|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1267/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1267/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 26
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016, Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 và
Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (27 thủ tục) mới ban hành, sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (04 thủ tục hành chính
mới ban hành và 23 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung), chi tiết tại Danh
mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được công bố tại
Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và các đơn vị Đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải
quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các TTHC được công bố tại Quyết
định này thay thế các TTHC tương ứng tại Phần A Danh mục TTHC mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai đã được công bố tại
Quyết định 2144/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (B/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- VNPT Đắk Lắk;
- Các Phòng, TT: NNMT, TH, PVHCC tỉnh, CN&CTTĐT;
- UBND cấp xã do UBND cấp huyện gửi;
- Lưu: VT, KSTTHC.Tg 4
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 1267/QĐ-UBND ngày 26/4/20 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
(Mã số TTHC: 1.004269)
|
- Trường hợp nhận được yêu
cầu trước 15 giờ: phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu
sau 15 giờ thì cung cấp vào ngày làm việc tiếp theo;
- Trường hợp yêu cầu cung cấp
dưới hình thức tổng hợp thông tin: thì thời hạn xác định theo thỏa thuận giữa
cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
34/2014/TT- BTNMT ngày 30/6/2014; Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
2
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
(Mã số TTHC:
1.005398)
|
20 ngày làm việc (giảm 10
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Không
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất đất để quản lý
(Mã số TTHC:
2.001938)
|
15 ngày làm việc (giảm 01
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Không
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
4
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
(Mã số TTHC:
1.004238)
|
02 ngày làm việc (giảm 01
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
5
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
(Mã số TTHC:
1.004227)
|
- 10 ngày làm việc;
- Trường hợp đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp GCN (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ): 03
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017, Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
6
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
(Mã số TTHC:
1.004221)
|
- Tổ chức: 08 ngày làm việc
(giảm 02 ngày)
- Hộ gia đình, cá nhân: 07
ngày làm việc (giảm 03 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017, Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
7
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
(Mã số TTHC:
1.004203)
|
- Tổ chức: 05 ngày làm việc
(giảm 10 ngày)
- Hộ gia đình, cá nhân: 14
ngày làm việc (giảm 01 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017, Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
8
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(Mã số TTHC:
1.004199)
|
- Tổ chức: 05 ngày làm việc
(giảm 02 ngày)
- Hộ gia đình, cá nhân:
+ 07 ngày làm việc;
+ Trường hợp cấp đổi đồng
loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ: 50 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
9
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
(Mã số TTHC:
1.004193)
|
- Tổ chức: 05 ngày làm việc
(giảm 05 ngày)
- Hộ gia đình, cá nhân: 08
ngày làm việc (giảm 02 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
10
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
(Mã số TTHC:
1.004177)
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Không
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
(Mã số TTHC:
1.011616)
|
- Tổ chức: 21 ngày làm việc
(giảm 09 ngày)
- Hộ gia đình, cá nhân: 30
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
(Mã số TTHC:
2.000983)
|
- Tổ chức: 15 ngày làm việc
(giảm 15 ngày)
- Hộ gia đình, cá nhân: 30
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày
16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
(Mã số TTHC:
1.002255)
|
- Tổ chức: 20 ngày làm việc
(giảm 10 ngày)
- Hộ gia đình, cá nhân: 30
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
14
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
(Mã số TTHC:
2.000976)
|
- Tổ chức: 10 ngày làm việc
(giảm 05 ngày)
- Hộ gia đình, cá nhân: 15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017, Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở
(Mã số TTHC:1.002273)
|
14 ngày làm việc (giảm 01
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
(Mã số TTHC:
1.002993)
|
- Trường hợp xác nhận vào
Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp in mới Giấy
chứng nhận: 15 ngày làm việc (giảm 02 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017, Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
(Mã số TTHC:
2.000889)
|
- Chuyển đổi, chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận vào GCN đã
cấp; 15 ngày làm việc đối với trường hợp in mới GCN (giảm 02 ngày);
- Cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận vào GCN đã
cấp; 08 ngày làm việc đối với trường hợp in mới GCN (giảm 02 ngày);
- Chuyển QSD đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng:
05 ngày làm việc đối làm việc đối với trường hợp xác nhận vào GCN đã cấp; 10
ngày làm việc đối với trường hợp in mới GCN (giảm 02 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017, Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(Mã số TTHC:
1.001991)
|
10 ngày làm việc (không
bao gồm thời gian đối với thủ tục thuê đất)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014,
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
19
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
(Mã số TTHC:
2.000880)
|
- Trường hợp xác nhận vào
Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp in mới Giấy
chứng nhận: 15 ngày làm việc (giảm 02 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư
số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017, Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
(Mã số TTHC:
1.001134)
|
18 ngày làm việc (giảm 12
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
(Mã số TTHC:
1.005194)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
22
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(Mã số TTHC:
1.001045)
|
- Tổ chức: 07 ngày làm việc
(giảm 03 ngày)
- Hộ gia đình, cá nhân: 10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
23
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
(Mã số TTHC:
1.011982)
|
45 ngày làm việc (giảm 05
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017, Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
24
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
(Mã số TTHC:
1.001009)
|
09 ngày làm việc (giảm 01
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014, Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
25
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
(Mã số TTHC:
1.001990)
|
06 ngày làm việc (giảm 01
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017, Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
26
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
(Mã số TTHC:
1.004206)
|
04 ngày làm việc (giảm 01
ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (Đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm
2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017, Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
27
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
(Mã số TTHC:
1.004217)
|
05 ngày làm việc (giảm 02
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với tổ chức)
|
Theo Quy định của Nghị quyết
HĐND tỉnh về mức thu các loại phí và lệ phí
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017,
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
(3) Thông tư số
24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/09/2017, Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021, Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1267/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|