|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1238/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN, CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 227/QĐ-TTg ngày
13/3/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025
được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng
đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; số 4142/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 và số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện
Như Thanh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 427/TTr-STNMT ngày 20/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án, chỉ
tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh với
các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án
và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 07 ban
hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của
các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và phụ biểu số 03.1, 03.2 của Quyết định số
2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số
4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng các loại đất:
- Đất cụm công nghiệp (SKN) là 46,62 ha (tại xã Hải
Long 30,00 ha, xã Xuân Khang 16,62 ha).
- Đất thủy lợi (DTL) là 0,35 ha tại xã Mậu Lâm.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) là 0,54 ha (tại
thị trấn Bến Sung 0,25 ha, xã Hải Long 0,10 ha, xã Thanh Kỳ 0,19 ha).
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) là 1,14
ha tại xã Xuân Khang.
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng (NTD) là 5,23 ha, tại thị trấn Bến Sung.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) là 7,54 ha (tại xã Mậu
Lâm 0,79 ha, xã Phượng Nghi 0,19 ha, xã Xuân Thái 2,31 ha, xã Yên Thọ 1,25 ha,
xã Phú Nhuận 2,82 ha).
- Đất ở tại đô thị (ODT) là 2,40 ha tại thị trấn Bến
Sung.
b) Điều chỉnh giảm các loại đất:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 8,19 ha (tại
thị trấn Bến Sung 2,30 ha, xã Hải Long 0,64 ha, xã Mậu lâm 0,06 ha, xã Phượng
Nghi 0,19 ha, xã Xuân Khang 1,16 ha, xã Yên Thọ 1,02 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) là 4,36 ha (tại
thị trấn Bến Sung 0,10 ha, xã Mậu lâm 1,26 ha, xã Thanh Kỳ 0,14 ha, xã Xuân
Khang 2,02 ha, xã Xuân Thái 0,84 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) là 3,41 ha (tại xã Hải
Long 2,59 ha, xã Xuân Khang 0,82 ha);
- Đất rừng sản xuất (RSX) là 41,70 ha (Tại thị trấn
Bến Sung 5,49 ha, xã Hải Long 23,35 ha, xã Thanh Kỳ 0,05 ha, xã Xuân Khang
12,07 ha, xã Xuân Thái 0,74 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,41 ha tại xã Hải
Long.
- Đất giao thông (DGT) là 0,68 ha (tại xã Hải Long
0,06 ha, xã Xuân Khang 0,52 ha, xã Yên Thọ 0,10 ha);
- Đất thủy lợi (DTL) là 0,13 ha tại xã Yên Thọ.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) là 0,04 ha tại
xã Xuân Thái.
- Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT) là 0,01 ha tại
xã Hải Long.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) là 3,04 ha (tại xã Hải
Long 2,96 ha, xã Xuân Khang 0,08 ha).
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) là 1,09 ha
tại xã Xuân Khang.
- Đất chưa sử dụng (CSD) là 1,09 ha tại xã Xuân
Thái.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu
hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số IV.1, 04.2 ban hành kèm theo Quyết định
số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số
4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND
ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 8,19 ha (tại
thị trấn Bến Sung 2,30 ha, xã Hải Long 0,64 ha, xã Mậu lâm 0,06 ha, xã Phượng
Nghi 0,19 ha, xã Xuân Khang 1,16 ha, xã Yên Thọ 1,02 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) là 4,36 ha (tại
thị trấn Bến Sung 0,10 ha, xã Mậu lâm 1,26 ha, xã Thanh Kỳ 0,14 ha, xã Xuân
Khang 2,02 ha, xã Xuân Thái 0,84 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) là 3,41 ha (tại xã Hải
Long 2,59 ha, xã Xuân Khang 0,82 ha).
- Đất rừng sản xuất (RSX) là 41,70 ha (tại thị trấn
Bến Sung 5,49 ha, xã Hải Long 23,35 ha, xã Thanh Kỳ 0,05 ha, xã Xuân Khang
12,07 ha, xã Xuân Thái 0,74 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,41 ha tại xã Hải
Long.
- Đất giao thông (DGT) là 0,68 ha (tại xã Hải Long
0,06 ha, xã Xuân Khang 0,52 ha, xã Yên Thọ 0,10 ha).
- Đất Thủy lợi (DTL) là 0,13 ha tại xã Yên Thọ.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) là 0,04 ha tại
xã Xuân Thái.
- Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT) là 0,01 ha tại
xã Hải Long.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) là 3,04 ha (tại xã Hải
Long 2,96 ha, xã Xuân Khang 0,08 ha).
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) là 1,09 ha
tại xã Xuân Khang.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, phụ biểu số
05.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày
06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày
15/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 8,19 ha (tại
thị trấn Bến Sung 2,30 ha, xã Hải Long 0,64 ha, xã Mậu lâm 0,06 ha, xã Phượng
Nghi 0,19 ha, xã Xuân Khang 1,16 ha, xã Yên Thọ 1,02 ha, xã Phú Nhuận 2,82 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) là 4,36 ha (tại
thị trấn Bến Sung 0,10 ha, xã Mậu Lâm 1,26 ha, xã Thanh Kỳ 0,14 ha, xã Xuân
Khang 2,02 ha, xã Xuân Thái 0,84 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) là 3,41 ha (tại xã Hải
Long 2,59 ha, xã Xuân Khang 0,82 ha).
- Đất rừng sản xuất (RSX) là 41,70 ha (tại thị trấn
Bến Sung 5,49 ha, xã Hải Long 23,35 ha, xã Thanh Kỳ 0,05 ha, xã Xuân Khang
12,07 ha, xã Xuân Thái 0,74 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) là 0,41 ha tại xã Hải
Long.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV kèm theo)
5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ
tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng tại khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số
06.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày
06/11/2023, số 4776/QĐ-UBND ngày
15/12/2023 của UBND tỉnh với diện tích là 0,69 ha tại xã Xuân Thái.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số V kèm theo)
6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được
tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 Quyết định số
2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 và Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023, số
4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn
diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của nội
dung tham mưu, thẩm định và hồ sơ, tài liệu số liệu liên quan đối với không
gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê
duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
và Số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023; hướng dẫn UBND huyện Như Thanh và các đơn vị
có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng
năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng
đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án, đảm bảo
minh bạch, đúng và đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Như Thanh thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, số 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
và Số 4776/QĐ-UBND ngày 15/12/2023, thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về
đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng,
xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp;
UBND huyện Như Thanh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC69.03.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
PHỤ BIỂU SỐ I
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên công trình
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
|
Tổng
|
70,20
|
70,20
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất thủy lợi
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hồ Ngọc Sớm
|
0,35
|
|
0,35
|
DTL
|
Xã Mậu Lâm
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết
412/NQ-HĐND tỉnh, ngày 12/7/2023
|
II
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới nhà văn hóa khu phố Vân Thành thị trấn Bến
Sung, huyện Như Thanh
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Thị trấn Bến Sung
|
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 57/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Như Thanh lập ngày 17/11/2023
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm
|
0,18
|
|
0,18
|
DVH
|
Xã Thanh Kỳ
|
Thửa đất số 632 tờ
bản đồ số 37 và một phần thửa đất lâm nghiệp
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND , ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Hải Hòa
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Hải Long
|
Thửa đất số 110,
118, 119, 135, 136, 137, 155, tờ bản đồ số 9
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND , ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
III
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1,14
|
|
1,14
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao xã Xuân Khang
|
1,14
|
|
1,14
|
DTT
|
Xã Xuân Khang
|
Thửa 121, 122,
146, 147, 155, 156,..., 125, 126, 143... Tờ 21 bản đồ 2007
|
Nghị quyết
412/NQ-HĐND tỉnh, ngày 12/7/2023
|
IV
|
Đất năng lượng
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Khu vực Như Thanh-Như Xuân
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Thanh Tân, Xuân
Khang, Mậu Lâm Thị trấn Bến Sung
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các Trạm
110 kV Hà Trung, 110 kV Bỉm Sơn, 110 kV Nga Sơn, 110 Núi 1, 110v Tây TP, 110
kV Bãi Trành, 110 kV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
|
0,003
|
|
0,003
|
DNL
|
Xã Xuân Thái
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
V
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
7,56
|
|
7,56
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Bãi trung
đoàn quanh sân vận động), xã Mậu Lâm
|
0,84
|
|
0,84
|
ONT
|
Xã Mậu Lâm
|
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 55/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Như Thanh lập ngày 17/11/2023
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Kho lương thực
cũ), xã Mậu Lâm
|
0,16
|
|
0,16
|
ONT
|
Xã Mậu Lâm
|
theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 54/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Như Thanh lập ngày 17/11/2023
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đấu giá đất ở dân cư thôn Cộng Thành (trước nhà
Ông Nguyên), xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh
|
0,19
|
|
0,19
|
ONT
|
Xã Phượng Nghi
|
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 56/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Như Thanh lập ngày 17/11/2023
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Khu dân cư thôn Quần Thọ (giai đoạn 2)
|
1,26
|
|
1,26
|
ONT
|
Xã Yên Thọ
|
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 59/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Như Thanh lập ngày 10/11/2023
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái, huyện
Như Thanh (giai đoạn 2)
|
1,21
|
|
1,21
|
ONT
|
Xã Xuân Thái
|
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 60/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Như Thanh lập ngày 10/11/2023
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh
|
6
|
Điểm dân cư thôn Cây Nghia, xã Xuân Thái, huyện
Như Thanh (giai đoạn 1)
|
1,11
|
|
1,11
|
ONT
|
Xã Xuân Thái
|
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 61/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Như Thanh lập ngày 10/11/2023
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Mặt bằng khu dân cư Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận,
huyện Như Thanh (giai đoạn 2)
|
0,97
|
|
0,97
|
ONT
|
Xã Phú Nhuận
|
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 63/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Như Thanh lập ngày 10/11/2023
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú
Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)
|
1,83
|
|
1,83
|
ONT
|
Xã Phú Nhuận
|
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất số 62/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Như Thanh lập ngày 10/11/2023
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
VI
|
Đất khu dân cư đô thị
|
8,74
|
|
8,74
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư khu phố 1 và khu phố 2 thị trấn Bên
Sung
|
0,15
|
|
0,15
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
Trích lục 43/TLBĐ
ngày 14/6/2023 và trích lục số 1994/ĐĐCL ngày 21/6/2023 của chi nhánh VPĐKĐĐ
huyện Như Than
|
Nghị quyết 441/NQ-HĐND
ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung,
huyện Như Thanh (khu trước trường chính trị)
|
2,30
|
|
2,30
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
Trích đo địa chính
số 03/TĐĐC2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/3/2023 (Quyết
định số 2543/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Như Thanh về phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung,
huyện Như Thanh (diện tích 5,5005 ha)
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi)
|
6,29
|
|
2,01
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
Tại các thửa 131,
132, 133, 184, 185, 186, 180, 179, 134, 135, 136, 138, 219, 217, 218, 220,
216, 215, 187, 175, 177, 178, 1776, 189, 188, 212, 213.214, 222, 221, 263,
264, 262, 304, 216, 260, 223, 211, 190, 191, 174, 137, 336, 306, 500, 302,
301, 901, 256, 259, 267, 224, 258, 225, 210, 209, 257, 300, 307, 335, 337,
381, 503, 408, 445, 504, 192, 173, 139, 140, 171, 172, 193, 208, 194, 142,
170, 207, 226256, 183, 305129, 130 tờ bản đồ số 15
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND , ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,27
|
TMD
|
2,71
|
DGT
|
1,31
|
DHT
|
VII
|
Đất cụm công nghiệp
|
46,62
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang
|
46,62
|
|
16,62
|
SKN
|
Xã Xuân Khang
|
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐĐC2023 do sở Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023 (Mảnh
trích đo địa chính số Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND huyện
Như Thanh phê duyệt QH chi tiết 1/500 cụm công nghiệp Hải Long-Xuân Khang,
01/TĐĐC2023 do sở Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023)
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
|
30,00
|
SKN
|
Xã Hải Long
|
VIII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa làm nhà hỏa táng
|
5,23
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh (giai đoạn
1)
|
5,23
|
|
5,23
|
NTD
|
Thị trấn Bến Sung
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 57/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như
Thanh lập ngày 10/11/2023 (Quyết định số 817/QĐ-UBND của UBND huyện Như Thanh
ngày 11/4/2023 của UBND huyện Như Thanh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh)
|
Nghị quyết
475/NQ-HĐND , ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
PHỤ BIỂU SỐ II.1
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch đến
2030
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất duyệt tại QĐ
2385/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+) Giảm (- )
|
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính
|
Thị trấn Bến Sung
|
Xã Hải Long
|
Xã Mậu Lâm
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
I
|
Loại đất
|
|
58.810,98
|
58.810,98
|
58.810,98
|
58.810,98
|
|
2.191,82
|
2.191,82
|
1.913,04
|
1.913,04
|
4.251,30
|
4.251,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.581,93
|
50.123,23
|
50105,02
|
50.046,96
|
-58,05
|
1.543,36
|
1.535,47
|
1.516,06
|
1.489,08
|
3.458,04
|
3.456,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.449,93
|
3.461,41
|
3461,08
|
3.452,89
|
-8,19
|
134,96
|
132,66
|
84,3
|
83,66
|
527,92
|
527,86
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.449,93
|
3.461,41
|
3461,08
|
3.452,89
|
-8,19
|
134,96
|
132,66
|
84,3
|
83,66
|
527,92
|
527,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.120,50
|
3.602,96
|
3601,49
|
3.597,13
|
-4,36
|
131,01
|
130,91
|
268,58
|
268,58
|
116,94
|
115,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.954,04
|
3.395,97
|
3395,97
|
3.392,47
|
-3,41
|
165,19
|
165,19
|
101,91
|
99,32
|
295,26
|
295,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.253,96
|
8.930,74
|
8930,74
|
8.930,74
|
|
80,52
|
80,52
|
|
|
572,2
|
572,2
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.952,18
|
3.906,20
|
3906,20
|
3.906,20
|
|
97,73
|
97,73
|
223,3
|
223,3
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22.873,67
|
26.224,79
|
26203,38
|
26.161,79
|
-41,70
|
920,18
|
914,69
|
833,04
|
809,69
|
1.801,56
|
1.801,56
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
292,69
|
301,39
|
301,39
|
300,97
|
-0,41
|
13,78
|
13,78
|
4,94
|
4,53
|
43,99
|
43,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.684,48
|
304,77
|
304,77
|
304,77
|
|
|
|
|
|
100,18
|
100,18
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.073,55
|
8.360,87
|
8385,07
|
8.443,80
|
58,74
|
642,45
|
650,33
|
378,29
|
405,28
|
724,14
|
725,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
536,36
|
185,43
|
185,43
|
185,43
|
|
57,76
|
57,76
|
0,56
|
0,56
|
8
|
8
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,52
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
67
|
20,38
|
20,38
|
67,00
|
46,62
|
|
|
|
30
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
58,9
|
28,61
|
28,61
|
28,61
|
|
9,73
|
9,73
|
0,15
|
0,15
|
1,06
|
1,06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
165,48
|
136
|
136,00
|
136,00
|
|
10,67
|
10,67
|
12,09
|
12,09
|
5,13
|
5,13
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
538,15
|
661,64
|
684,46
|
684,46
|
|
|
|
4,2
|
4,2
|
170,14
|
170,14
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.953,83
|
1.867,15
|
1868,57
|
1.874,88
|
6,3
|
177,04
|
182,52
|
77,32
|
77,26
|
159,19
|
159,54
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.249,46
|
1.232,49
|
1232,43
|
1.231,75
|
-0,68
|
119,61
|
119,61
|
42,75
|
42,69
|
106,74
|
106,74
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
263,65
|
254,68
|
254,68
|
254,90
|
0,22
|
11,19
|
11,19
|
12,85
|
12,85
|
14,92
|
15,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
42,93
|
36,08
|
36,08
|
36,57
|
0,49
|
3,35
|
3,6
|
1,76
|
1,86
|
3,18
|
3,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
9,1
|
7,87
|
7,87
|
7,87
|
|
2,06
|
2,06
|
0,32
|
0,32
|
0,24
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,65
|
60,28
|
60,28
|
60,28
|
|
10,11
|
10,11
|
2,62
|
2,62
|
3,87
|
3,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
80,85
|
56,75
|
56,75
|
57,79
|
1,04
|
9,6
|
9,6
|
2,94
|
2,84
|
4,37
|
4,37
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
7,89
|
3,02
|
4,50
|
4,50
|
|
0,42
|
0,42
|
0,4
|
0,4
|
0,19
|
0,19
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,09
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
0,07
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
5,99
|
2,18
|
2,18
|
2,18
|
|
1,95
|
1,95
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
6,4
|
2,46
|
2,46
|
2,46
|
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,49
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,91
|
205,69
|
205,69
|
210,93
|
5,23
|
15,42
|
20,65
|
13,68
|
13,68
|
25,38
|
25,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,42
|
4,5
|
4,50
|
4,50
|
|
1,68
|
1,68
|
|
|
0,24
|
0,24
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
2,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
79,05
|
45,24
|
45,24
|
45,24
|
|
45,24
|
45,24
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.179,74
|
2.109,66
|
2109,61
|
2.114,11
|
4,5
|
|
|
105,38
|
102,42
|
246,15
|
247,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
193,14
|
168,95
|
168,95
|
171,35
|
2,4
|
168,95
|
171,35
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11,66
|
11,88
|
11,88
|
11,88
|
|
1,79
|
1,79
|
1,41
|
1,41
|
0,58
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,27
|
9,87
|
9,87
|
9,87
|
|
5,09
|
5,09
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,19
|
5,52
|
5,52
|
5,52
|
|
0,82
|
0,82
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
866,45
|
869,88
|
869,88
|
868,79
|
-1,09
|
31,46
|
31,46
|
22,8
|
22,8
|
63,46
|
63,46
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2.233,32
|
2.239,63
|
2239,63
|
2.239,63
|
|
133,32
|
133,32
|
154,37
|
154,37
|
70,43
|
70,43
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
156,00
|
321,89
|
320,90
|
320,21
|
-0,69
|
6,02
|
6,02
|
18,68
|
18,68
|
69,12
|
69,12
|
PHỤ BIỂU SỐ II.2
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch đến
2030
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất duyệt tại QĐ
2385/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+) Giảm (-)
|
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Than Kỳ
|
Xã Xuân Khang
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
I
|
Loại đất
|
|
58810,98
|
58810,98
|
58810,98
|
58.810,98
|
|
3.610,86
|
3.610,86
|
4.965,18
|
4.965,18
|
4.216,21
|
4.216,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.581,93
|
50.123,23
|
50105,02
|
50.046,96
|
-58,05
|
3.231,47
|
3.231,28
|
3.816,94
|
3.816,76
|
3.722,47
|
3.706,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.449,93
|
3.461,41
|
3461,08
|
3.452,89
|
-8,19
|
221,04
|
220,85
|
128,53
|
128,53
|
163,20
|
162,04
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.449,93
|
3.461,41
|
3461,08
|
3.452,89
|
-8,19
|
221,04
|
220,85
|
128,53
|
128,53
|
163,20
|
162,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.120,50
|
3.602,96
|
3601,49
|
3.597,13
|
-4,36
|
64,10
|
64,10
|
569,94
|
569,80
|
391,94
|
389,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.954,04
|
3.395,97
|
3395,97
|
3.392,47
|
-3,41
|
74,71
|
74,71
|
557,76
|
557,76
|
248,10
|
247,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.253,96
|
8.930,74
|
8930,74
|
8.930,74
|
|
1.109,86
|
1.109,86
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.952,18
|
3.906,20
|
3906,20
|
3.906,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22.873,67
|
26.224,79
|
26203,38
|
26.161,79
|
-41,70
|
1.713,85
|
1.713,85
|
2.541,45
|
2.541,40
|
2.881,78
|
2.869,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
292,69
|
301,39
|
301,39
|
300,97
|
-0,41
|
27,91
|
27,91
|
7,76
|
7,76
|
15,35
|
15,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.684,48
|
304,77
|
304,77
|
304,77
|
|
20,00
|
20,00
|
11,50
|
11,50
|
22,10
|
22,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.073,55
|
8.360,87
|
8385,07
|
8.443,80
|
58,74
|
322,15
|
322,34
|
1.100,19
|
1.100,37
|
429,13
|
445,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
536,36
|
185,43
|
185,43
|
185,43
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,52
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
67
|
20,38
|
20,38
|
67,00
|
46,62
|
|
|
|
|
|
16,62
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
58,9
|
28,61
|
28,61
|
28,61
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
165,48
|
136
|
136,00
|
136,00
|
|
4,80
|
4,80
|
15,30
|
15,30
|
2,23
|
2,23
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
538,15
|
661,64
|
684,46
|
684,46
|
|
14,31
|
14,31
|
267,26
|
267,26
|
25,54
|
25,54
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.953,83
|
1.867,15
|
1868,57
|
1.874,88
|
6,30
|
88,21
|
88,21
|
123,51
|
123,70
|
127,09
|
127,71
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.249,46
|
1.232,49
|
1232,43
|
1.231,75
|
-0,68
|
63,34
|
63,34
|
71,66
|
71,66
|
83,92
|
83,40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
263,65
|
254,68
|
254,68
|
254,90
|
0,22
|
4,84
|
4,84
|
16,96
|
16,96
|
14,50
|
14,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
42,93
|
36,08
|
36,08
|
36,57
|
0,49
|
2,85
|
2,85
|
1,86
|
2,05
|
2,76
|
2,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
9,1
|
7,87
|
7,87
|
7,87
|
|
0,11
|
0,11
|
0,20
|
0,20
|
1,05
|
1,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,65
|
60,28
|
60,28
|
60,28
|
|
3,30
|
3,30
|
2,98
|
2,98
|
3,56
|
3,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
80,85
|
56,75
|
56,75
|
57,79
|
1,04
|
2,52
|
2,52
|
2,49
|
2,49
|
4,68
|
5,82
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
7,89
|
3,02
|
4,50
|
4,50
|
|
0,05
|
0,05
|
1,06
|
1,06
|
0,49
|
0,49
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,09
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
5,99
|
2,18
|
2,18
|
2,18
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
6,4
|
2,46
|
2,46
|
2,46
|
|
|
|
1,01
|
1,01
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,49
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,91
|
205,69
|
205,69
|
210,93
|
5,23
|
10,92
|
10,92
|
25,08
|
25,08
|
15,99
|
15,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,42
|
4,5
|
4,50
|
4,50
|
|
0,25
|
0,25
|
0,18
|
0,18
|
0,11
|
0,11
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
2,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
79,05
|
45,24
|
45,24
|
45,24
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.179,74
|
2.109,66
|
2109,61
|
2.114,11
|
4,50
|
140,88
|
141,07
|
194,76
|
194,76
|
185,08
|
185,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
193,14
|
168,95
|
168,95
|
171,35
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11,66
|
11,88
|
11,88
|
11,88
|
|
0,92
|
0,92
|
0,16
|
0,16
|
1,00
|
1,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,27
|
9,87
|
9,87
|
9,87
|
|
0,47
|
0,47
|
|
|
0,23
|
0,23
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,19
|
5,52
|
5,52
|
5,52
|
|
|
|
0,98
|
0,98
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
866,45
|
869,88
|
869,88
|
868,79
|
-1,09
|
43,45
|
43,45
|
72,83
|
72,83
|
64,44
|
63,35
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2.233,32
|
2.239,63
|
2239,63
|
2.239,63
|
|
28,89
|
28,89
|
425,39
|
425,39
|
23,52
|
23,52
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
156,00
|
321,89
|
320,90
|
320,21
|
-0,69
|
57,24
|
57,24
|
48,05
|
48,05
|
64,61
|
64,61
|
PHỤ BIỂU SỐ II.3
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch đến
2030
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất duyệt tại QĐ
2385/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Phú Nhuận
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
I
|
Loại đất
|
|
58.810,98
|
58.810,98
|
58.810,98
|
58.810,98
|
|
12.072,28
|
12.072,28
|
1.491,84
|
1.491,84
|
2.176,41
|
2.176,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.581,93
|
50.123,23
|
50105,02
|
50.046,96
|
-58,05
|
10.763,73
|
10.762,15
|
1.138,48
|
1.137,46
|
1.664,51
|
1.661,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.449,93
|
3.461,41
|
3461,08
|
3.452,89
|
-8,19
|
121,69
|
121,69
|
358,46
|
357,44
|
471,96
|
469,14
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.449,93
|
3.461,41
|
3461,08
|
3.452,89
|
-8,19
|
121,69
|
121,69
|
358,46
|
357,44
|
471,96
|
469,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.120,50
|
3.602,96
|
3601,49
|
3.597,13
|
-4,36
|
425,64
|
424,80
|
84,44
|
84,44
|
81,82
|
81,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.954,04
|
3.395,97
|
3395,97
|
3.392,47
|
-3,41
|
268,85
|
268,85
|
190,02
|
190,02
|
110,06
|
110,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.253,96
|
8.930,74
|
8930,74
|
8.930,74
|
|
4.224,71
|
4.224,71
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.952,18
|
3.906,20
|
3906,20
|
3.906,20
|
|
3.577,06
|
3.577,06
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22.873,67
|
26.224,79
|
26203,38
|
26.161,79
|
-41,70
|
2.128,11
|
2.127,37
|
474,73
|
474,73
|
909,40
|
909,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
292,69
|
301,39
|
301,39
|
300,97
|
-0,41
|
15,74
|
15,74
|
25,18
|
25,18
|
28,27
|
28,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.684,48
|
304,77
|
304,77
|
304,77
|
|
1,94
|
1,94
|
5,66
|
5,66
|
63,00
|
63,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.073,55
|
8.360,87
|
8385,07
|
8.443,80
|
58,74
|
1.292,73
|
1.295,00
|
351,33
|
352,35
|
502,69
|
505,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
536,36
|
185,43
|
185,43
|
185,43
|
|
|
|
36,84
|
36,84
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,52
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
67
|
20,38
|
20,38
|
67,00
|
46,62
|
|
|
20,38
|
20,38
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
58,9
|
28,61
|
28,61
|
28,61
|
|
0,50
|
0,50
|
0,09
|
0,09
|
13,22
|
13,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
165,48
|
136
|
136,00
|
136,00
|
|
|
|
1,80
|
1,80
|
37,69
|
37,69
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
538,15
|
661,64
|
684,46
|
684,46
|
|
|
|
|
|
72,74
|
72,74
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.953,83
|
1.867,15
|
1868,57
|
1.874,88
|
6,30
|
94,99
|
94,95
|
152,27
|
152,04
|
179,55
|
179,55
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.249,46
|
1.232,49
|
1232,43
|
1.231,75
|
-0,68
|
70,88
|
70,88
|
97,15
|
97,05
|
95,49
|
95,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
263,65
|
254,68
|
254,68
|
254,90
|
0,22
|
6,13
|
6,13
|
31,52
|
31,39
|
57,99
|
57,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
42,93
|
36,08
|
36,08
|
36,57
|
0,49
|
1,56
|
1,52
|
2,66
|
2,66
|
3,77
|
3,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
9,1
|
7,87
|
7,87
|
7,87
|
0,00
|
0,61
|
0,61
|
0,46
|
0,46
|
0,18
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,65
|
60,28
|
60,28
|
60,28
|
|
4,59
|
4,59
|
2,24
|
2,24
|
4,27
|
4,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
80,85
|
56,75
|
56,75
|
57,79
|
1,04
|
1,50
|
1,50
|
4,75
|
4,75
|
4,66
|
4,66
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
7,89
|
3,02
|
4,50
|
4,50
|
|
0,21
|
0,21
|
0,13
|
0,13
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,09
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
5,99
|
2,18
|
2,18
|
2,18
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,23
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
6,4
|
2,46
|
2,46
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,49
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
0,42
|
0,42
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,91
|
205,69
|
205,69
|
210,93
|
5,23
|
9,48
|
9,48
|
13,10
|
13,10
|
11,94
|
11,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,42
|
4,5
|
4,50
|
4,50
|
0,00
|
|
|
0,17
|
0,17
|
0,54
|
0,54
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
2,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DkV
|
79,05
|
45,24
|
45,24
|
45,24
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.179,74
|
2.109,66
|
2109,61
|
2.114,11
|
4,50
|
56,47
|
58,78
|
102,66
|
103,91
|
152,42
|
155,24
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
193,14
|
168,95
|
168,95
|
171,35
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11,66
|
11,88
|
11,88
|
11,88
|
|
0,85
|
0,85
|
0,47
|
0,47
|
0,59
|
0,59
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,27
|
9,87
|
9,87
|
9,87
|
|
0,50
|
0,50
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,19
|
5,52
|
5,52
|
5,52
|
|
0,65
|
0,65
|
-
|
-
|
0,32
|
0,32
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
866,45
|
869,88
|
869,88
|
868,79
|
-1,09
|
121,85
|
121,85
|
34,66
|
34,66
|
40,77
|
40,77
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2.233,32
|
2.239,63
|
2239,63
|
2.239,63
|
|
1.016,81
|
1.016,81
|
2,01
|
2,01
|
5,37
|
5,37
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
156,00
|
321,89
|
320,90
|
320,21
|
-0,69
|
15,81
|
15,12
|
2,03
|
2,03
|
9,21
|
9,21
|
PHỤ BIỂU SỐ III.1
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
Tăng (+) Giảm
(-)
|
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính
|
TT. Bến Sung
|
Xã Hải Long
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Phượng Nghi
|
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
328,18
|
386,23
|
58,05
|
99,75
|
111,57
|
5,63
|
32,52
|
9,49
|
10,81
|
5,05
|
5,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
63,38
|
71,57
|
8,19
|
22,13
|
24,43
|
|
0,63
|
0,49
|
0,55
|
1,44
|
1,63
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
63,38
|
71,57
|
8,19
|
22,13
|
24,43
|
|
0,63
|
0,49
|
0,55
|
1,44
|
1,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
29,89
|
34,25
|
4,36
|
10,25
|
16,28
|
3,69
|
3,69
|
0,20
|
1,46
|
0,09
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
14,90
|
18,40
|
3,41
|
4,39
|
4,39
|
0,00
|
2,68
|
0,80
|
0,80
|
0,03
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,65
|
6,65
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
0,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
212,26
|
253,85
|
41,70
|
62,35
|
65,84
|
1,94
|
25,10
|
8,00
|
8,00
|
3,14
|
3,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,09
|
1,50
|
0,41
|
0,63
|
0,63
|
|
0,41
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
35,24
|
39,71
|
4,48
|
25,87
|
25,87
|
1,26
|
3,72
|
0,15
|
0,15
|
0,51
|
0,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,40
|
1,40
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,41
|
12,41
|
1,01
|
4,96
|
4,96
|
1,26
|
1,42
|
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,86
|
6,59
|
0,74
|
1,62
|
1,62
|
1,26
|
1,32
|
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,77
|
2,90
|
0,13
|
1,92
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,61
|
0,65
|
0,04
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,11
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,52
|
0,52
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,03
|
1,03
|
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,45
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,52
|
3,90
|
2,38
|
0,00
|
-
|
|
2,30
|
|
|
0,16
|
0,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,48
|
10,48
|
|
10,48
|
10,48
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
0,60
|
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,00
|
7,00
|
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,33
|
1,42
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
0,33
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,49
|
2,49
|
0,00
|
1,46
|
1,46
|
|
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.2
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
Tăng (+) Giảm
(-)
|
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính
|
Xã Thanh Kỳ
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Phú Nhuận
|
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
328,18
|
386,23
|
58,05
|
48,20
|
48,38
|
2,38
|
18,45
|
11,62
|
13,20
|
36,07
|
37,09
|
20,05
|
22,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
63,38
|
71,57
|
8,19
|
|
|
0,70
|
1,86
|
1,32
|
1,32
|
26,83
|
27,85
|
3,82
|
6,64
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
63,38
|
71,57
|
8,19
|
|
|
0,70
|
1,86
|
1,32
|
1,32
|
26,83
|
27,85
|
3,82
|
6,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
29,89
|
34,25
|
4,36
|
|
0,18
|
1,21
|
3,23
|
3,99
|
4,83
|
2,00
|
2,00
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
14,90
|
18,40
|
3,41
|
|
|
0,47
|
1,29
|
0,00
|
|
3,70
|
3,70
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,65
|
6,65
|
|
|
|
|
|
6,30
|
6,30
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
212,26
|
253,85
|
41,70
|
48,20
|
48,20
|
0,00
|
12,07
|
0,01
|
0,75
|
3,10
|
3,10
|
16,23
|
16,23
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,09
|
1,50
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
0,44
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
35,24
|
39,71
|
4,48
|
0,00
|
0,05
|
0,84
|
2,53
|
0,40
|
0,44
|
4,05
|
4,28
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,41
|
12,41
|
1,01
|
|
|
0,78
|
1,30
|
|
0,04
|
3,14
|
3,37
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,86
|
6,59
|
0,74
|
|
|
0,45
|
0,97
|
|
|
2,33
|
2,43
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,77
|
2,90
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
0,93
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,61
|
0,65
|
0,04
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,03
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,52
|
3,90
|
2,38
|
|
0,05
|
0,06
|
0,14
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,48
|
10,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,33
|
1,42
|
1,09
|
|
|
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,49
|
2,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.1
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích tại quyết định
2385/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích chuyển mục đích điều chỉnh tại quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính
|
Thị trấn Bến Sung
|
Xã Hải Long
|
Xã Mậu Lâm
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
379,50
|
402,5301
|
460,76
|
58,23
|
114,48
|
122,36
|
10,81
|
37,80
|
22,08
|
23,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
63,75
|
64,0790
|
72,27
|
8,19
|
22,13
|
24,43
|
|
0,63
|
0,49
|
0,55
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
63,75
|
64,0790
|
72,27
|
8,19
|
22,13
|
24,43
|
|
0,63
|
0,49
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
29,77
|
31,2401
|
35,60
|
4,36
|
10,25
|
10,35
|
4,47
|
4,47
|
3,86
|
5,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
14,90
|
14,9000
|
18,40
|
3,41
|
4,39
|
4,39
|
|
2,59
|
0,80
|
0,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,65
|
6,6500
|
6,65
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
263,34
|
284,7531
|
326,34
|
41,70
|
77,08
|
82,56
|
6,34
|
29,69
|
16,93
|
16,93
|
|
Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
1,09
|
1,0900
|
1,50
|
0,41
|
0,63
|
0,63
|
|
0,41
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
425,74
|
425,7380
|
425,74
|
|
|
|
20,00
|
|
50,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
425,74
|
425,7380
|
425,74
|
|
|
|
20,00
|
20,00
|
50,00
|
50,00
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,99
|
6,9888
|
7,26
|
0,27
|
4,27
|
4,27
|
1,23
|
1,23
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.2
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích tại quyết định
2385/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích chuyển mục đích điều chỉnh tại quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Thanh Kỳ
|
Xã Xuân Khang
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
379,50
|
402,5301
|
460,76
|
58,23
|
15,59
|
15,78
|
70,97
|
71,34
|
2,38
|
18,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
63,75
|
64,0790
|
72,27
|
8,19
|
1,44
|
1,63
|
|
|
0,70
|
1,86
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
63,75
|
64,0790
|
72,27
|
8,19
|
1,44
|
1,63
|
|
|
0,70
|
1,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
29,77
|
31,2401
|
35,60
|
4,36
|
1,60
|
1,60
|
1,37
|
1,51
|
1,21
|
3,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
14,90
|
14,9000
|
18,40
|
3,41
|
0,03
|
0,03
|
|
0,09
|
0,47
|
1,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,65
|
6,6500
|
6,65
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
263,34
|
284,7531
|
326,34
|
41,70
|
12,17
|
12,17
|
69,60
|
69,74
|
|
12,07
|
|
Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
1,09
|
1,0900
|
1,50
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
425,74
|
425,7380
|
425,74
|
|
19,94
|
|
10,00
|
|
20,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
425,74
|
425,7380
|
425,74
|
|
19,94
|
19,94
|
10,00
|
10,00
|
20,00
|
20,00
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,99
|
6,9888
|
7,26
|
0,27
|
|
|
|
|
0,78
|
0,78
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.3
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích tại quyết định
2385/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích chuyển mục đích điều chỉnh tại quyết định
4776/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Diện tích phân theo Đơn vị tính hành chính
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Phú Nhuận
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
379,50
|
402,5301
|
460,76
|
58,23
|
11,62
|
13,20
|
36,07
|
37,09
|
20,05
|
22,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
63,75
|
64,0790
|
72,27
|
8,19
|
1,32
|
1,32
|
26,83
|
27,85
|
3,82
|
6,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
63,75
|
64,0790
|
72,27
|
8,19
|
1,32
|
1,32
|
26,83
|
27,85
|
3,82
|
6,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
29,77
|
31,2401
|
35,60
|
4,36
|
3,99
|
4,83
|
2,00
|
2,00
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
14,90
|
14,9000
|
18,40
|
3,41
|
|
|
3,70
|
3,70
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,65
|
6,6500
|
6,65
|
|
6,30
|
6,30
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
263,34
|
284,7531
|
326,34
|
41,70
|
0,01
|
0,75
|
3,10
|
3,10
|
16,23
|
16,23
|
|
Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
1,09
|
1,0900
|
1,50
|
0,41
|
|
|
0,44
|
0,44
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
425,74
|
425,7380
|
425,74
|
|
19,86
|
|
|
|
50,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
425,74
|
425,7380
|
425,74
|
|
19,86
|
19,86
|
|
|
50,00
|
50,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,99
|
6,9888
|
7,26
|
0,27
|
|
0,04
|
0,61
|
0,84
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng được duyệt
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng năm 2023 sau bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Xã Xuân Thái
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng được duyệt
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng năm 2023 sau bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,54
|
53,54
|
0,00
|
18,28
|
18,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
34,26
|
34,26
|
|
15,00
|
15,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
19,28
|
19,28
|
|
3,28
|
3,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
11,60
|
12,29
|
0,69
|
|
0,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
10,49
|
10,49
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DkV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
0,69
|
0,69
|
|
0,69
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình dự án, chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1238/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung các công trình dự án, chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|