|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
122/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
122/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 21 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai, Biển và hải đảo)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 (mười ba) thủ tục hành chính năm
2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, gồm:
- Lĩnh vực: Môi trường (02 thủ tục);
- Lĩnh vực: Tài nguyên nước (02 thủ tục);
- Lĩnh vực: Đất đai (04 thủ tục);
- Lĩnh vực: Biển và hải đảo (05 thủ
tục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định cụ thể
như sau:
- Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày
04/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày
26/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Biển, hải đảo);
- Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày
14/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Đất đai).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- P.CVP (Tô Thành Phương);
- Phó Trưởng phòng KT;
- Trưởng phòng KSTTHC;
- CV Quyên (Phòng KT);
- CV Nhung;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN,08).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai, Biển và hải đảo)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG (02 thủ tục)
|
01
|
1.004138. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký/
đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ
thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời
hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
|
02
|
1.005742. 000.00.00 .H04
(Bộ TNMT đã hủy công khai trên Cổng DVCQG, tuy nhiên
CCPL quy định TTHC vẫn còn hiệu lực)
|
Tham vấn ý
kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ
thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn
kiểm tra, trả lại hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn
xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
- Thời hạn
cho kết quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
|
II
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 thủ tục)
|
03
|
1.001662. 000.00.00 .H04
|
Đăng ký
khai thác nước dưới đất
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ
thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thời
hạn nộp hồ sơ: Trong thời
hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức,
cá nhân có trách nhiệm hoàn thành 02 (hai) tờ khai và nộp cho cơ quan đăng ký.
- Thời
hạn trả kết quả: Trong thời
hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ
chức, cá nhân, cơ quan đăng ký có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin,
xác nhận tờ khai và gửi 01 (một) bản cho tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Tài
nguyên nước năm 2012;
- Nghị định
số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước.
|
04
|
1.001645. 000.00.00 .H04
|
Lấy ý kiến
UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ
thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời
hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của
chủ dự án.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả theo
quy định
|
- Luật Tài
nguyên nước năm 2012;
- Nghị định
số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật tài nguyên nước.
|
III
|
LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI (04 thủ tục)
|
05
|
2.000395. 000.00.00 .H04
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp
|
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá
03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn
giải quyết: không quá 45 ngày;
- Thời hiệu
giải quyết tranh chấp đất đai: không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết
định giải quyết tranh chấp đất đai lần đầu; đối với các xã vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì không quá 45
ngày mà các bên hoặc một trong các bên tranh chấp không có đơn gửi người có
thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai lần hai thì quyết định giải quyết
tranh chấp lần đầu có hiệu lực thi hành. Thời gian này không tính thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp
nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi
phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Điểm a
Khoản 2; Điểm a Khoản 3 Điều 203 Luật đất đai năm 2013;
- Điểm b
Khoản 3, Khoản 4 Điều 61 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Điểm 3, 4 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
|
06
|
2.001234. 000.00.00 .H04
|
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Trực tiếp
|
- Trường
hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Đất
đai năm 2013;
- Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư
số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
07
|
2.000381. 000.00.00 .H04
|
Giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất.
|
Trực tiếp
|
- Trường
hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn
giải quyết:
+ Không quá
20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
+ Không quá
30 ngày đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
1. Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất:
- Đối với
đất sản xuất, kinh doanh:
+ Trường
hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trường
hợp chứng nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Đối với
đất sử dụng làm nhà ở:
+ Trường
hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trường
hợp chứng nhận biến động: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa.
2. Lệ
phí: Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất:
- Trường
hợp cấp mới GCN:
+ Đất tại
khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Đất tại khu vực thị trấn: 25.000
đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Đất tại
khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trường
hợp chứng nhận biến động:
+ Đất tại
khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Đất tại
khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trường
hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần.
* Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Đất
đai năm 2013;
- Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Nghị
quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết
định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
8
|
1.000798. 000.00.00 .H04
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân.
|
Trực tiếp
|
- Trường
hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày
làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn
giải quyết:
+ Không quá
15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất).
+ Không quá
25 ngày đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
1. Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất:
- Trường
hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trường
hợp chứng nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
2. Lệ
phí: Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất:
- Trường
hợp cấp mới GCN:
+ Đất tại
khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Đất tại
khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Đất tại
khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trường
hợp chứng nhận biến động:
+ Đất tại
khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Đất tại
khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
- Trường
hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần.
* Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Đất
đai năm 2013;
- Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Nghị
quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết
định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
IV
|
LĨNH VỰC
BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (05 thủ tục)
|
09
|
1.009483. 000.00.00 .H04
|
Giao khu
vực biển cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ
thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời
hạn tiến hành thẩm định: Không
quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Trường
hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực địa. Thời gian kiểm
tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời
hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời
hạn trình hồ sơ: không quá
03 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời
hạn xem xét, giải quyết hồ sơ:
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình
hồ sơ
- Thời
hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp huyện giao khu vực biển.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định
số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
10
|
1.009484. 000.00.00 .H04
|
Gia hạn
thời hạn giao khu vực biển cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ
thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời
hạn tiến hành thẩm định: Trong
thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng
quy định. Trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm
quyền quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến
của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra
thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời
hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời
hạn trình hồ sơ: không quá
03 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời
hạn xem xét, giải quyết hồ sơ:
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình
hồ sơ.
- Thời
hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Nghị định
số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
11
|
1.009485. 000.00.00
.H04
|
Trả lại khu
vực biển cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ
thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. Sau
khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ
sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời
hạn tiến hành thẩm định: Trong
thời hạn không quá 20 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần khu vực
biển hoặc không quá 15 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực
biển, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. Trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm
định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm
tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong
thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến,
cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian
lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ
- Thời
hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời
hạn trình hồ sơ: không quá
03 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời
hạn xem xét, giải quyết hồ sơ:
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình
hồ sơ.
- Thời
hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định
số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
12
|
1.009486. 000.00.00 .H04
|
Sửa đổi, bổ
sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ
thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. Sau
khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ
sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ
- Thời
hạn tiến hành thẩm định:
không quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định.
Trường hợp cần thiết, lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm
tra thực địa và quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ. Thời gian kiểm
tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Thời gian lấy ý
kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời
hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời
hạn trình hồ sơ: không quá
03 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời
hạn xem xét, giải quyết hồ sơ:
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình
hồ sơ.
- Thời
hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định
số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
13
|
1.009482. 000.00.00 .H04
|
Công nhận
khu vực biển cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);
- Qua Hệ
thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thời
hạn kiểm tra hồ sơ: không
quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. Sau
khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ
sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
Thời hạn
tiến hành thẩm định: không
quá 10 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Trường
hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền giao khu
vực biển lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn
không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan
được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian
thẩm định hồ sơ.
- Thời
hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời
hạn trình hồ sơ: không quá
03 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời
hạn xem xét, giải quyết hồ sơ:
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình
hồ sơ.
- Thời
hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận khu vực biển bằng quyết định
giao khu vực biển.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không thu phí, lệ phí
|
Nghị định
số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
TỔNG CỘNG: 13 TTHC[1]./.
Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai, Biển và hải đảo)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai, Biển và hải đảo)
6.033
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|