|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND Hệ số điều chỉnh giá đất Thái Bình
Số hiệu:
|
04/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2023/QĐ-UBND
|
Thái Bình,
ngày
19
tháng
01 năm
2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: Số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu
tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu
tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công
nghệ cao; số
123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể,
tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày
15/5/2014
của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 332/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số
333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước; số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính Phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu
công nghệ cao;
Thực hiện Văn bản số 05/HĐND-CTHĐ ngày
18/01/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét nội dung Văn
bản số
125/UBND-NNTNMT ngày 13/01/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 594/TTr-STC ngày 16/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính
thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3
Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP , điểm b khoản 1 Điều 4 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số
135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng
giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công
nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng
1,3 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm
theo.
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước:
- Công nhận quyền sử dụng đất: Được
xác định bằng 1,1 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại
Phụ lục kèm theo.
- Giao đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có
cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
- Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,3 lần Hệ số điều chỉnh
giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh
giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính
thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:
a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản
3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3
Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số
35/2017/NĐ-CP:
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào
mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông
nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục
đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng
1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.
b) Xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất
một lần cho cả thời
gian thuê theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
(được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm
b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với
vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại
thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định
tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch
vụ.
- Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng
1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục
đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng
1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.
c) Xác định đơn giá thuê đất để tính
thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm
c khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào
mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông
nghiệp theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có
cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp; Bảng giá đất phi nông nghiệp
tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào
mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông
nghiệp theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê:
+ Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với
vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường,
phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng
1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm
công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp
tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục
đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng
1,2 lần giá đất tại Bảng giá đất nông nghiệp.
Điều 2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị
trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được
xác định theo Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này; hoặc trường hợp
thửa đất, khu đất đấu giá thuộc đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi
thế, khả năng sinh lợi (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất); hoặc trường hợp
thửa đất, khu đất đấu giá thuộc khu vực trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có khả năng
sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh, thương mại và dịch vụ (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu
giá quyền sử dụng đất thuê): Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan được
giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất khảo sát, lập hồ
sơ đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị có liên
quan thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh Hệ số điều
chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/01/2023 và
thay thế Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 về việc ban hành Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình và Quyết định số
10/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 về việc sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất một số vị
trí tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
-
Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
-
Thường trực Tỉnh ủy;
-
Thường trực HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Như Điều 3;
-
Báo Thái Bình;
-
Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình;
-
Công báo Thái Bình;
- Lưu:
VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC 01
- 1:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở năm
2023
Đơn vị
tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1.1
|
XÃ ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Hòa
|
12.000
|
2.000
|
800
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp Quốc
lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình
|
9.000
|
2.000
|
800
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Đường Võ Nguyên
Giáp:
Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1
|
15.000
|
2.000
|
900
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư
nhà thờ Cát Đàm
|
7.000
|
2.000
|
800
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp
ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa
|
6.000
|
2.000
|
800
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5%
dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1
|
7.000
|
2.000
|
800
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống
ông Độ
|
6.000
|
2.000
|
800
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp cống ông Độ đến
giáp ngã ba đầu xóm
2
|
7.000
|
2.000
|
800
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
5.000
|
2.000
|
800
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.500
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường khu dân cư mới thôn Nam
Hiệp Trung
|
5.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa
|
4.500
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
550
|
1,6
|
1.2
|
XÃ ĐÔNG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông
Hòa
|
12.000
|
4.000
|
1.500
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ
|
13.000
|
4.000
|
1.500
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông
Xuân, huyện Đông Hưng
|
13.000
|
4.000
|
1.500
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến
trụ sở UBND xã Đông Mỹ
|
12.000
|
2.000
|
900
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến
ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc
|
9.500
|
2.000
|
900
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến
giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng
|
7.000
|
2.000
|
900
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Đường ĐH.52 (đường
Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến
giáp xã Đông
Thọ
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường
quy hoạch số 01 khu tái
định cư xã Đông Mỹ
|
15.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư
xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa
|
15.000
|
2.000
|
900
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Đường trục xã
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Đường trục
thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu tái định cư xã
Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 01
|
14.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 05
|
12.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
9.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư giáp khu
tái định cư xã Đông Mỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10
|
15.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
17.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường 22 m (đường đôi)
|
14.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường 19 m
|
13.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
10.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư thôn Gia Lễ
|
6.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ)
|
4.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
960
|
1,6
|
1.3
|
XÃ ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ -
Bến Hộ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông
Dương, huyện Đông Hưng
|
3.500
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông
Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân
dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ
đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn
Kết
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.800
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư đất 5% dịch vụ
|
3.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đoàn Kết:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến
giáp đê Trà Lý
|
3.500
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư mới Trung tâm
hành chính xã
|
3.500
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
550
|
1,7
|
1.4
|
XÃ PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
|
7.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.454 (đoạn
nắn tuyến):
Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân
|
13.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1) đến giáp
xã Tân Bình
|
3.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường Lý Bôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền
Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân
|
14.000
|
4.000
|
2.000
|
1,9
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến
đường Quách Đình Bảo
|
17.000
|
4.000
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đường
Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân
|
19.000
|
4.000
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ
|
13.500
|
4.000
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường Trần Thị Dung
(ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến
đường Trần Đại Nghĩa
|
7.000
|
1.500
|
800
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Phố Trần Phú kéo
dài (ngoài khu công nghiệp):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường
Đại Phú
|
15.000
|
4.000
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Đoạn qua khu tái định cư và công
trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)
|
8.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường Kỳ Đồng kéo
dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến
giáp sông Bạch
|
15.000
|
4.000
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
|
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường
tránh Quốc lộ 10
|
12.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường Trần Thủ
Độ:
Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch
|
9.500
|
4.000
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường Nguyễn Mậu Kiến
|
7.500
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường Đại Phú:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh
trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài
|
12.000
|
4.000
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường
Kỳ Đồng kéo dài
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến
nghĩa trang Minh Công
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch
dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)
|
10.500
|
4.000
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định
cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng
|
6.500
|
3.500
|
1.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.500
|
3.500
|
1.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
3.000
|
|
|
1,7
|
|
|
Khu dân cư 2 bên
đường Kỳ Đồng kéo dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 30,5 m
|
9.500
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 20,5 m
|
8.000
|
|
|
2,6
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.000
|
|
|
3,4
|
|
|
|
Khu dân cư tái định cư
và công trình công cộng (26 ha):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 21 và đường số
03
|
8.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến
phố Trần Phú)
|
8.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến
giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)
|
8.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường số 06 (các đoạn còn lại)
|
8.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
7.000
|
|
|
2,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư và
công trình công cộng (3,2 ha)
|
9.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư xã Phú Xuân
(Damsan):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình
Bảo đến cuối đường)
|
10.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
9.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính
|
4.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
650
|
1,7
|
1.5
|
XÃ TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân
|
10.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1)
|
12.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân
Phong, huyện Vũ Thư
|
13.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.454 (đoạn
nắn tuyến):
Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân
|
13.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.02
(đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí
quân đội
|
3.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp
đường ĐT.454
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu
Báng đến giáp phường Tiền Phong
|
13.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Tân Quán
|
2.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu đất 5% khu công
nghiệp Sông Trà:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom
|
10.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường đôi
|
9.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ các
khu dân cư
mới
còn lại
|
4.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
600
|
1,8
|
1.6
|
XÃ VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường Hoàng Văn Thái
(cũ):
Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm
|
14.000
|
2.500
|
1.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường Hoàng Văn
Thái:
Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm
|
16.500
|
2.500
|
1.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp
phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông
|
17.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Phố Hải Thượng Lãn
Ông:
Đoạn thuộc xã Vũ Chính
|
17.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường Trần Lãm: Từ giáp
phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính
|
11.000
|
2.500
|
1.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường vành đai phía
Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến
giáp đường ĐT.454
|
14.000
|
2.500
|
1.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố
Chu Văn An
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Phố Chu Văn An kéo
dài: Đoạn
từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Phố Chu Văn
An:
Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến cuối đường
|
17.000
|
7.000
|
5.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường Vũ Chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn
Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ)
|
6.300
|
2.000
|
1.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết
địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính
|
5.500
|
2.000
|
1.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
3.000
|
|
|
2,0
|
|
|
Khu nhà ở cán bộ, chiến
sĩ Công an tỉnh Thái
Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 4 (đường
đôi)
|
13.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường gom đường vành đai phía Nam
|
15.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
11.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu nhà ở cán bộ,
chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch
kéo dài
|
13.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
11.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư, tái định cư (đất
5%) thôn Tây Sơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường vành đai phía Nam
|
14.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
8.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường nội bộ các
khu dân cư mới còn lại
|
4.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
650
|
1,8
|
1.7
|
XÃ VŨ ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.20: Từ ngã ba
ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường vành đai phía
Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần
Phú, xã Vũ Đông
|
9.000
|
2.500
|
1.000
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường nối từ đường
vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần
Phú, xã Vũ
Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình
|
10.000
|
2.500
|
1.000
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường
vành đai phía Nam
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cống mới xã Vũ Đông đến
ngã ba ông Kiều
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành
đai phía Nam
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường vành đai phía Nam đến ngã
tư chùa Bà
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư, tái định
cư thôn Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư
chùa Bà đến đường quy hoạch số 6)
|
5.000
|
|
|
2,2
|
|
|
|
Đường quy hoạch còn lại
|
3.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
600
|
1,5
|
1.8
|
XÃ VŨ LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ
Ninh, huyện Kiến Xương
|
12.000
|
2.000
|
900
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường Vũ Lạc (đường
ĐH.15):
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương
|
10.000
|
2.000
|
900
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường vành đai phía
Nam:
Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp
xã Vũ Đông
|
10.000
|
2.000
|
900
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
5.000
|
2.000
|
900
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,7
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Kìm:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.15
|
15.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
5.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
600
|
1,7
|
1.9
|
XÃ VŨ PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Doãn Khuê:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú
Khánh đến đường Vũ Phúc
|
15.000
|
4.000
|
1.500
|
2,1
|
1,6
|
1,6
|
|
Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng
nổi (giao với
đường Doãn Khuê)
|
13.500
|
4.000
|
1.500
|
1,9
|
1,6
|
1,6
|
|
Từ máng nổi đến cây
xăng Mai Vượng
|
10.000
|
4.000
|
1.500
|
1,9
|
1,6
|
1,6
|
|
Tù giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp
xã Trung An, huyện Vũ Thư
|
8.000
|
4.000
|
1.500
|
1,9
|
1,6
|
1,6
|
|
Đường Vũ Phúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến
ngã tư ông Nông
|
9.500
|
4.000
|
1.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã
tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc
|
10.500
|
4.000
|
1.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc
|
10.500
|
4.000
|
1.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
9.500
|
4.000
|
1.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh
|
9.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Phúc Thượng
|
7.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Phố Chu Văn
An:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất
ở, đất dịch
vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
20.000
|
7.000
|
5.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5%
Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính
|
17.000
|
7.000
|
5.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Phố Phan Bá
Vành:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An
|
17.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Từ giáp phố Chu Văn An đến
giáp phường Quang Trung
|
22.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
khu đất ở, đất dịch
vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
11.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Dự án khu dân cư xã
Vũ Phúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 28,0 m (đường đôi)
|
12.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m
|
10.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
9.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
600
|
1,6
|
PHỤ LỤC 02
- 1:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn vị
tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1.1
|
Đường 10C
cũ
|
II
|
Cầu Bo
|
Giáp trụ sở
UBND phường Hoàng Diệu
|
11.000
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Cầu Đổ (giáp chân
đê)
|
Ngã tư
(giáp nhà ông Mâu)
|
10.000
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.2
|
Đường dẫn lên cầu
Quảng trường Thái Bình
|
II
|
Nút giao
ngã tư vào Quảng Trường
|
Giáp đê
sông Trà Lý
|
15.000
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.3
|
Đường Doãn
Khuê
|
II
|
Cầu Phúc
Khánh
|
Giáp địa phận
xã Vũ Phúc
|
16.000
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.4
|
Đường đi xã
Đông Hòa (Hoàng Diệu)
|
II
|
Giáp đường
Long
Hưng
(số nhà 692)
|
Giáp xã
Đông Hòa
|
11.000
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.5
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng (Bắc Sông 3-2)
|
II
|
Khu tái định
cư Đồng Lôi
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
20.000
|
10.000
|
7.500
|
5.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Nguyễn Đình Chính
|
21.000
|
12.000
|
7.500
|
5.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Nguyễn Đình Chính
|
Phố Lê Quý Đôn
|
30.000
|
16,000
|
10.000
|
7.000
|
1,7
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Chợ Kỳ Bá
|
33.000
|
16.000
|
10.000
|
7.000
|
1,7
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Ngõ 85 Phố
Phan Bá Vành
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
4.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Số nhà 222A
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
4.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Giáp số nhà 222A
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
19.000
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.6
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
II
|
Đường Trần
Lãm
|
Đường vành
đai phía Nam
|
20.000
|
11.000
|
8.000
|
4.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.7
|
Đường Hùng Vương
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Đường Trần
Đại Nghĩa
|
18.000
|
7.000
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Trần
Đại Nghĩa
|
Đường Ngô
Gia Khảm
|
15.000
|
6.000
|
4.500
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Ngô
Gia Khảm
|
Đường Nguyễn
Mậu Kiến
|
12.000
|
5.000
|
3.500
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Nguyễn
Mậu Kiến
|
Giáp địa phận
huyện Vũ Thư
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.8
|
Đường vào
Khu liên hiệp thể thao
|
II
|
Phố Sa Cát
|
Cuối đường
|
11.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.9
|
Đường Kỳ Đồng (ngoài khu
công nghiệp)
|
II
|
Phố Trần
Thái
Tông
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
26.000
|
13.000
|
10.000
|
7.500
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Phố Quang Trung
|
30.000
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Chợ Quang Trung
|
33.000
|
14.000
|
11.000
|
8.000
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.10
|
Đường vào
Làng trẻ em SOS
|
II
|
Đường Long
Hưng
|
Trường Cao
đẳng Nghề
|
12.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
1.11
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Ngõ số 171
phố Trần Thái Tông
|
21.500
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
Giáp ngõ số
171 phố Trần Thái Tông
|
Đường Kỳ Đồng
|
23.000
|
12.000
|
10.500
|
7.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
Đường Kỳ Đồng
|
Phố Nguyễn
Thành
|
21.000
|
12.000
|
10.500
|
7.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
Phố Nguyễn
Thành
|
Ngách
44/164 Quang Trung
|
19.000
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
Giáp ngách
44/164 Quang Trung
|
Số nhà 786
cuối đường
|
14.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1.12
|
Đường Long Hưng
|
II
|
Cầu Thái Bình
|
Ngã ba chợ
đầu mối
|
16.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
Giáp ngã ba
chợ đầu mối
|
Cầu Sa Cát
|
13.500
|
7.500
|
4.500
|
2.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1.13
|
Đường Lý
Bôn
|
II
|
Giáp xã Tân
Bình
|
Giáp khu
dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
13.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,9
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
18.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
24.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
Phố Phạm Quang
Lịch
|
27.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
Phố Trần
Thái Tông
|
30.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
47.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Ngã tư An Tập
|
60.000
|
14.000
|
9.000
|
7.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Ngã tư An Tập
|
Phố Phan Bá
Vành
|
55.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Cầu Nề
|
42.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Cầu Nề
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
37.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
30.000
|
9.000
|
7.000
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
Đường Trần
Lãm
|
25.000
|
8.500
|
6.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Trần
Lãm
|
Giáp địa phận
xã Vũ Chính
|
17.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.14
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
II
|
Hợp tác xã Hiệp Hòa
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
19.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý Đôn
|
22.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
21.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
Phố Chu Văn An
|
26.000
|
14.000
|
11.000
|
7.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.15
|
Đường Ngô Gia
Khảm (ngoài
khu công nghiệp)
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Trần Thị
Dung
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.16
|
Đường Ngô
Quyền
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Giáp bệnh
viện Điều dưỡng
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
4.500
|
2,3
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Bệnh viện
Điều dưỡng
|
Đường Lý
Bôn
|
26.000
|
12.000
|
9.500
|
7.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
12.000
|
8.500
|
7.000
|
4.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Cuối đường
|
12.000
|
8.500
|
7.000
|
4.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,6
|
1.17
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Công ty
TNHH Hoàng Nam
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.18
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
II
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Đường Long
Hưng
|
19.000
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.19
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
II
|
Đường Doãn
Khuê
|
Cầu Liên Cơ
|
12.500
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Giáp cầu
Liên Cơ
|
Hết địa phận
Thành phố
|
8.500
|
6.000
|
4.500
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.20
|
Đường qua bến
xe khách Hoàng Hà
|
II
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)
|
Đường Lý
Bôn
|
13.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.21
|
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)
|
II
|
Đường Lý
Bôn
|
Sông Bạch
|
13.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.22
|
Đường phía
dưới cầu Bo
|
II
|
Chân dốc cầu
Bo
|
Giáp đê
sông Trà Lý
|
10.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.23
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
12.000
|
7.000
|
4.500
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường Lý Bôn
|
12.500
|
7.000
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.24
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
9.500
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.25
|
Đường Trần
Lãm
|
II
|
Giáp đê
sông Trà Lý
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
12.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lý
Bôn
|
15.000
|
7.500
|
5.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Lý Bôn
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
12.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.26
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý Đôn
|
13.000
|
7.500
|
5.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
24.000
|
11.000
|
5.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Trần
Phú
|
23.000
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Trần
Phú
|
Đường 36 Trần
Hưng Đạo
|
22.000
|
13.000
|
7.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường 36 Trần
Hưng Đạo
|
Đường Kỳ Đồng
|
20.000
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Kỳ Đồng
|
Hết điểm dân cư hiện
có
|
13.000
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.27
|
Đường Trần Quang Khải
|
II
|
Giáp Khách
sạn Sông Trà
|
Cầu Thái
Bình
|
10.000
|
9.000
|
7.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đoạn còn lại
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.28
|
Đường Trần Thánh Tông
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
19.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý Đôn
|
23.000
|
10.000
|
7.500
|
5.000
|
1,8
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Cống Trắng
(Quang Trung)
|
20.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.29
|
Đường Trần Thị
Dung
|
II
|
Đường Trần
Đại Nghĩa
|
Đường Nguyễn
Mậu Kiến
|
9.500
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
1.30
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lê Quý Đôn
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
2.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
15.500
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
Đường Lý Bôn
|
Phố Trần
Phú
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
Phố Trần Phú
|
Đường Nguyễn
Doãn Cừ
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
2.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
1.31
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
II
|
Chân dốc cầu
Bo
|
Nút giao
vào ngã tư Quảng trường
|
23.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Nút giao
ngã tư vào Quảng trường
|
Giáp khu
dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu
|
19.000
|
6.500
|
3.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.32
|
Đoạn cũ đường Võ Nguyên
Giáp
|
II
|
Nút giao
ngã tư vào Quảng Trường
|
Đường Long
Hưng
|
15.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.33
|
Phố Bế Văn Đàn
|
II
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Đường 10C cũ
|
11.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.34
|
Phố Bồ Xuyên
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
22.000
|
9.000
|
7.500
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.35
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
11.000
|
5.500
|
4.000
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
Khu dân cư
Cửa đình Nhân Thanh
|
9.500
|
5.000
|
3.500
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.36
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
2.500
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Lý
Bôn
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử
|
13.500
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.37
|
Phố Bùi Thị
Xuân
|
II
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Phan Bá
Vành
|
26.000
|
9.500
|
7.000
|
4.500
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.38
|
Phố Chu Văn
An
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Phố Phan Bá
Vành
|
26.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.39
|
Phố Đặng
Nghiễm
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Ngõ 38 phố Bồ
Xuyên
|
31.000
|
12.500
|
9.000
|
5.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Giáp ngõ 38
phố Bồ Xuyên
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
22.000
|
12.500
|
9.000
|
5.000
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.40
|
Phố Đào Nguyên
Phổ
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
27.000
|
12.500
|
9.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.41
|
Phố Đỗ Lý Khiêm
|
II
|
Phố Đặng
Nghiễm
|
Phố Bồ Xuyên
|
20.000
|
12.500
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Bồ
Xuyên
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
12.500
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.42
|
Phố Đoàn Nguyễn Tuấn
|
II
|
Phố Trần Hưng
Đạo
|
Phố Quang
Trung
|
21.000
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.43
|
Phố Đốc Đen
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý Đôn
|
24.000
|
11.000
|
8.500
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Giáp nghĩa trang nhân
dân phường Trần Lãm
|
21.000
|
11.000
|
8.500
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.44
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
33.000
|
12.000
|
8.500
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Trần Hưng
Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
28.000
|
12.000
|
8.500
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.45
|
Phố Đồng Lôi
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Trần
Quang Khải
|
16.000
|
9.000
|
7.500
|
5.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.46
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
55.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Nguyễn
Thái Học
|
63.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Nguyễn
Thái Học
|
Ngã tư An Tập
|
57.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.47
|
Phố Hải Thượng
Lãn Ông
|
II
|
Đường Trần
Lãm
|
Giáp xã Vũ Chính
|
17.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.48
|
Phố Hoàng Công
Chất
|
II
|
Cống Trắng (Quang Trung)
|
Phố Phan Bá
Vành
|
26.000
|
8.500
|
5.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
19.000
|
8.500
|
5.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.49
|
Phố Hoàng Diệu
|
II
|
Phố Trần Hưng
Đạo
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
29.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
31.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.50
|
Phố Hoàng
Hoa Thám
|
II
|
Phố Trần Hưng
Đạo
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
42.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.51
|
Phố Hoàng
Văn Thụ
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
30.000
|
11.000
|
8.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.52
|
Phố Kỳ Bá
|
II
|
Phố Lê Đại
Hành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
20.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
1.53
|
Phố Kim Đồng
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
20.000
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.54
|
Phố Lê Đại
Hành
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lý
Bôn
|
28.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.55
|
Phố Lê Lợi
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lý
Bôn
|
63.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
58.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.56
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
24.000
|
7.500
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Giáp ngõ
147 phố Lê Quý Đôn
|
30.000
|
7.500
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Ngõ 147 phố
Lê Quý Đôn
|
Nhà máy Cơ
khí 2-9
|
40.000
|
7.500
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Giáp Nhà
máy Cơ khí 2-9
|
Phố Trần Thái
Tông
|
50.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
78.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
75.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.56
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
70.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Lê Đại
Hành
|
65.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Lê Đại
Hành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
60.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Phố Đốc
Đen
|
55.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn Văn
Năng
|
50.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
Đường Trần
Lãm
|
45.000
|
14.000
|
8.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Trần
Lãm
|
Đường Vành
đai phía Nam
|
35.000
|
12.000
|
7.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.57
|
Phố Lê Trọng Thứ
|
II
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Phố Trần
Thái Tông
|
19.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.58
|
Phố Lương Thế
Vinh
|
II
|
Phố Trần Phú
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
22.000
|
10.000
|
7.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1.59
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
II
|
Phố Đặng Nghiễm
|
Phố Lê Lợi
|
29.000
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
33.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Phố Đốc Đen
|
27.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Đốc Đen
|
Đường Trần
Lãm
|
22.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.50
|
Phố Máy Xay
|
II
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Đường Trần Quang Khải
|
25.000
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.61
|
Phố Ngô
Quang Bích
|
II
|
Ngõ 74 phố
Trần Nhật Duật
|
Phố Trần
Thái Tông
|
27.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
24.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.62
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
II
|
Cống Trắng
(Quang Trung)
|
Phố Phan Bá
Vành
|
22.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Phan Bá Vành
|
Đường số 46
Trần Lãm
|
20.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường số 46
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
22.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
Đường Trần
Lãm
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.63
|
Phố Ngô Văn Sở
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Phan Bá
Vành
|
16.000
|
9.000
|
6.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.64
|
Phố Nguyễn Bảo
|
II
|
Phố Hai Bà Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
21.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.65
|
Phố Nguyễn
Công Trứ
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
24.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.66
|
Phố Nguyễn Danh
Đới
|
II
|
Ngõ 01 giáp
sông Đình Cả
|
Ngõ 69 phố
Nguyễn Danh Đới
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Ngõ 69 phố
Nguyễn Danh Đới
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
14.000
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.67
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
II
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
24.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
32.000
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.68
|
Phố Nguyễn Du
|
II
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
31.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.69
|
Phố Nguyễn
Thái Học
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Phố Hai Bà Trưng
|
42.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
43.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Lê Đại
Hành
|
37.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.70
|
Phố Nguyễn Thành
|
II
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Phố Trần
Thái Tông
|
19.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.71
|
Phố Nguyễn Thị
Minh Khai
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
78.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.72
|
Phố Nguyễn Tông
Quai
|
II
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Đường Lý
Bôn
|
22.000
|
12.000
|
6.000
|
4.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Đường Lý
Bôn
|
Hết địa phận
phường Trần Lãm
|
20.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.73
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý Đôn
|
26.000
|
13.500
|
6.000
|
4.500
|
1,4
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
25.000
|
10.000
|
8.500
|
4.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.74
|
Phố Phạm Đôn Lễ
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Ngô
Quang Bích
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Ngô
Quang Bích
|
Đường Lý
Bôn
|
18.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.75
|
Phố Phạm Huy
Quang
|
II
|
Ngõ 01 phố
Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)
|
Ngõ 34 Phạm
Huy Quang
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Ngõ 34 Phạm
Huy Quang
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
15.000
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.76
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Hải Thượng
Lãn Ông
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.77
|
Phố Phạm Ngũ
Lão
|
II
|
Phố Trần Nhật
Duật
|
Đường Lý Bôn
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.78
|
Phố Phạm Quang
Lịch
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường Lý Bôn
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.79
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
22.000
|
10.000
|
7.000
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
21.000
|
10.000
|
7.000
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
1.80
|
Phố Phan Bá
Vành
|
II
|
Giáp cầu Đen
|
Phố Chu Văn An
|
17.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Chu Văn An
|
Phố Hoàng Công Chất
|
22.000
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
20.000
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Đường Lý
Bôn
|
21.000
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,5
|
1,4
|
1,4
|
1,5
|
1.81
|
Phố Phan Bội
Châu
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
35.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,5
|
1.82
|
Phố Quách Hữu Nghiêm
|
II
|
Đường số 18 Tiền
Phong
|
Đường Lý
Bôn
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Đường Lý
Bôn
|
Hết địa phận
phường Tiền Phong
|
7.500
|
3.500
|
2.500
|
2.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1.83
|
Phố Quang Trung
|
II
|
Ngã tư An Tập
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
60.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,4
|
1,5
|
1,4
|
1,5
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
Phố Trần Phú
|
52.000
|
15.000
|
9.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,5
|
Phố Trần Phú
|
Cống Trắng
|
45.000
|
14.000
|
8.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,5
|
Cống Trắng
|
Đường Kỳ Đồng
|
36.000
|
12.000
|
8.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,5
|
Đường Kỳ Đồng
|
Phố Trần
Thái Tông
|
28.000
|
12.000
|
8.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
1,5
|
1.84
|
Phố Sa Cát
|
II
|
Nút giao đường
Long Hưng (số nhà 28)
|
Nút giao đường
Long Hưng (số nhà 164)
|
11.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1.85
|
Phố Tôn Thất
Tùng
|
II
|
Đường gom
phố Lê Quý Đôn
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.86
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
II
|
Ngõ 171 phố
Trần Thái Tông
|
Phố Trần
Phú
|
23.000
|
12.000
|
10.000
|
7.000
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
1,7
|
Phố Trần Phú
|
Đường Kỳ Đồng
|
21.000
|
10.500
|
9.500
|
6.500
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
1,7
|
Đường Kỳ Đồng
|
Ngõ 445 phố Trần Thái
Tông
|
19.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
1,7
|
1.87
|
Phố Trần Hưng
Đạo
|
II
|
Đường Trần Quang Khải
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
40.000
|
13.500
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Đào
Nguyên Phổ
|
50.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
Phố Đào
Nguyên Phổ
|
Phố Lê Quý Đôn
|
60.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
70.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Trần Phú
|
55.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
Phố Trần Phú
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
45.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
Đường Kỳ Đồng
|
38.000
|
13.000
|
8.500
|
6.000
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
1.88
|
Phố Trần Khánh
Dư
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
28.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Phố Trần
Thái Tông
|
30.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
24.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.89
|
Phố Trần Nhật Duật
|
II
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
32.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Đường Lê Thánh Tông
|
28.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.90
|
Phố Trần
Phú
(ngoài
khu công nghiệp)
|
II
|
Phố Quang Trung
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
47.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
40.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Phố Trần Thái Tông
|
30.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
1.91
|
Phố Trần
Quang Diệu
|
II
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
20.000
|
8.500
|
5.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,7
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Phố Ngô Văn
Sở
|
18.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,7
|
Phố Ngô Văn
Sở
|
Ngõ 150 phố
Phan Bá Vành
|
15.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,7
|
1.92
|
Phố Trần
Thái Tông
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Ngõ 447 Trần
Thái Tông
|
28.000
|
7.500
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,7
|
Ngõ 447 Trần
Thái Tông
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (phía Tây
Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)
|
35.000
|
10.500
|
8.500
|
6.500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
1,7
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông
Nam đường phố)
|
Đường Lý
Bôn
|
41.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
1,7
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Lê Quý Đôn
|
46.000
|
10.500
|
8.500
|
6.500
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
1,7
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Cầu Thái Bình
|
35.000
|
9.000
|
7.500
|
4.000
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
1,7
|
1.93
|
Phố Triệu
Quang Phục
|
II
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Trung tâm
Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình
|
13.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
1.94
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Bồ Xuyên
|
II
|
Khu dân cư
tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ
|
17.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư
tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ
|
14.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư
tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ
|
14.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.95
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Đề Thám
|
II
|
Đường nội bộ
khu Shophouse Vincom
|
25.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ
tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ
|
20.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
1.96
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Hoàng Diệu
|
II
|
Khu dân cư
mới tại thôn Duy Tân cũ
|
8.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư
ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)
|
5.500
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư
DC1, DC2, DC3
|
10.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư
Ao Phe
|
10.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường từ
giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40
|
10.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
5.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
1.97
|
Đường nội bộ khu
dân cư phường Kỳ Bá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 Kỳ
Bá
|
II
|
Đường số 2
Kỳ Bá
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 2
Kỳ Bá
|
Phố Lê Đại
Hành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 3
Kỳ Bá
|
Đường số 2
Kỳ Bá
|
Đường số 6
Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 4
Kỳ Bá
|
Đường số 1 Kỳ Bá
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 5
Kỳ Bá
|
Đường số 2
Kỳ Bá
|
Đường số 6
Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 6
Kỳ Bá
|
Đường số 1
Kỳ Bá
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 7
Kỳ Bá
|
Đường số 4 Kỳ Bá
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 9
Kỳ Bá
|
Đường số 2 Kỳ Bá
|
Đường số 6 Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 11 Kỳ Bá
|
Đường số 2
Kỳ Bá
|
Đường số 6 Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 13
Kỳ Bá
|
Đường số 14 Kỳ Bá
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 14
Kỳ Bá
|
Đường Ngô
Quyền
|
Nhà ông Phú
tổ 48, P.Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 15 Kỳ Bá
|
Đường số 14 Kỳ Bá
|
Nhà ông Viết
tổ 48, p. Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Nhà ông Viết
tổ 48, p. Kỳ Bá
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư
(3,2 ha)
|
Đường từ
giáp phố Phan Bá
Vành đến giáp đường Đinh
Tiên Hoàng
|
16.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,7
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
13.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành
chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất
Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ
|
18.500
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư
Đồng Lôi
|
13.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư
Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
13.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
1.98
|
Đường nội bộ
tại phường Phú Khánh
|
II
|
Khu dân cư tổ 17,
phường Phú Khánh
|
9.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.99
|
Đường nội bộ khu
dân cư
phường
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 Quang
Trung
|
II
|
Đường số 2 Quang
Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 2
Quang Trung
|
Đường số 1 Quang
Trung
|
Đường số 5
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 3
Quang Trung
|
Phố Bùi Thị
Xuân
|
Đường số 6
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 4
Quang Trung
|
Đường số 7 Quang
Trung
|
Đường số 13
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 5 Quang
Trung
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường số 8
Quang Trung
|
20.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Đường số 17
Quang Trung
|
19.000
|
9.500
|
7.000
|
4.000
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
1,6
|
Đường số 7
Quang Trung
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường số 10 Quang
Trung
|
20.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 8
Quang Trung
|
Đường số 5
Quang Trung
|
Phố Phan Bá
Vành
|
20.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 9
Quang Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường số 8 Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 10 Quang Trung
|
Đường số 7
Quang Trung
|
Đường số 13
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 11
Quang Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 13
Quang Trung
|
Đường số 4
Quang Trung
|
Phố Chu Văn An
|
20.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 15
Quang Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 17
Quang Trung
|
Phố Bùi Thị
Xuân
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 19
Quang Trung
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu quy hoạch
dân cư, tái định cư (2,8 ha)
|
Đường từ
giáp phố Phan Bá
Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)
|
16.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
13.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học
cơ sở Tây Sơn cũ
|
14.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và
khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ
|
11.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng
Quang cũ
|
11.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường
Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ
|
18.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch
vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
11.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
11.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
1.100
|
Đường nội bộ khu
dân cư
phường Tiền
Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1
Tiền Phong
|
II
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 2
Tiền Phong
|
Đường số 3
Tiền Phong
|
Đường số 7
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 3 Tiền
Phong
|
Đường số 1
Tiền Phong
|
Đường số 4
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 4
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 5
Tiền Phong
|
Đường số 4
Tiền Phong
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 6
Tiền Phong
|
Đường số 1
Tiền Phong
|
Đường số 5
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 7
Tiền Phong
|
Giáp khu
dân cư hiện trạng Tổ 7
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1.700
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 9
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 9
Tiền Phong
|
Giáp khu
dân cư hiện trạng Tổ 6
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
7.000
|
4.500
|
2.500
|
1.700
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường số 10
Tiền Phong
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường số 9
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 11
Tiền Phong
|
Đường số 14
Tiền Phong
|
Đường số 16
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 12
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 15
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 13
Tiền Phong
|
Đường số 12
Tiền Phong
|
Đường số 16 Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 14
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 13 Tiền
Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 15 Tiền Phong
|
Đường số 12
Tiền Phong
|
Đường số 18
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 16
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 15
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 18
Tiền Phong
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường số 15
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường
Trung học cơ sở Tiền Phong
|
9.500
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh
đồng Mẹm
|
6.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình
|
4.500
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn
lại rộng trên 5m
|
5.500
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.101
|
Đường nội bộ khu
dân cư
phường
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 Trần
Hưng Đạo
|
II
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 2
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 3 Trần
Hưng Đạo
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 7
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 5
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 7
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 6
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 7
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 8 Trần Hưng Đạo
|
Đường số 4 Trần
Hưng Đạo
|
Đường số 1 Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 9
Trần Hưng Đạo
|
Phố Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
Phố Trần
Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường số 10 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 11
Trần Hưng Đạo
|
Phố Đoàn Nguyễn
Tuấn
|
Phố Trần Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,4
|
1,4
|
1,6
|
Đường số 12 Trần Hưng Đạo
|
Đường số 1
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 13
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 15
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,4
|
1,4
|
1,6
|
Đường số 14 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 15 Trần
Hưng Đạo
|
Đường số 18
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,4
|
1,4
|
1,6
|
Đường số 16 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 17
Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 18
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Hưng
Đạo
|
Phố Quang
Trung
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường số 19 Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
Phố Nguyễn
Thành
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 20
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 9
Trần Hưng Đạo
|
Phố Quang Trung
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,6
|
1,4
|
1,4
|
1,6
|
Đường số 21 Trần
Hưng Đạo
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 23
Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 22
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Trần Bình
Trọng
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 23
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 21
Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 24
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Trần Bình Trọng
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 25
Trần Hưng Đạo
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường số 32
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 26 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 27
Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
Đường 36 Trần
Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 28 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 29 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
Đường số 36
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 30 Trần Hưng Đạo
|
Đường số 25
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 19
Trần
Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 31 Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
Đường số 36
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 32
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 34
Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 36
Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng
trên 5m
|
11.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
1.102
|
Đường nội bộ khu
dân cư phường Trần Lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 Trần Lãm
|
II
|
Bệnh viện
Điều dưỡng
|
Đường số 18
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 2
Trần Lãm
|
Đường số 1
Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Bệnh viện
Điều dưỡng
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Đường Ngô
Quyền
|
Phố Đốc Đen
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 5
Trần Lãm
|
Đường số 10
Trần Lãm
|
Đường số 18
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 6 Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Phố Lê Quý Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 8 Trần
Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 9
Trần Lãm
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Đường số 14
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 10
Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Đường số 7 Trần
Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 11
Trần Lãm
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Đường số 18 Trần
Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 12 Trần
Lãm
|
Đường Ngô
Quyền
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 13 Trần
Lãm
|
Đường số 20
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 14 Trần Lãm
|
Đường số 7 Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 15
Trần Lãm
|
Đường số 20
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 16 Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
Đường số 11
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 17
Trần Lãm
|
Đường số 22
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 18
Trần Lãm
|
Đường Ngô
Quyền
|
Phố Đốc Đen
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 19
Trần Lãm
|
Đường số 26
Trần Lãm
|
Phố Lê Quý Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 20
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn Văn
Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 21
Trần Lãm
|
Đường số 26
Trần Lãm
|
Đường số 32
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 22
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 23 Trần
Lãm
|
Đường số 34
Trần Lãm
|
Đường số 36
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 24
Trần Lãm
|
Đường số 15
Trần Lãm
|
Đường số 17
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Đường số 30
Trần Lãm
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
Đường Lý Bôn
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 26 Trần
Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 27
Trần Lãm
|
Đường số 34
Trần Lãm
|
Đường số 36
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 28
Trần Lãm
|
Đường số 19 Trần
Lãm
|
Đường số 21
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 29
Trần Lãm
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
Đường số 46
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 30
Trần Lãm
|
Đường số 19
Trần Lãm
|
Đường số 21
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 31
Trần Lãm
|
Đường số 54
Trần Lãm
|
Đường Lý
Bôn
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 32 Trần
Lãm
|
Đường số 19
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 33
Trần Lãm
|
Đường số 54
Trần Lãm
|
Đường số 56
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 34
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 35 Trần Lãm
|
Đường số 50
Trần Lãm
|
Đường Lý
Bôn
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 36 Trần
Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 37
Trần Lãm
|
Đường số 54
Trần Lãm
|
Đường số 56
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
20.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 39
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 40
Trần Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Đường số 29
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 42 Trần
Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 44 Trần
Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 46 Trần Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 48 Trần
Lãm
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 50 Trần
Lãm
|
Đường số 35
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 52
Trần Lãm
|
Đường số 35
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
11.000
|
8.500
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường số 54 Trần
Lãm
|
Đường số 31
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
11.000
|
8.500
|
5.500
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
1,6
|
Đường số 56
Trần Lãm
|
Đường số 31 Trần
Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường số 58
Trần Lãm
|
Đường số 31
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu nhà ở thương mại
tại Khu trung tâm y tế
|
Đường hiện có số 1
|
22.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường hiện có số 2
|
20.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
15.000
|
|
|
|
1.6
|
|
|
|
Đường nội bộ khu nhà
ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ
|
14.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu dân cư
Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng
trên 5 m
|
12.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
1.103
|
Các đoạn đường trực thuộc khu Trung tâm y
tế
|
II
|
Phố Tôn Thất
Tùng
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
15.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường nối
phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch
|
17.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường Trần
Lãm
|
Bệnh viện
Nhi
|
15.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa
|
15.000
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01 - 2:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn
vị tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.1
|
XÃ AN ẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455: Từ
cầu Và đến cầu Láp
|
2.800
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.73
mới: Đoạn
qua địa phận xã An Ấp
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.2
|
XÃ AN CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Thái đến giáp xã An Ninh
|
2.800
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường
ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.73 mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường
rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu
|
2.800
|
600
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường
ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây)
|
1.900
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư thôn Lương Cầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72
|
3.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội
bộ giáp hành lang sông Cô
|
3.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tư Cương:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73 mới
|
3.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
2.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Châu Đông
|
1.700
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Châu Tây:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.200
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
2,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.3
|
XÃ AN DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng
Trọng
|
3.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã
ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ
|
4.200
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trưởng thôn
An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến
|
3.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải
(giáp xã An Mỹ)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế)
đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng: Các thửa đất còn lại
|
2.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế)
đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng: Đoạn thuộc Khu tái định cư phục
vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn
(được UBND tỉnh giao đất cho UBND huyện Quỳnh Phụ tại Quyết định số
1530/QĐ-UBND ngày 20/7/2022)
|
2.000
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.100
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.4
|
XÃ AN ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào
thôn Đào Xá
|
5.000
|
700
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến
trụ sở UBND xã An Đồng
|
7.500
|
700
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu
Mụa
|
6.000
|
700
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà
ông Tuân (thôn Lễ Văn)
|
4.500
|
700
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân
(thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái
|
3.500
|
700
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa
|
6.000
|
700
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp
|
5.000
|
700
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc
địa phận xã An Đồng
|
1.200
|
700
|
500
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
700
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
2.5
|
XÃ AN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược
|
4.000
|
600
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã
An Hiệp
|
3.000
|
600
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu
Vược (giáp xã Quỳnh Thọ)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã
Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)
|
1.000
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường Du lịch A
Sào:
Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở
UBND xã) đến giáp xã An thái
|
2.800
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Lam Cầu 3
|
1.200
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.6
|
XÃ AN KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê
|
6.000
|
700
|
500
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm
|
7.500
|
700
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di
tích Bến Miễu
|
5.500
|
700
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu
đến giáp xã An Đồng
|
4.000
|
700
|
500
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây
Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2
|
3.500
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt,
thôn Lộng Khê 3
|
3.000
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An
Khê (quy hoạch mới)
|
3.000
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
700
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
2.7
|
XÃ AN LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng
|
5.500
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ
|
6.500
|
600
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Quý đến giáp xã An Vũ
|
1.600
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn đường nối từ
ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)
|
1.600
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.8
|
XÃ AN MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn
|
1.300
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm
6, thôn Tô Đê
|
1.700
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến
cống Cầu Kho, thôn Tô Trang
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô
Xuyên
|
1.500
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.9
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc
địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An
Quý)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An cầu đến chùa Thanh
Lang
|
3.500
|
600
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà
Văn hóa thôn Năm Thành
|
4.600
|
600
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến
ngã tư cây xăng Sông Vân
|
5.500
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã
ba đền Bà Nắm
|
4.200
|
600
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp
thị trấn An Bài
|
4.600
|
600
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.72B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở
UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)
|
4.200
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn
Phúc (đường ĐT.455 cũ)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp
đương ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã
ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường số 1 và Đường số 2
|
2.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến
ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn
An Ninh
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.10
|
XÃ AN QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp
xã An Ninh
|
2.800
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ
(cầu Vũ Quý)
|
2.300
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.72B
(ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai
Ôn) đến giáp xã An Ninh
|
2.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp
ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ
|
1.600
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.73 mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà
ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ôn) đến giáp xã An Cầu
|
1.600
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.73 (đoạn nắn
tuyến):
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.11
|
XÃ AN THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Đồng đến giáp xã An Cầu
|
3.000
|
600
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã
An Cầu đến giáp đường ĐH.76
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.76:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở
UBND xã
|
1.500
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me
|
2.600
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa
Quán Giằng
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến
giáp xã Quỳnh Minh (đập Me)
|
1.300
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường Du lịch A
Sào:
Đoạn thuộc địa phận xã An Thái
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu
La (đường ĐH.72 cũ)
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới xã
An Thái (gần đập Me):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.76
|
4.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường
Du lịch A Sào
|
4.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.12
|
XÃ AN THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp thị
trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ
|
1.800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.72C: Từ giáp đường
ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh
|
1.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.13
|
XÃ AN TRÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến
(đập Neo): Các thửa đất còn lại
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến
(đập Neo): Đoạn thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn (được UBND tỉnh giao đất cho UBND huyện
Quỳnh Phụ tại Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 30/6/2022)
|
1.500
|
|
|
2,8
|
|
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.14
|
XÃ AN VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã
Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải
|
4.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.84: Từ giáp xã
Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh
|
3.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư
Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh
đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
4.300
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An
Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)
|
3.500
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.15
|
XÃ AN VŨ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã
An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)
|
6.500
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến
ngã ba thôn Đại Điền
|
3.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến
giáp xã An Dục
|
2.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Lễ đến giáp xã An Tràng
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến
ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.300
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vũ Hạ
|
2.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.16
|
XÃ CHÂU SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã
Quỳnh Nguyên
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh
Châu cũ
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.81:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà
ông Thiều, thôn Khả Lang
|
3.500
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà
Văn hóa thôn Khả Lang
|
2.500
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
|
3.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ
|
900
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu
cũ
|
800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
2.17
|
XÃ ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng
(ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải
|
7.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến
ngã tư Kênh
|
5.500
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật
|
4.800
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã
An Vinh đến giáp Quốc lộ 10
|
4.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc
lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang
|
3.300
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc
lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh
|
3.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến
giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ)
|
1.400
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến
giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
2.400
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đồng Cừ
|
2.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.18
|
XÃ ĐỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc
Diệp
|
5.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ
Tín dụng nhân dân
|
4.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến
ngã tư thôn Quan Đình Bắc
|
5.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà
Văn hóa thôn Quan Đình Nam
|
4.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình
Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy
|
3.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Tràng đến giáp đường ĐT.455
|
1.500
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.19
|
XÃ QUỲNH BẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã
Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
3.100
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung
Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp
ngã ba cạnh đình Nam Đài
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.300
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh
Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74)
|
900
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
2.000
|
|
|
2,3
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
1.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.20
|
XÃ QUỲNH GIAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp
|
4.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê
|
1.700
|
600
|
450
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.77: Từ giáp đường
ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.79:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba
giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
2.800
|
600
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến
ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Bến Hiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79
|
4.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.21
|
XÃ QUỲNH HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông
Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B
|
7.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến
trụ sở UBND xã Quỳnh Hải
|
8.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến
nhà ông Khương, thôn An Phú
|
7.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú
đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú
|
6.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến
giáp đường ĐH.76
|
5.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội
|
4.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa
phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng
|
5.000
|
800
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
2.000
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp
đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh
Hội đến giáp đường ĐT.455
|
2.000
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường
qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá
|
3.500
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến
Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải
|
2.000
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh
Hải đến chợ Đó
|
2.400
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường G1
|
8.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường G2
|
6.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường N3, N4, N5
|
6.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường D2
|
5.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Quảng Bá:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B
|
5.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.500
|
|
|
16
|
|
|
|
Đường còn lại
|
3.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Phú 1
(bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)
|
6.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
2.22
|
XÃ QUỲNH HOA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa
phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa
|
1.300
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.23
|
XÃ QUỲNH HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu
đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.78:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79)
đến giáp Trường Mầm non khu A
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở
UBND xã Quỳnh Hoàng
|
2.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.79:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An
Lộng (giáp đường ĐH.78)
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh
Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)
|
800
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến
ngã ba thôn Bến Hiệp
|
2.500
|
600
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.400
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.24
|
XÃ QUỲNH HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ
vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội
|
4.500
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non
xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và)
|
3.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp
đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh
Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải
|
1.800
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.400
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.25
|
XÃ QUỲNH HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba
đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ
|
7.000
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với
đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân
|
6.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận
xã Quỳnh Giao
|
5.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ
vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang
Cáp)
|
7.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh
nhà bà Giáp, thôn Tân Thái
|
6.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bá Giáp đến
ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)
|
3.700
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến
hết địa phận xã Quỳnh Hồng
|
2.500
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm
điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)
|
7.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm
Y tế cũ
|
4.500
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu
Sành giáp xã Quỳnh Minh
|
3.500
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.75A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì
|
5.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường
thôn La Vân 3
|
4.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã
tư sau đường vào đền La Vân
|
3.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La
Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa
|
2.000
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh
Phụ đến ngã tư Cây Đa
|
3.000
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa
phận xã Quỳnh Hồng
|
4.500
|
800
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.400
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới Đồng
Kênh, thôn Lương Cụ Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
6.000
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Đường quy hoạch D2
|
5.000
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.000
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
2.26
|
XÃ QUỲNH HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải
|
4.000
|
700
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp
ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)
|
2.000
|
700
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp
đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường
ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội
|
1.500
|
700
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường
ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)
|
3.500
|
700
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND
xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)
|
4.500
|
700
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
700
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
2.27
|
XÃ QUỲNH KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao
|
1.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.74A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh
chùa Đà Thôn
|
1.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến
trụ sở UBND xã Quỳnh Khê
|
2.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn đường nối đường
ĐT.452 với đường ĐH.74
|
1.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh
Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)
|
1.100
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
2.28
|
XÃ QUỲNH LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã
Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm
|
900
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.29
|
XÃ QUỲNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu
Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ
|
2.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã
Quỳnh thọ đến giáp đường ĐH.76
|
1.800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.76:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh
đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.400
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.30
|
XÃ QUỲNH MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp
nghĩa trang liệt sỹ
|
4.500
|
700
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã
Quỳnh Bảo
|
3.100
|
700
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã
Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455
|
1.300
|
700
|
500
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu
Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ)
|
4.700
|
700
|
500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba
Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà
|
3.500
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh
Mỹ
|
3.300
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Trục đường đi qua
khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)
|
3.100
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
2.31
|
XÃ QUỲNH NGỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở
UBND xã Quỳnh Ngọc
|
1.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống
ông Trẩm
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã
Dân Chủ, huyện Hưng Hà
|
3.000
|
600
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm
|
1.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ
|
1.300
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Khu dân cư mới thôn
Bương Hạ Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.452
|
1.500
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.32
|
XÃ QUỲNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao
với đường ĐH.74
|
3.500
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74
đến trạm bơm số 1
|
5.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc
Sơn, huyện Hưng Hà
|
3.500
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.80:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn
Hải An
|
4.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở
UBND xã Quỳnh Nguyên
|
3.000
|
600
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.81: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn
|
4.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hải An:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.80
|
4.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ giáp chợ Hới
|
5.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.33
|
XÃ QUỲNH THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ
Quỳnh Thọ
|
2.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ
vào thôn Bắc Sơn
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu
Vược (giáp xã An Hiệp)
|
1.800
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Thọ
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến
giáp đê sông Luộc
|
1.600
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường
ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
2.300
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
2.34
|
XÃ QUỲNH TRANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã
Đô Lương, huyện
Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá
|
4.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá
|
3.600
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.83:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp
thôn Khang Ninh
|
2.000
|
600
|
450
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Trang
|
1.400
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B
(đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
1.400
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.100
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Khu dân cư mới thôn
Khang Ninh:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.83
|
2.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân
xã Quỳnh Trang)
|
1.800
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
235
|
XÃ QUỲNH XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã
Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh
|
4.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng
|
3.300
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.82: Từ giáp đường
ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá
|
1.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà
ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn
Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã
ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
PHỤ
LỤC 02 - 2:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường,
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị
tính; Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn vị
tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
|
2.1
|
Đường Đào
Đình Luyện (đường Đối ngoại)
|
V
|
Giáp đường
Nguyễn Du (cống Khu 3A)
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp (cầu Trạm điện)
|
10.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,6
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.2
|
Đường Mỹ Hà
(đường ĐT.455)
|
V
|
Cầu Mỹ Hà
(đi Quỳnh Mỹ)
|
Hết địa phận
thị trấn Quỳnh Côi
|
5.400
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,8
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.3
|
Đường Nguyễn
Du
|
V
|
Giáp xã Quỳnh
Hưng
|
Xí nghiệp
Thủy Nông
|
5.500
|
1.500
|
1.200
|
700
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp Xí
nghiệp Thủy Nông
|
Ngã ba rẽ
vào đường Đào Đình Luyện
|
8.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,6
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã ba đường
Đảo Đình Luyện
|
Ngã tư Cầu Tây
|
10.500
|
1.800
|
1.100
|
800
|
1,8
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.4
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp
|
V
|
Cầu Trạm điện
|
Ngã tư Bạt
|
8.000
|
1.600
|
1.000
|
700
|
1,6
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã tư Bạt
|
Ngân hàng
Chính sách xã hội huyện
|
9.700
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,6
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp Ngân
hàng Chính sách xã hội huyện
|
Phố Nguyễn
Hồng Quân
|
8.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Phố Nguyễn
Hồng Quân
|
Giáp Trường
Trung học cơ sở Quỳnh Hồng
|
7.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.5
|
Đường Nguyễn
Thái Sơn
|
V
|
Ngã tư Cầu
Tây
|
Chợ Quỳnh
Côi
|
13.500
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.6
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
V
|
Ngã tư Cầu
Tây
|
Ngã tư Bạt
|
13.000
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,6
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
CÁC TUYẾN PHỐ
|
2.7
|
Phố Cầu Tây
|
V
|
Cầu Tây
|
Giáp xã Quỳnh
Mỹ
|
5.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.8
|
Phố Đào
Nguyên Phổ (đường bờ sông)
|
V
|
Phố Cầu Tây
|
Giáp xã Quỳnh
Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)
|
3.000
|
1.400
|
900
|
700
|
2,0
|
1,7
|
1,6.
|
1,5
|
2.9
|
Phố Đào
Trinh Nhất (cạnh Huyện đội)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
3.500
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
2.10
|
Phố Đào Văn
Hiển (đường 19-5)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Đào
Đình Luyện
|
6.000
|
1.500.
|
1.000
|
700
|
1,8
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.11
|
Phố Đoàn
Nguyễn Thục
|
V
|
Ngã tư Bạt
|
Cống ông
Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)
|
6.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.12
|
Phố Đoàn
Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)
|
V
|
Cầu Mỹ Hà
|
Phố Cầu Tây
|
3.000
|
1.400
|
900
|
700
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.13
|
Phố Nguyễn
Công Trứ (đường 19-5)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.14
|
Phố Nguyễn
Hồng Quân
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)
|
Phố Đoàn
Nguyễn Thục (cống ông Nga)
|
3.500
|
1.400
|
900
|
700
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.15
|
Phố Phạm Nhữ
Dực
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Đào
Đình Luyện (cạnh cây xăng)
|
5.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.16
|
Các nhánh
đường khác
|
V
|
Đường Nguyễn
Thái Sơn (ĐT.452)
|
Ngã tư phố
Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)
|
7.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp nhà
ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)
|
Giáp sau trụ
sở UBND thị trấn
|
4.000
|
1.400
|
900
|
700
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp đường
Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)
|
Giáp xã Quỳnh
Hải
|
3.600
|
1.400
|
900
|
700
|
1,6
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã ba Quỳnh
Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ
|
Hết địa phận
thị trấn Quỳnh Côi
|
2.200
|
1.400
|
900
|
700
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Đường nhánh
phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6)
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
4.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,6
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.17
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới rộng trên 5m
|
4.500
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
THỊ TRẤN AN BÀI
|
2.18
|
Đường Đỗ
Nhân An (ĐH 72)
|
V
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
(Quốc lộ 10)
|
Giáp phố
Vĩnh Trà (nhà ông Cử,
tổ 7)
|
6.800
|
1.400
|
800
|
600
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp phố
Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)
|
Ngã ba giáp
chùa An Bài
|
5.000
|
1.100
|
700
|
600
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã ba giáp
chùa An Bài
|
Khu dân cư
thôn An Bài cũ
|
4.000
|
1.100
|
700
|
600
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp khu
dân cư thôn An Bài cũ
|
Cầu Đống Ba
(giáp đường Phạm Bôi)
|
3.000
|
1.000
|
700
|
600
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.19
|
Đường Lý Xá
|
V
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Cầu Lý Xá
(giáp xã An Thanh)
|
1.600
|
1.000
|
700
|
600
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.20
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa
|
V
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Cống Đồng
Mái (giáp xã An Ninh)
|
1.600
|
1.000
|
700
|
600
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.21
|
Đường Phạm
Bôi (đường Trung tâm)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Ngã ba giao
với đường Đỗ Nhân An
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,6
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã ba giao
với đường Đỗ Nhân An
|
Quán Bà Đãi
(đi xã An Thanh)
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.22
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (ngã tư Môi)
|
Cống Gạch
(giáp xã An Ninh)
|
5.500
|
1.100
|
700
|
600
|
1,4
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.23
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
V
|
Cầu Môi
|
Giáp Bệnh
viện Đa khoa Phụ Dực
|
8.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Bệnh viện
Đa khoa Phụ Dực
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân thị trấn An Bài
|
9.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp trụ sở
Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài
|
Phố Nguyễn
Duy Hòa
|
9.000
|
1.500
|
900
|
600
|
1.5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Phố Nguyễn
Duy Hòa
|
Cầu Nghìn
|
7.500
|
1.500
|
900
|
600
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp Cầu
Nghìn
|
Giáp huyện
Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
7.000
|
1.500
|
900
|
600
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
CÁC TUYẾN PHỐ
|
|
2.24
|
Phố Bùi Tất
Năng
|
V
|
Giáp phố Đỗ
Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6)
|
Giáp đường
Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Linh, tổ 8)
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
2,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.25
|
Phố Đỗ Cảnh
|
V
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72)
|
Giáp nhà
ông Sinh (tổ 5)
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
2,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.26
|
Phố Đỗ Cung
|
V
|
Đường Đỗ
Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7)
|
Đường Lý Xá
(đình Ly Xá)
|
1.500
|
1.000
|
600
|
500
|
2,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.27
|
Phố Đỗ Diễn
|
V
|
Phố Vĩnh Trà
(đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6)
|
Giáp nhà
ông Lúng (tổ 7)
|
1.300
|
1.000
|
600
|
500
|
2,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.28
|
Phố Đỗ Hoàn
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Giáp nhà
ông Lũ (tổ 5)
|
1.500
|
1.000
|
600
|
500
|
2,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.29
|
Phố Đỗ Toại
(đường Trung tâm)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Hết đường
đôi
|
6.000
|
1.500
|
900
|
600
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp đường
đôi
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72)
|
6.500
|
1.100
|
600
|
500
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.30
|
Phố Mai Xá
|
V
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa (đình Đông Linh 1)
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.31
|
Phố Nguyễn
Duy Hợp
|
V
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa (cống Bà Lầu)
|
Cống Ông Tải
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.32
|
Phố Nguyễn
Quý Lương
|
V
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH 72)
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa (đình Đông Linh)
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.33
|
Phố Nguyễn
Duy Tâng
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Phố Nguyễn
Duy Hợp (cầu Bà)
|
1.200
|
900
|
600
|
500
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.34
|
Phố Vĩnh
Trà (đường ĐH.72)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (ngã tư Môi)
|
Đường Đỗ
Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7)
|
8.000
|
1.300
|
800
|
600
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
2.35
|
Đường nội bộ khu
nhà ở thương mại An Bài
|
5.000
|
|
|
|
1,9
|
|
|
|
2.36
|
Đường nội bộ khu
dân cư tổ 4
|
4.700
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
2.37
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới rộng trên 5m còn lại
|
4.200
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 3:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn vị
tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3.1
|
XÃ AN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện An
Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đình Nguyên đến ngã ba chợ
An Bình
|
1.100
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu
vào trụ sở UBND xã An Bình
|
1.800
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến
giáp đê Trà Lý
|
1.100
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Tây
Sơn
|
1.100
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.2
|
XÃ BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Bình Định
- Hồng Tiến:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho
lương thực)
|
2.000
|
600
|
400
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở
UBND xã Bình Định
|
2.200
|
600
|
400
|
3,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường huyện Vũ Thắng
- Bình Định:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường
Trung học cơ sở Bình Định
|
2.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định
đến trụ sở UBND xã Bình Định
|
4.500
|
600
|
400
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến
cây xăng Bình Định
|
2.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò
Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)
|
1.200
|
600
|
400
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến
ngã tư (kho lương thực)
|
1.800
|
600
|
400
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.3
|
XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ
Bình Minh
|
2.400
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ chợ Bình Minh đến giáp thị trấn
Kiến Xương
|
3.500
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh
|
4.500
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị
trấn Kiến Xương
|
5.500
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường tránh 39B
phía Bắc:
Đoạn qua xã Bình Minh
|
4.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.23 (đường
Bình Minh - Thượng Hiền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây
xăng Giáo Nghĩa
|
3.500
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến
giáp xã Thượng Hiền
|
2.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.300
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
3.4
|
XÃ BÌNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi
xã Lê Lợi, xã Tây Sơn) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên
|
4.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên
đến giáp xã Thanh Tân
|
3.000
|
600
|
400
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến
giáp xã Quốc Tuấn
|
2.300
|
600
|
400
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Sơn đến ngã ba (phía
bắc chùa Hồng Ân)
|
2.000
|
600
|
400
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng
Ân) đến cầu Quyết Tiến
|
2.800
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường huyện An
Bình:
Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình
|
1.100
|
600
|
400
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Quân Hành:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.20
|
2.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông Lâu
|
3.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.5
|
XÃ BÌNH THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
ĐT.457 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng
thôn Điện Biên
|
3.800
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến
ngã tư Bình Thanh
|
4.000
|
600
|
400
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công
ty may Anh Toàn
|
2.500
|
600
|
400
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến
giáp xã Hồng Tiến
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh)
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.18 (đường
Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh
Quang
|
1.000
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường huyện Vũ Thắng
- Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định)
|
2.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.6
|
XÃ ĐÌNH PHÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh
|
2.000
|
600
|
400
|
2,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.15 (đường
Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã
Thanh Tân
|
1.300
|
600
|
400
|
2,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.27 (đường
Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457
|
1.200
|
600
|
400
|
2,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam Huân Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường ĐT.457
|
2.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.7
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái
|
4.500
|
600
|
400
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch
|
2.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.27 (đường
Hòa Bình - Đình Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường
vào Trại cá Hòa Bình
|
1.500
|
600
|
400
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến
Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng
|
1.800
|
600
|
400
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng
đến giáp xã Đình Phùng
|
1.100
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đoài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16
|
3.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam Tiền:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.458
|
5.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Hòa
|
2.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.8
|
XÃ HỒNG THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường
vào đền Đồng Xâm
|
3.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng
Xâm đến giáp xã Trà Giang
|
2.100
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng
Thái đến giáp xã Quốc Tuấn
|
1.200
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đến
Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5
|
3.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Xuân Cước:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.9
|
XÃ HỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường huyện Bình Định
- Hồng Tiến:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc
lộ 37B
|
1.200
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò
Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến
|
1.200
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
700
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Cao Bình
|
800
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.10
|
XÃ LÊ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt
Hà
|
4.000
|
600
|
400
|
2,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã
Hồng Thái
|
3.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông
Quyên, thôn An Phúc
|
1.400
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An
Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên
|
1.200
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường huyện Ngũ
Thôn:
Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn
|
1.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ
|
900
|
600
|
400
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.11
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình
|
3.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): từ giáp xã Minh
Tâm đến giáp xã Quang Minh
|
1.100
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.18 (đường
Quang Trung - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại
|
4.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm
non xã Minh Quang
|
2.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang
đến cầu Cháy
|
1.200
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình
Thanh
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải,
thôn Nguyên Kinh 1
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên
Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
|
2.100
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
đến cầu đi xã Quang Minh
|
1.100
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung
|
1.100
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.12
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh);
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến ngã ba
giáp Ủy ban nhân dân xã Minh Tân
|
1.200
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ đất nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám
(giáp đê) đến Trạm Y tế xã Minh Tân
|
2.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến
khu dân cư thôn Dương Liễu 1
|
1.200
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1
giáp xã Minh Quang
|
1.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm
Y tế xã Minh Tân
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp xã Minh Quang đến giao với
đường ĐH. 17
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.13
|
XÃ NAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim)
|
2.400
|
600
|
400
|
2,2
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường huyện Nam
Bình
(từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình):
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ
|
1.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến
giáp cầu Trung Kiên
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến
ngã ba giao với Quốc lộ 37B
|
1.500
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đức Chính
|
2.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.14
|
XÃ NAM CAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học
Nam Cao
|
4.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến
giáp xã Đình Phùng
|
3.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường huyện Nam Cao
- An Bồi:
Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền
|
1.200
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.15
|
XÃ QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ
|
4.700
|
600
|
400
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
|
Đường ĐH.17 (đường
Quang Bình - Bình
Thanh -
Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà
ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết
|
2.000
|
600
|
400
|
2,5
|
1,4
|
1,4
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Quang Bình
|
2.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,4
|
1,4
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.600
|
600
|
400
|
1,6
|
1,4
|
1,4
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công
|
1.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,4
|
1,4
|
|
Đường huyện Quang
Bình
(từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu
Bặt)
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,4
|
1,4
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến
đình Tiền Trung
|
2.200
|
600
|
400
|
1,5
|
1,4
|
1,4
|
|
Từ giáp đình Tiền Trung đến đường
ĐH.19
|
1.500
|
600
|
400
|
1,8
|
1,4
|
1,4
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến
Nhà thờ Xứ Sở
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến
nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cổng
Đình Hậm
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,4
|
1,4
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,4
|
1,4
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,4
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17
|
2.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
800
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.16
|
XÃ QUANG LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang
Lịch
|
1.800
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ
(đi xã Vũ An)
|
900
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào
họ giáo Luật Nội
|
3.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến
đường vào thôn Luật Trung
|
2.500
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ
giáo Quần Hành
|
1.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu
Cụ (đi xã Vũ An)
|
700
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ
|
700
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.17
|
XÃ QUANG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình
|
1.400
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ cầu số 8 đến ngã ba giao với đường
đi cống Kem, xã Minh Tân
|
1.200
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ ngã ba giao với đường đi cống
Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang
|
1.100
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Quang
|
1.300
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường huyện Quang
Minh
(từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện
Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống sang
thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài)
|
2.400
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ cống Lán đến giao với
đường huyện Quang Bình - Bình Thanh
|
2.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đoạn đường từ ngã
ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống
Kem)
|
1.200
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn
Kiến Xương
|
1.400
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Giang Tiến
|
1.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.18
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường
Tiểu học Quang Trung
|
5.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung
đến ngã ba Hàng
|
6.500
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh
Quang
|
1.200
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn
Thượng Phúc
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung
học cơ sở Quang Trung
|
5.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.19
|
XÃ QUỐC TUẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở
UBND xã Quốc Tuấn
|
2.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4,
thôn Đắc Chúng Nam
|
1.800
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.20
|
XÃ TÂY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà
Sánh, thôn Đồng Tâm)
|
2.500
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến
giáp cầu Hoa Lư
|
1.500
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà
Lý
|
1.000
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông
|
1.000
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến cầu Bến Ngự
|
3.000
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Bến Ngự đến giáp xã
Bình Nguyên
|
1.500
|
600
|
400
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành
đai phía Nam
|
2.500
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ
|
1.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ
|
800
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.21
|
XÃ THANH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.15 (đường
Vũ Lễ - Đình Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ
|
5.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu
vào đình An Cơ
|
2.500
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.600
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường
Trung học cơ sở Thanh Tân
|
5.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đường sau Trường Trung học
cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục
|
4.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường
thôn An Thọ
|
4.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến
ngã ba đường vào miếu Tử Tế
|
1.200
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Thọ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom Đường ĐH.219
|
3.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.22
|
XÃ THƯỢNG HIỀN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.23 (đường
Bình Minh - Thượng Hiền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn
Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã
ba thôn Tây Phú
|
1.800
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ
sở UBND xã Thượng Hiền
|
2.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường huyện Nam Cao
- An Bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền
(chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao)
|
1.000
|
600
|
400
|
2,2
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường
ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương
|
1.000
|
600
|
400
|
2,2
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến
đình Đông
|
1.000
|
600
|
400
|
2,2
|
1,5
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
700
|
600
|
400
|
2,2
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.23
|
XÃ TRÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng
Thái (trừ khu trung tâm xã)
|
1.800
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện
văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)
|
2.100
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐT.457 (đường
mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang
|
1.700
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
3.24
|
XÃ VŨ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.28 (đường
Vũ Ninh - Vũ An):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND
xã Vũ An
|
3.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Ninh (gần Trạm Khí tượng
thủy văn) đến đường ĐH.28
|
1.200
|
600
|
400
|
2,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ đền Vua Rộc đến giáp đường ĐH.28
|
2.000
|
600
|
400
|
1,7
|
1,5
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đồng Vinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
3.25
|
XÃ VŨ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Hồng
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19
|
2.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.26
|
XÃ VŨ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình
|
1.500
|
600
|
400
|
2,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường huyện Vũ Thắng
- Bình Định
(đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công
|
1.200
|
600
|
400
|
2,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trà Vi Nam
|
1.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.27
|
XÃ VŨ HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Vũ Thắng
- Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống
Cù Là
|
2.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường huyện Vũ Thắng
- Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định
(tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã
|
2.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ
Tín dụng nhân dân xã đến Bưu điện văn hóa xã)
|
2.500
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã
ba thôn 2
|
1.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ
Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung
|
1.300
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù
Là đến giáp xã Vũ Bình
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
4
|
1.200
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
5
|
2.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.28
|
XÃ VŨ LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.15 (đường
Vũ Lễ - Đình Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến
giáp xã Vũ Lạc
|
4.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Tây Sơn
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.28: Từ giáp đường
ĐH.15 đến giáp xã Vũ An
|
1.800
|
600
|
400
|
1,6
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã
Thanh Tân
|
1.700
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường
đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ)
|
1.200
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm
xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác
|
1.500
|
600
|
400
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trình Hoàng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.29
|
XÃ VŨ NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái
Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm
|
9.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,8
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã
Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh)
|
7.500
|
600
|
400
|
1,5
|
1,8
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu
Rê
|
6.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,8
|
1,5
|
|
Đường ĐH.28 (đường
Vũ Ninh - Vũ An):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu
sang xã Vũ An
|
2.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,8
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ
Hội, huyện Vũ Thư
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,8
|
1,5
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền
Vua Rộc (xã Vũ An)
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,8
|
1,5
|
|
Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường
qua Trạm Khí tượng thủy văn)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,8
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,8
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,8
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hòa Bình và thôn Đại Đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường trục chính
|
3.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.30
|
XÃ VŨ QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2
|
7.500
|
750
|
500
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến
cây xăng Vũ Quý
|
9.000
|
750
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà
bà Trọng, thôn 2
|
10.000
|
750
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến
đất nhà bà Vịnh, thôn 3
|
11.000
|
750
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến
đất nhà ông Hạnh, thôn 3
|
8.500
|
750
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến
cụm công nghiệp Vũ Quý
|
7.000
|
750
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến
giáp xã Quang Bình
|
5.000
|
750
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ
Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)
|
8.800
|
750
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã
Quang Lịch
|
2.000
|
750
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang
Bình
|
1.500
|
750
|
500
|
3,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường liên xã Vũ
Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung
|
10.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến
chợ Sóc
|
4.000
|
750
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)
|
3.000
|
750
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị
Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường
Tiểu học Vũ Quý
|
3.000
|
750
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến
giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)
|
3.500
|
750
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm
công nghiệp Vũ Quý
|
1.500
|
750
|
500
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý
đến giáp đường ĐT.458
|
2.200
|
750
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ
Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch
|
1.000
|
750
|
500
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp
đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê thị Thìn, thôn 2)
|
4.000
|
750
|
500
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư khu phố mới Riverside
|
5.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)
|
2.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
4
|
2.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
3.31
|
XÃ VŨ THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Vũ Thắng
- Bình Định: Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa
|
3.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
3.32
|
XÃ VŨ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung
|
1.500
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ
Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư
|
3.000
|
600
|
400
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Đường liên xã Vũ
Quý - Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý - Vũ Trung đến cầu thôn 9
|
2.500
|
600
|
400
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn đường phía
đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp đất nhà
ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9
|
1.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu thôn 9 đến giáp xã Vũ Hòa
|
1.200
|
600
|
400
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn
9
|
1.100
|
600
|
400
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
PHỤ
LỤC 02 - 3:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND
ngày 19 tháng
01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Tên
đường phố, địa danh
|
Loại
đô thị
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở năm
2023
Đơn
vị tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
3.1
|
Quốc
lộ 37B
|
V
|
Ngã
tư Bờ hồ
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
12.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,4
|
1,7
|
1,6
|
1,4
|
Giáp
Bảo hiểm xã hội huyện
|
Hội
trường khu Giang Đông
|
9.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,4
|
Giáp
hội trường khu Giang Đông
|
Trạm
bơm Vân Giang
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,5
|
1,6
|
1,6
|
1,4
|
Giáp
trạm bơm Vân Giang
|
Cầu
Bùi
|
4.400
|
1.400
|
1.200
|
900
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
1,4
|
Cầu
Bùi
|
Đất
nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài
|
4.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,8
|
1,7
|
1,5
|
1,4
|
Đất
nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài
|
Trại
Giống
|
4.200
|
1.200
|
800
|
500
|
1,8
|
1,7
|
1,5
|
1,4
|
Ngã
tư Bờ hồ
|
Cầu
vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
12.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,5
|
1,7
|
1,6
|
1,4
|
Cầu
vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy
lợi Kiến Xương
|
Cầu
Cam
|
5.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
1,4
|
Giáp
cầu Cam
|
Giáp
xã Quang Trung
|
2.800
|
1.400
|
1.200
|
900
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
3.2
|
Đường
ĐT.457
|
V
|
Ngã
tư Bờ hồ
|
Chi
cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
2,3
|
1,8
|
1,6
|
1,4
|
Chi
cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
|
Cây
xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh
|
4.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
2,0
|
1,8
|
1,6
|
1,4
|
3.3
|
Đường
ĐT.458
|
V
|
Giáp
xã Bình Minh
|
Cây
xăng Vật tư nông nghiệp
|
8.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,4
|
1,6
|
1,6
|
1,4
|
Giáp
cây xăng Vật tư nông nghiệp
|
Cây
xăng Việt Hà cũ
|
11.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,6
|
1,7
|
1,6
|
1,4
|
Giáp
cây xăng Việt Hà cũ
|
Ngã
tư Bờ hồ
|
14.000
|
2.100
|
1.200
|
900
|
1,9
|
1,8
|
1,7
|
1,4
|
3.4
|
Đường
tránh Quốc lộ
39B phía Bắc thị trấn
|
V
|
Giáp
xã Bình Minh
|
Cầu
sông Bùi
|
4.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
1,5
|
1,6
|
1,6
|
1,4
|
Cầu
sông Bùi
|
Quốc
lộ QL.37B
|
2.400
|
1.200
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
3.5
|
Đường
tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn
|
V
|
Đường
tỉnh ĐT.458
(cạnh nhà ông Lưu)
|
Trường
Mầm non Thanh Nê
|
4.000
|
1.200
|
1.000
|
900
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
Giáp
Trường Mầm non Thanh Nê
|
Quỹ
Tín dụng nhân dân Thanh Nê
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,7
|
1,7
|
1,6
|
1,4
|
Quỹ
Tín dụng nhân dân Thanh Nê
|
Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi
Kiến Xương
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
1,4
|
Giáp
Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình
thủy lợi Kiến Xương
|
Ngõ
cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
1,8
|
1,7
|
1,7
|
1,5
|
Giáp
ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi
|
Cầu
Bùi
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
900
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
3.6
|
Đường
huyện Nam Cao-An Bồi
|
V
|
Giáp
Quốc lộ QL.37B
|
Ngã
ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
Ngã
ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
|
Giáp
xã Thượng Hiền
|
1.500
|
1.200
|
800
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
3.7
|
Đường
WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
3.8
|
Các
đoạn đường khác
|
V
|
Đường
tỉnh ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ)
|
Đường
tránh QL.39B phía Bắc thị trấn
|
4.500
|
1.500
|
1.200
|
900
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
Ngã
tư chợ Nê
|
Cầu
Thống Nhất
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
Cầu
Hưng Long
|
Giáp
Trạm bơm Tự Tiến
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
Trạm
bơm Tự Tiến
|
Xã
Quang Bình
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
Quốc
lộ 37B (chân cầu Cam)
|
Trường
bắn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
Đường
tránh QL 39B phía Bắc thị trấn
|
Đường
huyện Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ
dân phố Tân Hưng)
|
1.500
|
900
|
700
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
Giáp
cầu Thống Nhất
|
Giáp
đoạn đường từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
Đường
từ giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Nê
Đông, giao với đường ra trường
bắn
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,6
|
1,5
|
1,4
|
Đường
nội bộ khu dân
cư Đầm Hưng Long
|
1.500
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
3.9
|
Khu
chợ Nê
|
V
|
Từ
giáp đường ĐT.458 (Quốc lộ 39B)
|
Ngã
tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai
thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
7.200
|
1.800
|
1.200
|
900
|
2,5
|
1,8
|
1,6
|
1,4
|
Đường
phía Bắc chợ Nê
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,7
|
1,6
|
1,6
|
1,4
|
Đường
phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non
Thanh Nê)
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,5
|
1,6
|
1,6
|
1,4
|
3.10
|
Khu
đô thị Tân Tiến
|
V
|
Đường
từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng
Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
900
|
1,5
|
2,0
|
1,6
|
1,4
|
Đường
trục chính số 05
|
5.500
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Các
đường nội bộ còn lại
|
3.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
3.11
|
Khu
đô thị Quang Trung
|
V
|
Đường
gom đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn
|
3.500
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Các
đường nội bộ còn lại
|
3.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
3.12
|
Khu
dân cư mới cạnh Cửa Đình
|
V
|
Đường
tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn
|
3.500
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường
còn lại
|
1.500
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 4:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số
04/2023/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn
vị tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
4.1
|
XÃ
AN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu
|
2.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến
trụ sở UBND xã An Châu
|
1.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu mới
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
3.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
|
2,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.2
|
XÃ
CHƯƠNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương
|
8.000
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 39 đến gốc
đa cầu Sổ
|
4.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục
thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.3
|
XÃ
ĐÔ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.468: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang,
huyện Quỳnh Phụ
|
4.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45
đến trụ sở UBND xã Đô Lương
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực
2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.4
|
XÃ
ĐÔNG Á
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hoàng
đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á
|
7.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Quỹ
Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Quan
|
8.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã
Đông Á
|
2.500
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39
đến đình Phú
Xuân
|
1.200
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39
đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân
|
1.200
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39
đến bưu điện xã Đông Á
|
1.200
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39
đến miếu Tằm Phương
|
1.200
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.5
|
XÃ
ĐÔNG CÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các
|
10.500
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
tránh Quốc lộ 10:
đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến
giáp xã Đông Hợp
|
6.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Quốc
lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngõ ông Hinh,
thôn Nam Quán
|
3.000
|
750
|
450
|
1,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
2.000
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.6
|
XÃ
ĐÔNG CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường
|
3.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.55B (đường Đông Cường):
Từ giáp đường ĐH.55 đến
trụ sở UBND xã Đông Cường
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Xuân Thọ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.55B
|
2.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.7
|
XÃ
ĐÔNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận
xã Đông Dương
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Thọ,
thành phố Thái Bình đến trụ sở UBND xã Đông
Dương
|
3.500
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Đông Dương đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ)
|
3.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Thượng Đạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.8
|
XÃ
ĐÔNG ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động
|
10.500
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10
đến Trạm Y tế
|
2.500
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trạm Y tế đến
giáp xã Đông Hợp
|
2.000
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận
xã Đông Động
|
2.000
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.300
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết
|
3.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
dân cư mới Mả Tớt,
thôn Quả Quyết:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường Quốc
lộ QL.10
|
11.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường nội bộ đoạn đối
diện chợ
|
5.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn An Bài
|
2.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các
thửa đất còn
lại
|
400
|
1,5
|
4.9
|
XÃ
ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng
|
6.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.300
|
750
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.10
|
XÃ
ĐÔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND xã Đông Hợp
|
14.000
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Các
|
12.000
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã
Đông La
|
6.000
|
800
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp
|
1.300
|
800
|
500
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Khu
đô thị phía Tây Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số
6C, đường số 7
|
10.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường số 5, đường
số 10, đường số 13
|
8.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Phố
Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp nhà ông
Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông)
|
6.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Từ giáp ngõ ông
Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng
|
5.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường
trục xã
|
2.500
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường
khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường
vào Bệnh viện Đa khoa
|
3.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.11
|
XÃ
ĐÔNG KINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông
Tân đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang
nhân dân xã Đông Tân)
|
6.500
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
ngã ba giao với Quốc lộ 39
mới đến ngã tư Vô Hối
|
7.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh
|
3.000
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân):
Thuộc địa phận xã Đông Kinh
|
1.500
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.53B (đường Đông Kinh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.53
đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà
|
1.000
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngõ ông Đán
đến ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà
|
1.100
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngõ ông
Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh
|
1.200
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.55:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39
đến Bệnh viện Tâm thần
|
1.200
|
750
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp
Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom
|
1.000
|
750
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn
đường từ giáp ngã tư Vô Hối
đến giáp lưu không bờ sông Diêm
Hộ
|
5.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã
Đông Kinh đến cống Kinh Hào
|
1.200
|
750
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.12
|
XÃ
ĐÔNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Nguyễn
Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng
|
12.000
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp
đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1
|
11.000
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngõ nhà ông
Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông
Sơn
|
9.000
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã
Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn
|
6.000
|
800
|
500
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.45 (đường Nguyễn-An Bình):
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Từ cầu Nguyễn cũ đến
Công ty Giống cây trồng
|
5.000
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Công ty Giống
cây trồng đến cầu Rý
|
3.500
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.57: Từ cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10
|
9.000
|
800
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10
đến đường tránh thị trấn Đông Hưng
|
5.000
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp xã
Đông Xá
|
2.000
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bà Lẻo đến đình
Cổ Dũng
|
2.500
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba giáp đất nhà ông
Thụ, thôn An Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10
|
2.000
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn
còn lại
|
1.800
|
800
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường
nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng
|
2.400
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Anh Dũng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
6.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội
bộ
|
2.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đồng Vi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
4.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Thuần Túy
|
3.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
dân cư tái định cư thôn Bảo
Châu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
5.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
|
|
|
|
4.13
|
XÃ
ĐÔNG PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.396B:
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương
|
3.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.55A (đường Đông Phương):
Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường
ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới)
|
2.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đông, thôn Bình
Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)
|
1.000
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
trục xã
|
3.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường nội
bộ
|
1.500
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Nam
|
3.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.14
|
XÃ
ĐÔNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ
39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Á đến chợ
Đông Phong
|
9.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ
|
8.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.54 (đường 218 cũ): Từ giáp xã Đông Á đến bãi
rác
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.58D (đường Đông Lĩnh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ
QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ
|
1.200
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp xã Đông
Phong cũ đến giáp đường cứu hộ, cứu
nạn
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ
QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ
|
1.000
|
750
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp xã Đông
Phong cũ đến giáp đê tả Trà Lý
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.54
đến ngã ba miếu đền Quan Sơn
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Đông Lĩnh cũ đến hội trường thôn Vạn Toàn
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn thuộc xã
Đông Phong cũ
|
1.200
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Đông Huy cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Đông Lĩnh cũ
|
800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn thuộc
xã Đông Phong cũ
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội
bộ khu dân cư mới thôn cổ Hội Đông
|
1.300
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Khu
vực 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thửa đất còn lại
thuộc xã Đông Phong cũ
|
400
|
1,5
|
|
Các thửa đất còn lại
thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ
|
300
|
1,5
|
4.15
|
XÃ
ĐÔNG QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10,đến
trụ sở UBND xã Đông Quang
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Đông Quang đến giáp xã Trọng
Quan
|
1.500
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
840
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Tô
Hiệu, thôn Hưng Đạo Tây
|
2.000
|
|
|
2,2
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.16
|
XÃ
ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10: Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng
|
8.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
tránh Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Đông La đến giáp Quốc
lộ 10 (ngã ba Đọ)
|
6.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Sơn
|
3.000
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.55 (đường 217 cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết
địa phận xã Đông Sơn
|
2.000
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.58E (đường Đông Sơn): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ
sở UBND xã Đông Sơn
|
2.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
vành đai: Từ
cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55
|
1.200
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
trụ sở UBND xã Đông Sơn đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn
|
2.000
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn
Trung
|
1.500
|
|
|
2,2
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.17
|
XÃ
ĐÔNG TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Gọ đến ngã
tư giao với đường ĐT.457
|
6.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư giao với
đường ĐT.457 đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân
dân xã Đông Tân)
|
6.500
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba giao với
Quốc lộ 39 mới đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt
|
7.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Dũng, thôn Đông Thượng Liệt đến hết
địa phận xã Đông Tân
|
4.500
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Quốc
lộ 39 mới: Từ
giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) đến hết
địa phận xã Đông Tân
|
3.500
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông
Tân
|
3.000
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.457:
đoạn từ giáp Quốc lộ 39 đến
giáp xã Thái Giáng, huyện Thái
Thụy
|
3.500
|
750
|
450
|
1,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.53 (đường Lam
Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Tân
|
2.500
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn
đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu
không bờ sông Diêm Hộ
|
5.000
|
750
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ
39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng đến
giáp Quốc lộ 39
|
2.000
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ sân vận động đến
hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt
|
1.500
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.18
|
XÃ
ĐÔNG VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh
|
2.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.54 (đường 218
cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh
|
1.800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.54A (đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến
trụ sở UBND xã Đông Vinh
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư phục
vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành
phố Thái Bình đi cầu Nghìn (được
UBND tỉnh giao đất cho UBND huyện Đông Hưng tại Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày
03/12/2021)
|
300
|
4,0
|
|
Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.19
|
XÃ
ĐÔNG XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá
|
3.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.54: Từ giáp đường ĐH.55 đến bến đò Gạch
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.55 (đường 217 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện: Từ giáp đường ĐH.54 đến giáp xã Đông La
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa
đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.20
|
XÃ ĐÔNG XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ
10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông
Xuân
|
11.500
|
800
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Quốc
lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến
Nhà máy may Tân Đệ 8
|
6.000
|
800
|
500
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang đến Quốc lộ 39
|
2.500
|
800
|
500
|
2,0
|
2,0
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
2.500
|
800
|
500
|
2,0
|
2,0
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.21
|
XÃ
HÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các
đến giáp xã Đông Vinh
|
1.800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.53A (đường Đông Hà):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.53
đến cầu chợ Đông Hà
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu chợ Đông Hà
đến trụ sở UBND xã Đông Hà cũ
|
1.800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.54 (đường 218 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông
Vinh đến cầu Nội
|
1.500
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Nội đến
trạm bơm An Đồng
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trạm bơm An
Đồng đến đò Gạch (giáp xã Đồng
Xá)
|
700
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp
trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến cống
Xiphong Liên Hoàn
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cống
Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ
|
900
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Đông Giang cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Đông Hà cũ
|
800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Lương Đống
|
2.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Chu
dân cư mới thôn Nam Tiến
|
2.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.22
|
XÃ
HỒNG BẠCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.46:
Từ giáp cầu chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt
|
1.400
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.47: Từ
giáp nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjon
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.48 (đường
220 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu
Rèm đến đường vào nghĩa
trang
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đường vào
nghĩa trang đến bến Rống
|
1.300
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến
trụ sở UBND xã Hồng Bạch
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.48D (đường Bạch Đằng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Bạch
Đằng cũ đến Trạm Y tế Bạch Đằng
|
1.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn
lại
|
1.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê đến Trường
Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung)
|
1.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư Cộng Hòa
đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch
|
1.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Bạch Đằng cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Hồng Châu cũ
|
800
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.23
|
XÃ
HỒNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.48 (đường 220 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bùi (giáp
xã Liên Hoa) đến giáp đường ĐH.48B
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đường
ĐH.48B đến giáp cống sông Tép (đi xã Hồng Bạch)
|
1.800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Giang
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đông Đô:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lô đất bám đường
ĐH.47
|
3.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Các lô
đất bám đường ĐH.48
|
3.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Các lô đất bám đường
nội bộ
|
2.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.24
|
XÃ
HỒNG VIỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt
|
1.400
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.47A
(đường Hồng Việt):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
giáp đường ĐH.47 đến cây đa (giáp nhà ông Chiến)
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cây đa (giáp nhà
ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng
Việt
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Hồng
Việt đến cầu Vạn Lập
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa
đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.25
|
XÃ
HỢP TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phong
Châu đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình
|
9.000
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ hộ ông Thương,
thôn Tân Bình đến hết địa phận xã Hợp Tiến
|
8.000
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.58A (đường Hợp Tiến):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ)
|
1.400
|
750
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến
|
1.200
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn
lại
|
1.000
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Tân Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.58A
|
2.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.26
|
XÃ
LIÊN GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình): Đoạn
thuộc địa phận xã Liên Giang
|
3.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.45B: Đoạn qua xã Liên Giang
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
trụ sở UBND xã đến đường Hùng Vương, thôn Kim
Ngọc 2
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn
còn lại
|
800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.27
|
XÃ
LIÊN HOA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39: Từ cầu Kim Bôi đến giáp xã
Thăng Long
|
7.000
|
600
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.47:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng
Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô
|
3.200
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư
cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương
|
1.800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.48 (đường 220 cũ): Từ giáp đường ĐH.56 đến
giáp xã Hồng Giang
|
2.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.48A (đường Hoa Nam):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.48
đến giáp xã Hoa Nam cũ
|
900
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp xã Hoa Lư
cũ đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.56 (đường 216 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ
QL.39 đến Nhà máy gạch Hoa Lư
|
1.800
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Nhà máy gạch
Hoa Lư đến giáp xã Minh Phú
|
1.500
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng
Long đến cầu Lựa
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư quán Bùi đến
đường chợ Khô
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn thuộc xã
Hoa Nam cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Khu
dân cư mới thôn Kim Bôi,
thôn An Bài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.48
|
3.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường
trục xã
|
2.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội
bộ
|
1.200
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.28
|
XÃ
LÔ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ
cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang
|
2.500
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã
ba ĐT.455 đến cống ông
Bạc, thôn Phú Nông
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn
còn lại
|
840
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực
2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.29
|
XÃ
MÊ LINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình):
Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh
|
2.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.45D (đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến
trụ sở UBND xã Mê Linh
|
1.800
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
3.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.30
|
XÃ
MINH PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến
|
8.000
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.56 (đường 216 cũ):
Từ giáp xã Liên Hoa đến
giáp cống Vực
|
2.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.56A (đường Đồng Phú):
Từ giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú
|
1.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ
sở UBND xã Minh Châu cũ
|
1.500
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban
nhân dân xã Minh Phú
|
1.200
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê thôn Cao
Phú đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh
|
1.400
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp nhà ông Triệu,
thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương
|
1.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn thuộc xã
Minh Châu cũ
|
1.000
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Đồng Phú cũ
|
800
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
4.31
|
XÃ
MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND
xã Minh Tân
|
8.000
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã
Minh Tân đến hết địa phận huyện
Đông Hưng
|
6.000
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến
giáp xã Lô Giang
|
3.000
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang): từ
giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long
|
3.000
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39
(đất ông Trình, thôn Duy Tân) đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy
Tân)
|
1.500
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến
Trạm Y tế xã Minh Tân
|
1.500
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Duy Tân:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.47
|
4.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.32
|
XÃ
NGUYÊN XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phong
Châu, xã Phú Châu đến Công ty TNHH Hoa Việt
|
11.500
|
800
|
500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Công ty
TNHH Hoa Việt đến cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên xá
|
13.000
|
800
|
500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu vào trụ
sở UBND xã Nguyên Xá đến giáp cầu K40
|
14.000
|
800
|
500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.300
|
800
|
500
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
4.33
|
XÃ
PHONG CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Tù giáp xã Hợp Tiến
đến giáp cây xăng Tân Việt Hà
|
9.000
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cây xăng Tân Việt
Hà đến giáp xã Nguyên Xá
|
10.500
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ
giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở
UBND xã Phong Châu
|
1.500
|
750
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã đến
giáp cống Khuốc
|
1.400
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn
còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.34
|
XÃ
PHÚ CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hợp Tiến
đến giáp cây xăng Tân Việt Hà
|
9.000
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cây xăng Tân Việt
Hà đến giáp xã Nguyên Xá
|
10.500
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.49 (đường Phú Châu)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 39 đến
đường ĐH.50 (gốc đa)
|
1.500
|
750
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường
ĐH.50 (gốc đa) đến cầu Trọng Phú
|
1.300
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu
|
1.300
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.200
|
750
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.35
|
XÃ
PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.45:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Liên
Giang đến giáp xã An Châu
|
2.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ĐH.45A đến
giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang
|
3.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.45A (đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến
trụ sở UBND xã Phú Lương
|
1.400
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi
xã Đô Lương
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến
đất ông Thìn, thôn Duyên Tục
|
1.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Duyên Tục:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
3.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường ĐH.45B
|
2.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,5
|
4.36
|
XÃ
THĂNG LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu
K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long
|
7.000
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
giáp trạm biến thế xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân
|
9.000
|
750
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Tân
đến trụ sở UBND xã Thăng Long
|
2.500
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp xã Liên Hoa
(chợ Khô) đến giáp đền bà Cẩm Hoa
|
2.800
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp
xã Hồng Việt
|
1.200
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
4.37
|
XÃ
TRỌNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trọng Phú đến
Trạm Y tế
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trạm Y tế đến
cống ông Trụ
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cống
ông Trụ đến giáp đê sông Trà Lý
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.51: Từ giáp xã Đông Quang đến giáp đê sông Trà Lý
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngõ bà Lan, thôn
Tràng Quan đến ngã tư trung tâm xã
|
1.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
PHỤ
LỤC 02 - 4:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 01 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Tên
đường phố, địa danh
|
Loại
đô thị
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở năm
2023
Đơn
vị tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
4.1
|
Phố
Bùi Sĩ
Tiêm (Quốc lộ 10)
|
V
|
Giáp
xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức
Huấn)
|
Phố
Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế)
|
17.500
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,9
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Phố
Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập)
|
Kho
Bạc nhà nước
|
21.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,9
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Giáp
Kho Bạc nhà nước
|
Đường
vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ)
|
15.000
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,9
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Đường
vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ)
|
Chân
cầu Nguyễn mới
|
8.000
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,9
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.2
|
Phố
Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ
và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ)
|
V
|
Công
ty CP Sách, thiết bị trường học
|
Đầu
cầu Nguyễn cũ
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2.0
|
Hộ
ông Vũ Hồng Khanh
|
Hộ
ông Lưu Việt Tác
|
2.500
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.3
|
Phố
Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp)
|
V
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Cửa
hàng bách hóa tổng hợp
|
6.600
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,9
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Giáp
cửa hàng bách hóa tổng hợp
|
Giáp
lưu không bờ sông Tiên Hưng
|
4.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
1,9
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.4
|
Phố
Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện)
|
V
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
Phố
Đào Vũ Thường
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.5
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
(đường Tòa án - Công an)
|
V
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
Sông
Thống Nhất
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.6
|
Phố
Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ)
|
V
|
Cầu
Nguyễn cũ
|
Công
ty Giống cây trồng (giáp xã Đông
La)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Đầu
cầu Nguyễn cũ
|
Đầu
cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10)
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Đầu
cầu Nguyễn mới
|
Hết
địa phận thị trấn
|
3.000
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.7
|
Phố
Nguyễn Thành (đường Trung học phổ
thông)
|
V
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Trường
Trung học phổ thông Đông Quan
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
3,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.8
|
Phố
Nguyễn Thị Tần
|
V
|
Phố
Đào Vũ Thường
|
Giáp
xã Nguyên Xá
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.9
|
Phố
Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39)
|
V
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Trung
tâm Văn hóa huyện
|
20.300
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,9
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Giáp
trung tâm Văn hóa huyện
|
Cầu
K40
|
18.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,9
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.10
|
Phố
Phạm Huy Quang (đường Trung tâm Y tế)
|
V
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Giáp
Trung tâm Y tế huyện
|
6.500
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Trung
tâm Y tế huyện
|
Giáp
lưu không bờ sông Tiên Hưng
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.11
|
Phố
Phạm Hưng Văn (đường
qua cửa hàng lương thực
Nguyễn)
|
V
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Trạm
Y tế thị trấn
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Giáp
Trạm Y tế thị trấn
|
Giáp
lưu không bờ sông Tiên Hưng
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Đường
lương thực sông Hồng
|
4.000
|
|
|
|
2,2
|
|
|
|
4.12
|
Phố
Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể
thương nghiệp cũ)
|
V
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Khu
tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tài)
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
Giáp
khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng)
|
Giáp
lưu không bờ sông Tiên Hưng
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
2,0
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.13
|
Ngõ
83 phố Bùi Sĩ Tiêm
(đường
vào Nhà máy xay)
|
V
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Giáp
Nhà máy xay
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
2,0
|
4.14
|
Khu
đô thị phía Tây Quốc lộ 10
|
V
|
Đường
số 6C
|
10.000
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường
số 5
|
8.000
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường
nội bộ còn lại
|
5.000
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 5:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số
04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn
vị tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
5.1
|
XÃ
AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phận
huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458
(ngã ba Đông Hướng)
|
6.600
|
600
|
450
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đường
ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp thị trấn
Tiền Hải
|
5.000
|
600
|
450
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp Quốc lộ 37B (ngã
ba Đông Hướng) đến cầu Thống Nhất I
|
7.500
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến
cầu Cổ Rồng
|
3.000
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Chợ huyện
(giáp thị trấn Tiền Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ)
|
2.000
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn
lại
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái
định cư
|
2.600
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.2
|
XÃ
BẮC HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.35 (đường 7 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Bắc Trạch đến
ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải)
|
1.600
|
600
|
450
|
3,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba (đường
vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) đến giáp xã Nam Hà
|
1.400
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.35
đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải
|
1.600
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Tù giáp Trường Tiểu
học xã Bắc Hải đến cầu Nhà Văn hóa
thôn Hưng Nhân
|
1.400
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Nhà Văn hóa
thôn Hưng Nhân đến giáp xã Bình
Định, huyện Kiến Xương
|
1.000
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.3
|
XÃ
ĐÔNG CƠ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.465 (đường Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Long Hầu đến
Công ty nước khoáng Vital
|
6.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Từ giáp Công ty nước
khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)
|
6.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư (Đông Cơ
- Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh
|
5.000
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.36 (đường 8A cũ):
Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông
Phong
|
2.600
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.200
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới sau chợ
thôn Đức Cơ
|
1.500
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đức Cơ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường song song với
đường ĐT.465
|
4.000
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.800
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.4
|
XÃ
ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ
giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh
|
2.800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.31 (đường 221C cũ):
Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464
|
2.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đường 221D cũ) đến
giáp xã Đông Long
|
1.800
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.5
|
XÃ
ĐÔNG LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến):
Tử giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến
|
5.000
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.465 (đường
Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Long
Hầu đến Công ty nước khoáng Vital
|
6.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Tứ giáp Công ty nước
khoáng Vital đến ngã tư (Đông
Cơ - Đông Lâm)
|
6.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
ngã tư (Đông Cơ
- Đông Lâm) đến
giáp cổng chào xã Đông Minh
|
5.000
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465
(đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường)
|
1.100
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến
trụ sở UBND xã Đông Lâm
|
2.600
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.465
|
4.000
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.800
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
gom ĐT.465
|
4.500
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.465
|
3.000
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Thanh Đông (phía tây cây xăng Văn
Phẩm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom
|
4.500
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa
đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.6
|
XÃ
ĐÔNG LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã
ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng
|
2.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.32 (đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến
giáp đê số 6
|
1.500
|
600
|
450
|
3,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến
giáp xã Đông Trà
|
1.500
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số
6
|
1.500
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định
cư
|
1.000
|
|
|
2,7
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.7
|
XÃ
ĐÔNG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ cống Đông Minh đến cống
ông Điện (giáp xã Đông Hoàng)
|
2.500
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.465 (đường Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng
chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh
|
7.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư Đông Minh
đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh
|
5.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường vào trụ sở
UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5)
|
4.000
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường vào thôn
Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh
|
3.000
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cống Đông
Minh đến Tiểu đoàn 5
|
2.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Tiểu đoàn 5
đến nhà nghỉ Công Đoàn
|
1.500
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.465A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Minh
đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu
|
5.000
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cổng chào cụm
dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã
ba đi nhà nghỉ Công an
|
3.500
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba đi nhà
nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an
|
2.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
thương mại (đường Đồng Châu kéo dài):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Minh
đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu
|
5.000
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn
Minh Châu đến giáp đê biển
|
3.500
|
600
|
450
|
3,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
đê số 6
|
1.100
|
600
|
450
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.456A
đến cổng làng thôn Ngải Châu
|
1.100
|
600
|
450
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cổng làng
thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân
|
1.000
|
600
|
450
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Tù giáp nhà nghỉ
Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng
|
1.000
|
600
|
450
|
3,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu tái định cư tuyến đường
ven biển:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường song song với đường
ĐT.464
|
2.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
3,3
|
|
|
|
Khu vực
2: Các thửa đất còn
lại
|
300
|
1,5
|
5.8
|
XÃ
ĐÔNG PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến
giáp xã Đông Trung
|
2.600
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.9
|
XÃ
ĐÔNG QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.464 (đường 221D cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây
Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý
|
1.800
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Đông Quý đến cầu Cây Xanh
|
2.500
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Cây Xanh đến
giáp xã Đông Xuyên
|
1.800
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
xuống bến phà Trà Lý
cũ
|
1.900
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Hải Nhuận:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
|
|
2,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
2,7
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.10
|
XÃ
ĐÔNG TRÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.34 (đường Đ6 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông
Xuyên đến đò Phú Dâu
|
1.500
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.34A
(đường Đ6 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.34
đến trụ sở UBND xã Đông Trà
|
1.200
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã
Đông Xuyên
|
1.200
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê
sông Trà Lý
|
1.800
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục
xã
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Thành Long
|
2.500
|
|
|
2,2
|
|
|
|
Khu
dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải
|
1.200
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực
2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.11
|
XÃ
ĐÔNG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp
xã Đông Hoàng
|
2.500
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ đường ĐH.31 đến giáp
xã Đông Phong
|
2.600
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐH.31 đến
cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung)
|
1.800
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Mỹ Đức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường
ĐH.31
|
1.800
|
|
|
3,1
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
800
|
|
|
2,6
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.12
|
XÃ
ĐÔNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến
giáp xã Đông Hoàng
|
3.000
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến
giáp xã Đông Trà
|
1.500
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông
Trà
|
1.800
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường chợ Đông
Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông
nghiệp
|
3.200
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên
|
1.000
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.13
|
XÃ
NAM CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462
(đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tám Tấn
đến điểm đấu
nối đường ĐT.462 mới
|
2.600
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
điểm đấu nối đường ĐT.462 mới
đến ngã tư đường ĐH.35
|
3.600
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư đường
ĐH.35 đến
giáp xã Nam Trung
|
4.600
|
600
|
450
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.462
(đoạn nắn tuyến):
Từ ngã ba giao đường
221A cũ đến cầu mới
|
3.600
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến
ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A)
|
1.600
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.14
|
XÃ
NAM CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.35 (đường Đ7 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Thắng
đến Trường Tiểu học xã Nam Cường
|
2.500
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường Tiểu
học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ)
|
3.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng
đến giáp xã Đông Lâm
|
1.300
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư tái định cư đường
ven biển
|
1.000
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.15
|
XÃ
NAM HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.30 (đường 221B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đông
Quách đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân
|
3.000
|
600
|
450
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp nhà
Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân đến đường Hồng Hà
|
4.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường Hồng Hà đến
giáp xã Nam Hải
|
3.000
|
600
|
450
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.35
(đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải
đến giáp xã Nam Chính
|
1.600
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng
|
1.500
|
600
|
450
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực
2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.16
|
XÃ
NAM HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.30
(đường 221B cũ):
Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam
Hồng
|
3.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.30A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.30
đến giáp ngã tư cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc
|
3.000
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư cạnh nhà
ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc
|
3.500
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba cạnh nhà
ông Lân, thôn Nội Lang Bắc đến trụ sở UBND xã Nam Hải
|
3.000
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Nam Hải đến đường ra bến đò
|
2.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đường ra bến
đò đến cầu Đò Mèn
|
1.500
|
600
|
450
|
3,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.17
|
XÃ
NAM HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.30 (đường 221B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Hải
đến ngã ba đường ra bến đò Bồng
He
|
4.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba đường
ra bến đò Bồng He đến giáp xã Nam
Trung
|
6.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
Hồng - Hà: Từ giáp đương ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà
|
1.500
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.18
|
XÃ
NAM HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.462 (đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam
Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc
Trung
|
4.500
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ quán
nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung đến cầu Nam Hưng
|
6.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Nam Hưng đến
giáp xã Nam Phú
|
4.500
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.33 (đường Đ5 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã
Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung đến cống
Xoan Tây, thôn Lộc Trung
|
4.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cống
Xoan Tây, thôn Lọc trung đến giáp đê sông Hồng
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện: Từ giáp xã
Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462
|
1.800
|
600
|
450
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
tái định cư tuyến đường bộ ven biển
|
1.800
|
|
|
3,5
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.19
|
XÃ
NAM PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.462 (đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng qua
ngã tư giao với đường ĐH.39 đến giáp đê
|
4.500
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.39: Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú
|
1.500
|
600
|
450
|
3,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.20
|
XÃ
NAM THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.462 (đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tám Tấn
đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới
|
2.600
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ điểm đấu nối đường
ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35
|
3.600
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến
giáp xã Nam Cường
|
2.500
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến
giáp xã Nam Cường
|
1.300
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Nghĩa,
thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng
Trực Nam
|
2.500
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
450
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (xã Nam
Cường, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân
Hưng 1, xã Nam Thắng
|
1.500
|
600
|
450
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã
ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng
1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh
|
2.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
3,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư tái định cư đường
ven biển
|
2.000
|
|
|
3,4
|
|
|
|
Khu dân cư
mới cửa ông Phong, thân Nam Đồng Nam
|
1.500
|
|
|
3,3
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.21
|
XÃ
NAM THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.462 (đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến
giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp
|
6.100
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Phòng Giao dịch
Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong
|
5.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cống Tài
Rong đến giáp xã Nam Hưng
|
4.500
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến
trụ sở UBND xã Nam Thanh
|
5.000
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Thắng
|
3.000
|
600
|
450
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường ĐT.462 đến
giáp xã Nam Thắng
|
2.500
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Đức Bà đến
ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu
|
2.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,7
|
|
|
Khu
dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
giáp sông Thủ Chính
|
4.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường
nội bộ
|
2.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.22
|
XÃ
NAM THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Cường đến
giáp xã Nam Hưng
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.33A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê
số 5 đến Trường Tiểu học xã Nam Thịnh
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh đến trụ sở UBND
xã Nam Thịnh
|
3.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ
giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh đến Đài quan sát (Đài
5)
|
3.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ
giáp Đài quan sát (Đài 5) đến giáp xã Nam
Hưng
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
khu dân cư bến cá Cửa
Lân:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính
|
2.000
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Đường nội
bộ
|
1.500
|
|
|
2,7
|
|
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp nhà
ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến
giáp xã Nam Thanh
|
1.500
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.23
|
XÃ
NAM TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.462 (đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam
Chính đến giáp đất nhà ông Chỉ (kho lương
thực cũ)
|
6.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đất nhà ông Chỉ
(kho lương thực cũ) đến đường vào phòng khám Hùng Răng
|
8.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đường vào
phòng khám Hùng Răng đến đất nhà ông Hiển (bến
xe cũ)
|
9.000
|
600
|
450
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh
|
12.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.462 (đoạn nắn tuyến):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Đường
ĐH.30 đến giáp sông Biên Hòa
|
7.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp sông Biên
Hòa đến giáp xã Nam Thanh
|
5.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐH.30 (đường 221B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú
|
12.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp nhà thờ
Đông Phú đến trụ sở UBND xã Nam Trung
|
9.000
|
600
|
450
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Nam Trung đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải
|
8.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường
Trung học phổ thông Nam Tiền Hải đến giáp xã Nam Hồng
|
6.000
|
600
|
450
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
3,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,7
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.24
|
XÃ
PHƯƠNG CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.37 (đường 8B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu
Cổ Rồng đến Trường
Trung học cơ sở xã Phương Công
|
4.300
|
600
|
450
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp
Trường Trung học cơ sở xã
Phương Công đến giáp xã Vân Trường
|
3.000
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.37
đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch
|
3.000
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cổng chào
xóm Chùa, thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây
Giang
|
1.500
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã tư cầu
Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phố Nứa)
|
1.200
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.25
|
XÃ
TÂY GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.462 (đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Các Già đến
ngã ba đi xã Tây Phong
|
2.500
|
700
|
450
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba đi
xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến
|
1.500
|
700
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.462 (đoạn nắn tuyến):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Ngô
Duy Phớn đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
11.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Từ giáp đường số 4
Khu công nghiệp Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm
|
7.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường
ĐT.465 (đường Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm
đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải
|
10.000
|
700
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư đường số
4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu
|
8.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường
14/10 (đường ĐT.465): Từ giáp thị trấn Tiền Hải
đến ngã tư Trái Diêm
|
10.000
|
700
|
450
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
|
Đường
ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong
đến giáp xã Tây Phong
|
3.000
|
700
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
Ngô Duy Phớn (đường ĐT.462):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm
đến ngã ba cầu Bệnh viện
|
10.000
|
700
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba cầu
Bệnh viện đến cầu Các Già
|
7.700
|
700
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường Tạ Xuân Thu
(nối từ phố
Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp
thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở UBND xã Tây Giang
|
11.000
|
700
|
450
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Tây
Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn)
|
10.000
|
700
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong
|
1.500
|
700
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường ĐT.465 đến
giáp đường ĐT.462
|
8.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Ao Phe (thôn
Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông)
|
2.000
|
700
|
450
|
3,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ nhà ông Quân
(thôn Bắc) đến ngã tư cầu Chùa
(thôn Bắc)
|
4.000
|
700
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Ngã tư cầu Chùa
(thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài)
|
2.000
|
700
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Các
đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư thôn Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại lộ Hùng Vương
(theo bản vẽ quy hoạch)
|
7.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường rộng 16,5 mét
và 17,5 mét
|
6.000
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.500
|
|
|
2,7
|
|
|
|
Khu
dân cư Trái Diêm 3:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường số
4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
6.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường 18,5 mét
|
5.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1
|
4.000
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2
|
4.000
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Đường
số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1)
|
4.000
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Đường
trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải
|
2.200
|
700
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc
|
3.500
|
|
|
2,6
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
350
|
1,5
|
5.26
|
XÃ
TÂY LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Tiền
Hải đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ)
|
3.500
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp ngã ba Quốc
lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý
|
5.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
ĐT.458 (đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Thống Nhất
II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã
Tây Lương
|
4.000
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp
ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương đến ngã ba Quốc lộ 37B
|
3.600
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
xuống bến Trà Lý
|
2.300
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường
nội bộ cụm dân cư mới xóm 7
thôn Nghĩa
|
1.500
|
|
|
2,7
|
|
|
|
Đường
nội bộ cụm dân cư mới
thôn Lương Phú
|
2.000
|
|
|
2,1
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.27
|
XÃ
TÂY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây
Ninh đến cầu Phong Lạc
|
1.200
|
600
|
450
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện: Từ giáp thị trấn Tiền Hải
đến đường ĐH.31
|
2.000
|
600
|
450
|
3,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đại Hữu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường huyện
|
2.000
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Đường 13,5 mét
|
1.700
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.28
|
XÃ
TÂY PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.30 (đường 221B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Giang
đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng)
|
3.000
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường huyện (đường
đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn
|
4.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp đại lý xăng
dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư
|
4.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu ông Rư đến cầu
Đông Quách
|
3.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)
|
1.500
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.29
|
XÃ
TÂY TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường 221A
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu
Ngô Duy Tân
|
2.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu Ngô Duy
Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)
|
2.500
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba thôn Nguyệt
Lũ (xóm 2) đến cầu Tám Tấn
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.30
|
XÃ
VÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.37 (đường 8B cũ):
Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường
|
3.500
|
600
|
450
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải
|
3.000
|
600
|
450
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
1.500
|
600
|
450
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông
|
1.500
|
|
|
2,7
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
5.31
|
XÃ
VŨ LĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.38 (đường 8C cũ):
Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục xã
|
800
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường
trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,7
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục 13,5
mét, từ giáp ĐH.38 đến đường quy hoạch số
10
|
2.000
|
|
|
2,7
|
|
|
|
Đường
trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số
10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng
|
1.500
|
|
|
3,0
|
|
|
|
Đường
nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
3,3
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,5
|
PHỤ LỤC 02
- 5:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường phố, địa
danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn
vị tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
5.1
|
Đường 14-10
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Sân vận động
14-10
|
15.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp sân vận
động 14-10
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
10.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.2
|
Đường Bùi
Viện
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
9.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
53
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
V
|
Giáp ngã
Năm Tượng đài
|
Cầu Tây An
|
9.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.4
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
V
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
Đường Bùi
Viện
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Đường Bùi
Viện
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
3.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,4
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.5
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Cầu Thống
Nhất II (Tây Lương)
|
9.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.6
|
Đường Tạ
Xuân Thu
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Giáp chợ
Tây Giang
|
12.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,8
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.7
|
Đường Vũ Trọng
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Phố Hùng Thắng
|
5.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.8
|
Đường Chợ huyện
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Cầu Chợ huyện
|
3.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,8
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.9
|
Đường khu
Quảng Trường
|
V
|
Đường 14-10
|
Phố Phan Ái
|
7.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.10
|
Đường khu
kho giống cũ
|
V
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường 14-10
|
3.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.11
|
Đường phía
đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải
|
V
|
Phố Trần Đức
Thịnh
|
Phố Chu Đình
Ngạn
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,8
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.12
|
Đường phía
Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III
|
V
|
Gồm các trục
đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m
|
3.700
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.13
|
Đường
QL.37B
|
V
|
Giáp xã An
Ninh
|
Giáp xã Tây
Lương
|
3.500
|
2.100
|
1.000
|
500
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.14
|
Đường
ĐT.465 (đường Đồng Châu)
|
V
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
Ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
10.000
|
2.100
|
1.000
|
500
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
Cầu Long Hầu
|
8.000
|
2.100
|
1.000
|
500
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.15
|
Đường ĐH.38
(đường 8C cũ)
|
V
|
Cầu Tây An
|
Đường
QL.37B
|
3.500
|
1.500
|
700
|
500
|
2,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Đường
QL.37B
|
Cầu xã Vũ
Lăng
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
3,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.16
|
Phố Bùi Sính
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,6
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.17
|
Phố Chu Đình Ngạn
|
V
|
Phố Tiểu Hoàng
|
Phố Trần Xuân Sắc
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.18
|
Phố Hoàng Vinh
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
Đường Nguyễn
Công
Trứ
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.19
|
Phố Hùng Thắng
|
V
|
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
|
Giáp bến xe
ô tô
|
20.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Bến xe ô tô
|
Cầu Thống
Nhất I
|
15.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.20
|
Phố Lương Văn Sảng
|
V
|
Phố Vũ Nhu
|
Phố Phan Ái
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.21
|
Phố Ngô
Quang Đoan
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Đường Vũ Trọng
|
4.800
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,2
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.22
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
V
|
Ngã tư Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã tư Đường
14-10
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Đường 14-10
|
Phố Phan Ái
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.23
|
Phố Phan Ái
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Đường 14-10
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.24
|
Phố Tiểu Hoàng
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
|
22.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,2
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.25
|
Phố Trần Đức
Thịnh
|
V
|
Phố Tiểu Hoàng
|
Nút giao phố
Trần Xuân Sắc
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.26
|
Phố Trần Xuân
Sắc
|
V
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Nút giao phố
Chu Đình Ngạn
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.27.
|
Phố Vũ Nhu
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Giáp địa phận xã
Tây Giang
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
3,0
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.28
|
Các đoạn đường khác
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Ngã ba đường
sau trường Trung học cơ sở
|
4.000
|
|
|
|
2,1
|
|
|
|
Đường Vũ Trọng
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,2
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoảng
|
3.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,2
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoảng
|
Giáp xã Tây
Ninh
|
3.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,2
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã tư Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã ba cạnh
cây xăng Minh Hoàng Lê
|
2.500
|
1.500
|
700
|
500
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
Cống 4 cửa
(ngã ba)
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoảng
|
Cống 4 cửa
(ngã ba)
|
2.000
|
1.500
|
700
|
500
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Cống 4 cửa
(ngã ba)
|
Cống giáp
khu dân cư Bắc Đồng Đầm
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
2,3
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Đường
ĐT.465 (đường Đồng Châu)
|
Khu công
nghiệp Tiền Hải
|
4.000
|
1.500
|
700
|
500
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Giáp Khu
công nghiệp Tiền Hải
|
Đường vào
Công ty Pha lê Việt Tiệp
|
3.000
|
1.500
|
700
|
500
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Đường Vũ Trọng
(ngã tư giao với phố Nguyễn Quang Đoan)
|
Đường ĐH.38
|
2.500
|
1.000
|
700
|
500
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Đường ĐH.38
|
Nhà văn hóa
thôn Tiền Phong cũ
|
2.000
|
1.000
|
700
|
500
|
2,5
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới rộng trên 5 m
|
2.700
|
|
|
|
2,6
|
|
|
|
5.29
|
Khu đền Hoa
Nhuệ
|
V
|
Các trục đường có bề rộng mặt đường
từ 10,5m đến 13,5m
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
2,1
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
5.30
|
Khu dân cư
Bắc Đồng Đầm
|
V
|
Đường gom đường số 4
|
4.500
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
|
2,1
|
|
|
|
5.31
|
Khu dân cư
Giang Long
|
V
|
Đường D1
|
6.000
|
|
|
|
2,1
|
|
|
|
Đường D2
|
5.000
|
|
|
|
2,1
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01
- 6:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn
vị tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
6.1
|
XÃ BÁCH THUẬN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.10 (đường
Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến trụ sở UBND xã Bách Thuận
|
1.200
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Đá đến giáp chợ Thuận
Vi
|
3.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ chợ Thuận Vi đến lối rẽ hội trường
thôn Trung Hòa
|
2.500
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.2
|
XÃ DŨNG NGHĨA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã
Tam Quang đến giáp xã Tân Lập
|
4.000
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.01 (đường
220A cũ):
Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Việt Hùng
|
2.000
|
600
|
450
|
3,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.09 (đường
Song Lập):
Từ giáp xã Song Lãng đến Quốc lộ 10
|
1.800
|
600
|
450
|
3,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Dũng Thượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.01
|
3.000
|
|
|
3,5
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
3,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.3
|
XÃ DUY NHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
Từ giáp xã Vũ Tiến đến cầu Keo
|
3.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.03 (đường
220D cũ):
Từ chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong
|
2.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.4
|
XÃ ĐỒNG THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
Từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên
|
2.000
|
600
|
400
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.04:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc Đồng Đại đến giáp trụ sở UBND
xã Đồng Thanh
|
1.700
|
600
|
400
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ trụ sở UBND xã Đồng Thanh đến dốc
Thanh Hương
|
2.500
|
600
|
400
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
400
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,5
|
6.5
|
XÃ HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454
(đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây
xăng Hiệp Hòa
|
5.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường
thôn An Để
|
6.300
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp hội trường thôn An Để đến
giáp xã Xuân Hòa
|
4.000
|
600
|
450
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.01 (đường 220A
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường
Tiểu học Hiệp Hòa
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến Trường
Trung học phổ thông Lý Bôn
|
3.000
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường Trung học phổ thông
Lý Bôn đến giáp đê sông Trà Lý (bến Giống)
|
1.500
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Tân Mỹ đến nhà thờ Tân Mỹ
|
1.500
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Để
|
4.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.6
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã
Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư
|
5.500
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến cầu sông
T5
|
5.000
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cầu sông T5 đến giáp xã Song
An
|
3.000
|
700
|
500
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220c cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Từ Châu đến giáp Công ty CP Gốm
xây dựng Đại Thắng
|
1.000
|
700
|
500
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Công ty CP Gốm xây dựng Đại Thắng
đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
|
2.000
|
700
|
500
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
đến ngã tư chợ Thông
|
3.100
|
700
|
500
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn
Vũ Thư
|
7.500
|
700
|
500
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.300
|
700
|
500
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư phía Bắc đường 220B
|
5.300
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.7
|
XÃ HỒNG LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.05 (đường
Hồng Lý):
Từ dốc Thanh Hương đến trụ sở UBND xã Hồng Lý
|
1.400
|
600
|
400
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
400
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,5
|
6.8
|
XÃ HỒNG PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.03 (đường
220D cũ):
Từ giáp xã Duy Nhất đến bến đò Nam Thanh
|
900
|
600
|
400
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
400
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,5
|
6.9
|
XÃ MINH KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân
|
4.200
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.01(đường
220A cũ):
Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang
|
3.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.01B (đường
Minh Khai):
Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở UBND xã Minh Khai
|
2.000
|
600
|
450
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Khai đến
giáp xã Minh Lãng
|
1.200
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.10
|
XÃ MINH LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cầu Giai
|
5.400
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Giai đến giáp cầu Gòi
|
6.500
|
700
|
500
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng
|
5.300
|
700
|
500
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Phớn đến cầu Giai
|
1.500
|
700
|
500
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.100
|
700
|
500
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thanh Trai
|
3.500
|
|
|
2,7
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.11
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp
xã Minh Khai
|
4.200
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba Quốc lộ
10 (tuyến tránh S1)
|
4.200
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp thị
trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân
|
5.000
|
700
|
500
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.01 (đường
220A cũ):
Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai
|
3.500
|
700
|
500
|
3,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.01A (đường
Minh Quang): Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh
S1)
|
2.200
|
700
|
500
|
3,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220c cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã ba
đường vào thôn Minh Quàn
|
10.000
|
700
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ đường vào thôn Minh Quàn đến ngã
tư Quốc lộ 10 tuyến tránh S1)
|
5.000
|
700
|
500
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
đến hết địa phận xã Minh Quang
|
3.000
|
700
|
500
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường số 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Đài Truyền thanh đến
trụ sở Công an huyện Vũ Thư
|
12.000
|
700
|
500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp trụ sở Công an huyện Vũ Thư
đến Quốc lộ 10 tuyến tránh S1)
|
7.000
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường từ Trung tâm
Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454, đoạn thuộc địa phận xã Minh Quang (đoạn ngoặt
gần chùa Đống Cao)
|
2.500
|
700
|
500
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
700
|
500
|
3,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới xã Minh Quang (thôn La Uyên cạnh đường số 2)
|
6.000
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Đường nội bộ khu đô
thị 5,4 ha
|
4.500
|
|
|
2,9
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư
|
6.000
|
|
|
2,1
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới cạnh Trung tâm bảo trợ xã hội (thôn Huyền Sỹ)
|
1.600
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Đường giáp khu 5,4
ha thôn Minh Quàn
|
4.000
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
|
6.12
|
XÃ NGUYÊN XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Song An đến giáp xã Trung
An
|
5.000
|
700
|
500
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng
Thép
|
5.000
|
700
|
500
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Đồng Thép đến giáp xã Vũ Tiến
|
6.300
|
700
|
500
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.07B (đường
Nguyên Xá):
Từ giáp đường ĐT.463 đến trụ sở UBND xã Nguyên Xá
|
2.500
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
900
|
700
|
500
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục
thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thái
|
2.500
|
|
|
2,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.13
|
XÃ PHÚC THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.08 (đường 216 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hòa đến Trường Trung
học cơ sở Phúc Thành
|
2.200
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Phúc
Thành đến giáp đê sông Trà Lý
|
2.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.14
|
XÃ SONG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp
thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình
|
5.500
|
700
|
500
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá
|
5.000
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.07 (đường
Phúc An):
Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An
|
5.000
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường 10B (đường bờ
Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị
trấn Vũ Thư
|
6.000
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
700
|
500
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu dân
cư thôn Tân An, Tân Minh
|
2.500
|
|
|
2,7
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân
cư mới thôn Gia Hội (chợ Đền)
|
1.200
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Quý Sơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
2,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
2,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.15
|
XÃ SONG LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ
|
5.300
|
600
|
450
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp
Hòa
|
4.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.09 (đường
Song Lập):
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa
|
2.000
|
600
|
450
|
3,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.16
|
XÃ TAM QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã
Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa
|
4.000
|
700
|
500
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.01 (đường
220A cũ):
Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa
|
2.200
|
700
|
500
|
3,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường 10B (đường bờ
Nam sông Kiến Giang): Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang
|
2.000
|
700
|
500
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.11 (đường
Tam Quang):
Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tam Quang
|
1.700
|
700
|
500
|
3,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Tam Quang đến
cầu Nhì
|
1.500
|
700
|
500
|
3,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vô Ngại
|
1.500
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thượng Điền
|
2.500
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.17
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường 223
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ
|
7.500
|
700
|
500
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng
|
5.300
|
700
|
500
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.454A (Đường
vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ)
|
3.500
|
700
|
500
|
2,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220c cũ):
Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình
|
3.100
|
700
|
500
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.08 (đường
216 cũ):
Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành
|
2.000
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã
hội đến đường ĐT.454
|
2.400
|
700
|
500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
1
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.18
|
XÃ TÂN LẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu
Nhất
|
5.000
|
700
|
500
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Nhất đến cầu Tân Đệ
|
5.500
|
700
|
500
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Quốc lộ 10 (cũ): Từ giáp Quốc
lộ 10 đến giáp sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ)
|
1.500
|
700
|
500
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.09 (đường
Song Lập):
Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tân Lập
|
2.000
|
700
|
500
|
3,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường 10B (đường bờ
Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ
|
3.000
|
700
|
500
|
3,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Tân Lập đến chợ Cống
|
1.200
|
700
|
500
|
3,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư (thôn Bổng Điền Nam):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư cống
Tân Đệ
|
2.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ
Tân Lập
|
4.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.19
|
XÃ TÂN PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến giáp xã Tân Hòa
|
8.000
|
700
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220c cũ):
Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến đường ĐT.454
|
3.500
|
700
|
500
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp trụ sở UBND xã Tân
Phong đến cống Đình
|
1.500
|
700
|
500
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cống Đình đến cống Mễ Sơn
|
1.300
|
700
|
500
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
500
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư mới thôn Ô Mễ 1
|
3.000
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.20
|
XÃ TRUNG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
Đoạn qua xã Trung An
|
6.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.07 (đường
Phúc An):
Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình
|
5.000
|
600
|
450
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.07A (đường
Trung An):
Từ đường ĐH.07 đến trụ sở UBND xã Trung An
|
1.600
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mở rộng thôn Lang Trung
|
1.500
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.21
|
XÃ TỰ TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã
Minh Quang đến giáp xã Tam Quang
|
4.000
|
700
|
450
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh Quang
|
4.200
|
700
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường 10B (đường bờ
Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp
xã Tam Quang
|
2.200
|
700
|
450
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.12 (đường
Tự Tân):
Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tự Tân
|
1.500
|
700
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến giáp địa
phận xã Hòa Bình
|
900
|
700
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
700
|
450
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông An:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính
|
2.500
|
|
|
2,6
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
2,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.22
|
XÃ VIỆT HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.01 (đường
220A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu
Tây (xã Việt Hùng)
|
3.200
|
700
|
500
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Tây đến dốc Búng
|
4.000
|
700
|
500
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp dốc Búng đến Trại tằm Việt
Hùng
|
3.000
|
700
|
500
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp Trại tằm Việt Hùng đến giáp
xã Hiệp Hòa
|
2.400
|
700
|
500
|
2,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.09 (đường
Song Lập): Đoạn
thuộc địa phận xã Việt Hùng
|
1.800
|
700
|
500
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường giáp chân đê
từ giáp chợ Búng đến giáp xã Hồng Lý
|
1.500
|
700
|
500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trạm xá đến Nhà máy nước
|
3.000
|
700
|
500
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư mới thôn Mỹ Lộc 1
|
1.800
|
|
|
3,4
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.23
|
XÃ VIỆT THUẬN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê sông Hồng)
|
4.000
|
700
|
500
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.06: Từ giáp xã Vũ Đoài đến
giáp xã Vũ Vân
|
1.200
|
700
|
500
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.14 (đường
Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở UBND xã Việt Thuận
|
1.500
|
700
|
500
|
2,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.24
|
XÃ VŨ ĐOÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.06: Từ giáp đường
ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận
|
1.200
|
600
|
450
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.25
|
XÃ VŨ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cây
xăng Vũ Hội
|
9.000
|
700
|
500
|
3,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cây xăng Vũ Hội đến ngã ba đường
trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An (Cửa hàng hợp tác xã mua bán cũ)
|
12.000
|
700
|
500
|
2,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ ngã ba đường trục xã giữa thôn
Trung Lập và thôn Năng An đến giáp cụm công nghiệp Vũ Hội
|
8.000
|
700
|
500
|
3,0
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cụm công nghiệp Vũ Hội đến giáp cầu
Cọi
|
6.000
|
700
|
500
|
3,3
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh
|
3.500
|
700
|
500
|
3,4
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.460 (đường
219 cũ):
Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh
|
2.000
|
700
|
500
|
3,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
700
|
500
|
2,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đức Lân:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường còn lại
|
1.500
|
|
|
2,7
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,6
|
6.26
|
XÃ VŨ TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nguyên Xá đến giáp trạm
bơm Nam Hưng
|
4.500
|
700
|
500
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ trạm bơm Nam Hưng đến giáp xã Duy
Nhất
|
6.300
|
700
|
500
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
700
|
500
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,6
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới cạnh chợ Bồng
|
2.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo)
|
2.000
|
|
|
2,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
450
|
1,6
|
6.27
|
XÃ VŨ VÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.06: Từ giáp xã
Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương
|
700
|
600
|
400
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
400
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,5
|
6.28
|
XÃ VŨ VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận
|
3.000
|
600
|
450
|
3,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐT.460 (đường
219 cũ):
Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương
|
2.000
|
600
|
450
|
3,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.13A (đường
Vũ Vinh):
Từ đường ĐT.460 đến trụ sở UBND xã Vũ Vinh
|
1.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường ĐH.29: Từ giáp đường
ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương
|
2.000
|
600
|
450
|
1,9
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
2,6
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,5
|
6.29
|
XÃ XUÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hiệp Hòa đến cầu Giớ
|
3.000
|
600
|
450
|
2,1
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ cầu Giớ đến cây xăng Việt Hà
|
4.000
|
600
|
450
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
|
Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã
Đồng Thanh
|
2.000
|
600
|
450
|
2,5
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
2,2
|
1,6
|
1,5
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,6
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
-6:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn
vị tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
6.1
|
Quốc lộ 10
|
V
|
Trụ sở Công
ty Ivory
|
Trụ sở Chi
cục Thuế
|
8.500
|
2.800
|
1.700
|
1.40
|
2,1
|
1,8
|
1,7
|
1,5
|
Giáp trụ sở
Chi cục Thuế
|
Cửa hàng Dược
phẩm
|
11.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
2,2
|
1,9
|
1,7
|
1,5
|
Giáp Cửa
hàng Dược phẩm
|
Trụ sở UBND
thị trấn Vũ Thư
|
14.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
2,3
|
1,9
|
1,7
|
1,5
|
Giáp trụ sở
UBND thị trấn Vũ Thư
|
Xí nghiệp
khai thác thủy lợi Vũ Thư
|
11.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
2,2
|
1,8
|
1,7
|
1,5
|
Giáp Xí
nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư
|
Ngã tư La
Uyên
|
9.000
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
2,3
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
6.2
|
Đường
ĐT.463 (đường 220b cũ)
|
V
|
Giáp đường
10B
|
Giáp xã Hòa
Bình
|
5.000
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
2,8
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
6.3
|
Đường
ĐH.01A
|
V
|
Quốc lộ 10
|
Hết địa phận
thị trấn
|
2.500
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
2,9
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
6.4
|
Đường ĐH.02
|
V
|
Giáp xã Hòa
Bình
|
Cầu Thẫm
|
9.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
2,6
|
2,0
|
1,7
|
1,5
|
Cầu Thẫm
|
Cầu Chéo
|
11.000
|
4.000
|
1.700
|
1.400
|
2,3
|
2,0
|
1,7
|
1,5
|
Giáp cầu
Chéo
|
Bệnh viện
Đa khoa Vũ Thư
|
10.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
2,5
|
2,0
|
1,7
|
1,5
|
6.5
|
Đường 10B (đường bờ Nam sông
Kiến
Giang)
|
V
|
Giáp xã
Song An
|
Cầu Thẫm
|
7.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
2,5
|
2,0
|
1,7
|
1,5
|
Cầu Thẫm
|
Ngã ba đường
trục khu Hùng Tiến
|
6.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
2,3
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
Ngã ba đường
trục khu Hùng Tiến
|
Cầu S1
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
2,6
|
1,8
|
1,6
|
1,5
|
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất ngày 19/01/2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
6.927
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|