Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1471/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 29/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1471/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 814/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa; số 825/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa; số 1205/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;

Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 288/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7326/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Tư Nghĩa (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

Tổng danh mục công trình, dự án là 06 công trình, dự án, với tổng diện tích là 66,33ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:

- Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện tích 0,58ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 04 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 65,75ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

Tổng danh mục công trình, dự án là 06 công trình, dự án, với tổng diện tích là 29,95ha. Trong đó:

- Có 04 công trình, dự án, với diện tích 29,24ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

- Có 02 công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 0,71ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2024:

Có 03 công trình, dự án, với diện tích 3,91ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024:

Có 03 công trình, dự án, với diện tích 3,91ha (chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

9. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024:

UBND huyện Tư Nghĩa đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với 06 công trình, dự án, với tổng diện tích 13,43ha (chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).

10. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa.

Có 02 công trình, dự án của năm 2020, 2021 đề nghị hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa, với tổng diện tích 0,53ha (chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Tư Nghĩa:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng quy định.

d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Tư Nghĩa trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định

b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 55)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Hoà

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

(1)

(2)

(3)

(6)= (7) +…+ (20) hoặc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

Tổng diện tích tự nhiên

20560,80

466,84

265,15

717,17

1047,75

986,41

2552,68

1455,97

446,34

662,03

3790,36

3925,88

1504,16

1450,45

1289,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

15258,98

138,94

110,77

466,82

697,55

540,40

1791,54

806,37

307,01

417,59

3632,78

3484,50

1118,93

934,77

811,02

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3811,43

56,44

52,11

180,60

400,69

215,21

520,89

222,08

142,07

200,64

64,19

447,89

269,98

637,32

401,32

Trong đố: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3747,68

56,44

52,11

180,60

400,69

215,21

499,58

222,08

142,07

200,64

38,74

445,40

255,49

637,32

401,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4430,44

67,99

58,66

251,81

268,39

223,88

778,69

275,93

159,08

140,61

72,59

874,98

569,76

289,06

399,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1005,96

13,96

28,42

21,62

36,92

167,66

166,07

5,85

31,40

73,30

298,23

143,97

7,91

10,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2525,97

11,29

110,42

2185,77

218,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3389,17

0,92

207,92

136,52

42,42

1236,51

1639,13

125,75

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

435,05

329,69

105,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,00

0,18

6,86

52,77

3,05

5,77

0,02

0,42

4,46

0,49

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,01

0,56

4,90

0,32

1 92

1 59

1,33

9,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5019,18

318,07

153,86

241,80

343,17

439,92

755,80

474,01

136,04

226,92

153,76

419,54

379,06

502,54

474,68

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

94,09

2,50

0,00

9,49

67,45

1,69

12,95

2.2

Đất an ninh

CAN

11,75

1,87

0,06

9,49

0,09

0,11

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,75

11,59

1,20

13,96

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

73,85

7,27

0,86

2,51

0,62

16,03

4,37

0,44

0,08

1,66

9,90

10,52

3,02

16,57

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,19

2,87

0,05

0,08

6,46

1,20

6,90

0,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

65,16

30,11

5,03

5,74

5,19

14,91

4,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2274,37

151,78

62,86

114,89

143,91

174,22

451,14

130,73

54,81

117,34

30,61

217,15

174,34

227,28

223,31

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

968,72

75,71

31,65

69,74

47,91

68,84

160,24

65,80

14,78

35,79

15,46

90,43

72,45

102,28

117,44

-

Đất thủy lợi

DTL

472,57

14,61

11,47

23,29

30,35

16,36

65,59

32,72

8,84

25,57

11,35

88,37

44,04

45,99

51,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,36

3,37

0,23

0,15

0,08

0,20

0,07

0,24

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,01

1,87

0,10

0,14

0,11

0,32

0,09

0,12

0,12

0,15

0,21

0,56

0,14

5,97

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

88,26

26,01

2,58

2,24

3,79

5,90

12,58

2,85

3,88

2,50

0,57

4,80

3,62

5,91

10,84

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,61

1,40

1,25

3,05

0,94

1,87

3,16

1,31

0,64

1,46

1,60

5,06

3,20

3,10

2,47

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,45

0,09

0,03

0,09

0,03

0,01

0,28

0,14

0,48

0,02

0,14

0,06

0,03

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,56

0,15

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,04

0,10

0,03

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,49

0,22

0,23

0,13

0,28

0,63

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

67,11

67,05

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,78

2,65

0,60

0,43

1,38

2,31

0,28

0,80

0,45

0,17

1,82

1,89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

612,48

25,32

14,22

15,80

59,17

76,00

140,80

27,30

25,52

49,73

1,36

27,07

49,70

61,54

38,96

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

3,95

0,61

0,50

0,08

0,37

0,77

0,10

0,48

0,47

0,04

0,28

0,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,51

0,31

0,61

0,52

1,05

0,63

0,51

1,10

0,34

0,94

0,48

1,26

0,66

1,00

2,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

79,93

8,14

2,13

7,68

13,18

4,50

0,10

6,51

37,70

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1227,20

110,88

76,80

101,16

124,33

217,07

34,92

77,65

9,43

58,85

78,53

169,73

167,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

162,35

111,15

51,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,26

4,15

0,39

0,25

1,37

0,74

0,18

0,14

0,23

0,28

0,21

2,61

0,53

0,63

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,81

1,55

0,20

0,07

2,99

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,23

0,69

0,18

1,11

1,32

1,24

1,18

0,03

0,16

0,54

0,14

0,11

1,09

1,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

913,37

9,80

34,56

3,51

114,97

131,15

107,36

116,36

42,69

20,11

45,36

116,51

74,93

72,92

23,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

34,03

4,24

0,61

0,46

3,13

0,23

3,71

1,83

2,81

2,66

0,11

6,25

4,58

1,44

1,97

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,32

0,18

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

282,64

9,83

0,52

8,54

7,03

6,09

5,33

175,59

3,30

17,52

3,82

21,84

6,18

13,14

3,92

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(20) hoặc (6)=(4)+(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

509,49

32,12

6,33

0,05

30,34

125,19

2,54

56,94

29,88

68,42

155,41

0,24

1,02

1,01

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

278,54

21,00

4,07

20,18

16,52

0,01

23,68

17,14

57,60

118,00

0,09

0,18

0,07

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

276,66

21,00

4,07

20,18

14,64

0,01

23,68

17,14

57,60

118,00

0,09

0,18

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

111,63

10,67

2,26

0,05

4,96

25,58

0,08

9,17

10,33

10,82

36,49

0,15

0,13

0,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,45

0,45

0,11

47,73

0,11

0,63

0,79

0,92

0,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,12

2,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37,96

5,09

31,03

0,22

1,62

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,53

0,07

23,46

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,26

4,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,72

4,15

0,87

7,92

1,30

8,18

0,04

16,33

2,12

5,88

18,53

0,30

2,10

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,45

0,25

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,72

3,61

0,77

1,00

2,58

0,01

10,42

1,68

4,75

13,62

0,15

0,13

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

12,35

1,17

0,52

0,16

0,56

4,57

0,06

2,29

2,91

0,11

-

Đất thủy lợi

DTL

19,40

2,20

0,25

0,84

1,46

0,01

3,49

0,33

2,07

8,70

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

0,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,72

0,24

0,35

2,32

1,29

0,39

2,01

0,10

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,91

0,05

4,82

0,01

0,42

0,44

0,70

4,26

0,15

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

0,06

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,13

0,10

0,01

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,73

0,47

0,46

0,02

5,39

0,42

0,54

1,43

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,51

0,01

7,92

0,01

0,11

0,46

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

502,69

32,12

6,33

0,05

30,34

125,19

2,54

50,14

29,88

68,42

155,41

0,24

1,02

1,01

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

278,54

21,00

4,07

20,18

16,52

0,01

23,68

17,14

57,60

118,00

0,09

0,18

0,07

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

276,66

21,00

4,07

20,18

14,64

0,01

23,68

17,14

57,60

118,00

0,09

0,18

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

111,63

10,67

2,26

0,05

4,96

25,58

0,08

9,17

10,33

10,82

36,49

0,15

0,13

0,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

51,45

0,45

0,11

47,73

0,11

0,63

0,79

0,92

0,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,12

2,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

37,96

5,09

31,03

0,22

1,62

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,73

0,07

16,66

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,26

4,26

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,87

1,50

0,65

0,63

2,20

0,70

2,05

6,14

Biểu 04

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) +…+ (20) hoặc (6)=(4)+ (5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,43

0,43

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,43

0,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,31

1,26

0,50

0,02

0,25

0,02

2,96

0,41

0,07

0,70

0,12

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,14

1,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,93

0,02

0,20

0,25

0,02

0,58

0,14

0,02

0,58

0,12

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1,44

0,02

0,20

0,15

0,02

0,33

0,14

0,02

0,56

-

Đất thủy lợi

DTL

0,12

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

0,14

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,49

0,20

2,13

0,10

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,37

0,02

0,07

0,17

0,05

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,10

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,02

0,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Quy mô đầu tư (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(9)+...+(13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Trong ngân sách Nhà nước

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng chống bão, lũ thôn Thế Bình

0,08

0,08

xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa

Thửa 148, tờ BĐ số 11

Quyết định chủ trương: 16088/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa. Quyết định phân vốn: 4424/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND huyện Tư Nghĩa

không bồi thường

2

Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3) (bổ sung)

0,50

0,50

Xã Nghĩa Thuận

Tờ BĐ số 3, 5, 9

QĐ 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh giao Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

500

500

TỔNG CỘNG (I+II)

0,58

500,00

500,00

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Quy mô đầu tư (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi đất (ha)

Chưa thu hồi đất (ha)

Đã giao đất (ha)

Chưa giao đất (ha)

Lý do tiếp tục thực hiện

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Trong ngân sách Nhà nước

1

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

8,02

8,02

xã Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Thương, xã Nghĩa Hiệp

1,53

6,65

1,37

5,67

2,35

Dự án đã có quyết định thu hồi đất với 6,65 ha, được UBND tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất 5,67 ha. Hiện đang xác nhận nguồn gốc đất để lập phương án bồi thường phần còn lại và tái định cư.

NQ số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018; QĐ số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019

2

Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa

14,00

14,00

Thị trấn La Hà

9,80

12,27

1,73

12,27

1,73

Dự án đã có Quyết định giao đất (đợt 1) 752/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 với 12,27 ha. Đang giải quyết vướng mắc, khiếu nại về công tác bồi thường, xin tiếp tục để hoàn thành dự án

NQ số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019; QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020

3