Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 08/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Trần Báu Hà
Ngày ban hành: 04/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2024/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 6 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2019 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 /6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về khung giá đất; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh về thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (sau khi đã thống nhất với các sở, ngành, địa phương liên quan) tại Văn bản số 1711/TTr-STNMT ngày 22/4/2024 và Văn bản số 2292/STNMT-ĐĐ1 ngày 28/5/2024; ý kiến thẩm định của Hội đồng thẩm định bảng giá đất năm 2020 điều chỉnh tại Văn bản số 109/CV-HĐ ngày 09/4/2024, của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 688/BC-STP ngày 15/4/2024; thực hiện Kết luận của UBND tỉnh tại Phiên họp ngày 24/4/2024 (Thông báo số 163/TB-UBND ngày 24/4/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Sửa đổi Điều 5 như sau:

“Điều 5. Vị trí đất phi nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp (bao gồm: đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ) tại đô thị và nông thôn được xác định theo đoạn đường, tuyến đường. Riêng đối với đất sản xuất, kinh doanh tại các Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp được quy định tại Bảng 08 kèm theo Quy định này.”

2. Sửa đổi, bổ sung tại Bảng 06 và Bảng 07 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung tại Bảng 06 giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 01 kèm theo).

b) Sửa đổi, bổ sung tại Bảng 07 giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 02 kèm theo).

3. Bổ sung điểm c khoản 1 Điều 7 như sau:

“c) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh (Bảng 08 kèm theo)”.

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 7 như sau:

“3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ cho sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.

Riêng giá đất công cộng phục vụ cho sản xuất, kinh doanh: đô thị và nông thôn tính bằng 50% giá đất ở có cùng vị trí, riêng thành phố Hà Tĩnh tính bằng 60% giá đất ở có cùng vị trí; giá đất công trình sự nghiệp đối với các đơn vị tự chủ tài chính chuyển sang hình thức thuê đất được tính bằng giá đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí”.

5. Bổ sung khoản 7, khoản 8 Điều 7 như sau:

“7. Không áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh quy định tại Bảng 01, Bảng 02 ban hành kèm theo Quyết định này tại các tuyến đường, đoạn đường đi qua các Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp và cách tính giá đất theo quy định tại Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND để tính giá đất tại các Khu công nghiệp và cụm Cụm công nghiệp.

8. Giá đất hệ thống tải điện như: cột điện, đường dây tải điện, trạm biến áp: 90.000 đồng/m2.”

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14/6/2024 và thay thế Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh.

2. Quy định chuyển tiếp:

Trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan có thẩm quyền trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo Quyết định về giá đất có hiệu lực tại thời điểm có quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (để b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (để b/c)
- Website Chính phủ; (để b/c)
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; (để b/c)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐNĐ tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh (để đăng tin);
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- http://dhtn.hatinh.gov.vn;
- Lưu VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Báu Hà


Bảng 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở, thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
(Kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Số TT theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND

Số TT theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND

Tên đường, đoạn đường

Giá sửa đổi bổ sung

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh

A

A

ĐÔ THỊ LOẠI II

I

I

TP HÀ TĨNH

I.1

I.1

Các vị trí đường có tên của các phường xã

1

1

Đường Hà Huy Tập

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót

38 400

26 880

23 040

Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu

26 900

18 830

16 140

Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ

23 200

16 240

13 920

Đoạn IV: Từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá

17 600

12 320

10 560

Đoạn V: Từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao

12 800

8 960

7 680

2

2

Đường Trần Phú

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

40 200

28 140

24 120

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến kênh N1-9

31 500

22 050

18 900

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến đường Hà Hoàng

26 300

18 410

15 780

Đoạn IV: Từ đường Hà Hoàng đến Cầu Cày (hết ranh giới TP)

23 300

16 310

13 980

3

3

Đường Phan Đình Phùng

Đoạn I: Từ Trần Phú đến đường Nguyễn Chí Thanh

45 000

31 500

27 000

Đoạn II :Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Nguyễn Thiếp

31 500

22 050

18 900

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Nguyễn Trung Thiên

26 000

18 200

15 600

4

4

Đường Hàm Nghi

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn

40 400

28 280

24 240

Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến kênh N1-9

35 300

24 710

21 180

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến hết phường Thạch Linh

24 800

17 360

14 880

5

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Phan Đình Phùng

27 300

19 110

16 380

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường 26/3

39 000

27 300

23 400

6

6

Đường Nguyễn Công Trứ

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung

40 500

28 350

24 300

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

30 000

21 000

18 000

Đoạn III: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

24 100

16 870

14 460

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

19 300

13 510

11 580

7

7

Đường Đặng Dung

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ

30 000

21 000

18 000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Chí Thanh

42 200

29 540

25 320

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đất ngân hàng NN TPhố

30 500

21 350

18 300

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Tân Bình

25 900

18 130

15 540

Đoạn V: Từ đường Tân Bình đến Nguyễn Trung Thiên

18 900

13 230

11 340

8

8

Đường Phan Đình Giót

Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hà Huy Tập

24 200

16 940

14 520

9

9

Đường Nguyễn Xí

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến giáp đất UBND phường Hà Huy Tập

15 600

10 920

9 360

Đoạn II: Tiếp đó đến đến ngõ 144 (hết đất ông Chương)

14 700

10 290

8 820

Đoạn III: Tiếp đó đến giáp xã Thạch Tân (huyện Thạch Hà)

12 400

8 680

7 440

10

10

Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí)

21 000

14 700

12 600

11

11

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu

42 200

29 540

25 320

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ

31 500

22 050

18 900

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

25 900

18 130

15 540

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

23 100

16 170

13 860

12

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang

23 400

16 380

14 040

13

13

Đường Nguyễn Du

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ

26 300

18 410

15 780

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

20 000

14 000

12 000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

15 400

10 780

9 240

Đoạn IV: Đoạn đi qua xã Thạch Đồng; Điều chỉnh thành:

Đoạn IV: Tiếp đó đến đê Đồng Môn

10 800

7 560

6 480

14

14

Đường Vũ Quang

Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

22 400

15 680

13 440

Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến kênh N1-9

20 800

14 560

12 480

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu Đông

16 100

11 270

9 660

Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh

14 400

10 080

8 640

15

15

Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí)

16 800

11 760

10 080

16

16

Đường Xuân Diệu

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

29 200

20 440

17 520

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh :

Điều chỉnh thành

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến đường Lê Bình

26 900

18 830

16 140

Bổ sung : Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngô Quyền

17 500

12 250

10 500

17

17

Đường Lý Tự Trọng

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu

30 000

21 000

18 000

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ

22 600

15 820

13 560

18

18

Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí)

21 500

15 050

12 900

19

19

Đường Nguyễn Huy Tự

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

22 500

15 750

13 500

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

19 900

13 930

11 940

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

22 800

15 960

13 680

20

20

Đường Nguyễn Phan Chánh

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên

12 500

8 750

7 500

Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên đến Cống BaRa

10 100

7 070

6 060

Đoạn III: Từ Cống BaRa đến Cầu Đò Hà

8 400

5 880

5 040

21

21

Đường Mai Thúc Loan

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Hải Thượng Lãn Ông

11 300

7 910

6 780

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Du

8 400

5 880

5 040

Đoạn III: Tiếp đó đến đất ông Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch Đồng)

6 500

4 550

3 900

Đoạn IV: Tiếp đó đến cầu Thạch Đồng

5 500

3 850

3 300

22

22

Đường 26/3

Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường Lê Khôi

21 000

14 700

12 600

Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến đường Hoàng Xuân Hãn

18 200

12 740

10 920

Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn đến đường Hà Huy Tập

19 600

13 720

11 760

23

23

Đường Cao Thắng

15 400

10 780

9 240

24

24

Đường Nguyễn Hoành Từ (đường mới)

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến ngã ba chỉnh tuyến (hết đất ông Nguyễn Thế Hùng)

11 100

7 770

6 660

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Đồng Văn (đoạn thuộc phường Đại Nài)

8 500

5 950

5 100

Đoạn III: Tiếp đó đến cầu Nủi (đoạn thuộc phường Đại Nài)

7 800

5 460

4 680

25

25

Đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn cũ)

Đoạn I: Từ ngã ba chỉnh tuyến (tiếp giáp đất ông Nguyễn Thế Hùng) đến đường Đồng Văn (đoạn thuộc phường Đại Nài)

5 300

3 710

3 180

Đoạn II: Tiếp đó đến cầu Nủi (đoạn thuộc phường Đại Nài)

4 000

2 800

2 400

26

26

Đường Quang Trung

Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến đường Đồng Môn

19 300

13 510

11 580

Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến đường vào xóm Minh Tân, Liên Nhật

15 400

10 780

9 240

Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh Tân, xóm Liên Nhật đến Cầu Hộ Độ

11 700

8 190

7 020

27

27

Đường Tân Bình

12 400

8 680

7 440

28

28

Đường Võ Liêm Sơn

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phan Đình Giót

19 600

13 720

11 760

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất bà Trịnh Thị Đường (cạnh trường THCS Nam Hà)

14 700

10 290

8 820

29

29

Đường Hoàng Xuân Hãn

13 300

9 310

7 980

30

30

Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí)

13 300

9 310

7 980

31

31

Đường Nguyễn Trung Thiên

Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến đường Hải Thượng Lãn Ông

18 000

12 600

10 800

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trung Tiết

17 500

12 250

10 500

Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến đường Nguyễn Du

15 400

10 780

9 240

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung

14 000

9 800

8 400

32

32

Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc)

35 000

24 500

21 000

33

33

Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí)

12 200

8 540

7 320

34

34

Đường Hà Tôn Mục

Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn Chí Thanh đến đường Ngô Đức Kế

33 600

23 520

20 160

Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Phan Đình Giót

29 700

20 790

17 820

Đoạn III: Đoạn từ đường Phan Đình Giót đến hết đất hội quán tổ 6 phường Nam Hà

18 000

12 600

10 800

35

35

Đường Lê Duy Điếm

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết đất Hội quán khối phố 6

6 400

4 480

3 840

Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 đến giáp Đồng Nài

5 500

3 850

3 300

36

36

Đường Lê Khôi

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến trường tiểu học

11 200

7 840

6 720

Đoạn II: Từ hết trường tiểu học đến kênh N1-911

9 500

6 650

5 700

Đoạn III: Từ kênh N1911 đến kênh trạm bơm

7 200

5 040

4 320

Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm đến hết phường

6 900

4 830

4 140

37

37

Đường Lê Hồng Phong

14 000

9 800

8 400

38

38

Đường Đặng Văn Bá

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất UBND xã Thạch Bình

7 400

5 180

4 440

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Bình

5 100

3 570

3 060

39

39

1.1

Đường Lê Duẩn

Đoạn I: từ đường Vũ Quang đến đường Hàm Nghi

35 200

24 640

21 120

Đoạn II: tiếp đó đến hết khu nhà ở Vincom

30 200

21 140

18 120

Đoạn III: tiếp đó đến đường Nguyễn Xí

25 500

17 850

15 300

Đoạn IV: tiếp đó đến Nguyễn Hoành Từ

18 000

12 600

10 800

40

1

Đường Quang Lĩnh. Tách thành 2 đoạn

Bổ sung: từ đường Quang Trung đến đất bà Huỳnh thôn Hồng Hà: Điều chỉnh thành

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Ngô Quyền

12 500

8 750

7 500

Đoạn II: Tiếp đó đến nhà thờ Văn Hạnh

4 200

2 940

2 520

41

40

Đường Hà Hoàng

Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu)

16 100

11 270

9 660

Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh đến UBND xã Thạch Trung

13 600

9 520

8 160

Bổ sung : Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngô Quyền

12 200

8 540

7 320

42

41

Đường Nguyễn Huy Lung: Điều chỉnh thành

Đường Nguyễn Huy Lung:

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đất trường Thành Sen

6 500

4 550

3 900

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Xuân Diệu

11 400

7 980

6 840

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngô Quyền

12 600

8 820

7 560

43

42

Đường Đồng Môn

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đất UBND xã Thạch Môn

5 900

4 130

3 540

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đường Đồng Môn

4 800

3 360

2 880

43

Đường La Sơn Phu Tử : Điều chỉnh thành

44

Đường La Sơn Phu Tử

Đoạn I: Từ khách sạn SaLing đến ngã tư trường mầm non Bình Hà

13 600

9 520

8 160

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đường La Sơn Phu Tử

10 700

7 490

6 420

45

44

Đường Nam Ngạn

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến ngõ 8 đường Nam Ngạn

6 800

4 760

4 080

Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn đến đường vào Bãi rác

8 000

5 600

4 800

46

45

Đường Mai Lão Bạng : Điều chỉnh thành

Đường Mai Lão Bạng

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đất ông Nhì

10 500

7 350

6 300

Đoạn II: Tiếp đó đến đất Thạch Hạ

9 000

6 300

5 400

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Quang Trung

7 500

5 250

4 500

47

46

Đường Huy Cận

Đoạn I: Từ ngõ 1 đường Nguyễn Du đến ngõ 337 Nguyễn Du

11 400

7 980

6 840

Đoạn II: Tiếp đến hết đất ông Luật

9 800

6 860

5 880

48

47

Đường Lê Ninh

Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

12 400

8 680

7 440

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

15 500

10 850

9 300

Bổ sung : Đoạn III: Tiếp đó đến đường Hà Hoàng

18 900

13 230

11 340

Bổ sung : Đoạn IV: Tiếp đó hết đất phòng cảnh sát giao thông

15 400

10 780

9 240

49

48

Đường Trung Tiết

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ

11 200

7 840

6 720

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đất Khu Tiểu thủ Công nghiệp

9 700

6 790

5 820

Đoạn III: Từ khu công nghiệp đến hết đường Trung Tiết

7 500

5 250

4 500

50

49

Đường Lâm Phước Thọ

7 800

5 460

4 680

51

50

Đường Trần Thị Hường

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Xuân Diệu

8 500

5 950

5 100

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến hết đường Trần Thị Hường

6 500

4 550

3 900

52

51

Đường Lê Bá Cảnh

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết khối phố 3 phường Đại Nài

4 800

3 360

2 880

Đoạn II: Các vị trí còn lại

3 900

2 730

2 340

53

52

Đường Bùi Cầm Hổ

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối phố 7 phường Đại Nài

4 800

3 360

2 880

Đoạn II: Các vị trí còn lại

3 500

2 450

2 100

54

53

Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m)

15 500

10 850

9 300

55

54

Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m)

13 300

9 310

7 980

56

55

Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m)

13 300

9 310

7 980

57

56

Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m)

13 300

9 310

7 980

58

57

Đường Đông Lộ

11 700

8 190

7 020

59

58

Đường Nguyễn Tuấn Thiện

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Huy Ích

9 100

6 370

5 460

Đoạn II: Từ đường Phan Huy Ích đến đường Lê Văn Huân

9 600

6 720

5 760

60

59

Đường Lê Văn Huân

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m

9 100

6 370

5 460

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m

10 100

7 070

6 060

61

60

Đường Trịnh Khắc Lập

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giao với ngõ 23, đường Trần Phú

9 100

6 370

5 460

Đoạn II: Đoạn từ ngõ 23, đường Trần Phú đến ngõ 29 Trần Phú

7 700

5 390

4 620

62

61

Đường Nguyễn Xuân Linh

7 800

5 460

4 680

63

62

Đường Lê Bôi

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giao với ngõ 25, đường Trần Phú

8 500

5 950

5 100

64

63

Đường Phan Huy Ích

7 800

5 460

4 680

65

64

Đường Nguyễn Hàng Chi

7 800

5 460

4 680

66

65

Đường Nguyễn Biên

8 400

5 880

5 040

67

66

Đường Hồ Phi Chấn

Từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn

8 100

5 670

4 860

68

67

Đường Nguyễn Khắc Viện

7 800

5 460

4 680

Bỏ: Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lý Tự Trọng

Bỏ: Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lâm Phước Thọ

Bỏ: Đoạn III: Tiếp đó đến hết đường Nguyễn Khắc Viện

69

68

Đường Ngô Quyền

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Mai Lão Bạng

13 600

9 520

8 160

Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng đến đường Quang Trung

12 480

8 736

7 488

Đoạn III: Từ đường Quang Trung đến đường Đồng Môn

9 600

6 720

5 760

Đoạn IV: Từ đường Đồng Môn đến Cầu Thạch Đồng

6 300

4 410

3 780

Bổ sung: Đoạn V : Đoạn I từ đường Trần Phú đến Sông Cày

13 600

9 520

8 160

69

Đường Phú Hào (tất cả các vị trí): Điều chỉnh thành

70

Đường Phú Hào

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Xí đến ngõ 336 đường Hà Huy Tập

8 000

5 600

4 800

Đoạn II: Từ ngõ 336 đường Hà Huy Tập đến hết đường Phú Hào

7 000

4 900

4 200

71

70

Đường Ngô Đức Kế

Đoạn I: Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Hà Tôn Mục

27 200

19 040

16 320

Đoạn II: Đoạn từ đường Hà Tôn Mục đến đường Đồng Quế

19 600

13 720

11 760

Đoạn III: Đoạn từ đường Đồng Quế đến đường Hà Huy Tập

14 300

10 010

8 580

72

71

Đường Hào Thành

7 300

5 110

4 380

73

73

Đường Phan Huy Chú

10 500

7 350

6 300

74

74

Đường Dương Trí Trạch

10 500

7 350

6 300

75

75

Đường Tôn Thất Thuyết

10 500

7 350

6 300

76

76

Đường Đinh Nho Hoàn

11 100

7 770

6 660

77

77

Đường Nguyễn Văn Giai

11 100

7 770

6 660

78

78

Đường Lê Quảng Chí

11 500

8 050

6 900

79

79

Đường Hà Tông Trình

10 500

7 350

6 300

80

80

Đường Phan Kính

8 500

5 950

5 100

81

81

Đường Hà Tông Chính

Nền đường ≥ 15m

9 700

6 790

5 820

Nền đường ≥ 12 m đến <15m

7 600

5 320

4 560

Nền đường ≥ 7 m đến <12m

7 500

5 250

4 500

Nền đường ≥ 3m đến < 7m

6 500

4 550

3 900

82

82

Đường Hà Huy Giáp

10 500

7 350

6 300

83

83

Đường Đặng Tất

7 000

4 900

4 200

84

84

Đường Lê Hầu Tạo

9 000

6 300

5 400

85

85

Đường Lê Thiệu Huy

10 000

7 000

6 000

86

86

Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý

- Các lô bám đường Trung Tiết (đoạn II)

8 500

5 950

5 100

- Các lô bám đường 15m trong cụm CN

6 500

4 550

3 900

87

87

Cụm CN-TTCN Thạch Đồng

- Các lô bám đường Mai Thúc Loan

6 500

4 550

3 900

- Các lô bám đường 15m trong cụm CN

5 900

4 130

3 540

88

88

Đường Chính Hữu

8 500

5 950

5 100

89

89

Đường Đào Tấn

11 700

8 190

7 020

90

90

Đường Trường Chinh

16 800

11 760

10 080

91

91

Đường Mạc Đỉnh Chi

12 000

8 400

7 200

92

92

Đường Lê Quý Đôn

11 500

8 050

6 900

93

93

Đường Phan Bội Châu

Đoạn I: Đoạn từ đường Nam Ngạn (cầu Vồng) đến đường Nguyễn Biên

15 400

10 780

9 240

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Duy Năng

13 000

9 100

7 800

94

94

Đường Lê Duy Năng

6 500

4 550

3 900

95

95

Đường Đội Cung

Đoạn I: Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến hết đất khối phố 3

6 200

4 340

3 720

Đoạn II: Tiếp đó đến đê Tả Phủ

4 200

2 940

2 520

96

96

Đường Kinh Thượng

Đoạn I: Từ đường đường Mai Thúc Loan đến hết đất nhà văn hóa thôn Trung Hưng

7 200

5 040

4 320

Đoạn II: Tiếp đó đến sông Lào Cái

5 850

4 095

3 510

97

97

Đường Trương Quốc Dụng

14 000

9 800

8 400

98

Bổ sung : Đường Nguyễn Trường Tộ

8 500

5 950

5 100

99

Bổ sung : Đường Văn Miếu

11 700

8 190

7 020

100

Bổ sung: Đường Phan Khắc Hòa

10 400

7 280

6 240

101

Bổ sung: Đường Vành Đai

Đoạn I: Từ Cầu Phủ đến hết đất phường Đại Nài

9 700

6 790

5 820

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đường Vành Đài

6 800

4 760

4 080

102

Bổ sung: Đường Đồng Sỹ Nguyên

15 000

10 500

9 000

103

Bổ sung: Đường Lê Văn Thiêm

24 000

16 800

14 400

I.2

I.2

I.2

Các vị trí đường chưa có tên của các phường xã

1

1

Phường Bắc Hà

1.1

1.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m. Điều chỉnh thành

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9

6 500

4 550

3 900

Bỏ: Khối phố 13,14

Bỏ: Khối phố 15

1.2

1.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m TDP. Điều chỉnh thành:

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9

4 300

3 010

2 580

Bỏ: Khối phố 12,15

Bỏ: Khối phố 13,14

1.3

1.3

Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m TDP. Điều chỉnh thành:

Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9

4 000

2 800

2 400

Bỏ: Khối phố 12

Bỏ: Khối phố 7

Bỏ: Khối phố 13,14

Bỏ: Khối phố 8

Bỏ: Khối phố 15

Bỏ: Khối phố 9

1.4

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m TDP. Điều chỉnh thành:

1.4

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10

2 500

1 750

1 500

1.5

Có đường < 03m hoặc chưa có đường TDP. Điều chỉnh thành:

1.5

Có đường < 03m hoặc chưa có đường TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10

2 300

1 610

1 380

1.6

Bỏ: Khu vực Trung tâm phường Bắc Hà bao gồm các TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 (trừ các vị trí bám đường có tên)

Bỏ: - Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m: khối 1,2,3,4,5,11

Bỏ: - D310Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m khối 6,7,8,9,10

Bỏ: - Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m: khối 1,2,3,5

Bỏ: - Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m khối: 4,6,7,8,9,10,11

Bỏ- Bám đường nhựa từ ≥ 6m

Bỏ: - Riêng tuyến đường ngõ 02 đường Xuân Diệu

2

2

Phường Trần Phú

2.1

2.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m

10 500

7 350

6 300

2.2

2.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

7 800

5 460

4 680

2.3

2.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

5 500

3 850

3 300

2.4

2.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

4 000

2 800

2 400

2.5

2.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

3 600

2 520

2 160

2.6

2.6

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

2 200

1 540

1 320

2.7

2.7

Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú và khu quy hoạch phía Đông kênh N1-9 thuộc phường Trần Phú ( Các lô đất bám đường nhựa rộng 9m, 10m và 12m)

9 100

6 370

5 460

3

3

Phường Nam Hà

3.1

3.1

Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,5,6,7,8,9, trừ các vị trí bám đường có tên)

3.1.1

3.1.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

13 000

9 100

7 800

3.1.2

3.1.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

10 700

7 490

6 420

3.1.3

3.1.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

7 800

5 460

4 680

3.1.4

3.1.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 6 m đến <12m

6 800

4 760

4 080

3.2

3.2

Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ)

3.2.1

3.2.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

11 400

7 980

6 840

3.2.2

3.2.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

10 400

7 280

6 240

3.2.3

3.2.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

7 500

5 250

4 500

3.2.4

3.2.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

6 900

4 830

4 140

3.3

3.3

Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà

3.3.1

3.3.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <7m

5 400

3 780

3 240

3.3.2

3.3.2

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

3 900

2 730

2 340

3.3.3

3.3.3

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

3 000

2 100

1 800

3.3.4

3.3.4

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m

2 700

1 890

1 620

3.3.5

3.3.5

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 300

1 610

1 380

4

4

1

Phường Nguyễn Du

4.1

4.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

8 600

6 020

5 160

4.2

4.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

7 900

5 530

4 740

4.3

4.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

7 500

5 250

4 500

4.4

4.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

Khối phố 1,2,3,6

5 100

3 570

3 060

Khối phố 7,8

4 800

3 360

2 880

4.5

4.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

Khối phố 1,2,3

4 500

3 150

2 700

Khối phố 6,7,8

4 100

2 870

2 460

4.6

4.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12,5m

Khối phố 1,2,3

5 000

3 500

3 000

Khối phố 6,7,8

4 400

3 080

2 640

4.7

4.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

Khối phố 1,2,3

2 500

1 750

1 500

Khối phố 6,7,8

2 400

1 680

1 440

4.8

4.8

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

Khối phố 1,2,3

2 300

1 610

1 380

Khối phố 6

2 300

1 610

1 380

Khối phố 7,8

2 100

1 470

1 260

4.9

4.9

Các tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m tại khối phố 1,2,3

4 700

3 290

2 820

4.10

Các vị trí bám đường nhựa, bê tông có nền đường rộng 10m (tại Khối phố 6 từ đường Trần Phú đến Công ty Cao su HT): Điều chỉnh thành

4.10

Từ đường Trần Phú đến hết đất Công ty Cao su Hà Tĩnh

5 600

3 920

3 360

4.11

4.11

Đường nhựa 18m trong khu đô thị Bắc (phía sau Công an Thành phố)

13 200

9 240

7 920

4.12

4.12

Hạ tầng khu dân cư Phía đông đường Nguyễn Huy Tự:

Các lô đất bám đường nhựa ≥ 18m

11 900

8 330

7 140

Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m

10 100

7 070

6 060

4.13

4.13

Đường quy hoạch rộng 18,5m tại khu Quy hoạch tái định cư BCH QS thành phố

10 200

7 140

6 120

4.14

4.14

Đường quy hoạch rộng 12m tại khu Quy hoạch tái định cư BCH QS thành phố

8 100

5 670

4 860

4.15

4.15

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường 15m khu đô thị phía bắc

11 600

8 120

6 960

4.16

1.1

Bổ sung: đường nhựa rộng 11,5m thuộc khu HUD TDP 4

10 500

7 350

6 300

4.17

Bổ sung: đường nhựa rộng 25,5m thuộc khu HUD TDP4 : Điều chỉnh thành

4.17

Đường Phan Anh

14 400

10 080

8 640

4.18

Bổ sung: đường Vành đai Khu Đô thị Bắc rộng 22,5m : Điều chỉnh thành

4.18

Đường Lê Bình

15 400

10 780

9 240

4.19

1.2

Đường Phan Kính

11 200

7 840

6 720

5

5

Phường Tân Giang

5.1

5.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

9 100

6 370

5 460

5.2

5.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

8 200

5 740

4 920

5.3

5.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

7 800

5 460

4 680

5.4

5.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

6 200

4 340

3 720

5.5

5.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

Khối phố 1,4,5,6 : Điều chỉnh thành

Tổ dân phố 1,4,6

5 300

3 710

3 180

Khối phố 2,3: Điều chỉnh thành

Tổ dân phố 3

5 300

3 710

3 180

Khối phố 7,8,9: Điều chỉnh thành:

Tổ dân phố 7,89

4 900

3 430

2 940

Khối phố 10; Điều chỉnh thành:

Tổ dân phố 10

3 900

2 730

2 340

5.6

5.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

4 200

2 940

2 520

5.7

5.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

3 600

2 520

2 160

5.8

5.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 900

2 030

1 740

5.9

5.9

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

2 200

1 540

1 320

5.10

5.10

Hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông (Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan):

Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m

10 200

7 140

6 120

Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m

9 000

6 300

5 400

5.11

5.11

Các trục đường thuộc khối phố 12: Điều chỉnh thành:

Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12:

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

11 400

7 980

6 840

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

11 600

8 120

6 960

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

9 100

6 370

5 460

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

8 200

5 740

4 920

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

7 400

5 180

4 440

5.12

5.12

Ngõ 3 đường Nguyễn Chí Thanh (băng qua công ty TMDV chế biến gỗ Hào Quang)

14 400

10 080

8 640

6

6

Phường Thạch Linh

6.1

6.1

Khối phố Vĩnh Hòa

6.1.1

6.1.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

10 600

7 420

6 360

6.1.2

6.1.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

9 700

6 790

5 820

6.1.3

6.1.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

8 300

5 810

4 980

6.1.4

6.1.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

6 500

4 550

3 900

6.1.5

6.1.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

5 300

3 710

3 180

6.1.6

6.1.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

5 500

3 850

3 300

6.1.7

6.1.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

4 600

3 220

2 760

6.1.8

6.1.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 900

2 030

1 740

6.1.9

6.1.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 000

1 400

1 200

6.2

6.2

Khối phố Tuy Hòa

6.2.1

6.2.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

9 300

6 510

5 580

6.2.2

6.2.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

8 600

6 020

5 160

6.2.3

6.2.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

7 000

4 900

4 200

6.2.4

6.2.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

5 900

4 130

3 540

6.2.5

6.2.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

4 400

3 080

2 640

6.2.6

6.2.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

4 600

3 220

2 760

6.2.7

6.2.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

3 500

2 450

2 100

6.2.8

6.2.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 800

1 960

1 680

6.2.9

6.2.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 000

1 400

1 200

6.3

6.3

Khối phố Nam Tiến, Hợp Tiến, Bắc Tiến, Yên Đồng, Đại Đồng, Nhật Tân, Tân Tiến

6.3.1

6.3.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

8 300

5 810

4 980

6.3.2

6.3.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

7 600

5 320

4 560

6.3.3

6.3.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

5 900

4 130

3 540

6.3.4

6.3.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

4 900

3 430

2 940

6.3.5

6.3.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 400

2 380

2 040

6.3.6

6.3.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

3 700

2 590

2 220

6.3.7

6.3.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

2 900

2 030

1 740

6.3.8

6.3.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 100

1 470

1 260

6.3.9

6.3.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 900

1 330

1 140

6.4

6.4

Khối phố Linh Tiến

6.4.1

6.4.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

8 500

5 950

5 100

6.4.2

6.4.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

7 800

5 460

4 680

6.4.3

6.4.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

6 200

4 340

3 720

6.4.4

6.4.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

5 300

3 710

3 180

6.4.5

6.4.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 900

2 730

2 340

6.4.6

6.4.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

4 200

2 940

2 520

6.4.7

6.4.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

3 300

2 310

1 980

6.4.8

6.4.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 400

1 680

1 440

6.4.9

6.4.9

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

1 900

1 330

1 140

6.5

6.5

Khối phố Linh Tân

6.5.1

6.5.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

9 500

6 650

5 700

6.5.2

6.5.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

8 700

6 090

5 220

6.5.3

6.5.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

7 100

4 970

4 260

6.5.4

6.5.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

5 900

4 130

3 540

6.5.5

6.5.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

5 300

3 710

3 180

6.5.6

6.5.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

4 900

3 430

2 940

6.5.7

6.5.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

3 600

2 520

2 160

6.5.8

6.5.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 400

1 680

1 440

6.5.9

6.5.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 800

1 260

1 080

6.6

6.6

Khối phố Hòa Linh

6.6.1

6.6.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

15 300

10 710

9 180

6.6.2

6.6.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

14 400

10 080

8 640

6.6.3

6.6.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

11 700

8 190

7 020

6.6.4

6.6.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

9 100

6 370

5 460

6.6.5

6.6.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

6 500

4 550

3 900

6.6.6

6.6.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

6 500

4 550

3 900

6.6.7

6.6.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

5 000

3 500

3 000

6.6.8

6.6.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 900

2 730

2 340

6.6.9

6.6.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 500

1 750

1 500

6.6.10

6.6.10

Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua phường Thạch Linh

13 000

9 100

7 800

7

7

Phường Thạch Quý

7.1

Khối phố Tân Quý 1, Tân Quý 2 : Điều chỉnh thành

7.1

Khối phố Tân Quý

7.1.1

7.1.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

10 200

7 140

6 120

7.1.2

7.1.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

8 500

5 950

5 100

7.1.3

7.1.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

8 000

5 600

4 800

7.1.4

7.1.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

7 000

4 900

4 200

7.1.5

7.1.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

4 000

2 800

2 400

7.1.6

7.1.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

4 600

3 220

2 760

7.1.7

7.1.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

3 900

2 730

2 340

7.1.8

7.1.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 500

2 450

2 100

7.1.9

7.1.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 200

1 540

1 320

7.2

Khối phố Bắc Quý, Trung Lân, Trung Đình, Hậu Thượng, Tiền Phong : Điều chỉnh thành

7.2

Khối phố Trung Lân, Trung Đình, Hậu Thượng, Tiền Phong

7.2.1

7.2.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

8 000

5 600

4 800

7.2.2

7.2.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

7 500

5 250

4 500

7.2.3

7.2.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

6 000

4 200

3 600

7.2.4

7.2.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

4 600

3 220

2 760

7.2.5

7.2.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

4 000

2 800

2 400

7.2.6

7.2.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

3 900

2 730

2 340

7.2.7

7.2.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

3 500

2 450

2 100

7.2.8

7.2.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 900

2 030

1 740

7.2.9

7.2.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 700

1 890

1 620

7.3

Khối phố Tâm Quý, Trung Quý, Đông Quý, Tiền Giang, Tiền Tiến : Điều chỉnh thành

7.3

Khối phố Tâm Quý, Trung Quý, Đông Quý, Tiền Giang, Tiền Tiến, Bắc Quý

7.3.1

7.3.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

7 500

5 250

4 500

7.3.2

7.3.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

6 200

4 340

3 720

7.3.3

7.3.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

5 500

3 850

3 300

7.3.4

7.3.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

5 300

3 710

3 180

7.3.5

7.3.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 500

2 450

2 100

7.3.6

7.3.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

4 200

2 940

2 520

7.3.7

7.3.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

4 000

2 800

2 400

7.3.8

7.3.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 500

2 450

2 100

7.3.9

7.3.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 100

1 470

1 260

7.3.10

7.3.10

Vùng dân cư dưới làng Đông Quý, vùng dân cư 2 bên đường từ Cống Đập đến Đồng Chăm khối phố Tiền Tiến có đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 03m đến < 07m

4 000

2 800

2 400

7.3.11

7.3.11

Khu dân cư Đồng Trọt:

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m

8 500

5 950

5 100

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m

7 200

5 040

4 320

7.3.12

7.3.12

Hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông (Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan):

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m

9 300

6 510

5 580

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m

8 200

5 740

4 920

8

8

Phường Đại Nài

8.1

8.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >18m

Khối phố 4,5

7 400

5 180

4 440

Khối phố 3,6, 7,8

7 000

4 900

4 200

Khối phố 2,10

6 100

4 270

3 660

8.2

8.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >15 đến<18m

Khối phố 4,5

6 100

4 270

3 660

Khối phố 3,6, 7,8

5 700

3 990

3 420

Khối phố 2,10

5 000

3 500

3 000

8.3

8.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >12 đến<15m

Khối phố 4,5

5 700

3 990

3 420

Khối phố 3,6, 7,8

5 000

3 500

3 000

Khối phố 2,10

4 700

3 290

2 820

8.4

8.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >7 đến< 12m

Khối phố 4,5

4 100

2 870

2 460

Khối phố 3,6, 7,8

4 000

2 800

2 400

Khối phố 2,10

3 500

2 450

2 100

8.5

8.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >3 đến< 7m

Khối phố 4,5

3 600

2 520

2 160

Khối phố 3,6, 7,8

3 200

2 240

1 920

Khối phố 2,10

2 500

1 750

1 500

8.6

8.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >12 m

Khối phố 4,5

3 200

2 240

1 920

Khối phố 3,6, 7,8

2 700

1 890

1 620

Khối phố 2,10

2 500

1 750

1 500

8.7

8.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >7m đến <12m

Khối phố 4,5

2 900

2 030

1 740

Khối phố 3,6, 7,8

2 500

1 750

1 500

Khối phố 2,10

2 100

1 470

1 260

8.8

8.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >3m đến <7m

Khối phố 4,5

2 500

1 750

1 500

Khối phố 3,6, 7,8

2 100

1 470

1 260

Khối phố 2,10

1 900

1 330

1 140

8.9

8.9

có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 100

1 470

1 260

9

9

Phường Văn Yên

9.1

9.1

Khối phố Tây Yên

9.1.1

9.1.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

9 000

6 300

5 400

9.1.2

9.1.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

8 500

5 950

5 100

9.1.3

9.1.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

7 200

5 040

4 320

9.1.4

9.1.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

6 700

4 690

4 020

9.1.5

9.1.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

5 600

3 920

3 360

9.1.6

9.1.6

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

4 900

3 430

2 940

9.1.7

9.1.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

5 600

3 920

3 360

9.1.8

9.1.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

4 600

3 220

2 760

9.1.9

9.1.9

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 200

2 240

1 920

9.1.10

9.1.10

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 200

1 540

1 320

9.2

9.2

Khối phố Tân Yên

9.2.1

9.2.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

9 000

6 300

5 400

9.2.2

9.2.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

8 500

5 950

5 100

9.2.3

9.2.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

7 200

5 040

4 320

9.2.4

9.2.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

6 800

4 760

4 080

9.2.5

9.2.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

5 800

4 060

3 480

9.2.6

9.2.6

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

5 200

3 640

3 120

9.2.7

9.2.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

4 500

3 150

2 700

9.2.8

9.2.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

4 000

2 800

2 400

9.2.9

9.2.9

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 600

2 520

2 160

9.2.10

9.2.10

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 200

1 540

1 320

9.3

9.3

Khối phố Hòa Bình

9.3.1

9.3.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

6 500

4 550

3 900

9.3.2

9.3.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

6 200

4 340

3 720

9.3.3

9.3.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

5 600

3 920

3 360

9.3.4

9.3.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

4 900

3 430

2 940

9.3.5

9.3.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

4 400

3 080

2 640

9.3.6

9.3.6

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

3 300

2 310

1 980

9.3.7

9.3.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

3 500

2 450

2 100

9.3.8

9.3.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

3 200

2 240

1 920

9.3.9

9.3.9

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 500

1 750

1 500

9.3.10

9.3.10

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 900

1 330

1 140

9.4

9.4

Khối phố Văn Thịnh

9.4.1

9.4.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

6 300

4 410

3 780

9.4.2

9.4.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

5 800

4 060

3 480

9.4.3

9.4.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

5 300

3 710

3 180

9.4.4

9.4.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

4 900

3 430

2 940

9.4.5

9.4.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

4 400

3 080

2 640

9.4.6

9.4.6

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

3 900

2 730

2 340

9.4.7

9.4.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

3 500

2 450

2 100

9.4.8

9.4.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

3 200

2 240

1 920

9.4.9

9.4.9

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 800

1 960

1 680

9.4.10

9.4.10

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 900

1 330

1 140

9.5

9.5

Khối phố Văn Phúc

9.5.1

9.5.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

5 600

3 920

3 360

9.5.2

9.5.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

5 300

3 710

3 180

9.5.3

9.5.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

4 900

3 430

2 940

9.5.4

9.5.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

4 600

3 220

2 760

9.5.5

9.5.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

2 800

1 960

1 680

9.5.6

9.5.6

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

2 700

1 890

1 620

9.5.7

9.5.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

4 200

2 940

2 520

9.5.8

9.5.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

3 500

2 450

2 100

9.5.9

9.5.9

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 900

2 030

1 740

9.5.10

9.5.10

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 900

1 330

1 140

9.5.11

9.5.11

Vùng Quy hoạch Đồng Leo:

- Các lô đất bám đường nhựa, đường Bê tông rộng 15,0m

7 500

5 250

4 500

9.5.12

Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu chăn nuôi

- Các lô đất bám đường nhựa, đường Bê tông rộng 13,5m

6 700

4 690

4 020

10

10

2

Phường Hà Huy Tập

10.1

10.1

Khu vực tái định cư Vị trí 2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=15m đến <18m

12 000

8 400

7 200

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=12m đến <15m

9 500

6 650

5 700

10.2

10.2

Khu vực tái định cư đối diện trường Lê Văn Thiêm

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=15m đến <18m

11 000

7 700

6 600

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=12m đến <15m

9 000

6 300

5 400

10.3

10.3

Các khu vực còn lại

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

11 400

7 980

6 840

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

9 900

6 930

5 940

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

9 100

6 370

5 460

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 đến <12m

6 100

4 270

3 660

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥3m đến <7m

3 900

2 730

2 340

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường <3m

2 200

1 540

1 320

10.4

2.1

Bổ sung: đường đất, đường cấp phối: có nền đường ≥ 03m đến <07m

2 000

1 400

1 200

10.5

Bổ sung: đường đất, đường cấp phối: có nền đường <03m

1 400

980

840

10.6

Khu vực Nhà Ở Vin Com

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

15 600

10 920

9 360

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

14 000

9 800

8 400

10.7

Khu Tái Định Cư Vin Com 1

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

11 000

7 700

6 600

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

8 500

5 950

5 100

10.8

Hạ Tầng Khu Dân Cư TDP6

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

10 000

7 000

6 000

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

8 000

5 600

4 800

10.9

Hạ Tầng Khu Dân Cư TDP7

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

10 000

7 000

6 000

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

8 500

5 950

5 100

10.10

Hạ Tầng Khu Dân Cư TDP4,7

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

9 000

6 300

5 400

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

8 000

5 600

4 800

10.11

Hạ Tầng Khu Dân Cư Bàu Rạ

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

8 000

5 600

4 800

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

7 500

5 250

4 500

11

11

Xã Thạch Bình

11.1

11.1

Các xóm Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

7 700

5 390

4 620

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

5 700

3 990

3 420

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

4 800

3 360

2 880

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

3 900

2 730

2 340

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 300

2 310

1 980

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2 500

1 750

1 500

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

2 100

1 470

1 260

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1 800

1 260

1 080

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 400

980

840

11.2

11.2

Các xóm Đông Nam, Tây Bắc

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4 600

3 220

2 760

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

3 200

2 240

1 920

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2 900

2 030

1 740

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2 500

1 750

1 500

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1 900

1 330

1 140

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1 900

1 330

1 140

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1 600

1 120

960

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1 300

910

780

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 200

840

720

11.3

11.3

Xóm Mới

Đê Hữu Phủ (Đường bê tông rộng 6,0m)

4 500

3 150

2 700

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m

5 500

3 850

3 300

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

4 500

3 150

2 700

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥7m

3 900

2 730

2 340

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 600

2 520

2 160

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 000

1 400

1 200

12

12

3

Xã Thạch Trung

12.1

12.1

Các xóm Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà : Điều chỉnh thanh

Các xóm Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà, Nam Quang, Bắc Quang

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

9 900

6 930

5 940

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

8 400

5 880

5 040

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

7 800

5 460

4 680

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

5 700

3 990

3 420

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 600

2 520

2 160

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

3 500

2 450

2 100

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

3 200

2 240

1 920

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 100

2 170

1 860

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

2 000

1 400

1 200

12.2

Các xóm Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú, Nam Quang, Bắc Quang : Điều chỉnh thành

12.2

Các xóm Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

6 300

4 410

3 780

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

5 900

4 130

3 540

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

5 500

3 850

3 300

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

5 100

3 570

3 060

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 600

1 820

1 560

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

3 500

2 450

2 100

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

3 200

2 240

1 920

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 800

1 960

1 680

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 800

1 260

1 080

12.3

12.3

Khu dân cư Đội Thao:

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 18m

8 200

5 740

4 920

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m

7 200

5 040

4 320

12.4

3.1

Bổ sung: đường quy hoạch 18m thôn Tân Trung (Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Trường cao đẳng nghề)

9 500

6 650

5 700

12.5

Bổ sung : Các khu quy hoạch dân cư Đông Tiến, Cọc Lim,Vườn Kiều, Đội Cao, Ao Sau, Đội Giỏ, Đồng Xay 1,2,3, Đồng Vườn 1,2, Tân Phú,Đập Rậm, Đội Giới, Nam Quang, Nhà Thánh, Đồng Rào, Đội Ngốc

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

9 000

6 300

5 400

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

8 500

5 950

5 100

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

8 000

5 600

4 800

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

6 500

4 550

3 900

Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

5 000

3 500

3 000

13

13

Xã Đồng Môn

13.1

Bỏ: Xã Thạch Môn (cũ)

13.1

13.1.1

Xóm Thanh Tiến, xóm Trung Tiến

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4 200

2 940

2 520

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

3 900

2 730

2 340

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

3 800

2 660

2 280

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

3 600

2 520

2 160

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 800

1 960

1 680

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2 800

1 960

1 680

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

2 700

1 890

1 620

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 600

1 820

1 560

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 700

1 190

1 020

13.2

13.1.2

Xóm Quyết Tiến, xóm Tiền Tiến

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3 200

2 240

1 920

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

2 900

2 030

1 740

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2 700

1 890

1 620

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2 600

1 820

1 560

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 500

1 750

1 500

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2 600

1 820

1 560

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

2 500

1 750

1 500

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 400

1 680

1 440

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 700

1 190

1 020

13.2

Bỏ: Xã Thạch Đồng (cũ)

13.3

13.2.1

Các xóm Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh: Điều chỉnh thành

Liên Công, Đồng Thanh, Tiến Giang, Hòa Bình

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4 300

3 010

2 580

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

4 100

2 870

2 460

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

4 000

2 800

2 400

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

4 000

2 800

2 400

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 300

2 310

1 980

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

3 200

2 240

1 920

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

3 000

2 100

1 800

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 800

1 960

1 680

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 700

1 190

1 020

13.4

13.2.2

Xóm Thắng Lợi

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3 400

2 380

2 040

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

2 900

2 030

1 740

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2 800

1 960

1 680

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2 700

1 890

1 620

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 600

1 820

1 560

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2 500

1 750

1 500

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

2 500

1 750

1 500

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 400

1 680

1 440

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 700

1 190

1 020

13.5

13.2.3

Khu dân cư Đội Quang, xóm Hoà Bình

4 500

3 150

2 700

14

14

Xã Thạch Hưng

14.1

14.1

Các xóm Bình, xóm Hòa

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4 400

3 080

2 640

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m

4 200

2 940

2 520

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

3 900

2 730

2 340

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

3 200

2 240

1 920

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 600

1 820

1 560

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2 200

1 540

1 320

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1 900

1 330

1 140

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1 700

1 190

1 020

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 600

1 120

960

14.2

14.2

Các xóm Kinh Nam, Trung Hưng, Thúy Hội

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3 600

2 520

2 160

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m

3 300

2 310

1 980

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

3 000

2 100

1 800

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2 600

1 560

1 300

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 400

1 440

1 200

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2 100

1 260

1 050

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1 800

1 080

900

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1 700

1 020

850

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 600

960

800

14.3

14.3

Xóm Tiến Hưng

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2 800

1 680

1 400

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m

2 500

1 500

1 250

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2 400

1 440

1 200

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2 300

1 380

1 150

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 100

1 260

1 050

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1 800

1 080

900

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1 800

1 080

900

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1 800

1 080

900

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 700

1 020

850

14.4

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt (Khu N Quy hoạch trung tâm hành chính)

5 300

3 180

2 650

14.5

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt Đồng Kênh, Cửa Miếu

6 200

3 720

3 100

14.6

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt (Khu M Quy hoạch trung tâm hành chính)

5 000

3 000

2 500

14.7

Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt thôn Thúy Hội

4 800

2 880

2 400

14.8

14.4

Khu dân cư đường Nguyễn Du kéo dài:

- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 18m

7 000

4 200

3 500

- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 13,5m

6 300

3 780

3 150

15

15

Xã Thạch Hạ

15.1

15.1

Xóm Tân Học, Minh Tiến

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

7 100

4 260

3 550

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

6 600

3 960

3 300

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

5 900

3 540

2 950

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

5 200

3 120

2 600

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

5 000

3 000

2 500

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

4 900

2 940

2 450

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2 800

1 680

1 400

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 100

1 260

1 050

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 700

1 020

850

15.2

15.2

Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

6 600

3 960

3 300

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

5 300

3 180

2 650

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

4 900

2 940

2 450

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

4 200

2 520

2 100

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3 900

2 340

1 950

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2 800

1 680

1 400

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2 500

1 500

1 250

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 400

1 440

1 200

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 800

1 080

900

15.3

15.3

Xóm Trung

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3 100

1 860

1 550

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

2 300

1 380

1 150

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2 200

1 320

1 100

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

1 900

1 140

950

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1 800

1 080

900

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1 700

1 020

850

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

1 400

840

700

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1 000

600

500

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 200

720

600

Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3 500

2 100

1 750

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

3 100

1 860

1 550

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2 600

1 560

1 300

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2 500

1 500

1 250

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2 400

1 440

1 200

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2 100

1 260

1 050

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

1 700

1 020

850

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1 400

840

700

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1 200

720

600

B

B

ĐÔ THỊ LOẠI IV

I

I

I

TX HỒNG LĨNH

I.1

I.1

Các vị trí đường có tên của các phường xã

1

1

Đường Nguyễn Ái Quốc

Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh đến hết Cầu Đôi

13 000

7 800

6 500

Đoạn II: Tiếp đó đến cống Khe Cạn

12 300

7 380

6 150

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cây xăng La Giang

10 000

6 000

5 000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh

9 000

5 400

4 500

Đoạn V: Tiếp đó đến Đê Bấn

7 000

4 200

3 500

Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã

5 500

3 300

2 750

2

2

Đường Quang Trung

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết đất Đội thuế Liên Phường

13 000

7 800

6 500

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Huy Tự

12 000

7 200

6 000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

9 000

5 400

4 500

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

7 500

4 500

3 750

Đoạn V: Tiếp đó đến Cống Gạch

7 000

4 200

3 500

Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ

6 100

3 660

3 050

Đoạn VII: Tiếp đó đến đến đường Phan Bội Châu

7 000

4 200

3 500

Đoạn VIII: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh

5 500

3 300

2 750

3

3

Đường Trần Phú

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2

13 500

8 100

6 750

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Hữu Trác: Điều chỉnh thành;

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Hữu Trác và đường 2/9

13 000

7 800

6 500

Đoạn III: Tiếp đó đến Cầu Trắng

11 500

6 900

5 750

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Hưng Tạo

9 000

5 400

4 500

Đoạn V: Tiếp đó đến hết Eo Bù: Điều chỉnh thành;

Đoạn V: Tiếp đó đến hết Eo Bù (đường Vành đại)

8 500

5 100

4 250

Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

8 000

4 800

4 000

Đoạn VII: Tiếp đó đến hết địa bàn Hồng Lĩnh

7 000

4 200

3 500

4

4

Đường Nguyễn Nghiễm

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết cống Khe Cạn

10 000

6 000

5 000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường lên núi Thiên Tượng

9 000

5 400

4 500

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài

6 500

3 900

3 250

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Bùi Cẩm Hổ

3 500

2 100

1 750

Đoạn V: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã Hồng Lĩnh; Điều chỉnh thành:

Đường Bùi Cẩm Hồ

5 100

3 060

2 550

5

5

Đường Phan Kính

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

9 100

5 460

4 550

Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Bãi chứa rác

4 000

2 400

2 000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Nguyệt

3 500

2 100

1 750

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh)

1 800

1 080

900

6

6

Đường Nguyễn Thiếp

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

5 000

3 000

2 500

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Phúc

3 900

2 340

1 950

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Đình Hát

1 700

1 020

850

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

1 500

900

750

7

7

Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ)

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đền Cửa Ông

3 500

2 100

1 750

Đoạn II: Tiếp đó đến hết Khe Lịm

3 500

2 100

1 750

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Nghiễm

4 300

2 580

2 150

8

8

Đường Thống Nhất

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Ngọc Sơn

4 000

2 400

2 000

Đoạn II: Tiếp đó đến cống bà Hạnh

3 000

1 800

1 500

Đoạn III: Tiếp đó đến Đê La Giang

2 500

1 500

1 250

9

9

Đường 3/2

Đoạn I: Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Nguyễn Biểu

6 500

3 900

3 250

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Sử Hy Nhan

9 500

5 700

4 750

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế

9 800

5 880

4 900

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Trần Phú

10 000

6 000

5 000

10

10

Đường Nguyễn Đổng Chi

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng

9 000

5 400

4 500

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Xuân Linh

8 000

4 800

4 000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Khắc Viện

6 500

3 900

3 250

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

8 000

4 800

4 000

Đoạn V: Tiếp đó đến đường Trần Nhân Tông (đường Minh Thanh cũ)

7 000

4 200

3 500

Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Quang Trung

6 000

3 600

3 000

11

11

Đường Lê Duẩn

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh

6 600

3 960

3 300

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

5 500

3 300

2 750

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính

6 400

3 840

3 200

12

12

Đường Phan Anh

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Huy Tự

4 500

2 700

2 250

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

4 000

2 400

2 000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính

4 500

2 700

2 250

13

13

Đường Nguyễn Xuân Linh

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Lê Duẩn

4 000

2 400

2 000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi

5 000

3 000

2 500

14

14

Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Phan Kính)

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng

2 500

1 500

1 250

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Xuân Linh

5 000

3 000

2 500

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Khắc Viện

4 000

2 400

2 000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

5 500

3 300

2 750

15

15

Đường Phan Đình Phùng

Đoạn I: Từ đường Quang Trung(Bà Kỉnh -TDP5) đến đường Lê Duẩn (Công an phường )

5 000

3 000

2 500

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi

4 000

2 400

2 000

16

16

Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ)

Đoạn I: Từ cầu Tràng Cần - Đường Trần Phú

3 500

2 100

1 750

Đoạn II: Tiếp đó đến Cầu Kè

3 000

1 800

1 500

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn

2 500

1 500

1 250

17

17

Đường Ngô Đức Kế

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

6 500

3 900

3 250

Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt: Điều chỉnh thành;

Đoạn II: Tiếp đó đến hết Cầu Ông Đạt

6 000

3 600

3 000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Võ Liêm Sơn

2 600

1 560

1 300

18

18

Đường Cao Thắng

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

4 500

2 700

2 250

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế

4 200

2 520

2 100

19

19

Đường Lê Hữu Trác

Đoạn I: Từ Trần phú đến Hoàng Xuân Hãn

4 300

2 580

2 150

Đoạn II: Tiếp đó đến khe Bình Lạng

3 800

2 280

1 900

20

20

Đường Phan Huy Chú

Đoạn I: Đường Thống Nhất đến nhà thờ họ Nguyễn-TDP Thuận Hòa

1 500

900

750

Đoạn II: Nhà thờ họ Nguyễn đến Đường QH60m

1 500

900

750

21

21

Đường Võ Nguyên Giáp

Đoạn I: Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

6 500

3 900

3 250

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

4 500

2 700

2 250

22

22

Đường Ngọc Sơn

Đoạn I: Từ tiếp giáp đường 3/2 đến kênh ông Đạt

3 200

1 920

1 600

Đoạn II: Tiếp đó đến hết khu dân cư tổ 7,8 cũ

2 800

1 680

1 400

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

2 600

1 560

1 300

23

23

Đường Phan Bội Châu

Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới

3 200

1 920

1 600

Đoạn II: Đối với các vị trí còn lại

2 400

1 440

1 200

24

24

Đường Bùi Đăng Đạt

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hội quán TDP Phúc Sơn

1 500

900

750

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Kinh Dương Vương

2 400

1 440

1 200

25

25

Đường Tiên Sơn (Đường N1 cũ)

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đất ông Tâm (TDP Tiên Sơn)

3 400

2 040

1 700

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất ông Anh

2 500

1 500

1 250

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

1 200

720

600

26

26

Đường Nguyễn Công Trứ (Từ nhà thờ họ Nguyễn đến địa giới phường Trung Lương)

1 500

900

750

27

27

Đường Nguyễn Huy Tự (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi)

2 500

1 500

1 250

28

28

Đường Nguyễn Hàng Chi

4 500

2 700

2 250

29

29

Đường Đặng Dung: Từ đường Quang Trung đến nhà thờ Tiếp Võ

3 500

2 100

1 750

30

30

Đường Đặng Tất

2 500

1 500

1 250

31

31

Đường Đặng Thai Mai: từ đường Phan Anh đến đường Nguyễn Đổng Chi

5 200

3 120

2 600

32

32

Đường Nguyễn Khắc Viện: từ đường Phan Anh đến đường Nguyễn Đổng Chi

6 500

3 900

3 250

33

33

Đường Nguyễn Đình Tứ

6 000

3 600

3 000

34

34

Đường Lê Văn Thiêm: từ đường Phan Anh đến Đường Nguyễn Đổng Chi

4 500

2 700

2 250

35

35

Đường Lê Thước: từ đường Phan Anh đến đường Nguyễn Đổng Chi

4 500

2 700

2 250

36

36

Đường Nguyễn Tuấn Thiện: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm

3 500

2 100

1 750

37

37

Đường Trịnh Khắc Lập: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm

2 250

1 350

1 125

38

38

Đường Lê Ninh: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm

1 800

1 080

900

39

39

Đường Nguyễn Biên: từ đường Nguyễn Tuấn Thiện đến đường Nguyễn Nghiễm

2 250

1 350

1 125

40

40

Đường Hà Huy Tập: từ đường Nguyễn Đổng Chi đến đường Lê Hữu Trác

3 900

2 340

1 950

41

41

Đường Phan Đăng Lưu

3 500

2 100

1 750

42

42

Đường Nguyễn Huy Oánh

4 800

2 880

2 400

43

43

Đường Phạm Hồng Thái: Trước UBND phường Nam Hồng

2 600

1 560

1 300

44

44

Đường phía Nam bệnh viện; Điều chỉnh thành:

Đường Lê Đắc Toàn

6 000

3 600

3 000

45

45

Ngõ 73 - đường Quang Trung

3 500

2 100

1 750

46

46

Đường Nguyễn Biểu: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến kênh Ông Đạt

4 500

2 700

2 250

47

47

Đường Mai Thúc Loan: từ đường Nguyễn Biểu đến đường Sử Hy Nhan

5 900

3 540

2 950

48

48

Đường Sử Hy Nhan: từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

8 500

5 100

4 250

49

49

Đường Suối Tiên: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Kinh Dương Vương

3 500

2 100

1 750

50

Bổ sung : Từ ngõ 5 đến đường Suối Tiên

3 000

1 800

1 500

51

50

Đường Minh Khai: từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị

2 700

1 620

1 350

52

51

Đường Hoàng Xuân Hãn: từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác

3 000

1 800

1 500

53

52

Đường Võ Liêm Sơn: Từ QL 8A cầu Đức Thuận đến đất bà Liên đến TDP7

2 700

1 620

1 350

54

53

Đường Hà Tôn Mục: Từ nhà văn hoá TDP1 đường 3/2 đến đất ông Đường TDP6

2 400

1 440

1 200

55

54

Đường Nguyễn Văn Giai: Từ nhà ông Bính TDP2 đường 3/2 đến đất anh Sỹ TDP1

2 700

1 620

1 350

56

55

Đường Nguyễn Xí: Từ nhà ông Toàn TDP2 đến đất ông Quang TDP2

2 400

1 440

1 200

57

56

Đường Phượng Hoàng: Từ 9Km0+400 QL8B đến Đài Viba ThTượng

2 400

1 440

1 200

58

57

1.1

Đường Nguyễn Phan Chánh: Từ Đường Võ Liêm Sơn đến đường Phan Hưng Tạo

2 400

1 440

1 200

59

58

Đường Xuân Diệu: Từ nhà ông Lục TDP7 đến đất Bà Tương TDP7

2 400

1 440

1 200

60

59

Đường Huy Cận: Từ nhà bà Liên TDP7 đến đất ông Tuy TDP7

2 700

1 620

1 350

61

60

Đường Hoàng Ngọc Phách: Từ nhà ông Dương TDP7 đến đất ông Học TDP7

2 500

1 500

1 250

62

61

Đường vào trường THPT Hồng Lam (đất bà Hà đến cổng trường học)

4 000

2 400

2 000

63

62

Đường Phan Đình Giót: Từ Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Thị xã

4 200

2 520

2 100

64

63

Đường Bình Lãng

5 000

3 000

2 500

65

64

Đường Bùi Cầm Hổ: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm

3 600

2 160

1 800

66

65

Đường Ngô Quyền: Đường WB đoạn II chạy qua khu dân cư

2 500

1 500

1 250

67

66

Đường Đội Cung

Đoạn 1: Từ từ đường Quang trung - đến đường Ngô Quyền

2 500

1 500

1 250

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đường Vành đai

1 500

900

750

68

67

Đường 19/5: Từ đường Quang Trung - Đến đường Vành Đai

2 600

1 560

1 300

69

68

Đường Trần Nhân Tông: Đường Minh Thanh cũ

Đoạn 1: Từ đường Quang Trung đến đầu khu quy hoạch

1 800

1 080

900

Đoạn 2: Đối với các lô đất trong khu quy hoạch

4 000

2 400

2 000

70

69

Đường Bùi Dương Lịch

2 900

1 740

1 450

70

Bỏ: Đường Phan Bội Châu

71

71

Đường Thái Kính

3 900

2 340

1 950

72

72

Đường Phan Chính Nghị

2 100

1 260

1 050

73

73

Đường Phan Chu Trinh

2 600

1 560

1 300

74

74

Đường Nguyễn Du

3 500

2 100

1 750

75

75

Đường đi chùa Long Đàm (rộng 15m) đi qua nhà văn hóa tổ dân phố Thuận Hồng

4 000

2 400

2 000

76

76

Đường Sử Đức Hy: Từ đất chị Vinh đến TDP Ngọc Sơn đến sau núi Ngọc Sơn

1 500

900

750

77

77

Đường Phan Huy Ích: Từ đường Ngọc Sơn đến hết NVH tổ dân phố Thuận Hòa

1 500

900

750

78

78

Đường Nguyễn Trọng Tương: Trường THCS Đức Thuận (TDP Thuận An) đến QL 8A

1 500

900

750

79

79

Đường Hộ đê: Từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Đào Tấn

2 200

1 320

1 100

80

80

Ngõ 578 đường Nguyễn Ái Quốc

2 500

1 500

1 250

81

81

Đường từ đường Nguyễn Ái Quốc đến trường tiểu học Trung Lương (phân hiệu II), Tổ dân phố Bân Xá, phường Trung Lương

2 200

1 320

1 100

82

82

Đường Nguyễn Khuyến: Từ đất ông Sơn TDP Hầu Đền đến nhà ông Vịnh TDP La Giang

2 200

1 320

1 100

83

83

Đường Lê Văn Huân: Từ đất ông Đạt TDP Tân Miếu đến nhà ông Khánh TDP Tân Miếu

1 800

1 080

900

84

84

Đường Đặng Nguyên Cẩn

2 200

1 320

1 100

85

85

Đường Đào Tấn: Đường Đê La Giang cũ

2 500

1 500

1 250

86

Bổ sung : Đường Võ Quý

2 500

1 500

1 250

87

86

Đường cầu Cơn Độ

1 800

1 080

900

88

87

Đường Thiên Phú: Thanh - Kim - Vượng cũ

1 900

1 140

950

89

88

Đường WB (Thuận Lộc)

1 200

720

600

90

89

Từ đường 3/2 đi qua nhà văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng đến đường Trần Phú

3 200

1 920

1 600

91

90

Từ đường 3/2 đến hết đất ông Thưởng Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng

2 600

1 560

1 300

92

91

Từ đường Trần Phú đến đường phía nam Trung tâm thương mại tổng hợp, siêu thị Thị xã Hồng Lĩnh

10 500

6 300

5 250

93

92

Khu vực chợ Hồng Lĩnh cũ

Đường Nam chợ Hồng Lĩnh cũ

6 000

3 600

3 000

Đường Tây chợ Hồng Lĩnh cũ (từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng); Điều chỉnh thành:

Đường Phạm Khắc Hòe

6 000

3 600

3 000

94

Bổ sung: Từ đường Nguyễn Ái Quốc- Đến đường Nguyễn Du ( Tổ DP Thuận Minh, P. Đức Thuận)

5 500

3 300

2 750

95

Bổ sung: Từ đường Nguyễn Ái Quốc- Đến đường Kinh Dương Vương (Tổ DP Hồng Thuận, P. Đức Thuận)

6 000

3 600

3 000

96

93

Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Đổng Chi, phường Đậu Liêu

Dãy 2 và dãy 3 (đường đất rộng 15m)

5 000

3 000

2 500

Dãy 4 và dãy 5 (đường đất rộng 12m)

4 800

2 880

2 400

97

94

Khu dân cư tái định cư Tổ dân phố số 3, phường Đậu Liêu (trừ phần bám đường có tên)

3 000

1 800

1 500

98

95

Khu dân cư Tổ dân phố số 1, 2, phường Đậu Liêu

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

2 800

1 680

1 400

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 6m

2 600

1 560

1 300

Có đường cấp phối ≥ 10 m

1 800

1 080

900

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1 600

960

800

99

96

Khu dân cư Cơn Bứa, Tổ dân phố số 7, phường Đậu Liêu

2 700

1 620

1 350

100

97

Các vị trí chưa bám đường thuộc cụm công nghiệp Cộng Khánh, phường Đậu Liêu

Phía tây khe Ông Thao

1 000

600

500

Phía đông khe Ông Thao

800

480

400

101

98

Khu dân cư vùng Dăm Quan (Tổ dân phố Tiên Sơn), phường Trung Lương

3 000

1 800

1 500

102

99

Khu dân cư Đồng Đán, thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)

Bám đường Kim Thanh

2 800

1 680

1 400

Vị trí còn lại

1 600

960

800

103

100

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nhà Nếp khu Trung tâm xã Thuận Lộc

Dãy 1

1 800

1 080

900

Dãy 2

1 500

900

750

104

101

Khu quy hoạch dân cư Mạ Đình, thôn Chùa, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)

1 300

780

650

105

102

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nương Tiên - Cựa Trộ, thôn Phúc Thuận, xã Thuận Lộc

2 000

1 200

1 000

106

103

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Ao cá, Thôn Hồng Lam, xã Thuận Lộc

1 700

1 020

850

107

104

Khu dân cư Đồng Chại (Trừ đường có tên)

3 200

1 920

1 600

108

105

Quy hoạch khu dân cư xen dắm (vùng đấu giá,TDP 2 - Khu vực Thị ủy)

4 500

2 700

2 250

109

106

Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố Thuận Hồng (khối 7,8 cũ), phường Đức Thuận

3 500

2 100

1 750

110

107

Khu quy hoạch dân cư phía Đông Trung tâm giáo dục thường xuyên

3 200

1 920

1 600

111

108

Khu quy hoạch dân cư phía Tây Trung tâm giáo dục thường xuyên (dãy 2)

3 200

1 920

1 600

112

109

Khu dân cư Tổ dân phố số 5, (khu đô thị K2 cũ), phường Nam Hồng

3 500

2 100

1 750

113

110

Khu dân cư Đầu Dinh (Trung Lương)

2 000

1 200

1 000

114

111

Khu dân cư Biền Trửa (Trung Lương)

1 500

900

750

115

Bổ sung: Khu dân cư Mặt ba ( P.Trung Lương)

3 000

1 800

1 500

116

Bổ sung: Khu dân cư Tổ dân phố 7 bám đường 70 (P. Bắc Hồng)

7 200

4 320

3 600

117

Bổ sung: Khu dân cư Tổ dân phố 7 vị trí còn lại ( P. Bắc Hồng)

6 000

3 600

3 000

118

Bổ sung: Khu dân cư TNR ( P. Đậu Liêu)

5 000

3 000

2 500

119

Bổ sung: Khu Dân cư phía Tây đường Nguyễn Đỗng Chi ( P. Đậu Liêu)

5 000

3 000

2 500

120

112

Khu dân cư xen dắm tổ dân phố 10, phường Bắc Hồng (Trừ đường có tên)

3 000

1 800

1 500

121

113

Khu dân cư phía Đông xí nghiệp gạch; Điều chỉnh thành:

Đổi tên thành đường Lý Tự Trọng

4 000

2 400

2 000

122

Bổ sung: Đường Nguyễn Trung Thiên (từ đường Trần Phú đến đường Hà Huy Tập)

3 500

2 100

1 750

123

Bổ sung : Đường Vũ Diệm (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm)

3 200

1 920

1 600

124

Bổ sung: Đường Lê Thiệu Huy (từ đường Nguyễn Khắc Viện đến đường Lê Thước)

3 200

1 920

1 600

I.2

I.2

Các vị trí đường chưa có tên của các phường xã

125

114

Phường Nam Hồng

Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

4 500

2 700

2 250

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

4 300

2 580

2 150

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

2 000

1 200

1 000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

1 500

900

750

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

2 100

1 260

1 050

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1 500

900

750

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

1 100

660

550

Có đường đất cấp phối < 4m

1 000

600

500

Tổ dân phố 1,2

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥8m

3 200

1 920

1 600

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

2 300

1 380

1 150

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

1 600

960

800

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

1 100

660

550

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

2 800

1 680

1 400

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

2 000

1 200

1 000

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

1 600

960

800

Có đường đất cấp phối < 4m

1 100

660

550

Tổ dân phố 5

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

3 500

2 100

1 750

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

3 000

1 800

1 500

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

2 500

1 500

1 250

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

2 000

1 200

1 000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

3 000

1 800

1 500

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

2 500

1 500

1 250

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

2 400

1 440

1 200

Có đường đất cấp phối < 4m

2 000

1 200

1 000

126

115

Phường Bắc Hồng

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

4 400

2 640

2 200

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

2 700

1 620

1 350

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

2 300

1 380

1 150

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

1 800

1 080

900

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

2 000

1 200

1 000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1 800

1 080

900

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

1 600

960

800

Có đường đất cấp phối < 4m

1 200

720

600

127

116

Phường Đậu Liêu

Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

2 800

1 680

1 400

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

2 500

1 500

1 250

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3

2 100

1 260

1 050

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

1 500

900

750

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

1 500

900

750

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1 200

720

600

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

800

480

400

Có đường đất cấp phối < 4m

600

360

300

Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

3 000

1 800

1 500

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

2 700

1 620

1 350

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3

2 300

1 380

1 150

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

1 200

720

600

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

1 800

1 080

900

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1 300

780

650

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

1 200

720

600

Có đường đất cấp phối < 4m

1 000

600

500

128

117

Phường Đức Thuận

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

2 200

1 320

1 100

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường <8m ; ≥ 5m

2 800

1 680

1 400

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

2 300

1 380

1 150

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

1 100

660

550

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

1 400

840

700

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1 300

780

650

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

1 000

600

500

Có đường đất cấp phối < 4m

800

480

400

129

118

Phường Trung Lương

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

3 500

2 100

1 750

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

3 100

1 860

1 550

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

2 400

1 440

1 200

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

1 100

660

550

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

1 400

840

700

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1 300

780

650

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

1 000

600

500

Có đường đất cấp phối < 4m

800

480

400

130

119

Xã Thuận Lộc

Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 8m)

3 300

1 980

1 650

Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 5m; < 8m)

2 300

1 380

1 150

Đường bê tông (có nền đường ≥3m; <5m)

1 100

660

550

Đường bê tông (có nền đường <3m)

600

360

300

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

1 000

600

500

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

900

540

450

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

800

480

400

Có đường đất cấp phối < 4m

600

360

300

II

II

Thị xã Kỳ Anh

1

1

Phường Hưng Trí

1.1

1.1

Phường Sông Trí (cũ)

1.1.1

1.1.1

Đường Lê Đại Hành:

Đoạn 1: Từ đất ông Hạnh (Ngã 3 Kỳ Tân) đến hết nhà ông Hải (giáp Cầu Trí)

20 000

12 000

10 000

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất Công Ty Xăng dầu Hà Tĩnh (TDP Hưng Thịnh)

17 000

10 200

8 500

1.1.1

Đoạn 3: tiếp đến hết đất ông Thủy Nam (Tổ dân phố Hưng Bình)

12 000

7 200

6 000

1.1.2

1.1.2

Đường Lê Thánh Tông: Từ đất ông Cẩm (tổ dân phố Hưng Bình) đến hết đất phường Hưng Trí (giáp phường Kỳ Trinh)

12 000

7 200

6 000

1.1.3

1.1.2

Đường Việt Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Hoa

12 000

7 200

6 000

1.1.4

1.1.3

Đường Nguyễn Trọng Bình

Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý

8 200

4 920

4 100

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Bình Quyền

5 800

3 480

2 900

Bổ sung: Đoạn 3: Tiếp đến ngã ba Trung tâm giáo dục thường xuyên Thị xã

5 000

3 000

2 500

1.1.5

1.1.4

Đường Lý Tự Trọng:

Đoạn 1: Từ giáp đất ông Bình Quyền tiếp qua ngã 3 đất Trường dạy nghề đến hết đất phường Sông Trí (giáp đất Kỳ Châu)

3 750

2 250

1 875

Đoạn 2: Từ Đài tưởng niệm (Quốc lộ 1A - Đường Lê Đại Hành) đến giáp đất Trường dạy nghề

3 750

2 250

1 875

1.1.6

1.1.5

Đường Hà Hoa: từ đường Lê Đại Hành (QL1A) đến giáp đất xã Kỳ Hoa

3 750

2 250

1 875

1.1.7

1.1.6

Đường Lê Quảng Ý: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh. Điều chỉnh thành:

Đường Lê Quảng Ý:

Đoạn 1: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến Karaoke QQ

5 250

3 150

2 625

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh.

3 750

2 250

1 875

1.1.8

1.1.7

Từ đất ông Hạnh (Quốc lộ 1A - ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến Cầu khoai (giáp đất xã Kỳ Tân)

3 500

2 100

1 750

1.1.19

1.1.8

Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến hết đất bà Lộc (Tổ dân phố 1)

2 000

1 200

1 000

1.1.10

1.1.9

Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả Tổ dân phố 1 đến tiếp giáp đất ông Minh Hòe

2 000

1 200

1 000

1.1.11

Gộp 3 tuyến:

1.1.10

Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Minh Hoè.

1.1.11

Tiếp đến hết đất ông Tài Giang (Tổ dân phố 1).

1.1.18

Từ ngã hết đất Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên).

Điểu chỉnh thành Đường Mai Thế Quý:

Chia làm 3 đoạn:

Đoạn 1: Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Minh Hoè

3 500

2 100

1 750

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tài Giang (Tổ dân phố 1)

3 000

1 800

1 500

Đoạn 3: Từ ngã hết đất Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên)

2 200

1 320

1 100

1.1.12

1.1.12

Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Nhung Tổ dân phố 1

2 500

1 500

1 250

1.1.13

1.1.13

Từ hạt 3 giao thông đến hết đất bà Thụ (Tổ dân phố 1)

3 000

1 800

1 500

1.1.14

1.1.14

Đường Nhân Lý:

Đoạn 1: Từ đất thầy Sòng (QL1A) đến đường vào khách sạn Tuân Phát

8 370

5 022

4 185

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Thạch

5 900

3 540

2 950

Đoạn 3: Tiếp đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Tân)

4 200

2 520

2 100

1.1.15

1.1.15

Từ đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (hết đất ông Tâm Yến)

2 000

1 200

1 000

1.1.16

1.1.16

Từ đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - Tổ dân phố 1)

2 000

1 200

1 000

1.1.17

1.1.17

Đường Nguyễn Trọng Nhạ:

Đoạn 1: Từ đất ông Tài Giang qua đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu).

Đoạn 2: Đường Tiểu khu 4 - TDP 1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến giáp đất xã Kỳ Tân.

Điều chỉnh thành 3 đoạn:

Đoạn 1: Từ đất ông Tiến Châu (Đường Việt - Lào) đến ngã tư đất ông Thất

3 000

1 800

1 500

Đoạn 2: Tiếp đến ngã tư đất ông Tài Giang

2 500

1 500

1 250

Đoạn 3: Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tân

2 000

1 200

1 000

1.1.18

1.1.19

Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê Tổ dân phố 1) qua đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi)

2 000

1 200

1 000

1.1.19

1.1.20

Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3)

2 200

1 320

1 100

1.1.20

1.1.21

Tiếp đến hết đất bà Thắng

1 800

1 080

900

1.1.21

1.1.22

Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3)

2 000

1 200

1 000

1.1.22

Bổ sung: Tiếp qua đất bà Lý đến giáp đất bà Tư Xư

1 800

1 080

900

1.1.23

1.1.23

Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến hết đất Hường Hòa (Tổ dân phố 3). Điều chỉnh thành:

Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (Đường Hà Hoa) đến hết đất ông Khánh (giáp đường kè Sông Trí)

2 200

1 320

1 100

1.1.24

1.1.24

Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã đất bà Miêng đến ngã hết đất ông Luân (Tổ dân phố 2)

2 500

1 500

1 250

1.1.25

Gộp 2 tuyến:

1.1.25

Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2).

1.1.27

Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu

Điểu chỉnh thành Đường Nguyễn Văn Khoa:

Chia thành 2 đoạn:

Đoạn 1: Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2)

3 500

2 100

1 750

Đoạn 2: Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu

2 500

1 500

1 250

1.1.26

1.1.26

Tiếp từ giáp đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh)

3 380

2 028

1 690

1.1.27

1.1.28

Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến tiếp giáp đất Ông Hoan Đường - Tổ dân phố 2

2 500

1 500

1 250

1.1.28

1.1.29

Từ Hiệu sách (QL1A) đến hết đất ông Long (Châu Phố)

3 750

2 250

1 875

1.1.29

1.1.30

Tiếp đến tiếp giáp đất ông Tám Vịnh

2 500

1 500

1 250

1.1.30

Bổ sung: Từ đất ông Thân đến hết Tiệm vàng Phú Nhân Nghĩa

3 000

1 800

1 500

1.1.31

1.1.31

Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2)

2 500

1 500

1 250

1.1.32

1.1.32

Đường từ đất nhà ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua đất nhà bà Mỹ đến hết đất nhà ông Việt Hòe (Tổ dân phố 2)

2 000

1 200

1 000

1.1.33

1.1.33

Từ nhà ông Lâm Anh (đường Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ 1A)

3 000

1 800

1 500

1.1.34

1.1.34

Từ tiếp giáp đất ông Phương Anh (xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí (đất ông Công Chinh)

1 800

1 080

900

1.1.35

1.1.35

Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An)

2 200

1 320

1 100

1.1.36

1.1.36

Đường từ tiếp giáp đất ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí)

3 500

2 100

1 750

1.1.37

1.1.37

Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Tổ dân phố 2)

2 500

1 500

1 250

1.1.38

1.1.38

Từ Quốc lộ 1A (đất bà Thủy) đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ)

4 000

2 400

2 000

1.1.39

1.1.39

Từ quán Café Vườn Đá 2 qua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Tổ dân phố 3)

2 500

1 500

1 250

1.1.40

1.1.40

Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ - Tổ dân phố 3 (đường Lý Tự Trọng)

2 500

1 500

1 250

1.1.41

1.1.41

Từ đất ông Đặng Tuyến - TDP3 (đường Lý Tự Trọng) đến hết đất ông Hoàng

2 000

1 200

1 000

1.1.42

1.1.42

Từ đất ông Mạnh (đường Lý Tự Trọng)đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng

2 000

1 200

1 000

1.1.43

1.1.43

Từ đất ông Luân Phương (đường Lý Tự Trọng) đến hết đất ông Cần (Tổ dân phố 3)

2 000

1 200

1 000

1.1.44

1.1.44

Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Tổ dân phố 3)

2 000

1 200

1 000

1.1.45

1.1.45

Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu

2 000

1 200

1 000

1.1.46

1.1.46

Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí

2 000

1 200

1 000

1.1.47

1.1.47

Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hoán (TDP Hưng Nhân)

2 500

1 500

1 250

1.1.48

1.1.48

Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hưng (Hưng Lợi)

2 200

1 320

1 100

1.1.49

Bổ sung: Từ tiếp giáp đất ông Hùng Trà (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hường (Hưng Lợi)

2 000

1 200

1 000

1.1.50

Bổ sung: Từ tiếp giáp đất Cảnh Toàn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Châu Thành

2 000

1 200

1 000

1.1.51

1.1.49

Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (tổ dân phố Hưng Nhân)

2 500

1 500

1 250

1.1.52

Bổ sung: Tiếp giáp đất ông Trần Hải Sơn (Hưng Lợi) qua đất ông Bình Ninh đến giáp đường bờ kè Sông Trí

2 000

1 200

1 000

1.1.53

1.1.50

Đường từ Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Anh (QL1A) qua đến hết đất trường tiểu học Sông Trí. Điều chỉnh thành:

Đường từ Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Anh (QL1A) qua đến hết ông Hoan

4 000

2 400

2 000

1.1.54

Gộp 2 tuyến:

1.1.51

Từ Quốc lộ 1A (Từ đất nhà ông Quế Hạ) đến hết đất ông Minh Hiền (Hưng Lợi)

1.1.52

Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa)

Điều chỉnh thành 2 đoạn:

Đường Nguyễn Huy Tự:

Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A (Từ đất nhà ông Quế Hạ) đến hết đất ông Minh Hiền (ngã tư đường Tố Hữu)

4 000

2 400

2 000

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa)

2 800

1 680

1 400

1.1.55

1.1.53

Đường Tố Hữu: Trường THCS Sông Trí (Quốc lộ 1A) đến đường Lê Quảng Ý (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh)

4 000

2 400

2 000

1.1.56

1.1.54

Đường 3/2: Từ Quốc lộ 1A đến UBND thị xã

7 000

4 200

3 500

1.1.57

1.1.55

Đường Huy Cận: Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa)

4 000

2 400

2 000

1.1.58

1.1.56

Từ tiếp giáp đất anh Tiến (Quốc lộ 1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa)

3 000

1 800

1 500

1.1.59

1.1.57

Đường Chính Hữu

Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Toàn (Hưng Hòa)

4 000

2 400

2 000

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Khánh (Hưng Hòa)

3 500

2 100

1 750

Đoạn 3: Tiếp đến giáp đất ông Bé (Hưng Hòa)

2 500

1 500

1 250

1.1.60

1.1.58

Từ đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất cô Nhạn đến đường Lê Quảng Ý

2 000

1 200

1 000

1.1.61

1.1.59

Đường Xuân Diệu:

Đoạn 1: Từ Karaoke QQ đến hết đất ông Lý Diện

4 000

2 400

2 000

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất Trung tâm Chính trị thị xã

3 500

2 100

1 750

1.1.62

1.1.60

Từ đất ông Xưng Thuyên (đường Tố Hữu) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi)

2 500

1 500

1 250

1.1.63

1.1.61

Từ đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (đường Tố Hữu) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa

3 000

1 800

1 500

1.1.64

1.1.62

Đường từ cơ quan Bảo hiểm xã hội qua cơ quan UBND thị xã đến hết đất ông Tuyên Lan. Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Trung Thiên: Đường từ cơ quan Bảo hiểm xã hội qua cơ quan UBND thị xã đến hết đất ông Tuyên Lan

4 000

2 400

2 000

1.1.65

1.1.63

Từ đất bà Nga đến hết đất bà Tý (Hưng Lợi)

3 000

1 800

1 500

1.1.66

1.1.64

Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Thi hành án, tiếp đến nhà ông Thìn (Hằng) đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư)

3 000

1 800

1 500

1.1.67

Bổ sung: Từ đất ông Thìn (Hằng) đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư)

2 500

1 500

1 250

1.1.67

1.1.65

Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa)

2 500

1 500

1 250

1.1.69

1.1.66

Đường Hoàng Xuân Hãn:

Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến đất ông Minh (Hưng Nhân)

3 000

1 800

1 500

Gộp 1 đoạn và 1 tuyến:

Đoạn 2: Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng

1.2.2

Đường từ đất bà Chuyển đến hết đất Trường tiểu học

Điều chỉnh thành 1 đoạn:

Đoạn 2: Tiếp đến giáp đất bà Huyền (đường Phạm Tiêm)

2 600

1 560

1 300

1.1.70

1.1.67

Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Hưng Nhân)

2 000

1 200

1 000

1.1.71

1.1.68

Đường Nguyễn Huy Oánh

Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nuôi Định (Hưng Nhân)

3 000

1 800

1 500

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Huệ Anh (Hưng Nhân)

2 500

1 500

1 250

1.1.72

1.1.69

Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Phưng - Hưng Nhân (Hưng Hòa)

2 500

1 500

1 250

1.1.73

1.1.70

Đường từ phòng giao dịch NH nông nghiệp (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nga Vượng

3 000

1 800

1 500

1.1.74

1.1.71

Đường Phạm Tiêm

Đoạn 1: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư hết đất bà Huê (Hưng Hòa).

3 500

2 100

1 750

Gộp 1 đoạn và 1 tuyến:

Đoạn 2: Tiếp đến Cầu Bàu (giáp xã Kỳ Hưng)

1.2.1

Đường từ Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) qua Giếng làng đến Cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu

Điều chỉnh thành 1 đoạn:

Đoạn 2: Tiếp đến Giếng làng

3 000

1 800

1 500

1.1.75

Gộp 2 tuyến:

1.1.72

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Anh đến đường Phạm Tiêm.

1.2.10

Đường từ Cầu Bàu đến giáp đất bà Giãn (TDP Hưng Nhân - phường Sông Trí)

Điều chỉnh thành 1 tuyến:

Đường Nguyễn Đổng Chi: Từ tiếp giáp đất ông Huệ Anh đến đường Phạm Tiêm

2 700

1 620

1 350

1.1.76

1.1.73

Từ đất ông Minh Hồng qua đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Hưng Nhân (đường Phạm Tiêm)

2 700

1 620

1 350

1.1.77

1.1.74

Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Lam (Hưng Thịnh)

2 500

1 500

1 250

1.1.78

1.1.75

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh)

2 000

1 200

1 000

1.1.79

1.1.76

Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Biên (Hưng Thịnh)

2 500

1 500

1 250

1.1.80

1.1.77

Tiếp đến hết đất ông Trân Quyến (Hưng Thịnh)

2 000

1 200

1 000

1.1.81

1.1.78

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh)

2 000

1 200

1 000

1.1.82

1.1.79

Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)

2 500

1 500

1 250

1.1.83

1.1.80

Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)

2 500

1 500

1 250

1.1.84

1.1.81

Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình)

2 200

1 320

1 100

1.1.85

1.1.82

Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình)

2 300

1 380

1 150

1.1.86

1.1.83

Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình)

2 200

1 320

1 100

1.1.87

1.1.84

Tiếp đến hết đất bà Mai (TDP Hưng Nhân) phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng)

1 700

1 020

850

1.1.88

1.1.85

Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ đất nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng)

2 500

1 500

1 250

1.1.89

1.1.86

Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - Tổ dân phố Hưng Bình

2 200

1 320

1 100

1.1.90

1.1.87

Đường Phan Đình Giót: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh)

8 000

4 800

4 000

1.1.91

1.1.88

Đường Nguyễn Tiến Liên:

Đoạn 1: Từ đất bà Liên (đường đi UBND xã Kỳ Hưng) đến hết cây cầu bắc qua kênh thoát nước Cầu Đình - Cầu Bàu

5 000

3 000

2 500

Đoạn 2: Đường giao thông bám mặt trước đình chợ

6 000

3 600

3 000

1.1.92

1.1.89

Từ đất ông Đức Hương (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh)

3 000

1 800

1 500

1.1.93

1.1.90

Từ đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh)

3 000

1 800

1 500

1.1.94

1.1.91

Tiếp đến hết đất ông Huy Phương (Hưng Thịnh)

2 000

1 200

1 000

1.1.95

1.1.92

Từ đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh)

2 500

1 500

1 250

1.1.96

Bổ sung: Tiếp đến giáp đường 36 m

2 000

1 200

1 000

1.1.97

1.1.93

Từ đất ông Hoà Lý đến hết đất nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh)

2 000

1 200

1 000

1.1.98

1.1.94

Từ đất nhà ông Tùng Vân đến hết Hội trường Tổ dân phố Hưng Thịnh

2 000

1 200

1 000

1.1.99

1.1.95

Từ đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A)

2 000

1 200

1 000

1.1.100

1.1.96

Từ đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình)

2 000

1 200

1 000

1.1.101

1.1.97

Từ đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình)

2 200

1 320

1 100

1.1.102

1.1.98

Từ ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình)

2 000

1 200

1 000

1.1.103

1.1.99

Đường Nguyễn Thị Bích Châu: từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình)

5 500

3 300

2 750

1.1.104

1.1.100

Từ giáp đất ông Cẩm (Hưng Bình) đến Kênh Mộc Hương giáp phường Kỳ Trinh

2 000

1 200

1 000

1.1.105

1.1.101

Quy hoạch dân cư Bàu Đá:

Đoạn 1: Đường từ trường mầm non Hoa Trạng Nguyên (Quốc lộ 1A) giáp kênh Sông Trí đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hoa)

3 750

2 250

1 875

Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12 (Tổ dân phố 3)

3 700

2 220

1 850

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Phan Bình Minh đến hết đất ông Nam Vọng (Tổ dân phố 3)

3 500

2 100

1 750

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán Karaoke Kingdom (Tổ dân phố 3)

3 500

2 100

1 750

1.1.106

1.1.102

Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ

Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A giáp kênh Sông Trí) đến hết đất phường Sông Trí Giáp xã Kỳ Hoa (Tổ dân phố 3)

4 500

2 700

2 250

Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất bà Tuyết Anh Tổ dân phố 3)

4 000

2 400

2 000

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn Tổ dân phố 3)

4 000

2 400

2 000

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng Tổ dân phố 3)

4 000

2 400

2 000

Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất bà Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m)

2 700

1 620

1 350

1.1.107

1.1.103

Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình:

Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ đất ông Nghĩa Yên qua đất ông Hùng Nhớ đến hết đất bà Hường

3 000

1 800

1 500

Từ đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua đất ông Thường Nga đến hết đất ông Tân Biềng

2 700

1 620

1 350

Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến hết đất ông Chung Hương

2 500

1 500

1 250

Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất phường Kỳ Trinh

2 500

1 500

1 250

Từ đất bà Kỉnh đến giáp đất ông Tân Biềng

2 000

1 200

1 000

Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến đường dây 35 KV

2 000

1 200

1 000

1.1.108

1.1.104

Quy hoạch Khu dân cư Hẻm Đá- Hưng Thịnh:

Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43

4 000

2 400

2 000

Các lô còn lại thuộc quy hoạch dân cư Hẻm Đá

4 000

2 400

2 000

1.1.109

1.1.105

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

1 600

960

800

1.1.110

1.1.106

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

1 350

810

675

1.1.111

1.1.107

Đường giao thông xung quanh đình chợ mới: Từ đất ông Hà ( lô số 296 ) đến hết đất ông Huệ

5 000

3 000

2 500

1.1.112

1.1.108

Đường tiểu khu 5 - TDP 1 : Từ đất ông Đông ( đường Nhân Lý) đến đất ông Bào ( Giáp đường Việt Lào)

4 500

2 700

2 250

1.1.113

1.1.109

Bỏ: Đường Tiểu khu 4 - TDP 1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến giáp đất xã Kỳ Tân.

1.1.114

1.1.110

Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Lợi: Từ đất ông Thành đến hết đất ông Đặng Lam

3 000

1 800

1 500

1.1.115

1.1.111

Từ đất ông Tiến Lĩnh cạnh cầu Đình (QL1A) qua lô 260 đến hết đất ông Nhân (giáp đường giao thông trước đình chợ thị xã Kỳ Anh)

4 500

2 700

2 250

1.1.116

Bổ sung: Từ đất tiểu công viên (đối diện nhà ông Bắc) đi vòng qua lô số 3 đến lô số 24, vòng qua lô số 397, đến lô số 425 đến giáp đất bà Mười Đã

4 500

2 700

2 250

1.1.117

Bổ sung: Các lô đất còn lại thuộc khu vực QHDC chợ mới

4 000

2 400

2 000

1.1.118

1.1.112

Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Nhân: Đường từ nhà bà Doãn qua nhà thờ họ Trương đến hết đất ông Dương (giáp đường giao thông)

2 500

1 500

1 250

1.1.119

1.1.113

Từ đất bà Mai (QL1A) đến hết đất bà Quyết (giáp đường QHDC Hội trường tổ dân phố Châu Phố)

2 000

1 200

1 000

1.1.120

1.1.114

Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Đường sau siêu thị Vincom+: Từ lô 24 (giáp đường Nhân Lý) đến hết lô 90 (giáp đường Việt - Lào)

6 500

3 900

3 250

1.1.121

1.1.115

Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Từ lô đất số 49 ( giáp đường Nhân Lý) hết lô đất số 177 (đường Việt - Lào)

6 500

3 900

3 250

1.1.122

1.1.116

Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Các lô còn lại thuộc quy hoạch Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú

6 000

3 600

3 000

1.1.123

1.1.117

Các lô đất thuộc quy hoạch phân lô đất ở và Hội trường tổ dân phố Châu Phố

3 500

2 100

1 750

1.1.124

1.1.118

Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí: Các lô đất có mặt tiền giáp đường bờ kè Sông Trí. Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Bính:

Đoạn 1: Từ nhà ông Lê Đức Thuận (số 246 đường Lê Đại Hành) đến hết đất QHDC bờ Nam Sông Trí

6 000

3 600

3 000

Bổ sung: Đoạn 2: Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hoa

4 500

2 700

2 250

1.1.125

Gộp 2 tuyến:

1.1.118

Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí: Các lô đất có mặt tiền giáp đường bờ kè Sông Trí.

1.2.9

Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường tiểu học đến cầu Chợ.

Điểu chỉnh thành 2 đoạn:

Đường Chế Lan Viên:

Đoạn 1: Từ nhà ông Đặng Đình Giáp (số 225 đường Lê Đại Hành) đến hết đất QHDC bờ Nam Sông Trí

6 000

3 600

3 000

Đoạn 2: Tiếp đến giáp đường QH 60m

4 500

2 700

2 250

1.1.126

1.1.119

Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí: Các lô đất còn lại

3 500

2 100

1 750

1.1.127

1.1.120

Đường Trần Duệ Tông: Từ giáp đất ông Cẩm (QL1A) đến hết đất phường Sông Trí

4 500

2 700

2 250

1.1.128

Bổ sung: Quy hoạch dân cư Nương Su: Từ đất ông Thanh (Huệ) đến hết đất ông Anh Nga (đường Hà Hoa)

4 000

2 400

2 000

1.1.129

Bổ sung: Đường Nguyễn Khuyến: Từ đất ông Thân Trung Hải (đường Lê Đại Hành) đến giáp đất xã Kỳ Hoa

4 500

2 700

2 250

1.1.130

Bổ sung: Từ giáp lô số 90 (Đường Mai Thế Quý) vòng quan lô số 125 đến giáp lô 69 (QHDC TDP 1)

2 200

1 320

1 100

1.1.131

Bổ sung: Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng: Từ giáp đất ông Thiêm Nguyệt (QL 1A) đến giáp đất phường Kỳ Trinh

6 500

3 900

3 250

1.2

1.2

Xã Kỳ Hưng (cũ)

1.2.1

Gộp 2 tuyến:

1.2.3

Từ đất ông Thuận (Giếng Làng) đến giáp đất ông Lượng.

1.2.4

Đường từ đất ông Lượng đến hết đất anh Long Xoan.

Điểu chỉnh thành 2 đoạn:

Đường Phạm Hoành:

Đoạn 1: Từ đất ông Thuận (Giếng Làng) đến giáp đất ông Lượng.

2 500

1 500

1 250

Đoạn 2: Đường từ đất ông Lượng đến hết đất anh Long Xoan.

2 200

1 320

1 100

1.2.2

1.2.5

Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến hết đất anh Hạ

2 000

1 200

1 000

1.2.3

1.2.6

Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán TDP Trần Phú

2 000

1 200

1 000

1.2.4

1.2.7

Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức

2 000

1 200

1 000

1.2.5

1.2.8

Đường từ đất anh Hạ đến giáp đất anh Chính Chiến

2 000

1 200

1 000

1.2.6

1.2.11

Đường từ giáp đất ông Thùy thôn Tân Hà đến giáp đất ông Hồng Định thôn Tân Tiến; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất ông Thùy (TDP Tân Hà) đến giáp đất ông Hồng Định;

2 000

1 200

1 000

1.2.7

1.2.12

Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã thôn Tân Hà; Điều chỉnh thành:

Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã (TDP Tân Hà)

2 000

1 200

1 000

1.2.8

1.2.13

Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương thôn Hưng Phú; Điều chỉnh thành:

Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương (TDP Trần Phú)

2 000

1 200

1 000

1.2.9

1.2.14

Đường từ đất ông Tiến Đính đến hết đất ông Thành thôn Tân Hà: Điều chỉnh thành:

Đường từ đất ông Tiến Đính đến hết đất ông Thành (TDP Tân Hà)

2 000

1 200

1 000

1.2.10

1.2.15

Đường 1B

2 500

1 500

1 250

1.2.11

1.2.16

Bỏ: Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

1.2.12

1.2.17

Bỏ: Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

1.2.13

1.2.18

Từ Hội quán thôn Tân Hà đến giáp đường đi Trường Tiểu học; Điều chỉnh thành:

Từ Hội quán TDP Tân Hà đến giáp đường đi Trường Tiểu học

2 000

1 200

1 000

1.2.14

1.2.19

Từ Hội quán thôn Tân Hà đến nhà ông Lương; Điều chỉnh thành:

Từ Hội quán TDP Tân Hà đến nhà ông Lương

2 000

1 200

1 000

2

2

Phường Kỳ Trinh

2.1

2.1

Đường Lê Thánh Tông:

Đoạn 1: Quốc lộ 1A đoạn từ giáp phường Sông Trí đến cầu Ngấy

8 320

4 992

4 160

Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Cổ Ngựa

6 920

4 152

3 460

Đoạn 3: Tiếp đến xưởng Tiến Minh đường vào Trạm Tăng áp TDP Đông Trinh

6 760

4 056

3 380

Đoạn 4: Tiếp đến hết đất Mường Thanh giáp đường đi Cảng Vũng Áng

8 100

4 860

4 050

2.2

2.2

Đường Nguyễn Biểu: từ đất ông Đức Đại qua UBND phường đến cống Đập Đấm

2 500

1 500

1 250

2.3

2.3

Đường Đặng Tất

2 100

1 260

1 050

2.4

2.4

Đường Đặng Dung: từ giáp đất ông Cách đến cầu Cựa Chùa

5 600

3 360

2 800

2.5

2.5

Đường Phan Phu Tiên: từ giáp đất ông Thắng đến Hồ Mộc Hương

5 460

3 276

2 730

2.6

2.6

Đường từ Quốc lộ 1A từ giáp đất ông Thủy lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch

5 600

3 360

2 800

2.7

2.7

Đường từ giáp đất ông Chinh (cây đa) đến hết đất anh Tính Gái

2 000

1 200

1 000

2.8

2.8

Đường từ giáp đất xưởng Tiến Minh đến hết đất trạm bơm tăng áp TDP Đông Trinh

2 000

1 200

1 000

2.9

2.9

Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Trành (Ruổi) TDP Tây Trinh

1 250

750

625

2.10

2.10

Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh ( Tân Phúc Thành giai đoạn 1)

1 800

1 080

900

2.11

2.11

Riêng các lô giáp mặt tiền đường quy hoạch rộng trên 20m

2 000

1 200

1 000

2.12

2.12

Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 2)

1 700

1 020

850

2.13

2.13

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

1 200

720

600

2.14

2.14

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

1 050

630

525

2.15

2.15

Đường 1B

2 000

1 200

1 000

2.16

2.16

Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Đoạn từ giáp phường Sông Trí đến giáp Kỳ Hà

2 400

1 440

1 200

2.17

2.17

Đường Lê Duẩn: từ ngã tư đường QL1A đi ngã ba đường 1B

2 550

1 530

1 275

2.18

2.18

Đường Mai Lão Bạng: Từ cầu Hoà Lộc đến giáp đất Kỳ Thịnh

3 000

1 800

1 500

2.19

2.19

Đường từ Quốc lộ 1A đi cảng Vũng Áng: Đoạn từ QL1A (giáp Khách sạn Mường Thanh) đến giáp đất Tây Yên Kỳ Thịnh. Điều chỉnh thành:

Đường Võ Văn Kiệt: Từ Quốc lộ 1A đi cảng Vũng Áng: Đoạn từ QL1A (giáp Khách sạn Mường Thanh) đến giáp đất Tây Yên Kỳ Thịnh

3 000

1 800

1 500

2.20

2.20

Khu tái định cư tại TDP Quyền Hành

1 400

840

700

2.21

2.21

Trần Phú

3 000

1 800

1 500

2.22

Bổ sung: Khu Tái định cư Đồng Trùng TDP Hoàng Trinh

2 000

1 200

1 000

2.23

Bổ sung: Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến Khu đô thị trung tâm Khu Kinh tế Vũng Áng ( Đường 36m )

2 400

1 440

1 200

2.24

Bổ sung: Đường Đô thị động lực (Đường WB)

2 400

1 440

1 200

3

3

Phường Kỳ Thịnh

3.1

3.1

Đường Lê Thái Tổ: từ đất ông Phứng (ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng) đến giáp đất ông Bổng (đường vào Vườn Ươm)

6 200

3 720

3 100

Tiếp đến Cầu Trọt Trai

4 800

2 880

2 400

Tiếp đến giáp đất phường Kỳ Long

4 060

2 436

2 030

3.2

3.2

Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) đến giáp đất Kỳ Lợi

2 500

1 500

1 250

3.3

3.3

Đường Vương Đình Nhỏ: Từ đất anh Quý Bổn (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến giáp Kênh phân lũ. Điều chỉnh thành:

Đường Vương Đình Nhỏ: Từ Kênh phân lũ đến đường Lê Hồng Phong.

1 600

960

800

3.4

3.4

Bỏ: Đường từ giáp đất ông Cổn (rẽ trái) đến giáp Khu tái định cư

3.5

3.5

Đường từ giáp đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ TDP Trường Sơn)

1 500

900

750

3.6

3.6

Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (TDP Độ Gỗ) đến hết đất bà Ngọc

1 500

900

750

3.7

3.7

Bỏ: Tiếp đến Khe Cơn Trè

3.8

3.8

Tiếp đến UBND phường Kỳ Thịnh cũ. Điều chỉnh thành:

Từ đường Hà Huy Tập ( Ngõ anh Bốn TDP Đông Phong) đến hết đất Trường Mầm non (UBND phường Kỳ Thịnh cũ)

3 120

1 872

1 560

3.9

3.9

Tiếp đến Cầu Đò

950

570

475

3.10

3.10

Đường từ đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu

3 050

1 830

1 525

3.11

3.11

Đường Trường Chinh: từ cầu Tây Yên đến Nhà máy nhiệt điện

2 500

1 500

1 250

3.12

3.12

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh

790

474

395

3.13

3.13

Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

1 370

822

685

3.14

3.14

Đường 1B

2 000

1 200

1 000

3.15

3.15

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

1 200

720

600

3.16

3.16

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

800

480

400

3.17

3.17

Đường Hà Huy Tập

3 000

1 800

1 500

3.18

3.18

Đường Lê Hồng Phong: Từ QL1A đến QL1B. Điều chỉnh thành:

Đường Lê Hồng Phong:

Đoạn 1: Từ QL1A đến hết đất Trường Mần non

1 970

1 182

985

Đoạn 2: Tiếp đến Khu Tái định cư

1 500

900

750

3.19

3.19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ QL1A đến cầu Bắc Phong

2 500

1 500

1 250

3.20

3.20

Đường Mai Lão Bạng: Từ giáp đất phường Kỳ Trinh đến đường Trường Chinh

3 000

1 800

1 500

3.21

Bổ sung: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai ( nhà anh Tâm TDP Bắc Phong) đến hết đất Nhà văn hoá cũ Đông Phong.

1 300

780

650

4

4

2

Phường Kỳ Long

4.1

4.1

2.1

Đường Lê Thái Tổ: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên)

5 980

3 588

2 990

4.2

4.2

Đường Phan Chu Trinh:

Đoạn 1: từ đất ông Lê Văn Túc TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư

2 100

1 260

1 050

Đoạn 2: đoạn thuộc Khu tái định cư

1 500

900

750

4.3

4.3

Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư

1 960

1 176

980

4.4

4.4

Đường Lê Văn Thiêm

Đoạn 1: từ đất ông Dương Quốc Văn TDP Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ

2 100

1 260

1 050

Đoạn 2: Từ giáp cầu Trọt Nộ đến Nhà văn hóa Long Hải; Điều chỉnh thành:

Từ giáp cầu Trọt Nộ đến Nhà văn hóa Tân Long

1 500

900

750

4.5

4.5

Đường từ đất ông Chu Văn Quang TDP Long Sơn đến Khu tái định cư; Điều chỉnh thành:

Đường từ đất ông Chu Văn Quang TDP Long Sơn đến cầu Trọt Mệ Nộ

2 450

1 470

1 225

4.6

4.6

Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ TDP Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu Điều chỉnh thành:

Đoạn 1: Từ đất nhà ông Trần Xuân Vệ TDP Liên Giang đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang Cảnh

1 960

1 176

980

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Trần Xuân Nhiệu

1 700

1 020

850

4.7

4.7

Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn; Điều chỉnh thành:

Đoạn 1: Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn đến hết đất nhà ông Phùng

1 400

840

700

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất nhà bà Bình

980

588

490

Đoạn 3: Từ tiếp đất ông Phùng đến hết đất Cồn Đồn

800

480

400

4.8

4.8

Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm TDP Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí

2 100

1 260

1 050

4.9

4.9

Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình TDP Liên Giang đến khu tái định cư

1 940

1 164

970

4.10

4.10

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Long

2 270

1 362

1 135

4.11

4.11

- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

1 950

1 170

975

4.12

4.12

Đường Phan Đình Phùng

1 950

1 170

975

4.13

4.13

Đường Hàm Nghi - Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long; Điều chỉnh thành:

Đường Hàm Nghi

Đoạn 1: Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long

2 200

1 320

1 100

Bổ sung: Đoạn 2: Tiếp đến giáp Quốc lộ 1A

3 000

1 800

1 500

4.14

4.14

Đường Phan Bội Châu - Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long

2 800

1 680

1 400

4.15

4.15

Đường Nguyễn Hàng Chi

1 430

858

715

4.16

4.16

Đường Lê Ninh

1 430

858

715

4.17

4.17

Đường Trịnh Khắc Lập

1 430

858

715

4.18

4.18

Đường Cao Thắng

1 430

858

715

4.19

4.19

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

1 400

840

700

4.20

4.20

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

700

420

350

4.21

4.21

Đường 1B

2 100

1 260

1 050

4.22

4.22

Đường Nguyễn Trãi: Từ QL1A đến giáp xã Kỳ Lợi

2 800

1 680

1 400

4.23

Bổ sung: Đường từ nhà ông Nhiên (QL1A) đến nhà ông Sánh TDP Liên Giang và đến nhà ông Lê Xuân Hương

1 750

1 050

875

4.24

Bổ sung: Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn quan nhà ông Phùng đến nhà bà Bình

1 300

780

650

5

5

Phường Kỳ Liên

5.1

5.1

Từ đoạn giáp Kỳ Long (Đường Lê Thái Tổ) đến giáp phường Kỳ Phương (đường Quang Trung); Điều chỉnh thành:

Đoạn 1: Từ đoạn giáp Kỳ Long đến Trường tiểu học Kỳ Liên

6 010

3 606

3 005

Đoạn 2: Tiếp đến giáp phường Kỳ Phương (đường Quang Trung)

5 500

3 300

2 750

5.2

5.2

Đường Nguyễn Du:

Đoạn 1: Từ Giáp đất Anh Linh Thái (QL1A) TDP Liên Phú đến hết đất ông Trị;

3 000

1 800

1 500

Đoạn 2: Tiếp đến đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B)

2 800

1 680

1 400

5.3

5.3

Đường Lê Văn Huân:

Đoạn 1: từ giáp đất ông Toán (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Nhuệ

2 400

1 440

1 200

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất bà Dung (TDP Liên Phú); Điều chỉnh thành:

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất bà Vượng (TDP Liên Phú);

2 100

1 260

1 050

5.4

5.4

Đường Ngô Đức Kế:

Đoạn 1: từ giáp đất ông Túc (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Hà

2 220

1 332

1 110

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tư (TDP Liên Phú)

1 920

1 152

960

5.5

5.5

Đường Nguyễn Thiếp:

Đoạn 1: từ giáp đất ông Kiện TDP Lê Lợi đến đường Võ Liêm Sơn (Khu tái định cư TDP Lê Lợi)

2 100

1 260

1 050

Đoạn 2: Phần thuộc Khu tái định cư; Điều chỉnh thành:

Đoạn 2: Phần thuộc Khu tái định cư đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài

1 470

882

735

Bổ sung: Đoạn 3: tiếp đến đường Hoàng Ngọc Phách

1 400

840

700

5.6

5.6

Đường Mai Thúc Loan:

Đoạn 1: Đường từ QL1A đến đất ông Danh TDP Lê Lợi

2 470

1 482

1 235

Đoạn 2: Tiếp đến đường 1B (Khu Tái định cư TDP Lê Lợi)

1 920

1 152

960

5.7

5.7

Đường từ giáp đất ông Xuân (bà Hương) TDP Liên Sơn đến Khu Tái định cư. Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất bà Hương (QL1A TDP Liên Sơn) đến hết đất anh Thanh (Phượng) giáp tái định cư

1 400

840

700

5.8

5.8

Đường Hoàng Ngọc Phách

Đoạn 1: từ giáp đất ông Ngự (TDP Liên Sơn) đến hết đất ông Luật

2 400

1 440

1 200

Gộp 2 đoạn:

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất bà Hòa

Đoạn 3: từ tiếp đến giáp Quốc lộ 1B

Điều chỉnh thành 1 đoạn:

Đoạn 2: từ tiếp đến giáp Quốc lộ 1B

1 920

1 152

960

5.9

5.9

Đường Đội Cung:

Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Anh TDP Liên Sơn đến hết đất ông Duẩn

2 310

1 386

1 155

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tuyến TDP Liên Sơn

2 150

1 290

1 075

5.10

5.10

Đường Trần Công Thưởng:

Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Nghị (TDP Hoành Nam) đến hết đất ông Lam

2 100

1 260

1 050

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tâm

1 500

900

750

5.11

5.11

Đường từ giáp đất ông Ninh TDP Hoành Nam đến hết đất ông Nam TDP Hoành Nam

1 400

840

700

5.12

5.12

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Liên

1 160

696

580

5.13

5.13

Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

1 400

840

700

5.14

5.14

Đường Võ Liêm Sơn: Từ nhà chị Ngoạn đến nhà anh Hoàng

1 400

840

700

5.15

5.15

Đường từ đất ông Danh TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Kỷ TDP Liên Phú

1 960

1 176

980

5.16

5.16

Đường từ giáp đất ông Thế TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Tẩm TDP Liên Phú

1 200

720

600

5.17

5.17

Đường từ đất ông Thanh đến hết đất ông Thắng (TDP Liên Phú)

2 450

1 470

1 225

5.18

5.18

Từ nhà ông Dũng đến hết đất ông Ty

2 100

1 260

1 050

5.19

5.19

Đường từ giáp đất ông Hảo TDP Lê Lợi đến hết đất ông Việt TDP Lê Lợi

1 400

840

700

5.20

5.20

Đường từ giáp đất anh Sỹ TDP Lê Lợi đến hết đất ông Hùng TDP Lê Lợi

1 400

840

700

5.21

5.21

Đường từ giáp ông Đăng TDP Hoành Nam đến hết đất ông Dương TDP Hoành Nam

1 400

840

700

5.22

5.22

Đường 1B

2 100

1 260

1 050

5.23

5.23

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

1 400

840

700

5.24

5.24

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

700

420

350

6

6

Phường Kỳ Phương

6.1

6.1

Từ giáp đất phường Kỳ Liên (đường Quang Trung) đến cầu Thầu Dầu (đường Hoành Sơn)

4 250

2 550

2 125

6.2

6.2

Đường Hoành Sơn:

Đoạn 1: Từ giáp cầu Thầu Dầu đến Cầu Khe Lũy

4 000

2 400

2 000

Đoạn 2: Tiếp đến Khu tái định cư Đông Yên tại TDP Ba Đồng

3 600

2 160

1 800

Đoạn 3: Tiếp đến Khu tái định cư Đông Yên Minh Huệ xã Kỳ Nam

3 060

1 836

1 530

6.3

6.3

Đường Lê Quảng Chí:

Đoạn 1: Từ giáp đất nhà ông Hòa đến hết đất nhà ông Châu

1 570

942

785

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất nhà ông Tân (Quyết Tiến)

1 400

840

700

6.4

6.4

Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư

1 300

780

650

6.5

6.5

Các đường giao thông nhựa TDP Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A

1 300

780

650

6.6

6.6

Đường từ giáp đất nhà ông Nguyên Viết Diễn ( QL1A) đến hết đất nhà ông Trần Đình Trường (TDP Thắng Lợi); Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất nhà ông Nguyên Viết Diễn ( QL1A) đến hết đất ông Đậu Xuân Định (TDP Thắng Lợi)

1 000

600

500

6.7

6.7

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Phương

1 160

696

580

6.8

6.8

- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m)

1 400

840

700

6.9

6.9

Đường Lê Khôi

1 300

780

650

6.10

6.10

Đường Nguyễn Công Trứ (phần thuộc khu TĐC); Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Công Trứ

Đoạn 1: Trong khu tái định cư

1 300

780

650

Bổ sung: Đoạn 2: từ đất ông Nguyễn Xuân Tình (Hồng Sơn) đến đất ông Trần Đình Công

1 230

738

615

Bổ sung: Đoạn 3: Từ giáo đất nhà ông Long (TDP Nhân Thắng đến đất ông Đoàn Trọng Tuyên

1 230

738

615

6.11

6.11

Đường Bùi Dương Lịch

1 300

780

650

6.12

6.12

Đường Phan Huân

1 300

780

650

6.13

6.13

Đường Lê Hữu Tạo

1 300

780

650

6.14

6.14

Đường Đặng Minh Khiêm

Đoạn 1: Từ giáp nhà ông Hồ đến giáp khu TĐC

1 300

780

650

Đoạn 2: Từ khu TĐC đến hết đất nhà ông Tùng

1 400

840

700

6.15

6.15

Đường Lê Sỹ Triêm: Từ cổng chào Hồng Sơn kéo dài 400m

1 500

900

750

6.16

6.16

Đường Nguyễn Biên

1 300

780

650

6.17

6.17

Đường Phan Kính

1 300

780

650

6.18

6.18

Đường từ giáp đất nhà bà Đoàn Thị Lý ( QL1A ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tình ( TDP Nhân Thắng ); Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2 150

1 290

1 075

6.19

6.19

Đường Lê Sỹ Bàng: từ đất ông Quang đến hết đất ông Thành Định

1 350

810

675

6.20

6.20

Đất ở Khu tái định cư TDP Ba Đồng phường Kỳ Phương

1 400

840

700

6.21

6.21

Đường Đinh Nho Hoàn

1 500

900

750

6.22

6.22

Đường Dương Trí Trạch

1 500

900

750

6.23

6.23

Đường Phan Huy Ích

1 500

900

750

6.24

6.24

Đất ở Khu tái định cư TDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng

1 000

600

500

6.25

6.25

Đường 1B

2 100

1 260

1 050

6.26

6.26

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

1 350

810

675

6.27

6.27

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

700

420

350

6.28

Bổ sung: Đường Lê Huy Tích

1 470

882

735

C

C

ĐÔ THỊ LOẠI V

III

III

HUYỆN NGHI XUÂN

1

1

Thị trấn Tiên Điền

1.1

1.1

Bỏ: Thị trấn Nghi Xuân (cũ)

1.1

1.1.1

Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ):

Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 547 (Bưu điện)

12 000

7 200

6 000

Tiếp đó đến đầu cầu Trọt

13 000

7 800

6 500

Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ

11 500

6 900

5 750

Tiếp đó đến ngã 3 cầu Trắng

11 000

6 600

5 500

1.2.1

Đường Quốc lộ 8B: Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến cầu Xuân Hải

10 000

6 000

5 000

1.2

1.1.2

Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân; Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Tiên Điền

8 000

4 800

4 000

1.3

1.2.2

Đường Tiên Yên:

Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4 hết đất anh Hồng thôn Minh Quang

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến cầu Đồng Ông

4 000

2 400

2 000

1.4

1.1.3

Đường nội thị; Điều chỉnh thành:

Đường nội thị thị trấn Nghi Xuân (Cũ)

1.4.1

Đường Phan Khắc Hòa: Từ ngã tư Tòa án đến hết đất anh Tuyến

4 500

2 700

2 250

Đường Tả Ao

4 500

2 700

2 250

Đường Lý Nhật Quang

5 000

3 000

2 500

Đường Lê Văn Diễn

4 500

2 700

2 250

Từ cây Đa Ngõ 7, đường Tả Ao đi đến hết đất anh Tri của đường Lê Văn Diễn

3 500

2 100

1 750

Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa TDP1 đến hết thửa đất giếng Kẻ

4 500

2 700

2 250

Đường Hồ Giao

4 500

2 700

2 250

Đường Đặng Thái Bàng

4 000

2 400

2 000

Đường Đặng Sỹ Vinh

4 500

2 700

2 250

Đường Lê Đăng Truyền

4 000

2 400

2 000

Đường Giang Đình

4 500

2 700

2 250

Đường Nguyễn Mai: Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ

3 200

1 920

1 600

Đường Đặng Sỹ Hàn

5 000

3 000

2 500

Đường Nguyễn Quỳnh

4 000

2 400

2 000

Đường Nguyễn Trọng

3 500

2 100

1 750

Đường Nguyễn Hành

6 500

3 900

3 250

Đường Lê Văn Xướng

6 500

3 900

3 250

Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân

3 000

1 800

1 500

Ngõ 01, đường Lý Nhật Quang

3 200

1 920

1 600

Ngõ 16, đường Phan Khắc Hòa

3 200

1 920

1 600

Ngõ 20, đường Nguyễn Công Trứ

3 200

1 920

1 600

Ngõ 38, đường Nguyễn Công Trứ

3 500

2 100

1 750

Đoạn từ đất ông Xuân đầu Ngõ 14, đường Nguyễn Hành đến đất ông Lộc đường Nguyễn Trọng

3 500

2 100

1 750

Đường Trần Thị Tần

3 000

1 800

1 500

1.4.2

1.1.4

Các vị trí còn lại

Những vị trí bám đường ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

2 000

1 200

1 000

Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1 800

1 080

900

Những vị trí đất còn lại

1 500

900

750

1.5

1.2

Xã Tiên Điền (cũ)

1.5.1

1.2.3

Đoạn từ đất ông Trung thôn Hòa Thuận đến hết đất vườn chăn nuôi thôn An Mỹ (Quy hoạch)

6 000

3 600

3 000

1.5.2

1.2.4

Các tuyến đường nội xã Tiên Điền

Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết đất anh Hải Thuận

3 000

1 800

1 500

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân thôn Tiên Chương đến giáp ngã 3 đường Tiên -Yên (UBND xã)

2 500

1 500

1 250

Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang đến ngã tư đất bà Hường

2 500

1 500

1 250

Đoạn từ cổng làng thôn Hòa Thuận đến hết đất chị Nga Việt

2 000

1 200

1 000

Khu tái định cư Tiên Điền

2 500

1 500

1 250

Đoạn từ đất bà Sự thôn Phong Giang đến hết đất ông Tại

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất ông Tuất Tiến thôn Minh Quang đến hết đất bà Niêm thôn Thanh Chương

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất bà Hộ thôn Minh Quang đến hết đất anh Hạnh thôn Thanh Chương

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất bà Huệ thôn An Mỹ đến hết đất anh Hòa thôn An Mỹ

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất ông Chung thôn An Mỹ đến hết đất anh Xanh thôn An Mỹ

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất anh Thăng thôn Hòa Thuận đến hết đất bà Nhung Xiếm

2 600

1 560

1 300

Đoạn từ ngã tư đất bà Hường đến ngã tư Trạm Y tế

2 000

1 200

1 000

Từ ngã ba đất anh Thanh Sâm đi ra tuyến đường phía Đông đến cổng làng thôn Phong Giang

2 000

1 200

1 000

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

1 800

1 080

900

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 500

900

750

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 500

900

750

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 200

720

600

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

1 200

720

600

Các tuyến đường đất rộng < 4m

800

480

400

2

2

Thị trấn Xuân An

2.1

2.1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ)

Từ cầu Bến Thuỷ đến Eo núi (hết đất ông Ơn)

8 500

5 100

4 250

Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng

6 500

3 900

3 250

2.2

2.2

Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A)

Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ 8B

6 500

3 900

3 250

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ)

5 500

3 300

2 750

2.3

2.3

Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B)

Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu

15 000

9 000

7 500

Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8

15 000

9 000

7 500

Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá)

12 500

7 500

6 250

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang)

10 500

6 300

5 250

2.4

2.4

Đường Nguyễn Khản

Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ

10 000

6 000

5 000

Tiếp đó đến giao với đường Gia Lách

8 000

4 800

4 000

2.5

2.5

Đường Nguyễn Xí

Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên

Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 giao với đường Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ)

10 000

6 000

5 000

Tiếp đó đến hết đất khu đô thị Xuân An

10 000

6 000

5 000

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên)

7 500

4 500

3 750

2.6

2.6

Đường nội thị

Đường Lê Duy Điếm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam

7 500

4 500

3 750

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây Đa

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến cầu Phao cũ

5 500

3 300

2 750

2.7

2.7

Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL 1A cũ)

5 000

3 000

2 500

2.8

2.8

Đường Rú Cơm

Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam

5 500

3 300

2 750

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam

5 500

3 300

2 750

2.9

2.9

Đường Phan Đình Linh: Đoạn từ đường Nguyễn Nghiễm đến Đê hữu sông Lam

7 500

4 500

3 750

2.10

2.10

Đường Nguyễn Ngọc Huân

Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần

6 500

3 900

3 250

Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũ

5 500

3 300

2 750

2.11

2.11

Các đường nội thị khác

Đường Trịnh Khắc Lập: Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến giao với đường Nguyễn Xí (An - Viên)

8 000

4 800

4 000

Đường Ngụy Khắc Tuần: Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9

5 000

3 000

2 500

Đường Ngụy Khắc Đản: Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9

5 000

3 000

2 500

Đường Đặng Đình An: Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10

4 200

2 520

2 100

Đường Đậu Vĩnh Trường: Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11

4 000

2 400

2 000

Đường Nguyễn Bá Lân: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam

4 000

2 400

2 000

Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 đến hết đất ông Thắng khối 11

4 000

2 400

2 000

Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 đến đê Hữu sông Lam

4 000

2 400

2 000

Đường Đinh Văn Hòe: Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12; Điều chỉnh thành:

Đường Đinh Văn Hòe: Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Thuận (Khối 11)

4 000

2 400

2 000

Đường Phan Chính Nghị: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12

4 000

2 400

2 000

Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12

4 000

2 400

2 000

Đường Trần Bảo Tín: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12

4 000

2 400

2 000

Đường Võ Thời Mẫn: Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam

4 200

2 520

2 100

Ngõ 270, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A

4 200

2 520

2 100

Ngõ 302, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A

4 200

2 520

2 100

Đường Hoàng Ngạn Chương: Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành:

Đường Hoàng Ngạn Chương: Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đầu ngã ba đất bà Tú (Khối 8A)

4 200

2 520

2 100

Đường Trần Sỹ Trác: Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh

5 000

3 000

2 500

Ngõ 367, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An - Viên

5 000

3 000

2 500

Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy đến hết khối 7

5 300

3 180

2 650

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An

5 000

3 000

2 500

Đường Nguyễn Bật Lạng: Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B

5 000

3 000

2 500

Đường Thái Danh Nho: Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương; Điều chỉnh thành:

Đường Thái Danh Nho: Đoạn từ ngã ba nối đường Nguyễn Nghiễm ( Quốc lộ 8B cũ) đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương;

4 000

2 400

2 000

Dãy 2, 3 đường nội khu đô thị Xuân An

7 500

4 500

3 750

Đường nội khu đô thị Xuân An hướng về mặt hồ điều hòa

9 500

5 700

4 750

2.12

2.12

Các khu tái định cư

2.12.1

2.13

Khu tái định cư khối 5

Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng

6 000

3 600

3 000

Tuyến 2 3 khu tái định cư Xuân An

6 500

3 900

3 250

Các tuyến còn lại

6 000

3 600

3 000

Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư

6 000

3 600

3 000

2.12.2

2.14

Khu tái định cầu Bến Thủy II

Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II

5 000

3 000

2 500

Những vị trí bám đường quy hoạch 24m

6 000

3 600

3 000

Những vị trí còn lại

4 500

2 700

2 250

Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư

4 500

2 700

2 250

2.13

2.15

Những vị trí còn lại

2.13.1

2.15.1

Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

4 000

2 400

2 000

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

3 500

2 100

1 750

Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m

3 500

2 100

1 750

Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m

3 000

1 800

1 500

2.13.2

2.15.2

Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông

1 500

900

750

2.13.3

2.15.3

Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

3 000

1 800

1 500

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

2 500

1 500

1 250

Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m

2 500

1 500

1 250

Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m

2 000

1 200

1 000

2.13.4

2.15.4

Những vị trí thuộc khối 10 11 12

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

2 500

1 500

1 250

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1 800

1 080

900

Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m

1 800

1 080

900

Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m

1 500

900

750

IV

IV

HUYỆN THẠCH HÀ

1

1

Thị trấn Thạch Hà

1.1

1.1

Thị trấn Thạch Hà (cũ)

1.1.1

1.1.1

Đường Lý Tự Trọng

Từ hết đất Thạch Long đến đường Lý Nhật Quang

13 000

7 800

6 500

Tiếp đó đến Cầu Cày

15 000

9 000

7 500

1.1.2

1.1.2

Đường Lý Nhật Quang: Từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng đến hết đất thị trấn Thạch Hà

5 000

3 000

2 500

1.1.3

1.1.3

Đường Sông Cày

Từ cầu Cày đến đường vào Trung tâm chính trị huyện Thạch Hà

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến đương vào NVH tổ dân phố 2

5 500

3 300

2 750

Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A

4 300

2 580

2 150

1.1.4

1.1.4

Đường Nguyễn Thiếp

3 000

1 800

1 500

1.1.5

1.1.5

Đường Lê Đại Hành

Từ đường Sông Cày đến đường 19/8

4 500

2 700

2 250

Từ đường 19/8 đến đường Lý Nhật Quang

5 000

3 000

2 500

Từ đường Lý Nhật Quang đến đường Đồng Văn Năng

5 000

3 000

2 500

1.1.6

1.1.6

Đường 19/8:

Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến hết đất Công an huyện

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thạch Hà

4 800

2 880

2 400

1.1.7

1.1.7

Đường Phan Huy Chú: Đoạn từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng đến giáp đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8)

2 700

1 620

1 350

Bổ sung: Tiếp đó đến ngã tư đất ông Đặng Công Tiến TDP 8

2 500

1 500

1 250

1.1.8

1.1.8

Đường Trương Quốc Dụng

Đoạn từ đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8) đến đất Đài tưởng niệm huyện

2 500

1 500

1 250

Đoạn từ giáp đường Phan Huy Chú đến hết đất nhà ông Đỉnh tổ DP 10

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất nhà ông Đỉnh tổ DP 10 đến đất trường mầm non tổ DP 11

1 500

900

750

1.1.9

1.1.9

Đường Mai Kính

Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Thiếp

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến đường Lê Đại Hành

4 800

2 880

2 400

1.1.10

1.1.10

Đường Hồ Phi Chấn

Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Thiếp

5 800

3 480

2 900

Đoạn nối từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Lê Đại Hành

4 600

2 760

2 300

1.1.11

1.1.11

Đường Võ Tá Sắt: Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Sông Cày

2 200

1 320

1 100

1.1.12

1.1.12

Đường Nguyễn Thái Cư: Đoạn từ đường Sông Cày đến đất cầu tổ DP 1

1 800

1 080

900

1.1.13

1.1.13

Đường Nguyễn Huy Thuận: Đoạn từ đất nhà ông Cường (tổ DP 1) đến tuyến 2 đường tránh Quốc Lộ 1A

1 700

1 020

850

1.1.14

1.1.14

Đường Lê Khôi:

Đoạn nối từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đất nhà ông Lịch

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến hết Kho Muối thị trấn

4 000

2 400

2 000

1.1.15

1.1.15

Đường Nguyễn Phi Hổ

6 500

3 900

3 250

1.1.16

1.1.16

Đường Đồng Văn Năng: Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến hết trường TT giáo dục thường xuyên huyện

6 000

3 600

3 000

1.1.17

1.1.17

Các tuyến đường khác trong khu đô thị Bắc thị trấn (trừ đường Đồng Văn Năng và đường Lê Đại Hành)

4 700

2 820

2 350

1.1.18

1.1.18

Các vị trí còn lại thuộc thị trấn

Tổ dân phố 1

1 300

780

650

Tổ dân phố 3;4;5;6;7;9

2 000

1 200

1 000

Tổ dân phố 2; 8;10

1 500

900

750

Tổ dân phố 11

1 000

600

500

1.2

1.2

Xã Thạch Thanh (cũ)

1.2.1

1.2.1

Đường tránh Quốc lộ 1A: đoạn qua xã Thạch Thanh

7 000

4 200

3 500

1.2.2

1.2.2

Đường Thượng Ngọc:

Từ hết đất Thị Trấn đến hết giáp dãy 1 phía Tây đường tránh Quốc lộ 1A

4 300

2 580

2 150

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thanh (giáp Thạch Tiến)

3 400

2 040

1 700

Riêng phía bám Kênh N1

1 900

1 140

950

1.2.3

1.2.3

Đường WB Thượng Thanh Vĩnh

Đoạn từ giáp thị trấn Thạch Hà đến giáp dãy 1 đường tránh QL1A (về phía đông)

4 000

2 400

2 000

Đoạn tiếp giáp đường tránh QL1A (phía nam) đến đường 92

3 300

1 980

1 650

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thanh

2 600

1 560

1 300

1.2.4

1.2.4

Đường hết đất ông Vinh (xóm Hòa Hợp) đến đường Thượng Ngọc

2 500

1 500

1 250

1.2.5

1.2.5

Đường từ trạm bơm Trung tâm đến hết đất ông Tiến (Phúc Lạc)

1 600

960

800

1.2.6

1.2.6

Đường từ đường Thượng Ngọc (phía Bắc) đến hết đất ông Quế

1 000

600

500

1.2.7

1.2.7

Đường từ hội quán xóm Hương Lộc đến đất ông Hồng (phía Bắc đường WB Thượng-Thanh-Vĩnh)

2 500

1 500

1 250

1.2.8

1.2.8

Đường từ cầu Hồng Quang đến chợ Mương (dãy 3 phía Bắc đường Thượng Ngọc)

1 200

720

600

1.2.9

1.2.9

Đường 92 từ chợ Mương xã Thạch Thanh đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh

1 500

900

750

1.2.10

1.2.10

Đường từ đất ông Sơn (xóm Hòa Hợp) đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A về phía đông

1 200

720

600

Tiếp đó đến hết đất ông Hán (xóm Sơn Vĩnh)

1 000

600

500

1.2.11

1.2.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

850

510

425

Độ rộng đường < 3 m

700

420

350

1.2.12

1.2.12

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

850

510

425

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

1.2.13

Bổ sung: Đường Bùi Thố: Từ dãy 2 đường sông Cày đến dãy 2 đường Trần Danh Lập

1 200

720

600

1.2.14

Bổ sung: Đường Trần Danh Lập: Từ dãy 2 đường sông Cày đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Hoan TDP 3

2 000

1 200

1 000

1.2.15

Tiếp đó đến hết đất ông Trần Danh Lập

1 000

600

500

1.2.16

Bổ sung: Đường Trần Mậu: Từ dãy 2 đường sông Cày đến hết đường Bùi Thố

800

480

400

1.2.17

Bổ sung: Đường Trần Trần Tĩnh: Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến dãy 2 đường Lê Đại Hành

2 400

1 440

1 200

1.2.18

Bổ sung: Đường Trương Quang Trạch: Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến dãy 2 đường Lê Đại Hành

2 000

1 200

1 000

1.2.19

Bổ sung: Đường Nguyễn Hoằng Nghĩa: Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến dãy 2 đường Lê Đại Hành

1 500

900

750

1.2.20

Bổ sung: Đường Nguyễn Suyền: Từ dãy 2 đường Nguyễn Thiếp đến dãy 2 đường Lê Đại Hành

2 000

1 200

1 000

V

V

HUYỆN CẨM XUYÊN

1

1

1

Thị trấn Cẩm Xuyên

1.1

1.1

1.1

Bỏ: Thị trấn Cẩm Xuyên (cũ):

1.1.1

1.1.1

Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A)

Từ giáp đất xã Cẩm Huy đến đầu đất trung Tâm y tế huyện Cẩm Xuyên; Điều chỉnh thành:

Từ đường trục xã Cẩm Huy cũ đến hết đất Trung tâm y tế huyện Cẩm Xuyên.

15 000

9 000

7 500

Tiếp đó đến đường Nguyễn Biên

15 000

9 000

7 500

Tiếp đó đến hết đất bến xe Cẩm Xuyên

15 000

9 000

7 500

Tiếp đó đến hết đất cây xăng dầu phía Nam thị trấn Cẩm Xuyên

11 000

6 600

5 500

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam

13 000

7 800

6 500

Bổ sung : Từ giáp xã Cẩm Quang đến giao đường đường trục xã Cẩm Huy cũ

12 000

7 200

6 000

1.1.2

1.1.2

Đường Phan Đình Giót

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Hội: Điều chỉnh thành:

Từ đường Hà Huy Tập đến Cầu Hội

10 000

6 000

5 000

Tiếp đó đến Cống tiêu nước (đất anh Hùng Lý, tổ 16)

9 500

5 700

4 750

Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan: Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến ngã 3 (giao đường ĐH.134)

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến hết đất thị trấn

4 200

2 520

2 100

Bổ sung : Đường ĐH.134: Từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

3 500

2 100

1 750

1.1.3

1.1.3

Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị)

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo: Điều chỉnh thành:

Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo

12 000

7 200

6 000

Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Biên (Tỉnh lộ 11): Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến ngã 4 giao đường Nguyễn Biên

10 000

6 000

5 000

Tiếp đó đến hết đất ngã tư (giao nhau với đường Ngô Mây)

8 000

4 800

4 000

Gộp: Tiếp đó hết đất Trường THCS thị trấn Cẩm Xuyên

Gộp: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

Gộp các đoạn: Tiếp đó hết đất Trường THCS thị trấn Cẩm Xuyên và Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên: Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

5 000

3 000

2 500

1.1.4

1.1.4

Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C)

Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Biên; Điều chỉnh thành:

Từ đường Hà Huy Tập đến đường Nguyễn Biên

14 500

8 700

7 250

Gộp: Tiếp đó đến kênh N4

Gộp: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

Gộp các đoạn: Tiếp đó đến kênh N4 và Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên: Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến đường Ngô Mây

13 500

8 100

6 750

Tiếp đó đến đường Lê Phúc Nhạc

12 500

7 500

6 250

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

11 200

6 720

5 600

Bổ sung : Từ đường Hà Huy Tập đến cầu Tùng

14 500

8 700

7 250

1.1.5

1.1.5

Đường vào nhà văn hóa TDP 7 (từ đất ông Hùng Lý đến hết đất ông Diễn)

3 500

2 100

1 750

1.1.6

1.1.6

Đường Nguyễn Biên (Đường Huyện lộ 11): Điều chỉnh thành

Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124)

Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Quốc lộ 8C)

12 000

7 200

6 000

Gộp: Tiếp đó đến kênh N4

Gộp: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội thị)

Gộp các đoạn: Tiếp đó đến kênh N4 và Tiếp đó đến đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội thị): Điều chỉnh thành:

Tiếp đó từ Quốc lộ 8C đến đường Nguyễn Đình Liễn

8 000

4 800

4 000

Tiếp đó đến kênh tưới 47 A đi thôn 4

6 000

3 600

3 000

Gộp: Tiếp đó đến cầu ông Bát

Gộp: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

Điều chỉnh thành:

Từ kênh N47A đến cổng chào TDP 3

4 500

2 700

2 250

Cổng chào TDP 3 đến ĐH 131

4 000

2 400

2 000

ĐH 131 đến hết thị trấn Cẩm Xuyên

3 500

2 100

1 750

1.1.7

1.1.7

Đường Trần Muông (Tuyến đường lên Cầu Hội mới đi qua Trung tâm thương mại Chợ Hội Cẩm Xuyên)

Gộp: Từ Đường Hà Huy Tập đến hết chiều dài mặt tiền phía Đông của Trung tâm thương mại chợ Hội Cẩm Xuyên

Gộp: Tiếp đó đến cầu Hội mới

Gộp các đoạn: Từ Đường Hà Huy Tập đến hết chiều dài mặt tiền phía Đông của Trung tâm thương mại chợ Hội Cẩm Xuyên và Tiếp đó đến cầu Hội mới: Điều chỉnh thành:

Từ đường Hà Huy Tập đến cầu Hội Mới

15 000

9 000

7 500

Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót

9 500

5 700

4 750

1.1.8

1.1.8

Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội)

Gộp: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất anh Ngọc

Gộp: Tiếp đó hết đất anh Tuấn Tâm

Gộp các đoạn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất anh Ngọc và Tiếp đó hết đất anh Tuấn Tâm: Điều chỉnh thành:

Từ Quốc lộ 1A đến Nguyễn Đăng Minh

5 000

3 000

2 500

Gộp: Tiếp đó đến kênh N4

Gộp: Tiếp đó đến giao đường Nguyễn Biên

Gộp các đoạn: Tiếp đó đến kênh N4 và Tiếp đó đến giao đường Nguyễn Biên: Điều chỉnh thành:

Từ Nguyễn Đăng Minh đến Nguyễn Biên

3 000

1 800

1 500

1.1.9

1.1.9

Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt)

Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04)

4 500

2 700

2 250

Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị)

4 000

2 400

2 000

Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 15: Điều chỉnh thành:

Từ Nguyễn Đình Liễn đến kênh N47

3 500

2 100

1 750

Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 4: Điều chỉnh thành:

Từ kênh tưới N47 đến đường Cẩm Vân

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến đất xã Cẩm Huy: Điều chỉnh thành:

Từ đường Cẩm Vân đến đường 26/3

2 000

1 200

1 000

1.1.10

1.1.10

Đường Nguyễn Đăng Minh

Gộp: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Thuần

Gộp: Tiếp đó đến hết đất ông Phượng Xuân

Gộp các đoạn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Thuần và Tiếp đó đến hết đất ông Phượng Xuân: Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến đường Phạm Lê Đức

3 500

2 100

1 750

Gộp: Tiếp đó đến đường Phạm Lê Đức

Gộp: Từ đất ông Phượng Xuân đến hết đất ông Quán

Gộp các đoạn: Tiếp đó đến đường Phạm Lê Đức và Từ đất ông Phượng Xuân đến hết đất ông Quán: Điều chỉnh thành:

Từ đường Phạm Lê Đức đến đường Nguyễn Đình Liễn

3 000

1 800

1 500

1.1.11

1.1.11

Đường liên xã: Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh

Bỏ: Từ ngã ba giao đường Phan Đình Giót đến ngã ba giao đường về thôn 2, xã Cẩm Quan

Bỏ: Tiếp đó đến hết đất doanh trại Tiểu đoàn 2 cũ

Bỏ: Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên

1.1.12

1.1.12

Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1; Tách thành 2 đoạn:

Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm: Điều chỉnh thành

Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông hết đất Quân sự

1 800

1 080

900

Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1

1 650

990

825

1.1.13

1.1.13

Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A đến kè Sông Hội)

5 320

3 192

2 660

1.1.14

1.1.14

Đường bờ kè sông Gia Hội (từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng trong thị trấn): Điều chỉnh thành:

Từ cầu Tùng đến cầu Hội

7 000

4 200

3 500

Từ cầu Hội cũ đến cầu Hội mới

5 000

3 000

2 500

1.1.15

1.1.15

Đường Lê Phúc Nhạc

4 000

2 400

2 000

1.1.16

1.1.16

Các đường thuộc tổ 9

Đường từ hết đất bà Xuân đến hết đất ông Trạch

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất anh Chương Yến đến hết đất ông Chí

2 600

1 560

1 300

Từ hết đất ông Thanh Kiệm đến hết đất anh Dũng

2 500

1 500

1 250

Bỏ: Từ hết đất anh Thành Linh đến hết đất anh Thìn Liên

Bỏ: Đường từ hết đất anh Thìn Liên đến hết đất bà Đường

Đường từ ông Đê đến hết đất ông Tuyến, Điều chỉnh thành:

Đường Truông Mây đến hết đất nhà ông Đê (thuộc đường QH khu đô thị ven sông Hội)

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất ông ngọ đến hết đất anh Chiến Lập

2 600

1 560

1 300

Đường từ đất anh Hải Điểm đến đường vào nhà anh Liệu Hoa

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất ông Mạo đến hết đất ông Quy Hải

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất anh Thanh Trầm đến hết đất anh Nhung

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất anh Hà Sáu đến hết đất ông Kiều

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất anh Trâm Anh đến hết đất ông Tự

2 600

1 560

1 300

Bổ sung: Từ ngõ 12 đường Nguyễn Biên đến đường Ngô Mây

2 000

1 200

1 000

1.1.17

1.1.17

Các đường thuộc tổ 10

Đường từ hết đất ti tan đến hết khu tập thể 15 tấn K cũ

1 800

1 080

900

Đường từ hết đất anh Phúc Tâm đến hết đất anh Tùng

5 600

3 360

2 800

Đường bắt đầu từ đất anh Quân Hường đến đất anh Châu Thuận

2 600

1 560

1 300

Đường bắt đầu từ đất anh Châu Dậng đến hết đất anh Vị

1 820

1 092

910

Đường bắt đầu từ đất ông Hòa đến hết đất ông Hiếu

1 820

1 092

910

Đường bắt đầu từ đất ông Chắt đến hết đất ông Diệm Hường(tổ 10)

1 820

1 092

910

Đường bắt đầu từ đất bà Lý đến hết đất bà Thi

1 820

1 092

910

Đường từ bắt đầu từ đất ông Thuần đến đất bà Nguyệt Tùng

5 600

3 360

2 800

Đường từ bắt đầu đất anh Hùng Thiệu đến đất anh Toản Lam

5 600

3 360

2 800

Đường bắt đầu từ hết đất ông Cảnh đến Anh Phố

5 600

3 360

2 800

Đường từ hết đất bà Minh đến hết đất bà Kiểu

5 600

3 360

2 800

Từ hết đất anh Hà Nhân đến hết đất ông Nghĩa Bính

3 200

1 920

1 600

Từ đất ông Nghĩa Bính đến đường Phạm Lê Đức

2 000

1 200

1 000

1.1.18

1.1.18

Các đường thuộc tổ 12

Đường từ hết đất anh Anh đến hết đất anh Lâm Lài

1 800

1 080

900

Đường từ bắt đầu đất bà Hòe đến hết đất ông Minh Xuân

1 800

1 080

900

Đường từ hết đất chị Hương Lan đến hết đất bà Từ

1 800

1 080

900

Đường từ hết đất ông Diệu Bính đến sông Hội

1 800

1 080

900

Đường từ hết đất ông Văn đến hết đất bà Lợi

1 800

1 080

900

Đường từ hết đất anh Sự Vân đến bờ sông Hội

1 800

1 080

900

Đường từ hết đất bà Tô đến bờ sông Hội

1 800

1 080

900

Đường từ hết đất anh Toàn đến hết đất anh Dương Thủy: Điều chỉnh thành:

Đường từ hết đất ông Ninh đến hết đất anh Dương Thủy

1 800

1 080

900

Đường từ hết đất ông Thuộc đến hết đất Bình Nguyệt

1 800

1 080

900

1.1.19

1.1.19

Các đường thuộc tổ 13

Đường bắt đầu từ đất anh Hùng Đoàn đến đất ông Xuy

5 600

3 360

2 800

Đường từ đất ông Đường đến hết đất bà ông Hạ

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất anh Ký Hiền đến hết đất bà Bằng

5 600

3 360

2 800

Đường từ hết đất ông Vang đến hết đất ông Thịu

5 600

3 360

2 800

Đường phía đông Chợ Hội cũ: Từ Quốc lộ 1A đến giao đường Trần Muông

5 950

3 570

2 975

Đường bắt đầu từ đất ông Dũng đến đất ông Thành

3 750

2 250

1 875

Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 13

2 600

1 560

1 300

1.1.20

1.1.20

Các đường thuộc tổ 14

Đường từ hết đất ông Bé Lan đến hết đất ông Lam

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất thi hành án đến hết đất bà Thanh Lam

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất bà Ty Bảo đến hết đất bà Sở

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất Thể Chuẩn đến hết nhà anh Hùng

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất bà Tuyết đến đất anh Hà (tổ 11, 14)

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất ông Hường đến hết đất bà Trường

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất ông Luyện đến hết đất bà Hồng Bảo

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất bà Lam Cứ đến đất bà Nguyệt

2 200

1 320

1 100

Đường từ đất bà Liên Vanh đến hết đất ông Chắt

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất anh Hà Nguyệt đến hết đất bà Phượng

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất anh Khánh Lý đến hết đất anh Hoài

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất ông Dần Đào đến đất bà Hồ

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất Lý Thảo đến hết đất bà Phượng

2 200

1 320

1 100

Đường từ hết đất anh Dũng Hồng đến hết đất anh Tiếu Hưng

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất anh Cảnh Kỷ đến hết đất bà Hồng Hiếu

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất anh Yên Liệu đến hết đất Thủy Quang

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất Bà Lan đến hết đất ông Phú Sinh

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất Trang Hậu đến hết đất Phú Sinh

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất Thạch Nga

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất anh Hồng Hải đến hết đất bà Sương

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất bà Lương đến hết đất ông Tình

5 600

3 360

2 800

Đường hết đất ông Tình đến đất ông Thủy Quang

2 600

1 560

1 300

Đường từ đất bà Hằng Châu đến đất ông Tình

5 600

3 360

2 800

Đường từ đất anh Công đến đất anh Hùng

5 600

3 360

2 800

Đường từ hết đất anh Thành Liệu đến đất anh Hiền

5 600

3 360

2 800

Đưởng từ đất ông Ý Tùng đến hết đất ông Lam Nhạn

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất ông Lam Nhạn đến hết đất cô Thạch Châu

2 200

1 320

1 100

Đường từ đất anh Dũng Anh đến đất ông Tiến

5 600

3 360

2 800

Đường từ đất ông Luân Vân đến đất bà Vân

5 600

3 360

2 800

Đường từ hết đất Ngoại thương đến đường kè sông Hội

5 600

3 360

2 800

Đường từ hết đất ông Việt Liên đến hết đất bà Sen

5 600

3 360

2 800

Đường từ hết Xăng dầu đến hết đất ông Nhuận Tuyết

5 600

3 360

2 800

Đường từ hết đất bà Vân Lập đến kè sông Hội

1 700

1 020

850

Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 14

2 600

1 560

1 300

Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất ông Sơn Hồng

2 600

1 560

1 300

1.1.21

1.1.21

Riêng Khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng)

Các lô đất quy hoạch thuộc dãy 2,3 của đường Phan Đình Giót (gồm các lô: số 17; 18; 19; 20; 10; 12; 14; 16; 29; 30)

2 600

1 560

1 300

Các lô đất quy hoạch còn lại (gồm các lô từ số 01 đến số 09; số 11; 13; 15; lô số 21 đến số 28)

2 100

1 260

1 050

1.1.22

1.1.22

Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11

Các lô: 01; 04; 05; 13

5 000

3 000

2 500

Các lô: 02; 03; 06; 07; 08; 12; 09; 10; 11

3 000

1 800

1 500

Các lô: 14; 17; 18; 26; 27; 28

2 900

1 740

1 450

Các lô: 15; 16; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 29; 30; 31; 32

2 500

1 500

1 250

1.1.23

1.1.23

Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8

Các lô: 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 29, 34

8 000

4 800

4 000

Các lô: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 59 và 60

4 000

2 400

2 000

Các lô: 02 , 04, 06, 08, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 41, 43, 44, 46

4 000

2 400

2 000

Các lô: 42, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 và 61

3 500

2 100

1 750

1.1.24

1.1.24

Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng đất tổ dân phố 8 (vùng 2)

Lô số 01

8 000

4 800

4 000

Các lô: Từ lô số 02 đến lô số 19

4 000

2 400

2 000

1.1.25

1.1.25

Bỏ: Các lô đất tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 16 (đối diện Trung tâm chính trị huyện)

1.1.26

1.1.26

Bỏ: Khu quy hoạch dân cư xứ Cồn Tràm tổ dân phố 5

1.1.27

1.1.27

Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội

Dãy 1: Khu A, E (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m)

Từ đường Hà Huy Tập đến hết cổng chính TT thương mại Hội chợ Cẩm Xuyên

15 000

9 000

7 500

Khu E: Từ lô số 01 đến lô số 05

15 000

9 000

7 500

- Dãy 1: Khu C (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m)

Tiếp đó đến ngã ba giao đường vào khu dân cư đô thị ven sông Hội (gần cà phê Mộc)

14 500

8 700

7 250

- Dãy 2: Khu A, C

+ Khu A: Từ lô số 18 đến lô số 34 (bám đường nhựa 12 m)

7 500

4 500

3 750

+ Khu C: Từ lô số 15 đến lô số 27 (bám đường nhựa 12 m)

7 500

4 500

3 750

- Dãy 1: Khu B, D

+ Khu B: Từ lô số 02 đến lô số 13 (bám đường nhựa 12 m)

7 500

4 500

3 750

+ Khu D: Từ lô số 01 đến lô số 10 (bám đường nhựa 12 m)

7 500

4 500

3 750

- Dãy 2: Khu B

+ Từ lô số 14 đến lô số 25 (bám đường nhựa 14 m)

5 500

3 300

2 750

- Dãy 1: Khu E

+ Từ lô số 02 đến lô số 11

5 500

3 300

2 750

- Dãy 2: Khu F

+ Từ lô số 13 đến lô số 23 và lô số 12 dãy 1 Khu F (bám đường quy hoạch rộng 14 m)

6 800

4 080

3 400

- Dãy 2: Khu D

+ Từ lô số 11 đến lô số 19 (bám đường nhựa 14 m)

6 800

4 080

3 400

- Dãy 1: Khu E

+ Từ lô số 06 đến lô số 14 (bám đường nhựa 13,5 m)

7 000

4 200

3 500

- Dãy 2: Khu E

+ Từ lô số 15 đến lô số 23 (bám đường nhựa rộng 10 m)

7 000

4 200

3 500

- Khu B

+ Lô số: 01; 26; 27; 28; 29 (bám đường nhựa 10 m)

7 000

4 200

3 500

- Khu F

+ Lô quy hoạch số: 01; 24; 25; 26; 27 (bám đường nhựa 10 m)

7 000

4 200

3 500

1.1.28

1.1.1

Bổ sung: Khu G thị trấn Cẩm Xuyên

7 000

4 200

3 500

Các lô đất quy hoạch: từ lô số 01 đến lô số 16

6 000

3 600

3 000

Các lô đất quy hoạch: từ lô số 17 đến lô số 21

6 000

3 600

3 000

Các lô đất quy hoạch: từ lô số 22 đến lô số 37

6 000

3 600

3 000

1.1.2

Khu F thị trấn Cẩm Xuyên

Các lô từ lô số 02 đến lô số 12

5 800

3 480

2 900

1.13

Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 8, thị trấn Cẩm Xuyên (vùng quy hoạch dân cư đối diện với nhà ông Lê Xuân An, Bùi Quang Cường): các lô đất quy hoạch từ lô số 12 đến lô số 41

6 000

3 600

3 000

1.14

Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 6 (vùng quy hoạch dân cư phía sau siêu thị Công Đoàn)

Lô quy hoạch số 01 đến lô quy hoạch số 36

2 900

1 740

1 450

Lô quy hoạch số 37 đến lô quy hoạch số 40

2 200

1 320

1 100

1.1.29

1.1.28

Các đường còn lại thuộc các tổ dân phố: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 ; Điều chỉnh thành:

Các đường còn lại thuộc tổ dân phố: 2, 4 , 8, 9, 10 , 11 12 , 13, 14, 15, 16.

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

2 300

1 380

1 150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

2 000

1 200

1 000

Độ rộng đường < 3 m

1 500

900

750

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 800

1 080

900

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 500

900

750

Độ rộng đường < 3 m

1 300

780

650

1.1.30

1.1.29

Các đường còn lại thuộc các tổ dân phố còn lại

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

2 000

1 200

1 000

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 800

1 080

900

Độ rộng đường < 3 m

1 300

780

650

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 800

1 080

900

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 500

900

750

Độ rộng đường < 3 m

1 000

600

500

1.2

1.2

Xã Cẩm Huy (cũ) Bỏ

1.2.1

1.2.1

Quốc lộ 1A

Bỏ: Từ giáp đất xã Cẩm Quang đến hết cầu Hữu Quyền

Bỏ: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Huy (giáp thị trấn Cẩm Xuyên)

1.2.2

1.2.2

Đường huyện lộ 11 (Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6)

Bỏ: Từ đất ông Nhưng đến hết đất ông Năng (phần đất đối diện với các thửa đất của các hộ thuộc địa bàn Thị trấn Cẩm Xuyên)

Bỏ: Tiếp đó đến giao đường 26/3

Bỏ : Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Huy

1.2.3

1.2.3

Bỏ: Quốc lộ 8C

Bỏ : Từ quốc lộ 1A đến Cầu Tùng

1.2.4

1.2.4

Đường trục xã

Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4: Điều chỉnh thành:

Từ đường Hà Huy Tập đến Kênh N4

4 400

2 640

2 200

Tiếp đó đến đường 26/3

4 000

2 400

2 000

1.2.5

1.2.5

Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng)

Từ hết đất xã Cẩm Quang đến đường Huyện lộ 11: Điều chỉnh thành:

Từ hết đất xã Cẩm Quang đến đường ĐH.124

3 000

1 800

1 500

Từ huyện lộ 11 đến hết xã Cẩm Huy; Điều chỉnh thành:

Từ đường ĐH.124 đến giáp xã Nam Phúc Thăng

2 600

1 560

1 300

1.2.6

1.2.6

Đường trục trước UBND xã; Điều chỉnh thành:

Đường trục trước UBND xã cũ

Từ ngã tư đường trục xã gần trường mầm non đến huyện lộ 11: Điều chỉnh thành:

Từ ngã tư đường trục xã gần trường mầm non đến đường ĐH.124

2 400

1 440

1 200

1.2.7

1.2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại; Điều chỉnh thành:

Đường nhựa bê tông các tổ 1, 3, 5, 7.

Độ rộng đường ≥5 m

1 800

1 080

900

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 200

720

600

Độ rộng đường < 3 m

800

480

400

1.2.8

1.2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

800

480

400

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

1.2.9

Bổ sung: Từ đường Lê Phúc Nhạc đến kênh dự án.

5 000

3 000

2 500

1.2.10

Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư tại tổ dân phố 6 ( nằm 2 phía của đường vành đai):

1.2.11

Các lô đất ở (thuộc tuyến 2, tuyến 3 đường Quốc lộ 8C

4 000

2 400

2 000

2

2

Thị trấn Thiên Cầm

2.1

2.1

Quốc lộ 8C

Từ giáp đất xã Cẩm Phúc đến ngã ba đi xã Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm); Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất xã Nam Phúc Thăng đến ngã ba đi xã Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm cũ)

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến Cầu Đụn

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến ngã tư Thiên Cầm

10 000

6 000

5 000

Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi nhà nghỉ giáo dục

10 000

6 000

5 000

Tiếp đó đến ngã ba giao tuyến đường sát bờ kè (phía trước Khách sạn công đoàn): Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến vòng xuyến (giao Quốc lộ 15B)

12 000

7 200

6 000

2.2

2.2

Đường giao thông số 3

6 300

3 780

3 150

2.3

2.3

Đường công vụ (từ Quốc lộ 8C đến Cảng Minh Hải cũ)

Đoạn từ Quốc lộ 8C đến ngã ba đi Tiến Sầm

5 300

3 180

2 650

Tiếp đó đến Cảng Minh Hải củ

3 600

2 160

1 800

2.4

2.4

Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La: Từ Quốc lộ 8C đến Khách sạn Sông La

6 300

3 780

3 150

2.5

2.5

Đường từ khách sạn Thiên Ý (ngã 4 bia dẫn tích) đến hết nhà thờ Cẩm Nhượng

Từ khách sạn Thiên Ý (chỗ ngã 4 bia dẫn tích) đến Khách sạn Sông La

10 500

6 300

5 250

2.6

2.6

Đường từ khách sạn Công đoàn đến ngã 4 nhà nghỉ giáo dục (tuyến bám kè biển): Điều chỉnh thành

Đường từ khách sạn Công đoàn đến khách sạn Sông La (tuyến bám kè biển)

10 500

6 300

5 250

2.7

2.7

Bỏ: Đường Quốc lộ 8C(Kéo dài về Cẩm Nhượng)

Bỏ:Từ Ngã tư Thiên Cầm đến cầu Vọng (Quốc lộ 8C kéo dài đi Cẩm Nhượng)

2.8

2.2

Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm-Cẩm Nhượng

Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thiên Cầm: Điều chỉnh thành

Từ ngã tư đèn đỏ đến cầu Vọng

5 500

3 300

2 750

2.9

2.8

Đường Quốc lộ 15B (đoạn qua thị trấn Thiên Cầm)

12 000

7 200

6 000

2.10

2.9

Đường B1 khu quy hoạch Bắc thị trấn Thiên Cầm

6 400

3 840

3 200

2.11

2.10

Đường nhựa từ núi Thiên Cầm đến giao đường B1

6 400

3 840

3 200

2.12

2.11

Đường trục chính khu du lịch Nam Thiên Cầm (Đường từ tiếp giáp Quốc lộ 15B đến giáp bờ kè)

10 500

6 300

5 250

2.13

2.12

Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú

Khung N-01

Các lô: 01; 02; 03; 04; 05; 06

4 900

2 940

2 450

Các lô: Từ lô số 07 đến lô số 25

4 200

2 520

2 100

Khung N-02

Các lô: Từ lô số 01 đến lô số 08

4 500

2 700

2 250

Khung N-03

Từ lô 01 đến lô 09

4 200

2 520

2 100

Khung N-04

Từ lô 01 đến lô 20

4 200

2 520

2 100

Khung N-05

Lô số 01 đến lô 05

4 200

2 520

2 100

Khung N-06

Từ lô 01 đến lô 09

4 200

2 520

2 100

2.14

2.1

Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà:

Các lô đất A02, A04, A06, B01, B02, B03, B04 và C1

4 000

2 400

2 000

Các lô đất A01, A03, A05, A07 đến A21

3 500

2 100

1 750

Các lô đất B05 đến B16

3 500

2 100

1 750

Các lô quy hoạch C02 đến C12

3 500

2 100

1 750

2.15

2.13

Khu quy hoạch dân cư xóm Tân Long (gần ngõ ông Tân) tổ dân phố Trần Phú

2.16

2.14

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú, Liên Phượng, Hưng Long, Yên Thọ, Hoàng Hoa; Điều chỉnh thành:

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú

2.17

2.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

2 880

1 728

1 440

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

2 400

1 440

1 200

Độ rộng đường < 3 m

1 920

1 152

960

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

2 400

1 440

1 200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 430

858

715

Độ rộng đường < 3 m

960

576

480

2.18

2.16

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

2 400

1 440

1 200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 430

858

715

Độ rộng đường < 3 m

960

576

480

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

2 000

1 200

1 000

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 500

900

750

Độ rộng đường < 3 m

800

480

400

2.19

Bổ sung : Đường ĐH 128: Từ cầu Đụn đi Đê Phúc Long Nhượng (đi qua tổ dân phố Nhân Hoà)

6 000

3 600

3 000

VI

VI

HUYỆN HƯƠNG SƠN

1

1

Thị trấn Phố Châu

1.1

1.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu đến đường vào Cây Sông

2 600

1 560

1 300

Kế tiếp từ đường vào Cây Sông đến hết đất anh Bình ngã ba đồi 3 xã

2 200

1 320

1 100

1.2

1.2

Đường Lê Lợi

Đoạn giáp ranh giới Sơn Trung, Sơn Phú đến ngã tư đường mòn Hồ Chí Minh

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến hết đất ông Phượng

8 500

5 100

4 250

Tiếp đó đến hết đất hạt giao thông 4 - CT 474

9 500

5 700

4 750

Tiếp đó đến Cầu Phố

10 500

6 300

5 250

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Hà

8 000

4 800

4 000

Tiếp đó đến đường vào cầu Đền

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến ranh giới xã Quang Diệm

6 500

3 900

3 250

1.3

1.3

Đường Nguyễn Tuấn Thiện

Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến hết đất ông Khang

4 000

2 400

2 000

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng

4 500

2 700

2 250

Tiếp đó đến hết đất ông Phùng My; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết đất bà Luận (con ông Mỹ)

5 500

3 300

2 750

Tiếp đó đến hết đất Tòa án Nhân dân huyện

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến Bưu điện huyện Hương Sơn

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến hết đất bà Từ; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết đất ông Lâm (Tư)

9 500

5 700

4 750

Tiếp đó đến ngã tư QL8A; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến đường Lê Lợi

9 400

5 640

4 700

1.4

1.4

Đường Trần Kim Xuyến

Ngã tư QL 8A đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà; Điều chỉnh thành:

Đường Lê Lợi đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà

8 500

5 100

4 250

Tiếp đó đến ngã tư Ngân hàng CSXH

7 700

4 620

3 850

Tiếp đó đến ngã tư Cồn Trôi; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến nhà văn hóa TDP 10

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến Đồi 3 xã, Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến đường Hồ Chí Minh

3 500

2 100

1 750

1.5

1.5

Đường Nguyễn Trãi

Đoạn từ trạm bơm Ghềnh đến hết đất Hội quán khối 3; Điều chỉnh thành:

Đường Đinh Nho Hoàn đến đường Nguyễn Tuấn Thiện

6 500

3 900

3 250

Tiếp đó đến hết đất Bến xe Phố Châu

10 000

6 000

5 000

1.6

1.6

Đường Bằng - Lễ (đường mương cũ, nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh) lấy tên là đường Lê Minh Hương

Đường Lê Minh Hương

Từ QL 8A đến hết đất ông Hiên; Điều chỉnh thành:

Từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Trải

8 000

4 800

4 000

Tiếp đó đến hết đất ông Hợi; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến đường Nguyễn Tự Trọng

8 500

5 100

4 250

Tiếp đó đến hết đất ông Trọng: Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết đất ông Hợi

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến hết đất ông Quế (bà Xuân)

4 500

2 700

2 250

1.7

1.7

Đường Nguyễn Khắc Viện

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến hết đất bà Thìn TDP 7: Điều chỉnh thành:

Từ đường Trần Kim Xuyến đến hết đất bà Thìn TDP 7

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến hết đất bà Yến (Phi) TDP 7

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến ngã tư Gia Trộp; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến đường Hà Huy Quang

1 700

1 020

850

1.8

1.8

Đường Đinh Nho Hoàn

Từ trạm bơm đến ngã 3 đường Nguyễn Tự Trọng; Điều chỉnh thành:

Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Tự Trọng

1 800

1 080

900

Tiếp đó đến hết TDP 1, Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Trung

1 500

900

750

1.9

1.9

Đường Tống Tất Thắng: Đoạn từ đường 8A đến hết đất nhà văn hóa TDP 4, Điều chỉnh thành:

Đường Tống Tất Thắng: Từ đường đường Lê Lợi đến đất nhà văn hóa TDP 4

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến Bàu De

4 000

2 400

2 000

1.10

1.10

Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ hết đất nhà nghỉ Lý Hà đến hết đất bà Hồng (Sơn) khối 12, Điều chỉnh thành:

Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ hết đất nhà nghỉ Lý Hà đến hết đất bà Hồng (Sơn)

2 600

1 560

1 300

1.11

1.11

Đường Đào Đăng Đệ: Đoạn từ đường 8A (sau đất ông Uông Lý) đến hết đất ông Lập, Điều chỉnh thành:

Đường Đào Đăng Đệ: Từ đường Lê Lợi đến hết đất ông Lập

2 600

1 560

1 300

1.12

1.12

Đoạn từ giáp đất ông An đến hết đất ông Bình

2 200

1 320

1 100

1.13

1.13

Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận (Châu) đến giáp đường Cây Sông, Điều chỉnh thành:

Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận đến giáp đường Nguyễn Khắc viện

2 000

1 200

1 000

1.14

1.14

Đường Nguyễn Khắc Viện: Từ đường HCM đến ngã tư NH chính sách, Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Khắc Viện: Từ đường HCM đến đường Trần Kim Xuyến

2 500

1 500

1 250

1.15

1.15

Đường Lương Hiển

Đoạn kế tiếp cống chui HCM đến đất ông Hồ Châu, đến hết đất ông Nguyễn Văn Huyền đến trước ngõ ông Hồ Bá Hạnh (tổ dân phố 11), Điều chỉnh thành:

Từ cống chui HCM đến đất ông Hồ Châu, qua nhà văn hóa TDP 11, qua ngõ bà Đào Thị Lợi đến trước ngõ ông Hồ Bá Hạnh (tổ dân phố 11)

2 000

1 200

1 000

Từ đường Trần Kim Xuyến đến cổng chui Hồ Chí Minh

2 500

1 500

1 250

Từ đường Trần Kim Xuyến đến ngã 3 ( nhà ông Phạm Văn Thân), Điều chỉnh thành:

Từ đường Trần Kim Xuyến đến đường Nguyễn Lân.

4 000

2 400

2 000

1.16

1.16

Đường Hà Huy Quang

Đoạn từ đường Quốc lộ 8 A đến Cầu Đền

2 000

1 200

1 000

Đoạn kế tiếp Cầu Đền đến Mụ mông TDP 8

1 000

600

500

1.17

1.17

Đường Lê Hầu Tạo:

Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến hết đất ông Bính (thương binh); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến đường Nguyễn Trãi

5 600

3 360

2 800

Đoan từ giáp đất anh Hùng (nhiếp ảnh) đến hết đất anh Giáp Lê

6 000

3 600

3 000

1.18

1.18

Đường Đỗ Gia: Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn; Điều chỉnh thành:

Đường Đỗ Gia: Đường Nguyễn Tuấn Thiện đến Cầu Tràn

6 500

3 900

3 250

1.19

1.19

Đường Nguyễn Lỗi:

Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết đất ông Hiệu bà Minh

2 200

1 320

1 100

Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình (Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán đến hết đất bà Đức (bệnh viện)

1 800

1 080

900

1.20

1.20

Đường Đinh Nho Công:

Đoạn từ giáp đất ông Hòa đến hết đất ông Phú

1 600

960

800

Đoạn từ giáp đất Hội quán đến hết đất ông Châu (bà Đào)

1 400

840

700

1.21

1.21

Đường Lý Chính Thắng: Từ giáp đường Lê Lợi qua khu tái định cư đến Ruộng bà Đông; Điều chỉnh thành:

Đường Lý Chính Thắng: Từ giáp đường Lê Lợi đến sân Thể thao tổ dân phố 4

5 000

3 000

2 500

1.22

1.22

Đường Hồ Hảo

Từ giáp đường Đinh Nho Hoàn qua đất bà Tâm Dũng (TDP 1) đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện

1 500

900

750

Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện qua đất ông Nam Hương (trạm vật tư) đến giáp đất ông Nguyễn Minh Sơn; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện đến Ngã tư đường Lê Minh Hương

4 000

2 400

2 000

1.23

1.23

Đường Nguyễn Tử Trọng

Từ đất ông Phan Hòa TDP4 đến giáp đường Lê Minh Hương

1 700

1 020

850

Từ giáp đường Lê Minh Hương đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện

2 000

1 200

1 000

Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện ra đường Đinh Nho Hoàn

1 700

1 020

850

1.24

1.24

Tổ Dân Phố 1

1.24.1

1.24.1

Đoạn từ giáp đất ông Mân (bà Tuất) qua đất ông Bường (bà Hà) đến hết đất ông Vệ; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất ông Đức (Lôc) đến đường Hồ Hảo

1 500

900

750

1.24.2

1.24.2

Đoạn từ đất bà Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án)

1 200

720

600

1.24.3

1.24.3

Đoạn từ giáp đất ông Dung (bà Mỹ) đến hết đất ông Đông (bà Hồng)

1 200

720

600

1.24.4

1.24.4

Đoạn từ giáp đất ông Báo (Tư pháp) đến hết đất ông Bằng (bà Hảo); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất ông Đạt đến hết đất ông Bằng (bà Hảo)

1 200

720

600

1.24.5

1.24.5

Đoạn từ giáp đất ông Nam (bà Ngân) đến hết đất ông Đồng (bà Anh); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất bà Nga đến hết đất ông Dũng (bà Anh)

1 200

720

600

1.24.6

1.24.6

Đoạn từ giáp đất bà Lài (ông Duật) đến hết đất ông Hoè (bác sỹ); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Hùng đến hết đất ông Hoè (bác sỹ)

1 300

780

650

1.24.7

1.24.7

Đoạn từ đất ông Hường vào đến hết đất bà Điều Khoa; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Hào vào đến hết đất bà Điều Khoa

1 400

840

700

1.24.8

1.24.8

Các trục đường còn lại của TDP 1

1 100

660

550

1.25

1.25

Tổ Dân Phố 2

1.25.1

1.25.1

Đoạn từ đất ông Nguyễn Đình Công đến hết đất bà Hường (Huy)

1 800

1 080

900

1.25.2

1.25.2

Đoạn từ giáp đất ông Liêm, bà Giang đến hết đất ông Châu (bà Sâm)

1 600

960

800

1.25.3

1.25.3

Đoạn từ giáp đất bà Trân Thị An qua đất thầy Bảo đến hết đất Lê Tiến Dũng

1 500

900

750

1.25.4

1.25.4

Đoạn từ giáp đất ông Kỷ (con ông Lạc) qua đất ông Sơn (bà Thùy) đến hết đất ông Tao (bà Loan)

1 500

900

750

1.25.5

1.25.5

Đoạn từ giáp đất ông Liên (bà Nguyệt) đến hết đất ông Hồng (bà Thu)

1 400

840

700

1.25.6

1.25.6

Đoạn từ giáp đất ông Báo (bà Liên) qua đất ông Sáng qua đất ông Hiệp đến đất ông Phùng Khâm; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất bà Liên (ông Báo) qua đất ông Sáng qua đất ông Hiệp đến đất bà Phùng Thị Thùy

1 500

900

750

1.25.7

1.25.7

Đoạn từ giáp đất ông Hội đến hết đất ông Chung (bà Trâm); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất ông Hội đến hết đất ông Cảnh

1 300

780

650

1.25.8

1.25.8

Đoạn từ giáp đất ông Sự qua đất Hồng đến hết đất bà Tâm (ông Minh)

1 300

780

650

1.25.9

1.25.9

Các trục đường còn lại của TPD 2

1 300

780

650

1.26

1.26

Tổ Dân Phố 3

1.26.1

1.26.1

Đoạn từ giáp đất bà Nhàn (con ông Đoái) đến hết đất ông Phạm Khánh Hòa

1 600

960

800

1.26.2

1.26.2

Đoạn từ giáp đất ông Lâm, bà Thanh đến hết đất ông Cường (ông Nga)

1 500

900

750

1.26.3

1.26.3

Đoạn từ giáp đất ông Trinh, bà Hợp đến hết đất ông Lực, bà Vân

1 400

840

700

1.26.4

1.26.4

Đoạn từ giáp đất ông Tam, bà Quế đến hết đất ông Vinh, bà Trâm

1 400

840

700

1.26.5

1.26.5

Đoạn từ đất ông Tuấn, bà Thơ đến hết đất bà Hồ Thị Mai

2 000

1 200

1 000

1.26.6

1.26.6

Đoạn từ đất ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất ông Hồ Anh Thắng

2 000

1 200

1 000

1.26.7

1.26.7

Từ đất Nguyễn Thị Phương Hồng đến hết đất Lê Thị Thuận

1 500

900

750

1.26.8

1.26.8

Các trục đường còn lại của tổ dân phố 3

1 200

720

600

1.27

1.27

Tổ Dân Phố 4

1.27.1

1.27.1

Đoạn từ đất ông Tịnh (bà Loan)qua ông Lĩnh đến hết đất ông Bình kho bạc

1 500

900

750

1.27.2

1.27.2

Từ đất ông Lê Mạnh Trinh đến ngã 3 đường Lý Chính Thắng

3 000

1 800

1 500

1.27.3

1.27.3

Đoạn từ hết đất ông Cường (thuế) đến hết đất ông Giáp (bà Doan); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ hết đất ông Hoà ( Nữ) đến hết đất ông Giáp (bà Doan)

1 300

780

650

1.27.4

1.27.4

Đoạn từ giáp đất ông Quế bà Hòa qua đất anh Hồ đến hết đất Hội quán TDP4

1 500

900

750

1.27.5

1.27.5

Đoạn từ giáp đất ông Dung bà Loan qua đất ông Định đến hết đất bà Hải

2 500

1 500

1 250

1.27.6

1.27.6

Đoạn từ giáp đất ông Hiền qua đất ông Hùng đến hết đất ông Báo bà Yến; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất ông Hiền qua đất ông Hùng đến hết đất ông Tú bà Lan

2 000

1 200

1 000

1.27.7

1.27.7

Đoạn từ giáp đất bà Vân ông Hải đến hết đất ông Vương bà Nguyệt

1 500

900

750

1.27.8

1.27.8

Đoạn từ giáp đất bà Bình ông Liên đến hết đất ông Sơn bà Cảnh

1 500

900

750

1.27.9

1.27.9

Đoạn từ đất ông Phạm Trọng Giáp, đến ông Trân Sinh và đến hết đất ông Nguyễn Khánh Hòa

1 500

900

750

1.27.10

1.27.10

Đoạn từ đất ông Phan Trình đến hết đất ông Lương Tâm

1 300

780

650

1.27.11

1.27.11

Đoạn từ đất ông Tuấn (Kiên) đến hết đất ông Ái bà Đông (Tòa án)

3 000

1 800

1 500

1.27.12

1.27.12

Đoạn từ đất ông Hồng (UB huyện) qua đất bà Thơm đến hết đất ông Lương Hội; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Hải qua đất bà Thơm đến hết đất ông Lương Hội

3 000

1 800

1 500

1.27.13

1.27.13

Đoạn từ giáp đất ông Trì đến hết đất ông Hồng, bà Trâm

2 000

1 200

1 000

1.27.14

1.27.14

Các trục đường còn lại của TDP4

1 300

780

650

1.28

1.28

Tổ Dân Phố 5

1.28.1

1.28.1

Đoạn từ đất ông Nguyễn Thanh Sơn đến hết đất ông Trần Văn Hùng (đường chợ)

6 700

4 020

3 350

1.28.2

1.28.2

Đoạn từ giáp đất ông Đồng Thanh Hiển đến hết đất ông Việt (An)

2 000

1 200

1 000

1.28.3

1.28.3

Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập) đến hết đất bà Hường Tài

2 100

1 260

1 050

1.28.4

1.28.4

Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị Thủy (Lộc) đến hết đất bà Phạm Thị Cúc

2 100

1 260

1 050

1.28.5

1.28.5

Đoạn từ giáp đất bà Trần Thị Bình (bà Mận) đến hết đất chị Phương

2 100

1 260

1 050

1.28.6

1.28.6

Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Hương qua đất ông Hà Huy Liệu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà

3 000

1 800

1 500

1.28.7

1.28.7

Đoạn từ giáp đất chị Đặng Thị Hoa qua đất ông Nguyễn Văn Khương qua đất bà Nguyễn Thị Cao đến hết đất anh Hoài

1 800

1 080

900

1.28.8

1.28.8

Đoạn từ giáp đất bà Vui đến hết đất bà Đinh Thị Hường

1 600

960

800

1.28.9

1.28.9

Đường từ giáp đất cây xăng thương nghiệp đến cầu Phố cũ

1 800

1 080

900

1.28.10

1.28.10

Đoạn từ giáp đất ông Sơn (Tịnh) qua đất ông Trần Xuân Phương đến hết đất bà Đoàn Ngọc Lan

1 500

900

750

1.28.11

1.28.11

Đoạn từ giáp đất anh Hào (Sỹ) đến hết đất ông Phạm Xuân Việt (đường chợ)

7 500

4 500

3 750

1.28.12

1.28.12

Đoạn từ giáp đất ông Hợp, bà Thanh đến hết đất bà Lê Thị Dung

1 500

900

750

1.28.13

1.28.13

Đoạn từ giáp đất ông Đào Hoàn đến hết đất bà Tính (dược)

1 500

900

750

1.28.14

1.28.14

Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Hữu Hợp đến hết đất ông Phan Trọng Châu (BT); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Hữu Hợp đến hết đất bà Yến (ông Châu)

1 800

1 080

900

1.28.15

1.28.15

Đoạn từ giáp sau đất ông Phạm Bình qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng)

6 000

3 600

3 000

1.28.16

1.28.16

Từ đất ông Nguyên Minh Sơn, qua đất bà Thủy đến hết đất bà Đông

2 000

1 200

1 000

1.28.17

1.28.17

Các trục đường còn lại của tổ dân phố 5

1 400

840

700

1.29

1.29

Tổ Dân Phố 6

1.29.1

1.29.1

Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường 71; Điều chỉnh thành:

Đường Đinh Xuân Lâm ( Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường Trần Kim Xuyến )

2 500

1 500

1 250

1.29.2

1.29.2

Đoạn từ giáp đất ông Quang đến hết đất bà Thanh (Tín); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất ông Quang đến Đường Đào Hữu Ích

2 000

1 200

1 000

1.29.3

1.29.3

Từ đất ông Đặng Hồng Sơn đến hết đất ông Trần Văn Tràng

1 800

1 080

900

1.29.4

1.29.4

Đoạn từ giáp đất ông Xanh (bà Xanh) đến hết đất bà Huyền (ông Trung)

1 500

900

750

1.29.5

1.29.5

Đoạn từ giáp đất bà Phan Thị Dị đến hết đất ông Nguyễn Hồng Phong; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất bà Phan Thị Dị đến hết đất ông Nguyễn Hồng Phong

1 200

720

600

1.29.6

1.29.6

Đoạn từ giáp đất ông Trần Xuân Tý đến hết đất ông Trần Thế Phiệt; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Trần Xuân Tý đến hết đất ông Trần Thế Phiệt

1 200

720

600

1.29.7

1.29.7

Đoạn từ giáp đất ông Phạm Hoàng đến hết đất thầy Lợi; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Viện đến hết đất thầy Lợi

1 200

720

600

1.29.8

1.29.8

Đoạn từ giáp đất bà Cảnh đến hết đất ông Khôi

1 200

720

600

1.29.9

1.29.9

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Đường đến hết đất bà Phan Thị Tiến

1 300

780

650

1.29.10

1.29.10

Đoạn từ đất ông Nguyễn Đức Hùng qua đất Hương đến hết đất bà Đào Thị Cúc

1 100

660

550

1.29.11

1.29.11

Đoạn từ giáp đất ông Nghiêm Khắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Chí Thân: đc thành; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Nghiêm Khắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Chí Thân.

1 200

720

600

1.29.12

1.29.12

Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Hường đến hết đất ông Nguyễn Tài; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất bà Nguyễn Thị Hường đến hết đất ông Nguyễn Tài

1 000

600

500

1.29.13

1.29.13

Đoạn từ hết đất ông Hà Ngọc Đức vòng qua ông Đạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ hết đất ông Hà Ngọc Đức vòng qua ông Đạo đến hết đất bà Lê Thị Hiệp

1 200

720

600

1.29.14

1.29.14

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Tịnh đến hết đất ông Tôn Quang Tiến

2 000

1 200

1 000

1.29.15

1.29.15

Đoạn từ hết đất ông Trần Hợp qua đất ông Sỹ đến hết đất bà Đào Thị Hương

1 300

780

650

1.29.16

1.29.16

Đoạn từ đất ông Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh (đường bà Lưu); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Đào Lập đến đường Đào Hữu Ích (đường bà Lưu)

1 800

1 080

900

1.29.17

1.29.17

Đoạn từ giáp đất ông Trần Khoa qua đất ông Tống Hương, Phan Thanh ra đến hết đất ông Vũ (CA)

1 200

720

600

1.29.18

1.29.18

Các trục đường còn lại của TDP 6

1 100

660

550

1.30

1.30

Tổ Dân Phố 7

1.30.1

1.30.1

Đoạn từ giáp đất hội quán TDP 7 đến giáp đất anh Thủy (Lài); Điều chỉnh thành:

đường Đinh Xuân Lâm ( Đoạn từ đất nhà văn hoá TDP 7 đến giáp đất anh Thủy (Lài)

2 000

1 200

1 000

1.30.2

1.30.2

Đoạn từ giáp đất ông Tô Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Bút; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Tô Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Bút

1 300

780

650

1.30.3

1.30.3

Đoạn từ giáp đất ông Trần Phi Hải đến hết đất ông Đinh Văn Cẩn; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Trần Phi Hải đến hết đất ông giếng Rối

1 400

840

700

1.30.4

1.30.4

Đoạn từ giáp đất ông Trần Quang Minh đến hết đất bà Hà Thị Lộc; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Lê Anh Tuấn đến hết đất bà Đỗ Thị Bằng

1 300

780

650

1.30.5

1.30.5

Đoạn từ giáp đất bà Nhâm (ông Đường) đến hết đất bà Cát (ông Cát); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất bà Nhâm (ông Đường) đến hết đất ông Nguyễn Công Danh

1 200

720

600

1.30.6

1.30.6

Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Phương đến hết đất ông Sửu (bà Liệu); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Đào Viết Lợi đến đất ông Sửu (bà Liệu)

1 200

720

600

1.30.7

1.30.7

Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Châu đến hết đất bà Phạm Thị Mai; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất bà Lê Thị Châu đến hết đất ông Dương Võ Hồng

1 200

720

600

1.30.8

1.30.8

Từ giáp đất bà Hiền qua đất bà Hiệu đến hết đất ông Nguyễn Hiến

Từ đất ông Thái Văn Hùng qua đất Nguyễn Hữu Tạo đến đất Bùi Quang Hải

1 000

600

500

1.30.9

1.30.9

Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Hưng đến hết đất ông Trần Đề; Điều chỉnh thành:

Từ đất ông Phạm Quốc Hưng đến hết đất ông Trần Đề

1 000

600

500

1.30.10

1.30.10

Từ giáp đất bà Trần Thị Tâm đến hết đất ông Đặng Quang Châu; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất bà Nguyễn Thị Tâm đến hết đất ông Bùi Quang Hải

1 200

720

600

1.30.11

1.30.11

Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Diên đến hết đất ông Phan Thanh Bình; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Diên đến đường Nguyễn Khắc Viện

1 500

900

750

1.30.12

1.30.12

Từ giáp đất ông Phan Duy Đức đến hết đất bà Từ Thị Hoá

1 000

600

500

1.30.13

1.30.13

Từ giáp đất ông Phan Thế Kỷ đến hết đất ông Võ Sỹ Quyền

1 200

720

600

1.30.14

1.30.14

Từ đất bà Yến đến hết đất bà Phan Thị Hằng (đường bên sân vận động)

2 000

1 200

1 000

1.30.15

1.30.15

Các trục đường còn lại của TDP 7 (khối 14 cũ)

800

480

400

1.30.16

1.30.16

Các trục đường còn lại của TDP 7 (khối 10 cũ)

900

540

450

1.30.17

Bổ Sung: Từ đất ông Trần Văn Thanh đến đất bà Nguyễn Thị Thảo ( Văn)

1 000

600

500

1.31

1.31

Tổ Dân Phố 8

1.31.1

1.31.1

Bỏ: Từ giáp đất bà Thanh (Ngụ) qua đất ông Lộc đến hết đất ông Hảo (Vinh)

1.31.2

1.31.2

Từ đất ông Nguyễn Hữu Thái vào đến đất Nguyễn Văn Khôi

700

420

350

1.31.3

1.31.3

Từ giáp đất ông Tứ (bà Xuân) qua đất ông Cảnh đến hết đất ông Du (bà Tiệp)

800

480

400

1.31.4

1.31.4

Từ giáp đất ông Ký (bà Xuân) đến hết đất bà Ngô Thị Đào; Điều chỉnh thành:

đường Nguyễn Lân ( đoạn từ đất ông Ký (bà Xuân) đến hết đất ông Ngô Thái

1 650

990

825

1.31.5

1.31.5

Từ giáp đất ông Đào Quốc Hoài đến hết đất Nguyễn Xuân Mai

800

480

400

1.31.6

1.31.6

Từ giáp đất ông Nguyễn Việt đến hết đất bà Nguyễn Thị Nhung

700

420

350

1.31.7

1.31.7

Từ giáp đất Hồ Thị Lộc đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đức

700

420

350

1.31.8

1.31.8

Từ giáp đất ông Đinh Thị Hồng đến hết đất ông Nguyễn Xuân Hồng

1 000

600

500

1.31.9

1.31.9

Từ sau đất bà Nguyễn Thị Mỵ đến hết đất ông Võ Quang Hương

700

420

350

1.31.10

1.31.10

Từ giáp đất ông Hồ Lý đến lối vào nhà bà Dung Khang; Điều chỉnh thành:

đường Nguyễn Lân ( đoạn từ đất ông Hồ Lý đến lối vào nhà bà Dung Khang)

1 500

900

750

1.31.11

1.31.11

Từ giáp đất ông Sơn (bà Kim) đến hết đất ông Hoá

700

420

350

1.31.12

1.31.12

Các trục đường còn lại của TDP 8

600

360

300

1.32

1.32

Tổ Dân Phố 9

1.32.1

1.32.1

Các trục đường còn lại vùng Cồn Danh, Đông Nại

1 000

600

500

1.32.2

1.32.2

Đoạn từ Cầu Phố cũ đến QL 8A; Điều chỉnh thành:

đường Lục Niên

1 300

780

650

1.32.3

1.32.3

Đoạn từ giáp đất ông Đỗ Ngọc Lâm đến hết đất ông Phạm Quang Dũng; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Phan Xuân Luận đến hết đất bà Lê Thị Hương

1 000

600

500

1.32.4

1.32.4

Đoạn từ giáp đất ông Lương Luận đến hết đất ông Lê Hải; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Lương Luận đến hết đất ông Phùng Sinh

1 200

720

600

1.32.5

1.32.5

Đoạn từ giáp đất ông Lê Văn Thái đến hết đất ông Phan Xuân Hồng

1 300

780

650

1.32.6

1.32.6

Đoạn từ giáp đất ông Hồ Tân đến đất ông Dương Thành đến hết đất ông Nguyễn Anh Tiến

1 200

720

600

1.32.7

1.32.7

Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Vỵ đến hết đất ông Võ Quang Giáo

1 000

600

500

1.32.8

1.32.8

Đoạn từ giáp đất bà Hồ Thị Hòa đến đất ông Hồ Quốc Lập đến hết đất ông Trịnh Nam

1 100

660

550

1.32.9

1.32.9

Từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Thuyên; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Thọ đến hết đất ông Nguyễn Văn Thuyên

1 200

720

600

1.32.10

1.32.10

Đoạn từ giáp đất ông Phạm Lê Lâm đến hết đất ông Từ Đăng Hồng

1 100

660

550

1.32.11

1.32.11

Đoạn từ giáp đất ông Phan Tài Tuệ đến hết đất bà Đinh Thị Minh; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất ông Phan Tài Tuệ qua đất bà Đinh Thị Minh đến giáp đường Liên Xã

1 100

660

550

1.32.12

1.32.12

Các trục đường còn lại của khối 9

800

480

400

1.32.13

Bổ sung: Các trục đường trong khu vực đất quy hoạch đấu giá vùng Cầu đến TDP 9

1 500

900

750

1.33

1.33

Tổ Dân Phố 10

1.33.1

1.33.1

Từ giáp đất ông Đào Viết Hậu đến hết đất ông Lê Quốc Văn; Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Lân (đoạn từ đất ông Đào Viết Hải đến hết đất ông Lê Quốc Văn)

2 000

1 200

1 000

1.33.2

1.33.2

Từ giáp đất ông Nguyễn Cương đến hết đất ông Lê Tương; Điều chỉnh thành:

đường Nguyễn Lân (đoạn từ đất ông Nguyễn Cương đến hết đất ông Lê Tương )

2 000

1 200

1 000

1.33.3

Bổ sung: đường Nguyễn Lân (đoạn từ đất ông Đào Viết Kiều đến hết đất ông Phạm Thìn )

1 500

900

750

1.33.4

1.33.3

Từ đất ông Đào Kiều đến hết đất ông Nguyễn Tùng; Điều chỉnh thành:

Từ đất ông Lương Thị Nga đến hết đất ông Nguyễn Tiến Hào (con ông Tùng)

800

480

400

1.33.5

1.33.4

Từ đất bà Mai, nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đất Phan Tài (đường rẽ đi Sơn Hàm); Điều chỉnh thành:

Từ đất nhà thờ họ Nguyễn qua đất ông Toàn đến giáp đường Nguyễn Lân

1 200

720

600

1.33.6

1.33.5

Từ giáp đất ông Nguyễn Hào đến hết đất ông Phạm Thìn; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Dũng đến hết đất bà Hà (ông Đắc)

800

480

400

1.33.7

1.33.6

Từ giáp đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng (sau nhà VH TDP10); Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Dung (Từ giáp đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng (sau nhà VH TDP10)

2 500

1 500

1 250

1.33.8

1.33.7

Từ giáp đất ông Lương Văn Cừ đến hết đất bà Dương Thị Mận

900

540

450

1.33.9

1.33.8

Từ giáp đất ông Nguyễn Toàn đến hết đất ông Nguyễn Oánh

700

420

350

1.33.10

1.33.9

Từ đường 71 đến đường HCM (đất ông Tạo)

2 000

1 200

1 000

1.33.11

1.33.10

Đoạn từ đất ông Thái Bình vào đến đất hết ông Nguyễn An

1 000

600

500

1.33.12

1.33.11

Đoạn từ đất ông Thuần vào đến đất ông Lộc

900

540

450

1.33.13

1.33.12

Từ giáp đất ông Hồ Đình Việt đến hết đất ông Lương Long

1 500

900

750

1.33.14

1.33.13

Từ giáp đất bà Thuận qua đất ông Nguyễn Thái đến hết đất ông Trần Lý, ông Anh (Chánh)

1 200

720

600

1.33.15

1.33.14

Các trục đường còn lại của TDP 10

750

450

375

1.33.16

Bổ Sung: đường Nguyễn Dung ( đoạn từ đất nhà văn hoá tổ 10 qua ngõ ông Lương Long đến đường Hồ Chí Minh

2 000

1 200

1 000

1.33.17

Bổ Sung: Đường Trần Kim Xuyến nối đường Lương Hiển, đường Nguyễn Khắc Viện (Cạnh BHXH huyện)

3 000

1 800

1 500

1.33.18

Bổ Sung: Các trục đường trong khu đô thị Nam Phố Châu

4 000

2 400

2 000

1.33.19

Bổ sung: Đoạn từ ngõ bà Thuyết đến giáp đất ông Phan Duy Lai

1 200

720

600

1.34

1.34

Tổ Dân Phố 11

1.34.1

1.34.1

Từ giáp đất ông Phan Hùng đến hết đất ông Tống Minh

2 000

1 200

1 000

1.34.2

1.34.2

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Phượng đến hết đất bà Trần Thị Hương: Điều chỉnh thành:

Các trục đường còn lại

700

420

350

1.34.3

1.34.3

Từ giáp đất ông Trần Thực đến hết đất ông Lê Văn Thọ; Điều chỉnh thành:

đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Phượng đến đất ông Bùi Văn Quân

800

480

400

1.34.4

1.34.4

Từ giáp đất ông Bùi Văn Thịnh đến hết đất ông Lương Văn Thể; Điều chỉnh thành:

Từ đất bà Đào Thị Lê đến hết đất ông Lương Văn Thể

800

480

400

1.34.5

1.34.5

Từ giáp đất bà Dương Thị Xuân đến hết đất ông Dương Bá Sô; Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Trọng Xuyến ( đoạn từ đất bà Dương Thị Xuân đến hết đất ông Dương Bá Sô)

1 200

720

600

1.34.6

1.34.6

Từ giáp đất ông Nguyễn Công Bình đến hết đất ông Lê Văn Hương; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Cảnh qua đất ông Phạm Thế Dân đến đất giáp đất ông Trần Xuân Bình

700

420

350

1.34.7

1.34.7

Từ giáp đất ông Nguyễn Anh Hùng đến hết đất ông Nguyễn Thông; Điều chỉnh thành:

Từ đất bà Lương Thị Thìn ( Hùng) đến hết đất ông Trần Xuân Bình

700

420

350

1.34.8

1.34.8

Từ giáp đất bà Trần Thị Hồng đến đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Lương Văn Giáp; Điều chỉnh thành:

đường Nguyễn Trọng Xuyến ( đoạn từ đất bà Trần Thị Hồng qua đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Trần Văn Bình

2 000

1 200

1 000

1.34.9

Bổ sung: Đường Nguyễn Trọng Xuyến ( đoạn từ đất ông Đào Thảo hết đất ông Nguyễn Văn Thái

1 500

900

750

1.34.10

1.34.9

Từ giáp đất ông Trần Văn Thể đến hết đất ông Nguyễn Mai; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất ông ông Hồ Quang đến hết đất ông Nguyễn Sơn

1 000

600

500

1.34.11

1.34.10

Từ đất ông Hồ Châu qua đất ông Phạm Phùng đến hết đất ông Nhật (Đức); Điều chỉnh thành:

đường Nguyễn Dung ( đoạn từ đất ông Hồ Châu qua đất ông Phạm Quang Tuấn đến đường Hồ Chí Minh

1 800

1 080

900

1.34.12

1.34.11

Từ giáp ngõ Hồ Đức (ông Diện) qua đất ông Lê Hùng, bà Bồng đến hết đất Nguyễn Khoa, Điều chỉnh thành:

Từ bà Phương qua đất bà Bồng đến hết đất Nguyễn Khoa

1 200

720

600

1.34.13

1.34.12

Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Cảnh đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục

1 300

780

650

1.34.14

1.34.13

Từ giáp đất ông Hồ Đức đến hết đất bà Trần Thị Bồng

1 000

600

500

1.34.15

1.34.14

Từ đất bà Hương Trí đến giáp đất ông Trần Thanh Hải

1 000

600

500

1.34.16

1.34.15

Từ đất ông Nguyễn Anh Xuân đến hết đất bà Trần Thị Hoà; Điều chỉnh thành:

Từ đất ông Nguyễn Anh Xuân qua đất ông Hồ Nhân đến hết đất Nghiêm hào

1 300

780

650

1.34.17

1.34.16

Từ giáp đất ông Phan Sơn Hải đến hết đất ông Phan Xuân Soạn; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất ông Phan Sơn Hải đến hết đất bà Trần Thị Châu

1 200

720

600

1.34.18

1.34.17

Từ giáp đất ông Phan Xuân Quỳnh đến hết đất ông Phan Thanh Tuấn

1 200

720

600

1.34.19

1.34.18

Từ đất ông Nguyễn Viết Trình qua đất ông Mậu vào đến hết đất bà Hoa (Nguyễn Quang); đoạn nối tiếp vào đến hết đất bà Thảo (Lương Thuyết)

900

540

450

1.34.20

1.34.19

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Huyền qua đất ông Phan Xuân Định đến hết đất bà Phan Thị Thanh; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất Đào ViếtTâm đến hết đất ông Phan Xuân Định

1 200

720

600

1.34.21

1.34.20

Từ giáp đất ông Trần Văn Sinh đến hết đất bà Phan Thị Xuân

700

420

350

1.34.22

1.34.21

Từ đất ông Phan Văn Sỹ đến hết đất bà Tâm (Chương)

900

540

450

1.34.23

1.34.22

Từ giáp đất bà Phan Lân đến hết đất bà Đậu Thị Nga

900

540

450

1.34.23

1.34.23

Các trục đường còn lại của TDP 11

700

420

350

1.34.24

Bổ Sung: đoạn từ bà Quế đến hết đất ông Nguyễn Quý

1 000

600

500

1.34.25

Bổ sung: Các tuyến đường trong khu đô thị Bắc Phố Châu

8 000

4 800

4 000

2

Thị trấn Tây Sơn

2.1

2.1

Đường Việt Lào (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Giáp ranh xã Sơn Tây đến hết đất ông Hòa TDP 1

6 600

3 960

3 300

Tiếp đó đến hết đất ông Hoài TDP 2

7 600

4 560

3 800

Tiếp đó đến ngã tư giao đường Trung Tâm

9 500

5 700

4 750

Tiếp đó đến hết đất bà Tơ TDP 2

8 200

4 920

4 100

Tiếp đó đến đường Cao Thắng TDP 3

7 200

4 320

3 600

Tiếp đó đến hết đất ông Hoa TDP 3

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến Cầu Trưng

2 000

1 200

1 000

2.2

2.2

Đường Trung Tâm

Đoạn từ đầu đường Trung Tâm (TDP 4) đến hết đất Công ty LNDV Hương Sơn

3 300

1 980

1 650

Tiếp đó đến Bắc mố cầu Tây Sơn

6 700

4 020

3 350

Tiếp đó đến hết đất ông Thủy TDP 6

4 400

2 640

2 200

Tiếp đó đến hết đất ông Hiệp TDP 6

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Kim II

2 600

1 560

1 300

2.3

2.3

Đường Cao Thắng

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Sơn TDP 3 đến hết đất ông Đinh Văn Báu TDP 3

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hải TDP 4

2 600

1 560

1 300

Tiếp đó đến hết đất ông Trần Văn Thanh TDP 4

1 900

1 140

950

Tiếp đó đến hết đất ông (Phạm Hồng Sơn) TDP 4. Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết đất ông Cao Ban TDP 4)

2 300

1 380

1 150

Tiếp đó đến hết đất ông Thường TDP 4

1 600

960

800

Tiếp đó đến hết đất ông Tình TDP 4

1 200

720

600

Tiếp đó đến hết đất ông Hải TDP 4

800

480

400

2.4

2.4

Đường Bắc Ngàn Phố

Đường kè bờ sông Ngàn Phố (Từ đất anh Sơn TDP 1 đến mố cầu Tây Sơn TDP 2)

3 400

2 040

1 700

2.5

2.5

Đường Nam Ngàn Phố

Đường từ đất ông Linh đến đường vào đất bà Hồng. Điều chỉnh thành:

Đường từ đất ông Linh đến đất ông Hào)

1 100

660

550

Tiếp đó đến hết đất Nhà văn hoá TDP 6

1 600

960

800

Tiếp đó đến đường rẽ vào nghĩa địa TDP 6

1 650

990

825

Tiếp đó đến giáp đất bà Điệp

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng

3 300

1 980

1 650

Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp Sơn Tây

2 700

1 620

1 350

2.6

2.6

Đường Lê Thiệu Huy

Đoạn từ giáp đất ông Tuyển TDP 2 đến hết đất bà Nguyệt

1 600

960

800

Đoạn từ giáp đất ông Tam TDP2 đến hết đất ông Thanh TDP 2

1 000

600

500

Tiếp đó đi qua đất ông Sơn Tổ dân phố 4 đến giáp đường Trung Tâm

950

570

475

2.7

2.7

Đường Xuân Diệu

Đoạn từ đất ông Kợp TDP 2 đến hết đất bà Hồng TDP 2

1 700

1 020

850

Đoạn từ đất ông Hùng TDP 2 đến hết đất bà Dung TDP 4

1 200

720

600

2.8

2.8

Đường Huy Cận

Đoạn từ giáp đất ông Quang TDP 3 đến hết hết đất ông Minh TDP 3

1 800

1 080

900

2.9

2.9

Đường Hà Huy Giáp

Đoạn từ giáp đất ông Anh TDP 3 đến hết đất ông Hoan TDP 5

1 000

600

500

Từ đất ông Thắng đến đất ông Phùng TDP 5

800

480

400

Từ đất ông Phùng TDP 5 đến hết đất ông Thân TDP 4

900

540

450

2.10

2.10

Đường Lê Binh

Đường từ giáp đất ông Khánh đến hết đất ông Luyến TDP 5 (khối 11 cũ)

900

540

450

Tiếp đó đến đất ông Thái Vịnh TDP 5

650

390

325

Tiếp đó đến đến hết đất ông Quế TDP 5

800

480

400

2.11

2.11

Các tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào

2.11.1

2.11.1

Đoạn từ giáp đất ông Ngôn TDP 4 đến hết đất ông Hồ Lộc TDP 4

1 350

810

675

2.11.2

2.11.2

Đoạn từ giáp đất ông Cường TDP 3 đến hết đất ông Tình TDP 3. Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ông Thịnh TDP 3 đền giáp đường Huy Cận

1 350

810

675

2.11.3

2.11.3

Đoạn từ giáp đất ông Dũng đến giáp đất ông Minh TDP 3

1 350

810

675

2.11.4

2.11.4

Đoạn từ giáp đất ông Thuỷ đến hết đất ông Bính TDP 2

1 500

900

750

2.11.5

2.11.5

Đoạn từ giáp đất ông Trình TDP 4 đến hết đất ông Vỹ TDP 4

800

480

400

2.11.6

2.11.6

Đoạn từ giáp đất ông Nhiên đến hết đất ông Đức TDP 4

900

540

450

2.11.7

2.11.7

Đoạn từ giáp đất bà Hiền TDP 1 đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây

750

450

375

2.11.8

2.11.8

Đoạn từ giáp đất ông Xuân TDP 1 đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây

850

510

425

2.11.9

2.11.9

Các khu vực trong khu tái định cư số 2 TDP3 (không tính các thửa mặt đường lớn)

1 400

840

700

2.11.10

2.11.10

Các khu vực trong khu tái định cư bến xe (không tính các thửa mặt đường lớn)

2 500

1 500

1 250

2.11.11

2.11.11

Lối vào từ đường Trung Tâm đến trường mầm non Tây Sơn

2 500

1 500

1 250

2.11.12

2.11.12

Đoạn từ giáp đất ông Hoàng đến đất ông Hoa TDP 3

1 000

600

500

2.11.13

2.11.13

Đoạn từ giáp đất ông Giáo đến đất ông Đường TDP 3

1 000

600

500

2.11.14

2.11.14

Đoạn từ giáp đất ông Bảy đến đất ông Hoa TDP 4

900

540

450

2.11.15

2.11.15

Đoạn từ giáp đất ông Lưu đến đất ông Đồng TDP 4

800

480

400

2.11.16

2.11.16

Đoạn từ giáp ông Thống đến hết đất ông Chương. Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp ông Thống TDP 5 đến hết đất ông Chương TDP 5

850

510

425

2.12

2.12

Các tuyến ngõ phía Nam đường Việt Lào

2.12.1

2.12.1

Đoạn từ giáp đất bà Phương ông Tình TDP 3 đến giáp bờ sông

950

570

475

2.12.2

2.12.2

Đoạn từ giáp đất ông Dương TDP 3 đến giáp bờ sông

1 100

660

550

2.12.3

2.12.3

Đoạn từ giáp đất ông Cường bà Hoài TDP 3 đến giáp bờ sông

1 500

900

750

2.12.4

2.12.4

Đoạn từ giáp đất bà Phượng TDP 2 đến hết đất ông Như TDP 2

1 100

660

550

2.12.5

2.12.5

Đoạn từ giáp đất ông Thức đến hết đất bà Liêm TDP 2

1 100

660

550

2.12.6

2.12.6

Đoạn từ giáp đất ông Thông TDP 2 đến hết đất bà Vân TDP 2

1 000

600

500

2.12.7

2.12.7

Đoạn từ giáp đất ông Kỳ TDP 2 đến hết đất ông Trọng

2 700

1 620

1 350

2.12.8

2.12.8

Đoạn từ giáp đất ông Oánh TDP 2 đến hết đất ông Bình

1 600

960

800

2.12.9

2.12.9

Đoạn từ giáp đất ông Thái Quý TDP 2 đến hết đất bà Huệ TDP 2

1 000

600

500

2.12.10

2.12.10

Đoạn từ giáp đất ông Huề đến hết đất ông Dương TDP 3

1 200

720

600

2.12.11

2.12.11

Đoạn từ giáp đất ông Huấn TDP 1 đến hết đất bà Hương TDP 1

850

510

425

2.12.12

2.12.12

Đoạn từ đất ông Thành TDP 1 đến đất ông Cơ TDP 1

900

540

450

2.12.13

2.12.13

Đoạn từ giáp đất ông Phùng TDP 1 đến giáp bờ sông

1 100

660

550

2.12.14

2.12.14

Đoạn từ giáp đất bà Hiền TDP 1 đến giáp bờ sông

900

540

450

2.12.15

2.12.15

Đoạn từ giáp đất ông Kỷ TDP 1 đến hết đất bà Xuân TDP 1

1 200

720

600

2.12.16

2.12.16

Đoạn từ đất ông Lợi bà Hòa đến đất ông Long bà Huế

1 450

870

725

2.12.17

2.12.17

Đoạn từ giáp đất ông Nhẫn đến hết đất bà Báo

1 450

870

725

2.13

2.13

Các vùng còn lại của tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6

900

540

450

Vùng đồi thông thuộc các tổ dân phố 2, 4

550

330

275

Các vùng còn lại của Tổ dân Phố 5

600

360

300

VII

VII

IV

HUYỆN ĐỨC THỌ

1

1

Thị trấn Đức Thọ

1.1

1.1

1

Thị trấn Đức Thọ (cũ)

1.1.1

1.1.1

Đường Yên Trung

Đoạn I: Từ đường La Giang đến UBND thị trấn Đức Thọ

15 000

9 000

7 500

Đoạn II: Tiếp đó đến vòng xuyến

15 000

9 000

7 500

Đường vào ga Yên Trung

7 000

4 200

3 500

1.1.2

1.1.2

Đường Phan Đình Phùng

Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh

11 200

6 720

5 600

1.1.3

1.1.3

Đường Trần Phú

Đoạn I: Từ vòng xuyến đến đường Minh Khai

13 000

7 800

6 500

Đoạn II: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn Đức Thọ

10 000

6 000

5 000

1.1.4

1.1.4

Đường Trần Dực

Đoạn I: Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến đường Hoài Nhơn

3 700

2 220

1 850

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Phan Bá Đạt

3 000

1 800

1 500

1.1.5

1.1.5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Trần Dực

13 000

7 800

6 500

Đoạn II: Tiếp đó đến đường La Giang

13 500

8 100

6 750

Đoạn III: Tiếp đó đến Nam cầu Thọ Tường

14 300

8 580

7 150

1.1.6

1.1.6

Đường La Giang

Đoạn I: Đoạn tiếp giáp địa giới xã Tùng Ảnh đến đường Lê Thước

4 700

2 820

2 350

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

3 500

2 100

1 750

Đoạn III: Tiếp đó đến giáp đường sắt Bắc Nam

8 000

4 800

4 000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn

3 800

2 280

1 900

1.1.7

1.1.7

Đường Hoài Nhơn

Đoạn I: Từ đường La Giang đến đường Trần Dực

5 000

3 000

2 500

Đoạn II: Tiếp đó đến điểm uốn phía Tây Đền Hồ Nam

6 000

3 600

3 000

Đoạn III: Tiếp đó đến chân phía Bắc đường sắt

8 600

5 160

4 300

1.1.8

1.1.8

Đường Ngô Bá Thành

Đoạn I: Đoạn mới từ đường Yên Trung đến cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5)

3 200

1 920

1 600

Đoạn II: Tiếp đó đến đê La Giang

2 500

1 500

1 250

1.1.9

1.1.9

Đường Lê Văn Thiêm

Từ đường Minh Khai (công an huyện) đến hết đất khu quy hoạch nhà Lay

6 500

3 900

3 250

1.1.10

1.1.10

Đường Phan Bá Đạt

2 900

1 740

1 450

1.1.11

1.1.11

Đường Phan Anh

2 900

1 740

1 450

1.1.12

1.1.12

Đường Lê Ninh

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Giáp tổ dân phố 2

3 300

1 980

1 650

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Hoài Nhơn

2 900

1 740

1 450

1.1.13

1.1.13

Đường Bùi Dương Lịch (Từ đường Hoài Nhơn đến giáp địa giới hành chính xã Tùng Ảnh)

2 900

1 740

1 450

1.1.14

1.1.14

1.2

Đường Lê Thước

Đoạn I: từ đường Yên Trung đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

3 800

2 280

1 900

Đoạn II: từ đường Nguyễn Thị Minh khai đến đê La Giang

4 400

2 640

2 200

1.1.15

1.1.15

Các tuyến nội thị

Các lô đất bám đường trong khu dân cư Thương nghiệp cũ (dãy 2, 3 đường Yên Trung)

5 200

3 120

2 600

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trường mầm non cũ)

2 900

1 740

1 450

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất cô Thuỷ tổ dân phố 5 đến hết đất ông Lộc tổ dân phố 2)

2 900

1 740

1 450

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trạm y tế cũ)

2 400

1 440

1 200

Các đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường sắt (đường quy hoạch tổ dân phố 7) 4 tuyến <3m

2 000

1 200

1 000

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 2,3 đường Yên Trung (phía đông đường)

6 800

4 080

3 400

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 4,5 đường Yên Trung (phía đông đường)

4 300

2 580

2 150

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 6,7,8 đường Yên Trung (phía đông đường)

4 000

2 400

2 000

Các lô đất bám đường > 9m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới

7 800

4 680

3 900

Các lô đất bám đường > 7m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới

5 500

3 300

2 750

Các lô đất bám đường > 5m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới

4 900

2 940

2 450

Các đoạn đường từ đường Yên Trung đến giáp đất sản xuất nông nghiệp (tổ dân phố 8) 7 tuyến mặt đường < 3m (phía Tây đường)

1 800

1 080

900

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới, đường >10m dãy 2,3 đường Quốc lộ 8A

6 500

3 900

3 250

Đường dân cư từ ngã ba đất ông Hoạt đến đê La Giang (tổ dân phố 2)

1 800

1 080

900

Đường dân cư từ đê La Giang ông Huy tổ dân phố 3 đến ngã ba đất ông Luyện tổ dân phố 2

1 800

1 080

900

Đường dân cư chữ (S) từ ngã tư đất ông Hựu đến hết đất ông Đình tổ dân phố 2

1 800

1 080

900

Đường dân cư từ ngã tư đất ông Dũng đến hết đất ông Hải tổ dân phố 1,2

1 800

1 080

900

Đường dân cư chữ (L) từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Tân) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2

1 800

1 080

900

Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Bé tổ dân phố 2) đến trạm y tế (đất thầy Văn) tổ dân phố 5

1 800

1 080

900

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (trường mầm non địa điểm 2) đến đê La Giang tổ dân phố 1

1 800

1 080

900

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Khoa) đến đê La Giang tổ dân phố 1

1 800

1 080

900

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Quý) đến đê La Giang khối tổ dân phố 1

1 800

1 080

900

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đường 2 xã Thị Trấn, Tùng Ảnh)

1 800

1 080

900

Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến nối cầu chui tổ dân phố 5

1 800

1 080

900

Đường Đậu Quang Lĩnh: Từ đường La Giang từ tổ dân phố 6 đến hết đất trạm thú y (đường 2 xã Đức Yên - Thị trấn)

1 800

1 080

900

Đường quy hoạch xen dắm trong các khối dân cư cũ nền đường > 5m

2 400

1 440

1 200

Các đường còn lại trong các tổ dân phố 5, 7, 8

2 800

1 680

1 400

Các đường còn lại trong các tổ dân phố 1, 2, 3, 4

2 500

1 500

1 250

Các đường bê còn lại trong tổ dân phố 6 (khu vực trong đê)

1 300

780

650

Các đường còn lại trong các tổ dân phố 3, 4, 5, 6 (khu vực ngoài đê)

2 000

1 200

1 000

Đường Hộ Đê từ đường Trần Phú đến đường Hoài Nhơn

7 500

4 500

3 750

Các lô đất bám đường dãy 2, 3 trong khu dân cư mới Nhà Lay Trên

8 300

4 980

4 150

Các lô đất bám đường dãy 4, 5 trong khu dân cư mới Nhà Lay Trên

5 200

3 120

2 600

1.2

1.2

2

Xã Đức Yên (cũ)

1.2.1

1.2.1

Quốc lộ 8A

Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh

11 000

6 600

5 500

Từ đường sắt đến Cầu Đôi II

10 000

6 000

5 000

1.2.2

1.2.2

Đường Đức Yên Tùng Ảnh

Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A

4 600

2 760

2 300

1.2.3

1.2.3

Đường Cơ đê La Giang phía đồng

Đoạn tiếp giáp địa giới thị trấn Đức Thọ đến hết khu dân cư xóm 4 Quang Lĩnh (Bãi Phở) xã Đức Yên

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Yên

1 800

1 080

900

1.2.4

1.2.4

Đường WB (Đoạn qua xã Đức Yên)

Đường WB đoạn qua xã Đức Yên

1 500

900

750

1.2.5

1.2.5

Đường mới từ cơ đê La Giang phía đồng Từ đất HTX Yên Long (Đức Yên) đến giáp Quốc lộ 8A

1 300

780

650

12.6

1.2.6

Các lô đất dãy 23 bám đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi

3 800

2 280

1 900

Các lô đất dãy 2-3 bám đường QL 8A vùng Tam Tang

5 600

3 360

2 800

Các lô đất dãy 4-5 bám đường QL 8A vùng Tam Tang

3 900

2 340

1 950

Đường trục thôn Đại Lợi (giáp ranh giữa xã Đức Yên -Thị Trấn từ góc ao đất bà Hồng sang xóm II đến ngã tư trước đất bà Liên)

1 000

600

500

Đường trục thôn Đại Lợi từ cầu ông Hàn đến hết hội quán thôn 1

1 000

600

500

Đường trục từ đất ông Xuân đến hết đất ông Trạch

1 000

600

500

Trục đường thôn từ đất Cố Hợp thôn Đức Lợi đến cống thoát nước sau đất bà Ngọc thôn Đại Thành

1 000

600

500

Đường từ tượng Đức Mẹ thôn Đại Thành lên hết trục đường tiếp giáp với Thị trấn

850

510

425

Đường trục thôn Đức Lợi từ đất ông Phán đến cầu 34

1 250

750

625

Đường trục Quang Lĩnh từ cầu 34 đến đất ông Khang lên nhà thờ ra đến đường đê

900

540

450

Đường từ đất ông Khang xuống đến hết đất nhà Dòng

900

540

450

Đường trục thôn Đại nghĩa Từ cầu hói trước đất anh Minh qua đường WB2 đến trước đất bà Mai

1 000

600

500

Đường trục Hùng Dũng từ đất anh Đạt đến hết đất ông Tùng

1 000

600

500

Đường trục thôn Đức Minh từ đê đến cuối đường xóm

850

510

425

Các trục đường có mặt đường từ 6 m trở lên ngoài các tuyến đường nêu trên

800

480

400

Các vị trí còn lại của xã

750

450

375

2.1

các lô đất dãy 4-5 đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi

3 600

2 160

1 800

các lô đất bám dãy 2-3 bám Quốc lộ 8A vùng Côn Mô

4 500

2 700

2 250

các lô đất bám dãy 4-5 bám Quốc lộ 8A vùng Côn Mô

3 000

1 800

1 500

các lô đất bám dãy 2-3 bám đường Đức Yên - Tùng Ảnh vùng Tam Tang

2 600

1 560

1 300

VII

VII

HUYỆN CAN LỘC

1

1

Thị trấn Nghèn

1.1

1.1

Thị trấn Nghèn (cũ)

1.1.1

1.1.1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A)

Từ nam cầu Nghèn đến tiếp giáp đường Phan Kính

14 000

8 400

7 000

Tiếp đến tiếp giáp đường vào khối 5 (hết đất nhà ông Thịnh)

12 000

7 200

6 000

Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc

8 000

4 800

4 000

1.1.2

1.1.2

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1A)

Từ Bắc cầu Nghèn tiếp giáp đường phía Bắc trạm Bảo vệ thực vật

12 000

7 200

6 000

Tiếp đến hết khu dân cư của Tân Vịnh (Hết đất anh Trần Đình Tiềm)

8 000

4 800

4 000

Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn

5 500

3 300

2 750

1.1.3

1.1.3

Đường Thượng Trụ

Từ đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Võ Liêm Sơn

6 000

3 600

3 000

Tiếp đến giáp đường quốc lộ 1A cũ

5 000

3 000

2 500

1.1.4

1.1.4

Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548)

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất Trường PTTH Nghèn

11 000

6 600

5 500

Tiếp đến giáp đường vào đền thờ Ngô Phúc Vạn

8 000

4 800

4 000

Tiếp đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Bắc

5 500

3 300

2 750

Tiếp đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Nam

5 000

3 000

2 500

1.1.5

1.1.5

Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Bắc)

4 000

2 400

2 000

1.1.6

1.1.6

Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Nam)

3 000

1 800

1 500

1.1.7

1.1.7

Đường Bắc Sơn (Nội thị)

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến tiếp giáp đường Đặng Dung

7 500

4 500

3 750

Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn

5 500

3 300

2 750

Tiếp đến giáp cầu Thuần Chân

4 000

2 400

2 000

1.1.8

1.1.8

Đường Đặng Dung

7 000

4 200

3 500

1.1.9

1.1.9

Đường Ngô Đức Kế

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đặng Dung

10 500

6 300

5 250

Tiếp đến hết đất ông Hạnh khối 7

8 000

4 800

4 000

Tiếp đến hết đất trường tiểu học Ngô Đức Kế

6 000

3 600

3 000

1.1.10

1.1.10

Đường Phan Kính

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến tiếp giáp đường Nguyễn Trung Thiên

9 000

5 400

4 500

Tiếp đến giáp đường Xuân Diệu

6 500

3 900

3 250

Đoạn còn lại đến giáp xã Xuân Lộc

3 200

1 920

1 600

1.1.11

1.1.11

Đường Xuân Diệu

Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đường Phan Kính

9 000

5 400

4 500

Tiếp đến giáp đường vào nhà văn hoá Khối phố 5

5 000

3 000

2 500

Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc

4 000

2 400

2 000

1.1.12

1.1.12

Đường Nguyễn Trung Thiên

6 000

3 600

3 000

1.1.13

1.1.13

Đường Võ Liêm Sơn

Từ đường Thượng trụ đến hết đất ông Dung phía Tây

4 000

2 400

2 000

Tiếp theo đến hết đất Trạm truyền tinh

3 000

1 800

1 500

Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn

2 500

1 500

1 250

1.1.14

1.1.14

Đường Nguyễn Huy Tự

7 200

4 320

3 600

1.1.15

1.1.15

Đường Ngạn Sơn

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất ông Hạnh khối 4

4 000

2 400

2 000

Tiếp đến giáp đường Bắc Sơn

2 400

1 440

1 200

1.1.16

1.1.16

Đường Nam Sơn

Từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã tư nhà ông Dần

3 000

1 800

1 500

Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn

2 500

1 500

1 250

1.1.17

1.1.17

Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường)

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến cổng chợ Nghèn (giáp đất chợ Nghèn)

7 500

4 500

3 750

Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đất chợ Nghèn

7 500

4 500

3 750

1.1.18

1.1.18

Đường Ngô Phúc Vạn

Từ đường Nguyễn Thiếp đến hết đất ông Cường khối Phúc Sơn

5 500

3 300

2 750

Tiếp đến giáp đất anh Trường xóm Hồng Vinh

4 000

2 400

2 000

1.1.19

1.1.19

Đường Quang Trung, Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Huệ

11 000

6 600

5 500

1.1.20

1.1.20

Đường Đậu Quang Lĩnh

4 500

2 700

2 250

1.1.21

1.1.21

Đường Hà Tông Mục

5 000

3 000

2 500

1.1.22

1.1.22

Đường Nguyễn Huy Hổ

4 000

2 400

2 000

1.1.23

1.1.23

Đường Nguyễn Đình Tứ

2 200

1 320

1 100

1.1.24

1.1.24

Đường Vũ Diệm

4 000

2 400

2 000

1.1.25

1.1.25

Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng:

Có đường ô tô tải vào được > 6m

2 000

1 200

1 000

Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m

1 700

1 020

850

Có đường nhưng ô tô tải không vào được < 4m

1 500

900

750

1.1.26

1.1.26

Những tuyến đường còn lại thuộc thị trấn

Có đường ô tô tải vào được ≥8m

9 100

5 460

4 550

Có đường ô tô tải vào được≥ 6m

7 200

4 320

3 600

Có đường ô tô tải vào được 4m - 6m

4 000

2 400

2 000

Có đường nhưng ô tô tải không vào được <4m

2 500

1 500

1 250

1.2

1.2

Xã Tiến Lộc (cũ)

1.2.1

1.2.1

Quốc Lộ 1A, Điều chỉnh thành:

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài

Đoạn từ giáp thị trấn Nghèn đến hết xóm Bánh Gai (hết đất nhà anh Nhật)

7 000

4 200

3 500

Đoạn tiếp theo đến giáp Bắc Cầu Già

5 000

3 000

2 500

1.2.2

1.2.2

Bỏ: Tuyến từ Quốc lộ 15A đến giáp đường Xô Viết Kéo dài

Bỏ: Tiếp theo đến cống Ba Nái

1.2.3

1.2.3

Đường Xô Viết kéo dài, Điều chỉnh thành:

Đường Xuân Diệu kéo dài

3 000

1 800

1 500

1.2.4

1.2.4

Bỏ: Tuyến từ Quốc lộ 1A đi qua trường Mầm đến ngã tư đất ông Bổng thôn Sơn Thịnh

1.2.5

1.2.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

750

450

375

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

1.2.6

1.2.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

1.2.7

Bổ sung: Đường Võ Tá Sắt

500

300

250

1.2.8

Bổ sung: Đường Nguyễn Xuân Đàm

500

300

250

1.2.9

Bổ sung: Đường Dương Trí Trạch

500

300

250

1.2.10

Bổ sung: Đường Nguyễn Văn Trình:

- Tuyến từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài đến giáp đường Xuân Diệu kéo dài

1 700

1 020

850

- Tiếp theo đến cống Ba Nái

1 100

660

550

1.2.11

Bổ sung: Đường Hà Linh

500

300

250

1.2.12

Bổ sung: Đường K130

500

300

250

1.2.13

Bổ sung: Đường Trần Tịnh

500

300

250

1.2.14

Bổ sung : Tuyến DH.38. Đoạn qua thị trấn Nghèn

1 900

1 140

950

2

2

Thị trấn Đồng Lộc

2.1

2.1

Quốc lộ 15A, Điều chỉnh thành:

Võ Triều Chung (Quốc lộ 15A cũ)

Từ giáp đất xã Thượng Lộc đến giáp cầu Tùng Cóc

2 200

1 320

1 100

Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích

4 500

2 700

2 250

2.2

Bổ sung: Đường 24/7 (Quốc lộ 15A cũ)

Tiếp đến hết đất trường THCS Đồng Lộc

6 300

3 780

3 150

Tiếp đến giáp ngã ba Đồng Lộc

4 600

2 760

2 300

Tiếp đến giáp xã Mỹ Lộc

2 200

1 320

1 100

2.3

2.2

ĐT548, Điều chỉnh thành:

Đường Khiêm Ích(ĐT548 cũ)

Đoạn từ giáp Trung lộc đến giáp đường Vương Đình Nhỏ

2 500

1 500

1 250

Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích.

4 500

2 700

2 250

2.3

Bỏ: Quốc lộ 15B: Đoạn qua thị trấn Đồng Lộc

2.4

2.4

Tuyến đường tránh khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc (từ đường Quốc lộ 15A đến giáp đất xã Mỹ Lộc); Điều chỉnh thành:

Tuyến đường Truông Kén( từ đường Võ Triều Chung đến giáp xã Mỹ Lộc)

750

450

375

2.5

2.5

Tuyến từ giáp Quốc lộ 15A đất ông Tặng đến đường Vành Đai; Điều chỉnh thành:

Tuyến từ giáp đường 24/7 đất ông Tặng đến đường Vương Đình Nhỏ)

750

450

375

Tiếp đến đường từ đường Vương Đình Nhỏ đi qua TDP Nam Mỹ, Bắc Mỹ đến giáp đường Khiêm Ích

650

390

325

2.6

2.6

Tuyến từ trường THPT Đồng Lộc đến giáp ĐT548; Điều chỉnh thành:

Từ đường Võ Triều Chung đến giáp đường Khiêm Ích

650

390

325

2.7

2.7

Tuyến từ ĐT548 đến giáp Quốc lộ 15A (đất ông Châu); Điều chỉnh thành:

Tuyến từ đường Vương Đình Nhỏ đến đường Khiêm Ích giáp đường 24/7(đất ông Châu)

2 100

1 260

1 050

2.8

2.8

Tuyến từ Ngã ba Khiêm Ích đến hết đất ông Bình TDP Tùng Liên; Điều chỉnh thành:

Đường Võ Thị Tần ,từ ngã ba Khiêm Ích đến hết đất ông Bình TDP Tùng Liên)

900

540

450

Tiếp đến giáp đường tránh ngã ba Đồng Lộc; Điều chỉnh thành:

Tiếp đến giáp đường Truông Kén

800

480

400

2.9

2.9

Tuyến từ Quốc lộ 15A đi qua NVH Kim Thành, Kiến Thành đến giáp Cầu Cao; Điều chỉnh thành:

Tuyến từ đường 24/7 đi qua NVH Kim Thành, Kiến Thành đến giáp Cầu Cao

650

390

325

2.10

2.10

Tuyến từ giáp đường Vành Đai đi qua Chợ huyện đến hết đất ông Thảo TDP Nam Mỹ; Điều chỉnh thành:

Tuyến đường Vương Đình Nhỏ đi qua Chợ huyện đến hết đất ông Thảo TDP Nam Mỹ

1 700

1 020

850

2.11

2.11

Tuyến từ giáp đường Vành Đai đi qua Chợ huyện đến hết đất bà Chương TDP Nam Mỹ); Điều chỉnh thành:

Tuyến từ giáp đường Vương Đình Nhỏ đi qua Chợ huyện đến hết đất bà Chương TDP Nam Mỹ

1 700

1 020

850

2.12

2.12

Tuyến đường tránh phía Đông đoạn từ Quốc lộ 15B đến giáp Quốc lộ 15A; Điều chỉnh thành:

Tuyến đường tránh phía đông đoạn từ đường 24/7 đến tiếp giáp Quốc lộ 15A)

1 600

960

800

2.13

2.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

550

330

275

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

450

270

225

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

2.14

2.14

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

450

270

225

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m.

250

150

125

IX

IX

IX

HUYỆN HƯƠNG KHÊ

1

1

Thị trấn Hương Khê

1.1

1.1

Đường Trần Phú

Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường HCM đến Chi cục thuế (đường ngang rẽ vào Hạt đường Hồ Chí Minh)

3 900

2 340

1 950

Đoạn II: Tiếp đó đến kênh sông Tiêm

4 200

2 520

2 100

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cổng làng Tổ dân phố 16 (công làng Nam Phố); Điều chỉnh thành:

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cổng làng Tổ dân phố 10 (cổng làng Nam Phố)

6 000

3 600

3 000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết trạm điện 35KV

6 500

3 900

3 250

Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 Huyện đội

6 900

4 140

3 450

Đoạn VI: Tiếp đó đến ngã 4 UBND thị trấn

7 600

4 560

3 800

Đoạn VII: Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc, đất chi cục thuế)

7 400

4 440

3 700

1.2

1.2

Đường Hà Huy Tập

Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác (đất Bến xe) đến hết đất Công ty QLKT&XDCT thủy lợi

6 900

4 140

3 450

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố)

5 100

3 060

2 550

Đoạn III: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố

4 500

2 700

2 250

1.3

1.3

Đường Hồ Chí Minh

Đoạn I: Từ đồng Hà Quan đến hết đất ông Trung khối 9; Điều chỉnh thành:

Đoạn I: Từ đồng Hà Quan đến ngõ 1 đường Nguyễn Huệ Tổ dân phố 6

6 400

3 840

3 200

Đoạn II: Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh

6 600

3 960

3 300

Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 Phú Gia

6 400

3 840

3 200

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết đất công ty Hoàng Anh

4 500

2 700

2 250

Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 3 đi xã Hương Thuỷ

4 200

2 520

2 100

1.4

1.4

Đường Phan Đình Phùng

Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh hết đất ông Quyền, ông Hội; Điều chỉnh thành:

Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh đến ngõ ngõ 4 Nguyễn Du, ngõ 14 đường Phan Đình Phùng

6 300

3 780

3 150

Đoạn III: Tiếp đó đến hết đất ông Mậu; Điều chỉnh thành:

Đoạn II: Tiếp đó đến ngõ 26b đường Phan Đình Phùng

6 500

3 900

3 250

Đoạn III: Tiếp đó đến đường sắt

6 300

3 780

3 150

Đoạn IV: Tiếp đó đến ngã 4 Gia Phố

4 450

2 670

2 225

1.5

1.5

Đường Nguyễn Du

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến ngã 4 tiếp giáp với đường Trần Phú

3 400

2 040

1 700

Đoạn II: Từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế

3 100

1 860

1 550

1.6

1.6

Đường Xuân Diệu

2 300

1 380

1 150

1.7

1.7

Đường Huy Cận

Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp trường tiểu học và THCS Thị trấn) đến ngã 4 nối đường Trần Phú

3 600

2 160

1 800

Đoạn II: Từ ngã 4 nối đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Nguyễn Công Trứ

3 200

1 920

1 600

1.8

1.8

Đường Nguyễn Tuy

3 900

2 340

1 950

1.9

1.9

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nối đường Trần Phú (ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh)

3 800

2 280

1 900

1.10

1.10

Đường Lý Tự Trọng

Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế

6 000

3 600

3 000

Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh

4 500

2 700

2 250

1.11

Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến đập Cây Sắn hết địa giới hành chính thị trấn (đường huyện lộ 6)

1 300

780

650

1.12

1.11

Đường Bạch Ngọc

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến nối đường Nguyễn Huệ

4 500

2 700

2 250

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Mai Hắc Đế

4 300

2 580

2 150

1.13

1.12

Đường Lê Hữu Trác

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú , đường Ngô Đăng Minh đến hết đất ông Thạch

6 000

3 600

3 000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Hội quán khối 11; Điều chỉnh thành:

Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào ( Hội quán khối 11 cũ ) Tổ dân phố 7

4 200

2 520

2 100

Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 đi đường Đặng Tất; đường Phan Đình Giót

3 100

1 860

1 550

1.14

1.13

Đường Phan Đình Giót

2 500

1 500

1 250

1.15

1.14

Đường Nguyễn Công Trứ

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Trung Thiên

3 800

2 280

1 900

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Phì (cạnh Khách sạn Hoàng Ngọc)

3 600

2 160

1 800

1.16

1.15

Đường Nguyễn Huệ

Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (đất anh Minh, khối 7) đến đường Trần Phú; Điều chỉnh thành:

Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (ngõ 12 đường Trần Phú) đến đường Trần Phú

4 500

2 700

2 250

Đoạn II: Từ đường Trần Phú đến hết đất bà Đào; hết đất ông Cừ; Điều chỉnh thành:

Đoạn II: Từ đường Trần Phú đến hết đất bà Đào (ngõ 10 đường Nguyễn Huệ); hết đất ông Cừ (ngõ 2 đường Nguyễn Huệ)

5 300

3 180

2 650

Đoạn III: Từ đất bà Đào đến giáp đường Hồ Chí Minh (nhà thờ Tân Phương)

4 200

2 520

2 100

1.17

1.16

Đường Mai Hắc Đế

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du đến ngã 4 đường Phan Đình Phùng

4 000

2 400

2 000

Đoạn II: Từ ngã 4 đường Phan Đình Phùng đến đường ngã 3 đường Mai Phì (hết đất ông Phạm Tiến Thành)

4 600

2 760

2 300

Đoạn III: Từ ngã 3 đường Mai Phì đến ngã 3 nối đường Lý Tự Trong (đến hết đất ông Hoan)

6 300

3 780

3 150

Đoạn IV: Từ ngã 3 nối đường Lý Tự Trọng đến ngã 4 nối đường Trần Phú

4 600

2 760

2 300

1.18

1.17

Đường Nguyễn Huy Tự

Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu (Nguyệt) đến hết đất ông Cường; Điều chỉnh thành:

Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu (Nguyệt) đến hết đất ông Cường (ngõ 8 đường Nguyễn Huệ)

2 500

1 500

1 250

Đoạn II: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố

2 400

1 440

1 200

Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh ( đất ông Tấn)

2 200

1 320

1 100

1.19

1.18

Đường Ngô Đăng Minh

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du (Lò vôi cũ) đến cống khe Su

2 000

1 200

1 000

Đoạn II: Từ cống khe Su đến ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác

2 200

1 320

1 100

1.20

1.19

Đường Trần Phúc Hoàn

Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp đất bà Châu) đến ngã 3 đường Cao Thắng

1 400

840

700

Đoạn II: Từ ngã 3 đường Cao Thắng đến ngã 4 đường Tôn Tất Thuyết

1 350

810

675

Đoạn III: Từ 4 đường Tôn Tất Thuyết đến ngã 3 đường Hàm Nghi

1 300

780

650

1.21

1.20

Đường Hàm Nghi

1 300

780

650

1.22

1.21

Đường Cao Thắng

1 300

780

650

1.23

1.22

Đường Mai Phì

6 500

3 900

3 250

1.24

1.23

Đường Nguyễn Trung Thiên

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú đến ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ

2 900

1 740

1 450

Đoạn II: Từ ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ đến ngã 3 nối đường Phan Đình Phùng

2 800

1 680

1 400

1.25

1.24

Đường Võ Đình Cận

1 800

1 080

900

1.26

1.25

Đường Hồ Văn Hoa

1 700

1 020

850

1.27

1.26

Đường Đặng Tất

1 900

1 140

950

1.28

1.27

Đường Phạm Đình Ban

1 300

780

650

1.29

1.28

Đường Tôn Thất Thuyết

1 300

780

650

1.30

1.29

Đường Trần Hữu Châu

1 300

780

650

1.31

1.30

Đường Lê Ninh

1 300

780

650

1.32

1.31

Các đoạn đường ngõ

Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh(cạnh trường tiểu học) đến gặp ngõ 01 đường Xuân Diệu

2 600

1 560

1 300

Đoạn II: Từ đường Hồ Chí Minh (cạnh trường Nội trú) đến gặp đường Trần Phú

2 700

1 620

1 350

1.33

1.32

Đường khối tổ còn lại

Đường các khối 7 và 8; Điều chỉnh thành:

Đường TDP 5 và TDP 6

1 200

720

600

Đường các khối: 1, 2 và 3; Điều chỉnh thành:

Đường TDP 1 và TDP 2

1 300

780

650

Đường các khối: 4, 5, 6 và 10; Điều chỉnh thành:

Đường TDP 3, TDP 4 và TDP 7

1 100

660

550

Đường các khối: 9; 11 và 12; Điều chỉnh thành:

Đường TDP 8

1 100

660

550

Đường các khối: 13, 14, 15, 16, 18; 17 và 19; Điều chỉnh thành:

Đường TDP 9, TDP 10, TDP 11 và TDP 12

900

540

450

X

X

V

HUYỆN VŨ QUANG

1

1

1

Thị trấn Vũ Quang

1.1

1.1

Đường Tỉnh lộ 5

Từ Thị trấn giáp xã Đức Bồng đến đường rẽ về đập Bàu Rạy

1 050

630

525

Tiếp theo đến hết đất nhà anh Trí

1 400

840

700

Tiếp theo đến ngã 5 lên cơ quan UBND huyện

1 400

840

700

Tiếp đến qua nhà ông Thương đến đường một chiều

2 800

1 680

1 400

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại

4 200

2 520

2 100

Từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hương Quang cách 300m

1 050

630

525

1.2

1.2

Đường Hồ Chí Minh

Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc cầu Ngàn Trươi

1 450

870

725

Đoạn từ Nam cầu Ngàn Trươi đến đường vào khách sạn Vũ Quang

1 780

1 068

890

Tiếp đến giáp ngã tư đường Hồ Chí Minh về phía Nam (cống hộp)

2 800

1 680

1 400

Tiếp đến hết đường một chiều

2 100

1 260

1 050

Tiếp đến hết đất thị trấn

1 050

630

525

1.3

1.3

Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U

1 260

756

630

1.4

1.4

Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến hết đất nhà ông Minh

1 050

630

525

Tiếp đến bắc cầu Chọ Vôi

770

462

385

Tiếp đến giáp đất xã Hương Minh

560

336

280

1.5

1.5

Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U

2 200

1 320

1 100

1.6

1.6

Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam sông Ngàn Trươi

2 200

1 320

1 100

1.7

1.7

Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết chợ Thị trấn cũ

1 760

1 056

880

1.8

1.8

Trục đường Tỉnh lộ 5 (Kiểm lâm) ra Khu tái định cư

1 760

1 056

880

1.9

1.9

Đường từ cầu Hương Đại đi bến Hạ Thuyền tổ dân phố 4

1 540

924

770

1.10

1.10

Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Bảo hiểm xã hội huyện

1 260

756

630

1.11

1.11

Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Khu quy hoạch đất ở Bàu Sen cạnh sân vận động

910

546

455

1.12

1.12

Đường từ Tỉnh lộ 5 (đối diện chợ thị trấn) đến ngã ba giáp đất ông Hiệp

2 350

1 410

1 175

1.13

1.13

Trục đường từ đường nội thị rộng 25m (Phòng GD) đến hết đất BHXH huyện

1 400

840

700

1.14

1.14

Trục đường từ đường nội thị rộng 7,5 m (Chi cục Thuế) đến đất ông Vinh

950

570

475

1.15

1.15

Các vị trí bám trục đường 7m -15m (Khu tái định cư áp dụng cho các hộ tái định cư(Đồng Nậy)

1 560

936

780

1.16

1.16

Các vị trí bám trục đường 7m -15m (áp dụng cho các quy hoạch cấp đất ở còn lại)

700

420

350

1.17

1.17

Các vị trí bám trục đường 7m -15m (áp dụng cho các quy hoạch tổ dân phố 4)

1 760

1 056

880

1.18

1.18

1.2

Trục đường từ đập Lành đến trung tâm GDTX huyện Vũ Quang;

1 500

900

750

1.19

1.19

Trục đường 15m từ nhà Ông Trung đến hết Khu tái định cư Đồng Nậy

740

444

370

Tiếp đến đường Hồ Chí Minh

800

480

400

1.20

1.20

Đường từ đường Hồ Chí Minh (ngã ba cây xăng) đến hết khách sạn Vũ Quang

800

480

400

1.21

1.21

1.3

Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến Trung tâm GDTX huyện Vũ Quang

1 430

858

715

Tiếp đến hết vườn nhà ông Cận

950

570

475

Tiếp đến bờ sông

740

444

370

1.22

1.22

Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Bàu Rạy

600

360

300

1.23

1.23

Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Am

600

360

300

1.24

1.24

Đường 71 cũ đoạn từ cầu Hương Đại đến cầu khe Bưởi

1 520

912

760

Tiếp từ cầu khe Bưởi qua y tế đến hết cầu Bãi cùng

1 190

714

595

Tiếp đến cống thoát nước giáp xã Hương Minh

1 000

600

500

1.25

1.25

Đường từ đường Hồ Chí Minh (đất bà Diên) đến đường 71 cũ

950

570

475

1.26

1.26

Trục đường Từ Khu Tái định cư Đồng Cựa đến đường Hồ Chí Minh

950

570

475

1.27

1.27

Đường từ trường cấp 3 (phía trước) đến hết đất huyện đội cũ

700

420

350

1.28

1.28

Trục đường Từ TTGDTX đến hết đất anh Thảo

680

408

340

1.29

1.29

Đường từ ngã tư (cạnh trường cấp 3) qua hội quán TDP 4 đến ngã ba đất ông Lê Văn Thìn

630

378

315

1.30

1.30

Trục đường liên xã tránh lũ giáp Sơn Thọ sang Đức Lĩnh

420

252

210

1.31

1.31

Khu vực TDP1 còn lại

420

252

210

1.32

1.32

Khu vực TDP 4

720

432

360

1.33

1.33

Khu vực TDP2, 3 và 5

820

492

410

1.34

1.34

Khu vực TDP 6

420

252

210

1.35

1.4

Bổ sung: đường ngã ba từ đất hộ Lê Văn Thìn đến cầu Hương Đại

700

420

350

XI

XI

HUYỆN LỘC HÀ

1

1

1

Thị trấn Lộc Hà

1.1

1.1

Xã thị trấn Lộc Hà (cũ)

1.1.1

1.1.1

1.1

Đường Tỉnh lộ 549 đi về Thạch Kim; Điều chỉnh thành;

Đường Chiêu Trưng

Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của thị trấn)

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Kim (cầu bà Thụ)

8 000

4 800

4 000

1.1.2

1.1.2

Đoạn từ tỉnh lộ 549 đoạn qua trung tâm rộng 70m; Điều chỉnh thành:

Đại lộ Bằng Sơn

1.1.2.1

Đường Tỉnh lộ 549 đoạn qua trung tâm rộng 70 m (đoạn từ vòng xuyến 1 đến vòng xuyến 2)

6 000

3 600

3 000

1.1.2.2

Đại lộ Mai Hắc Đế

Từ vòng xuyến 2 đến Kè biển (khu vực bãi tắm)

6 000

3 600

3 000

Bổ sung: Từ vòng xuyến 2 đến vòng xuyến 3

3 500

2 100

1 750

1.1.3

1.1.3

1.2

Đường Tỉnh lộ 547; Điều chỉnh thành:

Quốc lộ 281

Từ giáp xã Thạch Châu đến hết thị trấn Lộc Hà

3 000

1 800

1 500

Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà (bán kính 300m)

3 500

2 100

1 750

1.1.4

1.1.4.1

1.1.4.2

1.1.4

Đường từ đường Tỉnh lộ 547 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải; Điều chỉnh thành:

Đường Trần Đức Mậu

Đoạn 1: Từ đường Tỉnh lộ 547 đến cầu Chợ Mới; Điều chỉnh thành:

Đoạn 1: Từ Quốc lộ 281 (đường Tỉnh lộ 547) đến cầu Chợ Mới

3 200

1 920

1 600

Đoạn 2: Tiếp đó đến đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ)

3 200

1 920

1 600

Đoạn 3: Từ đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) đến trung tâm chính trị (ngã ba đường về nhà ông Ninh Vàng cũ)

4 300

2 580

2 150

Đoạn 4: Tiếp đó đến đường ngã 3 đi biển Xuân Hải; Điều chỉnh thành:

Đường Nguyễn Văn Giai

4 200

2 520

2 100

1.1.5

1.1.5

1.3

Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm); Điều chỉnh thành:

Đường nối từ đường Chiêu Trưng (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm thị trấn)

2 000

1 200

1 000

1.1.6

1.1.6

Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Tuân) theo hướng Bắc đến đường 70 m thôn Xuân Hải; Điều chỉnh thành:

Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Tuân) theo hướng Bắc đến đường 70 m thôn Xuân Hải

2 500

1 500

1 250

1.1.7

1.1.7

Đường JKa từ giáp đường 70m đến giáp xã Thịnh Lộc; Điều chỉnh thành:

Đường Kim Dung

5 300

3 180

2 650

1.1.8

1.1.8

1.4

Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm); Điều chỉnh thành:

Đường nối đường Chiêu Trưng (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45m (khu Trung tâm thị trấn)

2 000

1 200

1 000

1.1.9

1.1.9

Đường nối Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà thầy Long) đến đường quy hoạch 45 m (Ngân hàng Chính sách xã hội); Điều chỉnh thành:

Đường nối đường Chiêu Trưng (cạnh nhà thầy Long) đến đường quy hoạch 45 m (Ngân hàng Chính sách xã hội)

2 000

1 200

1 000

1.1.10

1.1.10

Đường từ nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải

3 000

1 800

1 500

1.1.11

1.1.11

1.5

Đường nối từ đường 70m đoạn Km0 đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu Trù thị trấn Lộc Hà; Điều chỉnh thành:

Đường nối từ đại lộ Mai Hắc Đế đoạn Km0 đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu Trù thị trấn Lộc Hà

1 600

960

800

1.1.12

1.1.12

Khu vực quy hoạch dân cư đấu giá bãi biển Xuân Hải đã xây dựng cơ sở hạ tầng

7 500

4 500

3 750

1.1.13

1.1.13

Đường nối từ tỉnh lộ 549 (nhà ông Phước Trạm xá) đến hết hói Phú Mậu; Điều chỉnh thành:

Đường nối từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Phước Trạm xá) đến hết hói Phú Mậu

1 200

720

600

1.1.14

1.1.14

Đường nối tỉnh lộ 549 (đất ông Hảo) đến đường vào cổng chính nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa; Điều chỉnh thành:

Đường nối từ đường Chiêu Trưng (đất ông Hảo) đến đường vào cổng chính nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa

1 200

720

600

1.1.15

1.1.15

Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà cô Thu) đến Đê đập nhà Chung thôn Phú Mậu; Điều chỉnh thành:

Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà cô Thu) đến Đê đập nhà Chung thôn Phú Mậu

1 200

720

600

1.1.16

1.1.16

Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Hợp) đến Nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa; Điều chỉnh thành:

Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Hợp) đến Nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa

1 200

720

600

1.1.17

1.1.17

Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Quang) đến đê nuôi trồng thủy sản (thôn Phú Nghĩa); Điều chỉnh thành:

Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Quang) đến đê nuôi trồng thủy sản (thôn Phú Nghĩa)

1 200

720

600

1.1.18

1.1.18

Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Thư) đến đê nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Hòa; Điều chỉnh thành:

Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Thư) đến đê nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Hòa

1 200

720

600

1.1.19

1.1.19

Đường từ Tỉnh lộ 549 (qua nhà anh Hiếu) đến đê Đồng Muối xã Thạch Châu; Điều chỉnh thành:

Đường từ đường Chiêu Trưng (qua nhà anh Hiếu) đến đê Đồng Muối xã Thạch Châu

1 000

600

500

1.1.20

1.1.20

Đường từ đường quy hoạch 45 m qua sân bóng thôn Xuân Mỹ (củ) đến ngã 3 giao đường đi Ninh Vàng

1 000

600

500

1.1.21

1.1.21

Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Thoan) đến hết hói Phú Mậu; Điều chỉnh thành:

Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Thoan) đến hết hói Phú Mậu

1 200

720

600

1.1.22

1.1.22

Đường nối từ nhà thờ họ Trần Đình đi qua Hội quán thôn Phú Xuân đến Chùa Kim Quang

1 200

720

600

1.1.23

1.1.23

1.6

Đường nối từ đường Cầu Trù - thị trấn Lộc Hà đi qua Hội quán thôn Khánh Yên; Điều chỉnh thành:

Đường nối từ đường Trần Đức Mậu đi qua Hội quán thôn Khánh Yên

1 200

720

600

1.1.24

1.1.24

Đường Dự án đi qua Hội quán thôn Phú Đông

1 200

720

600

1.1.25

1.1.25

Đường cầu chợ mới đến giáp đường 70m (thôn Phú Đông); Điều chỉnh thành:

Đường cầu chợ mới đến giáp Đại lộ Mai Hắc Đế (thôn Phú Đông)

1 200

720

600

1.1.26

1.1.26

1.7

Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội quán thôn Tân Xuân cũ đến đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà.

1 200

720

600

1.1.27

1.1.27

Đường đi qua thôn Xuân Khánh

1 200

720

600

1.1.28

1.1.28

Đường khu tái định cư thôn Yên Bình

1 500

900

750

1.1.29

1.1.29

Đường Lối 2 khu đấu giá đường 70m

3 000

1 800

1 500

1.1.30

1.1.30

Đường 70 m tuyến nhánh

4 500

2 700

2 250

1.1.31

1.1.31

1.8

Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến đường Cầu Trù - thị trấn Lộc Hà

1 400

840

700

1.1.32

1.1.32

Đường từ đường 547 (đất ông Tiến) qua nhà văn hóa thôn Yên Bình đến hết đất ông Cương ; Điều chỉnh thành:

Đường từ Quốc lộ 281 (đất ông Tiến) qua nhà văn hóa thôn Yên Bình đến hết đất ông Cương

1 400

840

700

1.1.33

1.1.33

1.9

Đường kè biển; Điều chỉnh thành:

Đường Cửa Sót

Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết đất thị trấn Lộc Hà

5 500

3 300

2 750

Đường kè từ giáp xã Thạch kim đến hói Phú Mậu; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp xã Thạch kim đến hói Phú Mậu

2 500

1 500

1 250

1.1.34

1.1.34

Khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường 70; Điều chỉnh thành:

Khu quy hoạch đấu giá phía Tây đại lộ Bằng Sơn

4 000

2 400

2 000

1.1.35

1.1.35

Khu quy hoạch đất cán bộ

2 500

1 500

1 250

1.1.36

1.1.36

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

800

480

400

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

1.1.37

1.1.37

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m;

800

480

400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m;

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m;

400

240

200

1.1.38

1.1.38

1.10

Khu quy hoạch hạ tầng đấu giá trước Kho Bạc nhà nước

6 500

3 900

3 250

Khu quy hoạch N145 (lối 2)

6 000

3 600

3 000

1.1.39

Bổ sung: Tuyến đường mương cửa chùa (Phú Nghĩa - Xuân Hòa)

1 500

900

750

1.1.40

Bổ sung: Đường Chân Tiên (đường ven biển từ giáp Đại lộ Mai Hắc Đế đến giáp xã Thịnh Lộc)

4 500

2 700

2 250

1.1.41

Bổ sung: Đường Phan Huy Ích (đoạn từ QL 281 cũ đến Kho bạc)

2 000

1 200

1 000

1.1.42

Bổ sung: Đường Phan Huy Lê (Quốc lộ 281 (đoạn qua BHXH huyện đến đường cứu hộ cứu nạn)

2 000

1 200

1 000

1.1.43

Bổ sung: Đường Phan Huân (Quốc lộ 281 (đoạn NHNN&PTNT) đến đường cứu hộ cứu nạn)

2 000

1 200

1 000

1.1.44

Bổ sung: Đường Đặng Đôn Phục (Quốc lộ 281 đến Trung tâm Điều dưỡng)

2 000

1 200

1 000

1.1.45

Bổ sung: Đường Nguyễn Đổng Chi (QL 281 (đoạn qua quảng trường chính trị) đến đường cứu hộ cứu nạn)

2 000

1 200

1 000

Bảng 2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở, thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Số TT theo Quyết định số 61/2019/QĐ-

Số TT theo Quyết định số 23/2021/QĐ

Tên đường, đoạn đường

Giá sửa đổi bổ sung

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh

I

I

HUYỆN NGHI XUÂN

1

1

Xã Xuân Giang

1.1

1.1

Đường 8B: Đoạn đi qua xã Xuân Giang

Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang)

10 000

6 000

5 000

Tiếp đó đến cầu sắt

10 500

6 300

5 250

Tiếp đó đến giáp thị trấn Nghi Xuân

11 000

6 600

5 500

1.2

1.2

Đường 546 (Đường 22/12 cũ): Đoạn qua xã Xuân Giang

Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến đầu ngã tư Trạm điện

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến hết trường THPT Nghi Xuân cũ.

6 500

3 900

3 250

Tiếp đó đến giáp xã Xuân Mỹ

6 500

3 900

3 250

1.3

1.3

Các tuyến liên thôn

Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến đầu ngã 3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến hết đất ông Nuôi (Sửu)

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu đến khu tái định cư lương thực thôn Hồng Nhất

2 000

1 200

1 000

Khu tái định cư lương thực

1 500

900

750

Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân đến ngã 4 Hội quán cũ thôn An Tiên

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương (Liệu) đến ngã 4 hội quán cũ thôn An Tiên

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến ngã 4 hết đất bà Xoan

1 500

900

750

Tiếp đó đến hết đất bà Ngại

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan đến hết đất bà Lý

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương (Luyến) đến ngã 4 đất ông Vinh (Thể)

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam

1 500

900

750

Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải) đến ngã 4 hội quán thôn Hồng Tiến

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến hết đất ông Chương thôn Hồng Khánh

1 500

900

750

Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Hạnh

1 400

840

700

Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà Thanh) đến ngã 3 hết đất nhà thờ của ông Hùng

1 200

720

600

Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh đến ngã 3 hết đất anh Thành

1 500

900

750

Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên

1 200

720

600

Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình đến ngã 3 hết đất ông Quý thôn Lam Thuỷ

1 200

720

600

Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết đến ngã 3 đường góc vườn chị Nhuần Tá

1 200

720

600

Tuyến từ ngã 3 góc vườn đất bà Vân đến ngã 3 đất ông Bính Thanh

1 200

720

600

Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam

2 600

1 560

1 300

Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện

2 500

1 500

1 250

Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện

2 500

1 500

1 250

Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) đến ngã 3 đất bà Việt Hoá

1 800

1 080

900

Đường huyện đội từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã 4 đất bà Hảo

2 500

1 500

1 250

Tuyến từ góc vườn đất ông Nuôi Thoa đến hết đất anh Cương

1 500

900

750

Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa

1 800

1 080

900

Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội

1 500

900

750

Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thuỷ đến ngã 3 đường Huyện đội

1 800

1 080

900

Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung đến hết đất ông Đảng

1 200

720

600

Tuyến từ ngã 4 Trạm điện đến ngã tư đất anh Sơn Hòa

2 500

1 500

1 250

Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hoà đến ngã 4 đường Giang - Viên

1 500

900

750

Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thuỷ

1 200

720

600

Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh

1 300

780

650

Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái đến giáp xã Tiên Điền

1 500

900

750

Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng đến cống Đồng Tìm góc đất ông Lịch

1 200

720

600

Tiếp đó theo đường Giang - Viên đến giáp xã Xuân Viên

1 200

720

600

Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam

800

480

400

Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam

550

330

275

Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh

1 200

720

600

Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất bà Sàng đến kho xăng dầu thôn An Tiên

1 500

900

750

Khu quy hoạch đồng Vanh (từ sân bóng đến hết đất ông Lê Minh)

1 300

780

650

1.4

1.4

Tuyến đê hữu sông Lam

2 000

1 200

1 000

1.5

1.5

Các tuyến đường khác

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

1 100

660

550

Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

800

480

400

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

800

480

400

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

600

360

300

2

2

1

Xã Xuân Hải

2.1

2.1

Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ): Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ

7 000

4 200

3 500

2.2

2.2

Quốc Lộ 8B:

Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải.

8 000

4 800

4 000

Tiếp đó đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải

8 000

4 800

4 000

2.3

2.3

* Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng

Đoạn từ Đường Tỉnh lộ 1 đến hết Trạm Hải Quan

3 100

1 860

1 550

Đoạn tiếp đó đến Cảng Xuân Hải

2 800

1 680

1 400

2.4

2.4

Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải: Đoạn từ cảng Xuân Hải đến hết đất bà Xuân (giáp xã xuân Phổ)

2 600

1 560

1 300

2.5

1.1

Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hải

5 000

3 000

2 500

2.6

2.5

Các tuyến đường liên xã

Đường ven biển: Đoạn từ giáp xã Xuân Phổ đến tiếp giáp xã Xuân Yên

2 500

1 500

1 250

Đoạn từ đất bà Tư Hà thôn Hồng Thủy đến hết đất ông bà Oanh Nhượng thôn Dương Phòng

2 500

1 500

1 250

Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) đến hết đất thầy Hòe thôn Hải Lục (giáp Xuân Yên); Điều chỉnh thành:

Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) đến đường Hải Yên Thành

2 500

1 500

1 250

Đường Hải Yên Thành đến thầy Hòe thôn Hải Lục (Giáp Xuân Yên)

3 000

1 800

1 500

2.7

2.6

Đường nhánh đấu nối với đường 546

Tuyến từ Tỉnh lộ 546 (từ trụ sở UBND xã) đến Hải quan

2 200

1 320

1 100

Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến đường ven biển thôn Đông Biên

2 200

1 320

1 100

Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến hết đất bà Nhung thôn Đông Biên

2 200

1 320

1 100

Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến hết đất bà Tâm Linh thôn Trung Vân

1 900

1 140

950

2.8

2.7

Các tuyến đường nội xã khác

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 500

900

750

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 300

780

650

Từ đất ông Nguyễn Văn Trọng thôn Lam Long đến hết đất ông Trần Văn Chương thôn Lam Long

1 200

720

600

Từ đất ông Trần Văn Hoàn thôn Đông Biên đến hết đất ông Trần Văn Hải thôn Đông Biên

1 100

660

550

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 000

600

500

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

800

480

400

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

800

480

400

Các tuyến đường đất rộng < 4m

500

300

250

3

3

2

Xã Xuân Hội

3.1

3.1

Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1cũ): Đoạn Tiếp giáp xã Xuân Trường đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội)

8 000

4 800

4 000

3.2

3.2

Đường Đê: Đoạn từ tiếp giáp dốc Cố Sô đến cảng cá Xuân Hội

4 500

2 700

2 250

3.3

2.1

Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hội

5 000

3 000

2 500

3.4

3.3

Các tuyến đường nội xã Xuân Hội

Trục liên thôn từ đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài (Đoạn từ đất Quý Trường đến ngã 4 Ngọc Lài); Điểu chỉnh thành:

Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài (Đoạn từ đất Quý Trường đến ngã 4 Ngọc Lài)

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến đình Hội Thống

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến hết đất Lý Anh

2 000

1 200

1 000

Trục liên thôn từ đường 546 đến đầu ngã tư đất Bà Du; Điều chỉnh thành:

Đường Trục xã 1 nối với đường 546 đến đầu ngã tư đất bà Du

2 000

1 200

1 000

Bỏ: Tiếp đó đến hết đất anh Thắng

Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc đến giáp đền Ông Nội. Ông Ngoại

1 200

720

600

Đoạn tiếp đó đến hết Đền Thánh

1 200

720

600

Khu tái định cư Xuân Hội

3 000

1 800

1 500

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy

2 500

1 500

1 250

Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình đến hết đất Thủy Loan xóm Tân Ninh Châu

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết đất Anh Môn (xóm Hội Thái); Điều chỉnh thành:

Đoạn nối từ đường 546 (điểm đầu là đất bà Nguyễn Thị Hợi) đến hết đất Anh Môn (thôn Thái Phong)

1 500

900

750

Đường trục thôn từ đường 546 đất ông Loan xóm Hội Thái đến đê biển; Điều chỉnh thành:

Đường trục thôn từ đường 546 đất ông Loan xóm Thái Phong đến đê biển

1 500

900

750

Đường trục thôn từ đường 546 đất anh Xuân Lệ xóm Hội Long đến đê biển

1 500

900

750

Đoạn từ tiếp giáp đền ông Nội. ông Ngoại đến đền Cả

1 200

720

600

Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng ≥ 4m

1 000

600

500

Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng < 4m

700

420

350

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

700

420

350

Các tuyến đường đất rộng < 4m

500

300

250

4

4

Xã Xuân Mỹ

4.1

4.1

Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 547 đi bãi tắm Xuân Thành 500m

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến cầu Mỹ Thành (hết đất xã Xuân Mỹ)

7 000

4 200

3 500

4.2

4.2

Đường 546

Tiếp giáp xã Xuân Viên đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến hết đất ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến giáp xã Xuân Giang

6 500

3 900

3 250

4.3

4.3

Đường Mỹ Hoa

Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ

5 000

3 000

2 500

4.4

4.4

Các tuyến nội xã

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư hết đất ông Minh thôn Trường Mỹ

1 500

900

750

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng

1 200

720

600

Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông Minh Trường Mỹ

1 500

900

750

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn Phúc Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương đến hết đất ông Tri Trường Mỹ

1 500

900

750

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Hồ Hoà thôn Trường Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất trường Mầm Non

1 600

960

800

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn Thịnh Mỹ

1 500

900

750

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn Thịnh Mỹ đến giáp xã Tiên Điền

1 500

900

750

Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hết hội quán thôn Bắc Mỹ

1 500

900

750

Tiếp đó đến cầu Xuân Yên

1 200

720

600

Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến hết đất ông Sửu thôn Phúc Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Vân thôn Hương Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất bà Hợi thôn Hương Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến đến hết đất bà Tân thôn Hương Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất bà Dần thôn Hương Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ

1 500

900

750

Đoạn từ Hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hồng Trường Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất ông Long thôn Thịnh Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất bà Khang thôn Bắc Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà Hải thôn Nam Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất ông Hải thôn Nam Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất ông Đàn thôn Nam Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất bà Ngọ thôn Trường Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất bà Tỏa thôn Trường Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ Hội quán thôn Phúc Mỹ đến hết đất ông Đinh Thanh thôn Phúc Mỹ

1 500

900

750

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn Hương Mỹ đến hết đất bà Mạo thôn Thịnh Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà Uyên thôn Hương Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ (phía Đông)

1 200

720

600

Trục đường nhựa nội thôn Hương Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hoa Trường Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nghi thôn Thịnh Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn Bắc Mỹ đến hết đất ông Lan thôn Bắc Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn Vinh Mỹ đến hết đất ông Thịnh Trường Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất bà Lan thôn Vinh Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất ông Lợi thôn Vinh Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ phía Đông Trường tiểu học đến hết đất bà Trần Thị Loan thôn Thịnh Mỹ

1 600

960

800

Đoạn từ giáp đất ông Tý đến hết đất ông An thôn Phúc Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hào đến Cầu Cậm thôn Tân Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Thiện thôn Bắc Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Ngọ đến hết đất ông Thiệu thôn Thịnh Mỹ

1 200

720

600

Đoạn tiếp giáp đất ông Duệ đến tiếp giáp đất bà Loan Thiện thôn Thịnh Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ đất ông Hạnh đến hết đất bà Lân thôn Thịnh Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ đất bà Nga đến hết đất ông Mân thôn Thịnh Mỹ

1 200

720

600

Đoạn từ cửa ông Hải Lương đến hết đất ông Nghị thôn Phúc Mỹ

1 200

720

600

Đoạn tiếp giáp đất ông Hải đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ

1 200

720

600

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

1 000

600

500

Các tuyến đường nhựa, bê tông, cấp phối ≤ 4 m còn lại

700

420

350

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

700

420

350

Các tuyến đường cấp phối, đường đất rộng < 4m

500

300

250

5

5

3

Xã Xuân Phổ

5.1

5.1

Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1cũ): Đoạn tiếp giáp xã Xuân Hải đến hết xã Xuân Phổ

7 500

4 500

3 750

5.2

5.2

Quốc Lộ 8B: Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Xuân (xã Xuân Hải) đến ngã 3 đường vào cơ quan Cảnh sát Biển

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ cổng cơ quan cảnh sát Biển đến ngã 3 giáp đường 546

2 200

1 320

1 100

5.3

3.1

Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Phổ

5 000

3 000

2 500

5.4

5.3

Đường nội xã

Đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 1 đi ra biển; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã 3 đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đi ra biển

2 000

1 200

1 000

Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Phổ)

2 500

1 500

1 250

Bổ sung: Cổng làng Trường An đi giáp đê

1 800

1 080

900

Bổ sung: Đoạn từ ngã 3 đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đi Cầu Đồng Lốt

2 000

1 200

1 000

Bổ sung: Tuyến Trường An đi Thôn Thống Nhất

1 200

720

600

Bổ sung: Tuyến cầu Đồng Lốt đi ông Chất Hoa Thôn Thống Nhất

1 200

720

600

Bổ sung : Tuyễn Bà Dần thôn Ninh Hòa đi a Phương Lâm thôn Phúc An

1 500

900

750

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 500

900

750

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 200

720

600

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 200

720

600

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

800

480

400

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

800

480

400

Các tuyến đường đất < 4 m

600

360

300

6

6

4

Xã Xuân Thành

6.1

6.1

Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

Từ cầu Mỹ Thành đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 547 đi Cổ Đạm)

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành

7 500

4 500

3 750

6.2

6.2

Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo hướng đi Xuân Yên

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Duy Chín ( Thôn Minh Hòa)

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành theo hướng đi xã Xuân Yên

6 000

3 600

3 000

6.3

6.3

Đường Mỹ Hoa

Đoạn từ đất bà Hường đến ngã ba cửa bà Thành thôn Thành Sơn, xã Xuân Thành

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành

4 500

2 700

2 250

6.4

6.4

Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Sác

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến cầu Đông Hội

7 000

4 200

3 500

Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm

5 000

3 000

2 500

Đường quy hoạch 35m từ giáp xã Xuân Yên đến phía Tây hết đất Trường đua chó

5 000

3 000

2 500

Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m

4 000

2 400

2 000

Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 15m

3 500

2 100

1 750

Các vị trí khác nội khu du lịch

3 500

2 100

1 750

6.5

6.5

Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường Tỉnh lộ 547

Đường từ đất ông Hóa đến cầu Trộ Su

2 000

1 200

1 000

Đường từ tiếp giáp đất anh Hiếu thôn Thanh Văn đến giáp xã Xuân Mỹ

2 000

1 200

1 000

Đường từ ngã 4 đất ông Bé thôn Thành Tiến đến tiếp giáp xã Xuân Yên

2 000

1 200

1 000

Đường từ ngã 4 đất ông Bé thôn Thành Tiến đến hết khu dân cư thôn Thành Phú

2 000

1 200

1 000

Đường từ ngã 4 đất anh Tân Bình thôn Thành Tiến đi về phía Nam hết khu dân cư thôn Thanh Văn

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất ông Danh thôn Thành Tiến đến ngã tư hết đất ông Hồng thôn Thành Yên

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến giáp xã Xuân Yên

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất bà Diện đến hết đất bà Niêm thôn Thành Tiến

2 000

1 200

1 000

Đường từ đất Tân Bình đến giáp đất nông nghiệp bà Sáu thôn Thành Yên

2 000

1 200

1 000

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Đặng Sơn đến hết đất ông Thăng thôn Thành Tiến (nối thêm tuyến)

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất bà Đào đến hết ông Hạo thôn Thành Vân

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Trần Quốc Thành đến ngã ba cửa ông Hùng thôn Thành Vân

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Thanh đến ngã tư cửa ông Phạm Công Sáu thôn Thanh Văn

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Hiệu đến ngã ba cửa ông Hạo thôn Thanh Văn

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất Ông Vững đến ngã ba ông Sinh thôn Thanh Văn

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Hùng đến hết đất ông Tú thôn Thành Vân

2 000

1 200

1 000

Đoạn giáp đất ông Quang đến hết đất ông Tuấn thôn Thành Vân

2 000

1 200

1 000

Bổ sung: Tiếp giáp đất ông Ngọc đến đất nông nghiệp bà Hảo

2 000

1 200

1 000

6.6

6.6

Các tuyến đường nội xã

Đoạn từ đất bà Hiền thôn Thanh Văn đến phía Đông Nam trường Mầm Non xã Xuân Thành

2 000

1 200

1 000

Đường từ ngã 4 đất anh Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam

2 000

1 200

1 000

Đường từ đất bà Tấn thôn Thành Yên đến ngã 3 đường Hải - Thành

1 500

900

750

Tiếp đó đến hết đất khách sạn Hùng Nhung thôn Thành Hải

1 500

900

750

Đoạn từ đất bà Tam thôn Thành Tiến đến đường Trịnh Khắc Lập đi hướng Bắc giáp đất ông Dương Xứ thôn Minh Hòa

1 500

900

750

Đoạn từ đất ông Dung đến hết đất ông Hoàn thôn Thành Yên

1 500

900

750

Đoạn từ đất ông Viện đến hết đất ông Vạn thôn Thành Yên

1 500

900

750

Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành

2 500

1 500

1 250

Các tuyến đường còn lại quy hoạch từ 7- 9 m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành

2 000

1 200

1 000

Đường từ đất ông Thuần đến hết đất ông Ba thôn Thành Hải

1 500

900

750

Đoạn từ đất bà Thanh Hùng đến hết đất bà Loan thôn Thành Hải

1 500

900

750

Đoạn từ đất ông Dục đến hết đất bà Minh thôn Minh Hòa

1 500

900

750

Đoạn từ đất ông Quý đến giáp đất ông Hồng thôn Minh Hòa

1 500

900

750

Đoạn từ hết đất ông Viện đến giáp đất ông Bảo thôn Hương Hòa

1 500

900

750

Đoạn từ hết đất ông Mỹ đến giáp đất ông Sáu thôn Hương Hòa

1 500

900

750

Đoạn từ đất bà Hằng Nhật đến giáp đất ông Trịnh Ánh thôn Hương Hòa

1 500

900

750

Đoạn từ hết đất ông Tường đến giáp đất ông Trần Bình thôn Thành Long

1 500

900

750

Đoạn từ hết đất ông Tấn đến hết đất bà Xoan (Loan) Thôn Thành Long

1 500

900

750

Đoạn từ đất ông Sơn Hà đến giáp đất ông Trịnh Hà thôn Thành Long

1 500

900

750

Đoạn từ đất Bà Nguyệt đến giáp đất ông Phương thôn Thành Long

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất ông Thanh đến ngã ba cửa ông Do thôn Thành Long

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất Ông Tam đến hết đất bà Nhỏ thôn Thành Vân

1 500

900

750

Tiếp đó đến hết đất ông Hùng (Trân) thôn Thành Vân

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất ông Khanh đến giáp đất Bà Dung Trung thôn Thành Vân

1 500

900

750

Đoạn từ đất ông Bảy Lài đến hết đất ông Sinh thôn Thanh Văn

1 500

900

750

Đoạn từ ngã ba Cửa ông Chinh đến đường đi bãi rác thôn Thanh Văn

1 300

780

650

Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Tây) đến hết đất ông Xuân Kim thôn Thành Phú

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Đông) đến hết đất bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú

1 500

900

750

Đoạn giáp đất ông Trần Trung đến hết đất ông Khang thôn Thành Phú

1 500

900

750

Đoạn từ Hội quán Thôn Thành Yên đến hết đất ông Hoá thôn Thành Yên

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất ông Nguyên đến hết đất ông Tiến thôn Thành Yên

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất ông Nguyên đến hết đất ông Bảo thôn Thành Yên

1 500

900

750

Đoạn từ đường Hải thành (trục xã 05) thôn Thành Yên đến cổng trường Tiểu học Xuân thành

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất bà Bé đến hết đất bà Ngoan thôn Thành Hải

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất ông Thơm đến hết đất bà Lục thôn Thành Hải

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất ông Đạt đến hết đất ông Bổng thôn Thành Hải

1 500

900

750

Đoạn từ nhà văn hoá thôn Thành Hải đến hết đất ông Nga thôn Thành Hải

1 500

900

750

Đoạn từ đất bà Phương đến hết đất ông Hùng thôn Thành Hải

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất bà Tự đến giáp đất bà Huy thôn Hương Hoà

1 500

900

750

Đoạn từ đất ông Tân Lịch đến hết đất bà Tú thôn Thanh Văn

1 500

900

750

Đoạn từ đất ông Phong đến hết đất bà Thu Hùng thôn Thanh Văn

1 500

900

750

Đoạn từ đất ông Dũng đến giáp đất ông Bảy thôn Thanh Văn

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất ông Quảng đến giáp đất bà Diên thôn Thành Phú

1 500

900

750

Đoạn từ đất Ông Cận đến hết đất bà Nguyệt thôn Thành Phú

1 500

900

750

Đoạn từ giáp đất ông Khang đến ngã ba cửa bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú

1 500

900

750

Đoạn từ Trường Mâm non phân hiệu 2 đến hết đất ông Minh Hằng thôn Thành Sơn

1 300

780

650

Đoạn từ phía Đông đất ông Lực đến hết đất ông Nghinh thôn Thành Sơn

1 300

780

650

Đoạn từ đất ông Mến đến giáp đất ông Thành Toàn thôn Thành Sơn

1 300

780

650

Đoạn từ giáp đất bà Thành thôn Thành Sơn đến cầu Vẹo

1 300

780

650

Đoạn từ giáp đất ông Nghinh thôn Thành Sơn đến cầu Vẹo

1 300

780

650

Đoạn từ ngã 4 đất chị Hiền đến ngã 4 đất anh Anh thôn Thanh Văn

1 500

900

750

Bổ sung: Từ đất ông Trung (thôn Thanh Văn) đến hết đất ông Dinh (thôn Thành Phú)

1 500

900

750

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại

1 200

720

600

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại

1 000

600

500

Các tuyến đường đất ≥ 4m

1 000

600

500

Các tuyến đường đất < 4m

500

300

250

6.7

4.1

Bỏ: Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Thành

7

7

5

Xã Đan Trường

7.1

Bỏ: Xã Xuân Trường (cũ)

7.1

Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ)

7.1.1

Đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Đan đến hết xã Xuân Trường

8 000

4 800

4 000

7.2.1

Tiếp giáp xã Xuân Phổ đến hết xã Xuân Đan

7 500

4 500

3 750

7.2

7.2.2

Bỏ: Đường nội xã

Đường nhánh đấu nối với đường 546

Đường từ đất ông Quất thôn Kiều Thắng Lợi đến đê sông

1 500

900

750

Đường từ chùa Phúc Hải đến hết đất trường Tiểu học

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh đến đê biển

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất ông Hóa thôn Bình Phúc đến đê biển

2 000

1 200

1 000

7.3

5.1

Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Đan Trường

6 000

3 600

3 000

7.4

7.1.2

7.2.3

7.1.2

Các tuyến đường nội xã Xuân Trường; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường nội xã

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Phi đến hết đất ông Phúc Thanh

3 000

1 800

1 500

Đoạn từ đền xóm đến đê biển

2 500

1 500

1 250

Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải)

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh đến hết đất ông Tiến Thái

3 000

1 800

1 500

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến Thái đến đê biển

2 500

1 500

1 250

Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh)

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu)

3 000

1 800

1 500

Từ tiếp giáp đất Lâm Lân đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu)

2 000

1 200

1 000

Từ tiếp giáp đất anh Ca đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh )

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh)

2 200

1 320

1 100

Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc)

2 200

1 320

1 100

Từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh.

3 000

1 800

1 500

Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu

2 500

1 500

1 250

Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh)

3 000

1 800

1 500

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tỉnh)

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất ông Tuấn Lan đến hết đất ông Ngọc Mai (thôn Trường Hoa).

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đất anh Toan đến hết đất bà Minh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc).

3 000

1 800

1 500

Đoạn từ đất ông Hùng đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh)

3 000

1 800

1 500

Đoạn từ Nhà văn hóa xã đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh)

3 000

1 800

1 500

Đoạn từ đường trục xã 02 đến hết khu dân cư nông thôn mới Trường Thanh, Trường Vịnh, Trường Hải (đường quy hoạch mới)

3 000

1 800

1 500

Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trường)

1 500

900

750

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 300

780

650

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 000

600

500

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại

1 000

600

500

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại

800

480

400

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

800

480

400

Các tuyến đường đất < 4 m

500

300

250

7.2

Bỏ: Xã Xuân Đan (cũ)

7.5

7.2.3

Bỏ: Các tuyến đường khác

Bỏ:Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

Bỏ:Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

Bỏ: Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

Bỏ: Các tuyến đường đất < 4 m

8

8

Xã Xuân Liên

8.1

8.1

Đường 547 (Đường 22/12 cũ): Đoạn từ giáp xã Cổ Đạm đến giáp cầu Rào Liên - Song

7 500

4 500

3 750

8.2

8.2

Đường nội xã

Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng; Điều chỉnh thành:

Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Lê Bình

2 100

1 260

1 050

Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất anh Đồng đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo

1 500

900

750

Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân

1 500

900

750

Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù

1 300

780

650

Bỏ: Từ đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng đến hết đình làng Cam Lâm thôn Lâm Hải

Từ ngã ba đất ông Lê Bình đến hết đất ông Nguyễn Sinh thôn Lâm Hoa; Điều chỉnh thành:

Từ ngã ba đất ông Lê Bình theo hai nhánh Bắc, Nam ra giáp đường ven biển

1 500

900

750

Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Nuôi thôn An Phúc Lộc; Điều chỉnh thành:

Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Văn Hảo thôn An Phúc Lộc

1 500

900

750

Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý đến hết đất nhà Văn hóa Trung Thịnh

1 500

900

750

Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh đến hết đất ông Hoàng Ninh thôn Cương Thịnh; Điều chỉnh thành:

Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh đến hết đất bà Trần Thị Lai

1 500

900

750

Đoạn từ đất anh Trần Hiếu đến nhà thờ Họ Trần thôn Linh Trù; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất anh Trần Hiếu đến giáp biển

1 500

900

750

Bổ sung: Nhà ông Nguyễn Quốc Toản đến hết đất ông Nghĩa (Thôn Cường Thịnh)

1 500

900

750

Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất ông Định đến hết đất ông Đớ; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất ông Định đến hết đất Nguyễn Văn Lai

1 500

900

750

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

1 200

720

600

Các tuyến đường <4 m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối)

1 000

600

500

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

1 000

600

500

Các tuyến đường đất < 4 m

500

300

250

8.3

8.3

Khu dân cư NTM An Phúc Lộc

Đường nhựa 18m

4 000

2 400

2 000

Đường nhựa 12m

3 000

1 800

1 500

8.4

Khu dân cư NTM Cường Thịnh

3 500

2 100

1 750

9

9

6

Xã Xuân Yên

9.1

9.1

Đường Tiên - Yên

Đoạn từ cầu Đồng Ông đến cầu Thống Nhất

4 500

2 700

2 250

Tiếp đó đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt)

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành

4 000

2 400

2 000

9.2

6.1

Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Yên

5 000

3 000

2 500

9.3

9.2

Đường liên xã

Tuyến đường Hải - Yên - Thành

3 000

1 800

1 500

Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên )

2 000

1 200

1 000

9.4

9.3

Các tuyến đường nội thôn

Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc

1 500

900

750

Tuyến đường Yên Ngọc - Yên Lợi (cầu Bàu Bợ đến hết đất ông Via)

1 500

900

750

Tuyến đường Yên - Ngư (từ đất chị Thiêm đến giáp Xuân Hải)

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh đến hết đất ông Năng (Yên Nam)

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh)

1 200

720

600

Tiếp đó theo đường Yên Thông đến hết đất ông Lân (thôn Yên Thông).

1 200

720

600

Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh

1 500

900

750

Tiếp đó đến đường ven biển

1 500

900

750

Đoạn đường Yên Lợi đến Cống Ba Cửa

1 200

720

600

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

1 000

600

500

Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

700

420

350

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

700

420

350

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

500

300

250

10

10

7

Xã Cương Gián

10.1

10.1

Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

Đoạn từ cầu rào Liên Song đến ngã tư hết đất anh Bình bán VLXD

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh Tử

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến đất ông Trương Mạnh Hà thôn Nam Mới

7 000

4 200

3 500

Bổ sung: Tiếp đó đến ngã 3 Song Long

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi thôn Đại Đồng; Điều chỉnh thành.

Tiếp đó đi thôn Đại Đồng đến hết đất xã Cương Gián

6 000

3 600

3 000

Từ ngã ba cây xăng Song Long đi thôn Song Nam đến hết đất xã Cương Gián

3 500

2 100

1 750

10.2

10.2

Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tùng đường trục thôn Bắc Mới đến hết đất bà Vinh; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tùng đường trục thôn Bắc Mới đến đường Duyên Hải.

2 000

1 200

1 000

Bỏ : Đoạn từ giáp đất ông Hoàng Văn Luân đến hết đất ông Chu Thiệu thôn Bắc Mới

Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Long đến hết đất ông Lê Thức thôn Bắc Sơn

Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông đặng Lâm thôn Bắc Sơn

Bỏ: Đoạn từ giáp đất bà Thắm đến hết đất ông Quang thôn Bắc Sơn

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thắng đến hết đất bà Nguyễn Thị Thu thôn Bắc Mới; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thắng đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Trính thôn Bắc Sơn

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất Hội Quán Bắc Sơn đến hết đất bà Hoàng Thị Liên thôn Bắc Mới; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất Hội Quán Bắc Sơn đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Tương Văn Quang đến giáp Trạm điện số 9

Đoạn từ giáp đất bà Hoàng Thị Chiến thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Nhỏ thôn Bắc Mới; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất bà Hoàng Thị Chiến thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Thường Hương thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải;

Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Tiến Phúc thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải;

Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Hồ Sỹ Châu thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải;

Đoạn từ giáp đất ông Toàn Oanh thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải; Điều chỉnh thành:

Các tuyến thuộc thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Chín đến hết đất bà Phan Thị Huệ thôn Bắc Mới

Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Đồng đến hết đất ông Nguyễn Văn Tửu thôn Bắc Sơn

Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thế Chánh thôn Bắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Minh

2 000

1 200

1 000

Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Thân thôn Nam Mới đến hết đất bà Nhung

Đoạn từ giáp đất ông Sơn đường trục thôn Song Hải đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất Đồng Tuất thôn Trung Sơn đến hết đất ông Lê Long Biên thôn Tân Thượng

2 000

1 200

1 000

Đoạn đường trục thôn Tân Thượng đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Đoạn đường trục thôn Ngọc Huệ đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Đoạn đường trục thôn Đông Tây đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Đoạn đường trục thôn Ngư Tịnh đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Đoạn đường trục thôn Song Hồng đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Đoạn đường trục thôn Cầu Đá đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Linh Khương thôn Nam Sơn đến hết đất Khu nội trú trường tiểu học 1

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh thôn Nam Sơn đến hết đất bà Ái Nhân thôn Nam Sơn

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Toàn Hồng thôn Nam Sơn đến hết đất Bà Tâm thôn Nam Sơn; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất ông bà Hoàng Thị Hồng thôn Nam Sơn đến hết đất Bà Tâm thôn Nam Sơn

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Tình thôn Nam Sơn đến hết đất đền Thanh Minh Tử; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Tình thôn Nam Sơn đến hết đất đền Thanh Minh Tử

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Quý thôn Nam Sơn đi qua thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất bà Trương Thị Hiền đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Bỏ: Đoạn từ ngã 3 Song Long đi hết thôn Đại Đồng

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Cần thôn Nam Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Kỳ

1 700

1 020

850

Đoạn từ giáp đất ông Dương Anh Toàn thôn Nam Sơn đến hết đất ông Lê Văn Huân

1 700

1 020

850

Bỏ: Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới

Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Tùng thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải

Đoạn từ giáp đất ông Hoàng văn Luân thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải

2 000

1 200

1 000

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại đấu nối đường 547 thuộc thôn Bắc Sơn đến rào Mỹ Dường.

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất ông Lương thôn Nam Sơn đến hết anh Bình thôn Nam Sơn; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Duy Lương thôn Nam Sơn đến hết anh Bình thôn Nam Sơn;

2 000

1 200

1 000

10.3

10.3

Các tuyến đường khác

Các tuyến đường bê tông khu quy hoạch Long Bỏng

2 100

1 260

1 050

Bổ sung: Các tuyến đường bám khu dân cư NTM Long Bỏng, khu dân cư đô thị Đông Dương tại thôn Bắc Sơn

2 000

1 200

1 000

Bổ sung: Khu dân cư Song Long

1 500

900

750

Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới; Điều chỉnh thành:

Đường duyên hải xã Cương Gián

2 000

1 200

1 000

Bỏ: Đoạn từ đất ông Hồ Xuân Hòa đến hết đất ông Dương Văn Toản thôn Bắc Sơn

Bỏ: Các vị trí bám đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) ≥ 4m thôn Song Long

Bỏ: Đoạn từ đất ông Linh thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Tường thôn Song Hải

Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với các thôn còn lại

1 500

900

750

Bỏ: Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với thôn Đại Đồng

Bỏ: Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng < 4m đối với thôn Đại Đồng

Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại

1 100

660

550

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

1 300

780

650

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

700

420

350

10.4

7.1

Bỏ: Đường Quốc lộ ven biển đoạn từ ngã 3 Song Long đến hết thôn Đại Đồng xã Cương Gián

11

11

Xã Xuân Hồng

11.1

11.1

Quốc Lộ 1 A

Đoạn từ giáp TT Xuân An đến hết cầu Giằng (xã Xuân Hồng)

6 400

3 840

3 200

Tiếp đó đến hết UBND xã Xuân Hồng

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến qua chợ Đò Củi (Xuân Hồng) 100m

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến hết xã Xuân Hồng (cầu Rong)

5 000

3 000

2 500

11.2

11.2

Đoạn đường từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi

3 000

1 800

1 500

11.3

11.3

Các tuyến đường liên thôn

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiển thôn 8 đến đất ông Hòa thôn 6

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến cổng làng thôn 4

1 800

1 080

900

Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (Thân) thôn 2

1 800

1 080

900

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

1 500

900

750

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

1 000

600

500

11.4

11.4

1

Các tuyến đường nội thôn

Đoạn từ đất anh Sơn (Đường) đến hết đất anh Trung thôn 1

800

480

400

Đoạn từ ngã ba đất ông Toàn đến hết đất anh Phúc thôn 1

800

480

400

Đoạn từ đất ông Kham đến hết đất hội quán thôn 1

800

480

400

Đoạn từ đất ông Cẩn đến hết đất ông Liên (Hạnh) thôn 1

800

480

400

Đoạn từ ngã ba đất anh Tịnh đến hết đất anh Thi (Nhượng) thôn 3

800

480

400

Đoạn từ đất ông Vận đến hết đất ông Lự thôn 3

800

480

400

Đoạn từ ngã ba hội quán thôn 3 đến hết đất anh Kiệt thôn 3

800

480

400

Đoạn từ đất ông Nghĩa thôn 3 đến hết đất ông Trọng thôn 3

800

480

400

Đoạn từ hội quán thôn 4 đến hết đất ông Lộc thôn 4

800

480

400

Đoạn từ đất ông Duyệt đến hết đất ông Thông thôn 4

800

480

400

Đoạn từ đất anh Chi đến hết đất anh Thuật thôn 4

800

480

400

Đoạn từ đất ông Trần Phong đến hết đất anh Điều thôn 4

800

480

400

Đoạn từ ngã ba đất Bà Vân đến hết đất ông Hiệu thôn 4

800

480

400

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệu đến hểt đất ông Viên thôn 4

800

480

400

Đoạn từ đất anh Ký Xuân đến chân đạp đồng Van thôn 4

800

480

400

Đoạn từ đất anh Hoàn Ngân đến hết đất ông Lợi Quế thôn 4

800

480

400

Đoạn từ đất bà Phùng đến hết đất anh Nguyễn Hữu Có thôn 4

800

480

400

Đoạn từ đất ông Sâm đến hết đất anh Trần Thế Anh thôn 4

800

480

400

Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Đàn đến ngã tư đất ông Đức thôn 5

800

480

400

Đoạn từ cầu Đá Ben đến đất hộ ông Võ Trọng Thắng thôn 5

800

480

400

Đoạn từ ngã ba đường Liên thôn đất anh Trần Văn Tiến đến chân đập Khe Lim thôn 5

800

480

400

Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Hiếu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hảo thôn 5

800

480

400

Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Liêm đến hết đất bà Võ Thị Xuân thôn 5

800

480

400

Đoạn từ đất bà Ngân Hoàn đến ngã ba tiếp giáp đất ông Võ Xuân Hạnh thôn 5

800

480

400

Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến đất hộ ông Lê Xuân Láo thôn 5

800

480

400

Đoạn từ đất hộ ông Quán đến hết đất ông Hoàng Ái Việt thôn 6

800

480

400

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Điềm thôn 6 đến hết đất bà Trần Thị Tâm thôn 6

800

480

400

Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Nghiêm đến hết đất anh Lĩnh thôn 6

800

480

400

Đoạn từ đất bà Thừa đến đất nhà thờ họ Đặng thôn 6

800

480

400

Đoạn từ đất ông Trạch đến đất hộ bà Nguyễn Thị Châu thôn 6

800

480

400

Đoạn từ đất ông Tài phương đến hết đất ông Nguyễn Xuân Cừu thôn 6

800

480

400

Đoạn từ ngã ba đất anh Tuấn Hồng đến giáp đất thị trấn Xuân An thôn 6

800

480

400

Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Hiệu Hương đến trạm bảo vệ rừng Hồng Lĩnh thôn 7

800

480

400

Đoạn từ ngã tư giáp đất anh An đến trạm bơm thôn 7

800

480

400

Đoạn từ đất anh Quân Phong đến hết đất ông Hiển tỉnh thôn 7

800

480

400

Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến ngã ba đất ông Công thôn 7

800

480

400

Đoạn từ giáp đất anh Cảnh Bích đến hết đất bà Phạm Thị Hạ thôn 7

800

480

400

Đoạn từ đất anh Phan Quế đến ngã ba đất ông Vệ thôn 7

800

480

400

Đoạn từ đất anh Tuyển thôn 8 đến hết đất ông Lan thôn 8

800

480

400

Đoạn từ đất hội quán thôn 8 đến hết đất ông Nguyễn Năng Cậy thôn 8

800

480

400

Các tuyến đường nội thôn còn lại ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bêtông, cấp phối)

700

420

350

Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

550

330

275

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

500

300

250

Các tuyến đường đất < 4 m

400

240

200

12

12

Xã Xuân Lam

12.1

12.1

Quốc Lộ 1A: Đoạn từ cầu Rong (giáp xã Xuân Lam) đến hết đất xã Xuân Lam

4 500

2 700

2 250

12.2

12.2

Các tuyến nội thôn

Bỏ: Các tuyến đường trong quy hoạch vùng đồng Nẩy thôn 1

Bổ sung: Đường liên thôn từ trạm bơm Xuân Lam đến hết đường B19

1 400

840

700

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

1 200

720

600

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

1 000

600

500

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4 m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 000

600

500

Các tuyến đường nội thôn rộng <4m (mặt đường nhựa hoặc bêtông, cấp phối)

600

360

300

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

350

210

175

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

250

150

125

13

13

Xã Cổ Đạm

13.1

13.1

Đường 547 (Đường 22/12/ cũ)

Đoạn từ giáp xã Xuân Thành đến đất ông Bính thôn 9

7 000

4 200

3 500

Bỏ: Từ ngã năm ông Bính thôn 9 đến ngã tư đi trường THPT Nghi Xuân (Qua xã Cổ Đạm)

Bỏ: Tiếp đó đến hết đất ông Công thôn 8

Tiếp đó đến hết đất xã Cổ Đạm giáp trường THCS Hoa Liên

7 500

4 500

3 750

13.2

13.2

Đường Mỹ - Hoa

Đoạn 1: Đoạn từ giáp đất lò gạch TuyNen xã Cổ Đạm đến hết đất ông Yên thôn 3

4 500

2 700

2 250

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Mão thôn 4 đường đi Xuân Sơn

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến ngã 4 giáp Đường 547 hết đất bà Lộc xã Cổ Đạm

5 500

3 300

2 750

13.3

13.3

Các tuyến đường nội xã

Đoạn từ đường 547 đi hết đất Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa đi ra biển)

3 000

1 800

1 500

Bổ sung: Tiếp đó của 2 nhánh ra giáp biển

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ đường 547 từ đất ông Hoàng Quang đến đường Mỹ - Hoa hết đất ông Yên

4 000

2 400

2 000

Tiếp đó đến ngã tư hết đất ông Vinh thôn 2; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến ngã tư hết đất ông Vinh thôn Kẻ Lạt

1 500

900

750

Tiếp đó đến hết đất ông Thiêm giáp cầu Rỏi thôn 2; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết đất ông Thiêm giáp cầu Rỏi thôn Kẻ Lạt

1 300

780

650

Tiếp đó đến chân đập đồng Quốc

1 500

900

750

Từ ngã tư đất ông Vinh Thôn 2 đến hết đất trạm điện thôn 1; Điều chỉnh thành:

Từ ngã tư đất ông Vinh Thôn Kẻ Lạt đến hết đất trạm điện thôn Xuân Sơn

1 500

900

750

Tiếp đó đến chân đập Cồn Tranh

1 300

780

650

13.4

13.4

Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

1

Từ ngã tư đất anh Quế thôn 6 đi ra biển đến hết đất anh Bình xã Cổ Đạm; Điều chỉnh thành:

Từ ngã tư đất anh Quế thôn Phú Thuận Hợp đi ra biển đến hết đất anh Bình xã Cổ Đạm

3 000

1 800

1 500

2

Từ ngã tư đất anh Công thôn 8 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 12; Điều chỉnh thành:

Từ ngã tư đất anh Công thôn Văn Thanh đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn Hải Đông

3 000

1 800

1 500

Bổ sung: Tiếp đó đến giáp biển

1 800

1 080

900

3

Từ ngã tư đất ông Đông đi vào vùng quy hoạch dân cư thôn 8 giáp UBND xã Cổ Đạm; Điều chỉnh thành:

Từ ngã tư đất ông Đông đi vào vùng quy hoạch dân cư thôn Văn Thanh giáp UBND xã Cổ Đạm

2 000

1 200

1 000

4

Từ đất anh Bính thôn 9 đi ra biển đết hết đất nhà văn hóa thôn 11; Điều chỉnh thành:

Từ đất anh Bính thôn Văn Thanh Bắc đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn Bắc Tây Nam

3 000

1 800

1 500

Bổ sung: Tiếp đó đến giáp biển

2 000

1 200

1 000

Bổ sung: Giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nuôi thôn Thanh Bắc

3 000

1 800

1 500

Bổ sung: Tiếp đó đến đường Mỹ Hoa

2 200

1 320

1 100

13.5

13.5

Các tuyến đường khác

Bổ sung: Các tuyến đường còn lại rộng từ > 6m (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

1 500

900

750

Các tuyến đường còn lại rộng từ ≥ 4m (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối); Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường còn lại rộng từ ≤ 6m; ≥4m (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối);

1 300

780

650

Tất cả các tuyến đường (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại < 4m

1 000

600

500

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

1 000

600

500

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

500

300

250

13.6

Bổ sung: Khu vực Khu du lịch, khu đô thị Xuân Thành

Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m

3 500

2 100

1 750

Các vị trí bám các trục đường quy hoạch từ > 10m đến < 25m

3 000

1 800

1 500

Các vị trí khác nội khu du lịch

3 000

1 800

1 500

14

14

Xã Xuân Lĩnh

14.1

14.1

Quốc Lộ 1A mới

Đoạn từ giáp xã Xuân Viên đến hết khu đất quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5)

4 500

2 700

2 250

Tiếp đó đến hết đất ông Luyện thôn 5 (thôn 9 cũ)

4 000

2 400

2 000

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ)

3 500

2 100

1 750

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến giáp cầu Khe mương hết đất ông Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ)

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp thị xã Hồng Lĩnh

3 000

1 800

1 500

14.2

14.2

Các tuyến đường liên thôn.

Đoạn từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 1A (Quốc lộ 8B cũ) 100m

1 500

900

750

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥4m

1 000

600

500

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông <4m

800

480

400

14.3

14.3

Các tuyến đường nội thôn

Đoạn đường từ đất bà Đặng Thị Phương thôn 4 đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam thôn 3

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ cổng chào thôn 5 đến hết đất bà Kỷ thôn 5

1 200

720

600

Đoạn từ cổng chào thôn 5 đến hết đất bà Tri thôn 5

1 200

720

600

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông tại thôn 5 ≥ 4m

850

510

425

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m

750

450

375

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông <4m

550

330

275

Các tuyến đường đất ≥ 4m

500

300

250

Các tuyến đường đất < 4m

400

240

200

14.4

30

CCN Xuân Lĩnh

250

150

125

15

15

Xã Xuân Viên

15.1

15.1

Quốc lộ 1A mới: Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh)

5 000

3 000

2 500

15.2

15.2

Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4)

Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư hết đất thầy Bình

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến ngã tư đường Giang-Viên

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ

7 000

4 200

3 500

15.3

15.3

Bỏ: Các tuyến đường nội thôn

Tuyến từ ngã 3 đất anh Mười -Thôn Gia Phú đến ngã 3 đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc

1 800

1 080

900

Đoạn từ ngã ba đất anh Hoàn đến hết đất anh Chương thôn Khang Thịnh

2 200

1 320

1 100

Đoạn từ ngã tư đất ông Tục thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Thành thôn Cát Thủy; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã tư đất anh Chương thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Thành thôn Cát Thủy

1 200

720

600

Tuyến từ ngã 3 đất bà Thung thôn Khang Thịnh đến ngã 4 đất ông Lý

2 100

1 260

1 050

Đoạn từ ngã 4 đất anh Cường thôn Phúc Tuy đến ngã 4 đất anh Thái

1 800

1 080

900

Đoạn từ ngã 3 đất anh Hường thôn Cát Thủy đến ngã 3 đất thầy Vận; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã 3 đất bà Hường thôn Cát Thủy đến ngã 3 đất ông Cát

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hùng thôn Gia Phú đến hết đất chị Hải; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thuận thôn Gia Phú đến hết đất chị Hải

1 800

1 080

900

Đoạn từ đất ông Lý thôn Mỹ Lộc đến ngã 3 đất ông Vân

1 200

720

600

Đoạn từ đất ông Thi thôn Mỹ Lộc đến hết đất ông Phú; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất bà Phương thôn Mỹ Lộc đến hết đất ông Phú

1 200

720

600

Đoạn từ đất anh Thắng thôn Mỹ Lộc đến hết đất chị Lài

1 200

720

600

Đoạn từ giáp xã Xuân Giang đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh đến hết đất anh Chiến thôn Xuân Áng; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp xã Xuân Giang đi theo đường Giang - Viên đến hết đất anh Chiến thôn Xuân Áng

1 800

1 080

900

Đoạn từ cổng nhà ông Linh thôn Khang Thịnh đến hết đất anh Văn thôn Nam Sơn; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ cổng nhà ông Linh thôn Khang Thịnh đến hết đất bà Lương thôn Nam Sơn

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ giáp đất anh Bính thôn Phúc Tuy đến hết đất anh Cường

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 3 đất anh Anh thôn Gia Phú đến hết đất anh Hải (Tá)

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 3 Trường Mầm non đến hết đất ông Thi- thôn Mỹ Lộc; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã 3 Trường Mầm non đến hết đất bà Phương - thôn Mỹ Lộc

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 3 đất ông Thi thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Phùng

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 4 đất anh Tùng thôn Xuân Áng đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã 4 đất anh Tùng đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 3 đất chị Diệp thôn Cát Thủy đến ngã 4 đất chị Cúc; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã 3 đất chị Diệp thôn Cát Thủy đến ngã 3 đất chị Cúc

2 000

1 200

1 000

Đoạn từ ngã 3 đất anh Lãm thôn Phúc Tuy đến ngã 3 đất ông Tứ

2 200

1 320

1 100

Đoạn từ ngã 3 đất ông Tứ thôn Phúc Tuy đến ngã 3 đất chị Thương

1 200

720

600

Đoạn từ cống bà Khoản thôn Phúc Tuy đến hết đất ông Công (Tạo)

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) thôn Gia Phú đến ngã ba hết đất ông Hiến

1 200

720

600

Đoạn từ Hội quán thôn Xuân Áng đến hết đất anh Thắng (Thụ) thôn Khang Thịnh

1 200

720

600

Đoạn từ đất anh Lục thôn Xuân Áng đến hết đất ông Thuyết

1 200

720

600

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Vượng thôn Xuân Áng đến hết đất Hội quán; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Thanh thôn Xuân Áng đến hết đất Hội quán

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 3 đường Bắc Cọi thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất anh Bắc

1 500

900

750

Đoạn từ ngã 3 đất anh Bắc thôn Bắc Sơn đến đường Quốc lộ 8B

1 550

930

775

Đoạn từ Nam vườn anh Văn thôn Nam Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ Nam vườn bà Lương thôn Nam Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 3 đất anh Minh thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất ông Dần

1 200

720

600

Đoạn từ ngã 3 đất ông Đại thôn Trung Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh

1 200

720

600

Từ ngã ba đất ông Tứ đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc

1 200

720

600

Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) đến hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc

1 200

720

600

Từ ngã ba đất ông Tuế đến ngã ba đất ông Hùng thôn Gia Phú

1 200

720

600

Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú

1 200

720

600

Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh

1 200

720

600

Từ ngã ba đất bà Thích đến hết đất anh Tùng thôn Khang Thịnh

1 200

720

600

Từ ngã ba đất bà Bốn đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh; Điều chỉnh thành:

Từ ngã ba đất bà Thủy đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh

1 200

720

600

Từ ngã ba đất bà Trúc đến hết đất ông Liễu thôn Xuân Áng; Điều chỉnh thành:

Từ ngã ba đất bà Trúc đến hết đất anh Phúc thôn Xuân Áng

1 200

720

600

Từ ngã ba đất anh Cường đến hết đất anh Khanh thôn Phúc Tuy

1 200

720

600

Từ ngã ba đất ông Đức đến hết đất anh Trường thôn Phúc Tuy

1 200

720

600

Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Bãi Phần thôn Xuân Áng

1 200

720

600

Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Múi ngoài thôn Phúc Tuy

1 200

720

600

Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Lòi thôn Bắc Sơn; Điều chỉnh thành:

Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư vùng Lòi thôn Bắc Sơn

1 200

720

600

Các lô còn lại khu quy hoạch tái định cư vùng Cồn Lều thôn Nam Sơn

1 200

720

600

Các lô còn lại khu quy hoạch vùng Bắc Cọi thôn Bắc Sơn

1 500

900

750

Từ ngã ba đất anh Tình đến ngã ba đất anh Việt thôn Trung Sơn

1 200

720

600

Từ ngã ba đất ông Tề thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh; Điều chỉnh thành:

Từ ngã ba đất bà Sâm thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh

1 200

720

600

Từ ngã ba đất ông Thông thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh

1 200

720

600

Từ ngã ba đất ông Đặng Thành đến ngã ba đất ông Thỉ thôn Nam Sơn; Điều chỉnh thành:

Từ ngã ba đất ông Đặng Thành đến ngã ba đất anh Hào thôn Nam Sơn

1 200

720

600

Từ ngã ba đất ông Sinh đến hết đất anh Thiện thôn Nam Sơn

1 200

720

600

Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Cồn Phường - Bác Nác thôn Gia Phú

2 000

1 200

1 000

Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư Bác Nác thôn Gia Phú

2 000

1 200

1 000

Tuyến từ ngã ba đất ông Phong đến tiếp giáp đất anh Cường (Nghĩa) thôn Phúc Tuy; Điều chỉnh thành:

Tuyến từ ngã ba đất ông Phong đến tiếp giáp đất chị Nhung thôn Phúc Tuy

1 500

900

750

Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Đồng Mới thôn Xuân Áng

1 600

960

800

Từ ngã ba đất ông Sáu đến hết đất anh Vân (Tri) thôn Phúc Tuy

1 600

960

800

Từ ngã ba đất anh Hải thôn Trung Sơn đến cầu Chua

1 500

900

750

Tuyến từ ngã ba đất ông Gia đến ngã tư hết đất ông Hùng thôn Bắc Sơn; Điều chỉnh thành:

Tuyến từ ngã ba đất anh Minh đến ngã tư hết đất ông Hùng thôn Bắc Sơn

1 500

900

750

Tuyến từ ngã ba cầu Đồng Ba đến ngã ba hết đất anh Bắc thôn Bắc Sơn

1 200

720

600

Tuyến từ ngã ba đất chị Bảy đến hết đất ông Thỉ thôn Nam Sơn; Điều chỉnh thành:

Tuyến từ ngã ba đất chị Bảy đến hết đất bà Thìn thôn Nam Sơn

1 200

720

600

15.4

15.4

Khu Công nghiệp Gia Lách

Các lô bám đường gom QL 1A mới

350

210

175

Các lô bám đường 35 m

350

210

175

Các lô bám đường 25 m

350

210

175

15.5

15.5

Đoạn từ ngã ba đất ông Bình đến hết đất bà Tíu thôn Xuân Áng

1 200

720

600

15.6

15.6

Đoạn từ ngã tư đất ông Quát đến ngã 3 đất anh Trình thôn Cát Thủy

1 200

720

600

15.7

15.7

Tuyến từ ngã ba đất ông Đại đến hết đất anh Sử thôn Mỹ Lộc

1 200

720

600

15.8

15.8

Tuyến từ ngã tư đất ông Hùng đến hết đất anh Vân thôn Bắc Sơn

1 200

720

600

15.9

15.9

Đoạn từ ngã ba Cống bà Khoản đến ngã ba đất anh Hạnh thôn Phúc Tuy

1 200

720

600

15.10

15.10

Đoạn từ đất nhà văn hóa thôn Xuân Áng đến hết đất ông Cận

1 200

720

600

15.11

15.11

Tuyến đường biên Viên - Lĩnh đoạn từ ngã 3 đất anh Hiền đến hết đất anh Hồng Tứ thôn Trung Sơn.

1 200

720

600

15.12

Bổ sung: Đoạn từ đất anh Hòa đến ngã 4 đất anh Thắng thôn Khang Thịnh

1 800

1 080

900

15.13

15.3

Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≥ 4m còn lại

1 000

600

500

Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≤ 4m còn lại; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng < 4m còn lại

700

420

350

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m còn lại

700

420

350

Các tuyến đường đất rộng ≤ 4m còn lại; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường đất rộng < 4m còn lại

500

300

250

II

II

II

HUYỆN THẠCH HÀ

1

1

Xã Tân Lâm Hương

1.1

1.1

Xã Thạch Tân (cũ)

1.1.1

1.1.1

Đường tránh Quốc lộ 1A

Từ giáp đất xã Thạch Đài đến ngã tư đường mương nước

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Tân (giáp Thạch Lâm)

7 000

4 200

3 500

1.1.2

1.1.2

Tỉnh lộ 17 (đường mới)

Từ giáp thành phố Hà Tĩnh đến Cầu Nủi

7 800

4 680

3 900

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Tân

7 000

4 200

3 500

1.1.3

1.1.3

Tỉnh lộ 17 (đoạn cũ)

4 000

2 400

2 000

1.1.4

1.1.4

Đường Mương Nước:

Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường vào nhà thờ Văn Hội

11 000

6 600

5 500

Tiếp đó đến đường tránh

8 500

5 100

4 250

Tiếp đó đến đường Đài Hương

6 200

3 720

3 100

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân

4 500

2 700

2 250

1.1.5

1.1.5

Các vị trí bám đường Đồng Văn ( nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước)

5 200

3 120

2 600

1.1.6

1.1.6

Đường Bình Minh

Từ giáp dãy 2 đường Mương Nước đến chùa Giai Lam

5 000

3 000

2 500

Tiếp đố đến giáp dãy 1 đường Tỉnh lộ 17

4 000

2 400

2 000

Đoạn từ đất ông Loan - thôn Đông Tân đến giáp dãy 1 đường Mương Nước

4 500

2 700

2 250

1.1.7

1.1.7

Các vị trí bám đường IFAD giáp Thạch Đài đi đến giáp Thạch Hương

2 500

1 500

1 250

1.1.8

1.1.8

Đường vào Nhà thờ Văn Hội (từ giáp dãy 1 đường Mương Nước đến ngã tư đường vào Nhà thờ Nhân Hòa)

4 000

2 400

2 000

1.1.9

1.1.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến

Độ rộng đường ≥7 m

3 200

1 920

1 600

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

2 000

1 200

1 000

Độ rộng đường < 3 m

1 200

720

600

Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại

Độ rộng đường ≥7 m

2 800

1 680

1 400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

1 800

1 080

900

Độ rộng đường < 3 m

1 000

600

500

Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh)

Độ rộng đường ≥7 m

2 600

1 560

1 300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

1 500

900

750

Độ rộng đường < 3 m

800

480

400

Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh)

Độ rộng đường ≥7 m

2 000

1 200

1 000

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

1 300

780

650

Độ rộng đường < 3 m

700

420

350

1.1.10

1.1.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến

Độ rộng đường ≥7 m

1 800

1 080

900

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

1 300

780

650

Độ rộng đường < 3 m

900

540

450

Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại

Độ rộng đường ≥7 m

1 200

720

600

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

1 000

600

500

Độ rộng đường < 3 m

800

480

400

Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh)

Độ rộng đường ≥7 m

1 200

720

600

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

1 000

600

500

Độ rộng đường < 3 m

700

420

350

Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh)

Độ rộng đường ≥7 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

800

480

400

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

1.2

1.2

Xã Thạch Lâm (cũ)

1.2.1

1.2.1

Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua xã Thạch Lâm

6 500

3 900

3 250

1.2.2

1.2.2

Tỉnh Lộ 17: Từ cầu Nủi đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A

6 500

3 900

3 250

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Lâm

5 500

3 300

2 750

1.2.3

1.2.3

Các vị trí bám đường Bình Minh

4 000

2 400

2 000

1.2.4

1.2.4

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến giáp đất trụ sở UBND xã đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A

2 800

1 680

1 400

1.2.5

1.2.5

Đường từ ngã tư đất ông Lập thôn Phái Đông đến tiếp giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A

2 200

1 320

1 100

1.2.6

1.2.6

Đường từ giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A đến đất ông Lịch xóm Kỳ Nam

1 500

900

750

1.2.7

1.2.7

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến đất ông Lịch Xuân thôn Kỳ Nam

1 200

720

600

Tiếp đó đến hết thôn Tiền Ngọa (cầu bà Thể)

1 000

600

500

1.2.8

1.2.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 600

960

800

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

1.2.9

1.2.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 100

660

550

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

650

390

325

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

1.3

1.3

Xã Thạch Hương

1.3.1

1.3.1

Tỉnh lộ 17: Từ kênh N165 đến đường vào UBND xã Thạch Hương

6 000

3 600

3 000

1.3.2

1.3.2

Đường vào UBND xã từ tiếp giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến đường IFAD

2 500

1 500

1 250

1.3.3

1.3.3

Đường 92 từ Cầu mới Thạch Xuân đi giáp dãy 1 đường IFAD

2 000

1 200

1 000

1.3.4

1.3.4

Đường IFAD từ giáp Thạch Tân đến kênh N1

1 800

1 080

900

1.3.5

1.3.5

Đường nối từ đường Mương Nước đi qua Chùa Bụt đến đường trục chính đi xã Nam Hương

1 400

840

700

1.3.6

1.3.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 400

840

700

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

800

480

400

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

1.3.7

1.3.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

1.3.8

Bổ sung : Vùng Quy hoạch cầu Nũi, thôn Tân Tiến

4 000

2 400

2 000

2

2

1

Xã Thạch Đài

2.1

2.1

Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua xã Thạch Đài

8 000

4 800

4 000

2.2

2.2

Đường Hàm Nghi: (đoạn qua xã Thạch Đài)

12 000

7 200

6 000

2.3

2.3

Đường 92

Từ giáp dãy 1 đường tránh 1A đến cầu Miệu Chai

3 800

2 280

1 900

Từ cầu Miệu Chai đến Cầu Ván (xóm 4 Tây Đài)

3 000

1 800

1 500

2.4

2.4

Quốc lộ 15A (tỉnh lộ 3 cũ): Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh đến hết đất xã Thạch Đài; Điều chỉnh thành:

Đường ĐT 550: Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh đến hết đất xã Thạch Đài

9 000

5 400

4 500

2.5

2.5

Đường từ giáp Trường Tiểu học Thạch Lưu đi qua đất ông Mạo xóm 7 tây qua đường 92 đến Cầu Vưng cũ

3 000

1 800

1 500

1.1

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Đài

3 800

2 280

1 900

1.2

Đường trục xã đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm, thôn Liên Hương đến dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía Nam)

4 000

2 400

2 000

Tiếp đó (từ dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1 đến hết dãy 3 đường Hàm Nghi)

4 500

2 700

2 250

2.6

2.6

Đường Đông Lộ đoạn từ hết dãy 3 đường Hàm Nghi đến tiếp giáp phường Thạch Linh

7 000

4 200

3 500

2.7

2.8

Đường từ giáp phường Thạch Linh qua trường Tiểu học đến quán bà Sửu

4 700

2 820

2 350

1.4

Tiếp đó đến Cầu Vải thôn Liên Vinh

3 200

1 920

1 600

2.8

2.9

Đường từ giáp đất ông Trương Quang Hải thôn Nam Thượng đến đường IFAD

3 200

1 920

1 600

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân

3 000

1 800

1 500

2.9

2.1

Đường từ đất nhà thờ họ Trần đến đường Hàm Nghi (thôn Bắc Thượng)

6 000

3 600

3 000

2.10

2.11

Bỏ: Đoạn từ đất bà Thỉ đến đất ông Thìn khu vực bến xe

2.11

2.12

Bỏ: Khu dân cư xứ Đồng Láng thôn Bắc Thượng

Các lô đất: Từ nhà thờ họ Trương (xóm 2 Đông) đến hết đất anh Nguyễn Tất Thông xóm 2 Đông; Điều chỉnh thành:

Từ đường tránh QL 1A đến khu đô thị Hà Mỹ Hưng

6 500

3 900

3 250

Bỏ : Các vị trí còn lại

2.12

2.13

Bỏ : Khu dân cư sau bến xe mới thôn Bắc Thượng

2.13

2.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

Thôn Bắc Thượng, Nam Thượng

Độ rộng đường ≥7 m

3 400

2 040

1 700

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

3 000

1 800

1 500

Độ rộng đường < 3 m

1 500

900

750

Bỏ: Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ)

Độ rộng đường ≥7 m

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

Độ rộng đường < 3 m

Bỏ: Thôn Bàu Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Thống Nhất

Độ rộng đường ≥7 m

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

Độ rộng đường < 3 m

Bỏ: Thôn Kỳ Sơn

Độ rộng đường ≥7 m

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

Độ rộng đường < 3 m

Bổ sung: Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn

Độ rộng đường ≥7 m

2 800

1 680

1 400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

2 200

1 320

1 100

Độ rộng đường < 3 m

1 200

720

600

2.14

2.15

Đường đất, cấp phối còn lại

Thôn Bắc Thượng, Nam Thượng

Độ rộng đường ≥7 m

2 200

1 320

1 100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

1 800

1 080

900

Độ rộng đường < 3 m

1 000

600

500

Bỏ: Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Minh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ)

Độ rộng đường ≥7 m

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

Độ rộng đường < 3 m

Bỏ: Thôn Bàu Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Thống Nhất

Độ rộng đường ≥7 m

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

Độ rộng đường < 3 m

Bỏ: Thôn Kỳ Sơn

Độ rộng đường ≥7 m

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

Độ rộng đường < 3 m

Bổ sung: Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn

Độ rộng đường ≥7 m

2 000

1 200

1 000

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

1 600

960

800

Độ rộng đường < 3 m

800

480

400

2.15

2.16

1.5

Đường từ Chợ Xép thôn Nam Thượng đi qua Nhà văn hóa thôn Liên Hương đến đường Đài Hương; Điều chỉnh thành:

Đường nối đường tránh QL 1A qua nhà văn hoá thôn Liên Hương đến đường Đài Hương

6 000

3 600

3 000

2.16

2.17

1.5

Khu dân cư xứ Đồng Bủn, thôn Liên Hương

5 600

3 360

2 800

2.17

Bổ sung: Khu Quy hoạch hạ tầng đấu giá thuộc các thôn Bắc Thượng

7 000

4 200

3 500

3

3

Xã Lưu Vĩnh Sơn

3.1

3.1

Xã Thạch Lưu (cũ)

3.1.1

3.1.1

Quốc lộ 15A (Tỉnh lộ 3 cũ): Đoạn đi qua xã Thạch Lưu; Điều chỉnh thành:

Đường ĐT 550: Đoạn đi qua xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Thạch Lưu cũ)

7 500

4 500

3 750

3.1.2

3.1.2

Đường Liên Hương từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết Trường tiểu học

3 500

2 100

1 750

3.1.3

3.1.3

Đường Ngụ Đông từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết đất bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, xã Thạch Lưu)

2 500

1 500

1 250

3.1.4

3.1.4

Đường Liên Hương từ hết dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến Cầu Trạo

3 500

2 100

1 750

3.1.5

3.1.5

Đường từ Tỉnh lộ 3 vào làng công giáo: Từ dãy 2 Tỉnh lộ 3 đến hết đất ông Hoàng Trung Am xóm Bảo Lộc

2 200

1 320

1 100

3.1.6

3.1.6

Đường từ UBND xã qua đất ông Lĩnh Địa chính đến hết đất bà Cầu xóm Đông Tiến

2 000

1 200

1 000

3.1.7

3.1.7

Đường từ quán anh Toàn Long (giáp đường Liên Hương) đến hết đất Trường Mầm non cũ

1 300

780

650

3.1.8

3.1.8

Đường từ đường Liên Hương qua cổng trạm Y tế đến hết đất là Trọng xóm Bảo Lộc

1 300

780

650

3.1.9

3.1.9

Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà

2 000

1 200

1 000

3.1.10

3.1.10

Đường từ giáp trường tiểu học Thạch Lưu đến hết đất ông Thường thôn Trung Nam

2 800

1 680

1 400

3.1.11

3.1.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

850

510

425

Độ rộng đường < 3 m

700

420

350

3.1.12

3.1.12

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

850

510

425

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

3.2

3.2

Xã Thạch Vĩnh (cũ)

3.2.1

3.2.1

Quốc lộ 15A (Tỉnh lộ 3 cũ): Từ hết đất Thạch Lưu đến qua cây xăng Thạch Vĩnh 250m

Tiếp đó đến Cầu Làng Đò

Tiếp đó đến hết xã Thạch Vĩnh

Điều chỉnh thành:

Đường ĐT 550:

Từ hết đất Thạch Lưu cũ đến qua cây xăng Thạch Vĩnh cũ 250m

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến Cầu Làng Đò

4 600

2 760

2 300

Tiếp đó đến hết xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Thạch Vĩnh cũ)

3 200

1 920

1 600

3.2.2

3.2.2

Đường tránh QL1A: đoạn qua xã Thạch Vĩnh

6 500

3 900

3 250

3.2.3

3.2.3

Đường 92: Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến cầu Máng

2 800

1 680

1 400

Tiếp đến giáp xã Thạch Thanh

2 000

1 200

1 000

3.2.4

3.2.4

Bỏ: Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà (tính chung cho 2 xã Thạch Vĩnh và xã Thạch Lưu)

3.2.5

3.2.5

Đường Tân Vĩnh từ giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A đến giáp dãy 1 đường 92

1 300

780

650

3.2.6

3.2.6

Đường nối từ đường 92 (cạnh trường THCS) đến hết đất ông Phan Cầu xóm Song Hoành

1 500

900

750

Tiếp đó qua đất anh Nghệ đến tiếp giáp xã Thạch Tiến

1 000

600

500

3.2.7

3.2.7

Đường từ tiếp giáp đất anh Bá xóm Vĩnh Cát đến cầu Mới xóm Thiên Thai

1 500

900

750

3.2.8

3.2.8

Đường nối từ đất anh Hán Từ xóm Vĩnh Cát đến Trung tâm Sát hạch Hà An

1 200

720

600

3.2.9

3.2.9

Đường vào K19 từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15A đến đất ông Nguyễn Văn Cường - thôn Vĩnh Cát rẽ trái đến hết đất ông Cao Xuân Nam - thôn Vĩnh Cát (giáp đường trục K19)

1 000

600

500

Tiếp đó qua Trường trung cấp nghề Hà Tĩnh đến giáp dãy 1 đường Quốc lộ 15A

800

480

400

3.2.10

3.2.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

850

510

425

Độ rộng đường < 3 m

700

420

350

3.2.11

3.2.11

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

850

510

425

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

3.3

3.3

Xã Bắc Sơn (cũ)

3.3.1

3.3.1

Tỉnh lộ 3 (QL1A): Đoạn đi qua xã Bắc Sơn; Điều chỉnh thành:

Đường ĐT 550: đoạn đi qua xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Bắc Sơn cũ)

3 000

1 800

1 500

3.3.2

3.3.2

Đường liên xã từ giáp xã Ngọc Sơn đến Trại Xuân Hà (giáp xã Thạch Lưu)

1 200

720

600

3.3.3

3.3.3

Đường từ ngã tư cầu Văn Hóa đến xã Thạch Xuân

800

480

400

3.3.4

3.3.4

Từ Cầu Văn hóa đến thôn Trung Sơn

900

540

450

3.3.5

3.3.5

Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Bắc Sơn; Điều chỉnh thành:

Quốc lộ 8C: Đoạn đi qua xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Bắc Sơn cũ)

800

480

400

3.3.6

3.3.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

3.3.7

3.3.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

3.3.8

Bổ sung: Đường gom Quy hoạch vùng Nhà Trao tuyến 1

4 200

2 520

2 100

3.3.9

Bổ sung: Tuyến 2, 3 Quy hoạch vùng Nhà Trao

2 800

1 680

1 400

3.3.10

Bổ sung: Tuyến 1, Quy hoạch vùng Lối Vại

5 000

3 000

2 500

3.3.11

Bổ sung: Tuyến 2, 3 Quy hoạch vùng Lối Vại

3 500

2 100

1 750

3.3.12

Bổ sung: Tuyến 4, 5 Quy hoạch vùng Lối Vại

3 200

1 920

1 600

4

4

Xã Thạch Sơn

4.1

4.1

Tỉnh lộ 20

Từ tiếp giáp đất xã Thạch Long đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã

2 800

1 680

1 400

Tiếp đến ba ra Đò Điệm (giáp xã Thạch Mỹ)

2 200

1 320

1 100

4.2

4.2

Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn qua xã Thạch Sơn

3 500

2 100

1 750

4.3

4.3

Đường nối từ đường đi Hóa Chất (đoạn từ đất Bà Lân) đến dãy 3 đường nối QL 1A đi Mỏ Sắt

700

420

350

4.4

4.4

Đường từ Chợ Trẽn đi xí nghiệp Hoá Chất

700

420

350

4.5

4.5

Đường trước UBND xã đi Đông Lạnh

800

480

400

4.6

4.6

Đường Chợ Rú đi Đông Lạnh

800

480

400

4.7

4.7

Đường từ UBND xã đến hết đất hội quán xóm Hạ Hàn

800

480

400

4.8

4.8

Đường nối từ Tỉnh lộ 20 đi đến hết đất nhà thờ Sông Tiến

700

420

350

4.9

4.9

Khu vực đường đê Hữu Nghèn

750

450

375

4.10

4.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

4.11

4.11

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

4.12

Bổ sung: Tuyến nối ĐH 104 đi thôn Sơn Tiến (nhà ông Kỳ)

800

480

400

4.13

Bổ sung: Đường chợ Rú đi Quốc lộ 15B

800

480

400

5

5

2

Xã Việt Tiến

5.1

5.1

Xã Phù Việt (cũ)

5.1.1

5.1.1

Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp xã Thạch Kênh đến đất ông Nguyễn Khắc Hùng

6 500

3 900

3 250

Tiếp đến hết đất xã Phù Việt giáp xã Thạch Long

7 500

4 500

3 750

5.1.2

5.1.2

Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ): Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường vào trụ sở mới UBND xã Phù Việt

5 120

3 072

2 560

Tiếp đó hết đất xã Phù Việt

4 200

2 520

2 100

5.1.3

5.1.3

Đường Cảng: từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi Trạm bơm Đội Triều

2 600

1 560

1 300

5.1.4

5.1.4

Đường từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15B đi qua UBND xã qua Trường Tiểu học đến dãy 3 Quốc lộ 1A

2 600

1 560

1 300

5.1.5

5.1.5

Đường 92 nối từ dãy 3 Quốc lộ 15B qua thôn Trung Tiến đến tiếp giáp đất xã Thạch Thanh

2 800

1 680

1 400

5.1.6

5.1.6

Đường đối diện đường vào UBND xã đến hết đất ông Kỷ thôn Trung Tiến

2 400

1 440

1 200

5.1.7

5.1.7

Đường Mai Kính đi từ HTX Môi trường (Trạm Y tế cũ) qua nhà thờ Mai Kính đến hết đất nhà thờ họ Phan

2 000

1 200

1 000

5.1.8

5.1.8

Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Phù Việt

Tuyến đường gom Quốc lộ 1A

1 200

720

600

Tuyến đường trục chính

900

540

450

Các tuyến đường nhánh

672

403

336

5.1.9

5.1.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

850

510

425

Độ rộng đường < 3 m

700

420

350

5.1.10

5.1.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

5.2

5.2

Xã Việt Xuyên (cũ)

5.2.1

5.2.1

Đường HIRDP nối từ đất ông Tam thôn Việt Yên đến hết đất ông Thành thôn Hưng Giang

900

540

450

5.2.2

5.2.2

Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2): Từ giáp xã Phù Việt đến hết đất xã Việt Xuyên

3 000

1 800

1 500

Riêng đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Đình Nghĩa đến hết đất ông Trần Đình Cường

3 500

2 100

1 750

5.2.3

5.2.3

Đường liên xã từ dãy 1 Quốc lộ 15B qua UBND xã đến tiếp giáp xã Thạch Liên

1 300

780

650

5.2.4

5.2.4

Đường từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15B (ngã tư đất ông Đức xóm 2) đến ngã 3 đường UBND xã đi Thạch Liên

1 000

600

500

5.2.5

5.2.5

Đường từ ngã ba đất ông Trần Cát xóm chợ đi Nghĩa trang

800

480

400

5.2.6

5.2.6

Đường từ tiếp giáp đất anh Tuấn Thìn (dãy 3 Quốc lộ 15B) đến cầu Đồng Điềm

1 000

600

500

5.2.7

5.2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

5.2.8

5.2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

5.3

5.3

Xã Thạch Tiến (cũ)

5.3.1

5.3.1

Đường Thượng Ngọc: Từ giáp xã Thạch Thanh đến hết đất Thạch Tiến

1 800

1 080

900

5.3.2

5.3.2

Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ): Đoạn đi qua xã Thạch Tiến

3 800

2 280

1 900

5.3.3

5.3.3

Đường kênh C12 từ giáp đường Thượng Ngọc đến giáp Cầu sông Vách Nam

1 200

720

600

Tiếp đó đến giáp dãy 1 Quốc lộ 15B

1 500

900

750

Từ đất chùa Kim Liên đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh)

800

480

400

5.3.4

5.3.4

Đường từ dãy 1 đường Thượng Ngọc qua UBND xã đến đất chùa Kim Liên

1 000

600

500

5.3.5

5.3.5

Đường 23 (đường Đền Nen) từ dãy 2 đường Quốc lộ 15B đến dãy 1 đường Thượng Ngọc

1 100

660

550

Tiếp đó đến tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh

1 000

600

500

Tiếp đó đến giáp Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh (hết đất xã Thạch Tiến)

700

420

350

5.3.6

5.3.6

Đường nhà Thùi: Từ giáp Thạch Thanh đến hết đất ông Đăng Liêm

700

420

350

Bổ sung : Tiếp đó đến ngõ ông Nguyễn Văn Quang (đường 23)

500

300

250

5.3.7

5.3.7

Đường Nam cầu Bầu Rằng đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh

480

288

240

5.3.8

5.3.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

5.3.9

5.3.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

5.3.10

2.1

Đường đi Nhà máy gạch Hương Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết đất xã Việt Tiến. Điều chỉnh thành:

Đường đi Nhà máy gạch Thương Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết đất xã Việt Tiến.

1 000

600

500

5.3.11

Bổ sung: Khu quy hoạch vùng Nương Rọ, thôn Phúc Lộc

1 400

840

700

6

6

Xã Thạch Kênh

6.1

6.1

Quốc lộ 1A: Từ cầu Già đến giáp đất Phù Việt (về phía Đông)

5 500

3 300

2 750

Riêng đoạn từ đất ông Đặng Sỹ Thuỷ đến giáp đất ông Lê Quang Nga

6 000

3 600

3 000

6.2

6.2

Đoạn từ giáp dãy 2 Quốc lộ 1A đến hết đất anh Nhiệm Phượng

1 800

1 080

900

Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn

1 500

900

750

6.3

6.3

Đường nối từ Quốc lộ 1A đi Bắc Kênh: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi đến kênh C12

1 300

780

650

Tiếp đó đến đất ông Đồng Ái (xóm 2)

1 000

600

500

6.4

6.4

Đường từ Quốc lộ 1A đi Nam Kênh: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi qua gạch Tân Phú đến ngã ba cầu Kênh Cạn

1 000

600

500

6.5

6.5

Đường từ ngõ ông Điền đi đến ngõ Bà Ý; Điều chỉnh thành

Đường từ ngõ ông Điền đi đến hết đất ông Nguyễn Bá Thanh

1 000

600

500

6.6

6.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

6.7

6.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

6.8

Bổ sung : Khu dân cư đồng Nhà Máy

2 000

1 200

1 000

7

7

3

Xã Thạch Liên

7.1

7.1

Quốc lộ 1A: Từ cầu Già đến giáp đất Phù Việt (về phía Tây)

5 500

3 300

2 750

Riêng đoạn từ đất ông Lê Hữu Phượng đến hết đất ông Nguyễn Viết Đinh

6 000

3 600

3 000

7.2

7.2

Đường nối từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến ngã tư xóm Khang

1 300

780

650

7.3

7.3

Đường nối từ Quốc lộ 1A đến cầu Hồng Quang: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến hết đất Hội quán xóm Ninh

1 000

600

500

Tiếp đó đến cầu Hồng Quang

760

456

380

7.4

7.4

Đường từ hói cầu Già (ngã tư đất ông Châu xóm Đông Nguyên) đi Việt Xuyên

1 000

600

500

7.5

7.5

Đường nối từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi): Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến cổng chào xóm Phú

1 300

780

650

Tiếp đó đến cầu Tam Đa

1 100

660

550

7.6

7.6

Từ đất nhà nghỉ Cúc Thông đến hết đất ông Kỷ thôn Phú

1 100

660

550

7.7

7.7

Từ đất ông Hợi thôn Minh đến đất ông Hoa thôn Nguyên.

800

480

400

7.8

7.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

7.9

7.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

7.10

3.1

Đường đi Nhà máy gạch Tân Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết đất xã Thạch Liên

1 000

600

500

8

8

Xã Thạch Khê

8.1

8.1

Đường Tỉnh lộ 3: Từ cầu Thạch Đồng đến hết đất xã Thạch Khê; Điều chỉnh thành:

Đường ĐT 550: Từ cầu Thạch Đồng đến hết đất xã Thạch Khê

4 800

2 880

2 400

Riêng đoạn từ cổng chào thôn Tân Hương đến hết đất ông Lẫm

5 500

3 300

2 750

8.2

8.2

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Khê

4 500

2 700

2 250

Bổ sung: Riêng đoạn qua địa bàn thôn Đồng Giang

5 000

3 000

2 500

8.3

8.3

Vùng dân cư mới (hồi ông Bá, ông Tuệ thôn Đồng Giang)

1 500

900

750

8.4

8.4

Đường Kênh N9: Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc); Điều chỉnh thành:

Đường Kênh N9: Từ giáp dãy 1 ĐT 550 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc)

1 500

900

750

Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết đất xã Thạch Khê (giáp Thạch Đỉnh); Điều chỉnh thành:

Từ giáp dãy 1 ĐT 550 đến hết đất xã Thạch Khê (giáp Thạch Đỉnh)

1 900

1 140

950

8.5

8.5

Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên

1 500

900

750

8.6

8.6

Đường từ giáp dãy 1 kênh N9 đi qua UBND xã qua đất bà Du đến giáp dãy 1 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt

1 500

900

750

8.7

8.7

Đường từ khe Biền đến hết đất ông Khanh

1 500

900

750

8.8

8.8

Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 3 (hồi ông Diệm) đến khe Bắc; Điều chỉnh thành:

Đường từ dãy 3 ĐT 550 (hồi ông Diệm) đến khe Bắc

1 200

720

600

8.9

8.9

Đường từ Cầu Lén (Tỉnh lộ 3) đến kênh N9 thôn Tân Hương; Điều chỉnh thành:

Đường từ cổng chào thôn Tân Hương đến đường Quốc lộ 15B

1 300

780

650

8.10

8.10

Đường từ xóm 3 đi xóm 2 (đường bê tông mới)

1 200

720

600

8.11

8.11

Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất Đài Tưởng niệm; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp dãy 3 ĐT 550 đến hết đất bà Thảo

1 500

900

750

8.12

8.12

Đường ngang cửa trường Nguyễn Trung Thiên

1 500

900

750

8.13

8.13

Đường thuộc khu tái định cư thôn Tân Hương

1 500

900

750

8.14

8.14

Đường kênh N9 đi Phúc Lộc:

Từ cổng chào thôn Thanh Lam đến giáp dãy 1 QL 15B

1 500

900

750

Tiếp đó đến thôn Phúc Lộc

1 200

720

600

8.15

8.15

Đường từ Kênh N9 đi thôn Long Giang qua ngõ anh Đề đến Tỉnh lộ 3; Điều chỉnh thành:

Đường từ Kênh N9 đi thôn Long Giang qua ngõ anh Đề đến ĐT 550

1 200

720

600

8.16

8.16

Đường đê ngăn mặn từ Tỉnh lộ 3 đi Thạch Đỉnh (đoạn qua xã Thạch Khê); Điều chỉnh thành:

Đường đê ngăn mặn từ ĐT 550 đi Thạch Đỉnh (đoạn qua xã Thạch Khê)

1 200

720

600

8.17

8.17

Đường từ kênh N9 đến đường vào nghĩa trang cồn Hát Chung

1 200

720

600

8.18

8.18

Đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến nghĩa trang cồn Hát Chung

1 200

720

600

8.19

8.19

Đường nội bộ trong khu Tái định cư Bắc và Nam Thạch Khê (xóm Long Giang)

1 500

900

750

8.20

8.20

Bỏ: Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 15B đến giáp kênh N9 (Dãy 2 - Tỉnh lộ 3)

8.21

8.21

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

820

492

410

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

680

408

340

Độ rộng đường < 3 m

550

330

275

8.22

8.22

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

560

336

280

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

8.23

Bổ sung : Đường dãy 2 quy hoạch vùng dân cư đường ĐT 550

1 500

900

750

9

9

Xã Tượng Sơn

9.1

9.1

Tỉnh lộ 27: Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến qua đường vào UBND xã Tượng Sơn 400m; Điều chỉnh thành:

ĐH 103: Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến ngã tư cổng làng thôn Đoài Phú

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến hết đất Tượng Sơn

6 200

3 720

3 100

9.2

9.2

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang); Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp dãy 1 ĐH 103 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang)

3 000

1 800

1 500

9.3

9.3

Đường vào trung tâm UBND xã nối từ dãy 2 Tỉnh lộ 27 đến giáp đất Trường Tiểu học; Điều chỉnh thành:

Đường vào trung tâm UBND xã nối từ dãy 2 ĐH 103 đến giáp bờ sông

3 000

1 800

1 500

9.4

9.4

Đường nối từ dãy 2 Tỉnh lộ 27 đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang; Điều chỉnh thành:

Đường nối từ dãy 2 ĐH 103 đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang

2 200

1 320

1 100

9.5

9.5

Đường nối từ dãy 2 Tỉnh lộ 27 đến đất nhà thờ xứ Hòa Thắng; Điều chỉnh thành:

Đường nối từ dãy 2 ĐH 103 đến đất nhà thờ xứ Hòa Thắng

1 500

900

750

9.6

9.6

Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 2 Tỉnh lộ 27) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình; Điều chỉnh thành:

Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 2 ĐH 103) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình

1 500

900

750

9.7

9.7

Đường từ tiếp giáp đất anh Hiền xóm Sâm Lộc qua trường Mầm Non qua UBND xã nối đường 7.8.9; Điều chỉnh thành:

Đường từ tiếp giáp đất anh Cử thôn Hà Thanh qua trường Mầm Non, qua UBND xã nối đường 7.8.9

2 800

1 680

1 400

9.8

9.8

Đường trạm điện từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh; Điều chỉnh thành:

Đường trạm điện từ dãy 3 ĐH 103 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh

2 800

1 680

1 400

9.9

9.9

Đường 7. 8. 9 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú; Điều chỉnh thành:

Đường 7. 8. 9 nối từ dãy 3 ĐH 103 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú

2 100

1 260

1 050

Tiếp đó đến giáp đất trường Tiểu học

1 800

1 080

900

9.10

9.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 200

720

600

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 100

660

550

Độ rộng đường < 3 m

850

510

425

9.11

9.11

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 100

660

550

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

880

528

440

Độ rộng đường < 3 m

700

420

350

9.12

Bổ sung: Đường Tỉnh lộ 27 cũ ,thôn Bắc Bình

1 800

1 080

900

9.13

Bổ sung: Đường từ dãy 2 ĐH 103 qua cổng làng thôn Phú Sơn, qua hội quán thôn Phú Sơn đến dãy 2 đường Tượng Lạc

1 500

900

750

9.14

Bổ sung: Đường từ đường 7. 8. 9 (đất ông Trần Văn Thế) qua ông Hoàng Trọng Toàn, qua hội quán thôn Thượng Phú đến Thạch Thắng.

1 300

780

650

9.15

Bổ sung: Đường từ đất ông Hoàng Thanh Vịnh (thôn Hà Thanh) đến đất Nguyễn Văn Hùng (thôn Sâm Lộc)

1 500

900

750

10

10

Xã Thạch Thắng

10.1

10.1

Tỉnh lộ 27; Điều chỉnh thành:

ĐH 103: Đoạn từ giáp xã Tượng Sơn đến ngõ ông Huy thôn Hòa Bình

5 400

3 240

2 700

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thắng

4 700

2 820

2 350

10.2

10.2

Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi đến kênh N7; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp dãy 1 ĐH 103 đi đến kênh N7.

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến giáp đất xã Cẩm Bình

1 800

1 080

900

10.3

10.3

Từ cầu Tây Sơn đến ngã ba đường vành đai (thôn Nam Thắng)

2 200

1 320

1 100

10.4

10.4

Đường từ giáp Bưu điện văn hóa xã đi giáp đất xã Thạch Hội

2 600

1 560

1 300

10.5

10.5

Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 27 đi qua nhà thờ họ Hòa Lạc đến ngã 3 đất anh Kỳ thôn Hòa Lạc; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp dãy 2 ĐH 103 đi qua nhà thờ họ Hòa Lạc đến ngã 3 đất anh Kỳ thôn Hòa Lạc

1 450

870

725

10.6

10.6

Đường từ cổng chào xóm Hòa Yên (dãy 2 Tỉnh lộ 27) qua trường Thắng Tượng đến đường vào UBND xã; Điều chỉnh thành:

Đường từ cổng chào xóm Hòa Yên (dãy 2 ĐH 103) qua trường Thắng Tượng đến đường vào UBND xã

1 450

870

725

10.7

10.7

Đường nối từ trục xã đi qua xóm 1 xóm 2 đến hội quán xóm Đông Quý Lý; Điều chỉnh thành:

Đường nối từ ngã ba đường trục xã đến ngã tư nhà văn hoá thôn Cao Thắng

1 800

1 080

900

10.8

10.8

Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A

4 000

2 400

2 000

10.9

10.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 150

690

575

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường < 3 m

800

480

400

10.10

10.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 050

630

525

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

840

504

420

Độ rộng đường < 3 m

650

390

325

10.11

Bổ sung: Đường từ ngã tư nhà văn hoá thôn Cao Thắng đi xã Tượng Sơn

1 250

750

625

10.12

Bổ sung : Đường từ ngõ anh Định đến giáp đất xã Tượng Sơn

1 250

750

625

10.13

Bổ sung: Đường từ ngã tư nhà văn hoá thôn Cao Thắng đi nhà anh Sửu thôn Nam Thắng

1 450

870

725

10.14

Bổ sung : Đường từ giáp ĐH 103 thôn Hoà Bình đến ngã ba nhà văn hoá thôn Trung Phú (đi qua bến trại)

1 100

660

550

11

11

Xã Thạch Văn

11.1

11.1

Tỉnh lộ 27: Đoạn từ giáp xã Thạch Thắng qua chợ Đạo đi ra biển 150m; Điều chỉnh thành:

ĐH 103: Đoạn từ giáp xã Thạch Thắng qua chợ Đạo đi ra biển 150m

4 400

2 640

2 200

Tiếp đó đi ra biển

2 800

1 680

1 400

11.2

11.2

Đường 19/5: Từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Văn

3 400

2 040

1 700

11.3

11.3

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Văn

3 700

2 220

1 850

11.4

11.4

Đường từ ngã ba Chợ Đạo qua UBND xã đến Khe Om

2 800

1 680

1 400

11.5

11.5

Đường Thạch Văn đi Trung Hội đoạn từ Tỉnh lộ 27 đến giáp đất anh Sơn xóm Liên Quý; Điều chỉnh thành:

Đường trục xã đoạn từ Khe Om đến nhà anh Sơn xóm Liên Quý, xã Thạch Hội

2 100

1 260

1 050

11.6

11.6

Đoạn đường Đông Châu đi ra biển

1 500

900

750

11.7

11.7

Đường nối Tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội; Điều chỉnh thành:

Đường nối từ ĐH 103 đi xã Thạch Hội: Đoạn nối từ nhà ông Lưu tổ Khánh Yên đi xã Thạch Hội

1 500

900

750

11.8

11.8

Đường xóm Bắc Văn đi Đông Châu: đoạn từ đất ông Hồng Bắc Văn đi ra biển; Điều chỉnh thành:

Đường xóm Bắc Văn đi Đông Châu: đoạn từ sân thể thao đến tiếp giáp đường 19/5

1 500

900

750

11.9

11.9

Đường nối tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ từ ông Tứ xóm Bắc Văn đi Thạch Hội; Điều chỉnh thành:

Đường nối ĐH 103 đi Thạch Hội: đoạn từ từ ông Tứ xóm Bắc Văn đi Thạch Hội.

1 850

1 110

925

11.10

11.10

Đoạn từ đường QL15B đến ngã tư đường Khánh Yên.

1 500

900

750

11.11

11.11

Tuyến đường Đông Châu đi Đông Bạn: đoạn từ khe Mã Quan đi giáp xã Thạch Hội

1 500

900

750

11.12

11.12

Bỏ: Đường Tỉnh lộ 27 cũ đoạn từ đường 19/5 đến giáp bờ biển Đông

11.13

11.13

Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A

4 000

2 400

2 000

11.14

11.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

850

510

425

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

730

438

365

Độ rộng đường < 3 m

580

348

290

11.15

11.15

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

750

450

375

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

480

288

240

11.16

Bổ sung: Đường đấu nối QL15B đi qua nhà ông Nhạc đến tiếp giáp bờ biển

1 850

1 110

925

11.17

Bổ sung: Đoạn đấu nối QL15B đến ông Trần Văn Vinh, thôn Tân Văn

1 500

900

750

12

12

Xã Thạch Trị

12.1

12.1

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Trị

3 700

2 220

1 850

12.2

12.2

Đường 19/5: Từ tiếp giáp xã Thạch Hải đến giáp huyện Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Trị

2 700

1 620

1 350

12.3

12.3

Đường trục xã từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi qua trung tâm xã qua Tỉnh lộ 19/5 đến Hội quán thôn Đại Tiến; Điều chỉnh thành:

Đường trục xã từ giáp dãy 3 ĐH 103 đi qua trung tâm xã, qua Tỉnh lộ 19/5 đến Hội quán thôn Đại Tiến đi ra bãi biển

1 800

1 080

900

12.4

12.4

Bỏ: Đường trục từ Hội quán thôn Đại Tiến đến bãi biển Đại Tiến

12.5

12.5

Đường từ sân vận động xã đến hết đất ông Nghị xóm Bắc Dinh

1 400

840

700

12.6

12.6

Đường từ cổng chào Đông Hà đến giáp đất xã Thạch Lạc

1 500

900

750

12.7

12.7

Đường Tái định cư nối từ đường Ven Biển qua khu tái định cư đến nối đường Đông Hà đi xã Thạch Lạc

1 600

960

800

12.8

12.8

Đường từ cổng chào Thuận Ngại (dãy 2 đường 19/5) đi Bắc Hải Nam Hải đến giáp dãy 2 đường 19/5

1 400

840

700

12.9

12.9

Đường nối từ dãy 2 kênh N9 qua đất ông Quý đến hết đất nhà văn hóa xóm Bắc Dinh

1 300

780

650

12.10

12.10

Đường nối từ đường trung tâm xã đến qua Đền Ao đến hết đất anh Tân xóm Đồng Khánh

1 000

600

500

12.11

12.11

Đường nối từ Kênh N9 đến đất anh Văn xóm Đồng Khánh

1 400

840

700

12.12

12.12

Đường nối từ dãy 2 đường trục chính thôn Đại Tiến đến hết đất ông Ái Quyên thôn Toàn Thắng

1 100

660

550

12.13

12.13

Đường từ dãy 2 tỉnh lộ 19/5 đi xóm Bắc Hải củ

1 100

660

550

12.14

12.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

770

462

385

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

660

396

330

Độ rộng đường < 3 m

520

312

260

12.15

12.15

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

660

396

330

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

520

312

260

Độ rộng đường < 3 m

420

252

210

13

13

Xã Thạch Lạc

13.1

13.1

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Từ giáp tuyến 1 đường Tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ) đến hết xã Thạch Lạc; Điều chỉnh thành:

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Từ giáp tuyến 1 đường ĐT 550 (Tỉnh lộ 26 cũ) đến hết xã Thạch Lạc

3 700

2 220

1 850

13.2

13.2

Đường 19/5: Từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Lạc

2 150

1 290

1 075

13.3

13.3

Từ đường 3/2 nối đường QL15B (trước trường THCS Thạch Lạc)

2 000

1 200

1 000

13.4

13.4

Đường trục xã từ cầu Đò Bang đi đến Kênh N9; Điều chỉnh thành:

Đường trục xã từ cầu Đò Bang đi đến Kênh N9, qua ngã tư chợ Chùa đến giáp dãy 1 đường Thạch Khê - Vũng Áng

2 500

1 500

1 250

Đoạn từ Quốc lộ 15B (đất chị Hà Tuệ thôn Thanh Sơn) đến hết trụ sở UBND xã; Điều chỉnh thành:

Từ ngã ba chợ Chùa đến vườn Bùi Hồng

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường 19/5; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường Thạch Khê- Vũng Áng đến giáp dãy 1 đường 19/5

1 700

1 020

850

13.5

13.5

Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến cuối xóm Vĩnh Thịnh (Đường 26/3); Điều chỉnh thành:

Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến cuối xóm Vĩnh Thịnh (nhà Quang Phương)

1 600

960

800

13.6

13.6

Đường từ Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ (Xóm 8) đến ngõ bà Hồng Phú; Điều chỉnh thành:

Từ đường liên xã 15 (cống Đồng Ngà) đến nhà văn hoá thôn Quyết Tiến

1 600

960

800

Bỏ: Tiếp đó đến giáp đường 3/2 (Cống Nghẻo)

13.7

13.7

Đường từ Cống ông Quỵ (góc vườn phía Tây) đến Cổng chào xóm 7; Điều chỉnh thành

Đường trục xã 2 (nhà Dương Anh) đến nhà Hồ Giang Nam

1 150

690

575

13.8

13.8

Đường từ Cống nhà Nang đến hết đất ông Hậu Hoàn xóm 9

1 600

960

800

13.9

13.9

Đường từ Cống Nhà Nang đến hết đất ông Bùi Hồng xóm 3

1 600

960

800

13.10

13.10

Đường từ Ngã tư (cống Cố Lan) đến góc vườn ông Hường Lịnh bám đường nhựa

1 200

720

600

13.11

13.11

Đường từ ngã tư đất ông Thăng Thiệu đến hết hội quán thôn Hòa Lạc (đường 26/3); Điều chỉnh thành:

Đường từ Cống Đồng Ngà đến Hồ Vực Dâu

1 200

720

600

13.12

13.12

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

560

336

280

13.13

13.13

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

560

336

280

Độ rộng đường < 3 m

480

288

240

13.14

Bổ sung: Từ vườn Bùi Hồng đến nhà văn hóa thôn Thanh Quang

2 000

1 200

1 000

14

14

Xã Thạch Hội

14.1

14.1

Đường 19/5: Từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Hội

3 400

2 040

1 700

14.2

14.2

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Hội

3 700

2 220

1 850

14.3

14.3

Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến); Điều chỉnh thành:

Đường ĐH 107 đoạn qua xã Thạch Hội (từ đầu xóm Liên Phố đến ngã 5 xóm Liên Quý)

2 800

1 680

1 400

14.4

14.4

Đường từ tiếp giáp đất bà Đào (xóm Nam phố) đến hết đất ông Lộc (xóm Bình Dương)

1 400

840

700

14.5

14.5

Đường từ tiếp giáp đất anh Mậu xóm Nam Thai qua trạm Y tế xã đến Liên Mỹ sang tiếp giáp đất xã Thạch Thắng

1 450

870

725

14.6

14.6

Đường từ ngã tư đất ông Châu (xóm Nam Phố) đi Cồn Ràm

1 400

840

700

14.7

14.7

Đường từ tiếp giáp đất anh Dũng Huy xóm Nam Thai đến hết đất anh Thắng xóm Bình Dương

1 400

840

700

14.8

14.8

Đường từ tiếp giáp đất anh Quyền xóm Liên Yên đến tiếp giáp đất xã Cẩm Yên

1 400

840

700

14.9

14.9

Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A

4 000

2 400

2 000

14.10

14.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

550

330

275

14.11

14.11

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

550

330

275

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

14.12

Bổ sung: Đường từ nhà anh Nga Thiện thôn Liên Quý đi qua Động Thánh đến xã Yên Hòa

1 400

840

700

14.13

Bổ sung: Đường từ nhà anh Sơn Hương thôn Liên Quý đi xã Thạch Văn

1 400

840

700

14.14

Bổ sung: Đường từ xã Thạch Văn đi qua Hội Quán thôn Hội Tiến đến xã Yên Hoà

1 400

840

700

14.15

Bổ sung: Đường từ ngã 5 thôn Liên Quý đi ra biển Hội Tiến

2 500

1 500

1 250

15

15

Xã Thạch Hải

15.1

15.1

Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ): Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết bãi tắm A; Điều chỉnh thành:

ĐT 550 (tỉnh lộ 26 cũ): Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết bãi tắm A

3 300

1 980

1 650

15.2

15.2

Đường Thạch Hải - Lê Khôi

Đoạn từ ngã tư đến hết bãi tắm A

1 400

840

700

Tiếp đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi và đường trục thôn

1 100

660

550

Tiếp đó đến hết khu dân cư thôn Bắc Hải

1 400

840

700

15.3

15.3

Đường từ ngã tư Tỉnh lộ 19/5 đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi

1 300

780

650

15.4

15.4

Bỏ : Đường Từ xóm Bắc Hải đi xã Thạch Bàn (trừ dãy 1 đường Thạch Hải - Lê Khôi)

15.5

15.5

Đường 19/5: Từ đất ông Lý Đình đến tiếp giáp đất xóm Bắc Lạc xã Thạch Lạc

1 950

1 170

975

15.6

15.6

Đường từ đất ông Tuyết Nghĩa (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) đến hết đất Bãi tắm A (về phía Thạch Lạc)

1 500

900

750

15.7

15.7

Đường nối từ đường Thạch Hải - Lê Khôi đi mỏ đá (Đoạn qua thôn Nam Hải)

800

480

400

15.8

15.8

Bỏ : Đường trục thôn Liên Hải

15.9

15.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

750

450

375

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

480

288

240

15.10

15.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

480

288

240

Độ rộng đường < 3 m

420

252

210

16

16

Xã Thạch Long

16.1

16.1

Quốc lộ 1A

Từ Cầu Sim đến hết Cầu Nga

8 000

4 800

4 000

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Long (giáp TT Thạch Hà)

10 000

6 000

5 000

16.2

16.2

Đường tránh Quốc lộ 1A: đoạn qua xã Thạch Long

7 000

4 200

3 500

16.3

16.3

Tỉnh lộ 20:

Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường Nối Mỏ Sắt Thạch Khê

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó qua Chợ Trẽn đến hết đất xã Thạch Long ( giáp xã Thạch Sơn)

2 800

1 680

1 400

16.4

16.4

Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê

Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 20

4 500

2 700

2 250

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Long (giáp xã Thạch Sơn)

3 500

2 100

1 750

16.5

16.5

Đường Cầu Sim từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi giáp dãy 1 Tỉnh lộ 20

1 000

600

500

16.6

16.6

Đường từ dãy 3Tỉnh lộ 20 (giáp trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đến hết dãy 3 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê)

800

480

400

16.7

16.7

Đường trục xã Thạch Long đi từ Chợ Trẽn đến Hóa Chất

800

480

400

16.8

16.8

Khu Tái định cư Gia Ngãi 1

2 000

1 200

1 000

16.9

16.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

16.10

16.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

16.11

Bổ sung: Khu quy hoạch Nam Cầu Nga

1 700

1 020

850

16.12

Bổ sung: Khu quy hoạch vùng Hạ Lầm

1 200

720

600

16.13

Bổ sung: Đoạn từ nhà bà Hoa Long thôn Đan Trung đi ngã Ba Giang

2 000

1 200

1 000

16.14

Bổ sung: Khu quy hoạch vùng Nụ Nàng

1 200

720

600

17

17

Xã Đỉnh Bàn

17.1

17.1

Xã Thạch Bàn (cũ)

17.1.1

17.1.1

Đường Trung tâm xã Thạch Bàn đoạn qua UBND xã bán kính 300m mỗi bên

1 800

1 080

900

17.1.2

17.1.2

Đoạn từ ngã ba ông Đồng đến cầu Trung Miệu 2 thôn Tân Phong; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ cống số 1 đến ngã ba ông Đồng đến cầu Trung Miệu 2 thôn Tân Phong

800

480

400

17.1.3

17.1.3

Đoạn từ Trạm y tế xã đến hết đất ông Hoàng Thuận thôn Vĩnh Sơn

1 400

840

700

17.1.4

17.1.4

Đường từ giáp xã Thạch Đỉnh đi đến Cống số 1

1 400

840

700

17.1.5

17.1.5

Từ Cống số 1 đến chợ Thạch Đỉnh

1 400

840

700

17.1.6

17.1.6

Bỏ: Từ trạm y tế đến thôn 10

17.1.7

17.1.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

760

456

380

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

630

378

315

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

17.1.8

17.1.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

630

378

315

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

530

318

265

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

17.2

17.2

Xã Thạch Đỉnh (cũ)

17.2.1

17.2.1

Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn từ tiếp giáp xã Hộ Độ tại cầu Cửa Sót đến tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ)

3 500

2 100

1 750

17.2.2

17.2.2

Đường kênh N9:

Tiếp giáp xã Thạch Khê đến đường vào bãi đá xã Thạch Đỉnh

1 600

960

800

Tiếp đó đến cầu Đập Họ (qua UBND xã Thạch Đỉnh)

2 100

1 260

1 050

17.2.3

17.2.3

Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn (trừ dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A Mỏ sắt Thạch Khê)

1 800

1 080

900

17.2.4

17.2.4

Đường WB từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt

800

480

400

17.2.5

17.2.5

Đường từ ngã ba trục xã đến giáp đất xã Thạch Bàn

1 200

720

600

17.2.6

17.2.6

Đường từ Trường Tiểu học đi đến đầu xóm 8

1 000

600

500

17.2.7

17.2.7

Từ UBND xã đi đến đền Voi Quỳ giáp xã Thạch Bàn; Điều chỉnh thành:

Từ đền Voi Quỳ đến nhà chị Ty Tú tổ 4 thôn Văn Sơn

1 200

720

600

17.2.8

17.2.8

Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II; Điều chỉnh thành:

Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II, khu QH xóm 10 Thạch Đỉnh cũ

800

480

400

17.2.9

17.2.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

760

456

380

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

630

378

315

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

17.2.10

17.2.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

630

378

315

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

530

318

265

Độ rộng đường < 3 m

420

252

210

18

18

Xã Thạch Ngọc

18.1

18.1

Quốc lộ 15A (tỉnh lộ 3 củ): Từ đất bà Hà đến đất ông Đồng; Điều chỉnh thành:

Đường ĐT 550 (tỉnh lộ 3 củ): Từ đất bà Hà đến đất ông Đồng

2 200

1 320

1 100

18.2

18.2

Đường Thượng Ngọc:

Từ giáp xã Thạch Tiến đến qua ngã tư đường đi thôn Ngọc Sơn

1 600

960

800

Tiếp đó đến qua ngã tư Trường THCS Thạch Ngọc 300m

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến giáp đất xã Ngọc Sơn

1 400

840

700

18.3

18.3

Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc:

Đoạn từ Cầu Trùa đến ngã tư vào Hội quán xóm Mộc Hải

1 000

600

500

Tiếp đó đến hết đất trường THCS; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến cây xăng

1 350

810

675

Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3

1 120

672

560

18.4

18.4

Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn:

Từ Kênh N119 đến hết đất hội quán xóm Ngọc Sơn

1 000

600

500

Tiếp đó đến hết đất xóm Ngọc Sơn

900

540

450

18.5

18.5

Đường xóm Bắc Lâm đi xóm Minh Tiến

1 000

600

500

18.6

18.6

Đường qua trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh (đoạn từ giáp đất xã Thạch Tiến đến hết đất xã Thạch Ngọc - chân đập 19/5)

1 000

600

500

18.7

18.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

750

450

375

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

650

390

325

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

18.8

18.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

660

396

330

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

18.9

Bổ sung: Đường từ giếng Da đến nhà VH thôn Đại Long

850

510

425

18.1

Bổ sung: Đường từ đất ông Chính đến nghĩa trang Truồng Rọ

850

510

425

18.11

Bổ sung: Đường từ nghĩa trang Truồng Rọ đến K19 giáp đất xã Ngọc Sơn

850

510

425

18.12

Bổ sung: Đường từ sân bóng xã đến hết nhà VH thôn Mộc Hải

1 000

600

500

18.13

Bổ sung : Đường từ nhà VH thôn Quý Hải đến đất ông Ninh

850

510

425

19

19

Xã Nam Điền

19.1

19.1

Xã Thạch Điền (cũ)

19.1.1

19.1.1

Tỉnh lộ 17

Từ giáp đất Thạch Lâm đến đường vào UBND xã Thạch Hương

6 800

4 080

3 400

Tiếp đó đến kênh N1; Điều chỉnh thành :

Tiếp đó đến kênh N1-5 (đến hết khu đất quy hoạch đấu giá đoạn thôn Tùng Sơn)

5 800

3 480

2 900

Tiếp đó đến trạm bù

4 000

2 400

2 000

Tiếp đến xã Nam Hương

3 200

1 920

1 600

19.1.2

19.1.2

Bỏ: Đường WB Tân Hương Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi giáp xã Nam Hương

19.1.3

19.1.3

Đường vào nhà thờ Kẻ Đông từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến cầu Khê Mèn

1 650

990

825

Tiếp đó đến hết khu dân cư thôn Trung Long

1 350

810

675

19.1.4

19.1.4

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi hồ Bộc Nguyên

2 500

1 500

1 250

19.1.5

19.1.5

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi cầu Minh (Lộc Điền)

1 650

990

825

19.1.6

19.1.6

Đường từ Trường THCS đến kênh N1

1 350

810

675

19.1.7

19.1.7

Đường từ cầu Tân Lộc đến cầu Tân Hưng; Điều chỉnh thành:

Đường từ cầu Tân Lộc đến ngã tư đường WB Hưng Hòa

1 450

870

725

19.1.8

19.1.8

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 qua UBND xã đến kênh N1-5; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 17 qua UBND xã đến kênh đến hết đất ông Điểm (Tân Lộc)

1 650

990

825

Bỏ: Tiếp đó đến quan Nhà thờ giáo họ An Hòa 300m

19.1.9

19.1.9

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 vào cổng chào thôn Hồ Nậy

1 600

960

800

19.1.10

19.1.10

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến ngã tư (đất anh Hệ) thôn Tân Lộc

1 450

870

725

19.1.11

19.1.11

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến cầu bà Huê

1 450

870

725

19.1.12

19.1.12

Đường từ tỉnh lộ 17 đi qua Hội quán thôn Tùng Lâm đến hết đất anh Hiếu

1 450

870

725

19.1.13

19.1.13

Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Thạch Điền; Điều chỉnh thành

Quốc lộ 8C: Đôạn đi qua xã Thạch Điền

1 450

870

725

19.1.14

19.1.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

870

522

435

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

760

456

380

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

19.1.15

19.1.15

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

760

456

380

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

480

288

240

19.2

19.2

Xã Nam Hương (cũ)

19.2.1

19.2.1

Đường mương nước đoạn từ kênh N1 đến ngầm 12

2 700

1 620

1 350

19.2.2

19.2.2

Đường trung tâm từ giáp xã Thạch Điền đến hết đất khu dân cư xóm 10

1 500

900

750

Riêng đoạn từ đất ông Lê Đình Đức đến hết đất ông Lê Minh Lục

1 600

960

800

19.2.3

19.2.3

Đường từ kênh N1 đến hết đất ông Đậu Viết Đức

1 000

600

500

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng

1 100

660

550

19.2.4

19.2.4

Đường từ đất ông Trần Văn Cương đến hết đất ông Trần Nguyễn Hiếu

950

570

475

Tiếp đó đến ngã 3 miếu thôn Lâm Hưng

950

570

475

19.2.5

19.2.5

Đường So đũa xóm 3, từ khu dân cư xóm 3 đến ngã tư đường Động Ngang

950

570

475

19.2.6

19.2.6

Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Nam Hương; Điều chỉnh thành:

Quốc lộ 8C: Đoạn qua xã Nam Hương

1 000

600

500

19.2.7

19.2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

870

522

435

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

760

456

380

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

19.2.8

19.2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

760

456

380

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

480

288

240

19.2.9

Bổ sung: Đường TL 17 dãy 1 (ĐT 553) vào UBND xã Thạch Hương cũ

2 700

1 620

1 350

19.2.10

Bổ sung: Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ TL 17 (ĐT 553) đến hết đất ông Thắng (Lộc Điền)

1 100

660

550

Tiếp đó đến hết đất ông Hoài (Lộc Điền)

950

570

475

19.2.11

Bổ sung: Đường từ kênh N1 đến cầu Hương (Lâm Hưng)

1 200

720

600

Tiếp đó đến QL 8C (Lâm Hưng)

950

570

475

20

20

Xã Thạch Xuân

20.1

20.1

Đường 92: Đoạn đi qua xã Thạch Xuân; Điều chỉnh thành:

Riêng đoạn từ đất ông Nguyễn Viết Hùng đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam; Điều chỉnh thành:

Đường 92:

Đoạn ngã tư Cửa Ải trong vòng bán kính 150m

2 800

1 680

1 400

Tiếp đó đến nhà văn hoá thôn Lộc Nội

2 200

1 320

1 100

Tiếp đó đến đất xã Tân Lâm Hương (xã Thạch Hương cũ)

1 800

1 080

900

20.2

20.2

Đường từ ngã tư Cựa Ải đến Cựa Miệu Ông (thôn 10):

Đoạn từ ngã tư Cựa Ải đi 150m

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến cầu kênh thôn 10

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến Cựa Miệu Ông (thôn 10)

1 300

780

650

20.3

20.3

Đường mương nước:

Từ Thạch Tân đến ngã tư đường 92

3 200

1 920

1 600

Tiếp đó đến giáp kênh N1 Thạch Xuân

2 700

1 620

1 350

Tiếp đó đến giáp đường 21

2 200

1 320

1 100

20.4

20.4

Đoạn từ ngã tư Cựa Hàng (giáp dãy 1 đường 92) đến hết đất trường Tiểu học

1 500

900

750

20.5

20.5

Đường từ trường Tiểu học đến kênh N1 (thôn Quyết Tiến)

1 300

780

650

Bổ sung: Từ nhà văn hoá thôn Quyết Tiến và đến đường mương nước

1 300

780

650

20.6

20.6

Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) Lối 1

2 000

1 200

1 000

Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) Lối 2

2 000

1 200

1 000

20.7

20.7

Bỏ: Đường từ Hội quán thôn Lệ Sơn đi hết đất khu dân cư xóm 13

20.8

20.8

Bỏ : Đường Bắc Nam đoạn từ hội quán xóm Lệ Sơn đến đầu kênh N1

20.9

20.9

Đường mới làm nối từ đường Bắc Nam (đất Cường Quế) đến hết đất trường tiểu học

1 500

900

750

Tiếp đó đến xã Thạch Hương

1 400

840

700

20.10

20.10

Đường từ thôn Đồng Tâm đi cống Khe Lác

1 500

900

750

20.11

20.11

Đường từ ngã tư Cửa Hàng đến Cầu Vải

2 000

1 200

1 000

20.12

20.12

Đường từ đường 92 đến thôn Đại Đồng xã Thạch Đài lối 1

2 700

1 620

1 350

Đường từ đường 92 đến thôn Đại Đồng xã Thạch Đài lối 2

2 200

1 320

1 100

20.13

20.13

Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Thạch Xuân; Điều chỉnh thành:

Quốc lộ 8C: Đoạn qua xã Thạch Xuân

800

480

400

20.14

20.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

850

510

425

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

750

450

375

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

20.15

20.15

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

750

450

375

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

20.16

Bổ sung: Đường Bắc Nam

Đường từ cổng chào thôn Đông Sơn đi hội quán thôn Lệ Sơn (cũ)

1 500

900

750

hội quán xóm Lệ Sơn đến đầu kênh N1

1 000

600

500

Tiếp đó đi hội quán thôn Quý Sơn (cũ)

800

480

400

21

21

Xã Ngọc Sơn

21.1

21.1

Quốc lộ 15A

Từ giáp đất huyện Can Lộc đến đỉnh dốc Đồng Bụt

1 500

900

750

21.2

21.2

Đường Tỉnh lộ 3: Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh đến đập Cầu Trắng; Điều chỉnh thành:

Đường ĐT 550: Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh đến đập Cầu Trắng

2 200

1 320

1 100

21.3

21.3

Tiếp đó đến giáp dãy 1 Quốc lộ 15A

1 200

720

600

21.4

21.4

Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Ngọc Sơn; Điều chỉnh thành:

Quốc lộ 8C: Đoạn qua xã Ngọc Sơn

1 000

600

500

21.5

21.5

Đường Thượng Ngọc: Đường từ tiếp giáp đất xã Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A

1 000

600

500

21.6

21.6

Đường nối từ đường Thượng Ngọc (Khe Giao 2) đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc)

1 100

660

550

21.7

21.7

Đường từ đất bà Bảy(thành) (giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3) đến ngã ba sân vận động xã

1 000

600

500

21.8

21.8

Đường từ tiếp giáp đất ông Mạnh Minh đến Đập Cầu Trắng Tỉnh lộ 3

800

480

400

21.9

21.9

Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi xã Bắc Sơn

800

480

400

21.10

21.10

Bỏ: Tuyến ngã ba đường 8C đến giáp xã Bắc Sơn

21.11

21.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

21.12

21.12

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

21.13

Bổ sung: Quy hoạch khu dân cư vùng 19/5 thôn Ngọc Hà

700

420

350

III

III

HUYỆN CẨM XUYÊN

A

A

XÃ LOẠI II

1

1

Xã Cẩm Vịnh

1.1

1.1

Quốc lộ 1A

Đoạn I: Từ giáp đất TP Hà Tĩnh đến trục đường bê tông vào nhà văn hóa thôn Đông Vịnh

10 000

6 000

5 000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh

9 000

5 400

4 500

1.2

1.2

Đường tránh quốc lộ 1A

Từ quốc lộ 1A đến đường Vịnh Thành Quang

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh

6 500

3 900

3 250

1.3

1.3

Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.133 (đoạn qua xã Cẩm Vịnh)

Từ Quốc lộ 1A đến đường tránh 1B

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến đất hội quán thôn 2 cũ (nhà ông Tam)

3 500

2 100

1 750

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh

2 200

1 320

1 100

Nhánh rẽ 2: Từ đất hội quán thôn 2 cũ đến đất ông Luân Ninh (thôn Ngụ Phúc)

1 500

900

750

1.4

1.4

Đường nối Quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch Khê

Đường từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm Vịnh

6 500

3 900

3 250

1.5

1.5

Tuyến đường bê tông ven khuôn viên Trường Đại học Hà Tĩnh

3 000

1 800

1 500

1.6

1.6

Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Bắc Cẩm Xuyên

Tuyến đường gom Quốc lộ 1A.

5 400

3 240

2 700

Tuyến đường trục chính (đường quy hoạch 30 m)

4 200

2 520

2 100

Các tuyến đường nội bộ (đường QH rộng 21,5 m)

3 000

1 800

1 500

1.7

1.7

Đường trục chính

Từ Quốc lộ 1A đến đất ông Hồng Cương

3 000

1 800

1 500

Từ đất anh Hà Hồng đến đường Vịnh Thành Quang

2 500

1 500

1 250

1.8

1.8

Thôn Đông Vịnh

Đường từ giáp đất anh Trung Nghiêm ra đến hết đất anh Thắng Nghĩa

2 500

1 500

1 250

Đường từ đất ông Mạo đến đất chị Nguyệt

2 100

1 260

1 050

Đường từ giáp đất chị Nguyệt đến hết đất anh Thắng Nghĩa

2 100

1 260

1 050

Đường từ giáp đất nhà anh Mạo Thành đến hết đất bà Dũng

2 500

1 500

1 250

Đường từ giáp đất nhà anh Châu Mậu đến hết đất anh Hanh; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất nhà bà Hải đến hết đất ông Hanh

2 100

1 260

1 050

Đường từ giáp đất ông Miên đến hết đất anh Lục

2 100

1 260

1 050

Đường từ giáp đất ông Mại đến hết đất anh Niệm Thìn

2 100

1 260

1 050

Khu quy hoạch đất dân cư vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh

Đoạn từ đường 1A đến hết đất ông Quế (Huệ)

5 400

3 240

2 700

Đường từ hội quán thôn đến đường quy hoạch khu dân cư: Điều chỉnh thành

Các lô đất bám đường gom Quốc lộ 1A

5 400

3 240

2 700

Các tuyến đường trong khu tái định cư Vùng Cha Moi

4 200

2 520

2 100

1.9

1.9

Thôn Đông Hạ

Đường từ đường Vịnh Thành Quang đến hết đất anh Hà Hồng

1 800

1 080

900

Đường từ giáp đất bà Hồng Tý đến hết đất ông Đoàn

1 200

720

600

Đường từ giáp đất anh Quyết đến Quốc lộ 1 A; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất ông Hậu đến Quốc lộ 1 A

1 600

960

800

Đường từ giáp đất ông Đoàn đến hết đất ông Nông; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất ông Tửu đến hết đất ông Liêm Nông

1 200

720

600

Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng

1 200

720

600

Đường từ Quốc lộ 1A đến anh Hiếu Thắng

2 100

1 260

1 050

Từ đường liên xã đến anh Chắt Phiệt

1 200

720

600

Đường từ giáp đất anh Lan Sơn đến hết đất anh Chắt Phiệt

1 200

720

600

Đường từ giáp đất anh Tỷ Sĩ đến giáp đường tránh 1B

1 100

660

550

Đường từ giáp đất anh Chắt Phiệt đến hết đất ông Xuân Phùng

1 400

840

700

Đương từ giáp đất bà Sinh đến hết đất ông Nhưỡng

1 100

660

550

Bỏ: Đường từ giáp đất ông Phụ đến hết đất anh Dũng

Bỏ: Đường từ giáp đất ông Được đến hết đất bà Tuyết

Bỏ : Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất bà Tuyết

Đường từ giáp đất ông Sĩ đến hết đất anh Hùng Cẩm

1 000

600

500

Đường từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Hùng Nhiệm

1 400

840

700

Đường từ giáp đất bà Phú đến hết đất bà Thảo

1 200

720

600

Đường từ giáp đất thầy Bưởi đến hết đất chị Tương

1 300

780

650

Đường từ giáp đất anh Hiếu Thắng đến hết đất anh Trung Hóa

2 500

1 500

1 250

Bỏ : Từ đường Quốc lộ 1A đến đất anh Thanh Báo

Từ đường Quốc lộ 1A đến đất ông Tuệ

2 100

1 260

1 050

1.10

1.10

Thôn Tam Đồng

Đường từ giáp đất anh Hà Hồng đến hết đất ông Xam

1 300

780

650

Đường từ giáp đất anh Chiến đến hết đất bà Vân

1 000

600

500

Đường từ giáp đất bà Vân đến hết đất bà Phụ

1 000

600

500

Đường từ giáp đất ông Tâm đến đất ông Cương ra đến hết đất bà Phương

1 000

600

500

Đường từ cây Ngô Đồng vực ba thôn đến chợ Bến cũ

1 300

780

650

Đường từ giáp đất chị Vị đến hết đất anh Thắng Vinh

1 100

660

550

Đường từ bà Trung đến Nhà Văn hóa thôn Tam Đồng

1 100

660

550

Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất ông Lợi

1 100

660

550

Đường từ giáp đất chị Thuận đến hết đất anh Hồng Hộ

1 100

660

550

Bỏ : Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng

Đường từ giáp đất ông Xam đến hết đất bà Thêm

1 200

720

600

1.11

1.11

Thôn Ngụ Quế

Đường trục chính thôn: Đường từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất bà Lan Thưởng

2 000

1 200

1 000

Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Hợi Lam

1 100

660

550

Đường từ giáp đất bà Thảo Thám đến hết đất Trạm Bơm

1 000

600

500

Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất nhà thờ họ Biện

1 000

600

500

Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất chị Luận Xuân

1 000

600

500

Đường từ giáp đất bà Chiểu đến hết đất ông Hảo

1 000

600

500

Đường từ giáp đất anh Bính đến hết đất bà Tình

1 000

600

500

Đường từ giáp đất ông Sáng đến hết đất anh Thiệp

1 000

600

500

Đường từ giáp đất bà Đáp đến hết đất ông Hộ

1 000

600

500

Đường từ giáp đất ông Sáu đến hết đất ông Nhỏ

1 000

600

500

Đường từ giáp đất anh Bính Chiêm đến hết đất anh Hoàng Thái

1 000

600

500

Đường từ giáp đất anh Kiên Thung đến đất nhà anh Thiệu Thôn; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất anh Kiên Thung đến đất nhà anh Thuận Hiền

1 000

600

500

Đường từ giáp đất anh Bính Nhự đến hết đất anh Thịnh Thôn

1 000

600

500

Đường từ giáp đất nhà anh Chiến Ca đến hết đất bà Thái

1 000

600

500

Bỏ : Đường từ giáp đất chị Trâm đến hết đất chị Bình

Bỏ: Đường từ giáp đất anh Thơ đến hết đất anh Mậu Cháu

1.12

1.12

Thôn Yên Khánh

Đường từ giáp đất anh Thanh Tuyến đến hết đất anh Hồng Xuân

1 200

720

600

Đường từ giáp đất anh Thống Kim vào đến hết đất ông Tuất

1 000

600

500

Đường từ giáp đất ông Mạch đến hết đất anh Nam Phú

1 000

600

500

Đường từ giáp đất bà Hảo đến hết đất trường THCS cũ; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất anh Đạt đến hết đất ông Vinh Danh

1 000

600

500

Đường từ giáp đất anh Hồng Xuân đến hết đất bà An

1 000

600

500

Đường từ giáp đất anh Hậu Minh đến hết đất anh Lô

1 100

660

550

Đường từ giáp đất anh Năng Nguyện đến hết đất ông Phư

1 000

600

500

Đường từ đất UBND xã đến hết đất chị Nguyệt Bảo

1 000

600

500

Bỏ: Đường từ giáp đất anh Nghệ Khế đến đường tránh 1B

Đường từ giáp đất anh Trung Túy đến hết đất anh Chiến Thanh

1 000

600

500

Đường từ giáp đất ông Chân đến hết đất bà Hưng

1 000

600

500

1.13

1.13

Thôn Tam Trung

Đường từ đất anh Phong Lý đến hết đất anh ánh Tuân

1 000

600

500

Đường từ giáp đất bà Lý đến hết đất anh Phong Lý

1 000

600

500

Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam

1 000

600

500

Đường từ giáp đất bà Xuân đến hết đất bà Khoa

1 400

840

700

Đường từ giáp đất ông Quyên đến hết đất ông Hải Sương

1 400

840

700

Đường từ giáp đất ông Nhì đến hết đất bà Hồng

1 400

840

700

Đường từ giáp đất bà Hồng đến hết anh Phong Vân

1 400

840

700

Đường từ giáp đất anh Nghĩa Tứ đến hết đất ông Thắng; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất anh Nghĩa Tứ đến hết đất ông Minh

1 000

600

500

Đường từ Cận đến anh Hà Chửng

1 000

600

500

Đường từ anh Thơ Tuân đến đất ông Liên

1 000

600

500

Bỏ : Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam

Bỏ: Đường từ giáp đất ông Cận đến hết đất bà Tỷ Đới

Bỏ : Đường từ giáp đất anh Quang Chấu đến hết đất ông Hiền

Đường từ giáp đất anh Phong Lý đến hết đất anh Ánh Tuân

1 000

600

500

1.14

1.14

Thôn Ngụ Phúc

Đường từ đường Liên xã đến hết đất anh Chương Thát

1 000

600

500

Đường từ đất ông Hòa đến hết đất anh Công Sương

1 000

600

500

Bỏ: Đường từ giáp đất bà Đào đến hết đất chị Hồng

Đường từ giáp đất anh Thanh Quang đến hết đất anh Hợi Thiện

1 000

600

500

Đường từ giáp đất anh Nam Si đến hết đất anh Hồng Viễn; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất anh Nam Si đến hết đất anh Hà Huệ

1 000

600

500

Đường từ giáp đất anh Vân Hiếu đến hết đất ông Ty

1 000

600

500

Đường từ giáp đất Hội quán thôn 2 đến hết đất anh Huy Thân

1 000

600

500

Đường từ giáp ông Lượng đến hết đất anh Lợi Cần

1 000

600

500

Đường từ giáp đất anh Ánh Tuân đến hết đất ông Tài

1 100

660

550

Đường từ giáp đất ông Trung đến hết đất ông Huần

1 000

600

500

Đường từ giáp đất bà An đến hết đất bà Chắt

1 000

600

500

Đường từ giáp đất bà Sĩ đến hết đất anh Nhân Nghĩa

1 000

600

500

1.15

1.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

1 200

720

600

Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

900

540

450

Độ rộng đường < 3 m

700

420

350

1.16

1.16

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

900

540

450

Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

2

2

Xã Cẩm Bình

2.1

2.1

Quốc lộ 1A

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình

8 200

4 920

4 100

2.2

2.2

Đường nối quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch khê (đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình) Điều chỉnh thành:

Đường 553

Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến cầu Đồng Lê

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến đường 26/3

5 800

3 480

2 900

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình

4 000

2 400

2 000

2.3

2.3

Đường liên xã Thạch - Thành - Bình: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.121 (đoạn qua xã Cẩm Bình)

Từ hết đất xã Cẩm Thành đến hết đất chị Hương Luật

3 300

1 980

1 650

Tiếp đó đến hết đất trạm xá Cẩm Bình cũ

4 200

2 520

2 100

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình

3 100

1 860

1 550

2.4

2.4

Đường 26/3 (Bình-Quang-Huy-Thăng): Điều chỉnh thành:

Đường 26/3 (đoạn qua xã Cẩm Bình)

Từ giáp đất xã Thạch Bình đến ngã tư giao đường Thạch Thành Bình

3 900

2 340

1 950

Tiếp đó đến kênh N54

3 600

2 160

1 800

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình

3 000

1 800

1 500

2.5

2.5

Đường liên xã Duệ-Thành-Bình (đường dự án miền núi)

Từ hết đất xã Cẩm Thành đến Cầu Chai

1 500

900

750

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình

1 100

660

550

2.6

2.6

Đường trục chính vào UBND xã

Từ quốc lộ 1A đến giao đường 26/3

3 000

1 800

1 500

2.7

2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

800

480

400

Độ rộng đường < 3 m

650

390

325

2.8

2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

650

390

325

Độ rộng đường < 3 m

550

330

275

2.9

2.9

Bỏ: Các tuyến đường còn lại

3

3

1

Xã Cẩm Thành

3.1

3.1

Quốc lộ 1A

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Thành

8 200

4 920

4 100

3.2

3.2

Đường liên xã Thạch - Thành - Bình: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.121 (đoạn qua xã Cẩm Thành)

Từ cầu chợ chùa 1 xã Cẩm Thạch đến hết đất nhà ông Hồng

2 800

1 680

1 400

Tiếp đó đến ngã tư đường Duệ - Thành - Bình (nhánh rẽ)

3 500

2 100

1 750

Tiếp đó đến Quốc Lộ 1A

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành

3 500

2 100

1 750

3.3

3.3

Đường liên xã Duệ Thành

1 800

1 080

900

3.4

3.4

Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.133 (đoạn qua xã Cẩm Thành)

Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến đất trạm Y tế xã Cẩm Thành

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến hết đất nhà anh Tùng Phương

2 800

1 680

1 400

Tiếp đó đến đường Quốc lộ 1A

2 100

1 260

1 050

3.5

3.5

Đường trục chính vào UBND xã; Điều chỉnh thành:

Đường ĐH 122

Từ kênh N5 đến Quốc lộ 1A

2 100

1 260

1 050

Từ Quốc lộ 1A đến giao với đường Vịnh - Thành - Quang

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến hết đất dân cư thôn Thượng Bàu (đất bà Thọ)

2 100

1 260

1 050

3.6

3.6

Tuyến đường ông Dân, từ giáp Quốc lộ 1A (gần ngân hàng NN Cẩm Thành) đến giao đường liên xã Vịnh - Thành - Quang (giáp đất anh Hưng)

1 200

720

600

3.7

3.7

Đường 2 đầu cầu Chợ Chùa; Điều chỉnh thành:

Đường trục xã

Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba giáp đường Duệ - Thành - Bình (nhánh rẽ) ;Điều chỉnh thành:

Từ Quốc lộ 1A đến giếng làng trong

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến hết đất chị Xuyên Tịnh; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến anh Phú Quý

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến cầu Chợ Chùa 1 (giáp đất xã Cẩm Thạch); Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến cầu Chợ Chùa 2 (giáp đất xã Cẩm Thạch)

2 300

1 380

1 150

3.8

3.8

Khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ

Các lô quy hoạch: Số 11; 12; 13; 14; 15 (Bám Quốc Lộ 1A)

8 200

4 920

4 100

Các lô quy hoạch: Số 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10

3 000

1 800

1 500

Các lô quy hoạch: Số 01; 02

3 000

1 800

1 500

3.9

3.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

1 300

780

650

Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường < 3 m

700

420

350

3.10

3.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

950

570

475

Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

850

510

425

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

3.11

1.1

Khu quy hoạch dân cư vùng chợ Cẩm Thành, tại thôn Tân Vĩnh Cần

3.12

Các lô đất quy hoạch bám hành lang đường Thạch - Thành -Bình

5 000

3 000

2 500

3.13

Các lô đất còn lại của khu quy hoạch thuộc tuyến 2, tuyến 3 và các tuyến tiếp theo

3 000

1 800

1 500

3.14

1.2

Khu quy hoạch dân cư vùng đường Thạch - Thành - Bình thôn Tân Vĩnh Cần

3.15

Từ lô 01 đến lô số 28

5 000

3 000

2 500

3.16

Từ lô số 29 đến lô số 43

5 000

3 000

2 500

3.17

Từ lô số 44 đến lố số 57

3 000

1 800

1 500

3.18

Bổ sung : Đường trục xã từ ĐH 122 đến đường hai đầu cầu Chợ Chùa

2 000

1 200

1 000

4

4

4

Xã Cẩm Quang

4.1

4.1

Quốc lộ 1A

Từ giáp đất xã Cẩm Thành đến kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh)

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang

5 500

3 300

2 750

4.2

4.2

Đường 26/3

Từ giáp đất xã Cẩm Bình đến hết đất xã Cẩm Quang

2 500

1 500

1 250

4.3

4.3

Đường liên xã Quang-Yên-Hòa: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.123

Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4

3 200

1 920

1 600

Tiếp đó kênh N4 đến giáp đất xã Cẩm Yên: Điều chỉnh thành:

Tiếp đó kênh N4 đến giáp đất xã Yên Hòa

2 400

1 440

1 200

4.4

4.4

Đường trục xã qua UBND xã

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất trụ sở UBND xã

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến giao đường 26/3

1 400

840

700

4.5

4.5

Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.133

Từ hết đất xã Cẩm Thành đến giao Quốc lộ 1A

1 500

900

750

4.6

4.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

800

480

400

Độ rộng đường < 3 m

650

390

325

4.7

4.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

5

5

Xã Nam Phúc Thăng

5.1

5.1

Bỏ: Xã Cẩm Thăng (cũ)

5.1.1

5.1.1

Quốc lộ 8C:

Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường 26/3 (xã Cẩm Thăng):

Điều chỉnh thành :

Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường ĐH.125

8 000

4 800

4 000

Tiếp đến hết đất bà Đậu Thị Xuân, thôn Trung Tiến

7 000

4 200

3 500

Tiếp đến đường 26/3

6 500

3 900

3 250

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng: Điều chỉnh thành

Tiếp đó đến hết đất bà Hiền Kỳ, thôn Tân Trường

6 000

3 600

3 000

Tiếp đến Cầu Gon

6 500

3 900

3 250

Tiếp đến Kênh N6

7 000

4 200

3 500

Tiếp đến hết đất xã Nam Phúc Thăng

5 500

3 300

2 750

5.1.2

5.1.2

Đường 26/3 (Bình-Quang-Huy-Thăng): Điều chỉnh thành:

Đường 26/3 (đoạn qua xã Nam Phúc Thăng):

Từ hết đất xã Cẩm Huy đến giao Quốc lộ 8C (Cẩm Thăng) : Điều chỉnh thành:

Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường ĐH.125

1 400

840

700

Từ hết đất hội quán thôn 2 đến hết đất anh Nguyễn Văn Nhị: Điều chỉnh thành:

Tiếp đến giao đường QL 8C

1 400

840

700

5.1.3

5.1.3

Bỏ: Đường 26/3 kéo dài

Bỏ : Từ hết đất hội quán thôn 2 đến hết đất anh Nguyễn Văn Nhị

5.1.4

5.1.4

Đường liên xã Thăng-Nam-Dương: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.125 (đoạn qua xã Nam Phúc Thăng)

Từ Quốc lộ 8C đến hết đất xã Cẩm Thăng: Điều chỉnh thành

Từ Quốc lộ 8C đến giao đường 26/3

1 700

1 020

850

Tiếp đến Cầu Chợ Cơn Gọ

1 800

1 080

900

Tiếp đến hết đất xã Nam Phúc Thăng

1 800

1 080

900

5.1.5

5.1.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m

Bỏ : Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

Bỏ : Độ rộng đường < 3 m

5.1.6

5.1.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

Bỏ: Độ rộng đường < 3 m

5.2

5.2

Bỏ: Xã Cẩm Phúc (cũ)

5.2.1

5.2.1

Bỏ: Quốc lộ 8C

Bỏ: Từ giáp đất xã Cẩm Thăng đến Cầu Gon

Bỏ: Tiếp đó đến kênh N6

Bỏ: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Phúc

5.2.2

5.2.2

Đường liên thôn

Từ đường Phúc Nam Dương đến nhà văn hóa thôn 4: Điều chỉnh thành:

Từ đường Nam Phúc Thăng-Dương đến nhà văn hóa thôn 4

1 000

600

500

Tiếp đó đến Đê ngập mặn

900

540

450

5.2.3

5.2.3

Đường liên xã Phúc- Nam- Dương (đoạn qua xã Cẩm Phúc); Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.127

Từ cầu Thá đến Kênh N6

900

540

450

Tiếp đó đến sông Gia Hội

1 000

600

500

5.2.4

5.2.4

Bỏ: Đường nhựa, bê tông còn lại

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

Bỏ: Độ rộng đường < 3 m

5.2.5

5.2.5

Đường đất, cấp phối còn lại

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

Bỏ: Độ rộng đường < 3 m

5.3

5.3

Bỏ: Xã Cẩm Nam

5.3.1

5.3.1

Đường huyện lộ 11 (đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Nam): Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.124 (đoạn đi qua địa bàn xã Nam Phúc Thăng)

2 800

1 680

1 400

5.3.2

5.3.2

Bỏ : Đường liên xã Thăng - Nam -Dương

Bỏ: Từ giáp đất xã Cẩm Thăng đến hết đất xã Cẩm Nam

5.3.3

5.3.3

Bỏ: Đường liên xã Phúc - Nam - Dương (đoạn qua xã Cẩm Nam)

5.3.4

5.3.4

Đường liên xã Cẩm Nam -Thiên Cầm: Điều chỉnh thành:

Đường LX.02 (đoạn qua xã Nam Phúc Thăng

1 000

600

500

5.3.5

5.3.5

Bỏ: Đoạn từ đất ông Thái (Tiến Hưng) đến hết đất ông Quang (Nam Yên)

5.3.6

5.3.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

800

480

400

Độ rộng đường < 3 m

650

390

325

5.3.7

5.3.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

650

390

325

Độ rộng đường < 3 m

550

330

275

6

6

Xã Yên Hoà

6.1

6.1

Bỏ: Xã Cẩm Yên (cũ)

Đường huyện lộ 11 (đoạn qua xã Cẩm Yên): Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.124 (đoạn đi qua địa bàn xã Yên Hòa)

2 800

1 680

1 400

6.1.1

6.1.1

Bỏ: Đường huyện lộ 11

Bỏ: Đoạn qua xã Cẩm Yên

6.1.2

6.1.2

Đường liên xã Quang - Yên - Hòa: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.123

1 300

780

650

6.1.3

6.1.3

Đường Trung tâm; Điều chỉnh thành:

Đường TX 79

Từ giáp đường ĐH.124 đến Kênh N1

1 300

780

650

Tiếp đến đường ĐH.123

1 200

720

600

Tiếp đến hết đất xã Yên Hòa

1 100

660

550

6.1.4

6.1.4

Đường 4/9; Điều chỉnh thành:

Đường TX 78

1 000

600

500

6.1.5

6.1.5

Bỏ : Đường từ sân vận động thôn Yên Mỹ đến đất anh Nguyễn Đình Sự thôn Yên Giang

6.1.6

6.1.6

Bỏ : Đường nhựa, bê tông còn lại

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m

Bỏ : Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

Bỏ : Độ rộng đường < 3 m

6.1.7

6.1.7

Bỏ : Đường đất, cấp phối còn lại

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m

Bỏ : Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

Bỏ: Độ rộng đường < 3 m

6.2

6.2

Bỏ: Xã Cẩm Hòa (cũ)

6.2.1

6.2.1

Quốc lộ 15B

Từ hết đất xã Thạch Hội đến giao với đường Quang-Yên-Hòa: Điều chỉnh thành

Từ hết đất xã Thạch Hội đến giao với đường ĐH.123

3 800

2 280

1 900

Tiếp đó đến ngã 3 đường trục thôn Mỹ Hòa

4 000

2 400

2 000

Tiếp đó đến đất xã Cẩm Hòa: Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến đất xã Yên Hòa

6 000

3 600

3 000

6.2.2

6.2.2

Bỏ: Đường huyện lộ 11

Bỏ: Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Hòa

6.2.3

6.2.3

Đường trục xã 20/7 (từ kênh N9 đến Quốc lộ 15B): Điều chỉnh thành :

Từ QL15B đến giao đường trục xã

2 400

1 440

1 200

Tiếp đó đến kênh N1

1 500

900

750

6.2.4

6.2.4

Đường trục xã

Từ Huyện lộ 11 đến đường Quang Hòa: Điều chỉnh thành

Từ đường DH 124 đến giao đường DH 123

2 600

1 560

1 300

Tiếp đó đến giáp đất xã Thạch Hội

1 700

1 020

850

6.2.5

6.2.5

Bỏ : Đường liên xã Quang - Yên - Hòa

Bỏ: Từ xã Cẩm Yên đến Quốc lộ 15B

6.2.6

6.2.6

Đường trục thôn Mỹ Hòa

2 500

1 500

1 250

6.2.7

6.2.7

Đường trục thôn Phú Hòa

2 000

1 200

1 000

6.2.8

6.2.8

Đường trục thôn Bắc Hòa

1 900

1 140

950

6.2.9

6.2.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

850

510

425

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

6.2.10

6.2.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

650

390

325

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

7

7

Xã Cẩm Dương

7.1

7.1

Quốc lộ 15B

Từ giáp đất xã Cẩm Hòa đến đường Thăng-Nam-Dương: Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất xã Yên Hòa đến đường ĐH.125

4 000

2 400

2 000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương

6 800

4 080

3 400

7.2

7.2

Đường liên xã Phúc -Nam- Dương (đoạn qua xã Cẩm Dương):

Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.127 (đoạn qua xã Cẩm Dương)

1 500

900

750

7.3

7.3

Đường đi thôn Rạng Đông; Điều chỉnh thành:

Đường đi thôn Rạng Đông 1;2

1 320

792

660

7.4

7.4

Đường ra thôn Liên Hương

1 500

900

750

7.5

7.5

Đường số giao thông số 3

3 000

1 800

1 500

7.6

7.6

Đường huyện lộ 11: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.124 (đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Dương)

Từ giáp kênh N6 đến giáp Quốc lộ 15B: Điều chỉnh thành

Từ giáp kênh N8 đến giáp Quốc lộ 15B

2 800

1 680

1 400

Bỏ: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương

Bổ sung: Đường Bắc Thành ra biển (đường DH 124 kéo dài)

1 500

900

750

7.7

7.7

Đường liên xã Thăng-Nam-Dương: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.125

Đoạn qua xã Cẩm Dương

2 100

1 260

1 050

7.8

7.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

850

510

425

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

7.9

7.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m.

650

390

325

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m.

450

270

225

7.10

Bổ sung : Đường Đồng Cựa

800

480

400

7.11

Bổ sung : Đường Trung Tiến kéo dài ra biển

1 300

780

650

8

8

Xã Cẩm Nhượng

8.1

8.1

2.1

Quốc lộ 8C kéo dài; Điều chỉnh thành:

Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm - Cẩm Nhượng

Từ Cầu Vọng đến hết đất nhà thờ Cẩm Nhượng

6 800

4 080

3 400

Tiếp đó đến Chợ Hôm

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến hết đất bà Thanh

4 000

2 400

2 000

Từ hết KS Sông La đến đất nhà thờ; Điều chỉnh thành:

Từ ngã ba trước cổng Khách sạn Sông La đến cổng chính nhà thờ Giáo xứ Cẩm nhượng

9 000

5 400

4 500

8.2

8.2

Quốc lộ 15B

Từ giáp đất thị trấn Thiên Cầm đến Cầu Chui

8 000

4 800

4 000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Nhượng (cầu Cửa Nhượng)

7 000

4 200

3 500

8.3

8.3

Đường Trần Phú mới đi nhà nghỉ giáo dục

7 000

4 200

3 500

8.4

8.4

Đường Chợ Đón đến trạm Thủy văn

2 600

1 560

1 300

8.5

8.5

Đường kè biển từ Sông La đến thôn Nam Hải; Điều chỉnh thành:

Đường kè biển từ Sông La đến thôn Hải Nam

Từ sông la đến đền Cá Ông

7 000

4 200

3 500

Tiếp đến từ đền Cá Ông đến thôn Hải Nam

5 000

3 000

2 500

8.6

8.6

Đường mới Bến Trước

3 000

1 800

1 500

8.7

8.7

Khu quy hoạch tái định cư Liên Thành

Các lô đất có vị trí tuyến 1 bám mặt đường

2 800

1 680

1 400

Các lô đất có vị trí tuyến 2 bám 1 mặt đường

2 500

1 500

1 250

Các lô đất có vị trí tuyến 3 bám 1 mặt đường

1 800

1 080

900

8.8

8.8

2.2

Bỏ: Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng)

Bỏ: Các lô: 01; Từ lô số 06 đến lô số 24

Bỏ: Từ lô số 02 đến lô 05; từ lô 25 đến lô số 50

Bỏ: Từ lô 51 đến lô số 83

Bỏ: Từ lô số 84 đến lô 115

8.9

8.9

Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng)

Các lô: 01; Từ lô số 06 đến lô số 24

6 600

3 960

3 300

Từ lô số 02 đến lô 05; từ lô 25 đến lô số 50

4 600

2 760

2 300

Từ lô 51 đến lô số 83

4 400

2 640

2 200

Từ lô số 84 đến lô 115

3 300

1 980

1 650

8.10

8.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

2 000

1 200

1 000

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 500

900

750

Độ rộng đường < 3 m

1 000

600

500

8.11

8.11

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 500

900

750

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 200

720

600

Độ rộng đường < 3 m

800

480

400

9

9

Xã Cẩm Hưng

9.1

9.1

Quốc lộ 1A:

Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến Cầu Ngấy

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Hưng

5 500

3 300

2 750

9.2

9.2

Đường Hà Huy Tập 1 (đường phía ngoài): Điều chỉnh thành

Đường ĐH.126-Đ1

Từ Quốc lộ 1A đến kênh Xô Viết

2 300

1 380

1 150

Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập

1 600

960

800

9.3

9.3

Đường Hà Huy Tập 2 (đường phía trong): Điều chỉnh thành

Đường ĐH.126-Đ2

Từ Quốc lộ 1A đến kênh Xô Viết

2 300

1 380

1 150

Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập

1 700

1 020

850

9.4

9.4

Đường lên khu mộ cố Tổng bí thư Hà Huy Tập

Từ ngã 3 (đất ông Thuần thôn 7) đến đập Gia Bù (đất ông Hà Huy Túc thôn 7)

1 200

720

600

Từ đập Gia Bù đến công chính khuôn viên khu mộ (nhánh rẽ 1)

1 000

600

500

Từ đập Gia Bù hết đất ông Bình thôn 6 (nhánh rẽ 2)

900

540

450

9.5

9.5

Đường vào cổng chính Khu lưu niệm cố TBT Hà Huy Tập

Từ đất ông Hà Huy Thuấn đến hết đất ông Phan Xuân Hà

1 200

720

600

9.6

9.6

Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.132

1 100

660

550

9.7

9.7

Đường lên mỏ đá Cẩm Thịnh (đoạn trong xã Cẩm Hưng)

1 000

600

500

9.8

9.8

Đường Nguyễn Đình Liễn

1 000

600

500

9.9

9.9

Đường trục thôn Hưng Dương (Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến cầu họ cũ)

1 400

840

700

9.10

9.10

Đường trục thôn Hưng Tiến (Từ Quốc lộ 1A đến cầu Kênh)

1 400

840

700

9.11

9.11

Đường liên thôn Hưng Trung -Hưng Tân: Điều chỉnh thành:

ĐH.134

Từ ngã 3 thôn Hưng Trung đến ngã 3 thôn Hưng Tân

1 500

900

750

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Hưng

1 100

660

550

9.12

9.12

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

800

480

400

Độ rộng đường < 3 m

650

390

325

9.13

9.13

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

800

480

400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

650

390

325

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

9.14

Bổ sung: Đường ĐH.134 (đường Hưng Lạc)

1 000

600

500

9.15

Bổ sung : Đường từ ngã tư đất ông Triển đến đất bà Tuế

600

360

300

9.16

Bổ sung : Đường từ cổng Khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập đến trại ông Đẩu

800

480

400

10

10

Xã Cẩm Hà

10.1

10.1

Đường liên xã Hưng-Hà-Lộc (Từ hết Cẩm Thịnh đến hết xã Cẩm Hà): Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.132 (Đoạn qua xã Cẩm Hà):

1 700

1 020

850

Trục đường chính của xã (Từ quốc lộ 1A đến giáp đường Hưng - Hòa - Lộc): Điều chỉnh thành:

Từ QL 1A đến giáp đường ĐH.132

2 100

1 260

1 050

10.2

10.2

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

900

540

450

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

10.3

10.3

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

10.4

10.4

Bổ sung: Đường liên thôn Nguyễn Đối- Tiến Thắng

900

540

450

Bổ sung : Đường Trục xã: Từ ngã 3 (giáp đường ĐH.132) đến hết đất bà Nguyễn Thị Mai (thôn Đông Tây Xuân)

1 500

900

750

Bổ sung: Đường 1/9: Từ ngã 4 (Giáp đường ĐH.132) đến hết đất ông Trần Văn Hoan (thôn Đông Tây Xuân)

1 200

720

600

Bổ sung : Đường 1/9: Từ ngã 4 (Giáp đường ĐH.132) đến giáp đất ông Nguyễn Văn Phúc (thôn Nguyễn Đối)

630

378

315

11

11

Xã Cẩm Trung

11.1

11.1

Quốc lộ 1A

Từ giáp đất xã Cẩm Lộc đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lạc

7 500

4 500

3 750

Tiếp đó đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lĩnh: Điều chỉnh thành:

Đến ngã 3 đường ĐH.129

5 500

3 300

2 750

Tiếp đó đến Cầu Rác

4 000

2 400

2 000

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Trung

3 000

1 800

1 500

11.2

11.2

Đường liên xã Trung - Lạc

Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cẩm Lạc

3 000

1 800

1 500

11.3

11.3

Đường liên xã Trung - Lĩnh: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.129

Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cẩm Lĩnh

2 500

1 500

1 250

11.4

11.4

Đường liên thôn (từ Quốc lộ 1A đến trường tiểu học xã Cẩm Trung)

2 000

1 200

1 000

11.5

11.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

900

540

450

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

11.6

11.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

12

12

Xã Cẩm Lộc

12.1

12.1

Quốc lộ 1A

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Lộc

7 500

4 500

3 750

12.2

12.2

Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc : Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.132

Từ giáp đất xã Cẩm Hà đến hết xã Cẩm Lộc

1 500

900

750

12.3

12.3

Trục đường chính của xã

Gộp: Từ Quốc lộ 1A đến đất UBND xã

Gộp: Tiếp đó đến hết đất anh Lương (thôn 5)

Gộp: Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (thôn 6)

Gộp: Tiếp đó đến cầu Đá

Gộp các đoạn: Từ Quốc lộ 1A đến đất UBND xã, Tiếp đó đến hết đất anh Lương (thôn 5), Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (thôn 6), Tiếp đó đến cầu Đá: Điều chỉnh thành:

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Đá

1 500

900

750

12.4

12.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

900

540

450

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

12.5

12.5

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

460

276

230

12.6

Bổ sung: Tuyến đường đê ngăn mặn: Từ cựa bà Nhung nhánh rẽ Cẩm Trung đến nhà thờ giáo họ Cát Vàng

1 400

840

700

13

13

Xã Cẩm Lạc

13.1

13.1

Đường liên xã Trung - Lạc

Từ giáp đất xã Cẩm Trung đến cầu Chợ Biền

3 000

1 800

1 500

13.2

13.2

Đường liên xã Lạc - Minh: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.129

Từ cầu Chợ Biền đến hết xã Cẩm lạc

2 000

1 200

1 000

13.3

13.3

Đường Phú Thọ

Từ cầu chợ Biền đến cầu Máng

2 000

1 200

1 000

13.4

13.4

Đường liên xã Lạc - Hưng: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.134 (qua địa bàn xã Cẩm Lạc)

2 000

1 200

1 000

13.5

13.5

Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác; Điều chỉnh thành:

Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác (phía bắc)

900

540

450

Bổ sung: Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác (phía nam)

600

360

300

13.6

13.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

13.7

13.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

14

14

Xã Cẩm Duệ

14.1

14.1

Đường liên xã Duệ - Thành: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.121 (chia thành 3 đoạn)

Từ giáp đường QL 8C đến hết đất anh Khôi (thôn Trần Phú)

5 000

3 000

2 500

Tiếp đến Cầu Lạch

4 000

2 400

2 000

Tiếp đến hết xã Cẩm Duệ

3 500

2 100

1 750

14.2

14.2

Đường liên xã Duệ - Thạch: Điều chỉnh thành

Từ giáp đường QL8C đến giáp đất ông Ty

4 000

2 400

2 000

Tiếp đến hết đất xã Cẩm Duệ

3 000

1 800

1 500

14.3

14.3

Đường Lên tháp Am; Điều chỉnh thành:

Đường lên Am tháp

Từ Quốc lộ 8C đến kênh chính Kẻ Gỗ

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến Tháp Am; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến ngã ba nhà bà Phú

2 600

1 560

1 300

14.4

14.4

Quốc lộ 8C

Từ kênh chính Kẻ Gỗ đến kênh N1

5 500

3 300

2 750

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Duệ

4 500

2 700

2 250

14.5

14.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

800

480

400

Độ rộng đường < 3 m

650

390

325

14.6

14.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

650

390

325

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

15

15

Xã Cẩm Thạch

15.1

15.1

Đường liên xã Thạch -Thành - Bình

Từ hồ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch

1 000

600

500

Tiếp đó đến cầu Chợ Cầu xã Cẩm Thạch

2 300

1 380

1 150

15.2

15.2

Tỉnh lộ 554: Điều chỉnh thành

Quốc lộ 8C

1 200

720

600

15.3

15.3

Đường liên xã Duệ - Thạch

780

468

390

15.4

15.4

Từ ngã tư thôn Cẩm Đồng đi cầu mới Vạn Thành

750

450

375

15.5

15.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

15.6

15.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

16

16

3

Xã Cẩm Quan

16.1

16.1

Đường Phan Đình Giót

Từ cầu Hội đến cống tiêu nước (trước nhà anh Hùng Lý tổ 16): Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến cống tiêu nước (đất anh Hùng Lý, TDP 16)

9 500

5 700

4 750

Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến ngã 3 giao với đường ĐH.124

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

4 200

2 520

2 100

Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba đường cứu nạn cứu hộ; Điều chỉnh thành:

Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba giáp đường QL 8C

3 800

2 280

1 900

16.2

16.2

Quốc lộ 8C

Từ Cầu Tùng đến ngã 3 giáo đường Phan Đình Giót

5 300

3 180

2 650

Tiếp đó đến hết đất sân bóng xã (trạm y tế mới xã Cẩm Quan); Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết đất đường đấu nối cao tốc

3 800

2 280

1 900

Tiếp đó đến cầu Tran

3 500

2 100

1 750

Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ; Điều chỉnh thành:

Tiếp đến hết đất xã Cẩm Quan

2 700

1 620

1 350

16.3

16.3

Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trang trại Bình Hà (đường Phan Đình Giót kéo dài): Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.134

Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N2

2 100

1 260

1 050

Tiếp đó đến Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh: Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết đất Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh

1 500

900

750

16.4

16.4

Đường bờ kè sông Gia Hội

Từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng

3 500

2 100

1 750

16.5

16.5

Dãy 2: Đường Quốc lộ 8C

Thôn Thanh Sơn (thôn 5 cũ): Từ đất tượng đài Phan Đình Giót đến hết đất anh Hải

1 400

840

700

Thôn Thanh Sơn (thôn 5 cũ): Từ đất Trường Phan Đình Giót đến hết đất anh Vịnh

1 400

840

700

16.6

16.6

Dãy 2: Đường Quốc lộ 8C và dãy 2 đường Phan Đình Giót: Từ đất bà Điểm đến hết đất bà Táu thôn 3 (nay là thôn Mỹ Am)

2 400

1 440

1 200

16.7

16.7

Bỏ: Dãy 2 đường Phan Đình Giót: Từ đất ông Lào Thi đến hết đất ông Tự (thôn Mỹ Am)

16.8

16.8

Đường trục Bến Dài thôn Mỹ Am (thôn 3 cũ)

Từ đất bà Cúc đến hết đất ông Quận: Điều chỉnh thành :

Từ đất bà Cúc đến hết đất ông Tuấn Quân

3 000

1 800

1 500

Từ đất ông Chiến đến hết đất lò gạch ông Dũng; Điều chỉnh thành:

Từ đất Bà Hợi đến hết đất lò gạch ông Dũng

1 600

960

800

Từ đất anh Kiên đến hết đất ông Vinh: Điều chỉnh thành:

Từ đất anh Kiên đến hết đất ông Minh

1 500

900

750

Bổ sung: Từ trục ông Chiến, bà Huế - hết đất lò gạch ông Dũng

1 500

900

750

Từ đất ông Hòa (thị trấn) đến hết đất bà Sứ

1 500

900

750

16.9

16.9

Đường trục chính thôn Thiện Nô (thôn 2 cũ), cung từ cổng làng đến kênh N2

Từ cổng làng Thiện Nộ đến ngã 3 (góc cua): Điều chỉnh thành

Từ cổng làng Thiện Nộ đến ngã 3 (nhà anh Đại)

1 200

720

600

Tiếp đó đến kênh N2

1 000

600

500

Tiếp đó đến đất dân cư thôn Thiện Nộ

1 000

600

500

16.10

16.10

Đường trục thôn Mỹ Am (thôn 3 cũ):

Từ đất ông Hoàng Văn Bình, bà Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng: Điều chỉnh thành

Từ đất ông Hoàng Văn Bình (đoạn hết đất thị Trấn) đến hết đất lò gạch ông Dũng

1 500

900

750

Từ đất Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng (đoạn chuyển tiếp chổ ngõ dân cư từ đất ông Thuẩn Tao -tổ 16 thị trấn Cẩm Xuyên đi vào)

1 400

840

700

16.11

16.11

Đường trục xã từ QL 8C đến kênh N2 thôn Thượng Long đi thôn Tân Tiến

1 000

600

500

16.12

16.12

Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 cũ

3.1

Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm: Diều chỉnh thành

1 700

1 020

850

Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông hết đất Quân sự

1 800

1 080

900

Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học Cẩm Quan 1 cũ

1 650

990

825

16.13

16.13

Đường từ đất trại ông Nậm (cũ) đến hết đất xã Cẩm Quan (vùng sau nhà anh Tùng)

1 000

600

500

16.14

16.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

900

540

450

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

16.15

16.15

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

16.16

Bổ sung: Đường ĐH.134: Từ ngã 3 (giao đường ĐH.124) đến hết đất xã Cẩm Quan

1 500

900

750

16.17

Bổ sung: Từ Ngã 3 cứu hộ - nhà văn hóa thôn Thanh Mỹ (bổ sung)

1 000

600

500

16.18

Bổ sung : Từ QL8C - Ngã 3 đi NVH thôn Thanh Mỹ (Nhà bà Điểm)

1 000

600

500

16.19

Bổ sung: Từ QL 8C - Kênh N2

1 000

600

500

16.20

Bổ sung: Từ QL 8C- Ngã 4 thôn Vĩnh Phú (nhà ông Thành)

850

510

425

16.21

Bổ sung : Từ QL8C- Giao đường cao tốc (Đường đi chi Quan - Tân Tiến)

850

510

425

17

17

4

Xã Cẩm Mỹ

17.1

17.1

Quốc lộ 8C

Từ kênh N1 đến đường Cựu Chiến binh đi thôn 11 (Mỹ Lâm)

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến hết đất Hội trường thôn 7 (Mỹ Sơn)

4 500

2 700

2 250

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ): Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến ngã 3 (giao với đường chính Kẻ Gỗ)

2 500

1 500

1 250

17.2

17.2

Tỉnh Lộ 554: Điều chỉnh thành:

Quốc lộ 8C: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Mỹ

1 600

960

800

17.3

17.3

Đường trục liên thôn

Từ đất bà Hoa Vân đến kênh chính kẻ Gỗ

1 200

720

600

Từ đất ông Tuyên đến hết đất ông Hưởng

1 000

600

500

Tiếp đó đến hết đất ông Tin (thôn Mỹ Hà)

800

480

400

Đường chính kẻ Gỗ (từ đất ông Hùng thôn Quốc Tuấn) đến thủy điện kẻ Gỗ)

1 000

600

500

Đường Cựu chiến binh (từ đất chị Hòa Thanh đến hết đất Phạm Văn Lịch)

1 100

660

550

17.4

17.4

4.1

Từ đất nhà văn hóa thôn Mỹ Yên đến nhà văn hóa thôn Mỹ Phú

800

480

400

17.5

17.5

4.2

Từ kênh chính kẻ Gỗ (thôn Đông Mỹ) đến hết đất nhà ông Dũng; Điều chỉnh thành:

Từ kênh chính kẻ Gỗ (thôn Mỹ Đông) đến hết đất nhà ông Dũng

800

480

400

17.6

17.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

17.7

17.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

18

18

Xã Cẩm Thịnh

18.1

18.1

Quốc lộ 1A

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Thịnh

6 500

3 900

3 250

18.2

18.2

Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc: Điều chỉnh:

Đường ĐH.132

1 200

720

600

18.3

18.3

Đường cứu hộ hồ Thượng Tuy (từ Quốc lộ 1A đến thác điều hòa): Điều chỉnh thành:

Từ Q lộ 1A đến thoon7 cũ ( Thôn Tân Thuận)

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến thác điều hòa

1 500

900

750

Từ đường liên xã Hưng - Hà-Lộc đến cống Hói Nái: Điều chỉnh thành:

Từ đường ĐH.132 đến cống Hói Nái

1 700

1 020

850

18.4

18.4

Đường trục xã 2-9: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.127

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Trì Hải

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến đường Hưng - Lạc: Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến đường ĐH.134

2 000

1 200

1 000

Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến đường Hưng - Hà - Lộc: Điều chỉnh thành :

Tiếp đó đến đường ĐH.132

2 000

1 200

1 000

Bỏ: Tiếp đó đến cống Hói Nái

Từ ngã tư đường Hưng Hà Lộc đến cầu Đồ Gon: Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thịnh

2 000

1 200

1 000

18.5

18.5

Đường trục xã 3-2

1 200

720

600

18.6

18.6

Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Thịnh): Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.134

1 500

900

750

18.7

18.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

900

540

450

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

18.8

18.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

19

19

Xã Cẩm Sơn

19.1

19.1

Quốc lộ 1A

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Sơn

6 500

3 900

3 250

19.2

19.2

Đường 26/3 (vào trung tâm xã)

Từ Quốc lộ 1A đến hết nhà Bà Tưởng (xóm 7)

4 000

2 400

2 000

Bỏ: Tiếp đó đến hết xóm 1

19.3

19.3

Từ Quốc lộ 1A đi xuống xã Cẩm Hà (đoạn qua xã Cẩm Sơn)

4 000

2 400

2 000

19.4

19.4

Đường trục xã

Từ UBND xã đến hết đất xóm 5

1 200

720

600

Từ UBND xã đến hết đất sân bóng xóm 8

1 200

720

600

Đường liên xã Lạc Hưng (đoạn qua xã Cẩm Sơn): Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.134 (đoạn qua xã Cẩm Sơn)

1 200

720

600

Đường từ Quốc lộ 1A lên thôn Thọ Sơn

1 200

720

600

19.5

19.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

900

540

450

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

600

360

300

19.6

19.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

19.7

Bổ sung : Đường vùng sau nhà anh Nhâm thôn Lĩnh Sơn

2 000

1 200

1 000

19.8

Bổ sung : Từ nhà bà Tưởng đến cầu thôn Vinh Sơn

2 000

1 200

1 000

19.9

Bổ sung : Từ cầu thôn Vinh Sơn đến hết đất Hội trường thôn Thượng Sơn

1 000

600

500

19.10

Bổ sung : Đường lên Trại giam Xuân Hà (cơ sở Cẩm Sơn) từ đường QL 1A đến ngã tư

1 200

720

600

19.11

Bổ sung : Từ ngã tư đến hết đất anh Thọ Xây

1 200

720

600

19.12

Bổ sung : Từ giáp đất anh Thọ Xây đến ngã tư đường ĐH.134

800

480

400

19.13

Bổ sung : Đường quy hoạch vùng Bập cát thôn Phúc Sơn

2 000

1 200

1 000

20

20

Xã Cẩm Minh

20.1

20.1

Quốc lộ 1A

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Minh

2 500

1 500

1 250

20.2

20.2

Đường Phù Cát: Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.134

2 000

1 200

1 000

20.3

20.3

Đường trục xã

Từ quốc lộ 1A qua UBND xã đến giáp đường Phù Cát: Điều chỉnh thành:

Từ quốc lộ 1A qua UBND xã đến giáp đường ĐH.134

1 800

1 080

900

20.4

20.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

20.5

20.5

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

21

21

Xã Cẩm Lĩnh

21.1

21.1

Quốc lộ 15B: Điều chỉnh thành:

Đường ven biển đoạn qua Hà Tĩnh

Từ giáp đất xã Cẩm Nhượng đến đường vào trại ông Phúc

6 500

3 900

3 250

Tiếp đó đến đất đường bê tông vào Thôn 6

5 500

3 300

2 750

Tiếp đó đến hết xã Cẩm Lĩnh

4 000

2 400

2 000

21.2

21.2

Tuyến tường tuần tra Quốc phòng (bám ven núi Cẩm Lĩnh đi vào xã Kỳ Xuân - Kỳ Anh)

Đoạn từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất trạm Hải Đăng

3 200

1 920

1 600

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Lĩnh

2 500

1 500

1 250

21.3

21.3

Tuyến đường dọc bờ kè biển (về phía Tây và phía Nam)

Từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất xã Cẩm Lĩnh

2 000

1 200

1 000

21.4

21.4

Đường liên xã Trung Lĩnh; Điều chỉnh thành:

Đường ĐH 129

Từ cầu Trung Lĩnh đến giao đường quy hoạch đi Mỏ sắt Thạch Khê

4 000

2 400

2 000

21.5

21.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

1 200

720

600

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1 000

600

500

Độ rộng đường < 3 m

700

420

350

21.6

21.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥ 5 m

900

540

450

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

650

390

325

Độ rộng đường < 3 m

500

300

250

IV

IV

HUYỆN HƯƠNG SƠN

1

1

Xã An Hoà Thịnh

1.1

1.1

Xã Sơn Thịnh (cũ)

1.1.1

1.1.1

Đường Quang - Trung - Thịnh (Quốc Lộ 8C): Đoạn từ Cầu Mỹ Thịnh đến ranh giới xã An Hòa Thịnh; Sơn Ninh

1 150

690

575

1.1.2

1.1.2

Đường bê tông xã: Đoạn UBND xã đến hết đất ông Xí thôn Tân Thượng

500

300

250

1.1.3

1.1.3

Đường bê tông xã: Đoạn tiếp giáp đất ông Xí đến hết đất ông Đinh Dương thôn Thịnh Nam

450

270

225

1.1.4

1.1.4

Đường Quan: Đoạn từ ngã tư đường quan đến hết đất Trường tiểu học

600

360

300

Tiếp đó đến chùa Đức Mẹ

550

330

275

1.1.5

1.1.5

Đường WB: Từ ngã tư đường Quan (Nhà trẻ) đến ranh giới xã Sơn Hòa (Cũ)

500

300

250

1.1.6

1.1.6

Đoạn từ giáp đất ông Trọng thôn Thịnh Lợi đến ngã 5 thôn Thịnh Mỹ

350

210

175

1.1.7

1.1.7

Đoạn từ UBND xã đi Thịnh Long, Thịnh Trường đến Cầu Hói Đọng thôn Thịnh Đồng

350

210

175

1.1.8

1.1.8

Từ vườn ông Trường thôn Phúc Thịnh đi thôn An Thịnh đến Địa Chọ

350

210

175

1.1.9

1.1.9

Đoạn từ Trường Hàn Dực (cũ) thôn Thịnh Nam đi chợ Bè (cũ) thôn Thịnh Lộc

350

210

175

1.1.10

1.1.10

Đường Đức Mẹ đi thôn Thông Huyện

350

210

175

1.1.11

1.1.11

Đường Thịnh Văn đến thôn Thông Huyện

500

300

250

1.1.12

1.1.12

Đường từ Cầu Mới đến đất ông Nga thôn Thịnh Bình (cũ)

500

300

250

1.1.13

1.1.13

Đường từ Cầu Chợ đến đường đi chợ Bè (cũ) thôn Tiến Thịnh

500

300

250

1.1.14

1.1.14

Đường từ Cầu Gỗ đến Đập Eo thôn Đại Thịnh

500

300

250

1.1.15

1.1.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường >5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

190

114

95

1.1.16

1.1.16

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

1.2

1.2

Xã Sơn Hòa (cũ)

1.2.1

1.2.1

Đường Ninh - Tiến (HL - 09)

Ranh giới xã Sơn Ninh ,Sơn Hoà đến bãi tràn Sơn An (cũ)

1 250

750

625

1.2.2

1.2.2

Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất bà Cổn (thôn Giếng Thị)

800

480

400

1.2.3

1.2.3

Đoạn từ hết đất bà Cổn đến ngã ba quán Anh Hào (thôn Giếng Thị)

800

480

400

1.2.4

1.2.4

Đoạn từ ngã ba anh Thọ (thôn Giếng Thị) đến hết đất bà Liên (thôn Trung Mỹ)

600

360

300

1.2.5

1.2.5

Đoạn từ ngã tư UBND xã đến đường Trung Thịnh (Chợ Gôi)

500

300

250

1.2.5

1.2.5

Đoạn từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB thôn Đông Vực

450

270

225

1.2.6

1.2.6

Đường từ ngã ba đường WB thôn Đông Vực đến ngã ba thôn Đông Mỹ

400

240

200

1.2.6

1.2.6

Đường từ ngã ba bà Liên Cúc (thôn Trung Mỹ) đến cầu Gôm (thôn Thiên Nhẫn)

420

252

210

1.2.7

1.2.7

Đường từ cầu Gôm đi vào hội quán thôn Thiên Nhẫn

400

240

200

1.2.8

1.2.8

Đoạn từ giáp đất ông Ngân đến hết đất ông Nhàn thôn Cây Da

350

210

175

1.2.9

1.2.9

Đoạn đường từ quán ông Đức (thôn Giếng Thị) đến quán bà Tuân (thôn Bình Hòa)

420

252

210

1.2.10

1.2.10

Tuyến đường bàu đông từ thôn Cây Da đến thôn Đông Mỹ

400

240

200

1.2.11

1.2.11

Tuyến đường từ ngã ba thôn Đồng Vực đến ngã tư đất ông Trần Tín thôn Trung Mỹ

400

240

200

1.2.12

1.2.12

Đường từ ngã ba hội quán Đông Mỹ đến giáp xã Sơn Thịnh (cũ)

400

240

200

1.2.13

1.2.13

Tuyến từ hội quán thôn Đông Mỹ đến quán anh Hà Hùng

350

210

175

1.2.14

1.2.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

190

114

95

1.2.15

1.2.15

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

Xã Sơn An (cũ)

1.3

1.3

Đường Ninh - Tiến (HL - 09)

1.3.1

1.3.1

Đoạn 1: Bãi tràn Sơn An đến hết đất ông Thành (Cổng Chào)

900

540

450

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Khang

1 000

600

500

Đoạn 3: Tiếp đó đến hết đất UBND xã Sơn An (cũ)

1 000

600

500

Đoạn 4: Tiếp đó đến đất HTX Nông nghiệp

800

480

400

Đoạn 5: Tiếp đó đến đường vào Nhà Thờ Kẻ E

800

480

400

Đoạn 6: Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn An (cũ); Sơn Tiến

800

480

400

1.3.2

1.3.2

Đường An - Lễ (HL - 13): Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An (cũ)

400

240

200

1.3.3

1.3.3

Đường An - Tiến (đường huyện lộ): Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An (cũ)

400

240

200

1.3.4

1.3.4

Đoạn 1: Đoạn từ ngã ba đất ông Sỹ đến giáp đất Trường tiểu học

430

258

215

Đoạn 2: Tiếp đó đến giáp xã Sơn Lễ

400

240

200

1.3.5

1.3.5

Đoạn từ cổng chào đường Ninh - Tiến đến hết đất ông Hiệp - thôn Sâm Cồn

430

258

215

1.3.6

1.3.6

Đoạn từ đường Ninh - Tiến (thôn Cừa quán) đến hết đất bà Xin thôn Đông Hà

400

240

200

1.3.7

1.3.7

Đoạn 1: Đường JBIC đoạn đường Ninh - Tiến xã Sơn Hòa (cũ) đến ngã tư đất ông Khang thôn Nậy

500

300

250

Đoạn 2: Kế tiếp ngã tư đất ông Khang đến nhà thờ họ Ke E

500

300

250

1.3.8

1.3.8

Đoạn từ giáp đất ông Quyền thôn Nậy đến hết ông Anh thôn Trùa

220

132

110

1.3.9

1.3.9

Đoạn 1: Từ giáp đất ông Vượng thôn Sâm Cồn đến ngã tư Cây Dừa thôn Cừa Quán

300

180

150

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Sơn thôn Đông Hà

250

150

125

1.3.10

1.3.10

Đoạn từ bãi tràn đường Ninh - Tiến đến hết đất ông Hướng thôn Sâm Cồn

250

150

125

1.3.11

1.3.11

Đoạn từ giáp đất bà Lan thôn Nậy đến hết đất anh Nguyên thôn Trùa.

250

150

125

1.3.12

1.3.12

Đoạn từ giáp đất bà Lục thôn Cừa Quán đến hết đất ông Sỹ thôn Cừa Quán

230

138

115

1.3.13

1.3.13

Đoạn giáp xã Sơn Hòa đến hết đất bà Tuyết thôn Cừa Quán

350

210

175

1.3.14

1.3.14

Đoạn Cầu Cơn Tắt đến trụ sở ủy ban

250

150

125

1.3.15

1.3.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

190

114

95

1.3.16

1.3.16

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

1.3.17

Bổ Sung: Đường 8C (cũ) : đoạn từ đất nhà ông Dũng (Nga) đến Trường Mầm non Sơn Thịnh ( cũ)

800

480

400

2

2

Xã Sơn Châu

2.1

2.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra): Giáp ranh giới xã Sơn Bình đến hết đất ông Ngại (Sơn Châu)

2 400

1 440

1 200

2.2

2.2

Đường 8B1 (HL - 01)

Đoạn 1: Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến hết đất ông Trần Tiến

2 000

1 200

1 000

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hà thôn 1 (phía Bắc dốc Cựa Háp) Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ

1 600

960

800

Đoạn 3 Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Châu, Sơn Hà (cũ)

1 300

780

650

2.3

2.3

Đường Châu - Bình: Từ trạm bơm thôn 1 đến ngã tư ông Bàng

300

180

150

Từ hết đất ông Bàng đến hết Nhà văn hóa thôn Yên Thịnh; Điều chỉnh thành:

Từ ngã tư ông Bàng đến ngã ba chợ đón

500

300

250

Bỏ: Tiếp đó đến ngã ba chợ đón

2.4

2.4

Đoạn từ đường 8B đến hết đất ông Trần Văn Hanh

330

198

165

2.5

2.5

Đoạn từ giáp đất UBND xã Sơn Châu đến đường 8B

400

240

200

2.6

2.6

Đoạn từ giáp đất Trường mầm non Yên Thịnh đến đường 8B

330

198

165

2.7

2.7

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Yên Thịnh đến đường 8B

330

198

165

2.8

2.8

Đoạn từ Ngã tư đất ông Trần Đình Công đến đường 8B; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ Cầu Chui đường Huyện lộ 8B qua ông Trần Đình Công đến Đê Tân Long.

400

240

200

2.9

2.9

Đoạn từ Ngã tư đất bà Tiến (thôn Nam Đoài) đến đường 8B

400

240

200

2.10

2.10

Đoạn từ Ngã tư đất bà Hòa Tấn (thôn Sinh Cờ) đến đường 8B

450

270

225

2.11

2.11

Đoạn từ Cầu Máng đến đường QL.8A

450

270

225

2.12

2.12

Đoạn từ đường 8A đến hết đất ông Hòe

550

330

275

2.13

2.13

Đoạn từ đường QL.8A vào đất Nghĩa trang Nầm

700

420

350

2.14

2.14

Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Việt

800

480

400

2.15

2.15

Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Đinh Nho Trang

350

210

175

2.16

2.16

Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Đinh Xuân Tú

350

210

175

2.17

2.17

Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Đặng Văn Minh

350

210

175

2.18

2.18

Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Nguyễn Xuân Tráng

350

210

175

2.19

2.19

Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Sinh

350

210

175

2.20

2.20

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Đông đến đường QL,8B

350

210

175

2.21

2.21

Đoạn từ Cầu Bàu Đông đến đường QL,8B

350

210

175

2.22

2.22

Đoạn từ Ngã tư Ao ông Nghệ đến đường QL,8B

350

210

175

2.23

2.23

Đoạn từ đất ông Đồng (thôn Đình) đến đường QL,8B

350

210

175

2.24

2.24

Ngã ba đất anh Vũ đến ngã ba đất ông Bình (thôn Sinh Cờ)

350

210

175

2.25

2.25

Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Hạnh và Ông Nhu (bà Nga)

350

210

175

2.26

2.26

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

190

114

95

2.27

2.27

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

2.28

Bổ Sung: Đê Tân Long : Từ Trùa Chọ cho đến đường HL8B

350

210

175

2.29

Bổ Sung: Từ đường HL8B Vòng qua cầu Gạo, qua ông Quyền đến HL8B

350

210

175

2.30

Bổ Sung: Từ cầu Chui thôn Đình đến cầu Máng

400

240

200

2.31

Bổ Sung: Từ ngã 3 ông Mạnh đến ranh giới xã Sơn Bình ( hết đất Văn Đình Việt)

350

210

175

3

3

Xã Sơn Lâm

3.1

3.1

Quốc lộ 8C

Đoạn 1: Ranh giới xã Sơn Giang; Sơn Lâm đến Cầu Khe Tràm

400

240

200

Đoạn 2: Tiếp đó đến cổng Trạm Y tế

300

180

150

Đoạn 3: Tiếp đó đến đến đập Đồng Tròn

350

210

175

Đoạn 4: Tiếp đó đến Cầu Tràn (Lâm - Lĩnh)

350

210

175

3.2

3.2

Đường vào thôn Lâm Khê

200

120

100

3.3

3.3

Đường vào thôn Lâm Phúc

200

120

100

3.4

3.4

Đường vào thôn trường Lâm Giang

210

126

105

3.5

3.5

Đường vào thôn Cồn Lâm Đồng

200

120

100

3.6

3.6

Đường vào Hố Vậy thôn Đồng Đền

200

120

100

3.7

3.7

Đường vào thôn Đá Chết

200

120

100

3.8

3.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

190

114

95

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

3.9

3.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

170

102

85

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

80

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

4

4

Xã Sơn Hàm

4.1

4.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra): Từ ngõ ông Nguyễn Thi đến giáp ranh xã Sơn Trường, Sơn Phú

1 800

1 080

900

4.2

Bổ sung: Đoạn từ dốc Bãi Dế (Đường Hồ Chí Minh) đến cầu Khe Cấy

500

300

250

4.3

4.2

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất trường tiểu học, Điều chỉnh thành:

Đoạn 1: Từ ngã ba ông Phan Huy đến ngã ba Hồ Thế

500

300

250

Kế tiếp từ cổng trường THCS đến ngã tư trạm y tế xã; Điều chỉnh thành:

Đoạn 2: Tiếp đó qua cống Cây Gôm đến tràn Cây Chanh

450

270

225

4.4

4.3

Đoạn từ cổng trường tiểu học đến Cây Chanh. Điều chỉnh thành:

Đoan từ Ngã ba Hồ Lộc qua Trạm y tế xã đến ngã ba bà Sen)

450

270

225

4.5

4.4

Đoạn từ ngã Bảy Trào đến cống Cây Gôm

500

300

250

Tiếp đó đến ngã ba Hồ Hùng

300

180

150

4.6

4.5

Đoạn từ trường tiểu học đến Trường Mầm non thôn Hùng Sơn, Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã ba Hồ Thế đến Trụ sở Cong an xã thôn Hùng Sơn

350

210

175

Kế tiếp Trường Mầm non thôn 10 đến Cống cây Lỗi. Điều chỉnh thành:

Kế tiếp Trụ sở Cỏng an xã, thôn Hùng Son đến cống Cây Lỗi

300

180

150

Kế tiếp từ cống Cây Lỗi đến Hòn Điện thôn Bình Sơn

280

168

140

4.7

Bổ sung: Đoạn từ ngã ba quán ông Đoá đễn ngã ba Trần Thế

250

150

125

4.8

4.6

Đoạn từ đất Hồ Phú thôn 4 đến Cầu Ngã hai. Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã ba Trần Thế đễn ngã ba quán Trần Liêm)

250

150

125

4.9

4.7

Đoạn từ ngã 2 đến hết đất ông Hà Hạnh thôn Tượng Sơn, điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã ba quán Trần Liêm đến hết đất ông Hà Hạnh thôn Tượng Sơn

250

150

125

4.1

4.8

Đoạn từ ngã 2 đến hết vườn ông Nguyễn Oánh thôn Bình Sơn, điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã ba quán Trần Liêm đến ngã ba vườn ông Nguyễn Oánh thôn Bình Sơn

250

150

125

4.11

Bổ sung: Từ ngã ba ông Tuyến qua ngã tư ông Oánh đến đường Hồ Chí Minh

250

150

125

4.12

4.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

4.13

4.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

5

5

Xã Quang Diệm

5.1

5.1

Xã Sơn Quang (cũ)

5.1.1

5.1.1

Đường Quang - Trung - Thịnh (HL-06)

Đoạn 1: Từ Cầu Hầm Hầm đến cầu Bà Tường (Khe Cạn) thôn Đông Phố

1 300

780

650

Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Hói Lở thôn Bảo Trung

1 100

660

550

Đoạn 3: Tiếp đó đến cầu Trọt Quanh thôn Bảo Thượng

1 000

600

500

Đoạn 4: Tiếp đó đến cầu Sông Con

950

570

475

Đoạn 5: Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Lĩnh

700

420

350

5.1.2

5.1.2

Đoạn từ Cầu Sông Con đến hết đất ông Phạm Châu (thôn Sông Con)

350

210

175

5.1.3

5.1.3

Đoạn từ đất ông Hân đến hết đất bà Kính thôn Đông Phố

250

150

125

5.1.4

5.1.4

Đoạn từ đất ông Duẫn đến hết đất ông Lợi thôn Đông Phố

200

120

100

5.1.5

5.1.5

Đoạn từ đất bà Tam đến hết đất bà Định thôn Đông Phố

270

162

135

5.1.6

5.1.6

Vùng dân cư Chùa Nội thôn Sông Con.

250

150

125

5.1.7

5.1.7

Đoạn từ đất Ông Long đến hết đất Ông Sơn (thôn Hà Sơn)

250

150

125

5.1.8

5.1.8

Đường bãi thôn Đông Phố

250

150

125

5.1.9

5.1.9

Từ đất ông Anh đến hết đất ông Bài thôn Đông Phố

250

150

125

5.1.10

5.1.10

Đoạn từ đất ông Lê Nhàn đến hết đất bà Quý thôn Hà Sơn

250

150

125

5.1.11

5.1.11

Từ đất ông Thanh đến hết đất bà Linh thôn Hà Sơn

250

150

125

5.1.12

5.1.12

Từ đất bà Kỷ đến hết đất ông Thành bà Hương thôn Bảo Trung

250

150

125

5.1.13

5.1.13

Từ đất ông Long đến hết đất ông Hiếu thôn Bảo Trung

200

120

100

5.1.14

5.1.14

Từ đất ông Hà đến hết đất bà Linh thôn Bảo Trung

180

108

90

5.1.15

5.1.15

Từ đất ông Đậu Nhàn qua ông Phú, qua bà Huệ đến hết đất ông Thịnh thôn Hà Sơn

200

120

100

5.1.16

5.1.16

Từ đất bà Lan đến hết đất bà Lý thôn Bảo Thượng

200

120

100

5.1.17

5.1.17

Từ hđấ tbà Minh đến hết đất ông Dượng thôn Bảo Thượng

200

120

100

5.1.18

5.1.18

Các tuyến còn lại thôn Đông Phố

170

102

85

Khu vực vòng quanh rú Cấm

180

108

90

Từ đất ông Lưu Anh đến hết đất ông Hạn

180

108

90

Từ đất ông Hiệp (bà Xanh) đến hết đất ông Tuấn

180

108

90

Các tuyến còn lại thôn Bảo Sơn (cũ)

170

102

85

Các tuyến còn lại thôn Đông Hà

180

108

90

Các tuyến còn lại thôn Bảo Trung

180

108

90

Từ đất ông Phú đến hết đất ông Tạo thôn Bảo Thượng

180

108

90

Từ đất ông Đồng đến hết đất ông Luân thôn Bảo Thượng

180

108

90

Từ đất ông Lệ đến hết đất ông Mạnh thôn Bảo Thượng

180

108

90

Các tuyến còn lại thôn Bảo Thượng

180

108

90

Từ ông Trường đến ông Báo thôn Sông Con

180

108

90

Các tuyến còn lại của thôn Sông Con

170

102

85

5.1.19

5.1.19

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

190

114

95

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

5.2

5.2

Xã Sơn Diệm (cũ)

5.2.1

5.2.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Đoạn 1: Tiếp giáp TT Phố Châu đến lối ông Quý thôn Xuân Mai

4 300

2 580

2 150

Đoạn 2: Tiếp đó đến lối Trường Tiểu học thôn Yên Long

3 200

1 920

1 600

Đoạn 3: Tiếp đó đến Cầu Kè

2 200

1 320

1 100

Đoạn 4: Tiếp đó đến giáp xã Sơn Tây

2 100

1 260

1 050

5.2.2

5.2.2

Đường Vượt Lũ

Đoạn 1: Từ ngã 4 nhà văn hóa thôn Quang Thủy vào đến hết đất bà Phan Thị Thuận, thôn Quang Thủy

1 000

600

500

Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã 4 nghĩa địa Đãi vàng, thôn Đồng Sơn

800

480

400

5.2.3

5.2.3

Từ giáp đường Đền Cả, thị trấn Phố Châu đến cầu Cây Thị, thôn Xuân Mai

1 000

600

500

Từ cầu Cây Thị, thôn Xuân Mai lên đến hết vườn bà Lài, thôn Yên Long

800

480

400

Từ đất bà Lài, thôn Yên Long lên hết đất ông Nguyễn Đình Liệu, thôn Đồng Phúc

700

420

350

Từ đất ông Nguyễn Đình Liệu, thôn Đồng Phúc ra đến hết đất ông Trần Xuân Tịnh, thôn Đồng Phúc, nối QL 8A.

900

540

450

5.2.4

5.2.4

Từ Quốc lộ 8A (đất ông Trần Hồng, thôn Tân Thủy) vào đến cầu Rộc Trùa

1 100

660

550

5.2.5

5.2.5

Từ cầu Rộc Trùa vào đến hết mỏ đá Ngọc ny (giáp đất ông Lê Công Hàm, thôn Tân Sơn)

800

480

400

5.2.6

5.2.6

Từ giáp mỏ đá Ngọc ny (đất ông Hàm) vào đến ngã 3, nhà văn hóa thôn Tân Sơn

700

420

350

5.2.7

5.2.7

Các trục đường thôn Quang Thủy có độ rộng >3m

800

480

400

5.2.8

5.2.8

Các trục đường thôn Yên Long, Đồng Tiến, Hữu Trạch, Xuân Mai có độ rộng >3m

700

420

350

5.2.9

5.2.9

Các trục đường thôn Tân Thủy, thôn Đồng Phúc có độ rộng >3m

600

360

300

5.2.10

5.2.10

Các trục đường thôn Tân Sơn, thôn Đồng Sơn có độ rộng >3m

210

126

105

5.2.11

5.2.11

Các trục đường còn lại có độ rộng <3m

190

114

95

5.2.12

5.2.12

Các trục đường còn lại thôn Tân Sơn, thôn Đồng Sơn có độ rộng <3m

180

108

90

6

6

Xã Sơn Trà

6.1

6.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Gộp: Kế tiếp đầu cầu Sơn Trà đến hết đất ông Quyền thôn 5

Gộp: Đoạn từ hết đất anh Quyền thôn 5 đến hết đất a Lâm thôn 5 (giáp lò gạch Tuynel Sơn Bình; Điều chỉnh thành:

Gộp các đoạn: Kế tiếp đầu cầu Sơn Trà đến hết đất ông Quyền thôn 5 và Đoạn từ hết đất anh Quyền thôn 5 đến hết đất a Lâm thôn 5 (giáp lò gạch Tuynel Sơn Bình; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ cầu Sơn Trà đến giáp ranh xã Sơn Bình

1 100

660

550

6.2

6.2

Đoạn từ đất ông Quyết đến cầu Cửa Trộ

450

270

225

6.3

6.3

Đoạn từ Bưu điện xã đến đất ông Cán thôn 2

450

270

225

6.4

6.4

Đoạn từ đất ông Thế thôn 4 đến ranh giới Sơn Long (đất trại ông Bính)

450

270

225

6.5

6.5

Bỏ: Ngã ba ông Nhân (thôn 2) đên đất ông Cường thôn 5

6.6

6.6

Từ đất ông Lê Văn Minh thôn 4 đến Ngã ba Nhà văn hóa thôn 4

450

270

225

6.7

6.7

Đoạn từ đất ông Mận thôn 5 đến hết đất ông Nam thôn 5

450

270

225

6.8

6.8

Đường Long - Trà - Hà (HL - 11)

Đoạn từ giáp xã Sơn Long đến Trường tiểu học Sơn Trà đến quán ông Chiến, đến ranh giới địa phận Tân Mỹ Hà-Sơn Trà

500

300

250

6.9

6.9

Đường Bình - Trà

Đoạn 1 : Ranh giới xã Sơn Trà, Sơn Bình đất ông Chỉnh, thôn 1 đến Ngã ba đất ông Nhân thôn 2

250

150

125

Đoạn 2 : Từ Ngã ba ông Quý (Dung) thôn 3 đến Ngã ba ông Nhân (thôn 2)

300

180

150

6.10

6.10

Ngã ba ông Thu (thôn 2) đên Ngã ba đất ông Bình thôn 2

250

150

125

6.11

6.11

Các trục đường bê tông thôn 3

280

168

140

6.12

6.12

Các trục đường bê tông thôn 1, 2, 4, 5

330

198

165

6.13

6.13

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

6.14

Bổ Sung: Từ Cầu Bùng đến đất ông Nhân thôn 2

400

240

200

7

7

Xã Sơn Hồng

7.1

7.1

Đường Tây - Lĩnh - Hồng

Đoạn 1: Từ Cầu Xai Phố đến Khe Cò

350

210

175

Đoạn 2: Từ Khe Cò đến hết đường Tây - Lĩnh - Hồng

300

180

150

7.2

7.2

Đường 8C khu vực xã Sơn Hồng (HL- 03A)

Đoạn 1: Từ tràn Sơn Lĩnh - Sơn Hồng đến ngã ba Khe 1 thôn 8

300

180

150

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đường 8C

250

150

125

7.3

7.3

Đoạn từ giáp đất ông Lệ đến hết đất ông Sơn thôn 9

230

138

115

7.4

7.4

Đoạn từ Cầu Đá Gân đến hết đất ông Tình thôn 10

200

120

100

7.5

7.5

Đoạn từ giáp đất ông Tình thôn 10 đến hết đường

200

120

100

7.6

7.6

Đoạn từ ngã ba Cầu Sắt đến hết đường thôn 2

200

120

100

7.7

7.7

Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 8C đến hết đất ông Bình thôn 6

200

120

100

Tiếp đó đến hết đất ông Hương thôn 6

200

120

100

7.8

7.8

Đoạn từ giáp đất ông Bình thôn 5 đến (hết khu dân cư) Khe I

200

120

100

7.9

7.9

Đoạn từ cầu Mãn Châu đến Khe VIII

200

120

100

7.10

7.10

Từ ngã ba (đất ông Quốc) thôn 6 đến hết đất bà Sâm thôn 6

200

120

100

7.11

7.11

Từ bãi Tràn thôn 4 đến hết đất ông Thưởng

220

132

110

7.12

7.12

Từ ngã ba (đất ông Ngọc) thôn 10 đến hết đất ông Khanh thôn 10

200

120

100

7.13

7.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

190

114

95

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

7.14

7.14

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

170

102

85

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

80

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

8

8

Xã Tân Mỹ Hà

8.1

8.1

Xã Sơn Hà (cũ)

8.1.1

8.1.1

Đường 8B1 (HL - 01):

Đoạn 1: Đê Tân Long và đường 8B: Từ ranh giới Sơn Châu đến ranh giới xã Sơn Mỹ (cũ)

800

480

400

Đoạn 2 : Từ địa phận xã Sơn Trà đến hết hội quán thôn Tây Hà

350

210

175

Đoạn 3: Tiếp đó đến đường 8B

700

420

350

8.1.3

8.1.3

Đường nội thôn Đông Hà: đoạn từ Ngã ba Tuyến N3 đến Ngã tư Trạm biến thế đến Ngã tư tuyến N5

300

180

150

8.1.4

8.1.4

Tuyến nội thôn Hồng Hà: Ngã ba đất ông Thắng đến Ngã tư Sân vận động đến Ngã ba Trạm Y tế xã

300

180

150

8.1.5

8.1.5

Tuyến Choi - Hà: Từ Ngã ba Đê Tân Long đến NVH thôn Bắc Hà đến Ngã tư đất ông

300

180

150

8.1.6

8.1.6

Tuyến ven kè sông Ngàn Phố

250

150

125

8.1.7

8.1.7

Ngã ba quán anh Đồng đến Ngã tư Sân Vận động

250

150

125

8.1.8

8.1.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

190

114

95

8.1.9

8.1.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

190

114

95

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

8.2

8.2

Xã Sơn Tân (cũ)

8.2.1

8.2.1

Đường 8B1:

Ranh giới xã Sơn Tân (cũ), Sơn Mỹ (cũ) đến Cầu Hói Vàng

450

270

225

8.2.2

8.2.2

Đường Quốc lộ 8C:

Đoạn 1: Từ ranh giới Tân Mỹ đến Tràn quán anh Mậu

450

270

225

Đoạn 2: Tiếp đó đến Ngã tư đường mương Trường Khánh đất ông Trần Nhung

400

240

200

Đoạn 3: Tiếp đó đến giáp Sơn Long

300

180

150

8.2.3

8.2.3

Đường trục xã

Đoạn 1: Đường trục xã từ ngã tư quán chị Cẩm đến trường Mầm Non

250

150

125

Đoạn 2: Đường trục xã từ ngã tư quán chị Cẩm đến lối Bàu

230

138

115

8.2.4

8.2.4

Đường trục thôn:

Đoạn 1: Từ Ngã tư Ốt chị Cẩm đến khu vui chơi giải trí, đến NVH thôn Tân Thắng, đến Ngã tư lối Săng, đến Ngã ba lối Đình, đến Ốt chị Thơ đến đường lối Thôn

220

132

110

Đoạn 2: Kế tiếp từ lối Thôn đến Ngã 5 lối Trại đến hết đất ông Huynh lối Trại

220

132

110

Đoạn 3: Từ khu vui cơi giải trí đến giáp thôn Tân Thủy (Ngã ba đất ông Công)

220

132

110

Đoạn 4: Từ Ngã ba đất ô Nhị đến Ngã ba Ao anh Tuyển

220

132

110

Đoạn 5: Từ Ngã ba Trạm biến thế đến Ngã ba đất ông Chung thôn Tân Thủy

220

132

110

8.2.5

8.2.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

8.2.6

8.2.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

190

114

95

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

8.3

8.3

Xã Sơn Mỹ (cũ)

8.3.1

8.3.1

Đường 8B1 (HL - 01)

Đoạn 1: Từ ranh giới xã Sơn Hà (cũ) đến Ngã ba đất ông Tam

600

360

300

Bổ sung: Tiếp đó đến cầu Mỹ Thịnh

700

420

350

8.3.2

Đường Đê Tân Long

Đoạn 2: Đê Tân Long: Từ ranh giới xã Sơn Hà (cũ) đến đầu cầu Mỹ Thịnh; Điều chỉnh thành:

Đoạn 1: Từ ranh giới xã Sơn Hà (cũ) đến hết đất ông Bình (Vân)

850

510

425

Đoạn 3: Từ Ngã ba đất ông Tam, đến Ngã ba cầu Mỹ Thịnh đến Ngã tư đất ông Thăng (cầu Cà Mỹ), Điều chỉnh thành:

Đoạn 2: Tiếp đó đến Ngã tư đất ông Thăng (cầu Cà Mỹ)

600

360

300

Tuyến Đê Tân Long: Ngã ba đất ông Trường, thôn Hồng Mỹ đến Ngã tư đất ông Thăng đến Ngã tư Chợ Cóc; Điều chỉnh thành:

8.3.5

Đoạn 3: Tiếp đó đến Ngã tư Chợ Cóc

800

480

400

8.3.6

Đoạn 4: Từ ngã tư Chợ Cócđến hết đất Trạm bơm xã Sơn Mỹ (cũ)

700

420

350

8.3.8

Đoạn 5: Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Tân (cũ)

600

360

300

8.3.3

8.3.1

Đoạn 1: Từ ngã tư đất ông Thăng (cầu Cà Mỹ) đến Ngã tư đất ông Quốc (trường Lê Bình)

700

420

350

Đoạn 2: Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tân (cũ), Sơn Mỹ (cũ)

600

360

300

8.3.4

8.3.2

Đường trục thôn Hồng Mỹ: Ngã ba Đê Tân Long Nhà thờ Họ Lê đến Ngã ba đất bà Thanh

300

180

150

8.3.5

8.3.3

Đoạn 1 : Đoạn từ Ngã ba đất bà Thanh đến Biến Thế thôn Thuần Mỹ đến Ngã tư đất ông Phong

350

210

175

Đoạn 2 : Đoạn từ Ngã tư đất ông Phong đến Ngã tư Đội Cựa

350

210

175

Đoạn 3 : Đoạn từ Ngã tư Đội Cựa đến Ngã ba đất ông Quỳ

300

180

150

8.3.6

8.3.4

Từ Ngã ba đất ông Quỳ thôn Phú Mỹ đến Ngã ba đất ông Thành đến Ngã ba đất ông Đàn thôn Trung Thượng

230

138

115

8.3.7

8.3.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

8.3.8

8.3.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

190

114

95

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

9

9

Xã Sơn Ninh

9.1

9.1

Đường Quốc lộ 8C

Đoạn 1: Từ ranh giới Trung Ninh đến ranh giới Ninh Thịnh)

1 100

660

550

Đoạn 2 : Đường Ninh - Tiến: Từ Cầu Vực Nầm đến Ngã ba Phú Thắng

1 000

600

500

9.2

9.2

Đường Ninh - Tiến: Từ Ngã ba Ốt xăng đến ranh giới Sơn Hòa

1 000

600

500

9.3

9.3

Ngã ba Đất anh Quốc đến Ngã ba đất ông Sỹ

400

240

200

9.4

9.4

Ngã ba đất ông Huệ đến đất ông Huân

300

180

150

9.5

9.5

Ngã ba đất ông Kính đến hết đất ông Hùng

300

180

150

9.6

9.6

Ngã ba đất anh Quyết đến ngã ba đất ông Cầu đến Ngã ba đất bà Hòa

400

240

200

9.7

9.7

Đoạn từ đất ông Liệu đến đất anh Hiệp

300

180

150

9.8

9.8

Đoạn từ đất ông Hải (Hòe) đến đất bà Bảy

300

180

150

9.9

9.9

Đoạn từ đất ông Toàn đến đất ông Long

300

180

150

9.10

9.10

Đoạn từ đất ông Thi đến đất ông Đặng Học

300

180

150

9.11

9.11

Đoạn từ đất ông Bính đến đất ông Khanh

300

180

150

9.12

9.12

Đoạn từ đất Thầy Hóa đến đất ông Tình

300

180

150

9.13

9.13

Đoạn từ Ngã ba đất bà Huế đến đất bà Hiền, đến ngã ba đất ông Tài

400

240

200

9.14

9.14

Đoạn từ E Cầu đến đất bà Tứ đến đất ông Thành

300

180

150

9.15

9.15

Đoạn từ đất bà Phú Thắng đến ông Hóa đến bà Minh

400

240

200

9.16

9.16

Đoạn từ đất bà Phương ông Trương đến đất ông Phan Nga

300

180

150

9.17

9.17

Đoạn từ đất bà Minh đến đất ông Đậu Thắng

400

240

200

9.18

9.18

Đoạn từ đất chị Huấn đến hết đất đất ông Sơn

300

180

150

9.19

9.19

Đoạn từ đất ông Bùi Trình đến anh Trường đến đất ông Tạo

300

180

150

9.20

9.20

Đoạn từ Ngã ba đất ông Huệ, đến đất bà Hòe, đến đất ông Tạo, đến đất ông Hóa, đến Ngã ba đất ông Tiến

400

240

200

9.21

9.21

Đoạn từ Ngã ba đất ông Định đến Ngã ba đất Mậu Kế

400

240

200

9.22

9.22

Đoạn từ Ngã ba Đất ông Hành đến đất bà Hòe

400

240

200

9.23

9.23

Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất ông Hưởng

400

240

200

9.24

9.24

Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất ông Hòe

350

210

175

9.25

9.25

Đoạn từ đất ông Dinh đến đất ông Hưng

300

180

150

9.26

9.26

Đoạn từ đất ông Phạm Mai đến đất bà Soa

400

240

200

9.27

9.27

Đoạn từ Ngã ba Cây Thánh Giá đến đất Đào Đức

300

180

150

9.28

9.28

Đoạn từ đất ông Dung thôn 12 đến hết đất ông Hùng thôn 12

350

210

175

9.29

9.29

Đoạn từ ngã tư đất ông Đậu Anh đến đất ông Lý Lọc

300

180

150

9.30

9.30

Đoạn từ ngã ba đất ông Phạm Đường đến đất ông Cảnh Từ

300

180

150

9.31

9.31

Đoạn từ đất ông Huyến đến đất ông Giảng

300

180

150

9.32

9.32

Đoạn từ ngã ba đất ông Linh đến hết đất ông Hải

400

240

200

9.33

9.33

Đoạn từ Ngã ba Đất ông Đoài đến Ngã ba đất ông Đông

400

240

200

9.34

9.34

Đoạn từ Ngã ba Đất ông Trương đến Ngã ba đất bà Lành

300

180

150

9.35

9.35

Đoạn từ Ngã ba Đất ông Đặng Quân đến Ngã ba đất ông Đào Thứ

400

240

200

9.36

9.36

Đoạn từ Ngã tư Đất ông Lương đến Ngã ba đất Ngô Đình

400

240

200

9.37

9.37

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

220

132

110

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

210

126

105

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

9.38

9.38

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

10

10

Xã Kim Hoa

10.1

10.1

Xã Sơn Phúc (cũ)

10.1.1

10.1.1

Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08)

Đoạn 1: Từ ranh giới xã Sơn Bằng; Sơn Phúc đến ngã tư Chợ Đón xã Sơn Phúc (cũ)

500

300

250

Đoạn 2: Từ ngã tư Chợ Đón đến cầu Hói Trùa xã Sơn Thủy (cũ)

500

300

250

10.1.2

10.1.2

Đường Trung - Phú - Phúc: Từ hội quán thôn Cao Sơn đến ranh giới xã Sơn Phú

250

150

125

10.1.3

10.1.3

Đoạn từ Rú Hòa Bảy đến hết đất ông Cân

230

138

115

10.1.4

10.1.4

Tiếp đó đến Trại Ông Thọ thôn Cao Sơn

200

120

100

10.1.5

10.1.5

Đoạn từ đường Cơn Sông vào Cầu Đất

200

120

100

10.1.6

10.1.6

Đoạn từ ngõ ông Kỷ đến Eo Trần thôn Kim Triều

200

120

100

10.1.7

10.1.7

Đoạn từ Trường Mầm non đến Eo Trầm Kim Triều

200

120

100

10.1.8

10.1.8

Bỏ: Đoạn từ hội quán thôn Cao Sơn đến ranh giới xã Sơn Phú

10.1.9

10.1.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

190

114

95

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

10.1.10

10.1.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

170

102

85

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

80

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

10.2

10.2

Xã Sơn Mai (cũ)

10.2.1

10.2.1

Đường Bình - Thuỷ - Mai (HL - 10): Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Mai (cũ)

270

162

135

10.2.2

10.2.2

Đường Thủy Mai (HL - 14)

Đoạn 1: Đoạn giáp địa phận xã Sơn Thủy (cũ) đến hết Bãi Xiếc thôn Hội Sơn, xã Sơn Mai (cũ)

250

150

125

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết Khe Dài Thôn Hội Sơn

240

144

120

Đoạn 3: Tiếp đó đến hết Động Máng thôn Kim Lĩnh

230

138

115

Đoạn 4: Tiếp đó đến đất ông Chinh Thôn Kim Lĩnh

220

132

110

Đoạn 5: Tiếp đó đến đất ông Do thôn Tân Hoa

210

126

105

Đoạn 6: Tiếp đó đến hết đường Thủy Mai

200

120

100

10.2.3

10.2.3

Bỏ: Đường Trường - Mai: Từ ranh giới xã Sơn Mai (cũ) đến ranh giới xã Sơn Thủy (cũ)

10.2.4

10.2.4

Đoạn từ đường Thủy - Mai đến hết đất ông Khởi thôn Minh Giang

220

132

110

10.2.5

10.2.5

Đoạn từ giáp đất Ông Trường đến hết đất ông Khánh thôn Kim Lộc

210

126

105

10.2.6

10.2.6

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Nguyên thôn Hội Sơn

200

120

100

10.2.7

10.2.7

Đoạn từ đường Thủy Mai đến eo Cho Bàu thôn Hội Sơn

195

117

98

10.2.8

10.2.8

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất Ông Thuận thôn Hội Sơn

190

114

95

10.2.9

10.2.9

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Thọ thôn Hội Sơn

195

117

98

10.2.10

10.2.10

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết ngõ Ông Nam thôn Hội Sơn

195

117

98

10.2.11

10.2.11

Đoạn từ ngõ ông Khánh đến ngõ Ông Hạnh thôn Kim Lộc

200

120

100

10.2.12

10.2.12

Đoạn từ ngõ bà Thú đến hết đất ông Đình thôn Kim Lộc

210

126

105

10.2.13

10.2.13

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết ngõ Ông Tân thôn Minh Giang

190

114

95

10.2.14

10.2.14

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất Ông Liệu thôn Minh Giang

185

111

93

10.2.15

10.2.15

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Học thôn Kim Lĩnh

200

120

100

10.2.16

10.2.16

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Hồng thôn Kim Lĩnh

190

114

95

10.2.17

10.2.17

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Hùng thôn Lim Lĩnh

200

120

100

10.2.18

10.2.18

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Mận thôn Kim Lĩnh

190

114

95

10.2.19

10.2.19

Đoạn từ đường Thủy Mai đến cầu Cây Trường thôn Kim Lĩnh

200

120

100

10.2.20

10.2.20

Đoạn từ đường Thủy Mai đến Hội quán thôn Tân Hoa

210

126

105

10.2.21

10.2.21

Đoạn từ đường Thủy Mai đến cống Thanh Quýt thôn Tân Hoa

190

114

95

10.2.22

10.2.22

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất Đoàn Canh thôn Tân Hoa

200

120

100

10.2.23

10.2.23

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Phương thôn Tân Hoa

185

111

93

10.2.24

10.2.24

Đoạn từ đường Thủy Mai đến Ngầm thôn Tân Hoa

190

114

95

10.2.25

10.2.25

Từ ngõ Ông Tùng đến ngõ Bà Mười thôn Hội Sơn

185

111

93

10.2.26

10.2.26

Từ ngõ Ông Soa thôn Hôi Sơn đến Cây Trồi thôn Kim Lộc

190

114

95

10.2.27

10.2.27

Từ ngõ Ông Kinh đến ngõ Bà Tâm thôn Minh Giang

200

120

100

10.2.28

10.2.28

Từ ngõ Ông Khởi đến hết đất Ông Minh thôn Minh Giang

190

114

95

10.2.29

10.2.29

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

10.2.30

10.2.30

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

170

102

85

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

80

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

10.3

10.3

Xã Sơn Thủy (cũ)

10.3.1

10.3.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra): Giáp ranh giới xã Sơn Châu đến Cầu Nầm

1 600

960

800

10.3.2

10.3.2

Đường Bình - Thuỷ - Mai (HL - 10): Ranh giới xã Sơn Bình đến giáp xã Sơn Mai (cũ)

400

240

200

10.3.3

10.3.3

Đường Bằng - Phúc - Thuỷ (HL - 08)

Đoạn 1: Cầu hói đến Cầu Ung Câu

700

420

350

Đoạn 2: Tiếp đó đến Cống Trằm

480

288

240

Đoạn 3: Tiếp đó đến Cống Cầu Kè

350

210

175

Đoạn 4: Tiếp đó đến ngõ ông Thái thôn Hương Thủy

240

144

120

10.3.4

10.3.4

Đoạn 1: Từ Quốc lộ 8A đến đất ông Hưng

300

180

150

Đoạn 2: Kế tiếp đất ông Hưng đến hết đất ông Quang thôn Am Thủy

500

300

250

Kế tiếp đất ông Quang đến ngã ba quán ông Tùng; Điều Chỉnh thành :

Đoạn 3: Kế tiếp đất ông Quang đến ngã Tư quán ông Tùng

600

360

300

Đoạn 4: Từ ngã 3 trường THCS Trần Kim Xuyến đến giáp đất Sơn Mai (cũ)

350

210

175

10.3.5

10.3.5

Đoạn 1 : Đoạn từ ngõ ông Hưng đến hết đất ông Đạo thôn Kim Thủy

210

126

105

Đoạn 2 : Tiếp đó đến hết đất Bà Thiện ( Bình Thủy)

200

120

100

10.3.6

10.3.6

Đường từ ngã ba đất ông Quang thôn Trung Thủy đến cầu ông Đối thôn Trung Thủy

350

210

175

10.3.7

10.3.7

Đường từ ngã ba đất Hồ đến ngõ ông Đạo thôn Kim Thủy

200

120

100

10.3.8

10.3.8

Đoạn 1: Từ ngã tư đất Ông Tùng đến ngõ ông Đỏn

450

270

225

Tiếp đó đến ngã ba Nhà Hồ thôn Am Thủy

350

210

175

Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã ba ông Bằng thôn Trường Thủy

250

150

125

10.3.9

10.3.9

Đoạn từ đập Liên Hoàn đến cầu Đá đất ông Cách

190

114

95

10.3.10

10.3.10

Đoạn từ đất ông Hải ( Trung Thủy) đến hết đất Ông Thuyên thôn Trường Thủy

200

120

100

10.3.11

10.3.11

Đường trục xã từ ngõ bà La đến hết đất ông Cương

190

114

95

10.3.13

10.3.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

10.3.14

10.3.14

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

170

102

85

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

80

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

10.3.15

Bổ Sung:Quốc lộ 281: Từ ranh giới xã Sơn Trường đến ngã ba trại Hươu (xã Sơn Thuỷ cũ)

300

180

150

10.3.16

Bổ sung: Đuòng Trục xã 04

Bổ Sung: Từ Sân vận động xã Sơn Thuỷ (cũ) đến dốc Cho Rấy)

200

120

100

Bổ Sung: Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng Đình ,thôn kim Lộc xã Sơn Mai (Cũ)

195

117

98

Bổ Sung: Tiếp đó đến hết đất ông Quynh thôn Cao Trà xã Sơn Phúc (Cũ)

190

114

95

11

11

Xã Sơn Tiến

11.1

11.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra): Đoạn giáp huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An đến giữa ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ

520

312

260

11.2

11.2

Đường Ninh - Tiến (HL - 09)

Từ ranh giới xã Sơn An đến Cầu Bà Kế đến hết đất cô Thuận thôn Trung Tiến

650

390

325

Đoạn từ đất cô Thuận (thôn Trung Tiến) đến hết đất ông Tô Bá Mạo thôn 9

400

240

200

11.3

11.3

Đường An - Tiến (đường huyện lộ)

Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Tiến (từ Cầu Pooc đến cầu Cao thôn Lệ Định)

200

120

100

Đoạn từ bảng tin thôn Tân Tiến đến chợ Cầu xã Sơn An

250

150

125

11.4

11.4

Đường Lễ - Tiến: Đoạn từ ngã ba đất ông Châu thôn Ngọc Sơn đến cầu Sơn Lễ

200

120

100

11.5

11.5

Đoạn từ trạm y tế thôn 5 đến hết đất ông Công thôn 1

300

180

150

11.6

11.6

Đoạn từ Cầu Nờ thôn 5 đến đường Hồ Chí Minh

250

150

125

11.7

11.7

Đoạn từ Trường THCS Sơn Tiến đến cầu Sau Trùa thôn 6

200

120

100

11.8

11.8

Đường vượt lũ :Từ đường Hồ Chí Minh đoạn thôn hòa tiến tới trường tiểu học thôn Hùng Tiến

220

132

110

11.9

11.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

11.10

11.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

170

102

85

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

80

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

12

12

Xã Sơn Lễ

12.1

12.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lệ đến ranh giới xã Sơn Lệ và xã Sơn Trung

650

390

325

12.2

12.2

Đường An - Lệ (HL - 13)

Đoạn từ giáp đất ông Ban đến cống bà Tùng

350

210

175

Từ cống bà Tùng đến cầu Ngã Ba

380

228

190

Tiếp đó đến Cồn Khẩu (Cổng chào)

350

210

175

Tiếp đó đến hết đất cầu Cổ Quản

400

240

200

Tiếp đó đến Cầu Nội Tranh (Đường Hồ Chí Minh)

450

270

225

12.3

12.3

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến ngã ba Cồn Khẩu (gần ngã ba trạm y tế), điều chỉnh thành:

Đường trục xã: Đoan từ Cầu cổ quán đến ngã ba Cồn Khẩu Cổng chào (gần trạm Y Tế)

300

180

150

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến ngã ba ngõ ông Nguyễn Mạnh Quý

250

150

125

12.4

12.4

Đường trục chính xã đến cầu Nhà Nàng

400

240

200

12.5

12.5

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến giáp đất bà Ngụ (Đường Trọt Lối)

300

180

150

12.6

12.6

Kế tiếp cầu Nhà Nàng đến ngõ ông Tam

250

150

125

12.7

12.7

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi ngã tư đất ông Bảo tiếp đến ngã ba trạm y tế đi vòng đến ngã tư đất ông Bảo

300

180

150

12.8

Đường liên thôn Tây Nam - Sơn Thuỷ - Thọ Lộc

Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí Minh (ngõ ông Thắng) đến ông Duệ thôn Sơn Thuỷ

250

150

125

Đoạn 2: Tiếp đó đến đập Khe Hồ

220

132

110

12.9

12.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

12.10

12.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

13

13

Xã Sơn Long

13.1

13.1

Đoạn từ ranh giới huyện Đức Thọ (Cầu Linh Cảm) đến đầu Cầu Sơn Trà

1 200

720

600

13.2

13.2

Quốc lộ 8C

Đoạn 1: Từ QL 8A đến ngã ba đất bà Hậu thôn 1

700

420

350

Đoạn 2: Tiếp đó đến Ngã ba đất ông Hùng thôn 1

650

390

325

Đoạn 3 : Tiếp đó đến xã Sơn Tân

600

360

300

13.3

13.3

Đường Sơn Long - Đức Giang (HL - 17)

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đê Đồng Chợ

600

360

300

Kế tiếp từ đê Đồng Chợ đến giáp xã Ân Phú, h. Vũ Quang

500

300

250

13.4

13.3

Đường 8B1 (HL-01)

Đoạn từ Ngã ba đất bà Hậu thôn 1 đến cầu Hói Vàng

300

180

150

13.5

13.4

Đường Đồng Đồng:

Từ đường 8A (dốc Nguyễn Vượng) đến hết đất ông Trần Sơn; Điều chỉnh thành:

Đường Đồng Đồng

400

240

200

Bỏ: Tiếp đó đến đường Long Giang

13.6

13.5

Đường Long - Trà - Hà (HL - 11): Đoạn từ Quốc lộ 8 A đến ranh giới xã Sơn Long; Sơn Trà

500

300

250

13.7

13.7

Đoạn từ đường 8B (ông Hồ Sỹ Hoàng thôn 1) qua QL.8A chạy dọc đường bờ kè đến hết đất ông Phạm Đồng thôn 4

230

138

115

13.8

13.8

Các trục đường bê tông thôn còn lại

250

150

125

13.9

13.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

14

14

Xã Sơn Giang

14.1

14.1

Quốc lộ 8C; Điều chỉnh thành:

Đường Huyện 61

Đoạn từ Cầu Tràn đến ngã tư đường Giang Lâm (giao cắt đường Hải Thượng Lãn Ông), Điều chỉnh thành:

Từ cầu tràn đễn ngã tưu cổng Chào (giao với QL.8C)

1 850

1 110

925

Bổ Sung: Tù ngã tư Cồng Chảo (Giao với QL.8C) đến cầu Hầm Hầm

1 200

720

600

14.2

14.2

Quốc lộ 8C:

Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06): Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến cầu khe nước Cắn, Điều chỉnh thành:

Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06): Cầu khe Nước Cắnn (xã Sơn Trung) đến Ngã tư cổng chào (giao với ĐH.61)

1 600

960

800

Ngã Tư đường Giang Lâm đến hết đất Trường TH Hải Thưởng, Điều chỉnh thành:

Từ Ngã tư (Giao với ĐH.61) đền hét đất Trường THCS Hải Thượng Lãn Ông.

900

540

450

Tiếp đó đến ranh giới đất xã Sơn Giang; Sơn Lâm

600

360

300

14.3

14.3

Các trục đường bê tông thôn 2, 3, 4

350

210

175

14.4

14.4

Các trục đường bê tông thôn 1,5,6,7,8

300

180

150

14.5

14.5

Từ QL 8C (Ngã ba Cây Tròi) đến đập Cao Thắng giáp đất xã Sơn Trung

600

360

300

14.6

14.6

Đường phát lát

300

180

150

14.7

Bổ sung: ĐH.61 Thôn 1 đến QL,8C thôn 1 (đất Thi hành án)

300

180

150

14.8

Bổ sung: Từ Cầu Tràn đến hết đất Bà Hà (thôn 2)

400

240

200

14.9

Bổ sung: Từ Cầu Tràn đến đất chị Thúy (thôn 3)

400

240

200

14.1

Bổ sung: Từ Nà văn hóa thôn 2 đến ĐH.61 (Vật liệu Trang Thơ)

400

240

200

14.11

14.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

15

15

Xã Sơn Kim 1

15.1

15.1

Quốc lộ 8A

Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên phải)

1 900

1 140

950

Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên trái)

1 800

1 080

900

Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió (phía bên phải)

1 100

660

550

Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió (phía bên trái)

1 200

720

600

Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất ông Định thôn Kim Cương II (phía bên phải)

800

480

400

Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất ông Định thôn Kim Cương II (phía bên trái)

800

480

400

Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến hết đất bà Lựu (phía bên phải)

1 000

600

500

Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến đất bà Lựu (phía bên trái)

1 000

600

500

Tiếp đó đến đất Hạt 5 giao thông 474 thôn Kim Cương 1

1 800

1 080

900

Tiếp đó đến dốc 7 tầng (đường vào thôn Vùng Tròn)

1 200

720

600

Tiếp đó đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m

300

180

150

Tiếp đó (cầu Rào Mắc kéo dài 500 m) đến cầu Nước Sốt

450

270

225

Tiếp đó đến Trạm H7 giao thông

300

180

150

Tiếp đó đến Cầu Treo

600

360

300

Tiếp đó đến hết đất Việt Nam

800

480

400

15.2

15.2

Đoạn từ QL,8A đến Khu bảo tồn

500

300

250

Đoạn từ giáp đất ông Huynh đến bờ sông đi thôn 13 xã Sơn Kim 2

600

360

300

Đoạn từ giáp đất ông Thảo đến cầu Trốc Vạc xã Sơn Kim 2

500

300

250

Đoạn từ Nghĩa trang thôn Trưng đi Khe Bùn

250

150

125

15.3

15.3

Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi Khe 5 (đến hết đường thôn Trưng)

700

420

350

Kế tiếp đến hết thôn Khe 5

300

180

150

15.4

15.4

Đường xung quanh trường Mầm Non Sơn Kim (Cụm Trưng)

250

150

125

15.5

15.5

Đoạn từ trạm điện thôn Trưng đến đường Khe 5

250

150

125

15.6

15.6

Đoạn đường sân bóng đến đường trạm điện

250

150

125

15.7

15.7

Đoạn sân bóng thôn An Sú đến Quốc lộ 8A

350

210

175

15.8

15.8

Đoạn từ giáp đất ông Sung đến đầu sân bóng thôn An Sú

280

168

140

15.9

15.9

Đoạn từ giáp đất bà Vinh đến hết thôn An Sú

250

150

125

15.10

15.10

Đoạn từ giáp đất bà Lựu thôn Kim Cương II đi đến cầu Khe Cấy

500

300

250

15.11

15.11

Kế tiếp từ cầu Khe Cấy đến hết thôn Khe Dầu

500

300

250

15.12

15.12

Đoạn từ giáp đất ông Hương thôn Kim Cương II đến Rú Đất

450

270

225

15.13

15.13

Đoạn sân bóng Đại Kim

350

210

175

15.14

15.14

Các tuyến đường bê tông thuộc khu công nghiệp Đại Kim

900

540

450

15.15

15.15

Từ đất ông Thông (thôn Kim Cương 1) vào đập Cầu Giang

600

360

300

15.16

15.16

Đoạn từ giáp đất ông Vinh thôn Kim Cương I đến Khe Dầu

600

360

300

15.17

15.17

Đoạn Quốc lộ 8A thôn Hà Trai đến thôn Vùng Tròn

300

180

150

15.18

15.18

Tuyến Quốc lộ 8A đi vào nghĩa địa thôn Hà Trai

300

180

150

15.19

15.19

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

15.20

15.20

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

16

16

1

Xã Sơn Tây

16.1

16.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Giáp ranh giới xã Sơn Diệm đến hết đất ông Bính thôn Cây Tắt

2 400

1 440

1 200

Tiếp đó đến hết đất trường Giáo dục Thường Xuyên thôn Hồ Sen

2 400

1 440

1 200

Tiếp đó đến đầu cầu Hà Tân

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến hết đất ông Lớn thôn Hoàng Nam

2 200

1 320

1 100

Bỏ: Tiếp đó đến ngã ba ông Lân thôn Kim Thành

Tiếp đó đến Cống Bàu thôn Hà Chua

3 200

1 920

1 600

Tiếp đó đến hết đất bà Gái thôn Hà Chua

4 000

2 400

2 000

Tiếp đó đến giáp thị trấn Tây Sơn

5 100

3 060

2 550

16.2

Bổ Sung: Đường trách QL8A (mới) Đoan qua xã Sơn Tây

2 000

1 200

1 000

16.3

16.2

Đường bờ kè sông Ngàn Phố tiếp giáp thị trấn Tây Sơn

2 400

1 440

1 200

16.4

16.3

Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL- 03)

Đoạn 1: Từ Quốc lộ 8A đến cầu Nam Nhe

650

390

325

Đoạn 2: Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tây; Sơn Lĩnh

600

360

300

16.5

16.4

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất anh Định) đến hết đất ông Kiếm thôn Hố Sen

250

150

125

16.6

16.5

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất anh Sơn Cảnh) đến ngã ba (đất anh Nam thôn Tân Thuỷ)

250

150

125

16.7

16.6

Đoạn ngã ba hội quán Tân Thuỷ đến ngã ba (đất ông Hiếu thôn Hồ Sen)

250

150

125

16.8

16.7

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Bính thôn Cây Tắt) đến hết đất ông Học thôn Cây Tắt

300

180

150

16.9

16.8

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Hoài Lập) đến hết đất ông Hứa thôn Hố Sen

320

192

160

16.10

16.9

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Hiểu thôn Cây Thị) đến hết đất ông Quyền thôn Cây Thị

250

150

125

16.11

16.10

Đoạn từ giáp đất ông Hiểu thôn Cây Thị) đến hết đất bà Thái thôn Cây Thị

250

150

125

16.12

16.11

Đoạn từ giáp đất ông Diện Lan đến hết đất anh Việt thôn Cây Thị

250

150

125

16.13

16.12

Đoạn ngã ba đường Tây - Lĩnh - Hồng (đất ông Việt thôn Nam Nhe) đến đất ông Lớn (thôn Hoàng Nam)

260

156

130

16.14

16.13

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất thầy Vinh thôn Cây Chanh) đến hết đất bà Quế thôn Cây Chanh

250

150

125

16.15

16.14

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Toại ( thôn Cây Chanh) đến hết đất ông Do thôn Cây Chanh

250

150

125

16.16

16.15

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất bà Vinh thôn Hoàng Nam) đến hết đất bà Minh Thông thôn Hoàng Nam

220

132

110

16.17

16.16

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Công thôn Hoàng Nam) đến hết đất bà Quyên thôn Hoàng Nam

220

132

110

16.18

16.17

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Sáu thôn Bông Phài) đến hết đất bà Tý thôn Bông Phài

220

132

110

16.19

16.18

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất bà Thái thôn Kim Thành) đến hết đất ông Tiếu thôn Kim Thành

250

150

125

16.20

16.19

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Thống thôn Kim Thành) đến bến đò ông Chất

750

450

375

16.21

16.20

Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Viện, Long thôn Kim Thành) đến hết đất ông Thiện thôn Hà Chua

500

300

250

16.22

16.21

Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Anh thôn Kim Thành) đến hết đất ông Sơn Đào thôn Hà Chua

250

150

125

16.23

16.22

Đoạn đất hộ Quỳnh thôn Hà Chua đến đất hộ ông Bảo thôn Hà Chua, Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất hộ ông Bảo thôn Hà Chua đến đất ông Hùng thôn Hà Chua)

780

468

390

16.24

16.23

Đoạn ngã ba đường sang Trung Lưu (đất ông Hải) đến hết đất ông Đông thôn Kim Thành

300

180

150

16.25

16.24

Kế tiếp đất ông Sơn Đào thôn Hà Chua đến hết đất bà Ngọc Hà Chua

700

420

350

16.26

16.25

Đoạn ngã ba QL8A (đất bà Minh) đến Nhà văn hóa thôn Hà Chua

700

420

350

16.27

16.26

Các trục đường bê tông tại thôn Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy

350

210

175

16.28

16.27

Các tuyến đường còn lại tái định cư Hà Tân

250

150

125

16.29

16.28

Các tuyến đường còn lại của các thôn Hoàng Nam, Cây Chanh, Nam nhe

250

150

125

16.30

16.29

Các tuyến đường còn lại của các thôn Cây Tắt, Tân Thủy, Hồ Sen, Cây Thị;

250

150

125

16.31

16.30

Các tuyến đường còn lại thôn Trung Lưu

220

132

110

16.32

16.31

Các tuyến đường nội bộ hạ tầng kỹ thuật khu vực cổng B thôn Cây Tắt

500

300

250

16.33

16.32

Đường trục chính thôn Phố Tây: Điều chỉnh thành:

Đường Quốc lộ 281

200

120

100

16.34

16.33

Đường vào khu tái định cư thôn Tân Thủy

500

300

250

16.35

16.34

Đường Cứu hộ từ Khu Tái Định cứ đến hết đất thôn Cây Thị

200

120

100

16.36

16.35

Đường cứu hộ từ hết đất thôn Cây Thị đến hết thôn Trung Lưu

250

150

125

16.37

Bổ sung: Đường nhựa, bê tông thôn Phố Tây có độ rộng ≥5 m

220

132

110

16.38

Bổ sung: Đường nhựa, bê tông thôn Phố Tây còn lại

200

120

100

16.39

Bổ sung: Đường đất, cấp phối thôn Phố Tây có độ rộng ≥5 m

190

114

95

16.4

Bổ sung: Đường bê tông thôn Phố Tây còn lại

170

102

85

16.41

16.37

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

16.42

16.38

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

190

114

95

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

16.43

1.1

Đoạn từ cầu Hà Tân đến giáp đất bà Lan thôn Bông Phải, xã Sơn Tây

1 700

1 020

850

17

17

Xã Sơn Trung

17.1

17.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Đoạn 1: Đoạn từ ranh giới xã Sơn Lễ và Sơn Trung đến giáp đất ông Phương

1 500

900

750

Đoạn 2: Đoạn bắt đầu từ đất ông Phương đến cầu Ngàn Phố (phía Bắc)

1 700

1 020

850

Đoạn 3: Đoạn từ cầu Ngàn Phố (phía Nam) đến giáp ranh giới TT Phố Châu

1 800

1 080

900

17.2

17.2

Quốc Lộ 8A( tính từ mốc lộ giới trở ra)

Đoạn 1: Từ ranh giới xã Sơn Trung đến hết đất anh Nam (Châu) thôn Tiên Long, Sơn Trung

3 000

1 800

1 500

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất Quán ông Tý

4 000

2 400

2 000

Đoạn 3: Tiếp đó đến ngã ba đất ông Tài (Phương)

4 500

2 700

2 250

Đoạn 4: Tiếp đó đến Cống Cây Dầu

4 800

2 880

2 400

Đoạn 5: Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng thôn 12, Sơn Phú

5 000

3 000

2 500

17.3

17.3

Đường Mương cũ

Đoạn từ đất ông Hanh (thôn Mai Hà) đến đường Hồ Chí Minh

3 400

2 040

1 700

17.4

17.4

Đường 8 cũ

Đoạn 1 : Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu, xã Sơn Trung đến hết đất ông Hải (thôn Mai Hà)

1 600

960

800

Đoạn 2 : Tiếp đó đến Cầu Chui đường Hồ Chí Minh

1 400

840

700

Đoạn 3 : Tiếp đó đến đường Trung - Phú - Hàm

720

432

360

Đoạn 4 : Tiếp đó đến trạm bơm Sơn Bằng

400

240

200

17.5

17.5

Đường Quốc Lộ 8C

Đoạn 1 : Từ đường nhựa Trung Thịnh đến hết đất sân bóng thôn 13 xã Sơn Trung

900

540

450

Đoạn 2 : Tiếp đó đến cầu Cựa Trộ

1 000

600

500

Đoạn 3 : Tiếp đó đến hết đất khu mộ Hải Thượng Lãn Ông

1 250

750

625

Đoạn 4 : Tiếp đó đến giáp ranh giới Sơn Giang

1 450

870

725

Bổ Sung: Từ khu mộ Hải Thượng Lãng Ông đến đường Hồ Chí Minh

1 000

600

500

17.6

17.6

Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07)

Đoạn 1: Đoạn từ đường 8 (cũ) đến cầu Bến Cạn thôn 8, xã Sơn Trung

800

480

400

Đoạn 2 : Tiếp đó đến đường QL 8A

1 400

840

700

17.7

17.7

Đường Trung - Phú - Phúc

Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung đến Quốc lộ 8A

900

540

450

17.8

17.8

Đoạn từ giáp đất bà Liệu thôn Long Đình (thôn 4 cũ) đến ngã tư Cầu E thôn Hà Tràng (thôn 2 cũ)

700

420

350

17.9

17.9

Đoạn từ hết đất bà Liệu thôn Long Đình đến đường Trị Chợ Rạp

900

540

450

17.10

17.10

Đoạn 1: Đoạn từ ngã tư Cầu E Hà Tràng (thôn 2 cũ) đến hết đất ông Ôn thôn Hà Tràng (thôn 1 cũ)

1 200

720

600

Đoạn 2: Tiếp đó đến tiếp giáp đường Hồ Chí Minh

1 400

840

700

17.11

17.11

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Chinh thôn Tân Trang (thôn 11 cũ)

1 600

960

800

17.12

17.12

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất bà Hương thôn Hải Thượng (thôn 17 cũ)

700

420

350

17.13

17.13

Các trục đường bê tông thôn Hà Tràng; Hồ Sơn; Long Đình; Hải Thượng; Mai Hà

400

240

200

17.14

17.14

Đoạn từ giáp đất ông Dương đến hết đất ông Lục (thôn Lâm Thành)

500

300

250

17.15

17.15

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (ngã tư bưu điện) đến đường mương cũ (đất thầy Dũng)

1 700

1 020

850

17.16

17.16

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (đất ông Liệu) đến đường mương cũ (đất ông Toàn)

1 400

840

700

17.17

17.17

Các trục đường trong khu tái định cư đường Hồ Chí Minh thuộc xã Sơn Trung

1 200

720

600

17.18

17.18

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

220

132

110

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

210

126

105

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

17.19

17.19

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

18

18

Xã Sơn Bằng

18.1

18.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Đoạn 1: Cầu nầm đến Cầu Sơn Bằng

1 600

960

800

Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã ba rú Hoa Bảy

1 900

1 140

950

Đoạn 3: Tiếp đó đến đầu ranh giới xã Sơn Trung

2 400

1 440

1 200

18.2

18.2

Đường 8 cũ

Đoạn 1 : Đoạn từ tiếp giáp xã Sơn Trung đến hết đất ông Thái Định

300

180

150

Đoạn 2: Tiếp đó đến đường QL 8A

280

168

140

18.3

18.3

Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08): Đoạn thuộc xã Sơn Bằng

450

270

225

18.4

18.4

Đoạn từ tràn Phúc đụt đến đường vào đất bà Quế, ông Báo

300

180

150

18.5

18.5

Đoạn từ giáp đất ông Đạm đến đường vào Hội quán đất ông Thanh Uyên

300

180

150

18.6

18.6

Đoạn từ giáp đất ông Hà đến đường ông Tý

400

240

200

18.7

18.7

Đoạn từ giáp đất bà Địu đến hết đất ông Phúc; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ giáp đất ông Tý đến hết đất ông Phúc

400

240

200

18.8

18.8

Đoạn từ Ngã tư tràn vào đất bà Quế đến Ngã tư vào đất ông Hanh

300

180

150

18.9

18.9

Đoàn từ Quốc lộ 8A đến Tràn Phúc Đụt

300

180

150

18.10

18.10

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đất bà Huệ

300

180

150

18.11

18.11

Đoạn từ tiếp đất bà Huệ đến hội quán Phúc Đình

300

180

150

18.12

18.12

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến cầu Mụ Bóng

300

180

150

18.13

18.13

Đoạn từ giáp đất ông Đạm - thầy Tinh đến hết đất Hội quán

300

180

150

18.14

18.14

Đoạn từ hết đất ông Đạm đến hết đất ông Hanh

300

180

150

18.15

18.15

Đoạn từ đất ông Châu ( thôn Chùa) đến hội quán thôn Mãn Tâm và đến đất ông Hải (thôn Mãn Tâm)

300

180

150

18.16

18.16

Từ đất ông Luận (thôn Thanh Uyên) đến hết đất ông Thành (thôn Cự Sơn)

300

180

150

18.17

18.17

Từ đất ông Thành (thôn Cự Sơn) đến ngã ba ruộng Lùng, hết đất ông Tình (thôn Lai Thịnh)

300

180

150

18.18

18.18

Từ tràn Phúc Đụt đến hết đất ông Thế (thôn Lai Thịnh)

300

180

150

18.19

18.19

Từ đất Ông Tý đến hết đất Bà Địu (Ngã tư Bà Địu)

300

180

150

18.20

18.20

Từ đất ông Phúc đến Ngã ba Ông Dương

300

180

150

18.21

18.21

Từ Cầu Mụ Bóng đến ngã tư Hội Quán Thanh Uyên

350

210

175

18.22

18.22

Từ ngã ba đát Bà Minh đến hết đất ông Quang (Ngã ba)

280

168

140

18.23

18.23

Từ Ngã tư đất ông Hóa đến Ngã ba đất ông Anh

280

168

140

18.24

18.24

Từ ngã ba đất ông Thự đến ngã ba đất ông Lanh

300

180

150

18.25

18.25

Từ ngã tư đất ông Tý đến Ngã ba đất ông Khương

300

180

150

18.26

18.26

Ngã ba Hội Quán Đông sơn đến Ngã ba đường 8 cũ

300

180

150

18.27

18.27

Ngã ba ông Hân đến ngã ba ông Vững

300

180

150

18.28

18.28

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

220

132

110

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

18.29

18.29

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

18.30

Bổ Sung: Đoạn từ QL8A đến đất nhà ông Liệu

250

150

125

18.31

Bổ Sung: Đoạn từ QL8A đến đất nhà ông Đức

240

144

120

19

19

Xã Sơn Bình

19.1

19.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Đoạn 1 : Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) : Kế tiếp cuối Ngã ba nhà máy gạch Tuy Nen đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ SNP

1 300

780

650

Đoạn 2 : Tiếp đó đến ngã ba đất anh Đàn (Sơn Bình)

2 000

1 200

1 000

Đoạn 3 : Tiếp đó đến hết ranh giới xã Sơn Châu

2 750

1 650

1 375

19.2

19.2

Đường Bình Thuỷ Mai (HL - 10):

Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Bình

350

210

175

19.3

19.3

Đường Châu - Bình

Đoạn 1: Đoạn kế tiếp quán ông Mộ đến hết đất trường tiểu học Sơn Bình

500

300

250

Đoạn 2: Tiếp đó đến Quốc lộ 8A

700

420

350

19.4

19.4

Đường Bình Trà

Đoạn 1: Đoạn từ dốc thôn Cửa Ông (thôn 15) đến hết đất ông Phấn thôn 4

700

420

350

Đoạn 2: Tiếp đó đến UBND xã Sơn Bình

500

300

250

Đoạn 3: Ngã tư ông Thược đến ranh giới xã Sơn Trà

500

300

250

19.5

19.5

Đoạn từ giáp đất ông Luận thôn 6 đến (hết đất trường Hồ Tùng Mậu thôn 2) Ngã ba đất bà Thơm

600

360

300

19.6

19.6

Các trục đường bê tông thôn 6

300

180

150

19.7

19.7

Các trục đường đất, cấp phối còn lại của thôn 6

250

150

125

19.8

19.8

Đường liên thôn 2-3: Đoạn từ đất ông Thân đến Ngã ba đường Châu Bình đất bà Báo

250

150

125

19.9

19.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

220

132

110

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

190

114

95

19.10

19.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

20

20

2

Xã Sơn Trường

20.1

20.1

2.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Hàm (Sơn Phú) đến đập Cốc Truống, thôn 3

1 200

720

600

Tiếp đó đến hết đất xã Sơn Trường

800

480

400

20.2

20.2

Đường Trường - Mai: Từ Đường Hồ Chí Minh đến Tràn Sây thôn 6; Điều chỉnh thành:

Đường Trường - Mai: Từ Đường Hồ Chí Minh quán bà Nhà đến cổng làng thôn 6

300

180

150

20.3

Đường Trường - Mai:Từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Toại; Điều chỉnh thành:

Đường Trường - Mai: tiếp đó đến giáp xã Sơn Mai; Điều chỉnh thành:

Quốc lộ 281:

Từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Toại

230

138

115

tiếp đó đến giáp xã Sơn Mai

220

132

110

20.4

20.3

Đường 71 đoạn khe Cấy đến đường Hồ Chí Minh

350

210

175

20.5

20.4

Đường 71 đoạn qua thôn 3

300

180

150

20.6

20.5

Đường 71 đoạn qua thôn 7

250

150

125

20.7

20.6

Đường 71 đoạn qua thôn 10

250

150

125

20.8

20.7

Đường Phúc - Trường: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ranh giới xã Sơn Phúc, Sơn Trường

300

180

150

20.9

20.8

Các trục đường bê tông nối đường Hồ Chí Minh (thôn 2, thôn 3)

250

150

125

20.1

20.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

190

114

95

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

20.11

20.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

190

114

95

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

21

21

Xã Sơn Kim 2

21.1

21.1

Đường Quốc lộ 281 Sơn Kim 2

Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn đi qua thô Kim Bình, thôn Chế Biến đến đỉnh dóc 72.

400

240

200

Đoạn từ đỉnh dóc 72 đi qua thôn Làng Chè, thôn Thượng Kim đến Cầu Khe Lành.

350

210

175

Đoạn từ cầu Khe Lành thôn Làng Chè đến Trạm Kiểm lâm Chi Lời thôn Thanh Dũng.

300

180

150

21.2

21.2

Đường 177 Sơn Kim 2

Đoạn từ cầu Đại Kim đi qua thôn Quyết Thắng đến rú Đền, ra cầu Trốc Vạc thôn Quyết Thắng.

300

180

150

Đoạn từ dốc rú Đền đến hết đất ông Thọ thôn Chế Biến

270

162

135

Tiếp đó đến ngõ ông Hồng thôn Chế Biến (sân vận động)

300

180

150

Từ cầu Trưng 1 đến đất ông Soái Kim Bình

350

210

175

Hết đất ông Chiểu thôn Làng Chè đi qua thôn Tiền Phong đến giáp đất nhà văn hoá thôn Thanh Dũng.

300

180

150

21.3

21.3

Đoạn đường bê tông từ đất ông Phượng thôn Quyết Thắng qua làng An Nghĩa đến giáp đất ông Thống (Trốc Vạc)

210

126

105

21.4

21.4

Đoạn đường từ cầu Đá Đón 2 đến cầu Bò Lội thôn Tiền Phong.

500

300

250

21.5

21.5

Đoạn nga ba làng Chè đến chị Hiền Quốc thôn Thượng Kim.

300

180

150

21.6

21.6

Đoạn từ ngã ba đất ông Lực thôn Quyết Thắng đến vào Khe Cong đến Cổng chào thôn Hạ Vàng.

250

150

125

21.7

21.7

Đoạn từ đường nhựa giáp đất bà Tân đến hết đất ông Vĩnh thôn Hạ Vàng.

250

150

125

21.8

21.8

Đoạn từ ông Chỉ đến hết đất ông Thành

210

126

105

21.9

21.9

Đoạn từ đất chị Nga thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Đào thôn Hạ Vàng.

250

150

125

21.10

21.10

Đoạn từ đất bà Cúc thôn Chế Biến đến hết đất ông Cầu thôn Chế Biến.

280

168

140

21.11

21.11

Đoạn từ đất ông Huân đến hết đất bà Tần thôn Chế Biến

280

168

140

21.12

21.12

Đoạn từ đất bà Dung Chinh thôn Chế Biến đến hết đất bà Xuân Quyền thôn Làng Chè

300

180

150

21.13

21.13

Bỏ : Đoạn đường bê tông thôn Thượng Kim, Làng Chè

21.14

21.14

Bỏ: Đoạn đường bê tông thôn Tiền Phong

21.15

21.15

Bỏ : Đoạn đường nội thôn Thanh Dũng

21.16

Bổ sung: Đường 135 từ Trường mầm Non Thượng Kim đến hết đất ông Đào Tấn (thôn Thượng Kim)

260

156

130

21.17

Bổ sung: Đường bê tông từ nhà ông Liên Thơm đến hết đất ông Hải, thôn …………………

260

156

130

21.18

21.16

Đường 135 Kim Bình đi Kim Thịnh (TT Tây Sơn) từ ngã ba ông Trọng đến hết đất ông Lý (Kim Bình)

300

180

150

21.19

21.17

Đường 135 từ trường Mầm Non Thượng Kim đến hết đất ông Lân (Làng Chè)

260

156

130

21.2

21.18

Đường 135 từ giáp đất anh Huy đến hết đất bà Lý (Làng Chè)

260

156

130

21.21

21.19

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

21.22

21.20

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

22

22

Xã Sơn Phú

22.1

22.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

Đoạn 1: Giáp ranh xã Sơn Bằng đến hết đất anh Nam (Châu) thôn Tiên Long, Sơn Trung

3 200

1 920

1 600

Đoạn 2: Tiếp đó đến đất Quán ông Tý

4 000

2 400

2 000

Đoạn 3: Tiếp đó đến ngã ba đất ông Tài (Phương)

4 300

2 580

2 150

Đoạn 4: Tiếp đó đến Cống Cây Dầu

4 800

2 880

2 400

Đoạn 5: Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng thôn 12, Sơn Phú

5 000

3 000

2 500

Đoạn 6: Tiếp đó đến ngã tư đường Trung Phú

5 200

3 120

2 600

Đoạn 7: Tiếp đó đến hết đất ông Đào Xìn

5 400

3 240

2 700

Đoạn 8: Tiếp đó đến hết đất cô Lý

6 000

3 600

3 000

Đoạn 9: Tiếp đó đến ranh giới thị trấn Phố Châu

6 200

3 720

3 100

22.2

22.2

Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07)

Đoạn 1: Đoạn từ đường 8A đến ngã ba đât ông Hồ Quý xã Sơn Phú

900

540

450

Đoạn 2 : Tiếp đó đến hết đất ông Mạo

800

480

400

Đoạn 3: Tiếp đó đến đường vào hội quán thôn 10

710

426

355

Đoạn 4: Tiếp đó đến ngã tư vào hội quán xóm 11

600

360

300

Đoạn 5: Tiếp đó đến cầu Cửa Gã

550

330

275

Đoạn 6: Tiếp đó đến hết đất ông Đường

410

246

205

Đoạn 7: Tiếp đó đến hết đất bà Cừ

360

216

180

Đoạn 8: Tiếp đó đến ngã 3 đất ông Anh

520

312

260

Đoạn 9: Tiếp đó đến cống Ba Lê thôn 4

400

240

200

Đoạn 10: Tiếp đó đến cống Đập Ngưng

300

180

150

Đoạn 11: Tiếp đó đến cổng thôn 4

280

168

140

Đoạn 12:Tiếp đó đến đường 71

420

252

210

22.3

22.3

Đường Trung - Phú - Phúc

Đoạn 1: Đoạn từ sân hội quán Đại Vường đến hết đất ông Giáp

1 200

720

600

Đoạn 2: Tiếp đó đến Cầu Trọt

1 000

600

500

Đoạn 3: Tiếp đó đến trạm điện số 5 xã Sơn Phú

900

540

450

Đoạn 4: Tiếp đó đến hết đất bà Viên

550

330

275

Đoạn 5: Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học xã Sơn Phú

500

300

250

Đoạn 6: Đoạn ngã ba đất ông Anh đến hết đất bà Hán

350

210

175

Đoạn 7: Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Phúc

260

156

130

22.4

22.4

Đoạn 1: Đoạn từ hon đa Phú Tài đến tiếp giáp đất ông Tao (bà Trinh)

3 300

1 980

1 650

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Quý (Liệu)

2 600

1 560

1 300

22.5

22.5

Đoạn 1: Lối 2, lối 3 của đoạn từ đất ông Tao (bà Trinh) đến hết đất ông Quý

2 000

1 200

1 000

Đoạn 2: Kế tiếp đất ông Quý đến đường vào Rú Đầm

2 100

1 260

1 050

Đoạn 3: Kế tiếp và Rú Đầm đến đường Trung - Phú - Phúc

1 300

780

650

22.6

Đoạn từ giáp đất ông Tiến đến hết đất bà Thái

400

240

200

Bổ Sung: Đoạn từ nhà anh Đạt đến lối vào ông Thu

2 500

1 500

1 250

Bổ Sung: Lối ngang quy hoạch thôn Công Đẳng ( Cây Mưng)

2 500

1 500

1 250

Bổ Sung: Đoạn từ nhà anh Chúc đến hội quán Đại Vường

2 000

1 200

1 000

22.7

22.7

Đoạn 1: Đoạn từ giáp đất ông Chi đến ngã ba đất anh Võ Truyền

360

216

180

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Lĩnh

300

180

150

22.8

22.8

Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh (Tám) đến hết đất ông Tuấn (Huấn)

340

204

170

22.9

22.9

Đoạn từ giáp đất anh Sơn qua đất ông Linh đến hết đất ông Lê Mận

280

168

140

Bổ Sung: Đoạn từ đất vườn anh Hiệu cồn nậy đến đất chị Yến

1 200

720

600

22.10

22.10

Đoạn từ giáp đất ông Đường (Lệ) đến hết đất ông Võ Tâm

260

156

130

22.11

22.11

Đoạn kế tiếp từ ngã ba đất ông Tâm đến hết đất ông Cúc

280

168

140

22.12

22.12

Đoạn từ sân bóng thôn Cửa Nương đến ngã ba đất ông Quyền

240

144

120

22.13

22.13

Đoạn 1 : Đoạn từ giáp đất ông Cao Đạo đến ngã ba ngõ ông Khâm

220

132

110

Đoạn 2: Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu

250

150

125

22.14

22.14

Đoạn 1: Kế tiếp đất ông Cao Đạo đến ngã ba đất ông Lộc

210

126

105

Đoạn 2: Tiếp đó đến chạm đường Trung Phú

230

138

115

22.15

22.15

Đoạn 1: Kế tiếp ngã ba đất ông Lộc qua sân bóng đến ngã ba đất anh Hùng (Niềm)

210

126

105

Đoạn 2: Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu

240

144

120

22.16

22.16

Đoạn từ giáp đất bà Toại đến cổng làng thôn 4

210

126

105

22.17

22.17

Đoạn từ ngã ba đất anh Đường (Thể) đến ngã ba ngõ Anh Khâm

220

132

110

22.18

22.18

Đoạn trường mầm non đến ngã ba đất bà Hường (Lục)

240

144

120

22.19

22.19

Đoạn từ thôn Hồng Kỳ đến ngã ba đất ông Huế

210

126

105

22.20

22.20

Các trục đường còn lại thôn An Phú

220

132

110

22.21

22.21

Đoạn từ giáp đất ông Sơn đến Cầu Hồ; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất trạm y tế đến Cầu Hồ

240

144

120

22.22

22.22

Đoạn từ ngã ba đất ông Hòa (Thơ) đến ngã ba đất ông Tính (Tịnh)

250

150

125

22.23

22.23

Đoạn 1 : Đoạn kế tiếp từ ngã ba ngõ anh Sơn (Liên) đến Đài Liệt Sỹ

220

132

110

Đoạn 2: Tiếp đó đến Cầu Liên Hương

220

132

110

22.24

22.24

Đoạn từ giáp đất ông Trinh đến bến Lăng

230

138

115

22.25

22.25

Đoạn từ đường vào Hội Quán thôn 10 đến hết đất ông Đệ

250

150

125

22.26

22.26

Đoạn từ giáp đất anh Tài Phương đến ngã ba đất anh Hoan (Dược)

420

252

210

22.27

22.27

Đoạn từ ngã ba đất anh Hoan (Dược) đến hết đất ông Tý

300

180

150

22.28

22.28

Đoạn từ đất ông Hóa đến giáp ngõ anh Hậu (Mậu)

410

246

205

22.29

22.29

Đoạn từ đất ông Thái (Lệ) đến ngã ba đất ông Tùng thôn 9

300

180

150

22.30

22.30

Đoạn từ ngõ anh Hậu (Mậu) đến sân bóng thôn 9

250

150

125

22.31

22.31

Đoạn từ giáp đất ông Tùng đến hết đất Hội Quán thôn 9

250

150

125

Tiếp đó đến ngã ba đất anh Dũng

230

138

115

22.32

22.32

Đoạn từ giáp đất anh Hóa đến giáp nghĩa địa Cơn Dền

230

138

115

22.33

22.33

Đoạn từ giáp đất bà Lý đến Cầu Đập

300

180

150

22.34

22.34

Đoạn từ Sân bóng thôn 10 đến hết đất chị Soa

240

144

120

22.35

22.35

Đoạn từ Cầu Liên Hương đến hết đất ông Tịnh (Xuân)

230

138

115

22.36

22.36

Đoạn 1: Đoạn từ ngõ ông Trần Tài đến hết đất bà Phương; Điều chỉnh thành:

Đoạn 2: Đoạn từ ngõ ông Thắng (Tứ) đến hết đât ông Long (Hậu)

240

144

120

22.37

22.37

Đoạn từ vườn ông Thiên (Chinh) đến hết đất ông Tịnh; Điều chỉnh thành:

Đoạn 2: Đoạn từ vườn bà Chinh đến hết đât ông Tương (Lâm)

230

138

115

22.38

22.38

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

190

114

95

22.39

22.39

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

23

23

Xã Sơn Lĩnh

23.1

23.1

Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL-03): Ranh giới Sơn Tây, Sơn Lĩnh đến Nhà VH thôn 5

550

330

275

Từ Nhà văn hóa thôn 5 đến cầu Xai Phố

400

240

200

23.2

23.2

Đường Giang - Lâm - Lĩnh (HL - 05)

Từ cầu Tràn đến đường Tây - Lĩnh -Hồng

450

270

225

23.3

23.3

Đường từ ngã ba đất bà Phượng thôn 1 đến ngã 3 đất ông Lâm Thôn 4

200

120

100

23.4

23.4

Đường Cộc Tre ra Trại Hươu (xã Quang Diệm)

250

150

125

23.5

23.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m (thôn 1,2,3,4,6)

190

114

95

Độ rộng đường ≥5 m (thôn 5, thôn 7)

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

23.6

23.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

170

102

85

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

80

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

V

V

V

HUYỆN ĐỨC THỌ

1

1

Xã Tùng Ảnh

1.1

1.1

Quốc lộ 8A

Từ cống tiêu nước Tùng Ảnh đến mố phía Đông cầu Kênh

11 000

6 600

5 500

Tiếp đó đến đường vào thôn Thạch Thành

7 800

4 680

3 900

Tiếp đó đến đường vào mộ cụ Phan Đình Phùng

5 900

3 540

2 950

Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28

4 750

2 850

2 375

Tiếp đó đến hết địa giới xã Tùng Ảnh

3 700

2 220

1 850

Các khu vực mới Đồng Mua (dãy 2,3)

4 200

2 520

2 100

1.2

1.2

Quốc lộ 15A (Đoạn 1)

Đoạn tiếp giáp với thị trấn Đức Thọ đến đường vào Trường Dân lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng)

6 500

3 900

3 250

Tiếp đó đến giáp mố phía Nam cầu Linh Cảm (mới)

5 000

3 000

2 500

1.3

1.3

Đường lên khu lăng mộ cố Tổng Bí thư Trần Phú

Từ ngã 4 cầu Linh Cảm đến ngã 3 Linh Cảm

1 800

1 080

900

Tiếp đó đến đường lên mộ Trần Phú

2 000

1 200

1 000

1.4

1.4

Đường Đức Yên Tùng Ảnh

Từ điểm đầu khu lưu niệm Trần Phú đến giáp đường vào thôn Hội Tây xã Tùng Ảnh

2 700

1 620

1 350

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

3 000

1 800

1 500

1.5

1.5

Đường từ Nhà thờ đi Mộ Phan Đình Phùng

Từ đê La Giang đến điểm giáp Quốc lộ 15A

1 800

1 080

900

Từ Quốc lộ 15A đến điểm giáp Quốc lộ 8A

2 000

1 200

1 000

1.6

1.6

Đường Cơ đê La Giang phía đồng

Từ Quốc lộ 15A đến điểm đường ra quán Giảng

1 300

780

650

Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

2 000

1 200

1 000

1.7

1.7

Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

Từ ngã ba cầu Kênh đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

5 500

3 300

2 750

1.8

1.8

Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)

Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến hết đất xí nghiệp Gỗ Linh Cảm

1 600

960

800

Tiếp đó đến điểm giao với Quốc lộ 8A

1 300

780

650

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

1 000

600

500

1.9

1.9

Đường hộ đê Tùng Ảnh (ngã 3 quán Giảng đến Đê La Giang)

2 300

1 380

1 150

1.10

1.10

Đường chữ U vào ra khu lưu niệm Trần Phú

2 300

1 380

1 150

Từ Quốc lộ 15A đến Tỉnh lộ 28

700

420

350

Tiếp đó từ Tỉnh lộ 28 đến giáp địa giới hành chính xã Đức Hoà

500

300

250

1.11

1.11

Đường trước làng Châu Nội từ Trường THCS đến đường Thống nhất

2 000

1 200

1 000

Đường từ ngõ ông Mai Châu Nội Cổng làng Hội Đông đê La Giang

650

390

325

Đường từ Trường THCS ngõ ông Mười (Hội Tây) đê La Giang

650

390

325

Đường từ giáp Thị Trấn (góc vườn ông Ngụ Hội Đông) đến cây phượng Hội Đông

650

390

325

Đường dọc liên thôn từ góc vườn bà Chắt Hội Đông ngõ ông Mười Hội Tây ngõ Lâm Thọ Đông Thái 1 đến giáp đường Phan Đình Phùng

650

390

325

Đường từ đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất Thắng Thọ Đông Thái I) ra điểm giáp Đê La Giang

650

390

325

Đường từ ngõ Thắng Uỷ (Đông Thái 2) ra điểm giáp đê La Giang

650

390

325

Đường từ trường THCS đến ngã ba Quán Giảng (Châu Trinh)

800

480

400

Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Tiếp Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang

1 300

780

650

Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Vị Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang

650

390

325

Đường từ Quốc lộ 15A (đất bà Ràn Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang

650

390

325

Đường từ Quốc lộ 15A (Châu Trung) Châu Linh Vọng Sơn - Sơn Lễ

650

390

325

Từ đường WB (đất ông Bình Hoài Vọng Sơn) đến giáp ngõ ông Sơn Lan (Châu Dương)

650

390

325

1.12

1.12

Đường trục xã từ Quốc lộ 8A (nhà văn hóa Thạch Thành) Châu Dương Tỉnh lộ 28 tại Sơn Lễ

Từ Quốc lộ 8A đến giáp đường Phan Đình Phùng

1 000

600

500

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 28

800

480

400

1.13

1.13

Đường từ Tỉnh lộ 28 đi Thông Tự đến đường WB (đất bà Châu)

600

360

300

Đường từ Cây Đa Thạch Thành đi ngã 3 cầu Kênh (Châu Lĩnh)

700

420

350

Đường từ Quốc lộ 8A (đất ông Vạn Châu Lĩnh) đi kênh Linh Cảm

650

390

325

Đường chéo từ Quốc lộ 8A (đất ông Mận Châu Lĩnh) đến góc sau đất ông Mai Châu Lĩnh

650

390

325

Đường từ Quốc lộ 8A (đất Thuận Quý) đến Tỉnh lộ 28

650

390

325

Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn Châu Nội, Yên Hội, Đông Thái, Châu Trinh, Châu Tùng, Châu Lĩnh, Thạch Thành

600

360

300

Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn còn lại của xã Tùng Ảnh

550

330

275

Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Đông

1 800

1 080

900

Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Tây

1 800

1 080

900

Các tuyến đường khu vực Đội Mồ Đội Ngọn

3 100

1 860

1 550

Các thửa đất khu vực mới, Đồng Cháng dãy 2, dãy 3

4 100

2 460

2 050

Các thửa đất quy hoạch Đồng Mua, Đồng Cháng thuộc các dãy 4,5,6

3 000

1 800

1 500

Các vị trí còn lại của xã

300

180

150

Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Rậm

2 000

1 200

1 000

Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Véo

4 800

2 880

2 400

Các thửa đất dãy 4,5 vùng quy hoạch Đồng Véo

4 000

2 400

2 000

1.14

1.14

Cụm CN Huyện

Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 1)

5 000

3 000

2 500

Các khu đất còn lại

1 850

1 110

925

1.15

Bổ sung: Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 2) ngỏ vào duy nhất <20m

Bổ sung: Từ cầu kênh đến mộ lối vào mộ Phan Đình Phùng

2 700

1 620

1 350

Bổ sung: Tiếp đó đến hết địa phận xã

1 700

1 020

850

1.16

Bổ sung: Đường 25m Thị trấn đi QL 15( đường hộ đê)

5 000

3 000

2 500

1.17

Bổ sung: Đường dọc kênh linh cẩm (Từ cầu kệnh linh cảm đến đường Phan Đình Phùng (Câu Dương tượng)

600

360

300

2

2

Xã Tân Dân

2.1

2.1

Xã Đức Long (cũ)

2.1.1

2.1.1

Quốc lộ 8A

Từ Cầu Đôi II đến điểm giao với đường Bùi Long

12 000

7 200

6 000

Tiếp đó đến hết địa giới xã Đức Long; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết địa giới xã Tân Dân

7 400

4 440

3 700

2.1.2

2.1.2

Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng); Điều chỉnh thành:

ĐT 552 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường vào hội quán thôn Phượng Thành; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường TX 24

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến điểm giáp Tỉnh lộ 28, hết địa giới hành chính xã Đức Long; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến điểm giáp ĐT 554, hết địa giới thôn Long Sơn

4 300

2 580

2 150

2.1.3

2.1.3

Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An); Điều chỉnh thành:

ĐT 554 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến hết địa giới hành chính xã Đức Long; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến hết địa giới thôn Long Sơn

1 900

1 140

950

2.1.4

Đường Bùi Long (Đoạn qua xã Đức Long)

1 200

720

600

2.1.5

2.1.4

Đường WB đi qua xã Đức Long (Hạ Long Lâm)

900

540

450

2.1.6

2.1.5

Các trục đường liên xã

Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa phận hành chính xã Đức Long; Điều chỉnh thành:

2.1.6

Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa giới thôn Long Sơn

650

390

325

Đường dự án Hạ Long đi Đức Lập; Điều chỉnh thành:

Đường TX 03 đi TX 30

1 600

960

800

Đường cứu hộ cứu nạn đoạn tiếp với dãy 2,3 QL8A đến TL 5; Điều chỉnh thành:

Đường cứu hộ cứu nạn đoạn tiếp với dãy 2,3 QL8A đến ĐT 552

1 100

660

550

Tiếp đó đến TL 28; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến ĐT 554

900

540

450

2.1.7

2.1.7

Lộc Phúc

Bỏ: Từ giáp đất anh Sơn đi Hội Quán

Từ quán bà Thái đến hết đất Hiền Đắc; Điều chỉnh thành:

TT 08: từ ĐT 552 ( Trường tiểu học) đến hồ Phượng Thành

700

420

350

Bỏ : Từ giáp đất Thông Toản đến hết đất Minh Trình

Bỏ: Từ giáp đất Bùi Huyên đến hết đất Hợp Thuỵ

Bỏ: Từ giáp đất Hồng Cúc đến hết đất anh Quyền

Bỏ: Từ Hội Quán đến hết đất ông Đức

Bỏ : Từ giáp đất Tân Nhị đến hết đất anh Quế

Bỏ: Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất bà Thành

Bỏ: Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Linh Nghi

Bỏ: Từ đường xóm đến hết đất anh Hiệu

Bỏ: Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Thái Mười

Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Tịnh Hà; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Lộc Phúc

520

312

260

Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2,3 đường Tỉnh lộ 5 khu vực C377 cũ

1 700

1 020

850

2.1.8

2.1.8

Phượng Thành

Từ Tỉnh lộ 5 đi Nghĩa trang xóm; Điều chỉnh thành:

TT 09: Từ ĐT 552 đi Nghĩa trang xóm

700

420

350

Bỏ: Từ giáp đất ông Nhường đến hết đất Võ Lương

Bỏ: Từ giáp đất Cù Ngõ đến hết đất Lê Tứ

Bỏ: Từ giáp đất Trần Thịnh đến hết đất Võ Lương

Bỏ: Từ giáp đất Trần Hùng đi Đền Làng

Bỏ: Từ giáp đất Nguyễn Thừa đến hết đất Nguyễn Sơn

Bỏ: Từ giáp đất Nguyễn Ngụ đến hết đất Nguyễn Thịnh

Bỏ: Từ giáp đất Nguyễn Bồng đến hết đất Nguyễn Tuyến

Bỏ: Từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Thịnh

Từ giáp đất Trần Viện đến hết đất Nguyễn Thư; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Phượng Thành

660

396

330

2.1.9

2.1.9

Long Lập

Bỏ: Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Dũng

Bỏ: Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Nguyễn Lưu

Bỏ: Từ giáp đất anh Vinh đến hết đất Trần Ái

Bỏ: Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Nguyễn Thông

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Vỵ; Điều chỉnh thành:

TT 08: Từ ĐT 552 đi hồ Phượng Phành

700

420

350

Bỏ: Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn

Bỏ: Từ Cửa Truông đến giáp đất Phạm Sơn

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn 2; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Long Lập

600

360

300

2.1.10

2.1.10

Cầu Đôi

Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2, 3 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường

2 800

1 680

1 400

Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 4, 5 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường

1 800

1 080

900

Bỏ: Từ giáp đất bà Hựu đi Đồng Quản

Từ giáp đất Xí nghiệp Xây Dựng đến hết đất ông Nhâm

1 100

660

550

Bỏ: Từ Quốc lộ 8A đi Lò Gạch

Bỏ: Từ Quốc lộ 8A đi Đồng Quản

2.1.11

2.1.11

Thịnh Cường

Bổ sung: TT 10: từ đường TX 03 đến điểm tiếp giáp QL 8A

700

420

350

Bỏ: Từ đường ngõ xóm vào đất ông Cường

Bỏ: Từ đường Quốc lộ 8A đến hết đất Thư Hồng

Bỏ: Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất Long Nhiệu

Bỏ: Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất ông Ninh

Bỏ: Từ đường Quốc lộ 8A đi Cây Da

Bỏ: Từ giáp đất Lý Bài đi Hội Quán

Từ giáp đất Tam Tân đến hết đất ông Quý; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Thinh Cường

500

300

250

2.1.12

2.1.12

Hợp Đồng; Điều chỉnh thành:

Đồng Vịnh

Bổ sung: TT 07: từ đường TX 03 đến đường TX 04

600

360

300

Bỏ: Từ giáp đất Long Lý qua đất bà Hiền đến hết đất anh Quyền

Bỏ: Từ giáp đất Châu Quỳnh đến hết đất ông Thơm

Bỏ: Từ giáp đất ông Sáng đến hết đất ông Lan, Sỹ Minh

Bỏ: Từ giáp đất ông Lâm đến hết đất ông Thơm, Thuỷ Mai

Bỏ: Từ giáp đất Sơ Đường đến hết đất bà Thế, Q Thanh

Bỏ: Từ giáp đất Hải Thân đến hết đất Minh Tài, ngõ Tính

2.1.13

Bỏ : Đô Vịnh

Bỏ: Từ Quán Lan Lượng đến hết đất anh Thuỷ

Bỏ: Từ giáp đất ông Thường đến hết đất ông Dược

Bỏ: Từ giáp đất anh Hợp đến hết đất anh Đạt

Bỏ: Từ giáp đất ông Khoát đến hết đất ông Hải

Bỏ: Từ giáp đất anh Đạt đi hết đất Sâm Thành

Bỏ: Từ giáp đất bà Vương đi hết đất Hội Quán

Bỏ: Từ giáp đất Thành Hiền đến hết đất Hải Tứ

Bỏ: Từ giáp đất anh Lý đến hết đất anh Thiều

Bỏ: Từ giáp đất bà Lý đến hết đất Quế Quang

Từ giáp đất bà Vượng đến hết đất anh Lê; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Đồng Vịnh

1 080

648

540

2.1.13

2.1.14

Tân Việt; Điều chỉnh thành:

Long Sơn

Bỏ: Từ Ao Hoạt đi Tân Tượng

Bỏ: Từ Cửa Đền đi Tân Sơn

Bỏ: Từ ngã tư đi Trang Vương

2.1.15

Bỏ: Tân Tượng

Bỏ: Từ Dương Đóc đến Giếng Truông

Bỏ: Từ Đồng Cùng đi Dũng Thuận

Bỏ: Từ Đồng Cùng đến hết đất anh Thọ

Bỏ: Từ đường Bãi Dẽ đến hết đất ông Liên

Bỏ: Từ Giếng Lan đến hết đất anh Đạt

Bỏ: Từ giáp đất anh Ngọc đến hết đất anh Lục Mậu

Bỏ: Từ giáp đất anh Nghị đến hết đất anh Lục Mạo

Bỏ: Từ giáp đất ông Tân đến hết đất ông Nhân

2.1.16

Bỏ : Tân Sơn

Bỏ: Từ hội quán đến hết đất chị Trọng

Từ trường THCS đi Tỉnh lộ 28; Điều chỉnh thành:

Đường TX 24: từ trường THCS đi ĐT 554

1 400

840

700

Từ giáp đất anh Luyện đi THCS; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Long Sơn

1 350

810

675

Bỏ: Các tuyến đường còn lại thôn Phượng Thành, Long Lập, Lộc Phúc

Bỏ : Các tuyến đường còn lại thôn Long Sơn

Bỏ: Các tuyến đường còn lại thôn Thịnh Cường

Bỏ: Đường QH tuyến 2,3 vùng Lanh Cù (thôn Long Sơn)

Bỏ : Các tuyến đường còn lại thôn thôn Đồng Vịnh

2.1.14

2.1.17

Cụm CN Huyện

Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 1)

5 000

3 000

2 500

Các khu đất còn lại

1 850

1 110

925

2.2

2.2

Xã Đức Lập (cũ)

2.2.1

2.2.1

Tỉnh lộ 28; Điều chỉnh thành:

ĐT 554

Đoạn qua xã Đức Lập; Điều chỉnh thành:

Đoạn giáp địa giới thôn Long Sơn đến giáp địa giới hành chính xã An Dũng

1 800

1 080

900

2.2.2

Đường WB3 từ địa giới hành chính xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lập

1 150

690

575

2.2.3

Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đến Tĩnh lộ 28 đi giáp đường trục chính bê tông thôn 6; Điều chỉnh thành:

Đường trục xã 30 đoạn từ Đường TL 554 đến tiếp giáp đường TT5

500

300

250

Bỏ: Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đi trục chính bê tông thôn Trẩm Bàng

2.2.2

Bỏ: Đường trục chính Thôn và các trục đường còn lại

2.2.4

2.2.3

Đường trục chính thôn Tân Xuyên

Đường trục chính từ ngõ Tr.Văn Chất đi kênh Linh Cảm; Điều chỉnh thành:

TT 01 Từ kênh Linh Cảm vòng quanh thôn đến địa giới xã An Dũng

700

420

350

2.2.4

Bỏ: Trục chính từ Hội quán vòng quang Thôn đi kênh Linh Cảm

2.2.5

Bỏ: Đường liên thôn từ Cầu vôi đi giáp xã Đức An

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

300

180

150

2.2.5

2.2.6

Đường trục chính thôn Tân Mỹ

Đường trục chính từ kênh LC đi trước đình đến Tỉnh lộ 28 và đường nhựa sau đường đi thôn 3; Điều chỉnh thành:

TX 01 từ ĐT 554 đi kênh Linh Cảm

700

420

350

Đường nhựa từ Tỉnh lộ 28 đi cống số 10 đường sau làng; Điều chỉnh thành:

TT 01: từ ĐT 554 đến kênh Linh Cảm

960

576

480

Bỏ: Đường liên thôn lên trụ sở UBND xã

Bỏ: Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi xóm chùa đến hội quán; Điều chỉnh thành:

TT 02: từ ĐT 554 đi xóm Chùa đến Hội Quán

1 100

660

550

Bỏ: Từ đất ông Trần Quốc Doanh đến hết đất ông Phan Đình Cương

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Tân Mỹ

400

240

200

2.2.6

2.2.7

Đường trục chính thôn Đồng Hòa

Đường trục chính từ kênh Linh Cảm đi quang Thôn đến đường WB3; Điều chỉnh thành:

TT 03: từ kênh Linh Cảm đi quanh thôn đến điểm tiếp giáp TX 24

770

462

385

Bỏ: Đường liên thôn (đoạn thôn 4 cầu vôi)

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Đồng Hòa

400

240

200

2.2.7

2.2.8

Đường trục chính thôn Tân Tiến

Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trương; Điều chỉnh thành:

TT 04: đường từ ĐT 554 đi đến điểm tiếp giáp TX 24

700

420

350

Bỏ: Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trần anh Quê

Bỏ: Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Viết Tưởng

Bỏ: Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trần Quang Lục

Bỏ: Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Hữu Thọ

2.2.9

Bỏ: Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Đức Ngọc

Bỏ: Từ đương WB3 đi ngõ ông Hồ Dũng Anh

Bỏ: Từ đương WB3 đi ngõ Nguyễn Công Trự

Bỏ: Trục từ Tỉnh lộ 28 đi nhà thờ giáo

Bỏ: Từ đường WB3 đi ngõ Nguyễn Ngọc Lương

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Tân Tiến

300

180

150

2.2.8

2.2.10

Đường trục chính thôn Trẩm Bàng

Đường trục chính từ Cổng làng Tỉnh lộ 28 đi xã Đức Đồng; Điều chỉnh thành:

TX 30 đường từ TT 05 đi xã Đức Đồng

700

420

350

Bỏ: Từ đất ông Phan Văn Sơn đến ngõ bà Soa

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn; Điều chỉnh thành:

Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Trẩm Bàng

250

150

125

2.2.9

2.2.11

Các vị trí còn lại của xã

200

120

100

3

3

Xã Lâm Trung Thuỷ

3.1

3.1

Xã Đức Lâm (cũ)

3.1.1

3.1.1

Quốc lộ 8A

Đoạn từ điểm Tiếp giáp xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lâm Điều chỉnh thành:

Đoạn từ điểm Tiếp giáp xã Đức Long đến hết đất Trụ sở UBND xã (Đoạn 1)

7 500

4 500

3 750

Bổ sung: Tiếp đến hết địa giới hành chính xã Lâm Trung Thủy (tuyến cũ, mới)

6 500

3 900

3 250

3.1.2

3.1.2

Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2)

Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến hết địa giới hành chính xã Đức Lâm, Điều chỉnh thành:

Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến hết địa giới hành chính xã Lâm Trung Thủy

5 500

3 300

2 750

3.1.3

3.1.3

Đoạn Lâm An Tân Hương

Từ Quốc lộ 15A đến hết đất khu dân cư xã Đức Lâm. Điều chỉnh thành:

Từ Quốc lộ 15A đến hết đất khu dân cư thôn Ngọc Lâm

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm. Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến hết địa bàn thôn Ngọc Lâm, xã Lâm Trung Thủy

2 000

1 200

1 000

3.1.4

3.1.5

Đường WB đoạn qua xã Đức Lâm

1 000

600

500

3.1.5

3.1.6

Đường Lâm Trung Thuỷ Thái Yên ( Đoạn qua xã Đức Lâm)

1 200

720

600

3.1.6

3.1.7

Đường liên xã nối Quốc lộ 8A đi Đức An

Đoạn từ Quốc Lộ 8A Quán Giáp đến ngã tư Quán Ngại

1 200

720

600

Tiếp đó đến cầu Cổng Xóm (xóm 1)

800

480

400

Bỏ: Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm giáp địa giới hành chính xã Đức An

Bỏ: Đường liên thôn từ Quốc lộ 8A đến ngã 3 đất ông Long Hòe

Đường dãy 2,3 vùng quy hoạch Nuôi Tài

3 500

2 100

1 750

Đường dãy 2,3 Quán nậu xóm 4

2 500

1 500

1 250

Đường dãy 2,3 Đồng Trằng xóm 7

2 500

1 500

1 250

3.1.7

3.1.8

Đường xóm 1

Từ đất bà Phương San đến hết đất ông Mạo Ngụ

300

180

150

Từ giáp đất anh Hải Thất đến đất anh Thu Thực

300

180

150

Từ giáp đất bà Tiến Mạo đến hết đất anh Thiên Lương

300

180

150

Từ đất chị Thanh Tân đến hết đất bà Đính

300

180

150

Từ đất anh Vi đến hết đất ông Tứ

300

180

150

Từ đất anh Cần đến hết đất ông Tứ Thanh

300

180

150

3.1.8

3.1.9

Đường xóm 2

Từ giáp đất anh Tài đến hết đất anh Chương Yên

300

180

150

Từ đất anh Phúc Nhân đến giếng ông Lục Loan

300

180

150

Từ đường bà Phương San đến Hội Quán Thôn 2

300

180

150

Từ đường Lâm. Lập. Long. Lạng đến ngõ bà Liên Dược

300

180

150

Từ đất anh Chúc Hiền đến hết đất anh Biểu

300

180

150

Từ giáp đất ông Tâm đến hết đất Anh Tấn Tuân

300

180

150

Từ đất anh Tiếp Gia đến hết đất anh Hưng Ninh

300

180

150

Tiếp từ đất bà Liên Dược đến hết đất anh Yên Bàn

300

180

150

3.1.9

3.1.10

Đường xóm 3

Từ giáp đất ông Hải đến hết đất ông Tạo

400

240

200

Đường ra nghĩa trang xóm 3.4

400

240

200

Từ giáp đất bà Liên Đạt đến hết đất anh Tuấn Quán

700

420

350

Từ giáp đất anh Dương đến cầu bà Lam

400

240

200

Từ cầu Đặng Quan đến cầu bà Lam

700

420

350

Tiếp từ đất ông Tạo đến hết đất bà Thanh Hào

400

240

200

Từ cuối đất bà Nguyên Xuân đến hết đất bà Tân Thọ

400

240

200

3.1.10

3.1.11

Đường xóm 4

Từ giáp đất ông Lịnh đến đến hết đất ông Lân

400

240

200

Đường từ đất ông Lân Hạt đến hết đất nhà thờ họ Trần

400

240

200

Từ đất nhà thờ ích Ngoại đến hết đất anh Tứ Chỉ

400

240

200

Từ đất anh Lịnh Đoài đến hết đất ông Phú

400

240

200

Từ cầu Bà Lam đến hết đất anh Định Hòa

400

240

200

Từ đất anh Kính Thảo đến cầu Bà Lam

400

240

200

Từ giếng ngõ anh Luyện đến hết đất ông Lân Hạt

400

240

200

Từ đất ông Long Hòe đến hết đất anh Từ Doánh

400

240

200

Từ đất anh Khoách Khiên đến hết đất chị Vân Tuấn

400

240

200

Từ đất Tứ Chỉ đến hết đất anh Cảnh Khánh

400

240

200

Từ đất ông Nghiêm Thế Hùng đến hết đất chị Cẩm Lục

400

240

200

Tiếp đất ông Lân đến cầu Bà Lam

400

240

200

Các tuyến đường khác còn lại trong thôn 1, 2, 3, 4

700

420

350

3.1.11

3.1.12

Khu vực Ngọc Lâm

Từ giáp đất bà Canh đến hết đất ông Thành

400

240

200

Từ giáp đất anh An Huyên đến hết đất Nhà thờ Họ Nguyễn

400

240

200

Từ đất anh Chuyên đến hết đất bà Xuân

700

420

350

Từ đất bà Xuân đến hết làng

400

240

200

Từ ngõ ông Lợi đến ngõ chị Hạnh

400

240

200

Từ ngõ ông Giao Đến ngõ ông Mạo

400

240

200

Đường Lâm An Tân Hương đến hết đất ông Thiện

400

240

200

Từ giáp đất anh Lân đến hết đất lò gạch cũ vùng Chăn nuôi

400

240

200

Từ giáp đất anh Công Đến hết đất Thái Khai

400

240

200

Từ giáp đất Thuận Dương đến hết đất bà Cu Tịnh

400

240

200

Từ đất bà Canh đến hết đất anh Hùng Dương

400

240

200

Từ ngõ ông Giao đến ngõ ông Mạnh

400

240

200

Từ đất chị Hạnh Toản đến hết hồ Ông Tiến

400

240

200

Từ đất bà Xuân đến hết đất anh Bảy Hòa

400

240

200

Từ đất anh Hóa Liên qua đất ông Vượng đến hết đất anh Thư Dung

700

420

350

Bỏ: Từ Cống Ngầm C4 đến hết đất ông Lô

Từ đất Thái Thông đến hết đất Thái Quang Trung

400

240

200

Từ đất Phan Chí Thanh đến hết đất Trần Thái Minh

350

210

175

Từ đất anh Đức Đài đến hết đất bà Nguyễn Thị Lý

400

240

200

Từ đất Phạm Hiên đến hết đất Nguyễn Văn

400

240

200

Từ đất ông Lĩnh đến hết đất ông Hồ

400

240

200

Từ đất bà Cù đến hết đất ông Hộ

700

420

350

Tiếp đất ông Thiện đến hết đất nhà thờ họ Thái

400

240

200

Từ sau đất Phan Toàn đến hết đất Nguyễn Bá Quý

400

240

200

Từ đất Công Nhật đến hết đất Tất Thành

400

240

200

3.1.12

3.1.13

Vùng Văn Lâm

Từ giáp đất ông Lương đến hết đất ông Gia

1 000

600

500

Từ giáp đất ông Vinh Luận đến hết đất ông Mu

700

420

350

Từ giáp đất ông Bá Anh đến hết đất Bá San

400

240

200

Từ giáp đất anh Quý đến ngõ ông Công

400

240

200

Từ ngõ ông Tần đến đất Nhà trẻ xóm 7

400

240

200

Từ giếng ông Phương Xoan đến hết đất ông bà Mậu

400

240

200

Từ giáp đất ông Nghĩa đến hết đất anh Văn Thìn

400

240

200

Từ giáp đất Sâm Châu đến hết đất anh Nhuần

400

240

200

Bỏ: Từ Quốc lộ 15A đến cầu ông Nhị Quang

Từ ngõ ông Bá Lĩnh đến hết đất anh Luật

400

240

200

Đường từ giáp đất ông Thắng đến hết đất ông Trí

400

240

200

Đường từ giáp đất ông Việt đến hết đất ông Đình

400

240

200

Từ giáp đất Bá Tri đến hết đất ông Cảnh

400

240

200

Từ cuối đất ông Vinh Luận đến giáp đất anh Tịnh An

400

240

200

Từ sau đất ông Nguyễn Bá Tuy đến giáp đất ông Nguyễn Đình Sách

400

240

200

Từ sau đất nhà thờ Họ Nguyễn đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Bằng

300

180

150

Từ sau đất ông Võ Văn Thi đến giáp đất ông Nguyễn Phi Tín

300

180

150

Từ giáp đất Ông Nguyễn Minh Trọng đến hết vườn Ông Nguyễn Xuân Bá

300

180

150

Từ giáp đất bà Võ Thị Ba vòng qua đất anh Lĩnh đến giáp đất ông Luận

300

180

150

Từ giáp đất Anh Nguyễn Bá Kính đến giáp Anh Quỳnh

300

180

150

Từ giáp đất ông Lương Thiện đến hết đất anh Tài Gia

300

180

150

Từ cuối đất Anh Nguyễn Duy Minh đến hết đất Anh Nguyễn Trọng Vị

700

420

350

Từ sau đất ông Bá Anh qua đất ông Trúc đến giáp đất anh Nghĩa Khánh

300

180

150

Từ đất bà Loan đến giáp đất anh Phan Tân

300

180

150

Từ giáp đất bà Lan đến hết đất anh Hoàng

300

180

150

Từ giáp đất chị Nguyễn Thị Lục đến hết đất bà Quế

400

240

200

Từ đất Ông Lệ đến đất ông Bá Lục

400

240

200

Từ giáp đất anh Thế đến hết đất Phan Thị Lịnh

400

240

200

Từ đất bà Xứng vòng qua đất ông Bá Đáo đến đất ông Sỹ.

1 200

720

600

Từ giáp đất Anh Cát đến hết đất ông Tiết

400

240

200

Từ giáp đất anh Cường đến hết đất anh Đình

300

180

150

Từ đất anh Thắng Trang qua đất ông Nhuần đến hết đất anh Lợi Trang

400

240

200

Các tuyến đường khác còn trong thôn Văn Lâm, Ngọc Lâm

400

240

200

Bỏ: Đường liên xã nối QL15A đi xã Đức Thủy (nhánh 2)

3.2

3.2

Xã Trung Lễ (cũ)

3.2.1

Bỏ: Quốc lộ 8A

Bỏ: Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã ĐứcLâm đến hết đất UBND xã Trung Lễ

Bỏ: Tiếp đến hết địa giới hành chính xã Trung Lễ (Tuyến cũ. mới)

3.2.2

Bỏ: Quốc lộ 15A (Đoạn II)

Bỏ: Từ QL 8A Lạc Thiện đến hết địa gới hành chính xã Trung Lễ

3.2.1

3.2.3

Đường WB đi qua xã Trung Lễ. Điều chỉnh thành:

Đường DH 48 từ QL8A Trụ sở UBND xã đến đất xã Bùi La Nhân

2 000

1 200

1 000

3.2.2

3.2.4

Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (đoạn qua xã Trung Lễ)

1 200

720

600

3.2.3

3.2.5

Vùng vùng dân cư mới dưới trường Lê Văn Thiêm

Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường

2 000

1 200

1 000

Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường

1 800

1 080

900

Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 4 Quốc lộ 8A và tiếp theo

1 500

900

750

3.2.4

3.2.6

Vùng dân cư mới phía Nam sau ngã ba Lạc Thiện

Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường

2 800

1 680

1 400

Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường

2 500

1 500

1 250

3.2.5

3.2.7

Vùng quy hoạch phía trên trụ sở xã

Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường,

2 500

1 500

1 250

Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường,

2 200

1 320

1 100

Các lô đất dãy 4 Quốc lộ 8A và các dãy tiếp theo

2 000

1 200

1 000

3.2.6

3.2.8

Đường trục thôn

Đường chính vào trung tâm xã

1 800

1 080

900

Đường từ Quốc lộ 8A Nghĩa trang Cồn Độ

1 800

1 080

900

Bỏ: Đường từ đường Trung Xá Tân Trị đến Quốc lộ 8A

Đường từ nhà văn hóa thôn 6 vào vùng quy hoạch giáp trường Lê Văn Thiêm

2 200

1 320

1 100

Đường Quốc lộ 8A đến giếng Ô Mai

600

360

300

Bỏ: Đường Bờ kênh 19/5 từ Quốc lộ 8A đến đường chính trung tâm xã

Đường từ Trạm y tế đến hết đất bà Tịnh

700

420

350

3.2.7

3.2.9

Các vị trí còn lại của xã

450

270

225

3.2.8

3.2.10

Vùng QH thôn Trung Đông

Các lô đất dãy 2

2 600

1 560

1 300

Các lô đất dãy 3,4

2 200

1 320

1 100

Các lô đất dãy 5

1 700

1 020

850

3.3

3.3

Xã Đức Thủy (cũ)

3.3.1

Bỏ: Quốc lộ 8A

Bỏ: Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Trung Lễ đến hết địa giới hành chính xã Đức Thủy

3.3.1

3.3.2

Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (Đoạn qua xã Đức Thủy)

1 800

1 080

900

3.3.2

3.3.3

Đường WB đoạn qua xã Đức Thủy. Điều chỉnh thành:

Đường TX29 Từ QL8A anh Lê Manh Hạ đến cầu Nhà Trao

1 800

1 080

900

3.3.3

3.3.4

Đường từ QL 8A Đức Thủy đi Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thủy). Điều chỉnh thành:

Đường TX2 Từ QL15A Nguyễn Văn An đến TX1 Ngọc Lâm

1 500

900

750

3.3.4

3.3.5

Đường xóm.

Bỏ: Đường trục từ xóm 5 Đức Thủy đến cầu Nhà Trao (xóm 9)

Bỏ: Đuờng nối từ đường WB2 đến cầu Dăm De (vùng Trại Ngói xóm 10)

Từ cầu Nhà Trao đến hết đất anh Luật Bút xóm 8

400

240

200

Từ ngõ anh Phan Triển đến ngõ anh Đinh Luận (xóm 1)

400

240

200

Từ giáp đất anh Trần Quý đến hết đất Đinh Thanh (xóm 1)

1 400

840

700

Từ giáp đất anh Đinh Trọng Đức đến ngã 3 đất anh Thành đến hết đất anh Sơn Trứ (xóm 1)

400

240

200

Từ đường Thủy Thịnh đến đất ông Quế Nhâm đến nhà thờ họ Đinh Quốc. tiếp đó đến đất ông Trình đến hết đất anh Lý Hựu

600

360

300

Từ ngã ba đất anh Hùng Xuân qua đường Thủy Thịnh đến ngã ba đất anh Cảnh ( xóm 3)

400

240

200

Từ đất nhà văn hóa xóm 3 đến cầu Cây bàng

400

240

200

Từ đất nhà thờ Họ Đinh đường Thủy Thịnh đến ngã tư Ngô Thìn (xóm 4)

400

240

200

Từ giáp đất anh Vinh đến cống cố Cừ (xóm 5)

700

420

350

Từ giáp đất anh Đinh Hiếu đến hết đất anh Thế Sơn (xóm 5)

400

240

200

Từ giáp đất anh Nguyễn Cầu đến hết đất anh Truất (Luận) Bút (xóm 8)

600

360

300

Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Toàn (xóm 6)

400

240

200

Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Đậu (xóm 6)

700

420

350

Từ đất nhà Văn hóa xóm 6. 7 đến hết đất anh Phan Thường (xóm 6)

400

240

200

Từ giáp đất anh Tuấn Tuệ đến hết đất ông Tứ Đồng (xóm 7)

400

240

200

Từ cầu Nương Vó đến ngõ bà Bảy (xóm 7)

700

420

350

Từ giáp đất anh Phượng Cảnh đến hết đất Tùng Tường (xóm 8)

300

180

150

Từ đường WB2 đến đất anh Trần Công đến hết đất anh Nguyễn Quyết (xóm 9)

400

240

200

Từ đường Thủy Thịnh đến hết đất anh Đinh Hải

700

420

350

Từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Điền

400

240

200

Từ giáp đất anh Thất Lợi đến hết đất anh Tùng

400

240

200

Các đoạn tuyến nhánh còn lại trong địa bàn xã

350

210

175

3.3.5

Bổ sung: Đường DH 57 Vùng QH nuôi tài thôn Trung Đại Lâm đến QL8A trường cấp 3 Trần Phú

Bổ sung: Đoạn 1: Từ Quốc lộ 8A đến ngã tư Quán Ngại

1 100

660

550

Bổ sung: Đoạn 2: Tiếp đó đến đất xã An Dũng

800

480

400

3.3.6

Bổ sung: Đường DH 50 Vùng QH nuôi tài thôn Trung Đại Lâm đến QL8A trường cấp 3 Trần Phú

800

480

400

3.3.7

Bổ sung: Đường TX1 Từ ngõ anh Phong thôn Trung Đại Lâm đến TX2 thôn Đức Hương Quang

800

480

400

3.3.8

Bổ sung: Đường TX9 Từ QL8A đất ông Hải đến hết đất thôn Hạ Thủy, xã Lâm Trung Thủy

1 000

600

500

3.3.9

Bổ sung: Đường TX28

Bổ sung: Đoạn 1: Từ QL15A đất ông Nguyễn Duy Viên qua TX10 đất ông Nguyễn Trọng Thủy đến cầu Nhà Trao

800

480

400

Bổ sung: Đoạn 2: Tiếp đó đến TX9 hết đất Trường tiểu học Đức Thủy

800

480

400

3.3.10

Bổ sung: Đường TT 16 từ đất ông Lê Thành Châu đến hết đất ông Trần Thanh Đạt (đường bờ kênh 19/5)

700

420

350

3.3.11

Bổ sung: Đường TT 15 từ QL8A trạm xăng qua NVH thôn Trung Tiến đến đường DH 48

900

540

450

3.3.12

Bổ sung: Đường QH Trung Thành - Hòa Bình (vùng QH Dăm Dài)

1 900

1 140

950

4

4

Xã Bùi La Nhân

4.1

4.1

Xã Bùi Xá (cũ)

4.1.1

4.1.1

Quốc Lộ 8A

Đoạn từ cầu Đôi II đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá

12 000

7 200

6 000

4.1.2

4.1.2

Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Trong đê)

1 500

900

750

Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Ngoài đê)

500

300

250

4.1.3

4.1.3

Đường WB (Trung Xá La); Điều chỉnh thành:

Đường ĐH48 (Trung Xá La)

Đoạn trong đê La Giang

1 600

960

800

Đoạn ngoài đê La Giang

500

300

250

4.1.4

4.1.4

Đường Bùi Long

Từ Đê La Giang đến giáp với đường vào Trường Dân Lập

950

570

475

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá

1 000

600

500

4.1.5

4.1.5

Các lô đất dãy 2. 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi). Ba Mậu

4 000

2 400

2 000

Đường từ giáp đất ông Hoàng Đảo đến hết đất ông Trần Lực

950

570

475

Đường từ đường Quốc Lộ 8A đến hết đất ông Nguyễn Thuận

950

570

475

Đường từ Cầu ông Thanh đến Cống Hói Khoóng

800

480

400

Đường từ giáp đất bà Mạnh đến đê La Giang

750

450

375

Đường từ giáp đất Bùi Đình Thành đến hết đất ông Nguyễn Hiên

750

450

375

Đường từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Toàn

750

450

375

4.1.6

4.1.6

Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ)

Đường từ giáp đất Lê Hội đến Kênh 19/5

750

450

375

Đường từ trục đường chính xã đến hết đất ông Thái Hoàn

750

450

375

Đường từ giáp đất ông Lê Hòe đến điểm giáp đê La Giang

750

450

375

Đường từ cầu Đồng Vang đến hết đất Đặng Văn Thành

750

450

375

Đường từ giáp đất ông Lê Diệm đến cống ông Quang

750

450

375

4.1.7

4.1.7

Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ)

Đường từ giáp đất Đặng Dương đến bến sông La

740

444

370

Đường từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Lộc đến bến sông La

740

444

370

Đường từ giáp đất ông Đặng Phong đến Đền Cả

740

444

370

Đường từ giáp đất ông Đặng Hạ đến Họ Nguyễn

740

444

370

4.1.8

4.1.8

Đường trục thôn Hoa Đình (xóm 7 cũ)

Đường từ giáp đất Lưu Sỹ Khanh đến hết đất ông Nguyễn Quốc Đông

740

444

370

4.1.9

4.1.9

Các vị trí còn lại của xã

720

432

360

4.1.10

Bổ sung: Đường ĐH49 từ tiếp giáp xã Đức Nhân (củ) đến đê La Giang

750

450

375

4.1.11

Bổ sung: Đường TX19 từ Cầu Hói (giáp thị trấn Đức Thọ) đến đê La Giang

1 000

600

500

4.2

4.2

Xã Đức La (cũ)

4.2.1

4.2.1

Đường WB đoạn qua xã Đức La; Điều chỉnh thành:

Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức La

500

300

250

4.2.2

4.2.2

Đường trục thôn

Giáp đường liên xã (đất anh Hưởng) đến ngõ anh Khanh (thôn Quyết Tiến)

200

120

100

Từ A Tý đội 1 thôn Đông Đoài A Hảo đội 4 thôn Quyết Tiến

320

192

160

Đường từ giáp đất anh Dũng đến hết đất ông Thục (thôn Đông Đoài)

150

90

75

Đường từ giáp đất anh Khương đến hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài)

150

90

75

Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài)

150

90

75

4.2.3

4.2.3

Các vị trí còn lại của xã 1

150

90

75

4.3

4.3

Xã Đức Nhân (cũ)

4.3.1

4.3.1

Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân

10 000

6 000

5 000

4.3.2

4.3.2

Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ)

1 300

780

650

4.3.3

4.3.3

Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Ngã Ba Trỗ đến hết địa giới xã Đức Nhân)

1 000

600

500

4.3.4

4.3.4

Đường WB đoạn qua xã Đức Nhân; Điều chỉnh thành:

Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức Nhân

Phía trong đê

1 600

960

800

Phía ngoài đê

500

300

250

4.3.5

4.3.5

Đường hộ đê (Ngã tư Trổ Đến Đê La Giang)

2 080

1 248

1 040

4.3.6

4.3.6

Đường xóm.

Đường cơ Đê La Giang phía sông

450

270

225

Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình đến đường hộ đê

500

300

250

Đoạn từ giáp đất ông Học đến hết đất ông Thái

450

270

225

Đường bê tông tuyến giáp đất ông Việt từ đê đến kênh C2 thôn 1

450

270

225

Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê đến kênh C2 thôn 1

450

270

225

Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê đến kênh C2 thôn 1

450

270

225

Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê đến kênh C2 thôn 1

450

270

225

Đoạn từ giáp đất anh Lý đến đường WB

450

270

225

4.3.7

4.3.7

Các tuyến thôn 3

Tuyến từ giáp đất anh Hiệp đến đường đê

400

240

200

Đường nhựa từ đê đến hết đất ông Chinh

400

240

200

4.3.8

4.3.8

Các tuyến đường thôn 4

Tuyến trạm xá đến hết đất anh Hoàng

400

240

200

Đường mương tưới (đất cô Thảo)

400

240

200

Từ đê đến hết đất ông Điểm

400

240

200

Từ đê đến hết đất ông Tam

400

240

200

Tuyến từ đườngWB đến hết đất anh Hoàng Trạm

400

240

200

Các lô đất dãy 2. 3 vùng Cửa Trộ

400

240

200

Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012

560

336

280

Các lô đất bám đường bê tông phía đồng còn lại

390

234

195

4.3.9

4.3.9

Các vị trí còn lại của xã 2

360

216

180

5

5

Xã Yên Hồ

5.1

5.1

Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ

6 000

3 600

3 000

5.2

5.2

Đường cơ đê la Giang phía đồng

Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Nhân đến hết địa giới hành chính xã Yên Hồ

850

510

425

5.3

5.3

Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3)

Từ mố phía Nam cầu Đò Hào đến đê La Giang

2 500

1 500

1 250

Từ đê La Giang đến ngã tư Trổ

3 000

1 800

1 500

5.4

5.4

Đường hộ đê (Đức Nhân) đoạn qua xã Yên Hồ

3 000

1 800

1 500

Dãy 2. 3 hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ

2 300

1 380

1 150

Bổ sung: Vùng Quy hoạch đồng Mưng, thôn Tiến Hòa, Trung Hậu

2 500

1 500

1 250

Các lô đất dãy tiếp theo hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ

2 900

1 740

1 450

5.5

5.5

Đường Yên Hồ đi Đức Quang

Đoạn từ đường Yên Hồ Đức Vĩnh đến điểm giáp đê La Giang

450

270

225

Đoạn từ điểm giáp đê La Giang đến địa giới hành chính xã Đức Quang

400

240

200

5..6

5..6

Đê La giang Đò Dè Đức Thuận

1 150

690

575

5.7

5.7

Đê La Giang đi Đức Thịnh (Quốc lộ 8A); Điều chỉnh thành:

Trục xã 9 Đê La Giang đi dến đường quôc lộ 8A xã Thanh Bình Thịnh

1 500

900

750

Bổ sung: Dãy 2,3,4,Đường : Trục xã 9 Đê La Giang đi dến đường quôc lộ 8A xã Thanh Bình Thịnh

500

300

250

5.8

5.8

Đê La Giang đi Đức Thịnh Thái Yên Đức Thủy

450

270

225

5.9

5.9

Đường từ giáp đất ông Xuyến đi Đò Dè (Đức Thuận)

450

270

225

5.10

5.10

Các tuyến đường trong khu QH mới vùng Cựa Phủ

1 300

780

650

5.11

5.11

Đường Vòng Trung Nam Hồng Đê LG

450

270

225

5.12

5.12

Đường Đức Nhân Đức Quang Đức Vĩnh đi Yên Hồ

450

270

225

5.13

5.13

Từ Cổng chào thôn 1 đến điểm giáp Đê La Giang

450

270

225

5.14

5.14

Các đường trục thôn

Tuyến từ giáp đất ông Tứ thôn Tiến Hòa (thôn 1 cũ) đến hết đất chị Minh thôn Quy Vượng (thôn 3. 4 cũ)

1 600

960

800

Tuyến từ giáp đất ông Tá thôn Trung Hậu (thôn 2 cũ) đi qua thôn 3 cũ đến hội trường thôn Quy Vượng

400

240

200

Đê La Giang thôn Trung Hậu đi đến đường dài thôn Quy Vượng

400

240

200

Tuyến từ giáp đất anh Tạo thôn Tiến Thọ (thôn 5 cũ) đến hết đất ông Thành thôn Trung Văn Minh (thôn 6. 7 cũ)

700

420

350

Kênh C2 thôn Trung Văn Minh

400

240

200

5.15

5.15

Các vị trí còn lại của xã

400

240

200

6

6

Xã Thanh Bình Thịnh

6.1

6.1

Xã Đức Thanh (cũ)

6.1.1

6.1.1

Quốc Lộ 15A (từ ngã 3 Lạc Thiên đi Nga Lộc) đoạn qua xã Đức Thanh

3 500

2 100

1 750

6.1.2

6.1.2

Đường Thanh Thịnh Bình

Đoạn tiếp giáp địa giới xã Thái Yên đến Quốc Lộ 15 A

1 900

1 140

950

6.1.3

6.1.3

Thôn Xóm Mới

Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Tám

600

360

300

Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Hựu

450

270

225

Cây đa đến ngõ ông Hợi

400

240

200

Ngõ thầy Minh đến ngõ ông Bình

400

240

200

Các lô đất mới dãy 2. 3 Quốc lộ 15A vùng Đồng Đeo. Trọt Kia. Đồng Trổ

800

480

400

Các đường bê tông còn lại

300

180

150

6.1.4

6.1.4

Thôn Đại Liên

400

240

200

Ngõ bà Thành đến ngõ Thực

300

180

150

Ngõ ông Đại đến hết đất bà Thái

300

180

150

Ngõ ông Phú đến hết đất ông Tài Nhân

350

210

175

Ngõ ông Lợi đến hết đất ông Trụng

300

180

150

Các đường bê tông còn lại

300

180

150

Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12

650

390

325

6.1.5

6.1.5

Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ)

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thắng

350

210

175

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Tiếu Cẩn

450

270

225

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thủy Bộ

450

270

225

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Trinh

300

180

150

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thiện

400

240

200

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thắng

350

210

175

Các đường bê tông còn lại

350

210

175

6.1.6

6.1.6

Thôn Thanh Trung

Ngõ ông Dục đến Cầu Máng

300

180

150

Ngõ ông Hà ngõ Khanh

300

180

150

Ngõ Hợi đến Cầu Giửa

300

180

150

Các đường bê tông còn lại

300

180

150

6.1.7

6.1.7

Thôn Thanh Đình

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Tám

300

180

150

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Kính

300

180

150

Đường từ đất ông bà Trọng đến hết đất ông bà Dục Ý

350

210

175

Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12 khu vực Nhà Hồ. Đồng Trưa

400

240

200

Các đường bê tông còn lại

300

180

150

6.1.8

6.1.8

Các vị trí còn lại của xã

300

180

150

6.2

6.2

Xã Đức Thịnh (cũ)

6.2.1

6.2.1

Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Thịnh

6 600

3 960

3 300

6.2.2

6.2.2

Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh)

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến hết địa giới hành chính xã Đức Thịnh

4 000

2 400

2 000

6.2.3

6.2.3

Đường từ QL 8A Đức Thủy Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thịnh)

800

480

400

Đường cầu xóm 5 Đức Thịnh

1 400

840

700

Đường Máng (đi Thái Yên )

700

420

350

Đường liên thôn (Quang Tiến Trường Thịnh )

1 650

990

825

6.2.4

6.2.4

Xóm Quang Tiến

Từ đất anh Ngự đến hết đất anh Ái

500

300

250

Từ đất ông Cần Nga đến đường WB 3

450

270

225

Từ đất bà Nga đến hết đất ông Minh

450

270

225

Từ đất anh Học đến hết đất anh Anh

450

270

225

Đường từ đất anh Diễn đến hết đất anh Hùng (thôn Quang Tiến)

350

210

175

6.2.5

6.2.5

Xóm Quang Thịnh

Từ đất anh Đức Cầu đến hết đất anh Hợp

500

300

250

Từ đất anh Độ đến hết đất anh Quang

500

300

250

Đường từ Giếng cây xoài đến hết đất bà Lài (Quang Thịnh)

400

240

200

Đường từ ngõ ông Luân đến đất sản xuất nông nghiệp (Đồng Cần)

350

210

175

Các tuyến đường còn lại của xã

700

420

350

6.2.6

6.2.6

Xóm Đò Trai

Từ ngõ ông Tám đến ngõ ông Lục

450

270

225

Từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Đường

450

270

225

Các lô đất dãy 2. 3 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai

2 100

1 260

1 050

Các lô đất dãy 4. 5. 6 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai

1 600

960

800

6.2.7

6.2.7

Xóm Liên Thịnh

Từ cầu Bảy Thẹn đến giáp xã Thái Yên

550

330

275

Từ đất Hiền Nam đến hết đất anh Lệ

500

300

250

Từ đất anh Anh đến hết đất anh Liêm

450

270

225

Từ cầu Bãi Thẹn đến ngõ anh Sinh

400

240

200

6.2.8

6.2.8

Xóm Trường Thịnh

Từ đất anh Công đến hết đất anh Diệu

600

360

300

Từ đất Hưng Thu đến hết đất anh Thương

450

270

225

Từ đất anh Lưu đến hết đất chị Thủy

600

360

300

6.2.9

6.2.9

Xóm Đồng Cần

Từ đất bà Cầm đến hết đất Khương Tịnh

400

240

200

Từ đất Hà Nhuận đến hết đất anh Thọ

500

300

250

Từ đất Lan Khang đến vùng QH mới

500

300

250

Từ đất anh Phúc đến hết đất anh Cường

550

330

275

6.2.10

6.2.10

Các vị trí còn lại của xã

350

210

175

6.3

6.3

Xã Thái Yên (cũ)

6.3.1

6.3.1

Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh)

Đường từ Đức Thịnh vào cổng chào 2 đến trụ sở xã Thái Yên

3 400

2 040

1 700

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Thái Yên

3 300

1 980

1 650

6.3.2

6.3.2

Đường Lâm Trung Thuỷ Thái Yên đoạn qua xã Thái Yên

800

480

400

6.3.3

6.3.3

Các tuyến đường xóm.

Các lô đất thuộc các tuyến đường trong Cụm CN TTCN làng nghề

1 100

660

550

Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 1 (đường Quan)

1 300

780

650

Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 2 (đường cổng chào thôn 8)

650

390

325

Đường từ Thái Yên Đức Thịnh (đường Máng )

800

480

400

Đường từ ngã tư Nhà Thánh thợ thôn 1 ngã ba bà Láng thôn 9 (đường trọt)

750

450

375

Đường từ cống bà Đình Bến trộ đăng (đường trọt sau )

900

540

450

Các lô đất bám các tuyến đường thôn xóm còn lại

600

360

300

Các lô đất còn lại

600

360

300

Các lô đất vùng QH Nương Dưa

2 400

1 440

1 200

Các lô đất vùng QH Đồng Chánh

1 300

780

650

Các lô đất vùng QH Đồng Chuột

700

420

350

7

7

Xã Trường Sơn

7.1

7.1

Quốc lộ 15A từ phía bắc cầu linh cảm mới đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn

1 500

900

750

7.2

7.2

Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ)

Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn

2 200

1 320

1 100

7.3

7.3

(Đất ở các khu dân cư vùng đồng bằng) từ thôn Văn Hội đến Thôn Ninh Thái (còn lại)

1 400

840

700

Tuyến từ đê đến hết đất ông Hợi (Ninh Thái)

500

300

250

Các đường trục thôn

Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Quy) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội)

500

300

250

Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Tuyết) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội)

500

300

250

Đường nội vùng làng nghề

500

300

250

Từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Minh; Điều chỉnh thành:

Đường Bờ Sông: Từ chợ Thượng đến giáp đất xã Liên Minh

560

336

280

7.4

7.4

Bổ sung : Đường Bờ Sông: Từ chợ Thượng đến trạm bơm HTX Đại Thành

500

300

250

Bỏ: Từ giáp đất ông Châu đến hết đất ông Cửu

Từ Đê Nam Đức ( đất ông Đạt) đến Chợ Thượng (thôn Hầu)

500

300

250

Bỏ: Từ giáp đất chị Oanh đến hết đất anh Phùng

Từ đê Nam Đức đến hết đất chị Liệu Tài

560

336

280

Từ đê Nam đức (cổng làng) đến hết đất anh Dũng

500

300

250

Từ Cổng làng đến hết đất ông Hào

500

300

250

Từ Đê đến hết đất chị Nhung (lối ông Vạn)

560

336

280

Từ giáp đất anh Thành đến hết đất anh Hải (Thiệu)

500

300

250

Từ giáp đất chị Thuỷ đến hết đất chị Từ

500

300

250

Từ giáp đất ông Huy đến hết đất chị Mân (Hùng)

520

312

260

Từ cổng làng đến hết đất anh Bắc

500

300

250

Từ giáp đất chị Tuyết đến hết đất anh Chiến

500

300

250

Từ cổng làng đến hết đất bà Tơn

500

300

250

Từ cổng làng thôn Sân cũ đến hội quán thôn Hến

500

300

250

Từ giáp đất ông Khai đến hết đất chị Lâm

560

336

280

(Đất ở các khu dân cư vùng miền núi) từ thôn Yên Mạ đến Thôn Vĩnh Khánh 2 (còn lại); Điều chỉnh thành:

(Đất ở các khu dân cư vùng núi) từ thôn Yên Mạ đến Thôn Vĩnh Khánh 2 (còn lại)

380

228

190

Các đường trục thôn

Từ đường 15A đến hết đất ông Văn

450

270

225

Từ cổng làng đến hết đất chị Vỵ

450

270

225

Từ cổng làng đến hết đất ông Đạo

380

228

190

Từ giáp đất anh Ngọc đến Đò Cày

380

228

190

Từ giáp đất ông Bát đến hết đất ông Tam

380

228

190

Từ giáp đất ông Bính đến hết đất ông Ngọc

380

228

190

Từ giáp đất anh Nậm đến hết đất bà Phượng

380

228

190

Từ giáp đất ông Bình đến hết đất bà Cát

380

228

190

Từ giáp đất anh Thoại đến hết đất bà Phúc

380

228

190

Từ giáp đất ông Thưởng đến hết đất anh Hào

380

228

190

Từ giáp đất anh Lân đến hết đất bà Hường

380

228

190

Từ giáp đất bà Biền đến hết đất anh Đức Chiên

380

228

190

Từ giáp đất ông Duyên đến hết đất anh Hải

380

228

190

Tuyến từ đê đến hết đất ông Tường (Vạn Phúc)

450

270

225

Tuyến từ đê đến nhà văn hóa thôn Cửu Yên

450

270

225

Tuyến từ đê đến hết đất anh Minh (Bến Hầu)

500

300

250

Tuyến từ QL 15A đến hết đất anh Sơn (Kim Mã)

450

270

225

Tuyến từ đê ông Nam đến hết đất bà Phúc (Bến Đền)

450

270

225

Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Vỵ

450

270

225

Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Sơn

550

330

275

7.5

7.5

Các vị trí còn lại của xã

370

222

185

7.6

7.6

Cụm CN-TTCN Trường Sơn

Các lô bám đường: Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn

180

108

90

Các lô bám đường 12m (nền đường bê tông 6m)

150

90

75

8

8

Xã Liên Minh

8.1

8.1

Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ)

Đoạn tiếp giáp địa giới xã Trường Sơn đến ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường đường Tùng Châu

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến điểm tiếp giáp phía Tây cầu chui đường sắt xã Liên Minh

2 200

1 320

1 100

Từ ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường đường Tùng Châu đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường

2 500

1 500

1 250

Từ mố phía Bắc cầu đường bộ Thọ Tường đến điểm giáp với đường sắt (Đường vượt lũ)

3 200

1 920

1 600

8.2

8.2

Đường Liên Minh Tùng Châu

Đoạn từ tiếp giáp phía Đông cầu chui đường sắt đến Bưu điện văn hóa xã

2 900

1 740

1 450

Tiếp đó đến đường vào bãi Tùng

1 500

900

750

Tiếp đó đến hết giới phận hành chính xã Liên Minh

1 400

840

700

Các tuyến đường ngang của thôn Thọ Tường (xóm 1. 2 cũ) từ đường kè bờ sông đến khu tái định cư

800

480

400

Các tuyến đường ngang thôn Thọ Tường từ đường kè bờ sông ra đến đường nối QL 15A đi Tùng Châu đi Đức Châu; Điều chỉnh thành

Các tuyến đường ngang thôn Thọ Tường từ đường kè bờ sông ra đến đường nối đường Liên Minh Tùng Châu đi Đức Châu

800

480

400

Đường từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu vòng qua trường THCS đến UBND xã đi ra sân bóng xã; Điều chỉnh thành

Đường từ đường nối đường Liên Minh Tùng Châu vòng qua trường THCS đến UBND xã đi ra sân bóng xã

800

480

400

8.3

8.3

Đường thôn Thọ Ninh (xóm 3. 4 cũ)

Đường từ giáp đất anh Lành đến hết đất ông Chính

500

300

250

Đường từ giáp đất anh Hiền đến hết cây gạo

500

300

250

Đường từ Đập Trộc Ao đến bến cây gạo thôn

500

300

250

Đường từ giáp đất bà Cẩm đến hết đất ông Long

500

300

250

Đường từ giáp đất anh Bảo đến hết đất anh Cường

500

300

250

Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Tài

500

300

250

Đường từ giáp đất anh Nhân đến hết đất chị Lành

500

300

250

8.4

8.4

Đường thôn Yên Phú (xóm 5 cũ)

Tiếp đó đến hết đất anh Thược thôn

400

240

200

Đường từ giáp đất anh Hiền đến bến Lụy

400

240

200

Đường từ giáp đất ông Tú đến bến cây Ngô đồng

400

240

200

Đường từ giáp đất ông Tông đến hết đất ông Ban

400

240

200

Đường từ giáp đất ông Tâm qua đất anh Cường xuống hết đất anh Vân

400

240

200

Đường HL08 đến nhà thờ Yên Phú

1 000

600

500

8.5

8.5

Đường thôn Yên Mỹ (xóm 6. 7 cũ)

Đường từ giáp đất ông Điền đến hết đất anh Lâm (đường giữa)

300

180

150

Đường từ giáp đất anh Thược vòng ra đất cố Kính đến hết đất bà Dinh

300

180

150

Đường từ giáp đất anh Minh đến cầu ông Ái

300

180

150

Đường từ giáp đất anh Quyến đến hết đất ông Ái

300

180

150

Đường từ giáp đất bà Tiến đến hết đất anh Ký

300

180

150

Đường ngang từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến hết đất anh Đạo

300

180

150

Tiếp đó đến bến đò Đức Minh

300

180

150

8.6

8.6

Các vị trí còn lại của xã

200

120

100

9

9

Xã Tùng Châu

9.1

9.1

Xã Đức Châu (cũ)

9.1.1

9.1.1

Đường Liên Minh Tùng Châu

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Tùng đến giáp đường lên Cầu Phủ (thôn Đại Châu)

700

420

350

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Châu

500

300

250

9.1.2

9.1.2

Đường xóm.

Từ ngõ Hoàng Biền ngã tư UBND (thôn Đại Châu thôn 1. 2 cũ) lên Đường Tàu giáp ngõ ông Nguyến Dũng (Tứ) thôn Châu Thịnh (thôn 4. 5 cũ)

500

300

250

Từ cầu Di tích Trần Duy lên Nghĩa trang (thôn Đại Châu)

250

150

125

Từ Cầu sắt dọc 2 bên đường đến hết đất bà Hiền Thanh (thôn Diên Phúc thôn 3 cũ)

250

150

125

Từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến ngõ ông Trần Đình Quý (thôn Diên Phúc)

250

150

125

Từ ngõ anh Đặng Tiến đến ngõ anh Trương Phi (thôn Diên Phúc)

250

150

125

Từ ngã tư Tô An đến ngõ Phan Long (thôn Đại Châu)

200

120

100

Từ ngõ anh Phan Long đến ngõ anh Tô An (thôn Đại Châu )

200

120

100

Từ ngõ anh Lê Hùng đến ngõ anh Nguyễn Xuân Châu (thôn Đại Châu)

200

120

100

Từ ngõ bà Lương đến ngõ ông Đồng Lô (thôn Châu Thịnh)

200

120

100

Từ ngã tư ngõ ông Vịnh đến ngõ bà Nịu (thôn Châu Thịnh)

200

120

100

9.1.3

9.1.3

Các vị trí còn lại của xã

200

120

100

9.1.4

9.1.4

Từ ngọ Cao Văn Hưng đến Ngã tư nghĩa trang thôn Đại Châu

200

120

100

9.1.5

9.1.5

Từ ngõ Nguyễn Song Hào lên Cầu Máng thôn Châu Thịnh

200

120

100

9.2

9.2

Xã Đức Tùng (cũ)

9.2.1

9.2.1

Đường Liên Minh Tùng Châu

9.2.2

9.2.2

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Liên Minh đến hết địa giới xã Đức Tùng

1 000

600

500

Ngã tư đường Tùng Châu đến cầu Trần Duy

420

252

210

Ngõ Phạm Trinh đến đường vượt lũ (Vùng Tẩu)

300

180

150

Ngõ ông Chút đến hết đất ông Trần Bát

300

180

150

Ngã tư đường Tùng Châu đến kè Văn Tùng

300

180

150

9 lô đất khu tái định cư dự án sống chung với lũ

500

300

250

9.2.3

9.2.3

Các vị trí còn lại của xã

200

120

100

9.2.4

9.2.4

Đường trục thôn Văn Khang

650

390

325

10

10

Xã Hoà Lạc

10.1

10.1

Xã Đức Lạc (cũ)

10.1.1

10.1.1

Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng); Điều chỉnh thành:

ĐT 552 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

Từ điểm tiếp giáp TL 28 đến hết khu dân cư thôn Yên Thắng (đường sang Rú Bùa) xã Đức Lạc; Điều chỉnh thành:

Từ điểm tiếp giáp ĐT 554 đến hết khu dân cư thôn Yên Thắng (đường sang Rú Bùa) xã Đức Lạc

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạc

1 800

1 080

900

10.1.2

10.1.2

Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An); Điều chỉnh thành:

Đường ĐT 554 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)

Đoạn qua xã Đức Lạc

1 900

1 140

950

10.1.3

10.1.3

Đường vào trung tâm xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạc; Điều chỉnh thành:

Đường huyện lộ ĐH 56

600

360

300

10.1.4

10.1.4

Các tuyến còn lại

Đường trục xã Đức Lạc từ Tỉnh lộ 5 Rú Dầu đến Chợ Nướt; Điều chỉnh thành:

Đường TX 31 từ Đt 552 Rú Dầu đến TX 23

560

336

280

Thôn Yên Cường: Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Hòa (Tập); Điều chỉnh thành:

Thôn Yên Cường: TT 19 từ DDT 552 đến TX 06

500

300

250

Các tuyến đường còn lại trong thôn

500

300

250

Thôn Yên Thắng: Trục thôn ngõ Toàn Mười đến ngõ ông Cầm

500

300

250

Trục thôn Tỉnh lộ đến hết đất nhà văn hóa thôn

600

360

300

Trục thôn đường sắt đến ngõ ông Đoàn Bá

500

300

250

Các tuyến đường còn lại trong thôn 1

510

306

255

Thôn Thượng Tiến : Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 ( ngõ ông Châu) đến ngõ ông Giảng . ngõ ông Đoàn Thiết; Điều chỉnh thành:

Thôn Thượng Tiến : TT 16 từ ĐT 552 đến TX 31

450

270

225

Trục thôn ngõ ông Thiều đến ngõ Bằng

450

270

225

Trục thôn: từ kho mới đến ngõ bà Canh thôn Đồng Lạc

400

240

200

Các tuyến đường còn lại trong thôn Thượng Tiến

350

210

175

Các tuyến đường còn lại trong thôn Đồng Lạc

400

240

200

Trục thôn từ ngõ ông Diệu (xóm 5 cũ) đến ngõ bà Tam

450

270

225

Trục thôn Ngã tư trường Hòa Lạc đến chợ Nướt

500

300

250

Trục thôn: từ ngõ bà Oánh đến ngõ ông Tự

450

270

225

Các tuyến đường còn lại trong thôn

350

210

175

Thôn Hòa Thái : Trục thôn từ cầu Rào Cạn đến Rú Non

560

336

280

Các tuyến đường còn lại trong thôn Hòa Thái

450

270

225

Đường liên xã đi Đức Hòa: từ ngã tư trường Hòa Lạc đến ngõ ông Dụng thôn Thị Hòa

630

378

315

Đường trục xã từ Chợ Nướt đến hết đất bà Sanh

500

300

250

10.1.5

10.1.5

Các vị trí còn lại của xã

350

210

175

10.1.6

10.1.6

Đường trục xã tù tỉnh lộ 28 đến trường tiểu học; Điều chỉnh thành:

Đường TX 06: từ ĐT 554 đến TX 31 ( Trường mầm non)

500

300

250

10.2

10.2

Xã Đức Hòa (cũ)

10.2.1

10.2.1

Quốc Lộ 8A

Đoạn tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường vào hội quán thôn Đông Hòa cũ

2 100

1 260

1 050

Tiếp đó đến cầu Linh Cảm

1 900

1 140

950

10.2.2

10.2.2

Tỉnh lộ 28 đoạn qua xã Đức Hòa; Điều chỉnh thành:

ĐT 554 đoạn qua xã Đức Hòa

1 900

1 140

950

10.2.3

10.2.3

Đường vào trung tâm xã Tân Hương

Đoạn từ cầu Kênh Tàng đến hết địa giới hành chính xã Đức Hòa

700

420

350

10.2.4

10.2.4

Đường vào trung tâm xã

Hội quán thôn Thượng Lĩnh ngõ bà Yên thôn Tân Sơn

350

210

175

Ngõ bà Yên thôn Tân Sơn ngã ba đất ông Cần thôn Tân Sơn

350

210

175

Từ Tỉnh lộ 28 đến Đập tràn Bến Lội; Điều chỉnh thành:

Từ ĐT 554 đến Đập tràn Bến Lội

550

330

275

Đập Tràn Bến Lội ngã ba Quán Tiến

600

360

300

10.2.5

10.2.6

Thôn Trại Trắn

Dốc bà Nhu đến ngõ anh Huynh

500

300

250

Đường từ ngõ anh Trần Thành ngõ ông Trinh

350

210

175

Đường từ Đập tràn Bến Lội ngõ ông Trình (2Đại)

350

210

175

Đường từ ngõ anh Đoàn Thành dốc Chùa Am

450

270

225

10.2.6

10.2.7

Thôn Đông Đoài (thôn Ba Hương. thôn Đoài cũ)

Đường từ ngõ ông Trần Thành ngõ ông Tùng Vạn

350

210

175

Đường từ ngõ ông Đường ngõ ông Phạm Sơn

350

210

175

Đường từ ngõ ông Ngụ ngõ ông Diệu

350

210

175

Đường từ ngõ bà Thanh ngõ bà Đệ

350

210

175

Đường hội quán ngõ ông Cương

350

210

175

10.2.7

10.2.8

Thôn Thượng Lĩnh

Ngõ Bà Hạnh đến eo Điệp ngõ ông Trọng

350

210

175

Từ Ngõ Ông Điệp đến đường vào nghĩa trang Tràng Nhật

350

210

175

Tiếp đó đến Tỉnh Lộ 28 ( thôn Tân Sơn); Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến DT 554 ( thôn Tân Sơn)

350

210

175

10.2.8

10.2.9

Thôn Làng Hạ (thôn 1 Trung Hòa cũ)

Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến trạm bơm 4 Đông Đoài

350

210

175

10.2.9

10.2.10

Thôn Phúc xá (thôn 1 Phúc Xá cũ)

Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến ngõ anh Lâm Ngô

370

222

185

Đường ngõ Lâm Kè đầu làng

350

210

175

Từ cầu Bầu Rò đến ngõ Phạm Chương

350

210

175

10.2.10

10.2.11

Thôn Đông Xá (thôn Sơn Hà cũ)

Đường Quốc lộ 8A trại chót

350

210

175

Dọc đường kè khu vực Thị Tứ

450

270

225

10.2.11

10.2.12

Các vị trí còn lại của xã.

280

168

140

10.2.12

10.2.13

Dãy 2 vùng quy hoạch Cửa Ải

500

300

250

10.2.13

10.2.14

Dãy 2 vùng quy hoạch Thượng Lĩnh

400

240

200

10.2.14

Dãy phía sau vùng QH đồng Mý

300

180

150

11

11

Xã An Dũng

11.1

11.1

Xã Đức Dũng (cũ)

11.1.1

11.1.1

Gộp 2 đoạn:

Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2).

Đoạn tiếp từ địa giới xã Đức Lâm đến mố phía Bắc cầu Chợ Giấy

Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Dũng

Điều chỉnh thành:

Đường Quốc lộ 15A qua xã An Dũng

3 500

2 100

1 750

11.1.2

11.1.2

Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn qua xã Đức Dũng). Điều chỉnh thành:

Đường trục xã 05 từ Đền cả thôn Đại An đến Tỉnh lộ 554

1 200

720

600

11.1.3

11.1.3

Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức Dũng

850

510

425

11.1.4

11.1.4

Đường trục xã

800

480

400

Đoạn giáp Quốc lộ 15A chợ Giấy đến cầu Cựa Nương

1 400

840

700

Tiếp đó đến giáp đường Tỉnh lộ 28

1 200

720

600

11.1.5

11.1.5

Đường trục chính thôn xóm:

Từ thôn Đông Dũng (thôn 5 cũ) đi thôn Trung Nam (thôn 7 cũ)

450

270

225

Giáp đường trục xã thôn Trung Nam đi Đức An

450

270

225

Từ giáp đất chị Hương Xảo đến hết đất ông Phạm Quý Tài

300

180

150

Từ giáp đất anh Phan Cừ đến hết đất bà Huệ Điệp

450

270

225

Từ giáp đất anh Lam Minh đến đường vào chợ

450

270

225

Từ giáp đất ông Thoại đến hết đất nhà văn hóa thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ)

300

180

150

Đường vào khu chăn nuôi tập trung

250

150

125

Tuyến từ đất anh Phong Cán ra Cống Đá

250

150

125

Tuyến từ đất chị Phan Thị Thảo đến hết đất Phạm Thanh Hiền

300

180

150

Dãy 2, 3 vùng quy hoạch Nhà Bái mới

700

420

350

Các tuyến đường còn lại của xã

250

150

125

Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu đến cầu Sắt (thôn Đại Tiến)

450

270

225

Từ chợ giếng đến hết đất ông Hợi thôn Đại Tiến

300

180

150

11.1.6

11.1.6

Đường nhánh thôn xóm:

Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ (Ngoại Xuân)

450

270

225

Từ giáp đất anh Vinh Thêm đến đất anh Phạm Thiều ra hết đất anh Thực thôn Nội Trung

600

360

300

Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung

250

150

125

Từ giáp đất anh Tình đến hết đất NVH thôn Nội Trung (cũ)

250

150

125

Từ đường trục xã (anh Hải) đến đất ông Phú ra NVH thôn Đông Dũng đến hết đất chị Sen

300

180

150

Từ đất Minh Thùy ra đường trục xã đến hết đất Phan Thiên (thôn Đông Dũng)

300

180

150

Từ giáp đất Phan Hiểu đến đất Cao Thanh Hà và Từ Đào Tâm đến hết đất Phạm Thị Phú thôn Đông Dũng (thôn 6 cũ)

300

180

150

Từ giáp đất Nguyễn Song đến đất Hoa Xuân Phú và từ đất anh Tâm đến hết đất ông Tục thôn Đông Dũng

300

180

150

Từ giáp đất Phan Tài đến đất Phan Thiên và đất Từ Nguyễn Nhật đến hết đất Đào Hòa thôn Đông Dũng

300

180

150

Từ giáp đất anh Yên vào đất ông Tam Tân và từ đất Bình Thuyên ra đến hết đất chị Mai thôn Trung Nam

300

180

150

Từ giáp đất Bình Thuyên ra đất chị Mai và từ đất Bình Cu ra hết đất ông Tứ thôn Trung Nam

300

180

150

Từ giáp đất bà Quang ra đất anh Lợi Lê và từ đất Đức Hộ ra đến hết đất ông Lê thôn Trung Nam

300

180

150

Từ giáp đất ông Viện ra đất anh Trọng và đường vào đất Nguyễn Tịnh . Đào Đạt thôn Ttung Nam

300

180

150

Từ giáp đất anh Trung đến hết đất anh Hòa (thôn Trung Nam)

300

180

150

Giáp đường trục xã từ đất anh Hội đến hết đất bà Thảo (thôn Trung Nam)

300

180

150

Từ ngõ anh Hựu đến đất ông Tam đường và từ đất Huấn Thanh đến hết đất Bình Vượng thôn Trung Nam (thôn 8 cũ)

300

180

150

Từ giáp đất anh Huấn Thanh đến đất anh Bình Vượng đến hết đất ông Hồng thôn Trung Nam

300

180

150

Từ ngõ anh Mạnh đến ngõ ông Trị và từ đất anh Tuấn đi đến hết đất ông Cảnh thôn Trung Nam

300

180

150

Từ ngõ anh Trung đến đất bà Tứ Thái và từ đất ông Cầm đến hết đất anh Triều thôn Trung Nam

300

180

150

Từ ngõ anh Lân đến đất anh Tích thôn Trung Nam vòng lên hết đất bà Lai thôn Trung Nam

300

180

150

11.2

11.2

Xã Đức An (cũ)

11.2.1

11.2.1

Tỉnh Lộ 554

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lập đến ngã ba đường Quốc lộ 281 (Hội quán thôn Long Sơn)

500

300

250

Từ ngã ba đường Quốc lộ 281 (đất ông Đạt) tính từ tâm ngã ba đến hết địa giới hành chính xã Đức An. Điều chỉnh thành:

Từ ngã ba đường Quốc lộ 281 (đất ông Đạt) tính từ tâm ngã ba đến Khe Lang

450

270

225

11.2.2

11.2.2

Quốc lộ 281

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lâm đến đường vào ngõ anh Nguyễn Thanh Phương thôn Hữu Chế Đức An. Điều chỉnh thành:

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lâm đến anh Lê Ánh Điện thôn Long Hòa

900

540

450

Bỏ: Tiếp đó đến đường vào ngõ anh Lê Ánh Điện thôn Long Hoà

Tiếp đó đến hết địa giới xã Đức An

700

420

350

11.2.3

11.2.3

Thôn Hạ Tiến

Các lô đất mới tại vùng Phúc Nga Thôn Hạ Tiến

250

150

125

Từ Cúc Phương vòng quanh đến trục xã 02 sau trường tiểu học

450

270

225

Từ ngõ Võ Thắng đến ngõ Tống Lượng

200

120

100

Bỏ: Từ ngõ Võ Trọng Cảng đến giáp đường 70 Tân Tiến

11.2.4

11.2.4

Thôn Quang Tiền (thôn Trung Tiến. thôn Thượng Tiến cũ)

Từ ngõ Nguyễn Thanh Sơn vòng quanh đến ngõ Trần Thị Hường

300

180

150

Đường nội vùng ngõ Hoàng Hướng đến đến đồng Trại Mít

300

180

150

Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Phan Văn Thành

300

180

150

Từ ngõ Đào Đức Hồng vòng quanh đến hết đất Nguyễn Tin Thông

450

270

225

Từ Nguyễn Ngụ đến ngã tư Ba gốc

450

270

225

11.2.5

11.2.5

Thôn Tân Tiến

Từ Đồng Trại Mít đến hết địa giới hành chính xã Đức An, Lý tăng giá: Mỡ rộng đường bê tông,

450

270

225

Từ ngã ba ba gốc đến hồ Trốc Xối, Lý tăng giá Mỡ rộng đường bê tông,

450

270

225

11.2.6

11.2.6

Thôn Đại An (thôn Hòa Bình. thôn Đức Thịnh cũ)

Từ ngõ Phan Hùng đến Trục xã 01

250

150

125

Từ ngõ Võ Hân đến ngõ Võ Huế

250

150

125

Từ ngõ Võ Thị Tuấn đến ngõ Phạm Định

250

150

125

Từ ngõ Võ Dũng đến ngõ bà Thảo Minh

350

210

175

Từ ngõ Võ Vinh đến Mương cứng Hợp tác xã Đại An

Từ ngõ Võ Giáp mương T41 vòng quanh đến ngõ Phan Năng

350

210

175

Từ ngõ Võ Khoan đến ngõ Phan Cảnh

450

270

225

Từ ngõ Phan Hòa đến hết đất Phan Thuật

250

150

125

Từ đường nội vùng bắc khe lang đến đất Võ Định

250

150

125

11.2.7

11.2.7

Thôn Long Thành

Bỏ: Từ ngõ Đào Chung đến Thượng Ích xã Đức Lâm

Từ ngõ Quy Vinh đến ngõ Nguyễn Văn Lâm

250

150

125

Từ Đường Lâm An Hương đến ngõ Nguyễn Ngọc Mỹ

450

270

225

11.2.8

11.2.8

Thôn Hữu Chế (thôn Long Thủy. Long Mã cũ)

Từ ngõ Trần Tùng đến ngõ Nguyễn Thanh Phương

300

180

150

Từ huyện lộ 19 đến Giếng Diệu

450

270

225

Từ ngõ Đào Ất đến Trần Chu giáp đường Quốc Lộ 281

300

180

150

Từ đường trục xã 02 đến Đường Văn Tuấn

300

180

150

Nguyễn Tiến Thái đến Đường Văn An

300

180

150

Từ ngõ Nguyễn Thị Thuyết đến ngõ Lê Thị Hà

300

180

150

11.2.9

11.2.9

Thôn Long Hòa

Từ ngõ Nguyễn Tam vòng quang đến ngõ Trần Quang Lộc

450

270

225

Từ Hội quán thôn đến ngõ Lê Ánh Điện

450

270

225

Từ đường Quốc Lộ 281 đến hết đất Lê Thanh Hoàn

300

180

150

Từ đường Quốc Lộ 281 đến hết đất Lê Thanh Hảo

300

180

150

11.2.10

11.2.10

Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức An. Điều chỉnh thành:

Trục xã 04 từ Quốc lộ 281 (anh Tấn) đến huyện lộ 12 (Khe Lang)

780

468

390

11.2.11

11.2.11

Các tuyến đường còn lại của xã.

220

132

110

Bỏ: Huyện lộ 19/Từ đường Quốc lộ 281 đến đường 70

Tuyến đường 70/ Từ ông Lê Đức Ký đến hồ Trục Xối

450

270

225

Bỏ: Trục xã 02/ từ cầu chợ chay đến trục xã 01

Từ huyện lộ 19 đến cầu nhà vẹo

300

180

150

11.2.12

Bổ sung: Từ Nhà văn hóa thôn Long Sơn đến Ngõ Trần Quang Tam

300

180

150

11.2.13

Bổ sung: Huyện lộ 19

Bổ sung: Từ Thượng Ích xã Lâm Trung Thủy đến Quốc lộ 281 (anh Chung Chính)

450

270

225

Bổ sung: Tiếp đó đến đường 70

300

180

150

11.2.14

Bổ sung: Trục xã 01 từ cầu Chợ chay đến huyện lộ 12 (thôn Đông Dũng)

450

270

225

12

12

Xã Quang Vĩnh

12.1

12.1

Xã Đức Quang (cũ)

12.1.1

12.1.1

Tuyến đường liên xã

Đường trục chính từ Yên Hồ Đức Quang Đức Vĩnh

250

150

125

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Hồ đến Cầu Miệu

500

300

250

Đoạn tiếp theo đến địa giới hành chính xã Đức Vĩnh

400

240

200

Đường trục chính từ địa giới hành chính xã Đức La đến trường Tiểu học

450

270

225

12.1.2

12.1.2

Đường liên thôn

Đường từ trường Tiểu học đến Hoàng Thắng

900

540

450

Từ Tiền Phong đến bến phà thôn 1

150

90

75

Đoạn từ trạm bơm số 1 đến cầu Miệu

150

90

75

Đường từ trụ sở BQL đến ngã tư đất bà Trí

150

90

75

Đường từ Trần Quân đến đường liên xã

150

90

75

Đường từ Nguyễn Mạo đến hết đất ông Phong thôn 4

150

90

75

Đường từ giáp đất ông Phong đến hết đất Trần Quang thôn 5

150

90

75

Đường từ giáp đất Ngô Tiến đến hết đất Trần Vỵ

150

90

75

12.1.3

12.1.3

Đường xóm Quang Lộc 1

Đường từ giáp đất Trần Lành đến hết đất Nguyễn Trung

200

120

100

Đường từ Phùng Văn đến đường mương

200

120

100

Đường từ Lê Thích đến đường mương

150

90

75

Đường từ Hoàng Nga đến đường mương

150

90

75

Đường từ giáp đất ông Liêm đến hết đất ông Tân

150

90

75

Đường từ Nguyễn Đại đến Nguyễn Trung

150

90

75

Đường từ Nguyễn Thanh đến hết đất bà Quế

150

90

75

12.1.4

12.1.4

Đường xóm Quang Lộc 2

Đường từ Nguyễn Thế đến đường mương

150

90

75

Đường từ Tri Phương đến sân bóng

150

90

75

Đường từ Lê Hiếu đến Lê Nghiêm

150

90

75

Đường từ giáp đất thầy Đương đến đường liên xã

150

90

75

Đường từ Lê Khươm đến đường liên xã

150

90

75

Từ Lê Nhã đến đường liên xã

150

90

75

Đường từ Minh Thiện đến Dương Hoàn

150

90

75

12.1.5

12.1.5

Đường xóm Đại Quang

Từ đường liên xã đến kè Trần Quân

300

180

150

Đường từ Phạm Tam đến Phạm Lục

150

90

75

Đường từ Trần Giáp đến Hoàn Trung

150

90

75

Đường từ Phạm An đến Phạm Chúc

150

90

75

Đường từ Nguyễn Hân đến Phạm Đạc

150

90

75

Đường từ giáp đất Trần Thất đến hết đất Hoàn Trung

150

90

75

Đường từ giáp đất ông Thoả đến hết đất Phạm Tường

150

90

75

Đường từ giáp đất bà Trí đến hết đất nhà trường cũ

150

90

75

Từ đường liên xã đến Chu Cương

150

90

75

Đường từ Mậu Lý đến đường liên thôn

150

90

75

Đường từ Hoà Tài đến Nguyễn Bé

150

90

75

Đường từ giáp đất ông Thụ đến Phạm Xuân

150

90

75

Từ đường liên xã đến Hùng Trâm

150

90

75

Từ đường liên xã đến hết đất ông Phong

150

90

75

12.1.6

12.1.6

Đường xóm Trung Thành

Đường từ Khánh Nhị đến hết đất Nguyễn Lam

150

90

75

Đường từ Đông Hoan đến hết đất bà Hội

150

90

75

Đường từ Lý Trung đến đường liên thôn

150

90

75

Đường từ nghĩa trang thôn 5 đến kè

150

90

75

Đường từ Trần Quang đến Lý Trung

150

90

75

Đường từ Ngô Chương đến Song Hiển

150

90

75

Đường từ giáp đất ông Bình đến kè sông Lam

150

90

75

Đường từ giápđất anh Quang đến hết đất anh Phong

150

90

75

12.1.7

12.1.7

Các tuyến đường còn lại của xã

150

90

75

12.2

12.2

1

Xã Đức Vĩnh (cũ)

12.2.1

12.2.1

Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương ( Huyện lộ 3)

Từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào

1 100

660

550

12.2.2

12.2.2

Đường liên xã Yên Hồ Quang Vĩnh

Từ giáp cận Đức Quang đến đường Huyện lộ 3 (Tỉnh Lộ 19 cũ)

350

210

175

12.2.3

12.2.3

Các trục đường liên thôn trong xã

Từ nhà thờ Họ Hoàng Vĩnh Đại 1 đến hết đất Lê Lưu (Vĩnh Đại)

150

90

75

Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Mạnh Chính thôn Vĩnh Hòa

150

90

75

Đường từ hội quán thôn Vĩnh Phúc đến hết đất ông Lựu

150

90

75

Từ giáp đất Hoàng Việt đến hết đất Thái Hùng (Vĩnh Phúc)

150

90

75

Từ giáp đất chị Xanh đến hết đất Đường Trường (Vĩnh Đại)

320

192

160

Từ giáp đất bà Tiến đến hết đất ông Bội thôn Vĩnh Hòa

250

150

125

Từ giáp đất Võ Bình đến hết đất ông Nguyễn Hồng (Vĩnh Phúc)

150

90

75

Từ giáp đất ông Trần Chiến đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại)

150

90

75

12.2.4

12.2.4

Giá đất ở đường trục xóm nông thôn

Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Tống Tương (Vĩnh Hòa)

150

90

75

Từ giáp đất Phạm Chương đến hết đất Hoàng Quang (Vĩnh Phúc)

150

90

75

Từ giáp đất ông Mạnh Chính đến hết đất đền Vĩnh Hòa

150

90

75

Từ giáp đất ông Lý Giai đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại)

150

90

75

12.2.5

12.2.5

Các vị trí còn lại của xã

150

90

75

12.2.6

1.1

Các lô đất bám dãy 2 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào

600

360

300

12.2.7

Các lô đất bám dãy 3 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào

600

360

300

12.2.8

Bổ sung: Đường từ nhà văn hóa thôn Tiền Phong đến hết vùng tái định cư xóm 24 hộ dân vạn chài

350

210

175

13

13

2

Xã Đức Đồng

13.1

13.1

Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến điểm đường vào Đền Cả Tổng Du Đồng thôn Đồng Vịnh

2 500

1 500

1 250

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng

3 000

1 800

1 500

13.2

13.2

Đường vào trung tâm xã Tân Hương

Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến đường sắt địa giới xã Đức Đồng

1 500

900

750

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng.

2 000

1 200

1 000

13.3

13.3

Đường Đức Đồng Bồng Phúc Đức Lạng

Từ Tỉnh lộ 5 đến cầu chợ Đàng

1 000

600

500

Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Thanh Phúc

800

480

400

Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Lai Đồng

700

420

350

Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Lai Đồng

500

300

250

13.4

13.4

Đường bê tông liên xã Đức Đồng Hoà Thái Đức Lạc

Từ hậu đình đến trạm bơm

700

420

350

Tiếp đó đến giáp Hoà Thái xã Đức Lạc

650

390

325

13.5

13.5

Đường Tân Hương Đức Đồng Đức Lập

Từ tràn đập bạ đến ngã ba đường sang cầu Vọng Sơn

200

120

100

Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Đức Lập

200

120

100

13.6

13.6

Đường liên thôn Đồng Vịnh - Đồng Tâm

Từ Tỉnh lộ 5 đến quán chị Loan thôn Đồng Quang

650

390

325

Tiếp đó đến cầu cuối thôn Đồng Tâm

600

360

300

13.7

13.7

Đường liên thôn Hồng Hoa - Sơn Thành

Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Phùng

1 300

780

650

Tiếp đó đến Hội trường thôn Sơn Thành

1 500

900

750

13.8

13.8

Đường trục thôn Sơn Thành

Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 1

800

480

400

Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 2

600

360

300

Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Hồng Hoa, Đồng Vịnh

700

420

350

Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đồng Quang, Thanh Phúc

700

420

350

13.9

13.9

Các vị trí còn lại của xã

200

120

100

13.10

13.10

Đường bê tông từ ngõ ông Dương đến hết đất ông Văn thôn Thanh Sơn

200

120

100

13.11

13.11

Đường bê tông từ ngõ ông Hậu đến hết đất ông Hiển

200

120

100

13.12

13.12

Đường nội vùng thôn Phúc Hoà

200

120

100

13.13

13.13

Đất QH dảy 2,3 hai bên Đường TL5; QL 281

1 000

600

500

13.14

2.1

Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Sơn Thành, Lai Đồng

200

120

100

13.15

Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Thanh Sơn, Phúc hòa

200

120

100

13.16

Bổ sung: Các lô đất vùng quy hoạch thôn Đồng Vịnh

1 100

660

550

14

14

3

Xã Đức Lạng

14.1

14.1

3.1

Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

Đoạn tiếp từ điểm giáp địa giới xã Đức Đồng đến điểm giáp đường vào đê Rú Trí xã Đức Lạng

1 700

1 020

850

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng,

1 500

900

750

14.2

14.2

Đường vào trung tân xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạng

700

420

350

14.3

14.3

Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Vị

450

270

225

Tiếp đó đến cống Cựa già

400

240

200

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng

300

180

150

14.4

14.4

Đường trục xã vào thôn Tân Quang

Từ Đường Tỉnh lộ 5 đến Cầu Bến Nhì

600

360

300

Tiếp đó đến ngã tư Sân Vận động

500

300

250

Tiếp đó đến đường sắt

500

300

250

Tiếp đó đến cầu Cựa truông

400

240

200

Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Tân Hương

350

210

175

Tuyến từ A0 kho đến Đập Trạ

350

210

175

Tiếp đó đến hội trường thôn Tân Quang

300

180

150

14.5

14.5

Đường liên thôn Tiến Lạng Minh Lạng

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến cầu bến Vực

700

420

350

Tiếp đó đến ngã 4 sân vận động trung tâm

600

360

300

Tiếp đó đến ngõ anh Dực

500

300

250

Tiếp đó đến ngã 3 anh Cơ

400

240

200

14.6

14.6

Các trục đường thôn: vùng 1

Đường Gia Dù Từ Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đất anh Nam

600

360

300

Tuyến Tỉnh lộ 5 ngã 3 đất anh Sinh đến ngõ anh Lương

600

360

300

Tuyến từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Quế Tân Sơn

600

360

300

Các trục đường quy hoạch dãy 2. 3 hai bên đường Tỉnh lộ 5

1 000

600

500

14.7

14.7

Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ)

Tuyến từ ngã 3 đất bà Bé Hương Quang đến hết đất anh Thái Quảng

350

210

175

Tuyến từ giáp đất ông Nghị đến hết đất ông Tý

350

210

175

Tiếp theo đến hết đất ông Ân

350

210

175

Tuyến từ giáp đất ông Xuy đến hết đất anh Xanh

350

210

175

Tuyến từ giáp đất bà Dụ từ quán anh Duy đến Đường sắt

350

210

175

Tuyến từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Khả

350

210

175

Từ Ngõ Anh Khanh đến ngõ Anh Chiễu

350

210

175

14.8

14.8

Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức. thôn Minh Quang cũ)

Tuyến từ ngõ ông Mai đến đường sắt

460

276

230

Tuyến từ ngã 3 đến đất ông Vọng đến đường sắt

350

210

175

Tuyến từ ngõ anh Da đến đường sắt

350

210

175

Tuyến từ ngã 3 hội quán thôn đến ngõ bà Lý

350

210

175

Tuyến từ ngõ anh Trường đến đất ông Uy

350

210

175

14.9

14.9

Thôn Hà Cát

Tuyến từ giáp đất bà Toán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình

350

210

175

Tuyến đường cựa mương cây ngô đồng đến hết đất ông Đệ

350

210

175

Tuyến từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Thành

350

210

175

Tuyến từ giáp đất anh Linh từ đường Tỉnh lộ 5 đến đường Cựa Mương

350

210

175

Tuyến từ giáp đất hội quán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình

350

210

175

Tuyến từ giáp đất thầy Lan từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Trình

350

210

175

14.10

14.10

Thôn Vĩnh Yên (thôn Yên Thọ cũ)

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đến hết đất ông Tân

400

240

200

14.11

14.11

Thôn Sơn Quang

Tỉnh lộ 5 đến cống bà Đường

400

240

200

Tiếp đó đến ngõ ông Trạch

470

282

235

Tuyến Tỉnh lộ 5 đất Anh Chung đến ngã 3 đất Anh Nam

400

240

200

Tiếp đó đến ngõ Bà Lưu

400

240

200

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 5

400

240

200

Từ Tỉnh lộ 5 đến Bàu dài

400

240

200

Tiếp đó đến cầu Bến Đền

400

240

200

Tỉnh lộ 5 đến hết sân vận động C3

400

240

200

Tiếp đó đến đê Rú Trí

400

240

200

Từ ngã 3 sân trường cấp 3 đến đường sắt (đường hộ đê)

350

210

175

14.12

14.12

Các trục đường thôn: vùng 3

Thôn Đồng Lân từ đường liên xã đến ngõ bà Vân

300

180

150

14.13

14.13

3.2

Các vị trí còn lại của xã

250

150

125

Đường vào khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Quang

300

180

150

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Minh Lạng

500

300

250

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tiến Lạng

500

300

250

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Sơn Quang

400

240

200

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Hà Cát

300

180

150

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Vĩnh Yên

350

210

175

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang

300

180

150

15

15

Xã Tân Hương

15.1

15.1

Đường Lâm An Tân Hương

Đoạn qua xã Tân Hương

320

192

160

15.2

15.2

Đường vào trung tâm xã Tân Hương

350

210

175

Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường vào trung tâm xã Tân Hương

300

180

150

15.3

15.3

Đường liên thôn (từ cống Khe trét vòng qua thôn 2 nối với đường Lâm An Tân Hương)

220

132

110

15.4

15.4

Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng ≥ 3 m

260

156

130

15.5

15.5

Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng < 3 m

200

120

100

15.6

15.6

Đoạn từ giáp xã Đức An - Giáp xã Đức Lạng

300

180

150

15.7

15.7

Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường quốc lộ 281

350

210

175

VI

VI

HUYỆN CAN LỘC

1

1

Xã Khánh Vĩnh Yên

1.1

1.1

Xã Khánh Lộc (cũ)

1.1.1

1.1.1

ĐT.548

Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc)

3 500

2 100

1 750

Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam)

2 200

1 320

1 100

1.1.2

1.1.2

ĐH.36

Ngã ba chợ Đình bán kính 200m

2 500

1 500

1 250

Đoạn còn lại qua xã Khánh Lộc

2 100

1 260

1 050

1.1.3

1.1.3

Tuyến từ ĐT.548 đến giáp đường Khánh - Thị

1 500

900

750

1.1.4

1.1.4

Tuyến từ đường Khánh - Thị đến hết xóm Kiều Mộc

700

420

350

1.1.5

1.1.5

Đường Khánh - Thị: Điều chỉnh thành

ĐH.32 đoạn qua xã Khánh Vĩnh yên

1 000

600

500

1.1.6

1.1.6

Đường Khánh - Vượng: Điều chỉnh thành

ĐH.38 đoạn từ ĐT.548 đi thôn Lương Hội

830

498

415

1.1.7

1.1.7

Đường Khánh - Vượng (Từ ĐT.548 đi Vân Cửu)

900

540

450

1.1.8

1.1.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

250

150

125

1.1.9

1.1.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

125

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

1.1.10

Bổ sung: ĐH.38 đoạn từ Cầu 10 đến hết đất thôn Lương Hội

1 900

1 140

950

1.2

1.2

Xã Vĩnh Lộc (cũ)

1.2.1

1.2.1

ĐH.36

Từ Cầu Nậy đến giáp cầu Nhe

2 900

1 740

1 450

Tiếp đến giáp xã Yên Lộc

1 800

1 080

900

1.2.2

1.2.2

ĐH.35

Tuyến từ ĐH.36 đi qua Chợ Nhe đến hết đất ông Chiến thôn Hạ Triều

1 700

1 020

850

Tiếp đến giáp đất xã Thượng Lộc

1 500

900

750

1.2.3

1.2.3

Đường từ ĐH.36 đất ông Tuấn thôn Hạ Triều đến giáp xã Gia Hanh

900

540

450

1.2.4

1.2.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

480

288

240

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m

250

150

125

1.2.5

1.2.5

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

125

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

1.3

1.3

Xã Yên Lộc (cũ)

1.3.1

1.3.1

ĐH.36

Đoạn qua xã Yên Lộc

1 700

1 020

850

1.3.2

1.3.2

Từ ngã tư Giếng Mới đến Huyện lộ 36

900

540

450

1.3.3

1.3.3

Từ ngã tư xóm 2 đến giáp đường ĐH.36

900

540

450

1.3.4

1.3.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

225

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

1.3.5

1.3.5

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

140

84

70

2

2

Xã Kim Song Trường

2.1

2.1

Xã Kim Lộc (cũ)

2.1.1

2.1.1

Quốc Lộ 15A Đoạn qua xã Song Lộc

2 200

1 320

1 100

2.1.2

Bỏ: Quốc Lộ 281

2.1.2

2.1.3

ĐH.36

Đoạn qua xã Kim Lộc

2 900

1 740

1 450

2.1.3

2.1.4

Quốc Lộ 281

Đoạn từ giáp cầu Chợ Vy đến giáp trạm Y tế xã

3 300

1 980

1 650

Các đoạn còn lại đi qua xã Kim Lộc

2 000

1 200

1 000

2.1.4

2.1.5

Đường từ Song - Kim - Đức Bình

1 000

600

500

2.1.5

2.1.6

ĐH.34 đoạn qua xã Kim Lộc

2 000

1 200

1 000

2.1.6

2.1.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

660

396

330

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

480

288

240

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

2.1.7

2.1.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

280

168

140

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

2.2

2.2

Xã Song Lộc (cũ)

2.2.1

Bổ sung: Quốc Lộ 281

1 500

900

750

2.2.2

2.2.1

ĐH.36

Đoạn từ cầu Cây Khế đến hết đất ông Nguyễn Quốc Việt

3 900

2 340

1 950

Đoạn còn lại đi qua xã Song Lộc

3 300

1 980

1 650

2.2.3

2.2.2

Từ giáp ĐH.34 đi qua thôn Phúc Lộc đến giáp đất xã Kim Lộc

1 500

900

750

2.2.4

2.2.3

Tuyến từ giáp ĐH.34 thôn Tam Đình đến giáp đất xã Trường Lộc

1 200

720

600

2.2.5

2.2.4

ĐH.34 đoạn từ đất Võ Thế Uy thôn Đông Vinh đến giáp đất ông Hồ Quang Nhật thôn Phúc Lộc

2 000

1 200

1 000

ĐH.34 các đoạn còn lại

2 200

1 320

1 100

2.2.6

2.2.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

530

318

265

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

2.2.7

2.2.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

420

252

210

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

2.3

2.3

Xã Trường Lộc (cũ)

2.3.1

2.3.1

ĐH.36

Đoạn từ đất bà Hoàng Thị Lài thôn Tân Tiến đến giáp đất xã Song Lộc

3 300

1 980

1 650

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Lộc

2 000

1 200

1 000

2.3.2

2.3.2

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

2.3.3

2.3.3

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

125

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

3

3

Xã Quang Lộc

3.1

3.1

Quốc lộ 15B

Đoạn đi qua xã Quang Lộc

3 800

2 280

1 900

3.2

3.2

ĐH.31

Đoạn đi qua xã Quang Lộc.

3 300

1 980

1 650

3.3

3.3

Đường Thị Sơn đoạn từ đất trường Mầm Non đến hết đất ông Nhuận thôn Yên Bình

2 000

1 200

1 000

3.4

3.4

Đường Thị Sơn đoạn còn lại

1 500

900

750

3.5

3.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

730

438

365

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

540

324

270

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

3.6

3.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

530

318

265

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m.

220

132

110

3.7

3.7

Bổ sung: Đường QH vùng Hạ Chại Diền, thôn Yên Lập

1 960

1 176

980

4

4

Xã Thanh Lộc

4.1

4.1

Quốc Lộ 281

Đoạn từ đất Cây Xăng đến hết đất ông Lê Công Bảo thôn Hòa Bình, Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đất Cây Xăng đến hết đất ông Nguyễn Huệ thôn Hợp Sơn (bám Quốc lộ 281)

1 800

1 080

900

Các đoạn còn lại đi qua xã Thanh Lộc

1 500

900

750

4.2

4.2

Đường từ ngã ba giáp Quốc lộ 281 đi qua nhà thờ giáo xứ Yên Mỹ đến giáp xã Yên Lộc

1 100

660

550

4.3

4.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

225

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

4.4

4.4

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

175

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

125

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

5

5

Xã Tùng Lộc

5.1

5.1

Quốc Lộ 281

1 500

900

750

5.2

5.2

ĐT.548

Đoạn từ giáp xã Thuần Thiện đến giáp Kênh T9

3 000

1 800

1 500

Tiếp theo đến giáp đường vào thôn Liên Tài Năng

3 800

2 280

1 900

Tiếp theo đến hết đất xã Tùng Lộc

3 000

1 800

1 500

5.3

5.3

Tuyến từ ĐT.548 đi qua thôn Đông - Tây Vinh đến giáp đê Tả Nghèn

600

360

300

5.4

5.4

Tuyến từ ĐT.548 đến giáp đất xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà

800

480

400

5.5

5.5

Tuyến từ ĐT.548 đi qua Phú Thọ đến giáp đê Tả Nghèn

600

360

300

5.6

5.6

Tuyến từ đường ĐT.548 đến hết NVH thôn Nam Tân Dân

1 900

1 140

950

Tiếp đến tiếp giáp đê Tả Nghèn

1 500

900

750

5.7

5.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

740

444

370

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

5.8

5.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

220

132

110

6

6

Xã Trung Lộc

6.1

6.1

Quốc lộ 15A: đoạn qua xã Trung Lộc

2 600

1 560

1 300

6.2

6.2

ĐT.548

Từ giáp đất xã Khánh Lộc đến hết đất ông Nguyễn Quang

3 200

1 920

1 600

Tiếp đến giáp đường vào nhà ông Bính

3 800

2 280

1 900

Tiếp đến hết đất bà Phùng Thị Hiền thôn Minh Hương (phía Đông)

2 800

1 680

1 400

Tiếp đến hết đất Bưu điện văn hóa xã (phía Tây)

3 800

2 280

1 900

Tiếp đến giáp thị trấn Đồng Lộc

3 800

2 280

1 900

6.3

6.3

Từ trạm Y tế xã đến giáp ĐH.37 thôn Tân Mỹ

1 000

600

500

6.4

6.4

ĐH.37

1 300

780

650

6.5

6.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

560

336

280

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

430

258

215

Độ rộng đường < 3 m

250

150

125

6.6

6.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

480

288

240

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

7

7

Xã Vượng Lộc

7.1

7.1

Quốc lộ 1A: Đoạn qua địa phận xã Vượng Lộc

5 000

3 000

2 500

7.2

7.2

Quốc lộ 281

Đoạn trung tâm UBND xã Vượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía)

3 500

2 100

1 750

Các đoạn còn lại đi qua xã Vượng Lộc

2 100

1 260

1 050

7.3

7.3

Đường Vượng Vĩnh: Điềuchỉnh thành

ĐH.35 đoạn qua xã Vượng Lộc

1 200

720

600

7.4

7.4

Tuyến từ QL 1A qua thôn Hồng Vượng, thôn Thái Hòa đến đường Quốc lộ 281

650

390

325

7.5

7.5

Tuyến từ QL 1A qua thôn Làng Lau, thôn Đông Huề đến đường Quốc lộ 281

650

390

325

7.6

7.6

Đường vượt lũ Vượng Khánh: Điều chỉnh thành

ĐH.38 đoạn qua xã Vượng Lộc

500

300

250

7.7

7.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

225

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

360

216

180

Độ rộng đường < 3 m

280

168

140

7.8

7.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

360

216

180

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

8

8

Xã Xuân Lộc

8.1

8.1

Quốc lộ 15B

Đoạn qua xã Xuân Lộc

2 600

1 560

1 300

8.2

8.2

ĐH.31

Từ giáp đất thị trấn Nghèn đến hết đất ông Tuế thôn Văn Thịnh

3 000

1 800

1 500

Tiếp đến giáp đất ông Nhung thôn Văn Cử

2 450

1 470

1 225

Tiếp đến giáp xã Quang Lộc

2 500

1 500

1 250

8.3

8.3

Từ cầu 10 đến đường ĐH.37; Điều chỉnh thành :

ĐH.38

Từ tiếp giáp thị trấn Nghèn đến đường ĐH.37

1 900

1 140

950

8.4

Tuyến từ ĐH.37 đi qua NVH thôn Mai Long đến giáp Quốc lộ 15B

1 700

1 020

850

8.5

8.5

Đường từ trường Tiểu học đến giáp xã Quang Lộc; Điều chỉnh thành:

ĐH.37 từ ĐH. 31 đến Trường tiểu học xã Quang Lộc

750

450

375

8.6

8.6

ĐH.37 từ giáp ĐH.31 đến hết đất trạm Y tế; Điều chỉnh thành:

ĐH.37:

Đoạn từ ĐH.31 đến hết đất trạm y tế

1 400

840

700

Tiếp đến giáp đất xã Trung Lộc

1 100

660

550

8.7

8.7

Tuyến đường tránh phía Đông Khu di tích ngã ba Đồng Lộc đoạn qua xã Xuân Lộc

900

540

450

8.8

8.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

620

372

310

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

440

264

220

Độ rộng đường < 3 m

330

198

165

8.9

8.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

450

270

225

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

330

198

165

Độ rộng đường < 3 m.

220

132

110

8.10

Bổ sung: Vùng QH Đấu giá tại thôn Văn Cử

3 900

2 340

1 950

9

9

Xã Gia Hanh

9.1

9.1

Quốc lộ 15A

Từ giáp đất xã Thượng Lộc đến hết đất ở ông Luật thôn Trung Ngọc

1 700

1 020

850

Tiếp đến hết đất ở bà Biển thôn Trung Ngọc

2 400

1 440

1 200

Tiếp đến giáp đất xã Phú Lộc

1 800

1 080

900

9.2

9.2

Tuyến Từ cầu Bàu Khoai đến giáp ngã ba Bồ Bồ

1 700

1 020

850

9.3

9.3

Tuyến giáp đường Quốc lộ 15A, Bưu điện VH xã đến ngã ba Cửa Hàng

1 300

780

650

9.4

9.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

175

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

220

132

110

9.5

9.5

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

125

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

10

10

Xã Mỹ Lộc

10.1

10.1

Quốc Lộ 15A

Đoạn từ giáp xã Đồng Lộc đến giáp xã Sơn Lộc (theo hướng đi về khe giao)

2 100

1 260

1 050

10.2

10.2

Quốc Lộ 15B

Đoạn qua xã Mỹ Lộc

2 600

1 560

1 300

10.3

10.3

Đường từ Quốc lộ 15A qua UBND xã đến kênh Khe Út; Điều chỉnh thành:

đường ĐH.38 qua UBND xã đến kênh Khe Út

1 200

720

600

10.4

10.4

Đường từ kênh Khe Út qua xóm Sơn Thuỷ đến quốc lộ 15B

1 000

600

500

10.5

10.5

Tuyến từ giáp đường miếu Cựa Miệu Thái Xá 1 đến hết đất ở ông Tám thôn Đô Hành

1 200

720

600

Từ đất ở ông Tám đến hết đất ở ông Thành thôn Trại Tiểu

1 500

900

750

Tiếp đến hết đất ở ông Luận thôn Đại Đồng; Điều chỉnh thành:

Tiếp đến hết đất ở ông Thiết thôn Đại Đồng

1 100

660

550

10.6

10.6

Tuyến đường tránh phía Đông Khu di tích ngã ba Đồng Lộc đoạn qua xã Mỹ Lộc

1 000

600

500

10.7

10.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

460

276

230

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

360

216

180

10.8

10.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

250

150

125

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

280

168

140

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

11

11

Xã Phú Lộc

11.1

11.1

Quốc Lộ 15A

Từ giáp đất xã Song Lộc cũ đến tiếp giáp đất ông Hưởng, thôn Hồng Lam

2 300

1 380

1 150

Tiếp đến hết đất trường Tiểu học Phú Lộc

2 400

1 440

1 200

Tiếp đến giáp đất xã Gia hanh

2 100

1 260

1 050

11.2

11.2

Tuyến từ Quốc lộ 15A đến tiếp giáp đất trại Minh Thuyết thôn Vĩnh Phú

650

390

325

11.3

11.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

410

246

205

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

320

192

160

Độ rộng đường < 3 m

270

162

135

11.4

11.4

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

240

144

120

Độ rộng đường < 3 m.

180

108

90

12

12

Xã Sơn Lộc

12.1

12.1

Quốc lộ 15A

Từ giáp đất huyện Hương Khê đến tiếp giáp đất ở ông Yên, thôn Khe Giao

2 200

1 320

1 100

Tiếp đến giáp đường ĐH.31

2 500

1 500

1 250

Tiếp đến giáp đất xã Mỹ Lộc

2 000

1 200

1 000

12.2

12.2

Quốc lộ 15B

Từ giáp đất xã Quang Lộc đến giáp đường ĐH.31 đi Quang Lộc

3 900

2 340

1 950

Tiếp đến giáp đất xã Mỹ Lộc

2 700

1 620

1 350

Từ giáp đất xã Quang Lộc đến giáp đất xã Việt Xuyên, huyện Thạch Hà

2 400

1 440

1 200

12.3

12.3

ĐH.31

Đoạn từ giáp đất xã Quang Lộc đến giáp đường Quốc lộ 15B

1 200

720

600

Từ giáp đường Quốc lộ 15B đến hết đất ở ông Chuyên thôn Phúc Sơn

2 200

1 320

1 100

Tiếp đến tiếp giáp đất ở ông Thắng thôn Khánh Sơn

2 100

1 260

1 050

Tiếp đến giáp đường vào thôn Chi Lệ

2 600

1 560

1 300

Tiếp đến giáp đường Quốc lộ 15 A

2 200

1 320

1 100

12.4

12.4

Đường từ giáp Quốc Lộ 15B đi qua chợ Cường đến tiếp giáp đất ông Văn thôn Thịnh Lộc.

1 100

660

550

12.5

12.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

510

306

255

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

460

276

230

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

12.6

12.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

420

252

210

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

260

156

130

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

13

13

Xã Thường Nga

13.1

13.1

Quốc Lộ 15A

Từ giáp đất xã Đức Thanh, huyện Đức Thọ đến hết đất ở ông Huy, thôn Liên Minh

2 200

1 320

1 100

Tiếp đến giáp đất xã Song Lộc

1 550

930

775

13.2

13.2

ĐH.36

Đoạn qua xã Thường Nga

1 660

996

830

13.3

13.3

Tuyến từ giáp Quốc lộ 15A, ngã ba Quán Trại đến hết đất ở ông Thiệp, thôn Trà Lỉên

850

510

425

13.4

13.4

Tuyến từ ngã ba Cố Nga đến cầu Đất Đỏ

850

510

425

13.5

13.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

550

330

275

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

360

216

180

Độ rộng đường < 3 m

250

150

125

13.6

13.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

340

204

170

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

125

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

14

14

Xã Thiên Lộc

14.1

14.1

Quốc Lộ 1A

Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc

5 000

3 000

2 500

14.2

14.2

Đường Thượng Trụ

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nghèn đến giáp đường vào cổng Trường dạy nghề Phạm Dương (cổng phía Bắc)

4 500

2 700

2 250

Tiếp đến hết đất Công ty Thủy lợi

4 000

2 400

2 000

Tiếp đến giáp đất xã Thuần Thiện

2 200

1 320

1 100

14.3

14.3

Quốc lộ 281

Từ giáp đất xã Vượng Lộc, cầu Hạ Vàng 2 đến hết đất nhà hàng ông Đông

2 600

1 560

1 300

Tiếp đến tiếp giáp đất ở ông Thụ thôn Trung Hải

2 200

1 320

1 100

Tiếp đến hết đất ở bà Xuân thôn Tân Thượng

1 500

900

750

Tiếp đến hết đất xã Thiên Lộc

1 000

600

500

14.4

14.4

Bổ sung: ĐH.33

Tuyến từ đường Thượng Trụ (Tỉnh lộ 7) đến hết đất ông Dung (thị trấn)

4 500

2 700

2 250

Tiếp theo đến trạm truyền tin

3 600

2 160

1 800

Tiếp theo đến hết đất thị trấn Nghèn (phía Tây)

2 700

1 620

1 350

Tiếp theo đến tiếp giáp đất ở ông Cường thôn Cây Đa

1 200

720

600

Tiếp theo đến giáp đường Quốc lộ 281

1 100

660

550

14.5

14.5

Tuyến từ Ngã ba Quốc lộ 281 đi chùa Hương đến kênh Giữa

900

540

450

14.6

14.6

Tuyến từ kênh Giữa đến BQL Chùa Hương

700

420

350

14.7

14.7

Tuyến từ đường Quốc lộ 281 đến hết cầu chợ Mới

800

480

400

Tiếp đến hết đất ở ông Lợi thôn Đông Nam

600

360

300

14.8

14.8

Tuyến từ đường Quốc lộ 281 đến cầu xóm Trôi

900

540

450

14.9

14.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

550

330

275

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

250

150

125

14.10

14.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

240

144

120

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

15

15

Xã Thượng Lộc

15.1

15.1

Quốc Lộ 15A

Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồng Lộc đến ngã tư bà Châu

1 900

1 140

950

Tiếp đến giáp ngã tư đường vào thôn Sơn Bình

2 100

1 260

1 050

Tiếp đến giáp đất xã Gia Hanh

1 600

960

800

15.2

15.2

ĐH.37 từ giáp đất xã Trung Lộc đến giáp đường Quốc lộ 15A

1 000

600

500

15.3

15.3

Đường từ giáp đất xã Vĩnh Lộc đến giáp đường Quốc lộ 15A

650

390

325

15.4

15.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

320

192

160

Độ rộng đường < 3 m

250

150

125

15.5

15.5

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

120

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

15.6

Bổ sung : Tuyến ĐH.35 từ xã Khánh Vĩnh Yên đến ngã tư thôn Sơn Bình

550

330

275

16

16

Xã Thuần Thiện

16.1

16.1

Quốc lộ 281

1 900

1 140

950

16.2

16.2

ĐT.548

Đoạn qua xã Thuần Thiện

2 100

1 260

1 050

16.3

16.3

Tuyến từ ĐT.548 đi qua chợ đến hết đất ông Qúy thôn Làng Chùa

1 800

1 080

900

16.4

16.4

Tuyến từ ĐT. 548, trạm bơm Thuần Chân đến hết đất bà Phương thôn Làng Khang

1 500

900

750

Tiếp đến hết đất ông Nhung thôn Yên

1 800

1 080

900

Tiếp đến giáp Quốc lộ 281, điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến chân đập Cu Lây

1 200

720

600

16.5

16.5

Tuyến từ cầu Thuần Chân đến giáp ĐT.548

1 900

1 140

950

16.6

16.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

750

450

375

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

520

312

260

Độ rộng đường < 3 m

450

270

225

16.7

16.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

VII

VII

HUYỆN KỲ ANH

1

1

Xã Kỳ Thư

1.1

1.1

Đường QL 1A: Từ đường đi xã Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) đến Kênh sông Rác thôn Trường Thanh

2 210

1 326

1 105

Tiếp đến Cầu Cừa (giáp Kỳ Văn)

2 340

1 404

1 170

Tiếp đến Cầu Cao (đoạn qua xã Kỳ Văn)

2 860

1 716

1 430

Tiếp đến Cầu Miệu

3 500

2 100

1 750

Tiếp đến Kênh thủy lợi - hồ Đá Cát qua đường 1A

6 000

3 600

3 000

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Thư (cống Cầu Đất)

6 500

3 900

3 250

1.2

1.2

Đường Liên xã 12 (đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư): Từ giáp Kỳ Châu đến UBND xã Kỳ Thư

3 500

2 100

1 750

1.3

1.3

Đường ĐH.143 (đường đi Kỳ Trung): Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh; Điều chỉnh thành :

Đường ĐH.91 (đường đi Kỳ Trung): Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh

1 100

660

550

1.4

1.4

Đường từ Cổng chào thôn Trường Thanh đến hết đất bà Tiếp thôn Trường Thanh

1 200

720

600

1.5

1.5

Đường đi xã Kỳ Văn từ đất Đằng Hòa (QL 1A) đến giáp xã Kỳ Văn

2 400

1 440

1 200

1.6

1.6

Đường từ QL 1A (đối diện đất ông Đằng Hòa): từ QL 1A đến đến kênh thủy lợi Sông Trí tại thôn Trung Giang (qua đường liên xã)

1 800

1 080

900

Tiếp đến hết đất Tý Nhung thôn Đan Trung

1 500

900

750

Tiếp đến hết đất Hà Châu thôn Liên Miệu

1 350

810

675

Tiếp đến hết đất ông Thái Lan (thôn Hòa Bình)

1 100

660

550

1.7

1.7

Đường Liên xã 12 từ đất Tý Nhung (đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải; Điều chỉnh thành:

Đường Liên xã 10 từ đất Tý Nhung (đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải

1 400

840

700

1.8

1.8

Đường từ cống Cố Phở (QL 1A) đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình

1 100

660

550

Tiếp đến đường Thư - Thọ (đất Hà Châu thôn Liên Miệu)

850

510

425

1.9

1.9

Quy hoạch dân cư Cồn Sim - xã Kỳ Thư

Các lô đất quy hoạch (gồm lô số 1 đến 24; 26 đến 34; 36 đến 54)

2 700

1 620

1 350

Riêng các lô 25, 35

3 230

1 938

1 615

1.10

1.10

Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư vùng Lò Gạch thôn Trường Thanh

1 350

810

675

1.11

1.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

1.12

1.12

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

225

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

270

162

135

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

1.13

Bổ sung: Quy hoạch khu dân cư Cồn Gát, thôn Thanh Hòa

Tuyến 2

2 000

1 200

1 000

Tuyến 3

1 500

900

750

1.14

Bổ sung: Tuyến 2 Quy hoạch khu dân cư đồng Giàng

2 000

1 200

1 000

1.15

Bổ sung: Quy hoạch dân cư Cựa Mụ thôn Đan Trung

1 000

600

500

2

2

Xã Kỳ Châu

2.1

2.1

Đường ĐT.555 (đường Bích Châu cũ) từ QL 1A đến mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500)

5 000

3 000

2 500

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hải

4 500

2 700

2 250

2.2

2.2

Đường Liên xã 13 (Đường TL 10 cũ) từ giáp phường Sông Trí đến hết đất Trường mầm non xã Kỳ Châu; Điều chỉnh thành:

Đường Liên xã 13 (Đường TL 10 cũ) từ giáp phường Hưng Trí đến giáp xa Kỳ Hải

2 870

1 722

1 435

Tiếp đến giáp đất ông Minh xã Kỳ Hải

2 600

1 560

1 300

2.3

2.3

Đường Liên xã 12 (đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư): Từ đường ĐT.555 đến hết đất xã Kỳ Châu

2 700

1 620

1 350

Các lô đất từ tuyến 2 trở đi thuộc quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2

1 500

900

750

2.4

2.4

Đường đi qua Trung tâm văn hóa thị xã Kỳ Anh tới cửa Nhà thờ Công giáo đến đường Liên xã 13 (đất ông Hồng Nguyệt)

1 200

720

600

2.5

2.5

Đường từ giáp đất Thanh Hảo (đường Liên xã 13) đến hết đất Hoa Thành thôn Châu Long

1 150

690

575

2.6

2.6

Đường Cơn Da: Từ giáp phường Sông Trí đến đường ĐT.555

900

540

450

2.7

2.7

Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư Phú Nhân Nghĩa (trừ các lô đất bám đường ĐT.555)

2 450

1 470

1 225

2.8

2.8

Tuyến đường từ của ông Hoạnh đến cửa ông Việt Châu thôn Bắc Châu

900

540

450

2.9

2.9

Đường Quy hoạch khu dân cư Ruộng Dài thôn Châu Long (từ trạm điện đến chị Hoa Thành)

1 100

660

550

2.10

2.10

Đường bờ kênh sông Trí

1 440

864

720

2.11

2.11

Bỏ: Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Châu Long

2.12

2.12

Bỏ: Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Thuận Châu

2.13

2.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

2.14

2.14

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

2.15

Bổ sung: Tuyến 2 QH dân cư chia khu 1 (Bích Châu)

1 500

900

750

2.16

Bổ sung: Tuyến 2 QH dân cư chia khu 2 (Bích Châu)

1 300

780

650

2.17

Bổ sung: Tuyến 1 Khu dân cư Đồng Vùng 2 thôn Hiệu Châu

1 600

960

800

2.18

Bổ sung: Tuyến 2 Khu dân cư Đồng Vùng 2 thôn Hiệu Châu

1 300

780

650

3

3

Xã Kỳ Hải

3.1

3.1

Đường ĐT 555 (đường Bích Châu cũ) từ giáp xã Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)

4 500

2 700

2 250

Tiếp đến cổng chào UBND xã Kỳ Hải

4 000

2 400

2 000

Tiếp đến cầu Hải Ninh (cầu cũ)

3 800

2 280

1 900

3.2

3.2

Đường Liên xã 13 (Đường TL 10 cũ) từ giáp Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)

3 800

2 280

1 900

3.3

3.3

Đường Nam Hải đi Kỳ Hà

1 050

630

525

3.4

3.4

Đường Liên xã 12 (Đường Kỳ Thư đi Kỳ Hải): Từ giáp xã Kỳ Thư đến hết đất anh Duyệt;Điều chỉnh thành:

Đường Liên xã 10 (Đường Kỳ Thư đi Kỳ Hải): Từ giáp xã Kỳ Thư đến hết đất anh Duyệt

1 000

600

500

Tiếp đến đường ĐT.555 (hết đất ông Thìn)

1 500

900

750

3.5

3.5

Đường liên thôn Bắc Hải đi Bắc Sơn Hải

750

450

375

3.6

3.6

Đường từ Trạm Y tế đến hết đất anh Duyệt

700

420

350

3.7

3.7

Từ đường ĐT.555 (đất Hiền Chung) đến cống ba miệng (đường đi xã Kỳ Hà)

1 000

600

500

3.8

3.8

Đường từ đất ông Cảnh đến hết đất trụ sở UBND xã

1 500

900

750

3.9

3.9

Từ đường ĐT.555 (ngã 3 quán ông Kiền) đến hết kho muối

1 000

600

500

3.10

3.10

Từ giáp đất ông Thông đến ngã 3 đất ông Lư

800

480

400

3.11

3.11

Từ cửa nhà Hoa Hoàng đến đất ông Vượng

1 500

900

750

3.12

3.12

Từ đường ĐT.555 qua đất ông Tín tiếp đến hết đất bà Hiểu (Nam Hải)

800

480

400

3.13

3.13

Từ Cống Ba Miệng qua đất ông Hiền đến hết đất bà Mai

1 000

600

500

3.14

3.14

Từ đất bà Mai qua đất ông Khuân đến đường Liên xã 13

1 000

600

500

3.15

3.15

Từ đường ĐT.555 (đất anh Thẩm) đến hết đất bà Tân

700

420

350

3.16

3.16

Từ đường Thư Hải đến hết đất ông Nga

700

420

350

3.17

3.17

Từ đường Liên xã 13 đến hết đất Bà Mai

1 000

600

500

3.18

3.18

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

3.19

Bổ sung: Tuyến 2 đường Tỉnh lộ 555: Từ đất ông Trung Quỳnh đến đất ông Vượng

1 500

900

750

3.20

Bổ sung: Tuyến 2: Từ trạm điện số 5 đến đất nhà ông Loan

1 000

600

500

4

4

Xã Kỳ Phú

4.1

4.1

Đường ĐT.551 (đường Đồng Phú): từ Cổng chào Kỳ Phú đến hết đất anh Hào

2 800

1 680

1 400

4.2

4.2

Đường Khang Phú: từ đất nhà Hường Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng); Điều chỉnh thành:

Đường Khang Phú: từ đất nhà Hường Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Nam (Phú Thượng);

2 000

1 200

1 000

Tiếp đến giáp đất Hoa Liệu (Phú Long)

1 680

1 008

840

Tiếp đến hết đất Oanh Thương (Phú Long)

1 800

1 080

900

4.3

4.3

Đường đi Phú Lợi từ đất chị Hoa (đường Đ.H.140) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi)

1 800

1 080

900

4.4

4.4

Từ đất anh Triển (Phú Minh) đến hết đất Hoàng Văn Giúp (Phú Minh)

1 200

720

600

4.5

4.5

Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Kỳ Phú

1 700

1 020

850

4.6

4.6

Tiếp đó đến hết đất anh Vân Thương (Phú Long)

1 500

900

750

4.7

4.7

Từ đất anh Chí Mậu đến hết vùng đất quy hoạch Cửa Làng - Phú Tân (cổng chào thôn Phú Tân)

1 600

960

800

4.8

4.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

4.9

4.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

225

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

4.10

Bổ sung: Từ đất nhà ông Bình (Phú Thượng) đến hết đường 70

2 000

1 200

1 000

4.11

Bổ sung: Đường ven biển Thạch Khê Vũng Áng (Từ đất nhà ông Thuận đến đất nhà ông Hồng thôn Phú Thượng)

1 600

960

800

4.12

Bổ sung: Khu dân cư Phú Lợi

2 000

1 200

1 000

4.13

Bổ sung: Vùng Rậy Đình

2 500

1 500

1 250

5

5

Xã Kỳ Thọ

5.1

5.1

Đường QL 1A: Từ giáp Kỳ Khang đến Cầu Chào

2 500

1 500

1 250

Tiếp đến đường ĐH.143 (đường đi Kỳ Trung - nghĩa trang Liệt sĩ);

Điều chỉnh thành:

Tiếp đến đường ĐH.91 (đường đi Kỳ Trung - nghĩa trang Liệt sĩ)

2 600

1 560

1 300

5.2

5.2

Đường ĐH.142 (Đường trục chính xã Kỳ Thọ): chia 4 đoạn;

Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.90 (Đường trục chính xã Kỳ Thọ): chia 4 đoạn:

Từ ngã 3 QL1A (đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Thọ

1 500

900

750

Tiếp đến hết đất anh Thao thôn Sơn Tây; Điều chỉnh thành:

Tiếp đến hết đất Chị Dung thôn Sơn Tây

1 000

600

500

Tiếp đến đường bê tông đi dự án Thanh Niên xung phong

1 150

690

575

Tiếp đến hết đất anh Mậu thôn Sơn Tây

1 000

600

500

5.3

5.3

Đường từ Giếng Làng (đường ĐH.142 đi trụ sở UBND xã) đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ; Điều chỉnh thành:

Đường từ Giếng Làng (đường ĐH.90 đi trụ sở UBND xã) đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ

700

420

350

5.4

5.4

Đường từ đất hội quán thôn Sơn Bắc đến hết đất hội quán thôn Sơn Nam

600

360

300

5.5

5.5

Đường ĐH 143 (đường đi Kỳ Trung): Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh; Điều chỉnh thành:

Đường ĐH 91 (đường đi Kỳ Trung): Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh

1 100

660

550

5.6

5.6

Đường từ đất trường THCS đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ

850

510

425

5.7

5.7

Đường từ Chợ Chào đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ

600

360

300

5.8

5.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

450

270

225

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

5.9

5.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

225

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

6.0

Bổ sung: Đường tuự trạm ý tế đến cầu Rào Vĩnh Thọ

800

480

400

6

6

Xã Kỳ Phong

6.1

6.1

Quốc lộ 1A: từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi (hết đất nhà Huynh Tứ)

1 800

1 080

900

Tiếp đến ngã 4 đường đi Kỳ Bắc (đất ông Phụ Thành)

1 900

1 140

950

Tiếp đến hết đất cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong

2 420

1 452

1 210

Tiếp đến ngã 3 đường đi thôn Hà Phong (cổng chào); Điều chỉnh thành:

Tiếp đến ngã 3 Trức Sỹ đường Liên xã 02 (Kỳ Phong - Cẩm Minh)

3 410

2 046

1 705

Tiếp đến Cống kênh Sông Rác

4 180

2 508

2 090

Tiếp đến Đường đi hội trường thôn Đông Thịnh

3 500

2 100

1 750

Tiếp đến giáp đất ông Lân Thạch (đường đi thôn Bắc Sơn) đến cầu Mụ Hàng (giáp xã Kỳ Tiến)

2 800

1 680

1 400

6.2

6.2

3.1

Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Bắc;

Điều chỉnh thành:

Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Bắc (đường Phong Bắc)

4 200

2 520

2 100

6.3

6.3

Đường Xóm Điếm từ đất Bính Ái (Đường ĐT 551) đến hết đất Thầy Việt (cô Tạo); Điều chỉnh thành:

Đường trục xã TX04 từ đất Bính Ái (Đường ĐT 551) đến giáp đường LX 01 (QL1A- Kỳ Bắc, cồn Đá)

900

540

450

Tiếp đến hết đất Thúy Chung; Điều chỉnh thành:

QL1A đến thúy chung

850

510

425

Bỏ: Tiếp đến Quốc lộ 1A

6.4

6.4

Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đường vào UBND xã) đến đường xóm Điếm (hội trường thôn Tuần Tượng); Điều chỉnh thành:

Đường từ Quốc lộ 1A Cương Chất (đối diện đường vào UBND xã) đến hết đất ông Triều

800

480

400

6.5

6.5

Đường từ giáp đất ông Chỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất Hằng Phúc

800

480

400

6.6

6.6

Đường từ giáp đất ông Tôn (Quốc lộ 1A) đến hết đất hội trường thôn Tượng Phong

800

480

400

6.7

6.7

Đường từ giáp đất ông Hai Vân (Quốc lộ 1A) đến đường xóm Điếm (Trường mầm non)

800

480

400

6.8

6.8

Đường từ giáp đất ông Dụ Bé (Quốc lộ 1A) đến đường Xóm Điếm (đất Thầy Việt); Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất ông Dụ Bé (Quốc lộ 1A) đến đường TX 04 (đất Thầy Việt);

900

540

450

6.9

6.9

Đường từ giáp đất Thầy Hà - Khuân (Đường ĐT 551) đến hết đất Phượng Bảy; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất Thầy Hà - Khuân (Đường ĐT 551) đến hết đất Hạnh Hiệu

900

540

450

6.10

6.10

Đường dọc mương Sông Rác từ đất Nam Tuấn (Quốc lộ 1A) đến giáp đất xã Kỳ Bắc

800

480

400

6.11

6.11

Đường từ đất Dũng Tuyết (Quốc lộ 1A) vòng qua sân vận động UBND xã đến đường đi thôn Hà Phong (cơ quan TN Sông Rác); Điều chỉnh thành:

Đường từ Quốc lộ 1A (Bình Phú) đến trung tâm hành chính xã (TX02) và đến giáp đường TX03

700

420

350

6.12

6.12

Đường vào UBND xã từ Quốc lộ 1A đến sân vận động UBND xã; Điều chỉnh thành:

Đường vào UBND xã từ Quốc lộ 1A đến trung tâm hành chính UBND xã (TX01) đến giáp đường TX03

800

480

400

6.13

6.13

Đường đi thôn Hà Phong: từ QL1A đến Kênh Nhà Lê

800

480

400

6.14

6.14

Đường từ Quốc lộ 1A (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ; Điều chỉnh thành:

Đường từ Quốc lộ 1A (TX03), (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ

1 000

600

500

6.15

6.15

Đường Nông Trường: từ Quốc lộ 1A (đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh; Điều chỉnh thành :

Đường Nông Trường: từ Quốc lộ 1A (TL 551), (đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh

700

420

350

Bỏ: Tiếp đến hết đất Hải Nhưng

6.16

6.16

Đường từ đất Lâm Lợi (đường Nông Trường) đến hết đất ông Ninh Yến (thôn Đông Sơn)

600

360

300

6.17

6.17

Đường từ đất Lý Kỳ (QL1A) đến đường Nông Trường; Điều chỉnh thành:

Đường (ĐT 551) từ đât Lý Kỳ (QL1A) đến hết đất Hải Nhưng

1 200

720

600

6.18

6.18

Đường từ đất Lân Thạch (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường mầm non Bắc Sơn; Điều chỉnh thành:

Đường từ đất Lân Thạch (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê

800

480

400

6.19

6.19

Đường từ đất Viện Trúc (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê; Điều chỉnh thành:

Đường từ đất Viện Trúc (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê TX07

800

480

400

6.20

6.20

Đường từ đất Như Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thanh Cỏn

800

480

400

6.21

6.21

Đường từ đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuấn Thúy

800

480

400

6.22

6.22

Đường từ đất Lan Triền (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuận Luận; Điều chỉnh thành:

Đường từ đất Lan Triền (Quốc lộ 1A) đến hết đất Ninh Yến

800

480

400

6.23

6.23

Đường từ đất thầy Viên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tài

800

480

400

6.24

6.24

Đường lên thôn Hà Phong (đất ông Ngụ) đến hết đất hội quán thôn Hữu Lệ; Điều chỉnh thành:

Đường lên thôn Hà Phong (đất ông Ngụ) đến hết đất hội cầu Hữu Lệ (TX03)

800

480

400

6.25

6.25

Từ đất ông Hùng Thảo (đường QL1A) đến hết đất Yến An; Điều chỉnh thành:

Từ đất ông Hùng Thảo (đường QL1A) đến giáp đường ĐT 551

800

480

400

6.26

6.26

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

6.27

6.27

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

6.28

Bổ sung: Từ QL 1A (Thanh Cường) đến Cống Diên Phùng thôn Đông Thịnh

800

480

400

7

7

Xã Kỳ Bắc

7.1

7.1

4.1

Đường ĐT 551: từ Giáp xã Kỳ Phong đến ngã 3 cây Đa (UBND xã Kỳ Bắc) từ Cầu Chợ đến ngã 3 hết đất Hồng Hằng (thôn Hợp Tiến)

4 000

2 400

2 000

Tiếp đến: Từ ngã 3 đất Hồng Hằng thôn Hợp Tiến đến giáp đất xã Kỳ Tiến

3 400

2 040

1 700

7.2

7.2

Đường từ ngã 3 cây Đa (UB xã Kỳ Bắc) đến ngã 4 đất ông Truyện (Trung Tiến); Điều Chỉnh thành:

Đường từ ngã 3 cây Đa (UB xã Kỳ Bắc) đến ngã 4 đất ông Truyện (Lạc Tiến)

1 000

600

500

7.3

7.3

Đường từ đất ông Hương Hiền (Đường ĐT 551) đến Kênh Sông Rác

1 000

600

500

Từ đất Bà Đệ đến Cổng phụ Chợ Voi

700

420

350

7.4

7.4

Đường từ giáp đất ông Trinh (Đường ĐT 551) đến hết đất Hương Anh (Hợp Tiến); Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất ông Trinh (Đường ĐT 551) đến hết đất nhà Khánh Thủy (Hợp Tiến)

800

480

400

7.5

7.5

Đường từ cầu Đồng Chùa (giáp Kỳ Phong) đến Đường ĐT 551 (phía Tây Chợ Voi)

800

480

400

7.6

7.6

Đường Bắc Xuân: Từ đất Hoa Hiển (Đường ĐT 551) đến cống Tưng (đất ông Thái Uyển)

900

540

450

Bổ sung : Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Xuân

800

480

400

7.7

7.7

Đường từ đất bà Lý (Đường ĐT 551) đến hết đất ông Ngân

800

480

400

7.8

7.8

Đường từ đất bà Minh (Đường ĐT 551) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ); Điều chỉnh thành:

Đường từ đất bà Bằng (Đường ĐT 551) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ)

800

480

400

7.9

7.9

Đường từ ngã 3 đất Minh Oanh (Lạc Tiến) vòng lên đến ngã 4 sân bóng UB; Điều chỉnh thành:

Đường từ ngã 3 đất bà Bằng (Lạc Tiến) vòng lên đến ngã 4 sân bóng UB

800

480

400

Từ ngã 4 đất Châu Bích đến đường vào chùa Hữu Lạc

800

480

400

7.10

7.10

Đường từ đất ông Duy (Lạc Tiến) đến cổng chào thôn Kim Sơn

800

480

400

7.11

7.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

7.12

7.12

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

7.13

Bổ sung: Đường Ven Biển (Từ giáp xã Kỳ Xuân đến giáp đất xã Cẩm Lĩnh huyện Cẩm Xuyên)

1 000

600

500

7.14

Bổ sung: ĐH 136 (Từ đất ông Thái Uyên đến hết đất Kỳ Bắc giáp Kỳ Xuân đường > 9m)

1 000

600

500

8

8

Xã Kỳ Tiến

8.1

8.1

Quốc lộ 1A: từ giáp đất xã Kỳ Phong đến cầu Bụi Tre

3 520

2 112

1 760

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Giang

3 250

1 950

1 625

8.2

8.2

Đường ĐT 551: từ giáp đất xã Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực; Điều chỉnh thành:

Đường ĐT 551: từ giáp đất xã Kỳ Bắc đến cầu Hồ Sen

1 920

1 152

960

Tiếp đến Chợ Trâu Kỳ Tiến (đến hết đất anh Hà Hêu)

1 800

1 080

900

Tiếp đến giáp đất Kỳ Giang

1 400

840

700

8.3

8.3

Từ ngã 3 đất ông Lộc Hòe (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum Vinh; Điều chỉnh thành:

Từ đất Lộc Hòe (Quốc lộ 1A đến đường ĐT 551) Cầu Hồ Sen.

800

480

400

8.4

8.4

Từ ngã 3 đất Mai Viện đến ngã 4 đất ông Lạc Mai

800

480

400

8.5

8.5

Từ ngã 3 đất Hiệp Liễu đến ngã 3 Kho Lương Thực; Điều chỉnh thành:

Từ đất Hiệp Liễu (Quốc lộ 1A) đi qua ngã tư Loan Quyền đến giáp xã Kỳ Bắc

800

480

400

8.6

8.6

Bỏ: Từ ngã 3 đất Vinh Thủy đến hết đất Lợi Võ

8.7

8.7

Từ ngã 3 đất anh Hưng Họa đến tiếp giáp đất Lợi Võ; Điều chỉnh thành:

Từ đất ông Vinh Thủy (Quốc lộ 1A đến vòng về đất ông Tiến (Quốc lộ 1A)

700

420

350

8.8

8.8

Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Sảu; Điều chỉnh thành:

Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A) đến đất sáu thảo vòng hết đất ông Dũng

800

480

400

8.9

8.9

Bỏ: Từ Cầu Kênh (Quốc lộ 1A) đến đường vào nghĩa địa Cồn Khâm

Bỏ: Tiếp đến mương sông Rác thôn Yên Thịnh

8.10

8.10

Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Tân An; Điều chỉnh thành:

Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) đến kênh sông Rác thôn Tân An

800

480

400

8.11

8.11

Đường trục xã: Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc (chia thành 2 đoạn); Điều chỉnh thành:

Đường ĐH 137: Từ Quốc lộ 1A đến cống Đập Sỏi (thôn Kim Nam Tiến)

Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến đến cầu xã; Điều chỉnh thành:

Đường trục xã: Từ Cầu xã (Giáp đường ĐH137) đến ngã tư đất ông Khánh nữ (thôn Kim Nam Tiến)

1 920

1 152

960

Bỏ: Tiếp đến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc

8.12

8.12

Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Minh Tiến; Điều chỉnh thành:

Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) vòng lên nhà văn hóa thôn đến kênh sông Rác thôn Minh Tiến

700

420

350

8.13

8.13

Từ ngã 3 (đất ông Kính Ngọc đường QL 1A) đến giáp đất Quỳnh Vân; Điều chỉnh thành:

Từ ngã 3 (đất ông Kính Ngọc đường QL 1A) đến giáp ngã tư đất Bà Minh (thôn Hưng Phú)

1 500

900

750

8.14

8.14

Từ ngã 3 Cầu Thá (Đường ĐT 551) đến hết đất bà Lý Hóa thôn Hoàng Diệu; Điều chỉnh thành:

Từ ngã 3 Cầu Thá (Đường ĐT 551) đến hết đất ông Trúc thôn Hoàng Diệu

700

420

350

8.15

8.15

Từ ngã 3 đất Anh Uẩn đến hết đất Hồng Hậu

800

480

400

8.16

8.16

Đường từ ngã 3 đất ông Loan Dượng đến đường Đường Phong Khang; Điều chỉnh thành:

Từ đất ông Loan Dượng đến đường ĐT 551 (đất ông Vận)

700

420

350

8.17

8.17

Đường từ ngã 3 đất cô Thảo đến hết đất ông Sum; Điều chỉnh thành:

Từ đất ông Thế (thôn Sơn Thịnh) đến ngã 3 đất bà Hằng (thôn Hồ Hải)

700

420

350

8.18

8.18

Bỏ: Đường từ ngã 3 đất ông Hoa Ngọ đến hết đất ông Mận

8.19

8.20

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

8.20

8.21

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

225

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

8.21

Bổ sung: Từ ngã 3 đất ông Quynh Vân đến ngã 5 đất ông Toàn thôn Kim Nam Tiến

1 000

600

500

8.22

Bổ sung: Đường quy hoạch đất ở vùng Chợ Phủ và Cầu Nậy,đường đất cấp phôi có độ rộng đường ≥5 m

2 200

1 320

1 100

8.23

Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư vùng Đồng Trèng (trừ tuyến 1)

1 600

960

800

9

9

Xã Kỳ Giang

9.1

9.1

Quốc lộ 1A: từ giáp Kỳ Tiến đến Cầu Núc

3 740

2 244

1 870

Tiếp đến ngã tư Kỳ Giang

5 000

3 000

2 500

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Đồng

6 500

3 900

3 250

9.2

9.2

Đường ĐT 551: đi qua xã Kỳ Giang

1 120

672

560

9.3

9.3

Đường Đồng Chòi: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang; Điều chỉnh thành:

Đường trục thôn Tân Giang: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến kênh sông Rác

1 000

600

500

9.4

9.4

Đường Máy Kéo: từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non; Điều chỉnh thành:

Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến đập chùa

800

480

400

9.5

9.5

Đường thôn Tân Đông: từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ; Điều chỉnh thành:

Từ cổng chào thôn Tân Khê đến hết Trường tiểu học xa Kỳ Giang

800

480

400

9.6

9.6

Đường Đình: từ Quốc lộ 1A (đất ông Khuyến) đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình; Điều chỉnh thành:

Từ cổng chào thôn Tân Đình từ Quốc lộ 1A (đất ông Khuyến) đến kênh sông Rác

1 000

600

500

9.7

9.7

Đường Đồng Cồn: từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp

800

480

400

9.8

9.8

Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan

1 000

600

500

9.9

9.9

Tuyến bệnh viên: từ bệnh viên huyện đi xã Kỳ Đồng (tuyến song song với đường QL 1A); Điều chỉnh thành:

Từ trung y tế huyện đi xã Kỳ Đồng (tuyến song song với đường QL 1A)

4 000

2 400

2 000

9.10

9.1

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

900

540

450

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

800

480

400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

350

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

9.11

9.11

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

420

252

210

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

9.12

Bổ sung: Từ đất Thanh Thiếp đến hết đất ông Long

900

540

450

9.13

Bổ sung: Từ Hội trường thôn Tân Giang đến kênh sông Rác

1 000

600

500

9.14

Bổ sung: Từ Trường mầm non đến hết đất ông Tuấn

900

540

450

9.15

Bổ sung: Từ Hội trường thôn Tân Đình đến ngã tư Tân Thắng

900

540

450

10

10

Xã Kỳ Đồng

10.1

10.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Giang đến hết đất kênh sông Rác

7 700

4 620

3 850

Tiếp đến cầu Đá (giáp xã Kỳ Khang)

5 000

3 000

2 500

10.2

10.2

Đường Đồng Phú (đường trục xã): từ Quốc lộ 1A (ngã 3 Kỳ Đồng) đến đường liên khu vực đô thị Kỳ Đồng

3 300

1 980

1 650

Tiếp đến cầu Thượng

2 200

1 320

1 100

10.3

10.3

Đường 70: Trục chính vào trung tâm đô thị mới xã Kỳ Đồng (Từ QL 1A đến Giáp đường ĐT 551)

4 200

2 520

2 100

10.4

10.4

Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây: Điều chỉnh thành:

Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây: (nhà anh Ba - Thể)

770

462

385

Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến đất ông Sâm Lai (thôn Đồng Trụ Tây); Điều chỉnh thành:

Từ nhà anh Ba - Thể đến đất bà còn (đường Đồng Khang)

770

462

385

10.5

10.5

Đường từ Cầu đập Chợ (đường Đông Phú) đến hết đất ông Lương Bang

770

462

385

10.6

10.6

Đường từ tiếp giáp đất cô Ngùy (Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà

660

396

330

10.7

10.7

Đường từ Cơ quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri; Điều chỉnh thành:

Từ Kênh sông Rác đến đất ông Dương (QL1A)

660

396

330

10.8

10.8

Đường từ Quốc lộ 1A (Cổng chào thôn Đồng Trụ) đến giáp đất ông Sâm Lai

770

462

385

10.9

10.9

Từ đất ông Duấn (QL1A) đến hết đất ông Đức Nga

660

396

330

10.1

10.1

Từ đất Cường Lường (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Linh Lý

1 100

660

550

10.11

10.11

Đường từ đất bà Hoa (Giáp đường 70) đến hết đất bà Thương

880

528

440

10.12

10.12

Đường đi thôn Yên Sơn: Từ đất ông Phước Bảo (đường Đồng Phú) đến Cữa Eo

770

462

385

10.13

10.13

Từ đất ông Đoàn Vân (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Niên về đến đất ông Tường (thôn Hồ Vân Giang)

660

396

330

10.14

10.14

Từ đất ông Thế Lan đến giáp đất Yên Sơn

660

396

330

10.15

10.15

Từ đất ông Thiệp (đường Đồng Phú) đến giáp đất ông Thự (thôn Yên Sơn); Điều chỉnh thành:

Từ đất ông Thiệp (đường Đồng Phú) đến giáp đất cửa eo (thôn Yên Sơn)

800

480

400

10.16

10.16

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

1 100

660

550

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

440

264

220

10.17

10.17

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

450

270

225

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

10.18

10.18

1.1

Bổ sung: đường đất cấp phối còn lại: độ rộng đường >=05m

440

264

220

10.19

Bổ sung: Từ đường Đồng Phú đên Đường 70

2 100

1 260

1 050

10.20

Bổ sung: Từ đường Đồng Trung (QL1A đến kênh sông Rác)

1 400

840

700

10.21

Bổ sung: Từ đường QH tuyến 2 QL1A

1 300

780

650

10.22

Bổ sung: Từ đường QH vùng Đồng Mai Cáng

1 100

660

550

10.23

Bổ sung: Quy hoạch dân cư vùng Cửa Lùm

1 000

600

500

10.24

Bổ sung: Quy hoạch dân cư vùng Đồng Lâm Nghiệp

1 100

660

550

11

11

Xã Kỳ Khang

11.1

11.1

Quốc lộ 1A: từ cầu Đá (giáp xã Kỳ Đồng) đến Cầu Cà

4 500

2 700

2 250

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thọ

3 200

1 920

1 600

11.2

11.2

Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm): Chia thành 4 đoạn; Điều chỉnh thành:

Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến biển Kỳ Khang: Chia thành 4 đoạn

Từ QL 1A đến cầu Vĩnh Phú; Điều chỉnh thành:

Từ QL 1A đến cầu Vĩnh Ái thôn Vĩnh Phú

3 000

1 800

1 500

Tiếp đến kênh sông Rác; Điều chỉnh thành:

Tiếp đến kênh sông Rác N3

2 000

1 200

1 000

Tiếp đến hết đất nhà Ông Trung (Đông Tiến)

2 500

1 500

1 250

Tiếp đến Biển Kỳ Khang

2 000

1 200

1 000

11.3

11.3

Đường trục chính: từ đất ông Hảo đến giáp đất xã Kỳ Phú

2 000

1 200

1 000

11.4

11.4

Đường chéo từ đất ông Thuận đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang

1 500

900

750

11.5

11.5

Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Thẩm (Quảng Ích)

800

480

400

11.6

11.6

Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Quyết (Quảng Ích)

800

480

400

11.7

11.7

Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Diệu (Quảng Ích)

800

480

400

11.8

11.8

Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo họ Vĩnh Sơn (Quảng Ích)

800

480

400

11.9

11.9

Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Long (Quảng Ích)

800

480

400

11.10

11.1

Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo xứ Quảng Dụ; Điều chỉnh thành:

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất giáo xứ Dụ Thành

800

480

400

11.11

Bổ Sung: Đường Khang Ninh (Liên xã 07); chia thành các đoạn sau:

11.11

Từ đất nhà ông Khiêm đến hết đất giáo họ Kim Sơn; Điều chỉnh thành:

Từ đất nhà ông Khiêm đến đường trục thôn vào nhà văn hóa Vĩnh Long

800

480

400

11.12

Từ đất nhà Bà Hiền đến hết đất giáo họ Vĩnh Sơn; Điều chỉnh thành:

Tiếp đó từ đường vào nhà văn hóa Vĩnh Long đến giáp xã Kỳ Ninh

800

480

400

11.12

11.13

Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo họ Hoàng Dụ ( Hoàng Dụ); Điều chỉnh thành

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất giáo xứ Hoàng Dụ (Hoàng Dụ)

800

480

400

11.13

11.14

Từ Hội quán Thôn Sơn Hải đi biển trung tân; Điều chỉnh thành:

ĐH 141 ( Bàu) đến Biển Trung Tân

2 500

1 500

1 250

11.14

11.12

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

990

594

495

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

770

462

385

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

11.15

11.13

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

250

150

125

11.16

Bổ sung: Từ đất nhà ông Đại thôn Trung Tân đến giáp xã Kỳ Phú

1 100

660

550

11.17

Bổ sung: Tiếp đó từ nhà văn hóa Vĩnh Phú đến giáp Kênh N3

800

480

400

11.18

Bổ sung: Đường QLVB ( ĐH 547). Từ giáp xã Kỳ Phú đến giáp xã Kỳ Ninh.

1 200

720

600

12

12

Xã Kỳ Tân

12.1

12.1

Đường QL 1A: từ giáp Kỳ Thư (cống Cầu Đất) đến ngã 3 Kỳ Tân (đất bà Nam)

12 000

7 200

6 000

12.2

12.2

Đường QL 12C: Từ giáp phường Sông Trí đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân

5 054

3 032

2 527

Tiếp đến mương Đá Cát

4 200

2 520

2 100

Tiếp đến cầu Cổ Ngựa; Điều chỉnh thành:

Tiếp đến hết đất anh Khoa

2 800

1 680

1 400

Tiếp đến đường vào hội quán thôn Nam Xuân Sơn

2 100

1 260

1 050

Tiếp đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp)

1 260

756

630

12.3

12.3

Đường từ ngã 3 QL 1A (đất bà Nam) đến Cầu Gỗ

2 520

1 512

1 260

Tiếp đến ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ

2 000

1 200

1 000

Tiếp đến Cầu Quảng Hậu

1 500

900

750

12.4

12.4

Đường từ ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ qua ngã tư đến đường QL 12C (đất bà Hưng)

2 520

1 512

1 260

12.5

12.5

Đường từ cống Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) đến hết bưu điện

3 780

2 268

1 890

Tiếp đến hết đất ông Tân (Phương) thôn Trung Đức

2 100

1 260

1 050

12.6

12.6

Từ ngã 3 đất ông Tân (thôn Trung Đức) đến hết đất ông Viền thôn Tân Thắng

1 320

792

660

12.7

12.7

Từ ngã 3 đất ông Tân thôn Trung Đức đến cầu Tân Hợp

900

540

450

12.8

12.8

Từ giáp đất ông Tân Hồng thôn Xuân Dục đến cầu Con Dê; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất Bà Lương thôn Xuân Dục đến hết cầu Con Dê

800

480

400

12.9

12.9

Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường Lạc (giáp đường QL12C) đến hết đất ông Sau thôn Tả Tấn; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường Lạc (giáp đường QL12C) đến hết đất ông Sau thôn Tấn Sơn

800

480

400

12.10

12.10

Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tả Tấn đến giáp đất xã Kỳ Hoa; Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tấn Sơn đến giáp đất xã Kỳ Hoa

800

480

400

12.11

12.11

Từ giáp đất ông Viên thôn Xuân Dục đến hết đất hội quán thôn Xuân Dục

800

480

400

12.12

12.12

Từ giáp đất anh Chương thôn Tả Tấn đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc: Điều chỉnh thành:

Từ giáp đất anh Chương thôn Tấn Sơn đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc

800

480

400

12.13

12.13

Từ giáp đất anh Khắc thôn Trung Thượng đến hết đất anh Đường Thanh thôn Trường Lạc

800

480

400

12.14

12.14

Từ giáp đất chị Tứ thôn Đông Văn đến hết đất chị Nuôi thôn Văn Miếu

800

480

400

12.15

12.15

Từ hội trường thôn Đông Văn đến hết đất ông Lý Chiến thôn Văn Miếu

800

480

400

12.16

12.16

Từ đường Quốc lộ 1A (đường vào TT Y tế dự phòng) đến hết đất ông Danh thôn Đông Văn

3 000

1 800

1 500

12.17

12.17

Từ đường QL 12C (Hạt 8 giao thông) đến ngã ba đất ông Viền thôn Tân Thắng

800

480

400

12.18

12.18

Đường từ Cống Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) đến đường QL 12C

3 200

1 920

1 600

12.19

12.19

Đường 1B

2 100

1 260

1 050

12.20

12.20

Các vị trí còn lại của xã

800

480

400

12.21

2.1

Bổ sung: đường liên xã 12 (đường từ Ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư: từ đường ĐT 555 đến giáp đất xã Kỳ Châu)

4 000

2 400

2 000

12.22

Bổ sung: Đường đi Kỳ Thư

4 000

2 400

2 000

12.23

Bổ sung: Các tuyến của khu QH đất ở vùng Cải Tạo thôn Đồng Văn ( gần y tế dự phòng)

2 000

1 200

1 000

12.24

Bổ sung: Các tuyến đường QH đất ở chợ Kỳ Tân

3 500

2 100

1 750

12.25

Bổ sung: Tuyến đường khu QH đất ở Hồ Mạ( thôn Trung Thượng)

2 000

1 200

1 000

12.26

Bổ sung: Các lô đất bám đường 14m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam

3 200

1 920

1 600

12.27

Bổ sung: Các lô đất bám đường 36m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam

4 000

2 400

2 000

13

13

Xã Kỳ Văn

13.1

13.1

Đường QL 1A: đi qua xã Kỳ Văn: Từ giáp Kỳ Thư đến Cầu Cừa

3 700

2 220

1 850

Tiếp đến cầu Cao (giáp đất xã Kỳ Thư)

4 000

2 400

2 000

13.2

13.2

Đường Văn Tây : từ ngã 3 QL 1A đến hết đất Hoàn Bình thôn Đồng Văn

1 540

924

770

Tiếp đến Cầu tràn Đá Hàn

1 050

630

525

13.3

13.3

Đường từ ngã 4 đất Đằng Hòa (Kỳ Thư) đi Kỳ Văn từ giáp Kỳ Thư đến hết Quy hoạch dân cư cửa Điện thôn Thanh Sơn

1 900

1 140

950

Tiếp đến ngã 4 đất ông Thanh Liệu thôn Thanh Sơn

1 050

630

525

Tiếp đến hết đất Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn

1 500

900

750

Tiếp đến ngã 3 đường đi Kỳ Tân

800

480

400

Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá

800

480

400

Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá

800

480

400

Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp

800

480

400

Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp

800

480

400

Tiếp đến ngã 3 đất ông Thọ (Sáu) thôn Mỹ Lợi

800

480

400

Tiếp đến hết đất ông Bình Xoanh thôn Mỹ Liên

800

480

400

Tiếp đến giáp Đường Văn Tây; Điều chỉnh thành

Tiếp đến giáp Đường ĐH.92( Văn Tây)

800

480

400

13.4

13.4

Đường từ ngã tư quy hoạch Cửa Điện thôn Thanh Sơn đi UBND xã :

Từ ngã tư quy hoạch Cửa Điện thôn Thanh Sơn đến giáp đất ông Thanh Liệu thôn Thanh Sơn

1 000

600

500

Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn

1 500

900

750

Tiếp đến ngã 4 đất ông Điều Diễn thôn Mỹ Liên

1 000

600

500

13.5

13.5

Đường từ ngã 3 Trường tiểu học đến đường Văn Tây (sân vận động thôn Văn Lạc)

1 200

720

600

13.6

13.6

Đường 1B

3 000

1 800

1 500

13.7

13.7

Tuyến từ đất ông Nam thôn Văn Lạc đến đất ông Thành thôn Liên Sơn

800

480

400

13.8

13.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥ 8 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

13.9

13.12

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

245

147

123

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

13.10

Bổ sung: Quy hoạch tái đinh cư cao tốc Bắc Nam

1 600

960

800

14

14

Kỳ Lạc

14.1

14.1

Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) : Từ giáp Kỳ Lâm đến Khe Ải

220

132

110

Tiếp đến khe Cây Sắn

280

168

140

Tiếp đến khe Cây Mít

220

132

110

Tiếp đến ngã 3 đất anh Chúng Hương

242

145

121

Tiếp đến hết đất anh Diễn Hoa

330

198

165

Tiếp đến hết đất anh Khai Ba

220

132

110

Tiếp đến hết đất Nông trường cao su

200

120

100

Bỏ: Tiếp đến đường tránh QL1A (tuyến đường tránh đèo con)

Tiếp đến Đường tránh đèo Con: Từ giáp Kỳ Hoa đến hết đất Kỳ Lạc

220

132

110

14.2

14.2

Đường vào UBND xã: Từ ngã 3 đường 554 (đường 22) đến trạm điện Lạc Vinh

428

257

214

Tiếp đến ngã 3 đất bà Lý

175

105

88

14.3

14.3

Đường Sơn - Lạc: Từ ngã 3 đường 554 (đường 22) đến ngã 3 đường vào cầu Rào

200

120

100

Tiếp đến ngã 3 đất ông Luynh Hoa

175

105

88

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc

150

90

75

14.4

14.4

Đường tránh đèo Con: Từ giáp Kỳ Hoa đến hết đất Kỳ Lạc

245

147

123

14.5

14.5

Đoạn từ nông trường cao su đến hết đất Anh Hùng Hà; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ nông trường cao su đến ngã 3 đường trục xã

200

120

100

14.6

14.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

220

132

110

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

170

102

85

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

14.7

14.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

14.8

Bổ sung: Đường Trục xã : Từ giáp Đường Sơn - Lạc đến ngã 4, Đường 554 thôn Lạc Thắng

Đọan Đường Sơn - Lạc đến Khe nước Chàng Vương

200

120

100

Tiếp đến khe Cây ươi

210

126

105

Tiếp đến hết đất anh Huần

220

132

110

Tiếp đến hết Khe lầy

200

120

100

Tiếp đến hết Cầu cây Gia

190

114

95

Tiếp đến hết Ngã 4 đường 554 thôn Lạc Thắng

230

138

115

15

15

Kỳ Thượng

15.1

15.1

Huyện lộ 145 (Tỉnh lộ 10): Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến đất ông Lĩnh (Hà); Điều chỉnh thành:

Huyện lộ ĐH 93 (Tỉnh lộ 10): Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến đất ông Lĩnh (Hà)

420

252

210

Tiếp đến cống cây Danh (Đất anh Toán Hiền)

350

210

175

Tiếp đến khe Đá Hàng thôn Tiến Thượng

500

300

250

Tiếp đến cầu Khe Vượn thôn Phúc Độ

540

324

270

Tiếp đến đất ông Việt tầng thôn Phúc Độ; Điều chỉnh thành:

Tiếp đến đất ông Khoanh thôn Phúc Độ

350

210

175

Bổ sung: Tiếp đến từ ngã 3 Tùng đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành 1

220

132

110

Bổ sung: Tiếp đến đất anh Thành Sâm thôn Phúc Thành 2

170

102

85

Bỏ: Tiếp đến giáp đất anh Minh Hà

Bỏ:Tiếp đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập

15.2

15.2

Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22): Từ giáp đất Kỳ Lâm đến giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến

200

120

100

Bỏ: Tiếp đến giáp đất ông Hưởng (Cương) thôn Phúc Thành 2

Bỏ: Tiếp đến giáp đất anh Mại (Duyện) thôn Phúc Thành 2

Bỏ: Tiếp đến giáp đất anh Tiến (Khẩn) thôn Phúc Thành 2

Bỏ: Tiếp đến giáp đất anh Mậu (Lài) thôn Phúc Thành 2

Tiếp đến ngã 3 đất anh Dũng (Sỹ) thôn Phúc Thành 2; Điều chỉnh thành:

Tiếp đến Hồ Rào Trổ

200

120

100

15.3

15.3

Từ ngã 3 đất anh Hiển thôn Tiến Vinh đến ngã 4 chợ đất anh Vinh Hoa

340

204

170

Từ đất bà Nguyên đến hết đất anh Hùng Lãm thôn Trung Tiến

200

120

100

15.4

15.4

Tiếp đến đất ông Lưu Hà thôn Bắc Tiến

200

120

100

15.5

15.5

Bỏ:Từ ngã 3 Tùng đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành 1

Bỏ: Tiếp đến đất anh Thành Sâm thôn Phúc Thành 2

15.6

15.6

Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập

120

72

60

15.7

15.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

160

96

80

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

140

84

70

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

15.8

15.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

55

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

50

Độ rộng đường < 3 m

90

54

45

15.9

Bổ sung:Từ ngã 3 Tùng đến đất ông Việt Tưng (thôn Phúc Lộ)

300

180

150

Tiếp đến giáp đất anh Minh Hà

260

156

130

Tiếp đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập

200

120

100

16

16

Xã Kỳ Sơn

16.1

16.1

Đường QL 12C (Vũng Áng - Lào): Từ cầu Rào Trổ đến giáp đất ông Thái Hương

900

540

450

Tiếp đến hết đất Hạnh Chiến

1 000

600

500

Tiếp đến hết đất ông Toán

700

420

350

Tiếp đến cầu Ruồi Ruôi

400

240

200

16.2

16.2

Đường Huyện lộ 145 (tên cũ Tỉnh lộ 10): Từ ngã 3 đất bà Hợp đến hết đất Nga Diến; Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.93 (tên cũ Tỉnh lộ 10): Từ ngã 3 đất bà Hợp đến hết đất Nga Diến

400

240

200

Tiếp đến Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Thượng)

300

180

150

16.3

16.3

Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc): Từ đất ông Tấn đến Cống Cây Ran; Điều chỉnh thành:

Đường huyện ĐH 94 (Đường Sơn, Lạc): Từ đất ông Tấn đến Cống Cây Ran

300

180

150

Tiếp đến hết đất ông Kiệm

400

240

200

Tiếp đến Đường huyện lộ: Từ ngả 3 đường QL 12C đến hết đất anh Phép Lự

400

240

200

Tiếp đến giáp đất anh Họa Nga

300

180

150

Tiếp đến hết đất ông Dung Đậu

200

120

100

16.4

16.4

Đường từ đất anh Tuấn Mậu đến hết đất anh Nhơn Cảnh

400

240

200

16.5

16.5

Đường từ đất anh Tuấn Phượng đến cầu Đập Tráng

400

240

200

Tiếp đến hết đất anh Hồng Diễn

220

132

110

16.6

16.6

Đường từ hội quán Mỹ Lạc đến hết đất anh Dũng Bích

200

120

100

16.7

16.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

16.8

16.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

55

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

50

Độ rộng đường < 3 m

90

54

45

16.9

Bổ sung: Khu quy hoạch thôn Sơn Bình 2

420

252

210

17

17

Xã Kỳ Tây

17.1

17.1

Đường huyện ĐH 144 (Đường Văn Tây cũ): Từ ngã 3 đất ông Phư đến cầu Trọt Đá; Điều chỉnh thành;

Đường huyện: từ ngã 3 nhà ông Khoa đến ngã 3 đường ra Kỳ Trung đội 1 thôn Đông Xuân

800

480

400

Tiếp: Từ cầu Trọt Đá đến ngã ba ranh giới đất xã Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Văn; Điều chỉnh thành

Đường Tỉnh lộ: từ ngã 3 nhà ông Khoa đến đất ông Phư Xừ

750

450

375

17.2

17.2

Từ đất Ông Trà đến khe rửa

700

420

350

17.3

17.3

Từ đất anh Khoa Diệu đến ranh giới đất xã Kỳ Tây, Kỳ Trung (giáp đường 551) mới

750

450

375

17.4

17.4

Từ ngã ba đất Ông Phư đến ngã 3 đất Ông Ngô Quang Trung (đường 551) mới; Điều chỉnh thành:

Từ cửa đất ông Phư Xừ đến giáp ranh giữa xã Kỳ Tây và xã Lâm Hợp

500

300

250

17.5

17.5

Bỏ: Từ ngã 3 đất ông Ngô Quang Trung đến giáp ranh đất xã Kỳ Tây, Kỳ Hợp (giáp đường 551)

17.6

17.6

Từ ngã 3 đất Ông Ngô Quang Trung đến giáp ranh giữa đất xã Kỳ Tây, Kỳ Thượng; Điều chỉnh thành:

Từ ngã 3 đất ông Đường (Chất) đến giáp xã Kỳ Thượng

350

210

175

17.7

17.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

450

270

225

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

17.8

17.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

17.9

Bổ sung: Từ ngã 3 đất ông Ngô Quang Trung đến ngã 3 Cây Khế

300

180

150

18

18

Xã Lâm Hợp

18.1

18.1

Bỏ: Xã Kỳ Hợp (cũ)

18.1.1

18.1.1

Đường QL 12C (đường Cảng Vũng Áng - Lào) Từ giáp Kỳ Tân đến hết đất xã Kỳ Hợp; Điều chỉnh thành:

Đường QL 12C (đường Cảng Vũng Áng - Lào) Từ giáp Kỳ Tân đến hết đất ông Việt Mùi (Kỳ Hợp cũ)

1 328

797

664

Tiếp đến Cống Bắc Cầu

1 150

690

575

Tiếp đến giáp đất ông Định Hoa

1 300

780

650

Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm đến ngã 4 Con (đất Thảo Lý)

1 800

1 080

900

Tiếp đến Cầu Rào Trổ (giáp Kỳ Sơn)

1 300

780

650

18.1.2

18.1.2

Đường từ Quốc lộ 12C (ngã 3 đất ông Hạnh) đến ngã 3 đất ông Nga Huê ; Điều chỉnh thành:

Đường TL 551: Đường từ ngã 3 đất ông Hạnh (Ngã 3 cổng chào Kỳ Hợp cũ) đến ngã 3 đất ông Nga Huê

900

540

450

Tiếp đến giáp đất ông Hiền Thủy

560

336

280

Tiếp đến Cầu Lãi Dưa thôn Trường Xuân

420

252

210

Tiếp đến giáp xã Kỳ Tây

420

252

210

18.1.3

18.1.3

Đường từ ngã 3 đất ông Nga Huê đến Cầu Tân Cầu; Điều chỉnh thành

Đường Liên xã Tân Hợp: Đường từ ngã 3 đất ông Nga Huê đến Cầu Tân Cầu

600

360

300

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tân

500

300

250

18.1.4

18.1.4

Đường từ đất ông Hùng Nga (Quốc lộ 12) đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (đường vào UBND xã); Điều chỉnh thành:

Đường từ đất ông Hùng Nga (Quốc lộ 12) đến hết đất ông Tuân Nhuân thôn Minh Châu

550

330

275

Bổ sung: Tiếp đến cầu Khe Chợ

250

150

125

Bổ sung: Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (giáp đường TL551)

500

300

250

18.1.5

18.1.5

Bỏ:Đường nhựa, bê tông còn lại

Bỏ: Độ rộng đường > 8 m

Bỏ: Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

Bỏ:Độ rộng đường < 3 m

18.1.6

18.1.6

Bỏ: Đường đất, cấp phối còn lại

Bỏ:Độ rộng đường ≥5 m

Bỏ:Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

Bỏ: Độ rộng đường < 3 m

18.2

18.2

Bỏ: Xã Kỳ Lâm (cũ)

18.2.1

18.2.1

Bỏ: Đường QL 12C (đường Cảng Vũng Áng - Lào): Từ giáp Kỳ Hợp đến Cống Bắc Cầu

Bỏ:Tiếp đến giáp đất ông Định Hoa

Bỏ:Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm đến ngã 4 Con (đất Thảo Lý)

Bỏ:Tiếp đến Cầu Rào Trổ (giáp Kỳ Sơn)

18.2.2

18.2.2

Đường Tỉnh lộ 554 ( Tỉnh lộ 22): Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến hết đất anh Đồn

1 600

960

800

Tiếp đến ngã 4 nhà anh Đặng thôn Hải Hà

880

528

440

Tiếp đến ngã 4 Trung Hà

350

210

175

Tiếp đến ngã 4 thôn Tân Hà

350

210

175

Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Nam Hà

280

168

140

Tiếp đến ngã 3 hội quán thôn Bắc Hà

280

168

140

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thượng

280

168

140

Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến ngầm Ma Rến

1 650

990

825

Tiếp đến ngã 3 đất anh Thương Lý (Đông Hà)

800

480

400

Tiếp đến hết đất anh Nam Luật (Xuân Hà)

350

210

175

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Lạc

200

120

100

18.2.3

18.2.3

Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22B): Từ đất anh Long Hiền Đường QL12C (Đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Anh Thám

1 000

600

500

18.2.4

18.2.4

Đường từ ngã 3 đất ông Nhạ (Tỉnh lộ 554: tên cũ: Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Cường Lớn thôn Đông Hà

500

300

250

18.2.5

18.2.5

Đường từ ngã 4 đất ông Tuyền Thoa, đường QL12C (đường Vũng Áng - Lào) đến giáp đất anh Quý Diên thôn Hải Hà

450

270

225

18.2.6

18.2.6

Đường từ ngã 4 quán ông Thảo, đường QL12C (đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Lan Mạnh

350

210

175

18.2.7

18.2.7

Bỏ:Đường từ ngã 4 đất anh Thìn Thu Tỉnh lộ ĐT 554 (Tỉnh lộ 22 cũ) đến đất anh Hoàn thôn Hải Hà

18.2.8

Bổ sung: Tiếp đến đất anh Thìn Thu (TL 554) thôn Hải Hà

380

228

190

18.2.9

18.2.8

Đường từ ngã 4 đất anh Đặng Tỉnh lộ 554 (đường 22) đến ngã 3 đất anh Thắng thôn Hải Hà

400

240

200

Tiếp đến hết đất ông Bình Hương (Hải Hà)

300

180

150

18.2.10

18.2.9

Đường từ ngã 4 đất anh Bình Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Lập thôn Trung Hà

300

180

150

18.2.11

18.2.1

Đường từ ngã 4 đất anh Thanh Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Dũng Phương thôn Trung Hà

300

180

150

18.2.12

18.2.11

Đường từ ngã 4 đất anh Duẫn Thanh Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) đến hết đất anh Trung thôn Tân Hà

300

180

150

18.2.13

18.2.12

Đường từ ngã 3 đất chị Tư đến ngã 3 hội quán Kim Hà

300

180

150

Tiếp đến ngã 3 đất anh Cường Tỉnh lộ 554 (đường 22 cũ)

300

180

150

18.2.14

18.2.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

250

150

125

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

130

78

65

18.2.15

18.2.14

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

170

102

85

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

140

84

70

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

19

19

Xã Kỳ Trung

19.1

19.1

Đường huyện ĐH.143 (Quốc lộ 1A) từ đi Kỳ Trung: Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt; Điều chỉnh thành:

Đường huyện ĐH.91 (Quốc lộ 1A) từ đi Kỳ Trung: Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt

600

360

300

Tiếp đến hết đất Bắc Lý; Điều chỉnh thành:

Tiếp đến ngã 3 nhà anh Nhât Vinh

700

420

350

Bỏ: Tiếp đến hết đất Lâm Tuyết

Tiếp đến hết đất Hội trường thôn Đất Đỏ; Điều chỉnh thành:

Tiếp đến đường tỉnh lộ 551

1 600

960

800

19.2

19.2

Đường từ giáp đất chị Lài đến ngã 3 đất chị Hằng Liêm; Điều chỉnh thành:

Đường từ giáp đất chị Lài đến Ngầm ông Hiếu (thôn Trung Sơn)

700

420

350

Bổ sung : Tiếp đến ngã tư nhà văn hóa (thôn Nam Sơn)

650

390

325

Bổ sung: Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tây

600

360

300

Bỏ:Tiếp đến hết đất Phương Linh

19.3

19.3

Bỏ: Đường từ Hằng Liêm đến ngã tư đất ông Thăng thôn Nam Sơn

19.4

19.4

Đường Tây Văn đi qua xã Kỳ Trung từ đất ông Giáp thôn Tây Sơn

600

360

300

19.5

19.5

Đường Tỉnh lộ 551; Điều chỉnh thành các đoạn sau:

Từ câu Eo Ná đến hết đất ông Phen

750

450

375

Tiếp đến nhà ông Hợi

800

480

400

Tiếp đến ngã 4 khu tái đinh cư

600

360

300

Tiếp đến giáp xã Kỳ Phong

550

330

275

19.6

19.6

Đường Trung Giang đoạn qua xã Kỳ Trung: Từ tiếp giáp đất Kỳ Giang đến đất anh Nhật Vinh thôn Đất Đỏ; Điều chỉnh thành

Từ tiếp giáp đất Kỳ Giang đến nhà văn hóa thôn Đất Đỏ

680

408

340

19.7

19.7

Đường trục thôn từ Đất Đỏ đi Bắc Sơn: Từ ngã 3 thôn Đất Đỏ đến ngã 3 thôn Bắc Sơn; Điều chỉnh thành:

Từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Bắc Sơn đến đường huyện ĐH.91 Đồng Trung

700

420

350

19.8

19.8

Đường từ trạm y tế đến đất ông Quý; Điều chỉnh thành:

Đường từ trạm ý tế đến tiếp giáp đường Trung - Tây

600

360

300

19.9

19.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

450

270

225

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

19.10

19.1

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

125

Độ rộng đường < 3 m

170

102

85

19.11

Bổ sung: Đường HL.91 (QL1A đi Kỳ Trung) từ nhà ông Hải đến tiếp giáp đường Thọ Trung)

850

510

425

19.12

Bổ sung: Từ tỉnh lộ 551 đến giáp đường Thọ Trung

700

420

350

19.13

Bổ sung: Từ tỉnh lộ 551 tiếp đến giáp đường vào nhà anh Loan

500

300

250

20

20

Xã Kỳ Xuân

20.1

20.1

Đường từ UBND xã đến ngã 4 đất ông Ngọc Thủy thôn Quang Trung

990

594

495

20.2

20.2

Đường từ đất anh Hanh Hoài đến Cổng chào thôn Xuân Phú

990

594

495

20.3

20.3

Đường từ đất anh Diễn Kính đến hết đất anh Nông Toàn (thôn Trần Phú)

1 150

690

575

20.4

20.4

Đường từ ngã 3 anh Thắng Lịch (thôn Xuân Tiến) đến ngã 3 đất ông Nhuận Bưởi (thôn Nguyễn Huệ)

1 320

792

660

20.5

20.5

Đường từ đất anh Khúc Ngân thôn Xuân Thắng đến ngã 3 Vũng Sồ (thôn Lê Lợi)

1 260

756

630

20.6

20.6

Đường từ ngã 3 đất anh Thệ đến đường tuần tra ven biển (thôn Cao Thắng)

1 250

750

625

20.7

20.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường > 8 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

700

420

350

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

20.8

20.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

225

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

20.9

Bổ sung: Đường ĐH 136

2 000

1 200

1 000

20.10

Bổ sung: Đường ĐH 137

2 000

1 200

1 000

20.11

Bổ sung: Đường ven biển giai đoạn 1 (Từ giáp Kỳ Bắc đến giáp thôn Nguyễn Huệ)

1 000

600

500

20.12

Bổ sung: Đường ven biển giai đoạn 2 (Tiếp đến từ thôn Nguyễn Huệ đến hết đất xã Kỳ Xuân)

2 000

1 200

1 000

20.13

Bổ sung: Đường tuần tra ven biển

1 500

900

750

VIII

VIII

THỊ XÃ KỲ ANH

1

1

Xã Kỳ Ninh

1.1

1.1

Từ cầu Hải Ninh đến hết đất Quy hoạch hội quán thôn Tân Thắng. Điều chỉnh thành:

Đường Trường Sa: Từ cầu Hải Ninh dến đường vào Quy hoạch khu dân cư Tân Thắng

3 000

1 800

1 500

1.2

1.2

Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ

2 500

1 500

1 250

1.3

1.3

Tiếp đến hết đất bà Thoả thôn Tiến Thắng

3 000

1 800

1 500

1.4

1.4

Đường từ đất anh Toản Tuyết đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2. Điều chỉnh thành:

Đường Tô Hiến Thành: Từ cầu Ninh Thọ đến hết đất ông Thọ thôn Hải Hà

1 200

720

600

1.5

1.6

Đường đi thôn Bàn Hải: Từ đất ông Cướng thôn Tân Thắng qua ngã 4 trạm xăng chị Phượng đến ngã 4 lăng Cố Đệ. Điều chỉnh thành:

Đường Hoàng Sa: Từ cầu Ninh Hà qua khu Quy hoạch dân cư Tân Thắng đến ngã 4 lăng Cố Đệ

1 500

900

750

1.6

1.7

Tiếp đến hết đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận. Điều chỉnh thành:

Tiếp đến hết đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận đến hết đất ông Nhuận thôn Bàn Hải

1 500

900

750

1.7

1.8

Tiếp đến hết đất anh Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải. Điều chỉnh thành:

Đường Bàn Hải: Từ giáp đường Hoàng Sa đến hết đất ông Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải

1 200

720

600

1.8

1.9

Đường Ninh Khang: Từ UBND xã đến giáp đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận. Điều chỉnh thành:

Đường Lý Nhật Quang: Từ UBND xã đến giáp đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận

2 110

1 266

1 055

1.9

1.10

Tiếp đến hết đất chị Lý thôn Vĩnh Thuận

1 240

744

620

1.10

1.11

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Khang

1 200

720

600

1.11

1.12

Đường Vĩnh Thuận đi Tam Hải 2: Từ đất ông Chỉnh thôn Vĩnh Thuận - đất anh Cự thôn Tân Tiến - đất ông Hành thôn Tiến Thắng - đến hết đất đồn Biên phòng. Điều chỉnh thành:

Đường Yết Kiêu: Từ cổng cháo thôn Tân Tiến - đất anh Cự thôn Tân Tiến - đất ông Hành thôn Tiến Thắng - đến hết đất đồn Biên Phòng

1 280

768

640

1.12

1.13

Đường từ đất Mạnh Hương thôn Hải Hà đến hết đất bà Chòn thôn Tân Tiến. Điều chỉnh thành:

Đường Đào Tấm: Từ đất Mạnh Hương thôn Hải Hà đến hết đất bà Chòn thôn Tân Tiến

1 200

720

600

1.13

1.14

Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển

1 500

900

750

1.14

1.15

Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam Hải 2 đi ra biển

1 450

870

725

1.15

1.16

Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan (đường WB) đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng)

1 120

672

560

1.16

1.17

Đường từ đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu)

1 200

720

600

1.17

1.18

Đường từ đất anh Đông Nam đến hết đất bà Duỷn thôn Vĩnh Thuận. Điều chỉnh thành:

Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đất ông Linh Bé thôn Vĩnh Thuận đến hết đất ông Hoàn Ngọc thôn Vĩnh Thuận

1 200

720

600

1.18

1.19

Từ đất anh Sỹ Thu (đường Bích Châu) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh. Điều chỉnh thành:

Từ đất anh Sỹ Thu (đường Trường Sa) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh

1 500

900

750

1.19

1.20

Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Tân Thắng

1 400

840

700

1.20

1.21

Đường từ đất anh Tú thôn Tiến Thắng đến bãi biển xã Kỳ Ninh

3 130

1 878

1 565

1.21

1.22

Đường từ đất ông Huần Duẩn thôn Tam Hải 2 đến hết đất ông Bình Duyên thôn Tam Hải 2

800

480

400

1.22

1.23

Đường từ đất ông Xanh Thuần thôn Tam Hải 2 đến hết đất bà Biền thôn Tam Hải 2

800

480

400

1.23

1.24

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

1 280

768

640

1.24

1.25

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

550

330

275

1.25

Gộp 2 tuyến:

1.26

Đường từ đất ông Nhật thôn Tam Hải 1 đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2.

1.5

Tiếp đến hết đất ông Tú thôn Tam Hải 2

Điều chỉnh thành 2 đoạn:

Đường Hải Khẩu:

Đoạn 1: Từ UBND xã đi qua đất ông Nhật thôn Tam Hải 1 đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2

1 960

1 176

980

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tú thôn Tam Hải 2

2 800

1 680

1 400

1.26

1.27

Đường đê đi Đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ chùa Vĩnh Lộc đến hết đất ông Hà. Điều chỉnh thành:

Đường Mạc Đỉnh Chi: Từ giáp đường Trường Sa qua chùa Vĩnh Lộc đến ngã 3 đường vào trường Tiểu học Kỳ Ninh

3 260

1 956

1 630

1.27

Bổ sung: Từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Tam Hải 1 đến đất ông Yêm thôn Tam Hải 1

1 400

840

700

1.28

Bổ sung: Các lô đất tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Vĩnh Thuận

800

480

400

2

2

Xã Kỳ Hà

2.1

2.1

Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất ông Nguyệt thôn Nam Hà đến hết đất ông Hựu(Tuyết) thôn Đông Hà.

1 310

786

655

2.2

2.2

Tiếp từ đất chị Huyền (Đông Hà) đến hết đất ông Nam (Hoạt) Thôn Hải Hà

1 080

648

540

2.3

Gộp các 2 đoạn:

2.3

Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến hết đất kho muối ông Toản

2.4

Tiếp đến hết đất ông Trể thôn Bắc Hà

Điều chỉnh thành 1 đoạn:

Đường từ đất nhà ông Hòa Hiểu thôn Tây Hà đến hết đất ông Trề thôn Bắc Hà

1 400

840

700

2.4

2.5

Đường từ UBND xã đến hết đất Trường mầm non. Điều chỉnh thành:

Đường từ đất bà Cược đến hết đất Trường mầm non.

1 400

840

700

2.5

2.6

Từ đất ông Huệ Hoạt qua đất Ông Tộ đến hết đất Bà Vân thôn Nam Hà. Điều chỉnh thành:

Từ đất ông Huệ Hoạt qua đất Ông Tộ đến hết đất ông Anh (Nga)

800

480

400

2.6

2.7

Đường từ đất ông Đại Trúc qua đất bà Hà (Đẳng) thôn Nam Hà đến Đập Cụ (Đồng Muối)

800

480

400

2.7

2.8

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

760

456

380

2.8

2.9

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

560

336

280

2.9

2.10

Từ đất Ông Hòa Hiểu đến hết đất nhà bà Lan thôn Tây Hà

810

486

405

2.10

2.11

Từ đất Ông Lướng Ngôn đến hết đất Bà Huân thôn Nam Hà

800

480

400

2.11

2.12

Từ đất Ông Trọng Thuận đến hết đất Bà Đồng thôn Nam Hà

920

552

460

2.12

2.13

Từ đất Ông Lựu đến hết đất Ông Thiết thôn Bắc Hà

1 000

600

500

2.13

2.14

Từ đất Ông Hạnh Ly đến hết đất Ông Hùng thôn Bắc Hà

900

540

450

2.14

2.15

Từ đất Ông Cảnh thôn Hải Hà đến hết đất Ông Trể thôn Bắc Hà. Điều chỉnh thành:

Từ đất Ông Cảnh thôn Hải Hà đến hết đất Ông Nhung thôn Bắc Hà.

1 000

600

500

2.15

2.16

Từ đất Ông Ngự đến đất hết đất Ông Phương Hà thôn Bắc Hà. Điều chỉnh thành:

Từ cống ông Hòa qua ông Anh(Mân) đến hết đất anh Phương (Hà)

750

450

375

2.16

2.17

Từ đất Ông Trí thôn Đông Hà đến Âu trú bão tàu thuyền

750

450

375

2.17

2.18

Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Đoạn từ giáp Kỳ Trinh đến giáp đất Kỳ Ninh

1 600

960

800

2.18

2.19

1.4

Từ đất ông Diên thôn Tây Hà đến đập Cụ

1 500

900

750

2.19

2.20

1.4

Từ đất ông Chính đến hết đất ông Thìn thôn Đông Hà

950

570

475

2.20

2.21

1.4

Từ đất ông Sắc đến hết đất ông Thanh Hồng thôn Bắc Hà

1 000

600

500

2.21

2.22

1.4

Từ đất ông Luyến Ngọc đến hết đất ông Tộ Lan thôn Nam Hà

1 000

600

500

2.22

2.23

1.4

Từ đất ông Hoành Thanh đến hết đất ông Đài Dung thôn Nam Hà

1 000

600

500

2.23

Bổ sung: Từ đất ông Phương Hà đến Tiếp giáp thôn Đông Hà (Hồ Ông Thành)

1 000

600

500

2.24

Bổ sung: Từ đất ông Hồ Mại đến Tiếp giáp thôn Đông Hà (Chợ Xã)

1 000

600

500

2.25

Bổ sung: Từ Hậu Lương đến Đền Thành Hoàng

1 000

600

500

3

3

Xã Kỳ Lợi

3.1

3.1

Đường liên xã: từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn ((Hoa) Thôn Hải Thanh

1 350

810

675

3.2

3.2

Đương liên thôn từ đất anh Tính (Huống) đến hết đất anh Tuấn Ròn thôn Hải Thanh;

1 350

810

675

3.3

3.3

Đường liên xã: từ giáp đất anh Thạch ( Đa) đến hết đất anh Thìn thôn Hải Phong;

1 350

810

675

3.4

3.4

Đường liên xã: từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất chị Thủy (An) thôn Hải Phong

1 350

810

675

3.5

3.5

Đường liên thôn từ giáp đất anh Vị Trường đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi;

1 370

822

685

3.6

3.6

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

700

420

350

3.7

3.7

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

600

360

300

3.8

3.8

Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ khu liên hợp gang thép đến đấu nối đường 12.

1 540

924

770

3.9

3.9

Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ giáp Kỳ Thịnh đến hết Khu kho gas, xăng dầu

1 540

924

770

4

4

Xã Kỳ Hoa

4.1

4.1

Đường Cảng Vũng Áng Việt - Lào: Từ giáp phường Sông Trí đến giáp xã Kỳ Tân;

6 810

4 086

3 405

4.2

4.2

Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp Phường Sông Trí đến cổng chào Hoa Trung

1 440

864

720

4.3

4.3

Tiến đến hết đất trường tiểu học Kỳ Hoa

1 460

876

730

4.4

4.4

Tiếp đến cầu Cửa Đội

1 180

708

590

4.5

4.5

Tiếp đến qua dốc Cồn Trậm đến đập Sông trí

850

510

425

4.6

4.6

Đường từ đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng

1 100

660

550

4.7

4.7

Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất bà Hồng

1 130

678

565

4.8

4.8

Đường từ đất anh Tuyển đến giáp đất anh Đăng

1 100

660

550

4.9

4.9

Từ giáp đất ông Du đến hết đất ông Uyên thôn Hoa Tân

1 150

690

575

4.10

4.10

Đường từ đất anh Hòe đến giáp đất anh Thắng Oanh

720

432

360

4.11

4.11

Đường từ đường Việt - lào đến giáp đất ông Du

3 800

2 280

1 900

4.12

4.12

Đường từ đất ông Lãnh đi đồng Vại

1 100

660

550

4.13

4.13

Đường từ đất ông Dũng (Thành) đến giáp đất ông Phượng

1 020

612

510

4.14

4.14

Đường từ đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ

720

432

360

4.15

4.15

Đường từ đất anh Dũng (Hoa Thắng) đến hết đất anh Hòa Han

850

510

425

Khu dân cư Bàu Đá

4.16

4.16

Đường dọc mương sông Trí từ giáp phường Sông Trí đến hết quy hoạch dân cư

4 000

2 400

2 000

4.17

4.17

Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom đường Việt Lào)

3 300

1 980

1 650

Khu dân cư vùng Xã Gọi

4.18

4.18

Các lô bám đường rộng 8 m,12m (bao gồm các lô 20,21,22 27,28,29,39,49,41,46,47,48,60,61,62,67,68,69 và 77

2 130

1 278

1 065

4.19

4.19

Các lô còn lại của khu quy hoạch

1 680

1 008

840

4.20

4.20

Đường 1B

1 800

1 080

900

4.21

4.21

Các vị trị còn lại của thôn Hoa Sơn, thôn Hoa Tiến

800

480

400

4.22

4.22

Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến)

1 400

840

700

4.23

4.23

Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến)

710

426

355

4.24

4.24

Tuyến bờ kè Sông Trí: Từ đất ông Hồng đến hết đất ông Đạt

1 580

948

790

4.25

Bổ sung: Tuyến Từ nhà ông Hởi ra Bờ Kè Sông Trí

1 100

660

550

4.26

Bổ sung: Khu quy hoạch TĐC Đập Me

800

480

400

4.27

Bổ sung: Tuyến từ nhà anh Quý đến nhà anh Liệu Tâm

750

450

375

4.28

Bổ sung: Tuyến từ nhà anh Hòa đến nhà anh Kỳ

750

450

375

4.29

Bổ sung: Tuyến dọc 2 bên bờ đê Sông Trí qua khu dân cư thôn Hoa Trung

1 150

690

575

5

5

Xã Kỳ Nam

5.1

5.1

Đường Hoành Sơn

Đoạn 1: Từ chân Đèo Con (phía nam) đến hết đất Khách sạn Hoành Sơn

3 160

1 896

1 580

Đoạn 2: Tiếp đến Đèo Ngang

2 600

1 560

1 300

5.2

5.2

Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dúc đến đường đi Hầm Đèo Ngang

2 130

1 278

1 065

5.3

5.3

Đường đi thôn Minh Đức: Từ giáp đất ông Chảng (QL1A) đến Giếng Làng thôn Minh Đức; Điều chỉnh thành:

Đoạn 1: Từ giáp đất ông Chảng (QL1A) đến hết Sân thể thao xã Kỳ Nam

1 400

840

700

Đoạn 2: Từ đất bà Phịnh đến hết Giếng Làng thôn Minh Đức

1 350

810

675

5.4

5.4

Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Tuyến thôn Quý Huệ

1 090

654

545

5.5

5.5

Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Chịnh

1 160

696

580

5.6

5.6

Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất chị Điền

980

588

490

5.7

5.7

Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Mầng

1 120

672

560

5.8

5.8

Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất anh Viễn

980

588

490

5.9

5.9

Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Tân Thành

1 090

654

545

5.10

5.10

Từ giáp đất chị Thịnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Tân Thành

1 020

612

510

5.11

5.11

Đất ở Khu tái định cư thôn Minh Huệ

1 350

810

675

5.12

5.12

Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Minh Huệ

980

588

490

5.13

5.13

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

1 020

612

510

5.14

5.14

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

420

252

210

5.15

Bổ sung: Từ giáp đất anh Khánh đến Khe Con Trạ thôn Tân Tiến

980

588

490

5.16

Bổ sung: Từ giáp đất ông Hồng thôn Tân Tiến đến đất anh Thỏa thôn Tân Thành

1 090

654

545

IX

IX

IX

HUYỆN HƯƠNG KHÊ

1

1

Xã Hương Trà

1.1

1.1

Đường Hồ Chí Minh

Từ đầu địa giới xã Hương Trà đến đỉnh dốc ông Giá (nay là đất ông Triều)

1 400

840

700

Tiếp đó đến ngã tư đường Hồ Chí Minh giao nhau với Tỉnh Lộ 17

2 000

1 200

1 000

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Trà

1 400

840

700

1.2

1.2

Đường Tỉnh lộ 17; Điều chỉnh thành:

Đường ĐT.553

Từ ngã tư Hương Trà đến đường rẽ vào thôn Tiền Phong

1 000

600

500

Tiếp đó đến giáp địa giới xã Hương Xuân

700

420

350

Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà giao nhau đường Hồ Chí Minh đến đường sắt

750

450

375

1.3

1.3

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ninh (Hương) đến hết đất ông Lâm (Hậu), thôn Bắc Trà

500

300

250

1.4

1.4

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tiến Lâm (thôn Bắc Trà) đến hết đất bà Lan Thao (thôn Đông Trà)

500

300

250

1.5

1.5

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tịnh (thôn Đông Trà) đến hết đất hội quán thôn Đông Trà

500

300

250

1.6

1.6

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ngọc Phượng thôn Đông Trà đến đường Hồ Chí Minh

650

390

325

1.7

1.7

Đoạn đường từ trường THCS đến hết đất trường Mầm Non

600

360

300

1.8

1.8

Đoạn đường từ UBND xã Hương Trà đến đường Hồ Chí Minh

650

390

325

1.9

1.9

Đoạn đường từ hội quán thôn Nam Trà đến đường rẽ sang thôn Tiền Phong

500

300

250

1.10

1.10

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất chị Luận Hùng

600

360

300

1.11

1.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

125

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

1.12

1.12

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

125

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

1.13

1.13

Từ đường Tỉnh lộ 17 đến hết đất ông Ngoan

550

330

275

2

2

1

Xã Hương Long

2.1

2.1

Đường Hồ Chí Minh

Đoạn đường từ ngã 3 đi Hương Thủy đến ngã 3 rẽ vào đất ông Huấn

3 000

1 800

1 500

Tiếp đó đến ngã 3 đường rẽ vào UBND xã Hương Long

2 100

1 260

1 050

Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Hương Long đến hết đất Công ty Hoàng Việt

1 500

900

750

Tiếp đó đến hết đất xã Hương Long

1 250

750

625

Bỏ : Tiếp đó đến địa giới xã Phúc Đồng

2.2

2.2

Huyện lộ 16; Điều chỉnh thành:

Huyện lộ 1 (ĐH.51)

Đoạn đường từ ngã 3 đường Long - Bình (nối đường Hồ Chí Minh) đến ngã 3 chợ Đón (HL 16)

850

510

425

Tiếp đó đến địa giới xã Hương Long - Hương Bình (HL 16)

650

390

325

2.3

2.3

1

Huyện lộ 8 (ĐH.58)

Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã 4 vào xóm 10; Điều chỉnh thành

Đoạn 1: Đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã 4 vào thôn 3

600

360

300

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long

550

330

275

2.4

2.4

2

Huyện lộ 6 (ĐH.56)

Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh

1 200

720

600

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long

1 100

660

550

Từ ngã 3 bà Châu đến địa giới xã Gia Phố

1 200

720

600

2.5

2.5

Đoạn đường từ Đường Hồ Chí Minh đi vào UBND xã Hương Long

400

240

200

2.6

2.6

Đường Liên xã đi vào Phú Gia

400

240

200

2.7

2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

125

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

2.8

2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

125

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

2.9

2.9

Đoạn từ đường Huyện lộ 6 tại xóm 5 đi đường Huyện lộ 1 (đất ông Hoàng Quang xóm 7); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đường Huyện lộ 6 tại thôn 5 đi đường Huyện lộ 1 (đất ông Hoàng Quang thôn 7)

300

180

150

2.1

2.10

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi Huyện lộ 1 tại xóm 7 (cửa bà Hà); Điều chỉnh thành:

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi Huyện lộ 1 tại thôn 7 (cửa bà Hà)

300

180

150

3

3

Xã Phú Phong

3.1

3.1

Đường Hồ Chí Minh

Đoạn đường từ phía bắc cầu Sông Tiêm đến cổng chui đồng Hà Quan

4 200

2 520

2 100

Tiếp đó đến đường rẽ vào Hội quán xóm 4 Phú Phong

6 000

3 600

3 000

Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh

6 600

3 960

3 300

Tiếp đó đến ngã 3 đi Phú Gia

6 000

3 600

3 000

3.2

3.2

Đoạn đường từ ngã 4 cổng làng văn hóa xóm 3 đến ngã 5 (đất bà Quê, xóm 3); Đều chỉnh thành:

Đoạn đường từ ngã 4 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh cổng làng văn hóa xóm 3 đến ngã 5 đến hết đất ông Hòa xóm 3

800

480

400

3.3

3.3

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Chương xóm 3) đến hết đất bà Huyền Hùng xóm 3

600

360

300

3.4

3.4

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Tâm xóm 4) đến hết Đài tưởng niệm xã Phú Phong; Điều chỉnh thành:

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 trạm y tế

600

360

300

3.5

3.5

Đoạn đường từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 (đất ông Xuân Khánh, xóm 01)

600

360

300

3.6

3.6

Đoạn đường từ ngã 4 Cổng làng văn hóa xóm 01 đến cầu Bà Đoan; Điều chỉnh thành:

Đoạn đường từ ngã 4 Cổng làng văn hóa thôn 01 dến đường vào nhà thờ họ Lê Danh

600

360

300

3.7

3.7

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Lan xóm 4) đến ngã 3 (đất ông Vịnh, xóm 4)

600

360

300

3.8

3.8

Đoạn đường từ sân vận động xã (đất ông Cảnh xóm 4) đến cầu bà Đoan xóm 1; Điều chỉnh thành:

Đoạn từ ngã 3 nhà thờ họ Nguyễn Kim (thôn 5) đến cầu Cửa Thu (thôn 1)

600

360

300

3.9

3.9

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới xã Phú Phong (đường Hàm Nghi: từ thị trấn Hương Khê đi Phú Gia)

1 200

720

600

3.10

3.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

175

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

3.11

3.11

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

4

4

2

Xã Gia Phố

4.1

4.1

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Sáng giáp Thị trấn đến đường rẽ vào ngã 3 nhà thờ Ninh Cường

1 800

1 080

900

4.2

4.2

Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Nam xóm Phố Cường

900

540

450

4.3

4.3

Đoạn đường từ ngã 4 xóm Phố Hương đến trường THPT Gia Phố

1 000

600

500

4.4

4.4

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Lương đến hết đất Tràm Quán

1 100

660

550

4.5

4.5

Đoạn đường từ cầu treo Gia Phố đi ngã 4 Thị trấn (gần Huyện Đội) đến hết xã Gia Phố

2 700

1 620

1 350

4.6

4.6

Tuyến đường Phụ Lão từ đất ông Liệu đi bệnh viện cũ

1 900

1 140

950

4.7

4.7

Đoạn đường từ đầu hội quán xóm 10 đến hết đất hội quán xóm 14

700

420

350

4.8

4.8

Đoạn đường từ thị trấn Hương Khê đi Lộc Yên (từ đầu địa giới xã Gia Phố đến hết đất bà Đặng Thị Oanh)

1 900

1 140

950

4.9

4.9

Tuyến đường 15B; Điều chỉnh thành:

Huyện lộ 6 (ĐH.56)

Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Vân đến hết đất bà Soa (Hải)

1 000

600

500

4.10

4.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

125

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

4.11

4.11

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m .

250

150

125

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m .

150

90

75

4.12

4.12

1

Đoạn đường Nguyễn Du (từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế) phía đất xã Gia Phố

3 100

1 860

1 550

4.13

Bổ sung: Từ bưu điện xã gia Phố đến chùa phúc linh (QH xen dắm khu dân cư thôn Phố Hòa)

600

360

300

5

5

Xã Phúc Trạch

5.1

5.1

Đường Hồ Chí Minh

Từ đầu địa giới xã Phúc Trạch đến hết đất ông Đinh Công Ba

900

540

450

Tiếp đó đến bờ nam cầu Khe Ác 1

950

570

475

5.2

5.2

Quốc lộ 15A

Đoạn đường tiếp giáp địa giới xã Hương Trạch đến hết địa giới xã Phúc Trạch

700

420

350

5.3

5.3

Đường Liên Xã

Từ ngã tư đất Anh Thiện đến Ga Phúc Trạch

600

360

300

Đường liên xã đoạn từ địa giới xã Hương Đô đến ngã 4 đất anh Thiện

450

270

225

5.4

5.4

Đoạn đường từ ngã 3 làng Thanh niên lập nghiệp đến ngã 4 đất anh Chương

450

270

225

5.5

5.5

Tiếp đó đến giáp đường 15A

350

210

175

5.6

5.6

Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Thiện đến giáp đường 15A

350

210

175

5.7

5.7

Đoạn đường từ ngã 4 Hội quán xóm 7 đến giáp đường 15A

350

210

175

5.8

5.8

Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Sơn xóm 4 đến giáp đường 15A

350

210

175

5.9

5.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

5.10

5.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

5.11

Bổ sung: Từ đường sắt đến hết đất ông Hải (xóm 1)

350

210

175

5.12

Bổ sung: Từ đường sắ đến ngã 4 đất anh Sơn (xóm 4)

350

210

175

5.13

Bổ sung: Từ đất ông Thủy đến đất ông Cung đường sắt (xóm 1)

350

210

175

5.14

Bổ sung: Đất ông Quang đến đương Quốc lộ 15A

350

210

175

5.15

Bổ sung: Từ đường sắt đến NVH xóm 7

350

210

175

6

6

Xã Hương Bình

6.1

6.1

Đường Hồ Chí Minh

Từ đầu địa giới xã Hương Bình đến đầu địa giới xã Hương Bình - Phúc Đồng

1 100

660

550

Gộp các đoạn:

6.2

6.2

Huyện lộ 16 (ĐH.86)

Đoạn đường từ địa giới xã Hương Long - Hương Bình đến Cầu Bến Chợ

Tiếp đó đến hết đất ông Tuấn (xóm Bình Hà)

Tiếp đó đến hết đất ông Bát (xóm Bình Minh)

Tiếp đó đến hết đất tượng đài Liệt sỹ (xóm Bình Thái)

Tiếp đó đến hết trạm điện xóm Bình Trung

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Bình

Điều chỉnh thành:

Huyện lộ 1 (ĐH.51)

Đoạn 1: Từ địa giới xã Hương Long - Hương Bình đến Cầu Bến Chợ

550

330

275

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Tuấn (Thôn Bình Hà)

550

330

275

Đoạn 3: Tiếp đó đến hết đất ông Bát (Thôn Bình Minh)

600

360

300

Đoạn 4: Tiếp đó đến hết đất tượng đài Liệt sỹ (Thôn Bình Thái)

650

390

325

Đoạn 5: Tiếp đó đến hết trạm điện Thôn Bình Trung

550

330

275

Đoạn 6: Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Bình

500

300

250

6.3

6.3

Đoạn đường từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh (đất ông Nhâm) đến hết đất Hội quán xóm Bình Minh; Điều chỉnh thành:

Đoạn đường từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh (đất ông Nhâm) đến hết đất Hội quán Thôn Bình Minh

650

390

325

6.4

6.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

125

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

6.5

6.5

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

6.6

Bổ sung : Đường Liên xã 6 từ địa giới xã Hương Long - Hương Bình đến địa giới xã Hương Bình - Hòa Hải

500

300

250

7

7

Xã Phúc Đồng

7.1

7.1

Đường Hồ Chí Minh

Đường Hồ Chí Minh: Từ đầu địa giới xã Phúc Đồng đến đường đi xã Hòa Hải ( đất ông Hoài)

1 200

720

600

Đường Hồ Chí Minh, Đoạn từ đường đi xã Hòa Hải (đất ông Hoài) đến ngã 3 giáp đường 15A (hết đất ông Lượng)

1 700

1 020

850

Đường Hồ Chí Minh, Đoạn từ ngã 3 giáp đường 15A (hết đất ông Lư

1 200

720

600

7.2

7.2

Quốc lộ 15A

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường HCM đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp (Phúc Đồng)

1 200

720

600

Tiếp đó đến giáp đường sắt Bắc Nam

850

510

425

Tiếp đó đến đỉnh hết địa giới xã Phúc Đồng (đỉnh dốc Địa Lợi)

800

480

400

7.3

7.3

Huyện lộ 6 (ĐH.56)

Từ giáp đường QL 15A đến hết địa giới xã Phúc Đồng

500

300

250

7.4

7.4

Huyện lộ 10 (ĐH.50)

Đường Huyện lộ 10 (đi Hòa Hải), Từ giáp đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới xã Phúc Đồng

500

300

250

7.5

7.5

Đường Liên xã đi Hương Thủy

Từ giáp đường 15A đến hết địa giới xã Phúc Đồng

200

120

100

7.6

7.6

Đường Liên xã đi Hà Linh

Từ giáp khu vực đất sản xuất nông nghiệp (nhà ông Đặng Hữu Vi) đến hết đất bà Phạm Thị Mỹ

200

120

100

Từ điểm đầu đất ông Đặng Hào Quang đến hết địa giới xã Phúc Đồng

200

120

100

7.7

7.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Đường bê tông độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Đường bê tông độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

7.8

7.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

8

8

Xã Hà Linh

8.1

8.1

Đường QL 15A

Từ đỉnh dốc Địa Lợi (đầu địa giới xã Hà Linh) đến phía nam Cầu Nghiêng

800

480

400

Tiếp đó đến đỉnh dốc Cao Bàng (đất anh Doãn xóm 8)

900

540

450

Tiếp đó đến ngã ba đường đi H3 (Xà Kỳ)

800

480

400

Tiếp đó đến phía nam cầu Khe Thờ

900

540

450

Tiếp đó đến hết đất huyện Hương Khê (đỉnh Động Bụt)

800

480

400

8.2

8.2

Đoạn đường từ ngã 3 Trạm nối quốc lộ 15A đến hết chợ Trạm Hà Linh

500

300

250

8.3

8.3

Đoạn từ điểm đầu đất ông Cao Xuân Tâm (xóm 10) đến hết đất ông Hồ Sỹ Miên (xóm 11)

300

180

150

8.4

8.4

Đoạn từ điểm đầu đất ông Hồ Sỹ Trọng (xóm 10) đến ngã 3 hết đất ông Phạm Văn Thiên (xóm 10)

300

180

150

8.5

8.5

Đường tránh lũ xóm 9 (từ điểm đầu giáp QL 15A đến đất ông Phạm Văn Thiên (xóm 10)

400

240

200

8.6

8.6

Đường huyện lộ 10 (ĐH.50)

500

300

250

8.7

8.7

Đường huyện lộ 2 (ĐH.52)

Tiếp giáp QL15A đến hết đất ông Tự xóm 6

400

240

200

Tiếp đó từ đất ông Tự xóm 6 đến giáp địa giới xã Hương Thủy

350

210

175

Đường Liên xóm 5 - 2 từ đường QL15A đến Hội quán xóm 2

350

210

175

Tiếp QL15A đến hết đất vườn bưởi ông Châu Xuân Thái xóm 5

380

228

190

Tiếp đó đến Hội quán xóm 2

270

162

135

8.8

8.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

8.9

8.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

9

9

Xã Hương Thủy

9.1

9.1

Đường Huyện lộ 6 (ĐH.56)

Đoạn 1: Từ địa giới xã Hương Thủy và xã Phúc Đồng đến ngã 3 vào chợ Sòng ( Cựa Ông Ninh)

650

390

325

Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã 3 vào ga Chu Lễ

550

330

275

Đoạn 3: Tiếp đó đến địa giới xã Gia Phố

500

300

250

9.2

9.2

Đường huyện lộ 2 (ĐH.52)

350

210

175

9.3

9.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

220

132

110

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

9.4

9.4

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

10

10

Xã Hương Trạch

10.1

10.1

Đường Hồ Chí Minh

Đoạn đường từ tiếp giáp tỉnh Quảng Bình đến bờ nam cầu La Khê; Tách thành 2 đoạn:

Từ tiếp giáp tỉnh Quảng bình đến giáp đất ông Ngợi thôn La Khê

510

306

255

Tiếp đó đến bờ nam cầu la khê

660

396

330

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Trạch

850

510

425

10.2

10.2

Quốc lộ 15A

Đoạn đường từ cầu La Khê đến địa giới xã Hương Trạch

750

450

375

10.3

10.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

125

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

10.4

10.4

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

11

11

Xã Hương Đô

11.1

11.1

Đường Hồ Chí Minh

Từ hết địa giới xã Phúc Trạch đến hết địa giới xã Hương Đô

900

540

450

11.2

11.2

Đường QL 15A

Đoạn đường từ Bàu Bèo đến hết đất bà Hảo xóm 3

800

480

400

Tiếp đó đến hết đất ông Hường xóm 3

850

510

425

Tiếp đó đến hết đất ông Thân xóm 5

800

480

400

Tiếp đó đến địa giới xã Hương Đô

750

450

375

11.3

11.3

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất ông Tương xóm 1

300

180

150

11.4

11.4

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất anh Ninh (Vân) xóm 3

300

180

150

11.5

11.5

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất anh Hải (Sự) xóm 2

300

180

150

11.6

11.6

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất hội quán xóm 3

400

240

200

11.7

11.7

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A hết đất ông Hường (đến đường sắt)

300

180

150

11.8

11.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

230

138

115

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

11.9

11.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

11.10

Bổ sung: Từ đường sắt đến cầu Trọt Riềng

400

240

200

12

12

Xã Lộc Yên

12.1

12.1

Đường QL 15A

Từ đầu địa giới xã Lộc Yên đến hết địa giới xã Lộc Yên

1 000

600

500

12.2

12.2

Gộp các đoạn:

Tỉnh lộ 17

Đoạn 1: Từ cầu Lộc Yên đến giáp đường 15A

Đoạn 2: Từ 15A đến hết địa giới Lộc Yên (đi Hương Trà)

Đoạn 3: Cầu Lộc Yên đến nhà ông Trần Xuân Thanh( Thôn Tân Lập)

Tiếp đó đến đất ông Bùi Hồng Thiện( Xóm Trung Sơn)

Điều chỉnh thành:

Đường ĐT.553 (đoạn qua xã Lộc Yên)

Đoạn 1: Từ ngã 4 xã Hương Trà đến đường QL 15A

700

420

350

Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã 4 quán anh Tỵ (đầu đất ông Luyến)

850

510

425

Đoạn 3: Tiếp đó đến cầu Lộc Yên

700

420

350

Đoạn 4: Tiếp đó đến ngã 3 đất ông Lê Nam thôn Tân Đình

600

360

300

Đoạn 5: Tiếp đó đến hết đất ông Lương Ngọc Hoàng

450

270

225

Đoạn 6: Tiếp đó đến hết đất ông Bùi Hồng Thiện

320

192

160

Đoạn 7: Tiếp đó đến hết trạm kiểm lâm khe Táy

250

150

125

12.3

12.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

230

138

115

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

12.4

12.4

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m .

100

60

50

12.5

Bổ sung: Huyện Lộ 2 (ĐH.52)

Từ nhà ông Duẫn đến ngã 3 nhà ông Bùi Hồng Thiện

350

210

175

12.6

Bổ sung : Huyện Lộ 13 (ĐH.53B)

Từ cầu Lộc Yên đến ĐT.553 ( nhà ông Bình thôn Hương Đồng)

600

360

300

13

13

Xã Hương Xuân

13.1

13.1

Đường Hồ Chí Minh

Từ đầu địa giới xã Hương Xuân đến phía nam cầu Sông Tiêm

1 200

720

600

13.2

13.2

Đoạn đường từ Cầu Khe Làng (Đồng Sang) đến hết đất anh Trịnh Văn xóm Vĩnh Trường; Điều chỉnh thành:

Đoạn đường từ Cầu Khe Làng (Đồng Sang) đến hết đất anh Trịnh Văn thôn Vĩnh Trường

750

450

375

13.3

13.3

Tiếp đó đến chân Đập Úc

750

450

375

13.4

13.4

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Tộ đến cầu Khe Làng (Đồng Trùng)

750

450

375

13.5

13.5

Đoạn đường từ cầu May Xâu đến giáp Tỉnh lộ 17

400

240

200

13.6

13.6

Tiếp đó đến ngã 3 rẽ vào xóm Trường Sơn (giáp Hương Trà); Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến ngã 3 rẽ vào thôn Trường Sơn (giáp Hương Trà)

400

240

200

13.7

13.7

Tiếp đó đến chân Đập Tràu

350

210

175

13.8

13.8

Đoạn đường từ cầu Hà Rong đến cầu Tràn Rôộc Tuệ

750

450

375

13.9

13.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

230

138

115

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

13.10

13.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

13.11

13.11

Đường Tỉnh lộ 17 đoạn qua xã Hương Xuân; Điều chỉnh thành:

Đường ĐT.553 (đoạn qua xã Hương Xuân)

650

390

325

14

14

Xã Hương Lâm

14.1

14.1

Tỉnh lộ 17: Điều chỉnh thành:

Đường ĐT.553 (đoạn qua xã Hương Lâm)

Từ đỉnh dốc Mục Bài đến đất anh Tình.

480

288

240

14.2

14.2

Huyện lộ 5 (ĐH.55)

Từ ngã ba lâm trường đến đất ông Hiển

400

240

200

Tiếp đó đến ngã ba rẽ vào xóm 5 (Đến đất ông Đồng); Điều chỉnh thành:

Tiếp đó đến ngã ba rẽ vào Thôn 5 (Đến đất ông Đồng)

400

240

200

Tiếp đó đến ngã ba khe lò gạch (hết đất ông Trần Thẩm).

350

210

175

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Liên

350

210

175

14.3

14.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

14.4

14.4

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

15

15

Xã Hương Liên

15.1

15.1

Đường Huyện lộ 4 (ĐH.54)

200

120

100

15.2

15.2

Đường Huyện lộ 5 (ĐH.55)

250

150

125

15.3

15.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

15.4

15.4

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

120

72

60

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

100

60

50

Độ rộng đường < 3 m .

90

54

45

15.5

Bổ sung : TX 02 từ Bưu điện xã đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lộc ( Thôn 5)

250

150

125

16

16

Xã Điền Mỹ

16.1

Bỏ : Xã Phương Điền (cũ)

16.1

16.1.1

Đường Hồ Chí Minh

Gộp các đoạn:

Từ đầu địa giới xã Phương Điền đến hết đất Nông trường Phương Điền (Công ty Cao su)

Tiếp đó đến hết đất Hương Khê

16.2.1

Từ đầu địa giới xã Phương Mỹ đến hết địa giới xã Phương Mỹ

Điều chỉnh thành:

Đoạn 1: Từ đầu địa giới xã Điền Mỹ (giáp xã Phúc Đồng) đến hết đất Nông trường Phương Điền (Công ty Cao su)

850

510

425

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết địa giới xã Điền Mỹ

750

450

375

16.2

16.1.2

Gộp các đoạn:

Đường liên xã đi Phương Mỹ

Từ giáp đường HCM đến hết địa phận xã Phương Điền

Điều chỉnh thành:

Đường ĐH.53 (huyện lộ 3)

Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh (vườn ông Nguyễn Văn Mong) đến tiếp giáp đường liên xã 07 (cầu chợ Hôm)

350

210

175

16.3

16.1.3

Đường CBRIP xóm 1- xóm 6 (Liên xóm); Điều chỉnh thành:

Đường CBRIP

Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí Minh (vườn ông Thủy) đến tiếp giáp đường ĐH 54B (vườn bà Hương)

300

180

150

Đoạn 2: Từ ngã 4 đường tàu (vườn ông Lệ) đến tiếp giáp đường ĐH 53

300

180

150

16.4

16.1.4

Đường xóm 2 tiểu khu 172

300

180

150

16.5

16.1.5

Đường Đồng Bàu - Ngã ba Trúc; Điều chỉnh thành:

Huyện lộ 14 (ĐH.54B)

Từ ngã 3 đường ĐH 53 đến hết địa phận xã Điền Mỹ (giáp xã Phúc Đồng)

300

180

150

16.6

16.1.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

16.7

16.1.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

90

54

45

16.8

Bổ sung : Đường Liên xã 06

Đoạn 1: Từ ngã 3 thôn Trung Thành đến cầu cửa Chông

300

180

150

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết địa phận xã Điền Mỹ

280

168

140

16.9

Bổ sung : Đường Liên xã 09

Đoạn 1: Từ ngã 3 thôn Trung Thành đến đường trục thôn vào NVH thôn Tân Hạ

300

180

150

Đoạn 2:Tiếp đó đến hết địa phận xã Điền Mỹ

280

168

140

16.10

Bổ sung: Đường Liên xã 07

Từ ngã 3 thôn Trung Thành đến hết địa phận xã Điền Mỹ (giáp xã Hà Linh)

300

180

150

16.2

Bỏ: Xã Phương Mỹ (cũ)

16.2.2

Bỏ: Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

Độ rộng đường < 3 m

16.2.3

Bỏ: Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

Độ rộng đường < 3 m

17

17

Xã Hương Giang

17.1

Gộp các đoạn:

17.1

Đường Huyện lộ 7 Từ ngã 4 UBND xã đến cầu Cứng

17.4

Từ ngã 4 UBND xã đến chân đập Họ Võ

Điều chỉnh thành:

Đường huyện lộ 7 (ĐH.57)

Từ cầu Cứng đến cầu Cựa Rộc

400

240

200

Tiếp đó đến đập họ Võ

450

270

225

17.2

Gộp các đoạn:

17.2

Đường Huyện lộ 2 Từ đường địa giới 364 giáp xã Gia Phố đến đất ông Lê Hương xóm 9

17.3

Đoạn đường huyện lộ 2 từ đất ông Lê Hương xóm 9 đến đập bàu đá

Điều chỉnh thành:

Đường huyện lộ 2 (ĐH.52)

Đoạn 1: Từ đập Bàu Đá (xã Hương Thủy) đến cầu Khe Con

350

210

175

Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu bà Dần

380

228

190

Đoạn 3: Tiếp đó đến cầu Cây Trâm

400

240

200

Đoạn 4: Tiếp đó đến tiếp giáp xã Gia Phố

350

210

175

17.3

17.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

17.4

17.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m .

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m .

100

60

50

18

18

Xã Hòa Hải

18.1

18.1

Huyện lộ 10 (ĐH.50)

Từ đầu địa giới xã Hòa Hải đến cầu Khe Trả

400

240

200

18.2

18.2

Huyện lộ 1 (ĐH.51)

Từ giáp Huyện lộ 10 đến hết địa giới xã Hòa Hải

400

240

200

18.3

18.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

90

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

18.4

18.4

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

19

19

Xã Hương Vĩnh

19.1

19.1

Bổ sung: Huyện lộ 8 (ĐH.58)

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc đến hết đất ông Trần Viết Thiện

550

330

275

19.2

19.2

Tiếp đó đến hết đất ông Trần Đình An

500

300

250

19.3

19.3

Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Thái Bá Minh; Điều chỉnh thành:

Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Phan Văn Xuân ( thôn Vĩnh Phúc)

550

330

275

19.4

19.4

Từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc đến ngã 3 (đất ông Nguyễn Viết Bình)

450

270

225

19.5

19.5

Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Trần Văn Phúc; Điều chỉnh thành:

Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Lê Văn Bá ( Thôn Vĩnh Giang)

500

300

250

19.6

19.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

19.7

19.7

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m .

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m .

100

60

50

20

20

Xã Phú Gia

20.1

20.1

Đường Trục xã

250

150

125

20.2

20.2

Đoạn đường từ đầu địa giới xã Phú Gia đến ngã ba địa giới Phú Gia - Phú Phong - thị trấn Hương Khê (đường Hàm Nghi: từ thị trấn Hương Khê đi Phú Gia)

1 200

720

600

20.3

20.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

120

72

60

20.4

20.4

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

20.5

Bổ sung: Đường vào thác Vũ Môn: Từ cầu Rào Rải đến ngã 3 đất anh Sơn

200

120

100

20.6

Bổ sung : Đường Huyện lộ 6 đoạn qua xã Phú Gia (Từ ngã 3 địa giới TT- Hương Long- Phú Gia đến Ngã 3 lâm trường)

1 000

600

500

20.7

Bổ sung: Đường Huyện lộ 8 đoạn qua xã Phú Gia

550

330

275

X

X

HUYỆN VŨ QUANG

1

1

Xã Đức Bồng

1.1

1.1

Quốc lộ 281

Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường QL 281 đường đi Đức Hương

4 970

2 982

2 485

Đoạn từ ngã ba QL 281 đi Đức Hương đến đường vào nhà văn hoá thôn 1

3 500

2 100

1 750

Tiếp đến hết đất xã Đức Bồng

2 800

1 680

1 400

1.2

1.2

Đường Tỉnh lộ 5

Từ ba QL 281 đến trường tiểu học xã Đức Bồng

3 360

2 016

1 680

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông

1 970

1 182

985

Từ phía Nam cầu Chông đến hết xã Đức Bồng

1 050

630

525

1.3

1.3

Đường IFAC xã Đức Bồng đoạn từ giáp đất ông Hòa đến cầu Nơn Giương

350

210

175

Tiếp theo đến giáp Tỉnh lộ 5

350

210

175

1.4

1.4

Đoạn tiếp từ tỉnh lộ 5 đến giáp xã Đức Lĩnh

350

210

175

1.5

1.5

Đường vào Bồng Thượng từ đường Ân Phú - Cửa Rào (QL281) đến Cầu Động

420

252

210

Tiếp theo đến giáp đường Ifac xã Đức Bồng

420

252

210

1.6

1.6

Đường đi Chông cao đoạn từ tỉnh lộ 5 đến cầu Nhà Lai

530

318

265

1.7

1.7

Tiếp theo đến Chông cao

350

210

175

1.8

1.8

Đường từ Anh Cầm đến xã Đức Lĩnh

350

210

175

1.9

1.9

Đường từ Anh Lê Nam đến TDP 6 TTVQ

320

192

160

1.10

1.10

Đường ngã ba Anh Nam ra tỉnh lộ 552

320

192

160

1.11

1.11

Đường từ tỉnh lộ 552 đến ông Việt

280

168

140

1.12

1.12

Đường từ Ngõ Bà Nhung đến nhà xúy

280

168

140

1.13

1.13

Đường từ ông Thọ thôn 7 đến Anh Tuấn

280

168

140

1.14

1.14

Đường từ ngã 3 Cầu cồi đến ông Cận

280

168

140

1.15

1.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

540

324

270

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

210

126

105

Độ rộng đường < 3 m

210

126

105

1.16

1.16

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

220

132

110

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

170

102

85

Độ rộng đường < 3 m

150

90

75

2

2

Xã Ân Phú

2.1

2.1

Đường Ân Phú - Cửa Rào ( ĐH76)

Từ đát Trần Khánh Sơn - Cù Hoàng Tích

1 050

630

525

Từ đát Trần Khánh Sơn - Phùng Đăng Kỳ

1 050

630

525

Đường Ân Phú - Cửa Rào ( QL281): Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào

1 000

600

500

2.2

2.2

Từ Đập Phụng Phường (thôn 3) qua ngã tư Trùa đến ngã ba Đồng Lùng thôn 2

420

252

210

2.3

2.3

Từ Đập Phụng Phường (thôn 3) qua Đá Bạc đến ngã ba Trục Trộ

420

252

210

2.4

2.4

Từ Ngã ba bảng tin đến ngọ bà Tuyết Tán

350

210

175

2.5

2.5

Từ Ngã ba bảng tin qua Bãi Bùng đến ngã ba Trục Thác

390

234

195

2.6

2.6

Từ ngã 3 cầu lẻ 1 đến đập tràn

320

192

160

2.7

2.7

Từ ngã ba Trục Giếng dến Rú Nậy

320

192

160

2.8

2.8

Từ ngã ba Trục Giếng qua ngã ba Bàn Giác đến ngọ bà Hòe Oánh

320

192

160

2.9

2.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

175

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

280

168

140

Độ rộng đường < 3 m

280

168

140

2.10

2.10

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

280

168

140

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

280

168

140

Độ rộng đường < 3 m

280

168

140

3

3

Xã Đức Hương

3.1

3.1

Đường Quốc lộ 281

Đoạn từ giáp xã Đức Bồng đến ngã ba (cạnh cầu vượt kênh mương)

3 510

2 106

1 755

Tiếp đến cầu Đồng Văn

3 160

1 896

1 580

3.2

3.2

Đường Ân Phú - Cửa Rào (ĐH 76)

Từ cầu vượt kênh mương đến cầu hói phố xã Đức Hương

1 400

840

700

Đoạn trung tâm xã Đức Hương bán kính 200m

1 050

630

525

Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào

700

420

350

3.3

3.3

Các vị trị đất bám trục đường chính

Đường IFac xã Đức Hương đoạn từ tràn cựa truông đến đất anh Phan Thế

420

252

210

Từ ngã 4 Hương Đại đến Hội quán Thôn Hương Phố

420

252

210

Từ ngã 4 Hương Đại đến Cựa Anh Quyền thôn Hương Thọ

420

252

210

Từ Ân Phú Cửa Rào đến hết đất anh Phan Châu

420

252

210

Từ Đê Rú Trí qua suối Trọt Đào đến nhà anh Trần Mậu Thành

350

210

175

3.4

3.4

Đường Đức Hương đi Hương Thọ

Đoạn từ giáp đất anh Đường Lĩnh đến hết đất anh Hải Lan

440

264

220

Tiếp đến hết đất anh Nguyễn Đình Thế

390

234

195

Các vị trí còn lại của đường Đức Hương đi Hương Thọ

420

252

210

3.5

3.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

175

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

280

168

140

Độ rộng đường < 3 m

270

162

135

3.6

3.6

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

260

156

130

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

80

Độ rộng đường < 3 m

210

126

105

4

4

Xã Hương Minh

4.1

4.1

Đường Hồ Chí Minh

Từ giáp Thị trấn đến đường vào cầu Hương Minh

2 100

1 260

1 050

Từ tiếp đến Bắc cầu Hói Trí xã Hương Minh

1 750

1 050

875

Từ Nam cầu Hói Trí đến hết xã Hương Minh

1 400

840

700

4.2

4.2

Đường 71 cũ đoạn từ Cống thoát nước giáp thị trấn đến hết cầu Hói Dầu

1 090

654

545

4.3

4.3

Đoạn trung tâm xã Hương Minh bán kính 200m

840

504

420

4.4

4.4

Đường 71cũ đoạn từ đường Hồ Chí Minh qua trạm Kiểm lâm Hói Trí đến giáp xã Hương Thọ

710

426

355

4.5

4.5

Đường Đồng Lý đoạn từ Đập Am đến giáp cầu Hương Minh

560

336

280

Tiếp từ cầu Hương Minh đến Đập Nguồn

420

252

210

Tiếp từ Đập Nguồn đến giáp xã Hương Thọ

420

252

210

4.6

4.6

Đường Chọ Vôi đoạn từ giáp Thị Trấn đến đường Đồng Lý

420

252

210

4.7

4.7

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi qua cầu Hương Minh đến đường Đồng Lý

460

276

230

4.8

4.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

290

174

145

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

280

168

140

Độ rộng đường < 3 m

280

168

140

4.9

4.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

280

168

140

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

210

126

105

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

5

5

Xã Thọ Điền

5.1

5.1

Xã Sơn Thọ (cũ)

5.1.1

5.1.1

Đường Hồ Chí Minh

Đoạn từ Hạt kiểm lâm số 2 qua trụ sở UBND xã Sơn Thọ đến hết đất ông Trung Dũng

1 760

1 056

880

Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn Thọ

1 280

768

640

5.1.2

5.1.2

Đường Hồ Chí Minh đi Khe Ná - Chi Lời

Đoạn từ trạm điện thôn 5 đến cầu ông Đình Tình

700

420

350

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi khu Khe Ná - Chi Lời đến cống ông Tịnh

920

552

460

Đoạn từ cống ông Tịnh đến ngã ba cầu ông Sáu

600

360

300

Đoạn từ ngã ba cầu ông Sáu đến trạm điện xóm 6

420

252

210

5.1.3

5.1.3

Đường 135 đoạn từ cầu ông Sáu đến giáp đất Công ty TNHH một thành viên sắt Vũ Quang

350

210

175

Tiếp theo đến hết đường 135 (giáp đường Hồ Chí Minh)

350

210

175

5.1.4

5.1.4

Đoạn đường từ cầu Mõ Phượng (cầu Gãy - đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến Ngã ba anh Lâm thôn 6

350

210

175

5.1.5

5.1.5

Đoạn đường từ ngã ba ông Dần (đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến hết đất nhà bà Lâm thôn 6

350

210

175

5.1.6

5.1.6

Đoạn đường từ ngã ba Bà Tương (đường đi Khe Ná - Chi Lời) đến đầu Đập ông Tác (thôn 5)

480

288

240

5.1.7

5.1.7

Trục đường thôn 2 Sơn Thọ đoạn từ bà Hiển (giáp đường Hồ Chí Minh) đến giáp đất bà Ngọ

380

228

190

5.1.8

5.1.8

Đường 135 (thôn 6 Sơn Thọ) đoạn từ giáp đất ông Thịnh đến hết đất ông Phương

280

168

140

5.1.9

5.1.9

Đoạn đường từ ngã 3 nhà thờ đến hết đất anh Sơn thôn 3 xã Sơn Thọ

280

168

140

5.1.10

5.1.10

Đường vào Khe Nước Nậy đoạn từ ngã ba sân bóng thôn 3 xã Sơn Thọ đến cầu ông Long

280

168

140

Tiếp theo đến hết đất anh Toàn thôn 3

280

168

140

5.1.11

5.1.11

Đoạn đường từ sân bóng thôn 7 (đường Khe Ná - Chi Lời) đến ngã 3 ông Quyết thôn 7 (đường trung tâm xã)

320

192

160

5.1.12

5.1.12

Đường 71cũ đoạn từ đất ông Mạnh đến hết đất ông Minh (thôn 4 Sơn Thọ)

400

240

200

5.1.13

5.1.13

Đường Sơn Thọ - Thị trấn - Đức Lĩnh

400

240

200

5.1.14

5.1.14

Từ ngã ba bà Luyện đến trường THCS Sơn Thọ

320

192

160

5.1.15

5.1.15

Từ ngã ba chợ Sơn Thọ đến đất ông Long (giáp trường THCS)

510

306

255

5.1.16

5.1.16

Từ đường Hồ Chí Minh đến Đập bà Em

430

258

215

5.1.17

5.1.17

Từ đường Hồ Chí Minh qua Đập Hòn Bàn đến hết đất bà Đặng Thị Trầm thôn 5

400

240

200

5.1.18

5.1.18

Từ đường đi Khe Ná Chi Lời qua cầu Cố Nhiên đến hết đất anh Trần Văn Thuận

350

210

175

5.1.19

5.1.19

Từ ngõ ông Trần Tiến Thôn 6 đến hết đất anh Nguyễn Đình Sơn Thôn 6

350

210

175

5.1.20

5.1.20

Từ ngã 3 ông Nguyên Thôn 7 đến hết đất anh Phan Trọng Bình Thôn 7

350

210

175

5.1.21

5.1.21

Trục đường trung tâm xã Sơn Thọ

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ngã tư đập ông Tác thôn 5

490

294

245

Tiếp theo đến ngã ba anh Lâm thôn 6

420

252

210

Tiếp theo đến ngã ba ông Quyết thôn 7

430

258

215

Tiếp theo đến hết đất ông Thành thôn 7

350

210

175

5.1.22

5.1.22

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

320

192

160

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

510

306

255

Độ rộng đường < 3 m

280

168

140

5.1.23

5.1.23

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

320

192

160

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

210

126

105

Độ rộng đường < 3 m

180

108

90

5.2

5.2

Xã Hương Điền(cũ)

5.2.1

5.2.1

Đường Tỉnh lộ 5

Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh lộ 5

350

210

175

5.2.2

5.2.2

Đường Hồ Chí Minh đi Khe Ná - Chi Lời; Điều chỉnh thành.

Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 281

Đoạn từ cầu ông Đình Tình (cầu Khe Gỗ) đến ngã ba 661

350

210

175

Đoạn từ ngã ba 661 đến ngã ba cầu Khe Xai

350

210

175

Đoạn từ ngã ba cầu Khe Xai đến ngã ba trung tâm

420

252

210

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến ngã ba cụm dân cư số 3

350

210

175

Đoạn từ ngã ba cụm dân cư số 3 đến Chi Lời giáp xã Sơn Tây

350

210

175

5.2.3

5.2.3

Bám các trục đường thuộc khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư)

Đoạn đường từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Chương

350

210

175

Đoạn từ hết đất anh Chương đến ngã ba cầu Khe Ná 1

350

210

175

Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến cầu Khe Ná 2

350

210

175

Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến ngã ba cầu Khe Xai

350

210

175

Đoạn từ cầu Khe Ná 2 đến ngã ba trường Mầm non

420

252

210

Đoạn từ trường mầm non qua UBND tái định cư đến hết đất trạm y tế tái định cư

420

252

210

Đoạn từ ngã ba trung tâm qua ngã tư UBND xã đến mương thoát nước

420

252

210

Đoạn từ ngã ba trường mầm non đến ngã ba cụm dân cư số 3

350

210

175

Các trục đường 6-12 m còn lại trong khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ

360

216

180

5.2.4

5.2.4

Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương Điền

420

252

210

5.2.5

5.2.5

Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân Mốc

350

210

175

5.2.6

5.2.6

Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến hết đất trường tiểu học

420

252

210

5.2.7

5.2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

5.2.8

5.2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

65

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

60

Độ rộng đường < 3 m

110

66

55

6

6

Xã Đức Giang

6.1

6.1

Đường Ân Phú - Cửa Rào (ĐH76)

Từ đất bà Nguyêễn Thị Bình - đất Lê Thị Bé

1 430

858

715

Từ đất bà Nguyễn Thị Bình - đất Trần Văn Nam: Điều chỉnh thành

Bỏ: Đoạn từ ngã tư ông Lệ đến đất ông Nguyễn Văn Đức Xóm 1 Văn Giang

Bổ sung: Từ Nhà Văn hóa thôn 2 Văn Giang đến hết đất Nhà bà Lưu Thị Hường thôn 2 Văn Giang;

560

336

280

Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào

1 050

630

525

6.2

6.2

Đoạn từ Nhà ông Minh Xóm 2 Văn Giang đến Chùa Phượng Hoàng

350

210

175

6.3

6.3

Đoạn từ Nhà ông Tiến Xóm 2 Văn Giang đến đất ông Huệ X2 Văn Giang

330

198

165

6.4

6.4

Đoạn từ ngã tư ông Lệ đến đất ông Ngụ Xóm 2 Văn Giang;

300

180

150

6.5

6.5

Đoạn từ Trường THCS Ân Giang đến đất bà Hồng Xóm 2 Văn Giang;

6.6

6.6

Bỏ: Từ Nhà ông lợi đến nhà ông Anh Xóm 2 Văn Giang

6.7

6.7

Từ nhà ông Phạm Mạo Xóm 2 Văn Giang đến Ngã 3 ruộng rộ

350

210

175

6.8

6.8

Từ nhà ông Ái Xóm 2 Văn Giang đến Ngã 4 Cơn Nổ:

6.9

6.9

Từ nhà ông Binh đến ngã 3 ông Quyền xóm 1 Văn Giang; Điều chỉnh thành.

Từ Đất bà Lê Thị Hồng Lan đến ngã 3 ông Quyền xóm 1 Văn Giang

350

210

175

6.10

6.10

Đường vào đập bàu Trạng từ Đường Ân Phú - Cửa Rào đến ngã 3 ông Quyền xóm 1 Văn Giang; Điều chỉnh thành.

Đường Bàu Choăng ( Đoạn từ Cổng chào thôn 1 Văn Giang - Ngã 3 Cống Choăng xóm 1 Văn Giang)

350

210

175

6.11

6.11

Từ TrạmY tế xã đến đất ông Minh Xóm 1 Văn; Điều chỉnh thành:

Đường Rú Cháy thôn 1 Văn Giang

350

210

175

6.12

6.12

Từ cầu Hói Đọi đến đất Ông Phong thon Hợp Phát; Điều chỉnh thành.

Đường Hói Đọi ( xóm Hợp phát)

320

192

160

6.13

6.13

Ngã 3 nhà Bà Vân đến đất anh chiến; Điều chỉnh thành.

Đường Hói Đọi ( xóm Hợp phát)

350

210

175

6.14

6.14

Cầu Dồng đến Nhà ông Văn xóm 3 Bồng Giang

350

210

175

6.15

6.15

Nhà Bà Mai (Cầu Dồng) đến Ngã 3 đất ông Bồi xóm Cẩm Trang

350

210

175

6.16

6.16

Ngã 3 Nhà Ông Thất xóm Cẩm Trang đến Ngã 3 đất Ô Bồi xóm Cẩm Trang

280

168

140

6.17

6.17

Ngã 3 Nhà Ô Dân xóm Cẩm Trang đến đất Bà Mai xóm Cẩm Trang

280

168

140

6.18

6.18

Động Đỏ đến Nhà Ông Ái Xóm Hợp Phát

280

168

140

6.19

6.19

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

125

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

210

126

105

Độ rộng đường < 3 m

160

96

80

6.20

6.20

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

140

84

70

7

7

Xã Đức Liên

7.1

7.1

Đường Ân Phú - Cửa Rào (Nay là Đường ĐH 76)

Từ Km 3+100 đến Km 4+850 (Từ Hói Cồn đến Anh Dương)

490

294

245

Tiếp Km 4+850 đến Km 5+ 050 Từ Anh Dương đến Trần Văn Duyệt

570

342

285

7.2

7.2

Tiếp Km 5+050 đến Km 6+450 (Từ ông Hà Tình đến xã Quang Thọ)

490

294

245

7.3

7.3

TX01 (ÂPCR đến đập khe nãi) Độ rộng đường ≥7m

420

252

210

7.4

7.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

330

198

165

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

100

Độ rộng đường < 3 m

210

126

105

7.5

7.5

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

105

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

90

Độ rộng đường < 3 m

140

84

70

8

8

Xã Đức Lĩnh

8.1

8.1

Đường Đức Lĩnh - Sơn Thủy

Đoạn từ đường Ân Phú - Cửa Rào (QL281) đến giáp đường vào phòng khám đa khoa xã Đức Lĩnh

2 100

1 260

1 050

Bổ sung: Tiếp từ đường Ân Phú - Cửa Rào (QL281) đến ngã tư quán

2 100

1 260

1 050

Tiếp theo đến Cầu Đen

1 400

840

700

Tiếp theo đến hết phân hiệu 2 trường THCS Bồng Lĩnh

1 400

840

700

Tiếp đến ngã ba Khe Xuôi

1 400

840

700

Bô sung:Tiếp đến cầu 2 huyện (giáp địa phận xã Kim Hoa)

8.2

8.2

Đường Ân Phú - Cửa Rào

Đoạn từ Đức Lĩnh giáp Đức Giang đến giáp Trường THPT Cù Huy Cận

1 050

630

525

Tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Đức Lĩnh

1 260

756

630

Tiếp theo đến Tỉnh lộ 5 giáp QL281

2 150

1 290

1 075

Đoạn QL 281 đến ngã ba cầu Treo(chợ Bộng)

2 240

1 344

1 120

8.3

8.3

Đoạn đường IFac từ ngã tư Lĩnh II đến cổng anh Quân xóm trưởng

1 050

630

525

Từ đất Anh Quân đến đất anh Lĩnh Thanh Sơn

700

420

350

8.4

8.4

Tiếp đến hội giáp đất xã Đức Bồng

630

378

315

8.5

8.5

Đường từ cổng ông Phan Đắc đến phòng khám Đa khoa xã Đức Lĩnh

1 330

798

665

8.6

8.6

Đường Đức Giang - Đức Lĩnh đoạn từ ngã ba Eo Cú đến hội quán thôn Cao Phong

910

546

455

8.7

8.7

Tiếp theo đến ngã ba đất ông Hạnh thôn Tân Hưng

910

546

455

8.8

8.8

Đường Đức Lĩnh đi Thị trấn Vũ Quang đoạn từ ngã tư nhà văn hóa thôn Tân Hưng đến hết đất ông Đàn thôn Tân Hưng

700

420

350

8.9

8.9

Tiếp theo đến giáp thị trấn Vũ Quang

840

504

420

8.10

8.10

Đoạn từ ngã 3 Ông Nhường đến ngã 3 đường Ifac

840

504

420

8.11

8.11

Bỏ: Đoạn từ ngã 3 anh Hiền đến Eo Cú

8.12

8.12

Bỏ: Đoạn từ ngã 3 anh Mưu đến Eo Cú

8.13

8.13

Đoạn từ ngã Sơn Quy đến cổng chị Nguyệt

1 050

630

525

8.14

8.14

Đoạn từ ngã 3 Phan Đắc đến cổng ông Nghệ

1 050

630

525

8.15

8.15

Đoạn từ ngã 3 ông Toàn đến Đường đê

1 050

630

525

8.16

8.16

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

490

294

245

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

420

252

210

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

8.17

8.17

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

175

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

220

132

110

Độ rộng đường < 3 m

420

252

210

9

9

Xã Quang Thọ

9.1

9.1

Xã Hương Thọ(cũ)

9.1.1

9.1.1

Đường Hồ Chí Minh

Đoạn giáp xã Hương Minh đến hết xã Hương Thọ

1 050

630

525

9.1.2

9.1.2

Đường 71 cũ

560

336

280

9.1.3

9.1.3

Đường Đồng Lý giáp xã Hương Minh đến cầu Con Cuông

420

252

210

9.1.4

9.1.4

đường từ Cầu Cửa Hói đến hết đất ông Nguyễn Văn Hoàn thôn 3

420

252

210

9.1.5

9.1.5

Từ Ngã tư Bưu Điện đến sân bóng thôn 3

490

294

245

9.1.6

9.1.6

Từ Ngã 3 Mầm non đến cứa anh Lam thôn 3

490

294

245

9.1.7

9.1.7

Từ Ủy ban xã đến hết đất anh Phạm Ngọc Sơn thôn 3

420

252

210

9.1.8

9.1.8

Từ Ngã 3 trường Tiểu học đến đất anh Lê Văn Đàn thôn 4

420

252

210

9.1.9

9.1.9

Từ Ngã 3 vườn ông Bá đến đất anh Nguyễn Văn Thường thôn 5

350

210

175

9.10

9.10

Đường Hương Thọ đi Cửa Rào

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến chợ Quánh

350

210

175

Tiếp đến hết trường cấp I

420

252

210

Tiếp đến đến hết Cầu Trại

280

168

140

Tiếp đến hết đất nhà Thờ xứ

280

168

140

Tiếp đến giáp xã Đức Liên

280

168

140

9.11

9.11

Đường Đức Hương đi Hương Thọ

280

168

140

9.12

9.12

Đất từ đường Hồ Chí Minh đến khu tái định cư Hói Trung (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư)

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Sơn xóm 2

410

246

205

Tiếp đến cầu II

280

168

140

9.13

9.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

280

168

140

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

125

Độ rộng đường < 3 m

210

126

105

9.14

9.14

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

125

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

240

144

120

Độ rộng đường < 3 m

190

114

95

9.2

9.2

Xã Hương Quang(cũ)

9.2.1

9.2.1

Đất từ đường Hồ Chí Minh đến khu tái định cư Hói Trung (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư)

Đoạn từ cầu II đến giáp chợ tái định cũ

200

120

100

Đoạn từ chợ tái định cư đến giáp cầu Km5

250

150

125

Đoạn từ cầu Km5 đến cống hộp

250

150

125

Đoạn từ cống hộp đến Đập Hói Trung

180

108

90

Đoạn từ ngã 3 Bưu điện tái định cư đến cầu Hói Trung

220

132

110

Đoạn từ Cầu Hói Trung đến hết đất trạm kiểm lâm

210

126

105

Đoạn từ ngã 3 Hội quán Khu A đến Cầu sang cụm dân cư số 01

210

126

105

Đường 6-8 m trong khu tái định cư Hói Trung

210

126

105

XI

XI

XI

HUYỆN LỘC HÀ

1

1

1

Xã Hộ Độ

1.1

1.1

Đường Tỉnh lộ 549:

Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến cách đường đi Mỏ sắt Thạch Khê 150m

6 000

3 600

3 000

Đoạn 2: Khu vực ngã tư Tỉnh lộ 549 giao với đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê (bán kính 150 m)

5 500

3 300

2 750

Đoạn 3: Tiếp đó đến giáp xã Mai Phụ

5 000

3 000

2 500

1.2

1.2

Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê

Từ cầu Thạch Sơn đến qua đường Tỉnh lộ 549 dài 250 m

4 400

2 640

2 200

Tiếp đó đến qua ngã 4 giao với đường trục xã đi Đê Tả Nghèn 150 m

3 600

2 160

1 800

Tiếp đó đến cầu Cửa Sót (đoạn còn lại đến giáp xã Thạch Bàn)

4 000

2 400

2 000

1.3

1.3

Đường từ cầu Hộ Độ qua UBND xã Hộ Độ đến đê Tả Nghèn:

Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến hết đất Trụ sở UBND xã

1 800

1 080

900

Đoạn 2: Tiếp đó qua đường Mỏ sắt dài 150 m

2 000

1 200

1 000

Đoạn 3: Tiếp đó đến Đê Kênh C2

1 300

780

650

1.4

1.4

Đường từ UBND xã Hộ Độ đến hết thôn Liên Xuân

1 100

660

550

1.5

1.5

Đường từ Tỉnh lộ 549 qua trường Tiểu học xã đến ngã 3 Bưu điện

1 500

900

750

1.6

1.6

Đường ngã 3 Bưu điện xã Hộ Độ đến Đê Kênh C2 (giáp xã Mai Phụ)

1 500

900

750

1.7

1.7

Đường ngã 3 Bưu điện đến đường UBND xã đi Cầu Hộ Độ

800

480

400

1.8

1.8

Đường từ nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đường Tỉnh lộ 549 qua trường Tiểu học đến ngã 3 bưu điện

1 000

600

500

1.9

1.9

Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (đường Hiếu Nghĩa) ngã 3 đi UBND (cạnh cầu Bình Hà)

900

540

450

1.10

1.10

Đường đi qua Nhà thờ Xuân Tình

900

540

450

1.11

1.11

Khu vực dân cư khu tái định cư xóm Nam Phong (kể các khu đất mới quy hoạch)

1 600

960

800

1.12

1.12

Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn (Kênh C2)

900

540

450

1.13

1.13

Đường Thiên Lý đi qua giữa thôn Xuân Tây và thôn Đồng Xuân

900

540

450

1.14

1.14

Đoạn qua Đê Tả Nghèn (chân cầu Cửa Sót ra bán kính 500m)

1 800

1 080

900

1.15

1.15

Khu quy hoạch đất dân cư thôn Tân Quý (phía sau Công ty Nguyễn Hưng)

2 400

1 440

1 200

1.16

1.16

Đường từ Siêu Thị Lý Ngân đến hết trường Tiểu học

1 600

960

800

1.17

1.17

Đường lối 2 Tỉnh lộ 549 từ đường Mỏ sắt Thạch Khê đến hết đất hồ tôm ông Khởi

2 400

1 440

1 200

1.18

1.18

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

1.19

1.19

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m.

250

150

125

2

2

2

Xã Mai Phụ

2.1

2.1

Đường Tỉnh lộ 549:

Từ giáp xã Hộ Độ đến đường đi nhà thờ Đồng Xuân

5 000

3 000

2 500

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Châu

6 000

3 600

3 000

2.2

2.2

Đường từ Tỉnh lộ 549 (thôn Tây Sơn) đến đê Tả Nghèn thôn Mai Lâm

Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 549 đến cách ngã 4 (200 m)

2 500

1 500

1 250

Đoạn2: Khu vực ngã tư xã Mai Phụ bán kính 200 m

3 500

2 100

1 750

Đoạn 3: Tiếp đó cách ngã 4 (200 m) đến đê Tả Nghèn xóm Mai Lâm

2 000

1 200

1 000

2.3

2.3

Đường từ Thị tứ Thạch Châu đến giáp đê Tả Nghèn:

Đoạn 1: Giáp xã Thạch Châu đến cầu Cửa Đình

3 200

1 920

1 600

Khu vực ngã tư xã Mai Phụ (bán kính 150m)

4 500

2 700

2 250

2.4

2.4

Đường từ tỉnh lộ 549 xuống Cầu Đò Điệm đoạn giáp xã (Thạch Mỹ)

1 500

900

750

2.5

2.5

Đường từ ngã 3 Côn Sơn đến giáp xã Thạch Mỹ

1 500

900

750

2.6

2.6

Đường qua trường mần non xã Thạch Châu đến kênh C2

1 000

600

500

2.7

2.7

Đường từ đất ông Phùng đến đê tả Nghèn (Cầu Bà Vường) xóm Liên Tiến

700

420

350

2.8

2.8

Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn ( Kênh C2)

900

540

450

2.9

2.9

Đường Jika: đoạn từ giáp đất xã Thạch Châu đến Đê C2

1 500

900

750

2.10

2.10

Đường từ đất hội quán thôn Đông Thắng đi hết xóm Đạo

700

420

350

2.11

2.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

2.12

2.12

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m;

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m;

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m;

250

150

125

3

3

3

Xã Thạch Mỹ

3.1

3.1

Đường Tỉnh lộ 549 đoạn giáp xã Hộ Độ đến giáp xã Mai Phụ

5 000

3 000

2 500

3.2

3.2

1.1

Đường tỉnh lộ 547 từ giáp thị trấn Lộc Hà đến hết xã Thạch Mỹ

4 000

2 400

2 000

3.3

3.3

Đường trục xã giáp xã Mai Phụ đến đường Tỉnh lộ 547

2 000

1 200

1 000

- Đoạn trung tâm ngã 3 chợ Cồn bán kính 250 m

2 500

1 500

1 250

3.4

3.4

Đường từ Thạch Mỹ đi Trường THPT Mai Thúc Loan

2 500

1 500

1 250

3.5

3.5

Đường từ Tỉnh lộ 549 (Cầu Trù) đến giáp đường Tỉnh lộ 547 (Thạch Châu):

Đoạn 1: Từ giáp xã Phù Lưu đến qua ngã tư thôn Đại Yên 100m

2 000

1 200

1 000

Đoạn 2: Tiếp đó ngã tư Bệnh viện

2 700

1 620

1 350

3.6

3.6

Đường từ trường tiểu học Thạch Mỹ đến hết Thôn Hà Ân

1 500

900

750

3.7

3.7

Đường từ giáp Cầu Trù - Thạch Mỹ đến đất ông Sáu thôn Hà Ân

1 500

900

750

3.8

3.8

Đường từ tỉnh lộ 549 đến cống Đò điệm (Từ giáp xã Mai Phụ)

1 500

900

750

3.9

3.9

Đường từ giáp Tỉnh lộ 549 đến Đê Tả nghèn (qua xóm Tây Giang)

900

540

450

3.10

3.10

Đường phía tây UBND qua trường Mần non đến ngã tư ông Vị

900

540

450

3.11

3.11

Từ ngã tư ông Vị đến sân bóng xóm 12 rẽ về nhà văn hoá thôn Tân Phú

900

540

450

3.12

3.12

Đường từ nhà Thầy Quân qua Trạm xá đến ngã 3 đường rẽ về đất cô Ca (thôn Hữu Ninh)

900

540

450

3.13

3.13

Đường từ ngã 3 Chợ cồn đến giáp đường hộ đê (xóm Tân Phú)

900

540

450

3.14

3.14

Đường từ đất ông Tài (Hữu Ninh) đến giáp đường hộ Đê (thôn Phú Mỹ)

900

540

450

3.15

3.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

350

210

175

3.16

3.16

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

350

210

175

Độ rộng đường < 3 m.

250

150

125

4

4

4

Xã Thạch Châu

4.1

4.1

2.1

Đường Tỉnh lộ 549:

Đoạn từ giáp xã Mai Phụ đến đường Jka

7 000

4 200

3 500

Tiếp đó đến cống ngoài đất anh Huynh Tiếp

8 000

4 800

4 000

Từ cống ngoài đất nhà anh Huynh Tiếp đến giáp thị trấn Lộc Hà

7 000

4 200

3 500

4.2

4.2

2.2

Đường Tỉnh lộ 547

Từ giáp Tỉnh lộ 549 (thị tứ Thạch Châu) đến giáp thị trấn Lộc Hà

4 000

2 400

2 000

Từ giáp Tỉnh lộ 549 đến hết đường 1 chiều (đến hết đất anh Cơ)

3 800

2 280

1 900

Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - Thị trấn Lộc Hà (bán kính 300m) (đường 547)

4 500

2 700

2 250

4.3

4.3

Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (Ngân hàng Nông nghiệp) đến đường Tỉnh lộ 547

3 500

2 100

1 750

4.4

4.4

Đường từ Tỉnh lộ 549 (Đất anh Vượng) đến đường đi Thạch Mỹ

3 500

2 100

1 750

4.5

4.5

Đường giáp từ Thạch Mỹ đến đường Tỉnh lộ 547 (cạnh nhà truyền thống)

3 000

1 800

1 500

4.6

4.6

Đường từ Tỉnh lộ 549 (cạnh cây xăng dầu) đến giáp đường đi Thạch Mỹ (thôn Đức Châu)

2 000

1 200

1 000

4.7

4.7

Đường JKa từ giáp đường Tỉnh lộ 547 (ngã tư Thôn Tiến Châu) qua đường Tỉnh lộ 549 đến giáp xã Mai Phụ

3 200

1 920

1 600

4.8

4.8

Đường từ Tỉnh lộ 549 qua trường Mầm non đến giáp xã Mai Phụ

2 000

1 200

1 000

4.9

4.9

Đường từ Tỉnh lộ 549 (đất anh Hào) đến hết đất bà Khoa (xóm Lâm Châu)

2 000

1 200

1 000

4.10

4.10

Đường từ ngã 4 thị tứ Thạch Châu đến giáp xã Mai Phụ

3 000

1 800

1 500

4.11

4.11

Đường từ Tỉnh lộ 549 (đất anh Đệ) đến giáp đường Thạch Châu đi Mai Phụ

2 000

1 200

1 000

4.12

4.12

2.4

Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà Chị Vân) đến thôn Khánh Yên thị trấn Lộc Hà

Đoạn 1: Từ đường Tình lộ 549 đất anh Phố đến hết đất khu dân cư Đồng Nát

2 000

1 200

1 000

Đoạn 2: Tiếp đó đến khu dân cư Đồng Nát đến thôn Khánh Yên

2 000

1 200

1 000

4.13

4.13

Đường trục xóm Đức Châu (giáp đường Tỉnh lộ 547) đến giáp đường đi Thạch Mỹ

2 000

1 200

1 000

4.14

4.14

Đường nối từ đường đi Khánh Yên qua đất ông Hoàng đến Tỉnh lộ 549

1 000

600

500

4.15

4.15

2.3

Đường khu dân cư sau đất ông Đệ đến giáp đường JKA

2 500

1 500

1 250

4.16

4.16

Đường phía Đông trụ sở UBND xã Thạch Châu

2 500

1 500

1 250

4.17

4.17

2.6

Đường từ đất anh Cơ đến đường đi thị trấn Lộc Hà

2 500

1 500

1 250

4.18

4.18

Đường từ Tỉnh lộ 549 qua đất anh Phố đến đất nhà văn hóa thôn Châu Hạ

2 000

1 200

1 000

4.19

4.19

Đường từ Tỉnh lộ 549 đất anh Hiền Ba đến đường vào trường Mai Thúc Loan

2 000

1 200

1 000

4.20

4.20

Đường giáp đường Tỉnh lộ 547 (điểm cua) qua thôn Tiến Châu đến trường tiểu học Thạch Mỹ

1 500

900

750

4.21

4.21

Đường giáp từ đường qua đất anh Phố đi qua nhà ông Khương đến đường đi Lâm Châu

1 500

900

750

4.22

4.22

Đường từ Tỉnh Lộ 549 đi qua hồ NTS anh Nhạ đến kho muối anh Long

1 500

900

750

4.23

4.23

Đường phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc

2 000

1 200

1 000

4.24

4.24

Đoạn từ đường đi nhà thờ họ Phan Huy đến đường Jika

1 000

600

500

4.25

4.25

Đường từ đất anh Phố (phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc) đến hết đất nhà văn hóa thôn An Lộc

1 500

900

750

4.26

4.26

2.5

Khu dân cư Đồng Nát

1 800

1 080

900

4.27

4.27

Từ Tỉnh lộ 549 tiếp đến phía Đông thôn Đức Châu từ đất anh Sơn đến đất anh Thắng tiếp đến giáp đất trường Mai Thúc Loan

1 500

900

750

4.28

4.28

2.7

Khu dân cư Đồng Mí, sau đất cây xăng dầu

1 500

900

750

4.29

4.29

Từ Tỉnh lộ 549 tiếp đến giáp đất Trường THCS Mỹ Châu

1 500

900

750

4.30

4.30

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

800

480

400

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

600

360

300

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

4.31

4.31

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m.

300

180

150

4.32

4.32

2.8

Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Đình

4 500

2 700

2 250

4.33

4.33

Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Bông

4 500

2 700

2 250

5

5

5

Xã Thạch Kim

5.1

5.1

Đường 549 từ cầu bà Thụ đến điểm cuối 549 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim)

8 000

4 800

4 000

5.2

5.2

Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 549 đến hết cảng cá Thạch Kim:

Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông)

7 500

4 500

3 750

Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây)

7 500

4 500

3 750

5.3

5.3

Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 549 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân:

Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông).

7 000

4 200

3 500

Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây).

7 000

4 200

3 500

5.4

5.4

Khu vực phía Nam Tỉnh lộ 549 (trừ tuyến 1): thôn Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành

Đường trục thôn từ đất ốt bà Vân Cam đến Âu thuyền Giang Hà

3 000

1 800

1 500

Đường từ đất ốt bà Tâm Từ đến hội quán thôn Hoa Thành

3 000

1 800

1 500

Đường từ đất anh Lĩnh Ninh đến đường Khanh

2 500

1 500

1 250

Đường từ Tỉnh lộ 549 đi qua nhà thờ Kim Đôi đến Âu thuyền thôn Xuân Phượng

2 500

1 500

1 250

Đường từ đất anh Thiết Cảnh đến đất nhà anh Dũng Mỹ

2 500

1 500

1 250

Đường từ đất cô Ái đến Cảng cá

6 000

3 600

3 000

5.5

5.5

Các vị trí còn lại của thôn Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành

2 500

1 500

1 250

5.6

5.6

Các vị trí nằm trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân), giáp Tỉnh lộ 549 cạnh đất anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã có giá quy định)

Đường từ Tỉnh lộ 549 đến đường liên thôn Long Hải Liên Tân

2 600

1 560

1 300

Đường từ Tỉnh lộ 549 lên đến hội quán thôn Liên Tân

3 000

1 800

1 500

Đường liên thôn Long Hải Liên Tân đoạn từ đất anh Tiến Bính đến kè chắn sóng

3 600

2 160

1 800

5.7

5.7

Các vị trí còn lại của thôn Long Hải - Liên Tân

2 000

1 200

1 000

5.8

5.8

Các vị trí bám trục đường liên thôn Sơn Bằng

Đường từ đất chị Loan Sơn đến cụm Công nghiệp

3 000

1 800

1 500

Đường từ Tỉnh lộ 549 từ đất anh Toàn Mạn đến Trạm y tế

3 000

1 800

1 500

Đường từ đất nhà anh Phú Xinh đi qua đất anh Thành Nghịa tiếp đó đến đất ông Đạt

3 000

1 800

1 500

Đường từ đất anh Xô Dần đi qua trường THCS tiếp đó đến chùa Kim Quang

3 000

1 800

1 500

Đường từ Trường THCS ra đến đất ông Kiện

3 000

1 800

1 500

5.9

5.9

Các vị trí còn lại của xã Thạch Kim

1 300

780

650

5.10

5.10

Cụm CN-TTCN Thạch Kim

- Các lô bám: Dãy trong kè chắn sóng (phía tây)

600

360

300

- Các lô bám đường 20m (nền đường bê tông 12m)

600

360

300

- Các lô còn lại

480

288

240

6

6

6

Xã Phù Lưu

6.1

6.1

Đường Tỉnh lộ 547:

Từ giáp xã Thạch Mỹ đến hết xã Phù Lưu

4 000

2 400

2 000

Khu vực ngã ba (Thụ - Bình) bán kính 200m

4 200

2 520

2 100

6.2

6.2

Đường Tỉnh lộ 548:

Từ cầu Trù đến đường Hồng - Thụ

3 500

2 100

1 750

Tiếp đó đến cách ngã ba Thụ - Bình 200m giáp đường Tỉnh lộ 547

3 000

1 800

1 500

Đoạn cách ngã ba Thụ - Bình (bán kính 200m)

3 500

2 100

1 750

6.3

6.3

Đường từ Tỉnh lộ 548 (ngã 3 cây xăng Cầu Trù) đến Trường Mần non

3 500

2 100

1 750

Tiếp đó từ trường Mầm non đến giáp xã Thạch Mỹ

3 000

1 800

1 500

6.4

6.4

Đường từ (đường Hồng - Thụ) từ ngã 4 đường Cầu trù - Thạch Mỹ đến xã Hồng Lộc

2 000

1 200

1 000

6.5

6.5

Đường từ Trường Mầm non đến Thôn Thái Hòa (Đê Tả Nghèn)

1 300

780

650

6.6

6.6

3.1

Từ đường Tỉnh lộ 547 đến đường đi Chùa Kim Dung thị trấn Lộc Hà

1 300

780

650

6.7

6.7

Đường trục xã từ thôn Bắc Sơn (Bưu điện) đến kênh trục Hữu Ninh

1 000

600

500

6.8

6.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

6.9

6.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m;

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m;

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m;

200

120

100

6.1

Bổ sung: Tuyến đường trục thôn Bắc Sơn (đoạn từ trường Nguyễn Văn Trỗi đến nhà ông Nguyễn Văn Nga)

1 000

600

500

6.11

Bổ sung: Tuyến trục thôn Thanh Lương (Từ đường 548 đến trạm điện thôn Thanh Lương)

1 000

600

500

7

7

7

Xã Ích Hậu

7.1

7.1

Đường Tỉnh lộ 548:

Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù

4 000

2 400

2 000

Khu vực ngã tư Ích Hậu (bán kính 300m)

5 000

3 000

2 500

7.2

7.2

Đường từ giáp Tỉnh lộ 548 đến cầu Kênh Cạn

Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 548 đến hết trường Tiểu học xã Ích Hậu

5 000

3 000

2 500

Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn

4 000

2 400

2 000

7.3

7.3

Đường Hồng - Ích (từ T.Lộ 7 ) đến giáp xã Hồng Lộc

2 500

1 500

1 250

7.4

7.4

Đường từ ngã 3 đường đi Cầu Kênh Cạn (Sân bóng xã) đến hết Giếng Quán

1 700

1 020

850

7.5

7.5

Đường từ tỉnh lộ 548 đến cửa anh Xuân Xy ( Thôn Thống Nhất)

1 700

1 020

850

7.7

7.7

Đường từ đất Ông Lập đến Hội quán Thôn Lương Trung

1 500

900

750

7.8

7.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

7.9

7.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m.

200

120

100

7.10

4.1

Vùng quy hoạch K4 thôn Thống Nhất

3 000

1 800

1 500

7.11

Vùng quy hoạch K7 và K10 thôn Trung Lương

3 000

1 800

1 500

8

8

8

Xã Bình An

8.1

8.1

Xã Bình Lộc (cũ)

8.1.1

8.1.1

Đường Tỉnh lộ 547:

Từ giáp xã Phù Lưu đến hết xã Bình Lộc

3 500

2 100

1 750

Khu vực ngã ba (Thụ - Bình) bán kính 200m

5 000

3 000

2 500

Khu vực ngã tư đường vào UBND xã Bình Lộc bán kính 300m

5 500

3 300

2 750

8.1.2

8.1.2

5.1.1

Đường Bình An Thịnh:

Đoạn 1:Từ đường Tỉnh lộ 547 đến qua chợ huyện mới 100m

3 000

1 800

1 500

Đoạn 2: Tiếp đó đến giáp xóm Bình Nguyên xã Bình An

2 500

1 500

1 250

8.1.3

8.1.3

Từ đường Tỉnh lộ 547 qua UBND xã đến ngã tư ông Thịnh

1 000

600

500

8.1.4

8.1.4

Từ đường Tỉnh lộ 547 qua giáo xứ Mỹ Lộc đến hết đất anh Thiện

1 000

600

500

8.15

8.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

8.16

8.16

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m;

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m;

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m;

200

120

100

8.2

8.2

Xã An Lộc (cũ)

8.2.1

8.2.1

Đường Tỉnh lộ 547:

Từ giáp xã Bình Lộc đến đường Vượng - An

4 000

2 400

2 000

Khu vực trung tâm UBND xã An Lộc (bán kính 200m)

5 000

3 000

2 500

Từ đường Vượng - An đến hết xã An Lộc

3 500

2 100

1 750

8.2.2

8.2.2

5.2.1

Đường Vượng - An từ giáp đường Tỉnh lộ 547 đến hết xã Bình An

1 500

900

750

8.2.3

8.2.3

Đường dự án Bình An Thịnh đoạn qua xóm Bình Nguyên

1 000

600

500

8.2.4

8.2.4

Từ đường Tỉnh lộ 547 (cạnh đất anh Quân Lân) đến thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc)

1 000

600

500

8.2.5

8.2.5

Từ đường Tỉnh lộ 547 (cạnh SVĐ xã) đến giáp đường (Bình An Thịnh)

1 000

600

500

8.2.6

8.1.6

5.1.2

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

8.2.7

8.1.7

5.1.3

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m;

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m;

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m;

200

120

100

9

9

Xã Thịnh Lộc

9.1

9.1

Đường 547; Điều chỉnh thành:

Đường huyện từ Bình An ra Thịnh Lộc

Đoạn 1: Từ giáp xã An Lộc đến cổng Chợ Vùn

4 000

2 400

2 000

Đoạn 2: Từ cổng Chợ Vùn đến ngã tư giáp đường ven biển

5 000

3 000

2 500

Bỏ: Tiếp đó đến hết xã Thịnh Lộc

9.2

9.2

5.3.1

Đường ven biển tiếp giáp thị trấn Lộc Hà đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m; điều chỉnh thành:

Tỉnh lộ 547

Đoạn 1: Từ giáp thị trấn Lộc Hà đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m

5 500

3 300

2 750

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết xã Thịnh Lộc

5 000

3 000

2 500

9.3

9.3

Đường Bình An Thịnh từ giáp xã An Lộc đến ngã tư đường ven biển (ngã tư xóm Nam Sơn)

1 500

900

750

9.4

9.4

Đường An Bình Thịnh từ giáp xã An Lộc đến đường ven biển (trước đất ông Diện)

1 000

600

500

9.5

9.5

Từ ngã Tư đường ven biển đến cổng chào thôn Nam Sơn

1 500

900

750

9.6

9.6

Đường 58 qua Chùa Chân Tiên (Điều chỉnh thành Đường huyện 118 qua Chùa Chân Tiên)

1 300

780

650

9.7

9.7

Đường kè biển

5.3.2

- Đoạn từ giáp đất thị trấn Lộc Hà đến hết đất thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc

4 500

2 700

2 250

- Tiếp đó đến hết xã Thịnh Lộc

3 500

2 100

1 750

9.8

9.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

600

360

300

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

250

Độ rộng đường < 3 m

400

240

200

9.9

9.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m.

300

180

150

10

10

10

Xã Hồng Lộc

10.1

10.1

Đường Vượng - An:

Từ giáp xã Tùng Lộc đến hết xã Hồng Lộc

2 500

1 500

1 250

Khu vực trung tâm chợ Chiều Hồng Lộc (bán kính 250m)

3 300

1 980

1 650

10.2

10.2

Đường Hồng - Thụ từ giáp xã Phù Lưu đến đường Vượng An

1 500

900

750

10.3

10.3

Đường Hồng - Ích (từ giáp xã Ích Hậu)1 đến đường 58: Điều chỉnh thành;

Đường Hồng - Ích (từ giáp xã Ích Hậu)1 đến đường 58:

Đoạn I: Từ giáp xã Ích Hậu đến phía Bắc cây xăng Hồng Lộc

2 500

1 500

1 250

Đoạn II: Tiếp đó đến đường 58

1 800

1 080

900

10.4

10.4

Đường nối đường Hồng - Ích đến đường Hồng - Thụ (qua trường Mầm Non)

800

480

400

10.5

10.5

Đường Hồng Lộc đi Tùng Lộc qua trường Tiểu học

700

420

350

10.6

10.6

Đường vào Bãi rác huyện

700

420

350

10.7

10.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

10.8

10.8

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m.

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m.

200

120

100

11

11

11

Xã Tân Lộc

11.1

11.1

Đường Vượng - An:

Từ giáp xã An Lộc đến hết xã Tân Lộc

2 400

1 440

1 200

Khu vực trung tâm xã Tân Lộc (từ đường vào Trạm Xá đến Trạm Viễn thông)

3 000

1 800

1 500

11.2

11.2

Khu quy Hoạch đấu giá QSD đất tại vùng mụ Bà thôn Tân Thượng ( trừ lối 1)

1 300

780

650

11.3

11.3

Đường từ Hồng Thụ đến đường Vượng An

800

480

400

11.4

11.4

Từ đường Vượng An (Trạm viễn thông) đến Khe Hao (thôn Tân Thành)

700

420

350

11.5

11.5

Đường trục xóm Tân Thượng (từ đường Vượng - An) đến hết xóm

700

420

350

11.6

11.6

Đường cứu hộ Khe Hao (từ Miếu đến khe Hao)

700

420

350

11.7

11.7

Đường từ đền Đỉnh Lự đến Cầu Ngạo

800

480

400

11.8

11.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

250

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

200

Độ rộng đường < 3 m

300

180

150

11.9

11.9

Đường đất, cấp phối còn lại

Độ rộng đường ≥5 m;

400

240

200

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m;

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

200

120

100

Bảng 8. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 06 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên cụm, khu công nghiệp

Địa chỉ

Mức giá (đồng/m2)

I

CỤM CÔNG NGHIỆP

1

CCN Thạch Đồng

Thành phố Hà Tĩnh

750.000

2

CCN Trung Lương

Thị xã Hồng Lĩnh

600.000

CCN Trung Lương (phần mở rộng, chưa có hạ tầng)

260.000

3

CCN Nam Hồng

600.000

4

CCN Cổng Khánh 1

260.000

5

CCN Cổng Khánh 2

260.000

6

CCN Cổng Khánh 3

260.000

7

CCN Phù Việt

Huyện Thạch Hà

400.000

8

CCN Tân Lâm Hương

200.000

9

CCN Thạch Khê

200.000

10

CCN Bắc Cẩm Xuyên

Huyện Cẩm Xuyên

600.000

11

CCN Bắc Cẩm Xuyên 2 (mở rộng)

200.000

12

CCN Cẩm Nhượng

200.000

13

CCN Nam Cẩm Xuyên

150.000

14

CCN Thạch Kim

Huyện Lộc Hà

750.000

15

CCN Thạch Bằng

200.000

16

CCN An Thịnh

110.000

17

CCN Hồng Tân

110.000

18

CCN Thái Yên (đã cho thuê trả tiền một lần)

Huyện Đức Thọ

215.000

Cụm CN Thái Yên (mở rộng)

215.000

19

CCN huyện Đức Thọ (trừ phần diện tích đã cho thuê trả tiền một lần)

250.000

20

CCN huyện Đức Thọ 2 (mở rộng)

250.000

21

CCN Trường Sơn

290.000

22

CCN Lạc Thiện

200.000

23

CCN huyện Can Lộc

Huyện Can Lộc

200.000

24

CCN Yên Huy (đã cho thuê trả tiền một lần)

96.000

25

CCN Kim Song Trường

150.000

26

CCN Kỳ Hưng

Thị xã Kỳ Anh

200.000

27

CCN Kỳ Ninh

200.000

28

CCN huyện Vũ Quang

Huyện Vũ Quang

70.000

29

CCN Kỳ Phong

Huyện Kỳ Anh

150.000

30

CCN Đồng Khang

150.000

31

CCN Lâm Hợp

70.000

32

CCN Kỳ Khang

150.000

33

CCN Kỳ Tân

150.000

34

CCN Hương Phúc

Huyện Hương Khê

70.000

35

CCN Hương Long

70.000

36

CCN Phúc Đồng

110.000

37

CCN Gia Phố

110.000

38

CCN Sơn Lễ

Huyện Hương Sơn

70.000

39

CCN Sơn Trường

70.000

40

CCN Quang Diệm

70.000

41

CCN Khe Cò

175.000

42

CCN Xuân Lĩnh

Huyện Nghi Xuân

250.000

43

CCN Xuân Mỹ

150.000

44

CCN Xuân Phổ

150.000

II

KHU CÔNG NGHIỆP

1

KCN Vũng Áng 1

Khu Kinh tế Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh

1.000.000

2

KCN Phú Vinh (đã cho thuê trả tiền 1 lần)

158.000

3

KCN Hoành Sơn

200.000

4

KCN phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1A

200.000

5

Các khu quy hoạch CN khác trong KKT Vũng Áng (KCN trung tâm Lô CN4, CN5,...)

200.000

6

KCN Đại Kim

Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo, huyện Hương Sơn

350.000

7

KCN Hà Tân

Huyện Hương Sơn

110.000

8

KCN Gia Lách

Huyện Nghi Xuân

350.000

KCN Gia Lách (mở rộng)

200.000

10

KCN Hạ Vàng

Huyện Can Lộc

200.000

11

KCN phía Tây thành phố Hà Tĩnh

Huyện Thạch Hà

250.000

12

KCN Bắc Thạch Hà

200.000

13

KCN Bắc Hồng Lĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh

250.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/06/2024 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.051

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.93.18
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!