|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1346/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
24 tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ
ĐẦU (2011-2015) PHƯỜNG LONG THỦY, THỊ XÃ PHƯỚC LONG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009
của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 261/TTr-STNMT ngày 12/6/2014 và của UBND
thị xã Phước Long tại Tờ trình số 59/TTr-UBND
ngày 05/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Thủy, thị xã Phước long, với những nội
dung chủ yếu sau:
1. Phê duyệt phương án quy hoạch
sử dụng đất đến 2020 với các chỉ tiêu sau:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Loại đất
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện tích tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp huyện phân bổ
(ha)
|
Địa phương xác định
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(6)+(5)
|
(8)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
397,04
|
100,00
|
397,04
|
|
397,04
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
139,72
|
35,19
|
139,72
|
|
139,72
|
35,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,49
|
0,38
|
1,49
|
|
1,49
|
0,38
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
136,16
|
34,29
|
136,16
|
|
136,16
|
34,29
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
2,07
|
0,52
|
2,07
|
|
2,07
|
0,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
209,76
|
52,83
|
257,32
|
|
257,32
|
64,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
|
6,55
|
1,65
|
6,79
|
|
6,79
|
1,71
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
0,75
|
0,19
|
0,75
|
|
0,75
|
0,36
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2,67
|
0,67
|
3,16
|
|
3,16
|
0,80
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
1,84
|
0,46
|
2,01
|
|
2,01
|
0,78
|
2.5
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,71
|
0,18
|
0,71
|
|
0,71
|
0,18
|
2.6
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,27
|
0,07
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
7,97
|
2,01
|
7,97
|
|
7,97
|
2,01
|
2.8
|
Đất sông, suối
|
84,74
|
21,34
|
84,69
|
|
84,69
|
21,33
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
54,48
|
13,72
|
75,67
|
|
75,67
|
19,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1,57
|
0,40
|
1,57
|
|
1,57
|
0,40
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
3,60
|
0,91
|
3,74
|
|
3,74
|
0,94
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
3,69
|
0,93
|
6,84
|
|
6,84
|
1,72
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2,35
|
0,59
|
5,01
|
|
5,01
|
1,26
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,74
|
0,69
|
2,74
|
|
2,74
|
0,69
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
47,04
|
11,85
|
72,83
|
|
72,83
|
18,34
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ (ha)
|
Phân theo kỳ (ha)
|
Kỳ đầu (2011-
2015)
|
Kỳ cuối (2016-
2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
47,56
|
17,44
|
30,12
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
47,56
|
17,44
|
30,12
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) với các chỉ tiêu sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm
2010
|
Kế hoạch sử dụng đất
các năm kỳ đầu
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
397,04
|
397,04
|
397,04
|
397,04
|
397,04
|
397,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
187,28
|
186,19
|
184,84
|
179,49
|
176,45
|
169,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
183,72
|
182,63
|
181,28
|
175,93
|
172,89
|
166,28
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
2,07
|
2,07
|
2,07
|
2,07
|
2,07
|
2,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
209,76
|
210,85
|
212,20
|
217,55
|
220,59
|
227,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
6,55
|
6,55
|
6,52
|
6,79
|
6,79
|
6,79
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2,67
|
2,67
|
2,67
|
2,67
|
2,67
|
2,66
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
1,84
|
1,84
|
2,04
|
2,04
|
2,01
|
2,01
|
2.5
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
2.6
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
7,97
|
7,97
|
7,97
|
7,97
|
7,97
|
7,97
|
2.8
|
Đất sông, suối
|
84,74
|
84,74
|
84,74
|
84,74
|
84,74
|
84,74
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
54,48
|
54,48
|
54,25
|
58,03
|
59,57
|
64,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
1,57
|
1,57
|
1,57
|
1,57
|
1,57
|
1,57
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
3,60
|
3,60
|
3,63
|
3,63
|
3,74
|
3,74
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
3,69
|
3,69
|
3,69
|
3,69
|
3,69
|
3,64
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2,35
|
2,35
|
2,35
|
5,12
|
5,01
|
5,01
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,74
|
2,74
|
2,74
|
2,74
|
2,74
|
2,74
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
47,04
|
48,13
|
49,54
|
51,11
|
52,64
|
54,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục
đích sử dụng trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
17,44
|
1,09
|
1,35
|
5,35
|
3,04
|
6,61
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17,44
|
1,09
|
1,35
|
5,35
|
3,04
|
6,61
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Thủy được phê duyệt, UBND thị xã Phước
Long có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo các biện pháp, giải pháp
sau:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử
dụng đất cho phù hợp với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thống
nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã.
2. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Long Thủy đến các phòng, ban của thị xã, UBND
phường và trên các phương tiện thông tin đại chúng;
3. Thực hiện nghiêm các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được tỉnh phê duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và
xử lý kịp thời các vi phạm pháp luật, đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch; trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh các trường hợp cần
điều chỉnh thì trình UBNĐ tỉnh xem xét, quyết định;
4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa
các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực
giữ nhiều đất trồng lúa;
5. Đầu tư đồng bộ, hài hòa giữa xây dựng kết cấu hạ
tầng với phát triển đô thị và xây dựng nông thôn mới, trong đó: ưu tiên dành quỹ
đất cho các nhu cầu phát triển công nghiệp, dịch vụ, xây dựng đô thị, khu dân
cư, đất xây dựng cơ sở hạ tầng, an ninh quốc
phòng, giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên cơ sở ứng dụng các tiến bộ
khoa học kỹ thuật trong sử dụng tài
nguyên đất đai bền vững và có hiệu quả;
6. Đẩy mạnh cải cách hành chính trong quản lý Nhà
nước về đất đai, hoàn thiện cơ chế chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho
các đối tượng sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên
toàn huyện theo nguyên tắc tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất đai và
môi trường sinh thái;
7. Tiếp tục theo dõi, cập nhật thông tin về quản
lý, sử dụng đất đai để điều chỉnh bổ sung, nhằm đảm bảo tính thống nhất và hiệu
quả thực tiễn cao của phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phục vụ yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao
thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản
lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long, Chủ tịch UBND phường
Long Thủy, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ Địa chính - Đại
học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P.KTN, KTTH;
- Lưu. VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Thủy, thị xã Phước long, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 24/06/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Thủy, thị xã Phước long, tỉnh Bình Phước
3.486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|