|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
031/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Hữu Trí
|
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 031/2025/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 26 tháng 9 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 -
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng
6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm
2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm
quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2025/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ
sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 9
năm 2025; ý kiến thống nhất của tập thể Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh
(Công văn số 4800/UBND-NNXD ngày 25 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh);
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quyết định bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 1. Bổ
sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
1. Bổ sung giá đất tại 233 đoạn,
tuyến đường trong các dự án khu đô thị mới, khu dân cư, khu thương mại vào Bảng
giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày
04 tháng 11 năm 2021; Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023;
Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 và Quyết định số
69/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (cũ)
cụ thể:
Phường An Xuyên: 58 đoạn, tuyến
đường;
Phường Lý Văn Lâm: 108 đoạn,
tuyến đường;
Phường Tân Thành: 59 đoạn, tuyến
đường;
Xã Trần Văn Thời: 02 đoạn, tuyến
đường;
Xã Thới Bình: 06 đoạn, tuyến đường.
(Chi
tiết đính kèm Phụ lục I)
2. Bổ sung giá đất tại 11 đoạn,
tuyến đường trong các dự án khu dân cư, khu thương mại của xã Hòa Bình vào Phụ
lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm
2021, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (cũ) và Quyết định số
023/2025/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
(Chi
tiết đính kèm Phụ lục II)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Thuế tỉnh Cà Mau và các cơ quan, đơn
vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời phản
ánh về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu, đối chiếu quy định,
báo cáo, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Trưởng
Thuế tỉnh Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 26 tháng 9 năm 2025.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (b/c);
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục KTVB&QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Cổng Thông tin điện tử (đăng cổng);
- Phòng Nông nghiệp - Xây dựng;
- Lưu: VT, SĐạt (QĐ 60), KP103/9.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Hữu Trí
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN
2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 031/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m 2
|
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn, tuyến đường
|
Giá đất
|
|
Từ
|
Đến
|
|
1. PHƯỜNG
AN XUYÊN (58 đoạn, tuyến đường)
|
|
1.1
|
Dự án Khu Tây Nam Ngô Quyền,
Khóm 2, Phường 1 (cũ) (06 đoạn, tuyến đường)
|
|
1
|
Đường số 1
|
Ngô Quyền
|
Đường số 6
|
9.600
|
|
2
|
Đường số 2
|
Đường số 1
|
Đường số 5
|
9.600
|
|
3
|
Đường số 3
|
Ngô Quyền
|
Đường số 6
|
12.000
|
|
4
|
Đường số 4
|
Đường số 1
|
Đường số 5
|
9.600
|
|
5
|
Đường số 5
|
Ngô Quyền
|
Đường số 4
|
9.600
|
|
6
|
Đường số 6
|
Đường số 1
|
Cuối đường
|
9.600
|
|
1.2
|
Dự án Khu Licogi, Khóm 6,
phường 1 (cũ) (21 đoạn, tuyến đường)
|
|
7
|
Bùi Hữu My
|
Tố Hữu
|
Phạm Thị Đồng
|
7.000
|
|
8
|
Cao Lỗ
|
Tố Hữu
|
Phạm Thị Đồng
|
7.800
|
|
9
|
Châu Văn Liêm
|
Võ Văn Tần
|
Huỳnh Thị Kim Liên
|
13.000
|
|
10
|
Tô Thị Tẻ
|
Dương Văn Thà
|
Châu Văn Liêm
|
9.100
|
|
11
|
Đường số 1
|
Võ Văn Tần
|
Huỳnh Thị Kim Liên
|
7.800
|
|
12
|
Đường số 12
|
Võ Văn Tần
|
Huỳnh Thị Kim Liên
|
7.800
|
|
13
|
Võ Văn Ngân
|
Võ Văn Tần
|
Huỳnh Thị Kim Liên
|
10.400
|
|
14
|
Dương Văn Thà
|
Võ Văn Tần
|
Huỳnh Thị Kim Liên
|
10.400
|
|
15
|
Hồ Thị Kỷ
|
Tố Hữu
|
Huỳnh Thị Kim Liên
|
7.800
|
|
16
|
Huỳnh Thị Kim Liên
|
Đường số 1
|
Đường số 12
|
10.400
|
|
17
|
Lê Thị Bái
|
Dương Văn Thà
|
Châu Văn Liêm
|
7.800
|
|
18
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Đường số 1
|
Võ Văn Tần
|
13.000
|
|
19
|
Nguyễn Thị Sáu
|
Tố Hữu
|
Phạm Thị Đồng
|
7.800
|
|
20
|
Nguyễn Vĩnh Nghiệp
|
Dương Văn Thà
|
Châu Văn Liêm
|
7.800
|
|
21
|
Phạm Thị Đồng
|
Trần Ngọc Hy
|
Châu Văn Liêm
|
10.400
|
|
22
|
Lâm Văn Lích
|
Trần Ngọc Hy
|
Võ Văn Ngân
|
10.400
|
|
23
|
Phó Đức Chính
|
Lâm Văn Lích
|
Phạm Thị Đồng
|
10.400
|
|
24
|
Thái Văn Lung
|
Võ Văn Tần
|
Huỳnh Thị Kim Liên
|
7.800
|
|
25
|
Tố Hữu
|
Dương Văn Thà
|
Đường số 12
|
10.400
|
|
26
|
Trần Ngọc Hy
|
Tố Hữu
|
Huỳnh Thị Kim Liên
|
10.400
|
|
27
|
Võ Văn Tần
|
Đường số 1
|
Châu Văn Liêm
|
13.000
|
|
1.3
|
Dự án Khu dân cư Đông Bắc
Quảng trường Văn hoá Trung tâm Khu C, phường 1, phường 9 (Cũ) (17 đoạn, tuyến
đường)
|
|
28
|
Châu Văn Liêm
|
Ranh Dự án
|
Lê Duẩn
|
20.000
|
|
29
|
Châu Văn Liêm
|
Lê Duẩn
|
Đường số 5
|
20.000
|
|
30
|
Đường số 4
|
Đường số 5
|
Lê Duẩn
|
17.000
|
|
31
|
Đường số 6
|
Đường số 5
|
Tạ Uyên
|
17.000
|
|
32
|
Đường số 6
|
Tạ Uyên
|
Lê Duẩn
|
17.000
|
|
33
|
Đường số 6
|
Lê Duẩn
|
Đường số 14
|
17.000
|
|
34
|
Đường số 7
|
Đường số 5
|
Đường số 19
|
17.000
|
|
35
|
Đường số 8
|
Đường số 11
|
Đường số 15
|
17.000
|
|
36
|
Đường số 8
|
Đường số 15
|
Đường số 18
|
17.000
|
|
37
|
Đường số 9
|
Đường số 18
|
Lê Duẩn
|
17.000
|
|
38
|
Đường số 9
|
Đường số 15
|
Đường số 11
|
17.000
|
|
39
|
Đường số 10
|
Đường số 11
|
Đường số 15
|
15.000
|
|
40
|
Đường số 11
|
Đường số 8
|
Đường số 10
|
19.800
|
|
41
|
Đường số 12
|
Đường số 8
|
Đường số 10
|
19.800
|
|
42
|
Đường số 13
|
Đường số 8
|
Đường số 10
|
18.000
|
|
43
|
Đường số 14
|
Đường số 8
|
Đường số 10
|
18.000
|
|
44
|
Đường số 15
|
Đường số 6
|
Đường số 10
|
17.900
|
|
1.4
|
Dự án Khu dân cư khu D,
phường Tân Xuyên (cũ) (11 đoạn, tuyến đường)
|
|
45
|
Đường số 01
|
Đường số 09
|
Đường số 10
|
7.600
|
|
46
|
Đường số 02
|
Đường số 03
|
Đường số 07
|
7.000
|
|
47
|
Đường số 03
|
Đường số 02
|
Đường số 10
|
8.000
|
|
48
|
Đường số 05
|
Đường số 02
|
Đường số 10
|
6.600
|
|
49
|
Đường số 06
|
Đường số 07
|
Đường số 11
|
7.600
|
|
50
|
Đường số 07
|
Đường số 09
|
Đường số 11
|
7.300
|
|
51
|
Đường số 08
|
Đường số 01
|
Đường số 11
|
6.800
|
|
52
|
Đường số 09
|
Đường số 01
|
Đường số 11
|
7.800
|
|
53
|
Đường số 10
|
Đường số 01
|
Đường số 07
|
7.900
|
|
54
|
Đường số 10
|
Đường số 07
|
Đường số 11
|
6.600
|
|
55
|
Đường số 11
|
Đường số 09
|
Đường số 07
|
7.800
|
|
1.5
|
Dự án Khu Tái định cư tập trung
hợp phần 3, phường 4 (cũ) (01 tuyến đường)
|
|
56
|
Nguyễn Hữu Chỉnh
|
Lâm Thành Mậu
|
Dương Đình Nghệ
|
5.600
|
|
1.6
|
Dự án Khu Vincom Cà Mau
(01 tuyến đường)
|
|
57
|
Các đường nội bộ trong dự án
|
|
|
18.000
|
|
1.7
|
Dự án Khu dân cư khu A, khu
B, phường Tân Xuyên (cũ) (01 tuyến đường)
|
|
58
|
Lê Đức Thọ
|
Ranh công ty phát triển nhà
|
Thiền viện Trúc Lâm
|
8.000
|
|
2. PHƯỜNG
LÝ VĂN LÂM (108 đoạn, tuyến đường)
|
|
2.1
|
Khu đô thị mới Tài Lộc -
Khu A (26 đoạn, tuyến đường)
|
|
59
|
Nguyễn Kim
|
Lý Tự Trọng
|
Phan Xích Long
|
5.700
|
|
60
|
Nguyễn Kim
|
Phan Xích Long
|
Nguyễn Hữu Dật
|
5.700
|
|
61
|
Nguyễn Kim
|
Phan Xích Long
|
Đường D3
|
5.700
|
|
62
|
Nguyễn Kim
|
Đường D3
|
Nguyễn Hữu Dật
|
5.700
|
|
63
|
Nguyễn Kim
|
Nguyễn Hữu Dật
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
5.700
|
|
64
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Kim
|
Phan Xích Long
|
6.000
|
|
65
|
Lý Tự Trọng
|
Phan Xích Long
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
10.000
|
|
66
|
Đường số 17
|
Lý Tự Trọng
|
Sông Rạch Rập
|
5.700
|
|
67
|
Phan Xích Long
|
Lý Tự Trọng
|
Sông Rạch Rập
|
5.700
|
|
68
|
Phan Xích Long
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Kim
|
5.700
|
|
69
|
Nguyễn Hữu Dật
|
Lý Tự Trọng
|
Đường số 11B
|
5.700
|
|
70
|
Nguyễn Hữu Dật
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Kim
|
5.700
|
|
71
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Kim
|
5.700
|
|
72
|
Đường số 11B
|
Đường D1
|
Đường D2
|
5.700
|
|
73
|
Đường số 11B
|
Phan Xích Long
|
Đường D2
|
5.700
|
|
74
|
Đường số 11B
|
Phan Xích Long
|
Nguyễn Hữu Dật
|
5.700
|
|
75
|
Đường số 11B
|
Đường D2
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
5.700
|
|
76
|
Đường N1
|
Đường D1
|
Đường D2
|
5.700
|
|
77
|
Trần Cao Vân
|
Phan Xích Long
|
Nguyễn Hữu Dật
|
5.700
|
|
78
|
Phạm Hồng Thái
|
Phan Xích Long
|
Nguyễn Hữu Dật
|
5.700
|
|
79
|
Ông Ích Khiêm
|
Phan Xích Long
|
Đường D3
|
5.700
|
|
80
|
Đường D1
|
Trần Cao Vân
|
Đường 11B
|
5.700
|
|
81
|
Đường D2
|
Đường N2
|
Đường 11B
|
5.700
|
|
82
|
Đường D3
|
Đường N3
|
Nguyễn Kim
|
5.700
|
|
83
|
Nguyễn Bình
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Kim
|
9.000
|
|
84
|
Nguyễn Bình
|
Nguyễn Kim
|
Lý Tự Trọng
|
6.300
|
|
2.2
|
Khu đô thị Hoàng Tâm (25 đoạn,
tuyến đường)
|
|
85
|
Tân Hưng
|
Đường số 06
|
Đường số 02
|
6.000
|
|
86
|
Tân Hưng
|
Đường số 02
|
Đường số 10
|
5.000
|
|
87
|
Huỳnh Quãng
|
Đường số 01
|
Đường số 04
|
6.000
|
|
88
|
Kim Đồng
|
Đường số 02
|
Đường số 10
|
5.000
|
|
89
|
Đường số 3C
|
Toàn tuyến
|
4.500
|
|
90
|
Đường số 04
|
Đường số 07
|
Đường số 08
|
6.000
|
|
91
|
Đường số 04
|
Đường số 08
|
Đường số 09
|
4.500
|
|
92
|
Đường số 5
|
Đường số 06
|
Đường số 10
|
5.000
|
|
93
|
Ninh Bình
|
Đường số 01
|
Đường số 6C
|
4.000
|
|
94
|
Ninh Bình
|
Đường số 6C
|
Đường số 05
|
3.500
|
|
95
|
Đường số 6A
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
|
96
|
Đường số 6B
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
|
97
|
Đường số 6
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
|
98
|
Đường số 6C
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
|
99
|
Đường số 6D
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
|
100
|
Đường số 6E
|
Toàn tuyến
|
3.500
|
|
101
|
Đường số 07
|
Đường số 05
|
Đường số 04
|
4.500
|
|
102
|
Đường số 8
|
Đường số 05
|
Đường số 04
|
5.000
|
|
103
|
Đường số 9
|
Đường số 01
|
Đường số 03
|
4.000
|
|
104
|
Đường số 9
|
Đường số 03
|
Đường số 05
|
4.000
|
|
105
|
Đường số 9A
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
|
106
|
Đường số 9B
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
|
107
|
Đường số 9C
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
|
108
|
Đường số 9D
|
Toàn tuyến
|
5.000
|
|
109
|
Đường số 10
|
Đường số 01
|
Đường số 05
|
5.500
|
|
2.3
|
Khu đô thị Bạch Đằng (14
đoạn, tuyến đường)
|
|
110
|
Đường D1
|
Đường N20
|
Cuối đường
|
7.000
|
|
111
|
Đường D2
|
Đường N15
|
Đường N20
|
6.000
|
|
112
|
Đường D3
|
Đường N15
|
Đường N16
|
6.000
|
|
113
|
Đường D4
|
Đường N13
|
Đường N20
|
6.000
|
|
114
|
Đường D7
|
Đường N13
|
Đường N20
|
7.000
|
|
115
|
Đường D8
|
Đường N20
|
Cuối đường
|
6.000
|
|
116
|
Đường N13
|
Đường D7
|
Cuối đường
|
6.000
|
|
117
|
Đường N14
|
Đường D1
|
Đường D4
|
6.000
|
|
118
|
Đường N15
|
Đường D1
|
Đường D4
|
6.000
|
|
119
|
Đường N16
|
Đường D2
|
Đường D8
|
6.000
|
|
120
|
Đường N17
|
Đường D1
|
Đường D4
|
6.000
|
|
121
|
Đường N18
|
Đường D1
|
Đường D8
|
6.000
|
|
122
|
Đường N19
|
Đường D1
|
Đường D4
|
6.000
|
|
123
|
Đường N20
|
Đường D1
|
Đường D8
|
6.000
|
|
2.4
|
Khu dân cư phía đông Quốc
lộ 1A - Khu A (40 đoạn, tuyến đường)
|
|
124
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lê Hồng Phong
|
13.000
|
|
125
|
Đường số 02
|
Đường số 17
|
Đường số 19
|
13.000
|
|
126
|
Đường số 02
|
Đường số 19
|
Đường số 20
|
5.400
|
|
127
|
Đường số 02
|
Đường số 20
|
Đường số 22
|
5.400
|
|
128
|
Đường số 03
|
Đường số 11
|
Đường số 13
|
5.400
|
|
129
|
Đường số 03
|
Đường số 13
|
Đường số 19
|
13.000
|
|
130
|
Đường số 03
|
Đường số 19
|
Đường số 20
|
6.900
|
|
131
|
Đường số 03
|
Đường số 20
|
Đường số 22
|
5.400
|
|
132
|
Đường số 04
|
Đường số 11
|
Đường số 16
|
3.900
|
|
133
|
Đường số 05
|
Đường số 20
|
Đường số 22
|
3.900
|
|
134
|
Đường số 06
|
Đường số 11
|
Đường số 17
|
6.900
|
|
135
|
Đường số 06
|
Đường số 17
|
Đường số 20
|
13.000
|
|
136
|
Đường số 06
|
Đường số 20
|
Đường số 22
|
6.900
|
|
137
|
Đường số 07
|
Đường số 14
|
Đường số 16
|
3.900
|
|
138
|
Đường số 08
|
Đường số 18
|
Đường số 20
|
3.700
|
|
139
|
Đường số 08
|
Đường số 20
|
Đường số 22
|
3.900
|
|
140
|
Đường số 09
|
Đường số 21
|
Đường số 22
|
3.900
|
|
141
|
Đường số 10
|
Đường số 11
|
Đường số 22
|
3.900
|
|
142
|
Đường số 11
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường số 4
|
5.400
|
|
143
|
Đường số 11
|
Đường số 4
|
Đường số10
|
3.900
|
|
144
|
Đường số 12
|
Đường số 03
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.400
|
|
145
|
Đường số 13
|
Đường số 03
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
13.000
|
|
146
|
Đường số 14
|
Đường số 06
|
Đường số 07
|
3.900
|
|
147
|
Đường số 14
|
Đường số 07
|
Đường số 10
|
3.700
|
|
148
|
Đường số 15
|
Đường số 10
|
Đường số 07
|
3.700
|
|
149
|
Đường số 16
|
Đường số 03
|
Đường số 06
|
3.900
|
|
150
|
Đường số 16
|
Đường số 06
|
Đường số 10
|
3.700
|
|
151
|
Đường số 17
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường số 06
|
9.800
|
|
152
|
Đường số 17
|
Đường số 06
|
Đường số 10
|
8.300
|
|
153
|
Đường số 18
|
Đường số 03
|
Đường số 06
|
13.000
|
|
154
|
Đường số 18
|
Đường số 06
|
Đường số 10
|
3.900
|
|
155
|
Đường số 19
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường số 02
|
13.000
|
|
156
|
Đường số 19
|
Đường số 02
|
Đường số 03
|
6.900
|
|
157
|
Đường số 19
|
Đường số 03
|
Đường số 06
|
13.000
|
|
158
|
Đường số 20
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường số 03
|
6.900
|
|
159
|
Đường số 20
|
Đường số 03
|
Đường số 06
|
5.400
|
|
160
|
Đường số 21
|
Đường số 08
|
Đường số 10
|
3.900
|
|
161
|
Đường số 22
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường số 06
|
5.400
|
|
162
|
Đường số 22
|
Đường số 06
|
Đường số 08
|
3.900
|
|
163
|
Đường số 22
|
Đường số 08
|
Đường số 10
|
3.700
|
|
2.5
|
Dự án Khu nhà phố liên kế
kết hợp ở với kinh doanh phường 8 (03 đoạn, tuyến đường)
|
|
164
|
Đường số 1
|
Lê Hồng Phong
|
Đường số 3
|
8.500
|
|
165
|
Đường số 2
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Lưu Hữu Phước
|
8.500
|
|
166
|
Đường số 3
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Lưu Hữu Phước
|
8.500
|
|
3
|
PHƯỜNG
TÂN THÀNH (59 đoạn, tuyến đường)
|
|
3.1
|
Dự án Đầu tư Khu dân cư hồ
chợ Phường 5, thành phố Cà Mau (04 đoạn, tuyến đường)
|
|
167
|
Đường số 01
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường số 03
|
6.800
|
|
168
|
Đường số 02
|
Nguyễn Thái Bình
|
Đường số 03
|
8.900
|
|
169
|
Đường số 03
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
10.200
|
|
170
|
Đường số 03
|
Hùng Vương
|
Quang Trung
|
8.200
|
|
3.2
|
Dự án Khu Quân Đội (01 tuyến
đường)
|
|
171
|
Trần Văn Phán
|
Danh Thị Tươi
|
Tạ An Khương
|
6.400
|
|
3.3
|
Dự án nhà ở Thương mại An
Sinh (40 đoạn, tuyến đường)
|
|
172
|
Đường số 1
|
Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
Hết ranh thửa 6 thuộc lô ND15
|
9.200
|
|
173
|
Đường số 3
|
Đường số 23
|
Hết ranh thửa số 6 thuộc lô ND17 và hết ranh thửa số 5 thuộc lô ND28
|
7.300
|
|
174
|
Đường số 3-1
|
Khu dân cư hiện hữu
|
Đường số 17
|
7.300
|
|
175
|
Đường số 4
|
Đường số 17
|
Đường số 23
|
7.300
|
|
176
|
Đường số 5
|
Đường số 37A
|
Hết ranh thửa 5 thuộc lô ND32 và hết ranh thửa số 6 thuộc lô XH4
|
7.300
|
|
177
|
Đường số 6
|
Đường số 17
|
Đường số 27
|
5.800
|
|
178
|
Đường số 9
|
Khu dân cư hiện hữu
|
Đường số 17
|
5.800
|
|
179
|
Đường số 10
|
Đường số 17
|
Đường số 11
|
5.800
|
|
180
|
Đường số 12
|
Đường số 17
|
Đường số 11
|
5.800
|
|
181
|
Đường số 13
|
Đường số 23
|
Hết ranh thửa 78 thuộc lô ND28
|
5.800
|
|
182
|
Đường số 14
|
Đường số 23
|
Hết ranh thửa 78 thuộc lô ND32
|
5.800
|
|
183
|
Đường số 17
|
Đường số 1
|
Đường số 5
|
7.300
|
|
184
|
Đường số 20
|
Đường số 1
|
Đường số 4
|
7.300
|
|
185
|
Đường số 23
|
Đường số 1
|
Đường số 6
|
7.300
|
|
186
|
Đường số 27
|
Đường số 1
|
Đường số 3
|
5.800
|
|
187
|
Đường số 27
|
Đường số 3
|
Đường số 13
|
7.300
|
|
188
|
Đường số 27
|
Đường số 14
|
Đường số 6
|
5.800
|
|
189
|
Đường số 30A
|
Đường số 10
|
Đường số 12
|
7.100
|
|
190
|
Đường số 30a
|
Đường số 10
|
Đường số 12
|
7.100
|
|
191
|
Đường số 30b
|
Đường số 10
|
Đường số 12
|
7.100
|
|
192
|
Đường số 30c
|
Đường số 10
|
Đường số 12
|
7.100
|
|
193
|
Đường số 31
|
Đường số 13
|
Đường số 14
|
5.800
|
|
194
|
Đường số 32
|
Đường số 13
|
Đường số 14
|
5.800
|
|
195
|
Đường số 32a-1
|
Đường số 10
|
Đường số 12
|
7.100
|
|
196
|
Đường số 32a-2
|
Đường số 10
|
Đường số 12
|
7.100
|
|
197
|
Đường số 33A (phía Bắc)
|
Đường số 10
|
Đường số 12
|
5.800
|
|
198
|
Đường số 33A (phía Nam)
|
Đường số 10
|
Đường số 12
|
5.800
|
|
199
|
Đường số 34
|
Đường số 4
|
Đường số 5
|
6.380
|
|
200
|
Đường số 35
|
Đường số 4
|
Đường số 5
|
6.380
|
|
201
|
Đường số 35
|
Đường số 4
|
Đường số 5
|
6.380
|
|
202
|
Đường số 36A
|
Đường số 17
|
Khu dân cư hiện hữu
|
5.800
|
|
203
|
Đường số 36B
|
Đường số 37B
|
Khu dân cư hiện hữu
|
5.800
|
|
204
|
Đường số 36C
|
Đường số 37B
|
Khu dân cư hiện hữu
|
5.800
|
|
205
|
Đường số 37A
|
Đường số 36A
|
Đường số 5
|
5.800
|
|
206
|
Đường số 37B
|
Đường số 1
|
Đường số 36C
|
5.800
|
|
207
|
Đường số 37B
|
Đường số 36C
|
Đường số 3-1
|
5.800
|
|
208
|
Đường số 37B
|
Đường số 3-1
|
Đường số 5
|
5.800
|
|
209
|
Đường số 37C
|
Đường số 9
|
Đường số 5
|
5.800
|
|
210
|
Đường số 37D
|
Đường số 9
|
Đường số 36C
|
5.800
|
|
3.4
|
Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở
thương mại An Sinh II (15 đoạn, tuyến đường)
|
|
211
|
Đường số 1
|
Đường số 17
|
Đường số 27
|
9.400
|
|
212
|
Đường số 2
|
Đường số 17
|
Đường số 23
|
8.100
|
|
213
|
Đường số 7
|
Đường số 17
|
Đường số 27
|
6.500
|
|
214
|
Đuờng số 8
|
Đường số 17
|
Đường số 27
|
6.500
|
|
215
|
Đường số 17
|
Đường số 2
|
Đường số 1
|
7.800
|
|
216
|
Đường số 18
|
Đường số 7
|
Đường số 8
|
8.500
|
|
217
|
Đường số 19
|
Đường số 7
|
Đường số 8
|
8.500
|
|
218
|
Đường số 20
|
Đường số 1
|
Đường số 2
|
7.900
|
|
219
|
Đường số 21
|
Đường số 7
|
Đường số 8
|
8.500
|
|
220
|
Đường số 22
|
Đường số 7
|
Đường số 8
|
8.500
|
|
221
|
Đường số 23
|
Đường số 1
|
Đường số 2
|
7.800
|
|
222
|
Đường số 24
|
Đường số 7
|
Đường số 8
|
7.800
|
|
223
|
Đường số 25
|
Đường số 7
|
Đường số 8
|
7.800
|
|
224
|
Đường số 26
|
Đường số 7
|
Đường số 8
|
7.800
|
|
225
|
Đường số 27
|
Đường số 1
|
Đường số 2
|
7.100
|
|
4
|
XÃ
TRẦN VĂN THỜI (02 tuyến đường)
|
|
4.1
|
Khu dân cư Khóm 1 thị trấn
Trần Văn Thời (01 tuyến đường)
|
|
226
|
Đường số 5 (2 bên)
|
Ngô Thị Hưởn
|
Đường số 4A
|
4.700
|
|
4.2
|
Khu dân cư ấp Rạch Bần (01
tuyến đường)
|
|
227
|
Đường số D7 (2 bên)
|
Đường N4a
|
Đường N3
|
1.200
|
|
5
|
XÃ THỚI BÌNH (06 đoạn, tuyến
đường)
|
|
5.1
|
Khu tái định cư khóm 2, xã
Thới Bình (06 đoạn, tuyến đường)
|
|
228
|
Đường N1
|
Ranh khu tái định cư khóm 2 (Hướng Bắc)
|
Ranh khu tái định cư khóm 2 (Hướng Nam)
|
3.000
|
|
229
|
Đường N2
|
Đường D2
|
Đường D5
|
2.860
|
|
230
|
Đường D2
|
Lê Hoàng Thá
|
Đường N1
|
3.100
|
|
231
|
Đường D2
|
Đường N1
|
Đường N2
|
3.000
|
|
232
|
Đường D3
|
Đường N1
|
Đường N2
|
3.000
|
|
233
|
Đường D5
|
Ranh khu tái định cư khóm 2
(Hướng Đông)
|
Ranh khu tái định cư khóm 2
(Hướng Tây)
|
3.000
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN
2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành k èm theo Quyết định số 031/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m 2
|
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn, tuyến đường
|
Giá
đất
|
|
Từ
|
Đến
|
|
XÃ HÒA BÌNH (11 đoạn, tuyến
đường)
|
|
I
|
Khu Trung Tâm Thương Mại
(02 đoạn, tuyến đường)
|
|
1
|
Đường số 01
|
Quốc Lộ 1A
|
Cuối đường
|
5.000
|
|
2
|
Đường số 02
|
Quốc Lộ 1A
|
Cuối đường
|
5.000
|
|
II
|
Khu dân cư lò gạch (03 đoạn,
tuyến đường)
|
|
3
|
Đường số 27
|
Trần Huỳnh
|
Cuối đường
|
1.200
|
|
4
|
Đường số 28
|
Trần Huỳnh
|
Cuối đường
|
1.200
|
|
5
|
Các đường nội bộ trong dự án
|
|
|
1.200
|
|
III
|
Khu dân cư ven sông (06 đoạn,
tuyến đường)
|
|
6
|
Đường Lò gạch cũ
|
Quốc Lộ 1A
|
Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
1.800
|
|
7
|
Đường số 1
|
Đường số 4
|
Hết ranh lô B15
|
1.200
|
|
8
|
Đường số 2
|
Đường số 4
|
Đường số 3
|
1.200
|
|
9
|
Đường số 3
|
Đường Lò gạch cũ
|
Đường số 1
|
1.200
|
|
10
|
Đường số 4
|
Đường Lò gạch cũ
|
Hết ranh lô C08
|
1.200
|
|
11
|
Đường số 5
|
Đường Lò gạch cũ
|
Đường 3/2
|
1.200
|
Quyết định 031/2025/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 031/2025/QĐ-UBND ngày 26/09/2025 bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản liên quan
Ban hành:
27/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
14/11/2025
Ban hành:
22/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/09/2025
Ban hành:
15/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/08/2025
Ban hành:
01/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/07/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/07/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/07/2025
Ban hành:
25/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
27/06/2025
Ban hành:
20/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
02/08/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
12/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/06/2025
302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|