|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2024/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 20
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu
kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số
10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Nghị quyết số
346/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2024 (Hệ số K), trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số
điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Gia
Lai để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K cho các trường hợp quy
định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 5 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 3 Điều 1 Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
hướng dẫn thi hành Luật Đất đai); Điều 4 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao và các quy định pháp luật
khác có liên quan.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
khi thực hiện các nội dung có liên quan đến việc xác định giá đất cụ thể bằng
phương pháp hệ số K.
Điều 3. Hệ
số K năm 2024
Hệ số K đối với các loại đất
trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thực hiện theo quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 30 tháng 5 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết
định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và bãi
bỏ Quyết định số 21/2022/QĐ- UBND ngày 04 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai bổ sung quy định hệ số điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường,
vị trí, khu vực vào Phụ lục XII của Phụ lục kèm theo Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
3. Trường hợp các văn bản quy
phạm pháp luật viện dẫn trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc
thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng quy định tại văn bản
quy phạm pháp luật mới.
4. Trong quá trình triển khai thực
hiện Quyết định này, nếu có phát sinh vướng mắc hoặc có phát sinh vấn đề mới,
các địa phương, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh bằng
văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định.
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư
pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân khác có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng Cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Báo Gia Lai; Đài phát thanh truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Gia Lai;
- Lưu: VT, CNXD, NL, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai)
Phụ lục I
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Khu quy hoạch/Tên đường
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị;
đất các khu quy hoạch
|
1
|
Khu quy hoạch chi tiết phân
lô quỹ đất thu hồi của Quân khu V tại đơn vị 2287, phường Hoa Lư (Lô số B-09,
B-10 đường Nguyễn Bá Lân)
|
Vị trí 1
|
1,10
|
2
|
Các
tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người thu nhập thấp, phường Thắng Lợi
|
Vị trí 1
|
1,10
|
3
|
Đường Nguyễn Tất Thành (từ lô
số 03 đến lô số 15; các lô số L14; L15)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
4
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (lô số
30; từ lô số 32 đến lô số 43)
|
Vị trí 1
|
1,40
|
5
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám nối
dài
|
Vị trí 1
|
2,00
|
6
|
Các tuyến đường quy hoạch khu
quy hoạch Trường Văn hóa - Nghệ thuật
|
Vị trí 1
|
1,50
|
7
|
Các tuyến đường quy hoạch khu
Bộ đội Biên phòng:
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch D1 (từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến đường Quy hoạch D2)
|
Vị trí 1
|
1,50
|
-
|
Đường Quy hoạch D2
|
Vị trí 1
|
1,50
|
8
|
Các đường: Ngô Gia Khảm, Bùi
Đình Túy, Phạm Ngọc Thạch, Đặng Huy Trứ, Đặng Văn Ngữ, Khuất Duy Tiến, Lê Đức
Thọ, Lê Thành Phương, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thượng Hiền
|
Vị trí 1
|
1,10
|
9
|
Các tuyến đường quy hoạch khu
đất thu hồi của Công ty 506, phường Thống Nhất (gồm 20 lô)
|
Vị trí 1
|
1,50
|
10
|
Đường nối Lê Duẩn - Nguyễn
Chí Thanh (từ đường Đặng Trần Côn đến đường Nguyễn Chí Thanh)
|
Vị trí 1, 2
|
1,50
|
11
|
Các tuyến đường quy hoạch còn
lại trong khu tái định cư đường Trần Văn Bình, khu tái định cư 2,5ha, đường
D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), đường
D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1); các tuyến đường trong khu quy hoạch xã Trà
Đa, giai đoạn 2: các lô đất tái định cư
|
Vị trí 1
|
1,10
|
12
|
Đường Trần Văn Bình {từ đường
Cách Mạng Tháng Tám đến ngã 3 Hồ nước (đoạn cua), nhà số 28}: 66 lô quy hoạch
giao đất không thông qua đấu giá đất
|
Vị trí 1
|
1,50
|
13
|
Đường Cô Bắc: Lô số 08, 09
|
Vị trí 1
|
1,50
|
14
|
Đường Quy hoạch Đ1 khu quy hoạch
giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A
|
Vị trí 1
|
1,50
|
15
|
Các đường: Ký Con (toàn tuyến),
đường Lê Đại Hành (toàn tuyến)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
16
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
|
|
-
|
Từ hết ranh giới nhà số 347,
Trạm biến áp 345 đến đường Nguyễn Thái Bình
|
Vị trí 1
|
1,25
|
-
|
Từ đường Nguyễn Thái Bình đến
đường Hùng Vương
|
Vị trí 1
|
1,10
|
17
|
Đường Châu Văn Liêm (từ đường
Lê Thánh Tôn đến mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
18
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
-
|
Từ đường Lê Thánh Tôn đến đường
Mạc Đăng Dung
|
Vị trí 1
|
2,00
|
-
|
Từ đường Mạc Đăng Dung đến đường
Sư Vạn Hạnh
|
Vị trí 1
|
1,60
|
19
|
Đường Nguyễn Thái Bình (từ đường
Lê Thánh Tôn đến Ngã tư đầu tiên)
|
Vị trí 1
|
1,28
|
20
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
-
|
Từ đường Huyền Trân Công
Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long đến hết ranh giới nhà tang lễ, hết
nghĩa trang liệt sỹ): Các lô đất của Công ty kinh doanh phát triển nhà giao
cho các hộ dân (lô 98 và lô 98A)
|
Vị trí 1
|
3,00
|
21
|
Đường Tôn Thất Thuyết (từ đường
Phạm Văn Đồng đến đường Chi Lăng)
|
|
|
+
|
- Lô số 1, 2, 3, 4
|
Vị trí 1
|
1,25
|
+
|
- Lô số 6, 7, 10, 11, 12, 13
|
Vị trí 2
|
2,50
|
22
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
-
|
Từ đầu ranh giới bệnh viện đa
khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm - Cách Mạng Tháng Tám (Lô số 284C)
|
Vị trí 1
|
1,50
|
23
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương, Lê Duẩn
đến đường Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh
|
Vị trí 1
|
1,19
|
-
|
Từ đường Chu Văn An, hẻm 162
Trường Chinh đến đường Lê Thánh Tôn
|
|
|
+
|
04 lô đất LK533, LK534,
LK535, LK536
|
Vị trí 1
|
3,68
|
+
|
Các lô đất còn lại
|
Vị trí 1
|
1,40
|
24
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
-
|
Từ đường Vũ Lăng, nhà số 1025
(Trường Chinh cũ) đến đường La Sơn
|
Vị trí 2,3
|
1,50
|
25
|
Đường Nguyễn Bình (từ đường
Võ Nguyên Giáp đến hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha)
|
Vị trí 1
|
1,50
|
26
|
Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự
án Kè chống sạt lở suối Hội Phú
|
|
|
-
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường Bà Triệu
|
|
|
+
|
Lô: D1-08, D1-11, D1-13,
E1-07, E1-08, G1-15, I1-05
|
Vị trí 1
|
1,25
|
-
|
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến
đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
+
|
Từ A1-01 đến A1-16
|
Vị trí 1
|
2,23
|
+
|
Lô A1-17
|
Vị trí 1
|
2,30
|
+
|
Lô A2-01; A2-07
|
Vị trí 1
|
2,27
|
+
|
Lô A2-02 đến A2-06; A2-08 đến
A2-09; A2-13 đến A2-15
|
Vị trí 1
|
2,15
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
Vị trí 1
|
1,15
|
Phụ lục II
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ THIỆN
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/Địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
-
|
Từ ranh giới xã Ia Ake đến giáp
phía Tây cầu Ia Sol; từ giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã ba đường đi Thắng Lợi)
đến ranh giới xã Ia Sol
|
Vị trí 1
|
1,15
|
-
|
Từ giáp phía Tây cầu Ia Sol đến
giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã ba đường đi Thắng Lợi)
|
Vị trí 1
|
1,17
|
2
|
Đường Trần Phú
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Trần Hưng Đạo
|
Vị trí 1
|
1,20
|
-
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
Chu Văn An
|
Vị trí 1
|
1,15
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo (từ đường
Trường Chinh đến đường Trần Phú)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
4
|
Đường Wừu (từ đường Hùng
Vương đến đường Hàm Nghi)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
5
|
Các đường: Hàm Nghi, Nguyễn Tất
Thành
|
Vị trí 1
|
1,20
|
6
|
Đường Trường Chinh (từ đường
Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Vị trí 1, vị trí 3 (Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m: Từ
chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100)
|
1,20
|
7
|
Đường Đ72 (từ Km1+0,00 đến đường
Hùng Vương)
|
Vị trí 1
|
1,40
|
II. Đất ở tại nông thôn
|
1
|
Các xã: Ia Piar, Chrôh Pơnan,
Ia Hiao
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,20
|
2
|
Xã Ia Peng
|
Khu vực 1, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 1
|
1,20
|
3
|
Xã Ia Sol
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,30
|
Khu vực 1, vị trí 2 và 3
|
1,20
|
III. Đất trồng cây
lâu năm
|
|
Thị trấn Phú Thiện
|
Vị trí 1
|
1,20
|
Phụ lục III
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG YANG
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
2
|
Đường Trần Phú
|
-
|
Từ đường Tuệ Tĩnh đến đường
Trường Chinh
|
Tất cả các vị trí
|
1,15
|
-
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Nguyễn Văn Linh
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
3
|
Đường Lê Quý Đôn
|
|
|
-
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến Ngã
4 vào trường THCS Chu Văn An
|
Tất cả các vị trí
|
1,15
|
-
|
Từ Ngã 4 vào trường THCS Chu
Văn An đến hết đường
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Linh (từ đường
Lý Thái Tổ đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Tất cả các vị trí
|
1,15
|
5
|
Đường Vành đai phía Bắc thị
trấn (từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường)
|
Tất cả các vị trí
|
1,15
|
6
|
Các đường nhánh của đường Trần
Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường)
|
|
|
-
|
Từ đường vào cổng chính Trung
tâm thương mại đến hết đường nhựa
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
II. Đất ở tại nông thôn
|
1
|
Các xã: H'ra, Đak Ta Ley, Đăk
Yă, Đak Djrăng
|
Khu vực 1, tất cả các vị trí
|
1,10
|
III. Đất các khu quy hoạch
|
1
|
Các khu quy hoạch trên địa
bàn xã Đak Djrăng
|
|
|
1.1
|
Khu A4
|
|
|
-
|
Các lô có mặt tiền tiếp giáp
đường quy hoạch Đ4
|
Các lô 4-01, 4-05
|
2,66
|
Từ lô 4-02 đến lô 4-04
|
2,32
|
-
|
Các lô có mặt tiền tiếp giáp
đường quy hoạch Đ5
|
Từ lô 4-06 đến lô 4-31
|
2,16
|
-
|
Các lô có mặt tiền giáp đường
vào chợ xã
|
Lô 4-32
|
4,05
|
Từ lô 4-33 đến lô 4-37
|
3,52
|
Lô 4-38
|
4,37
|
1.2
|
Khu A5
|
|
|
-
|
Các lô có mặt tiền tiếp giáp
với đường quy hoạch Đ4, Đ5
|
Các lô 5-01, 5-05
|
2,66
|
Từ lô 5-02 đến lô 5-04
|
2,32
|
Từ lô 5-06 đến lô 5-16
|
2,16
|
Lô 5-17
|
2,24
|
-
|
Các lô có mặt tiền tiếp giáp
với đường quy hoạch Đ3
|
Từ lô 5-18 đến lô 5-36
|
2,15
|
Lô 5-37
|
2,22
|
1.3
|
Khu A6
|
Lô 6-01
|
2,66
|
Từ lô 6-02 đến lô 6-04
|
2,32
|
Lô 6-05
|
2,87
|
Từ lô 6-06 đến lô 6-15
|
2,43
|
Lô 6-16
|
2,87
|
Phụ lục IV
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PA
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/Địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến Trụ sở
Kiểm lâm huyện
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
3
|
Đường Thống Nhất (toàn tuyến)
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
4
|
Đường Kpă Tít (toàn tuyến)
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
5
|
Đường Quang Trung
|
|
|
-
|
Từ đường Bạch Đằng đến đường
Võ Thị Sáu
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng (toàn tuyến)
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
-
|
Từ đường Kpă Klơng đến đường
Hai Bà Trưng
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
8
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Phú Cần đến
đường Trần Phú
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
9
|
Đường Nay Der
|
|
|
-
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường
Bê tông vào khu sản xuất
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng (toàn tuyến)
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
11
|
Đường Thanh Niên (toàn tuyến)
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
12
|
Đường Trần Phú (toàn tuyến)
|
Tất cả các vị trí
|
1,05
|
II. Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
Trên địa bàn toàn huyện
|
Tất cả các vị trí
|
1,2
|
Phụ lục V
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KÔNG CHRO
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/Địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
1
|
Đường Lê Lai (Hết ranh giới Cty
LN Kông Chro đến đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
2
|
Đường Nguyễn Huệ (Hết ranh giới
trường Tiểu học Chu Văn An đến Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng
công ty MDF Vinafor Gia Lai)
|
Vị trí 1
|
1,10
|
3
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
-
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến đường
Nguyễn Du
|
Vị trí 1
|
1,15
|
-
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường
Trần Phú
|
Vị trí 1
|
1,15
|
4
|
Đường Kpă Klơng
|
|
|
-
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến đường
Lê Hồng Phong
|
Vị trí 1
|
1,15
|
-
|
Từ đường Phan Bội Châu đến hết
ranh giới điểm trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
Vị trí 1
|
1,10
|
5
|
Đường Nguyễn Du (từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
Vị trí 1
|
1,15
|
6
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
-
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Trần Hưng Đạo (nối dài))
|
Vị trí 1
|
1,10
|
-
|
Từ đường Trần Hưng Đạo (nối
dài) đến hết ranh giới Thác lớn Ya Rung
|
Vị trí 1
|
1,10
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Ranh
giới ngã 3 đường vào khu quy hoạch giết mổ tập trung đến đường Lê Lai)
|
Vị trí 1
|
1,10
|
8
|
Đường Anh Hùng Núp
|
|
|
-
|
Từ hết ranh giới trường Phổ
thông trung học Hà Huy Tập đến Đường B2
|
Vị trí 1
|
1,10
|
-
|
Từ Đầu ranh giới Suối P' Yang
đến ranh giới xã Yang Nam)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
9
|
Đường C1 (từ đường Nguyễn Huệ
(nối dài) đến Hết đường)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
10
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối
dài (Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn đến đường Nguyễn Văn
Trỗi)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
11
|
Đường D19 (từ đường Kpă Klơng
đến đường Võ Thị Sáu)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
12
|
Đường Quy hoạch 1 (QH1) (Hết
ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn đến đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
13
|
Đường Nguyễn Huệ (Từ cuối cầu
Yang Trung đến đường Anh Hùng Núp)
|
Vị trí 1
|
1,15
|
II. Đất ở tại nông thôn
|
1
|
Xã An Trung
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
2
|
Xã Yang Trung
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
4
|
Xã Kông Yang
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
5
|
Xã Chơ Glong
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
Phụ lục VI
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KBANG
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/Địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
1
|
Các đường: Giải phóng, Lý Thái
Tổ, đường Tổ dân phố 11 (tổ 18 cũ), đường Tổ dân phố 2, đường Quy hoạch Tổ
dân phố 4 (Tổ dân phố 7 cũ)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
2
|
Đường Mai Thúc Loan
|
Vị trí 1
|
1,05
|
3
|
Đường Tổ dân phố 12 (tổ 19
cũ)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
4
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Vị trí 1
|
1,10
|
5
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn - xã Lơ
Ku đến đường Trường Sơn Đông
|
Vị trí 1
|
1,05
|
-
|
Từ đường Trường Sơn Đông đến
phía Tây cầu Lê Văn Tám
|
Vị trí 1
|
1,05
|
6
|
Đường Trần Bình Trọng (từ đường
Trần Quốc Toản đến hết đường)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
7
|
Đường Trần Quốc Toản (từ đường
Trần Bình Trọng đến hết ranh giới nhà ông Tốt)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
8
|
Đường liên xã (đi xã Kông
Lơng Khơng)
|
|
|
-
|
Từ đường Ngô Mây đến phía
đông cầu Ka Nak
|
Vị trí 1
|
1,20
|
-
|
Từ phía tây cầu Ka Nak đến hết
ranh giới thị trấn
|
Vị trí 1
|
1,40
|
9
|
Đường Trường Sơn Đông (từ hết
ngã 4 đường Lê Văn Tám đi xã Lơ Ku đến ranh giới xã Đông)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
10
|
Đường Hoàng Hoa Thám (đường
tránh đông)
|
|
|
-
|
Từ Đài phát thanh truyền hình
đến Ngã tư đường Lê Văn Tám
|
Vị trí 1
|
1,30
|
-
|
Từ Ngã tư đường Lê Văn Tám đến
Ngã tư đường Quang Trung
|
Vị trí 1
|
1,20
|
II. Đất ở nông thôn
|
1
|
Xã Tơ Tung
|
Khu vực 1, vị trí 1,2
|
1,10
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,10
|
2
|
Xã Kông Lơng Khơng
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,25
|
Khu vực 2, vị trí 2,3
|
1,20
|
3
|
Xã Kông Bờ La
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1
|
1,20
|
Khu vực 1, vị trí 3; khu vực 2, vị trí 2
|
1,10
|
4
|
Xã Đăk Hlơ
|
Khu vực 1, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 2
|
1,10
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,25
|
Khu vực 2, vị trí 2
|
1,40
|
Khu vực 3, vị trí 2
|
1,20
|
Khu vực 4, vị trí 1
|
1,30
|
Khu vực 5, vị trí 1
|
1,60
|
5
|
Xã Nghĩa An
|
Khu vực 1, vị trí 1,2, 3,4; khu vực 2, vị trí 1
|
1,10
|
6
|
Xã Đông
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3
|
1,20
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,40
|
-
|
Đường Trường Sơn Đông từ giáp
ranh giới thị trấn Kbang đến ngã ba đường Hai Bà Trưng
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,50
|
-
|
Đường liên xã thôn 6 từ giáp
ranh giới thị trấn Kbang đến hết đất nhà ông Phương
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
7,00
|
-
|
Đường liên xã thôn 6 từ hết đất
nhà ông Phương đến hết đường (ngã ba đường Trường Sơn Đông)
|
Khu vực 2, vị trí 2
|
7,00
|
7
|
Xã Lơ Ku
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,20
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,30
|
8
|
Xã Đak Smar
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,30
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,25
|
Khu vực 3, vị trí 1
|
1,20
|
Khu vực 4, vị trí 1
Đường đi trạm nghiên cứu lâm nghiệp nhiệt đới (từ giáp ranh giới thị trấn
Kbang đến trạm thực nghiệm)
|
2,50
|
9
|
Xã Sơ Pai
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,20
|
10
|
Xã Đăk Rong
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,50
|
11
|
Xã Sơn Lang
|
-
|
Đường đi nhà máy thủy điện
Vĩnh Sơn từ ngã ba Trường Sơn Đông đến ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ
ông Đường) (KV1)
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
-
|
Đường Trường Sơn Đông (tỉnh lộ
669) từ hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Văn Bình đến hết ranh giới đất hộ ông
Nguyễn Xuân Mùi (KV1)
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
-
|
Đường đi nhà máy thủy điện
Vĩnh Sơn từ ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) đến ngã ba (hết
ranh giới đất ông Đức - Phương) (KV1)
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,10
|
-
|
Đường Trường Sơn Đông (tỉnh lộ
669) từ hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Xuân Mùi đến hết ranh giới đất Cao
Văn Công (KV1)
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,10
|
-
|
Đường đi hồ B từ ngã ba La
Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) đến hết ranh giới đất hộ Hà - Mạnh (KV1)
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,10
|
II. Đất trồng cây
lâu năm
|
1
|
Thị trấn Kbang
|
Vị trí 1, 2
|
1,40
|
2
|
Các xã: Kông Bờ La, Đông, Lơ
Ku, Krong, Đăk Rong
|
Tất cả các vị trí
|
1,30
|
3
|
Xã Nghĩa An
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
4
|
Các xã: Đak Smar, Sơn Lang
|
Tất cả các vị trí
|
1,50
|
III. Đất trồng lúa
nước 02 vụ trở lên
|
1
|
Xã Kông Bờ La
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
IV. Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1
|
Thị trấn Kbang
|
Vị trí 1,2
|
1,20
|
2
|
Các xã: Tơ Tung, Kông Bờ La,
Nghĩa An
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
3
|
Các xã: Kông Lơng Khơng, Đăk
Hlơ
|
Tất cả các vị trí
|
1,40
|
4
|
Xã Đak Smar
|
Tất cả các vị trí
|
1,25
|
5
|
Xã Lơ Ku
|
Vị trí 1
|
1,20
|
Vị trí 2
|
1,10
|
V. Đất trồng rừng sản
xuất
|
1
|
Xã Kông Bờ La
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
2
|
Các xã: Đak Smar, Đăk Rong
|
Tất cả các vị trí
|
1,60
|
VI. Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1
|
Xã Kông Bờ La
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
Phụ lục VII
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA PA
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại khu
quy hoạch trung tâm huyện
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Trần Hưng Đạo {(theo Bảng giá đất gồm 2 đoạn: Từ đường Quy hoạch Đ5 đến đường
Hùng Vương và từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở
Công an huyện)}
|
Tất cả các vị trí
|
1,60
|
-
|
Từ đường Trần Hưng Đạo (đoạn
sau trụ sở Công an huyện) đến đường Quy hoạch Đ6
|
Tất cả các vị trí
|
1,50
|
-
|
Từ đường Quy hoạch Đ6 đến đường
Lê Lợi
|
Tất cả các vị trí
|
1,45
|
2
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Quy hoạch Đ6
|
Tất cả các vị trí
|
1,37
|
-
|
Từ đường Quy hoạch Đ6 đến đường
Lê Lợi
|
Tất cả các vị trí
|
1,44
|
3
|
Đường Quy hoạch Đ6 (từ đường
Võ Thị Sáu đến đường Hai Bà Trưng)
|
Tất cả các vị trí
|
1,44
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo {(đoạn
sau trụ sở Công an huyện) (từ đường Hai Bà Trưng đến đường Võ Thị Sáu)}
|
Tất cả các vị trí
|
1,60
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
-
|
Từ đường Phạm Hồng Thái đến
đường Trường Chinh
|
Tất cả các vị trí
|
1,70
|
-
|
Từ đường Trường Chinh đến đường
Quang Trung
|
Tất cả các vị trí
|
1,90
|
-
|
Từ đường Quang Trung đến đường
Hùng Vương
|
Tất cả các vị trí
|
1,50
|
6
|
Đường Võ Thị Sáu (từ đường
Hùng Vương đến đường Quy hoạch Đ6)
|
Tất cả các vị trí
|
1,37
|
7
|
Đường Phạm Hồng Thái (từ đường
Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu)
|
Tất cả các vị trí
|
1,37
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh (từ đường
Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Tất cả các vị trí
|
1,37
|
9
|
Đường Phan Đình Phùng (từ đường
Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Tất cả các vị trí
|
1,37
|
10
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lý Thái Tổ
|
Tất cả các vị trí
|
1,40
|
-
|
Từ đường Lý Thái Tổ đến đường
Lê Lợi
|
Tất cả các vị trí
|
1,44
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến đường Quy
hoạch Đ9
|
Tất cả các vị trí
|
1,41
|
11
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lý Thái Tổ
|
Tất cả các vị trí
|
1,37
|
-
|
Từ đường Lý Thái Tổ đến đường
Lê Lợi
|
Tất cả các vị trí
|
1,44
|
12
|
Đường Trần Phú
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lý Thái Tổ
|
Tất cả các vị trí
|
1,40
|
-
|
Từ đường Lý Thái Tổ đến đường
Lê Lợi
|
Tất cả các vị trí
|
1,53
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến đường Quy
hoạch Đ9
|
Tất cả các vị trí
|
1,44
|
13
|
Đường Quang Trung
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lý Thái Tổ
|
Tất cả các vị trí
|
2,10
|
-
|
Từ đường Lý Thái Tổ đến đường
Lê Lợi
|
Tất cả các vị trí
|
2,05
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến đường Quy
hoạch Đ9
|
Tất cả các vị trí
|
1,40
|
14
|
Đường Kpă Klơng (Toàn tuyến)
|
Tất cả các vị trí
|
1,37
|
15
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lý Thái Tổ
|
Tất cả các vị trí
|
1,37
|
-
|
Từ đường Lý Thái Tổ đến đường
Lê Lợi
|
Tất cả các vị trí
|
1,44
|
16
|
Đường Hùng Vương (từ đường
Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Tất cả các vị trí
|
2,71
|
17
|
Đường Quy hoạch Đ3 {từ đường Hùng
Vương đến Cầu đi xã Ia Kdăm (200m)}
|
Tất cả các vị trí
|
2,01
|
18
|
Đường Lý Thái Tổ (từ đường
Trường Chinh đến đường Kpă Klơng)
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
II. Đất ở nông thôn
|
1
|
Xã Ia Mrơn
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,40
|
Khu vực 1, vị trí 2; khu vực 2, vị trí 1
|
1,20
|
Khu vực 2, vị trí 2
|
1,18
|
Khu vực 3, vị trí 1
|
1,14
|
Khu vực 1, vị trí 3; Khu vực 3, vị trí 2
|
1,10
|
2
|
Xã Ia Trok
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,30
|
Khu vực 1, vị trí 2, 3
|
1,20
|
Khu vực 2, vị trí 1; Khu vực 3, vị trí 1
|
1,10
|
3
|
Xã Kim Tân
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3; khu vực 2, vị trí 1
|
1,20
|
Khu vực 3, vị trí 1
|
1,14
|
4
|
Xã Ia Broắi
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,53
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,44
|
Khu vực 1, vị trí 3
|
1,37
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,20
|
Khu vực 3, vị trí 1
|
1,10
|
5
|
Xã Ia Tul
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,53
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,44
|
Khu vực 1, vị trí 3
|
1,37
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,20
|
Khu vực 3, vị trí 1
|
1,10
|
6
|
Xã Chư Mố
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,53
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,44
|
Khu vực 1, vị trí 3
|
1,37
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,10
|
7
|
Xã Ia Kdăm
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,53
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,44
|
Khu vực 1, vị trí 3
|
1,37
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,10
|
III. Đất trồng cây
lâu năm
|
1
|
Xã Ia Mrơn
|
Vị trí 1
|
1,50
|
Vị trí 2
|
1,20
|
Vị trí 3
|
1,10
|
2
|
Xã Kim Tân
|
Vị trí 1, 2
|
1,20
|
3
|
Xã Ia Broắi
|
Vị trí 1, 2
|
1,98
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
Vị trí 1
|
1,33
|
Vị trí 2
|
1,25
|
Vị trí 3
|
1,20
|
Vị trí 4
|
1,19
|
5
|
Xã Ia Tul
|
Vị trí 1
|
1,31
|
Vị trí 2
|
1,33
|
6
|
Xã Chư Mố
|
Vị trí 1
|
1,31
|
7
|
Xã Ia Kdăm
|
Vị trí 1
|
1,96
|
Vị trí 2
|
1,84
|
IV. Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1
|
Xã Ia Mrơn
|
Vị trí 1
|
1,50
|
Vị trí 2
|
1,17
|
Vị trí 3
|
1,03
|
2
|
Xã Kim Tân
|
Vị trí 1
|
1,20
|
Vị trí 2
|
1,20
|
3
|
Xã Ia Broắi
|
Vị trí 1, 2
|
1,98
|
4
|
Xã Pờ Tó
|
Vị trí 1
|
1,39
|
Vị trí 2
|
1,25
|
Vị trí 3
|
1,20
|
Vị trí 4
|
1,19
|
5
|
Xã Ia Tul
|
Vị trí 1
|
1,44
|
Vị trí 2
|
1,46
|
6
|
Xã Chư Mố
|
Vị trí 1
|
1,44
|
7
|
Xã Ia Kdăm
|
Vị trí 1, 2
|
1,98
|
V. Đất trồng lúa nước
02 vụ trở lên
|
1
|
Xã Ia Mrơn
|
Vị trí 1
|
1,50
|
Vị trí 2
|
1,20
|
2
|
Xã Kim Tân
|
Vị trí 1, 2
|
1,20
|
3
|
Xã Ia Broắi
|
Vị trí 1
|
1,98
|
Vị trí 2
|
1,74
|
Vị trí 3
|
1,43
|
Vị trí 4
|
1,42
|
4
|
Xã Ia Tul
|
Vị trí 1
|
1,98
|
Vị trí 2
|
1,96
|
Vị trí 3
|
1,43
|
Vị trí 4
|
1,42
|
5
|
Xã Chư Mố
|
Vị trí 1, 2
|
1,98
|
6
|
Xã Ia Kdăm
|
Vị trí 1
|
1,98
|
Vị trí 2
|
1,30
|
Phụ lục VIII
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA GRAI
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/Địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
1
|
Đường Cách Mạng
|
|
|
- Từ đường Hùng Vương đến đường
Quang Trung
|
Vị trí 1
|
3,50
|
- Các vị trí còn lại
|
1,20
|
2
|
Đường Võ Thị Sáu (từ đường
Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ)
|
Vị trí 1
|
2,00
|
3
|
Đường Trần Phú (từ đường
Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ)
|
Vị trí 1
|
2,20
|
4
|
Đường Lý Thái Tổ (từ đường Trần
Phú đến đường Cách Mạng)
|
Vị trí 1
|
2,00
|
5
|
- Đường Tỉnh lộ 664
|
|
|
- Từ ranh giới xã Ia Dêr đến Giáp
ranh giới nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
Vị trí 1
|
3,50
|
- Từ giáp ranh giới Nghĩa
trang liệt sỹ đến Ngã 3 đường tránh
|
Vị trí 1
|
3,50
|
- Các vị trí còn lại
|
1,20
|
6
|
Các tuyến đường còn lại
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
II. Đất ở tại nông thôn
|
1
|
Xã Ia Dêr
|
Khu vực 1, tất cả các vị trí
|
2,00
|
Các Khu vực, vị trí còn lại
|
1,50
|
|
|
|
|
2
|
Xã Ia Sao
|
Khu vực 3, vị trí 1
|
1,50
|
3
|
Xã Ia Yok
|
|
|
- Khu quy hoạch chợ Trung tâm
xã, đường Đ1
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
2,00
|
- Khu quy hoạch chợ Trung tâm
xã, đường Đ2
|
Khu vực 1, vị trí 3
|
2,00
|
- Từ hết ranh giới cầu trước
nông trường 706 đến hết ranh giới thửa đất nhà Ông Độ
|
3,50
|
- Khu quy hoạch Trung tâm xã,
đường Đ1, Đ2 (trừ đường quy hoạch xung quanh chợ)
|
Khu vực 1, vị trí 4
|
1,60
|
III. Đất các khu
quy hoạch
|
III.1. Đất khu quy
hoạch chi tiết đất thu hồi của Ban QLRPH Ia Grai
|
|
Đường Quy hoạch D1 toàn khu
|
Tất cả các vị trí
|
4,00
|
III.2. Đất khu quy
hoạch chi tiết điểm dân cư, thuộc khu đất UBND tỉnh thu hồi của Công
ty TNHH MTV Cao su Chư Păh bàn giao về địa phương quản lý
|
|
Đường Quy hoạch toàn khu
|
Tất cả các vị trí
|
1,80
|
III.3. Đất khu quy
hoạch chi tiết khu trung tâm xã Ia Sao
|
|
Đường Quy hoạch toàn khu
|
Tất cả các vị trí
|
2,00
|
Phụ lục IX
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/Địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
1
|
Đường Quang Trung
|
Vị trí 1
|
1,17
|
2
|
Các tuyến đường còn lại
|
Vị trí 1
|
1,15
|
Vị trí 2
|
1,10
|
II. Đất ở tại nông thôn
|
1
|
Xã Ia Din
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1
|
1,15
|
2
|
Xã Ia Lang
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1
|
1,15
|
Khu vực 1, 2, vị trí 2
|
1,13
|
Khu vực 1, vị trí 3
|
1,10
|
Khu vực 2, vị trí 3
|
1,12
|
Khu vực 2, vị trí 4
|
1,10
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1
|
1,17
|
Khu vực 1, 2, vị trí 2
|
1,15
|
Khu vực 1, 2, vị trí 3
|
1,13
|
Khu vực 1, 2, vị trí 4
|
1,12
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,17
|
Khu vực 2, 3, vị trí 1
|
1,15
|
Khu vực 1, 2, 3, vị trí 2
|
1,15
|
5
|
Xã Ia Kla
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1
|
1,15
|
Khu vực 3, vị trí 1
|
1,13
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
1,12
|
Khu vực 2, 3, vị trí 4
|
1,12
|
6
|
Xã Ia Dơk
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1
|
1,15
|
7
|
Xã Ia Pnôn
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,15
|
Khu vực 2, vị trí 1, 2,3, 4
|
1,10
|
8
|
Xã Ia Nan
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,15
|
Khu vực 2, 3, vị trí 1
|
1,10
|
9
|
Xã Ia Dom
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1
|
1,15
|
Khu vực 3, vị trí 1, 2
|
1,10
|
III. Đất trồng cây
lâu năm
|
1
|
Thị trấn Chư Ty
|
Vị trí 1
|
1,15
|
Vị trí 2
|
1,10
|
2
|
Các xã: Ia Din, Ia Dơk, Ia
Nan
|
Vị trí 1
|
1,14
|
3
|
Các xã: Ia Lang, Ia Pnôn
|
Vị trí 1
|
1,15
|
Vị trí 2, 3
|
1,10
|
4
|
Xã Ia Krêl
|
Vị trí 1
|
1,18
|
Vị trí 2, 3
|
1,15
|
5
|
Xã Ia Kriêng
|
Vị trí 1
|
1,15
|
Vị trí 2
|
1,02
|
6
|
Xã Ia Kla
|
Vị trí 1
|
1,15
|
7
|
Xã Ia Dom
|
Vị trí 1
|
1,15
|
Vị trí 2
|
1,13
|
Vị trí 3
|
1,10
|
IV. Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1
|
Thị trấn Chư Ty
|
Vị trí 1
|
1,15
|
Vị trí 2
|
1,10
|
2
|
Xã Ia Lang
|
Vị trí 1, 2
|
1,10
|
3
|
Xã Ia Krêl
|
Vị trí 1, 2
|
1,15
|
4
|
Xã Ia Kriêng
|
Vị trí 1
|
1,05
|
Phụ lục X
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK PƠ
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Loại đất/địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở đô thị
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trãi (từ đường Lê
Thánh Tông đến hết đường)
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
2
|
Đường Hùng Vương (toàn tuyến)
|
Tất cả các vị trí
|
1,30
|
3
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến hết ranh
giới phía tây trung tâm sát hạch lái xe
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
-
|
Từ hết ranh giới phía tây
trung tâm sát hạch lái xe đến đường Hùng Vương
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
4
|
Đường Lý Thái Tổ (toàn tuyến)
|
Tất cả các vị trí
|
1,40
|
5
|
Các tuyến đường còn lại
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
II. Đất ở tại nông
thôn
|
1
|
Xã Cư An, Tân An
|
Khu vực 1, tất cả các vị trí
|
1,50
|
Tất cả các khu vực, vị trí còn lại
|
1,10
|
2
|
Xã An Thành
|
Khu vực 1, tất cả các vị trí
|
1,30
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,60
|
Tất cả các khu vực, vị trí còn lại
|
1,10
|
3
|
Các xã còn lại
|
Tất cả các khu vực, vị trí
|
1,10
|
III. Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
Trên địa bàn toàn huyện
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
IV. Đất trồng lúa nước 02
vụ trở lên
|
|
|
|
Trên địa bàn toàn huyện
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
V. Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
Trên địa bàn toàn huyện
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
VI. Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
Trên địa bàn toàn huyện
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
VII. Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
Trên địa bàn toàn huyện
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
Phụ lục XI
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK ĐOA
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
-
|
Từ giáp xã An Phú, thành phố
Pleiku đến ranh giới xã Tân Bình, huyện Đak Đoa
|
Vị trí 1
|
1,10
|
-
|
Từ đường A3 và đường Lê Quý Đôn
đến đường Đinh Tiên Hoàng - đường Phan Đình Phùng (từ lô số 1 đến lô số 3)
|
Vị trí 1
|
3,03
|
2
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Vị trí 1
|
1,10
|
3
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Vị trí 1
|
1,10
|
4
|
Các tuyến đường nội thôn thuộc
địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Các tuyến đường thuộc Thôn 3, 4, 5)
|
Vị trí 1
|
1,10
|
Các tuyến đường nội thôn thuộc
địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Các tuyến đường thuộc Thôn 1 và thôn
Hlâm)
|
Vị trí 1
|
1,10
|
5
|
Các tuyến đường thuộc các
thôn Ngol (Toàn tuyến)
|
Vị trí 1
|
2,00
|
II. Đất ở tại nông thôn
|
1
|
Xã H'Neng
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2
|
1,20
|
2
|
Xã Tân Bình
|
Khu vực 1, 2 vị trí 1, 2
|
1,20
|
3
|
Xã K'Dang
|
Khu vực 2, 3 vị trí 1, 2
|
1,20
|
4
|
Xã Ia Băng
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3; Khu vực 2, vị trí 1, 2
|
1,10
|
Khu vực 2, vị trí 3
|
1,20
|
Khu vực 3, vị trí 1, 2
|
1,50
|
5
|
Xã Hà Bầu
|
Khu vực 2, vị trí 1 (các tuyến đường thôn Ia Mút), vị trí 2 (các tuyến
đường thôn Sao Đúp, Ring Rai)
|
2,00
|
6
|
Xã Trang
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
7
|
Xã Glar
|
|
|
-
|
Lô số 1
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
2,89
|
-
|
Từ lô số 2 đến lô số 8
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
2,78
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
|
1,30
|
8
|
Xã Đak Krong
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
9
|
Xã Nam Yang
|
|
|
-
|
Các lô số: 1, 5, 6
|
Khu vực 2, vị trí 2
|
3,99
|
-
|
Các lô số: 2, 3, 4, 7, 8
|
Khu vực 2, vị trí 2
|
3,80
|
-
|
Lô số 9
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
2,60
|
-
|
Lô số 10
|
Khu vực 1, vị trí 2
|
2,49
|
10
|
Xã Kon Gang
|
Khu vực 1, vị trí 1,2
|
1,20
|
11
|
Xã Hải Yang
|
Tất cả các khu vực, vị trí
|
1,10
|
12
|
Xã H'Nol
|
Tất cả các khu vực, vị trí
|
1,10
|
13
|
Xã Đak Sơmei
|
Khu vực 1, tất cả các vị trí
|
1,10
|
14
|
Xã Ia Pết
|
Khu vực 2, tất cả các vị trí
|
1,20
|
15
|
Xã A Dơk
|
Khu vực 2, tất cả các vị trí
|
1,20
|
III. Đất trồng cây lâu năm
|
1
|
Xã Glar
|
Tất cả các vị trí
|
1,30
|
2
|
Xã Đak Krong
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
3
|
Xã Hà Bầu
|
Vị trí 3 (Thôn Ia Mút, Sao Đúp, Ring Rai)
|
1,20
|
IV. Đất trồng lúa nước 02
vụ trở lên
|
|
1
|
Xã Glar
|
Tất cả các vị trí
|
1,30
|
2
|
Xã Đak Krong
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
3
|
Xã Hà Bầu
|
Vị trí 2 (Thôn Ia Mút, Sao Đúp, Ring Rai)
|
1,20
|
V. Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
1
|
Xã Glar
|
Tất cả các vị trí
|
1,30
|
2
|
Xã Đak Krong
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
3
|
Xã Hà Bầu
|
Vị trí 3 (Thôn Ia Mút, Sao Đúp, Ring Rai)
|
1,20
|
VI. Đất rừng sản xuất, đất
nuôi trồng thủy sản
|
1
|
Xã Glar
|
Tất cả các vị trí
|
1,3
|
2
|
Xã Đak Krong
|
Tất cả các vị trí
|
1,1
|
VII. Các loại đất khác
|
1
|
Xã Glar
|
Tất cả các vị trí
|
1,3
|
2
|
Xã Đak Krong
|
Tất cả các vị trí
|
1,1
|
Phụ lục XII
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ SÊ
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở đô thị
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
II. Đất ở nông thôn
|
1
|
Xã Ia Blang
|
Khu vực 3, vị trí 2, 3, 4; khu vực 4, vị trí 2, 3, 4, 5
|
1,10
|
2
|
Xã Dun
|
Khu vực 3, 4, 5, 6, vị trí 1
|
1,20
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
3
|
Xã H’Bông
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
4
|
Xã Ia Tiêm
|
Khu vực 1, 2, 3, 4, vị trí 2
|
1,10
|
Khu vực 1, 2, 4, vị trí 3
|
1,10
|
Khu vực 1, 2, vị trí 4
|
1,10
|
Khu vực 1, vị trí 5
|
1,10
|
5
|
Xã Bờ Ngoong
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 5
|
1,10
|
Khu vực 3, vị trí 1, 2; khu vực 4, vị trí 2, 3; khu vực 5, vị trí 1, 2
|
1,20
|
Khu vực 3, vị trí 4; khu vực 4, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 3
|
1,10
|
6
|
Xã AlBá
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
7
|
Xã Ia Pal
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2
|
1,10
|
8
|
Xã Ia Ko
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2
|
1,10
|
9
|
Xã Kông Htok
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
10
|
Xã Bar Măih
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2
|
1,10
|
III. Đất trồng cây
lâu năm
|
1
|
Thị trấn Chư Sê
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
2
|
Xã Dun
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
3
|
Các xã: H’Bông, Ia Tiêm, Bờ
Ngoong, AlBá, Ia Pal
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
IV. Đất trồng lúa
nước 02 vụ trở lên
|
|
Thị trấn Chư Sê
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
V. Đất trồng cây
hàng năm khác, đất nông nghiệp khác
|
1
|
Thị trấn Chư Sê
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
2
|
Các xã: Ia Blang, H’Bông, Ia
Tiêm
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
VI. Đất trồng rừng
sản xuất
|
|
Xã H’Bông
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
VII. Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
Thị trấn Chư Sê
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
Phụ lục XIII
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PƯH
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/Địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở đô thị
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
-
|
Từ hết ranh giới cửa hàng
xăng dầu số 43 và đường Quy hoạch vào công viên Hồ Sen đến đường Nguyễn Văn
Trỗi và đường Hoàng Văn Thụ
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
-
|
Từ đường Huỳnh Thúc Kháng và đường
Phạm Văn Đồng đến hết ranh giới thị trấn
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường
Hùng Vương đến đường Nguyễn Thái Học)
|
Tất cả các vị trí
|
1,30
|
3
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến đường
Quang Trung
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
-
|
Từ đường Quang Trung đến hết
ranh giới thửa đất số 61, 71 tờ bản đồ số 138
|
Tất cả các vị trí
|
1,30
|
4
|
Đường Quang Trung
|
|
|
-
|
Từ đường quy hoạch Duy Tân đến
đường Nguyễn Văn Cừ
|
Tất cả các vị trí
|
2,00
|
-
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
ranh giới thị trấn
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
5
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
-
|
Từ đường Kinh Dương Vương đến
đường An Dương Vương (đường Quy hoạch) và từ đường An Dương Vương (đường Quy
hoạch) đến đường Hàm Nghi
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
-
|
Từ đường Hàm Nghi đến hết
ranh giới thị trấn
|
Tất cả các vị trí
|
1,50
|
6
|
Các đường còn lại
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
II. Đất ở tại nông thôn
|
1
|
Xã Ia Rong
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4, 5
|
1,20
|
Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4
|
1,50
|
2
|
Xã Ia Hrú
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4
|
1,20
|
Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4
|
1,50
|
3
|
Các xã: Ia Dreng, Ia Hla
|
Tất cả các khu vực, vị trí
|
1,20
|
4
|
Xã Ia Phang
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4; khu vực 1, vị trí 5, 6
|
1,20
|
Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4
|
1,40
|
5
|
Xã Chư Don
|
Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3,
|
1,20
|
6
|
Xã Ia Le
|
Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4, 5
|
1,20
|
7
|
Xã Ia Blứ
|
Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4
|
1,30
|
Khu vực 1, 3, vị trí 1, 2, 3, 4; khu vực 1, vị trí 5, 6
|
1,20
|
Phụ lục XIV
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PRÔNG
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
1
|
Tất cả các tuyến đường
|
Vị trí 1
|
1,10
|
II. Đất ở tại nông thôn
|
1
|
Xã Bàu Cạn
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1, 2
|
1,10
|
2
|
Xã Thăng Hưng
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2
|
1,10
|
3
|
Xã Bình Giáo
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2
|
1,10
|
4
|
Xã Ia Băng
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1
|
1,10
|
5
|
Xã Ia Puch
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
6
|
Xã Ia Mơ
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
7
|
Xã Ia Phìn
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2
|
1,10
|
8
|
Xã Ia Drang
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
9
|
Xã Ia O
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1
|
1,10
|
10
|
Xã Ia Pia
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,10
|
III. Đất trồng cây lâu năm
|
1
|
Xã Bàu Cạn
|
Tất cả các vị trí
|
1,30
|
IV. Đất tại các khu quy hoạch
|
1
|
Khu quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn
|
|
|
-
|
Đường Quốc lộ 19 (từ đường QH
A1 đến đường QH A3)
|
-
|
2,35
|
-
|
Đường QH A1 (từ Quốc lộ 19 đến
hết đường)
|
-
|
2,35
|
-
|
Đường QH A2 (từ đường QH A1 đến
đường QH A3)
|
-
|
2,35
|
-
|
Đường QH A3 (từ Quốc lộ 19 đến
hết đường)
|
-
|
2,35
|
2
|
Khu quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn Đoàn Kết, xã Bàu Cạn (trụ sở UBND xã cũ)
|
|
|
-
|
Đường Quốc lộ 19 (từ đường QH
A2 đến đường QH A3)
|
-
|
1,30
|
-
|
Đường QH A1 (từ Quốc lộ 19 đến
hết đường)
|
-
|
1,30
|
3
|
Khu quy hoạch chi tiết xây
dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn (Đối diện UBND
xã Bàu Cạn 12,9 ha)
|
|
|
-
|
Đường Tỉnh lộ 663 (từ đường
QH A4 đến đường QH A1)
|
-
|
4,50
|
-
|
Đường QH A1 (từ đường TL663 đến
đường QH A6)
|
-
|
4,50
|
-
|
Đường QH A1 (từ đường QH A6 đến
đường QH A5)
|
-
|
4,50
|
-
|
Đường QH A2 (từ đường QH A8 đến
đường QH A6)
|
-
|
4,50
|
-
|
Đường QH A2 (từ đường QH A6 đến
đường QH A5)
|
-
|
4,50
|
-
|
Đường QH A3 (từ đường QH A8 đến
đường QH A6)
|
-
|
4,50
|
-
|
Đường QH A4 (từ đường TL663 đến
đường QH A6)
|
-
|
4,50
|
-
|
Đường QH A5 (từ đường QH A1 đến
hết đường)
|
-
|
4,50
|
-
|
Đường QH A6 (từ đường QH A1 đến
đường QH A4)
|
-
|
4,50
|
-
|
Đường QH A7 (từ đường QH A1 đến
đường QH A4)
|
-
|
4,50
|
-
|
Đường QH A8 (từ đường QH A1 đến
đường QH A4)
|
-
|
4,50
|
Phụ lục XV
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PĂH
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/Địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
I.1. Thị trấn Phú Hòa
|
1
|
Các đường: A Sanh, Kpă Klơng,
Lê Hồng Phong
|
Vị trí 1
|
1,10
|
2
|
Các đường: Lê Lợi, Hoàng Văn
Thụ
|
Vị trí 1
|
1,30
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
Vị trí 1
|
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến đường Lê
Hồng Phong
|
Vị trí 1
|
1,10
|
-
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Phan Đình Phùng
|
Vị trí 1
|
1,15
|
4
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Vị trí 1
|
|
-
|
Từ ranh giới Bệnh viện huyện
đến đường Quang Trung
|
Vị trí 1
|
1,15
|
-
|
Từ đường Quang Trung đến đường
Hùng Vương
|
Vị trí 1
|
1,10
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Vị trí 1
|
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến hết ranh
giới trụ sở Công an huyện
|
Vị trí 1
|
1,15
|
-
|
Từ hết ranh giới trụ sở Công
an huyện đến hết đường
|
Vị trí 1
|
1,10
|
6
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Vị trí 1
|
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến đường
Quang Trung
|
Vị trí 1
|
1,10
|
-
|
Từ đường Quang Trung đến đường
Hùng Vương
|
Vị trí 1
|
1,15
|
7
|
Đường Quang Trung
|
Vị trí 1
|
1,15
|
I.2. Thị trấn Ia Ly
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Ia Mơ Nông đến
hết cây xăng Bắc Tây Nguyên
|
Vị trí 1
|
1,10
|
-
|
Từ hết cây xăng Bắc Tây
Nguyên đến hết đường (bên phải)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
-
|
Từ hết cây xăng Bắc Tây
Nguyên đến hết đường (bên trái)
|
Vị trí 1
|
1,05
|
2
|
Các đường: Lê Hồng Phong,
Nguyễn Thị Minh Khai, Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Hùng Vương),
các đường Quy hoạch còn lại tại tổ dân phố 3 (trừ thôn Ia Sir cũ)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
II. Đất ở tại nông thôn
|
1
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,10
|
Khu vực 1, vị trí 2,
|
1,10
|
2
|
Xã Hòa Phú
|
Khu vực 1 vị trí 1, 2
|
1,10
|
Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4
|
1,15
|
3
|
Xã Ia Khươl
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,15
|
Khu vực 2, vị trí 2
|
1,10
|
4
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3
|
1,10
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,15
|
Khu vực 2, vị trí 2
|
1,10
|
5
|
Xã Ia Nhin
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,20
|
Khu vực 2, vị trí 2, 3, 4
|
1,15
|
6
|
Xã Chư Đang Ya
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 4
|
1,20
|
Khu vực 2, vị trí 1, 2
|
1,15
|
7
|
Xã Đăk Tơ Ver
|
Tất cả các vị trí, khu vực
|
1,10
|
III. Đất trồng cây
lâu năm
|
1
|
Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly;
xã Nghĩa Hưng
|
Tất cả các vị trí
|
1,30
|
2
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Tất cả các vị trí
|
1,25
|
3
|
Các xã: Hòa Phú, Ia Khươl, Ia
Nhin, Ia Mơ Nông, Ia Kreng
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
4
|
Xã Chư Đang Ya
|
Vị trí 1
|
1,15
|
Vị trí 2
|
1,30
|
Vị trí 3
|
1,40
|
IV. Đất trồng lúa nước 02
vụ trở lên
|
|
Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly;
các xã: Ia Khươl, Ia Kreng
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
V. Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly;
xã Ia Khươl
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
VI. Đất các khu quy hoạch
|
VI.1. Đất ở khu quy hoạch
điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng
|
1
|
Đường Liên xã Nghĩa Hưng -
Chư Đăng Ya
|
|
|
-
|
Từ đường quy hoạch Đ11 đến đường
quy hoạch Đ12
|
Khu vực đất dự trữ
|
1,20
|
2
|
Đường quy hoạch Đ8 (từ đường
liên xã đến đường Quy hoạch Đ4)
|
Lô B9; từ lô B32 đến B52
|
1,15
|
3
|
Đường quy hoạch Đ2 (từ đường
quy hoạch Đ8 đến đường quy hoạch Đ10)
|
Từ lô D23 đến D44
|
1,15
|
4
|
Đường quy hoạch
|
|
|
-
|
Khu quy hoạch giáp Hội trường
thôn 11 (nay là thôn 8)
|
Toàn tuyến
|
1,30
|
VI.2. Đất ở khu quy hoạch
chợ cũ, xã Nghĩa Hưng
|
1
|
Dãy đường liên thôn (từ đường
hiện trạng rộng 6m đến Đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14)
|
Lô 1 đến lô 5
|
1,15
|
2
|
Dãy đường Đường Hồ Chí Minh
(Quốc lộ 14) (từ đường liên thôn đến cây xăng Bắc Tây Nguyên)
|
Lô 1 đến lô 9
|
1,15
|
VI.3. Đất ở khu quy hoạch
điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa Hoà,
huyện Chư Păh
|
1
|
Đường quy hoạch Đ7
|
|
|
-
|
Từ đường quy hoạch Đ1 đến đường
quy hoạch Đ2
|
Khu vực đất dự trữ
|
1,30
|
-
|
Từ đường quy hoạch Đ2 đến đường
quy hoạch Đ3
|
Khu vực đất dự trữ
|
1,30
|
VI.4. Đất ở khu quy hoạch
chi tiết xây dựng khu ngã ba Làng Bàng, xã Ia Ka, huyện Chư Păh
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 661
|
|
|
-
|
Từ đường hiện trạng liên huyện
đến đường quy hoạch Đ3
|
Từ lô A8 đến A31
|
1,20
|
-
|
Từ đường quy hoạch Đ3 đến đất
dân cư hiện trạng
|
Từ lô B1 đến B14
|
1,20
|
2
|
Đường hiện trạng liên huyện
|
|
|
-
|
Từ đường Tỉnh lộ 661 đến đường
quy hoạch Đ1
|
Từ lô A1 đến A7
|
1,20
|
-
|
Từ đường quy hoạch Đ1 đến đường
Quy hoạch Đ2
|
Từ lô C1 đến C9
|
1,20
|
-
|
Từ đất cao su đến đường quy
hoạch Đ2
|
Từ lô D1 đến D5
|
1,20
|
3
|
Đường quy hoạch Đ1
|
|
|
-
|
Từ đường liên huyện đến đường
quy hoạch Đ3
|
Từ lô A32 đến A55;
từ lô C10 đến C22
|
1,20
|
-
|
Từ đường quy hoạch Đ3 đến đất
dân cư hiện trạng
|
Từ lô B15 đến B28
|
1,20
|
4
|
Đường quy hoạch Đ2 (từ đường
liên huyện đến đường quy hoạch Đ3)
|
Từ lô C23 đến C37; từ lô D6 đến D38
|
1,20
|
5
|
Đường quy hoạch Đ1 (từ đường
liên huyện đến đường quy hoạch Đ3)
|
Khu vực đất dự trữ
|
1,20
|
6
|
Đường quy hoạch Đ2 (từ đường
liên huyện đến đường quy hoạch Đ3)
|
Khu vực đất dự trữ
|
1,20
|
7
|
Đường quy hoạch Đ3 (từ đường
quy hoạch Đ1 đến đất cao su)
|
Khu vực đất dự trữ
|
1,20
|
8
|
Đường quy hoạch Đ1 (từ đường
quy hoạch Đ3 đến khu dân cư hiện trạng)
|
Khu vực đất dự trữ
|
1,20
|
Phụ lục XVI
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AYUN PA
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/Địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
1
|
Đường Nay Der (từ đường Wừu đến
hết đường bê tông)
|
Tất cả các vị trí
|
1,90
|
2
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Vị trí 1
|
3,20
|
3
|
Đường D1 (từ đường Hoàng Hoa
Thám đến đường D2)
|
Vị trí 1
|
3,80
|
4
|
Đường Bà Triệu (từ đường Nguyễn
Văn Trỗi đến đường Nguyễn Viết Xuân)
|
Vị trí 1
|
1,50
|
0II. Đất ở tại nông thôn
|
1
|
Xã Ia Rbol
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,20
|
2
|
Xã Ia Sao
|
Khu vực 1, vị trí 1,2; Khu vực 2, vị trí 1; Khu vực 3, vị trí 1
|
1,20
|
Khu vực 2, vị trí 2; Khu vực 3, vị trí 2
|
1,15
|
Khu vực 2, vị trí 3; Khu vực 3, vị trí 3
|
1,10
|
Khu vực 2, vị trí 4; Khu vực 3, vị trí 4
|
1,05
|
3
|
Xã Ia Rtô
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2
|
1,40
|
Khu vực 2, vị trí 1
|
1,30
|
Khu vực 2, vị trí 2
|
1,20
|
Khu vực 2, vị trí 3
|
1,15
|
Khu vực 2, vị trí 4
|
1,10
|
4
|
Xã Chư Băh
|
Khu vực 1, vị trí 1; Khu vực 2, vị trí 1
|
1,20
|
Khu vực 2, vị trí 2
|
1,15
|
Khu vực 2, vị trí 3
|
1,10
|
Khu vực 2, vị trí 4
|
1,05
|
III. Đất trồng cây lâu năm
|
1
|
Các phường: Đoàn Kết, Hòa
Bình, Sông Bờ, Cheo Reo
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
2
|
Các xã: Ia Rbol, Chư Băh, Ia
Rtô, Ia Sao
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
IV. Đất trồng cây hàng năm
khác
|
1
|
Các phường Đoàn Kết, Hòa
Bình, Sông Bờ, Cheo Reo
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
2
|
Các xã: Ia Rbol, Chư Băh, Ia
Rtô, Ia Sao
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
V. Đất trồng lúa nước 02 vụ
trở lên
|
1
|
Các phường Đoàn Kết, Hòa
Bình, Sông Bờ, Cheo Reo
|
Tất cả các vị trí
|
1,20
|
2
|
Các xã: Ia Rbol, Chư Băh, Ia
Rtô, Ia Sao
|
Tất cả các vị trí
|
1,10
|
III. Đất các khu
quy hoạch
|
III.1. Đất ở khu dân cư
Bình Hòa, phường Sông Bờ
|
1
|
Khu F- 30 lô
|
|
|
-
|
Từ Lô 01 đến lô 30
|
|
2,87
|
2
|
Khu H -16
|
|
|
-
|
Lô số 01, 09
|
|
2,87
|
-
|
Từ lô số 05 đến lô số 07
|
|
2,50
|
III.2. Đất ở tại Khu dân
cư xã Chư Băh
|
|
Lô số 21
|
|
3,00
|
Phụ lục XVII
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN KHÊ
Hệ
số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT
|
Tên đường/Địa bàn
|
Khu vực, vị trí
|
Hệ số K
|
I. Đất ở tại đô thị
|
1
|
Các đường: Lý Thường Kiệt, Đặng
Thai Mai, Nguyễn Lữ, Ngô Văn Sở, Nguyễn Nhạc, Võ Văn Dũng, Trần Khánh Dư,
Lương Thế Vinh, Trần Quý Cáp, Trần Quang Khải, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Văn Thiều,
Mai Xuân Thưởng, Phan Đình Giót
|
Vị trí 1
|
1,20
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường
Quang Trung đến hẻm đường Lê Lợi cũ)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
3
|
Đường Hoàng Văn Thụ (từ đường
Nguyễn Thiếp đến đường Võ Thị Sáu)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
4
|
Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường
Đỗ Trạc đến đường Chu Văn An)
|
Vị trí 1
|
1,10
|
5
|
Đường Ngô Thì Nhậm (từ đường
Quang Trung đến đường Ngô Văn Sở)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
6
|
Đường Đống Đa (từ đường Trần
Phú đến Hoàng Văn Thụ)
|
Vị trí 1
|
1,10
|
7
|
Đường Nguyễn Thiếp (từ đường
Hoàng Văn Thụ đến đường Ngô Thì Nhậm)
|
Vị trí 1
|
1,20
|
8
|
Đường Ya Đố {từ đầu cầu suối Vối
đến đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp ranh giới kênh dẫn nước thủy điện)}
|
Vị trí 1
|
1,20
|
9
|
Các đường: Tôn Đức Thắng,
Tăng Bạt Hổ
|
Vị trí 1
|
1,10
|
10
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
-
|
Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường
Lê Duẩn
|
Vị trí 1
|
1,10
|
11
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
-
|
Từ đường Hoàng Hoa Thám đến
đường Nguyễn Nhạc
|
Vị trí 1
|
1,10
|
12
|
Đường Nguyễn Hữu Hảo
|
|
|
-
|
Từ đường Chu Văn An đến đường
Ngô Mây
|
Vị trí 1
|
1,10
|
II. Đất ở nông thôn
|
1
|
Xã Song An
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
1,20
|
2
|
Xã Thành An
|
Khu vực 1, 2, 3, vị trí 1
|
1,10
|
3
|
Xã Cửu An
|
Khu vực 1, vị trí 1, 3
|
1,10
|
4
|
Xã Xuân An
|
Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1
|
1,20
|
5
|
Xã Tú An
|
Khu vực 1, 2, vị trí 1; khu vực 2, vị trí 2
|
1,20
|
Khu vực 2, vị trí 3, 4
|
1,10
|
III. Đất tại các khu quy
hoạch
|
1
|
Đất ở tại khu quy hoạch dân
cư tổ dân phố 6 (trước đây là tổ dân phố 11), phường Tây Sơn
|
-
|
Từ lô số 01 đến lô số 105
|
|
1,20
|
2
|
Đất ở tại khu quy hoạch dân
cư trung tâm xã Xuân An
|
-
|
Các lô khu quy hoạch trung
tâm xã
|
|
1,85
|
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ngày 20/05/2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
1.668
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|