Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1471/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1471/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục
công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 814/QĐ-UBND
ngày 09/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa; số 825/QĐ-UBND
ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Tư Nghĩa; số 1205/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ
trình số 288/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 7326/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy
định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Tổng danh mục công trình, dự án là 06 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 66,33ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:
- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện
tích 0,58ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2024, với diện tích 65,75ha (chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Tổng danh mục công trình, dự án là 06 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 29,95ha. Trong đó:
- Có 04 công trình, dự án, với diện tích 29,24ha (chi
tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2024, với diện tích 0,71ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
trong năm 2024:
Có 03 công trình, dự án, với diện tích 3,91ha được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi
tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024:
Có 03 công trình, dự án, với diện tích 3,91ha (chi
tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2024:
UBND huyện Tư Nghĩa đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử
dụng đất với 06 công trình, dự án, với tổng diện tích 13,43ha (chi tiết tại
Phụ biểu 07 kèm theo).
10. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch
sử dụng đất huyện Tư Nghĩa.
Có 02 công trình, dự án của năm 2020, 2021 đề nghị
hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa, với tổng diện tích 0,53ha (chi
tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng
ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các
chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử
dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp
triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND
tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng
quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm
trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên
địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị
số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác
quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của
UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn
tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan
hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Tư Nghĩa trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND
tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp
các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận
tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 55)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hoà
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)= (7) +…+
(20) hoặc
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20560,80
|
466,84
|
265,15
|
717,17
|
1047,75
|
986,41
|
2552,68
|
1455,97
|
446,34
|
662,03
|
3790,36
|
3925,88
|
1504,16
|
1450,45
|
1289,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15258,98
|
138,94
|
110,77
|
466,82
|
697,55
|
540,40
|
1791,54
|
806,37
|
307,01
|
417,59
|
3632,78
|
3484,50
|
1118,93
|
934,77
|
811,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3811,43
|
56,44
|
52,11
|
180,60
|
400,69
|
215,21
|
520,89
|
222,08
|
142,07
|
200,64
|
64,19
|
447,89
|
269,98
|
637,32
|
401,32
|
|
Trong đố: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3747,68
|
56,44
|
52,11
|
180,60
|
400,69
|
215,21
|
499,58
|
222,08
|
142,07
|
200,64
|
38,74
|
445,40
|
255,49
|
637,32
|
401,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4430,44
|
67,99
|
58,66
|
251,81
|
268,39
|
223,88
|
778,69
|
275,93
|
159,08
|
140,61
|
72,59
|
874,98
|
569,76
|
289,06
|
399,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1005,96
|
13,96
|
|
28,42
|
21,62
|
36,92
|
167,66
|
166,07
|
5,85
|
31,40
|
73,30
|
298,23
|
143,97
|
7,91
|
10,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2525,97
|
|
|
|
|
11,29
|
110,42
|
|
|
|
2185,77
|
218,49
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3389,17
|
|
|
0,92
|
|
|
207,92
|
136,52
|
|
42,42
|
1236,51
|
1639,13
|
125,75
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
435,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329,69
|
105,36
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
74,00
|
|
|
0,18
|
6,86
|
52,77
|
3,05
|
5,77
|
0,02
|
|
0,42
|
4,46
|
|
0,49
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
22,01
|
0,56
|
|
4,90
|
|
0,32
|
1 92
|
|
|
1 59
|
|
1,33
|
9,46
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5019,18
|
318,07
|
153,86
|
241,80
|
343,17
|
439,92
|
755,80
|
474,01
|
136,04
|
226,92
|
153,76
|
419,54
|
379,06
|
502,54
|
474,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
94,09
|
2,50
|
0,00
|
|
|
|
9,49
|
|
|
|
67,45
|
1,69
|
12,95
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,75
|
1,87
|
0,06
|
|
|
|
9,49
|
0,09
|
|
|
0,11
|
|
|
0,14
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
26,75
|
11,59
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
13,96
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
73,85
|
7,27
|
0,86
|
2,51
|
0,62
|
16,03
|
4,37
|
0,44
|
0,08
|
1,66
|
|
9,90
|
10,52
|
3,02
|
16,57
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,19
|
2,87
|
0,05
|
|
|
0,08
|
6,46
|
1,20
|
|
|
|
|
6,90
|
0,65
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
65,16
|
|
|
|
|
|
30,11
|
5,03
|
|
5,74
|
|
5,19
|
14,91
|
4,18
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2274,37
|
151,78
|
62,86
|
114,89
|
143,91
|
174,22
|
451,14
|
130,73
|
54,81
|
117,34
|
30,61
|
217,15
|
174,34
|
227,28
|
223,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
968,72
|
75,71
|
31,65
|
69,74
|
47,91
|
68,84
|
160,24
|
65,80
|
14,78
|
35,79
|
15,46
|
90,43
|
72,45
|
102,28
|
117,44
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
472,57
|
14,61
|
11,47
|
23,29
|
30,35
|
16,36
|
65,59
|
32,72
|
8,84
|
25,57
|
11,35
|
88,37
|
44,04
|
45,99
|
51,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,36
|
3,37
|
0,23
|
|
|
|
0,15
|
0,08
|
0,20
|
|
|
0,07
|
|
0,24
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,01
|
1,87
|
0,10
|
0,14
|
0,11
|
0,32
|
0,09
|
0,12
|
0,12
|
0,15
|
0,21
|
0,56
|
0,14
|
5,97
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
88,26
|
26,01
|
2,58
|
2,24
|
3,79
|
5,90
|
12,58
|
2,85
|
3,88
|
2,50
|
0,57
|
4,80
|
3,62
|
5,91
|
10,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
30,61
|
1,40
|
1,25
|
3,05
|
0,94
|
1,87
|
3,16
|
1,31
|
0,64
|
1,46
|
1,60
|
5,06
|
3,20
|
3,10
|
2,47
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,45
|
0,09
|
0,03
|
0,09
|
0,03
|
0,01
|
0,28
|
0,14
|
|
0,48
|
0,02
|
0,14
|
0,06
|
0,03
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,15
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,10
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,49
|
|
|
|
0,22
|
0,23
|
0,13
|
0,28
|
|
0,63
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
67,11
|
|
|
|
|
|
67,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,78
|
2,65
|
0,60
|
0,43
|
1,38
|
2,31
|
0,28
|
|
0,80
|
0,45
|
|
|
0,17
|
1,82
|
1,89
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
612,48
|
25,32
|
14,22
|
15,80
|
59,17
|
76,00
|
140,80
|
27,30
|
25,52
|
49,73
|
1,36
|
27,07
|
49,70
|
61,54
|
38,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,95
|
0,61
|
0,50
|
0,08
|
|
0,37
|
0,77
|
0,10
|
|
0,48
|
|
0,47
|
0,04
|
0,28
|
0,26
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,51
|
0,31
|
0,61
|
0,52
|
1,05
|
0,63
|
0,51
|
1,10
|
0,34
|
0,94
|
0,48
|
1,26
|
0,66
|
1,00
|
2,11
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
79,93
|
8,14
|
2,13
|
7,68
|
|
13,18
|
4,50
|
|
|
|
|
|
0,10
|
6,51
|
37,70
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1227,20
|
|
|
110,88
|
76,80
|
101,16
|
124,33
|
217,07
|
34,92
|
77,65
|
9,43
|
58,85
|
78,53
|
169,73
|
167,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
162,35
|
111,15
|
51,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,26
|
4,15
|
0,39
|
0,25
|
1,37
|
0,74
|
0,18
|
0,14
|
0,23
|
0,28
|
0,21
|
2,61
|
0,53
|
0,63
|
0,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,81
|
1,55
|
0,20
|
|
|
0,07
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,23
|
0,69
|
0,18
|
1,11
|
1,32
|
1,24
|
1,18
|
0,03
|
0,16
|
0,54
|
|
0,14
|
0,11
|
1,09
|
1,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
913,37
|
9,80
|
34,56
|
3,51
|
114,97
|
131,15
|
107,36
|
116,36
|
42,69
|
20,11
|
45,36
|
116,51
|
74,93
|
72,92
|
23,14
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
34,03
|
4,24
|
0,61
|
0,46
|
3,13
|
0,23
|
3,71
|
1,83
|
2,81
|
2,66
|
0,11
|
6,25
|
4,58
|
1,44
|
1,97
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,32
|
0,18
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
282,64
|
9,83
|
0,52
|
8,54
|
7,03
|
6,09
|
5,33
|
175,59
|
3,30
|
17,52
|
3,82
|
21,84
|
6,18
|
13,14
|
3,92
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+...+(20)
hoặc (6)=(4)+(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
509,49
|
32,12
|
6,33
|
0,05
|
|
30,34
|
125,19
|
2,54
|
56,94
|
29,88
|
68,42
|
155,41
|
0,24
|
1,02
|
1,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
278,54
|
21,00
|
4,07
|
|
|
20,18
|
16,52
|
0,01
|
23,68
|
17,14
|
57,60
|
118,00
|
0,09
|
0,18
|
0,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
276,66
|
21,00
|
4,07
|
|
|
20,18
|
14,64
|
0,01
|
23,68
|
17,14
|
57,60
|
118,00
|
0,09
|
0,18
|
0,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
111,63
|
10,67
|
2,26
|
0,05
|
|
4,96
|
25,58
|
0,08
|
9,17
|
10,33
|
10,82
|
36,49
|
0,15
|
0,13
|
0,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
51,45
|
0,45
|
|
|
|
0,11
|
47,73
|
0,11
|
0,63
|
0,79
|
|
0,92
|
|
0,71
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,12
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,96
|
|
|
|
|
5,09
|
31,03
|
0,22
|
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
23,53
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
23,46
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,26
|
|
|
|
|
|
4,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
67,72
|
4,15
|
0,87
|
|
7,92
|
1,30
|
8,18
|
0,04
|
16,33
|
2,12
|
5,88
|
18,53
|
0,30
|
2,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,45
|
|
|
|
|
0,25
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,72
|
3,61
|
0,77
|
|
|
1,00
|
2,58
|
0,01
|
10,42
|
1,68
|
4,75
|
13,62
|
0,15
|
0,13
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,35
|
1,17
|
0,52
|
|
|
0,16
|
0,56
|
|
4,57
|
0,06
|
2,29
|
2,91
|
|
0,11
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19,40
|
2,20
|
0,25
|
|
|
0,84
|
1,46
|
0,01
|
3,49
|
0,33
|
2,07
|
8,70
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,72
|
0,24
|
|
|
|
|
0,35
|
|
2,32
|
1,29
|
0,39
|
2,01
|
0,10
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,91
|
|
|
|
|
0,05
|
4,82
|
0,01
|
0,42
|
0,44
|
0,70
|
4,26
|
0,15
|
0,06
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,16
|
0,06
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,73
|
0,47
|
|
|
|
|
0,46
|
0,02
|
5,39
|
|
0,42
|
0,54
|
|
1,43
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,51
|
0,01
|
|
|
7,92
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,46
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
502,69
|
32,12
|
6,33
|
0,05
|
|
30,34
|
125,19
|
2,54
|
50,14
|
29,88
|
68,42
|
155,41
|
0,24
|
1,02
|
1,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
278,54
|
21,00
|
4,07
|
|
|
20,18
|
16,52
|
0,01
|
23,68
|
17,14
|
57,60
|
118,00
|
0,09
|
0,18
|
0,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
276,66
|
21,00
|
4,07
|
|
|
20,18
|
14,64
|
0,01
|
23,68
|
17,14
|
57,60
|
118,00
|
0,09
|
0,18
|
0,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
111,63
|
10,67
|
2,26
|
0,05
|
|
4,96
|
25,58
|
0,08
|
9,17
|
10,33
|
10,82
|
36,49
|
0,15
|
0,13
|
0,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
51,45
|
0,45
|
|
|
|
0,11
|
47,73
|
0,11
|
0,63
|
0,79
|
|
0,92
|
|
0,71
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,12
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
37,96
|
|
|
|
|
5,09
|
31,03
|
0,22
|
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
16,73
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
16,66
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,26
|
|
|
|
|
|
4,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
13,87
|
1,50
|
0,65
|
|
|
0,63
|
|
|
2,20
|
0,70
|
2,05
|
6,14
|
|
|
|
Biểu 04
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7) +…+
(20) hoặc (6)=(4)+ (5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,31
|
1,26
|
0,50
|
|
|
0,02
|
0,25
|
0,02
|
2,96
|
0,41
|
0,07
|
0,70
|
|
0,12
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,93
|
0,02
|
0,20
|
|
|
|
0,25
|
0,02
|
0,58
|
0,14
|
0,02
|
0,58
|
|
0,12
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,44
|
0,02
|
0,20
|
|
|
|
0,15
|
0,02
|
0,33
|
0,14
|
0,02
|
0,56
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,49
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2,13
|
0,10
|
|
0,06
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,37
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,07
|
0,17
|
0,05
|
0,06
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+...+(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng chống bão, lũ thôn Thế
Bình
|
0,08
|
0,08
|
xã Nghĩa Hiệp, huyện
Tư Nghĩa
|
Thửa 148, tờ BĐ số
11
|
Quyết định chủ trương:
16088/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa. Quyết định phân vốn:
4424/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
không bồi thường
|
2
|
Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến
huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3) (bổ sung)
|
0,50
|
0,50
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Tờ BĐ số 3, 5, 9
|
QĐ 890/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh giao Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
(I+II)
|
0,58
|
|
|
|
|
500,00
|
|
500,00
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất (ha)
|
Chưa thu hồi đất
(ha)
|
Đã giao đất (ha)
|
Chưa giao đất (ha)
|
Lý do tiếp tục
thực hiện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa
|
8,02
|
8,02
|
xã Nghĩa Hòa, xã
Nghĩa Thương, xã Nghĩa Hiệp
|
1,53
|
|
6,65
|
1,37
|
5,67
|
2,35
|
Dự án đã có quyết
định thu hồi đất với 6,65 ha, được UBND tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và giao đất 5,67 ha. Hiện đang xác nhận nguồn gốc đất để lập phương án bồi
thường phần còn lại và tái định cư.
|
NQ số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018; QĐ số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
|
2
|
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường
huyện Tư Nghĩa
|
14,00
|
14,00
|
Thị trấn La Hà
|
9,80
|
|
12,27
|
1,73
|
12,27
|
1,73
|
Dự án đã có Quyết
định giao đất (đợt 1) 752/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 với 12,27 ha. Đang giải quyết
vướng mắc, khiếu nại về công tác bồi thường, xin tiếp tục để hoàn thành dự án
|
NQ số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019; QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020
|
3
|
| | |