Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1322/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
28/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1322/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
28 tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TIÊN PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025; Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi
trường: số 01/2021/TTBTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho
các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh
một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được
phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Tiên Phước tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 12/6/2023 và hồ sơ kèm
theo;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr- STNMT ngày 22/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Tiên Phước với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất đến năm 2030:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục I đính kèm).
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục II đính kèm).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi
tiết kèm theo Phụ lục III đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1:25000; báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Tiên Phước.
Điều 2.
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch
sử dụng đất huyện Tiên Phước với các chỉ tiêu chủ yếu đã được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
25/6/2021.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Tiên
Phước có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai Quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Bàn giao Bản đồ chuyển mục
đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản
1 Điều 57 Luật Đất đai năm 2013 cho UBND các xã, thị trấn để quản lý, thực hiện.
- Tổ chức triển khai thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. Việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi
ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.
- Khuyến khích sử dụng đất tiết
kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn, xử lý kịp thời các hành
vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất
vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật..
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng
Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND huyện Tiên
Phước có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương, kịp thời chấn
chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh
xem xét xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.
- Chủ động tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh giải quyết các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; trong đó có
việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt
là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục
đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo
tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Nghị quyết
số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017
của Ban Bí thư Trung ương Đảng.
4. Các Sở, Ban, ngành liên quan
có trách nhiệm phối hợp với UBND huyện Tiên Phước và Sở Tài nguyên và Môi trường
triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm
vi, lĩnh vực quản lý.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Tiên Phước;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TIÊN
PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1322 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng số
Diện tích
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích tự nhiên
45.454,89
100,00
45.454,89
0,00
45.454,89
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
41.920,01
92,22
41.229,97
0,00
41.229,97
90,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.421,62
5,33
2.210,00
0,00
2.210,00
4,86
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.701,38
3,74
1.743,00
0,00
1.743,00
3,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.658,70
3,65
1.602,91
1.602,91
3,53
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10.109,59
22,24
10.871,69
0,00
10.871,69
23,92
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.663,63
14,66
6.663,57
0,00
6.663,57
14,66
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
21.034,25
46,28
19.601,83
0,00
19.601,83
43,12
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
818,22
1,80
912,06
0,00
912,06
2,01
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
29,38
0,06
50,47
50,47
0,11
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,84
0,01
229,50
229,50
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.445,97
7,58
4.178,75
0,00
4.178,75
9,19
2.1
Đất quốc phòng
CQP
335,93
0,74
388,55
0,00
388,55
0,85
2.2
Đất an ninh
CAN
534,98
1,18
544,03
0,00
544,03
1,20
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,81
0,03
124,80
0,00
124,80
0,27
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,48
0,003
32,10
0,00
32,10
0,07
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
27,55
0,06
63,57
-16,37
47,20
0,10
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
26,47
0,06
55,36
-12,62
42,74
0,09
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
1,38
0,003
98,31
98,31
0,22
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
1.013,57
2,23
1.373,59
41,98
1.415,57
3,11
-
Đất giao thông
DGT
604,31
1,33
760,04
0,00
760,04
1,67
-
Đất thủy lợi
DTL
100,81
0,22
239,46
28,98
268,44
0,59
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
0,94
0,002
1,13
0,00
1,13
0,002
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,78
0,01
5,17
0,00
5,17
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
42,00
0,09
45,81
0,00
45,81
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
20,56
0,05
27,96
0,00
27,96
0,06
-
Đất công trình năng lượng
DNL
170,24
0,37
179,80
0,00
179,80
0,40
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,65
0,004
4,65
0,00
4,65
0,01
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
4,13
0,01
9,16
0,00
9,16
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
0,00
12,00
13,80
25,80
0,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,59
0,01
4,59
0,00
4,59
0,01
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
55,43
0,12
74,54
0,00
74,54
0,16
-
Đất chợ
DCH
4,13
0,01
8,50
8,50
0,02
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
4,38
0,01
4,38
0,00
4,38
0,01
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,74
0,03
17,74
17,74
0,04
2.11
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
DKV
3,43
0,01
7,06
7,06
0,02
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
591,34
1,30
671,48
0,00
671,48
1,48
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
70,18
0,15
89,97
0,00
89,97
0,20
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,19
0,03
12,48
0,90
13,38
0,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
4,01
0,01
5,02
0,00
5,02
0,01
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,98
0,01
5,39
5,39
0,01
2.17
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
782,86
1,72
667,61
667,61
1,47
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,40
0,003
3,14
3,14
0,01
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,28
0,001
0,28
0,28
0,001
3
Đất chưa sử dụng
CSD
88,92
0,20
46,17
0,00
46,17
0,10
II
Khu chức năng *
1
Đất đô thị
KDT
837,90
837,90
2
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
12.614,69
12.614,69
3
Khu lâm nghiệp
KLN
26.265,40
26.265,40
4
Khu phát triển công nghiệp
KPC
124,80
124,80
5
Khu thương mại dịch vụ
KTM
32,10
32,10
6
Khu dân cư nông thôn
DNT
6.266,98
6.266,98
7
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp ở nông thôn
KON
717,54
717,45
Ghi chú: (*) Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Chỉ tiêu phân bổ
Tổng Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
Tiên Kỳ
Tiên Phong
Tiên Cẩm
Tiên Hà
Tiên Lãnh
Tiên Lập
Tiên An
Tiên Thọ
Tiên Mỹ
Tiên Cảnh
Tiên Hiệp
Tiên Ngọc
Tiên Sơn
Tiên Lộc
Tiên Châu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5) = (6)+.+(20)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
713,34
713,34
67,63
160,06
28,44
26,00
71,83
68,60
23,66
44,45
33,21
44,62
46,11
18,64
20,18
23,21
36,23
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
100,42
100,42
16,25
17,11
1,88
2,46
9,04
4,34
4,17
7,40
7,48
9,82
5,22
2,12
1,40
2,90
8,84
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
51,58
51,58
10,48
7,66
0,23
0,69
8,38
2,54
1,31
3,16
4,88
5,99
1,28
0,77
0,44
0,70
3,09
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
76,45
76,45
17,62
14,92
6,55
2,34
8,25
3,24
1,96
3,71
2,56
5,21
3,54
1,89
1,07
1,92
1,70
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
242,74
242,74
27,78
51,46
10,69
13,78
14,60
15,83
6,92
17,49
11,23
14,23
13,34
7,33
15,21
11,44
10,91
1.4
Đất
rừng phòng hộ
PH/PNN
0,05
0,05
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
0,03
0,01
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
292,82
292,82
5,98
76,57
9,33
7,43
39,93
45,19
10,61
15,85
11,39
15,35
23,99
7,29
2,20
6,95
14,78
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,85
0,85
-
0,00
-
-
0,00
-
-
-
0,55
-
-
-
0,30
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
1.282,61
19,00
117,80
183,10
112,10
66,60
128,70
133,50
140,50
108,00
117,00
46,86
28,45
34,70
38,00
8,30
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
106,70
12,00
12,80
3,10
12,10
7,00
6,20
6,00
10,50
8,00
12,00
4,00
3,50
4,00
2,50
3,00
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
3,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
1,00
2,30
2.3
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/ NKR (a)
1.172,41
7,00
105,00
180,00
100,00
59,60
122,50
127,50
130,00
100,00
105,00
42,86
24,95
30,50
34,50
3,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,04
5,10
0,24
0,24
0,43
0,72
0,19
0,40
1,84
0,07
0,30
0,24
0,08
0,15
0,10
0,04
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vịnh tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
Tiên Kỳ
Tiên Phong
Tiên Cẩm
Tiên Hà
Tiên Lãnh
Tiên Lập
Tiên An
Tiên Thọ
Tiên Mỹ
Tiên Cảnh
Tiên Hiệp
Tiên Ngọc
Tiên Sơn
Tiên Lộc
Tiên Châu
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+..+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,75
3,97
0,97
0,02
7,24
7,49
0,62
8,06
0,24
0,15
7,61
0,38
2,44
0,24
1,60
1,66
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,30
-
0,10
-
-
-
0,10
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
2.1
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2,50
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
2,00
-
-
-
-
-
2.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2,80
1,50
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
-
-
-
0,30
2.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,50
-
-
-
-
0,70
-
1,50
-
0,15
-
-
0,15
-
-
-
2.4
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,28
-
-
-
-
-
0,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
15,00
-
-
-
2,00
5,00
-
3,34
-
-
3,00
-
-
-
1,16
0,50
2.6
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
15,31
1,44
0,37
-
5,24
1,14
0,24
2,22
0,24
0,00
0,47
0,28
2,29
0,24
0,44
0,64
2.7
Đất
ở tại nông thôn
ONT
3,03
-
-
0,02
-
0,65
-
-
-
-
2,14
-
-
-
-
0,22
2.8
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,03
1,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1322/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
1.224
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng