|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13319/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính đất đai Sở Tài nguyên Long An
Số hiệu:
|
13319/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13319/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 29
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên va Môi trường tại Tờ trình số 7064/TTr-STNMT ngày 15/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa
kèm theo quyết định này: ban hành mới 38 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 07 thủ
tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực đất đai; bãi bỏ
37 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 28 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục
hành chính cấp xã lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An (kèm theo 647 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đối với các thủ tục được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này, trình Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 26/01/2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Sở TT&TT (Trung tâm CN&TT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 38 TT
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Quyết định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Mức độ thực hiện DVC TT
|
Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng Dịch vụ công của Bộ/Cổng DVC Quốc
gia
|
Trực tiếp
|
Bưu chính công ích
|
|
* TTHC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG: 35 TT
|
1
|
Chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án
đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.010200
|
Không
quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
2
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.003010
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
3
|
Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.005398
|
Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
4
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
1.004238
|
Không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
5
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.004227
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
6
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
1.004221
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
7
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
8
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
1.004199
|
Không
quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
9
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.004193
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ-BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
10
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.003003
|
Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
11
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983
|
Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
12
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
1.002255
|
Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
13
|
Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2.000976
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
14
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
1.002273
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
15
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
1.002993
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
16
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
2.000889
|
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
|
Không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
Không
quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991
|
Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
18
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2.000880
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
19
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134
|
Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
20
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.005194
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ-BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
21
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
1.001980
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
22
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
1.001009
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
23
|
Gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
Không
quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
QĐ/0001- TNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
24
|
Xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
1.004206
|
Không
quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
1.004217
|
Không
quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1686/QĐ- BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
26
|
Đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2.001938
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
QĐ/0001- TNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
27
|
Điều
chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
1.004688
|
Không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
QĐ/0001- TNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
28
|
Thủ
tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.004269
|
Không
quá 01 ngày làm việc
|
QĐ/0001- TNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
29
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức
|
1.004257
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
QĐ/0001- TNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
30
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1.004177
|
90 ngày làm việc
|
QĐ/0001- TNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
|
|
|
|
|
31
|
Giao
đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối
với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án
không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.002040
|
Không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
QĐ/0001- TNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
32
|
Thẩm
định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
2.000962
|
QĐ/0001-TNMT
|
QĐ/0001- TNMT
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
33
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất
trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002253
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
QĐ/0001- TNMT
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvuc ong.lon gan.gov .vn
|
34
|
Thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.001039
|
90 ngày làm việc
|
QĐ/0001- TNMT
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
35
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
2.001761
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
QĐ/0001- TNMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ (03 TT)
|
1
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
1.004264
|
Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày kể
từ ngày thụ lý đơn
|
QĐ/0001- TNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
1.001007
|
- Thời gian từ khi ban hành Thông báo thu
hồi đất đến khi ban hành Quyết định thu hồi đất: chậm nhất là 90 ngày đối với
đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp.
|
QĐ/0001- TNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính
mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở
thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000964
|
Không quá 90 ngày làm việc
|
QĐ/0001- TNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TT)
|
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Quyết định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Mức độ thực hiện DVC TT
|
Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng Dịch vụ công của Bộ/Cổng DVC Quốc
gia
|
Trực tiếp
|
Bưu chính công ích
|
1
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
2.001234
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
QĐ/0001- TNMT
|
Chi nhánh VP Đăng ký đất đai
|
Trung tâm hành chính công
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn
điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
1.003572
|
Không
quá 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1686/QĐ- BTNMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
1.005187
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
QĐ/0001- TNMT
|
Chi nhánh VP Đăng ký đất đai
|
Trung tâm hành chính công
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
1.005367
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
QĐ/0001- TNMT
|
Chi nhánh VP Đăng ký đất đai
|
Trung tâm hành chính công
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Giao
đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
2.000381
|
Không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
QĐ/0001- TNMT
|
Chi nhánh VP Đăng ký đất đai
|
Trung tâm hành chính công
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
1.000798
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
QĐ/0001- TNMT
|
Chi nhánh VP Đăng ký đất đai
|
Trung tâm hành chính công
|
x
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
2.000395
|
Không
quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
QĐ/0001- TNMT
|
Chi nhánh VP Đăng ký đất đai
|
Trung tâm hành chính công
|
x
|
x
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TT)
|
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Quyết định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Mức độ thực hiện DVC TT
|
Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng Dịch vụ công của Bộ/Cổng DVC Quốc
gia
|
Trực tiếp
|
Bưu chính công ích
|
|
|
1
|
Hòa
giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
1.003554
|
không quá 45 ngày kể từ ngày nhận được
đơn.
|
QĐ/0001- TNMT
|
UBND cấp xã
|
Bộ phận TN& TKQ cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (37 TT cấp tỉnh, 28 TT cấp huyện, 01 TT cấp
xã)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã thủ tục hành chính
|
A
|
CẤP TỈNH (37 TT)
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
1.005398
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.005194
|
3
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2.001938
|
4
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
1.004688
|
5
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.004269
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
1.004257
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
1.004238
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.004227
|
9
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
1.004217
|
11
|
Tách thửa hoặc hợp thửa
|
1.004203
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
1.004199
|
13
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
1.004193
|
14
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1.004177
|
15
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ
tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi
đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để
lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm
thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo
kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ
tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
1.003010
|
16
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
1.003003
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
1.002993
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.002983
|
19
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
1.002255
|
20
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2.000976
|
21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong dự án phát triển nhà ở
|
1.002273
|
22
|
Giao đất, cho thuê đất, không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
Đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất,
thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt
bằng.
|
1.002040
|
23
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
2.000962
|
24
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991
|
25
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000880
|
26
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
1.001134
|
27
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002253
|
28
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
29
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.001980
|
30
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.001039
|
31
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
1.001009
|
32
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
1.004206
|
33
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
2.001761
|
34
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
2.000889
|
35
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
1.004264
|
36
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
1.001007
|
37
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.000964
|
B
|
TTHC CẤP HUYỆN (28 TT)
|
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
1.003907
|
2
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
1.003886
|
3
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.003877
|
4
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.003855
|
5
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.003836
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.003620
|
7
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.003595
|
8
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
1.003572
|
9
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
1.003000
|
10
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.002989
|
11
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
1.002978
|
12
|
Thủ tục đăng ký và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
1.002335
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất
gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
1.002314
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất.
|
1.002291
|
15
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
1.002214
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
2.000955
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng thành của chung vợ và chồng
|
2.000410
|
18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
2.000379
|
19
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
2.000365
|
20
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
2.000348
|
21
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
1.000755
|
22
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
1.005187
|
23
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
1.005367
|
24
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1.002969
|
25
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2.001234
|
26
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.000381
|
27
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
1.000798
|
28
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
2.000395
|
C
|
TTHC CẤP XÃ (01 TT)
|
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp
đất đai
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 13319/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
4.853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|