Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1237/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 19/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1237/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 19 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIẾN XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 08/6/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 280/TTr-STNMT ngày 14/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.200,16

1.126,31

943,40

565,10

668,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.529,95

674,39

680,56

362,18

476,04

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.917,00

551,65

510,31

298,17

397,25

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.917,00

551,65

510,31

298,17

397,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,36

28,59

7,21

5,84

20,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,41

32,20

68,94

27,32

31,25

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.242,56

55,10

75,79

25,86

23,62

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,62

6,85

18,31

5,00

3,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.620,95

450,81

261,96

202,55

192,57

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

7,46

0,74

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

0,83

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

206,40

19,86

37,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,00

6,66

0,94

2,40

0,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,47

6,59

0,24

0,89

0,44

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,65

0,36

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.797,40

256,62

165,16

107,59

124,59

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

1.965,67

154,89

92,95

59,75

74,12

-

Đất thủy lợi

DTL

1.345,82

70,03

59,23

32,74

35,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,01

2,17

0,05

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,59

2,94

0,28

0,10

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

81,37

8,81

2,70

3,48

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

45,21

1,96

0,43

0,52

1,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,09

0,27

0,03

0,05

0,21

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

0,12

0,03

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,14

0,94

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,26

1,91

0,15

0,68

2,43

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,48

3,38

0,39

2,42

1,49

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,52

8,51

8,66

6,78

7,50

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

0,01

0,12

-

Đất chợ

DCH

10,45

0,69

0,25

0,79

0,41

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,06

1,43

0,75

1,44

0,59

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,68

1,62

0,24

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.780,88

90,51

50,42

65,43

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

136,26

136,26

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,45

6,94

0,44

0,30

0,20

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

1,42

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,83

1,01

3,83

1,33

1,12

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,43

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,33

2,46

0,19

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

1,29

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,26

1,10

0,88

0,36

0,03

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(9)

(10)

(11)

(12)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.200,16

653,48

337,27

527,66

818,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.529,95

422,88

238,63

362,33

536,59

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.917,00

285,99

206,43

276,92

351,64

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.917,00

285,99

206,43

276,92

351,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,36

4,40

2,71

7,79

25,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,41

23,26

17,37

34,54

33,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.242,56

108,33

11,72

33,33

124,24

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,62

0,90

0,40

9,75

2,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.620,95

230,60

97,44

164,17

276,45

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

0,01

0,72

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

0,15

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

206,40

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,00

0,55

0,92

2,51

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,47

0,50

0,10

2,41

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,65

0,48

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.797,40

114,68

63,44

100,82

119,41

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

1.965,67

54,23

28,99

52,12

55,06

-

Đất thủy lợi

DTL

1.345,82

48,01

25,32

33,06

53,82

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,01

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,59

0,19

0,38

0,13

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

81,37

3,98

1,01

2,65

2,42

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

45,21

0,84

0,66

1,34

0,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,09

0,15

0,05

0,04

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

0,02

0,01

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,26

0,60

0,12

2,55

1,81

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,48

1,36

0,71

1,18

0,69

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,52

4,97

6,06

7,73

4,52

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

-

Đất chợ

DCH

10,45

0,32

0,14

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,06

0,09

0,46

1,28

0,46

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,68

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.780,88

53,96

30,76

53,82

45,71

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

136,26

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,45

0,53

0,44

1,35

0,24

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

0,07

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,83

2,45

0,94

1,48

1,40

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,43

57,29

106,65

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,33

0,56

1,30

0,74

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,26

1,20

1,15

5,85

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(13)

(14)

(15)

(16)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.200,16

865,53

509,11

821,97

761,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.529,95

597,74

336,22

565,84

465,45

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.917,00

498,84

261,47

484,69

358,18

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.917,00

498,84

261,47

484,69

358,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,36

4,71

11,67

6,48

22,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,41

39,15

18,73

25,04

34,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.242,56

21,28

36,39

44,83

48,83

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,62

33,76

7,96

4,78

0,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.620,95

264,28

172,87

256,01

296,53

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

206,40

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,00

0,67

1,84

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,47

1,36

0,80

0,03

6,91

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,65

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cáp xã

DHT

3.797,40

176,31

101,58

169,39

121,64

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

1.965,67

82,27

54,56

79,37

59,57

-

Đất thủy lợi

DTL

1.345,82

70,68

35,70

63,69

49,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,01

0,42

0,34

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,59

0,62

0,20

0,35

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

81,37

2,45

1,53

2,89

1,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

45,21

2,10

2,01

1,49

1,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,09

0,05

0,12

0,08

0,14

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

0,06

0,01

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,26

2,59

0,90

4,50

1,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,48

2,69

0,98

4,64

0,33

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,52

11,75

5,47

11,56

5,97

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

-

Đất chợ

DCH

10,45

0,62

0,11

0,44

0,92

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,06

0,86

0,26

1,57

1,26

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,68

2,10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.780,88

73,09

32,46

81,01

63,59

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

136,26

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,45

0,86

0,40

0,52

0,21

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,83

2,67

1,20

2,30

2,71

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,43

6,73

36,15

98,22

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,33

2,40

0,01

0,53

0,15

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,26

3,50

0,02

0,12

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Thượng Hiền

Xã Nam Cao

Xã Quang Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(17)

(18)

(19)

(20)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.200,16

685,36

503,83

432,63

709,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.529,95

486,57

350,85

300,12

469,52

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.917,00

413,28

282,91

259,11

352,21

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.917,00

413,28

282,91

259,11

352,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,36

5,28

3,17

2,77

35,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,41

20,99

33,97

25,26

47,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.242,56

44,85

29,69

9,24

33,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,62

2,16

1,12

3,74

0,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.620,95

198,47

151,06

131,32

239,47

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

0,02

0,02

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

206,40

10,00

18,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,00

2,18

0,28

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,47

0,28

0,40

0,65

1,70

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,65

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.797,40

137,61

85,44

86,58

133,22

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

1.965,67

74,40

40,64

38,76

68,05

-

Đất thủy lợi

DTL

1.345,82

49,91

30,82

32,50

43,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,01

0,16

0,78

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,59

0,13

0,32

0,21

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

81,37

1,34

1,86

3,16

3,59

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

45,21

0,89

1,75

3,15

0,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,09

0,05

0,03

0,01

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

0,01

0,01

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,26

1,34

1,47

0,22

1,54

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,48

3,48

0,87

0,27

5,08

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,52

5,74

7,44

7,25

9,49

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

0,01

-

Đất chợ

DCH

10,45

0,14

0,22

0,23

0,16

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,06

0,52

0,30

0,25

0,67

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,68

0,05

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.780,88

57,30

53,18

39,38

82,76

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

136,26

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,45

1,16

0,25

0,91

0,74

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,83

1,50

1,26

0,94

1,77

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,43

0,26

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,33

0,23

0,41

0,01

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,26

0,32

1,91

1,19

0,96

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(21)

(22)

(23)

(24)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.200,16

447,17

480,84

677,47

542,89

I

Đất nông nghiệp

NNP

13.529,95

305,84

331,45

478,38

358,58

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.917,00

252,35

294,19

332,72

288,32

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.917,00

252,35

294,19

332,72

288,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,36

17,39

0,97

13,13

10,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,41

19,29

10,55

58,82

28,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.242,56

16,19

22,13

70,84

30,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,62

0,63

3,61

2,88

0,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.620,95

140,93

148,04

199,03

184,05

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

2,90

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

206,40

29,66

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,00

0,07

0,07

4,13

0,45

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,47

0,11

0,20

0,31

0,22

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,65

0,22

5,34

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.797,40

90,53

96,06

115,35

92,55

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

1.965,67

51,37

47,28

45,19

49,38

-

Đất thủy lợi

DTL

1.345,82

24,62

36,40

57,82

29,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,01

0,41

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,59

0,38

0,15

0,27

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

81,37

1,98

1,79

1,98

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

45,21

1,13

1,23

1,31

2,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,09

0,03

0,04

0,05

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

0,01

0,01

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,26

2,50

1,49

0,90

0,31

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,48

3,64

1,15

0,53

2,26

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,52

4,39

6,30

7,00

6,62

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

-

Đất chợ

DCH

10,45

0,08

0,22

0,28

0,53

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,06

0,79

0,37

0,97

0,71

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,68

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.780,88

43,77

48,71

57,36

58,13

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

136,26

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,45

0,58

0,32

0,37

0,18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,83

1,35

1,19

1,25

1,64

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,43

11,37

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,33

0,81

0,90

2,60

0,39

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,26

0,40

1,35

0,05

0,25

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ An

Xã Quang Trung

Xã Vũ Bình

Xã Vũ Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(25)

(26)

(27)

(28)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.200,16

321,34

790,83

418,53

497,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.529,95

225,55

555,49

254,78

351,20

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.917,00

201,25

426,05

199,83

304,47

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.917,00

201,25

426,05

199,83

304,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,36

9,89

59,80

2,89

2,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,41

4,25

26,59

10,89

18,88

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.242,56

9,62

32,17

27,87

22,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,62

0,55

10,88

13,30

2,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.620,95

95,79

234,84

161,95

145,11

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

206,40

26,78

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,00

0,21

1,20

0,03

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,47

0,55

0,20

0,02

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,65

9,05

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.797,40

56,09

135,38

71,93

94,31

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

1.965,67

28,63

70,22

33,82

54,46

-

Đất thủy lợi

DTL

1.345,82

18,09

48,13

27,33

26,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,59

0,17

0,10

0,43

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

81,37

1,17

2,40

1,29

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

45,21

1,52

2,14

1.71

1,54

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,09

0,04

0,21

0,02

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

0,02

0,01

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,26

0,95

1,02

1,14

1,59

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,48

1,95

3,22

1,51

3,39

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,52

3,56

7,49

4,67

4,96

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

-

Đất chợ

DCH

10,45

0,44

0,40

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,06

0,43

0,53

0,25

0,44

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,68

0,09

0,11

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.780,88

36,58

67,37

38,40

48,74

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

136,26

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,45

1,05

0,67

0,65

0,31

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,83

1,39

2,19

5,62

1,25

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,43

34,05

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,33

0,16

1,15

0,50

0,01

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,26

0,50

1,80

0,70

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Trung

Xã Vũ Thắng

Xã Vũ Hòa

Xã Vũ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(29)

(30)

(31)

(32)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.200,16

358,05

441,52

518,95

548,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.529,95

242,00

318,28

376,58

317,61

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.917,00

201,67

268,31

319,90

271,28

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.917,00

201,67

268,31

319,90

271,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,36

3,26

1,87

2,64

15,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,41

10,99

10,09

13,07

8,42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.242,56

25,99

36,71

32,34

16,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,62

0,09

1,30

8,63

5,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.620,95

114,95

122,82

140,37

230,45

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

206,40

55,94

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,00

0,32

0,05

1,47

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,47

0,14

0,08

0,02

0,70

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,65

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.797,40

66,73

74,95

85,03

98,31

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

1.965,67

44,66

45,86

51,04

54,89

-

Đất thủy lợi

DTL

1.345,82

16,42

20,14

25,25

29,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,01

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,59

0,09

0,20

0,22

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

81,37

1,26

1,66

1,77

2,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

45,21

0,52

0,93

1,82

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,09

0,03

0,02

0,06

0,74

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

0,01

0,01

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ guốc gia

DKG

1,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,26

0,52

0,37

1,02

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,48

0,31

1,43

0,46

1,69

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,52

3,17

4,61

4,07

6,71

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

-

Đất chợ

DCH

10,45

0,12

0,21

0,36

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,06

1,39

0,51

0,37

0,68

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,68

0,13

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.780,88

44,25

45,77

52,89

70,47

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

136,26

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,45

0,50

0,37

0,69

0,91

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

0,52

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,83

1,63

0,67

1,13

1,33

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,43

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,33

0,24

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

0,42

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,26

1,10

0,41

1,99

0,06

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Quý

Xã Tây Sơn

Xã Hồng Thái

Xã Vũ Lễ

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.200,16

282,45

974,08

641,59

516,52

811,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.529,95

162,11

657,82

410,88

349,95

507,53

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.917,00

136,81

558,33

352,05

308,42

412,01

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.917,00

136,81

558,33

352,05

308,42

412,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,36

0,01

9,17

10,45

11,44

5,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,41

14,16

25,19

17,35

14,66

33,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.242,56

10,90

60,67

29,99

14,76

55,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,62

0,23

4,46

1,04

0,68

1,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.620,95

120,26

315,80

216,17

166,42

297,36

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

0,08

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

206,40

9,15

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,00

1,82

0,94

1,09

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,47

0,01

0,53

0,06

0,02

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,65

0,21

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.797,40

67,99

181,00

126,71

107,65

172,75

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

1.965,67

33,56

100,76

52,47

56,99

75,35

-

Đất thủy lợi

DTL

1.345,82

21,68

59,16

53,60

35,82

81,88

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,01

0,24

0,84

0,10

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,59

0,35

0,20

0,16

0,17

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

81,37

4,00

5,58

2,62

1,87

1,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

45,21

0,78

1,75

0,91

2,74

141

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,09

1,22

0,04

0,03

0,07

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

0,01

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,14

0,19

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DM

43,26

0,44

2,38

1,70

2,06

0,91

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,48

1,33

1,82

3,11

1,44

2,26

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

220,52

3,49

8,14

11,49

6,04

8,43

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

-

Đất chợ

DCH

10,45

0,69

0,31

0,61

0,35

0,41

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,06

0,33

1,07

0,97

0,80

0,27

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,68

0,27

0,16

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.780,88

39,47

106,08

41,87

56,68

50,95

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

136,26

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,45

0,29

0,23

0,42

0,22

0,22

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

0,11

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,83

0,68

1,60

1,11

0,60

1,30

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,43

23,49

43,74

64,49

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,33

0,03

0,59

1,30

0,37

6,30

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,26

0,09

0,45

14,54

0,14

6,82

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,56

53,94

20,60

34,24

1,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,38

52,14

18,80

34,14

1,63

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,38

52,14

18,80

34,14

1,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,65

0,85

0,49

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,36

0,10

1,10

0,05

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,17

0,85

0,21

0,05

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,16

12,41

0,67

6,84

0,36

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

0,17

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,48

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,66

12,14

0,40

6,84

0,35

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

22,60

6,72

-

4,52

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

20,04

5,42

0,40

2,32

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,03

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,42

-

0,25

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

-

0,02

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

0,01

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,56

2,15

0,67

1,18

1,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,38

1,80

0,47

0,68

0,50

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,38

1,80

0,47

0,68

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,65

-

0,20

0,28

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,36

0,30

-

0,17

0,52

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,17

0,05

-

0,05

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,16

0,15

0,22

0,41

0,20

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,48

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,66

-

0,02

-

-

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

22,60

-

0,02

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

20,04

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,03

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,42

0,15

0,20

0,26

0,20

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

-

-

0,15

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,56

1,90

1,22

8,50

0,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,38

1,20

1,22

8,09

0,22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,38

1,20

1,22

8,09

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,65

-

-

0,04

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,36

0,05

-

0,11

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,17

0,65

-

0,27

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,16

0,97

0,99

0,11

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,48

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,66

0,46

0,99

0,11

-

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

22,60

-

0,35

0,08

-

-

Đất thủy lợi

DTL

20,04

-

0,34

0,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,03

0,46

0,30

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,42

0,51

-

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Thượng Hiền

Xã Nam Cao

Xã Quang Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,56

17,72

10,70

0,10

20,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,38

17,12

10,70

-

19,46

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,38

17,12

10,70

-

19,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,65

-

-

-

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,36

0,23

-

0,10

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,17

0,37

-

-

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,16

0,73

0,10

0,02

1,48

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,48

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,66

0,51

0,10

0,02

0,98

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

22,60

0,22

0,05

-

0,47

-

Đất thủy lợi

DTL

20,04

0,11

0,05

0,02

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,03

0,19

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,42

0,12

-

-

0,50

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

0,10

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,56

3,39

7,70

0,12

17,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,38

2,32

7,50

0,02

17,04

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,38

2,32

7,50

0,02

17,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,65

0,72

-

-

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,36

0,03

0,05

0,05

0,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,17

0,32

0,15

0,05

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,16

0,56

-

0,49

7,24

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,48

-

-

0,48

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,66

0,43

-

-

7,24

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

22,60

-

-

-

4,26

-

Đất thủy lợi

DTL

20,04

0,43

-

-

2,98

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,03

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,42

0,13

-

0,01

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ An

Xã Quang Trung

Xã Vũ Bình

Xã Vũ Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,56

1,37

14,64

2,28

8,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,38

1,32

14,54

2,23

8,20

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,38

1,32

14,54

2,23

8,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,65

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,36

0,03

0,05

0,03

0,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,17

0,02

0,05

0,02

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,16

0,10

5,98

0,03

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,48

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,66

-

5,98

0,03

-

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

22,60

-

3,00

0,01

-

-

Đất thủy lợi

DTL

20,04

-

2,98

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,03

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,42

0,10

-

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Trung

Xã Vũ Thắng

Xã Vũ Hòa

Xã Vũ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,56

8,02

8,88

1,01

18,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,38

7,08

7,98

0,10

17,78

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,38

7,08

7,98

0,10

17,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,65

0,04

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,36

0,64

0,23

0,51

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,17

0,26

0,67

0,40

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,16

1,28

0,88

0,74

4,80

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,48

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,66

0,74

0,40

0,70

4,53

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

22,60

-

-

-

2,33

-

Đất thủy lợi

DTL

20,04

0,74

0,40

0,70

2,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,03

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

0,04

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,42

0,54

0,44

0,04

0,27

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

"

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Quý

Xã Tây Sơn

Xã Hồng Thái

Xã Vũ Lễ

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,56

9,74

5,30

1,65

0,05

0,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,38

8,30

4,70

1,00

-

0,10

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,38

8,30

4,70

1,00

-

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,65

0,70

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,36

0,05

-

0,03

0,03

0,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,17

0,69

0,60

0,62

0,02

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,16

0,53

0,79

0,50

0,08

1,50

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,48

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,66

0,33

0,29

-

0,08

-

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

22,60

0,24

0,13

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

20,04

0,09

0,17

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,03

-

-

-

0,08

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,42

0,20

0,50

0,50

-

1,50

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

297,82

55,95

21,54

34,89

1,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,14

54,15

19,74

34,79

1,63

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,14

54,15

19,74

34,79

1,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,11

0,85

0,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,36

0,10

1,10

0,05

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,21

0,85

0,21

0,05

0,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,26

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,64

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,46

7,34

0,67

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(
6)+...(37)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

297,82

2,25

0,67

2,10

1,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,14

1,90

0,47

1,60

0,50

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,14

1,90

0,47

1,60

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,11

0,20

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,36

0,30

0,17

0,52

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,21

0,05

0,05

0,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,26

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,64

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,46

0,01

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

297,82

2,61

1,22

9,17

0,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,14

1,87

1,22

8,76

0,22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,14

1,87

1,22

8,76

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,11

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,36

0,05

0,11

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,21

0,69

0,27

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,26

1,62

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,64

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,62

1,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,46

0,07

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Thượng Hiền

Xã Nam Cao

Xã Quang Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

297,82

17,72

10,94

1,70

21,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,14

17,12

10,94

1,60

19,46

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,14

17,12

10,94

1,60

19,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,11

1,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,36

0,23

0,10

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,21

0,37

0,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,26

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,64

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,46

0,21

0,11

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

297,82

3,39

7,70

0,12

17,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,14

2,32

7,50

0,02

17,30

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,14

2,32

7,50

0,02

17,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,11

0,72

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,36

0,03

0,05

0,05

0,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,21

0,32

0,15

0,05

0,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,26

0,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,64

0,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,46

0,30

0,31

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ An

Xã Quang Trung

Xã Vũ Bình

Xã Vũ Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

297,82

1,37

14,84

2,28

8,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,14

1,32

14,74

2,23

8,20

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,14

1,32

14,74

2,23

8,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,36

0,03

0,05

0,03

0,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,21

0,02

0,05

0,02

0,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,26

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,64

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,46

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Trung

Xã Vũ Thắng

Xã Vũ Hòa

Xã Vũ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

297,82

8,02

8,88

1,01

18,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,14

7,08

7,98

0,10

18,38

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,14

7,08

7,98

0,10

18,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,11

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,36

0,64

0,23

0,51

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,21

0,26

0,67

0,40

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,26

0,14

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,64

0,14

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,46

0,04

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Quý

Xã Tây Sơn

Xã Hồng Thái

Xã Vũ Lễ

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(37)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

297,82

11,49

5,30

1,65

0,05

0,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,14

10,05

4,70

1,00

0,25

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,14

10,05

4,70

1,00

0,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,11

0,70

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,36

0,05

0,03

0,03

0,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,21

0,69

0,60

0,62

0,02

0,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,26

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,64

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,46

0,16

0,24

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/06/2023 huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.384

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.124.123
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!