|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1240/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1240/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 08 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ
Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư
Nghĩa tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 19/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5663/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các
công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội
dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm
2022 của huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 05 công trình, dự án với tổng diện tích là 48,1 ha, được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 11,28ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Tư Nghĩa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày
30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND
tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong404)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa
Điền
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hoà
|
Xã Nghĩa
Kỳ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa
Mỹ
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7) + … + (20) hoặc …
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
20560.80
|
466.84
|
265.15
|
717.17
|
1047.75
|
986.41
|
2552.69
|
1455.97
|
446.34
|
662.03
|
3790.36
|
3925.88
|
1504.16
|
1450.45
|
1289.61
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
15459.58
|
148.91
|
109.91
|
464.66
|
691.49
|
580.24
|
1825.70
|
805.59
|
305.82
|
419.92
|
3635.01
|
3473.70
|
1149.42
|
978.29
|
870.92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3941.14
|
66.14
|
54.54
|
181.43
|
399.11
|
240.39
|
514.32
|
217.70
|
142.42
|
199.48
|
64.19
|
449.47
|
289.48
|
680.22
|
442.27
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3876.61
|
66.14
|
54.54
|
181.43
|
399.11
|
240.39
|
492.99
|
217.70
|
142.42
|
199.48
|
38.54
|
446.99
|
274.39
|
680.22
|
442.27
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4460.46
|
68.28
|
55.38
|
246.92
|
266.54
|
231.44
|
779.98
|
283.81
|
157.18
|
143.71
|
73.53
|
863.20
|
582.59
|
289.62
|
418.29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
993.25
|
13.93
|
|
30.32
|
18.51
|
34.32
|
171.33
|
161.39
|
6.20
|
31.79
|
72.97
|
297.11
|
137.04
|
7.96
|
10.36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2516.80
|
|
|
|
|
|
110.42
|
|
|
|
2187.89
|
218.49
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3423.39
|
|
|
0.93
|
|
|
237.12
|
136.93
|
|
42.42
|
1236.00
|
1639.13
|
130.85
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
435.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.69
|
105.36
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
96.30
|
|
|
0.17
|
7.34
|
74.10
|
3.05
|
5.76
|
0.02
|
|
0.42
|
4.96
|
|
0.49
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
28.24
|
0.56
|
|
4.90
|
|
|
9.47
|
|
|
2.52
|
|
1.33
|
9.46
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4807.68
|
309.95
|
154.33
|
243.09
|
347.01
|
395.48
|
721.41
|
474.35
|
136.81
|
224.21
|
151.77
|
430.34
|
348.18
|
458.39
|
412.36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
87.23
|
2.50
|
|
|
|
|
4.48
|
|
|
|
65.33
|
1.84
|
13.07
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11.70
|
1.87
|
0.06
|
|
|
|
9.49
|
0.10
|
|
|
0.06
|
|
|
0.14
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
25.55
|
11.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.96
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
87.98
|
8.61
|
0.86
|
3.57
|
4.79
|
6.85
|
4.29
|
0.46
|
0.08
|
1.54
|
|
10.93
|
14.07
|
16.68
|
15.26
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20.95
|
4.89
|
0.05
|
|
|
1.28
|
6.46
|
1.20
|
|
|
|
|
6.43
|
0.65
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
59.85
|
|
|
|
|
|
30.47
|
5.03
|
|
5.74
|
|
5.19
|
9.82
|
3.60
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2169.08
|
147.92
|
62.31
|
114.94
|
144.12
|
170.26
|
421.74
|
130.51
|
54.74
|
112.36
|
30.02
|
218.82
|
163.86
|
195.34
|
202.12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
907.57
|
68.74
|
29.98
|
70.61
|
47.91
|
59.34
|
162.77
|
64.84
|
14.76
|
34.39
|
14.88
|
93.21
|
61.34
|
77.98
|
106.79
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
463.61
|
17.50
|
12.26
|
22.31
|
30.38
|
21.85
|
64.80
|
31.26
|
8.80
|
21.91
|
11.36
|
88.38
|
45.68
|
45.86
|
41.26
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4.31
|
3.54
|
0.23
|
|
|
|
0.05
|
0.08
|
0.20
|
|
|
|
|
0.19
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4.16
|
1.87
|
0.10
|
0.14
|
0.11
|
0.27
|
0.09
|
0.12
|
0.12
|
0.15
|
0.21
|
0.56
|
0.14
|
0.17
|
0.10
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
85.53
|
25.56
|
2.98
|
2.24
|
3.80
|
5.14
|
12.69
|
2.86
|
3.88
|
2.63
|
0.57
|
4.89
|
3.63
|
4.52
|
10.15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
28.03
|
1.81
|
1.25
|
2.98
|
0.94
|
1.53
|
2.77
|
1.31
|
0.64
|
1.46
|
1.62
|
4.23
|
3.20
|
2.63
|
1.66
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1.45
|
0.10
|
0.03
|
0.09
|
0.03
|
0.01
|
0.29
|
0.14
|
|
0.48
|
0.02
|
0.13
|
0.06
|
0.02
|
0.06
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.48
|
0.13
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
|
0.05
|
0.03
|
0.03
|
0.02
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
1.70
|
|
|
|
0.22
|
0.44
|
0.13
|
0.28
|
|
0.63
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
67.14
|
|
|
|
|
|
67.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12.74
|
2.65
|
0.60
|
0.43
|
1.37
|
2.27
|
0.28
|
|
0.79
|
0.45
|
|
|
0.17
|
1.82
|
1.89
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
585.10
|
25.40
|
14.34
|
16.01
|
59.02
|
79.01
|
106.94
|
29.50
|
25.53
|
49.75
|
1.36
|
26.91
|
49.58
|
61.84
|
39.91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
3.00
|
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.26
|
0.61
|
0.50
|
0.08
|
0.30
|
0.37
|
0.77
|
0.10
|
|
0.48
|
|
0.47
|
0.04
|
0.28
|
0.26
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
11.73
|
0.36
|
0.61
|
0.52
|
1.07
|
0.63
|
0.51
|
1.10
|
0.34
|
0.96
|
0.48
|
1.32
|
0.66
|
1.06
|
2.11
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
49.06
|
9.75
|
2.19
|
8.71
|
|
0.33
|
4.46
|
|
|
|
|
1.45
|
|
1.27
|
20.90
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1159.45
|
|
|
109.84
|
78.71
|
82.47
|
127.16
|
217.54
|
35.76
|
77.90
|
9.34
|
65.07
|
60.43
|
150.75
|
144.49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
153.35
|
102.87
|
50.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.49
|
4.46
|
0.39
|
0.25
|
1.37
|
0.68
|
0.09
|
0.15
|
0.23
|
0.28
|
0.25
|
2.61
|
0.53
|
0.63
|
0.57
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.63
|
1.36
|
0.20
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9.38
|
0.71
|
0.18
|
1.09
|
1.32
|
1.34
|
1.18
|
0.03
|
0.16
|
0.56
|
|
0.14
|
0.11
|
1.09
|
1.45
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
915.49
|
10.37
|
36.10
|
3.69
|
112.64
|
131.42
|
107.33
|
116.36
|
42.69
|
22.02
|
46.19
|
116.61
|
74.63
|
71.76
|
23.68
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
32.46
|
2.49
|
0.76
|
0.48
|
2.99
|
0.15
|
3.77
|
1.87
|
2.81
|
2.86
|
0.11
|
6.36
|
4.58
|
1.46
|
1.78
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.32
|
0.18
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
293.55
|
7.98
|
0.91
|
9.42
|
9.25
|
10.69
|
5.57
|
176.03
|
3.71
|
17.90
|
3.58
|
21.85
|
6.55
|
13.77
|
6.33
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ
SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa
Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7) + … + (20) hoặc …
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
49.56
|
|
|
|
0.01
|
0.12
|
44.93
|
|
0.12
|
|
0.14
|
4.24
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11.71
|
|
|
|
|
|
7.28
|
|
0.10
|
|
0 12
|
4.21
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.95
|
|
|
|
|
|
6.52
|
|
0.10
|
|
0.12
|
4.21
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.69
|
|
|
|
0.01
|
|
4.61
|
|
0.02
|
|
0.02
|
0.03
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
28.88
|
|
|
|
|
0.12
|
28.76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0.02
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
4.26
|
|
|
|
|
|
4.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.61
|
0.05
|
|
|
0.14
|
|
0.47
|
|
0.66
|
|
0.08
|
0.21
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.48
|
|
|
|
0.14
|
|
0.47
|
|
0.64
|
|
0.04
|
0.19
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.38
|
|
|
|
0.13
|
|
0.13
|
|
0.08
|
|
0.04
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.42
|
|
|
|
0.01
|
|
0.29
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.54
|
|
|
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0.14
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
0.02
|
|
|
0.07
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
0.04
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa
Lâm
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa
Sơn
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa
Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
49.56
|
|
|
|
0.01
|
0.12
|
44.93
|
|
0.12
|
|
0.14
|
4.24
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
11.71
|
|
|
|
|
|
7.28
|
|
0.10
|
|
0.12
|
4.21
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10.95
|
|
|
|
|
|
6.52
|
|
0.10
|
|
0.12
|
4.21
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4.69
|
|
|
|
0.01
|
|
4.61
|
|
0.02
|
|
0.02
|
0.03
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
28.88
|
|
|
|
|
0.12
|
28.76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.02
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4.26
|
|
|
|
|
|
4.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa
Lâm
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa
Sơn
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa
Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7) + … + (20)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0.13
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
0.01
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.13
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
0.01
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Chùa Cảnh Tiên
|
0.22
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ bản đồ số 18, xã Nghĩa Thương
|
Công văn số 2469/UBND-KTN ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
không bồi thường
|
2
|
Mở rộng trụ
sở làm việc Huyện ủy Tư Nghĩa
|
0.05
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ bản đồ số 23, TT La Hà
|
QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
3,500
|
|
|
3,500.00
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm
việc UBND xã Nghĩa Hòa
|
0.60
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
Tờ bản đồ số 09, xã Nghĩa Hòa
|
QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
không bồi thường
|
4
|
Đường Nghĩa
Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)
|
0.25
|
Nghĩa Thương
|
Tờ bản đồ số 11, Nghĩa Thương
|
QĐ số 17061/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025
|
800
|
|
|
800
|
|
|
Bổ sung đoạn còn thiếu Nghĩa Thương
|
5
|
Khu liên hợp
xử lý chất thải rắn xã Nghĩa Kỳ (mở rộng) qua địa bàn huyện Tư Nghĩa
|
46.98
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ bản đồ số 32, 33, 34, 35, 36 xã Nghĩa Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 05 công trình,
dự án
|
48.10
|
|
|
|
4300.00
|
0.00
|
0.00
|
4300.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số
1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
PB
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
1
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
sát hạch lái xe Phương Đông
|
4.47
|
Xã
Nghĩa Trung
|
Tờ
BĐ số 3, 6
|
|
Đăng
ký kế hoạch để xin chấp thuận đầu tư
|
2
|
Vành đai an toàn kho K2, tại xã
Nghĩa Thuận, Nghĩa Thắng
|
6.81
|
Xã Nghĩa
Thuận, Nghĩa Thắng
|
tờ bản
đồ số 11, 15, xã Nghĩa Thuận và tờ số 23, 24 xã Nghĩa Thắng
|
|
Dự
án đã có quyết định thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường trong năm
2013, 2014. Đăng ký kế hoạch để hoàn thiện hồ sơ giao đất
|
|
Tổng
cộng: 02 công trình, dự án
|
11.28
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số
1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Chùa Cảnh Tiên
|
0.22
|
0.12
|
|
Xã
Nghĩa Thương
|
Tờ bản
đồ số 18
|
|
Tổng
cộng:
|
0.22
|
0.12
|
|
|
|
|
Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/11/2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
1.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|