|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1520/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính đất đai Sở Tài nguyên Hải Dương
Số hiệu:
|
1520/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1520/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 01
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 303/TTr-STNMT ngày 23 tháng 05
năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục
hành chính: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 25 thủ tục. Nội dung cụ thể thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm
2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 29
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và Phụ lục III đính
kèm 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
3. Bãi bỏ danh mục
thủ tục hành chính: Chi tiết, có Phụ lục IV đính kèm 24 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết cấp huyện đã được công bố tại Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 03
tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
4.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Chi tiết, có Phụ lục IV
đính kèm 28 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 26 thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện đã được phê duyệt tại
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm
1. Sở Tài nguyên và
môi trường có Trách nhiệm; hướng dẫn, cung cấp nội dung thủ tục hành chính để
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện tổ chức hướng dẫn, tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá
nhân theo quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp
huyện, các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính, đồng
thời chỉnh sửa, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Điều 1 Quyết định này trong phần mềm Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh bảo đảm theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày
kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3.Văn phòng UBND tỉnh
có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm
bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên và
Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND cấp
huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC, (1b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ
LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
15 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
Không
quy định
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính Phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND
ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
2
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
03 ngày làm việc
(đối với các xã miền
núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC: đối với Tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
3
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy
chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
07 ngày làm việc
đối với trường hợp thay đổi thông tin về người sử dụng đất 10 ngày làm việc
đối với trường hợp còn
lại.
(đối với các xã
miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT-BTNMT- BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ
Tài Chính;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
4
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án
đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ Phí đăng ký
quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
5
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Đối với tổ chức:
15 ngày làm đối với
trường hợp tách thửa
10 ngày làm việc
đối với trường hợp hợp thửa.
- Đối với hộ gia
đình, cá nhân:
15 ngày đối với
trường hợp tách thửa do chuyển quyền một phần thửa đất.
12 ngày làm đối với
trường hợp tách thửa
10 ngày làm việc
đối với trường hợp hợp thửa.
(đối với các xã
miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp
huyện: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ Phí đăng ký
quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục
II, Phụ biểu 1
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Đối với tổ chức:
07 ngày làm việc
đối với trường hợp đơn lẻ;
20 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp đổi đồng loạt
- Đối với hộ gia
đình, cá nhân:
07 ngày làm việc
đối với trường hợp đơn
lẻ;
Trường hợp cấp đổi
đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất: 30 ngày đối với trường hợp cấp đổi
dưới 100 giấy chứng nhận; 50 ngày đối với trường hợp cấp đổi từ 100 giấy
chứng nhận trở lên.
(đối với các xã
miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 4, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ
biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT
ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
7
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
08 ngày làm việc
đối với trường hợp đính chính giấy chứng nhận thuộc thẩm quyền của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
10 ngày làm việc
đối với trường hợp đính
chính giấy chứng nhận thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. (đối với các xã miền
núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
thực
hiện dự án đầu tư
|
Không
quy định
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT
ngày
19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
8
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
20 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
- Phí thẩm định hồ
sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2,
Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT-BTNMT- BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ
Tài Chính;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
9
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
15 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, Thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
- Phí thẩm định hồ
sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết
2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng
đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người
sử dụng đất
|
15 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án
đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
- Phí thẩm định hồ
sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục I, Phụ
biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
11
|
Đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng
nhận đã cấp
|
15 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 3, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
10 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.
Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;
- Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định.
|
10 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
88/2016/TTLT-BTNMT- BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ
Tài Chính
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương .
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
14
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
08 ngày làm đối với
trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà bên góp vốn chuyển toàn
bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bên
nhận góp vốn mà xác nhận nội dung biến động vào GCN đã cấp.
10 ngày làm việc
đối với trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà bên góp vốn chuyển toàn bộ quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bên nhận góp vốn
mà cấp mới GCN
03 ngày làm việc
đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất để hợp tác kinh doanh không làm mất quyền sở hữu của bên góp
vốn.
05 ngày làm việc
đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
Trường hợp người sử
dụng đất chết trước khi nhận giấy chứng nhận, thời hạn giải quyết được cộng
thêm không quá 05 ngày, không kể thời gian giải quyết thừa kế theo quy định
của pháp luật về thừa kế.
(đối với các xã
miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt
Nam
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT
ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT-BTNMT- BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ
Tài Chính;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
15
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn
liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
30 ngày làm việc
trong đó 20 ngày làm
việc
cho thủ tục thuê đất, 10 ngày làm việc cho thủ tục đăng ký biến động. (Đối
với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức
trong
nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận
quyền
sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1, Điểm 2, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 1; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT-BTNMT- BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ
Tài Chính;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
16
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm
người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi,thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT-BTNMT- BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ
Tài Chính
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
17
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả Thời hạn thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
30 ngày làm việc
trong đó 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động; 20 ngày cho thủ tục thuê đất.
(Đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT-BTNMT- BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài
Chính;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND
ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp
huyện Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 4, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
19
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
07 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND
ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
20
|
Chuyển nhượng vốn đầu
tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
30 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi thì thời hạn trên được tăng thêm không quá 05 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
88/2016/TTLT-BTNMT- BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ
Tài Chính
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 5
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
- Phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường- Bộ Tài Chính
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
22
|
Xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
|
05 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi thì thời hạn trên được tăng thêm không quá 05 ngày).
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND
ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Không quá 07 ngày
làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không
quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND
ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND
ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
24
|
Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Tổ
chức được giao quản lý công trình công cộng; Tổ chức kinh tế được giao quản
lý diện tích đất để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức xây dựng - chuyển
giao và các hình thức khác theo quy định của pháp luật đầu tư; Tổ chức được
giao quản lý đất có mặt nước của các sông và đất có mặt nước chuyên dùng; Tổ
chức được giao quản lý quỹ đất đã thu hồi theo quyết định của cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền thu hồi
Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã: Đối với Cộng đồng dân cư được giao đất quản lý
|
Không
quy định
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính Phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND
ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
25
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ
HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
Không
quy định
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ
BIỂU 1
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 5/10/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương và
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương)
TT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Cơ
quan thu
|
I
|
PHÍ
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm định hồ sơ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
1.1
|
Thuộc thẩm quyền
cấp huyện
|
|
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1.1.1
|
Đất ở
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc
thành phố; phường thuộc thị xã
|
1
hồ sơ
|
200.000
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
1
hồ sơ
|
100.000
|
|
1.1.2
|
Đất sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc
thành phố; phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤
0,01ha
|
1
hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,01ha đến 0,03ha
|
1
hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,03ha đến 0,05ha
|
1
hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,05ha đến 0,1ha
|
1
hồ sơ
|
900.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,1ha đến 0,5ha
|
1
hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,5ha đến 1ha
|
1
hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên
1ha đến 5ha
|
1
hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
- Diện tích trên
5ha
|
1
hồ sơ
|
2.500.000
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤
0,01ha
|
1
hồ sơ
|
200.000
|
|
|
- Diện tích 0,01ha
đến 0,03ha
|
1
hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,03ha đến 0,05ha
|
1
hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,05ha đến 0,1ha
|
1
hồ sơ
|
800.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,1ha đến 0,5ha
|
1
hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,1ha đến 0,5ha
|
1
hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên
1ha đến 5ha
|
1
hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên
5ha
|
1
hồ sơ
|
2.000.000
|
|
1.2
|
Thuộc thẩm quyền
cấp tỉnh
|
|
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1.2.1
|
Phường, xã thuộc
thành phố; phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01
ha
|
1
hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,01ha đến 0,03ha
|
1
hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,03ha đến 0,05ha
|
1
hồ sơ
|
800.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,05ha đến 0,1ha
|
1
hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,1ha đến 0,5ha
|
1
hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,5ha đến 1ha
|
1
hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
- Diện tích trên
1ha đến 5ha
|
1
hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
- Diện tích trên
5ha
|
1
hồ sơ
|
2.700.000
|
|
1.2.2
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤
0,01ha
|
1
hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,01ha đến 0,03ha
|
1
hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,03ha đến 0,05ha
|
1
hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,05ha đến 0,1ha
|
1
hồ sơ
|
900.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,1ha đến 0,5ha
|
1
hồ sơ
|
1.300.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,5ha đến 1ha
|
1
hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên
1ha đến 5ha
|
1
hồ sơ
|
1.800.000
|
|
|
- Diện tích trên
5ha
|
1
hồ sơ
|
2.200.000
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
|
|
|
2.1
|
Thuộc thẩm quyền
cấp huyện
|
|
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
2.1.1
|
Đất ở
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc
thành phố; phường thuộc thị xã
|
1
hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1
hồ sơ
|
150.000
|
|
2.1.2
|
Đất sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc
thành phố; phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01
ha
|
1
hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,01ha đến 0,03ha
|
1
hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,03ha đến 0,05ha
|
1
hồ sơ
|
800.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,05ha đến 0,1ha
|
1
hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,1ha đến 0,5ha
|
1
hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,5ha đến 1ha
|
1
hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
- Diện tích trên
1ha đến 5ha
|
1
hồ sơ
|
2.400.000
|
|
|
- Diện tích trên
5ha
|
1
hồ sơ
|
2.600.000
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤
0,01ha
|
1
hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,01ha đến 0,03ha
|
1
hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,03ha đến 0,05ha
|
1
hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,05ha đến 0,1ha
|
1
hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,1ha đến 0,5ha
|
1
hồ sơ
|
1.300.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,5ha đến 1ha
|
1
hồ sơ
|
1.600.000
|
|
|
- Diện tích trên
1ha đến 5ha
|
1
hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
- Diện tích trên
5ha
|
1
hồ sơ
|
2.300.000
|
|
2.2
|
Thuộc thẩm quyền
cấp tỉnh
|
|
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
2.2.1
|
Phường, xã thuộc
thành phố; phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤
0,01ha
|
1
hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,01ha đến 0,03ha
|
1
hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,03ha đến 0,05ha
|
1
hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,05ha đến 0,1ha
|
1
hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,1ha đến 0,5ha
|
1
hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,5ha đến 1ha
|
1
hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
- Diện tích trên
1ha đến 5ha
|
1
hồ sơ
|
2.600.000
|
|
|
- Diện tích trên
5ha
|
1
hồ sơ
|
2.800.000
|
|
2.2.2
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤
0,01ha
|
1
hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,01ha đến 0,03ha
|
1
hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,03ha đến 0,05ha
|
1
hồ sơ
|
900.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,05ha đến 0,1ha
|
1
hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,1ha đến 0,5ha
|
1
hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên
0,5ha đến 1ha
|
1
hồ sơ
|
1.800.000
|
|
|
- Diện tích trên
1ha đến 5ha
|
1
hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
- Diện tích trên
5ha
|
1
hồ sơ
|
2.500.000
|
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trong trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp
|
1
hồ sơ
|
Bằng
80% mức thu quy định của phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
4
|
Phí cấp đổi, cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
1
hồ sơ
|
Bằng
50 % cấp lần đầu
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
5
|
Đăng ký biến động
(trừ các trường hợp quy định tại mục 3)
|
|
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
5.1
|
- Trường hợp xác
nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp quy định tại Khoản 1, Điều 17 Thông
tư số 23/2014/TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
hồ sơ
|
Bằng
80% cấp lần đầu
|
|
5.2
|
- Trường hợp đăng
ký biến động được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Khoản 2, Điều 17 Thông tư số
23/2014/- TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
hồ sơ
|
Bằng
100% cấp lần đầu
|
|
II
|
LỆ PHÍ
|
|
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất lần
đầu
|
|
|
|
1.1
|
Cấp Giấy chứng nhận
chỉ có quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
-
|
25.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
13.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
-
|
60.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
80.000
|
|
|
- Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
100.000
|
|
1.2
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
80.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
40.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
250.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
300.000
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
400.000
|
|
2
|
Lệ phí cấp lại, cấp
đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
|
2.1
|
Cấp lại, cấp đổi
Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
trực thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân tại khu vực còn lại
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
20.000
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
20.000
|
|
2.2
|
Cấp lại, cấp đổi
Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
10.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
30.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
40.000
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
50.000
|
|
3
|
Trường hợp cấp Giấy
chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần
đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với
đất
|
|
|
|
III.
|
Phí khai thác và sử
dụng tài liệu đất đai
|
|
|
Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1
|
Hồ sơ giao đất/thu
hồi đất/thuê đất/cấp GCNQSD đất
|
Hồ
sơ
|
150.000
|
|
a
|
Hồ sơ về đất đai
khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá
đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng.
|
Hồ
sơ
|
60.000
|
|
b
|
Tài liệu quy hoạch
|
Điểm
|
70.000
|
|
c
|
Biểu thống kê các
loại đất
|
Tờ
|
30.000
|
|
d
|
Bản sao tài liệu
Khổ A4
|
Tờ
|
2.000
|
|
e
|
Bản sao tài liệu
Khổ A3
|
Tờ
|
3.000
|
|
2
|
Tra cứu thông tin
(không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
a
|
Cá nhân
|
Hồ
sơ
|
20.000
|
|
b
|
Tổ chức
|
Hồ
sơ
|
150.000
|
|
3
|
Bản đồ quy hoạch,
hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in màu
(đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/5.000; 1/10.000; 1/25.000
|
Mảnh
|
290.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/50.000; 1/100.000
|
Mảnh
|
320.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng
Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Lớp/mảnh
|
145.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/10.000
|
Lớp/mảnh
|
160.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/25.000
|
Lớp/mảnh
|
180.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/50.000
|
Lớp/mảnh
|
197.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/100.000
|
Lớp/mảnh
|
220.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng
Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
4
|
Bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in màu
(đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề
cấp tỉnh
|
Mảnh
|
250.000
|
|
|
Bản đồ chuyên đề
cấp huyện
|
Mảnh
|
195.000
|
|
|
Bản đồ chuyên đề
cấp xã
|
Mảnh
|
110.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng
Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Lớp/
mảnh
|
145.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/10.000
|
Lớp/
mảnh
|
160.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/25.000
|
Lớp/
mảnh
|
180.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/50.000
|
Lớp/
mảnh
|
197.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ
1/100.000
|
Lớp/
mảnh
|
220.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng
Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
5
|
Bản đồ địa chính
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in đen
trắng (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200; 1/500;
1/1000
|
Mảnh
|
35.000
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000;
1/5000; 1/10000
|
Mảnh
|
40.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng
Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/200
|
Mảnh
|
250.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/500
|
Mảnh
|
300.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
Mảnh
|
350.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/5000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng
Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
d
|
Trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
- Đối với 1 thửa
đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng số
|
Thửa
|
65.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng giấy
|
Thửa
|
83.000
|
|
|
- Đối với 1 khu đất
dưới 5 thửa đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng số
|
Thửa
|
52.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng giấy
|
Thửa
|
67.00
|
|
|
- Đối với 1 khu đất
trên 5 thửa đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng số
|
Thửa
|
42.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản
đồ địa chính dạng giấy
|
Thửa
|
54.000
|
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
1
|
Thủ
tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Thủ
tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
Thủ
tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
4
|
Thủ
tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
5
|
Thủ
tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
6
|
Thủ
tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
7
|
Thủ
tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
8
|
Thủ
tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
10
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
11
|
Thủ
tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
12
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
13
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
14
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
|
|
nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
15
|
Thủ
tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
16
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức
(trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
17
|
Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
18
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do
bị mất
|
19
|
Thủ
tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
20
|
Thủ
tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
21
|
Gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
22
|
Thủ
tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết
hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
23
|
Gia
hạn đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo.
|
24
|
Thủ
tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản
lý
|
25
|
Thủ
tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai
do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
26
|
Thủ tục cung cấp dữ
liệu đất đai
|
27
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
|
28
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
|
29
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1520/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
3.872
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|