ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1387/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 06 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28
tháng 02 năm 2022 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay
thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 972/TTr-SXD ngày 17 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
được thay thế lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế thủ tục hành
chính thứ tự số 1 Mục V lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc ngành Xây dựng
được công bố tại Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính
ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh;
- LĐVP, TT.PVHCC, CVNC;
- Lưu: VT, hvathien.
|
CHỦ TỊCH
Lâm Minh Thành
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu
tư
|
Nghị định số
02/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh
bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
I. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
1. Thủ tục
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định việc đầu tư
1.1. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư dự án nộp trực tiếp hoặc
gửi qua bưu điện 01 bộ hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự án hoặc cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh
(nếu được Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ủy quyền) cụ thể như sau:
- Cơ quan được giao chủ trì thẩm định
có trách nhiệm gửi trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện 01 bộ hồ sơ chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản để lấy ý kiến thẩm định của các cơ
quan có liên quan đến dự án, phần dự án chuyển nhượng của địa phương; trường hợp
bên nhận chuyển nhượng là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài mà dự án hoặc
phần dự án bất động sản chuyển nhượng tại khu vực xã, phường, thị trấn biên giới,
ven biển, hải đảo thì phải lấy thêm ý kiến thẩm định của Bộ Quốc phòng và Bộ
Công an. Thời gian gửi hồ sơ và có ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan
là 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sau khi hoàn thành việc thẩm định,
cơ quan được giao chủ trì thẩm định có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng. Thời gian lấy ý kiến thẩm định, thực
hiện thẩm định và quyết định cho phép chuyển nhượng tối đa là 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp hồ sơ chưa đủ giấy tờ theo quy định thì
chủ đầu tư phải bổ sung theo quy định, thời gian bổ sung giấy tờ không tính vào
thời gian giải quyết. Trường hợp dự án, phần dự án bất động sản không đủ điều
kiện chuyển nhượng thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho
chủ đầu tư dự án biết rõ lý do.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách
nhiệm công bố công khai quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự
án bất động sản trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ
quan quản lý nhà ở cấp tỉnh nơi có dự án và gửi quyết định này về Bộ Xây dựng để
tổng hợp, theo dõi. Bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng phải công bố
công khai quyết định này trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp.
1.2. Cách thức thực
hiện:
Gửi hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Kiên Giang.
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản của chủ đầu tư;
- Dự thảo hợp đồng chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản;
- Hồ sơ dự án, phần dự án đề nghị cho
chuyển nhượng bao gồm:
+ Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
+ Quyết định phê duyệt dự án (bản
sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
+ Quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc bản vẽ
tổng mặt bằng (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
công chứng, chứng thực);
+ Giấy tờ chứng minh đã hoàn thành việc
giải phóng mặt bằng của dự án (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
+ Giấy tờ chứng minh đã hoàn thành việc
đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ ghi trong dự
án đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
(bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng
thực);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của
toàn bộ hoặc phần dự án bất động sản đề nghị chuyển nhượng (bản sao và xuất
trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án bất
động sản của chủ đầu tư tính đến thời điểm chuyển nhượng.
- Hồ sơ của bên nhận chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản bao gồm:
+ Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án;
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ chứng minh việc thành lập tổ
chức (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng,
chứng thực), trừ trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức
kinh tế theo quy định của pháp luật về đầu tư;
+ Giấy tờ chứng minh năng lực tài
chính; chứng minh các nguồn vốn huy động (nếu có) theo quy định của pháp luật để
đảm bảo việc tiếp tục triển khai thực hiện dự án theo đúng tiến độ đã được cơ
quan có thẩm quyền chấp thuận; đối với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản nhận
chuyển nhượng thì phải có giấy tờ chứng minh năng lực tài chính quy định tại
Khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải
quyết:
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án bất động sản.
1.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan
quản lý nhà ở cấp tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản (theo Mẫu số 10 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ).
- Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản (theo Mẫu số 11 quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ).
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án bất
động sản (theo Mẫu số 12 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ).
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng.
- Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động sản,
có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc triển khai đầu tư xây dựng,
kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ, nội dung dự án.
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động
sản phải có các điều kiện sau đây:
+ Phải thành lập doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc hợp tác xã theo quy định của pháp luật
về hợp tác xã, có ngành nghề kinh doanh bất động sản (sau đây gọi chung là
doanh nghiệp);
+ Phải công khai trên trang thông tin
điện tử của doanh nghiệp, tại trụ sở Ban Quản lý dự án (đối với các dự án đầu
tư kinh doanh bất động sản), tại sàn giao dịch bất động sản (đối với trường hợp
kinh doanh qua sàn giao dịch bất động sản) các thông tin về doanh nghiệp (bao gồm
tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại liên lạc, tên người đại diện theo pháp
luật), thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh theo quy định tại Khoản 2
Điều 6 của Luật Kinh doanh bất động sản, thông tin về việc thế chấp nhà, công
trình xây dựng, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh (nếu có), thông tin về số
lượng, loại sản phẩm bất động sản được kinh doanh, số lượng, loại sản phẩm bất
động sản đã bán, chuyển nhượng, cho thuê mua và số lượng, loại sản phẩm còn lại
đang tiếp tục kinh doanh.
Đối với các thông tin đã công khai quy
định tại điểm này mà sau đó có thay đổi thì phải được cập nhật kịp thời ngay
sau khi có thay đổi;
+ Chỉ kinh doanh các bất động sản có đủ
điều kiện theo quy định tại Điều 9, Điều 55 của Luật Kinh doanh bất động sản.
- Đối với trường hợp nhà đầu tư được lựa
chọn làm chủ đầu tư dự án bất động sản theo quy định của pháp luật thì nhà đầu
tư đó phải có vốn chủ sở hữu không thấp hơn 20% tổng vốn đầu tư đối với dự án
có quy mô sử dụng đất dưới 20ha, không thấp hơn 15% tổng vốn đầu tư đối với dự
án có quy mô sử dụng đất từ 20ha trở lên. Khi thực hiện kinh doanh bất động sản
thì chủ đầu tư dự án phải đáp ứng điều kiện quy định trên.
Việc xác định vốn chủ sở hữu quy định
tại Khoản này được căn cứ vào kết quả báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần
nhất hoặc kết quả báo cáo kiểm toán độc lập của doanh nghiệp đang hoạt động (được
thực hiện trong năm hoặc năm trước liền kề); trường hợp là doanh nghiệp mới
thành lập thì xác định vốn chủ sở hữu theo vốn điều lệ thực tế đã góp theo quy
định của pháp luật.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày
06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
Mẫu
số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ (HOẶC MỘT PHẦN)
DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: Ủy
ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………………
1. Thông tin chủ đầu tư chuyển nhượng
dự án
- Tên doanh nghiệp:
………………………………………………….........................................
- Địa chỉ: ……………………………………………………………............................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.........................................................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
……………………................ Chức vụ:…………................
- Điện thoại:
……………………Fax:…………………Email:…………….................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án:
…………………………………………..................................
Thuộc địa bàn phường/xã……….........quận/huyện/thị
xã………......................tỉnh/thành phố………………………………………………………………………………............................
Đề nghị được chuyển nhượng toàn bộ (hoặc
một phần) dự án……..……với các nội dung chính như sau:
2. Những nội dung cơ bản của dự án
a) Nội dung chính của dự án (dự án
chuyển nhượng) đã được phê duyệt (ghi rõ nội dung này đối với tất cả trường hợp
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản):
- Tên dự án: …………………………………………………………..........................................
- Địa chỉ: ………………………………………………………………….....................................
- Diện tích đất:
…………………………………………………………......................................
- Thông tin về quy hoạch sử dụng đất:
…………..……………………...................................
- Thông tin về quy hoạch xây dựng:………………………………………...............................
- Thông tin về công trình xây dựng:………………………………………................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng mức đầu tư:
………………………………………………………..................................
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động
sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền
sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ dự án:
……………………………………………………………................................
- Các nội dung khác:
………………………………………………………................................
b) Nội dung chính của phần dự án chuyển
nhượng đã được phê duyệt gồm:
(chỉ ghi nội dung này đối với trường hợp
chuyển nhượng một phần dự án bất động sản)
- Diện tích đất:
………………………………………………………….....................................
- Nội dung về quy hoạch sử dụng đất:
…………………………………….............................
- Nội dung về quy hoạch xây dựng:
…………………………………….................................
- Nội dung về công trình xây dựng:.....................................................................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng vốn đầu tư:
………………………………………………………....................................
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động
sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền
sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ thực hiện:
………………………………………………….........................................
- Các nội dung khác:
………………………………………………….......................................
3. Lý do đề nghị chuyển nhượng:
…………………………………………………………………………….……………………...…
………………………………………………………….……………………………………..…….
………………………………………..…………………………………………………….............
............................................................................................................................................
4. Đề xuất bên nhận chuyển nhượng:
(Tên bên nhận chuyển nhượng; địa chỉ;
người đại diện; năng lực tài chính; kinh nghiệm;………………...)
……………………………………………………………………………..…………………….…
……………………………………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………..…………….
…………………………........................................................................................................
5. Phương án giải quyết về quyền lợi
và nghĩa vụ đối với khách hàng và các bên có liên quan:
……………………………………………………………………………..…………………….…
……………………………………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………..…………….
…………………………........................................................................................................
6. Cam kết:
……………………………………………………………………………..…………………….…
……………………………………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………..…………….
…………………………........................................................................................................
(Kèm theo Báo
cáo tình hình thực hiện dự án, phần dự án chuyển nhượng)./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu. ………,
|
………ngày ….... tháng
……. năm ……….
CHỦ
ĐẦU TƯ
(ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: Ủy
ban nhân dân tỉnh/thành phố……………………….
1. Thông tin bên nhận chuyển nhượng dự
án
- Tên doanh nghiệp:
…………………………………………………........................................
- Địa chỉ: ……………………………………………………….……….......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số:.........................................................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:………………….................... Chức vụ:
…………...............
- Điện thoại: ……………………Fax:
………..………Email:…………….................................
2. Năng lực về tài chính
(về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động
vốn,………….kèm theo giấy tờ, tài liệu chứng minh)
3. Năng lực kinh nghiệm (nếu có)
(các dự án tương tự đã và đang triển
khai về quy mô, vốn đầu tư,……..., số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất
động sản………kèm theo giấy tờ, tài liệu chứng minh): ………………...
Đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ
(hoặc một phần) dự án ……………………… với các nội dung chính như sau:
4. Những nội dung cơ bản của dự án
a) Nội dung chính của dự án (dự án
chuyển nhượng) đã được phê duyệt (ghi rõ nội dung này đối với tất cả trường hợp
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản):
- Tên dự án:
……………………………………………………….............................................
- Địa chỉ: …………………………………………………………………....................................
- Diện tích đất:
…………………………………………………………......................................
- Thông tin về quy hoạch sử dụng đất:
……………………………........................................
- Thông tin về quy hoạch xây dựng:………………………………………...............................
- Thông tin về công trình xây dựng:.....................................................................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng mức đầu tư:
…………………………………………………........................................
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động
sản:………………………..(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền
sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ dự án:
…………………………………………………………...................................
- Các nội dung khác:
………………………………………………….......................................
b) Nội dung chính của phần dự án chuyển
nhượng đã được phê duyệt gồm:
(chỉ ghi nội dung này đối với trường hợp
chuyển nhượng một phần dự án bất động sản)
- Diện tích đất:
…………………………………………………………......................................
- Nội dung về quy hoạch sử dụng đất:
……………………………………..............................
- Nội dung về quy hoạch xây dựng
……………………………………...................................
- Nội dung về công trình xây dựng:......................................................................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng vốn đầu tư:
…………………………………………………..........................................
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động
sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền
sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ thực hiện:
…………………………………………………........................................
- Các nội dung khác:
…………………………………………………......................................
5. Cam kết:
Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép nhận
chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án……………………………..……………., Công ty chúng
tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án
…………………………………….…..............................
- Về tiến độ thực hiện
………………………………………………….....................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của
chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan ……………………………………………………………..........................................................
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu. ………..,
|
………ngày ........
tháng ….…. năm…….
BÊN
NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
(ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 12
Tên chủ đầu
tư:
……………
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
|
………., ngày
….. tháng ….. năm …….
|
BÁO CÁO
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ/MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT
ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố
………………
- ………………………………………………….....
|
1. Tên chủ đầu tư:…………………………………………………….......................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đầu tư: ……...........................
- Địa chỉ:
……………………………………………………………............................................
- Người đại diện
…………………………………………………………....................................
- Số điện thoại ………………………………………………………….......................................
- Thông tin khác:
…………………………………………………………...................................
2. Thông tin chung về dự án
a) Nội dung chính của dự án (dự án chuyển
nhượng) đã được phê duyệt (ghi rõ nội dung này đối với tất cả trường hợp chuyển
nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản:
- Tên dự án:
……………………………………………………………......................................
- Địa chỉ: ………………………………………………………………........................................
- Diện tích đất:
…………………………………………………………......................................
- Thông tin về quy hoạch sử dụng đất:
…………………………………….............................
- Thông tin về quy hoạch xây dựng:………………………………………...............................
- Thông tin về công trình xây dựng:.....................................................................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng mức đầu tư:
…………………………………………………..........................................
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động
sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền
sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ dự án:
…………………………………………………………....................................
- Các nội dung khác:
…………………………………………………........................................
b) Nội dung chính của phần dự án chuyển
nhượng đã được phê duyệt gồm:
(chỉ ghi nội dung này đối với trường hợp
chuyển nhượng một phần dự án bất động sản)
- Diện tích đất:
…………………………………………………………......................................
- Nội dung về quy hoạch sử dụng đất:
……………………………………..............................
- Nội dung về quy hoạch xây dựng:………………………………………...............................
- Nội dung về công trình xây dựng:......................................................................................
(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tổng vốn đầu tư:
………………………………………………………...................................
- Số lượng và cơ cấu sản phẩm bất động
sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền
sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ thực hiện:
………………………………………………….........................................
- Các nội dung khác:
………………………………………………….......................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án
gồm:
…………………………..........................
- Hồ sơ pháp lý về đầu
tư:………………………………………………...................................
- Hồ sơ pháp lý về quy hoạch, xây dựng:…………………………………..............................
- Hồ sơ pháp lý về đất
đai:…………………………………………………...............................
- Các hồ sơ, giấy tờ, thông tin
khác:………………………………………..............................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng
…………………………………………................................
- Tình hình được giao đất, cho thuê đất:…………………….……………..............................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất ……………………………...........................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật
……………………………………..............................
- Tình hình xây dựng nhà ở, công trình
xây dựng ………………………..............................
- Tiến độ đã thực hiện của dự án
…………………………………………..............................
- Tình hình huy động vốn:
………………………………………………..................................
Số lượng vốn vay từ các tổ chức tín dụng
(ghi rõ thông tin tổ chức tín dụng):……………………………………………………………………………...........................
Số lượng vốn đã huy động từ tổ chức,
cá nhân:……………………………..........................
- Tình hình bán, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê mua nhà ở, nhà, công trình xây dựng (nếu có):…………………………………………………………........................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các
nhà đầu tư cấp 2 (nếu có)…………......................
- Tình hình chuyển nhượng quyền sử dụng
đất cho cá nhân, hộ gia đình để tự xây dựng nhà ở (nếu có):………………………………………………......................................................................
- Các nội dung khác
…………………………………………………........................................
5. Quá trình thực hiện của phần dự án
chuyển nhượng:
Ghi các thông tin nêu tại Mục 4 và các
thông tin khác của phần dự án chuyển nhượng.
6. Các quyền và lợi ích của các
tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………...........................................................................
Nơi nhận:
-
Như trên
- Lưu: ……
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|