|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2023/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 20 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định
số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22
tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một
số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023 về dự thảo Quyết
định ban hành Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được sử dụng làm cơ sở để lập và thẩm
tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Riạ - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ
ngân sách Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện
các công việc về Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện
từ ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các
tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn
giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Nội dung chính của Bộ đơn giá
Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm:
1. Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
2. Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện (Không tính huyện Côn Đảo);
3. Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
tại huyện Côn Đảo.
(Chi tiết theo Bộ
đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này để lập dự toán
và thanh quyết toán các công trình liên quan đến lĩnh vực lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ
quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Bộ đơn
giá trong trường hợp có sự thay đổi về định mức, chế độ, đơn giá thiết bị, vật
liệu, dụng cụ theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh và khi mức lương cơ sở được
chính phủ điều chỉnh .
Điều 4. Điều khoản chuyển
tiếp
1. Bộ đơn giá tại Quyết định này không áp dụng đối
với các nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án và đã triển khai
thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
2. Bộ đơn giá tại Quyết định này áp dụng trong các
trường hợp:
a) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương
án nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa triển khai thực
hiện thì điều chỉnh theo đơn giá quy định tại Quyết định này.
b) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt sau khi Quyết
định này có hiệu lực.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
03 tháng 4 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số
37/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu ban hành Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐƠN
GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm các khoản
mục chi phí (chi phí trong đơn giá và ngoài đơn giá) để hoàn thành các công việc
theo định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
ban hành tại Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
A. Quy trình xây dựng đơn giá
I. Căn cứ pháp lý:
1. Văn bản hướng dẫn xây dựng đơn giá: Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật: Thông tư số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
3. Chế độ tiền lương và
các khoản khác tính theo lương:
a) Chế độ tiền lương:
Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và văn bản sửa đổi (nếu
có);
Văn bản hợp nhất số
04/VBHN-BNV ngày 22 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nội vụ về chế độ tiền lương đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Thông tư số
05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế
độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (phụ cấp
trách nhiệm tổ trưởng: áp dụng mức 3/hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu tính bình
quân cho tổ 5 người);
- Thông tư số
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 Thông tư liên tịch của Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.
b) Mức lương cơ sở: Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang (1.490.000 đồng/tháng).
c) Lương tối thiểu
vùng: Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12
tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động
làm việc theo hợp đồng lao động.
d) Phụ cấp đặc biệt (Chỉ áp dụng riêng cho địa bàn huyện Côn Đảo): Thông tư số
09/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế
độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức, và lực lượng vũ
trang;
e) Phụ cấp khu vực:
Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Quyết định số
32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế,
chính sách ưu đãi đối với địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
g) Các khoản tính theo lương:
Luật Công đoàn số
12/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012
Nghị định số
115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Nghị định số
58/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm
bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Nghị định số
61/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
4. Đơn giá vật liệu, công
cụ, dụng cụ được sử dụng để lập Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Theo
chứng thư thẩm định giá số 08-2/CTTĐG ngày 04 tháng 01 năm 2022).
5. Chi phí khấu hao máy
móc, thiết bị:
a) Mức tính khấu hao:
Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài
sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp.
b) Giá máy móc, thiết bị:
Tính theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Theo chứng thư
thẩm định giá số 08-2/CTTĐG ngày 04 tháng 01 năm 2022).
6. Chế độ Thuế: Theo quy định hiện hành tại thời điểm
xây dựng dự toán đối với từng công trình, đề án, dự án. Tại thời điểm xây dựng
bộ đơn giá được áp dụng theo Luật số 106/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc
biệt và Luật quản lý thuế; Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm
2016 của Chính phủ quy chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc
biệt và quản lý thuế; Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12 tháng 08 năm 2016 của
Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật
thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế và sửa
đổi một số điều tại các Thông tư về thuế.
II.
Phương pháp xây dựng đơn giá:
Đơn giá sản phẩm = Chi phí trực tiếp (1) + Chi
phí quản lý chung (2)
1. Chi phí trực tiếp: bao gồm các khoản mục cấu
thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu,
chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:
Chi phí trực tiếp
|
=
|
Chi phí nhân công
(a)
|
+
|
Chi phí công cụ, dụng
cụ (b)
|
+
|
Chi
phí vật liệu (c)
|
+
|
Chi phí khấu hao
(d)
|
+
|
Chi phí năng lượng
(đ)
|
Phương pháp xác định
được quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 ngày 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh
phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
a) Chi phí lao động: Gồm
chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông tham gia trong quá
trình sản xuất sản phẩm. Chi phí lao động kỹ thuật áp dụng mức lương cơ sở là
1.490.000 đồng/ tháng.
Chi phí lao động kỹ thuật
được tính theo công thức:
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
=
|
Số công lao động kỹ
thuật theo định mức
|
x
|
Đơn giá ngày công
lao động kỹ thuật
|
Trong đó:
Đơn giá ngày công
lao động kỹ thuật
|
=
|
Tiền lương 1 tháng
theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức
|
+
|
Các khoản phụ cấp
1 tháng theo chế độ
|
26 ngày
|
- Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định
trong định mức: Hệ số lương được xác định theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang và văn bản sửa đổi (nếu có); mức lương cơ sở
theo quy định hiện hành.
- Các khoản phụ cấp một tháng theo chế độ gồm:
+ Phụ cấp lương: phụ cấp lưu động mức tính 0,4
lương cơ sở theo Thông tư 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ;
phụ cấp trách nhiệm mức tính 0,2 lương cơ sở cho tổ trưởng (Tổ bình quân 05 người)
theo Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ.
+ Phụ cấp khu vực: mức 0,1; 0,2 và 0,7 lương cơ sở
áp dụng cho từng địa bàn cụ thể trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ
vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban dân tộc hướng dẫn
thực hiện chế độ phụ cấp khu vực. Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5
năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa
bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
+ Các khoản phụ cấp lương khác (áp dụng riêng cho địa
bàn huyện Côn Đảo): phụ cấp đặc biệt mức 50% lương cấp bậc theo Thông tư số
09/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế
độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức, và lực lượng vũ
trang.
+ Các khoản đóng góp cho người lao động theo Nghị định
58/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; Quyết định
số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ban hành
quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (BHTNLĐ, BNN, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp) mức tính 21,5% và kinh phí công đoàn mức tính 2% lương cấp
bậc kỹ thuật và các khoản phụ cấp theo lương.
- Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một
sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc nhóm/ đơn
vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc; một tháng làm việc là 26
ngày.
b) Chi phí công cụ, dụng
cụ: Là giá trị dụng cụ được phân bổ trong quá trình sản xuất sản phẩm, cách
tính cụ thể như sau:
Chi phí công cụ, dụng
cụ
|
=
|
Định mức sử dụng
công cụ, dụng cụ/01 ca
|
x
|
Đơn giá sử dụng
công cụ, dụng cụ phân bổ cho 1 ca
|
Trong đó:
Đơn giá sử dụng
công cụ, dụng cụ cho 1 ca
|
=
|
Nguyên giá công cụ,
dụng cụ
|
Thời hạn sử dụng
công cụ, dụng cụ x 26 ca định mức (tháng)
|
- Nguyên giá công cụ, dụng cụ: căn cứ theo báo giá
thị trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của các loại vật liệu, công cụ,
dụng cụ, máy móc thiết bị (do đơn vị tư vấn cung cấp theo quy định) để rà soát
đề xuất của đơn vị tư vấn tại chứng thư thẩm định giá (Theo chứng thư thẩm định
giá số 08-2/CTTĐG ngày 04 tháng 01 năm 2022).
- Số ca sử dụng và thời hạn sử dụng dụng cụ theo
quy định trong Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT .
- Tổng cộng chi phí sử dụng công cụ, dụng cụ cho loại
công việc được tính thêm 5% dụng cụ nhỏ, phụ (theo quy định trong Thông tư
11/2021/TT-BTNMT).
Chi phí này được phân bổ cho từng công việc chi tiết
theo hệ số (theo quy định trong Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT).
c) Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất
sản phẩm; cách tính cụ thể như sau:
Chi phí vật liệu
|
=
|
∑ (Số lượng từng
loại vật liệu theo định mức
|
x
|
Đơn giá từng liệu
loại vật liệu)
|
- Đơn giá vật liệu: căn cứ theo báo giá thị trường
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của các loại vật liệu, công cụ dụng cụ, máy
móc thiết bị (do đơn vị tư vấn cung cấp theo quy định) để rà soát đề xuất của
đơn vị tư vấn tại chứng thư thẩm định giá (Theo chứng thư thẩm định giá số
08-2/CTTĐG ngày 04 tháng 01 năm 2022).
- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức
sử dụng vật liệu được quy định trong Thông tư 11/2021/TT-BTNMT .
- Tổng cộng chi phí sử dụng vật liệu được tính thêm
8% vật liệu nhỏ và hao hụt (theo quy định trong Thông tư 11/2021/TT-BTNMT).
Chi phí này sẽ được phân bổ cho từng công việc chi
tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư 11/2021/TT-BTNMT).
d) Chi phí máy móc, thiết bị: Là hao phí về máy,
thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm, được xác định trên cơ sở
danh mục thiết bị, số ca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành
kèm theo Thông tư 11/2021/TT-BTNMT , cách tính cụ thể như sau:
Chi phí khấu hao
|
=
|
Số ca máy theo định
mức
|
x
|
Mức khấu hao một
ca máy
|
Trong đó:
Mức khấu hao một
ca máy
|
=
|
Nguyên giá
|
Số ca máy sử dụng
một năm x Số năm sử dụng
|
- Số ca máy sử dụng một năm Máy ngoại nghiệp là 250
ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca (quy định tại
phụ lục số 04 Thông tư 136/2017/TT-BTC).
- Thời hạn sử dụng cho từng nhóm máy móc, thiết bị
quy định tại Bộ đơn giá được quy định trong Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT.
- Đơn giá máy móc thiết bị:
căn cứ theo báo giá thị trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của các loại
vật liệu, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị (do đơn vị tư vấn cung cấp theo quy
định) để rà soát đề xuất của đơn vị tư vấn tại chứng thư thẩm định giá (Theo chứng
thư thẩm định giá số 08-2/CTTĐG ngày 04 tháng 01 năm 2022).
đ) Chi phí năng lượng và: Là chi phí sử dụng
năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian sản xuất sản phẩm,
được tính theo công thức:
Chi phí năng lượng
|
=
|
Năng lượng tiêu
hao theo định mức
|
x
|
Đơn giá do Nhà nước
quy định
|
Mức sử dụng năng lượng được quy định trong Thông tư
số 11/2021/TT-BTNMT .
2. Chi phí quản lý chung: là chi phí có tính chất
chung của đơn vị trực tiếp thực hiện như: Chi phí tiền lương và các khoản đóng
góp theo lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn) cho bộ máy
quản lý; chi phí điện, nước, điện thoại, xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm,
công cụ, dụng cụ cho bộ máy quản lý; chi phí sửa chữa thiết bị, công cụ, dụng cụ
đối với đơn vị sự nghiệp (hoặc chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ bộ máy
quản lý đối với doanh nghiệp); chi phí nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của đơn vị
trực tiếp thực hiện; chi hội nghị sơ kết, tổng kết của đơn vị.
Theo Khoản 3, Mục II, Phục lục 04 ban hành kèm theo
Thông tư 136/2017/TT-BTC chi phí quản lý chung được xác định theo tỷ lệ 20%
tính trên chi phí trực tiếp cho công tác ngoại nghiệp và 15% tính trên chi phí
trực tiếp cho công tác nội nghiệp.
B. Quy định áp dụng đơn giá
trong quá trình xây dựng dự toán kinh phí đối với các Chương trình, đề án, dự
án:
I. Quy định áp dụng đơn giá:
1. Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện dùng cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định
dự toán chi phí công tác lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh,
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu được xây dựng trong
tập đơn giá này (Mtb) áp dụng cho đơn vị tỉnh, huyện có hệ số quy mô diện tích
trung bình (Ks=1), hệ số đơn vị hành chính trung bình (Khc=1), hệ số áp lực về
kinh tế trung bình (Kkt=1), hệ số áp lực về dân số trung bình (Kds=1), hệ số áp
lực về đô thị trung bình (Kđt=1); khi tính chi phí trong đơn giá và chi phí
ngoài đơn giá cụ thể cho cấp tỉnh (MT), cấp huyện (MH) thì xác định theo hướng
dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất và Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 ngày 12 năm 2017 của Bộ
Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với
các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
2. Bộ đơn giá này được thành lập trên cơ sở định mức
kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 11/2021/TT-BTNMT. Bộ đơn giá chỉ
được lập và phê duyệt lại khi định mức kinh tế - kỹ thuật được thay đổi hoặc bị
thay thế; các thay đổi khác về chế độ, chính sách của nhà nước trong từng thời
kỳ, từng giai đoạn thì không phải lập và phê duyệt lại mà được điều chỉnh theo
tỷ lệ tương ứng khi vận dụng bộ đơn giá.
3. Bộ đơn giá lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện được lập chung cho cả
doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp; là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định
giá khi thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ
chức, cá nhân thực hiện. Bộ đơn giá này hướng dẫn việc lập dự toán kinh phí
chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp thực hiện:
a) Đối với đơn vị sự nghiệp
tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, các doanh nghiệp tham gia thực hiện
dự án: Được áp dụng đầy đủ các khoản mục chi phí: chi phí nhân công, chi phí
công cụ, dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao thiết bị, chi phí năng lượng
và chi phí quản lý chung.
b) Đối với các đơn vị sự
nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi
thường xuyên trực tiếp thực hiện dự án, nhiệm vụ thì phải trừ toàn bộ kinh phí
đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án, nhiệm vụ;
không tính chi phí khấu hao thiết bị.
4. Đối với huyện Côn Đảo được hưởng phụ cấp đặc biệt
bằng 50% tiền lương cấp bậc (Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm
2005 của Bộ Nội vụ) và phụ cấp khu vực bằng 0,7 mức lương tối thiểu theo Quyết
định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ. Vì vậy,
được lập riêng thành một bộ đơn giá để tiện áp dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo.
* GHI CHÚ:
1. Đơn giá trên được lập với mức lương cơ sở là
1.490.000 đồng/tháng, lương ngày lao động phổ thông là 188.338 đồng/ngày; các
khoản đóng góp cho người lao động (BHXH, BHYT, BHTN mức tính 21,5% và KPCĐ mức
tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật) và định mức 26 ngày công/tháng.
2. Đối với nguyên giá thiết bị và đơn giá vật liệu,
dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối
hợp với Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hướng
dẫn điều chỉnh đơn giá hoặc ban hành Bộ đơn giá mới.
3. Đơn giá trên chưa tính các khoản mục chi phí
khác như sau: chi phí xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương dự án; chi hội thảo,
tổng kết nghiệm thu dự án; chi phí đi lại; thu nhập chịu thuế tính trước sẽ
tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.
II. Hướng dẫn
xây dựng dự toán
Dự toán kinh phí được lập trên cơ
sở khối lượng công việc x đơn giá sản phẩm và các chi phí khác (nếu có).
Chi phí khác, bao gồm: chi phí khảo
sát, thiết kế lập dự toán; chi phí xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương dự
án; chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu dự án; chi phí đi lại; chi phí kiểm tra,
nghiệm thu; thu nhập chịu thuế tính trước, thuế VAT sẽ tính riêng trong từng
thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể. Khi lập dự toán chỉ tính
các nội dung cần thiết có liên quan đến dự án phải thực hiện, không tính toàn bộ
các khoản mục chi phí nêu trên.
Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, khi lập dự toán kinh phí cho công tác lập,
điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất thì thực hiện theo luật thuế giá trị
gia tăng hiện hành tại thời điểm thi công.
ĐƠN
GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: Đồng
Tt
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao
|
Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao
|
|
Thiết bị
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=sum(3÷5+7)
|
9
|
10=(8+9)
|
11=sum(3÷7)
|
12
|
13=(11+12)
|
|
A
|
LẬP, ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều tra,
thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
267.722.684
|
6.915.198
|
14.399.623
|
5.443.906
|
6.905.703
|
295.943.208
|
44.391.481
|
340.334.689
|
301.387.114
|
45.208.067
|
346.595.181
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
34.711.395
|
299.752
|
1.424.181
|
810.189
|
|
36.435.328
|
7.287.066
|
43.722.394
|
37.245.517
|
7.449.103
|
44.694.620
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 1
|
|
302.434.079
|
7.214.950
|
15.823.804
|
6.254.095
|
6.905.703
|
332.378.536
|
51.678.547
|
384.057.083
|
338.632.631
|
52.657.170
|
391.289.801
|
|
2
|
Bước 2: Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
327.814.290
|
8.465.403
|
17.627.637
|
6.664.286
|
8.453.779
|
362.361.109
|
54.354.166
|
416.715.275
|
369.025.395
|
55.353.809
|
424.379.204
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
21.350.476
|
184.311
|
875.699
|
498.168
|
|
22.410.486
|
4.482.097
|
26.892.583
|
22.908.654
|
4.581.731
|
27.490.385
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 2
|
|
349.164.766
|
8.649.714
|
18.503.336
|
7.162.454
|
8.453.779
|
384.771.595
|
58.836.263
|
443.607.858
|
391.934.049
|
59.935.540
|
451.869.589
|
|
3
|
Bước 3: Phân tích,
đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
752.369.364
|
19.431.136
|
40.461.750
|
15.296.927
|
19.404.455
|
831.666.705
|
124.750.006
|
956.416.711
|
846.963.632
|
127.044.545
|
974.008.177
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
7.625.170
|
65.790
|
312.582
|
177.822
|
|
8.003.542
|
1.600.708
|
9.604.250
|
8.181.364
|
1.636.273
|
9.817.637
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 3
|
|
759.994.534
|
19.496.926
|
40.774.332
|
15.474.749
|
19.404.455
|
839.670.247
|
126.350.714
|
966.020.961
|
855.144.996
|
128.680.818
|
983.825.814
|
|
4
|
Bước 4: Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
1.149.427.433
|
29.703.921
|
61.852.925
|
23.384.052
|
29.663.134
|
1.270.647.413
|
190.597.112
|
1.461.244.525
|
1.294.031.465
|
194.104.720
|
1.488.136.185
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
68.332.986
|
590.017
|
2.803.289
|
1.594.737
|
|
71.726.292
|
14.345.258
|
86.071.550
|
73.321.029
|
14.664.206
|
87.985.235
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 4
|
|
1.217.760.419
|
30.293.938
|
64.656.214
|
24.978.789
|
29.663.134
|
1.342.373.705
|
204.942.370
|
1.547.316.075
|
1.367.352.494
|
208.768.926
|
1.576.121.420
|
|
5
|
Bước 5: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
267.907.430
|
6.922.342
|
14.414.498
|
5.449.530
|
6.912.837
|
296.157.107
|
44.423.566
|
340.580.673
|
301.606.637
|
45.240.996
|
346.847.633
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
10.675.238
|
92.155
|
437.849
|
249.084
|
|
11.205.242
|
2.241.048
|
13.446.290
|
11.454.326
|
2.290.865
|
13.745.191
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 5
|
|
278.582.668
|
7.014.497
|
14.852.347
|
5.698.614
|
6.912.837
|
307.362.349
|
46.664.614
|
354.026.963
|
313.060.963
|
47.531.861
|
360.592.824
|
|
|
Tổng chi phí lập
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
2.765.241.201
|
71.438.000
|
148.756.433
|
56.238.701
|
71.339.908
|
3.056.775.542
|
458.516.331
|
3.515.291.873
|
3.113.014.243
|
466.952.137
|
3.579.966.380
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
142.695.265
|
1.232.025
|
5.853.600
|
3.330.000
|
|
149.780.890
|
29.956.178
|
179.737.068
|
153.110.890
|
30.622.178
|
183.733.068
|
|
|
Tổng cộng
|
|
2.907.936.466
|
72.670.025
|
154.610.033
|
59.568.701
|
71.339.908
|
3.206.556.432
|
488.472.509
|
3.695.028.941
|
3.266.125.133
|
497.574.315
|
3.763.699.448
|
|
II
|
Điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều tra,
thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh
giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến
việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
359.483.317
|
8.734.060
|
33.647.833
|
7.205.432
|
8.855.587
|
410.720.797
|
61.608.120
|
472.328.917
|
417.926.229
|
62.688.934
|
480.615.163
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
20.205.253
|
579.755
|
1.194.938
|
409.028
|
|
21.979.946
|
4.395.989
|
26.375.935
|
22.388.974
|
4.477.795
|
26.866.769
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 1
|
|
379.688.570
|
9.313.815
|
34.842.771
|
7.614.460
|
8.855.587
|
432.700.743
|
66.004.109
|
498.704.852
|
440.315.203
|
67.166.729
|
507.481.932
|
|
2
|
Bước 2: Xây dựng điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
973.022.580
|
25.584.239
|
98.562.894
|
21.106.506
|
25.940.221
|
1.123.109.934
|
168.466.490
|
1.291.576.424
|
1.144.216.440
|
171.632.466
|
1.315.848.906
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
55.393.820
|
1.919.739
|
3.956.792
|
1.354.414
|
|
61.270.351
|
12.254.070
|
73.524.421
|
62.624.765
|
12.524.953
|
75.149.718
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 2
|
|
1.028.416.400
|
27.503.978
|
102.519.686
|
22.460.920
|
25.940.221
|
1.184.380.285
|
180.720.560
|
1.365.100.845
|
1.206.841.205
|
184.157.419
|
1.390.998.624
|
|
3
|
Bước 3: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
135.510.094
|
3.360.993
|
12.948.174
|
2.772.755
|
3.407.758
|
155.227.019
|
23.284.053
|
178.511.072
|
157.999.774
|
23.699.966
|
181.699.740
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
4.575.102
|
162.374
|
334.670
|
114.558
|
|
5.072.146
|
1.014.429
|
6.086.575
|
5.186.704
|
1.037.341
|
6.224.045
|
|
|
Tổng cộng chi phí Bước
3
|
|
140.085.196
|
3.523.367
|
13.282.844
|
2.887.313
|
3.407.758
|
160.299.165
|
24.298.482
|
184.597.647
|
163.186.478
|
24.737.307
|
187.923.785
|
|
|
Tổng chi phí điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
1.468.015.991
|
37.679.292
|
145.158.901
|
31.084.693
|
38.203.566
|
1.689.057.750
|
253.358.663
|
1.942.416.413
|
1.720.142.443
|
258.021.366
|
1.978.163.809
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
80.174.175
|
2.661.868
|
5.486.400
|
1.878.000
|
|
88.322.443
|
17.664.489
|
105.986.932
|
90.200.443
|
18.040.089
|
108.240.532
|
|
|
Tổng cộng
|
|
1.548.190.166
|
40.341.160
|
150.645.301
|
32.962.693
|
38.203.566
|
1.777.380.193
|
271.023.152
|
2.048.403.345
|
1.810.342.886
|
276.061.455
|
2.086.404.341
|
|
B
|
LẬP, ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN (KHÔNG TÍNH HUYỆN CÔN ĐẢO)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lập quy hoạch sử
dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều tra,
thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
90.320.912
|
2.683.891
|
4.100.066
|
2.142.153
|
2.681.826
|
99.786.695
|
14.968.004
|
114.754.699
|
101.928.848
|
15.289.327
|
117.218.175
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
18.255.824
|
835.948
|
760.959
|
106.848
|
|
19.852.731
|
3.970.546
|
23.823.277
|
19.959.579
|
3.991.916
|
23.951.495
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 1
|
|
108.576.736
|
3.519.839
|
4.861.025
|
2.249.001
|
2.681.826
|
119.639.426
|
18.938.550
|
138.577.976
|
121.888.427
|
19.281.243
|
141.169.670
|
|
2
|
Bước 2: Phân tích,
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
120.366.024
|
3.578.521
|
5.466.754
|
2.856.204
|
3.575.768
|
132.987.067
|
19.948.060
|
152.935.127
|
135.843.271
|
20.376.491
|
156.219.762
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 2
|
|
120.366.024
|
3.578.521
|
5.466.754
|
2.856.204
|
3.575.768
|
132.987.067
|
19.948.060
|
152.935.127
|
135.843.271
|
20.376.491
|
156.219.762
|
|
3
|
Bước 3: Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
674.411.078
|
20.053.968
|
30.635.594
|
16.006.114
|
20.038.543
|
745.139.183
|
111.770.877
|
856.910.060
|
761.145.297
|
114.171.795
|
875.317.092
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
11.409.890
|
522.467
|
475.600
|
66.780
|
|
12.407.957
|
2.481.591
|
14.889.548
|
12.474.737
|
2.494.947
|
14.969.684
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 3
|
|
685.820.968
|
20.576.435
|
31.111.194
|
16.072.894
|
20.038.543
|
757.547.140
|
114.252.468
|
871.799.608
|
773.620.034
|
116.666.742
|
890.286.776
|
|
4
|
Bước 4: Xây dựng
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
1.556.015.870
|
42.601.817
|
65.080.983
|
34.002.725
|
42.569.048
|
1.706.267.718
|
255.940.158
|
1.962.207.876
|
1.740.270.443
|
261.040.566
|
2.001.311.009
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
58.754.956
|
2.037.125
|
1.854.385
|
260.378
|
|
62.646.466
|
12.529.293
|
75.175.759
|
62.906.844
|
12.581.369
|
75.488.213
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 4
|
|
1.614.770.826
|
44.638.942
|
66.935.368
|
34.263.103
|
42.569.048
|
1.768.914.184
|
268.469.451
|
2.037.383.635
|
1.803.177.287
|
273.621.935
|
2.076.799.222
|
|
5
|
Bước 5: Lập kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
190.076.137
|
4.678.995
|
7.147.902
|
3.734.549
|
4.675.396
|
206.578.430
|
30.986.765
|
237.565.195
|
210.312.979
|
31.546.947
|
241.859.926
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
26.526.998
|
796.638
|
725.176
|
101.824
|
|
28.048.812
|
5.609.762
|
33.658.574
|
28.150.636
|
5.630.127
|
33.780.763
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 5
|
|
216.603.135
|
5.475.633
|
7.873.078
|
3.836.373
|
4.675.396
|
234.627.242
|
36.596.527
|
271.223.769
|
238.463.615
|
37.177.074
|
275.640.689
|
|
6
|
Bước 6: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
187.548.712
|
5.573.626
|
8.514.591
|
4.448.600
|
5.569.338
|
207.206.267
|
31.080.940
|
238.287.207
|
211.654.867
|
31.748.230
|
243.403.097
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
17.114.835
|
783.701
|
713.399
|
100.170
|
|
18.611.935
|
3.722.387
|
22.334.322
|
18.712.105
|
3.742.421
|
22.454.526
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 6
|
|
204.663.547
|
6.357.327
|
9.227.990
|
4.548.770
|
5.569.338
|
225.818.202
|
34.803.327
|
260.621.529
|
230.366.972
|
35.490.651
|
265.857.623
|
|
|
Tổng chi phí lập
quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
2.818.738.733
|
79.170.818
|
120.945.890
|
63.190.345
|
79.109.919
|
3.097.965.360
|
464.694.804
|
3.562.660.164
|
3.161.155.705
|
474.173.356
|
3.635.329.061
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
132.062.503
|
4.975.879
|
4.529.519
|
636.000
|
|
141.567.901
|
28.313.580
|
169.881.481
|
142.203.901
|
28.440.780
|
170.644.681
|
|
|
Tổng cộng
|
|
2.950.801.236
|
84.146.697
|
125.475.409
|
63.826.345
|
79.109.919
|
3.239.533.261
|
493.008.384
|
3.732.541.645
|
3.303.359.606
|
502.614.136
|
3.805.973.742
|
|
II
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều tra,
thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh
giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến
việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết
quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
500.294.846
|
14.885.737
|
31.614.855
|
11.432.985
|
14.676.622
|
561.472.060
|
84.220.809
|
645.692.869
|
572.905.045
|
85.935.757
|
658.840.802
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
43.373.522
|
2.003.903
|
1.764.701
|
1.150.099
|
|
47.142.126
|
9.428.425
|
56.570.551
|
48.292.225
|
9.658.445
|
57.950.670
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 1
|
|
543.668.368
|
16.889.640
|
33.379.556
|
12.583.084
|
14.676.622
|
608.614.186
|
93.649.234
|
702.263.420
|
621.197.270
|
95.594.202
|
716.791.472
|
|
2
|
Bước 2: Xây dựng điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
1.125.476.580
|
31.414.419
|
66.719.054
|
24.127.832
|
30.973.109
|
1.254.583.162
|
188.187.474
|
1.442.770.636
|
1.278.710.994
|
191.806.649
|
1.470.517.643
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
44.876.244
|
1.545.618
|
1.361.121
|
887.076
|
|
47.782.983
|
9.556.597
|
57.339.580
|
48.670.059
|
9.734.012
|
58.404.071
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 2
|
|
1.170.352.824
|
32.960.037
|
68.080.175
|
25.014.908
|
30.973.109
|
1.302.366.145
|
197.744.071
|
1.500.110.216
|
1.327.381.053
|
201.540.661
|
1.528.921.714
|
|
3
|
Bước 3: Lập kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
190.076.137
|
4.680.737
|
9.941.116
|
3.595.039
|
4.614.982
|
209.312.972
|
31.396.946
|
240.709.918
|
212.908.011
|
31.936.202
|
244.844.213
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
26.526.998
|
803.413
|
707.511
|
461.102
|
|
28.037.922
|
5.607.584
|
33.645.506
|
28.499.024
|
5.699.805
|
34.198.829
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 3
|
|
216.603.135
|
5.484.150
|
10.648.627
|
4.056.141
|
4.614.982
|
237.350.894
|
37.004.530
|
274.355.424
|
241.407.035
|
37.636.007
|
279.043.042
|
|
4
|
Bước 4: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
139.513.648
|
4.151.467
|
8.817.032
|
3.188.532
|
4.093.147
|
156.575.294
|
23.486.294
|
180.061.588
|
159.763.826
|
23.964.574
|
183.728.400
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
17.114.835
|
790.554
|
696.187
|
453.722
|
|
18.601.576
|
3.720.315
|
22.321.891
|
19.055.298
|
3.811.060
|
22.866.358
|
|
|
Tổng cộng chi phí
liên quan
|
|
156.628.483
|
4.942.021
|
9.513.219
|
3.642.254
|
4.093.147
|
175.176.870
|
27.206.609
|
202.383.479
|
178.819.124
|
27.775.634
|
206.594.758
|
|
|
Tổng chi phí điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
1.955.361.211
|
55.132.360
|
117.092.057
|
42.344.388
|
54.357.860
|
2.181.943.488
|
327.291.523
|
2.509.235.011
|
2.224.287.876
|
333.643.182
|
2.557.931.058
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
131.891.599
|
5.143.488
|
4.529.520
|
2.951.999
|
|
141.564.607
|
28.312.921
|
169.877.528
|
144.516.606
|
28.903.322
|
173.419.928
|
|
|
Tổng cộng
|
|
2.087.252.810
|
60.275.848
|
121.621.577
|
45.296.387
|
54.357.860
|
2.323.508.095
|
355.604.444
|
2.679.112.539
|
2.368.804.482
|
362.546.504
|
2.731.350.986
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều tra,
thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
50.609.200
|
1.511.710
|
10.142.612
|
1.103.278
|
1.459.908
|
63.723.430
|
9.558.515
|
73.281.945
|
64.826.708
|
9.724.006
|
74.550.714
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
31.963.632
|
1.483.851
|
1.841.734
|
849.895
|
|
35.289.217
|
7.057.843
|
42.347.060
|
36.139.112
|
7.227.822
|
43.366.934
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 1
|
|
82.572.832
|
2.995.561
|
11.984.346
|
1.953.173
|
1.459.908
|
99.012.647
|
16.616.358
|
115.629.005
|
100.965.820
|
16.951.828
|
117.917.648
|
|
2
|
Bước 2: Phân tích,
đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
259.665.055
|
7.959.878
|
53.405.705
|
5.809.284
|
7.687.116
|
328.717.754
|
49.307.663
|
378.025.417
|
334.527.038
|
50.179.056
|
384.706.094
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
18.255.824
|
935.352
|
1.160.945
|
535.735
|
|
20.352.121
|
4.070.424
|
24.422.545
|
20.887.856
|
4.177.571
|
25.065.427
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 2
|
|
277.920.879
|
8.895.230
|
54.566.650
|
6.345.019
|
7.687.116
|
349.069.875
|
53.378.087
|
402.447.962
|
355.414.894
|
54.356.627
|
409.771.521
|
|
3
|
Bước 3: Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
190.579.855
|
4.709.559
|
31.598.138
|
3.437.134
|
4.548.176
|
231.435.728
|
34.715.359
|
266.151.087
|
234.872.862
|
35.230.929
|
270.103.791
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
26.526.998
|
807.262
|
1.001.961
|
462.370
|
|
28.336.221
|
5.667.244
|
34.003.465
|
28.798.591
|
5.759.718
|
34.558.309
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 3
|
|
217.106.853
|
5.516.821
|
32.600.099
|
3.899.504
|
4.548.176
|
259.771.949
|
40.382.603
|
300.154.552
|
263.671.453
|
40.990.647
|
304.662.100
|
|
|
Tổng chi phí lập
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
500.854.110
|
14.181.147
|
95.146.455
|
10.349.696
|
13.695.200
|
623.876.912
|
93.581.537
|
717.458.449
|
634.226.608
|
95.133.991
|
729.360.599
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
76.746.454
|
3.226.465
|
4.004.640
|
1.848.000
|
|
83.977.559
|
16.795.512
|
100.773.071
|
85.825.559
|
17.165.112
|
102.990.671
|
|
|
Tổng cộng
|
|
577.600.564
|
17.407.612
|
99.151.095
|
12.197.696
|
13.695.200
|
707.854.471
|
110.377.049
|
818.231.520
|
720.052.167
|
112.299.103
|
832.351.270
|
|
C
|
LẬP, ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI HUYỆN CÔN ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất tại huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều tra,
thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
144.130.536
|
2.683.891
|
4.100.066
|
2.142.153
|
2.681.826
|
153.596.319
|
23.039.448
|
176.635.767
|
155.738.472
|
23.360.771
|
179.099.243
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
28.039.392
|
835.948
|
760.959
|
106.848
|
|
29.636.299
|
5.927.260
|
35.563.559
|
29.743.147
|
5.948.629
|
35.691.776
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 1
|
|
172.169.928
|
3.519.839
|
4.861.025
|
2.249.001
|
2.681.826
|
183.232.618
|
28.966.708
|
212.199.326
|
185.481.619
|
29.309.400
|
214.791.019
|
|
2
|
Bước 2: Phân tích,
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
192.021.837
|
3.578.521
|
5.466.754
|
2.856.204
|
3.575.768
|
204.642.880
|
30.696.432
|
235.339.312
|
207.499.084
|
31.124.863
|
238.623.947
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 2
|
|
192.021.837
|
3.578.521
|
5.466.754
|
2.856.204
|
3.575.768
|
204.642.880
|
30.696.432
|
235.339.312
|
207.499.084
|
31.124.863
|
238.623.947
|
|
3
|
Bước 3: Phân tích,
đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
1.074.850.317
|
20.053.968
|
30.635.594
|
16.006.114
|
20.038.543
|
1.145.578.422
|
171.836.763
|
1.317.415.185
|
1.161.584.536
|
174.237.680
|
1.335.822.216
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
17.524.620
|
522.467
|
475.600
|
66.780
|
|
18.522.687
|
3.704.537
|
22.227.224
|
18.589.467
|
3.717.893
|
22.307.360
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 3
|
|
1.092.374.937
|
20.576.435
|
31.111.194
|
16.072.894
|
20.038.543
|
1.164.101.109
|
175.541.300
|
1.339.642.409
|
1.180.174.003
|
177.955.573
|
1.358.129.576
|
|
4
|
Bước 4: Xây dựng
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
2.480.827.922
|
42.601.817
|
65.080.983
|
34.002.725
|
42.569.048
|
2.631.079.770
|
394.661.966
|
3.025.741.736
|
2.665.082.495
|
399.762.374
|
3.064.844.869
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
90.198.540
|
2.037.125
|
1.854.385
|
260.378
|
|
94.090.050
|
18.818.010
|
112.908.060
|
94.350.428
|
18.870.086
|
113.220.514
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 4
|
|
2.571.026.462
|
44.638.942
|
66.935.368
|
34.263.103
|
42.569.048
|
2.725.169.820
|
413.479.976
|
3.138.649.796
|
2.759.432.923
|
418.632.460
|
3.178.065.383
|
|
5
|
Bước 5: Lập kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
303.160.827
|
4.678.995
|
7.147.902
|
3.734.549
|
4.675.396
|
319.663.120
|
47.949.468
|
367.612.588
|
323.397.669
|
48.509.650
|
371.907.319
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
40.735.866
|
796.638
|
725.176
|
101.824
|
|
42.257.680
|
8.451.536
|
50.709.216
|
42.359.504
|
8.471.901
|
50.831.405
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 5
|
|
343.896.693
|
5.475.633
|
7.873.078
|
3.836.373
|
4.675.396
|
361.920.800
|
56.401.004
|
418.321.804
|
365.757.173
|
56.981.551
|
422.738.724
|
|
6
|
Bước 6: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
298.943.981
|
5.573.626
|
8.514.591
|
4.448.600
|
5.569.338
|
318.601.536
|
47.790.230
|
366.391.766
|
323.050.136
|
48.457.520
|
371.507.656
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
26.286.930
|
783.701
|
713.399
|
100.170
|
|
27.784.030
|
5.556.806
|
33.340.836
|
27.884.200
|
5.576.840
|
33.461.040
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 6
|
|
325.230.911
|
6.357.327
|
9.227.990
|
4.548.770
|
5.569.338
|
346.385.566
|
53.347.036
|
399.732.602
|
350.934.336
|
54.034.360
|
404.968.696
|
|
|
Tổng chi phí lập
quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
4.493.935.420
|
79.170.818
|
120.945.890
|
63.190.345
|
79.109.919
|
4.773.162.047
|
715.974.307
|
5.489.136.354
|
4.836.352.392
|
725.452.858
|
5.561.805.250
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
202.785.348
|
4.975.879
|
4.529.519
|
636.000
|
|
212.290.746
|
42.458.149
|
254.748.895
|
212.926.746
|
42.585.349
|
255.512.095
|
|
|
Tổng cộng
|
|
4.696.720.768
|
84.146.697
|
125.475.409
|
63.826.345
|
79.109.919
|
4.985.452.793
|
758.432.456
|
5.743.885.249
|
5.049.279.138
|
768.038.207
|
5.817.317.345
|
|
II
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất tại huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều tra,
thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh
giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến
việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết
quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
797.912.016
|
14.885.737
|
31.614.855
|
11.432.985
|
14.676.622
|
859.089.230
|
128.863.385
|
987.952.615
|
870.522.215
|
130.578.332
|
1.001.100.547
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
66.735.564
|
2.003.903
|
1.764.701
|
1.150.099
|
|
70.504.168
|
14.100.834
|
84.605.002
|
71.654.267
|
14.330.853
|
85.985.120
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 1
|
|
864.647.580
|
16.889.640
|
33.379.556
|
12.583.084
|
14.676.622
|
929.593.398
|
142.964.219
|
1.072.557.617
|
942.176.482
|
144.909.185
|
1.087.085.667
|
|
2
|
Bước 2: Xây dựng điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
1.794.314.660
|
31.414.419
|
66.719.054
|
24.127.832
|
30.973.109
|
1.923.421.242
|
288.513.186
|
2.211.934.428
|
1.947.549.074
|
292.132.361
|
2.239.681.435
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
68.906.504
|
1.545.618
|
1.361.121
|
887.076
|
|
71.813.243
|
14.362.649
|
86.175.892
|
72.700.319
|
14.540.064
|
87.240.383
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 2
|
|
1.863.221.164
|
32.960.037
|
68.080.175
|
25.014.908
|
30.973.109
|
1.995.234.485
|
302.875.835
|
2.298.110.320
|
2.020.249.393
|
306.672.425
|
2.326.921.818
|
|
3
|
Bước 3: Lập kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
303.160.827
|
4.680.737
|
9.941.116
|
3.595.039
|
4.614.982
|
322.397.662
|
48.359.649
|
370.757.311
|
325.992.701
|
48.898.905
|
374.891.606
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
40.735.866
|
803.413
|
707.511
|
461.102
|
|
42.246.790
|
8.449.358
|
50.696.148
|
42.707.892
|
8.541.578
|
51.249.470
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 3
|
|
343.896.693
|
5.484.150
|
10.648.627
|
4.056.141
|
4.614.982
|
364.644.452
|
56.809.007
|
421.453.459
|
368.700.593
|
57.440.483
|
426.141.076
|
|
4
|
Bước 4: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
222.409.226
|
4.151.467
|
8.817.032
|
3.188.532
|
4.093.147
|
239.470.872
|
35.920.631
|
275.391.503
|
242.659.404
|
36.398.911
|
279.058.315
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
26.286.930
|
790.554
|
696.187
|
453.722
|
|
27.773.671
|
5.554.734
|
33.328.405
|
28.227.393
|
5.645.479
|
33.872.872
|
|
|
Tổng cộng chi phí
liên quan
|
|
248.696.156
|
4.942.021
|
9.513.219
|
3.642.254
|
4.093.147
|
267.244.543
|
41.475.365
|
308.719.908
|
270.886.797
|
42.044.390
|
312.931.187
|
|
|
Tổng chi phí điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
3.117.796.729
|
55.132.360
|
117.092.057
|
42.344.388
|
54.357.860
|
3.344.379.006
|
501.656.851
|
3.846.035.857
|
3.386.723.394
|
508.008.509
|
3.894.731.903
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
202.664.864
|
5.143.488
|
4.529.520
|
2.951.999
|
|
212.337.872
|
42.467.574
|
254.805.446
|
215.289.871
|
43.057.974
|
258.347.845
|
|
|
Tổng cộng
|
|
3.320.461.593
|
60.275.848
|
121.621.577
|
45.296.387
|
54.357.860
|
3.556.716.878
|
544.124.425
|
4.100.841.303
|
3.602.013.265
|
551.066.483
|
4.153.079.748
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm tại huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều tra,
thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
80.817.224
|
1.511.710
|
10.142.612
|
1.103.278
|
1.459.908
|
93.931.454
|
14.089.718
|
108.021.172
|
95.034.732
|
14.255.210
|
109.289.942
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
49.210.944
|
1.483.851
|
1.841.734
|
849.895
|
|
52.536.529
|
10.507.306
|
63.043.835
|
53.386.424
|
10.677.285
|
64.063.709
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 1
|
|
130.028.168
|
2.995.561
|
11.984.346
|
1.953.173
|
1.459.908
|
146.467.983
|
24.597.024
|
171.065.007
|
148.421.156
|
24.932.495
|
173.353.651
|
|
2
|
Bước 2: Phân tích,
đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
414.090.369
|
7.959.878
|
53.405.705
|
5.809.284
|
7.687.116
|
483.143.068
|
72.471.460
|
555.614.528
|
488.952.352
|
73.342.853
|
562.295.205
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
28.039.392
|
935.352
|
1.160.945
|
535.735
|
|
30.135.689
|
6.027.138
|
36.162.827
|
30.671.424
|
6.134.285
|
36.805.709
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 2
|
|
442.129.761
|
8.895.230
|
54.566.650
|
6.345.019
|
7.687.116
|
513.278.757
|
78.498.598
|
591.777.355
|
519.623.776
|
79.477.138
|
599.100.914
|
|
3
|
Bước 3: Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
303.986.040
|
4.709.559
|
31.598.138
|
3.437.134
|
4.548.176
|
344.841.913
|
51.726.287
|
396.568.200
|
348.279.047
|
52.241.857
|
400.520.904
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
40.735.866
|
807.262
|
1.001.961
|
462.370
|
|
42.545.089
|
8.509.018
|
51.054.107
|
43.007.459
|
8.601.492
|
51.608.951
|
|
|
Tổng cộng chi phí
Bước 3
|
|
344.721.906
|
5.516.821
|
32.600.099
|
3.899.504
|
4.548.176
|
387.387.002
|
60.235.305
|
447.622.307
|
391.286.506
|
60.843.349
|
452.129.855
|
|
|
Tổng chi phí lập
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
798.893.633
|
14.181.147
|
95.146.455
|
10.349.696
|
13.695.200
|
921.916.435
|
138.287.465
|
1.060.203.900
|
932.266.131
|
139.839.920
|
1.072.106.051
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
117.986.202
|
3.226.465
|
4.004.640
|
1.848.000
|
|
125.217.307
|
25.043.461
|
150.260.768
|
127.065.307
|
25.413.062
|
152.478.369
|
|
|
Tổng cộng
|
|
916.879.835
|
17.407.612
|
99.151.095
|
12.197.696
|
13.695.200
|
1.047.133.742
|
163.330.926
|
1.210.464.668
|
1.059.331.438
|
165.252.982
|
1.224.584.420
|
|
I.1. ĐỊNH MỨC - GIÁ TRỊ CÔNG
LAO ĐỘNG - CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Tt
|
Nội dung công việc,
|
Định biên
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Nội Nghiệp
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
I. Lập kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
267.722.684
|
34.711.395
|
1.
|
1. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và
môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến
động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
64
|
|
61.328.768
|
|
b.
|
b. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do
các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
39
|
|
37.372.218
|
|
c.
|
c. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực
tiếp xác định
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
33
|
15
|
31.622.646
|
15.749.310
|
d.
|
d. Phân loại và
đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
56
|
|
53.662.672
|
|
2.
|
2. Điều tra, khảo
sát thực địa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định những nội
dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
2ĐCV2
|
|
|
1
|
|
1.264.139
|
b.
|
b. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
2ĐCV2
|
|
|
11
|
|
13.905.529
|
c.
|
c. Chỉnh lý bổ sung
thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
2ĐCV2
|
|
|
3
|
|
3.792.417
|
3.
|
3. Tổng hợp, xử lý các
thông tin, tài liệu
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
39
|
|
46.653.126
|
|
4.
|
4. Lập báo cáo kết
quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
31
|
|
37.083.254
|
|
Bước 2
|
Bước 2: Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến
việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
327.814.290
|
21.350.476
|
1.
|
1. Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích đặc điểm
điều kiện tự nhiên.
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
b.
|
b. Phân tích đặc điểm
các nguồn tài nguyên
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
c.
|
c. Phân tích hiện
trạng môi trường
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
d.
|
d. Đánh giá chung
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
2.
|
2. Phân tích, đánh giá
thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích khái
quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
9
|
|
10.766.106
|
|
b.
|
b. Phân tích thực
trạng phát triển các ngành, lĩnh vực
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
6
|
|
7.177.404
|
|
c.
|
c. Phân tích tình
hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng
đất.
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
6
|
|
7.177.404
|
|
d.
|
d. Phân tích thực
trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở
hạ tầng
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
6
|
|
7.177.404
|
|
đ.
|
đ. Đánh giá chung
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
6
|
|
7.177.404
|
|
3.
|
3. Phân tích, đánh
giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Nước biển dâng,
xâm nhập mặn
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
11
|
|
13.158.574
|
|
b.
|
b. Hoang mạc hóa,
xói mòn, sạt lở đất
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
12
|
|
14.354.808
|
|
4.
|
4. Lập bản đồ theo
các chuyên đề12; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
105
|
14
|
145.687.080
|
21.350.476
|
5.
|
5. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề13; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
1ĐCVC2
|
5ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
42
|
|
67.288.746
|
|
Bước 3
|
Bước 3: Phân
tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
752.369.364
|
7.625.170
|
1.
|
1. Phân tích, đánh
giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan
đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Tình hình thực
hiện
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
7
|
|
8.373.638
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
7
|
|
8.373.638
|
|
c.
|
c. Bài học kinh
nghiệm
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
6
|
|
7.177.404
|
|
2.
|
2. Phân tích, đánh
giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Hiện trạng sử dụng
đất theo từng loại đất
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
b.
|
b. Biến động sử dụng
đất theo từng loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
c.
|
c. Phân tích, đánh giá
hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
d.
|
d. Phân tích, đánh
giá những tồn tại và nguyên nhân.
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
3.
|
3. Phân tích, đánh giá
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Kết quả thực hiện
các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
20
|
|
23.924.680
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh giá
những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
9
|
|
10.766.106
|
|
c.
|
c. Bài học kinh
nghiệm
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
9
|
|
10.766.106
|
|
4.
|
4. Phân tích, đánh
giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
38
|
|
45.456.892
|
|
5.
|
5. Đánh giá những mặt
được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ
trước
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
38
|
|
45.456.892
|
|
6.
|
6. Lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất phục vụ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
9
|
|
10.766.106
|
|
7.
|
7. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị;
đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp;
lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà
soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản
đồ chuyên đề sau hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị;
đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp;
lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)14; chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
1ĐCVC2
|
5ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
294
|
|
471.021.222
|
|
b.
|
b. Xây dựng bản đồ
kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau
hội thảo
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
45
|
5
|
62.437.320
|
7.625.170
|
Bước 4
|
Bước 4: Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.149.427.433
|
68.332.986
|
1.
|
1. Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
1ĐCVC2
|
5ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
32
|
|
51.267.616
|
|
2.
|
2. Xác định diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định diện
tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia
trên địa bàn tỉnh
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
11
|
|
16.617.095
|
|
b.
|
b. Xác định diện
tích các loại đất do cấp tỉnh xác định
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
11
|
|
16.617.095
|
|
3.
|
3. Xác định diện
tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch
tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành
chính cấp huyện
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
22
|
|
33.234.190
|
|
4.
|
4. Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b,
c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
11
|
|
16.617.095
|
|
5.
|
5. Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến
từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
11
|
|
16.617.095
|
|
6.
|
6. Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61
và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng
năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật,
xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định
vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất
thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và
Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng
năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
21
|
10
|
31.723.545
|
16.481.830
|
b.
|
b. Đối với dự án hạ
tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng
thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền
sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
11
|
|
16.617.095
|
|
7.
|
7. Dự kiến các nguồn
thu chi từ đất theo kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
11
|
|
16.617.095
|
|
8.
|
8. Xây dựng các giải
pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Giải pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
9
|
|
15.527.358
|
|
b.
|
b. Giải pháp về nguồn
lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉ
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
5
|
|
8.626.310
|
|
c.
|
c. Giải pháp tổ chức
thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
4
|
|
6.901.048
|
|
9.
|
9. Lập bản đồ kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm:
bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao
thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm
nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau
hội thảo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Lập bản đồ kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
45
|
6
|
62.437.320
|
9.150.204
|
b.
|
b. Lập bản đồ kế hoạch
sử dụng đất theo các chuyên đề15; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội
thảo
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
210
|
28
|
291.374.160
|
42.700.952
|
10.
|
10. Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
24
|
|
41.406.288
|
|
11.
|
11. Xây dựng báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị;
đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp;
lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)16; chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
294
|
|
507.227.028
|
|
Bước 5
|
Bước 5: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
267.907.430
|
10.675.238
|
1.
|
1. Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp.
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
90
|
|
155.273.580
|
|
2.
|
2. Hoàn thiện hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
15
|
|
25.878.930
|
|
3.
|
3. Hoàn thiện bản đồ
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
15
|
7
|
20.812.440
|
10.675.238
|
4.
|
4. Chỉnh sửa, hoàn
thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu
đồ; bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
30
|
|
51.757.860
|
|
5.
|
5. Dự thảo các văn
bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
8
|
|
13.802.096
|
|
6.
|
6. Nhân sao hồ sơ,
tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
1ĐCV2
|
|
2
|
|
382.524
|
|
II.
|
II. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích,
đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động
đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất;
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
359.483.317
|
20.205.253
|
1.
|
1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế -
xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng
đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
36
|
|
34.497.432
|
|
b.
|
b. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất
do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
34
|
|
32.580.908
|
|
c.
|
c. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp
huyện xác định.
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
11
|
6
|
10.540.882
|
6.299.724
|
d.
|
d. Điều tra, khảo
sát thực địa bổ sung thông tin, tài liệu.
|
1ĐCVC2
|
2ĐCV3
|
2ĐCV2
|
|
|
11
|
|
13.905.529
|
2.
|
2. Tổng hợp, xử lý
các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các
thông tin, tài liệu.
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
23
|
|
27.513.382
|
|
3.
|
3. Phân tích, đánh giá
bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích, đánh
giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
7
|
|
8.373.638
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
13
|
|
15.551.042
|
|
c.
|
c. Phân tích, đánh
giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
6
|
|
7.177.404
|
|
4.
|
4. Phân tích, đánh giá
bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích, đánh
giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai
có liên quan đến việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
8
|
|
9.569.872
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
8
|
|
9.569.872
|
|
5.
|
5. Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
6.
|
6. Phân tích, đánh
giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất cấp tỉnh
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
7.
|
7. Đánh giá những mặt
được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
|
|
10
|
|
11.962.340
|
|
8.
|
8. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công
nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông)17;
chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
1ĐCVC2
|
5ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
105
|
|
168.221.865
|
|
Bước 2
|
Bước 2: Xây dựng
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
973.022.580
|
55.393.820
|
1.
|
1. Xác định diện
tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào kỳ điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định diện
tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia
trên địa bàn tỉnh
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
5
|
|
7.553.225
|
|
b.
|
b. Xác định diện
tích các loại đất do cấp tỉnh xác định
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
6
|
|
9.063.870
|
|
2.
|
2. Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
1ĐCVC2
|
5ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
18
|
|
28.838.034
|
|
3.
|
3. Xác định diện
tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch
tỉnh trong thời kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
6
|
|
9.063.870
|
|
4.
|
4. Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b,
c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo
từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
11
|
|
16.617.095
|
|
5.
|
5. Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng
năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
5
|
|
7.553.225
|
|
6.
|
6. Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và
Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng
kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61
và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
6
|
4
|
9.063.870
|
6.592.732
|
b.
|
b. Đối với dự án hạ
tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng
thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền
sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
5
|
|
7.553.225
|
|
7.
|
7. Dự kiến các nguồn
thu chi từ đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
2ĐCVC2
|
3ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
2
|
|
3.021.290
|
|
8.
|
8. Xây dựng các giải
pháp thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Giải pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
6
|
|
10.351.572
|
|
b.
|
b. Giải pháp về nguồn
lực thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
2
|
|
3.450.524
|
|
c.
|
c. Giải pháp tổ chức
thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
2
|
|
3.450.524
|
|
9.
|
9. Lập bản đồ điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng;
đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế;
đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản
xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh
sửa bản đồ sau hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Lập bản đồ điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
25
|
4
|
34.687.400
|
6.100.136
|
b.
|
b. Lập bản đồ điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề18; chỉnh sửa bản đồ
chuyên đề sau hội thảo
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
210
|
28
|
291.374.160
|
42.700.952
|
10.
|
10. Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
14
|
|
24.153.668
|
|
11.
|
11. Xây dựng các
báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô
thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp;
lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)19; chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
294
|
|
507.227.028
|
|
Bước 3
|
Bước 3: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
135.510.094
|
4.575.102
|
1.
|
1. Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
45
|
|
77.636.790
|
|
2.
|
2. Hoàn thiện hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
8
|
|
13.802.096
|
|
3.
|
3. Hoàn thiện bản đồ
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
1ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
8
|
3
|
11.099.968
|
4.575.102
|
4.
|
4. Chỉnh sửa, hoàn
thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu
đồ; bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
15
|
|
25.878.930
|
|
5.
|
5. Dự thảo các văn
bản trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
2ĐCVC2
|
4ĐCV3
|
1ĐCV2
|
|
4
|
|
6.901.048
|
|
6.
|
6. Nhân sao hồ sơ,
tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
1ĐCV2
|
|
1
|
|
191.262
|
|
* Lập Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh:
(13). Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02
báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài
nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo
chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(13). Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02
báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài
nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo
chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
Trường hợp, Lập kế hoạch sử dụng đất được thực hiện
đồng thời cùng quy hoạch tỉnh (không quá 12 tháng) thì xác định số lượng bản đồ
chuyên đề và báo cáo chuyên đề được kế thừa. Định mức tại khoản 4, khoản 5, Bước
2 chỉ tính cho các sản phẩm không được kế thừa.
(14). Định mức tại điểm a, khoản 7, Bước 3 được
tính cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại
theo phương pháp nội suy.
(15). Định mức tại điểm b, khoản 9, Bước 4 được tính
cho 14 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo
phương pháp nội suy.
(16). Định mức tại khoản 11, Bước 4 được tính cho
14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo
phương pháp nội suy.
* Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(17). Định mức tại khoản 8, Bước 1 được tính cho 05
báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
(18). Định mức tại điểm b, khoản 9, Bước 2 được
tính cho 14 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại
theo phương pháp nội suy.
(19). Định mức tại khoản 11, Bước 2 được tính cho
14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo
phương pháp nội suy.
I.2. ĐỊNH MỨC - GIÁ TRỊ
CÔNG CỤ DỤNG CỤ - CHI PHÍ CÔNG CỤ DỤNG CỤ CÔNG TÁC LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Tt
|
Dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Đơn giá
|
Đơn giá
(ca/tỉnh
trung bình)
|
Định mức
(ca/ tỉnh trung bình)
|
Thành tiền
(đã tính 5% CCDC nhỏ)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
71.438.001
|
1.232.025
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
940.000
|
376,60
|
4.647,00
|
|
1.837.563
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
577.000
|
231,17
|
4.647,00
|
|
1.127.959
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
762.910
|
305,65
|
6.971,00
|
|
2.237.220
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
943.740
|
378,10
|
6.971,00
|
|
2.767.522
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
117.273
|
375,88
|
6.971,00
|
|
2.751.272
|
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
590.000
|
1.891,03
|
6,56
|
|
13.025
|
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
1.172.727
|
3.758,74
|
6,56
|
|
25.890
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
302.600
|
193,97
|
1.162,00
|
|
236.663
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.830.000
|
1.173,08
|
1.936,00
|
|
2.384.637
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
150.000
|
96,15
|
1.936,00
|
|
195.454
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
144.000
|
92,31
|
6.971,00
|
|
675.668
|
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
12
|
180.000
|
576,92
|
|
555
|
|
336.200
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
120.000
|
384,62
|
|
278
|
|
112.271
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
12
|
150.000
|
480,77
|
|
555
|
|
280.169
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
70.000
|
112,18
|
1.936,00
|
|
228.040
|
|
16
|
Ổn áp dùng chung
10A
|
Cái
|
36
|
1.936.364
|
2.068,76
|
1.936,00
|
|
4.205.375
|
|
17
|
Lưu điện cho máy
tính
|
Cái
|
36
|
909.091
|
971,25
|
6.971,00
|
|
7.109.113
|
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
13.818.182
|
8.857,81
|
645,00
|
|
5.998.952
|
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
3.886.364
|
2.491,26
|
387,00
|
|
1.012.324
|
|
20
|
Quạt thông gió 0,04
KW
|
Cái
|
60
|
210.000
|
134,62
|
1.936,00
|
|
273.656
|
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
614.545
|
393,94
|
968,00
|
|
400.401
|
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
4.809.091
|
3.082,75
|
|
35
|
|
113.291
|
23
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
60
|
6.272.727
|
4.020,98
|
|
35
|
|
147.771
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
12
|
440.000
|
1.410,26
|
|
17,5
|
|
25.914
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật
số và máy định vị
|
Cái
|
12
|
166.364
|
533,22
|
|
140
|
|
78.383
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
11.718.182
|
7.511,66
|
|
17,5
|
|
138.027
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
120.000
|
128,21
|
1936
|
|
260.625
|
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2.014
|
2.014,00
|
17826
|
|
37.696.642
|
|
II
|
Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
37.679.291
|
2.661.868
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
940.000
|
376,60
|
2.450,00
|
|
968.804
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
577.000
|
231,17
|
2.450,00
|
|
594.685
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
762.910
|
305,65
|
3.675,00
|
|
1.179.427
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
943.740
|
378,10
|
3.675,00
|
|
1.458.993
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
117.273
|
375,88
|
3.675,00
|
|
1.450.427
|
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
590.000
|
1.891,03
|
6,56
|
|
13.025
|
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
1.172.727
|
3.758,74
|
6,56
|
|
25.890
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
302.600
|
193,97
|
613,00
|
|
124.849
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.830.000
|
1.173,08
|
1.021,00
|
|
1.257.600
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
150.000
|
96,15
|
1.021,00
|
|
103.078
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
144.000
|
92,31
|
3.675,00
|
|
356.201
|
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
12
|
180.000
|
576,92
|
|
313
|
|
189.605
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
120.000
|
384,62
|
|
157
|
|
63.405
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
12
|
150.000
|
480,77
|
|
313
|
|
158.005
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
70.000
|
112,18
|
1.021,00
|
|
120.263
|
|
16
|
Ổn áp dùng chung
10A
|
Cái
|
36
|
1.936.364
|
2.068,76
|
1.021,00
|
|
2.217.814
|
|
17
|
Lưu điện cho máy
tính
|
Cái
|
36
|
909.091
|
971,25
|
3.675,00
|
|
3.747.811
|
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
13.818.182
|
8.857,81
|
340,00
|
|
3.162.238
|
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
3.886.364
|
2.491,26
|
204,00
|
|
533.628
|
|
20
|
Quạt thông gió 0,04
KW
|
Cái
|
60
|
210.000
|
134,62
|
1.021,00
|
|
144.319
|
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
614.545
|
393,94
|
510,00
|
|
210.955
|
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
4.809.091
|
3.082,75
|
|
156,5
|
|
506.573
|
23
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
60
|
6.272.727
|
4.020,98
|
|
156,5
|
|
660.748
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
12
|
440.000
|
1.410,26
|
|
78,25
|
|
115.870
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật
số và máy định vị
|
Cái
|
12
|
166.364
|
533,22
|
|
626
|
|
350.486
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
11.718.182
|
7.511,66
|
|
78,25
|
|
617.177
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
120.000
|
128,21
|
1.021,00
|
|
137.448
|
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2.014
|
2.014,00
|
9.397,00
|
|
19.871.836
|
|
I.3. ĐỊNH MỨC - GIÁ TRỊ VẬT
LIỆU - CHI PHÍ VẬT LIỆU CÔNG TÁC LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Tt
|
Dụng cụ
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Định mức
(ca/ tỉnh trung bình)
|
Thành tiền
đã tính 8% (VL nhỏ)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
148.756.432,82
|
5.853.600,00
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12.000
|
40
|
|
518.400,00
|
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
227.273
|
79
|
|
19.390.932,36
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
18.000
|
14
|
30
|
272.160,00
|
583.200,00
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
8.000
|
|
60
|
|
518.400,00
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
11.000
|
176
|
|
2.090.880,00
|
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
4.206.000
|
3,36
|
|
15.262.732,80
|
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1.045.455
|
12,5
|
|
14.113.642,50
|
|
8
|
Mực in màu A3 Laser
|
Hộp
|
147.272
|
2,24
|
|
356.280,42
|
|
9
|
Mực in màu A4 Laser
|
Hộp
|
472.727
|
5,6
|
|
2.859.052,90
|
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
7.636.364
|
2,34
|
|
19.298.619,10
|
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1.772.727
|
0,78
|
|
1.493.345,22
|
|
12
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
3.200.000
|
0,75
|
|
2.592.000,00
|
|
13
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
950.000
|
1,87
|
|
1.918.620,00
|
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài
(2TB)
|
Cái
|
2.081.818
|
8
|
|
17.986.907,52
|
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
950.000
|
32,5
|
|
33.345.000,00
|
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
25.000
|
|
176
|
|
4.752.000,00
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
160.000
|
11,2
|
|
1.935.360,00
|
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
72.000
|
166,2
|
|
12.923.712,00
|
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
190.000
|
11,69
|
|
2.398.788,00
|
|
II
|
Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
145.158.901,27
|
5.486.400,00
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12.000
|
29
|
|
375.840,00
|
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
227.273
|
79
|
|
19.390.932,36
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
18.000
|
14
|
20
|
272.160,00
|
388.800,00
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
8.000
|
|
40
|
|
345.600,00
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
11.000
|
176
|
|
2.090.880,00
|
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
4.206.000
|
3,36
|
|
15.262.732,80
|
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1.045.455
|
10,5
|
|
11.855.459,70
|
|
8
|
Mực in màu A3 Laser
|
Hộp
|
147.272
|
5,6
|
|
890.701,06
|
|
9
|
Mực in màu A4 Laser
|
Hộp
|
472.727
|
2,24
|
|
1.143.621,16
|
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
7.636.364
|
2,89
|
|
23.834.619,32
|
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1.772.727
|
0,96
|
|
1.837.963,35
|
|
12
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
3.200.000
|
1,87
|
|
6.462.720,00
|
|
13
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
950.000
|
0,75
|
|
769.500,00
|
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài
(2TB)
|
Cái
|
2.081.818
|
8
|
|
17.986.907,52
|
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
950.000
|
27,5
|
|
28.215.000,00
|
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
25.000
|
|
176
|
|
4.752.000,00
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
160.000
|
11,2
|
|
1.935.360,00
|
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
72.000
|
142,20
|
|
11.057.472,00
|
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
190.000
|
8,66
|
|
1.777.032,00
|
|
I.4. ĐỊNH MỨC - GIÁ TRỊ THIẾT
BỊ NHIÊN LIỆU - CHI PHÍ THIẾT BỊ NHIÊN LIỆU CÔNG TÁC LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Tt
|
Dụng cụ
|
ĐVT
|
Công suất (Kw)
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Đơn giá
|
Định mức
(ca/tỉnh trung bình)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
127.578.609
|
3.330.000
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
96
|
85.200.000
|
1,4
|
|
29.820
|
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
0,4
|
96
|
36.545.455
|
1,4
|
|
12.791
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
60
|
14.081.818
|
1
|
|
5.633
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
60
|
3.954.545
|
3
|
|
4.745
|
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
0,35
|
60
|
2.954.545
|
2
|
|
2.364
|
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
0,35
|
60
|
10.809.091
|
1
|
|
4.324
|
|
7
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
60
|
79.545.455
|
14,6
|
|
464.545
|
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
60
|
15.000.000
|
5594
|
|
33.564.000
|
|
9
|
Bộ máy tính cấu
hình cao
|
Bộ
|
0,35
|
60
|
22.299.091
|
2295
|
|
20.470.566
|
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Bộ
|
2,2
|
96
|
9.627.273
|
645
|
|
1.552.398
|
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
60
|
11.445.455
|
6,6
|
|
30.216
|
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
60
|
15.000.000
|
|
277,5
|
|
3.330.000
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
96
|
27.800.000
|
14
|
|
97.300
|
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
2.014
|
35.422,00
|
|
71.339.908
|
|
II
|
Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
69.288.258
|
1.878.000
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
96
|
85.200.000
|
1,38
|
|
29.394
|
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
0,4
|
96
|
36.545.455
|
1,38
|
|
12.608
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
60
|
14.081.818
|
1,4
|
|
7.886
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
60
|
3.954.545
|
2,92
|
|
4.619
|
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
0,35
|
60
|
2.954.545
|
1,56
|
|
1.844
|
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
0,35
|
60
|
10.809.091
|
0,93
|
|
4.021
|
|
7
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
60
|
79.545.455
|
10,83
|
|
344.591
|
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
60
|
15.000.000
|
2800
|
|
16.800.000
|
|
9
|
Bộ máy tính cấu hình
cao
|
Bộ
|
0,35
|
60
|
22.299.091
|
1458
|
|
13.004.830
|
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Bộ
|
2,2
|
96
|
9.627.273
|
340,00
|
|
818.318
|
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
60
|
11.445.455
|
6,56
|
|
30.033
|
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
60
|
15.000.000
|
|
156,5
|
|
1.878.000
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
96
|
27.800.000
|
3,82
|
|
26.549
|
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
2.014
|
18.969
|
|
38.203.566
|
|
II.1. ĐỊNH MỨC - GIÁ TRỊ CÔNG
LAO ĐỘNG - CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP HUYỆN
Tt
|
Nội dung công việc,
|
Định biên
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I.
|
I. Lập quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
90.320.912
|
18.255.824
|
1.
|
1. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và
môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến
động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
18
|
|
18.474.732
|
|
b.
|
b. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các
ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
9
|
|
9.237.366
|
|
c.
|
c. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực
tiếp xác định
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
8.210.992
|
|
d.
|
d. Phân loại và
đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
13
|
|
13.342.862
|
|
2.
|
2. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định những nội
dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
|
1
|
|
1.140.989
|
b.
|
b. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
|
12
|
|
13.691.868
|
c.
|
c. Chỉnh lý bổ sung
thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
|
3
|
|
3.422.967
|
3.
|
3. Tổng hợp, xử lý
các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
|
32.843.968
|
|
4.
|
4. Lập báo cáo kết
quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
8.210.992
|
|
Bước 2
|
Bước 2: Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến
việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
120.366.024
|
|
1.
|
1. Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích đặc điểm
điều kiện tự nhiên
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
8.210.992
|
|
b.
|
b. Phân tích đặc điểm
các nguồn tài nguyên
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.105.496
|
|
c.
|
c. Phân tích hiện
trạng môi trường
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
1.026.374
|
|
d.
|
d. Đánh giá chung
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
1.026.374
|
|
2.
|
2. Phân tích, đánh
giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích khái quát
thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.105.496
|
|
b.
|
b. Phân tích thực
trạng phát triển các ngành, lĩnh vực.
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
5.131.870
|
|
c.
|
c. Phân tích tình
hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng
đất
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.105.496
|
|
d.
|
d. Phân tích thực
trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở
hạ tầng
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
1.026.374
|
|
đ.
|
đ. Đánh giá chung
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
1.026.374
|
|
3.
|
3. Phân tích, đánh giá
về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Nước biển dâng,
xâm nhập mặn
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.105.496
|
|
b.
|
b. Hoang mạc hóa,
xói mòn, sạt lở đất
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
8.210.992
|
|
4.
|
4. Lập bản đồ
chuyên đề20; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
40
|
|
41.054.960
|
|
5.
|
5. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề21; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
30
|
|
37.229.730
|
|
Bước 3
|
Bước 3: Phân
tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất
đai
|
|
|
|
|
|
674.411.078
|
11.409.890
|
1.
|
1. Phân tích, đánh
giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan
đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Tình hình thực
hiện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
c.
|
c. Bài học kinh
nghiệm
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
2.
|
2. Phân tích, đánh
giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Hiện trạng sử dụng
đất theo từng loại đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
b.
|
b. Biến động sử dụng
đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
c.
|
c. Phân tích, đánh
giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
d.
|
d. Phân tích, đánh
giá những tồn tại và nguyên nhân
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
3.
|
3. Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Kết quả thực hiện
các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
c.
|
c. Phân tích, đánh
giá kết quả đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
|
2.481.982
|
|
d.
|
d. Phân tích, đánh giá
những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
đ.
|
đ. Bài học kinh
nghiệm
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
|
2.481.982
|
|
4.
|
4. Phân tích, đánh
giá tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích, đánh giá
tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
11.644.864
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
11.644.864
|
|
5.
|
5. Lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
9
|
|
9.237.366
|
|
6.
|
6. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ
trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề và bản đồ sau hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn22; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
340
|
|
494.906.720
|
|
b.
|
b. Xây dựng bản đồ
kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa
bản đồ sau hội thảo
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
90
|
10
|
92.373.660
|
11.409.890
|
Bước 4
|
Bước 4: Xây dựng
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1.556.015.870
|
58.754.956
|
1.
|
1. Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
|
12.409.910
|
|
2.
|
2. Xác định định hướng
sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
64
|
4
|
79.423.424
|
5.514.116
|
3.
|
3. Xây dựng quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định các chỉ
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
11.644.864
|
|
b.
|
b. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh
phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp
huyện và cấp xã
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
52
|
12
|
75.691.616
|
19.392.828
|
c.
|
c. Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
23.289.728
|
|
d.
|
d. Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và
điểm c khoản 3, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
23.289.728
|
|
đ.
|
đ. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo khu chức năng
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
52
|
|
75.691.616
|
|
4.
|
4. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
33
|
|
40.952.703
|
|
b.
|
b. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
c.
|
c. Đánh tác động của
phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh
hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi
nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
13
|
8
|
16.132.883
|
11.028.232
|
d.
|
d. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ
tầng
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
9
|
|
11.168.919
|
|
đ.
|
đ. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
9
|
|
11.168.919
|
|
e.
|
e. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên
thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
5.
|
5. Xây dựng các giải
pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Giải pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
11.644.864
|
|
b.
|
b. Giải pháp về nguồn
lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
11.644.864
|
|
c.
|
c. Giải pháp tổ chức
thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
11.644.864
|
|
d.
|
d. Các giải pháp
khác
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
11.644.864
|
|
6.
|
6. Xây dựng hệ thống
bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
48
|
|
59.567.568
|
|
7.
|
7. Lập bản đồ quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
90
|
10
|
92.373.660
|
11.409.890
|
b.
|
b. Bản đồ chi tiết
đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực
quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
90
|
10
|
92.373.660
|
11.409.890
|
8.
|
8. Lập bản đồ
chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng
lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại
- dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất
thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch;
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị;
thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn23; chỉnh sửa bản đồ chuyên
đề sau hội thảo
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
360
|
|
369.494.640
|
|
9.
|
9. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn)24; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
340
|
|
494.906.720
|
|
Bước 5
|
Bước 5: Lập kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
190.076.137
|
26.526.998
|
1.
|
1. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
2.
|
2. Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp
với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
b.
|
b. Nhu cầu sử dụng đất
của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem
xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
3.
|
3. Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
4.
|
4. Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
12
|
|
14.891.892
|
|
5.
|
5. Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
6.
|
6. Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục
đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất
trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Đối với các công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Khoản
1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
b.
|
b. Đối với các công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của
Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự
án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; quy hoạch xây dựng chi tiết, có chủ
trương đầu tư đối với các dự án còn lại
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
2.481.982
|
2.757.058
|
c.
|
c. Đối với dự án hạ
tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng
thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền
sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
2.481.982
|
2.757.058
|
7.
|
7. XXác định diện
tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch
trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
2
|
4.963.964
|
2.757.058
|
8.
|
8. Dự kiến các nguồn
thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.722.973
|
|
9.
|
9. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.722.973
|
|
10.
|
10. Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
6.204.955
|
|
11.
|
11. Lập bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực
dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất
trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
32.843.968
|
9.127.912
|
b.
|
b. Bản vẽ vị trí,
ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng
năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
- Đối với các công
trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập,
phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);
- Đối với các khu vực
tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có
chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất còn
lại được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
- Đối với các công
trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống
hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
32.843.968
|
9.127.912
|
c.
|
c. Bản đồ khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
16.421.984
|
|
12.
|
12. Xây dựng dự thảo
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm và chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm
định
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
19.855.856
|
|
Bước 6
|
Bước 6: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
187.548.712
|
17.114.835
|
1.
|
1. Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
60
|
|
87.336.480
|
|
2.
|
2. Hoàn thiện hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
|
12.409.910
|
|
3.
|
3. Hoàn thiện hệ thống
bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
5
|
10.263.740
|
5.704.945
|
4.
|
4. Chỉnh sửa, hoàn
thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu
đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo;
chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp
có thẩm quyền thẩm định
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
27
|
|
39.301.416
|
|
5.
|
5. Lấy ý kiến tổ chức,
cá nhân, cộng đồng dân cư về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Chuẩn bị hồ sơ lấy
ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực
hiện trong thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện)
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.079.122
|
|
b.
|
b. Hình thức lấy ý kiến:
Tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.105.496
|
|
c.
|
c. Xây dựng báo cáo
tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
10
|
8.210.992
|
11.409.890
|
d.
|
d. Chỉnh sửa, hoàn
thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
15
|
|
15.395.610
|
|
6.
|
6. Dự thảo các văn
bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
7.278.040
|
|
7.
|
7. Nhân sao hồ sơ,
tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
167.906
|
|
II.
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích,
đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động
đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất;
kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
500.294.846
|
43.373.522
|
1.
|
1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế -
xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng
đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
và tiềm năng đất đai
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
12
|
|
9.741.084
|
|
b.
|
b. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất
do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
6.494.056
|
|
c.
|
c. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp
xã xác định
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
16
|
3.247.028
|
14.455.184
|
d.
|
d. Phân loại và
đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
6.494.056
|
|
2.
|
2. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định những nội
dung cần điều tra, khảo sát điều chỉnh, bổ sung thực địa; xây dựng kế hoạch
khảo sát thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
1
|
|
1.094.278
|
b.
|
b. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
12
|
|
13.131.336
|
c.
|
c. Chỉnh lý bổ sung
thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều chỉnh, bổ sung thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
3
|
|
3.282.834
|
3.
|
3. Tổng hợp, xử lý
các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
16.421.984
|
|
4.
|
4. Lập báo cáo kết
quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
8.210.992
|
|
5.
|
5. Phân tích, đánh
giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích, đánh giá
bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
6
|
|
6.158.244
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
6
|
|
6.158.244
|
|
c.
|
c. Phân tích, đánh giá
bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.105.496
|
|
6.
|
6. Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích, đánh giá
bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên
quan đến điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
6
|
|
7.445.946
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
|
12.409.910
|
|
7.
|
7. XPhân tích, đánh
giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
19.855.856
|
|
8.
|
8. Lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
9
|
|
7.305.813
|
|
9.
|
9. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện;
chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn)25; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
255
|
|
316.452.705
|
|
b.
|
b. Xây dựng bản đồ
kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa bản
đồ sau hội thảo
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
68
|
10
|
69.793.432
|
11.409.890
|
Bước 2
|
Bước 2: Xây dựng
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1.125.476.580
|
44.876.244
|
1.
|
1. Xác định diện
tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định các chỉ
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
6
|
|
7.445.946
|
|
b.
|
b. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh
phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp
huyện và cấp xã.
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
36
|
6
|
44.675.676
|
8.271.174
|
c.
|
c. Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
6
|
19.855.856
|
8.271.174
|
d.
|
d. Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm
c khoản 1, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
12
|
|
14.891.892
|
|
đ.
|
đ. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo khu chức năng
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
26
|
|
32.265.766
|
|
2.
|
2. Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
|
12.409.910
|
|
3.
|
3. Xác định định hướng
sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
2
|
39.711.712
|
2.757.058
|
4.
|
4. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
19.855.856
|
|
b.
|
b. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh
lương thực
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.722.973
|
|
c.
|
c. Đánh tác động của
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở,
mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải
chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
2
|
12.409.910
|
2.757.058
|
d.
|
d. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và
phát triển hạ tầng
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
đ.
|
đ. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.722.973
|
|
e.
|
e. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý
tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ
che phủ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
|
2.481.982
|
|
5.
|
5. Xây dựng các giải
pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Giải pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
5.822.432
|
|
b.
|
b. Giải pháp về nguồn
lực thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
5.822.432
|
|
c.
|
c. Giải pháp tổ chức
thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
5.822.432
|
|
d.
|
d. Các giải pháp
khác
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
5.822.432
|
|
6.
|
6. Xây dựng hệ thống
bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
48
|
|
59.567.568
|
|
7.
|
7. Lập bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
68
|
10
|
69.793.432
|
11.409.890
|
b.
|
b. Bản đồ chi tiết
đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực
quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
68
|
10
|
69.793.432
|
11.409.890
|
8.
|
8. Lập bản đồ
chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng
lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại
- dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất
thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch;
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị;
thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)26; chỉnh sửa bản đồ chuyên
đề sau hội thảo
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
180
|
|
184.747.320
|
|
9.
|
9. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn)27; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
340
|
|
494.906.720
|
|
Bước 3
|
Bước 3: Lập kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
190.076.137
|
26.526.998
|
1.
|
1. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
2.
|
2. Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp
với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
b.
|
b. Nhu cầu sử dụng
đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở
xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
3.
|
3. Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
4.
|
4. Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
12
|
|
14.891.892
|
|
5.
|
5. Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
6.
|
6. Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục
đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất
trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Đối với các công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều
62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực
hiện trong năm kế hoạch
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
b.
|
b. Đối với công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích
đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án
nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
2.481.982
|
2.757.058
|
c.
|
c. Đối với dự án hạ
tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
2.481.982
|
2.757.058
|
7.
|
7. Xác định diện
tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm
kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
2
|
4.963.964
|
2.757.058
|
8.
|
8. Dự kiến các nguồn
thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.722.973
|
|
9.
|
9. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.722.973
|
|
10.
|
10. Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
6.204.955
|
|
11.
|
11. Lập bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện
các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu
hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
32.843.968
|
9.127.912
|
b.
|
b. Bản vẽ vị trí,
ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm,
được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ
địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
- Đối với các công
trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập,
phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);
- Đối với các khu vực
tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có
chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện;
- Đối với các công
trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống
hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
32.843.968
|
9.127.912
|
c.
|
c. Bản đồ khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
16.421.984
|
|
12.
|
12. Xây dựng dự thảo
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng
đất sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
19.855.856
|
|
Bước 4
|
Bước 4: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
139.513.648
|
17.114.835
|
1.
|
1. Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
30
|
|
43.668.240
|
|
2.
|
2. Hoàn thiện hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
|
12.409.910
|
|
3.
|
3. Hoàn thiện hệ thống
bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
5
|
10.263.740
|
5.704.945
|
4.
|
4. Chỉnh sửa, hoàn
thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ;
hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
24
|
|
34.934.592
|
|
5.
|
5. Lấy ý kiến tổ chức,
cá nhân, cộng đồng dân cư về điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm
đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Chuẩn bị hồ sơ lấy
ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực
hiện trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện)
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.079.122
|
|
b.
|
b. Hình thức lấy ý kiến:
tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.105.496
|
|
c.
|
c. Xây dựng báo cáo
tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
10
|
8.210.992
|
11.409.890
|
d.
|
d. Chỉnh sửa, hoàn
thiện điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
15
|
|
15.395.610
|
|
6.
|
6. Dự thảo các văn
bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
7.278.040
|
|
7.
|
7. Nhân sao hồ sơ, tài
liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
167.906
|
|
III
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện28
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
50.609.200
|
31.963.632
|
1.
|
1. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi
trường tác động đến việc sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
năm trước
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
12.988.112
|
|
b.
|
b. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các
ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
4.058.785
|
|
c.
|
c. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực
tiếp xác định
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
16
|
6.494.056
|
14.455.184
|
d.
|
d. Phân loại và
đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
2.435.271
|
|
2.
|
2. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định những nội
dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
1
|
|
1.094.278
|
b.
|
b. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
12
|
|
13.131.336
|
c.
|
c. Chỉnh lý bổ sung
thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
3
|
|
3.282.834
|
3.
|
3. Tổng hợp, xử lý
các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
16.421.984
|
|
4.
|
4. Lập báo cáo kết
quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
8.210.992
|
|
Bước 2
|
Bước 2: Phân
tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
|
|
|
259.665.055
|
18.255.824
|
1.
|
1. Thu thập các
thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
24
|
8
|
24.632.976
|
9.127.912
|
2.
|
2. Phân tích, đánh
giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng
năm cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
7
|
|
7.184.618
|
|
3.
|
3. Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
5.131.870
|
|
4.
|
4. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm
trước); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn)29; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
153
|
|
189.871.623
|
|
b.
|
b. Xây dựng bản đồ
kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước)
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
32.843.968
|
9.127.912
|
Bước 3
|
Bước 3: Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
190.579.855
|
26.526.998
|
1.
|
1. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
2.
|
2. Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp
với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
b.
|
b. Nhu cầu sử dụng
đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở
xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
3.
|
3. Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
4.
|
4. Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
12
|
|
14.891.892
|
|
5.
|
5. Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
4.963.964
|
|
6.
|
6. Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục
đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất
trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Đối với các công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều
62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực
hiện trong năm kế hoạch
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
9.927.928
|
|
b.
|
b. Đối với công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích
đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án
nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
2.481.982
|
2.757.058
|
c.
|
c. Đối với dự án hạ
tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng
thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền
sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
2.481.982
|
2.757.058
|
7.
|
7. Xác định diện
tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm
kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
2
|
4.963.964
|
2.757.058
|
8,
|
8, Dự kiến các nguồn
thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.722.973
|
|
9.
|
9. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.722.973
|
|
10.
|
10. Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
6.204.955
|
|
11.
|
11. Lập bản đồ kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử
dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản
đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
32.843.968
|
9.127.912
|
b.
|
b. Bản vẽ vị trí,
ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng
năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
32.843.968
|
9.127.912
|
c.
|
c. Bản đồ khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
16.421.984
|
|
12.
|
12. Xây dựng dự thảo
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền
thẩm định
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
19.855.856
|
|
13.
|
13. Nhân sao hồ sơ,
tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
503.718
|
|
* Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu cấp huyện
(20). Định mức tại khoản 4, Bước 2 được tính cho 04
bản đồ chuyên đề (Bản đồ thổ nhưỡng; Bản đồ phân bố dân cư; Bản đồ phân bố các
khu công nghiệp và đô thị; Bản đồ cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi)). Khi số
bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(21). Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02
báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài
nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo
chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(22). Định mức tại điểm a, khoản 6, Bước 3 được
tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại
theo phương pháp nội suy.
(23). Định mức tại khoản 8, Bước 4 được tính cho 18
bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
(24). Định mức tại khoản 9, Bước 4 được tính cho 17
báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
* Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(25). Định mức tại điểm a, khoản 9, Bước 1 được
tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo
phương pháp nội suy.
(26). Định mức tại khoản 8, Bước 2 được tính cho 18
bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
(27). Định mức tại khoản 9, Bước 2 được tính cho 17
báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy
* Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
(28). Định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt và Định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện trong trường hợp quy hoạch sử dụng đất chưa được phê duyệt được thực hiện
định mức quy định tại mục này.
(29). Định mức tại điểm a, khoản 4, Bước 2 được
tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại
theo phương pháp nội suy.
II.2. ĐỊNH MỨC - GIÁ TRỊ
CÔNG CỤ DỤNG CỤ - CHI PHÍ CÔNG CỤ DỤNG CỤ CÔNG TÁC LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Đơn vị tính: Đồng
Tt
|
Dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Đơn giá
|
Đơn giá
(ca/ huyện
trung bình)
|
Định mức
(ca/ huyện trung bình)
|
Thành tiền
(đã tính 5% CCDC nhỏ)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
79.170.816,75
|
4.975.879,12
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
940.000
|
376,60
|
5.149,00
|
|
2.036.069,07
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
577.000
|
231,17
|
5.149,00
|
|
1.249.809,05
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
762.910
|
305,65
|
7.724,00
|
|
2.478.882,63
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
943.740
|
378,10
|
7.724,00
|
|
3.066.466,62
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
117.273
|
375,88
|
7.724,00
|
|
3.048.461,98
|
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
590.000
|
1.891,03
|
3,13
|
|
6.214,87
|
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
1.172.727
|
3.758,74
|
3,13
|
|
12.353,10
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
302.600
|
193,97
|
1.287,00
|
|
262.121,36
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.830.000
|
1.173,08
|
2.146,00
|
|
2.643.301,16
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
150.000
|
96,15
|
2.146,00
|
|
216.654,80
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
144.000
|
92,31
|
7.724,00
|
|
748.652,56
|
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
12
|
180.000
|
576,92
|
|
475
|
|
287.738,85
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
120.000
|
384,62
|
|
237,5
|
|
95.914,61
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
12
|
150.000
|
480,77
|
|
475
|
|
239.784,04
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
70.000
|
112,18
|
2.146,00
|
|
252.775,19
|
|
16
|
Ổn áp dùng chung
10A
|
Cái
|
36
|
1.936.364
|
2.068,76
|
2.146,00
|
|
4.661.536,91
|
|
17
|
Lưu điện cho máy
tính
|
Cái
|
36
|
909.091
|
971,25
|
7.724,00
|
|
7.877.031,75
|
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
13.818.182
|
8.857,81
|
715,33
|
|
6.653.070,09
|
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
3.886.364
|
2.491,26
|
429
|
|
1.122.188,07
|
|
20
|
Quạt thông gió 0,04
KW
|
Cái
|
60
|
210.000
|
134,62
|
2.146,00
|
|
303.339,25
|
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
614.545
|
393,94
|
1.073,00
|
|
443.832,50
|
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
4.809.091
|
3.082,75
|
|
237,5
|
|
768.760,78
|
23
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
60
|
6.272.727
|
4.020,98
|
|
237,5
|
|
1.002.731,89
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
12
|
440.000
|
1.410,26
|
|
118,75
|
|
175.841,79
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật
số và máy định vị
|
Cái
|
12
|
166.364
|
533,22
|
|
950
|
|
531.886,95
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
11.718.182
|
7.511,66
|
|
237,5
|
|
1.873.220,21
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
120.000
|
128,21
|
2.146,00
|
|
288.895,59
|
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2.014
|
2.014,00
|
19.766,00
|
|
41.799.160,20
|
|
II
|
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
55.132.360,81
|
5.143.487,69
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
940.000
|
376,60
|
3.585,00
|
|
1.417.616,55
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
577.000
|
231,17
|
3.585,00
|
|
870.181,67
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
762.910
|
305,65
|
5.377,00
|
|
1.725.654,05
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
943.740
|
378,10
|
5.377,00
|
|
2.134.695,89
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
117.273
|
375,88
|
5.377,00
|
|
2.122.162,10
|
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
590.000
|
1.891,03
|
3,13
|
|
6.214,87
|
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
1.172.727
|
3.758,74
|
3,13
|
|
12.353,10
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
302.600
|
193,97
|
896
|
|
182.486,98
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.830.000
|
1.173,08
|
1.494,00
|
|
1.840.210,60
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
150.000
|
96,15
|
1.494,00
|
|
150.830,51
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
144.000
|
92,31
|
5.377,00
|
|
521.168,41
|
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
12
|
180.000
|
576,92
|
|
491
|
|
297.431,11
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
120.000
|
384,62
|
|
245,5
|
|
99.145,42
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
12
|
150.000
|
480,77
|
|
491
|
|
247.860,97
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
70.000
|
112,18
|
1.494,00
|
|
175.976,77
|
|
16
|
Ổn áp dùng chung
10A
|
Cái
|
36
|
1.936.364
|
2.068,76
|
1.494,00
|
|
3.245.263,81
|
|
17
|
Lưu điện cho máy
tính
|
Cái
|
36
|
909.091
|
971,25
|
5.377,00
|
|
5.483.531,81
|
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
13.818.182
|
8.857,81
|
498,00
|
|
4.631.748,85
|
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
3.886.364
|
2.491,26
|
299,00
|
|
782.131,08
|
|
20
|
Quạt thông gió 0,04
KW
|
Cái
|
60
|
210.000
|
134,62
|
1.494,00
|
|
211.178,39
|
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
614.545
|
393,94
|
747,00
|
|
308.986,84
|
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
4.809.091
|
3.082,75
|
|
245,5
|
|
794.655,88
|
23
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
60
|
6.272.727
|
4.020,98
|
|
245,5
|
|
1.036.508,12
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
12
|
440.000
|
1.410,26
|
|
122,75
|
|
181.764,89
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật
số và máy định vị
|
Cái
|
12
|
166.364
|
533,22
|
|
982
|
|
549.803,14
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
11.718.182
|
7.511,66
|
|
245,5
|
|
1.936.318,16
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
120.000
|
128,21
|
1494
|
|
201.123,03
|
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2.014
|
2.014,00
|
13.765,00
|
|
29.108.845,50
|
|
III
|
Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
14.181.147,33
|
3.226.464,79
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
940.000
|
376,60
|
921
|
|
364.191,03
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
577.000
|
231,17
|
921
|
|
223.552,95
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
762.910
|
305,65
|
1382
|
|
443.528,72
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
943.740
|
378,10
|
1382
|
|
548.660,91
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
117.273
|
375,88
|
1382
|
|
545.439,47
|
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
590.000
|
1.891,03
|
1,88
|
|
3.732,89
|
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
1.172.727
|
3.758,74
|
1,88
|
|
7.419,75
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
302.600
|
193,97
|
230
|
|
46.843,76
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.830.000
|
1.173,08
|
384
|
|
472.985,86
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
150.000
|
96,15
|
384
|
|
38.767,68
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
144.000
|
92,31
|
1.382,00
|
|
133.951,04
|
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
12
|
180.000
|
576,92
|
|
308
|
|
186.575,93
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
120.000
|
384,62
|
|
154
|
|
62.193,05
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
12
|
150.000
|
480,77
|
|
308
|
|
155.481,02
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
70.000
|
112,18
|
384
|
|
45.230,98
|
|
16
|
Ổn áp dùng chung
10A
|
Cái
|
36
|
1.936.364
|
2.068,76
|
384
|
|
834.124,03
|
|
17
|
Lưu điện cho máy
tính
|
Cái
|
36
|
909.091
|
971,25
|
1382
|
|
1.409.380,88
|
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
13.818.182
|
8.857,81
|
128
|
|
1.190.489,66
|
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
3.886.364
|
2.491,26
|
77
|
|
201.418,37
|
|
20
|
Quạt thông gió 0,04
KW
|
Cái
|
60
|
210.000
|
134,62
|
384
|
|
54.278,78
|
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
614.545
|
393,94
|
192
|
|
79.418,30
|
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
4.809.091
|
3.082,75
|
|
154
|
|
498.480,68
|
23
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
60
|
6.272.727
|
4.020,98
|
|
154
|
|
650.192,47
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
12
|
440.000
|
1.410,26
|
|
77
|
|
114.019,52
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật
số và máy định vị
|
Cái
|
12
|
166.364
|
533,22
|
|
616
|
|
344.886,70
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
11.718.182
|
7.511,66
|
|
154
|
|
1.214.635,42
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
120.000
|
128,21
|
384
|
|
51.694,27
|
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2.014
|
2.014,00
|
3.540,00
|
|
7.486.038,00
|
|
II.3. ĐỊNH MỨC - GIÁ TRỊ VẬT
LIỆU - CHI PHÍ VẬT LIỆU CÔNG TÁC LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP HUYỆN
STT
|
Dụng cụ
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Định mức
(ca/ huyện trung bình)
|
Thành tiền
đã tính 8% (VL nhỏ)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
120.945.890
|
4.529.520
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12.000
|
47
|
|
609.120
|
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
227.273
|
81
|
|
19.881.842
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
18.000
|
|
45
|
|
874.800
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
8.000
|
45
|
|
388.800
|
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
11.000
|
|
94
|
|
1.116.720
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
4.206.000
|
2
|
|
9.084.960
|
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1.045.455
|
15
|
|
16.936.371
|
|
8
|
Mực in màu A3 Laser
|
Hộp
|
147.272
|
2
|
|
318.108
|
|
9
|
Mực in màu A4 Laser
|
Hộp
|
472.727
|
4
|
|
2.042.181
|
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
7.636.364
|
2
|
|
16.494.546
|
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1.772.727
|
1
|
|
1.914.545
|
|
12
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
3.200.000
|
1
|
|
3.456.000
|
|
13
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
950.000
|
1
|
|
1.026.000
|
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài
(2TB)
|
Cái
|
2.081.818
|
5
|
|
11.241.817
|
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
950.000
|
23
|
|
23.598.000
|
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
25.000
|
|
94
|
|
2.538.000
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
160.000
|
8,00
|
|
1.382.400
|
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
72.000
|
130
|
|
10.108.800
|
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
190.000
|
12
|
|
2.462.400
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
117.092.056
|
4.529.520
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12.000
|
47
|
|
609.120
|
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
227.273
|
81
|
|
19.881.842
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
18.000
|
|
45
|
|
874.800
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
8.000
|
45
|
|
388.800
|
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
11.000
|
|
94
|
|
1.116.720
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
4.206.000
|
2
|
|
9.084.960
|
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1.045.455
|
12
|
|
13.549.097
|
|
8
|
Mực in màu A3 Laser
|
Hộp
|
147.272
|
2
|
|
318.108
|
|
9
|
Mực in màu A4 Laser
|
Hộp
|
472.727
|
4
|
|
2.042.181
|
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
7.636.364
|
2
|
|
16.494.546
|
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1.772.727
|
1
|
|
1.914.545
|
|
12
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
3.200.000
|
1
|
|
3.456.000
|
|
13
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
950.000
|
1
|
|
1.026.000
|
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài
(2TB)
|
Cái
|
2.081.818
|
5
|
|
11.241.817
|
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
950.000
|
23
|
|
23.598.000
|
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
25.000
|
|
94
|
|
2.538.000
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
160.000
|
8
|
|
1.382.400
|
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
72.000
|
124
|
|
9.642.240
|
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
190.000
|
12
|
|
2.462.400
|
|
III
|
Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
95.146.455
|
4.004.640
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12.000
|
31
|
|
401.760
|
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
227.273
|
81
|
|
19.881.842
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
18.000
|
|
18
|
|
349.920
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
8.000
|
45
|
|
388.800
|
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
11.000
|
|
94
|
|
1.116.720
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
4.206.000
|
2
|
|
9.084.960
|
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1.045.455
|
8
|
|
9.032.731
|
|
8
|
Mực in màu A3 Laser
|
Hộp
|
147.272
|
2
|
|
318.108
|
|
9
|
Mực in màu A4 Laser
|
Hộp
|
472.727
|
1
|
|
510.545
|
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
7.636.364
|
2
|
|
16.494.546
|
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1.772.727
|
1
|
|
1.914.545
|
|
12
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
3.200.000
|
1
|
|
3.456.000
|
|
13
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
950.000
|
|
|
|
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài
(2TB)
|
Cái
|
2.081.818
|
5
|
|
11.241.817
|
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
950.000
|
13
|
|
13.338.000
|
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
25.000
|
|
94
|
|
2.538.000
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
160.000
|
8
|
|
1.382.400
|
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
72.000
|
70
|
|
5.443.200
|
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
190.000
|
11
|
|
2.257.200
|
|
II.4. ĐỊNH MỨC - GIÁ TRỊ
THIẾT BỊ NHIÊN LIỆU - CHI PHÍ THIẾT BỊ NHIÊN LIỆU CÔNG TÁC LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Tt
|
Dụng cụ
|
ĐVT
|
Công suất (Kw)
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Định mức
(ca/huyện trung bình)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
142.300.265
|
636.000
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
85.200.000
|
0,7
|
|
14.910
|
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
0,4
|
1
|
36.545.455
|
0,7
|
|
6.395
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
1
|
14.081.818
|
0,8
|
|
4.506
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
1
|
3.954.545
|
4,2
|
|
6.644
|
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
0,35
|
1
|
2.954.545
|
1,1
|
|
1.300
|
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
0,35
|
1
|
10.809.091
|
0,8
|
|
3.459
|
|
7
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
79.545.455
|
15
|
|
477.273
|
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
1
|
15.000.000
|
6080
|
|
36.480.000
|
|
9
|
Bộ máy tính cấu
hình cao
|
Bộ
|
0,35
|
1
|
22.299.091
|
2740
|
|
24.439.804
|
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Bộ
|
2,2
|
1
|
9.627.273
|
715
|
|
1.720.875
|
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
11.445.455
|
3,13
|
|
14.330
|
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
15.000.000
|
|
53
|
|
636.000
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
27.800.000
|
3
|
|
20.850
|
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
2.014
|
39.280,00
|
|
79.109.920
|
|
II
|
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
96.702.248
|
2.952.000
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
85.200.000
|
0,7
|
|
14.910
|
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
0,4
|
1
|
36.545.455
|
0,7
|
|
6.395
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
1
|
14.081.818
|
1
|
|
5.633
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
1
|
3.954.545
|
3
|
|
4.745
|
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
0,35
|
1
|
2.954.545
|
1
|
|
1.182
|
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
0,35
|
1
|
10.809.091
|
1
|
|
4.324
|
|
7
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
79.545.455
|
15
|
|
477.273
|
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
1
|
15.000.000
|
4.438
|
|
26.628.000
|
|
9
|
Bộ máy tính cấu
hình cao
|
Bộ
|
0,35
|
1
|
22.299.091
|
1.566
|
|
13.968.151
|
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Bộ
|
2,2
|
1
|
9.627.273
|
498
|
|
1.198.595
|
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
11.445.455
|
3,13
|
|
14.330
|
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
15.000.000
|
|
246
|
|
2.952.000
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
27.800.000
|
3
|
|
20.850
|
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
0
|
1
|
2.014
|
26.990,00
|
|
54.357.860
|
|
III
|
Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
24.044.896
|
1.848.000
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
85.200.000
|
|
|
|
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
0,4
|
1
|
36.545.455
|
|
|
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
1
|
14.081.818
|
1
|
|
5.633
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
1
|
3.954.545
|
2
|
|
3.164
|
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
0,35
|
1
|
2.954.545
|
|
|
|
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
0,35
|
1
|
10.809.091
|
1
|
|
4.324
|
|
7
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
79.545.455
|
13,8
|
|
439.091
|
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
1
|
15.000.000
|
1.238
|
|
7.428.000
|
|
9
|
Bộ máy tính cấu
hình cao
|
Bộ
|
0,35
|
1
|
22.299.091
|
240
|
|
2.140.713
|
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Bộ
|
2,2
|
1
|
9.627.273
|
128
|
|
308.073
|
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
11.445.455
|
1,88
|
|
8.607
|
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
15.000.000
|
|
154
|
|
1.848.000
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
27.800.000
|
1,74
|
|
12.093
|
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
2.014
|
6.800,00
|
|
13.695.200
|
|
III. ĐỊNH MỨC - GIÁ TRỊ CÔNG
LAO ĐỘNG - CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP HUYỆN CÔN ĐẢO
Tt
|
Nội dung công việc,
|
Định biên
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I.
|
I. Lập quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
144.130.536
|
28.039.392
|
1.
|
1. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và
môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến
động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
18
|
|
29.481.246
|
|
b.
|
b. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do
các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
9
|
|
14.740.623
|
|
c.
|
c. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực
tiếp xác định
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
13.102.776
|
|
d.
|
d. Phân loại và
đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
13
|
|
21.292.011
|
|
2.
|
2. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định những nội
dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
|
1
|
|
1.752.462
|
b.
|
b. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
|
12
|
|
21.029.544
|
c.
|
c. Chỉnh lý bổ sung
thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
|
3
|
|
5.257.386
|
3.
|
3. Tổng hợp, xử lý
các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
|
52.411.104
|
|
4.
|
4. Lập báo cáo kết quả
điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
13.102.776
|
|
Bước 2
|
Bước 2: Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến
việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
192.021.837
|
|
1.
|
1. Phân tích, đánh giá
điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích đặc điểm
điều kiện tự nhiên
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
13.102.776
|
|
b.
|
b. Phân tích đặc điểm
các nguồn tài nguyên
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
6.551.388
|
|
c.
|
c. Phân tích hiện trạng
môi trường
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
1.637.847
|
|
d.
|
d. Đánh giá chung
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
1.637.847
|
|
2.
|
2. Phân tích, đánh
giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích khái
quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
6.551.388
|
|
b.
|
b. Phân tích thực
trạng phát triển các ngành, lĩnh vực.
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
8.189.235
|
|
c.
|
c. Phân tích tình
hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng
đất
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
6.551.388
|
|
d.
|
d. Phân tích thực
trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở
hạ tầng
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
1.637.847
|
|
đ.
|
đ. Đánh giá chung
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
1.637.847
|
|
3.
|
3. Phân tích, đánh giá
về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Nước biển dâng,
xâm nhập mặn
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
6.551.388
|
|
b.
|
b. Hoang mạc hóa,
xói mòn, sạt lở đất
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
13.102.776
|
|
4.
|
4. Lập bản đồ
chuyên đề20; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
40
|
|
65.513.880
|
|
5.
|
5. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề21; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
30
|
|
59.356.230
|
|
Bước 3
|
Bước 3: Phân
tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất
đai
|
|
|
|
|
|
1.074.850.317
|
17.524.620
|
1.
|
1. Phân tích, đánh
giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan
đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Tình hình thực
hiện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
c.
|
c. Bài học kinh
nghiệm
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
2.
|
2. Phân tích, đánh
giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Hiện trạng sử dụng
đất theo từng loại đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
b.
|
b. Biến động sử dụng
đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
c.
|
c. Phân tích, đánh
giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
d.
|
d. Phân tích, đánh
giá những tồn tại và nguyên nhân
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
3.
|
3. Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Kết quả thực hiện
các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
c.
|
c. Phân tích, đánh
giá kết quả đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
|
3.957.082
|
|
d.
|
d. Phân tích, đánh giá
những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
đ.
|
đ. Bài học kinh
nghiệm
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
|
3.957.082
|
|
4.
|
4. Phân tích, đánh
giá tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích, đánh giá
tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
18.553.880
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
18.553.880
|
|
5.
|
5. Lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
9
|
|
14.740.623
|
|
6.
|
6. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ
trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề và bản đồ sau hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn22; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
340
|
|
788.539.900
|
|
b.
|
b. Xây dựng bản đồ
kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa
bản đồ sau hội thảo
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
90
|
10
|
147.406.230
|
17.524.620
|
Bước 4
|
Bước 4: Xây dựng
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2.480.827.922
|
90.198.540
|
1.
|
1. Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
|
19.785.410
|
|
2.
|
2. Xác định định hướng
sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
64
|
4
|
126.626.624
|
8.464.316
|
3.
|
3. Xây dựng quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định các chỉ
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
18.553.880
|
|
b.
|
b. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân
bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện
và cấp xã
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
52
|
12
|
120.600.220
|
29.756.352
|
c.
|
c. Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
37.107.760
|
|
d.
|
d. Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và
điểm c khoản 3, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
37.107.760
|
|
đ.
|
đ. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo khu chức năng
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
52
|
|
120.600.220
|
|
4.
|
4. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
33
|
|
65.291.853
|
|
b.
|
b. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
c.
|
c. Đánh tác động của
phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh
hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi
nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
13
|
8
|
25.721.033
|
16.928.632
|
d.
|
d. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ
tầng
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
9
|
|
17.806.869
|
|
đ.
|
đ. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
9
|
|
17.806.869
|
|
e.
|
e. Đánh giá tác động
của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên
thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
5.
|
5. Xây dựng các giải
pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Giải pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
18.553.880
|
|
b.
|
b. Giải pháp về nguồn
lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
18.553.880
|
|
c.
|
c. Giải pháp tổ chức
thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
18.553.880
|
|
d.
|
d. Các giải pháp
khác
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
18.553.880
|
|
6.
|
6. Xây dựng hệ thống
bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
48
|
|
94.969.968
|
|
7.
|
7. Lập bản đồ quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
90
|
10
|
147.406.230
|
17.524.620
|
b.
|
b. Bản đồ chi tiết
đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực
quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
90
|
10
|
147.406.230
|
17.524.620
|
8.
|
8. Lập bản đồ
chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng
lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại
- dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất
thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch;
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị;
thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn23; chỉnh sửa bản đồ chuyên
đề sau hội thảo
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
360
|
|
589.624.920
|
|
9.
|
9. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn)24; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
340
|
|
788.539.900
|
|
Bước 5
|
Bước 5: Lập kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
303.160.827
|
40.735.866
|
1.
|
1. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
2.
|
2. Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn
vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp
với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
b.
|
b. Nhu cầu sử dụng đất
của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem
xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
3.
|
3. Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
4.
|
4. Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
12
|
|
23.742.492
|
|
5.
|
5. Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
6.
|
6. Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục
đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất
trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Đối với các công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Khoản
1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
b.
|
b. Đối với các công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của
Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự
án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; quy hoạch xây dựng chi tiết, có chủ
trương đầu tư đối với các dự án còn lại
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
3.957.082
|
4.232.158
|
c.
|
c. Đối với dự án hạ
tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng
thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền
sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
3.957.082
|
4.232.158
|
7.
|
7. XXác định diện
tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch
trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
2
|
7.914.164
|
4.232.158
|
8.
|
8. Dự kiến các nguồn
thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
5.935.623
|
|
9.
|
9. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
5.935.623
|
|
10.
|
10. Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
9.892.705
|
|
11
|
11. Lập bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
a. Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực
dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất
trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
52.411.104
|
14.019.696
|
b
|
b. Bản vẽ vị trí,
ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng
năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
- Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ
trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu
có);
- Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các
khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử
dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích
sử dụng đất còn lại được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
- Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng
quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
52.411.104
|
14.019.696
|
c.
|
c. Bản đồ khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
26.205.552
|
|
12.
|
12. Xây dựng dự thảo
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm và chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm
định
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
31.656.656
|
|
Bước 6
|
Bước 6: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
298.943.981
|
26.286.930
|
1.
|
1. Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
60
|
|
139.154.100
|
|
2.
|
2. Hoàn thiện hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
|
19.785.410
|
|
3.
|
3. Hoàn thiện hệ thống
bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
5
|
16.378.470
|
8.762.310
|
4.
|
4. Chỉnh sửa, hoàn
thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu
đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo;
chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp
có thẩm quyền thẩm định
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
27
|
|
62.619.345
|
|
5.
|
5. Lấy ý kiến tổ chức,
cá nhân, cộng đồng dân cư về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Chuẩn bị hồ sơ lấy
ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực
hiện trong thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện)
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
4.913.541
|
|
b.
|
b. Hình thức lấy ý
kiến: Tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
6.551.388
|
|
c.
|
c. Xây dựng báo cáo
tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
10
|
13.102.776
|
17.524.620
|
d.
|
d. Chỉnh sửa, hoàn
thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
15
|
|
24.567.705
|
|
6.
|
6. Dự thảo các văn
bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
11.596.175
|
|
7.
|
7. Nhân sao hồ sơ,
tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
275.071
|
|
II.
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích,
đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động
đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất;
kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
797.912.016
|
66.735.564
|
1.
|
1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế -
xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng
đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
và tiềm năng đất đai
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
12
|
|
15.565.836
|
|
b.
|
b. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất
do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
10.377.224
|
|
c.
|
c. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp
xã xác định
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
16
|
5.188.612
|
22.221.520
|
d.
|
d. Phân loại và
đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
10.377.224
|
|
2.
|
2. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định những nội
dung cần điều tra, khảo sát điều chỉnh, bổ sung thực địa; xây dựng kế hoạch
khảo sát thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
1
|
|
1.686.839
|
b.
|
b. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
12
|
|
20.242.068
|
c.
|
c. Chỉnh lý bổ sung
thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều chỉnh, bổ sung thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
3
|
|
5.060.517
|
3.
|
3. Tổng hợp, xử lý
các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
26.205.552
|
|
4.
|
4. Lập báo cáo kết
quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
13.102.776
|
|
5.
|
5. Phân tích, đánh
giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích, đánh
giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
6
|
|
9.827.082
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
6
|
|
9.827.082
|
|
c.
|
c. Phân tích, đánh
giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
6.551.388
|
|
6.
|
6. Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Phân tích, đánh
giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai
liên quan đến điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
6
|
|
11.871.246
|
|
b.
|
b. Phân tích, đánh
giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
|
19.785.410
|
|
7.
|
7. XPhân tích, đánh
giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
31.656.656
|
|
8.
|
8. Lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
9
|
|
11.674.377
|
|
9.
|
9. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện;
chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn)25; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
255
|
|
504.527.955
|
|
b.
|
b. Xây dựng bản đồ
kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa bản
đồ sau hội thảo
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
68
|
10
|
111.373.596
|
17.524.620
|
Bước 2
|
Bước 2: Xây dựng
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1.794.314.660
|
68.906.504
|
1.
|
1. Xác định diện
tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định các chỉ
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
6
|
|
11.871.246
|
|
b.
|
b. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân
bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện
và cấp xã.
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
36
|
6
|
71.227.476
|
12.696.474
|
c.
|
c. Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
6
|
31.656.656
|
12.696.474
|
d.
|
d. Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và
điểm c khoản 1, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
12
|
|
23.742.492
|
|
đ.
|
đ. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất theo khu chức năng
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
26
|
|
51.442.066
|
|
2.
|
2. Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
|
19.785.410
|
|
3.
|
3. Xác định định hướng
sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
2
|
63.313.312
|
4.232.158
|
4.
|
4. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
31.656.656
|
|
b.
|
b. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh
lương thực
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
5.935.623
|
|
c.
|
c. Đánh tác động của
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở,
mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải
chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
2
|
19.785.410
|
4.232.158
|
d.
|
d. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và
phát triển hạ tầng
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
đ.
|
đ. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
5.935.623
|
|
e.
|
e. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý
tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ
che phủ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
|
3.957.082
|
|
5.
|
5. Xây dựng các giải
pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Giải pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
9.276.940
|
|
b.
|
b. Giải pháp về nguồn
lực thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
9.276.940
|
|
c.
|
c. Giải pháp tổ chức
thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
9.276.940
|
|
d.
|
d. Các giải pháp
khác
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
9.276.940
|
|
6.
|
6. Xây dựng hệ thống
bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
48
|
|
94.969.968
|
|
7.
|
7. Lập bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
68
|
10
|
111.373.596
|
17.524.620
|
b.
|
b. Bản đồ chi tiết đến
từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực
quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
68
|
10
|
111.373.596
|
17.524.620
|
8.
|
8. Lập bản đồ
chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng
lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại
- dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất
thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch;
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị;
thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)26; chỉnh sửa bản đồ chuyên
đề sau hội thảo
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
180
|
|
294.812.460
|
|
9.
|
9. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn)27; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
340
|
|
788.539.900
|
|
Bước 3
|
Bước 3: Lập kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
303.160.827
|
40.735.866
|
1.
|
1. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
2.
|
2. Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp
với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
b.
|
b. Nhu cầu sử dụng
đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở
xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
3.
|
3. Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
4.
|
4. Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
12
|
|
23.742.492
|
|
5.
|
5. Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
6.
|
6. Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục
đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất
trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Đối với các công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều
62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực
hiện trong năm kế hoạch
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
b.
|
b. Đối với công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích
đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án
nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
3.957.082
|
4.232.158
|
c.
|
c. Đối với dự án hạ
tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
3.957.082
|
4.232.158
|
7.
|
7. Xác định diện
tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm
kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
2
|
7.914.164
|
4.232.158
|
8.
|
8. Dự kiến các nguồn
thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
5.935.623
|
|
9.
|
9. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
5.935.623
|
|
10.
|
10. Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
9.892.705
|
|
11.
|
11. Lập bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện
các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu
hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
52.411.104
|
14.019.696
|
b.
|
b. Bản vẽ vị trí,
ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng
năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
- Đối với các công
trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập,
phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);
- Đối với các khu vực
tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có
chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện;
- Đối với các công
trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống
hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
52.411.104
|
14.019.696
|
c.
|
c. Bản đồ khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
26.205.552
|
|
12.
|
12. Xây dựng dự thảo
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử
dụng đất sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
31.656.656
|
|
Bước 4
|
Bước 4: Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
222.409.226
|
26.286.930
|
1.
|
1. Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
30
|
|
69.577.050
|
|
2.
|
2. Hoàn thiện hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
|
19.785.410
|
|
3.
|
3. Hoàn thiện hệ thống
bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
10
|
5
|
16.378.470
|
8.762.310
|
4.
|
4. Chỉnh sửa, hoàn
thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu
đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
24
|
|
55.661.640
|
|
5.
|
5. Lấy ý kiến tổ chức,
cá nhân, cộng đồng dân cư về điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm
đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Chuẩn bị hồ sơ lấy
ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực
hiện trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện)
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
4.913.541
|
|
b.
|
b. Hình thức lấy ý kiến:
tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông
tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
6.551.388
|
|
c.
|
c. Xây dựng báo cáo
tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
10
|
13.102.776
|
17.524.620
|
d.
|
d. Chỉnh sửa, hoàn
thiện điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
15
|
|
24.567.705
|
|
6.
|
6. Dự thảo các văn
bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
11.596.175
|
|
7.
|
7. Nhân sao hồ sơ,
tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm
đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
1ĐCV1
|
|
1
|
|
275.071
|
|
III
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện28
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
80.817.224
|
49.210.944
|
1.
|
1. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi
trường tác động đến việc sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
năm trước
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
20.754.448
|
|
b.
|
b. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các
ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
6.485.765
|
|
c.
|
c. Điều tra, thu thập
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực
tiếp xác định
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
16
|
10.377.224
|
22.221.520
|
d.
|
d. Phân loại và
đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
3ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
3.891.459
|
|
2.
|
2. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xác định những nội
dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
1
|
|
1.686.839
|
b.
|
b. Điều tra, khảo
sát thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
12
|
|
20.242.068
|
c.
|
c. Chỉnh lý bổ sung
thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa
|
3ĐCV3
|
2ĐCV1
|
|
|
3
|
|
5.060.517
|
3.
|
3. Tổng hợp, xử lý
các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
26.205.552
|
|
4.
|
4. Lập báo cáo kết
quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
13.102.776
|
|
Bước 2
|
Bước 2: Phân
tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
|
|
|
414.090.369
|
28.039.392
|
1.
|
1. Thu thập các
thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
24
|
8
|
39.308.328
|
14.019.696
|
2.
|
2. Phân tích, đánh
giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng
năm cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
7
|
|
11.464.929
|
|
3.
|
3. Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
8.189.235
|
|
4.
|
4. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm
trước); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Xây dựng các báo
cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công
nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các
khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông
thôn)29; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
153
|
|
302.716.773
|
|
b.
|
b. Xây dựng bản đồ
kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước)
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
52.411.104
|
14.019.696
|
Bước 3
|
Bước 3: Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
303.986.040
|
40.735.866
|
1.
|
1. Xác định các chỉ
tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân
bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
2.
|
2. Xác định nhu cầu
sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp
với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
b.
|
b. Nhu cầu sử dụng
đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở
xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
3.
|
3. Tổng hợp nhu cầu
sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực
trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
4.
|
4. Xác định diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e
Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
12
|
|
23.742.492
|
|
5.
|
5. Xác định diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
|
7.914.164
|
|
6.
|
6. Xác định quy mô,
địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục
đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất
trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Đối với các công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều
62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực
hiện trong năm kế hoạch
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
8
|
|
15.828.328
|
|
b.
|
b. Đối với công
trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích
đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án
nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
3.957.082
|
4.232.158
|
c.
|
c. Đối với dự án hạ
tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
2
|
2
|
3.957.082
|
4.232.158
|
7.
|
7. Xác định diện
tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm
kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
4
|
2
|
7.914.164
|
4.232.158
|
8,
|
8, Dự kiến các nguồn
thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
5.935.623
|
|
9.
|
9. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
5.935.623
|
|
10.
|
10. Lập hệ thống bảng,
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
5
|
|
9.892.705
|
|
11.
|
11. Lập bản đồ kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
a. Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử
dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản
đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
52.411.104
|
14.019.696
|
b.
|
b. Bản vẽ vị trí, ranh
giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được
sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa
chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
32
|
8
|
52.411.104
|
14.019.696
|
c.
|
c. Bản đồ khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
4ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
26.205.552
|
|
12.
|
12. Xây dựng dự thảo
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền
thẩm định
|
5ĐCV3
|
1ĐCV1
|
|
16
|
|
31.656.656
|
|
13.
|
13. Nhân sao hồ sơ,
tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
1ĐCV1
|
|
3
|
|
825.213
|
|
* Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu cấp huyện
(20). Định mức tại khoản 4, Bước 2 được tính cho 04
bản đồ chuyên đề (Bản đồ thổ nhưỡng; Bản đồ phân bố dân cư; Bản đồ phân bố các
khu công nghiệp và đô thị; Bản đồ cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi)). Khi số
bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(21). Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02
báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài
nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo
chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(22). Định mức tại điểm a, khoản 6, Bước 3 được
tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại
theo phương pháp nội suy.
(23). Định mức tại khoản 8, Bước 4 được tính cho 18
bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
(24). Định mức tại khoản 9, Bước 4 được tính cho 17
báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
* Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(25). Định mức tại điểm a, khoản 9, Bước 1 được
tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại
theo phương pháp nội suy.
(26). Định mức tại khoản 8, Bước 2 được tính cho 18
bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy.
(27). Định mức tại khoản 9, Bước 2 được tính cho 17
báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương
pháp nội suy
* Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
(28). Định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt và Định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện trong trường hợp quy hoạch sử dụng đất chưa được phê duyệt được thực hiện
định mức quy định tại mục này.
(29). Định mức tại điểm a, khoản 4, Bước 2 được
tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại
theo phương pháp nội suy.
IV. BẢNG TÍNH LƯƠNG NGÀY CỦA
ĐỊA CHÍNH VIÊN CHÍNH, ĐỊA CHÍNH VIÊN
Tt
|
LƯƠNG BẬC
|
Hệ số
|
LƯƠNG CB
|
PHỤ CẤP LƯƠNG
|
BHXH,YT, KPCĐ
|
LƯƠNG
|
Lưu động
|
Đặc biệt
|
Trách nhiệm
|
|
Nội Nghiệp
|
Ngoại Nghiệp
|
LĐ = 0,4
|
ĐB 0,5
|
TN 0,2/5
|
23,5%
|
Đồng
|
Đồng
|
1
|
2
|
3
|
4 (3*LCS)
|
5 (0,4*LCS)
|
6 (4*0,5)
|
7 (4*0,2/5)
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Địa chính viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐCV1
|
2,34
|
3.486.600
|
596.000
|
|
59.600
|
819.351
|
167.906
|
190.829
|
|
ĐCV2
|
2,67
|
3.978.300
|
596.000
|
|
59.600
|
934.901
|
191.262
|
214.185
|
|
ĐCV3
|
3,00
|
4.470.000
|
596.000
|
|
59.600
|
1.050.450
|
214.617
|
237.540
|
B
|
Địa chính viên
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐCVC2
|
4,74
|
7.062.600
|
596.000
|
|
59.600
|
1.659.711
|
337.766
|
360.689
|
|
ĐCVC3
|
5,08
|
7.569.200
|
596.000
|
|
59.600
|
1.778.762
|
361.829
|
384.752
|
V. BẢNG TÍNH LƯƠNG NGÀY CỦA ĐỊA
CHÍNH VIÊN CHÍNH, ĐỊA CHÍNH VIÊN (huyện Côn Đảo)
Tt
|
LƯƠNG BẬC
|
Hệ số
|
LƯƠNG CB
|
PHỤ CẤP LƯƠNG
|
BHXH,YT
|
LƯƠNG
|
Lưu động
|
Đặc biệt
|
Trách nhiệm
|
KPCĐ
|
Nội Nghiệp
|
Ngoại Nghiệp
|
LĐ = 0,4
|
ĐB 50%
|
TN 0,2/7
|
23,5%
|
Đồng
|
Đồng
|
1
|
2
|
3
|
4 (3*LCS)
|
5 (0,4*LCS)
|
6 (4*0,5)
|
7 (4*0,2/7)
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Địa chính viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐCV1
|
2,34
|
3.486.600
|
596.000
|
1.743.300
|
59.600
|
819.351
|
275.071
|
297.994
|
|
ĐCV2
|
2,67
|
3.978.300
|
596.000
|
1.989.150
|
59.600
|
934.901
|
307.882
|
330.805
|
|
ĐCV3
|
3,00
|
4.470.000
|
596.000
|
2.235.000
|
59.600
|
1.050.450
|
340.694
|
363.617
|
B
|
Địa chính viên
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐCVC2
|
4,74
|
7.062.600
|
596.000
|
3.531.300
|
59.600
|
1.659.711
|
513.700
|
536.623
|
|
ĐCVC3
|
5,08
|
7.569.200
|
596.000
|
3.784.600
|
59.600
|
1.778.762
|
547.506
|
570.429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PC Khu vực chung
|
0,10
|
149.000
|
|
|
|
|
|
|
|
PCKV Côn Đảo
|
0,70
|
1.043.000
|
|
|
|
|
1.043.000
|
40.115
|
Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2023/QĐ-UBND ngày 20/03/2023 về Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
879
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|