|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Sở Tài nguyên Gia Lai
Số hiệu:
|
07/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 10 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5510/TTr-STNMT ngày 28/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ban hành tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày
28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố tại khoản 1
Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ 03 Quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai đã được
ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh về việc
Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục
III kèm theo).
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định
này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, HCQT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-VBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
1.002253.000.00.00.H21
|
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không
quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải
thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết: Không quá 20
ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng: không kể thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử
lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định.
|
Nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại
địa chỉ: http://dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính tới Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 69, Hùng Vương, TP Pleiku,
Gia Lai.
|
- Phí thẩm định do Sở Tài nguyên và
Môi trường thu cụ thể tại ghi chú (1)
- Lệ phí do Văn phòng đăng ký đất
đai thu tại điểm a, b mục 1 của ghi chú (2).
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai;
- Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
1.002040.000.00.00.H21
|
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận,
xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết: Không quá 20
ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử
lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định.
|
Nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại
địa chỉ: http://dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính tới Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 69, Hùng Vương, TP Pleiku,
Gia Lai.
|
- Phí thẩm định do Sở Tài nguyên và
Môi trường thu cụ thể tại ghi chú (1)
- Lệ phí do Văn phòng đăng ký đất
đai thu tại điểm a, b mục 1 của ghi chú (2)
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai;
- Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
1.004257.000.00.00.H21
|
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận,
xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết: Không quá 15
ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của
pháp luật; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi
phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
|
Nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại
địa chỉ: http://dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính tới Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 69, Hùng Vương, TP Pleiku,
Gia Lai.
|
- Phí thẩm định do Sở Tài nguyên và
Môi trường thu cụ thể tại ghi chú (1)
- Lệ phí do Văn phòng đăng ký đất
đai thu tại điểm c, d mục 1 của ghi chú (2)
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai;
- Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
Ghi chú:
(1) Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đối với hoạt động thẩm định thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường
Đơn vị
tính: Đồng/hồ sơ
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mức
thu tại thành phố; phường thuộc thị xã; thị trấn thuộc huyện
|
Mức
thu tại xã, thuộc thị xã, huyện
|
a
|
Hồ sơ có diện tích thửa đất dưới
1000 m2
|
2.920.000
|
1.750.000
|
b
|
Hồ sơ có diện tích thửa đất từ 1000
m2 trở lên
|
4.870.000
|
2.920.000
|
(2) Mức thu lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất:
TT
|
Nội
dung
|
Mức
thu đối với tổ chức
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất quyền Sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đơn vị tính: Đồng/giấy)
|
a
|
Cấp mới, cấp lần đầu giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
500.000
|
b
|
Cấp mới, cấp lần đầu giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không
có nhà ở và tải sản khác gắn tiền với đất)
|
100.000
|
c
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
250.000
|
d
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không có
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
50.000
|
2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đã cấp (Đơn vị tính: Đồng/lần)
|
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 17 Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất; khoản 14 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai)
|
30.000
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-VBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
1. Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến của Sớ Tài nguyên và Môi trường:
http://dichvucong.gialai.gov.vn; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính tới Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên
và Môi trường). Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên
và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Phòng Quy hoạch Đo đạc (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc phân
công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý.
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
|
01
ngày; giờ; 08
|
|
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định để chuyển hồ sơ cho Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc
lập trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường
hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo).
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
03
ngày; giờ: 24
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lập và chuyển trích lục trích đo địa chính hoặc
trích lục bản đồ địa chính cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc lập
Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc.
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc xem
xét và ký nháy vào Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển cho
công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc để chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
UBND tỉnh
|
05 ngày;
giờ: 40
|
|
|
UBND tỉnh ký quyết định thuê đất hoặc
giao đất.
|
4
|
Bước
4
|
Chuyển
thông tin địa chính, thông báo đơn giá
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
Văn phòng đăng ký đất đai
|
5,5 ngày; giờ: 44
|
Cục
Thuế tỉnh
|
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc chuyển
quyết định thuê đất hoặc giao đất cho Văn phòng đăng ký đất đai để chuyên
thông tin địa chính cho Cục Thuế tỉnh. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
Cục Thuế tỉnh xác định, gửi thông
báo đơn giá thuê đất hoặc giao đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường để ký Hợp
đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) và thông báo nghĩa vụ tài chính
cho người sử dụng đất. Thời gian thực hiện 05 ngày.
|
5
|
Bước
5
|
Ký Hợp
đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Công chức và Trưởng phòng Phòng Quy
hoạch Đo đạc
Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống
kê
Văn phòng đăng ký đất đai
Lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày; giờ: 12
|
|
|
Trong thời gian 1.5 ngày:
- Ký Hợp đồng thuê đất:
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc soạn
thảo Hợp đồng thuê đất trình Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc. Thời gian thực hiện
0,5 ngày.
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc xem
xét và ký nháy vào dự thảo, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Thời gian thực hiện
0,5 ngày.
Lãnh đạo Sở kỳ hợp đồng thuê đất và
chuyển cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc để chuyển cho Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (Sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp
nghĩa vụ tài chính hoặc có quyết định miễn nghĩa vụ tài chính theo quy định của
pháp luật);
Văn phòng đăng ký đất đai in Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất và chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê thẩm định theo
quy định. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống
kê trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển cho
Văn phòng Đăng ký đất đai để chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm phục
vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng cộng
|
|
20
ngày; giờ: 160
|
|
|
|
2. Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư: trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trụng tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày; giờ; 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến của Sở Tài nguyên và Môi trường:
http://dichvucong.gialai.gov.vn; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính tới Trưng tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên
và Môi trường). Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên
và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; Nhân viên Quầy số
12 - Trung tâm phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Phòng Quy hoạch Đo đạc (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc
|
0,5
ngày; giờ; 04
|
|
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc phân
công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý.
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định đẻ chuyển hồ sơ cho Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc lập
trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định
(trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo).
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
03
ngày: giờ: 24
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lập và chuyển trích lục
trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính cho công chức Phòng Quy hoạch
Đo đạc.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc lập
Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc.
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc xem
xét và ký nháy vào Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển cho
công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc để chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
UBND tỉnh
|
05
ngày; giờ: 40
|
|
|
UBND tỉnh ký quyết định thuê đất hoặc
giao đất.
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển
thông tin địa chính, thông báo đơn giá
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc Văn
phòng đăng ký đất đai
|
5,5
ngày; giờ: 44
|
Cục
Thuế tỉnh
|
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
chuyển quyết định thuê đất hoặc giao đất cho Văn phòng đăng ký đất đai để
chuyển thông tin địa chính cho Cục Thuế tỉnh. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
Cục Thuế tỉnh xác định, gửi thông
báo đơn giá thuê đất hoặc giao đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường để ký Hợp
đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) và thông báo nghĩa vụ tài chính
cho người sử dụng đất. Thời gian thực hiện 05 ngày.
|
5
|
Bước
5
|
Ký Hợp
đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Công chức và Trưởng phòng Phòng Quy
hoạch Đo đạc Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê Văn phòng đăng ký đất đai
Lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày; giờ: 12
|
|
|
Trong thời gian 1,5 ngày:
- Ký Hợp đồng thuê đất:
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc soạn
thảo Hợp đồng thuê đất trình Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc. Thời gian thực hiện
0.5 ngày.
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc xem
xét và ký nháy vào dự thảo, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Thời gian thực hiện
0,5 ngày.
Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất và
chuyển cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc để chuyển cho Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh. Thời gian thực hiện 0.5 ngày.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (Sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp
nghĩa vụ tài chính hoặc có quyết định miễn nghĩa vụ tài chính theo quy định của
pháp luật);
Văn phòng đăng ký đất đai in Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất và chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kê thẩm định theo
quy định. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống
kê trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất. Thời gian thực hiện 0,5
ngày.
Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển cho
Văn phòng Đăng ký đất đai để chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
|
6
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0.5
ngày; giờ; 04
|
|
|
Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm phục
vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng cộng
|
|
20 ngày; giờ: 160
|
|
|
|
|
3. Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn;
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm phục vụ
hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm phục vụ
hành chính công (Quầy số 12: Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
Thông báo bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công của tỉnh trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Phòng Quy hoạch Đo đạc (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc phân
công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý.
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
|
0.5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định để chuyển hồ sơ cho Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc
lập trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường
hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo).
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lập và chuyển trích lục trích đo địa chính hoặc
trích lục bản đồ địa chính cho công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc lập
Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc.
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Trưởng phòng Quy hoạch Đo đạc xem
xét và ký nháy vào Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày: giờ: 04
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển cho
công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc để chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
UBND tỉnh
|
05
ngày; giờ: 40
|
|
|
UBND tỉnh ký quyết định chuyển mục đích
sử dụng đất.
|
4
|
Bước
4
|
Chuyển
thông tin địa chính, thông báo đơn giá và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống
kê
Văn phòng đăng ký đất đai
Lãnh đạo Sở
|
5,5 ngày; giờ: 44
|
Cục
Thuế tỉnh
|
|
Công chức Phòng Quy hoạch Đo đạc
chuyển quyết định chuyển mục đích sử dụng đất cho Viên chức Văn phòng đăng ký
đất đai để chuyển thông tin địa chính cho Cục Thuế tỉnh và in Giấy chứng nhận
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
- Cục Thuế tỉnh xác định, gửi thông
báo đơn giá cho Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo nghĩa vụ tài chính
cho người sử dụng đất. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (Sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp
nghĩa vụ tài chính hoặc có quyết định miễn nghĩa vụ tài chính theo quy định của
pháp luật);
Văn phòng đăng ký đất đai in Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất và chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống kè thẩm định theo
quy định. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
Phòng Kế hoạch Tài chính và Thống
kê trình lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất. Thời gian thực hiện 0,5
ngày.
Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển cho
Văn phòng Đăng ký đất đai để chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm phục
vụ hành chính công tra kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng
cộng
|
|
15 ngày; giờ: 120
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|