|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2023/QĐ-UBND
|
Thái Bình,
ngày 22 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
BÌNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của
Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây
dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung
Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị
quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 681/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại
nông thôn như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất:
- Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình đối
với xã Phú Xuân (số thứ tự 1.4).
- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ đối với
xã Quỳnh Bảo (số thứ tự 2.18); xã Quỳnh Châu (số thứ tự 2.19) và xã Quỳnh Sơn
(số thứ tự 2.33) nay là xã Châu Sơn; xã Quỳnh Giao (số thứ tự 2.20); xã Quỳnh
Hồng (số thứ tự 2.25); xã Quỳnh Khê (số thứ tự 2.27); xã Quỳnh Ngọc (số thứ tự
2.31).
- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương đối với
xã Lê Lợi (số thứ tự 3.11) và xã Quyết Tiến (số thứ tự 3.22) nay là xã Lê Lợi;
xã Minh Hưng (số thứ tự 3.12) và xã Quang Hưng (số thứ tự 3.17) nay là xã Minh
Quang; xã Vũ Quý (số thứ tự 3.32); xã Vũ Sơn (số thứ tự 3.33) và xã Vũ Tây (số
thứ tự 3.34) nay là xã Tây Sơn.
- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đồng Hưng đối với
xã Bạch Đằng (số thứ tự 4.2) và xã Hồng Châu (số thứ tự 4.29) nay là xã Hồng
Bạch; xã Chương Dương (số thứ tự 4.3); xã Đông Giang (số thứ tự 4.10) và xã
Đông Hà (số thứ tự 4.11) nay là xã Hà Giang; xã Đông Huy (số thứ tự 4.14), xã
Đông Lĩnh (số thứ tự 4.17) và xã Đông Phong (số thứ tự 4.18) nay là xã Đông
Quan; xã Đồng Phú (số thứ tự 4.26) và xã Minh Châu (số thứ tự 4.36) nay là xã
Minh Phú; xã Hoa Lư (số thứ tự 4.27) và xã Hoa Nam (số thứ tự 4.28) nay là xã
Liên Hoa.
- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải đối với
xã Đông Minh (số thứ tự 5.8); Đông Hải (số thứ tự 5.4) và xã Đông Trà (số thứ
tự 5.11) nay là xã Đông Trà, xã Nam Hải (số thứ tự 5.17); xã Tây Tiến (số thứ
tự 5.32); xã Vân Trường (số thứ tự 5.33).
- Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy đối với
xã Hồng Quỳnh (số thứ tự 7.1), xã Thụy Dũng (số thứ tự 7.27) và xã Thụy Hồng
(số thứ tự 7.32) nay là xã Hồng Dũng; xã Thái An (số thứ tự 7.3) và xã Thái Hòa
(số thứ tự 7.8) nay là xã Hòa An; xã Thái Dương (số thứ tự 7.5), xã Thái Hồng
(số thứ tự 7.10) và xã Thái Thủy (số thứ tự 7.21) nay là xã Dương Hồng Thủy; xã
Thái Hà (số thứ tự 7.7) và xã Thái Sơn (số thứ tự 7.14) nay là xã Sơn Hà; xã
Thái Học (số thứ tự 7.9) và xã Thái Tân (số thứ tự 7.15) nay là xã Tân Học; xã
Thái Thành (số thứ tự 7.16) và xã Thái Thuần (số thứ tự 7.19) nay là xã Thuần
Thành; xã Thụy An (số thứ tự 7.23) và xã Thụy Tân (số thứ tự 7.41) nay là xã An
Tân; xã Thụy Dương (số thứ tự 7.28) và xã Thụy Phúc (số thứ tự 7.38) nay là xã
Dương Phúc.
- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà đối với xã
Dân Chủ (số thứ tự 8.6); xã Điệp Nông (số thứ tự 8.7); xã Đoan Hùng (số thứ tự
8.8); xã Duyên Hải (số thứ tự 8.11); xã Hùng Dũng (số thứ tự 8.17); xã Thống
Nhất (số thứ tự 8.30).
(Chi tiết
tại Phụ lục I kèm theo)
b) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường của các xã tại các Bảng giá
đất:
- Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình.
- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.
- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương.
- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng.
- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải.
- Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư.
- Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy.
- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà.
(Chi tiết
tại Phụ lục II kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại đô
thị như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất:
- Bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại thành phố Thái Bình đối với đường
Đinh Tiên Hoàng (Bắc sông 3-2) (số thứ tự 1.5), đường Lý Bôn (số thứ tự 1.13).
- Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến
Xương thành: “Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến
Xương”.
- Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải.
- Bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái
Thụy.
- Bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng
Nhân, huyện Hưng Hà.
(Chi tiết
tại Phụ lục III kèm theo)
b) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường tại các Bảng giá đất:
- Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình.
- Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An
Bài, huyện Quỳnh Phụ.
(Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo)
3. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu
vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn tại
khoản 1 Điều này như sau:
- Bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
thành phố Thái Bình.
- Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Quỳnh Phụ.
- Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Kiến Xương.
- Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Đông Hưng.
- Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Tiền Hải.
- Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Vũ Thư.
- Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Thái Thụy.
- Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Hưng Hà.
(Chi tiết
tại Phụ lục V, Phụ lục VI kèm theo)
4. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu
vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại đô thị tại
khoản 2 Điều này như sau:
- Bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố
Thái Bình.
- Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ.
- Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Kiến Xương, huyện Kiến Xương.
- Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Tiền Hải, huyện Tiền Hải.
- Bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Diêm Điền, huyện Thái Thụy.
- Bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà.
(Chi tiết
tại Phụ lục VII, Phụ lục VIII kèm theo)
5. Sửa đổi, bổ sung Bảng 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các
khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết
tại Phụ lục IX kèm theo)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm
2024.
2. Quyết định này bãi bỏ khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và
khoản 5 Điều 2 Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về
Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
-
Thường trực Tỉnh ủy;
-
Thường trực HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
-
Như Điều 2;
-
Báo Thái Bình; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Công báo tỉnh Thái Bình;
-
Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Khắc Thận
|
MỤC LỤC
|
Trang
|
Phụ lục
I:
Sửa
đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn
1. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn
thành phố Thái Bình
2. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Quỳnh Phụ
3. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Kiến Xương
4. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Đông Hưng
5. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Tiền Hải
6. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Thái Thụy
7. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Hưng Hà
Phụ lục
II:
Bổ sung
bảng giá đất ở tại nông thôn
1. Bổ sung bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố
Thái Bình
2. Bổ sung bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh
Phụ
3. Bổ sung bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến
Xương
4. Bổ sung bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông
Hưng
5. Bổ sung bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền
Hải
6. Bổ sung bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư
7. Bổ sung bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái
Thụy
8. Bổ sung bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà
Phụ lục
III:
Sửa
đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị
1. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành
phố Thái Bình
2. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến
Xương, huyện Kiến Xương
3. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền
Hải, huyện Tiền Hải
4. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm
Điền, huyện Thái Thụy
5. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng
Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
Phụ lục
IV:
Bổ sung
bảng giá đất ở tại đô thị
1. Bổ sung bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành phố Thái
Bình
2. Bổ sung bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị
trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ
Phụ lục
V:
Sửa
đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
1. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình
2. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ
3. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương
4. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng
5. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải
6. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy
7. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà
Phụ lục
VI:
Bổ sung
bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
1. Bổ sung bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn thành phố Thái Bình....
2. Bổ sung bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Quỳnh Phụ
3. Bổ sung bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Kiến Xương
4. Bổ sung bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Đông Hưng
5. Bổ sung bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Tiền Hải
6. Bổ sung bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Vũ Thư
7. Bổ sung bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Thái Thụy
8. Bổ sung bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch Vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Hưng Hà
Phụ lục
VII:
Sửa
đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị thành phố Thái Bình
2. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương
3. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải
4. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy
5. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
Phụ lục
VIII:
Bổ sung
bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1. Bổ sung bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị thành phố Thái Bình
2. Bổ sung bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ
Phụ lục
IX:
Sửa
đổi, bổ sung Bảng 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp,
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
|
PHỤ LỤC I:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1.4
|
XÃ PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1): Từ
giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
|
7.000
|
1.500
|
800
|
|
Đường ĐT.454 (đoạn
nắn tuyến): Đoạn thuộc
địa phận xã Phú Xuân
|
13.000
|
1.500
|
800
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220C cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
|
5.000
|
1.500
|
800
|
|
Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1) đến giáp xã Tân Bình
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
Đường Lý Bôn:
|
|
|
|
|
Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường
Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân
|
14.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú
Xuân đến đường Quách Đình Bảo
|
17.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết
khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân
|
19.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ
|
13.500
|
4.000
|
2.000
|
|
Đường Trần Thị Dung
(ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa
|
7.000
|
1.500
|
800
|
|
Phố Trần Phú kéo
dài (ngoài khu công nghiệp):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại
Phú
|
15.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Đoạn qua khu tái định cư và công
trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)
|
8.500
|
|
|
|
Đường Kỳ Đồng kéo
dài:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp
sông Bạch
|
15.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh
Quốc lộ 10
|
12.000
|
|
|
|
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường
Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch
|
9.500
|
4.000
|
2.000
|
|
Đường Nguyễn Mậu Kiến
|
7.500
|
1.500
|
800
|
|
Đường Đại Phú:
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh
trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài
|
12.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường
Kỳ Đồng kéo dài
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến
nghĩa trang Minh Công
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch
dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)
|
10.500
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định
cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng
|
6.500
|
3.500
|
1.500
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.500
|
3.500
|
1.500
|
|
Đường trục thôn
|
|
3.000
|
|
|
Khu dân cư 2 bên đường
Kỳ Đồng kéo dài:
|
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 30,5 m
|
9.500
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 19,5 m và 20,5 m
|
8.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.000
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư và công trình công cộng (26 ha):
|
|
|
|
|
Đường số 21 và đường số 03
|
8.500
|
|
|
|
Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến
phố Trần Phú)
|
8.500
|
|
|
|
Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến
giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)
|
8.500
|
|
|
|
Đường số 06 (các đoạn còn lại)
|
8.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
7.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)
|
9.000
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư xã Phú Xuân (Damsan):
|
|
|
|
|
Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình
Bảo đến cuối đường)
|
10.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
9.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính
|
4.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
650
|
2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.18
|
XÃ QUỲNH BẢO
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã
Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
3.100
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung
Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến
giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp
xã Quỳnh Mỹ
|
1.300
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.300
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh
Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ)
|
900
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mái thôn
Ngọc Chi, thôn Sơn
Hòa:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
2.000
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
1.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
2.19
|
XÃ CHÂU SƠN
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã
Quỳnh Nguyên
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh
Châu cũ
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.81:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà
ông Thiều, thôn Khả Lang
|
3.500
|
600
|
450
|
|
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà
Văn hóa thôn Khả Lang
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ
|
900
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu
cũ
|
800
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
2.20
|
XÃ QUỲNH GIAO
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp
|
4.200
|
600
|
450
|
|
Đường ĐT.452A: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê
|
1.700
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.77: Từ giáp đường
ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.79:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba
giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
2.800
|
600
|
450
|
|
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến
ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Bến Hiệp:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79
|
4.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
2.25
|
XÃ QUỲNH HỒNG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba
đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ
|
7.000
|
800
|
500
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với
đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân
|
6.000
|
800
|
500
|
|
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận
xã Quỳnh Giao
|
5.000
|
800
|
500
|
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ
vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang
Cáp)
|
7.000
|
800
|
500
|
|
Đường ĐT.452A:
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh
nhà bà Giáp, thôn Tân Thái
|
6.000
|
800
|
500
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến
ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)
|
3.700
|
800
|
500
|
|
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến
hết địa phận xã Quỳnh Hồng
|
2.500
|
800
|
500
|
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm
điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)
|
7.500
|
800
|
500
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế
cũ
|
4.500
|
800
|
500
|
|
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu
Sành giáp xã Quỳnh Minh
|
3.500
|
800
|
500
|
|
Đường ĐH.75A:
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì
|
5.500
|
800
|
500
|
|
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường
thôn La Vân 3
|
4.500
|
800
|
500
|
|
Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã
tư sau đường vào đền La Vân
|
3.000
|
800
|
500
|
|
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La
Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa
|
2.000
|
800
|
500
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh
Phụ đến ngã tư Cây Đa
|
3.000
|
800
|
500
|
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa
phận xã Quỳnh Hồng
|
4.500
|
800
|
500
|
|
Đoạn còn lại
|
1.400
|
800
|
500
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
Khu dân cư mới Đồng
Kênh, thôn Lương Cụ Nam:
|
|
|
|
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
6.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch D2
|
5.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
2.27
|
XÃ QUỲNH KHÊ
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452A: Từ giáp xã
Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.74A:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452A đến ngã tư cạnh
chùa Đà Thôn
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến
trụ sở UBND
xã Quỳnh Khê
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh
Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)
|
1.100
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
|
Đoạn đường nối đường
ĐT.452A với đường ĐH.74
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
2.31
|
XÃ QUỲNH NGỌC
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452A:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở
UBND xã Quỳnh Ngọc
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống
ông Trẩm
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã
Dân Chủ, huyện Hưng Hà
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ
|
1.300
|
600
|
450
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Bương Hạ Đông:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.452A
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
3.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3.11
|
XÃ LÊ LỢI
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt
Hà
|
4.000
|
600
|
400
|
|
Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã
Hồng Thái
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi):
|
|
|
|
|
Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông
Quyên, thôn An Phúc
|
1.400
|
600
|
400
|
|
Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An
Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên
|
1.200
|
600
|
400
|
|
Đường huyện Ngũ
Thôn: Đoạn
từ giao với đường ĐT.457
đến cống Ngũ Thôn
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ
|
900
|
600
|
400
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
3.12
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân
đến giáp xã Quang Minh
|
1.100
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.18 (đường
Quang Trung - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại
|
4.000
|
600
|
400
|
|
Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm
non xã Minh Quang
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang
đến cầu Cháy
|
1.200
|
600
|
400
|
|
Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình
Thanh
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải,
thôn Nguyên Kinh 1
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên
Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
|
2.100
|
600
|
400
|
|
Tù giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
đến cầu đi xã Quang Minh
|
1.100
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung
|
1.100
|
600
|
400
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
3.32
|
XÃ VŨ QUÝ
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2
|
7.500
|
750
|
500
|
|
Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến
cây xăng Vũ Quý
|
9.000
|
750
|
500
|
|
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà
bà Trọng, thôn 2
|
10.000
|
750
|
500
|
|
Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến
đất nhà bà Vịnh, thôn 3
|
11.000
|
750
|
500
|
|
Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến
đất nhà ông Hạnh, thôn 3
|
8.500
|
750
|
500
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến
cụm công nghiệp Vũ Quý
|
7.000
|
750
|
500
|
|
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến
giáp xã Quang Bình
|
5.000
|
750
|
500
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ
Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)
|
8.800
|
750
|
500
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã
Quang Lịch
|
2.000
|
750
|
500
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang
Bình
|
1.500
|
750
|
500
|
|
Đường liên xã Vũ
Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung
|
10.000
|
750
|
500 ị
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến
chợ Sóc
|
4.000
|
750
|
500
|
|
Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)
|
3.000
|
750
|
500
|
|
Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị
Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường
Tiểu học Vũ
Quý
|
3.500
|
750
|
500
|
|
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến
giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)
|
3.000
|
750
|
500
|
|
Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm
công nghiệp Vũ Quý
|
1.500
|
750
|
500
|
|
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý
đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý
|
2.200
|
750
|
500
|
|
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ
Quý đến giáp đường 219 cũ đi
xã Quang Lịch
|
1.000
|
750
|
500
|
|
Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp
đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2)
|
4.000
|
750
|
500
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư khu phố mới Riverside
|
5.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức
năng (cũ)
|
2.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
4
|
2.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới phía
Tây cụm công nghiệp Vũ Quý:
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458
|
7.000
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.500
|
|
|
|
Đường giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý
|
3.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 1
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
3.33
|
XÃ TÂY SƠN
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây):
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà
Sánh, thôn Đồng Tâm)
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà
Lý
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi):
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến cầu Bến Ngự
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành
đai phía Nam
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ
|
800
|
600
|
400
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
4.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
4.2
|
XÃ HỒNG BẠCH
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐH.46: Từ giáp cầu
chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt
|
1.400
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.47: Từ giáp
nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjone
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.48 (đường
220 cũ):
|
|
|
|
|
Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp đường vào nghĩa trang đến bến
Rống
|
1.300
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.48C (Đường
Hồng Châu):
Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.48D (đường
Bạch Đằng):
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến
Trạm Y tế Bạch Đằng
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch
Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung)
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND
xã Hồng Bạch
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng
cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu
cũ
|
800
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
4.3
|
XÃ CHƯƠNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc
địa phận xã Chương Dương
|
8.000
|
750
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ
|
4.000
|
750
|
450
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Cao Mỗ Đông:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
5.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
4.10
|
XÃ HÀ GIANG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53 (đường
Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh
|
1.800
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.53A (đường
Đông Hà):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông
Hà
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND
xã Đông Hà cũ
|
1.800
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch
(giáp xã Đông Xá)
|
700
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến
cống Xiphong Liên Hoàn
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu
Hoang Thổ
|
900
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang
cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ
|
800
|
600
|
450
|
|
Đường mầm non từ cầu
Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Lương Đống
|
2.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam Tiến:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.54
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
4.14
|
XÃ ĐÔNG QUAN
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đồng Á đến chợ Đông Phong
|
9.000
|
750
|
450
|
|
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ
|
8.000
|
750
|
450
|
|
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ):
Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.58D (đường
Đông Lĩnh):
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã
Đông Lĩnh cũ
|
1.200
|
750
|
450
|
|
Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường
cứu hộ, cứu nạn
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã
Đông Lĩnh cũ
|
1.000
|
750
|
450
|
|
Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê
tả Trà Lý
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu
đền Quan Sơn
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ
đến hội trường thôn Vạn Toàn
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ
|
1.200
|
750
|
450
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy
cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh
cũ
|
800
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong
cũ
|
|
750
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
|
600
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mái thôn Cổ Hội Đông
|
1.300
|
|
|
|
Khu vực 2:
|
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông
Phong cũ
|
400
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông
Huy và xã Đông Lĩnh cũ
|
300
|
4.26
|
XÃ MINH PHÚ
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ giáp xã
Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến
|
8.000
|
750
|
450
|
|
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cống Vực
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.56A (đường
Đồng Phú): Từ
giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.58B (đường
Minh Châu):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường huyện: Từ nhà ông
Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú
|
1.200
|
750
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông
Triệu, thôn Phú Vinh
|
1.400
|
600
|
450
|
|
Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh
đến giáp xã Chương Dương
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ
|
1.000
|
750
|
450
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú
cũ
|
800
|
600
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Cao phú:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
4.27
|
XÃ LIÊN HOA
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ cầu
Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long
|
7.000
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.47:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây
xăng chợ Khô
|
3.200
|
600
|
450
|
|
Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công
ty chế biến gỗ Biên Cương
|
1.800
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.48 (đường
220 cũ): Từ
giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.48A (đường
Hoa Nam):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa
Nam cũ
|
900
|
600
|
450
|
|
Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND
xã Hoa Nam cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch
Hoa Lư
|
1.800
|
600
|
450
|
|
Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp
xã Minh Phú
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Kim Bôi, thôn An Bài:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.48
|
3.500
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
5.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
5.8
|
XÃ ĐÔNG MINH
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.465 (đường
Đồng Châu):
|
|
|
|
|
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã
tư Đông Minh
|
7.000
|
600
|
450
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ
sở UBND xã Đông Minh
|
5.000
|
600
|
450
|
|
Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông
Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5)
|
4.000
|
600
|
450
|
|
Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát
xóm 5) đến cống Đông Minh
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn
5
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ
Công Đoàn
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐT.465A:
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm
dân cư số 6, thôn Minh Châu
|
5.000
|
600
|
450
|
|
Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn
Minh Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an
|
3.500
|
600
|
450
|
|
Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến
nhà nghỉ Công an
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐT.464 (đường
221D cũ):
|
|
|
|
|
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện
(giáp xã Đông Hoàng)
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Đường thương mại
(đường Đồng Châu kéo dài):
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn
Minh Châu
|
5.000
|
600
|
450
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến
giáp đê biển
|
3.500
|
600
|
450
|
|
Đường đê số 6
|
1.100
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn
Ngải Châu
|
1.100
|
600
|
450
|
|
Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến
đền Cửa Lân
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa
phận xã Đông Hoàng
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đoạn từ đường ĐT.465 đến khu dân cư
phía Nam sân vận động
|
3.500
|
600
|
450
|
|
Từ giáp cổng làng Ngải Châu đến
cống Tám cửa
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu tái định cư tuyến
đường bộ ven biển:
|
|
|
|
|
Đường song song với đường ĐT.464
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới phía
Nam sân vận động xã:
|
|
|
|
|
Đường số 1 và đường số 2
|
3.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
5.11
|
XÃ ĐÔNG TRÀ
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐH.34 (đường
Đ6 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.34A (đường
Đ6 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND
xã Đông Trà
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn:
Từ
giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý
|
1.800
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thành Long
|
2.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới sau
Trạm xá, thôn Tân Hải
|
1.200
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
5.17
|
XÃ NAM HẢI
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐH.30 (đường
221B cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Hải
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.30A:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp ngã tư
cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp
ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc
|
3.500
|
600
|
450
|
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội
Lang Bắc đến trụ sở UBND xã Nam Hải
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến
đường ra bến đò
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp đường ra bến đò đến cầu Đò
Mèn
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nội Lang Trung:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.30
|
3.500
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 15
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa
đất còn lại
|
300
|
5.32
|
XÃ TÂY TIẾN
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (Đường
221A cũ);
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy
Tân
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba
thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến
cầu Đông Cao 2
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Đoạn đường ĐT.462
cũ: Từ
ngã ba giao với đường ĐT.462 đến cầu Tám Tấn
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
5.33
|
XÃ VÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐH.37 (đường
8B cũ): Từ giáp xã
Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường
|
3.500
|
600
|
450
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới Rạng Đông, thôn Bác Trạch Đông
|
1.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
6.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
7.1
|
XÃ HỒNG DŨNG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37 cũ:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư
cũ xã Hồng Quỳnh cũ
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh
cũ đến giáp đê 8
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) đến
giáp phà Hồng Quỳnh
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Quốc lộ 37 (đoạn nắn
tuyến): Đoạn
thuộc địa phận xã Hồng Dũng
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Đường ĐT.461 (đường
đê 8):
Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.93 (đường
Trình - Dũng):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Trình đến nghĩa
trang liệt sỹ Hồng Dũng
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng
Dũng đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ
|
1.800
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.94A:
|
|
|
|
|
Tù giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy
Dũng cũ đến giáp xã An Tân
|
1.800
|
600
|
450
|
|
Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy
Dũng cũ đến giáp xã Thụy Quỳnh
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng
cũ
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh
và xã Thụy Dũng cũ
|
850
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Phương Man:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.94A
|
2.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận
xã Thụy Hồng cũ
|
400
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận
xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ
|
350
|
7.3
|
XÃ HÒA AN
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã
Thái Xuyên đến giáp xã Thái Thượng
|
4.500
|
750
|
450
|
|
Quốc lộ 39B (cũ):
|
|
|
|
|
Từ nghĩa trang Hòa An đến giáp nhà
ông Bình, thôn Vọng Hải
|
3.000
|
750
|
450
|
|
Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến
giáp xã Thái Thượng
|
2.500
|
750
|
450
|
|
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã
Thái Xuyên
|
3.000
|
750
|
450
|
|
Từ giáp xã Thái Xuyên đến ngõ cạnh
nhà bà Dung (thôn Bắc Tân)
|
5.000
|
750
|
450
|
|
Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc
Tân) đến giáp xã Mỹ Lộc
|
4.000
|
750
|
450
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái
|
3.500
|
750
|
450
|
|
Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ
|
2.000
|
750
|
450
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa
cũ
|
1.200
|
750
|
450
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An
cũ
|
1.000
|
750
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Sơn Cao
|
1.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
7.5
|
XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh
|
3.000
|
750
|
450
|
|
Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà
Linh) đến cống Trà Linh
|
2.000
|
750
|
450
|
|
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn
qua địa phận xã Thái Dương cũ
|
1.200
|
750
|
450
|
|
Đường ĐT.459 (Đường
ĐH.88 cũ):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng
|
4.000
|
750
|
450
|
|
Đường ĐH.87 (Đường
219 cũ):
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ Phố đến cống Thái Hồng
|
6.000
|
750
|
450
|
|
Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng
|
5.000
|
750
|
450
|
|
Đường ĐH.91 (đường
cứu hộ, cứu nạn):
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến
giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy
|
4.000
|
750
|
450
|
|
Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy đến
giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố
|
5.000
|
750
|
450
|
|
Từ ngõ vào hội trường thôn
Chợ Phố đến ngã ba giáp chợ Phố
|
6.000
|
750
|
450
|
|
Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ
|
5.000
|
750
|
450
|
|
Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái
Phúc
|
4.500
|
750
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái
Dương cũ
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng
cũ
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy
cũ
|
1.000
|
750
|
450
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái
Dương và xã Thái Thủy cũ
|
|
750
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng
cũ
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận
|
6.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Minh Khai (xã Thái Thủy cũ):
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.459
|
4.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.800
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
7.7
|
XÃ SƠN HÀ
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ giáp xã
Thái Giang đến giáp xã Dương Hồng Thủy
|
2.500
|
700
|
450
|
|
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn
qua địa phận xã Thái Sơn cũ
|
1.200
|
700
|
450
|
|
Đường ĐT.457: Đoạn từ xã
Thái Giang đến cầu Trà Giang
|
2.000
|
700
|
450
|
|
Đường ĐH.91 (đường
cứu hộ, cứu nạn):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã
Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài)
|
2.500
|
700
|
450
|
|
Từ cống Vinh (thôn Đông
Hưng) đến đường ĐT.457
|
2.500
|
700
|
450
|
|
Đường ĐH.97: Từ giáp đường
ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Sơn Hà
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Đường ĐH.97A: Từ giáp đường
ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Đường từ ngã tư chợ
Quài đến giáp xã Thái Phúc
|
1.500
|
700
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn
cũ
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà
cũ
|
900
|
700
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Nam
Cường
|
2.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới giáp
đường ĐH.91
|
3.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
7.9
|
XÃ TÂN HỌC
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà
ông Nguyện, thôn Minh Thành
|
7.000
|
750
|
450
|
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn
Minh Thành đến giáp xã Thái Thịnh
|
4.500
|
750
|
450
|
|
Đường ĐT.459 (đường
219 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Hưng đến đất nhà ông
Tình, thôn Phú Uyên
|
3.000
|
750
|
450
|
|
Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú
Uyên đến giáp xã Thái Thịnh
|
2.500
|
750
|
450
|
|
Đường ĐT.466 (đường
vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc
|
3.000
|
750
|
450
|
|
Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc
lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân cũ
|
2.500
|
750
|
450
|
|
Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc
lộ 39 cũ đến đến cầu Cơ Giới
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường từ Quốc lộ
37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc)
|
3.000
|
750
|
450
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân
cũ
|
1.000
|
750
|
450
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ
|
1.000
|
700
|
450
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân
cũ
|
|
750
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học
cũ
|
|
700
|
|
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái
Tân cũ
|
400
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học
cũ
|
350
|
7.16
|
XÃ THUẦN THÀNH
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng
Nhân đến trụ sở UBND xã Thuần Thành
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.98A: Từ giáp xã
Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
7.23
|
XÃ AN TÂN
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.461 (đường
đê 8):
Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp đê sông Hóa
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.94A:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND
xã An Tân
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân đến
giáp xã Hồng Dũng
|
1.500
|
600
|
450
|
|
Đường từ ngã ba cầu
Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân
|
4.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An
cũ
|
900
|
600
|
450
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân
cũ
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tân Phương, thôn An Cố Nam
|
1.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
7.28
|
XÃ DƯƠNG PHÚC
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình
|
6.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.89:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo,
thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn)
|
4.300
|
600
|
450
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.90 (đường
65C):
Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt
|
1.800
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.90A (đoạn
ĐT.456 cũ):
Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.95B: Từ giáp xã
Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ
|
4.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.96:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.90 đến đất nhà ông
Hải, thôn Ry Phúc
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Ry
Phúc đến giáp xã Thụy Dân
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đoài:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.456
|
7.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
7.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
8.6
|
XÃ DÂN CHỦ
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường
ĐT.452A đến cống số 5 (sông Tà Sa)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư mới đường
bờ sông 224
thôn Đan Hội
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới thôn Hà Tiến
|
800
|
|
|
|
Khu dân cư mới trung
tâm xã:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.69A
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
8.7
|
XÃ ĐIỆP NÔNG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ cầu La
Tiến đến giáp xã Hùng Dũng
|
4.000
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường
Mầm non khu 2
|
2.800
|
600
|
400
|
|
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến
giáp trạm bơm Việt Yên 1
|
4.000
|
600
|
400
|
|
Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp
xã Hùng Dũng
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế
xã
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Tù giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND
xã Điệp Nông
|
4.000
|
600
|
400
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến
ngã ba thôn Ngũ Đông
|
2.800
|
600
|
400
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư thôn Duyên Nông
|
4.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
8.8
|
XÃ ĐOAN HÙNG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường
ĐT.452A
|
3.500
|
600
|
400
|
|
Từ đường ĐT.452A đến giáp xã Thống
Nhất
|
5.000
|
600
|
400
|
|
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.452 đến trạm điện
|
5.000
|
600
|
400
|
|
Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng
Dũng
|
4.000
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.70: Từ giáp đường
ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu
Trúc đến cầu Tiên La
|
2.000
|
600
|
400
|
|
Từ đền Tiên La đến dốc bà Nghinh
(giao với ĐH.70)
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Từ giáp dốc bà Nghinh đến giáp đê
sông Luộc
|
1.200
|
600
|
400
|
|
Đường vào đền Tiên
La:
Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
8.11
|
XÃ DUYÊN HẢI
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ): Từ
giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.69: Từ giáp đường
ĐT.452A đến giáp xã Châu Sơn, huyện Quỳnh Phụ
|
1.500
|
600
|
400 '
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Kho dân cư mới thôn
Bùi Minh, Bùi Tiến
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Khả Tiến
|
2.000
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
8.17
|
XÃ HÙNG DŨNG
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng
|
3.500
|
600
|
400
|
|
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
Tù giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm
|
5.500
|
600
|
400
|
|
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn
Văn Trừng, thôn Nhân Phú
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng,
thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải
|
2.000
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
|
|
|
|
|
Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến
Hùng
|
4.500
|
600
|
400
|
|
Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến
giáp xã Điệp Nông
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu dân cư và tái định
cư thôn Hà Lý
|
3.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
8.30
|
XÃ THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp thị
trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm
|
4.000
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ
vào thôn Lương Trang (cạnh
nhà ông Vận)
|
3.500
|
600
|
400
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương
Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường
ĐT.468
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Từ đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan Hùng
|
4.000
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.64 (đường
224C cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm
Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã
Tây Đô
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường huyện (từ giáp cầu
Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng):
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường
ĐT.468
|
3.500
|
600
|
400
|
|
Từ giáp đường ĐT.468 đến giáp xã
Đoan Hùng
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.64A: Từ giáp
ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường ven sông Tiên
Hưng:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu
học khu A
|
3.000
|
600
|
400
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến
giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng)
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường phía đông
sông 224:
|
|
|
|
|
Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu
số 2 thôn An Đỉnh
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống
Ba rẽ vào thôn Đại An
|
2.000
|
600
|
400
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
PHỤ
LỤC II:
BỔ
SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
BỔ SUNG BẢNG 02-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1.1
|
XÃ ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên
Giáp:
Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1
|
15.000
|
2.000
|
900
|
1.2
|
XÃ ĐÔNG MỸ
|
|
|
|
|
Khu dân cư giáp khu
tái định cư xã Đông Mỹ:
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10
|
15.000
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
17.000
|
|
|
|
Đường số 2 (đường đôi)
|
14.000
|
|
|
|
Đường số 5
|
13.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
10.000
|
|
|
|
Nhóm nhà ở tại xã
Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ)
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 2
|
11.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 6
|
8.000
|
|
|
|
Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch
số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5
|
6.000
|
|
|
1.5
|
XÃ TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân
|
13.000
|
1.500
|
800
|
|
Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu
Báng đến giáp phường Tiền Phong
|
13.000
|
1.500
|
800
|
|
Khu đất 5% khu công
nghiệp Sông Trà:
|
|
|
|
|
Đường gom
|
10.000
|
|
|
1.6
|
XÃ VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
Phố Chu Văn An: Đoạn từ
giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm
|
17.000
|
7.000
|
5.000
|
|
Khu dân cư, tái định
cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:
|
|
|
|
|
Đường gom đường vành đai phía Nam
|
14.000
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu
đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ:
|
|
|
|
|
Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài
|
14.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
11.000
|
|
|
1.8
|
XÃ VŨ LẠC
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Kìm: Các thửa đất
giáp đường ĐH.15
|
15.000
|
|
|
1.9
|
XÃ VŨ PHÚC
|
|
|
|
|
Phố Chu Văn An:
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất
ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
20.000
|
7.000
|
5.000
|
|
Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5%
Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính
|
17.000
|
7.000
|
5.000
|
|
Phố Phan Bá
Vành:
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An
|
17.000
|
|
|
|
Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường
Quang Trung
|
22.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
11.000
|
|
|
|
Dự án khu dân cư xã
Vũ Phúc:
|
|
|
|
|
Đường rộng 28,0 m (đường đôi)
|
12.000
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m
|
10.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
9.500
|
|
|
2.
BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.2
|
XÃ AN CẦU
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư thôn Lương Cầu:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72
|
3.500
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội
bộ giáp hành lang sông Cô
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tư Cương:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73 mới
|
3.500
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
2.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Châu Đông
|
1.700
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Châu Tây:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tư Cương (bám đường trục xã):
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.200
|
|
|
2.3
|
XÃ AN DỤC
|
|
|
|
|
Đường từ giáp đường
ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình
đi cầu Nghìn
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Khu dân cư tái định
cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu
Nghìn:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
2.5
|
XÃ AN HIỆP
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Lam
Cầu 3
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Nguyễn Xá 5
|
2.500
|
|
|
2.7
|
XÃ AN LỄ
|
|
|
|
|
Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến
Quốc lộ 10 (Cầu Vật)
|
1.600
|
600
|
450
|
2.9
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
|
Đoạn đường nối từ đường
ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến Bến Dằm (giáp đê Hữu Hoá)
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Đoạn đường từ ngã
tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1
|
1.500
|
600
|
450
|
2.10
|
XÃ AN QUÝ
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73 (đoạn nắn
tuyến):
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Lai Ổn
|
3.000
|
|
|
2.11
|
XÃ AN THÁI
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới xã
An Thái (gần đập Me):
|
|
|
|
|
Đường ĐH.76
|
4.000
|
|
|
|
Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường
Du lịch A Sào
|
3.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.000
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến
đường ĐH.73 thôn Thái Thuần
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ
đến giáp xã An Cầu
|
1.000
|
600
|
450
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới Trung tâm
xã
|
2.500
|
|
|
2.13
|
XÃ AN TRÀNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư Tuyến đường bộ từ
thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
|
Khu Dân cư mới thôn
Thượng:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tràng (đường ĐH.73)
|
2.500
|
|
|
2.14
|
XÃ AN VINH
|
|
|
|
|
Đường trục xã: Đoạn từ
ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ)
|
3.500
|
600
|
450
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hương Hòa
|
2.500
|
|
|
2.15
|
XÃ AN VŨ
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vũ Hạ
|
2.000
|
|
|
2.16
|
XÃ ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đồng Cừ
|
2.000
|
|
|
2.21
|
XÃ QUỲNH HẢI
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:
|
|
|
|
|
Đường D2
|
5.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Quảng Bá:
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B
|
5.500
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.500
|
|
|
|
Đường còn lại
|
3.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn An
Phú 1
(bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)
|
6.000
|
|
|
2.23
|
XÃ QUỲNH HOÀNG
|
|
|
|
|
Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu
đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
1.200
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp
trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.78: Từ giáp trụ
sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú
|
1.800
|
600
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trại Vàng:
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
2.26
|
XÃ QUỲNH HƯNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới
xã Quỳnh Hưng:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.396B
|
5.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 4 (đường đôi)
|
5.500
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 7
|
4.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 10
|
4.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.500
|
|
|
2.28
|
XÃ QUỲNH LÂM
|
|
|
|
|
Đường khu di dân
tái định cư
|
800
|
600
|
450
|
2.30
|
XÃ QUỲNH MỸ
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới Đồng
Quỳnh:
Các lô đất bám đường trục xã
|
6.500
|
|
|
2.32
|
XÃ QUỲNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
Khu dân cơ mới thôn
Hải An:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.80
|
4.000
|
|
|
|
Đường nội bộ giáp chợ Hới
|
5.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
2.35
|
XÃ QUỲNH TRANG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Khanh Ninh:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.83
|
2.000
|
|
|
|
Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân
xã Quỳnh Trang)
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
2.36
|
XÃ QUỲNH XÁ
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Xuân La Đông:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.468
|
3.500
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
3.
BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3.5
|
XÃ BÌNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Quân Hành:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.20
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông Lâu
|
3.500
|
|
|
3.7
|
XÃ ĐÌNH PHÙNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam Huân Nam:
|
|
|
|
|
Đường gom đường ĐT.457
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
3.8
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đoài:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam Tiền:
|
|
|
|
|
Đường gon ĐT.458
|
5.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Hòa
|
2.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Sơn Cao
|
1.100
|
|
|
3.9
|
XÃ HỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Cao Bình
|
800
|
|
|
3.10
|
XÃ HỒNG THÁI
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Xuân Cước:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
3.13
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến
khu dân cư thôn Dương Liễu 1
|
1.200
|
600
|
400
|
|
Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1
giáp xã Minh Quang
|
1.000
|
600
|
400
|
3.14
|
XÃ NAM BÌNH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đức Chính
|
2.000
|
|
|
3.16
|
XÃ QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
800
|
|
|
3.19
|
XÃ QUANG MINH
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giao với đường đi cống
Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang
|
1.100
|
600
|
400
|
|
Đoạn đường từ ngã
ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi
cống Kem)
|
1.200
|
600
|
400
|
|
Khu dân cư mới thôn
Giang Tiến
|
1.000
|
|
|
3.23
|
XÃ THANH TÂN
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Thọ:
|
|
|
|
|
Đường gom Đường ĐH.219
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
3.26
|
XÃ VŨ AN
|
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đồng Vinh:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
3.27
|
XÃ VŨ BÌNH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
3.28
|
XÃ VŨ CÔNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trà Vi Nam
|
1.000
|
|
|
3.29
|
XÃ VŨ HÒA
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
4
|
1.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
5
|
2.500
|
|
|
3.30
|
XÃ VŨ LỄ
|
|
|
|
|
Đường ĐH.28: Từ giáp đường
ĐH.15 đến giáp xã Vũ An
|
1.800
|
600
|
400
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trình Hoàng:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
3.31
|
XÃ VŨ NINH
|
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường
qua Trạm Khí tượng thủy văn)
|
2.000
|
600
|
400
|
3.36
|
XÃ VŨ TRUNG
|
|
|
|
|
Đường liên xã
Vũ Quý-Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung đến cầu thôn 9
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Đoạn đường phía
đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp đất
nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9
|
1.500
|
600
|
400
|
4.
BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
4.1
|
XÃ AN CHÂU
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới
thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
3.000
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Nạp:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
4.4
|
XÃ ĐÔ LƯƠNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
5:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
4.6
|
XÃ ĐÔNG CÁC
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp
xã Đông Hợp đến đường tránh Quốc lộ 10 (qua sân vận động huyện)
|
3.500
|
750
|
450
|
4.7
|
XÃ ĐÔNG CƯỜNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Xuân Thọ:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55B
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
4.8
|
XÃ ĐÔNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thượng Đạt:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
4.9
|
XÃ ĐÔNG ĐỘNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới Cửa Đình,
thôn Quả Quyết:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.50
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới Mả Tớt,
thôn Quả Quyết:
|
|
|
|
|
Đường gom đường Quốc lộ QL.10
|
11.000
|
|
|
|
Đường nội bộ đoạn đối diện chợ
|
5.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Bài
|
2.000
|
|
|
4.13
|
XÃ ĐÔNG HỢP
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc
lộ 10 đến giáp xã Đông Các (qua sân vận động huyện)
|
3.000
|
800
|
500
|
4.16
|
XÃ ĐÔNG LA
|
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng
|
2.500
|
800
|
500
|
|
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn
Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10
|
2.000
|
800
|
500
|
|
Khu dân cư mới thôn
Anh Dũng:
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
6.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đồng Vi:
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
4.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thuần Túy
|
3.000
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư thôn Bảo Châu:
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
5.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
4.19
|
XÃ ĐÔNG PHƯƠNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)
|
1.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung (khu cạnh chợ):
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55
|
3.000
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung, thôn Trần Phú (đoạn từ sau chợ Vàng đến Miếu Viềng)
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam: xóm 23 (sau Công ty Phúc Mậu), xóm 2 và
xóm 3
|
1.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới xóm
21, thôn Trần Phú
|
1.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới xóm
12, thôn Thượng
|
1.000
|
|
|
4.20
|
XÃ ĐÔNG QUANG
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây
|
2.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Cộng Hòa
|
1.500
|
|
|
4.23
|
XÃ ĐÔNG VINH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tế Quan:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
4.24
|
XÃ ĐÔNG XÁ
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tây Bình Cách:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.54
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
4.32
|
XÃ HỢP TIẾN
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tân Bình:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.58A
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
4.35
|
XÃ MÊ LINH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hữu, thôn Hậu:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
3.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
4.37
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Duy Tân:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.47
|
4.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
4.41
|
XÃ PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45: Từ giáp
ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Duyên Tục:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
3.000
|
|
|
|
Đường ĐH.45B
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
5.
BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
5.6
|
XÃ ĐÔNG LÂM
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
ĐT.462 (đoạn nắn
tuyến):
Từ giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến
|
5.000
|
600
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thanh Đông (phía
tây cây xăng Văn Phẩm):
|
|
|
|
|
Đường gom
|
4.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
5.10
|
XÃ ĐÔNG QUÝ
|
|
|
|
|
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ
giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hải Nhuận:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
5.13
|
XÃ ĐÔNG XUYÊN
|
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên
|
1.000
|
|
|
5.14
|
XÃ NAM CHÍNH
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến):
Từ ngã ba giao Đường 221A cũ đến cầu Đông Cao 2
|
3.600
|
600
|
450
|
5.15
|
XÃ NAM CƯỜNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
|
1.000
|
|
|
5.20
|
XÃ NAM PHÚ
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp
đê đến cuối đường (Cồn Vành)
|
3.500
|
600
|
450
|
5.21
|
XÃ NAM THẮNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
|
2.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới cửa
ông Phong, thôn Nam Đồng Nam
|
1.500
|
|
|
|
Đường trục xã: Từ cầu ông
Nha đến giáp khu dân cư mới cửa ông Phong thôn Nam Đồng Nam
|
1.500
|
600
|
450
|
5.22
|
XÃ NAM THANH
|
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp
chùa Thanh Châu
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Khu dân cư mới cống
ông Mân, thôn Tiến Lợi:
|
|
|
|
|
Đường giáp sông Thủ Chính
|
4.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
5.24
|
XÃ NAM TRUNG
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Đường ĐH.30 đến giáp
sông Biên Hòa
|
7.000
|
600
|
450
|
|
Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã
Nam Thanh
|
5.000
|
600
|
450
|
5.27
|
XÃ TÂY GIANG
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
11.000
|
|
|
|
Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm
|
7.000
|
|
|
|
Đường số 4 Khu công
nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường 14-10 (đường ĐT.465) đến giáp đường
ĐT.462
|
8.000
|
|
|
|
Khu dân cư thôn
Đông:
|
|
|
|
|
Đường rộng 16,5 mét
|
6.000
|
|
|
|
Khu dân cư Trái
Diêm 3:
|
|
|
|
|
Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải
|
6.000
|
|
|
|
Đường 18,5 mét
|
5.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.500
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp
đường Tạ Xuân Thu đến đường quy hoạch số 5 khu dân cư mới thôn Nam
|
6.500
|
700
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam:
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 1
|
6.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.500
|
|
|
|
Khu dân cư Đồng Rộc:
|
|
|
|
|
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy
hoạch)
|
7.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.500
|
|
|
5.28
|
XÃ TÂY LƯƠNG
|
|
|
|
|
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Ninh đến giáp
xã Đông Quý
|
2.500
|
600
|
450
|
5.29
|
XÃ TÂY NINH
|
|
|
|
|
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp thị trấn Tiền Hải đến
giáp xã Tây Lương
|
2.500
|
600
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đại Hữu:
|
|
|
|
|
Đường gom đường huyện
|
2.000
|
|
|
|
Đường 13,5 mét
|
1.700
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
5.34
|
XÃ VŨ LĂNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Lê Lợi:
|
|
|
|
|
Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến
đường quy hoạch số 10
|
2.000
|
|
|
|
Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường
quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng
|
1.500
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ĐH.38
(ngã 3 đi trụ sở
UBND
xã) đến giáp xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương
|
2.000
|
600
|
450
|
6.
BỔ SUNG BẢNG 02-6:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
6.2
|
XÃ DŨNG NGHĨA
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Dũng Thượng:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.01
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
6.5
|
XÃ HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Để
|
4.000
|
|
|
6.10
|
XÃ MINH LÃNG
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thanh Nội
|
3.500
|
|
|
6.12
|
XÃ NGUYÊN XÁ
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thái
|
2.500
|
|
|
6.13
|
XÃ PHÚC THÀNH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Phúc Trung Bắc:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.08
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
6.14
|
XÃ SONG AN
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Quý Sơn:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
6.16
|
XÃ TAM QUANG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vô Ngại
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thượng Điền
|
2.500
|
|
|
6.18
|
XÃ TÂN LẬP
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái
định cư (thôn Bổng Điền Nam):
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân
Đệ
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ
Tân Lập
|
4.000
|
|
|
6.21
|
XÃ TỰ TÂN
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông An:
|
|
|
|
|
Đường trục chính
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
6.25
|
XÃ VŨ HỘI
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đức Lân:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
|
|
|
Đường còn lại
|
1.500
|
|
|
6.26
|
XÃ VŨ TIẾN
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo)
|
2.000
|
|
|
7.
BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
7.4
|
XÃ THÁI ĐÔ
|
|
|
|
|
Đường trục xã: Từ giáp
ĐH.87 đến giáp xã Hòa An
|
2.800
|
750
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam Duyên
|
3.500
|
|
|
7.11
|
XÃ THÁI HƯNG
|
|
|
|
|
Đường từ ĐT.459 đến
ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài
|
3.000
|
800
|
500
|
|
Khu dân cư mới thôn Văn
Hàn Tây
|
2.000
|
|
|
7.12
|
XÃ THÁI NGUYÊN
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
|
2.000
|
|
|
7.17
|
XÃ THÁI THỊNH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh
|
1.500
|
|
|
7.18
|
XÃ THÁI THỌ
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Xuân Hòa
|
1.500
|
|
|
7.20
|
XÃ THÁI THƯỢNG
|
|
|
|
|
Đường hai bên cầu Diêm
Điền:
Từ giáp ngõ vào Công ty Cổ phần Dũng Thành Trung đến giáp sông Diêm Hộ
|
2.000
|
800
|
500
|
|
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển:
|
|
|
|
|
Đường gom đường ven biển
|
2.500
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
7.22
|
XÃ THÁI XUYÊN
|
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu
đất Bến xe chợ Lục
cũ:
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 37B
|
12.000
|
|
|
|
Đường trục xã
|
8.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
4.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Lục Bắc
|
7.000
|
|
|
7.24
|
XÃ THỤY BÌNH
|
|
|
|
|
Đường 93A:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.90 đến cầu Hạ Tập
|
2.000
|
750
|
450
|
|
Từ cầu Hạ Tập đến giáp xã Thụy Quỳnh
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trà Hồi:
Đường gom ĐT.456
|
10.000
|
|
|
|
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
Đoạn từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Văn
|
5.000
|
750
|
450
|
7.26
|
XÃ THỤY DÂN
|
|
|
|
|
Đường ĐH.95:
|
|
|
|
|
Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân
đến cầu An Dân
|
2.000
|
600
|
450
|
|
Từ cầu An Dân đến giáp xã Thụy Ninh
|
1.500
|
600
|
450
|
7.29
|
XÃ THỤY DUYÊN
|
|
|
|
|
Đường ĐT.456
(Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp giáp xã Thụy Thanh đến giáp xã Thụy
Phong
|
8.000
|
750
|
450
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hậu Trữ:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.95A
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ 9,5 mét
|
2.000
|
|
|
|
Đường còn lại
|
1.000
|
|
|
7.31
|
XÃ THỤY HẢI
|
|
|
|
|
Đường trục xã: Từ giáp
ngã ba Cảng Cá đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải
|
5.000
|
750
|
450
|
7.34
|
XÃ THỤY LIÊN
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung An
|
1.000
|
|
|
|
Đường Phạm Ngũ Lão
(Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Đoạn thuộc địa phận
xã Thụy Liên
|
6.500
|
750
|
450
|
7.36
|
XÃ THỤY NINH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông Mai
|
5.000
|
|
|
7.37
|
XÃ THỤY PHONG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông Hồ:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.456
|
8.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
4.000
|
|
|
7.39
|
XÃ THỤY QUỲNH
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37 (đoạn nắn
tuyến):
Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh (giáp xã Hồng Dũng)
|
3.000
|
600
|
450
|
|
Đường ĐH.93A: Từ giáp
ngã ba ông Khinh đến giáp xã Thụy Bình
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Đường ĐH.94A:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ
QL.37
|
2.000
|
750
|
450
|
|
Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến hết khu
dân cư thôn Tứ Cường
|
1.500
|
750
|
450
|
|
Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường đến
giáp QL.37 mới
|
1.200
|
750
|
450
|
|
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Thụy Văn đến giáp Quốc
lộ QL.37 (đoạn nắn tuyến)
|
3.000
|
750
|
450
|
|
Đoạn từ giáp ngã ba (qua Công ty Tuấn
Đạt) đến cầu vượt sông Hóa
|
4.500
|
750
|
450
|
7.42
|
XÃ THỤY THANH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vô Hối Đông (khu Thổ):
|
|
|
|
|
Đường số 1, số 2
|
4.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.500
|
|
|
7.43
|
XÃ THỤY TRÌNH
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
|
6.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thượng
|
6.000
|
|
|
|
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới);
|
|
|
|
|
Đoạn từ tuyến đường bộ ven biển đến
giáp xã Thụy Liên
|
7.000
|
800
|
500
|
|
Đoạn từ giáp xã Thụy Liên đến giáp
xã Thụy Bình
|
5.500
|
800
|
500
|
|
Đường Phạm Ngũ Lão
(Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến tuyến đường
bộ ven biển
|
7.000
|
800
|
500
|
7.45
|
XÃ THỤY VĂN
|
|
|
|
|
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới): Từ
giáp xã Thụy Bình đến giáp xã Thụy Quỳnh
|
4.500
|
750
|
450
|
7.47
|
XÃ THỤY XUÂN
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Bình An, thôn Bình Xuân
|
2.000
|
|
|
8.
BỔ SUNG BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
8.3
|
XÃ CHÍ HOÀ
|
|
|
|
|
Đường kết nối từ
khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền
thờ Diệu Dung Công chúa
|
1.800
|
600
|
400
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vị Giang:
|
|
|
|
|
Đường kết nối từ Khu di
tích
|
2.500
|
|
|
|
Đường 13,7 m (giáp trường học)
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
8.4
|
XÃ CHI LĂNG
|
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng
|
2.000
|
600
|
400
|
8.9
|
XÃ ĐỘC LẬP
|
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp bến
đò Phú Hậu đến giáp xã Hồng Minh
|
1.200
|
600
|
400
|
|
Đường qua khu di
tích Lê Quý Đôn mới:
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư cống ông Bàn đến giáp
đê Sông Hồng
|
1.200
|
600
|
400
|
|
Đường vào Khu lưu
niệm Nhà Bác học Lê
Quý Đôn (từ ĐT.454): Từ giáp xã
Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, đến đường trục xã
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đồng Phú
|
2.500
|
|
|
8.10
|
XÃ ĐÔNG ĐÔ
|
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Tây Đô đến đường ĐH.60
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ)
|
3.000
|
|
|
8.12
|
XÃ HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.64A đến giáp xã Chi Lăng
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường huyện: Từ cầu Đồng
Lạc đến giáp xã Tây Đô
|
2.500
|
600
|
400
|
8.13
|
XÃ HÒA TIẾN
|
|
|
|
|
Đường ĐH.65B: Đoạn từ
ngã ba Quán Son đến giáp xã Tân Tiến
|
1.500
|
600
|
400
|
8.15
|
XÃ HỒNG LĨNH
|
|
|
|
|
Khu dân cư mỗi thôn
Hợp Dông
|
5.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Vũ
Đông (cạnh chợ Mụa):
|
|
|
|
|
Đường gom đường Quốc lộ 39
|
5.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
8.16
|
XÃ HỒNG MINH
|
|
|
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
Từ ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Độc
Lập
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường đi Hành cung
Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ
giáp chân cầu Tịnh Xuyên
|
2.000
|
600
|
400
|
|
Đường vào Khu lưu
niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn: Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn đến giáp xã
Độc Lập
|
2.000
|
600
|
400
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn:
Từ
giáp đê tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa
|
1.500
|
600
|
400
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới thôn Xuân Lôi
|
2.000
|
|
|
8.18
|
XÃ KIM TRUNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Lập Bái -Kim Sơn 1
|
1.500
|
|
|
8.19
|
XÃ LIÊN HIỆP
|
|
|
|
|
Khu dân cư, tái định
cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa:
|
|
|
|
|
Đường gom đường Quốc lộ 39
|
5.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
|
Đường huyện T45: Đoạn từ
giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Tiến Đức
|
2.500
|
600
|
400
|
8.20
|
XÃ MINH HOÀ
|
|
|
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã
Hồng Minh đến ĐT.454
|
2.000
|
600
|
400
|
8.22
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng (đoạn qua Ủy ban nhân dân xã Minh Tân)
|
2.000
|
600
|
400
|
8.24
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Khám - Cun - Kênh
|
1.200
|
|
|
8.26
|
XÃ TÂN TIẾN
|
|
|
|
|
Đường nối từ đường
ĐH.59 đến đường vào đền Tiên La
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Đường ĐH.65B: Đoạn từ
giáp đường ĐH.59 đến giáp xã Hòa Tiến
|
1.500
|
600
|
400
|
8.27
|
XÃ TÂY ĐÔ
|
|
|
|
|
Đường ĐH.71:
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến
giáp xã Hòa Bình
|
1.200
|
600
|
400
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo
|
2.000
|
600
|
400
|
|
Khu dân cư mới thôn
Duyên Trường:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.455
|
4.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đa Phú
|
1.500
|
|
|
8.28
|
XÃ THÁI HƯNG
|
|
|
|
|
Đường từ giáp trụ sở
UBND xã Thái Hưng đến giáp Đường ĐT.468
|
2.500
|
600
|
400
|
|
Khu dân cư mới thôn
Chiềng – Tống Xuyên
|
3.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Dương Khê:
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 8
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
8.29
|
XÃ THÁI PHƯƠNG
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Xuân
La
|
2.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trắc Dương:
|
|
|
|
|
Đường số 1
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới
thôn Hà Nguyên:
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
3.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.200
|
|
|
9.31
|
XÃ TIẾN ĐỨC
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468A: Đường vào
Đền Trần từ giáp đường ĐT.468
|
5.000
|
600
|
400
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Thượng:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.453
|
4.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
|
Đường huyện T45: Đoạn từ
giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Liên Hiệp
|
2.500
|
600
|
400
|
PHỤ
LỤC III:
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1.5
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)
|
II
|
Khu dân cư
giáp khu tái định cư Đồng Lôi
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
20.000
|
10.000
|
7.500
|
5.000
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
21.000
|
12.000
|
7.500
|
5.000
|
Phố Nguyễn Đình
Chính
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
30.000
|
16.000
|
10.000
|
7.000
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
33.000
|
16.000
|
10.000
|
7.000
|
Ngõ 85 Phố
Phan Bá Vành
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
4.500
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Số nhà 222A
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
4.500
|
Giáp số nhà
222A
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
19.000
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
1.13
|
Đường Lý
Bôn
|
II
|
Giáp xã Tân
Bình
|
Giáp khu
dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
13.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
Khu dân cư
tổ 2, tổ 4 phường
Tiền Phong
|
Giáp xã Phú
Xuân
|
14.000
|
5.000
|
4.000
|
2.000
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
19.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
24.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
27.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
Phố Trần
Thái Tông
|
30.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
47.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Ngã tư An Tập
|
60.000
|
14.000
|
9.000
|
7.000
|
Ngã tư An Tập
|
Phố Phan Bá
Vành
|
55.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Cầu Nề
|
42.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
Cầu Nề
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
37.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
30.000
|
9.000
|
7.000
|
5.500
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
Đường Trần
Lãm
|
25.000
|
8.500
|
6.000
|
3.500
|
Đường Trần
Lãm
|
Giáp địa phận
xã Vũ Chính
|
17.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN
KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường Lê
Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Kiến Xương cũ)
|
V
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (cầu Hưng Long)
|
Trường Mầm
non Thanh Nê
|
4.000
|
1.200
|
1.000
|
900
|
Giáp Trường
Mầm non Thanh Nê
|
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thanh Nê
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Giáp Quỹ
Tín dụng nhân dân Thanh Nê
|
Xí nghiệp
Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Giáp Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
Ngõ cạnh
nhà ông Quân, khu Văn Khôi
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
Giáp ngõ cạnh
nhà ông Quân, khu Văn Khôi
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
900
|
2
|
Đường Nguyễn
Du
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Giáp Chi cục
Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến
Xương
|
4.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Chi cục Thuế
khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
|
Ngã tư Bờ hồ
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Cầu vào Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
12.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Cầu vào Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
Cầu Cam
|
5.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Giáp cầu
Cam
|
Giáp xã
Quang Trung
|
2.800
|
1.400
|
1.200
|
900
|
3
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Đường WP2 cũ)
|
V
|
Đường Nguyễn
Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng)
|
Giáp xã
Quang Minh
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
4
|
Đường Phạm
Văn Đồng
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo)
|
Giáp sông
Kiến Giang
|
1.500
|
900
|
700
|
500
|
5
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Đường tránh phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ)
|
V
|
Giáp xã
Bình Minh
|
Cầu sông
Bùi
|
4.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
Cầu sông
Bùi
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
2.400
|
1.200
|
800
|
500
|
6
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
V
|
Giáp xã Bình
Minh
|
Cây xăng Vật
tư nông nghiệp
|
8.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Giáp cây xăng
Vật tư nông nghiệp
|
Ngã ba giao
với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng
Việt Hà cũ)
|
11.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Ngã ba giao
với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng
Việt Hà cũ)
|
Ngã tư Bờ hồ
|
14.000
|
2.100
|
1.200
|
900
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Bảo hiểm xã
hội huyện
|
12.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Giáp Bảo hiểm
xã hội huyện
|
Hội trường
khu Giang Đông
|
9.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Giáp hội
trường khu Giang Đông
|
Trạm bơm
Vân Giang
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Giáp trạm bơm Vân Giang
|
Cầu Bùi
|
4.400
|
1.400
|
1.200
|
900
|
Cầu Bùi
|
Đất nhà ông
Truyền, tổ dân phố An Đoài
|
4.000
|
1.200
|
800
|
500
|
Đất nhà ông
Minh, tổ dân phố An Đoài
|
Trại Giống
|
4.200
|
1.200
|
800
|
500
|
7
|
Đường Trường Chinh (đường huyện Nam Cao
- An Bồi cũ)
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Ngã ba tổ
dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
Giáp ngã ba
tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
|
Giáp xã Thượng
Hiền
|
1.500
|
1.200
|
800
|
500
|
8
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa)
|
Cầu Hưng
Long
|
4.000
|
1.200
|
1.000
|
900
|
Cầu Hưng
Long
|
Giáp Trạm
bơm Tự Tiến
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
Trạm bơm Tự
Tiến
|
Xã Quang
Bình
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
9
|
Đường Võ Thị
Sáu
|
V
|
Đường Nguyễn
Du (ngã ba cầu Cam)
|
Trường bắn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
10
|
Phố An Bồi
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông)
|
Đường Phạm
Văn Đồng (Trạm Rada C25)
|
1.500
|
900
|
700
|
500
|
11
|
Phố Đặng Tiến
Lợi
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông)
|
Nhà ông Trần
Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
700
|
12
|
Phố Đinh La
Cầu
|
V
|
Đường Trần Nhân
Tông (nhà ông Biên, tổ dân phố An Đông)
|
Giáp xã
Phương Công, huyện Tiền Hải
|
1.500
|
900
|
700
|
500
|
13
|
Phố Nguyễn
Công Thu
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (nhà ông Trứ, tổ dân phố
Tân Hưng)
|
Đường Trường
Chinh (ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)
|
1.500
|
900
|
700
|
500
|
14
|
Phố Nguyễn
Danh Đới
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Ốt, tổ dân phố
Giang Đông)
|
Phố Nguyễn Kim Lâu
(ngã ba chùa Quan Âm)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
15
|
Phố Nguyễn
Đức Tâm
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông)
|
Đường Lê
Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn Khôi)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
16
|
Phố Nguyễn Hữu Bản
|
V
|
Cống Trạm
bơm Thống Nhất (nhà ông Đương, tổ dân phố Thống Nhất)
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến)
|
1.800
|
1,200
|
1.000
|
700
|
17
|
Phố Nguyễn
Khang
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Khiếu, tổ dân phố Quang Trung)
|
Đường gom
đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
18
|
Phố Nguyễn
Kim Lâu
|
V
|
Đường Nguyễn
Du (nhà ông Thành, tổ dân phố Tiền Tuyến)
|
Phố Phan Bá
Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức)
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
700
|
19
|
Phố Nguyễn
Mậu Kiến
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà bà Hiểu, tổ dân phố Quang Trung)
|
Đường Lê
Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn Khôi)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
20
|
Phố Nguyễn
Thị Chiên
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa)
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
4.500
|
1.500
|
1.200
|
900
|
21
|
Phố Nguyễn
Thị Hồng Đính
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông)
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
700
|
22
|
Phố Nguyễn
Văn Vực
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa)
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
900
|
23
|
Phố Phạm Ngọc
Mậu
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông)
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
700
|
24
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (Trụ sở Công an huyện)
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện)
|
4.500
|
|
|
|
25
|
Phố Phan Bá
Vành
|
V
|
Giáp đường
Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông)
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
Đường Võ Thị
Sáu (nhà ông Tính, tổ dân phố Minh Đức)
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
700
|
26
|
Phố Thanh
Nê
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê)
|
Đường Lê Quý
Đôn (Ngã tư chợ Nê)
|
7.200
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Đường Lê
Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)
|
Cầu Thống Nhất
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
27
|
Phố Trương
Đăng Quỹ
|
V
|
Đường Nguyễn
Du (cầu Trạm Y tế)
|
Phố Thanh
Nê (nhà ông Tiếu, tổ dân phố
Đông Trung)
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
900
|
28
|
Khu chợ Nê
|
|
Đường phía Bắc chợ Nê
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường
Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê)
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
29
|
Khu dân cư
Đầm Hưng Long
|
V
|
Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng
Long
|
1.500
|
|
|
|
30
|
Khu dân cư
mới cạnh Cửa Đình
|
V
|
Đường Lê Quý Đôn
|
3.500
|
|
|
|
Đường còn lại
|
1.500
|
|
|
|
31
|
Khu đô thị
Quang Trung
|
V
|
Đường gom đường Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
3.000
|
|
|
|
32
|
Khu đô thị
Tân Tiến
|
V
|
Đường trục chính số 05
|
5.500
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
3.000
|
|
|
|
3.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN
TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường 14-10
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Sân vận động
14-10
|
15.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Giáp sân vận
động 14-10
|
Ngã tư Trái Diêm
|
10.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
Ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
10.000
|
2.100
|
1.000
|
500
|
Ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
Cầu Long Hầu
(giáp
xã Đông Lâm)
|
8.000
|
2.100
|
1.000
|
500
|
2
|
Đường An
Khang
|
V
|
Đường Hoàng
Kim Long
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
2.500
|
1.000
|
700
|
500
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Giáp xã Tây
Lương (Miếu Cô)
|
2.000
|
1.000
|
700
|
500
|
3
|
Đường Bùi
Viện
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
9.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoảng
|
3.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoảng
|
Giáp xã Tây
Ninh
|
3.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
4
|
Đường Hà Văn Tơ
|
V
|
Đường An
Khang (Nhà văn hóa, tổ dân phố Tiền Phong)
|
Đường Tây
An
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
5
|
Đường Hoàng
Kim Long
|
V
|
Đường Vũ Trọng
|
Đường An
Khang
|
2.500
|
1.000
|
700
|
500
|
Đường An
khang
|
Đường Tây
An
|
1.800
|
1.000
|
700
|
500
|
6
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Cầu Tây An
|
9.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Cầu Tây An
|
Đường Tây
An
|
3.500
|
1.500
|
700
|
500
|
Đường Tây
An
|
Cầu Vũ Lăng
|
2.000
|
1.200
|
700
|
500
|
7
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
V
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
Đường Bùi
Viện
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Đường Bùi
Viện
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
3.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
8
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Cầu Thống
Nhất II (Tây Lương)
|
9.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
9
|
Đường Tạ
Xuân Thu
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Giáp chợ
Tây Giang
|
12.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
10
|
Đường Tây
An
|
V
|
Giáp xã An
Ninh
|
Giáp xã Tây
Lương
|
3.500
|
2.100
|
1.000
|
500
|
11
|
Đường Tây
Sơn
|
V
|
Đường Bùi
Viện kéo dài (Chợ Tiểu Hoàng)
|
Phố Ngoại Đê
|
2.000
|
1.500
|
700
|
500
|
Phố Ngoại
Đê
|
Phố Tân
Thành
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
Phố Tân
Thành
|
Đường Tiền
Châu
|
2.500
|
1.500
|
700
|
500.
|
12
|
Đường Tiền
Châu
|
V
|
Đường 14-10
(đường Đồng Châu cũ)
|
Khu công
nghiệp Tiền Hải
|
4.000
|
1.500
|
700
|
500
|
Giáp Khu
công nghiệp Tiền Hải
|
Giáp xã Tây
Ninh
|
3.000
|
1.500
|
700
|
500
|
13
|
Đường Vũ Trọng
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Phố Hùng Thắng
|
5.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
14
|
Phố An Bình
|
V
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Ngõ 72 phố
Bùi Xuân Sắc
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
15
|
Phố Bùi
Sính
|
V
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Phố Lương
Văn Sảng
|
Ủy ban nhân
dân thị trấn Tiền Hải (giáp xã Tây Giang)
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
16
|
Phố Chợ huyện
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Cầu Chợ huyện
(giáp xã An Ninh)
|
3.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
17
|
Phố Chu
Đình Ngạn
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
18
|
Phố Chu Thiện
|
V
|
Đường Vũ Trọng
|
Phố Nguyễn
Thế Long
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
19
|
Phố Đặng
Văn Khoan
|
V
|
Đường 14-10
|
Phố Phan Ái
|
7.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
20
|
Phố Đoàn Kết
|
V
|
Đường Tạ
Xuân Thu
|
Khu Chợ huyện
(giáp xã Tây Giang)
|
5.000
|
|
|
|
21
|
Phố Đông
Sơn
|
V
|
Phố Ngoại
Đê
|
Phố Tân
Thành
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
22
|
Phố Giang
Long
|
V
|
Đường Tạ
Xuân Thu
|
Khu Chợ huyện
(giáp xã An Ninh)
|
6.000
|
|
|
|
23
|
Phố Hòa
Bình
|
V
|
Phố Bùi
Sinh
|
Phố Trần Đức
Thịnh
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
24
|
Phố Hoàng
Tân
|
V
|
Phố Nam Sơn
|
Đường Tây Sơn
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
25
|
Phố Hoàng
Vinh
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
26
|
Phố Hùng Thắng
|
V
|
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
|
Giáp bến xe
ô tô
|
20.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Bến xe ô tô
|
Cầu Thống
Nhất I
|
15.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
27
|
Phố Lương
Văn Sảng
|
V
|
Phố Vũ Nhu
|
Phố Phan Ái
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
28
|
Phố Nam Sơn
|
V
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Tiền
Châu
|
2.500
|
1.000
|
700
|
. 500
|
29
|
Phố Ngoại
Đê
|
V
|
Đường Tây
Sơn
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
30
|
Phố Ngô
Quang Đoan
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Đường Vũ Trọng
|
4.800
|
2.100
|
1.000
|
600
|
31
|
Phố Nguyễn Thế
Long
|
V
|
Phố Chu
Đình Ngạn
|
Phố Bùi
Sinh
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
32
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
V
|
Phố Phan Ái
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Giáp xã Tây
Ninh
|
2.500
|
1.500
|
700
|
500
|
33
|
Phố Phan Ái
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Đường 14-10
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
34
|
Phố Tân An
|
V
|
Phố Chu Đình
Ngạn
|
Phố Chu Thiện
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
35
|
Phố Tân
Hưng
|
V
|
Phố Ngô
Quang Đoan
|
Phố Chu Thiện
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
36
|
Phố Tân
Phong
|
V
|
Phố Chu
Đình Ngạn
|
Phố Chu Thiện
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
37
|
Phố Tân
Thành
|
V
|
Phố Nam Sơn
|
Đường Tây
Sơn
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
38
|
Phố Tiểu Hoàng
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
|
22.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
39
|
Phố Thái Học
|
V
|
Phố Ngoại
Đê
|
Phố Tân
Thành
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
40
|
Phố Trần Đức
Thịnh
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Nút giao phố
Trần Xuân Sắc
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
41
|
Phố Trần
Xuân sắc
|
V
|
Nút giao phố
Chu Đình Ngạn
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Đường Vũ Trọng
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
42
|
Phố Vũ Nhu
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Giáp địa phận
xã Tây Giang
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
43
|
Các đoạn đường
khác
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Ngã ba đường sau trường
Trung học cơ sở 14-10
|
4.000
|
|
|
|
Đường khu kho giống cũ: Từ đường
Nguyễn Công Trứ đến Đường 14-10
|
3.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến
III: Gồm các trục
đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m
|
3.700
|
2.100
|
1.000
|
600
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng
trên 5 m
|
2.700
|
|
|
|
44
|
Khu dân cư Bắc
Đồng Đầm
|
V
|
Đường gom đường số 4
|
4.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
|
45
|
Đường nội bộ khu
dân cư trụ sở UBND thị
trấn Tiền Hải cũ
|
6.000
|
|
|
|
46
|
Khu dân cư
Đồng Rộc
|
V
|
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy
hoạch)
|
7.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.500
|
|
|
|
47
|
Khu dân cư
Đồng Muỗn
|
V
|
Đường số 1
|
4.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
|
4.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN
THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường 3
tháng 2
|
V
|
Cống Ngoại 1
|
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
|
15.000
|
3.500
|
2.500
|
600
|
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
|
Ngã ba
(giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)
|
10.500
|
2.500
|
1.500
|
600
|
Ngã ba
(giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)
|
Ngã ba Thụy
Hải
|
9.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
2
|
Đường Lê
Quý Đôn (Quốc lộ QL.39 cũ)
|
V
|
Giáp khu
công nghiệp Liên Hà Thái
|
Giáp Công
ty Đỉnh Vàng
|
4.500
|
2.000
|
900
|
600
|
Công ty Đỉnh
Vàng
|
Giáp ngõ
vào nhà thờ Lan Ngoại
|
7.000
|
2.000
|
900
|
600
|
Ngõ vào nhà
thờ Lan Ngoại
|
Cống Ngoại 1
|
9.000
|
2.000
|
900
|
600
|
3
|
Đường Ngô
Quyền
|
V
|
Đường Lê
Quý Đôn (Cống Ngoại 1)
|
Đất nhà ông
Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2)
|
4.500
|
1.500
|
900
|
600
|
Giáp đất
nhà ông Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2)
|
Cổng Trà
Bôi
|
3.000
|
1.500
|
900
|
600
|
4
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
V
|
Đường 3 tháng
2 (Cống Diêm Điền)
|
Đồn Biên
phòng 64
|
6.000
|
1.440
|
900
|
600
|
Giáp Đồn
Biên phòng 64
|
Cảng Diêm Điền
|
6.000
|
1.440
|
900
|
600
|
5
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
V
|
Cầu Cống Thóc
|
Giáp Toà án
huyện (cũ)
|
10.000
|
3.000
|
2.000
|
600
|
Toà án huyện
(cũ)
|
Ngã tư chợ
Gú
|
14.000
|
3.500
|
2.500
|
600
|
Ngã tư chợ
Gú
|
Ngã tư Diêm
Điền (cạnh Bưu điện)
|
18.000
|
4.000
|
2.500
|
600
|
Ngã tư Diêm
Điền (cạnh Bưu điện)
|
Ngã ba (giáp
đất nhà ông Sớ)
|
9.000
|
3.000
|
2.000
|
600
|
Ngã ba (giáp
đất nhà ông Sớ)
|
Đồn Biên
phòng 64
|
7.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
6
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
V
|
Giáp xã Thụy
Trình
|
Đường Trần
Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
|
7.500
|
2.000
|
900
|
600
|
Đường Trần
Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
|
Phố Cách mạng
Tháng Tám
|
8.000
|
2.000
|
900
|
600
|
Phố Cách mạng
Tháng Tám
|
Đường 3
tháng 2 (Cống Ngoại 1)
|
12.000
|
3.000
|
900
|
600
|
Đường 3
tháng 2 (Cống Ngoại 1)
|
Cầu Diêm Điền
|
10.500
|
2.500
|
1.500
|
600
|
7
|
Đường Tạ Hiện
|
V
|
Đường 3
tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than)
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
|
7.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
|
Phố Nguyễn
Công Định
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
Phố Nguyễn
Công Định
|
Giáp địa phận
xã Thụy Hải (đê Pam)
|
4.500
|
1.500
|
1700 0
|
600
|
8
|
Đường Thống
Nhất (Đường tỉnh ĐT.461 cũ)
|
V
|
Ngã ba Thụy
Hải
|
Dốc Đông
Ninh
|
6.000
|
1.800
|
900
|
500
|
Dốc Đông
Ninh
|
Giáp xã An
Tân
|
3.000
|
1.500
|
900
|
500
|
9
|
Đường Trần
Khánh Dư (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
|
V
|
Cống Chéo
(giáp xã Thụy Liên)
|
Quốc lộ
QL.37 (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
|
8.000
|
2.000
|
900
|
600
|
10
|
Phố Bao Hàm
|
V
|
Phố Trần
Hưng Đạo (khu vực nhà ông Đắc)
|
Phố Phạm Thế Hiển (khu
vực nhà ông Hưng)
|
3.500
|
1.500
|
900
|
600
|
11
|
Phố Bùi
Quang Thận
|
V
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
11.500
|
3.000
|
1.500
|
600
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
Chùa Chiêu
Phúc
|
12.500
|
3.000
|
1.500
|
600
|
Chùa Chiêu
Phúc
|
Phố Quách
Đình Bảo
|
13.000
|
3.000
|
1.500
|
600
|
Phố Quách Đình
Bảo
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ)
|
12.500
|
3.000
|
1.500
|
600
|
12
|
Phố Cách mạng
Tháng Tám
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
Phố Quách Đình
Bảo
|
13.000
|
3.500
|
2.500
|
600
|
Phố Quách Đình Bảo
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
|
13.000
|
3.000
|
1.500
|
600
|
13
|
Phố Chu Văn
An
|
V
|
Phố Trần
Hưng Đạo (Chùa Phúc Ứng)
|
Nút giao phố
Phạm Ngũ Lão
|
2.800
|
1.500
|
900
|
500
|
14
|
Phố Đồng Miễu
(Đường số 8 cũ)
|
V
|
Giáp phố
Quách Đình Bảo
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
|
13.000
|
3.000
|
1.500
|
600
|
15
|
Phố Hà Công
Luận (đường giữa làng Mai Diêm)
|
V
|
Đường Ngô
Quyền (Nhà ông Vân Thúy)
|
Hết khu dân
cư tổ dân phố Mai Diêm
|
2.400
|
1.500
|
900
|
600
|
Giáp khu
dân cư tổ dân phố Mai Diêm
|
Đường ven
biển
|
2.000
|
1.500
|
900
|
600
|
16
|
Phố Hoa
Diêm (Đường trước làng Mai Diêm)
|
V
|
Đường Ngô
Quyền (giáp Cống Ngoại 2)
|
Khu dân cư
tổ dân phố Mai Diêm
|
3.000
|
1.500
|
900
|
600
|
Giáp khu
dân cư tổ dân phố Mai Diêm
|
Đường ven
biển
|
2.000
|
1.500
|
900
|
600
|
17
|
Phố Hoàng
Diệu
|
V
|
Đường 3
tháng 2 (Cống Diêm Điền)
|
Cầu sông
Sinh
|
2.400
|
1.700
|
900
|
500
|
Cầu sông
Sinh
|
Giáp sông
Quảng
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
18
|
Phố Hoàng
Văn Thái (Đường sau làng
Mai Diêm)
|
V
|
Đường Ngô
Quyền (cửa ông Minh)
|
Đền Mai Diêm
|
2.500
|
1.500
|
900
|
600
|
19
|
Phố Hổ Đội
(Đường ĐH.94 cũ)
|
V
|
Cầu chợ Gú
|
Đất nhà ông Nguyễn
Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1)
|
10.500
|
3.500
|
900
|
500
|
Giáp đất
nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1)
|
Trạm Y tế
|
.8.500
|
2.500
|
900
|
500
|
Giáp Trạm Y
tế
|
Dốc Đông
Ninh
|
4.500
|
2.500
|
900
|
500
|
20
|
Phố Hồ Xuân
Hương
|
V
|
Nhà tạm giam Công an huyện
cũ
|
Trung tâm Giáo
dục thường xuyên cũ
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
21
|
Phố Huỳnh
Thúc Kháng
|
V
|
Dốc Đông
Ninh
|
Giáp sông
Quảng
|
3.000
|
1.500
|
900
|
500
|
22
|
Phố Lê
Cương Xuyên
|
V
|
Đường Tạ Hiện
(Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam)
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8)
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
23
|
Phố Lê Hồng
Phong
|
V
|
Phố Nguyễn
Đình Tộ (nhà bà Díp Hợi)
|
Phố Hổ Đội
(cạnh Trạm Y tế)
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
Phố Hổ Đội
(cạnh Trạm Y tế)
|
Đường 3
tháng 2 (Dốc Đồng Cửa)
|
5.700
|
2.500
|
900
|
500
|
24
|
Phố Ngô Thị
Nhậm
|
V
|
Sân thể
thao thôn Nghĩa Chi
|
Đường Lê
Quý Đôn (nhà bà Trần Thị Dung)
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
25
|
Phố Nguyễn
Công Định
|
V
|
Phố Nguyễn Hưởng
Dung (ngã ba nút giao khu 8)
|
Trạm biên
phòng khu 9 (đường Tạ Hiện)
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
26
|
Phố Nguyễn
Đình Tộ
|
V
|
Ngã ba
(giao với phố Huỳnh Thúc Kháng)
|
Đường ven
sông Sinh
|
3.000
|
1.500
|
900
|
500
|
27
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
|
V
|
Đường 3
tháng 2
|
Đường Tạ Hiện
(Công ty Chế biến hải sản Thái Bình)
|
6.000
|
2.500
|
1.000
|
600
|
28
|
Phố Nguyễn
Khuyến
|
V
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
Cầu sông
Sinh
|
9.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
Cầu sông
Sinh
|
Đường bộ
ven biển
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
29
|
Phố Nguyễn
Mậu
|
V
|
Phố Nguyễn
Đình Tộ (nhà Thắng Hiền)
|
Đường ven
sông Sinh (nhà ông Hanh)
|
2.800
|
1.500
|
900
|
500
|
30
|
Phố Nguyễn
Thái Học
|
V
|
Miếu Hòn Đá
|
Nhà bà Dợp
(Tổ dân phố Hổ Đội 2)
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
31
|
Phố Nguyễn
Thanh Tĩnh
|
V
|
Giáp đê 8
|
Đường bộ
ven biển
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
32
|
Phố Nghiêm
Vũ Đằng
|
V
|
Phố Nguyễn
Đình Tộ (nhà bà Hóng Tỳ)
|
Phố Hổ Đội
(nhà Nho Hợi)
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
33
|
Phố Phạm
Công Thế
|
V
|
Ao Cá (giao
với phố Huỳnh Thúc Kháng)
|
Nhà ông
Cương (Tổ dân phố Hổ Đội)
|
2.800
|
1.500
|
900
|
500
|
34
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
V
|
Khu vực mộ
tổ họ Tô
|
Chùa Phúc Ứng
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
35
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy)
|
Giáp đất
nhà bà Tô Thị Hồng Vân
|
4.000
|
1.500
|
900
|
600
|
Giáp đất
nhà bà Tô Thị Hồng Vân
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
|
3.000
|
1.500
|
900
|
600
|
36
|
Phố Phan Bội
Châu
|
V
|
Đập hồ nước
(tổ dân phố Ngoại Trình)
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
37
|
Phố Phan
Châu Trinh
|
V
|
Nhà ông Điền
(tổ dân phố Ngoại Trình-Nghĩa Chỉ)
|
Đường Lê
Quý Đôn (nhà ông Nhương)
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
38
|
Phố Quách
Đình Bảo
|
V
|
Phố Cách mạng
Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ )
|
Giáp đường
3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)
|
11.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
Đường 3
tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)
|
Phố Bùi
Quang Thận
|
12.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
39
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
V
|
Giáp đường
3 tháng 2 (ngã ba đường đôi)
|
Cảng Diêm
Điền (khu 1)
|
11.000
|
3.500
|
2.500
|
600
|
40
|
Phố Tạ Quốc
Luật
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (nhà bà Liên)
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
8.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
41
|
Phố Tăng
Văn Thiều
|
V
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
42
|
Phố Tân Sơn
|
V
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn)
|
Giáp xã Thụy
Hải
|
9.000
|
3.000
|
1.000
|
600
|
43
|
Phố Thanh
Xuân
|
V
|
Đường Tạ Hiện
(ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam)
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8)
|
5.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
44
|
Phố Trần Bá
Giản
|
V
|
Bệnh viện
Đa khoa Thái Thụy, khu 7
|
Đường 3
tháng 2 (cống Diêm Điền)
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
45
|
Phố Trần Đại
Nghĩa
|
V
|
Cửa Đình
Nghĩa Chỉ
|
Đường Lê
Quý Đôn (nhà bà Bình)
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
600 .
|
46
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
V
|
Cầu Gú
|
Trụ sở Công
an huyện (cũ)
|
10.500
|
3.500
|
2.500
|
600
|
Giáp trụ sở
Công an huyện
(cũ)
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (Nút giao Ngã ba Cá Sấu)
|
9.000
|
2.500
|
1.000
|
600
|
47
|
Phố Uông Sỹ
Điển
|
V
|
Đường Lê
Quý Đôn (cạnh Bến xe)
|
Phố Nguyễn
Thanh Tĩnh
|
9.000
|
2.000
|
900
|
600
|
Phố Nguyễn
Thanh Tĩnh
|
Phố Hoàng
Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)
|
5.000
|
2.000
|
900
|
600
|
Phố Hoàng
Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)
|
Phố Hoa Diêm
|
3.000
|
1.500
|
900
|
600
|
48
|
Phố Uông Sỹ
Đoan
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4)
|
Bến đò sông
Diêm Hộ (bến đò cũ)
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
49
|
Phố Vĩnh
Trà
|
V
|
Phố Nguyễn
Công Định (ngã ba nút giao khu 9)
|
Đường Tạ Hiện
(ngã ba nút giao đê Pam 8)
|
8.500
|
3.000
|
1.500
|
600
|
50
|
Phố Xuân Diệu
|
V
|
Phía tây
trường Trung học phổ thông Diêm
Điền
|
Phía bắc
trường Trung học phố thông Đông Thụy Anh
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
51
|
Các đoạn Đường
khác
|
V
|
Từ nhà ông
Thành (khu 2)
|
Nhà ông Hiền
(khu 2)
|
3.500
|
1.440
|
900
|
600
|
Từ nhà ông
Thụy (khu 1)
|
Nhà bà Đào
(khu 1)
|
3.500
|
1.440
|
900
|
600
|
Nhà ông Bắc
(khu 3)
|
Nhà ông Hòa
(khu 3)
|
3.500
|
1.440
|
900
|
600
|
Từ giáp đường
Tạ Hiện
|
Nhà Văn hóa
khu 8
|
3.500
|
1.440
|
900
|
600
|
Phố Bùi
Quang Thận (Nhà ông Bốn, Tổ dân phố số 3)
|
Phố Tạ Quốc
Luật (Nhà ông Quân, Tổ dân phố số 3)
|
8.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
Đường Lê Quý Đôn (Cống
Ngoại 1)
|
Cống Ngoại 2
|
4.500
|
1.500
|
900
|
600
|
Đường số 8
|
Đường mới
thôn Bao Hàm
|
11.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư cánh đồng Miễu,
thôn Bao Trình
|
8.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại
|
3.500
|
|
|
|
52
|
Dự án nhà ở
khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh
|
V
|
Đường 3 tháng 2
|
16.000
|
|
|
|
Đường rộng 27 mét
|
13.000
|
|
|
|
Đường rộng 20,5 mét
|
11.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
7.000
|
|
|
|
53
|
Dự án nhà ở thương mại
xã Thụy Hà
|
V
|
Đường gom đường tỉnh ĐT.456
|
11.500
|
|
|
|
Đường 20,5 mét
|
11.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
10.000
|
|
|
|
54
|
Khu dân cư
tái định cư đường ven biển
|
V
|
Đường Quốc lộ QL.39
|
13.500
|
|
|
|
Đường Quốc
lộ QL.39
|
Đường quy
hoạch số 2
|
9.000
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
5.000
|
|
|
|
55
|
Khu dân cư
tại khu đất QĐT-8B
|
V
|
Giáp trường
Mầm Non
|
Đường quy
hoạch số 2
|
6.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 1
|
7.000
|
|
|
|
Các đường còn lại
|
5.000
|
|
|
|
5.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN
HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
THỊ TRẤN HƯNG HÀ
|
8.1
|
Đường Long
Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
|
V
|
Công ty
TNHH Xe máy Thắng Huyền
|
Phố Trần
Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)
|
12.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Giáp phố Trần
Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)
|
Đường Lê
Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
|
15.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Giáp đường
Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
|
Giáp phố Trần
Thánh Tông
|
20.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Phố Trần
Thánh Tông
|
Phố Kỳ Đồng
(giáp Trạm Y tế thị trấn)
|
16.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Giáp phố Kỳ
Đồng
|
Công ty Vật
tư nông nghiệp
|
14.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Giáp Công
ty Vật tư nông nghiệp
|
Đường
ĐT.468
|
12.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Đường ĐT.468
|
Cầu Đồng Tu
|
8.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.2
|
Đường Lê
Quý Đôn (Đường ĐT.454
cũ)
|
V
|
Giáp đường
Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
|
Cống Thọ
Mai (nhà anh Thảo)
|
8.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Giáp nhà
anh Thảo
|
Trạm bơm
thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai)
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.3
|
Đường Lý
Nam Đế (Đường ven
sông Tiên Hưng)
|
V
|
Giáp xã
Minh Khai
|
Phố Vũ Thị
Thục
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Phố Vũ Thị
Thực
|
Cống Bản
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.4
|
Đường Trần
Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung)
|
V
|
Đường Long
Hưng
|
Phố Kỳ Đồng
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Phố Kỳ Đồng
|
Giáp xã Kim
Trung
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.5
|
Đường
ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam)
|
V
|
Giáp xã
Thái Phương
|
Giáp xã Tân
Tiến
|
5.000
|
|
|
|
Giáp xã Tân
Tiến
|
Giáp xã Thống
Nhất
|
5.000
|
|
|
|
8.6
|
Đường trục
29 mét
|
V
|
Cầu sang chợ
Thá
|
Giáp Công
ty May 10
|
8.500
|
|
|
|
Công ty May
10
|
Đường vào
nghĩa trang Thị Độc
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.7
|
Phố Phạm
Ngũ Lão
|
V
|
Đường Trần
Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp)
|
Đường giáp
trạm bơm Duyên Phúc
|
5.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.8
|
Phố Kỳ Đồng
|
V
|
Đường Long
Hưng (Giáp Trạm Y tế )
|
Đường Trần
Thái Tông (đường đi xã Kim Trung)
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.9
|
Phố Thá
|
V
|
Phố Vũ Thị
Thục (Ngã ba chợ Thá)
|
- Phố Trần
Thủ Độ (Trường
THPT Bắc Duyên Hà)
|
6.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Phố Trần Thủ
Độ
|
Phố Trần Thị
Dung
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.10
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
V
|
Đường Long
Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
|
Đường Lê
Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.11
|
Phố Trần
Nhân Tông
|
V
|
Đường Long
Hưng (Công an huyện)
|
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
|
5.500
|
|
|
|
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
|
Đường quy
hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)
|
4.000
|
|
|
|
Đường quy
hoạch số 16
|
Đường Lý
Nam Đế
|
3.500
|
|
|
|
8.12
|
Phố Trần
Thánh Tông
|
V
|
Đường Long
Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3)
|
Đường trục
29 m
|
10.500
|
|
|
|
Đường trục
29 m
|
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
|
9.500
|
|
|
|
Đường quy
hoạch số 13
|
Đường quy
hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)
|
7.500
|
|
|
|
Đường quy
hoạch số 16
|
Đường Lý Nam
Đế (dốc Chàng)
|
4.500
|
|
|
|
8.13
|
Phố Trần Thị
Dung
|
V
|
Đường Long
Hưng (Cây xăng Huyện đội)
|
Nhà ông
Trung (khu Nhân Cầu I)
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.14
|
Phố Trần Thủ
Độ
|
V
|
Đường Long
Hưng (Cổng chào điện tử)
|
Phố Thá
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Phố Thá
|
Nhà hàng Hải
Nga
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.15
|
Phố Vũ Thị Thục (Đường
ĐH.59 cũ)
|
V
|
Đường Long
Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân)
|
Chợ Thá
|
12.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Giáp chợ
Thá
|
Gốc Gạo
|
7.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Giáp Gốc Gạo
|
Đường Lý
Nam Đế
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
8.16
|
Các đường
khác
|
V
|
Đất nhà ông
Thảo sau Huyện ủy
|
Vàng bạc
Mão Thiệt
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Nhà ông
Vương, khu Nhân Cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ)
|
Đường Long
Hưng
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Đường sau
Trường Trung học phổ thông Bắc
Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toàn, khu Nhân Cầu 2)
|
Đến đất nhà
cô Toan, khu Nhân Cầu 2
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Đường qua
khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm
bơm Duyên Phúc)
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Đường qua
khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư
Phúc Lộc
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
Đường qua
khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến Đường Trần Thái Tông (giao với đường
vào khu Duyên Phúc)
|
4.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc
|
2.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu
dân
cư Đãn Chàng
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
2.000
|
|
|
|
8.17
|
Khu trung
tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà
|
V
|
Đất nhà
Liên Bân, khu Nhân Cầu 3
|
Đường trục
29m
|
5.000
|
|
|
|
Đất nhà chị
Huệ, khu Nhân Cầu 3
|
Đường trục
29m
|
5.000
|
|
|
|
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
|
8.000
|
|
|
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
4.500
|
|
|
|
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN
|
8.18
|
Đường Lưu
Khánh Đàm
|
V
|
Đường Ngự
Thiên (thôn Thạch)
|
Giáp xã
Canh Tân
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
8.19
|
Đường Ngự
Thiên (Quốc lộ 39)
|
V
|
Cầu Lê (Giáp
xã Liên Hiệp)
|
Cầu Nai (Giáp
xã Tân Hòa)
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Giáp xã Tân
Hòa
|
Ngã tư Giếng
Đầu
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
8.19
|
Đường Ngự
Thiên (Quốc lộ 39)
|
V
|
Ngã tư Giếng
Đầu
|
Công ty
TNHH Trung Tín
|
7.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Giáp Công
ty TNHH Trung Tín
|
Giáp địa phận
xã Tân Lễ
|
7.000
|
1.500
|
800
|
600
|
8.20
|
Đường Phạm
Đôn Lễ
|
V
|
Đường Ngự
Thiên (cầu Đen)
|
Ngã ba giáp
đền Tây Xuyên
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Ngã ba giáp
đền Tây Xuyên
|
Giáp xã Tân
Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ)
|
2.000
|
1.500
|
800
|
600
|
8.21
|
Đường Trần
Thừa
|
V
|
Đường Ngự
Thiên
|
Khu dân cư
thôn Lái
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Giáp khu
dân cư thôn Lái
|
Đường Trần
Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang)
|
2.500
|
1.500
|
800
|
600
|
8.22
|
Đường ĐH.61
|
V
|
Giáp đường
Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu)
|
Giáp xã Tân
Hòa
|
4.500
|
1.500
|
800
|
600
|
8.23
|
Phố Lê Thái
Tổ (Quốc lộ 39
cũ)
|
V
|
Ngã tư Bưu
Điện
|
Cầu Nai
(cũ)
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Cầu Nai
(cũ)
|
Ngã tư Giếng Đầu
|
7.000
|
1.500
|
800
|
600
|
8.24
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
V
|
Phố Trần
Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)
|
Phố Phạm Kính Ân (Ngã
ba Đặng Xá)
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
8.25
|
Phố Phạm
Kính Ân
|
V
|
Ngã tư Bưu
Điện
|
Giáp đất
nhà ông Ngọ
|
4.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Đất nhà ông
Ngọ
|
Cầu Tiền
Phong
|
3.500
|
1.500
|
800
|
600
|
Cầu Tiền
Phong
|
Cống ông Ry
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Cống ông Ry
|
Dốc Tía
|
2.500
|
1.500
|
800
|
600
|
8.26
|
Phố Phùng
Tá Chu
|
V
|
Phố Trần
Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)
|
Đường Ngự
Thiên (Quốc lộ 39)
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
8.27
|
Phố Trần
Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)
|
V
|
Cầu Lê
(giáp xã Tiến Đức)
|
Ngã tư Bưu
Điện
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Ngã tư Bưu
Điện
|
Nhà ông Toản, khu Buộm
|
4.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Giáp nhà
ông Toản, khu Buộm
|
Công ty May
Đức Giang
|
3.500
|
1.500
|
800
|
600
|
Giáp Công
ty May Đức Giang
|
Dốc Văn
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
8.28
|
Các đường
khác
|
V
|
Đường vòng
quanh chợ thị trấn Hưng Nhân
|
4.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Đường từ phố
Phùng Tá Chu
|
Lăng vua Lê
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
Đường từ cầu
Tiền Phong
|
Ngã ba đường
làng An Tảo
|
3.500
|
1.500
|
800
|
600
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên
|
2.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạnh), khu dân cư mới tổ
dân phố Đầu
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC IV:
BỔ
SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
BỔ SUNG BẢNG 03-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)
|
II
|
Đường Lý
Bôn
|
Sông Bạch
|
13.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
2
|
Đường phía
dưới cầu Bo
|
II
|
Chân dốc cầu
Bo
|
Giáp đê
sông Trà Lý
|
10.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
3
|
Các đoạn đường
trục thuộc khu Trung tâm y tế
|
II
|
Phố Tôn Thất
Tùng
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
15.000
|
|
|
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường nối
phố Tôn Thất Tùng và phố
Phạm Ngọc Thạch
|
17.000
|
|
|
|
Đường Trần
Lãm
|
Bệnh viện
Nhi
|
15.000
|
|
|
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
Bệnh viện
Đa khoa Lâm Hoa
|
15.000
|
|
|
|
4
|
Phố Hải Thượng
Lãn Ông
|
II
|
Đường Trần
Lãm
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
17.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
5
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Bồ Xuyên
|
II
|
Khu dân cư
tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ
|
14.000
|
|
|
|
6
|
Đường nội bộ khu
dân cư phường Trần Lãm
|
|
|
|
|
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
II
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
20.000
|
|
|
|
Khu nhà ở
thương mại tại Khu trung tâm y tế
|
II
|
Đường hiện có số 1
|
22.000
|
|
|
|
Đường hiện có số 2
|
20.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
15.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại
khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ
|
14.000
|
|
|
|
7
|
Đường quy
hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên
phòng mới)
|
II
|
Đường dẫn
lên cầu Quảng trường
Thái Bình
|
Đường đê
vùng (đi Đền Quan)
|
10.000
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
8
|
Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ
|
25.000
|
|
|
|
9
|
Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39,
40 phường Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm
|
12.000
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường
Hoàng Diệu
|
7.000
|
|
|
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái
định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá
|
13.000
|
|
|
|
2.
BỔ SUNG BẢNG 03-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN
AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đường,
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI
|
1
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp
|
V
|
Phố Nguyễn
Hồng Quân
|
Giáp Trường
Trung học cơ sở Quỳnh Hồng
|
7.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
2
|
Khu dân cư
mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh Phần)
|
V
|
Đường số 1
|
7.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới
Đồng Quỳnh
|
V
|
Đường quy hoạch số 1
|
6,500
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 2
|
6.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11
|
5.000
|
|
|
|
Đường còn lại
|
4.500
|
|
|
|
THỊ TRẤN AN BÀI
|
4
|
Đường nội bộ khu
dân cư tổ 4
|
4.700
|
|
|
|
5
|
Đoạn đường
khác
|
V
|
Phố Vĩnh
Trà
|
Đường Phạm
Bôi (sau trường Tiểu học An Bài)
|
3.000
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V:
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1.4
|
XÃ PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
|
3.500
|
750
|
400
|
4.200
|
900
|
480
|
|
Đường ĐT.454 (đoạn
nắn tuyến):
Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân
|
6.500
|
750
|
400
|
7.800
|
900
|
480
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
|
2.500
|
750
|
400
|
3.000
|
900
|
480
|
|
Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1) đến giáp xã Tân Bình
|
1.500
|
750
|
400
|
1.800
|
900
|
480
|
|
Đường Lý Bôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường
Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân
|
7.000
|
2.000
|
1.000
|
8.400
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ giáp đường vào trụ sở UBND
xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo
|
8.500
|
2.000
|
1.000
|
10.200
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết
khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân
|
9.500
|
2.000
|
1.000
|
11.400
|
2.400
|
1.200
|
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ
|
6.750
|
2.000
|
1.000
|
8.100
|
2.400
|
1.200
|
|
Đường Trần Thị Dung
(ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến
đường Trần Đại Nghĩa
|
3.500
|
750
|
400
|
4.200
|
900
|
480
|
|
Phố Trần Phú kéo dài (ngoài
khu công nghiệp):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường
Đại Phú
|
7.500
|
2.000
|
1.000
|
9.000
|
2.400
|
1.200
|
|
Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú
Xuân (khu 26 ha)
|
4.250
|
|
|
5.100
|
|
|
|
Đường Kỳ Đồng kéo dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp
sông Bạch
|
7.500
|
2.000
|
1.000
|
9.000
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường
tránh Quốc lộ 10
|
6.000
|
|
|
7.200
|
|
|
|
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường
Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch
|
4.750
|
2.000
|
1.000
|
5.700
|
2.400
|
1.200
|
|
Đường Nguyễn Mậu Kiến
|
3.750
|
750
|
400
|
4.500
|
900
|
480
|
|
Đường Đại Phú:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh
trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
7.200
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường
Kỳ Đồng kéo dài
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
6.000
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến
nghĩa trang Minh Công
|
3.750
|
2.000
|
1.000
|
4.500
|
2.400
|
1.200
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch
dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)
|
5.250
|
2.000
|
1.000
|
6.300
|
2.400
|
1.200
|
|
Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định
cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng
|
3.250
|
1.750
|
750
|
3.900
|
2.100
|
900
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.250
|
1.750
|
750
|
2.700
|
2.100
|
900
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
Khu dân cư 2 bên đường
Kỳ Đồng kéo dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 30,5 m
|
4.750
|
|
|
5.700
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 19,5 m và 20,5 m
|
4.000
|
|
|
4.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư và công
trình công cộng (26 ha):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 21 và đường số 03
|
4.250
|
|
|
5.100
|
|
|
|
Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến
phố Trần Phú)
|
4.250
|
|
|
5.100
|
|
|
|
Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến
giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)
|
4.250
|
|
|
5.100
|
|
|
|
Đường số 06 (các đoạn còn lại)
|
4.000
|
|
|
4.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.500
|
|
|
4.200
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)
|
4.500
|
|
|
5.400
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư xã Phú Xuân (Damsan):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình
Bảo đến cuối đường)
|
5.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.500
|
|
|
5.400
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư
mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
325
|
390
|
2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.18
|
XÃ QUỲNH BẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã
Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
1.550
|
300
|
225
|
1.860
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung
Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến
giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp
xã Quỳnh Mỹ
|
650
|
300
|
225
|
780
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại
|
650
|
300
|
225
|
780
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh
Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ)
|
450
|
300
|
225
|
540
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
500
|
|
|
600
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
2.19
|
XÃ CHÂU SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã
Quỳnh Nguyên
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh
Châu cũ
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.81:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà
ông Thiều, thôn Khả Lang
|
1.750
|
300
|
225
|
2.100
|
360
|
270
|
|
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà
Văn hóa thôn Khả Lang
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ
|
450
|
300
|
225
|
540
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu
cũ
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
2.20
|
XÃ QUỲNH GIAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp
|
2.100
|
300
|
225
|
2.520
|
360
|
270
|
|
Đường ĐT.452A: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê
|
850
|
300
|
225
|
1.020
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.77: Từ giáp đường
ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.79:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba
giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
1.400
|
300
|
225
|
1.680
|
360
|
270
|
|
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến
ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới
thôn Bến Hiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79
|
2.250
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
2.25
|
XÃ QUỲNH HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba
đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ
|
3.500
|
400
|
250
|
4.200
|
480
|
300
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với
đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân
|
3.000
|
400
|
250
|
3.600
|
480
|
300
|
|
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận
xã Quỳnh Giao
|
2.500
|
400
|
250
|
3.000
|
480
|
300
|
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ
vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang
Cáp)
|
3.500
|
400
|
250
|
4.200
|
480
|
300
|
|
Đường ĐT.452A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh
nhà bà Giáp, thôn Tân Thái
|
3.000
|
400
|
250
|
3.600
|
480
|
300
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến
ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)
|
1.850
|
400
|
250
|
2.220
|
480
|
300
|
|
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến
hết địa phận
xã Quỳnh Hồng
|
1.250
|
400
|
250
|
1.500
|
480
|
300
|
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm
điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)
|
3.750
|
400
|
250
|
4.500
|
480
|
300
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm
Y tế cũ
|
2.250
|
400
|
250
|
2.700
|
480
|
300
|
|
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu
Sành giáp xã Quỳnh Minh
|
1.750
|
400
|
250
|
2.100
|
480
|
300
|
|
Đường ĐH.75A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì
|
2.750
|
400
|
250
|
3.300
|
480
|
300
|
|
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường
thôn La Vân 3
|
2.250
|
400
|
250
|
2.700
|
480
|
300
|
|
Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã
tư sau đường vào đền La Vân
|
1.500
|
400
|
250
|
1.800
|
480
|
300
|
|
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La
Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa
|
1.000
|
400
|
250
|
1.200
|
480
|
300
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh
Phụ đến ngã tư Cây Đa
|
1.500
|
400
|
250
|
1.800
|
480
|
300
|
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa
phận xã Quỳnh Hồng
|
2.250
|
400
|
250
|
2.700
|
480
|
300
|
|
Đoạn còn lại
|
700
|
400
|
250
|
840
|
480
|
300
|
|
Đường trục thôn
|
|
400
|
|
|
480
|
|
|
Khu dân cư mới Đồng
Kênh, thôn Lương Cụ Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường quy hoạch D2
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
240
|
2.27
|
XÃ QUỲNH KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452A: Từ giáp xã
Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.74A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452A đến ngã tư cạnh
chùa Đà Thôn
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến
trụ sở UBND
xã Quỳnh Khê
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh
Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)
|
550
|
300
|
225
|
660
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Đoạn đường nối đường
ĐT.452A với đường ĐH.74
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
2.31
|
XÃ QUỲNH NGỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở
UBND xã Quỳnh Ngọc
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống
ông Trẩm
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã
Dân Chủ, huyện Hưng Hà
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ
|
650
|
300
|
225
|
780
|
360
|
270
|
|
Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Bương Hạ Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.452A
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
500
|
|
|
600
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
3.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3.11
|
XÃ LÊ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Tù giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt
Hà
|
2.000
|
300
|
200
|
2.400
|
360
|
240
|
|
Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã
Hồng Thái
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.20 (Đường Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên,
thôn An Phúc
|
700
|
300
|
200
|
840
|
360
|
240
|
|
Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An
Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên
|
600
|
300
|
200
|
720
|
360
|
240
|
|
Đường huyện Ngũ
Thôn:
Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ
|
450
|
300
|
200
|
540
|
360
|
240
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
3.12
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh
Tân đến giáp xã Quang Mình
|
550
|
300
|
200
|
660
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.18 (đường
Quang Trung - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại
|
2.000
|
300
|
200
|
2.400
|
360
|
240
|
|
Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm
non xã Minh Quang
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang
đến cầu Cháy
|
600
|
300
|
200
|
720
|
360
|
240
|
|
Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình
Thanh
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn
Nguyên Kinh 1
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên
Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
|
1.050
|
300
|
200
|
1.260
|
360
|
240
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
đến cầu đi xã Quang Minh
|
550
|
300
|
200
|
660
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung
|
550
|
300
|
200
|
660
|
360
|
240
|
|
Đường trục xã
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
3.32
|
XÃ VŨ QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2
|
3.750
|
375
|
250
|
4.500
|
450
|
300
|
|
Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến
cây xăng Vũ Quý
|
4.500
|
375
|
250
|
5.400
|
450
|
300
|
|
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà
bà Trọng, thôn 2
|
5.000
|
375
|
250
|
6.000
|
450
|
300
|
|
Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến
đất nhà bà Vịnh, thôn 3
|
5.500
|
375
|
250
|
6.600
|
450
|
300
|
|
Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất
nhà ông Hạnh, thôn 3
|
4.250
|
375
|
250
|
5.100
|
450
|
300
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến
cụm công nghiệp Vũ Quý
|
3.500
|
375
|
250
|
4.200
|
450
|
300
|
|
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến
giáp xã Quang Bình
|
2.500
|
375
|
250
|
3.000
|
450
|
300
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ
Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)
|
4.400
|
375
|
250
|
5.280
|
450
|
300
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã
Quang Lịch
|
1.000
|
375
|
250
|
1.200
|
450
|
300
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang
Bình
|
750
|
375
|
250
|
900
|
450
|
300
|
|
Đường liên xã Vũ
Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung
|
5.000
|
375
|
250
|
6.000
|
450
|
300
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến
chợ Sóc
|
2.000
|
375
|
250
|
2.400
|
450
|
300
|
|
Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)
|
1.500
|
375
|
250
|
1.800
|
450
|
300
|
|
Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị
Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường
Tiểu học Vũ Quý
|
1.750
|
375
|
250
|
2.100
|
450
|
300
|
|
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến
giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)
|
1.500
|
375
|
250
|
1.800
|
450
|
300
|
|
Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm
công nghiệp Vũ Quý
|
750
|
375
|
250
|
900
|
450
|
300
|
|
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý
đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý
|
1.100
|
375
|
250
|
1.320
|
450
|
300
|
|
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ
Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch
|
500
|
375
|
250
|
600
|
450
|
300
|
|
Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến
giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn,
thôn 2)
|
2.000
|
375
|
250
|
2.400
|
450
|
300
|
|
Đường trục thôn
|
|
375
|
|
|
450
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư khu phố mới Riverside
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
4
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới phía
Tây cụm công nghiệp Vũ Quý:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458
|
3.500
|
|
|
4.200
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 1
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
240
|
3.33
|
XÃ TÂY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà
Sánh, thôn Đồng Tâm)
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Tù cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến cầu Bến Ngự
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành
đai phía Nam
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ
|
400
|
300
|
200
|
480
|
360
|
240
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
4.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
4.2
|
XÃ HỒNG BẠCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.46: Từ giáp cầu
chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt
|
700
|
300
|
225
|
840
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.47: Từ giáp
nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjone
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.48 (đường
220 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Từ giáp đường vào nghĩa trang đến bến Rống
|
650
|
300
|
225
|
780
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.48C (đường
Hồng Châu): Từ giáp đường
ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến
Trạm Y tế Bạch Đằng
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch
Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung)
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND
xã Hồng Bạch
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng
cũ
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu
cũ
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
4.3
|
XÃ CHƯƠNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc
địa phận xã Chương Dương
|
4.000
|
375
|
225
|
4.800
|
450
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ
|
2.000
|
375
|
225
|
2.400
|
450
|
270
|
|
Các đoạn còn lại
|
750
|
375
|
225
|
900
|
450
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
375
|
|
|
450
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Cao Mỗ Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
240
|
4.10
|
XÃ HÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53 (đường
Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh
|
900
|
300
|
225
|
1.080
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.53A (đường
Đông Hà):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông
Hà
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND
xã Đông Hà cũ
|
900
|
300
|
225
|
1.080
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch
(giáp xã Đông Xá)
|
350
|
300
|
225
|
420
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến
cống Xiphong Liên Hoàn
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu
Hoang Thổ
|
450
|
300
|
225
|
540
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang
cũ
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo
đến cầu Liên Hoàn
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Lương Đống
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam Tiến:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.54
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
500
|
|
|
600
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
4.14
|
XÃ ĐÔNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong
|
4.500
|
375
|
225
|
5.400
|
450
|
270
|
|
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ
|
4.000
|
375
|
225
|
4.800
|
450
|
270
|
|
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ):
Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.58D (đường
Đông Lĩnh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã
Đông Lĩnh cũ
|
600
|
375
|
225
|
720
|
450
|
270
|
|
Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường
cứu hộ, cứu nạn
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã
Đông Lĩnh cũ
|
500
|
375
|
225
|
600
|
450
|
270
|
|
Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê
tả Trà Lý
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu
đền Quan Sơn
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ
đến hội trường thôn Vạn Toàn
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ
|
600
|
375
|
225
|
720
|
450
|
270
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy
cũ
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh
cũ
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong
cũ
|
|
375
|
|
|
450
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Cổ Hội Đông
|
650
|
|
|
780
|
|
|
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông
Phong cũ
|
200
|
240
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông
Huy và xã Đông Lĩnh cũ
|
200
|
200
|
4.26
|
XÃ MINH PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ giáp xã
Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến
|
4.000
|
375
|
225
|
4.800
|
450
|
270
|
|
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cống Vực
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.56A (đường
Đồng Phú): Từ
giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.58B (đường
Minh Châu):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ
|
750
|
375
|
225
|
900
|
450
|
270
|
|
Đường huyện: Từ nhà ông
Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú
|
600
|
375
|
225
|
720
|
450
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông
Triệu, thôn Phú Vinh
|
700
|
300
|
225
|
840
|
360
|
270
|
|
Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh
đến giáp xã Chương Dương
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ
|
500
|
375
|
225
|
600
|
450
|
270
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú
cũ
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Cao Phú:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
500
|
|
|
600
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
4.27
|
XÃ LIÊN HOA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ cầu Kim
Bôi đến giáp xã Thăng Long
|
3.500
|
300
|
225
|
4.200
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.47:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây
xăng chợ Khô
|
1.600
|
300
|
225
|
1.920
|
360
|
270
|
|
Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công
ty chế biến gỗ Biên Cương
|
900
|
300
|
225
|
1.080
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.48 (đường
220 cũ):
Từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.48A (đường
Hoa Nam):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa
Nam cũ
|
450
|
300
|
225
|
540
|
360
|
270
|
|
Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND
xã Hoa Nam cũ
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch
Hoa Lư
|
900
|
300
|
225
|
1.080
|
360
|
270
|
|
Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp
xã Minh Phú
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại
|
450
|
300
|
225
|
540
|
360
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Kim Bôi, thôn An Bài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.48
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
600
|
|
|
720
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
5.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
5.8
|
XÃ ĐÔNG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.465 (đường
Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã
tư Đông Minh
|
3.500
|
300
|
225
|
4.200
|
360
|
270
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ
sở UBND xã Đông Minh
|
2.500
|
300
|
225
|
3.000
|
360
|
270
|
|
Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông
Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5)
|
2.000
|
300
|
225
|
2.400
|
360
|
270
|
|
Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông
Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn
5
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ
Công Đoàn
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường ĐT.465A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm
dân cư số 6, thôn Minh Châu
|
2.500
|
300
|
225
|
3.000
|
360
|
270
|
|
Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn
Minh Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an
|
1.750
|
300
|
225
|
2.100
|
360
|
270
|
|
Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến
nhà nghỉ Công an
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Đường ĐT.464 (đường
221D cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện
(giáp xã Đông Hoàng)
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Đường thương mại
(đường Đồng Châu
kéo dài):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa
thôn Minh Châu
|
2.500
|
300
|
225
|
3.000
|
360
|
270
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến
giáp đê biển
|
1.750
|
300
|
225
|
2.100
|
360
|
270
|
|
Đường đê số 6
|
550
|
300
|
225
|
660
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.456A đến cống làng thôn
Ngải Châu
|
550
|
300
|
225
|
660
|
360
|
270
|
|
Từ giáp cống làng thôn Ngải Châu đến
đền Cửa Lân
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp
địa phận xã Đông Hoàng
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đoạn từ đường ĐT.465 đến khu dân cư
phía Nam sân vận động
|
1.750
|
300
|
225
|
2.100
|
360
|
270
|
|
Từ giáp cổng làng Ngải Châu đến cống
Tám cửa
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Các đoạn còn lại
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu tái định cư tuyến
đường bộ ven biển:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường song song với đường ĐT.464
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
600
|
|
|
720
|
|
|
|
Khu dân cư mới phía
Nam sân vận động xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 và đường số 2
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
5.11
|
XÃ ĐÔNG TRÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.34A (đường
Đ6 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND
xã Đông Trà
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn:
Từ
giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý
|
900
|
300
|
225
|
1.080
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thành Long
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới sau
Trạm xá, thôn Tân Hải
|
600
|
|
|
720
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
5.17
|
XÃ NAM HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.30 (đường
221B cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Hải
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.30A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp ngã tư
cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp
ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc
|
1.750
|
300
|
225
|
2.100
|
360
|
270
|
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội
Lang Bắc đến trụ sở UBND xã Nam Hải
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến đường ra bến
đò
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Từ giáp đường ra bến đò đến cầu
Đò Mèn
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Nội
Lang Trung:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.30
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 15
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
5.32
|
XÃ TÂY TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường
221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy
Tân
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba
thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến
cầu Đông Cao 2
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Đoạn đường ĐT.462
cũ:
Từ ngã ba giao với đường ĐT.462 đến cầu Tám Tấn
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
200
|
5.33
|
XÃ VÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.37 (đường
8B cũ):
Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường
|
1.750
|
300
|
225
|
2.100
|
360
|
270
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở UBND xã Vân Trường đến giáp
xã Bắc Hải
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới Rạng Đông, thôn Bắc Trạch Đông
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
6.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
7.1
|
XÃ HỒNG DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37 cũ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư
cũ xã Hồng Quỳnh cũ
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Từ giáp khu dân cư cũ xã
Hồng Quỳnh cũ đến giáp đê 8
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến)
đến giáp phà Hồng Quỳnh
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Quốc lộ 37 (đoạn nắn
tuyến): Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Dũng
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Dũng
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.93 (đường
Trình - Dũng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Trình đến nghĩa trang
liệt sỹ Hồng Dũng
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng
Dũng đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ
|
900
|
300
|
225
|
1.080
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.94A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy
Dũng cũ đến giáp xã An Tân
|
900
|
300
|
225
|
1.080
|
360
|
270
|
|
Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy
Dũng cũ đến giáp xã Thụy Quỳnh
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng
cũ
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh
và xã Thụy Dũng cũ
|
425
|
300
|
225
|
510
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Phương Man:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.94A
|
1.100
|
|
|
1.320
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
600
|
|
720
|
|
|
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận
xã Thụy Hồng cũ
|
200
|
240
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận
xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ
|
200
|
210
|
7.3
|
XÃ HÒA AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã
Thái Xuyên đến
giáp xã Thái Thượng
|
2.250
|
375
|
225
|
2.700
|
450
|
270
|
|
Quốc lộ 39B (cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nghĩa trang Hòa An đến giáp nhà
ông Bình, thôn Vọng Hải
|
1.500
|
375
|
225
|
1.800
|
450
|
270
|
|
Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến
giáp xã Thái Thượng
|
1.250
|
375
|
225
|
1.500
|
450
|
270
|
|
Đường ĐH.87 (đường
47 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã
Thái Xuyên
|
1.500
|
375
|
225
|
1.800
|
450
|
270
|
|
Từ giáp xã Thái Xuyên đến ngõ cạnh
nhà bà Dung (thôn Bắc Tân)
|
2.500
|
375
|
225
|
3.000
|
450
|
270
|
|
Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc
Tân) đến giáp xã Mỹ Lộc
|
2.000
|
375
|
225
|
2.400
|
450
|
270
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái
|
1.750
|
375
|
225
|
2.100
|
450
|
270
|
|
Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ
|
1.000
|
375
|
225
|
1.200
|
450
|
270
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa
cũ
|
600
|
375
|
225
|
720
|
450
|
270
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An
cũ
|
500
|
375
|
225
|
600
|
450
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
375
|
|
|
450
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Sơn Cao
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
240
|
7.5
|
XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh
|
1.500
|
375
|
225
|
1.800
|
450
|
270
|
|
Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà
Linh) đến cống Trà Linh
|
1.000
|
375
|
225
|
1.200
|
450
|
270
|
|
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn
qua địa phận xã Thái Dương cũ
|
600
|
375
|
225
|
720
|
450
|
270
|
|
Đường ĐT.459 (đường
ĐH.88 cũ):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng
|
2.000
|
375
|
225
|
2.400
|
450
|
270
|
|
Đường ĐH.87 (đường
219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ Phố đến cống Thái Hồng
|
3.000
|
375
|
225
|
3.600
|
450
|
270
|
|
Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng
|
2.500
|
375
|
225
|
3.000
|
450
|
270
|
|
Đường ĐH.91 (đường
cứu hộ, cứu nạn):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến
giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy
|
2.000
|
375
|
225
|
2.400
|
450
|
270
|
|
Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy đến
giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố
|
2.500
|
375
|
225
|
3.000
|
450
|
270
|
|
Từ ngõ vào hội trường thôn
Chợ Phố đến ngã ba giáp chợ Phố
|
3.000
|
375
|
225
|
3.600
|
450
|
270
|
|
Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống
Nhỏ
|
2.500
|
375
|
225
|
3.000
|
450
|
270
|
|
Từ giáp cống Nhỏ đến giáp
xã Thái Phúc
|
2.250
|
375
|
225
|
2.700
|
450
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương cũ
|
750
|
375
|
225
|
900
|
450
|
270
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng
cũ
|
500
|
350
|
225
|
600
|
420
|
270
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy
cũ
|
500
|
375
|
225
|
600
|
450
|
270
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái
Dương và xã Thái Thủy cũ
|
|
375
|
|
|
450
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng
cũ
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới
thôn Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Minh Khai (xã Thái Thủy cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.459
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
900
|
|
|
1.080
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
240
|
7.7
|
XÃ SƠN HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ giáp xã
Thái Giang đến giáp xã Dương Hồng Thủy
|
1.250
|
350
|
225
|
1.500
|
420
|
270
|
|
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn
qua địa phận xã Thái Sơn cũ
|
600
|
350
|
225
|
720
|
420
|
270
|
|
Đường ĐT.457: Đoạn từ xã
Thái Giang đến cầu Trà Giang
|
1.000
|
350
|
225
|
1.200
|
420
|
270
|
|
Đường ĐH.91 (đường
cứu hộ, cứu nạn):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã
Thái Phúc (đoạn qua
chợ Quài)
|
1.250
|
350
|
225
|
1.500
|
420
|
270
|
|
Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường
ĐT.457
|
1.250
|
350
|
225
|
1.500
|
420
|
270
|
|
Đường ĐH.97: Từ giáp đường
ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Sơn Hà
|
750
|
350
|
225
|
900
|
420
|
270
|
|
Đường ĐH.97A: Từ giáp đường
ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ
|
750
|
350
|
225
|
900
|
420
|
270
|
|
Đường từ ngã tư chợ
Quài đến giáp xã Thái Phúc
|
750
|
350
|
225
|
900
|
420
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn
cũ
|
500
|
350
|
225
|
600
|
420
|
270
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà
cũ
|
450
|
350
|
225
|
540
|
420
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
350
|
|
|
420
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Nam Cường
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới giáp
Đường ĐH.91
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
240
|
7.9
|
XÃ TÂN HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà
ông Nguyện, thôn Minh Thành
|
3.500
|
375
|
225
|
4.200
|
450
|
270
|
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn
Minh Thành đến giáp xã Thái Thịnh
|
2.250
|
375
|
225
|
2.700
|
450
|
270
|
|
Đường ĐT.459 (đường
219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Hưng đến đất nhà ông
Tình, thôn Phú Uyên
|
1.500
|
375
|
225
|
1.800
|
450
|
270
|
|
Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú
Uyên đến giáp xã Thái Thịnh
|
1.250
|
375
|
225
|
1.500
|
450
|
270
|
|
Đường ĐT.466 (đường
vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến
giáp xã Mỹ Lộc
|
1.500
|
375
|
225
|
1.800
|
450
|
270
|
|
Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc
lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân cũ
|
1.250
|
375
|
225
|
1.500
|
450
|
270
|
|
Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc
lộ 39 cũ đến đến cầu Cơ Giới
|
750
|
375
|
225
|
900
|
450
|
270
|
|
Đường từ Quốc lộ
37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc)
|
1.500
|
375
|
225
|
1.800
|
450
|
270
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân
cũ
|
500
|
375
|
225
|
600
|
450
|
270
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học
cũ
|
500
|
350
|
225
|
600
|
420
|
270
|
|
Đường trục thôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân
cũ
|
|
375
|
|
|
450
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học
cũ
|
|
350
|
|
|
420
|
|
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái
Tân cũ
|
200
|
240
|
|
Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học
cũ
|
200
|
210
|
7.16
|
XÃ THUẦN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng
Nhân đến trụ sở UBND xã Thuần Thành
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.98A: Từ giáp xã
Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã
|
350
|
300
|
225
|
420
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
210
|
7.23
|
XÃ AN TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.461 (đường
đê 8):
Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp đê sông Hóa
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.94A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND
xã An Tân
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân đến
giáp xã Hồng Dũng
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
|
Đường từ ngã ba cầu
Hồ đến giáp
đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân
|
2.000
|
300
|
225
|
2.400
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An
cũ
|
450
|
300
|
225
|
540
|
360
|
270
|
|
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân
cũ
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tân Phương, thôn An Cố Nam
|
500
|
|
|
600
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
210
|
7.28
|
XÃ DƯƠNG PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình
|
3.250
|
300
|
225
|
3.900
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.89:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần
Văn Đạo, thôn Thượng phúc (xã Thụy Sơn)
|
2.150
|
300
|
225
|
2.580
|
360
|
270
|
|
Đoạn còn lại
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.90 (đường
65C):
Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt
|
900
|
300
|
225
|
1.080
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.90A (đoạn
ĐT.456 cũ):
Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.95B: Từ giáp xã
Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ
|
2.250
|
300
|
225
|
2.700
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.96:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.90 đến đất nhà ông
Hải, thôn Ry Phúc
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Ry
Phúc đến giáp xã Thụy Dân
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Đường trục xã
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đoài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.456
|
3.500
|
|
|
4.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
210
|
7.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
8.6
|
XÃ DÂN CHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường
ĐT.452A đến cống số 5 (sông Tà Sa)
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường trục xã
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới
đường bờ sông 224 thôn Đan Hội
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hà Tiến
|
400
|
|
|
480
|
|
|
|
Khu dân cư mới
trung tâm xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.69A
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
8.7
|
XÃ ĐIỆP NÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ cầu La
Tiến đến giáp xã Hùng Dũng
|
2.000
|
300
|
200
|
2.400
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường
Mầm non khu 2
|
1.400
|
300
|
200
|
1.680
|
360
|
240
|
|
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến
giáp trạm bơm Việt Yên 1
|
2.000
|
300
|
200
|
2.400
|
360
|
240
|
|
Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã
Hùng Dũng
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế
xã
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND
xã Điệp Nông
|
2.000
|
300
|
200
|
2.400
|
360
|
240
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến
ngã ba thôn Ngũ Đông
|
1.400
|
300
|
200
|
1.680
|
360
|
240
|
|
Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư tái định cư thôn Duyên
Nông
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
8.8
|
XÃ ĐOAN HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường
ĐT.452A
|
1.750
|
300
|
200
|
2.100
|
360
|
240
|
|
Từ đường ĐT.452A đến giáp xã Thống
Nhất
|
2.500
|
300
|
200
|
3.000
|
360
|
240
|
|
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.452 đến trạm điện
|
2.500
|
300
|
200
|
3.000
|
360
|
240
|
|
Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng
Dũng
|
2.000
|
300
|
200
|
2.400
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.70: Từ giáp đường
ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu
Trúc đến cầu Tiên La
|
1.000
|
300
|
200
|
1.200
|
360
|
240
|
|
Từ đền Tiên La đến dốc bà Nghinh
(giao với ĐH.70)
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Từ giáp dốc bà Nghinh đến giáp đê
sông Luộc
|
600
|
300
|
200
|
720
|
360
|
240
|
|
Đường vào đền Tiên
La:
Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Đường trục xã
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
8.11
|
XÃ DUYÊN HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.69: Từ giáp đường
ĐT.452A đến giáp xã Châu Sơn, huyện Quỳnh Phụ
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường trục xã
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Bùi Minh, Bùi Tiến
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Khả Tiến
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
8.17
|
XÃ HÙNG DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng
|
1.750
|
300
|
200
|
2.100
|
360
|
240
|
|
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ);
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm
|
2.750
|
300
|
200
|
3.300
|
360
|
240
|
|
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn
Văn Trừng, thôn Nhân Phú
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng,
thôn Nhân Phú đến giáp
xã Duyên Hải
|
1.000
|
300
|
200
|
1.200
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến
Hùng
|
2.250
|
300
|
200
|
2.700
|
360
|
240
|
|
Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến
giáp xã Điệp Nông
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Đường trục xã
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu dân cư và tái định
cư thôn Hà Lý
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
8.30
|
XÃ THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp thị
trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ
vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận)
|
1.750
|
300
|
200
|
2.100
|
360
|
240
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương
Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường ĐT.468
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Từ đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan
Hùng
|
2.000
|
300
|
200
|
2.400
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.64 (đường
224C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm
Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã
Tây Đô
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường huyện (từ giáp cầu
Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường ĐT.468
|
1.750
|
300
|
200
|
2.100
|
360
|
240
|
|
Từ giáp đường ĐT.468 đến giáp xã
Đoan Hùng
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.64A: Từ giáp
ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường ven sông Tiên
Hưng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu
học khu A
|
1.500
|
300
|
200
|
1.800
|
360
|
240
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến
giáp đường đi miếu Trúc (xã
Đoan Hùng)
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường phía đông
sông 224:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu
số 2 thôn An Đình
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống
Ba rẽ vào thôn Đại An
|
1.000
|
300
|
200
|
1.200
|
360
|
240
|
|
Các đoạn còn lại
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường trục xã
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
|
Đường trục thôn
|
|
300
|
|
|
360
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
200
|
200
|
PHỤ
LỤC VI:
BỔ
SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
BỔ SUNG BẢNG 04-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ
THÁI BÌNH
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1.1
|
XÃ ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên
Giáp:
Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1
|
7.500
|
1.000
|
450
|
9.000
|
1.200
|
540
|
1.2
|
XÃ ĐÔNG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư giáp khu
tái định cư xã Đông Mỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10
|
7.500
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
8.500
|
|
|
10.200
|
|
|
|
Đường số 2 (đường đôi)
|
7.000
|
|
|
8.400
|
|
|
|
Đường số 5
|
6.500
|
|
|
7.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
Nhóm nhà ở tại xã
Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 2
|
5.500
|
|
|
6.600
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 6
|
4.000
|
|
|
4.800
|
|
|
|
Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch
số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
1.5
|
XÃ TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đoạn
nắn tuyến):
Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân
|
6.500
|
750
|
400
|
7.800
|
900
|
480
|
|
Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu
Báng đến giáp phường Tiền Phong
|
6.500
|
750
|
400
|
7.800
|
900
|
480
|
|
Khu đất 5% khu công
nghiệp Sông Trà:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom
|
5.000
|
|
|
6.000
|
|
|
1.6
|
XÃ VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp
xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm
|
8.500
|
3.500
|
2.500
|
10.200
|
4.200
|
3.000
|
|
Khu dân cư, tái định
cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường vành đai phía Nam
|
7.000
|
|
|
8.400
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu
đất cửa Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài
|
7.000
|
|
|
8.400
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.500
|
|
|
6.600
|
|
|
1.8
|
XÃ VŨ LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Kìm:
Các thửa đất giáp đường ĐH.15
|
7.500
|
|
|
9.000
|
|
|
1.9
|
XÃ VŨ PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Phố Chu Văn An:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất
ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
10.000
|
3.500
|
2.500
|
12.000
|
4.200
|
3.000
|
|
Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5%
Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính
|
8.500
|
3.500
|
2.500
|
10.200
|
4.200
|
3.000
|
|
Phố Phan Bá Vành:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An
|
8.500
|
|
|
10.200
|
|
|
|
Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường
Quang Trung
|
11.000
|
|
|
13.200
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
khu đất ở, đất dịch
vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
5.500
|
|
|
6.600
|
|
|
|
Dự án khu đần cư xã
Vũ phúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 28,0 m (đường đôi)
|
6.000
|
|
|
7.200
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m
|
5.250
|
|
|
6.300
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.750
|
|
|
5.700
|
|
|
2.
BỔ SUNG BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH
PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá Đất sản xuất,
kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.2
|
XÃ AN CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư thôn Lương Cầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội
bộ giáp hành lang sông Cô
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tư Cương:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73 mới
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Châu Đồng
|
850
|
|
|
1.020
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Châu Tây:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
|
|
1.320
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
600
|
|
|
720
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tư Cương (bám đường trục xã):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
600
|
|
|
720
|
|
|
2.3
|
XÃ AN DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ giáp đường
ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình
đi cầu Nghìn
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Khu dân cư tái định
cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
2.5
|
XÃ AN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Lam Cầu 3
|
600
|
|
|
720
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Nguyễn Xá 5
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
2.7
|
XÃ AN LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường nối từ
ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)
|
800
|
300
|
225
|
960
|
360
|
270
|
2.9
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường nối từ đường
ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến Bến Dằm (giáp đê Hữu Hoá)
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Đoạn đường từ ngã
tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
2.10
|
XÃ AN QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73 (đoạn nắn
tuyến):
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với Đường ĐH.73
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Lai Ổn
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
2.11
|
XÃ AN THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới xã An Thái (gần
đập Me):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.76
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường
Du lịch A Sào
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến
đường ĐH.73 thôn Thái Thuần
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ
đến giáp xã An Cầu
|
500
|
300
|
225
|
600
|
360
|
270
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới Trung tâm xã
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
2.13
|
XÃ AN TRÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dâu cư tái định
cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu Dân cư mới thôn
Thượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Tràng
(đường ĐH.73)
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
2.14
|
XÃ AN VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã: Đoạn từ
ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ)
|
1.750
|
300
|
225
|
2.100
|
360
|
270
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hương Hòa
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
2.15
|
XÃ AN VŨ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vũ Hạ
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
2.16
|
XÃ ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đồng
Cừ
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
2.21
|
XÃ QUỲNH HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường D2
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Khu dân cư mỗi thôn
Quảng Bá:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B
|
2.750
|
|
|
3.300
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường còn lại
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Phú 1
(bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
2.23
|
XÃ QUỲNH HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu
đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
600
|
300
|
225
|
720
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp
trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.78: Từ giáp trụ
sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú
|
900
|
300
|
225
|
1.080
|
360
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trại Vàng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
500
|
|
|
600
|
|
|
2.26
|
XÃ QUỲNH HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới xã
Quỳnh Hưng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.396B
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 4 (đường đôi)
|
2.750
|
|
|
3.300
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 7
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 10
|
2.250
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
2.28
|
XÃ QUỲNH LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường khu di dân
tái định cư
|
400
|
300
|
225
|
480
|
360
|
270
|
2.30
|
XÃ QUỲNH MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới Đồng
Quỳnh:
Các lô đất bám đường trục xã
|
3.250
|
|
|
3.900
|
|
|
2.32
|
XÃ QUỲNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hải An:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.80
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường nội bộ giáp chợ Hới
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
2.35
|
XÃ QUỲNH TRANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Khanh Ninh:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.83
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân
xã Quỳnh Trang)
|
900
|
|
|
1.080
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
500
|
|
|
600
|
|
|
2.36
|
XÃ QUỲNH XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Xuân La Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.468
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
3.
BỔ SUNG BẢNG 04-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN
XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3.5
|
XÃ BÌNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Quân Hành:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.20
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
600
|
|
|
720
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông Lâu
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
3.7
|
XÃ ĐÌNH PHÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam Huân Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường ĐT.457
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
500
|
|
|
600
|
|
|
3.8
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đoài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam Tiền:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gon ĐT.458
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Hòa
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Sơn Cao
|
550
|
|
|
660
|
|
|
3.9
|
XÃ HỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Cao Bình
|
400
|
|
|
480
|
|
|
3.10
|
XÃ HỒNG THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Xuân Cước:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
500
|
|
|
600
|
|
|
3.13
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17 (đường cứu hộ,
cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến
khu dân cư thôn Dương Liễu 1
|
600
|
300
|
200
|
720
|
360
|
240
|
|
Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1
giáp xã Minh Quang
|
500
|
300
|
200
|
600
|
360
|
240
|
3.14
|
XÃ NAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đức Chính
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
3.16
|
XÃ QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
400
|
|
|
480
|
|
|
3.19
|
XÃ QUANG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem,
xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang
|
550
|
300
|
200
|
660
|
360
|
240
|
|
Đoạn đường từ ngã
ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống
Kem)
|
600
|
300
|
200
|
720
|
360
|
240
|
|
Khu dân cư mới thôn
Giang Tiến
|
500
|
|
|
600
|
|
|
3.23
|
XÃ THANH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Thọ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom Đường ĐH.219
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
3.26
|
XÃ VŨ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
300
|
200
|
720
|
360
|
240
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đồng Vinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
600
|
|
|
720
|
|
|
3.27
|
XÃ VŨ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH. 19
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
500
|
|
|
600
|
|
|
3.28
|
XÃ VŨ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trà Vi Nam
|
500
|
|
|
600
|
|
|
3.29
|
XÃ VŨ HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
4
|
600
|
|
|
720
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn 5
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
3.30
|
XÃ VŨ LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.28: Từ giáp đường
ĐH.15 đến giáp
xã Vũ An
|
900
|
300
|
200
|
1.080
|
360
|
240
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trình Hoàng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
600
|
|
|
720
|
|
|
3.31
|
XÃ VŨ NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường
qua Trạm Khí tượng thủy văn)
|
1.000
|
300
|
200
|
1.200
|
360
|
240
|
3.36
|
XÃ VŨ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã Vũ
Quý-Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung đến cầu thôn 9
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Đoạn Đường phía đông, thuộc
dự án đường
liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp
ngõ cạnh nhà ông Nguyên,
thôn 9
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
4.
BỔ SUNG BẢNG 04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG
HƯNG
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản xuất,
kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
4.1
|
XÃ AN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Kim Châu 1, Kim Châu 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường trục xã
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
500
|
|
|
600
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Nạp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
500
|
|
|
600
|
|
|
4.4
|
XÃ ĐÔ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
5:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
500
|
|
|
600
|
|
|
4.6
|
XÃ ĐÔNG CÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp
xã Đông Hợp đến đường tránh Quốc lộ 10 (qua sân vận động huyện)
|
1.750
|
375
|
225
|
2.100
|
450
|
270
|
4.7
|
XÃ ĐÔNG CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Xuân Thọ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55B
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
500
|
|
|
600
|
|
|
4.8
|
XÃ ĐÔNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thượng Đạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
4.9
|
XÃ ĐÔNG ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả
Quyết:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.50
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới Mả Tớt,
thôn Quả Quyết:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường Quốc lộ QL.10
|
5.500
|
|
|
6.600
|
|
|
|
Đường nội bộ đoạn đối diện chợ
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Bài
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
4.13
|
XÃ ĐÔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ
10 đến giáp xã Đông Các (qua sân vận động huyện)
|
1.500
|
400
|
250
|
1.800
|
480
|
300
|
4.16
|
XÃ ĐÔNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng
|
1.250
|
400
|
250
|
1.500
|
480
|
300
|
|
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn
Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ
10
|
1.000
|
400
|
250
|
1.200
|
480
|
300
|
|
Khu dân cư mới thôn
Anh Dũng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
3.250
|
|
|
3.900
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đồng
Vi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thuần Túy
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư thôn Bảo Châu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
2.750
|
|
|
3.300
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
4.19
|
XÃ ĐÔNG PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)
|
500
|
|
|
600
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung (khu cạnh chợ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung, thôn Trần Phú (đoạn từ sau chợ Vàng đến Miếu Viềng)
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam: xóm 23 (sau Công ty Phúc Mậu), xóm 2 và xóm 3
|
500
|
|
|
600
|
|
|
|
Khu dân cư mới xóm
21, thôn Trần Phú
|
500
|
|
|
600
|
|
|
|
Khu dân cư mới xóm
12, thôn Thượng
|
500
|
|
|
600
|
|
|
4.20
|
XÃ ĐÔNG QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Cộng Hòa
|
750
|
|
|
900
|
|
|
4.23
|
XÃ ĐÔNG VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tế Quan:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
500
|
|
|
600
|
|
|
4.24
|
XÃ ĐÔNG XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tây Bình Cách:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.54
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
4.32
|
XÃ HỢP TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Tân Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.58A
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
500
|
|
|
600
|
|
|
4.35
|
XÃ MÊ LINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hữu, thôn Hậu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
4.37
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Duy Tân:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.47
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
4.41
|
XÃ PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45: Từ giáp
ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân
dân xã Liên Giang
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Duyên Tục:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường ĐH.45B
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
500
|
|
|
600
|
|
|
5.
BỔ SUNG BẢNG 04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN
HẢI
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất thương
mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
5.6
|
XÃ ĐÔNG LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến): Từ giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến
|
2.500
|
300
|
225
|
3.000
|
360
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thanh Đông (phía tây cây xăng Văn Phẩm);
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom
|
2.250
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
5.10
|
XÃ ĐÔNG QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà
Lý: Đoạn
từ giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hải Nhuận:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
5.13
|
XÃ ĐÔNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Kênh Xuyên
|
500
|
|
|
600
|
|
|
5.14
|
XÃ NAM CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến):
Từ ngã ba giao đường 221A cũ đến cầu Đông Cao 2
|
1.800
|
300
|
225
|
2.160
|
360
|
270
|
5.15
|
XÃ NAM CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
|
500
|
|
|
600
|
|
|
5.20
|
XÃ NAM PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp
đê đến cuối đường (Cồn
Vành)
|
1.750
|
300
|
225
|
2.100
|
360
|
270
|
5.21
|
XÃ NAM THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới cửa
ông Phong, thôn Nam Đồng Nam
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Đường trục xã: Từ cầu ông
Nha đến giáp khu dân cư mới cửa ông Phong thôn Nam Đồng Nam
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
5.22
|
XÃ NAM THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp
chùa Thanh Châu
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Khu dân cư mới cống
ông Mân, thôn Tiến Lợi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giáp sông Thủ Chính
|
2.250
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
5.24
|
XÃ NAM TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến);
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Đường ĐH.30 đến giáp
sông Biên Hòa
|
3.500
|
300
|
225
|
4.200
|
360
|
270
|
|
Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã
Nam Thanh
|
2.500
|
300
|
225
|
3.000
|
360
|
270
|
5.27
|
XÃ TÂY GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
5.500
|
|
|
6.600
|
|
|
|
Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm
|
3.500
|
|
|
4.200
|
|
|
|
Đường số 4 Khu công
nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường 14-10 (đường ĐT.465) đến giáp đường
ĐT.462
|
4.000
|
|
|
4.800
|
|
|
|
Khu dân cư thôn
Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 16,5 mét
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Khu dân cư Trái
Diêm 3:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường 18,5 mét
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.250
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp
đường Tạ Xuân Thu đến đường quy hoạch số 5 khu dân cư mới thôn Nam
|
3.250
|
350
|
225
|
3.900
|
420
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 1
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Khu dân cư Đồng Rộc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy
hoạch)
|
3.500
|
|
|
4.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.250
|
|
|
2.700
|
|
|
5.28
|
XÃ TÂY LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây
Ninh đến giáp xã Đông Quý
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
5.29
|
XÃ TÂY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp thị trấn
Tiền Hải đến giáp xã Tây Lương
|
1.250
|
300
|
225
|
1.500
|
360
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đại Hữu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường huyện
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường 13,5 mét
|
850
|
|
|
1.020
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
5.34
|
XÃ VŨ LĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Lê Lợi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến
đường quy hoạch số 10
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường
quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân
dân xã Vũ Lăng
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ĐH.38
(ngã 3 đi trụ sở UBND xã) đến giáp xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
6.
BỔ SUNG BẢNG 04-6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ
THƯ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
6.2
|
XÃ DŨNG NGHĨA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Dung Thượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.01
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
6.5
|
XÃ HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
An Để
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
6.10
|
XÃ MINH LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thanh Nội
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
6.12
|
XÃ NGUYÊN XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thái
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
6.13
|
XÃ PHÚC THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Phúc Trung Bắc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.08
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
6.14
|
XÃ SONG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Quý Sơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
600
|
|
|
720
|
|
|
6.16
|
XÃ TAM QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vô Ngại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thượng Điền
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
6.18
|
XÃ TÂN LẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư (thôn Bổng Điền Nam):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư cống
Tân Đệ
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ
Tân Lập
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
6.21
|
XÃ TỰ TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông An:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
6.25
|
XÃ VŨ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đức Lân:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường còn lại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
6.26
|
XÃ VŨ TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo)
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
7.
BỔ SUNG BẢNG 04-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI
THỤY
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
7.4
|
XÃ THÁI ĐÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã: Từ giáp
ĐH.87 đến giáp xã Hòa An
|
1.400
|
375
|
225
|
1.680
|
450
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Nam Duyên
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
7.11
|
XÃ THÁI HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ ĐT.459 đến
ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài
|
1.500
|
400
|
250
|
1.800
|
480
|
300
|
|
Khu dân cư mới thôn
Văn Hàn Tây
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
7.12
|
XÃ THÁI NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
7.17
|
XÃ THÁI THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh
|
750
|
|
|
900
|
|
|
7.18
|
XÃ THÁI THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Xuân Hòa
|
750
|
|
|
900
|
|
|
7.20
|
XÃ THÁI THƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường hai bên cầu Diêm
Điền:
Từ giáp ngõ vào Công ty Cổ phần Dũng Thành Trung đến giáp sông Diêm Hộ
|
1.000
|
400
|
250
|
1.200
|
480
|
300
|
|
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường ven biển
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
7.22
|
XÃ THÁI XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu
đất Bến xe chợ Lục cũ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 37B
|
6.000
|
|
|
7.200
|
|
|
|
Đường trục xã
|
4.000
|
|
|
4.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Lục Bắc
|
3.500
|
|
|
4.200
|
|
|
7.24
|
XÃ THỤY BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 93A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.90 đến cầu Hạ Tập
|
1.000
|
375
|
225
|
1.200
|
450
|
270
|
|
Từ cầu Hạ Tập đến giáp xã Thụy Quỳnh
|
750
|
375
|
225
|
900
|
450
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trà Hồi: Đường gom
ĐT.456
|
5.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
Đoạn từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Văn
|
2.500
|
375
|
225
|
3.000
|
450
|
270
|
7.26
|
XÃ THỤY DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.95:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân đến
cầu An Dân
|
1.000
|
300
|
225
|
1.200
|
360
|
270
|
|
Từ cầu An Dân đến giáp xã Thụy Ninh
|
750
|
300
|
225
|
900
|
360
|
270
|
7.29
|
XÃ THỤY DUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền): Từ giáp giáp xã Thụy Thanh đến giáp xã Thụy Phong
|
4.000
|
375
|
225
|
4.800
|
450
|
270
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hậu Trữ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.95A
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ 9,5 mét
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường còn lại
|
500
|
|
|
600
|
|
|
7.31
|
XÃ THỤY HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã: Từ giáp
ngã ba Cảng Cá đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải
|
2.500
|
375
|
225
|
3.000
|
450
|
270
|
7.34
|
XÃ THỤY LIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung An
|
500
|
|
|
600
|
|
|
|
Đường Phạm Ngũ Lão
(Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Liên
|
3.250
|
375
|
225
|
3.900
|
450
|
270
|
7.36
|
XÃ THỤY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông Mai
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
7.37
|
XÃ THỤY PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đông Hồ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.456
|
4.250
|
|
|
5.100
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
7.39
|
XÃ THỤY QUỲNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37 (đoạn nắn
tuyến):
Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh (giáp xã Hồng Dũng)
|
1.500
|
300
|
225
|
1.800
|
360
|
270
|
|
Đường ĐH.93A: Từ giáp
ngã ba ông Khính đến giáp
xã Thụy Bình
|
750
|
375
|
225
|
900
|
450
|
270
|
|
Đường ĐH.94A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ
QL.37
|
1.000
|
375
|
225
|
1.200
|
450
|
270
|
|
Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến hết khu dân
cư thôn Tứ Cường
|
750
|
375
|
225
|
900
|
450
|
270
|
|
Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường đến
giáp QL.37 mới
|
600
|
375
|
225
|
720
|
450
|
270
|
|
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Thụy Văn đến giáp Quốc
lộ QL.37 (đoạn nắn tuyến)
|
1.500
|
375
|
225
|
1.800
|
450
|
270
|
|
Đoạn từ giáp ngã ba (qua Công ty Tuấn
Đạt) đến cầu vượt sông Hóa
|
2.250
|
375
|
225
|
2.700
|
450
|
270
|
7.42
|
XÃ THỤY THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vô Hối Đông (khu Thổ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1, số 2
|
2.250
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.750
|
|
2.100
|
|
|
|
7.43
|
XÃ THỤY TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
|
3.250
|
|
|
3.900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thượng
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tuyến đường bộ ven biển đến
giáp xã Thụy Liên
|
3.500
|
400
|
250
|
4.200
|
480
|
300
|
|
Đoạn từ giáp xã Thụy Liên đến giáp
xã Thụy Bình
|
2.750
|
400
|
250
|
3.300
|
480
|
300
|
|
Đường Phạm Ngũ Lão
(Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến tuyến đường
bộ ven biển
|
3.500
|
400
|
250
|
4.200
|
480
|
300
|
7.45
|
XÃ THỤY VĂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp xã Thụy Quỳnh
|
2.250
|
375
|
225
|
2.700
|
450
|
270
|
7.47
|
XÃ THỤY XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Bình An, thôn Bình Xuân
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
8.
BỔ SUNG BẢNG 04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG
HÀ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất sản xuất,
kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
8.3
|
XÃ CHÍ HOÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kết nối từ
khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến
Khu di tích lịch sử Văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa
|
900
|
300
|
200
|
1.080
|
360
|
240
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vị Giang:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kết nối từ Khu di tích
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường 13,7 m (giáp trường học)
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
8.4
|
XÃ CHI LĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng
|
1.000
|
300
|
200
|
1.200
|
360
|
240
|
8.9
|
XÃ ĐỘC LẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp bến
đò Phú Hậu đến giáp xã Hồng Minh
|
600
|
300
|
200
|
720
|
360
|
240
|
|
Đường qua khu di
tích Lê Quý Đôn mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư cống ông Bàn đến giáp
đê Sông Hồng
|
600
|
300
|
200
|
720
|
360
|
240
|
|
Đường vào Khu lưu
niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454): Từ giáp xã Hồng
Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, đến đường trục xã
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đồng Phú
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
8.10
|
XÃ ĐÔNG ĐÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Tây Đô đến đường ĐH.60
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ
Đô Kỳ)
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
8.12
|
XÃ HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.64A đến giáp xã Chi Lăng
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường huyện: Từ cầu Đồng
Lạc đến giáp xã Tây Đô
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
8.13
|
XÃ HÒA TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.65B: Đoạn từ
ngã ba Quán Sơn đến giáp xã Tân Tiến
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
8.15
|
XÃ HỒNG LĨNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Hợp Đông
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Vũ Đông (cạnh
chợ Mụa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường Quốc lộ 39
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
8.16
|
XÃ HỒNG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Độc
Lập
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường đi Hành cũng
Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ
giáp chân cầu Tịnh Xuyên
|
1.000
|
300
|
200
|
1.200
|
360
|
240
|
|
Đường vào Khu lưu
niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn: Từ giáp đường cứu hộ,
cứu nạn đến giáp xã Độc Lập
|
1.000
|
300
|
200
|
1.200
|
360
|
240
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đê
tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
|
Đường nội bộ các
khu dân cư mới thôn Xuân Lôi
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
8.18
|
XÃ KIM TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Lập Bái -Kim Sơn 1
|
750
|
|
|
900
|
|
|
8.19
|
XÃ LIÊN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư, tái định
cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường Quốc lộ 39
|
2.500
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường huyện T45: Đoạn từ
giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Tiến Đức
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
8.20
|
XÃ MINH HOÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn:
Từ giáp xã Hồng Minh đến ĐT.454
|
1.000
|
300
|
200
|
1.200
|
360
|
240
|
8.22
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng (đoạn qua Ủy ban nhân dân xã Minh Tân)
|
1.000
|
300
|
200
|
1.200
|
360
|
240
|
8.24
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Khám - Cun - Kênh
|
600
|
|
|
720
|
|
|
8.26
|
XÃ TÂN TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nối từ đường
ĐH.59 đến đường vào đền Tiên La
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Đường ĐH.65B: Đoạn từ
giáp đường ĐH.59 đến giáp xã Hòa Tiến
|
750
|
300
|
200
|
900
|
360
|
240
|
8.27
|
XÃ TÂY ĐÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.71:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến
giáp xã Hòa Bình
|
600
|
300
|
200
|
720
|
360
|
240
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo
|
1.000
|
300
|
200
|
1.200
|
360
|
240
|
|
Khu dân cư mới thôn
Duyên Trường:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.455
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đa Phú
|
750
|
|
|
900
|
|
|
8.28
|
XÃ THÁI HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ giáp trụ sở
UBND xã Thái Hưng đến giáp đường ĐT.468
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
|
Khu dân cư mới thôn
Chiềng - Tống Xuyên
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Dương Khê:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 8
|
1.250
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
8.29
|
XÃ THÁI PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Xuân
La
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trắc Dương:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1
|
1.000
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
750
|
|
|
900
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hà Nguyên:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
1.750
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.100
|
|
|
1.320
|
|
|
9.31
|
XÃ TIẾN ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468A: Đường vào
Đền Trần từ giáp đường ĐT.468
|
2.500
|
300
|
200
|
3.000
|
360
|
240
|
|
Khu dân cư mới thôn
Trung Thượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.453
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
600
|
|
|
720
|
|
|
|
Đường huyện T45: Đoạn từ
giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Liên Hiệp
|
1.250
|
300
|
200
|
1.500
|
360
|
240
|
PHỤ
LỤC VII:
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đường phố,
địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1.5
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng (Bắc Sông 3- 2)
|
II
|
Khu dân cư
giáp khu tái định cư Đồng Lôi
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
10.000
|
5.000
|
3.750
|
2.500
|
12.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
10.500
|
6.000
|
3.750
|
2.500
|
12.600
|
7.200
|
4.500
|
3.000
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
3.500
|
18.000
|
9.600
|
6.000
|
4.200
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
16.500
|
8.000
|
5.000
|
3.500
|
19.800
|
9.600
|
6.000
|
4.200
|
Ngõ 85 Phố
Phan Bá Vành
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
6.000
|
4.500
|
3.500
|
2.250
|
7.200
|
5.400
|
4.200
|
2.700
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Số nhà 222A
|
6.000
|
4.500
|
3.500
|
2.250
|
7.200
|
5.400
|
4.200
|
2.700
|
Giáp số nhà
222A
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
9.500
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
11.400
|
7.200
|
5.400
|
3.600
|
1.13
|
Đường Lý
Bôn
|
II
|
Giáp xã Tân
Bình
|
Giáp khu
dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
6.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
7.800
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
Khu dân cư
tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
Giáp xã Phú
Xuân
|
7.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
8.400
|
3.000
|
2.400
|
1.200
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
9.500
|
3.500
|
2.000
|
1.250
|
11.400
|
4.200
|
2.400
|
1.500
|
1.13
|
Đường Lý
Bôn
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
12.000
|
3.500
|
2.000
|
1.250
|
14.400
|
4.200
|
2.400
|
1.500
|
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
13.500
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
16.200
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
Phố Trần
Thái Tông
|
15.000
|
6.000
|
4.500
|
3.250
|
18.000
|
7.200
|
5.400
|
3.900
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
23.500
|
7.000
|
4.500
|
3.250
|
28.200
|
8.400
|
5.400
|
3.900
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Ngã tư An Tập
|
30.000
|
7.000
|
4.500
|
3.500
|
36.000
|
8.400
|
5.400
|
4.200
|
Ngã tư An Tập
|
Phố Phan Bá
Vành
|
27.500
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
33.000
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Cầu Nề
|
21.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
25.200
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
Cầu Nề
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
18.500
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
22.200
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
15.000
|
4.500
|
3.500
|
2.750
|
18.000
|
5.400
|
4.200
|
3.300
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
Đường Trần
Lãm
|
12.500
|
4.250
|
3.000
|
1.750
|
15.000
|
5.100
|
3.600
|
2.100
|
Đường Trần
Lãm
|
Giáp địa phận
xã Vũ Chính
|
8.500
|
4.000
|
2.750
|
1.750
|
10.200
|
4.800
|
3.300
|
2.100.
|
2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN
KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường Lê
Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Kiến Xương cũ)
|
V
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (cầu Hưng Long)
|
Trường Mầm
non Thanh Nê
|
2.000
|
600
|
500
|
450
|
2.400
|
720
|
600
|
540
|
Giáp Trường
Mầm non Thanh Nê
|
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thanh Nê
|
3.000
|
900
|
600
|
450
|
3.600
|
1.080
|
720
|
540
|
Giáp Quỹ
Tín dụng nhân dân Thanh Nê
|
Xí nghiệp
Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
2.000
|
900
|
600
|
450
|
2.400
|
1.080
|
720
|
540
|
Giáp Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
Ngõ cạnh
nhà ông Quân, khu Văn Khôi
|
1.500
|
750
|
600
|
450
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
Giáp ngõ cạnh
nhà ông Quân, khu Văn Khôi
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
1.000
|
600
|
500
|
450
|
1.200
|
720
|
600
|
540
|
2
|
Đường Nguyễn
Du
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Giáp Chi cục
Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
|
2.250
|
900
|
600
|
450
|
2.700
|
1.080
|
720
|
540
|
Chi cục Thuế
khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
|
Ngã tư Bờ hồ
|
3.000
|
900
|
600
|
450
|
3.600
|
1.080
|
720
|
540
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Cầu vào Xí nghiệp Quản
lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
6.000
|
900
|
600
|
450
|
7.200
|
1.080
|
720
|
540
|
Cầu vào Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
Cầu Cam
|
2.500
|
900
|
600
|
450
|
3.000
|
1.080
|
720
|
540
|
Giáp cầu
Cam
|
Giáp xã
Quang Trung
|
1.400
|
700
|
600
|
450
|
1.680
|
840
|
720
|
540
|
3
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Đường WP2 cũ)
|
V
|
Đường Nguyễn
Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng)
|
Giáp xã
Quang Minh
|
1.000
|
750
|
600
|
450
|
1.200
|
900
|
720
|
540
|
4
|
Đường Phạm
Văn Đồng
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo)
|
Giáp sông
Kiến Giang
|
750
|
450
|
350
|
250
|
900
|
540
|
420
|
300
|
5
|
Đường Trần
Hưng Đạo (đường tránh phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ)
|
V
|
Giáp xã
Bình Minh
|
Cầu sông
Bùi
|
2.000
|
750
|
600
|
450
|
2.400
|
900
|
720
|
540
|
Cầu sông
Bùi
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
1.200
|
600
|
400
|
250
|
1.440
|
720
|
480
|
300
|
6
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
V
|
Giáp xã
Bình Minh
|
Cây xăng Vật
tư nông nghiệp
|
4.250
|
900
|
600
|
450
|
5.100
|
1.080
|
720
|
540
|
Giáp cây xăng
Vật tư nông nghiệp
|
Ngã ba giao
với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng
Việt Hà cũ)
|
5.750
|
900
|
600
|
450
|
6.900
|
1.080
|
720
|
540
|
Ngã ba giao
với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng
Việt Hà cũ)
|
Ngã tư Bờ hồ
|
7.000
|
1.050
|
600
|
450
|
8.400
|
1.260
|
720
|
540
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Bảo hiểm xã
hội huyện
|
6.000
|
900
|
600
|
450
|
7.200
|
1.080
|
720
|
540
|
Giáp Bảo hiểm
xã hội huyện
|
Hội trường
khu Giang Đông
|
4.500
|
900
|
600
|
450
|
5.400
|
1.080
|
720
|
540
|
Giáp hội
trường khu Giang Đông
|
Trạm bơm
Vân Giang
|
3.000
|
900
|
600
|
450
|
3.600
|
1.080
|
720
|
540
|
Giáp trạm
bơm Vân Giang
|
Cầu Bùi
|
2.200
|
700
|
600
|
450
|
2.640
|
840
|
720
|
540
|
Cầu Bùi
|
Đất nhà ông
Truyền, tổ dân phố An Đoài
|
2.000
|
600
|
400
|
250
|
2.400
|
720
|
480
|
300
|
Đất nhà ông
Minh, tổ dân phố An Đoài
|
Trại Giống
|
2.100
|
600
|
400
|
250
|
2.520
|
720
|
480
|
300
|
7
|
Đường Trường
Chinh (đường huyện Nam Cao
- An Bồi cũ)
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Ngã ba tổ
dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
|
1.000
|
600
|
400
|
250
|
1.200
|
720
|
480
|
300
|
Giáp ngã ba
tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
|
Giáp xã Thượng
Hiền
|
750
|
600
|
400
|
250
|
900
|
720
|
480
|
300
|
8
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa)
|
Cầu Hưng
Long
|
2.000
|
600
|
500
|
450
|
2.400
|
720
|
600
|
540
|
Cầu Hưng Long
|
Giáp Trạm
bơm Tự Tiến
|
1.000
|
600
|
500
|
350
|
1.200
|
720
|
600
|
420
|
Trạm bơm Tự
Tiến
|
Xã Quang
Bình
|
750
|
500
|
400
|
250
|
900
|
600
|
480
|
300
|
9
|
Đường Võ Thị
Sáu
|
V
|
Đường Nguyễn
Du (ngã ba cầu Cam)
|
Trường bắn
|
1.000
|
600
|
500
|
350
|
1.200
|
720
|
600
|
420
|
10
|
Phố An Bồi
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông)
|
Đường Phạm
Văn Đồng (Trạm Rađa C25)
|
750
|
450
|
350
|
250
|
900
|
540
|
420
|
300
|
11
|
Phố Đặng Tiến Lợi
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông)
|
Nhà ông Trần
Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông
|
900
|
600
|
500
|
350
|
1.080
|
720
|
600
|
420
|
12
|
Phố Đinh La
Cầu
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Biên, tổ dân phố An Đông)
|
Giáp xã
Phương Công, huyện Tiền Hải
|
750
|
450
|
350
|
250
|
900
|
540
|
420
|
300
|
13
|
Phố Nguyễn
Công Thu
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (nhà ông Trứ, tổ dân phố Tân Hưng)
|
Đường Trường
Chinh (ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)
|
750
|
450
|
350
|
250
|
900
|
540
|
420
|
300
|
14
|
Phố Nguyễn
Danh Đới
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Ốt, tổ dân
phố Giang Đông)
|
Phố Nguyễn
Kim Lâu (ngã ba chùa Quan Âm)
|
1.000
|
600
|
500
|
350
|
1.200
|
720
|
600
|
420
|
15
|
Phố Nguyễn
Đức Tâm
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông)
|
Đường Lê
Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn Khôi)
|
1.000
|
600
|
500
|
350
|
1.200
|
720
|
600
|
420
|
16
|
Phố Nguyễn
Hữu Bản
|
V
|
Cống Trạm
bơm Thống Nhất (nhà ông Đương, tổ dân phố Thống Nhất)
|
Đường Võ
Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến)
|
900
|
600
|
500
|
350
|
1.080
|
720
|
600
|
420
|
17
|
Phố Nguyễn
Khang
|
V
|
Đường Trần Nhân
Tông (nhà ông Khiếu, tổ dân phố Quang Trung)
|
Đường gom
đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung)
|
1.500
|
750
|
600
|
450
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
18
|
Phố Nguyễn
Kim Lâu
|
V
|
Đường Nguyễn
Du (nhà ông Thành, tổ dân phố Tiền
Tuyến)
|
Phố Phan Bá
Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức)
|
900
|
600
|
500
|
350
|
1.080
|
720
|
600
|
420
|
19
|
Phố Nguyễn
Mậu Kiến
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà bà Hiểu, tổ dân phố Quang Trung)
|
Đường Lê
Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn Khôi)
|
1.500
|
750
|
600
|
450
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
20
|
Phố Nguyễn
Thị Chiên
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa)
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
2.250
|
750
|
600
|
450
|
2.700
|
900
|
720
|
540
|
21
|
Phố Nguyễn
Thị Hồng Đính
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông)
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
900
|
600
|
500
|
350
|
1.080
|
720
|
600
|
420
|
22
|
Phố Nguyễn Văn
Vực
|
V
|
Đường Trần Nhân
Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa)
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
2.250
|
1.000
|
750
|
450
|
2.700
|
1.200
|
900
|
540
|
23
|
Phố Phạm Ngọc
Mậu
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông)
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
900
|
600
|
500
|
350
|
1.080
|
720
|
600
|
420
|
24
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (Trụ sở
Công an huyện)
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện)
|
2.250
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
25
|
Phố Phan Bá
Vành
|
V
|
Giáp đường
Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông)
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
1.000
|
600
|
500
|
350
|
1.200
|
720
|
600
|
420
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
Đường Võ Thị
Sáu
(nhà
ông Tính, tổ dân phố Minh Đức)
|
900
|
600
|
500
|
350
|
1.080
|
720
|
600
|
420
|
26
|
Phố Thanh
Nê
|
V
|
Đường Trần
Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê)
|
Đường Lê
Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)
|
3.600
|
900
|
600
|
450
|
4.320
|
1.080
|
720
|
540
|
Đường Lê
Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)
|
Cầu Thống
Nhất
|
1.500
|
900
|
600
|
450
|
1.800
|
1.080
|
720
|
540
|
27
|
Phố Trương Đăng Quỹ
|
V
|
Đường Nguyễn
Du (cầu Trạm Y tế)
|
Phố Thanh
Nê (nhà ông Tiếu, tổ dân phố Đông Trung)
|
900
|
750
|
600
|
450
|
1.080
|
900
|
720
|
540
|
28
|
Khu chợ Nê
|
V
|
Đường phía Bắc chợ Nê
|
3.000
|
900
|
600
|
450
|
3.600
|
1.080
|
720
|
540
|
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường
Trung học phổ thông Hồng
Đức và Trường Nầm non Thanh Nê)
|
2.000
|
900
|
600
|
450
|
2.400
|
1.080
|
720
|
540
|
29
|
Khu dân cư
Đầm Hưng Long
|
V
|
Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng
Long
|
750
|
|
|
|
900
|
|
|
|
30
|
Khu dân cư
mới cạnh Cửa Đình
|
V
|
Đường Lê Quý Đôn
|
1.750
|
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Đường còn lại
|
750
|
|
|
|
900
|
|
|
|
31
|
Khu đô thị
Quang Trung
|
V
|
Đường gom đường Trần Hưng Đạo
|
1.750
|
|
|
|
2.100
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
32
|
Khu đô thị
Tân Tiến
|
V
|
Đường trục chính số 05
|
2.750
|
|
|
|
3.300
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
3.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN
TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường 14-10
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Sân vận động
14-10
|
7.500
|
1.050
|
500
|
300
|
9.000
|
1.260
|
600
|
360
|
Giáp sân vận
động 14-10
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
5.000
|
1.050
|
500
|
300
|
6.000
|
1.260
|
600
|
360
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
Ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
5.000
|
1.050
|
500
|
250
|
6.000
|
1.260
|
600
|
300
|
Ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
|
Cầu Long Hầu
(giáp xã Đông Lâm)
|
4.000
|
1.050
|
500
|
250
|
4.800
|
1.260
|
600
|
300
|
2
|
Đường An Khang
|
V
|
Đường Hoàng
Kim Long
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
1.250
|
500
|
350
|
250
|
1.500
|
600
|
420
|
300
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Giáp xã Tây
Lương (Miếu Cô)
|
1.000
|
500
|
350
|
250
|
1.200
|
600
|
420
|
300
|
3
|
Đường Bùi
Viện
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
4.600
|
1.050
|
500
|
300
|
5.520
|
1.260
|
600
|
360
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoảng
|
1.600
|
1,050
|
500
|
300
|
1.920
|
1.260
|
600
|
360
|
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoàng
|
Giáp xã Tây
Ninh
|
1.750
|
1.050
|
500
|
300
|
2.100
|
1.260
|
600
|
360
|
4
|
Đường Hà
Văn Tơ
|
V
|
Đường An
Khang (Nhà văn hóa, tổ
dân phố Tiền Phong)
|
Đường Tây
An
|
750
|
500
|
350
|
250
|
900
|
600
|
420
|
300
|
5
|
Đường Hoàng
Kim Long
|
V
|
Đường Vũ Trọng
|
Đường An
Khang
|
1.250
|
500
|
350
|
250
|
1.500
|
600
|
420
|
300
|
Đường An
khang
|
Đường Tây
An
|
900
|
500
|
350
|
250
|
1.080
|
600
|
420
|
300
|
6
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Cầu Tây An
|
4.600
|
1.050
|
500
|
300
|
5.520
|
1.260
|
600
|
360
|
Cầu Tây An
|
Đường Tây
An
|
1.750
|
750
|
350
|
250
|
2.100
|
900
|
420
|
300
|
Đường Tây
An
|
Cầu Vũ Lăng
|
1.000
|
600
|
350
|
250
|
1.200
|
720
|
420
|
300
|
7
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
V
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
Đường Bùi
Viện
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
Đường Bùi
Viện
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
1.750
|
1.050
|
500
|
300
|
2.100
|
1.260
|
600
|
360
|
8
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
V
|
Giáp ngã năm Tượng
đài
|
Cầu Thống
Nhất II (Tây
Lương)
|
4.600
|
1.050
|
500
|
300
|
5.520
|
1.260
|
600
|
360
|
9
|
Đường Tạ
Xuân Thu
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Giáp chợ
Tây Giang
|
6.000
|
1.050
|
500
|
300
|
7.200
|
1.260
|
600
|
360
|
10
|
Đường Tây
An
|
V
|
Giáp xã An
Ninh
|
Giáp xã Tây
Lương
|
1.750
|
1.050
|
500
|
250
|
2.100
|
1.260
|
600
|
300
|
11
|
Đường Tây
Sơn
|
V
|
Đường Bùi
Viện kéo dài (Chợ Tiểu Hoàng)
|
Phố Ngoại
Đê
|
1.000
|
750
|
350
|
250
|
1.200
|
900
|
420
|
300
|
Phố Ngoại
Đê
|
Phố Tân
Thành
|
750
|
500
|
350
|
250
|
900
|
600
|
420
|
300
|
Phố Tân
Thành
|
Đường Tiền
Châu
|
1.250
|
750
|
350
|
250
|
1.500
|
900
|
420
|
300
|
12
|
Đường Tiền
Châu
|
V
|
Đường 14-
10 (đường Đồng Châu cũ)
|
Khu công
nghiệp Tiền Hải
|
2.000
|
750
|
350
|
250
|
2.400
|
900
|
420
|
300
|
Giáp Khu
công nghiệp Tiền Hải
|
Giáp xã Tây
Ninh
|
1.500
|
750
|
350
|
250
|
1.800
|
900
|
420
|
300
|
13
|
Đường Vũ Trọng
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Phố Hùng Thắng
|
2.500
|
1.050
|
500
|
300
|
3.000
|
1.260
|
600
|
360
|
14
|
Phố An Bình
|
V
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Ngõ 72 phố
Bùi Xuân Sắc
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
15
|
Phố Bùi
Sính
|
V
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
Phố Lương
Văn Sảng
|
Ủy ban nhân
dân thị trấn Tiền Hải (giáp xã Tây Giang)
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
16
|
Phố Chợ huyện
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Cầu Chợ huyện
(giáp xã An Ninh)
|
1.750
|
1.050
|
500
|
300
|
2.100
|
1.260
|
600
|
360
|
17
|
Phố Chu
Đình Ngạn
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
3.000
|
1.050
|
500
|
300
|
3.600
|
1.260
|
600
|
360
|
18
|
Phố Chu Thiện
|
V
|
Đường Vũ Trọng
|
Phố Nguyễn
Thế Long
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
19
|
Phố Đặng
Văn Khoan
|
V
|
Đường 14-10
|
Phố Phan Ái
|
3.500
|
1.050
|
500
|
300
|
4.200
|
1.260
|
600
|
360
|
20
|
Phố Đoàn Kết
|
V
|
Đường Tạ
Xuân Thu
|
Khu Chợ huyện
(giáp xã Tây Giang)
|
2.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
21
|
Phố Đông
Sơn
|
V
|
Phố Ngoại Đê
|
Phố Tân
Thành
|
750
|
500
|
350
|
250
|
900
|
600
|
420
|
300
|
22
|
Phố Giang
Long
|
V
|
Đường Tạ
Xuân Thu
|
Khu Chợ huyện
(giáp xã An Ninh)
|
3.000
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
23
|
Phố Hòa
Bình
|
V
|
Phố Bùi
Sinh
|
Phố Trần Đức
Thịnh
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
24
|
Phố Hoàng
Tân
|
V
|
Phố Nam Sơn
|
Đường Tây Sơn
|
750
|
500
|
350
|
250
|
900
|
600
|
420
|
300
|
25
|
Phố Hoàng
Vinh
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
3.000
|
1.050
|
500
|
300
|
3.600
|
1.260
|
600
|
360
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
2.250
|
1.050
|
500
|
300
|
2.700
|
1.260
|
600
|
360
|
26
|
Phố Hùng Thắng
|
V
|
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
|
Giáp bến xe ô tô
|
10.000
|
1.050
|
500
|
300
|
12.000
|
1.260
|
600
|
360
|
Bến xe ô tô
|
Cầu Thống
Nhất
|
7.500
|
1.050
|
500
|
300
|
9.000
|
1.260
|
600
|
360
|
27
|
Phố Lương
Văn Sảng
|
V
|
Phố Vũ Nhu
|
Phố Phân Ái
|
2.250
|
1.050
|
500
|
300
|
2.700
|
1.260
|
600
|
360
|
28
|
Phố Nam Sơn
|
V
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường Tiền Châu
|
1.250
|
500
|
350
|
250
|
1.500
|
600
|
420
|
300
|
29
|
Phố Ngoại
Đê
|
V
|
Đường Tây
Sơn
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
750
|
500
|
350
|
250
|
900
|
600
|
420
|
300
|
30
|
Phố Ngô
Quang Đoan
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Đường Vũ Trọng
|
2.400
|
1.050
|
500
|
300
|
2.880
|
1.260
|
600
|
360
|
31
|
Phố Nguyễn
Thế Long
|
V
|
Phố Chu
Đình Ngạn
|
Phố Bùi
Sinh
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
32
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
V
|
Phố Phan Ái
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
3.000
|
1.050
|
500
|
300
|
3.600
|
1.260
|
600
|
360
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Giáp xã Tây
Ninh
|
1.250
|
750
|
350
|
250
|
1.500
|
900
|
420
|
300
|
33
|
Phố Phan Ái
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Đường 14-10
|
3.000
|
1.050
|
500
|
300
|
3.600
|
1.260
|
600
|
360
|
34
|
Phố Tân An
|
V
|
Phố Chu
Đình Ngạn
|
Phố Chu Thiện
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
35
|
Phố Tân
Hưng
|
V
|
Phố Ngô
Quang Đoan
|
Phố Chu Thiện
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
36
|
Phố Tân
Phong
|
V
|
Phố Chu
Đình Ngạn
|
Phố Chu Thiện
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
37
|
Phố Tân
Thành
|
V
|
Phố Nam Sơn
|
Đường Tây
Sơn
|
750
|
500
|
350
|
250
|
900
|
600
|
420
|
300
|
38
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
|
11.000
|
1.050
|
500
|
300
|
13.200
|
1.260
|
600
|
360
|
39
|
Phố Thái Học
|
V
|
Phố Ngoại Đê
|
Phố Tân
Thành
|
750
|
500
|
350
|
250
|
900
|
600
|
420
|
300
|
40
|
Phố Trần Đức
Thịnh
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Nút giao phố
Trần Xuân Sắc
|
2.000
|
1.050
|
500
|
300
|
2.400
|
1.260
|
600
|
360
|
41
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
V
|
Nút giao phố
Chu Đình Ngạn
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
3.000
|
1.050
|
500
|
300
|
3.600
|
1.260
|
600
|
360
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Đường Vũ Trọng
|
2.250
|
1.050
|
500
|
300
|
2.700
|
1.260
|
600
|
360
|
42
|
Phố Vũ Nhu
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Giáp địa phận
xã Tây Giang
|
2.250
|
1.050
|
500
|
300
|
2.700
|
1.260
|
600
|
360
|
43
|
Các đoạn đường
khác
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Ngã ba đường sau
trường Trung học cơ sở 14-10
|
2.000
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường khu kho giống cũ: Từ
đường Nguyễn Công Trứ đến Đường 14-10
|
1.500
|
1.050
|
500
|
300
|
1.800
|
1.260
|
600
|
360
|
Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến
III: Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m
|
1.850
|
1.050
|
500
|
300
|
2.220
|
1.260
|
600
|
360
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng
trên 5 m
|
1.350
|
|
|
|
1.620
|
|
|
|
44
|
Khu dân cư
Bắc Đồng Đầm
|
V
|
Đường gom đường số 4
|
2.250
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.250
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
45
|
Đường nội bộ khu
dân cư tại trụ sở UBND thị trấn Tiền Hải cũ
|
3.000
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
46
|
Khu dân cư
Đồng Rộc
|
V
|
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy
hoạch)
|
3.500
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.250
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
47
|
Khu dân cư
Đồng Muỗn
|
V
|
Đường số 1
|
2.250
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.250
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
4.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN
DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường 3
tháng 2
|
V
|
Cống Ngoại 1
|
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
|
7.500
|
1.750
|
1.250
|
300
|
9.000
|
2.100
|
1.500
|
360
|
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
|
Ngã ba
(giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)
|
5.250
|
1.250
|
750
|
300
|
6.300
|
1.500
|
900
|
360
|
Ngã ba
(giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)
|
Ngã ba Thụy
Hải
|
4.750
|
1.000
|
500
|
300
|
5.700
|
1.200
|
600
|
360
|
2
|
Đường Lê Quý
Đôn (Quốc lộ QL.39
cũ)
|
V
|
Giáp khu
công nghiệp Liên Hà Thái
|
Giáp Công
ty Đỉnh Vàng
|
2.250
|
1.000
|
450
|
300
|
2.700
|
1.200
|
540
|
360
|
Công ty Đỉnh
Vàng
|
Giáp ngõ
vào nhà thờ Lan Ngoại
|
3.500
|
1.000
|
450
|
300
|
4.200
|
1.200
|
540
|
360
|
Ngõ vào nhà
thờ Lan Ngoại
|
Cống Ngoại
1
|
4.500
|
1.000
|
450
|
300
|
5.400
|
1.200
|
540
|
360
|
3
|
Đường Ngô
Quyền
|
V
|
Đường Lê
Quý Đôn (Cống Ngoại 1)
|
Đất nhà ông
Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2)
|
2.250
|
750
|
450
|
300
|
2.700
|
900
|
540
|
360
|
Giáp đất
nhà ông Tuấn, tổ dân phố
Mai Diêm (Cống Ngoại 2)
|
Cống Trà
Bôi
|
1.500
|
750
|
450
|
300
|
1.800
|
900
|
540
|
360
|
4
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
V
|
Đường 3 tháng
2 (Cống Diêm Điền)
|
Đồn Biên
phòng 64
|
3.000
|
720
|
450
|
300
|
3.600
|
864
|
540
|
360
|
Giáp Đồn
Biên phòng 64
|
Cảng Diêm
Điền
|
3.000
|
720
|
450
|
300
|
3.600
|
864
|
540
|
360
|
5
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
V
|
Cầu Cống Thóc
|
Giáp Toà án
huyện
(cũ)
|
5.000
|
1.500
|
1.000
|
300
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
360
|
Toà án huyện
(cũ)
|
Ngã tư chợ
Gú
|
7.000
|
1.750
|
1.250
|
300
|
8.400
|
2.100
|
1.500
|
360
|
Ngã tư chợ
Gũ
|
Ngã tư Diêm
Điền (cạnh Bưu điện)
|
9.000
|
2.000
|
1.250
|
300
|
10.800
|
2.400
|
1.500
|
360
|
Ngã tư Diêm
Điền (cạnh Bưu điện)
|
Ngã ba
(giáp đất nhà ông Sớ)
|
4.500
|
1.500
|
1.000
|
300
|
5.400
|
1.800
|
1.200
|
360
|
Ngã ba
(giáp đất nhà ông Sớ)
|
Đồn Biên
phòng 64
|
3.500
|
1.000
|
500
|
300
|
4.200
|
1.200
|
600
|
360
|
6
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
V
|
Giáp xã Thụy
Trình
|
Đường Trần
Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
|
3.750
|
1.000
|
450
|
300
|
4.500
|
1.200
|
540
|
360
|
Đường Trần
Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
|
Phố Cách mạng
Tháng Tám
|
4.000
|
1.000
|
450
|
300
|
4.800
|
1.200
|
540
|
360
|
Phố Cách mạng
Tháng Tám
|
Đường 3
tháng 2 (Cống Ngoại 1)
|
6.000
|
1.500
|
450
|
300
|
7.200
|
1.800
|
540
|
360
|
Đường 3
tháng 2 (Cống Ngoại
1)
|
Cầu Diêm Điền
|
5.250
|
1.250
|
750
|
300
|
6.300
|
1.500
|
900
|
360
|
7
|
Đường Tạ Hiện
|
V
|
Đường 3
tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than)
|
Phố Nguyễn Hưởng
Dung
|
3.750
|
1.000
|
500
|
300
|
4.500
|
1.200
|
600
|
360
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
|
Phố Nguyễn
Công Định
|
3.000
|
750
|
500
|
300
|
3.600
|
900
|
600
|
360
|
Phố Nguyễn
Công Định
|
Giáp địa phận
xã Thụy Hải (đê Pam)
|
2.250
|
750
|
500
|
300
|
2.700
|
900
|
600
|
360
|
8
|
Đường Thống Nhất (Đường
tỉnh ĐT.461 cũ)
|
V
|
Ngã ba Thụy
Hải
|
Dốc Đông
Ninh
|
3.000
|
900
|
450
|
250
|
3.600
|
1.080
|
540
|
300
|
Dốc Đông
Ninh
|
Giáp xã An
Tân
|
1.500
|
750
|
450
|
250
|
1.800
|
900
|
540
|
300
|
9
|
Đường Trần
Khánh Dư (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
|
V
|
Cống Chéo
(giáp xã Thụy Liên)
|
Quốc lộ
QL.37 (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
|
4.000
|
1.000
|
450
|
300
|
4.800
|
1.200
|
540
|
360
|
10
|
Phố Bao Hàm
|
V
|
Phố Trần
Hưng Đạo (khu vực nhà ông Đắc)
|
Phố Phạm Thế Hiển (khu
vực nhà ông Hưng)
|
1.750
|
750
|
450
|
300
|
2.100
|
900
|
540
|
360
|
11
|
Phố Bùi
Quang Thận
|
V
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
5.750
|
1.500
|
750
|
300
|
6.900
|
1.800
|
900
|
360
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
Chùa Chiêu
Phúc
|
6.250
|
1.500
|
750
|
300
|
7.500
|
1.800
|
900
|
360
|
Chùa Chiêu
Phúc
|
Phố Quách Đình Bảo
|
6.500
|
1.500
|
750
|
300
|
7.800
|
1.800
|
900
|
360
|
Phố Quách Đình
Bảo
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ)
|
6.250
|
1.500
|
750
|
300
|
7.500
|
1.800
|
900
|
360
|
12
|
Phố Cách mạng
Tháng Tám
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
Phố Quách
Đình Bảo
|
6.500
|
1.750
|
1.250
|
300
|
7.800
|
2.100
|
1.500
|
360
|
Phố Quách
Đình Bảo
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (Đường
tỉnh ĐT.456 cũ)
|
6.500
|
1.500
|
750
|
300
|
7.800
|
1.800
|
900
|
360
|
13
|
Phố Chu Văn
An
|
V
|
Phố Trần
Hưng Đạo (Chùa Phúc Ứng)
|
Nút giao phố
Phạm Ngũ Lão
|
1.400
|
750
|
450
|
250
|
1.680
|
900
|
540
|
300
|
14
|
Phố Đồng Miễu
(Đường số 8 cũ)
|
V
|
Giáp phố
Quách Đình Bảo
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
|
6.500
|
1.500
|
750
|
300
|
7.800
|
1.800
|
900
|
360
|
15
|
Phố Hà Công
Luận (đường giữa làng Mai Diêm)
|
V
|
Đường Ngô
Quyền (Nhà ông Vân
Thúy)
|
Hết khu dân
cư tổ dân phố Mai Diêm
|
1.200
|
750
|
450
|
300
|
1.440
|
900
|
540
|
360
|
Giáp khu
dân cư tổ dân phố Mai Diêm
|
Đường ven
biển
|
1.000
|
750
|
450
|
300
|
1.200
|
900
|
540
|
360
|
16
|
Phố Hoa
Diêm (Đường trước làng Mai Diêm)
|
V
|
Đường Ngô
Quyền (giáp Cống Ngoại 2)
|
Khu dân cư tổ
dân phố Mai Diêm
|
1.500
|
750
|
450
|
300
|
1.800
|
900
|
540
|
360
|
Giáp khu dân cư tổ
dân phố Mai Diêm
|
Đường ven
biển
|
1.000
|
750
|
450
|
300
|
1.200
|
900
|
540
|
360
|
17
|
Phố Hoàng
Diệu
|
V
|
Đường 3
tháng 2 (Cống Diêm Điền)
|
Cầu sông
Sinh
|
1.200
|
850
|
450
|
250
|
1.440
|
1.020
|
540
|
300
|
Cầu sông
Sinh
|
Giáp sông
Quảng
|
1.000
|
750
|
450
|
250
|
1.200
|
900
|
540
|
300
|
18
|
Phố Hoàng
Văn Thái (Đường sau làng Mai Diêm)
|
V
|
Đường Ngô
Quyền (cửa ông Minh)
|
Đền Mai Diêm
|
1.250
|
750
|
450
|
300
|
1.500
|
900
|
540
|
360
|
19
|
Phố Hổ Đội (Đường
ĐH.94 cũ)
|
V
|
Cầu chợ Gú
|
Đất nhà ông
Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1)
|
5.250
|
1.750
|
450
|
250
|
6.300
|
2.100
|
540
|
300
|
Giáp đất
nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân
phố Hổ Đội 1)
|
Trạm Y tế
|
4.250
|
1.250
|
450
|
250
|
5.100
|
1.500
|
540
|
300
|
Giáp Trạm Y tế
|
Dốc Đông Ninh
|
2.250
|
1.250
|
450
|
250
|
2.700
|
1.500
|
540
|
300
|
20
|
Phố Hồ Xuân
Hương
|
V
|
Nhà tạm
giam Công an huyện cũ
|
Trung tâm
Giáo dục Thường xuyên cũ
|
1.250
|
750
|
450
|
250
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
21
|
Phố Huỳnh
Thúc Kháng
|
V
|
Dốc Đông
Ninh
|
Giáp sông
Quảng
|
1.500
|
750
|
450
|
250
|
1.800
|
900
|
540
|
300
|
22
|
Phố Lê
Cương Xuyên
|
V
|
Đường Tạ Hiện
(Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam)
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8)
|
3.000
|
1.000
|
500
|
300
|
3.600
|
1.200
|
600
|
360
|
23
|
Phố Lê Hồng
Phong
|
V
|
Phố Nguyễn
Đình Tộ (nhà bà Díp Hợi)
|
Phố Hổ Đội
(cạnh Trạm Y tế)
|
1.250
|
750
|
450
|
250
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
Phố Hổ Đội
(cạnh Trạm Y tế)
|
Đường 3
tháng 2 (Dốc Đồng Cửa)
|
2.850
|
1.250
|
450
|
250
|
3.420
|
1.500
|
540
|
300
|
24
|
Phố Ngô Thị
Nhậm
|
V
|
Sân thể
thao thôn Nghĩa Chi
|
Đường Lê
Quý Đôn (nhà bà Trần Thị Dung)
|
2.000
|
750
|
500
|
300
|
2.400
|
900
|
600
|
360
|
25
|
Phố Nguyễn
Công Định
|
V
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8)
|
Trạm biên
phòng khu 9 (đường Tạ Hiện)
|
3.000
|
1.000
|
500
|
300
|
3.600
|
1.200
|
600
|
360
|
26
|
Phố Nguyễn
Đình Tộ
|
V
|
Ngã ba
(giao với phố Huỳnh Thúc Kháng)
|
Đường ven
sông Sinh
|
1.500
|
750
|
450
|
250
|
1.800
|
900
|
540
|
300
|
27
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
|
V
|
Đường 3
tháng 2
|
Đường Tạ Hiện
(Công ty Chế biến hải sản Thái Bình)
|
3.000
|
1.250
|
500
|
300
|
3.600
|
1.500
|
600
|
360
|
28
|
Phố Nguyễn
Khuyến
|
V
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
Cầu sông
Sinh
|
4.500
|
1.000
|
500
|
300
|
5.400
|
1.200
|
600
|
360
|
Cầu sông
Sinh
|
Đường bộ
ven biển
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
3.000
|
1.200
|
600
|
360
|
29
|
Phố Nguyễn
Mậu
|
V
|
Phố Nguyễn Đình
Tộ (nhà Thắng Hiền)
|
Đường ven
sông Sinh (nhà ông Hanh)
|
1.400
|
750
|
450
|
250
|
1.680
|
900
|
540
|
300
|
30
|
Phố Nguyễn
Thái Học
|
V
|
Miếu Hòn Đá
|
Nhà bà Dợp
(Tổ dân phố Hổ Đội 2)
|
1.250
|
750
|
450
|
250
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
31
|
Phố Nguyễn
Thanh Tĩnh
|
V
|
Giáp đê 8
|
Đường bộ
ven biển
|
1.500
|
750
|
500
|
300
|
1.800
|
900
|
600
|
360
|
32
|
Phố Nghiêm
Vũ Đằng
|
V
|
Phố Nguyễn
Đình Tộ (nhà bà Hóng Tỳ)
|
Phố Hổ Đội
(nhà Nho Hợi)
|
1.250
|
750
|
450
|
250
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
33
|
Phố Phạm
Công Thế
|
V
|
Ao Cá (giao
với phố Huỳnh Thúc Kháng)
|
Nhà ông
Cương (Tổ dân phố Hổ Đội)
|
1.400
|
750
|
450
|
250
|
1.680
|
900
|
540
|
300
|
34
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
V
|
Khu vực mộ
tổ họ Tô
|
Chùa Phúc Ứng
|
1.250
|
750
|
450
|
250
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
35
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy)
|
Giáp đất
nhà bà Tô Thị Hồng Vân
|
2.000
|
750
|
450
|
300
|
2.400
|
900
|
540
|
360
|
Giáp đất
nhà bà Tô Thị Hồng Vân
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (Đường
tỉnh ĐT.456 cũ)
|
1.500
|
750
|
450
|
300
|
1.800
|
900
|
540
|
360
|
36
|
Phố Phan Bội
Châu
|
V
|
Đập hồ nước
(tổ dân phố Ngoại Trình)
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
1.750
|
750
|
500
|
300
|
2.100
|
900
|
600
|
360
|
37
|
Phố Phan
Châu Trinh
|
V
|
Nhà ông Điền
(tổ dân phố Ngoại Trình- Nghĩa Chỉ)
|
Đường Lê
Quý Đôn (nhà ông Nhương)
|
1.750
|
750
|
500
|
300
|
2.100
|
900
|
600
|
360
|
38
|
Phố Quách Đình Bảo
|
V
|
Phố Cách mạng
Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ)
|
Giáp đường
3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)
|
5.750
|
1.000
|
500
|
300
|
6.900
|
1.200
|
600
|
360
|
Đường 3
tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)
|
Phố Bùi
Quang Thận
|
6.250
|
1.000
|
500
|
300
|
7.500
|
1.200
|
600
|
360
|
39
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
V
|
Giáp đường
3 tháng 2 (ngã ba đường đôi)
|
Cảng Diêm
Điền (khu 1)
|
5.500
|
1.750
|
1.250
|
300
|
6.600
|
2.100
|
1.500
|
360
|
40
|
Phố Tạ Quốc
Luật
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (nhà bà Liên)
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
4.000
|
1.000
|
500
|
300
|
4.800
|
1.200
|
600
|
360
|
41
|
Phố Tăng
Văn Thiều
|
V
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
1.250
|
750
|
450
|
250
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
42
|
Phố Tân Sơn
|
V
|
Phố Nguyễn Hưởng
Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn)
|
Giáp xã Thụy
Hải
|
4.500
|
1.500
|
500
|
300
|
5.400
|
1.800
|
600
|
360
|
43
|
Phố Thanh Xuân
|
V
|
Đường Tạ Hiện
(ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam)
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
(ngã ba nút giao đê
Pam 8)
|
2.750
|
1.000
|
500
|
300
|
3.300
|
1.200
|
600
|
360
|
44
|
Phố Trần Bá
Giản
|
V
|
Bệnh viện
Đa khoa Thái Thụy, khu 7
|
Đường 3
tháng 2 (cống Diêm Điền)
|
2.250
|
1.000
|
500
|
300
|
2.700
|
1.200
|
600
|
360
|
45
|
Phố Trần Đại
Nghĩa
|
V
|
Cửa Đình
Nghĩa Chỉ
|
Đường Lê
Quý Đôn (nhà bà Bình)
|
1.750
|
750
|
500
|
300
|
2.100
|
900
|
600
|
360
|
46
|
Phố Trần
Hung Đạo
|
V
|
Cầu Gú
|
Trụ sở Công
an huyện (cũ)
|
5.250
|
1.750
|
1.250
|
300
|
6.300
|
2.100
|
1.500
|
360
|
Giáp trụ sở
Công an huyện (cũ)
|
Đường Phạm
Ngũ Lão (Nút giao Ngã ba Cá Sấu)
|
4.500
|
1.250
|
500
|
300
|
5.400
|
1.500
|
600
|
360
|
47
|
Phố Uông Sỹ
Điển
|
V
|
Đường Lê
Quý Đôn (cạnh Bến xe)
|
Phố Nguyễn
Thanh Tĩnh
|
4.500
|
1.000
|
450
|
300
|
5.400
|
1.200
|
540
|
360
|
Phố Nguyễn Thanh
Tĩnh
|
Phố Hoàng Văn
Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)
|
2.500
|
1.000
|
450
|
300
|
3.000
|
1.200
|
540
|
360
|
Phố Hoàng
Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)
|
Phố Hoa Diêm
|
1.500
|
750
|
450
|
300
|
1.800
|
900
|
540
|
360
|
48
|
Phố Uông Sỹ
Đoan
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4)
|
Bến đò sông
Diêm Hộ (bến đò cũ)
|
3.000
|
1.000
|
500
|
300
|
3.600
|
1.200
|
600
|
360
|
49
|
Phố Vĩnh
Trà
|
V
|
Phố Nguyễn
Công Định (ngã ba nút giao khu 9)
|
Đường Tạ Hiện
(ngã ba nút giao đê Pam 8)
|
4.250
|
1.500
|
750
|
300
|
5.100
|
1.800
|
900
|
360
|
50
|
Phố Xuân Diệu
|
V
|
Phía tây
trường Trung học phổ thông Diêm
Điền
|
Phía bắc
trường Trung học phổ thông Đông
Thụy Anh
|
1.250
|
750
|
450
|
250
|
1.500
|
900
|
540
|
300
|
51
|
Các đoạn đường
khác
|
V
|
Từ nhà ông Thành
(khu 2)
|
Nhà ông Hiền
(khu 2)
|
1.750
|
720
|
450
|
300
|
2.100
|
864
|
540
|
360
|
Từ nhà ông
Thụy (khu 1)
|
Nhà bà Đào
(khu 1)
|
1.750
|
720
|
450
|
300
|
2.100
|
864
|
540
|
360
|
Nhà ông Bắc
(khu 3)
|
Nhà ông Hòa
(khu 3)
|
1.750
|
720
|
450
|
300
|
2.100
|
864
|
540
|
360
|
Từ giáp đường
Tạ Hiện
|
Nhà Văn hóa
khu 8
|
1.750
|
720
|
450
|
300
|
2.100
|
864
|
540
|
360
|
Phố Bùi
Quang Thận (Nhà ông Bốn, Tổ dân
phố số 3)
|
Phố Tạ Quốc
Luật (Nhà ông Quân, Tổ dân phố số 3)
|
4.000
|
1.000
|
500
|
300
|
4.800
|
1.200
|
600
|
360
|
Đường Lê
Quý Đôn (Cống Ngoại 1)
|
Cống Ngoại 2
|
2.250
|
750
|
450
|
300
|
2.700
|
900
|
540
|
360
|
Đường số 8
|
Đường mới
thôn Bao Hàm
|
5.500
|
|
|
|
6.600
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư cánh đồng Miễu,
thôn Bao Trình
|
4.000
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại
|
1.750
|
|
|
|
2.100
|
|
|
|
52
|
Dự án nhà ở
khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh
|
V
|
Đường 3 tháng 2
|
8.000
|
|
|
|
9.600
|
|
|
|
Đường rộng 27 mét
|
6.500
|
|
|
|
7.800
|
|
|
|
Đường rộng 20,5 mét
|
5.500
|
|
|
|
6.600
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.500
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
53
|
Dự án nhà ở
thương mại xã Thụy Hà
|
V
|
Đường gom đường tỉnh ĐT.456
|
5.750
|
|
|
|
6.900
|
|
|
|
Đường 20,5 mét
|
5.500
|
|
|
|
6.600
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
5.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
54
|
Khu dân cư
tái định cư đường ven biển
|
V
|
Đường Quốc lộ QL.39
|
6.750
|
|
|
|
8.100
|
|
|
|
Đường Quốc
lộ QL.39
|
Đường quy
hoạch số 2
|
4.500
|
|
|
|
5.400
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
55
|
Khu dân cư
tại khu đất QĐT-8B
|
V
|
Giáp trường
Mầm Non
|
Đường quy
hoạch số 2
|
3.000
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 1
|
3.500
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
Các đường còn lại
|
2.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN
HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
THỊ TRẤN HƯNG HÀ
|
|
8.1
|
Đường Long
Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
|
V
|
Công ty
TNHH
Xe
máy Thắng Huyền
|
Phố Trần
Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)
|
6.000
|
1.000
|
750
|
400
|
7.200
|
1.200
|
900
|
480
|
Giáp phố Trần
Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)
|
Đường Lê
Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
|
7.500
|
1.000
|
750
|
400
|
9.000
|
1.200
|
900
|
480
|
Giáp đường
Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
|
Giáp phố Trần
Thánh Tông
|
10.000
|
1.000
|
750
|
400
|
12.000
|
1.200
|
900
|
480
|
Phố Trần
Thánh Tông
|
Phố Kỳ Đồng (giáp
Trạm Y tế thị trấn)
|
8.000
|
1.000
|
750
|
400
|
9.600
|
1.200
|
900
|
480
|
Giáp phố Kỳ
Đồng
|
Công ty Vật
tư nông nghiệp
|
7.000
|
1.000
|
750
|
400
|
8.400
|
1.200
|
900
|
480
|
Giáp Công
ty Vật tư nông nghiệp
|
Đường ĐT.468
|
6.000
|
1.000
|
750
|
400
|
7.200
|
1.200
|
900
|
480
|
Đường ĐT.468
|
Cầu Đồng Tu
|
4.000
|
1.000
|
750
|
400
|
4.800
|
1.200
|
900
|
480
|
8.2
|
Đường Lê
Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)
|
V
|
Giáp đường
Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
|
Cống Thọ Mai
(nhà anh Thảo)
|
4.000
|
1.000
|
750
|
400
|
4.800
|
1.200
|
900
|
480
|
Giáp nhà
anh Thảo
|
Trạm bơm
thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai)
|
2.500
|
1.000
|
750
|
400
|
3.000
|
1.200
|
900
|
480
|
8.3
|
Đường Lý
Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng)
|
V
|
Giáp xã
Minh Khai
|
Phố Vũ Thị Thục
|
1.500
|
1.000
|
750
|
400
|
1.800
|
1.200
|
900
|
480
|
Phố Vũ Thị
Thục
|
Cống Bản
|
2.250
|
1.000
|
750
|
400
|
2.700
|
1.200
|
900
|
480
|
8.4
|
Đường Trần
Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung)
|
V
|
Đường Long
Hưng
|
Phố Kỳ Đồng
|
3.000
|
1.000
|
750
|
400
|
3.600
|
1.200
|
900
|
480
|
Phố Kỳ Đồng
|
Giáp xã Kim
Trung
|
2.500
|
1.000
|
750
|
400
|
3.000
|
1.200
|
900
|
480
|
8.5
|
Đường
ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam)
|
V
|
Giáp xã
Thái Phương
|
Giáp xã Tân
Tiến
|
2.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Giáp xã Tân
Tiến
|
Giáp xã Thống
Nhất
|
2.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
8.6
|
Đường trục
29 mét
|
V
|
Cầu sang chợ
Thá
|
Giáp Công
ty May 10
|
4.250
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
Công ty May
10
|
Đường vào
nghĩa trang Thị Độc
|
3.000
|
1.000
|
750
|
400
|
3.600
|
1.200
|
900
|
480
|
8.7
|
Phố Phạm
Ngũ Lão
|
V
|
Đường Trần
Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp)
|
Đường giáp
trạm bơm Duyên Phúc
|
2.750
|
1.000
|
750
|
400
|
3.300
|
1.200
|
900
|
480
|
8.8
|
Phố Kỳ Đồng
|
V
|
Đường Long
Hưng (Giáp Trạm Y tế)
|
Đường Trần
Thái Tông (đường đi xã Kim Trung)
|
2.250
|
1.000
|
750
|
400
|
2.700
|
1.200
|
900
|
480
|
8.9
|
Phố Thá
|
V
|
Phố Vũ Thị
Thục (Ngã ba chợ Thá)
|
Phố Trần Thủ
Độ (Trường THPT
Bắc
Duyên Hà)
|
3.250
|
1.000
|
750
|
400
|
3.900
|
1.200
|
900
|
480
|
Phố Trần Thủ
Độ
|
Phố Trần Thị
Dung
|
2.500
|
1.000
|
750
|
400
|
3.000
|
1.200
|
900
|
480
|
8.10
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
V
|
Đường Long
Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
|
Đường Lê
Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)
|
2.250
|
1.000
|
750
|
400
|
2.700
|
1.200
|
900
|
480
|
8.11
|
Phố Trần
Nhân Tông
|
V
|
Đường Long
Hưng (Công an huyện)
|
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
|
2.750
|
|
|
|
3.300
|
|
|
|
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
|
Đường quy
hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)
|
2.000
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường quy
hoạch số 16
|
Đường Lý
Nam Đế
|
1.750
|
|
|
|
2.100
|
|
|
|
8.12
|
Phố Trần
Thánh Tông
|
V
|
Đường Long
Hưng (Đất nhà bà Chanh,
khu Nhân Cầu 3)
|
Đường trục
29 m
|
5.250
|
|
|
|
6.300
|
|
|
|
Đường trục
29m
|
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
|
4.750
|
|
|
|
5.700
|
|
|
|
Đường quy
hoạch số 13
|
Đường quy
hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)
|
3.750
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
Đường quy
hoạch số 16
|
Đường Lý
Nam Đế (dốc Chàng)
|
2.250
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
8.13
|
Phố Trần Thị
Dung
|
V
|
Đường Long
Hưng (Cây xăng Huyện đội)
|
Nhà ông
Trung (khu Nhân Cầu I)
|
2.500
|
1.000
|
750
|
400
|
3.000
|
1.200
|
900
|
480
|
8.14
|
Phố Trần Thủ
Độ
|
V
|
Đường Long
Hưng (Cổng chào điện tử)
|
Phố Thá
|
3.000
|
1.000
|
750
|
400
|
3.600
|
1.200
|
900
|
480
|
Phố Thá
|
Nhà hàng
Hài Nga
|
2.500
|
1.000
|
750
|
400
|
3.000
|
1.200
|
900
|
480
|
8.15
|
Phố Vũ Thị
Thục (Đường ĐH.59 cũ)
|
V
|
Đường Long
Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân)
|
Chợ Thá
|
6.000
|
1.000
|
750
|
400
|
7.200
|
1.200
|
900
|
480
|
Giáp chợ
Thá
|
Gốc Gạo
|
3.750
|
1.000
|
750
|
400
|
4.500
|
1.200
|
900
|
480
|
Giáp Gốc Gạo
|
Đường Lý
Nam Đế
|
2.500
|
1.000
|
750
|
400
|
3.000
|
1.200
|
900
|
480
|
8.16
|
Các đường
khác
|
V
|
Đất nhà ông
Thảo sau Huyện ủy
|
Vàng bạc
Mão Thiệt
|
2.500
|
1.000
|
750
|
400
|
3.000
|
1.200
|
900
|
480
|
Nhà ông Vương,
khu Nhân Cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ)
|
Đường Long
Hưng
|
2.500
|
1.000
|
750
|
400
|
3.000
|
1.200
|
900
|
480
|
Đường sau
Trường Trung học phổ thông Bắc
Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toàn, khu Nhân Cầu 2)
|
Đến đất nhà
cô Toan, khu Nhân Cầu 2
|
2.500
|
1.000
|
750
|
400
|
3.000
|
1.200
|
900
|
480
|
Đường qua
khu Duyên phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm
bơm Duyên Phúc)
|
1.500
|
1.000
|
750
|
400
|
1.800
|
1.200
|
900
|
480
|
Đường qua
khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư
Phúc Lộc
|
1.500
|
1.000
|
750
|
400
|
1.800
|
1.200
|
900
|
480
|
Đường qua
khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với
đường vào khu Duyên Phúc)
|
2.000
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới Nhân Cầu 3 Duyên Phúc; Phúc Lộc
|
1.500
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc
|
1.250
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư Đãn Chàng
|
1.000
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
1.000
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
8.17
|
Khu trung
tâm thương mại và khu đô thị
trung tâm thị trấn Hưng Hà
|
V
|
Đất nhà
Liên Bân, khu Nhân Cầu 3
|
Đường trục
29m
|
2.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đất nhà chị
Huệ, khu Nhân Cầu 3
|
Đường trục
29m
|
2.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
|
4.000
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
2.250
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN
|
8.18
|
Đường Lưu
Khánh Đàm
|
V
|
Đường Ngự
Thiên (thôn Thạch)
|
Giáp xã
Canh Tân
|
1.500
|
750
|
400
|
300
|
1.800
|
900
|
480
|
360
|
8.19
|
Đường Ngự
Thiên (Quốc lộ 39)
|
V
|
Cầu Lê
(Giáp xã Liên Hiệp)
|
Cầu Nai
(Giáp xã Tân Hòa)
|
3.000
|
750
|
400
|
300
|
3.600
|
900
|
480
|
360
|
Giáp xã Tân
Hòa
|
Ngã tư Giếng
Đầu
|
3.000
|
750
|
400
|
300
|
3.600
|
900
|
480
|
360
|
8.19
|
Đường Ngự Thiên
(Quốc lộ 39)
|
V
|
Ngã tư Giếng
Đầu
|
Công ty
TNHH Trung Tín
|
3.500
|
750
|
400
|
300
|
4.200
|
900
|
480
|
360
|
Giáp Công
ty TNHH Trung Tín
|
Giáp địa phận
xa Tân Lễ
|
3.500
|
750
|
400
|
300
|
4.200
|
900
|
480
|
360
|
8.20
|
Đường Phạm Đôn Lễ
|
V
|
Đường Ngự
Thiên (cầu Đen)
|
Ngã ba giáp
đền Tây Xuyên
|
1.500
|
750
|
400
|
300
|
1.800
|
900
|
480
|
360
|
Ngã ba giáp
đền Tây Xuyên
|
Giáp xã Tân
Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ)
|
1.000
|
750
|
400
|
300
|
1.200
|
900
|
480
|
360
|
8.21
|
Đường Trần
Thừa
|
V
|
Đường Ngự
Thiên
|
Khu dân cư
thôn Lái
|
1.500
|
750
|
400
|
300
|
1.800
|
900
|
480
|
360
|
Giáp khu dân
cư thôn Lái
|
Đường Trần
Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang)
|
1.250
|
750
|
400
|
300
|
1.500
|
900
|
480
|
360
|
8.22
|
Đường ĐH.61
|
V
|
Giáp đường
Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu)
|
Giáp xã Tân
Hòa
|
2.250
|
750
|
400
|
300
|
2.700
|
900
|
480
|
360
|
8.23
|
Phố Lê Thái
Tổ
(Quốc
lộ 39 cũ)
|
V
|
Ngã tư Bưu
Điện
|
Cầu Nai
(cũ)
|
3.000
|
750
|
400
|
300
|
3.600
|
900
|
480
|
360
|
Cầu Nai
(cũ)
|
Ngã tư Giếng
Đầu
|
3.500
|
750
|
400
|
300
|
4.200
|
900
|
480
|
360
|
8.24
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
V
|
Phố Trần Thái
Tông (Quốc lộ 39 cũ)
|
Phố Phạm
Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá)
|
1.500
|
750
|
400
|
300
|
1.800
|
900
|
480
|
360
|
8.25
|
Phố Phạm
Kính Ân
|
V
|
Ngã tư Bưu
Điện
|
Giáp đất
nhà ông Ngọ
|
2.000
|
750
|
400
|
300
|
2.400
|
900
|
480
|
360
|
Đất nhà ông
Ngọ
|
Cầu Tiền
Phong
|
1.750
|
750
|
400
|
300
|
2.100
|
900
|
480
|
360
|
Cầu Tiền
Phong
|
Cống ông Ry
|
1.500
|
750
|
400
|
300
|
1.800
|
900
|
480
|
360
|
Cống ông Ry
|
Dốc Tía
|
1.250
|
750
|
400
|
300
|
1.500
|
900
|
480
|
360
|
8.26
|
Phố Phùng
Tá Chu
|
V
|
Phố Trần
Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)
|
Đường Ngự
Thiên (Quốc lộ 39)
|
1.500
|
750
|
400
|
300
|
1.800
|
900
|
480
|
360
|
8.27
|
Phố Trần
Thái Tông (Quốc
lộ 39 cũ)
|
V
|
Cầu Lê
(giáp xã Tiến Đức)
|
Ngã tư Bưu
Điện
|
3.000
|
750
|
400
|
300
|
3.600
|
900
|
480
|
360
|
Ngã tư Bưu
Điện
|
Nhà ông
Toàn, khu Buộm
|
2.000
|
750
|
400
|
300
|
2.400
|
900
|
480
|
360
|
Giáp nhà
ông Toàn, khu Buộm
|
Công ty May
Đức Giang
|
1.750
|
750
|
400
|
300
|
2.100
|
900
|
480
|
360
|
Giáp Công
ty May Đức Giang
|
Dốc Văn
|
1.500
|
750
|
400
|
300
|
1.800
|
900
|
480
|
360
|
8.28
|
Các đường
khác
|
V
|
Đường vòng
quanh chợ thị trấn Hưng
Nhân
|
2.000
|
750
|
400
|
300
|
2.400
|
900
|
480
|
360
|
Đường từ phố
Phùng Tá Chu
|
Lăng vua Lê
|
1.500
|
750
|
400
|
300
|
1.800
|
900
|
480
|
360
|
Đường từ cầu
Tiền Phong
|
Ngã ba đường
làng An Tảo
|
1.750
|
750
|
400
|
300
|
2.100
|
900
|
480
|
360
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên
|
1.000
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạnh), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu
|
1.500
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
750
|
|
|
|
900
|
|
|
|
PHỤ
LỤC VIII:
BỔ
SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
BỔ SUNG BẢNG 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI
BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
|
Tên đường phố,
địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất sản
xuất, kinh
doanh
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)
|
II
|
Đường Lý
Bôn
|
Sông Bạch
|
6.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
7.800
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
2
|
Đường phía
dưới cầu Bo
|
II
|
Chân dốc cầu
Bo
|
Giáp đê
sông Trà Lý
|
5.000
|
3.500
|
1.750
|
1.500
|
6.000
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
3
|
Các đoạn đường
trục thuộc khu Trung tâm y tế
|
II
|
Phố Tôn Thất
Tùng
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
7.500
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường nối
phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch
|
8.500
|
|
|
|
10.200
|
|
|
|
Đường Trần
Lãm
|
Bệnh viện
Nhi
|
7.500
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
Bệnh viện
Đa khoa Lâm Hoa
|
7.500
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
4
|
Phố Hải Thượng
Lãn Ông
|
II
|
Đường Trần
Lãm
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
8.500
|
3.500
|
2.250
|
1.500
|
10.200
|
4.200
|
2.700
|
1.800
|
5
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Bồ Xuyên
|
II
|
Khu dân cư
tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ
|
7.000
|
|
|
|
8.400
|
|
|
|
6
|
Đường nội bộ
khu dân cư phường Trần Lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
II
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
10.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
Khu nhà ở
thương mại tại Khu trung tâm y tế
|
II
|
Đường hiện có số 1
|
11.000
|
|
|
|
13.200
|
|
|
|
Đường hiện có số 2
|
10.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
7.500
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại
khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ
|
7.000
|
|
|
|
8.400
|
|
|
|
7
|
Đường quy
hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (Đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội
biên phòng mới)
|
II
|
Đường dẫn
lên cầu Quảng trường
Thái Bình
|
Đường đê
vùng (đi Đền Quan)
|
5.000
|
3.250
|
1.750
|
1.250
|
6.000
|
3.900
|
2.100
|
1.500
|
8
|
Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ
|
12.500
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
9
|
Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường
Quang Trung
|
9.000
|
|
|
|
10.800
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm
|
6.000
|
|
|
|
7.200
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường
Hoàng Diệu
|
3.500
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái
định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá
|
6.500
|
|
|
|
7.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
BỔ SUNG BẢNG 05-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI,
THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên đường,
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
|
Giá đất thương
mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI
|
1
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp
|
V
|
Phố Nguyễn
Hồng Quân
|
- Giáp Trường Trung học
cơ sở Quỳnh Hồng
|
3.500
|
750
|
500
|
350
|
4.200
|
900
|
600
|
420
|
2
|
Khu dân cư
mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh Phần)
|
V
|
Đường số 1
|
3.500
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư
mới Đồng Quỳnh
|
V
|
Đường quy hoạch số 1
|
3.250
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 2
|
3.000
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11
|
2.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đường còn lại
|
2.250
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
THỊ TRẤN AN BÀI
|
4
|
Đường nội bộ khu
dân cư tổ 4
|
2.350
|
|
|
|
2.820
|
|
|
|
5
|
Đoạn đường khác
|
V
|
Phố Vĩnh
Trà
|
Đường Phạm
Bôi (sau trường Tiểu học An Bài)
|
1.500
|
500
|
300
|
250
|
1.800
|
600
|
360
|
300
|
PHỤ
LỤC IX:
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM
CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
Số TT
|
Tên khu
công nghiệp, cụm công nghiệp
|
Địa điểm
|
Giá đất (nghìn đồng/m²)
|
A
|
Khu công nghiệp
|
|
|
1
|
Phúc Khánh
|
Thành phố Thái Bình
|
1.180
|
2
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Thành phố Thái Bình
|
1.180
|
3
|
Tiền Hải
|
Huyện Tiền Hải
|
1.010
|
4
|
Cầu Nghìn
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
1.010
|
5
|
Gia Lễ
|
Huyện Đông Hưng, thành phố Thái Bình
|
1.010
|
6
|
Thaco - Thái Bình
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
1.010
|
7
|
Sông Trà
|
Huyện Vũ Thư, thành phố Thái Bình
|
1.010
|
8
|
Liên Hà Thái (Green iP-1)
|
Huyện Thái Thụy
|
1.216
|
9
|
Hải Long
|
Xã Đông Trà, xã Đông Long, xã Đông
Xuyên, huyện Tiền Hải
|
1.150
|
10
|
VSIP Thái Bình
|
Xã An Tân, xã Thụy Trường, huyện
Thái Thụy
|
1.150
|
B
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
1
|
Phong Phú
|
Phường Tiền Phong, xã Phú Xuân,
thành phố Thái Bình
|
985
|
2
|
Trần Lãm
|
Phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình
|
985
|
3
|
Thị trấn Vũ Thư
|
Thị trấn Vũ Thư, xã Minh Quang, huyện
Vũ Thư
|
840
|
4
|
Tam Quang
|
Xã Tam Quang, xã Dũng Nghĩa, huyện
Vũ Thư
|
840
|
5
|
Vũ Hội
|
Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư
|
840
|
6
|
Nguyên Xá
|
Xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư
|
840
|
7
|
Phúc Thành
|
Xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư
|
550
|
8
|
Minh Lãng
|
Xã Minh Lãng, xã Song Lãng,
huyện Vũ Thư
|
700
|
9
|
Tân Minh
|
Xã Tự Tân, xã Minh Khai, xã Tam
Quang, huyện Vũ Thư
|
840
|
10
|
Vũ Quý
|
Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương
|
840
|
11
|
Vũ Ninh
|
Xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương
|
840
|
12
|
Thanh Tân
|
Xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương
|
550
|
13
|
Cồn Nhất
|
Xã Nam Bình, huyện Kiến Xương
|
630
|
14
|
Trung Nê
|
Xã Quang Trung, thị trấn Kiến Xương,
huyện Kiến Xương
|
730
|
15
|
Bình Minh
|
Xã Đình Minh, huyện Kiến Xương
|
750
|
16
|
Trà Lý
|
Xã Tây Lương, xã Đông Quý, huyện Tiền
Hải
|
840
|
17
|
Cửa Lân
|
Xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải
|
550
|
18
|
Tây An
|
Thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải
|
790
|
19
|
Nam Hà
|
Xã Nam Hà, huyện Tiền Hải
|
500
|
20
|
An Ninh
|
Xã An Ninh, huyện Tiền Hải
|
790
|
21
|
Đông La
|
Xã Đông La, huyện Đông Hưng
|
840
|
22
|
Đông Phong
|
Xã Đông Quan, xã Đông Vinh, xã Đông Á, huyện
Đông Hưng
|
840
|
23
|
Nguyên Xá
|
Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng
|
840
|
24
|
Xuân Động
|
Xã Đông Xuân, xã Đông Động, huyện
Đông Hưng
|
880
|
25
|
Đông Các
|
Xã Đông Các, huyện Đông Hưng
|
880
|
26
|
Phong Châu
|
Xã Phong Châu, huyện Đông Hưng
|
840
|
27
|
Mê Linh
|
Xã Mê Linh, xã Lô Giang, xã An Châu,
huyện Đông Hưng
|
660
|
28
|
Đô Lương
|
Xã Đô Lương, huyện Đông Hưng; xã Quỳnh
Trang, huyện Quỳnh Phụ
|
760
|
29
|
Thái Phương
|
Xã Thái Phương, huyện Hưng Hà
|
840
|
30
|
Đồng Tu
|
Thị trấn Hưng Hà, xã Phúc Khánh, xã
Kim Trung, xã Thái Phương, huyện Hưng Hà
|
840
|
31
|
Hưng Nhân
|
Thị trấn Hưng Nhân, xã Tân
Hòa, huyện Hưng Hà
|
840
|
32
|
Tiền Phong
|
Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
|
550
|
33
|
Thống Nhất
|
Xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà
|
800
|
34
|
Điệp Nông
|
Xã Điệp Nông, huyện Hưng Hà
|
600
|
35
|
Đức Hiệp
|
Xã Liên Hiệp, xã Tiến Đức, xã Thái
Hưng, huyện Hưng Hà
|
790
|
36
|
Văn Lang
|
Xã Văn Lang, huyện Hưng Hà
|
640
|
37
|
Quỳnh Côi
|
Thị trấn Quỳnh Côi, xã Quỳnh Mỹ, huyện
Quỳnh Phụ
|
840
|
38
|
Đập Neo
|
Xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ
|
550
|
39
|
Quý Ninh
|
Xã An Ninh, xã An Quý, huyện Quỳnh
Phụ
|
550
|
40
|
Quỳnh Giao
|
Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ
|
760
|
41
|
Đông Hải
|
Xã Đông Hải, huyện Quỳnh
Phụ
|
840
|
42
|
Mỹ Xuyên
|
Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy
|
550
|
43
|
Thái Thọ
|
Xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy
|
600
|
44
|
Thụy Tân
|
Xã An Tân, huyện Thái Thụy
|
550
|
45
|
Thụy Sơn
|
Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy
|
760
|
46
|
Thái Dương
|
Xã Dương Hồng Thủy, xã Sơn Hà, huyện
Thái Thụy
|
680
|
47
|
Trà Linh
|
Xã Thụy Liên, xã Thái Nguyên, huyện
Thái Thụy
|
680
|
48
|
Thụy Văn
|
Xã Thụy Văn, xã Thụy Quỳnh, huyện
Thái Thụy
|
710
|
49
|
Hồng Việt
|
Xã Hồng Việt, xã Thăng Long, xã Minh
Tân, huyện Đông Hưng
|
700
|
50
|
Ninh An
|
Xã Vũ Ninh, xã Vũ An, huyện Kiến
Xương
|
840
|
Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
2.399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|