|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 100/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
08 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỰC
HIỆN DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500 KV QUỲNH LƯU - THANH HÓA VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT HẰNG NĂM, THỊ XÃ NGHI SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ
tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt
quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số
1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu
sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng
và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại
Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2392/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn; số 2877/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và
cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1819/TTr- STNMT ngày 30/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
thực hiện dự án Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa và cập nhật kế hoạch sử dụng
đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh,
bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ
biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ- UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu
số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.3
ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất
năng lượng (DNL) với diện tích 10,8723 ha tại xã Trường Lâm 2,1051 ha, xã Tân
Trường 4,3655 ha, xã Phú Lâm 0,7353 ha, xã Phú Sơn 0,1485 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại
đất:
- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
1,9777 ha.
- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất ở tại
nông thôn (ONT) với diện tích 0,0082 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích
0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
0,1734 ha. Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất
trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm
(CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất
bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.
- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản xuất
(RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi trồng
thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh
tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.3 ban
hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
1,9777 ha.
- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất ở tại
nông thôn (ONT) với diện tích 0,0082 ha; đất thủy lợi (DTL) với diện tích
0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
0,1734 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha; đất thủy lợi
(DTL) với diện tích 0,1161 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,1031
ha.
- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi
trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh,
bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 3 và Phụ biểu
số 05.3 của Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Tại xã Trường Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,1274 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
1,9777 ha.
- Tại xã Tân Trường: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 0,5619 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) với diện tích
0,1734 ha.
- Tại xã Phú Lâm: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 3,6346 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1331 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3704 ha.
- Tại xã Phú Sơn: Đất rừng sản
xuất (RSX) với diện tích 2,9089 ha; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện
tích 0,1485 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2879 ha; đất nuôi
trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,3140 ha.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)
5. Điều chỉnh
tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng với diện tích 0,1031 ha tại khoản
4 Điều 1 và các Phụ biểu số 06.3 ban hành kèm theo Quyết định số
2392/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo.
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng
đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; số 2877/QĐ-UBND ngày
14/8/2023.
Điều 2.
Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của
không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023, số 2877/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023; hướng dẫn UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị có liên quan theo
dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng
rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của
pháp luật.
2. UBND thị xã Nghi Sơn thực hiện
chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng
đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023, số 2877/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ
môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của
pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023
của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính,
Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND thị xã Nghi Sơn, Tổng Công ty Truyền tải
điện Quốc gia; Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung và các đơn vị,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC05.01.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số 01:
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích thực hiện kế hoạch
|
Sử dụng vào loại đất
|
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án năng lượng
|
|
10,8723
|
10,8723
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu -
Thanh Hóa đoạn qua địa bàn thị xã Nghi Sơn
|
Ccác xã: Trường Lâm, Tân Trường, Phú Lâm, Phú Sơn
|
10,8723
|
10,8723
|
DNL
|
Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số
306/QĐ-HĐTV ngày 15/12/2023 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc
phê duyệt dự án đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hoá.
|
Mảnh trích đo số 02/TĐĐC-2023 xã Phú Lâm; Mảnh trích đo số 03/TĐĐC-2023
xã Tân Trường; Mảnh trích đo số 02/TĐĐC-2023 xã Trường Lâm; Mảnh trích đo số
02/TĐĐC-2023 xã Phú Sơn; do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023
|
|
Phụ
biểu số 02.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh
QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 2392/QĐ- UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung tại Quyết định số 2877/QĐ- UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trường Lâm
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.923,80
|
29.135,53
|
29.125,72
|
29.115,0822
|
-10,6378
|
-2,1051
|
2.004,9040
|
2.002,7989
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5.759,92
|
6.045,45
|
6.035,69
|
6.035,69
|
|
|
411,9463
|
411,9463
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.435,91
|
5.493,12
|
5.487,72
|
5.487,72
|
|
|
411,8363
|
411,8363
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.708,54
|
2.518,92
|
2.518,87
|
2.518,59
|
-0,2816
|
|
106,5100
|
106,5100
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.409,21
|
3.071,36
|
3.071,36
|
3.070,70
|
-0,6583
|
|
172,6700
|
172,6700
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.437,28
|
4.106,57
|
4.106,57
|
4.104,42
|
-2,1511
|
-1,9777
|
499,4800
|
497,5023
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
10.206,54
|
12.030,54
|
12.030,54
|
12.023,31
|
-7,2328
|
-0,1274
|
780,2200
|
780,0926
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.806,46
|
1.806,46
|
1.806,46
|
1.806,46
|
|
|
345,7600
|
345,7600
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.293,94
|
1.257,56
|
1.257,56
|
1.257,25
|
-0,3140
|
|
34,0777
|
34,0777
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
58,95
|
78,73
|
78,73
|
78,73
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
49,42
|
26,4
|
26,4
|
26,4
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17.263,84
|
15.774,19
|
15.784,01
|
15.794,7509
|
10,7409
|
2,1051
|
1.066,4460
|
1.068,5511
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1.271,92
|
685,97
|
685,97
|
685,9700
|
|
|
44,1900
|
44,1900
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
16,3
|
9,25
|
9,25
|
9,2500
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
2.189,30
|
1.878,52
|
1.888,72
|
1.888,7200
|
|
|
8,6960
|
8,6960
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
342,28
|
333,52
|
333,52
|
333,5200
|
|
|
4,2400
|
4,2400
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.126,04
|
1.903,71
|
1.903,71
|
1.903,7100
|
|
|
95,0500
|
95,0500
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
801,48
|
884,02
|
884,02
|
884,0200
|
|
|
242,3700
|
242,3700
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
32,76
|
32,76
|
32,76
|
32,7600
|
|
|
11,3900
|
11,3900
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.973,34
|
4.729,04
|
4.728,66
|
4.739,4091
|
10,7491
|
2,1051
|
345,1600
|
347,2651
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.935,67
|
2.916,00
|
2.915,72
|
2.915,7200
|
|
|
193,8000
|
193,8000
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
994,78
|
975,33
|
975,22
|
975,1039
|
-0,1161
|
|
16,0000
|
16,0000
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
46,99
|
45,35
|
45,35
|
45,3500
|
|
|
1,8200
|
1,8200
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
24,41
|
14,8
|
14,8
|
14,8000
|
|
|
0,3100
|
0,3100
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
130,79
|
107,64
|
107,64
|
107,6400
|
|
|
2,7100
|
2,7100
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
56,65
|
55,7
|
55,7
|
55,7000
|
|
|
4,2300
|
4,2300
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
188,24
|
76,37
|
76,37
|
87,2352
|
10,8652
|
2,1051
|
8,7700
|
10,8751
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,2
|
1,86
|
1,86
|
1,8600
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,24
|
2,13
|
2,13
|
2,1300
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
131,21
|
113,48
|
113,48
|
113,4800
|
|
|
106,6600
|
106,6600
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,6
|
10,03
|
10,03
|
10,0300
|
|
|
0,7800
|
0,7800
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
423,2
|
399,89
|
399,89
|
399,8900
|
|
|
9,6800
|
9,6800
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
25,37
|
10,47
|
10,47
|
10,4700
|
|
|
0,4000
|
0,4000
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,2400
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,41
|
8,75
|
8,75
|
8,7500
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.408,00
|
1.338,56
|
1.338,56
|
1.338,5518
|
-0,0082
|
|
181,0800
|
181,0800
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2.411,94
|
2.255,19
|
2.255,19
|
2.255,1900
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,76
|
22,07
|
22,07
|
22,0700
|
|
|
0,4800
|
0,4800
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,9
|
9,9
|
9,9
|
9,9000
|
|
|
0,4400
|
0,4400
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,85
|
13,75
|
13,75
|
13,7500
|
|
|
0,0300
|
0,0300
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.144,37
|
1.155,57
|
1.155,57
|
1.155,5700
|
|
|
43,2300
|
43,2300
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
470,81
|
513,23
|
513,23
|
513,2300
|
|
|
90,0900
|
90,0900
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,1400
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
373,33
|
651,25
|
651,25
|
651,1469
|
-0,1031
|
|
15,3600
|
15,3600
|
Phụ
biểu số 02.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã Nghi
Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Trường
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Phú Sơn
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-4,1381
|
1.913,8800
|
1.909,7419
|
-0,7353
|
1.338,3980
|
1.337,6627
|
-3,6593
|
2.705,7250
|
2.702,0657
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
356,6100
|
356,6100
|
|
78,8900
|
78,8900
|
|
146,5300
|
146,5300
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
356,3100
|
356,3100
|
|
58,9400
|
58,9400
|
|
81,8100
|
81,8100
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-0,1331
|
167,2100
|
167,0769
|
|
90,7100
|
90,7100
|
-0,1485
|
275,3750
|
275,2265
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-0,3704
|
274,1200
|
273,7496
|
|
203,6680
|
203,6680
|
-0,2879
|
513,7300
|
513,4421
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
-0,1734
|
109,0500
|
108,8766
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-3,6346
|
1.038,8400
|
1.035,2054
|
-0,5619
|
854,5900
|
854,0281
|
-2,9089
|
1.731,0400
|
1.728,1311
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
287,8800
|
287,8800
|
|
|
|
|
456,6700
|
456,6700
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
72,2100
|
72,2100
|
|
1,4900
|
1,4900
|
-0,3140
|
23,0200
|
22,7060
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
4,8900
|
4,8900
|
|
|
|
|
16,0300
|
16,0300
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,2412
|
1.646,3300
|
1.650,5712
|
0,7353
|
573,9820
|
574,7173
|
3,6593
|
733,5900
|
737,2493
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
3,2600
|
3,2600
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
356,1700
|
356,1700
|
|
393,5000
|
393,5000
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
1,3900
|
1,3900
|
|
0,4100
|
0,4100
|
|
0,1100
|
0,1100
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
193,3400
|
193,3400
|
|
|
|
|
0,5200
|
0,5200
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
520,5600
|
520,5600
|
|
21,5400
|
21,5400
|
|
29,3900
|
29,3900
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
14,6000
|
14,6000
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,2494
|
262,2300
|
266,4794
|
0,7353
|
94,6020
|
95,3373
|
3,6593
|
597,9800
|
601,6393
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
229,4700
|
229,4700
|
|
76,1200
|
76,1200
|
|
129,3800
|
129,3800
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-0,1161
|
4,5200
|
4,4039
|
|
5,9500
|
5,9500
|
|
444,3700
|
444,3700
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
1,0100
|
1,0100
|
|
1,3800
|
1,3800
|
|
0,6100
|
0,6100
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
0,2400
|
0,2400
|
|
0,2200
|
0,2200
|
|
0,2200
|
0,2200
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
2,6200
|
2,6200
|
|
1,7600
|
1,7600
|
|
2,6200
|
2,6200
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
3,2500
|
3,2500
|
|
2,4800
|
2,4800
|
|
3,9800
|
3,9800
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,3655
|
11,0500
|
15,4155
|
0,7353
|
1,2420
|
1,9773
|
3,6593
|
9,0700
|
12,7293
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
0,1700
|
0,1700
|
|
0,1300
|
0,1300
|
|
0,0200
|
0,0200
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
0,0700
|
0,0700
|
|
|
|
|
0,9600
|
0,9600
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
9,1300
|
9,1300
|
|
5,1200
|
5,1200
|
|
6,5900
|
6,5900
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
0,7000
|
0,7000
|
|
0,2000
|
0,2000
|
|
0,1600
|
0,1600
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
-0,0082
|
128,4300
|
128,4218
|
|
38,9600
|
38,9600
|
|
87,7000
|
87,7000
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
0,5100
|
0,5100
|
|
0,5500
|
0,5500
|
|
0,3700
|
0,3700
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
0,1500
|
0,1500
|
|
0,1000
|
0,1000
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
0,1900
|
0,1900
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
28,9400
|
28,9400
|
|
15,4600
|
15,4600
|
|
16,2800
|
16,2800
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
139,9700
|
139,9700
|
|
5,5500
|
5,5500
|
|
1,1400
|
1,1400
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-0,1031
|
169,1700
|
169,0669
|
|
6,8300
|
6,8300
|
|
6,2700
|
6,2700
|
Phụ
biểu số 3.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi đất theo kế hoạch
năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023
sau điều chỉnh tại Quyết định số 2877/QĐ- UBND
|
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trường Lâm
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh,
bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.747,1470
|
1.756,95701
|
.767,5948
|
10,6378
|
2,1051
|
101,0660
|
103,1711
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
663,1337
|
672,8937
|
672,8937
|
|
|
12,4737
|
12,4737
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
220,1237
|
225,5237
|
225,5237
|
|
|
12,4737
|
12,4737
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
146,2100
|
146,2600
|
146,5416
|
0,2816
|
|
5,5100
|
5,5100
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
129,1970
|
129,1970
|
129,8553
|
0,6583
|
|
14,6100
|
14,6100
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
63,1800
|
63,1800
|
65,3311
|
2,1511
|
1,9777
|
|
1,9777
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
623,4100
|
623,4100
|
630,6428
|
7,2328
|
0,1274
|
66,8400
|
66,9674
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
87,9063
|
87,9063
|
88,2203
|
0,3140
|
|
1,6323
|
1,6323
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
34,1100
|
34,1100
|
34,1100
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
670,4050
|
670,7950
|
670,9264
|
0,1314
|
|
4,9400
|
4,9400
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
207,2400
|
207,2400
|
207,2400
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
71,7000
|
71,7000
|
71,7000
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
121,3000
|
121,6900
|
121,8132
|
0,1232
|
|
0,4400
|
0,4400
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
78,5800
|
78,8600
|
78,8600
|
|
|
0,4400
|
0,4400
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
38,9100
|
39,0200
|
39,1361
|
0,1161
|
|
|
|
-
|
Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa
|
DVH
|
0,0900
|
0,0900
|
0,0900
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,1600
|
0,1600
|
0,1600
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,5500
|
0,5500
|
0,5500
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,6000
|
0,6000
|
0,6000
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
0,0071
|
0,0071
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,4000
|
2,4000
|
2,4000
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
131,9250
|
131,9250
|
131,9332
|
0,0082
|
|
4,5000
|
4,5000
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
61,1600
|
61,1600
|
61,1600
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,3200
|
0,3200
|
0,3200
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,5800
|
8,5800
|
8,5800
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
68,1800
|
68,1800
|
68,1800
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 03.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Trường
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Phú Sơn
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,1381
|
394,7400
|
398,8781
|
0,7353
|
326,9520
|
327,6873
|
3,6593
|
15,4400
|
19,0993
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
157,6000
|
157,6000
|
|
59,2400
|
59,2400
|
|
6,9300
|
6,9300
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
92,6000
|
92,6000
|
|
7,5000
|
7,5000
|
|
2,8000
|
2,8000
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,1331
|
3,0000
|
3,1331
|
|
0,3000
|
0,3000
|
0,1485
|
|
0,1485
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,3704
|
26,3100
|
26,6804
|
|
29,1620
|
29,1620
|
0,2879
|
8,5100
|
8,7979
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
0,1734
|
|
0,1734
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,6346
|
204,6100
|
208,2446
|
0,5619
|
232,0400
|
232,6019
|
2,9089
|
|
2,9089
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
3,2200
|
3,2200
|
|
6,2100
|
6,2100
|
0,3140
|
|
0,3140
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,1243
|
125,5100
|
125,6343
|
|
86,2600
|
86,2600
|
0,0071
|
|
0,0071
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
23,0800
|
23,0800
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
45,9500
|
45,9500
|
|
2,5100
|
2,5100
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,1161
|
19,0800
|
19,1961
|
|
7,5300
|
7,5300
|
0,0071
|
|
0,0071
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
2,2800
|
2,2800
|
|
3,8800
|
3,8800
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,1161
|
16,3000
|
16,4161
|
|
3,1500
|
3,1500
|
|
|
|
|
Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
0,0071
|
|
0,0071
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,5000
|
0,5000
|
|
0,5000
|
0,5000
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,0082
|
9,0800
|
9,0882
|
|
50,2500
|
50,2500
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
0,7600
|
0,7600
|
|
0,2200
|
0,2200
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
27,5600
|
27,5600
|
|
25,7500
|
25,7500
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐICH SỬ
DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định
số 2392/QĐ- UBND
|
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh tại Quyết định số
2877/QĐ- UBND
|
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trường Lâm
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.905,65
|
1.915,46
1
|
.926,0948
|
10,6378
|
2,1051
|
101,1660
|
103,2711
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
663,83
|
673,59
|
673,5937
|
|
|
12,4737
|
12,4737
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
220,12
|
225,52
|
225,5237
|
|
|
12,4737
|
12,4737
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
146,21
|
146,26
|
146,5416
|
0,2816
|
|
5,5100
|
5,5100
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
129,80
|
129,80
|
130,4553
|
0,6583
|
|
14,6100
|
14,6100
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
63,18
|
63,18
|
65,3311
|
2,1511
|
1,9777
|
|
1,9777
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
780,61
|
780,61
|
787,8428
|
7,2328
|
0,1274
|
66,9400
|
67,0674
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
87,91
|
87,91
|
88,2203
|
0,3140
|
|
1,6323
|
1,6323
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
34,11
|
34,11
|
34,1100
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
8,00
|
8,00
|
8,0000
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,00
|
8,00
|
8,0000
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
21,62
|
21,62
|
21,6200
|
|
|
0,4400
|
0,4400
|
Phụ
biểu số 04.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐICH SỬ
DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Trường
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Phú Sơn
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch
chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4,1381
|
484,2200
|
488,3581
|
0,7353
|
343,4720
|
344,2073
|
3,6593
|
32,3400
|
35,9993
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
157,6000
|
157,6000
|
|
59,2400
|
59,2400
|
|
6,9300
|
6,9300
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
92,6000
|
92,6000
|
|
7,5000
|
7,5000
|
|
2,8000
|
2,8000
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,1331
|
3,0000
|
3,1331
|
|
0,3000
|
0,3000
|
0,1485
|
|
0,1485
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,3704
|
26,8100
|
27,1804
|
|
29,1620
|
29,1620
|
0,2879
|
8,5100
|
8,7979
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
0,1734
|
|
0,1734
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,6346
|
293,5900
|
297,2246
|
0,5619
|
248,5600
|
249,1219
|
2,9089
|
16,9000
|
19,8089
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
3,2200
|
3,2200
|
|
6,2100
|
6,2100
|
0,3140
|
|
0,3140
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,0000
|
8,0000
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
8,0000
|
8,0000
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 05:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm thị xã
Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2392/QĐ-
UBND
|
Tổng diện tích năm 2023 sau điều chỉnh tại Quyết định số 2877/QĐ-
UBND
|
Tổng diện tích năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
|
Xã Tân Trường
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,00
|
5,00
|
5,0000
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,00
|
5,00
|
5,0000
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
179,68
|
179,68
|
179,6800
|
0,1031
|
0,1031
|
44,2300
|
44,3331
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,10
|
0,1
|
0,1000
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
0,16
|
0,1600
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,20
|
20,2
|
20,2000
|
|
|
9,3400
|
9,3400
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,58
|
7,58
|
7,5800
|
|
|
0,0100
|
0,0100
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
0,14
|
0,1400
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,84
|
2,84
|
2,8400
|
|
|
2,3800
|
2,3800
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
107,83
|
107,83
|
107,8300
|
0,1031
|
0,1031
|
32,5000
|
32,6031
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
101,39
|
101,39
|
101,3900
|
|
|
32,5000
|
32,5000
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,83
|
5,83
|
5,8300
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
0,0100
|
0,1031
|
0,1031
|
|
0,1031
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,48
|
0,48
|
0,4800
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,47
|
7,47
|
7,4700
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,11
|
11,11
|
11,1100
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,25
|
22,25
|
22,2500
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất thực hiện dự án Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất thực hiện dự án Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|