Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 03/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Trọng Yên
Ngày ban hành: 05/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2024/QĐ-UBND

Đ ắk Nông, ngày 05 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC NỘI DUNG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT ngày 19/01/2024 và Báo cáo số 27/BC-STNMT ngày 01/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở nông thôn của một số tuyến đường, đoạn đường trong Bảng giá đất (Phụ lục I).

2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường, đoạn đường trong Bảng giá đất (Phụ lục II).

3. Sửa đổi, bổ sung một số vị trí, giá đất nông nghiệp trong Bảng giá đất (Phụ lục III).

4. Bổ sung giá đất Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Phụ lục V).

(Có các phụ lục chi tiết kèm theo)

5. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Trường hợp hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất do tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp đầy đủ, hợp lệ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng nằm trong tuyến đường, đoạn đường được điều chỉnh giá, sửa đổi tên gọi, vị trí đất nông nghiệp theo quyết định này thì được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Đắk Nông;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đắk Nông; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ - Sở Nội vụ;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT, NNTNMT(Va).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Giá đất theo QĐ số 08/2020/QĐ-UBND và QĐ số 08/2022/QĐ-UBND

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Tên đường

Đoạn đường

1

2

3

4

5

6

I

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

I.1

Xã Đắk Nia

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Sửa đổi tên đường từ "Quốc lộ 28" thành "Đường Đồng Lộc"

Sửa đổi tên đoạn đường từ ''Cầu lò gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung)'' thành ''Cầu Đắk Mul''

Sửa đổi tên đoạn đường từ ''đất nhà ông Tân'' thành ''Hết đất nhà ông Tân''

780

858

Sửa đổi tên đoạn đường từ ''đất nhà ông Tân'' thành ''Hết đất nhà ông Tân''

Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu

780

936

Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu

Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã

780

780

Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã

Đất nhà bà Ánh

780

936

Đất nhà bà Ánh

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

480

480

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

Đường Nguyễn Hữu Cầu (Ngã ba đường vào Bon Srê Ú)

480

480

Đường Nguyễn Hữu Cầu (Ngã ba đường vào Bon Srê Ú)

Giáp ranh xã Quảng Khê

480

480

3

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

280

336

4

Đất ở tại các tuyến đường đất

Đường đất thông hai đầu

150

180

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

150

180

6

Khu tái định cư Làng Quân nhân

Tà luy dương

936

1.123

Tà luy âm

900

1.080

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

10

Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã

10.1

Đường Diên Hồng

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến)

Ngã ba nhà bà Én

324

356

10.2

Đường Vũ Ngọc Nhạ

Ngã ba nhà bà Én

Đầu Đường Nguyễn Gia Thiều (Ngã ba cầu gãy)

312

312

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã ba đường vào thôn Nghĩa Thuận)

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

312

343

10.3

Đường Ông Ích Khiêm

Đường Vũ Ngọc Nhạ (Ngã ba Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông)

Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)

312

312

Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)

Giáp ranh phường Nghĩa Đức

312

312

10.4

Đường Hoàng Thế Thiện

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào Bon Kol Pru Đăng)

Cổng chào Nghĩa trang thành phố

360

360

10.5

Đường Nguyễn Hiền

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào Bon Bu Sóp)

Thác Đắk Riah

324

324

10.6

Đường Đội Cấn

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào bon N' Jriêng)

Khu Làng nghề

324

324

Khu Làng nghề

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 giáp cổng chào bon Bu Sóp)

324

324

10.7

Đường Lê Văn Huân

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân)

Giáp ranh xã Đắk Ha

312

312

10.8

Đường Nguyễn Hữu Cầu

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào Bon Srê Ú)

Hết đường nhựa

312

312

10.9

Đường Trịnh Hoài Đức

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Phú Xuân)

Hết đường nhựa

312

312

10.10

Đường Lê Văn Hưu

Tiếp giáp Đường Ông Ích Khiêm (cổng chào thôn Nam Rạ)

Khu TĐC Đắk Nia

280

280

10.11

Đường Nguyễn Gia Thiều

Tiếp giáp Đường Diên Hồng (ngã 3 cầu gãy)

Dốc 3 tầng

312

312

10.12

Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 điện tử Lượng)

Đường Vũ Ngọc Nhạ

312

312

Đường Đồng Lộc (Ngã ba điện tử Lượng)

Trường Họa Mi

312

312

Trường Họa Mi

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Cổng trụ sở UBND xã đi ra)

312

312

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 vào trang trại Gia Trung)

Đường Lê Văn Huân

312

312

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Nghĩa Hòa)

Hết đường bê tông

312

312

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

2

Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã

2.1

Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân

Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc lộ 28)

Ngã ba nhà bà Én

324

2.2

Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức

Đoạn đấu nối Quốc lộ 28

Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

312

7

Tái định cư Đắk Nia - Đường vành đai

300

8

Đường nhựa thôn Cây Xoài

Cầu gãy

Dốc 3 tầng

300

I.2

Xã Đắk R'moan

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

2

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

300

360

3

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

200

240

4

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

150

180

6

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp phường Nghĩa Phú

Km 7

Tà luy dương

480

720

Tà luy âm

380

532

Km 7

Km 5

Tà luy dương

480

624

Tà luy âm

380

456

Km 5

Giáp ranh phường Quảng Thành

Tà luy dương

480

600

Tà luy âm

380

494

7

Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại

300

360

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

8

Đất ở khu dân cư còn lại

126

II

HUYỆN ĐẮK R'LẤP

II.1

Xã Kiến Thành

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc Lộ 14

1.1

Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

Bên phải

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Giáp đất nhà ông Lập

2.000

2.600

Giáp đất nhà ông Lập

Ranh xã Quảng Tín

1.700

1.870

1.2

Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

Bên trái

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Giáp ranh đất nhà ông Sơn

1.700

2.210

Giáp ranh đất nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Quảng Tín

2.000

2.600

1.3

Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ

Ranh giới Kiến Đức

Ranh giới Kiến Đức + 400 m

2.800

3.640

Ranh giới Kiến Đức + 400 m

Đến ngã ba hầm đá

Tà luy dương

2.000

2.600

Tà luy âm

1.500

1.800

Ngã ba vào hầm đá

Ranh giới xã Đắk Wer

2.000

2.400

2

Tỉnh lộ 5

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Nghĩa địa thôn 3

1.200

1.440

Nghĩa địa thôn 3

Hết Trường học Lê Quý Đôn

800

960

Hết Trường học Lê Quý Đôn

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

700

840

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

Ranh giới xã Nghĩa Thắng

600

720

3

Đường thôn 7

Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV)

Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu

600

660

Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu

Giáp Đắk Wer

400

440

Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

Ngã ba vào khu du lịch sinh thái

300

330

Ngã ba vào khu du lịch sinh thái

Giáp Quốc lộ 14

400

480

4

Đường đi thôn 5, thôn 8

Thủy điện Đắk R’Tang

Giáp ranh xã Đắk Wer

350

455

Ngã ba Quốc lộ 14

Đập thủy điện Đắk R'Tang

1.000

1.300

Đất nhà ông Thêu

Ranh thị trấn Kiến Đức

500

650

5

Đường đi thôn 9

Quốc lộ 14 ngã ba trường 1

Nghĩa địa thôn 9

300

330

Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ

Khu quy hoạch xưởng cưa

300

330

Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9

300

330

6

Đường vào hội trường thôn 1

Giáp ranh Kiến Đức

Hội trường thôn 1

300

330

7

Đường vào nghĩa địa thôn 2

Nhà ông Phạm Giai thôn 3

Nghĩa địa thôn 2

300

330

8

Đường vào cây đa Kiến Đức

Đường Hùng Vương

1.000

1.100

9

Đường thôn 7

Ranh giới Kiến Đức

Đất nhà ông Nguyễn Phương

400

440

10

Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đường

600

660

11

Đường thôn 7

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đất nhà ông Bình thôn 7

450

495

12

Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hội trường thôn 10

400

440

13

Đường thôn 3

Đường Hùng Vương

Giáp ranh xã Nghĩa Thắng

400

440

14

Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh lộ 5)

Giáp Tỉnh lộ 5

Hết đường

300

330

15

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

108

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

17

Xóm 2 tổ 9

Ngã ba QL 14 (nhà bà Ngô Thị Hóa)

Hết đường bê tông

200

18

Đường vào Hội trường thôn 7 (đường xóm 1)

Ngã ba cổng chào (nhà ông Dương)

Hết đường bê tông

200

19

Xóm 1 (thôn 3)

Đường Hùng Vương Kiến Đức (đát nhà ông Thưởng)

Hết đất nhà ông Trọng

200

20

Xóm 3 (đường thôn 3 vào mỏ đá)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà bà Huệ)

Giáp mỏ đá FICO

200

21

Đường vào nhà ông Trưởng (thôn 3)

Nhà ông Trịnh Xuân Tác

Giáp mỏ đá FICO

200

22

Đường vào nhà ông Dầu (thôn 3)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà bà Nga)

Hết đường bê tông

300

23

Đường vào nhà ông Quang (thôn 3)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà ông Khuyến)

Hết đường bê tông

200

24

Đường thôn 2 (đường vào nghĩa địa)

Ngã ba Tỉnh lộ 5 (nhà bà Duy)

Ngã ba nhà ông Viên

200

Ngã ba Tỉnh lộ 5 (nhà bà Hùng)

Hết đường (đất nhà ông Dương)

200

25

Đường thôn 6 (nhà bà Hòa Trí)

Ngã ba QL 14

Cầu (đát ông Trịnh)

300

26

Đường vào trại cá Đức Tâm (thôn 6)

Ngã ba QL 14

Nhà ông Đức

300

27

Đường hầm đá (thôn 6)

Ngã ba QL 14 (nhà ông Thư)

Đường điện 500KV

300

28

Đường thôn 6 (nhà bà Thu Huy)

Ngã ba QL 14

Cầu (đất nhà ông Nghĩa)

300

29

Đương thôn 8 (nhà ông Phước)

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Giáp ranh xã Quảng Tân

200

30

Đường vào nhà ông Quân (thôn 8)

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

hết đường

200

31

Đường vào nhà ông Hùng (thôn 8)

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

hết đường

200

II.2

Xã Nhân Cơ

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc Lộ 14

Ranh giới xã Đắk Wer

Đường vào tổ 9 thôn 7

2.000

2.600

Đường vào tổ 9 thôn 7

Hết Trường Lê Đình Chinh

4.000

5.200

Hết Trường Lê Đình Chinh

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

6.000

6.600

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

UBND xã

4.000

5.200

UBND xã

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm)

2.000

2.400

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm)

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 )

3.000

3.600

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 )

Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận )

2.500

3.250

Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận)

Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)

3.000

3.600

Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)

Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương)

1.000

1.500

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đất nhà ông Chi" thành "ngã 3 đường vào nghĩa địa thôn 8 +200m"

Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm)

900

1.170

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

2.1

Đường vào xã Nhân Đạo

Km 0 Quốc lộ 14

Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy)

3.000

3.600

Hồ Nhân Cơ

Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

1.000

1.200

Trường Mẫu giáo Hoa Mai (cũ)

Hết đất ông Bùi Văn Ngoan

1.000

1.200

Nhà ông Họa

Đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh

900

1.080

2.2

Đường vào ngầm 18

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.000

1.200

Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngầm 18

600

720

2.3

Đường vào thác Diệu Thanh

Ngã ba Quốc lộ 14

Hội trường thôn 8

1.000

1.200

Hội trường thôn 8

Hết đường

540

648

2.4

Đường vào nghĩa địa thôn 8

Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú

Giáp nghĩa địa thôn 8

580

696

2.5

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Cổng chào bon Bù Dấp

870

1.044

2.6

Đường cạnh kho Loan Hiệp

Kho Loan Hiệp

Nhà bà Hồng

700

840

2.7

Đường vào bên cạnh ngân hàng

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Hết đất nhà ông Hùng

1.500

1.800

2.8

Đường vào bên cạnh chợ

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

1.500

1.800

2.9

Đường vào sân bay

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông Toát

1.500

1.800

2.10

Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp

Sửa đổi đoạn đường từ "Đất nhà ông Ngạng" thành "Đất nhà ông Ngạn"

Đất nhà ông Tạ Văn Nam

910

1.092

2.11

Sửa đổi tên đường từ "Đường vào tổ 9b thôn 3" thành "Đường vào tổ 9b, thôn 7"

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Lập + Hai nhánh đường còn lại" thành "Suối Đắk R'Tih + Hai nhánh đường còn lại"

800

960

2.12

Đường vào tổ 8 thôn 7

Ngã ba Quốc lộ 14

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đất nhà bà Hồng + Hết đất nhà ông Tự" thành "Đất nhà bà Vẻ + Ranh giới đất trường TH Lê Đình Chinh"

900

1.080

2.13

Đường vào tổ 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết nhà Vinh Lệ

500

600

2.14

Đường cạnh nhà ông Duyên

Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên

Nhà Vinh Lệ

500

600

2.15

Tuyến đường thôn 9

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ Vũ Vi" thành "Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất cửa sắt Hoa Phi"

Hết đất nhà bà Lê Thị Đào

500

650

2.16

Đường vào nhà máy mỳ

Quốc lộ 14

Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

800

960

2.17

Đường tổ 1

Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

Cầu mới

800

960

2.18

Sửa đổi tên đường từ "Từ suối 1 trục đường thôn 12" thành "Từ suối 2 trục đường thôn 12"

Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc

Hết nhà máy mỳ

300

360

Hết nhà máy mỳ

Ngã ba hội trường thôn 12

500

600

Hội trường thôn 12

Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm

300

360

2.19

Đường vào bon Bù Dấp

Cổng chào bon Bù Dấp

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp nhà máy điện + Hết đất nhà ông Điểu Choan" thành "Giáp nhà máy điện phân nhôm + Hết đất nhà ông Điểu Choan"

500

600

3

Ngã ba nhà ông Toát

Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương

400

440

4

Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương

Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến

250

275

5

Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương

Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền

250

300

6

Sửa đổi tên đường từ "Đường vào thôn 4" thành "Đường liên thôn: thôn 4, thôn 6, thôn 17"

Sửa đổi tên đoạn đường từ không có thành "Giáp nhà máy điện phân nhôm (thôn 4)"

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Trục chính của thôn 6 + thôn 17" thành "Suối 2 + suối 3"

250

300

7

Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan

Hết đất nhà bà Bảy

Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn

700

840

8

Đường cạnh Hội trường thôn 5

Quốc lộ 14

Hết đất nhà bà Định

400

440

Hết đất nhà bà Định

Hết đường

300

330

9

Sửa đổi tên đường từ "Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9" thành "Đường vào chùa Phước Quang"

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đường

400

480

10

Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 9

Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh

Nghĩa địa

400

480

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Trần Vũ Long

350

420

Km 0 Quốc lộ 14

Thôn 9, thôn 12

380

456

11

Đường cạnh nhà bà Viên

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)

800

960

Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)

Cổng chào bon Bù Dấp

500

600

12

Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp

Km 0 Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình

1.200

1.440

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà luy dương)

1.000

1.200

13

Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng Khê

Giáp xã Nhân Đạo

Giáp xã Đắk Nia

300

360

14

Đất ở các khu dân cư còn lại

150

180

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

2.1

Đường vào xã Nhân Đạo

Đất nhà ông Tiến

Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh)

600

Đất nhà nghỉ Thùy Vân

Giáp nhà máy Alumin

960

Công ty Nasaco

Hết đường (đất nhà bà Bùi Thị Lợi)

480

Hội trường thôn 8

Hết đường

648

2.12

Đường vào tổ 8 thôn 7

Đất nhà bà Vẻ

Cuối đường

450

2.15

Tuyến đường thôn 9

Hết đất nhà bà Lê Thị Đào

Hết đất nhà ông Nguyễn Chí Long

500

15

Đường bên cạnh đất nhà bà Phương Thảo (thôn 5)

Ngã ba Quốc lộ 14

Giáp hành lang tuyến đường dây điện 500 KV

420

16

Đường vào trường mầm non Hoa Mai- thôn 9

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đường (Giáp hồ thủy điện Đắk R'Tih)

420

17

Đường bên cạnh đất nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thôn 5)

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đường (Giáp hồ thủy điện Đắk R'Tih)

420

18

Từ suối 2 trục đường thôn 12

Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc

Suối II

350

420

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

2.19

Đường vào bon Bù Dấp

Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc

Suối II

350

420

II.3

Xã Đắk Wer

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 14

Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân Cơ

Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu

3.000

3.600

Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến Thành

Hết đất Công ty Hồng Đặng

3.000

3.600

Công ty Hồng Đặng

Giáp ranh xã Kiến Thành

2.000

2.400

Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu

Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa

2.000

2.400

Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa

Giáp ranh Nhân Cơ

1.700

2.040

2

Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo - Nghĩa Thắng

Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)

Giáp ranh xã Nhân Cơ

800

960

Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)

Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân

840

1.008

Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân

Giáp xã Nghĩa Thắng

500

600

3

Đường vào thôn 1

Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn Quang Đóa

Cầu qua thôn 1

1.000

1.200

Cầu qua thôn 1

Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương (đường vào nhà thờ Bon)

800

960

Ngã ba nhà ông Quang Liên

Hướng về 3 phía 300m

800

960

4

Đường vào Quảng Tân

Hướng về 3 phía 300m

Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái

500

600

Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái

Giáp ranh xã Quảng Tân

300

360

5

Đường vào thôn 6

Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông Lê Quang Dũng)

Giáp ranh thôn 6

800

960

Giáp ranh thôn 6 và thôn 7

Ngã ba đại thế giới

500

600

Ngã ba đại thế giới

Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

400

480

6

Đường vào thôn 13

Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh Khao

Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách

500

600

Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách

Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp ranh xã Kiến Thành)

400

480

Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài

Ngã ba trại cút (thôn 13)

300

360

7

Đường liên thôn

Cầu Tràn nhà ông Thanh

Giáp Châu Giang Kiến Thành

250

300

Cầu mới

Ngã ba thôn 14

600

720

Ngã ba thôn 14

Ngã ba nhà ông Quang Liên + 300m

500

600

8

Thôn 1 đi thôn 16

Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu ông Trọng)

Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái

300

360

9

Thôn 13

Ngã ba thôn 6

Ngã ba nhà ông Vinh

300

360

Ngã ba nhà ông Trung Quýt

Ngã ba Nhân Đạo

300

360

Nhà ông Mạc Thanh Hoá

Về hướng Kiến Thành (hết đường)

300

360

Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

300

360

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

Mỏ đá Phương Nam

300

360

10

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200m

300

360

11

Đường vào bon

Ngã ba nhà ông Nắng Ngần

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

350

420

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương

350

420

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

Ngã ba nhà ông Lê Lang

300

360

12

Đường đi thôn 16

Nhà bà Nguyễn Thị Ái

Hết đất nhà ông Nông Văn Chức

250

300

Hết đất nhà ông Nông Văn Chức

Giáp ranh giới xã Quảng Tân

250

300

13

Đường đi thôn 6

Ngã ba quán Đại Thế Giới

Ngã ba nhà văn hóa thôn 13

250

300

14

Đường đi thôn 10

Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều

Giáp ranh xã Kiến Thành

350

420

15

Đường đi thôn 16

Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái

Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng

300

360

16

Đường đi thôn 14

Cổng chào thôn 14

Ngã ba hội trường thôn 14

300

360

17

Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng

1.000

1.200

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

99

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

19

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ 14+ 200m đến 400m

350

II.4

Xã Nhân Đạo

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường liên xã

Ngã ba chợ Pi Nao II

Đi xã Nhân Cơ + 500m

850

1.275

Đi xã Nhân Cơ + 500m

Ngã ba Cùi chỏ

600

900

Ngã ba chợ Pi Nao II

Đi xã Nghĩa Thắng + 500m

850

1.275

Đi xã Nghĩa Thắng + 500m

Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng

550

825

Ngã ba Cùi chỏ

Giáp ranh xã Nhân Cơ

600

900

2

Đường liên thôn

Ngã ba chợ Pi Nao II

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đi bon Pi Nao" thành "Đi bon Pi Nao +500m"

750

1.125

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đi bon Pi Nao" thành "Đi bon Pi Nao +500m"

Ngã ba Mum

500

750

Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh" thành "Giáp đất nhà ông Trần Xuân Quang"

300

390

Ngã ba Mum

Trường Tiểu học Kim Đồng

300

390

Trường Tiểu học Kim Đồng

Ngã tư Quốc tế

300

390

Ngã ba Cùi chỏ

Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)

300

390

Ngã ba vào suối đá

Ngã ba đập thôn 6

300

330

Giáp đất nhà ông Trần Xuân Quang

Cầu bãi giáp xã Nghĩa Thắng

300

330

Đường xã Đạo Nghĩa

Đi Quảng Khê

250

275

Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)

Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

200

220

4

Đường thôn 4 (cũ)

Ngã tư Quốc tế

Giáp nhà ông Hoa

200

220

Trường Kim Đồng

Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu

200

220

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

7

Các tuyến đường bê tông mới

Đường liên xã (ngã ba đất nhà ông Sáu Xi thôn 3)

Hết đất ông Trần Vũ Hoàng Anh (thôn 3)

240

Đường nhựa liên xã Thôn 8

Hết đất ông Đặng Nhuận

240

Đường nhựa liên xã Thôn 8

Hết đất ông Phạm Minh Cảnh

240

Đường nhựa liên xã Thôn 8

Hết đất ông Nguyễn Văn Long

240

Ngã tư Quốc tế thôn 4

Hết đất ông Trần Phước Thẳm (thôn 4)

240

Đất ông Trần Xuân Quang (thôn 3)

Ngã 3 đất bà Phan Thị Thành (thôn 7)

240

Đất bà Phan Thị Thành (thôn 7)

Đất bà Đỗ Thị Thu (thôn 7)

240

Đất bà Phan Thị Thành (thôn 7)

Đất Bùi Văn Hạnh (thôn 7)

240

Đường bên hông nhà cô Yến Anh (thôn 2)

Đất nhà ông Nguyễn Bảo Toàn (thôn 2)

240

Đường bên hông trường tiểu học Nguyễn Thái Học (thôn 2)

Đất nhà ông Cù Bá Lương (thôn 2)

240

Đường bên hông trường THCS Nguyễn Khuyến (thôn 2)

Đất nhà ông Nguyễn Ngọc Sa (thôn 2)

240

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

2

Đường liên thôn

Đường xã Đạo Nghĩa

Đi Quảng Khê

250

3

Ngã ba tư quốc tế

Đi bon PiNao

200

II.5

Xã Đạo Nghĩa

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 5

UBND xã (hướng Đắk Sin)

UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn

850

1.105

Đất nhà ông Phan Dãn

Giáp Đắk Sin

600

720

UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây

850

1.020

Cống nước đất ông Trần Hữu Vây

Giáp Nghĩa Thắng

500

600

2

Đường liên thôn

Cầu Quảng Phước

Đập tràn Quảng Đạt

700

840

Đập tràn Quảng đạt

Đất nhà ông Thọ

450

540

Đất nhà ông Thọ

Đất nhà ông Tư Tù

650

780

Đất nhà ông Tư Tù

Hết đường nhựa (Mười nổ)

450

540

Đất nhà ông Tân Ngà

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn

450

585

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn

Cửa rừng

300

390

Đất nhà ông Khư

Đến cuối xóm Mít

250

275

Ngã tư Quản An

Hết đất nhà ông Võ Văn Bình

450

540

Hết đất nhà ông Võ Văn Bình

Đất nhà bà Huệ

250

325

Đất nhà bà Huệ

Giáp xã Nghĩa Thắng

200

260

Đất nhà ông Tuân

Hết đất nhà ông Phú

250

300

Đất nhà bà Huệ

Hết đất nhà ông Trần Dũng

200

240

Ngã ba đất nhà ông Phước

Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)

200

240

Ngã tư Quản An

Đất nhà ông Võ Văn Thảo

300

330

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

96

4

Đường nông thôn

Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm

Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình

200

220

Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung

Hết nhà ông Đoàn Canh

300

330

Đoạn từ nhà ông Mười Nổ

Tới Trạm cửa rừng

200

220

Ngã ba nhà Lê Lựu

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng

200

220

II.6

Xã Đắk Sin

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 685

Ngã ba Ngân hàng

Ngã ba cây xăng ông Hà

1.200

1.440

Ngã ba cây xăng ông Hà

Cầu Vũ Phong

950

1.235

Cầu Vũ Phong

Hết Trường Trần Hưng Đạo

800

960

Hết Trường Trần Hưng Đạo

Giáp ranh Đạo Nghĩa

500

550

Ngã ba ngân hàng

Hết đất nhà ông Cân

1.000

1.100

Hết đất nhà ông Cân

Ngã ba nhà ông Tự

650

780

Ngã ba nhà ông Tự

Giáp ranh xã Hưng Bình

400

480

2

Đường liên xã, đi 208

Ngã ba cây xăng ông Hà

Hết đất ông Sang

800

960

Hết đất ông Sang

Hết đất nhà bà Tuyên

560

672

Hết đất nhà bà Tuyên

Hết đất Trường Lê Hữu Trác

320

352

Hết đất nhà bà Bé Sáu

Giáp ranh Quảng Tín

200

240

3

Đường liên thôn

Ngã ba Ngân Hàng

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

850

1.020

Ngã ba cầu Tam Đa

Hết cầu Tam Đa

300

360

Ngã ba Tỉnh lộ 5

Hết nhà ông Thái thôn 10

200

240

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

6

Đường lên trụ sở UBND xã (mới)

Ngã ba đất nhà ông Tùng

Hết đất trụ sở

250

7

Đường lên trường mầm non Hòa Sim

Ngã ba đất nhà ông Sơn Loan

Hết đất trường học

200

8

Đường liên xã đi xa Kiến Thành - Nghĩa Thắng

Ngã ba đồi 700

Hết đất nhà ông Trần Xuân An

200

Hết đất nhà ông Trần Xuân An

Giáp ranh xã Kiến Thành

150

Ngã ba dốc cao

Giáp ranh xã Nghĩa Thắng

150

Ngã ba nhà ông Trần Xuân An

Ngã ba chôm chôm

150

II.7

Xã Hưng Bình

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 5

Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đắk Sin)

Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

350

385

Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

500

550

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)

350

385

4

Thôn 6 (cũ)

Đầu đập thôn 6 (đập C15)

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

350

385

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

Hết đất nhà ông Khường

500

600

Hết đất nhà ông Khường

Hết đất nhà ông Tính

350

385

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

9

Đường liên xã

Ngã ba nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đắk Ru

200

II.8

Xã Nghĩa Thắng

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh Lộ 5

1.1

Hướng Kiến Thành

Trạm xá xã

Trường Mẫu giáo Quảng Thuận

1.000

1.300

Trường Mẫu giáo Quảng Thuận

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

800

1.040

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh

950

1.330

Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh

Hết thôn Quảng Trung

400

560

Hết thôn Quảng Trung

Đầu đập hồ Cầu Tư

400

520

Đầu đập hồ Cầu Tư

Giáp ranh xã Kiến Thành

400

520

1.2

Hướng Đạo Nghĩa

Trạm xá xã

Ngã ba chợ

1.600

2.560

Ngã ba chợ

Ngã ba nhà ông Tưởng

1.200

1.920

Ngã ba nhà ông Tưởng

Ngã ba nhà ông Thái

800

1.040

Ngã ba nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

500

650

2

Đường liên xã

Giáp ranh xã Nhân Đạo

Nhà ông Tân Lợi

350

385

Nhà ông Tân Lợi

Cách ngã ba Pi Nao III - 200m

350

385

Ngã ba Pi Nao

Về 03 phía mỗi phía 200 m

650

845

Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m

Hết nhà ông Lý

500

550

Hết nhà ông Lý

Hết nhà ông Lâm

650

845

Hết nhà ông Lâm

Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)

350

455

Ngã ba trường cấp III

Cổng trường cấp III (đường trên)

300

390

Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)

Ngã ba Quảng Chánh

300

390

Ngã ba chợ

Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

500

1.050

Ngã ba nhà ông Lâm

Trường cấp III (đường dưới)

450

585

3

Đường liên thôn

Ngã ba Pi Nao III + 200m

Nhà ông Nhanh

350

455

Nhà ông Nhanh

Vườn rẫy ông Tín

350

385

Vườn rẫy ông Tín

Ngã ba Hai Bé

350

455

Ngã ba Hai Bé

Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương

250

275

Ngã ba nhà ông Kế

Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

200

220

Ngã ba Quảng Chánh

Hết nhà ông Mao

200

220

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái" thành "Ngã ba đường lên nghĩa địa"

Ngã ba nhà ông Phan Văn Tường

200

220

Ngã ba nhà ông Phan Văn Tường

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cống nước nhà ông Hồng" thành "Hết đường nhựa"

200

220

Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh

Hết nhà ông Mầu

200

260

Trường cấp III (đường dưới)

Ngã ba Hai bé

200

260

Ngã ba Hai bé

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

200

260

Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh

Đập Quảng Thuận (lò mổ)

200

220

Ngã ba nhà ông Kế

Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)

250

275

Ngã ba nhà bà Tươi

Ngã ba Trường Nguyễn Bá Ngọc

200

260

Ngã ba Trường Nguyễn Bá Ngọc

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

200

260

Ngã ba Bưu điện

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

250

275

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

Ngã ba nhà ông Ái

250

325

Ngã ba nhà ông Ái

Hết nhà ông Dũng

250

325

Hết nhà ông Dũng

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)" thành "Ngã ba chôm chôm"

250

325

Ngã ba nhà ông Điểu Thơ

Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)

250

275

4

Đường nội thôn

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

Hết nhà ông Nghĩa

350

385

Nhà ông Muông

Giáp xã Kiến Thành

250

275

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

88

6

Khu tái định cư Hồ Cầu Tư

415

457

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

2

Đường liên xã

Ngã ba đất nhà ông Bốn Vương

Giáp ranh xã Nhân Đạo (đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê)

300

Ngã ba hai bé (nhà ông Hưng, ông Vũ)

Giáp ranh xã Nhân Đạo

300

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Chính

Giáp ranh xã Đắk Sin

300

Nhà ông Tuấn Thắm (thôn Quảng Lợi)

Hết ngã ba chôm chôm

300

6

Đường ngõ Xóm

Ngã ba nhà ông Phạm Minh Yên

Giáp ranh nghĩa địa thôn Quảng Hòa

200

Ngã ba (thôn Quảng Tiến) nhà ông Nguyễn Văn Hùng và nhà ông Nguyễn Viết Tân

Hết đường bê tông

200

Ngã ba thôn Quảng Lợi nhà ông Hương (heo)

Hết đường bê tông

200

Ngã ba nhà ông Thơ (bon Bù Za Rah)

Ngã ba nhà ông Nhị (thôn Quảng Bình)

250

II.9

Xã Quảng Tín

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông

2.000

3.000

Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông

Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

1.200

1.800

Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

Hết ngã ba bon Bù Đách

Tà luy dương

1.000

1.200

Tà Iuy âm

500

600

Ngã ba vào đường bon Bù Đách

Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo

1.500

1.950

Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5

Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

3.000

3.900

Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng Hương

Đến giáp xã Đắk Ru

1.500

1.950

2

Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14

3

Đường xã Đắk Sin thôn 10

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 +200m

700

910

Km 0+200m

Hết đất nhà ông Trí

500

650

Hết đất nhà ông Trí

Giáp ranh xã Đắk Sin

300

360

4

Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka

Km 0 Quốc lộ 14

Cầu 1

400

520

Cầu 1

Cầu 2 xã Đắk Ru

300

330

5

Đường thôn 4 (bon O1)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Ngã ba bon Ol Bu Tung

400

560

Ngã ba bon Ol Bu Tung

Cầu sắt Sađacô

300

420

Cầu sắt Sađacô

Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô)

300

420

7

Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh

500

800

Hết đất nhà ông Vinh

Hết đường

300

450

8

Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hội trường thôn 5

550

825

Hội trường thôn 5

Suối Đắk R'Lấp

400

600

Suối Đắk R'Lấp

Suối Đắk Nguyên

300

390

Suối Đắk R'Lấp

Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô)

300

360

9

Ngã ba vào đội lâm trường cũ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Đất nhà ông Phạm Trọng Đức

500

650

Ngã ba mộ Tám Của

Hết đường

300

360

10

Đường vào tổ 4 thôn 2

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

300

360

11

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

350

455

12

Đường vào tổ 1 thôn 3

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

350

420

13

Đường cạnh nhà Hùng Hương

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 1500 m

350

420

14

Đường cạnh Công ty Gia Mỹ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 1000 m

350

455

15

Đường thôn 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

350

420

16

Đường bên cạnh chợ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

500

600

17

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

96

II.10

Xã Đắk Ru

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Quảng Tín

Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m

1.300

1.430

Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m

Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m

2.000

2.200

Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m

Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)

1.300

1.430

Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)

Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m

1.500

1.650

Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m

Ranh giới tỉnh Bình Phước

1.300

1.430

2

Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14

2.1

Tỉnh lộ 5

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba cửa rừng + 200m

600

660

Ngã ba cửa rừng + 200m

Cầu số 1

450

540

2.2

Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru

Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

300

390

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết

200

240

Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Hết thôn Tân Phú

300

360

Đường vào 3,7 ha

Trụ điện 500 KV

200

260

2.3

Đường vào E720

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

500

650

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi

350

455

Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi

Ngã ba đường vào cầu treo

300

360

Ngã ba đường vào cầu treo

Giáp ranh giới xã Đắk Ngo

250

325

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Thủy điện Đắk Ru

200

240

2.4

Đường vào thôn Tân Lợi

Km0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 500

300

330

2.5

Đường vào thôn 8

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

Km0 + 500

300

360

Km0 + 500

Ngã ba Quán chín

400

480

Ngã ba Quán chín

Giáp Tỉnh lộ 5

300

360

2.6

Đường vào thôn Tân Lập

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

Km 1

250

300

Km 1

Km 2 + 500

250

300

Km 2 + 500

Ranh giới xã Đắk Sin

250

300

2.7

Đường vào nhà thờ

Ngã ba Quốc lộ 14

Giáp hồ thôn 6

320

384

2.8

Đường vào thao trường huấn luyện của xã

Giáp Quốc lộ 14

Km 1

250

300

2.9

Đường vào thôn Tân Phú

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Phan Văn Được

300

330

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

88

III

HUYỆN ĐẮK MIL

III.1

Xã Đức Mạnh

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đắk Lao

Trường Mẫu Giáo Thần Tiên

2.500

3.750

Trường mẫu giáo Thần Tiên

Đường vào Trường Lê Quý Đôn

1.700

2.550

Đường vào Trường Lê Quý Đôn

Hợp tác xã Mạnh Thắng

1.800

2.700

Hợp tác xã Mạnh Thắng

Nhà máy nước Dawa

Tà luy dương

1.200

1.440

Tà luy âm

700

840

Nhà máy nước Dawa

Cây xăng Thanh Hằng

700

840

2

Tỉnh lộ 682

Ngã ba Đức Mạnh (km 0)

Km 0 + 200m

Tà luy dương

900

1.080

Km 0 + 200m

Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

800

960

Cầu Đức Lễ (cũ)

Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)

600

720

4

Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk

Tỉnh lộ 682

Giáp ranh xã Đắk Sắk

400

440

5

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

400

440

16

Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)

Km 0 + 500 m

250

300

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

150

165

21

Đường thôn Đức Bình

Quốc lộ 14 (Km 0)

Chùa Thiện Đức

300

330

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

2

Tỉnh lộ 682

Ngã ba Đức Mạnh (km 0)

Km 0 + 200m

Tà luy âm

960

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

12

Đường thôn Đức Bình

Chùa Thiện Đức

Hết Nhà tang thôn Đức Bình

250

13

Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại (đường bê tông)

Chùa Thiện Đức

Thao trường

300

III.2

Xã Đắk R'La

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk Gằn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Tà luy dương

700

770

Tà luy âm

370

444

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

900

990

Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

Đường vào mỏ đá Đô Ry

800

880

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Đô Ry" thành "Trường Võ Thị Sáu"

Tà luy âm

390

468

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Đô Ry" thành "Trường Võ Thị Sáu"

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót

Tà luy dương

400

520

Tà luy âm

240

264

2

Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14

Đấu nối ngã ba Đô Ry

Thôn 3

300

330

Trường Hoàng Diệu

Đấu nối đường 312

250

300

Đấu nối đường 312

Nhà ông Toàn

250

300

Nhà ông Toàn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

250

300

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà ông Tho Nguyệt

220

264

Chợ 312

Nhà ông Bảy (Thôn 11)

250

300

3

Đấu nối Quốc lộ 14

Ngã ba Đô Ry

Giáp đất Cao su

180

216

Nhà ông Khuê

Giáp đất Cao su

170

204

Ngã ba Trạm Y tế

Km0 + 500 nhà ông Bằng

170

187

Quốc lộ 14

Trường Hoàng Diệu

180

198

Ngã ba vào Long Sơn

Hết đất nhà ông Hà

180

216

Nhà ông Hà

Giáp Long Sơn

170

187

Đường 312

Nghĩa địa

200

240

Nhà ông Nghệ

Suối ông Công

180

216

Nhà ông Lố

Suối ông Công

160

176

III.3

Xã Đắk N'Đrót

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Ngã ba, 304

400

480

Ngã ba, 304

Giáp xã Đắk R'la

300

360

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me)

200

220

Cầu suối Đắk Gôn I

Ngã ba UBND xã Đắk N'Đrót

180

198

Ngã ba UBND xã Đắk N'Đrót

Cuối dốc tấm tôn

150

180

Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

500

650

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

Ngã sáu thôn 4

600

780

Ngã sáu thôn 4

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

200

240

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Cầu gỗ

150

180

Cầu gỗ

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2)

200

220

3

Đường vào buôn Đắk R’La

Cầu Suối Đắk Gôn II

Ngã ba buôn Đắk R'la

150

180

4

Đường thôn 1

Km0 (Quốc lộ14)

Km0 + 200

150

165

7

Đường thôn 5 đi thôn 6

Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh

Ngã ba làng đạo thôn 6

150

180

8

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

Ngã 6 thôn 4

Ngã ba làng đạo thôn 6

150

180

9

Đường thôn 9

Cổng thôn 9

Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu

120

144

10

Đường thôn 4 qua thôn 3

Cổng chợ ông Thuyên

Ngã ba thôn 3, thôn 9

160

176

11

Đường vào bon Đắk R’La

Ngã ba UBND xã Đắk N’Drót

Ngã ba nhà ông Hai Chương

170

221

III.4

Xã Đắk Lao

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)

Giáp huyện đội Đắk Mil cũ

Ngã ba thôn Đắk Phúc (Công ty 2-9)

4.000

4.800

Ngã ba thôn Đắk Phúc (Công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

3.200

4.160

2

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp ranh thị trấn đến Cây xăng Minh Tuấn" thành "Giáp ranh thị trấn"

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cây xăng Minh Tuấn đến Giáp ranh xã Thuận An" thành "Giáp ranh xã Thuận An"

2.000

2.400

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C

Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

2.500

3.000

Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

Đập 6B

1.000

1.200

Đập 6B

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

600

720

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

Hết quy hoạch khu dân cư

400

480

4

Đường liên xã

Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú

Giáp Quốc lộ 14C

800

960

Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

700

770

Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ)

Ngã ba đường Lê Lợi- Lý Thường Kiệt

500

600

Nhà ông Phạm Như Thức

Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam

350

385

Quốc lộ14

Đập 470

350

385

5

Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An

Quốc lộ 14 C

Ngã ba đường vào Buôn Xê ri

300

330

6

Đường thôn Đắc Xuân

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

500

600

Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân

550

605

Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân

Giáp xã Đức Mạnh

400

440

III.5

Xã Đức Minh

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Các đoạn đường nằm trên tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới)

Thị trấn Đăk Mil

Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành)

2.000

2.400

Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành)

Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)

2.200

2.640

Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)

Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân

1.500

1.800

Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân

Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682)

1.600

1.920

2

Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh Lộ 682

Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh)

Cầu trắng

2.100

2.520

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đăk Mol

1.500

1.650

3

Đường huyện

Nhà thờ xã Đoài

Đến đường đất lên bệnh viện mới

700

770

Ngã ba nhà thờ Vinh An

Đại lý Hiệp Thúy

1.700

1.870

Đại lý Hiệp Thúy

Hết bon JunJuh

300

330

Cây xăng ông Đoài

Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm)

800

880

6

Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng)

Thôn Xuân Trang

400

440

Thôn Thanh Lâm

400

440

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

14

Đường Nơ Trang Gul

1.000

15

Các tuyến đường đấu nối với đường Nguyễn Du

800

16

Các tuyến đường đấu nối với đường huyện

Nhà thờ xã Đoài

đường đất lên bệnh viện mới

640

17

Đường thôn Mỹ Hòa

Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Mỹ Yên

Hết trục đường chính thôn Mỹ Hòa

300

Các tuyến đường nội thôn Mỹ Hòa còn lại kết nối với trục đường chính

250

18

Đường thôn Thanh Hà

Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Thanh Sơn

Hết trục đường chính thôn Thanh Hà

300

Các tuyến đường nội thôn Thanh Hà còn lại kết nối với trục đường chính

250

19

Đường thôn Thanh Sơn

Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Thanh Sơn

Hết trục đường chính thôn Thanh Sơn

300

Các tuyến đường nội thôn Thanh Sơn còn lại kết nối với trục đường chính

250

III.6

Xã Long Sơn

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường tỉnh lộ 683

Giáp xã Đắk Sắk

Cầu suối 2

150

225

Cầu suối 2

Nhà bà Nông Thị Liên

200

300

2

Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m

150

210

3

Đường thôn Nam Sơn

Tỉnh lộ 683

Hết thôn Nam Sơn

150

210

4

Các khu dân cư còn lại

80

120

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

1

Đường tỉnh lộ 683

Nhà bà Nông Thị Liên

Giáp ranh huyện Krông Nô

300

5

Đường liên xã Long Sơn - Đắk R'la (đường ĐH 20)

Hội trường thôn Tây Sơn

Mỏ đá cũ

208

6

Đường thôn Tây Sơn

Đường ĐH 20

Tỉnh lộ 683

208

III.7

Xã Đắk Sắk

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 682

Ngã ba Thọ Hoàng

Cầu trắng

4.200

2.520

2

Đường Tỉnh lộ 683

Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682

Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.700

3.240

Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hết Trường Lê Hồng Phong

700

770

Trường Lê Hồng Phong

Đường vào E29

500

650

Đường vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

400

480

Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

Giáp ranh xã Long Sơn

300

330

3

Đường nội xã

Ngã ba đầu thôn 1

Hết Trạm Điện T15

300

330

Trạm Điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

300

330

5

Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 682

Ngã ba đầu thôn Thọ Hoàng 1

300

390

6

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay)

280

308

Tỉnh Lộ 683

Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)

250

300

Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)

Cầu ông Quý

200

240

Tỉnh Lộ 682

Ngã ba giáp Đắk Mol

220

242

Ngã ba xã Đắk Mol

Đến hết thôn Xuân Bình

180

198

9

Các khu dân cư còn lại

120

144

III.8

Xã Đắk Gằn

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Cư Jút

Trạm thu phí

300

360

Trạm thu phí

Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc

250

300

Ngã ba trạm Y tế

Hết Trường Hoàng Văn Thụ

350

455

Hết Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh

300

360

Nhà ông Hồ Ngọc Minh

Giáp ranh giới xã Đắk R'la

300

360

2

Đường nội bon Đắk Lấp

Đường đi Đắk Láp

Đi vào 100m

150

180

Nhà ông Phạm Văn Mãi

Đi vào 100m

150

180

100m

Hết nhà ông Võ Tá Lộc

140

168

Nhà ông Nguyễn Duy Biên

Đi vào 100m

150

165

100m

Hết nhà ông Y Eng

150

165

3

Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn

Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập

Đi vào 100m

200

240

100m

Đến 200m

150

165

Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon

Ngã tư thứ 2

140

154

Trạm Y tế

Ngã ba đường đi đập Lâm Trường

200

220

5

Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

Bưu điện xã

Đi vào 100m

250

275

100m

200m

250

275

Chợ

Đi vào 100m

300

330

100m

200m

250

275

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

10

Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại"

Đường nhựa

Vào 200m

200

220

Đường bê tông

Vào 200m

200

220

11

Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

Nhà ông Lại Tiến Thuật

100m

480

100m

200m

450

Nhà ông Nguyễn Văn Dũng

200m

312

12

Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lợi

260

13

Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lập

260

14

Các trục đường bê tông nội thôn Sơn Trung

260

15

Các trục đường bê tông nội thôn Nam Sơn

260

16

Các trục đường bê tông nội thôn Nam Định

260

17

Các trục đường bê tông nội thôn Tân Định

260

18

Các trục đường bê tông nội thôn Thắng Lợi

260

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

6

Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14

Đường nhựa

Vào 200m

200

Đường bê tông

Vào 200m

200

III.9

Xã Thuận An

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An

Ngã ba đường vào đồi chim

900

1.080

Ngã ba đường vào đồi chim

Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

500

550

2

Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa

Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An)

Đập nhỏ

200

240

Đập nhỏ

Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

180

198

3

Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An

Quốc lộ 14

Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

240

360

Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

300

330

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil

500

600

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

Đập núi lửa

200

220

4

Đường đi trạm Đăk Per

Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa)

Ngã ba Đồng Đế

220

242

7

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

Hết nhà bà Mai Thị The

250

275

Hết nhà bà Mai Thị The

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil

230

299

8

Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

220

242

9

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1

Ngã ba nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

220

242

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

2

Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa

Ngã ba đi bon Sa Pa

Đi tỉnh lộ 683

208

IV

HUYỆN TUY ĐỨC

IV.1

Xã Quảng Tân

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 681

Hết Trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)

Tà luy dương

280

308

Tà luy âm

210

231

2

Đường liên xã

Ngã ba trường 6

Giáp đất nhà ông Thuận

600

660

3

Các tuyến đường trong các thôn, bon

Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A

110

121

Tuyến đường trung tâm thôn Đăk K'Rung

110

121

IV.2

Xã Đắk R'Tíh

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 681

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

210

231

Hết đất nhà bà Nguyễn Văn Thái

Giáp xã Quảng Tâm

240

264

2

Đường liên xã

Hết đất nhà ông Điểu An

Giáp Trạm Y tế mới của xã

150

165

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến

400

440

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến

Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)

280

308

Ngã ba trung tâm xã

Cầu Bon Bu Dơng (nhà ông Từ Văn Hương)

220

242

Nhà ông Điểu Minh

Ngã ba Bon Bu Dơng (đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Nhiên)

200

220

IV.3

Xã Đắk Ngo

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

2

Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm

Ngã 3 Trung Vân

Ngã ba Điêng Đu + 200m

500

600

Ngã ba Điêng Đu + 200m

Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m

450

495

7

Đường vào đội 1 E-720

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1 km)

90

108

IV.4

Xã Quảng Tâm

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 681

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn

Ngã ba vào đồi ông Quế

600

660

Ngã ba vào đồi ông Quế

Giáp đất Hạt kiểm lâm

240

288

Giáp đất Hạt kiểm lâm

Giáp đất hội trường thôn 1

360

396

Giáp đất hội trường thôn 1

Hết đất nhà ông Cường

300

330

2

Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5

100

110

IV.5

Xã Đắk Búk So

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 681

Hết đất nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính