|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1369/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1369/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 11
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành
mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 59/TTr-SXD ngày 04/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 09 thủ tục hành chính mới ban hành, 09 thủ tục hành chính thay
thế 07 TTHC lĩnh vực nhà ở đã được công bố tại Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày
07/02/2017, số 1611/QĐ-UBND ngày 08/11/2021, số 569/QĐ-UBND ngày 10/5/2023, số
1144/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Chi tiết danh mục thủ tục hành chính và quy
trình giải quyết nội bộ có các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Xây dựng có
trách nhiệm:
1. Niêm yết, công khai, cập nhật thủ tục hành chính
được công bố vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin
thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo đúng quy định.
2. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính liên quan theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trên Cổng dịch vụ công quốc gia
và Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết số: 1369/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức và địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định
|
Cơ quan đầu mối
giải quyết
|
1
|
1.012877
|
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển
đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định
số 95/2024/NĐ -CP
|
Tối đa 75 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.p huyen.gov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
UBND tỉnh, Sở Xây
dựng
|
2
|
1.012878
|
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở
phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số
95/2024/NĐ -CP
|
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Không
|
Thủ tướng Chính phủ
|
UBND tỉnh, Sở Xây
dựng
|
3
|
1.012879
|
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở
xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Bộ Xây dựng
|
Không quá 60 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính
công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
Bộ Xây dựng
|
UBND tỉnh, Sở Xây
dựng
|
4
|
1.012882
|
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn
thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên
kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
|
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Điều 43 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
5
|
1.012883
|
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở
xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ -CP ngày 24/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
6
|
1.012884
|
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận
hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Qua dịch vụ bưu chính
công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
7
|
1.012885
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với
chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn
vốn đầu tư công
|
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày
25/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại
nhà chung cư.
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
8
|
1.012886
|
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không
bằng nguồn vốn đầu tư công
|
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày
25/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại
nhà chung cư.
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
9
|
1.012887
|
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định
tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
|
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/7/2024
quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà
chung cư.
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức và địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định
|
Cơ quan đầu mối
giải quyết
|
1
|
1.007748
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá
nhân, tổ chức nước ngoài
|
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuc ong.phu yen.gov. vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
2
|
1.007763
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản
lý của UBND cấp tỉnh
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của địa phương
|
Không quá 30 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người
thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng
nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác).
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuco ng.phuye n.gov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/ NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
3
|
1.007766
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối
với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dic hvucong. phuyen.g ov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối
với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
|
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển
quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số
34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đang thực tế sử dụng
nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013:
không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng
Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dic hvucong. phuyen.g ov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối
với trường ký lại hợp đồng thuê
|
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ
sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dic hvucong. phuyen.g ov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
4
|
1.007767
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ
sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh tại địa chỉ http://dic hvucong. phuyen.g ov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
5
|
1.010005
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử
dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử
dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http://dic hvucong. phuyen.g ov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
6
|
1.007762
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã
hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức
quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ
sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH 14 trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã
hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
|
30 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuco ng.phuye n.gov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản
lý
|
Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
7
|
1.007764
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước
|
Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do
Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
|
không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ
sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần
Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuco ng.phuye n.gov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản
lý
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết số: 1369/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn Sở Xây dựng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Soạn văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan, tổng hợp ý kiến, trình gửi hồ sơ cho Bộ Xây dựng
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
13 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Bộ Xây dựng lấy ý kiến, trình Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Xây dựng
|
30 ngày
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc gửi Bộ Xây dựng
chấp thuận sau khi nhận được văn bản cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Xây dựng
|
14 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
|
12 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
75 ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở
Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình Thủ tướng
Chính phủ
|
Chuyên viên Sở Xây
dựng
|
12 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở
Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở Xây dựng trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh thụ
lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý; trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn
VP.UBND tỉnh
|
13 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt trình Thủ tướng Chính phủ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trình Bộ Xây
dựng
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
05 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở Xây dựng trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh thụ
lý
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt trình Bộ Xây dựng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Bộ Xây dựng xem xét chấp thuận
|
Bộ Xây dựng
|
45 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
60 ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây
dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
26 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
27 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây
dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
- Các cơ quan được lấy ý kiến gửi về Sở Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
15 ngày
|
- Tổng hợp, tham mưu lập báo cáo thẩm định trình UBND
tỉnh
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
08 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35 ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây
dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
02 ngày
|
- Các cơ quan được lấy ý kiến gửi về Sở Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
15 ngày
|
- Tổng hợp, tham mưu lập báo cáo thẩm định trình UBND
tỉnh
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
08 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35 ngày
|
9. Thủ tục đề xuất cơ chế ưu
đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023:
50 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây
dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan
liên quan
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
14 ngày
|
- Các cơ quan được lấy ý kiến gửi về Sở Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
15 ngày
|
- Tổng hợp, tham mưu lập báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
08 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình
lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của Sở Xây dựng trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
50 ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây
dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên
môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan chuyên
môn quản lý xây dựng cấp tỉnh
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây
dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
11. Thủ tục thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương: 30 ngày (gồm không quá
10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề
nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ
quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Kiểm tra, xác nhận vào nội dung đơn đề nghị và có
văn bản gửi kèm theo đơn đề nghị đến Sở Xây dựng
|
Cơ quan, tổ chức nơi đối tượng đề nghị thuê nhà ở
công vụ đang công tác
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây
dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo
kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
11 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
|
Kiểm tra, xác nhận vào nội dung đơn đề nghị và có
văn bản gửi kèm theo đơn đề nghị đến Sở Xây dựng
|
Cơ quan, tổ chức nơi đối tượng đề nghị thuê nhà ở
công vụ đang công tác
|
10 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký
duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên
môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan
chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây
dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết của Sở Xây dựng
|
|
20 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
12. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ
thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở:
30 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây
dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên
môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan
chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây
dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển
quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số
34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là
người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25
ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây
dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao.
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
17 ngày/ 12 ngày
|
- Yêu cầu đơn vị quản lý vận hành nhà ở thực
hiện việc đăng tin đối với Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển
quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở
|
15 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng
chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên
môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan
chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây
dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày/ 25
ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn
phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở
Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Sở Xây
dựng
|
29 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở
Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên
môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn
VP. UBND tỉnh
|
08 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan
chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây
dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|
16. Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công: 45
ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây
dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
29 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên
môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
08 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan chuyên
môn quản lý xây dựng cấp tỉnh
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây
dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|
17. Thủ tục thẩm định giá bán,
giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân: 30
ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự
thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản. Chuyển kết quả
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
18. Thủ tục cho thuê, cho thuê
mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công:
30 ngày
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử
lý
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC Sở Xây
dựng
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo
kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì
trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên
thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì
ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại
phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản của cơ quan chuyên
môn quản lý xây dựng cấp tỉnh trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh
thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh kiểm tra, xử lý;
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, ban hành
|
Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cơ quan
chuyên môn quản lý xây dựng cấp tỉnh
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả từ cơ quan chuyên môn quản lý xây
dựng cấp tỉnh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
46
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|