Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1208/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
03/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1208/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
03 tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình
số 186/TTr-UBND ngày 02/11/2023 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6036/TTr-STNMT ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại
Biểu 01 kèm theo.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết
tại Biểu 02 kèm theo.
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi
tiết tại Biểu 03 kèm theo.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất huyện Mộ Đức.
3. Danh mục công trình, dự án trong Điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức: Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
huyện Mộ Đức theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.
3. Rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa
bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại các Quyết định: số
835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 và số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh không
điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận
tải; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTN (Vũ 1003).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
Biểu 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1208/QĐ-UBND ngày 05/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đức Thắng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7)+(8)+. .
(8)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích tự nhiên
21.408,23
21.408,23
871,72
466,44
1.171,85
1.063,48
1.912,48
908,74
1.630,78
936,46
1.355,00
1.146,13
4.244,00
2.713,61
2.987,55
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.150,28
-2.043,71
15.106,57
444,22
107,81
750,47
580,07
1.357,06
568,10
1.098,81
626,43
894,22
811,48
3.698,65
1.874,36
2.294,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.296,28
-717,72
4.578,56
140,70
2,85
290,80
393,91
502,07
223,47
53,08
301,77
448,72
254,54
498,41
824,35
643,89
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
5.256,54
-714,60
4.541,94
140,22
2,85
290,71
393,91
499,67
223,47
42,81
298,17
446,58
254,54
486,92
818,37
643,72
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3.660,02
3.660,02
79,48
65,48
259,67
164,11
368,73
173,06
568,78
242,74
248,01
129,67
302,41
581,99
475,89
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
983,44
-307,76
675,68
6,57
13,55
52,59
4,41
61,27
32,99
85,24
6,46
18,66
59,61
161,21
140,72
32,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.477,41
-9,64
2.467,77
0,00
13,67
76,93
0,00
51,37
0,00
193,09
17,93
3,18
145,76
1.550,80
142,78
272,26
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.311,67
-1.207,83
2.103,84
24,88
0,49
37,72
16,66
159,75
10,75
93,48
0,00
45,81
173,90
1.014,93
28,77
496,70
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
28,27
-28,27
0,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
80,70
32,36
113,06
5,63
5,18
12,95
0,98
15,86
0,00
12,85
1,49
6,22
0,00
1,96
48,55
1,39
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1.507,64
1.507,64
186,96
6,59
19,81
0,00
198,01
127,83
92,29
56,04
123,62
48,00
168,93
107,20
372,36
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.210,49
1.977,72
6.188,21
427,16
347,03
407,00
482,32
550,78
340,23
497,50
309,35
460,62
334,36
543,11
800,16
688,60
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
123,70
44,52
168,22
19,75
0,09
3,48
0,17
4,60
0,10
2,92
0,10
105,74
0,50
30,77
2.2
Đất an ninh
CAN
8,99
-3,81
5,18
3,56
0,07
0,05
0,24
0,11
0,20
0,13
0,13
0,12
0,26
0 10
0,08
0,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
137,58
137,58
29,99
0,55
14,69
26,89
2,88
62,58
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
654,85
65485
33,25
89,88
143,94
18,96
62,53
5,44
98,80
17,41
13,55
9,96
1,51
130,47
29,15
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
37,72
37,72
0,10
0,94
2,86
0,13
0,23
1,19
0,02
0,28
30,82
1,15
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
84,16
84,16
22,70
5,14
2,32
31,10
22,90
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
179,46
179,46
14,80
0,57
32,29
26,15
14,46
0,25
31,13
22,44
14,35
23,02
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
DHT
1.606,55
1.165,96
2.772,51
164,15
74,58
137,78
187,75
219,88
139,89
192,91
186,24
255,81
190,68
260,72
375,80
386,33
Đất giao thông
DGT
760,00
285,75
1.045,75
102,02
25,11
47,70
94,25
53,84
62,46
66,90
52,41
132,42
67,96
73,59
110,78
156,33
Đất thủy lợi
DTL
740,00
-31,07
708,93
23,76
0,46
16,90
33,33
62,79
25,75
7,48
46,05
43,45
69,50
143,91
104,46
131,09
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
5,20
-1,01
4,19
3,91
0,23
0,05
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
6,85
0,90
7,75
0,10
0,10
0,21
3,14
0,06
0,04
0,16
3,06
0,14
0,22
0,12
0,29
0,11
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
69,70
-3,37
66,33
8,48
2,30
2,58
10,23
7,73
2,27
5,04
4,81
1,31
3,70
4,08
6,43
7,37
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
34,49
10,20
44,69
4,08
1,18
1,82
8,78
1,86
2,59
1,32
3,63
5,80
1,59
4,52
4,46
3,06
Đất công trình năng
lượng
DNL
32,59
-5,16
27,43
0,31
0,04
0,06
004
23,64
0,02
0,14
0,26
2,92
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
2,34
-2,02
0,32
0,12
0,01
0,02
0,01
0,04
0,01
0,02
0,01
0,01
0,02
0,02
0,02
0,01
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
10,12
5,25
15,37
0,06
1,64
0,05
2,95
0,15
0,40
0,34
5,93
3,85
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,93
4,12
11,05
2,40
0,08
0,30
0,47
2,00
1,50
0,07
0,91
0,91
0,83
0,07
0,79
0,72
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,92
8,92
1,16
0,80
2,06
0,48
1,36
0,29
0,19
0,11
0,40
0,51
0,36
1,20
Đất làm nghĩa trang
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
822,17
822,17
16,47
44,11
64,02
36,19
86,45
44,27
87,21
73,42
71,17
40,39
33,33
143,29
81,85
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
2,69
2,69
0,10
0,22
0,71
0,45
0,43
0,15
0,45
0,18
Đất chợ
DCH
6,92
6,92
1,34
0,27
0,27
0,05
0,76
0,26
0,69
0,85
0,13
0,81
1,49
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
13,40
13,40
0,40
0,61
0,80
1,10
1,74
0,68
0,70
1,67
1,76
0,61
0,70
0,84
1,79
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
26,62
26,62
10,87
1,12
12,00
0,72
0,36
0,04
0,70
0,21
0,60
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
885,88
647,62
1.533,50
78,43
76,82
167,78
199,15
76,27
173,01
97,21
100,65
68,55
99,73
256,04
139,86
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
110,48
0,00
110,48
110,48
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
15,70
15,70
4,53
0,40
0,63
5,96
0,66
0,27
0,36
0,41
0,51
0,26
0,34
0,87
0,50
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
19,81
19,81
11,34
0,41
0,14
1,45
0,81
2,18
0,60
0,01
0,49
0,25
0,10
0,32
1,71
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,73
3,73
0,55
0,28
0,35
0,11
0,49
0,13
0,24
0,04
0,30
0,39
0,49
0,33
0,03
2.19
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
346,38
346,38
99,42
42,09
74,98
57,48
1,63
2,42
18,90
10,44
28,44
4,37
6,21
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
63,87
63,87
0,32
1,64
0,33
1,07
0,57
1,38
11,15
2,33
5,46
4,24
0,07
30,54
4,77
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
15,04
15,04
0,47
0,02
9,26
5,26
0,02
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
47,46
65,99
113,45
0,34
11,60
14,38
1,09
4,64
0,41
34,47
0,68
0,16
0,29
2,24
39,09
4,06
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
871,71
0,01
871,72
871,72
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
5.257,55
5.257,55
155,44
16,40
343,30
398,32
561,42
256,46
127,99
304,45
482,01
324,67
648,18
959,10
679,81
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
4.597,37
4.597,37
32,53
14,16
114,65
16,66
211,12
10,75
286,57
17,93
71,14
315,32
2.565,73
171,55
769,26
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
99,24
99,24
32,87
0,34
14,63
51,40
9
Khu đô thị
(trong đó có đô thị mới)
KTC
10
Khu thương mại,
dịch vụ
KTM
606,87
606,87
89,72
143,74
16,35
59,14
5,13
97,45
16,03
13,55
9,85
1,51
129,30
25,10
11
Khu đô thị
thương mại dịch vụ
KDV
29,65
29,65
29,65
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
781,62
781,62
44,22
43,29
83,60
105,43
23,19
128,83
43,62
40,94
19,36
31,17
176,20
41,77
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp, nông thôn
KON
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1208/QĐ-UBND ngày 05/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đức Thắng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+… +(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.175,65
239,84
99,65
186,79
141,34
209,54
79,20
215,02
62,28
167,27
112,71
152,97
298,94
210,11
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
693,30
146,28
18,78
26,08
118,78
65,82
24,77
4,57
49,25
78,27
47,15
27,89
22,53
63,13
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
687,27
146,21
18,78
26,08
118,78
65,82
24,77
0,29
49,25
78,27
47,15
26,90
21,84
63,13
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
381,20
37,20
42,81
10,53
15,98
11,01
10,91
26,48
12,45
10,72
10,24
5,37
140,75
46,75
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
343,62
32,09
13,79
35,76
6,43
96,13
27,85
19,22
0,58
17,80
31,75
5,61
29,67
26,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,65
0,39
4,69
1,07
1,50
2,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
661,29
22,66
1,08
106,99
0,15
36,58
15,67
104,48
60,23
23,57
112,60
103,99
73,29
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
79,32
1,61
22,80
2,74
52,17
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,00
1 9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
7,28
7,03
0,25
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
449,92
0,03
3,46
0,00
0,00
92,22
68,31
29,41
0,00
11,80
3,59
19,94
61,71
159,45
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,00
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,50
2,50
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
0,00
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,00
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0,00
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
0,00
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
0,00
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
447,42
0,03
3,46
92,22
68,31
29,41
9,30
3,59
19,94
61,71
159,45
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
0,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
106,00
4,09
10,03
3,64
15,39
6,55
0,76
32,55
4,01
5,60
0,84
3,60
15,81
3,13
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đức Thắng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+… +(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
I
Đất nông nghiệp
NNP
3,72
0,19
0,09
0,47
0,47
0,09
0,03
0,52
0,56
1,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,10
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
3,62
0,09
0,09
0,47
0,47
0,09
0,03
0,52
0,56
1,30
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
24,57
0,03
2,71
13,99
0,35
0,29
0,01
3,46
1,08
0,33
0,10
0,19
0,84
1,19
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,01
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
17,66
2,12
12,32
0,09
0,01
3,03
0,01
0,07
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,40
0,40
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,57
0,02
0,24
0,84
0,06
0,17
0,43
0,08
0,24
0,09
0,18
0,68
0,54
Đất giao thông
DGT
2,58
0,02
0,24
0,83
0,12
0,16
0,08
0,24
0,09
0,12
0,14
0,54
Đất thủy lợi
DTL
0,51
0,04
0,27
0,20
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
0,36
0,02
0,34
Đất công trình năng
lượng
DNL
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,04
0,04
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,02
0,01
0,01
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
0,06
0.06
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,93
0,35
0,83
0,20
0,12
0,60
0,09
0,01
0,09
0,64
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH
(ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(13)
1
Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn
2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
3,69
Các xã: Đức Hoà, Đức
Phong, Đức Phú, Đức Tân, Đức Lân và thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ số 08,
11, 12, 15, 16, 19 xã Đức Hòa; tờ bản đồ số 23, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ số
05 xã Đức Phú; tờ bản đồ số 10, 13, 14, 16 xã Đức Tân; tờ bản đồ số 03, 04,
13, 14, 26, 27, 39, 40 xã Đức Lân; tờ bản đồ số 18, 22, 23 thị trấn Mộ Đức
Thông báo số
288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng
Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu
tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án đường
cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
0,0026
Xã Đức Hoà
Tờ bản đồ số 11 xã
Đức Hòa
Thông báo số
288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng
Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
3
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của
Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao
tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
0,0091
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ số 8 xã
Đức Tân
Thông báo số
288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng
Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
4
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của
Khu tái định cư Xứ Đồng Châu Đường, thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân để phục vụ GPMB
dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện
Mộ Đức
0,0061
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ số 40 xã
Đức Tân
Thông báo số
288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng
Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
5
Khu nghĩa địa Bắc Núi Thị xã Đức Hoà, xã Đức Tân để
phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn
qua huyện Mộ Đức
0,50
Các xã: Đức Hoà, Đức
Tân
Tờ bản đồ số 19 xã
Đức Hoà; tờ bản đồ số 10 xã Đức Tân
Thông báo số
288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng
Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoàn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
6
Mỏ đất núi Thị (Vị trí 2) thôn Phước Luông, xã Đức
Hòa, huyện Mộ Đức
5,64
Xã Đức Hoà
Tờ bản đồ số 18,
19
Công văn số
4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
7
Mỏ đất núi Thị (Vị trí 3) thôn Phước Luông, xã Đức
Hòa, huyện Mộ Đức
10,25
xa Đức Hoà, xã Đức
Tân
Tờ bản đồ số 18,
20 (xã Đức Hòa); TBĐ số 10 (xã Đức Tân)
Công văn số
4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
8
Mỏ đất núi Hòn Đá Táo, thôn Phước Luông, xã Đức Hòa,
huyện Mộ Đức
10,86
Xã Đức Hoà
Tờ bản đồ số 20
Công văn số
4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
9
Mỏ đất núi Thị (Vị trí 4) thôn 3 và thôn 7, xã Đức
Tân, huyện Mộ Đức
11,79
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ số 10,
13
Công văn số
4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
Tổng cộng
42,75
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [14 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành:
03/11/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [8 ]
In lược đồ
Quyết định 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
976
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng