Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 27/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành: 22/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2023/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất:

- Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình đối với xã Phú Xuân (số thứ tự 1.4).

- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ đối với xã Quỳnh Bảo (số thứ tự 2.18); xã Quỳnh Châu (số thứ tự 2.19) và xã Quỳnh Sơn (số thứ tự 2.33) nay là xã Châu Sơn; xã Quỳnh Giao (số thứ tự 2.20); xã Quỳnh Hồng (số thứ tự 2.25); xã Quỳnh Khê (số thứ tự 2.27); xã Quỳnh Ngọc (số thứ tự 2.31).

- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương đối với xã Lê Lợi (số thứ tự 3.11) và xã Quyết Tiến (số thứ tự 3.22) nay là xã Lê Lợi; xã Minh Hưng (số thứ tự 3.12) và xã Quang Hưng (số thứ tự 3.17) nay là xã Minh Quang; xã Vũ Quý (số thứ tự 3.32); xã Vũ Sơn (số thứ tự 3.33) và xã Vũ Tây (số thứ tự 3.34) nay là xã Tây Sơn.

- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đồng Hưng đối với xã Bạch Đằng (số thứ tự 4.2) và xã Hồng Châu (số thứ tự 4.29) nay là xã Hồng Bạch; xã Chương Dương (số thứ tự 4.3); xã Đông Giang (số thứ tự 4.10) và xã Đông Hà (số thứ tự 4.11) nay là xã Hà Giang; xã Đông Huy (số thứ tự 4.14), xã Đông Lĩnh (số thứ tự 4.17) và xã Đông Phong (số thứ tự 4.18) nay là xã Đông Quan; xã Đồng Phú (số thứ tự 4.26) và xã Minh Châu (số thứ tự 4.36) nay là xã Minh Phú; xã Hoa Lư (số thứ tự 4.27) và xã Hoa Nam (số thứ tự 4.28) nay là xã Liên Hoa.

- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải đối với xã Đông Minh (số thứ tự 5.8); Đông Hải (số thứ tự 5.4) và xã Đông Trà (số thứ tự 5.11) nay là xã Đông Trà, xã Nam Hải (số thứ tự 5.17); xã Tây Tiến (số thứ tự 5.32); xã Vân Trường (số thứ tự 5.33).

- Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy đối với xã Hồng Quỳnh (số thứ tự 7.1), xã Thụy Dũng (số thứ tự 7.27) và xã Thụy Hồng (số thứ tự 7.32) nay là xã Hồng Dũng; xã Thái An (số thứ tự 7.3) và xã Thái Hòa (số thứ tự 7.8) nay là xã Hòa An; xã Thái Dương (số thứ tự 7.5), xã Thái Hồng (số thứ tự 7.10) và xã Thái Thủy (số thứ tự 7.21) nay là xã Dương Hồng Thủy; xã Thái Hà (số thứ tự 7.7) và xã Thái Sơn (số thứ tự 7.14) nay là xã Sơn Hà; xã Thái Học (số thứ tự 7.9) và xã Thái Tân (số thứ tự 7.15) nay là xã Tân Học; xã Thái Thành (số thứ tự 7.16) và xã Thái Thuần (số thứ tự 7.19) nay là xã Thuần Thành; xã Thụy An (số thứ tự 7.23) và xã Thụy Tân (số thứ tự 7.41) nay là xã An Tân; xã Thụy Dương (số thứ tự 7.28) và xã Thụy Phúc (số thứ tự 7.38) nay là xã Dương Phúc.

- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà đối với xã Dân Chủ (số thứ tự 8.6); xã Điệp Nông (số thứ tự 8.7); xã Đoan Hùng (số thứ tự 8.8); xã Duyên Hải (số thứ tự 8.11); xã Hùng Dũng (số thứ tự 8.17); xã Thống Nhất (số thứ tự 8.30).

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

b) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường của các xã tại các Bảng giá đất:

- Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình.

- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.

- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương.

- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng.

- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải.

- Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư.

- Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy.

- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại đô thị như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất:

- Bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại thành phố Thái Bình đối với đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc sông 3-2) (số thứ tự 1.5), đường Lý Bôn (số thứ tự 1.13).

- Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương thành: “Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương”.

- Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải.

- Bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy.

- Bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

b) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường tại các Bảng giá đất:

- Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình.

- Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

3. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn tại khoản 1 Điều này như sau:

- Bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình.

- Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.

- Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương.

- Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng.

- Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải.

- Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư.

- Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy.

- Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà.

(Chi tiết tại Phụ lục V, Phụ lục VI kèm theo)

4. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại đô thị tại khoản 2 Điều này như sau:

- Bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái Bình.

- Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ.

- Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương.

- Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải.

- Bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy.

- Bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà.

(Chi tiết tại Phụ lục VII, Phụ lục VIII kèm theo)

5. Sửa đổi, bổ sung Bảng 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

(Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

2. Quyết định này bãi bỏ khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 2 Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
- Như Điều 2;
- Báo Thái Bình; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

MỤC LỤC

Trang

Phụ lục I:

Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn

1. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình

2. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

3. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương

4. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng

5. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải

6. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy

7. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà

Phụ lục II:

Bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn

1. Bổ sung bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình

2. Bổ sung bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

3. Bổ sung bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương

4. Bổ sung bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng

5. Bổ sung bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải

6. Bổ sung bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư

7. Bổ sung bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy

8. Bổ sung bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà

Phụ lục III:

Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị

1. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành phố Thái Bình

2. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương

3. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải

4. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy

5. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà

Phụ lục IV:

Bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị

1. Bổ sung bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành phố Thái Bình

2. Bổ sung bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ

Phụ lục V:

Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

1. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình

2. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

3. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương

4. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng

5. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải

6. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy

7. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà

Phụ lục VI:

Bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

1. Bổ sung bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình....

2. Bổ sung bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

3. Bổ sung bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương

4. Bổ sung bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng

5. Bổ sung bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải

6. Bổ sung bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư

7. Bổ sung bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy

8. Bổ sung bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch Vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà

Phụ lục VII:

Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

1. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thành phố Thái Bình

2. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương

3. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải

4. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy

5. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà

Phụ lục VIII:

Bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

1. Bổ sung bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thành phố Thái Bình

2. Bổ sung bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ

Phụ lục IX:

Sửa đổi, bổ sung Bảng 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình

PHỤ LỤC I:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn v hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1.4

XÃ PHÚ XUÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư

7.000

1.500

800

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân

13.000

1.500

800

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

5.000

1.500

800

Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

3.000

1.500

800

Đường Lý Bôn:

Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân

14.000

4.000

2.000

Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

17.000

4.000

2.000

Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân

19.000

4.000

2.000

Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ

13.500

4.000

2.000

Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

7.000

1.500

800

Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp):

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú

15.000

4.000

2.000

Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)

8.500

Đường Kỳ Đồng kéo dài:

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch

15.000

4.000

2.000

Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10

12.000

Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch

9.500

4.000

2.000

Đường Nguyễn Mậu Kiến

7.500

1.500

800

Đường Đại Phú:

Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài

12.000

4.000

2.000

Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

10.000

4.000

2.000

Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công

7.500

4.000

2.000

Đường trục xã:

Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)

10.500

4.000

2.000

Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng

6.500

3.500

1.500

Các đoạn còn lại

4.500

3.500

1.500

Đường trục thôn

3.000

Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài:

Đường nội bộ rộng 30,5 m

9.500

Đường nội bộ rộng 19,5 m và 20,5 m

8.000

Đường nội bộ còn lại

6.000

Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha):

Đường số 21 và đường số 03

8.500

Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)

8.500

Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)

8.500

Đường số 06 (các đoạn còn lại)

8.000

Đường nội bộ còn lại

7.000

Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)

9.000

Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan):

Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường)

10.000

Đường nội bộ còn lại

9.000

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính

4.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

650

2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn v hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

2.18

XÃ QUỲNH BẢO

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

3.100

600

450

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi

1.500

600

450

Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài

1.500

600

450

Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ

1.300

600

450

Các đoạn còn lại

1.300

600

450

Đường trục xã:

Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ)

900

600

450

Các đoạn còn lại

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mái thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:

Đường ĐH.74

2.000

Các đoạn đường còn lại

1.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

2.19

XÃ CHÂU SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

1.000

600

450

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ

1.200

600

450

Đường ĐH.81:

Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang

3.500

600

450

Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang

2.500

600

450

Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ

3.000

600

450

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân

1.500

600

450

Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ

900

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

2.20

XÃ QUỲNH GIAO

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp

4.200

600

450

Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

1.700

600

450

Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.200

600

450

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)

2.800

600

450

Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

2.500

600

450

Đường trục xã

1.500

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp:

Đường ĐH.79

4.500

Đường nội bộ

2.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

2.25

XÃ QUỲNH HNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ

7.000

800

500

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân

6.000

800

500

Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

5.000

800

500

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)

7.000

800

500

Đường ĐT.452A:

Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái

6.000

800

500

Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

3.700

800

500

Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

2.500

800

500

Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)

7.500

800

500

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐT.396B đến cng Trạm Y tế cũ

4.500

800

500

Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

3.500

800

500

Đường ĐH.75A:

Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì

5.500

800

500

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3

4.500

800

500

Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân

3.000

800

500

Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa

2.000

800

500

Đường trục xã:

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

3.000

800

500

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

4.500

800

500

Đoạn còn lại

1.400

800

500

Đường trục thôn

800

Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam:

Ph Nguyễn Công Trứ

6.000

Đường quy hoạch D2

5.000

Đường nội bộ còn lại

4.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

1.500

600

450

Đường ĐH.74A:

Từ giáp đường ĐT.452A đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn

1.200

600

450

Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê

2.000

600

450

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

1.100

600

450

Các đoạn còn lại

800

600

450

Đoạn đường nối đường ĐT.452A với đường ĐH.74

1.200

600

450

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

2.31

XÃ QUỲNH NGỌC

Khu vực 1

Đường ĐT.452A:

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc

1.500

600

450

Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm

2.000

600

450

Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà

3.000

600

450

Đường trục xã:

Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

1.500

600

450

Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ

1.300

600

450

Đoạn còn lại

1.000

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông:

Đường gom ĐT.452A

1.500

Đường nội bộ

1.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

3.11

XÃ LÊ LỢI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

4.000

600

400

Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái

3.000

600

400

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc

1.400

600

400

Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên

1.200

600

400

Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn

1.000

600

400

Đường trục xã:

Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ

1.000

600

400

Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ

900

600

400

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

3.12

XÃ MINH QUANG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

3.000

600

400

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh

1.100

600

400

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):

Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại

4.000

600

400

Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang

2.500

600

400

Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy

1.200

600

400

Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng

1.000

600

400

Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh

1.000

600

400

Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1

1.000

600

400

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ

2.100

600

400

Tù giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh

1.100

600

400

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung

1.100

600

400

Đường trục xã

1.000

600

400

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

3.32

XÃ VŨ QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B ):

Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2

7.500

750

500

Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý

9.000

750

500

Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2

10.000

750

500

Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3

11.000

750

500

Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3

8.500

750

500

Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý

7.000

750

500

Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình

5.000

750

500

Đường ĐH.219:

Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)

8.800

750

500

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

2.000

750

500

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình

1.500

750

500

Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung

10.000

750

500 ị

Đường trục xã:

Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc

4.000

750

500

Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)

3.000

750

500

Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiu học Vũ Quý

3.500

750

500

Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)

3.000

750

500

Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý

1.500

750

500

Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý

2.200

750

500

Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch

1.000

750

500

Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2)

4.000

750

500

Đường trục thôn

750

Đưng nội bộ khu dân cư khu ph mới Riverside

5.000

Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưng và phục hồi chức năng (cũ)

2.500

Khu dân cư mới thôn 4

2.500

Khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý:

Đường ĐT.458

7.000

Đường trục xã

3.500

Đường giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý

3.000

Đường quy hoạch số 1

3.000

Đường nội bộ còn lại

2.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

3.33

XÃ TÂY SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ

1.500

600

400

Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm)

2.500

600

400

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư

1.500

600

400

Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý

1.000

600

400

T cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông

1.000

600

400

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự

3.000

600

400

Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên

1.500

600

400

Đường trục xã:

Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam

2.500

600

400

Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ

1.000

600

400

Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ

800

600

400

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

4. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

4.2

XÃ HỒNG BẠCH

Khu vực 1

Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt

1.400

600

450

Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjone

1.000

600

450

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ):

Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang

2.000

600

450

Từ giáp đường vào nghĩa trang đến bến Rống

1.300

600

450

Đường ĐH.48C (Đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch

1.000

600

450

Đường ĐH.48D (đường Bch Đằng):

Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến Trạm Y tế Bạch Đằng

1.200

600

450

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

Đường trục xã:

Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung)

1.200

600

450

Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch

1.000

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ

1.000

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

4.3

XÃ CHƯƠNG DƯƠNG

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương

8.000

750

450

Đường trục xã:

Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ

4.000

750

450

Các đoạn còn lại

1.500

750

450

Đường trục thôn

750

Khu dân cư mới thôn Cao Mỗ Đông:

Đường trục xã

5.000

Đường nội bộ còn lại

2.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

4.10

XÃ HÀ GIANG

Khu vực 1

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh

1.800

600

450

Đường ĐH.53A (đường Đông Hà):

Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà

1.500

600

450

Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà cũ

1.800

600

450

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ):

Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội

1.500

600

450

Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng

1.000

600

450

Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá)

700

600

450

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác

1.500

600

450

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến cống Xiphong Liên Hoàn

1.000

600

450

Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ

900

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ

1.000

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ

800

600

450

Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn

1.000

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Lương Đống

2.500

Khu dân cư mới thôn Nam Tiến:

Đường ĐH.54

2.000

Đường nội bộ

1.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

4.14

XÃ ĐÔNG QUAN

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đồng Á đến chợ Đông Phong

9.000

750

450

Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ

8.000

750

450

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác

1.500

600

450

Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh):

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ

1.200

750

450

Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường cứu hộ, cứu nạn

1.200

600

450

Đường cứu hộ, cứu nạn

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ

1.000

750

450

Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê tả Trà Lý

1.000

600

450

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn

1.200

600

450

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ đến hội trường thôn Vạn Toàn

1.000

600

450

Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ

1.200

750

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy cũ

1.000

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh cũ

800

600

450

Đường trục thôn:

Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong cũ

750

Các đoạn còn lại

600

Đường nội bộ khu dân cư mái thôn Cổ Hội Đông

1.300

Khu vực 2:

Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Phong cũ

400

Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ

300

4.26

XÃ MINH PHÚ

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến

8.000

750

450

Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cng Vực

2.500

600

450

Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú

1.200

600

450

Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ

1.500

750

450

Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú

1.200

750

450

Đường trục xã:

Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh

1.400

600

450

Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương

1.200

600

450

Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ

1.000

750

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ

800

600

450

Khu dân cư mới thôn Cao phú:

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ còn lại

1.000

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

4.27

XÃ LIÊN HOA

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ cầu Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long

7.000

600

450

Đường ĐH.47:

Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô

3.200

600

450

Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương

1.800

600

450

Các đoạn còn lại

1.200

600

450

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang

2.500

600

450

Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam):

Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam cũ

900

600

450

Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ

1.000

600

450

Đường ĐH.56 (đường 216 cũ):

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch Hoa Lư

1.800

600

450

Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp xã Minh Phú

1.500

600

450

Đường trục xã:

Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa

1.000

600

450

Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô

1.200

600

450

Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ

1.000

600

450

Các đoạn còn lại

900

600

450

Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài:

Đường ĐH.48

3.500

Đường trục xã

2.500

Đường nội bộ

1.200

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

5. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

 Đơn vị tính: Nghìn đng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

5.8

XÃ ĐÔNG MINH

Khu vực 1

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):

Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh

7.000

600

450

Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh

5.000

600

450

Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5)

4.000

600

450

Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh

3.000

600

450

Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5

2.000

600

450

Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn

1.500

600

450

Đường ĐT.465A:

Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Minh Châu

5.000

600

450

Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Minh Châu đến ngã ba đi nhà ngh Công an

3.500

600

450

Từ ngã ba đi nhà ngh Công an đến nhà nghỉ Công an

2.500

600

450

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):

Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng)

2.500

600

450

Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài):

Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu

5.000

600

450

Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển

3.500

600

450

Đường đê số 6

1.100

600

450

Đường trục xã:

Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn Ngải Châu

1.100

600

450

Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân

1.000

600

450

Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng

1.000

600

450

Đoạn từ đường ĐT.465 đến khu dân cư phía Nam sân vận động

3.500

600

450

Từ giáp cổng làng Ngi Châu đến cống Tám cửa

1.000

600

450

Các đoạn còn lại

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển:

Đường song song với đường ĐT.464

2.500

Đường nội bộ

1.200

Khu dân cư mới phía Nam sân vận động xã:

Đường số 1 và đường số 2

3.500

Đường nội bộ còn lại

2.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

5.11

XÃ ĐÔNG TRÀ

Khu vực 1

Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ):

T giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu

1.500

600

450

Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ):

Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND xã Đông Trà

1.200

600

450

Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên

1.200

600

450

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý

1.800

600

450

Đường trục xã

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Thành Long

2.500

Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải

1.200

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

5.17

XÃ NAM HẢI

Khu vực 1

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Nam Hải

3.000

600

450

Đường ĐH.30A:

Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp ngã tư cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc

3.000

600

450

Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc

3.500

600

450

Từ ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc đến trụ sở UBND xã Nam Hải

3.000

600

450

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến đường ra bến đò

2.000

600

450

Từ giáp đường ra bến đò đến cầu Đò Mèn

1.500

600

450

Đường trục xã

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Nội Lang Trung:

Đường ĐH.30

3.500

Đường quy hoạch số 15

2.000

Đường nội bộ còn lại

1.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

5.32

TÂY TIN

Khu vực 1

Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ);

Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân

2.000

600

450

Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)

2.500

600

450

Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Đông Cao 2

2.000

600

450

Đoạn đường ĐT.462 cũ: Từ ngã ba giao với đường ĐT.462 đến cầu Tám Tấn

2.000

600

450

Đường trục xã

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

5.33

XÃ VÂN TRƯỜNG

Khu vực 1

Đường ĐH.37 (đường 8B ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường

3.500

600

450

Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải

3.000

600

450

Đường trục xã

1.500

600

450

Đường trục thôn

600

Đường nội bộ khu dân cư mới Rạng Đông, thôn Bác Trạch Đông

1.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

6. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

S TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

7.1

XÃ HNG DŨNG

Khu vực 1

Quốc lộ 37 cũ:

Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ

2.500

600

450

Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ đến giáp đê 8

3.000

600

450

Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) đến giáp phà Hồng Quỳnh

2.000

600

450

Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng

3.000

600

450

Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng

1.500

600

450

Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng):

Từ giáp xã Thụy Trình đến nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng

3.000

600

450

Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ

1.800

600

450

Đường ĐH.94A:

Tù giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã An Tân

1.800

600

450

Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã Thụy Quỳnh

2.000

600

450

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ

1.500

600

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ

850

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Phương Man:

Đường ĐH.94A

2.200

Đường nội bộ

1.200

Khu vực 2:

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ

400

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ

350

7.3

XÃ HÒA AN

Khu vực 1

Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Thượng

4.500

750

450

Quốc lộ 39B (cũ):

Từ nghĩa trang Hòa An đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải

3.000

750

450

Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng

2.500

750

450

Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):

Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên

3.000

750

450

Từ giáp xã Thái Xuyên đến ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân)

5.000

750

450

Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) đến giáp xã Mỹ Lộc

4.000

750

450

Đường huyện:

Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái

3.500

750

450

Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ

2.000

750

450

Đường trục xã

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa cũ

1.200

750

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An cũ

1.000

750

450

Đường trục thôn

750

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Cao

1.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

7.5

XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh

3.000

750

450

Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cng Trà Linh) đến cng Trà Linh

2.000

750

450

Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương cũ

1.200

750

450

Đường ĐT.459 (Đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng

4.000

750

450

Đường ĐH.87 (Đường 219 cũ):

Từ ngã ba chợ Phố đến cống Thái Hồng

6.000

750

450

Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng

5.000

750

450

Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn):

Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy

4.000

750

450

Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố

5.000

750

450

Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến ngã ba giáp chợ Phố

6.000

750

450

Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cng Nhỏ

5.000

750

450

Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc

4.500

750

450

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương cũ

1.500

750

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ

1.000

700

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy cũ

1.000

750

450

Đường trục thôn:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương và xã Thái Thủy cũ

750

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ

600

Khu dân cư mới thôn Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận

6.000

Khu dân cư mới thôn Minh Khai (xã Thái Thủy ):

Đường gom ĐT.459

4.000

Đường nội bộ

1.800

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

7.7

XÃ SƠN HÀ

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Dương Hồng Thủy

2.500

700

450

Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn cũ

1.200

700

450

Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến cầu Trà Giang

2.000

700

450

Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn):

Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài)

2.500

700

450

Từ cng Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457

2.500

700

450

Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Sơn Hà

1.500

700

450

Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ

1.500

700

450

Đường từ ngã tư chợ Quài đến giáp xã Thái Phúc

1.500

700

450

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn cũ

1.000

700

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà cũ

900

700

450

Đường trục thôn

700

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Nam Cường

2.000

Khu dân cư mới giáp đường ĐH.91

3.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

7.9

XÃ TÂN HỌC

Khu vực 1

Quốc lộ 37B:

Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành

7.000

750

450

Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành đến giáp xã Thái Thịnh

4.500

750

450

Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):

Từ giáp xã Thái Hưng đến đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên

3.000

750

450

Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên đến giáp xã Thái Thịnh

2.500

750

450

Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc

3.000

750

450

Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân cũ

2.500

750

450

Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 cũ đến đến cầu Cơ Giới

1.500

750

450

Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc)

3.000

750

450

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ

1.000

750

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học

1.000

700

450

Đường trục thôn:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ

750

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ

700

Khu vực 2:

Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Tân cũ

400

Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học cũ

350

7.16

XÃ THUẦN THÀNH

Khu vực 1

Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thuần Thành

1.500

600

450

Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ

1.500

600

450

Đường trục xã

700

600

450

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

7.23

XÃ AN TÂN

Khu vực 1

Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp đê sông Hóa

1.500

600

450

Đường ĐH.94A:

Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND xã An Tân

1.000

600

450

Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân đến giáp xã Hồng Dũng

1.500

600

450

Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân

4.000

600

450

Đường trục xã

Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An cũ

900

600

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân cũ

1.000

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Tân Phương, thôn An Cố Nam

1.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

7.28

XÃ DƯƠNG PC

Khu vực 1

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình

6.500

600

450

Đường ĐH.89:

Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trn Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn)

4.300

600

450

Đoạn còn lại

2.500

600

450

Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt

1.800

600

450

Đường ĐH.90A (đoạn ĐT.456 cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình

3.000

600

450

Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ

4.500

600

450

Đường ĐH.96:

Từ giáp đường ĐH.90 đến đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc

2.000

600

450

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc đến giáp xã Thụy Dân

2.500

600

450

Đường trục xã

1.000

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Đoài:

Đường gom ĐT.456

7.000

Đường nội bộ

2.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

7. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

8.6

XÃ DÂN CHỦ

Khu vực 1

Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ

3.000

600

400

Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452A đến cống số 5 (sông Tà Sa)

1.000

600

400

Đường huyn: Từ giáp xã Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái

1.500

600

400

Đường trục xã

1.000

600

400

Đưng trục thôn

600

Khu dân cư mới đường b sông 224 thôn Đan Hội

1.500

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến

800

Khu dân cư mới trung tâm xã:

Đường ĐH.69A

2.000

Đường nội bộ

1.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

8.7

XÃ ĐIỆP NÔNG

Khu vực 1

Đường ĐT.452: Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng

4.000

600

400

Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):

Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2

2.800

600

400

Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1

4.000

600

400

Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng

3.000

600

400

Đường trục xã:

Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã

3.000

600

400

Tù giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Điệp Nông

4.000

600

400

Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến ngã ba thôn Ngũ Đông

2.800

600

400

Đoạn còn lại

1.000

600

400

Đường trục thôn

600

Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông

4.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

8.8

XÃ ĐOAN HÙNG

Khu vực 1

Đường ĐT.452:

Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452A

3.500

600

400

Từ đường ĐT.452A đến giáp xã Thống Nhất

5.000

600

400

Đường ĐT.452A (đường 224 cũ):

Từ đường ĐT.452 đến trạm điện

5.000

600

400

Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng

4.000

600

400

Đường ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh

1.500

600

400

Đường huyện:

Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc đến cầu Tiên La

2.000

600

400

Từ đền Tiên La đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70)

1.500

600

400

Từ giáp dốc bà Nghinh đến giáp đê sông Luộc

1.200

600

400

Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La

2.500

600

400

Đường trục xã

1.000

600

400

Đường trc thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

8.11

XÃ DUYÊN HẢI

Khu vực 1

Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ

3.000

600

400

Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452A đến giáp xã Châu Sơn, huyện Quỳnh Phụ

1.500

600

400 '

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm

1.500

600

400

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ

1.500

600

400

Đường trục xã

1.000

600

400

Đường trục thôn

600

Kho dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến

1.500

Khu dân cư mới thôn Khả Tiến

2.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

8.17

XÃ HÙNG DŨNG

Khu vực 1

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng

3.500

600

400

Đường ĐT.452A (đường 224 cũ):

Tù giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm

5.500

600

400

Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú

3.000

600

400

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải

2.000

600

400

Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):

Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng

4.500

600

400

Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông

3.000

600

400

Đường trục xã

1.000

600

400

Đường trục thôn

600

Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý

3.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

8.30

XÃ THỐNG NHẤT

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm

4.000

Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):

Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận)

3.500

600

400

Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường ĐT.468

2.500

600

400

Từ đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan Hùng

4.000

600

400

Đường ĐH.64 (đường 224C cũ):

Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)

3.000

600

400

Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô

1.500

600

400

Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng):

Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường ĐT.468

3.500

600

400

Từ giáp đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan Hùng

2.500

600

400

Đường ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình

1.000

600

400

Đường ven sông Tiên Hưng:

Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu học khu A

3.000

600

400

Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng)

1.500

600

400

Đường phía đông sông 224:

Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đỉnh

2.500

600

400

Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An

2.000

600

400

Các đoạn còn lại

1.500

600

400

Đường trục xã

1.000

600

400

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

PHỤ LỤC II:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. BỔ SUNG BẢNG 02-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

S TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1.1

XÃ ĐÔNG HÒA

Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1

15.000

2.000

900

1.2

XÃ ĐÔNG MỸ

Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ:

Đường Quốc lộ 10

15.000

Đường Võ Nguyên Giáp

17.000

Đường số 2 (đường đôi)

14.000

Đường số 5

13.000

Đường nội bộ còn lại

10.000

Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ)

Đường quy hoạch số 2

11.000

Đường quy hoạch số 6

8.000

Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5

6.000

1.5

XÃ TÂN BÌNH

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân

13.000

1.500

800

Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong

13.000

1.500

800

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:

Đường gom

10.000

1.6

XÃ VŨ CHÍNH

Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm

17.000

7.000

5.000

Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:

Đường gom đường vành đai phía Nam

14.000

Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ:

Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài

14.000

Đường nội bộ còn lại

11.000

1.8

XÃ VŨ LẠC

Khu dân cư mới thôn Kìm: Các thửa đất giáp đường ĐH.15

15.000

1.9

XÃ VŨ PHÚC

Phố Chu Văn An:

Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

20.000

7.000

5.000

Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính

17.000

7.000

5.000

Ph Phan Bá Vành:

Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An

17.000

Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung

22.000

Đường nội bộ khu khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

11.000

Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc:

Đường rộng 28,0 m (đường đôi)

12.000

Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m

10.500

Đường nội bộ còn lại

9.500

2. BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

2.2

XÃ AN CẦU

Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:

Đường ĐH.72

3.500

Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô

3.000

Đường nội bộ còn lại

2.500

Khu dân cư mới thôn Tư Cương:

Đường ĐH.73 mới

3.500

Các đoạn đường còn lại

2.000

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông

1.700

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây:

Đường trục xã

2.200

Đường nội bộ

1.200

Khu dân cư mới thôn Tư Cương (bám đường trục xã):

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ còn lại

1.200

2.3

XÃ AN DỤC

Đường từ giáp đường ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

2.500

600

450

Khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:

Đường trục xã

3.000

Đường nội bộ còn lại

2.000

2.5

XÃ AN HIỆP

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Lam Cầu 3

1.200

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nguyễn Xá 5

2.500

2.7

XÃ AN L

Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)

1.600

600

450

2.9

XÃ AN NINH

Đoạn đường ni từ đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến Bến Dằm (giáp đê Hữu Hoá)

3.000

600

450

Đoạn đường từ ngã tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1

1.500

600

450

2.10

XÃ AN QUÝ

Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73

2.000

600

450

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lai n

3.000

2.11

XÃ AN THÁI

Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me):

Đường ĐH.76

4.000

Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào

3.500

Đường nội bộ

3.000

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến đường ĐH.73 thôn Thái Thuần

1.000

600

450

Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ đến giáp xã An Cầu

1.000

600

450

Đường nội bộ khu dân cư mi Trung tâm xã

2.500

2.13

XÃ AN TRÀNG

Khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:

Đường ĐH.73

2.500

Đường nội bộ còn lại

1.500

Khu Dân cư mới thôn Thượng:

Đường ĐH.73

2.500

Đường nội bộ còn lại

1.500

Khu dân cư mới thôn Tràng (đường ĐH.73)

2.500

2.14

XÃ AN VINH

Đường trục xã: Đoạn từ ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ)

3.500

600

450

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hương Hòa

2.500

2.15

XÃ AN VŨ

Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ

2.000

2.16

XÃ ĐÔNG HẢI

Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ

2.000

2.21

XÃ QUỲNH HẢI

Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hi:

Đường D2

5.000

Khu dân cư mới thôn Quảng Bá:

Đường ĐT.396B

5.500

Đường trục xã

3.500

Đường còn lại

3.000

Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)

6.000

2.23

XÃ QUỲNH HOÀNG

Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.200

600

450

Đường ĐH.79: Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp

2.500

600

450

Đường ĐH.78: Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú

1.800

600

450

Khu dân cư mới thôn Trại Vàng:

Đường trục thôn

1.500

Đường nội bộ còn lại

1.000

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng:

Đường gom ĐT.396B

5.000

Đường quy hoạch số 4 (đường đôi)

5.500

Đường quy hoạch số 7

4.000

Đường quy hoạch số 10

4.500

Đường nội bộ còn lại

3.500

2.28

XÃ QUỲNH LÂM

Đường khu di dân tái định cư

800

600

450

2.30

XÃ QUỲNH MỸ

Khu dân cư mới Đồng Quỳnh: Các lô đất bám đường trục xã

6.500

2.32

XÃ QUỲNH NGUYÊN

Khu dân cơ mới thôn Hải An:

Đường ĐH.80

4.000

Đường nội bộ giáp chợ Hới

5.000

Đường nội bộ còn lại

2.000

2.35

XÃ QUỲNH TRANG

Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh:

Đường ĐH.83

2.000

Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang)

1.800

Đường nội bộ

1.000

2.36

XÃ QUỲNH XÁ

Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông:

Đường gom ĐT.468

3.500

Đường trục xã

3.500

Đường nội bộ còn lại

2.000

3. BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

3.5

XÃ BÌNH NGUYÊN

Khu dân cư mới thôn Quân Hành:

Đường ĐH.20

2.500

Đường nội bộ

1.200

Khu dân cư mới thôn Đông Lâu

3.500

3.7

XÃ ĐÌNH PHÙNG

Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:

Đường gom đường ĐT.457

2.000

Đường nội bộ

1.000

3.8

XÃ HÒA BÌNH

Khu dân cư mới thôn Đoài:

Đường ĐH.16

3.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Nam Tiền:

Đường gon ĐT.458

5.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Trung Hòa

2.500

Khu dân cư mới thôn Sơn Cao

1.100

3.9

XÃ HNG TIẾN

Khu dân cư mới thôn Cao Bình

800

3.10

XÃ HỒNG THÁI

Khu dân cư mới thôn Xuân Cước:

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ

1.000

3.13

XÃ MINH TÂN

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1

1.200

600

400

Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang

1.000

600

400

3.14

XÃ NAM BÌNH

Khu dân cư mới thôn Đức Chính

2.000

3.16

XÃ QUANG BÌNH

Khu dân cư mới thôn Đông:

Đường ĐH.17

2.000

Đường nội bộ

800

3.19

XÃ QUANG MINH

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang

1.100

600

400

Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem)

1.200

600

400

Khu dân cư mới thôn Giang Tiến

1.000

3.23

XÃ THANH TÂN

Khu dân cư mới thôn An Thọ:

Đường gom Đường ĐH.219

3.000

Đường nội bộ

1.500

3.26

XÃ VŨ AN

Đường trục xã:

Các đoạn còn lại

1.200

600

400

Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh:

Đường trục xã

2.500

Đường nội bộ

1.200

3.27

XÃ VŨ BÌNH

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:

Đường ĐH.19

2.000

Đường nội bộ

1.000

3.28

XÃ VŨ CÔNG

Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam

1.000

3.29

XÃ VŨ HÒA

Khu dân cư mới thôn 4

1.200

Khu dân cư mới thôn 5

2.500

3.30

XÃ VŨ L

Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An

1.800

600

400

Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng:

Đường trục xã

2.500

Đường nội bộ

1.200

3.31

XÃ VŨ NINH

Đường trục xã:

Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn)

2.000

600

400

3.36

XÃ VŨ TRUNG

Đưng liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung đến cầu thôn 9

2.500

600

400

Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9

1.500

600

400

4. BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn v hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

4.1

XÃ AN CHÂU

Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:

Đường ĐH.45

3.000

Đường trục xã

1.500

Đường nội bộ

1.000

Khu dân cư mới thôn An Nạp:

Đường trục xã

1.500

Đường nội bộ còn lại

1.000

4.4

XÃ ĐÔ LƯƠNG

Khu dân cư mới thôn 5:

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ còn lại

1.000

4.6

XÃ ĐÔNG CÁC

Đoạn đường từ giáp xã Đông Hợp đến đường tránh Quốc lộ 10 (qua sân vận động huyện)

3.500

750

450

4.7

XÃ ĐÔNG CƯỜNG

Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ:

Đường ĐH.55B

2.000

Đường nội bộ

1.000

4.8

XÃ ĐÔNG DƯƠNG

Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt:

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ

1.500

4.9

XÃ ĐÔNG ĐỘNG

Khu dân cư mi Cửa Đình, thôn Quả Quyết:

Đường ĐH.50

3.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:

Đường gom đường Quốc lộ QL.10

11.000

Đường nội bộ đoạn đối diện chợ

5.000

Đường nội bộ còn lại

2.500

Khu dân cư mới thôn An Bài

2.000

4.13

XÃ ĐÔNG HỢP

Đoạn đường từ Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Các (qua sân vn đng huyện)

3.000

800

500

4.16

XÃ ĐÔNG LA

Đường trục xã:

Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng

2.500

800

500

Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10

2.000

800

500

Khu dân cư mới thôn Anh Dũng:

Đường huyện

6.500

Đường nội bộ

2.000

Khu dân cư mới thôn Đồng Vi:

Đường huyện

4.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Thuần Túy

3.000

Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu:

Đường huyện

5.500

Đường nội bộ

1.500

4.19

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)

1.000

Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ):

Đường trục xã

3.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Nam:

Đường ĐH.55

3.000

Đường trục xã

3.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Trung, thôn Trần Phú (đoạn từ sau chợ Vàng đến Miếu Viềng)

1.500

Khu dân cư mới thôn Nam: xóm 23 (sau Công ty Pc Mậu), xóm 2 và xóm 3

1.000

Khu dân cư mới xóm 21, thôn Trần Phú

1.000

Khu dân cư mới xóm 12, thôn Thượng

1.000

4.20

XÃ ĐÔNG QUANG

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây

2.000

Khu dân cư mới thôn Cộng Hòa

1.500

4.23

XÃ ĐÔNG VINH

Khu dân cư mới thôn Tế Quan:

Đường trục xã

1.500

Đường nội bộ còn lại

1.000

4.24

XÃ ĐÔNG XÁ

Khu dân cư mới thôn Tây Bình Cách:

Đường ĐH.54

2.000

Đường nội bộ còn lại

1.500

4.32

XÃ HỢP TIẾN

Khu dân cư mới thôn Tân Bình:

Đường ĐH.58A

2.500

Đường nội bộ

1.000

4.35

XÃ MÊ LINH

Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu:

Đường ĐH.45

3.500

Đường nội bộ

1.500

4.37

XÃ MINH TÂN

Khu dân cư mới thôn Duy Tân:

Đường ĐH.47

4.000

Đường nội bộ

1.500

4.41

XÃ PHÚ LƯƠNG

Đường ĐH.45: Từ giáp ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang

3.000

600

450

Khu dân cư mới thôn Duyên Tục:

Đường ĐH.45

3.000

Đường ĐH.45B

2.500

Đường nội bộ

1.000

5. BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

 Đơn vị tính: Nghìn đng/m²

S TT

Tên đơn v hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

5.6

ĐÔNG LÂM

Đưng tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến

5.000

600

450

Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía tây cây xăng Văn Phẩm):

Đường gom

4.500

Đường nội bộ

2.000

5.10

XÃ ĐÔNG QUÝ

Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464

2.500

600

450

Khu dân cư mới thôn Hi Nhuận:

Đường trục xã

3.000

Đường nội bộ

1.500

5.13

XÃ ĐÔNG XUYÊN

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên

1.000

5.14

XÃ NAM CHÍNH

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ ngã ba giao Đường 221A cũ đến cầu Đông Cao 2

3.600

600

450

5.15

XÃ NAM CƯỜNG

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

1.000

5.20

XÃ NAM PHÚ

Đoạn đường từ giáp đê đến cuối đường (Cồn Vành)

3.500

600

450

5.21

XÃ NAM THẮNG

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

2.000

Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam

1.500

Đường trục xã: Từ cầu ông Nha đến giáp khu dân cư mới ca ông Phong thôn Nam Đồng Nam

1.500

600

450

5.22

XÃ NAM THANH

Đường trục xã:

Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu

2.000

600

450

Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Li:

Đường giáp sông Thủ Chính

4.500

Đưng nội bộ

2.000

5.24

XÃ NAM TRUNG

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến):

Từ giáp đường Đường ĐH.30 đến giáp sông Biên Hòa

7.000

600

450

Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã Nam Thanh

5.000

600

450

5.27

XÃ TÂY GIANG

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến):

Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

11.000

Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm

7.000

Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường 14-10 (đường ĐT.465) đến giáp đường ĐT.462

8.000

Khu dân cư thôn Đông:

Đường rộng 16,5 mét

6.000

Khu dân cư Trái Diêm 3:

Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

6.000

Đường 18,5 mét

5.000

Đường nội bộ còn lại

4.500

Đoạn đường từ giáp đường Tạ Xuân Thu đến đường quy hoạch số 5 khu dân cư mới thôn Nam

6.500

700

450

Khu dân cư mới thôn Nam:

Đường quy hoạch số 1

6.000

Đường nội bộ còn lại

3.500

Khu dân cư Đồng Rộc:

Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch)

7.000

Đường nội bộ còn lại

4.500

5.28

XÃ TÂY LƯƠNG

Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Ninh đến giáp xã Đông Quý

2.500

600

450

5.29

XÃ TÂY NINH

Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp thị trấn Tiền Hải đến giáp xã Tây Lương

2.500

600

450

Khu dân cư mới thôn Đại Hữu:

Đường gom đường huyện

2.000

Đường 13,5 mét

1.700

Đường nội bộ còn lại

1.500

5.34

XÃ VŨ LĂNG

Khu dân cư mới thôn Lê Lợi:

Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến đường quy hoạch số 10

2.000

Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng

1.500

Đoạn từ giáp ĐH.38 (ngã 3 đi trụ sở UBND xã) đến giáp xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương

2.000

600

450

6. BỔ SUNG BẢNG 02-6:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

6.2

XÃ DŨNG NGHĨA

Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng:

Đường ĐH.01

3.000

Đường nội bộ

1.500

6.5

XÃ HIỆP HÒA

Khu dân cư mới thôn An Để

4.000

6.10

XÃ MINH LÃNG

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Nội

3.500

6.12

XÃ NGUYÊN XÁ

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thái

2.500

6.13

XÃ PHÚC THÀNH

Khu dân cư mới thôn Phúc Trung Bắc:

Đường ĐH.08

2.500

Đường nội bộ còn lại

1.500

6.14

XÃ SONG AN

Khu dân cư mới thôn Quý Sơn:

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ

1.200

6.16

XÃ TAM QUANG

Khu dân cư mới thôn Vô Ngại

1.500

Khu dân cư mới thôn Thượng Điền

2.500

6.18

XÃ TÂN LẬP

Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam):

Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân Đệ

2.000

Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ Tân Lập

4.000

6.21

XÃ TỰ TÂN

Khu dân cư mới thôn Đông An:

Đường trục chính

2.500

Đường nội bộ

2.000

6.25

XÃ VŨ HỘI

Khu dân cư mới thôn Đức Lân:

Đường trục xã

3.000

Đường còn lại

1.500

6.26

XÃ VŨ TIN

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo)

2.000

7. BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

Đơn vị tính: Nghìn đng/m²

S TT

Tên đơn v hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

7.4

XÃ THÁI ĐÔ

Đường trục xã: Từ giáp ĐH.87 đến giáp xã Hòa An

2.800

750

450

Khu dân cư mới thôn Nam Duyên

3.500

7.11

XÃ THÁI HƯNG

Đường từ ĐT.459 đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài

3.000

800

500

Khu dân cư mi thôn Văn Hàn Tây

2.000

7.12

XÃ THÁI NGUYÊN

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

2.000

7.17

XÃ THÁI THỊNH

Khu dân cư mới thôn Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh

1.500

7.18

XÃ THÁI THỌ

Khu dân cư mới thôn Xuân Hòa

1.500

7.20

XÃ THÁI THƯỢNG

Đường hai bên cầu Diêm Điền: Từ giáp ngõ vào Công ty Cổ phần Dũng Thành Trung đến giáp sông Diêm Hộ

2.000

800

500

Khu dân cư tái định cư đường ven biển:

Đường gom đường ven biển

2.500

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ

1.500

7.22

XÃ THÁI XUYÊN

Khu dân cư tại khu đất Bến xe chợ Lục cũ:

Đường Quốc lộ 37B

12.000

Đường trục xã

8.000

Đường nội bộ

4.000

Khu dân cư mới thôn Lục Bắc

7.000

7.24

XÃ THỤY BÌNH

Đường 93A:

Từ giáp đường ĐH.90 đến cầu Hạ Tập

2.000

750

450

Từ cầu Hạ Tập đến giáp xã Thụy Quỳnh

1.500

750

450

Khu dân cư mới thôn Trà Hồi: Đường gom ĐT.456

10.000

Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): Đoạn từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Văn

5.000

750

450

7.26

THỤY DÂN

Đường ĐH.95:

Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân đến cầu An Dân

2.000

600

450

Từ cầu An Dân đến giáp xã Thụy Ninh

1.500

600

450

7.29

XÃ THỤY DUYÊN

Đưng ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp giáp xã Thụy Thanh đến giáp xã Thụy Phong

8.000

750

450

Khu dân cư mới thôn Hậu Trữ:

Đường ĐH.95A

3.000

Đường nội bộ 9,5 mét

2.000

Đường còn lại

1.000

7.31

XÃ THỤY HẢI

Đường trục xã: Từ giáp ngã ba Cảng Cá đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải

5.000

750

450

7.34

XÃ THỤY LIÊN

Khu dân cư mới thôn Trung An

1.000

Đường Phạm Ngũ Lão (Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Liên

6.500

750

450

7.36

XÃ THỤY NINH

Khu dân cư mới thôn Đông Mai

5.000

7.37

XÃ THỤY PHONG

Khu dân cư mới thôn Đông Hồ:

Đường gom ĐT.456

8.500

Đường nội bộ

4.000

7.39

XÃ THỤY QUỲNH

Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh (giáp xã Hồng Dũng)

3.000

600

450

Đường ĐH.93A: Từ giáp ngã ba ông Khinh đến giáp xã Thụy Bình

1.500

750

450

Đường ĐH.94A:

Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ QL.37

2.000

750

450

Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến hết khu dân cư thôn Tứ Cường

1.500

750

450

Từ giáp khu dân cư thôn T Cường đến giáp QL.37 mới

1.200

750

450

Quốc lộ QL.37 (tuyến mi):

Đoạn từ giáp xã Thụy Văn đến giáp Quốc lộ QL.37 (đoạn nắn tuyến)

3.000

750

450

Đoạn từ giáp ngã ba (qua Công ty Tuấn Đạt) đến cầu vượt sông Hóa

4.500

750

450

7.42

XÃ THỤY THANH

Khu dân cư mới thôn Vô Hối Đông (khu Th):

Đường số 1, số 2

4.500

Đường nội bộ

3.500

7.43

XÃ THỤY TRÌNH

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

6.500

Khu dân cư mới thôn Thượng

6.000

Quốc lộ QL.37 (tuyến mới);

Đoạn từ tuyến đường bộ ven biển đến giáp xã Thụy Liên

7.000

800

500

Đoạn từ giáp xã Thụy Liên đến giáp xã Thụy Bình

5.500

800

500

Đường Phạm Ngũ Lão (Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến tuyến đường bộ ven biển

7.000

800

500

7.45

XÃ THỤY VĂN

Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp xã Thụy Quỳnh

4.500

750

450

7.47

XÃ THỤY XUÂN

Khu dân cư mới thôn Bình An, thôn Bình Xuân

2.000

8. BỔ SUNG BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

8.3

CHÍ HOÀ

Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa

1.800

600

400

Khu dân cư mới thôn Vị Giang:

Đường kết nối t Khu di tích

2.500

Đường 13,7 m (giáp trường học)

3.000

Đường nội bộ còn lại

1.500

8.4

XÃ CHI LĂNG

Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng

2.000

600

400

8.9

XÃ ĐỘC LP

Đường huyện: Từ giáp bến đò Phú Hậu đến giáp xã Hồng Minh

1.200

600

400

Đường qua khu di tích Lê Q Đôn mới:

Từ giáp ngã tư cống ông Bàn đến giáp đê Sông Hồng

1.200

600

400

Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454): Từ giáp xã Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, đến đường trục xã

1.500

600

400

Khu dân cư mới thôn Đồng Phú

2.500

8.10

XÃ ĐÔNG ĐÔ

Đường huyện: Từ giáp xã Tây Đô đến đường ĐH.60

2.500

600

400

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ)

3.000

8.12

HOÀ BÌNH

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Chi Lăng

1.500

600

400

Đường huyện: Từ cầu Đồng Lạc đến giáp xã Tây Đô

2.500

600

400

8.13

HÒA TIN

Đường ĐH.65B: Đoạn từ ngã ba Quán Son đến giáp xã Tân Tiến

1.500

600

400

8.15

XÃ HỒNG LĨNH

Khu dân cư mỗi thôn Hợp Dông

5.000

Khu dân cư mi thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa):

Đường gom đường Quốc lộ 39

5.000

Đường nội bộ

2.000

8.16

XÃ HNG MINH

Đường huyện:

Từ ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Độc Lập

1.500

600

400

Đường đi Hành cung Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Q Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên

2.000

600

400

Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn: Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn đến giáp xã Độc Lập

2.000

600

400

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đê tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa

1.500

600

400

Đường nội bộ các khu dân cư mới thôn Xuân Lôi

2.000

8.18

XÃ KIM TRUNG

Khu dân cư mới thôn Lập Bái -Kim Sơn 1

1.500

8.19

XÃ LIÊN HIỆP

Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa:

Đường gom đường Quốc lộ 39

5.000

Đường nội bộ

2.000

Đường huyện T45: Đoạn từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Tiến Đức

2.500

600

400

8.20

MINH HOÀ

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Hồng Minh đến ĐT.454

2.000

600

400

8.22

XÃ MINH TÂN

Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng (đoạn qua Ủy ban nhân dân xã Minh Tân)

2.000

600

400

8.24

XÃ TÂN HÒA

Khu dân cư mới thôn Khám - Cun - Kênh

1.200

8.26

XÃ TÂN TIẾN

Đường nối từ đường ĐH.59 đến đường vào đền Tiên La

2.500

600

400

Đường ĐH.65B: Đoạn từ giáp đường ĐH.59 đến giáp xã Hòa Tiến

1.500

600

400

8.27

XÃ TÂY ĐÔ

Đường ĐH.71:

Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến giáp xã Hòa Bình

1.200

600

400

Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo

2.000

600

400

Khu dân cư mới thôn Duyên Trường:

Đường gom ĐT.455

4.000

Đưng nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Đa Phú

1.500

8.28

XÃ THÁI HƯNG

Đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng đến giáp Đường ĐT.468

2.500

600

400

Khu dân cư mới thôn Chiềng – Tng Xuyên

3.500

Khu dân cư mới thôn Dương Khê:

Đường quy hoạch số 8

2.500

Đường nội bộ còn lại

1.500

8.29

XÃ THÁI PHƯƠNG

Đường nội bộ khu dân cư mi thôn Xuân La

2.000

Khu dân cư mới thôn Trắc Dương:

Đường số 1

2.000

Đường nội bộ còn lại

1.500

Khu n cư mới thôn Hà Nguyên:

Đường huyện

3.500

Đường nội bộ còn lại

2.200

9.31

XÃ TIẾN ĐỨC

Đường ĐT.468A: Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468

5.000

600

400

Khu dân cư mới thôn Trung Thượng:

Đường gom ĐT.453

4.000

Đường nội bộ

1.200

Đường huyện T45: Đoạn từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Liên Hiệp

2.500

600

400

PHỤ LỤC III:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

S TT

Tên đường ph, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1.5

Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)

II

Khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi

PhLý Thường Kiệt

20.000

10.000

7.500

5.000

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Nguyễn Đình Chính

21.000

12.000

7.500

5.000

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

30.000

16.000

10.000

7.000

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

33.000

16.000

10.000

7.000

Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành

Phố Ngô Thì Nhậm

12.000

9.000

7.000

4.500

Phố Ngô Thì Nhậm

Số nhà 222A

12.000

9.000

7.000

4.500

Giáp số nhà 222A

Phố Hoàng Công Chất

19.000

12.000

9.000

6.000

1.13

Đường Lý Bôn

II

Giáp xã Tân Bình

Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

13.000

4.000

3.000

2.000

Khu dân cư tổ 2, t 4 phường Tiền Phong

Giáp xã Phú Xuân

14.000

5.000

4.000

2.000

Đường Quách Đình Bảo

Đường Trần Thủ Độ

19.000

7.000

4.000

2.500

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

24.000

7.000

4.000

2.500

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

Phố Phạm Quang Lịch

27.000

7.000

5.000

3.000

Phố Phạm Quang Lịch

Phố Trần Thái Tông

30.000

12.000

9.000

6.500

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

47.000

14.000

9.000

6.500

Đường Lê Thánh Tông

Ngã tư An Tập

60.000

14.000

9.000

7.000

Ngã tư An Tập

Phố Phan Bá Vành

55.000

10.000

8.000

6.000

Phố Phan Bá Vành

Cầu Nề

42.000

10.000

8.000

6.000

Cầu Nề

Phố Ngô Thì Nhậm

37.000

10.000

8.000

6.000

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

30.000

9.000

7.000

5.500

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

25.000

8.500

6.000

3.500

Đường Trần Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

17.000

8.000

5.500

3.500

2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Lê Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Kiến Xương cũ)

V

Đường Võ Nguyên Giáp (cầu Hưng Long)

Trường Mầm non Thanh Nê

4.000

1.200

1.000

900

Giáp Trường Mầm non Thanh Nê

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

6.000

1.800

1.200

900

Giáp Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

4.000

1.800

1.200

900

Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

3.000

1.500

1.200

900

Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

Đường Trần Nhân Tông

2.000

1.200

1.000

900

2

Đường Nguyễn Du

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp Chi cục Thuế khu vực Tiền Hi - Kiến Xương

4.500

1.800

1.200

900

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

Ngã tư Bờ hồ

6.000

1.800

1.200

900

Ngã tư Bờ hồ

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

12.000

1.800

1.200

900

Cu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Cầu Cam

5.000

1.800

1.200

900

Giáp cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

2.800

1.400

1.200

900

3

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường WP2 cũ)

V

Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng)

Giáp xã Quang Minh

2.000

1.500

1.200

900

4

Đường Phạm Văn Đng

V

Đường Trần Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo)

Giáp sông Kiến Giang

1.500

900

700

500

5

Đường Trần Hưng Đạo (Đường tránh phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ)

V

Giáp xã Bình Minh

Cầu sông Bùi

4.000

1.500

1.200

900

Cầu sông Bùi

Đường Trần Nhân Tông

2.400

1.200

800

500

6

Đường Trần Nhân Tông

V

Giáp xã Bình Minh

Cây xăng Vật tư nông nghiệp

8.500

1.800

1.200

900

Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp

Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng Việt Hà cũ)

11.500

1.800

1.200

900

Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng Việt Hà cũ)

Ngã tư Bờ hồ

14.000

2.100

1.200

900

Ngã tư Bờ hồ

Bảo hiểm xã hội huyện

12.000

1.800

1.200

900

Giáp Bảo hiểm xã hội huyện

Hội trường khu Giang Đông

9.000

1.800

1.200

900

Giáp hội trường khu Giang Đông

Trạm bơm Vân Giang

6.000

1.800

1.200

900

Giáp trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

4.400

1.400

1.200

900

Cầu Bùi

Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài

4.000

1.200

800

500

Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài

Trại Giống

4.200

1.200

800

500

7

Đường Trường Chinh (đường huyện Nam Cao - An Bồi cũ)

V

Đường Trần Nhân Tông

Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

2.000

1.200

800

500

Giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

Giáp xã Thượng Hiền

1.500

1.200

800

500

8

Đường Võ Nguyên Giáp

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa)

Cầu Hưng Long

4.000

1.200

1.000

900

Cầu Hưng Long

Giáp Trạm bơm Tự Tiến

2.000

1.200

1.000

700

Trạm bơm Tự Tiến

Xã Quang Bình

1.500

1.000

800

500

9

Đường Võ Thị Sáu

V

Đường Nguyễn Du (ngã ba cầu Cam)

Trường bắn

2.000

1.200

1.000

700

10

Phố An Bồi

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông)

Đường Phạm Văn Đồng (Trạm Rada C25)

1.500

900

700

500

11

Phố Đặng Tiến Lợi

V

Đường Trần Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông)

Nhà ông Trần Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông

1.800

1.200

1.000

700

12

Phố Đinh La Cầu

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Biên, tổ dân phố An Đông)

Giáp xã Phương Công, huyện Tiền Hải

1.500

900

700

500

13

Phố Nguyễn Công Thu

V

Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Tr, tổ dân phố Tân Hưng)

Đường Trường Chinh (ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)

1.500

900

700

500

14

Phố Nguyễn Danh Đi

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông t, tổ dân phố Giang Đông)

Phố Nguyn Kim Lâu (ngã ba chùa Quan Âm)

2.000

1.200

1.000

700

15

Phố Nguyễn Đức Tâm

V

Đường Trần Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông)

Đường Lê Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn Khôi)

2.000

1.200

1.000

700

16

Phố Nguyễn Hữu Bản

V

Cống Trạm bơm Thống Nhất (nhà ông Đương, tổ dân phố Thống Nhất)

Đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến)

1.800

1,200

1.000

700

17

Phố Nguyễn Khang

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Khiếu, tổ dân phố Quang Trung)

Đường gom đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung)

3.000

1.500

1.200

900

18

Phố Nguyễn Kim Lâu

V

Đường Nguyễn Du (nhà ông Thành, tổ dân phố Tiền Tuyến)

Phố Phan Bá Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức)

1.800

1.200

1.000

700

19

Phố Nguyễn Mậu Kiến

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà bà Hiểu, tổ dân phố Quang Trung)

Đường Lê Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn Khôi)

3.000

1.500

1.200

900

20

Phố Nguyễn Thị Chiên

V

Đường Trần Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa)

Đường Trần Hưng Đạo

4.500

1.500

1.200

900

21

Phố Nguyễn Thị Hồng Đính

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông)

Đường Trần Hưng Đạo

1.800

1.200

1.000

700

22

Phố Nguyễn Văn Vực

V

Đường Trần Nhân Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa)

Giáp đường Trần Hưng Đạo

4.500

2.000

1.500

900

23

Phố Phạm Ngọc Mậu

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông)

Giáp đường Trần Hưng Đạo

1.800

1.200

1.000

700

24

Phố Phạm Quang Lịch

V

Đường Trần Nhân Tông (Trụ sở Công an huyện)

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện)

4.500

25

Phố Phan Bá Vành

V

Giáp đường Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông)

Đường Lê Quý Đôn

2.000

1.200

1.000

700

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Tính, tổ dân phố Minh Đức)

1.800

1.200

1.000

700

26

Phố Thanh Nê

V

Đường Trần Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê)

Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)

7.200

1.800

1.200

900

Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)

Cầu Thng Nht

3.000

1.800

1.200

900

27

Phố Trương Đăng Quỹ

V

Đường Nguyễn Du (cầu Trạm Y tế)

Phố Thanh Nê (nhà ông Tiếu, tổ dân phố Đông Trung)

1.800

1.500

1.200

900

28

Khu chợ Nê

Đường phía Bắc chợ Nê

6.000

1.800

1.200

900

Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê)

4.000

1.800

1.200

900

29

Khu dân cư Đầm Hưng Long

V

Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long

1.500

30

Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình

V

Đường Lê Quý Đôn

3.500

Đường còn lại

1.500

31

Khu đô thị Quang Trung

V

Đường gom đường Trần Hưng Đạo

3.500

Các đường nội bộ còn lại

3.000

32

Khu đô thị Tân Tiến

V

Đường trục chính số 05

5.500

Các đường nội bộ còn lại

3.000

3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường 14-10

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Sân vận động 14-10

15.000

2.100

1.000

600

Giáp sân vận động 14-10

Ngã tư Trái Diêm

10.000

2.100

1.000

600

Ngã tư Trái Diêm

Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hi

10.000

2.100

1.000

500

Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hi

Cầu Long Hầu
(giáp xã Đông Lâm)

8.000

2.100

1.000

500

2

Đường An Khang

V

Đường Hoàng Kim Long

Đường Hoàng Văn Thái

2.500

1.000

700

500

Đường Hoàng Văn Thái

Giáp xã Tây Lương (Miếu Cô)

2.000

1.000

700

500

3

Đường Bùi Viện

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Đường Nguyễn Công Trứ

9.200

2.100

1.000

600

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng

3.200

2.100

1.000

600

Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng

Giáp xã Tây Ninh

3.500

2.100

1.000

600

4

Đường Hà Văn Tơ

V

Đường An Khang (Nhà văn hóa, tổ dân phố Tiền Phong)

Đường Tây An

1.500

1.000

700

500

5

Đường Hoàng Kim Long

V

Đường Vũ Trọng

Đường An Khang

2.500

1.000

700

500

Đường An khang

Đường Tây An

1.800

1.000

700

500

6

Đường Hoàng Văn Thái

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Cầu Tây An

9.200

2.100

1.000

600

Cầu Tây An

Đường Tây An

3.500

1.500

700

500

Đường Tây An

Cầu Vũ Lăng

2.000

1.200

700

500

7

Đường Nguyễn Công Trứ

V

Ngã tư Trái Diêm

Ngã ba giáp hồ Nguyn Công Tr

4.000

2.100

1.000

600

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

Đường Bùi Viện

4.000

2.100

1.000

600

Đường Bùi Viện

Đường Nguyễn Quang Bích

3.500

2.100

1.000

600

8

Đường Nguyễn Quang Bích

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Cầu Thống Nhất II (Tây Lương)

9.200

2.100

1.000

600

9

Đường Tạ Xuân Thu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp chợ Tây Giang

12.000

2.100

1.000

600

10

Đường Tây An

V

Giáp xã An Ninh

Giáp xã Tây Lương

3.500

2.100

1.000

500

11

Đường Tây Sơn

V

Đường Bùi Viện kéo dài (Chợ Tiểu Hoàng)

Phố Ngoại Đê

2.000

1.500

700

500

Phố Ngoại Đê

Phố Tân Thành

1.500

1.000

700

500

Phố Tân Thành

Đường Tiền Châu

2.500

1.500

700

500.

12

Đường Tiền Châu

V

Đường 14-10 (đường Đồng Châu cũ)

Khu công nghiệp Tiền Hải

4.000

1.500

700

500

Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải

Giáp xã Tây Ninh

3.000

1.500

700

500

13

Đường Vũ Trọng

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Hùng Thắng

5.000

2.100

1.000

600

14

Phố An Bình

V

Đường Hoàng Văn Thái

Ngõ 72 phố Bùi Xuân Sắc

4.000

2.100

1.000

600

15

Phố Bùi Sính

V

Phố Trần Xuân Sắc

Phố Tiểu Hoàng

4.000

2.100

1.000

600

Phố Lương Văn Sảng

Ủy ban nhân dân thị trấn Tiền Hải (giáp xã Tây Giang)

4.000

2.100

1.000

600

16

Phố Chợ huyện

V

Phố Hùng Thắng

Cầu Chợ huyện (giáp xã An Ninh)

3.500

2.100

1.000

600

17

Phố Chu Đình Ngạn

V

Phố Tiểu Hoàng

Phố Trần Xuân Sắc

6.000

2.100

1.000

600

18

Ph Chu Thiện

V

Đường Vũ Trọng

Phố Nguyễn Thế Long

4.000

2.100

1.000

600

19

Phố Đặng Văn Khoan

V

Đường 14-10

Phố Phan Ái

7.000

2.100

1.000

600

20

Phố Đoàn Kết

V

Đường Tạ Xuân Thu

Khu Chợ huyện (giáp xã Tây Giang)

5.000

21

Phố Đông Sơn

V

Phố Ngoại Đê

Phố Tân Thành

1.500

1.000

700

500

22

Phố Giang Long

V

Đường Tạ Xuân Thu

Khu Chợ huyện (giáp xã An Ninh)

6.000

23

Phố Hòa Bình

V

Phố Bùi Sinh

Phố Trần Đức Thịnh

4.000

2.100

1.000

600

24

Phố Hoàng Tân

V

Phố Nam Sơn

Đường Tây Sơn

1.500

1.000

700

500

25

Phố Hoàng Vinh

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Nguyễn Trung Khuyến

6.000

2.100

1.000

600

Phố Nguyễn Trung Khuyến

Đường Nguyễn Công Trứ

4.500

2.100

1.000

600

26

Phố Hùng Thắng

V

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

Giáp bến xe ô tô

20.000

2.100

1.000

600

Bến xe ô tô

Cầu Thống Nhất I

15.000

2.100

1.000

600

27

Phố Lương Văn Sảng

V

Phố Vũ Nhu

Phố Phan Ái

4.500

2.100

1.000

600

28

Phố Nam Sơn

V

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Tiền Châu

2.500

1.000

700

. 500

29

Phố Ngoại Đê

V

Đường Tây Sơn

Đường Nguyễn Công Trứ

1.500

1.000

700

500

30

Phố Ngô Quang Đoan

V

Phố Hùng Thắng

Đường Vũ Trọng

4.800

2.100

1.000

600

31

Phố Nguyễn Thế Long

V

Phố Chu Đình Ngạn

Phố Bùi Sinh

4.000

2.100

1.000

600

32

Phố Nguyễn Trung Khuyến

V

Phố Phan Ái

Đường Nguyễn Công Trứ

6.000

2.100

1.000

600

Đường Nguyễn Công Trứ

Giáp xã Tây Ninh

2.500

1.500

700

500

33

Phố Phan Ái

V

Phố Tiểu Hoàng

Đường 14-10

6.000

2.100

1.000

600

34

Phố Tân An

V

Phố Chu Đình Ngạn

Phố Chu Thiện

4.000

2.100

1.000

600

35

Phố Tân Hưng

V

Phố Ngô Quang Đoan

Phố Chu Thiện

4.000

2.100

1.000

600

36

Phố Tân Phong

V

Phố Chu Đình Ngạn

Phố Chu Thiện

4.000

2.100

1.000

600

37

Phố Tân Thành

V

Phố Nam Sơn

Đường Tây Sơn

1.500

1.000

700

500

38

Phố Tiu Hoàng

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

22.000

2.100

1.000

600

39

Phố Thái Học

V

Phố Ngoại Đê

Phố Tân Thành

1.500

1.000

700

500

40

Phố Trần Đức Thịnh

V

Phố Tiểu Hoàng

Nút giao phố Trần Xuân Sắc

4.000

2.100

1.000

600

41

Phố Trần Xuân sắc

V

Nút giao phố Chu Đình Ngạn

Đường Hoàng Văn Thái

6.000

2.100

1.000

600

Đường Hoàng Văn Thái

Đường Vũ Trọng

4.500

2.100

1.000

600

42

Phố Vũ Nhu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp địa phận xã Tây Giang

4.500

2.100

1.000

600

43

Các đoạn đường khác

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Ngã ba đưng sau trường Trung học cơ sở 14-10

4.000

Đường khu kho giống cũ: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Đường 14-10

3.000

2.100

1.000

600

Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III: Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m

3.700

2.100

1.000

600

Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m

2.700

44

Khu dân cư Bắc Đồng Đầm

V

Đường gom đường số 4

4.500

Đường nội bộ còn lại

2.500

45

Đường nội bộ khu dân cư trụ s UBND thị trấn Tiền Hải cũ

6.000

46

Khu dân cư Đồng Rộc

V

Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch)

7.000

Đường nội bộ còn lại

4.500

47

Khu dân cư Đồng Muỗn

V

Đường số 1

4.500

Đường nội bộ còn lại

2.500

4. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường 3 tháng 2

V

Cng Ngoại 1

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

15.000

3.500

2.500

600

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)

10.500

2.500

1.500

600

Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)

Ngã ba Thụy Hải

9.500

2.000

1.000

600

2

Đường Lê Quý Đôn (Quc lộ QL.39 cũ)

V

Giáp khu công nghiệp Liên Hà Thái

Giáp Công ty Đỉnh Vàng

4.500

2.000

900

600

Công ty Đỉnh Vàng

Giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại

7.000

2.000

900

600

Ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại

Cống Ngoại 1

9.000

2.000

900

600

3

Đường Ngô Quyền

V

Đường Lê Quý Đôn (Cống Ngoại 1)

Đất nhà ông Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2)

4.500

1.500

900

600

Giáp đất nhà ông Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2)

Cổng Trà Bôi

3.000

1.500

900

600

4

Đường Nguyễn Công Trứ

V

Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền)

Đồn Biên phòng 64

6.000

1.440

900

600

Giáp Đồn Biên phòng 64

Cng Diêm Điền

6.000

1.440

900

600

5

Đường Nguyễn Đức Cnh

V

Cu Cống Thóc

Giáp Toà án huyện (cũ)

10.000

3.000

2.000

600

Toà án huyện (cũ)

Ngã tư chợ Gú

14.000

3.500

2.500

600

Ngã tư chợ Gú

Ngã tư Diêm Điền (cạnh Bưu điện)

18.000

4.000

2.500

600

Ngã tư Diêm Điền (cạnh Bưu điện)

Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ)

9.000

3.000

2.000

600

Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ)

Đồn Biên phòng 64

7.000

2.000

1.000

600

6

Đường Phạm Ngũ Lão

V

Giáp xã Thụy Trình

Đường Trần Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)

7.500

2.000

900

600

Đường Trần Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)

Phố Cách mạng Tháng Tám

8.000

2.000

900

600

Phố Cách mạng Tháng Tám

Đường 3 tháng 2 (Cống Ngoại 1)

12.000

3.000

900

600

Đường 3 tháng 2 (Cống Ngoại 1)

Cầu Diêm Điền

10.500

2.500

1.500

600

7

Đường Tạ Hiện

V

Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than)

Phố Nguyễn Hưởng Dung

7.500

2.000

1.000

600

Phố Nguyễn Hưởng Dung

Phố Nguyễn Công Định

6.000

1.500

1.000

600

Phố Nguyễn Công Định

Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam)

4.500

1.500

1700 0

600

8

Đường Thống Nhất (Đường tỉnh ĐT.461 cũ)

V

Ngã ba Thụy Hải

Dốc Đông Ninh

6.000

1.800

900

500

Dốc Đông Ninh

Giáp xã An Tân

3.000

1.500

900

500

9

Đường Trần Khánh Dư (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)

V

Cống Chéo (giáp xã Thụy Liên)

Quốc lộ QL.37 (Nút giao ngã ba Cá Sấu)

8.000

2.000

900

600

10

Phố Bao Hàm

V

Phố Trần Hưng Đạo (khu vực nhà ông Đắc)

Phố Phạm Thế Hiển (khu vực nhà ông Hưng)

3.500

1.500

900

600

11

Phố Bùi Quang Thận

V

Đường Phạm Ngũ Lão

Phố Quách Hữu Nghiêm

11.500

3.000

1.500

600

Phố Quách Hữu Nghiêm

Chùa Chiêu Phúc

12.500

3.000

1.500

600

Chùa Chiêu Phúc

Phố Quách Đình Bảo

13.000

3.000

1.500

600

Phố Quách Đình Bảo

Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ)

12.500

3.000

1.500

600

12

Phố Cách mạng Tháng Tám

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Phố Quách Đình Bảo

13.000

3.500

2.500

600

Phố Quách Đình Bảo

Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)

13.000

3.000

1.500

600

13

Phố Chu Văn An

V

Phố Trần Hưng Đạo (Chùa Phúc Ứng)

Nút giao phố Phạm Ngũ Lão

2.800

1.500

900

500

14

Phố Đồng Miễu (Đường số 8 cũ)

V

Giáp phố Quách Đình Bảo

Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)

13.000

3.000

1.500

600

15

Phố Hà Công Luận (đường giữa làng Mai Diêm)

V

Đường Ngô Quyền (Nhà ông Vân Thúy)

Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm

2.400

1.500

900

600

Giáp khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm

Đường ven biển

2.000

1.500

900

600

16

Phố Hoa Diêm (Đường trước làng Mai Diêm)

V

Đường Ngô Quyền (giáp Cống Ngoại 2)

Khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm

3.000

1.500

900

600

Giáp khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm

Đường ven biển

2.000

1.500

900

600

17

Phố Hoàng Diệu

V

Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền)

Cầu sông Sinh

2.400

1.700

900

500

Cầu sông Sinh

Giáp sông Quảng

2.000

1.500

900

500

18

Phố Hoàng Văn Thái (Đưng sau làng Mai Diêm)

V

Đường Ngô Quyền (cửa ông Minh)

Đền Mai Diêm

2.500

1.500

900

600

19

Phố Hổ Đội (Đường ĐH.94 cũ)

V

Cầu chợ Gú

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố H Đội 1)

10.500

3.500

900

500

Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố H Đội 1)

Trạm Y tế

.8.500

2.500

900

500

Giáp Trạm Y tế

Dốc Đông Ninh

4.500

2.500

900

500

20

Phố Hồ Xuân Hương

V

Nhà tạm giam Công an huyện cũ

Trung tâm Giáo dục thường xuyên cũ

2.500

1.500

900

500

21

Phố Huỳnh Thúc Kháng

V

Dốc Đông Ninh

Giáp sông Quảng

3.000

1.500

900

500

22

Phố Lê Cương Xuyên

V

Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam)

Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8)

6.000

2.000

1.000

600

23

Phố Lê Hồng Phong

V

Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà bà Díp Hợi)

Phố Hổ Đội (cạnh Trạm Y tế)

2.500

1.500

900

500

Phố Hổ Đội (cạnh Trạm Y tế)

Đường 3 tháng 2 (Dốc Đồng Ca)

5.700

2.500

900

500

24

Phố Ngô Thị Nhậm

V

Sân thể thao thôn Nghĩa Chi

Đường Lê Quý Đôn (nhà bà Trần Thị Dung)

4.000

1.500

1.000

600

25

Phố Nguyễn Công Định

V

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8)

Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện)

6.000

2.000

1.000

600

26

Phố Nguyễn Đình Tộ

V

Ngã ba (giao với phố Huỳnh Thúc Kháng)

Đường ven sông Sinh

3.000

1.500

900

500

27

Phố Nguyễn Hưởng Dung

V

Đường 3 tháng 2

Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình)

6.000

2.500

1.000

600

28

Phố Nguyễn Khuyến

V

Đường Phạm Ngũ Lão

Cầu sông Sinh

9.000

2.000

1.000

600

Cầu sông Sinh

Đường bộ ven biển

5.000

2.000

1.000

600

29

Phố Nguyễn Mậu

V

Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà Thắng Hiền)

Đường ven sông Sinh (nhà ông Hanh)

2.800

1.500

900

500

30

Phố Nguyễn Thái Học

V

Miếu Hòn Đá

Nhà bà Dợp (Tổ dân phố H Đội 2)

2.500

1.500

900

500

31

Phố Nguyễn Thanh Tĩnh

V

Giáp đê 8

Đường bộ ven biển

3.000

1.500

1.000

600

32

Phố Nghiêm Vũ Đằng

V

Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà bà Hóng Tỳ)

Phố Hổ Đội (nhà Nho Hợi)

2.500

1.500

900

500

33

Phố Phạm Công Thế

V

Ao Cá (giao với phố Huỳnh Thúc Kháng)

Nhà ông Cương (T dân phố H Đội)

2.800

1.500

900

500

34

Phố Phạm Quang Lịch

V

Khu vực mộ tổ họ Tô

Chùa Phúc Ứng

2.500

1.500

900

500

35

Phố Phạm Thế Hiển

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy)

Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân

4.000

1.500

900

600

Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân

Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)

3.000

1.500

900

600

36

Phố Phan Bội Châu

V

Đập hồ nước (tổ dân phố Ngoại Trình)

Đường Lê Quý Đôn

3.500

1.500

1.000

600

37

Phố Phan Châu Trinh

V

Nhà ông Điền (tổ dân phố Ngoại Trình-Nghĩa Chỉ)

Đường Lê Quý Đôn (nhà ông Nhương)

3.500

1.500

1.000

600

38

Phố Quách Đình Bảo

V

Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ )

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)

11.500

2.000

1.000

600

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)

Phố Bùi Quang Thận

12.500

2.000

1.000

600

39

Phố Quách Hữu Nghiêm

V

Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi)

Cảng Diêm Điền (khu 1)

11.000

3.500

2.500

600

40

Phố Tạ Quốc Luật

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên)

Đường Phạm Ngũ Lão

8.000

2.000

1.000

600

41

Phố Tăng Văn Thiều

V

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

2.500

1.500

900

500

42

Phố Tân Sơn

V

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn)

Giáp xã Thụy Hải

9.000

3.000

1.000

600

43

Phố Thanh Xuân

V

Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam)

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8)

5.500

2.000

1.000

600

44

Phố Trần Bá Giản

V

Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7

Đường 3 tháng 2 (cống Diêm Điền)

4.500

2.000

1.000

600

45

Phố Trần Đại Nghĩa

V

Cửa Đình Nghĩa Chỉ

Đường Lê Quý Đôn (nhà bà Bình)

3.500

1.500

1.000

600 .

46

Phố Trần Hưng Đạo

V

Cầu

Trụ sở Công an huyện (cũ)

10.500

3.500

2.500

600

Giáp trụ sở Công an huyện (cũ)

Đường Phạm Ngũ Lão (Nút giao Ngã ba Cá Sấu)

9.000

2.500

1.000

600

47

Phố Uông Sỹ Đin

V

Đường Lê Quý Đôn (cạnh Bến xe)

Phố Nguyễn Thanh Tĩnh

9.000

2.000

900

600

Phố Nguyễn Thanh Tĩnh

Phố Hoàng Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)

5.000

2.000

900

600

Phố Hoàng Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)

Phố Hoa Diêm

3.000

1.500

900

600

48

Phố Uông Sỹ Đoan

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4)

Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ)

6.000

2.000

1.000

600

49

Phố Vĩnh Trà

V

Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9)

Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8)

8.500

3.000

1.500

600

50

Phố Xuân Diệu

V

Phía tây trường Trung học ph thông Diêm Điền

Phía bắc trường Trung học phố thông Đông Thụy Anh

2.500

1.500

900

500

51

Các đoạn Đường khác

V

Từ nhà ông Thành (khu 2)

Nhà ông Hiền (khu 2)

3.500

1.440

900

600

Từ nhà ông Thụy (khu 1)

Nhà bà Đào (khu 1)

3.500

1.440

900

600

Nhà ông Bắc (khu 3)

Nhà ông Hòa (khu 3)

3.500

1.440

900

600

Từ giáp đường Tạ Hiện

Nhà Văn hóa khu 8

3.500

1.440

900

600

Phố Bùi Quang Thận (Nhà ông Bốn, Tổ dân phố số 3)

Phố Tạ Quốc Luật (Nhà ông Quân, Tổ dân phố số 3)

8.000

2.000

1.000

600

Đường Lê Quý Đôn (Cống Ngoại 1)

Cống Ngoại 2

4.500

1.500

900

600

Đường số 8

Đường mới thôn Bao Hàm

11.000

Đường nội bộ khu dân cư cánh đồng Miễu, thôn Bao Trình

8.000

Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại

3.500

52

Dự án nhà ở khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh

V

Đường 3 tháng 2

16.000

Đường rộng 27 mét

13.000

Đường rộng 20,5 mét

11.000

Đường nội bộ còn lại

7.000

53

Dự án nhà thương mại xã Thụy Hà

V

Đường gom đường tỉnh ĐT.456

11.500

Đường 20,5 mét

11.000

Đường nội bộ

10.000

54

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

V

Đường Quốc lộ QL.39

13.500

Đường Quốc lộ QL.39

Đường quy hoạch số 2

9.000

Các đường nội bộ còn lại

5.000

55

Khu dân cư tại khu đất QĐT-8B

V

Giáp trường Mầm Non

Đường quy hoạch số 2

6.000

Đường quy hoạch số 1

7.000

Các đường còn lại

5.000

5. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRN HƯNG HÀ

8.1

Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)

V

Công ty TNHH Xe máy Thng Huyền

Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)

12.000

2.000

1.500

800

Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)

Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)

15.000

2.000

1.500

800

Giáp đường Lê Q Đôn (ĐT.454 cũ)

Giáp phố Trần Thánh Tông

20.000

2.000

1.500

800

Phố Trần Thánh Tông

Phố Kỳ Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn)

16.000

2.000

1.500

800

Giáp phố Kỳ Đồng

Công ty Vật tư nông nghiệp

14.000

2.000

1.500

800

Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp

Đường ĐT.468

12.000

2.000

1.500

800

Đường ĐT.468

Cầu Đồng Tu

8.000

2.000

1.500

800

8.2

Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)

V

Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)

Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo)

8.000

2.000

1.500

800

Giáp nhà anh Thảo

Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai)

5.000

2.000

1.500

800

8.3

Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng)

V

Giáp xã Minh Khai

Phố Vũ Thị Thục

3.000

2.000

1.500

800

Phố Vũ Thị Thực

Cng Bn

4.500

2.000

1.500

800

8.4

Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung)

V

Đường Long Hưng

Phố Kỳ Đồng

6.000

2.000

1.500

800

Phố Kỳ Đồng

Giáp xã Kim Trung

5.000

2.000

1.500

800

8.5

Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam)

V

Giáp xã Thái Phương

Giáp xã Tân Tiến

5.000

Giáp xã Tân Tiến

Giáp xã Thống Nhất

5.000

8.6

Đường trục 29 mét

V

Cầu sang chợ Thá

Giáp Công ty May 10

8.500

Công ty May 10

Đường vào nghĩa trang Thị Độc

6.000

2.000

1.500

800

8.7

Phố Phạm Ngũ Lão

V

Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp)

Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc

5.500

2.000

1.500

800

8.8

Phố Kỳ Đồng

V

Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế )

Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung)

4.500

2.000

1.500

800

8.9

Phố Thá

V

Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá)

- Phố Trần Th Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà)

6.500

2.000

1.500

800

Phố Trần Thủ Độ

Phố Trần Thị Dung

5.000

2.000

1.500

800

8.10

Phố Trần Hưng Đạo

V

Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)

Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)

4.500

2.000

1.500

800

8.11

Phố Trần Nhân Tông

V

Đường Long Hưng (Công an huyện)

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

5.500

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)

4.000

Đường quy hoạch số 16

Đường Lý Nam Đế

3.500

8.12

Phố Trần Thánh Tông

V

Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3)

Đường trục 29 m

10.500

Đường trục 29 m

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

9.500

Đường quy hoạch s 13

Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)

7.500

Đường quy hoạch s 16

Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng)

4.500

8.13

Phố Trần Thị Dung

V

Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội)

Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I)

5.000

2.000

1.500

800

8.14

Phố Trần Thủ Độ

V

Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử)

Phố Thá

6.000

2.000

1.500

800

Phố Thá

Nhà hàng Hải Nga

5.000

2.000

1.500

800

8.15

Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ)

V

Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân)

Chợ Thá

12.000

2.000

1.500

800

Giáp chợ Thá

Gốc Gạo

7.500

2.000

1.500

800

Giáp Gốc Gạo

Đường Lý Nam Đế

5.000

2.000

1.500

800

8.16

Các đường khác

V

Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy

Vàng bạc Mão Thiệt

5.000

2.000

1.500

800

Nhà ông Vương, khu Nhân Cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ)

Đường Long Hưng

5.000

2.000

1.500

800

Đường sau Trường Trung học ph thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toàn, khu Nhân Cầu 2)

Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2

5.000

2.000

1.500

800

Đường qua khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc)

3.000

2.000

1.500

800

Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc

3.000

2.000

1.500

800

Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến Đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc)

4.000

Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc

3.000

Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc

2.500

Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng

2.000

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

2.000

8.17

Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà

V

Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3

Đường trục 29m

5.000

Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3

Đường trục 29m

5.000

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

8.000

Các đường nội bộ còn lại

4.500

THỊ TRN HƯNG NHÂN

8.18

Đường Lưu Khánh Đàm

V

Đường Ngự Thiên (thôn Thạch)

Giáp xã Canh Tân

3.000

1.500

800

600

8.19

Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39)

V

Cầu Lê (Giáp xã Liên Hiệp)

Cầu Nai (Giáp xã Tân Hòa)

6.000

1.500

800

600

Giáp xã Tân Hòa

Ngã tư Giếng Đầu

6.000

1.500

800

600

8.19

Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39)

V

Ngã tư Giếng Đầu

Công ty TNHH Trung Tín

7.000

1.500

800

600

Giáp Công ty TNHH Trung Tín

Giáp địa phận xã Tân Lễ

7.000

1.500

800

600

8.20

Đường Phạm Đôn Lễ

V

Đường Ngự Thiên (cầu Đen)

Ngã ba giáp đền Tây Xuyên

3.000

1.500

800

600

Ngã ba giáp đền Tây Xuyên

Giáp xã Tân Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ)

2.000

1.500

800

600

8.21

Đường Trần Thừa

V

Đường Ngự Thiên

Khu dân cư thôn Lái

3.000

1.500

800

600

Giáp khu dân cư thôn Lái

Đường Trần Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang)

2.500

1.500

800

600

8.22

Đường ĐH.61

V

Giáp đường Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu)

Giáp xã Tân Hòa

4.500

1.500

800

600

8.23

Phố Lê Thái T (Quốc lộ 39 cũ)

V

Ngã tư Bưu Điện

Cầu Nai (cũ)

6.000

1.500

800

600

Cầu Nai (cũ)

Ngã tư Giếng Đầu

7.000

1.500

800

600

8.24

Phố Nguyễn Tông Quai

V

Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)

Phố Phạm Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá)

3.000

1.500

800

600

8.25

Phố Phạm Kính Ân

V

Ngã tư Bưu Điện

Giáp đất nhà ông Ngọ

4.000

1.500

800

600

Đất nhà ông Ngọ

Cầu Tiền Phong

3.500

1.500

800

600

Cầu Tiền Phong

Cng ông Ry

3.000

1.500

800

600

Cống ông Ry

Dốc Tía

2.500

1.500

800

600

8.26

Phố Phùng Tá Chu

V

Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)

Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39)

3.000

1.500

800

600

8.27

Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)

V

Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức)

Ngã tư Bưu Điện

6.000

1.500

800

600

Ngã tư Bưu Điện

Nhà ông Ton, khu Buộm

4.000

1.500

800

600

Giáp nhà ông Toản, khu Buộm

Công ty May Đức Giang

3.500

1.500

800

600

Giáp Công ty May Đức Giang

Dốc Văn

3.000

1.500

800

600

8.28

Các đường khác

V

Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân

4.000

1.500

800

600

Đường từ phố Phùng Tá Chu

Lăng vua Lê

3.000

1.500

800

600

Đường từ cầu Tiền Phong

Ngã ba đường làng An To

3.500

1.500

800

600

Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên

2.000

Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạnh), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu

3.000

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

1.500

PHỤ LỤC IV:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. BỔ SUNG BẢNG 03-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)

II

Đường Lý Bôn

Sông Bạch

13.000

4.000

3.000

2.000

2

Đường phía dưới cầu Bo

II

Chân dốc cầu Bo

Giáp đê sông Trà Lý

10.000

7.000

3.500

3.000

3

Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế

II

Phố Tôn Thất Tùng

Phố Phạm Ngọc Thạch

15.000

Phố Lê Quý Đôn

Đường nối phố Tôn Tht Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch

17.000

Đường Trần Lãm

Bệnh viện Nhi

15.000

Phố Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa

15.000

4

Phố Hải Thượng Lãn Ông

II

Đường Trần Lãm

Giáp xã Vũ Chính

17.000

7.000

4.500

3.000

5

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên

II

Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ

14.000

6

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

II

Phố Đốc Đen

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế

II

Đường hiện có số 1

22.000

Đường hiện có số 2

20.000

Đường nội bộ

15.000

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ

14.000

7

Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng mới)

II

Đường dẫn lên cầu Qung trường Thái Bình

Đường đê vùng (đi Đền Quan)

10.000

6.500

3.500

2.500

8

Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tnh cũ

25.000

9

Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung

18.000

10

Khu dân cư mới tổ 24 phường Trn Lãm

12.000

11

Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu

7.000

12

Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá

13.000

2. BỔ SUNG BẢNG 03-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường, phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRẤN QUỲNH CÔI

1

Đường Nguyễn Quang Cáp

V

Phố Nguyễn Hồng Quân

Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng

7.000

1.500

1.000

700

2

Khu dân cư mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh Phần)

V

Đường số 1

7.000

Đường nội bộ còn lại

5.000

3

Khu dân cư mới Đồng Quỳnh

V

Đường quy hoạch số 1

6,500

Đường quy hoạch số 2

6.000

Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11

5.000

Đường còn lại

4.500

THỊ TRẤN AN BÀI

4

Đường nội bộ khu dân cư tổ 4

4.700

5

Đoạn đường khác

V

Phố Vĩnh Trà

Đường Phạm Bôi (sau trường Tiểu học An Bài)

3.000

1.000

600

500

PHỤ LỤC V:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1.4

XÃ PHÚ XUÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư

3.500

750

400

4.200

900

480

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân

6.500

750

400

7.800

900

480

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

2.500

750

400

3.000

900

480

Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

1.500

750

400

1.800

900

480

Đưng Lý Bôn:

Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân

7.000

2.000

1.000

8.400

2.400

1.200

Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

8.500

2.000

1.000

10.200

2.400

1.200

Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân

9.500

2.000

1.000

11.400

2.400

1.200

Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ

6.750

2.000

1.000

8.100

2.400

1.200

Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

3.500

750

400

4.200

900

480

Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp):

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú

7.500

2.000

1.000

9.000

2.400

1.200

Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)

4.250

5.100

Đường Kỳ Đồng kéo dài:

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch

7.500

2.000

1.000

9.000

2.400

1.200

Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10

6.000

7.200

Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch

4.750

2.000

1.000

5.700

2.400

1.200

Đường Nguyễn Mậu Kiến

3.750

750

400

4.500

900

480

Đường Đại Phú:

Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài

6.000

2.000

1.000

7.200

2.400

1.200

Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

5.000

2.000

1.000

6.000

2.400

1.200

Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công

3.750

2.000

1.000

4.500

2.400

1.200

Đường trục xã:

Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)

5.250

2.000

1.000

6.300

2.400

1.200

Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng

3.250

1.750

750

3.900

2.100

900

Các đoạn còn lại

2.250

1.750

750

2.700

2.100

900

Đường trục thôn

1.500

1.800

Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài:

Đường nội bộ rộng 30,5 m

4.750

5.700

Đường nội bộ rộng 19,5 m và 20,5 m

4.000

4.800

Đường nội bộ còn lại

3.000

3.600

Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha):

Đường số 21 và đường số 03

4.250

5.100

Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)

4.250

5.100

Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)

4.250

5.100

Đường số 06 (các đoạn còn lại)

4.000

4.800

Đường nội bộ còn lại

3.500

4.200

Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)

4.500

5.400

Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan):

Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường)

5.000

6.000

Đường nội bộ còn lại

4.500

5.400

Đường ni b khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính

2.000

2.400

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

325

390

2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

2.18

XÃ QUỲNH BẢO

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

1.550

300

225

1.860

360

270

Đường ĐH.74:

T giáp xã Quỳnh Hưng (cu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi

750

300

225

900

360

270

Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài

750

300

225

900

360

270

Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ

650

300

225

780

360

270

Các đoạn còn lại

650

300

225

780

360

270

Đường trục xã:

Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ)

450

300

225

540

360

270

Các đoạn còn lại

400

300

225

480

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:

Đường ĐH.74

1.000

1.200

Các đoạn đường còn lại

500

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

2.19

XÃ CHÂU SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

500

300

225

600

360

270

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ

600

300

225

720

360

270

Đường ĐH.81:

Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang

1.750

300

225

2.100

360

270

Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang

1.250

300

225

1.500

360

270

Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ

1.500

300

225

1.800

360

270

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân

750

300

225

900

360

270

Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ

450

300

225

540

360

270

Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ

400

300

225

480

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

2.20

XÃ QUỲNH GIAO

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp

2.100

300

225

2.520

360

270

Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

850

300

225

1.020

360

270

Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

600

300

225

720

360

270

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)

1.400

300

225

1.680

360

270

Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

1.250

300

225

1.500

360

270

Đường trục xã

750

300

225

900

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp:

Đường ĐH.79

2.250

2.700

Đường nội bộ

1.000

1.200

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

2.25

XÃ QUỲNH HNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ

3.500

400

250

4.200

480

300

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân

3.000

400

250

3.600

480

300

Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

2.500

400

250

3.000

480

300

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)

3.500

400

250

4.200

480

300

Đường ĐT.452A:

Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái

3.000

400

250

3.600

480

300

Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

1.850

400

250

2.220

480

300

T giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

1.250

400

250

1.500

480

300

Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)

3.750

400

250

4.500

480

300

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ

2.250

400

250

2.700

480

300

Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

1.750

400

250

2.100

480

300

Đường ĐH.75A:

Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì

2.750

400

250

3.300

480

300

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3

2.250

400

250

2.700

480

300

Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân

1.500

400

250

1.800

480

300

Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa

1.000

400

250

1.200

480

300

Đường trục xã:

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

1.500

400

250

1.800

480

300

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

2.250

400

250

2.700

480

300

Đoạn còn lại

700

400

250

840

480

300

Đường trục thôn

400

480

Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam:

Phố Nguyễn Công Trứ

3.000

3.600

Đường quy hoạch D2

2.500

3.000

Đường nội bộ còn lại

2.000

2.400

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

240

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

750

300

225

900

360

270

Đường ĐH.74A:

Từ giáp đường ĐT.452A đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn

600

300

225

720

360

270

Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê

1.000

300

225

1.200

360

270

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

550

300

225

660

360

270

Các đoạn còn lại

400

300

225

480

360

270

Đoạn đường nối đường ĐT.452A với đường ĐH.74

600

300

225

720

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

2.31

XÃ QUỲNH NGỌC

Khu vực 1

Đường ĐT.452A:

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc

750

300

225

900

360

270

Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trm

1.000

300

225

1.200

360

270

Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà

1.500

300

225

1.800

360

270

Đường trục xã:

Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

750

300

225

900

360

270

Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ

650

300

225

780

360

270

Đoạn còn lại

500

300

225

600

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông:

Đường gom ĐT.452A

750

900

Đường nội bộ

500

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

3.11

XÃ LÊ LỢI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Tù giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

2.000

300

200

2.400

360

240

Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái

1.500

300

200

1.800

360

240

Đường ĐH.20 (Đường Đông Lợi):

Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc

700

300

200

840

360

240

Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên

600

300

200

720

360

240

Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn

500

300

200

600

360

240

Đường trục xã:

Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ

500

300

200

600

360

240

Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ

450

300

200

540

360

240

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

3.12

XÃ MINH QUANG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

1.500

300

200

1.800

360

240

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Mình

550

300

200

660

360

240

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):

Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại

2.000

300

200

2.400

360

240

Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang

1.250

300

200

1.500

360

240

Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy

600

300

200

720

360

240

Từ giáp cầu Cháy đến cu Trắng

500

300

200

600

360

240

Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh

500

300

200

600

360

240

Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hi, thôn Nguyên Kinh 1

500

300

200

600

360

240

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ

1.050

300

200

1.260

360

240

Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh

550

300

200

660

360

240

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung

550

300

200

660

360

240

Đường trục xã

500

300

200

600

360

240

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

3.32

XÃ VŨ QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2

3.750

375

250

4.500

450

300

Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý

4.500

375

250

5.400

450

300

Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2

5.000

375

250

6.000

450

300

Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3

5.500

375

250

6.600

450

300

Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3

4.250

375

250

5.100

450

300

Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý

3.500

375

250

4.200

450

300

Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình

2.500

375

250

3.000

450

300

Đường ĐH.219:

Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)

4.400

375

250

5.280

450

300

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

1.000

375

250

1.200

450

300

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình

750

375

250

900

450

300

Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung

5.000

375

250

6.000

450

300

Đường trục xã:

Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc

2.000

375

250

2.400

450

300

Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)

1.500

375

250

1.800

450

300

Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý

1.750

375

250

2.100

450

300

Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)

1.500

375

250

1.800

450

300

Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý

750

375

250

900

450

300

Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý

1.100

375

250

1.320

450

300

Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch

500

375

250

600

450

300

Từ cng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2)

2.000

375

250

2.400

450

300

Đường trục thôn

375

450

Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside

2.500

3.000

Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)

1.250

1.500

Khu dân cư mới thôn 4

1.250

1.500

Khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Q:

Đường ĐT.458

3.500

4.200

Đường trục xã

1.750

2.100

Đường giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý

1.500

1.800

Đường quy hoạch số 1

1.500

1.800

Đường nội bộ còn lại

1.000

1.200

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

240

3.33

XÃ TÂY SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ

750

300

200

900

360

240

Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm)

1.250

300

200

1.500

360

240

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư

750

300

200

900

360

240

Tù cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà

500

300

200

600

360

240

Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông

500

300

200

600

360

240

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự

1.500

300

200

1.800

360

240

Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên

750

300

200

900

360

240

Đường trục xã:

Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam

1.250

300

200

1.500

360

240

Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ

500

300

200

600

360

240

Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ

400

300

200

480

360

240

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

4. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

4.2

XÃ HNG BẠCH

Khu vực 1

Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt

700

300

225

840

360

270

Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjone

500

300

225

600

360

270

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ):

Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang

1.000

300

225

1.200

360

270

Từ giáp đường vào nghĩa trang đến bến Rống

650

300

225

780

360

270

Đường ĐH.48C (đường Hng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch

500

300

225

600

360

270

Đường ĐH.48D (đường Bạch Đng):

Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến Trạm Y tế Bạch Đằng

600

300

225

720

360

270

Các đoạn còn lại

500

300

225

600

360

270

Đường trục xã:

Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung)

600

300

225

720

360

270

Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch

500

300

225

600

360

270

Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ

500

300

225

600

360

270

Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ

400

300

225

480

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

4.3

XÃ CHƯƠNG DƯƠNG

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương

4.000

375

225

4.800

450

270

Đường trục xã:

Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ

2.000

375

225

2.400

450

270

Các đoạn còn lại

750

375

225

900

450

270

Đường trục thôn

375

450

Khu dân cư mới thôn Cao Mỗ Đông:

Đường trục xã

2.500

3.000

Đường nội bộ còn lại

1.250

1.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

240

4.10

XÃ HÀ GIANG

Khu vực 1

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh

900

300

225

1.080

360

270

Đường ĐH.53A (đường Đông Hà):

Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà

750

300

225

900

360

270

Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà cũ

900

300

225

1.080

360

270

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ):

Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội

750

300

225

900

360

270

Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng

500

300

225

600

360

270

Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá)

350

300

225

420

360

270

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác

750

300

225

900

360

270

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến cống Xiphong Liên Hoàn

500

300

225

600

360

270

Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ

450

300

225

540

360

270

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ

500

300

225

600

360

270

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ

400

300

225

480

360

270

Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn

500

300

225

600

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới thôn Lương Đống

1.250

1.500

Khu dân cư mới thôn Nam Tiến:

Đường ĐH.54

1.000

1.200

Đường nội bộ

500

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

4.14

XÃ ĐÔNG QUAN

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong

4.500

375

225

5.400

450

270

Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ

4.000

375

225

4.800

450

270

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác

750

300

225

900

360

270

Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh):

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ

600

375

225

720

450

270

Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường cứu hộ, cứu nạn

600

300

225

720

360

270

Đường cứu hộ, cứu nạn

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ

500

375

225

600

450

270

Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê tả Trà

500

300

225

600

360

270

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn

600

300

225

720

360

270

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ đến hội trường thôn Vạn Toàn

500

300

225

600

360

270

Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ

600

375

225

720

450

270

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy cũ

500

300

225

600

360

270

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh cũ

400

300

225

480

360

270

Đường trục thôn:

Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong cũ

375

450

Các đoạn còn lại

300

360

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cổ Hội Đông

650

780

Khu vực 2:

Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Phong cũ

200

240

Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ

200

200

4.26

XÃ MINH PHÚ

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến

4.000

375

225

4.800

450

270

Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cống Vực

1.250

300

225

1.500

360

270

Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú

600

300

225

720

360

270

Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ

750

375

225

900

450

270

Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú

600

375

225

720

450

270

Đường trục xã:

Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh

700

300

225

840

360

270

Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương

600

300

225

720

360

270

Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ

500

375

225

600

450

270

Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ

400

300

225

480

360

270

Khu dân cư mới thôn Cao Phú:

Đường trục xã

1.000

1.200

Đường nội bộ còn lại

500

600

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

4.27

XÃ LIÊN HOA

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ cầu Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long

3.500

300

225

4.200

360

270

Đường ĐH.47:

Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô

1.600

300

225

1.920

360

270

Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương

900

300

225

1.080

360

270

Các đoạn còn lại

600

300

225

720

360

270

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang

1.250

300

225

1.500

360

270

Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam):

Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam cũ

450

300

225

540

360

270

Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ

500

300

225

600

360

270

Đường ĐH.56 (đường 216 cũ):

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch Hoa Lư

900

300

225

1.080

360

270

Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp xã Minh Phú

750

300

225

900

360

270

Đường trục xã:

Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa

500

300

225

600

360

270

Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô

600

300

225

720

360

270

Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ

500

300

225

600

360

270

Các đoạn còn lại

450

300

225

540

360

270

Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài:

Đường ĐH.48

1.750

2.100

Đường trục xã

1.250

1.500

Đường nội bộ

600

720

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

5. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

5.8

XÃ ĐÔNG MINH

Khu vực 1

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):

Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh

3.500

300

225

4.200

360

270

Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh

2.500

300

225

3.000

360

270

Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5)

2.000

300

225

2.400

360

270

Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh

1.500

300

225

1.800

360

270

Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5

1.000

300

225

1.200

360

270

Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn

750

300

225

900

360

270

Đường ĐT.465A:

Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Minh Châu

2.500

300

225

3.000

360

270

Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Minh Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an

1.750

300

225

2.100

360

270

Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an

1.250

300

225

1.500

360

270

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):

Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng)

1.250

300

225

1.500

360

270

Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài):

Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu

2.500

300

225

3.000

360

270

Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển

1.750

300

225

2.100

360

270

Đường đê số 6

550

300

225

660

360

270

Đường trục xã:

Từ đường ĐT.456A đến cống làng thôn Ngải Châu

550

300

225

660

360

270

Từ giáp cống làng thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân

500

300

225

600

360

270

Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng

500

300

225

600

360

270

Đoạn từ đường ĐT.465 đến khu dân cư phía Nam sân vận động

1.750

300

225

2.100

360

270

Từ giáp cng làng Ngải Châu đến cống Tám cửa

500

300

225

600

360

270

Các đoạn còn lại

400

300

225

480

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển:

Đường song song với đường ĐT.464

1.250

1.500

Đường nội bộ

600

720

Khu dân cư mới phía Nam sân vận động xã:

Đường số 1 và đường số 2

1.750

2.100

Đường nội bộ còn lại

1.000

1.200

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

5.11

XÃ ĐÔNG TRÀ

Khu vực 1

Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ):

Từ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu

750

300

225

900

360

270

Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ):

Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND xã Đông Trà

600

300

225

720

360

270

Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên

600

300

225

720

360

270

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý

900

300

225

1.080

360

270

Đường trục xã

400

300

225

480

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới thôn Thành Long

1.250

1.500

Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải

600

720

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

5.17

XÃ NAM HẢI

Khu vực 1

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Nam Hải

1.500

300

225

1.800

360

270

Đường ĐH.30A:

Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp ngã tư cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc

1.500

300

225

1.800

360

270

Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc

1.750

300

225

2.100

360

270

Từ ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc đến trụ sở UBND xã Nam Hải

1.500

300

225

1.800

360

270

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến đường ra bến đò

1.000

300

225

1.200

360

270

Từ giáp đường ra bến đò đến cầu Đò Mèn

750

300

225

900

360

270

Đường trục xã

400

300

225

480

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới thôn Nội Lang Trung:

Đường ĐH.30

1.750

2.100

Đường quy hoạch số 15

1.000

1.200

Đường nội bộ còn lại

750

900

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

5.32

XÃ TÂY TIN

Khu vực 1

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân

1.000

300

225

1.200

360

270

Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)

1.250

300

225

1.500

360

270

Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Đông Cao 2

1.000

300

225

1.200

360

270

Đoạn đường ĐT.462 cũ: Từ ngã ba giao với đường ĐT.462 đến cầu Tám Tn

1.000

300

225

1.200

360

270

Đường trục xã

400

300

225

480

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

200

200

5.33

XÃ VÂN TRƯỜNG

Khu vực 1

Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường

1.750

300

225

2.100

360

270

Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải

1.500

300

225

1.800

360

270

Đường trục xã

750

300

225

900

360

270

Đường trục thôn

300

360

Đường nội bộ khu dân cư mới Rạng Đông, thôn Bc Trạch Đông

750

900

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

6. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

7.1

XÃ HNG DŨNG

Khu vực 1

Quốc lộ 37 cũ:

Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ

1.250

300

225

1.500

360

270

Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ đến giáp đê 8

1.500

300

225

1.800

360

270

Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) đến giáp phà Hồng Quỳnh

1.000

300

225

1.200

360

270

Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng

1.500

300

225

1.800

360

270

Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng

750

300

225

900

360

270

Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng):

Từ giáp xã Thụy Trình đến nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng

1.500

300

225

1.800

360

270

Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ

900

300

225

1.080

360

270

Đường ĐH.94A:

Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã An Tân

900

300

225

1.080

360

270

Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã Thụy Quỳnh

1.000

300

225

1.200

360

270

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ

750

300

225

900

360

270

Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ

425

300

225

510

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới thôn Phương Man:

Đường ĐH.94A

1.100

1.320

Đường nội bộ

600

720

Khu vực 2:

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ

200

240

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ

200

210

7.3

XÃ HÒA AN

Khu vực 1

Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Thượng

2.250

375

225

2.700

450

270

Quốc lộ 39B (cũ):

Từ nghĩa trang Hòa An đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải

1.500

375

225

1.800

450

270

Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng

1.250

375

225

1.500

450

270

Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):

Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên

1.500

375

225

1.800

450

270

Từ giáp xã Thái Xuyên đến ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân)

2.500

375

225

3.000

450

270

Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) đến giáp xã Mỹ Lộc

2.000

375

225

2.400

450

270

Đường huyện:

Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái

1.750

375

225

2.100

450

270

Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ

1.000

375

225

1.200

450

270

Đường trục xã

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa cũ

600

375

225

720

450

270

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An cũ

500

375

225

600

450

270

Đường trục thôn

375

450

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Cao

750

900

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

240

7.5

XÃ DƯƠNG HNG THỦY

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh

1.500

375

225

1.800

450

270

Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh

1.000

375

225

1.200

450

270

Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương cũ

600

375

225

720

450

270

Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng

2.000

375

225

2.400

450

270

Đường ĐH.87 (đường 219 cũ):

Từ ngã ba chợ Phố đến cống Thái Hồng

3.000

375

225

3.600

450

270

Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng

2.500

375

225

3.000

450

270

Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn):

Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy

2.000

375

225

2.400

450

270

Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố

2.500

375

225

3.000

450

270

Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến ngã ba giáp chợ Phố

3.000

375

225

3.600

450

270

Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ

2.500

375

225

3.000

450

270

Từ giáp cống Nh đến giáp xã Thái Phúc

2.250

375

225

2.700

450

270

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương cũ

750

375

225

900

450

270

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ

500

350

225

600

420

270

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy cũ

500

375

225

600

450

270

Đường trục thôn:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương và xã Thái Thủy cũ

375

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ

300

360

Khu dân cư mới thôn Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận

3.000

3.600

Khu dân cư mới thôn Minh Khai (xã Thái Thủy cũ):

Đường gom ĐT.459

2.000

2.400

Đường nội bộ

900

1.080

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

240

7.7

XÃ SƠN HÀ

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Dương Hồng Thủy

1.250

350

225

1.500

420

270

Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn cũ

600

350

225

720

420

270

Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến cầu Trà Giang

1.000

350

225

1.200

420

270

Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn):

Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài)

1.250

350

225

1.500

420

270

Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457

1.250

350

225

1.500

420

270

Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Sơn Hà

750

350

225

900

420

270

Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ

750

350

225

900

420

270

Đường từ ngã tư chợ Quài đến giáp xã Thái Phúc

750

350

225

900

420

270

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn cũ

500

350

225

600

420

270

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà cũ

450

350

225

540

420

270

Đường trục thôn

350

420

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường

1.000

1.200

Khu dân cư mới giáp Đường ĐH.91

1.750

2.100

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

240

7.9

XÃ TÂN HỌC

Khu vực 1

Quốc lộ 37B:

Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành

3.500

375

225

4.200

450

270

Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành đến giáp xã Thái Thịnh

2.250

375

225

2.700

450

270

Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):

Từ giáp xã Thái Hưng đến đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên

1.500

375

225

1.800

450

270

Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên đến giáp xã Thái Thịnh

1.250

375

225

1.500

450

270

Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc

1.500

375

225

1.800

450

270

Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến tr sở UBND xã Thái Tân cũ

1.250

375

225

1.500

450

270

Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 cũ đến đến cầu Cơ Giới

750

375

225

900

450

270

Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc)

1.500

375

225

1.800

450

270

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ

500

375

225

600

450

270

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ

500

350

225

600

420

270

Đường trục thôn:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ

375

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ

350

420

Khu vực 2:

Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Tân cũ

200

240

Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học cũ

200

210

7.16

XÃ THUẦN THÀNH

Khu vực 1

Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thuần Thành

750

300

225

900

360

270

Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ

750

300

225

900

360

270

Đường trục xã

350

300

225

420

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

210

7.23

XÃ AN TÂN

Khu vực 1

Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp đê sông Hóa

750

300

225

900

360

270

Đường ĐH.94A:

Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND xã An Tân

500

300

225

600

360

270

Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân đến giáp xã Hồng Dũng

750

300

225

900

360

270

Đường từ ngã ba cầu H đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân

2.000

300

225

2.400

360

270

Đường trục xã

Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An cũ

450

300

225

540

360

270

Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân cũ

500

300

225

600

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới thôn Tân Phương, thôn An Cố Nam

500

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

210

7.28

XÃ DƯƠNG PHÚC

Khu vực 1

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình

3.250

300

225

3.900

360

270

Đường ĐH.89:

Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng phúc (xã Thụy Sơn)

2.150

300

225

2.580

360

270

Đoạn còn lại

1.250

300

225

1.500

360

270

Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt

900

300

225

1.080

360

270

Đường ĐH.90A (đoạn ĐT.456 cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình

1.500

300

225

1.800

360

270

Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ

2.250

300

225

2.700

360

270

Đường ĐH.96:

Từ giáp đường ĐH.90 đến đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc

1.000

300

225

1.200

360

270

Từ giáp đất nhà ông Hi, thôn Ry Phúc đến giáp xã Thụy Dân

1.250

300

225

1.500

360

270

Đường trục xã

500

300

225

600

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới thôn Đoài:

Đường gom ĐT.456

3.500

4.200

Đường nội bộ

1.250

1.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

210

7. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

S TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

8.6

XÃ DÂN CHỦ

Khu Vực 1

Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ

1.500

300

200

1.800

360

240

Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452A đến cống số 5 (sông Tà Sa)

500

300

200

600

360

240

Đường huyện: Từ giáp xã Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái

750

300

200

900

360

240

Đường trục xã

500

300

200

600

360

240

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội

750

900

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến

400

480

Khu dân cư mới trung tâm xã:

Đường ĐH.69A

1.000

1.200

Đường nội bộ

750

900

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

8.7

XÃ ĐIỆP NÔNG

Khu vực 1

Đường ĐT.452: Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng

2.000

300

200

2.400

360

240

Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):

Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2

1.400

300

200

1.680

360

240

Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1

2.000

300

200

2.400

360

240

Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng

1.500

300

200

1.800

360

240

Đường trục xã:

Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã

1.500

300

200

1.800

360

240

Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Điệp Nông

2.000

300

200

2.400

360

240

Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến ngã ba thôn Ngũ Đông

1.400

300

200

1.680

360

240

Đoạn còn lại

500

300

200

600

360

240

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư tái đnh cư thôn Duyên Nông

2.000

2.400

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

8.8

XÃ ĐOAN HÙNG

Khu vực 1

Đường ĐT.452:

Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452A

1.750

300

200

2.100

360

240

Từ đường ĐT.452A đến giáp xã Thống Nhất

2.500

300

200

3.000

360

240

Đường ĐT.452A (đường 224 cũ):

Từ đường ĐT.452 đến trạm điện

2.500

300

200

3.000

360

240

Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng

2.000

300

200

2.400

360

240

Đường ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh

750

300

200

900

360

240

Đường huyện:

Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc đến cầu Tiên La

1.000

300

200

1.200

360

240

Từ đền Tiên La đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70)

750

300

200

900

360

240

Từ giáp dốc bà Nghinh đến giáp đê sông Luộc

600

300

200

720

360

240

Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La

1.250

300

200

1.500

360

240

Đường trục xã

500

300

200

600

360

240

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

8.11

XÃ DUYÊN HẢI

Khu vực 1

Đường ĐT.452A (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ

1.500

300

200

1.800

360

240

Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452A đến giáp xã Châu Sơn, huyện Quỳnh Phụ

750

300

200

900

360

240

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm

750

300

200

900

360

240

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ

750

300

200

900

360

240

Đường trục xã

500

300

200

600

360

240

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến

750

900

Khu dân cư mới thôn Khả Tiến

1.000

1.200

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

8.17

XÃ HÙNG DŨNG

Khu vực 1

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng

1.750

300

200

2.100

360

240

Đường ĐT.452A (đường 224 cũ);

Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm

2.750

300

200

3.300

360

240

Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú

1.500

300

200

1.800

360

240

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hi

1.000

300

200

1.200

360

240

Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):

Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng

2.250

300

200

2.700

360

240

Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông

1.500

300

200

1.800

360

240

Đường trục xã

500

300

200

600

360

240

Đường trục thôn

300

360

Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý

1.750

2.100

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

8.30

XÃ THỐNG NHẤT

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm

2.000

2.400

Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):

Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận)

1.750

300

200

2.100

360

240

Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường ĐT.468

1.250

300

200

1.500

360

240

Từ đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan Hùng

2.000

300

200

2.400

360

240

Đường ĐH.64 (đường 224C cũ):

Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)

1.500

300

200

1.800

360

240

Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô

750

300

200

900

360

240

Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng):

Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường ĐT.468

1.750

300

200

2.100

360

240

Từ giáp đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan Hùng

1.250

300

200

1.500

360

240

Đường ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình

500

300

200

600

360

240

Đường ven sông Tiên Hưng:

Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu học khu A

1.500

300

200

1.800

360

240

Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng)

750

300

200

900

360

240

Đường phía đông sông 224:

Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình

1.250

300

200

1.500

360

240

Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An

1.000

300

200

1.200

360

240

Các đoạn còn lại

750

300

200

900

360

240

Đường trc xã

500

300

200

600

360

240

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

PHỤ LỤC VI:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. BỔ SUNG BẢNG 04-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1.1

XÃ ĐÔNG HÒA

Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1

7.500

1.000

450

9.000

1.200

540

1.2

XÃ ĐÔNG MỸ

Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ:

Đường Quốc lộ 10

7.500

9.000

Đường Võ Nguyên Giáp

8.500

10.200

Đường số 2 (đường đôi)

7.000

8.400

Đường số 5

6.500

7.800

Đường nội bộ còn lại

5.000

6.000

Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ)

Đường quy hoạch số 2

5.500

6.600

Đường quy hoạch số 6

4.000

4.800

Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5

3.000

3.600

1.5

XÃ TÂN BÌNH

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): T giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân

6.500

750

400

7.800

900

480

Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong

6.500

750

400

7.800

900

480

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:

Đường gom

5.000

6.000

1.6

XÃ VŨ CHÍNH

Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm

8.500

3.500

2.500

10.200

4.200

3.000

Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:

Đường gom đường vành đai phía Nam

7.000

8.400

Khu dân cư tại khu đất cửa Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ:

Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài

7.000

8.400

Đường nội bộ còn lại

5.500

6.600

1.8

XÃ VŨ LẠC

Khu dân cư mới thôn Kìm: Các thửa đất giáp đường ĐH.15

7.500

9.000

1.9

XÃ VŨ PHÚC

Phố Chu Văn An:

Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

10.000

3.500

2.500

12.000

4.200

3.000

Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính

8.500

3.500

2.500

10.200

4.200

3.000

Phố Phan Bá Vành:

Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An

8.500

10.200

Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung

11.000

13.200

Đường nội bộ khu khu đất , đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

5.500

6.600

Dự án khu đần cư xã Vũ phúc:

Đường rộng 28,0 m (đường đôi)

6.000

7.200

Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m

5.250

6.300

Đường nội bộ còn lại

4.750

5.700

2. BỔ SUNG BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá Đất sn xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

2.2

XÃ AN CẦU

Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:

Đường ĐH.72

1.750

2.100

Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô

1.500

1.800

Đường nội bộ còn lại

1.250

1.500

Khu dân cư mới thôn Tư Cương:

Đường ĐH.73 mới

1.750

2.100

Các đoạn đường còn lại

1.000

1.200

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đồng

850

1.020

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây:

Đường trục xã

1.100

1.320

Đường nội bộ

600

720

Khu dân cư mới thôn Tư Cương (bám đường trục xã):

Đường trục xã

1.000

1.200

Đường nội bộ còn lại

600

720

2.3

XÃ AN DỤC

Đường từ giáp đường ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

1.250

300

225

1.500

360

270

Khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:

Đường trục xã

1.500

1.800

Đường nội bộ còn lại

1.000

1.200

2.5

XÃ AN HIỆP

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3

600

720

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nguyễn Xá 5

1.250

1.500

2.7

XÃ AN L

Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)

800

300

225

960

360

270

2.9

XÃ AN NINH

Đoạn đường nối từ đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến Bến Dằm (giáp đê Hữu Hoá)

1.500

300

225

1.800

360

270

Đoạn đường từ ngã tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1

750

300

225

900

360

270

2.10

XÃ AN QUÝ

Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với Đường ĐH.73

1.000

300

225

1.200

360

270

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lai n

1.500

1.800

2.11

XÃ AN THÁI

Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me):

Đường ĐH.76

2.000

2.400

Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào

1.750

2.100

Đường nội bộ

1.500

1.800

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến đường ĐH.73 thôn Thái Thuần

500

300

225

600

360

270

Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ đến giáp xã An Cầu

500

300

225

600

360

270

Đường nội bộ khu dân cư mới Trung tâm xã

1.250

1.500

2.13

XÃ AN TRÀNG

Khu dâu cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:

Đường ĐH.73

1.250

1.500

Đường nội bộ còn lại

750

900

Khu Dân cư mới thôn Thượng:

Đường ĐH.73

1.250

1.500

Đường nội bộ còn lại

750

900

Khu dân cư mới thôn Tràng (đường ĐH.73)

1.250

1.500

2.14

XÃ AN VINH

Đường trục xã: Đoạn từ ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu (sông Diêm Hộ)

1.750

300

225

2.100

360

270

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hương Hòa

1.250

1.500

2.15

XÃ AN VŨ

Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ

1.000

1.200

2.16

XÃ ĐÔNG HẢI

Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ

1.000

1.200

2.21

XÃ QUỲNH HẢI

Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:

Đường D2

2.500

3.000

Khu dân cư mỗi thôn Quảng Bá:

Đường ĐT.396B

2.750

3.300

Đường trục xã

1.750

2.100

Đường còn lại

1.500

1.800

Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)

3.000

3.600

2.23

XÃ QUỲNH HOÀNG

Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp

600

300

225

720

360

270

Đường ĐH.79: Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.250

300

225

1.500

360

270

Đường ĐH.78: Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dc Nghi Phú

900

300

225

1.080

360

270

Khu dân cư mới thôn Trại Vàng:

Đường trục thôn

750

900

Đường nội bộ còn lại

500

600

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng:

Đường gom ĐT.396B

2.500

3.000

Đường quy hoạch số 4 (đường đôi)

2.750

3.300

Đường quy hoạch số 7

2.000

2.400

Đường quy hoạch số 10

2.250

2.700

Đường nội bộ còn lại

1.750

2.100

2.28

XÃ QUỲNH LÂM

Đường khu di dân tái định cư

400

300

225

480

360

270

2.30

XÃ QUỲNH MỸ

Khu dân cư mới Đồng Quỳnh: Các lô đất bám đường trục xã

3.250

3.900

2.32

XÃ QUỲNH NGUYÊN

Khu dân cư mới thôn Hải An:

Đường ĐH.80

2.000

2.400

Đường nội bộ giáp chợ Hi

2.500

3.000

Đường nội bộ còn lại

1.000

1.200

2.35

XÃ QUỲNH TRANG

Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh:

Đường ĐH.83

1.000

1.200

Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang)

900

1.080

Đường nội bộ

500

600

2.36

XÃ QUỲNH XÁ

Khu dân cư mới thôn Xuân La Đông:

Đường gom ĐT.468

1.750

2.100

Đường trục xã

1.750

2.100

Đường nội bộ còn lại

1.000

1.200

3. BỔ SUNG BẢNG 04-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

3.5

XÃ BÌNH NGUYÊN

Khu dân cư mới thôn Quân Hành:

Đường ĐH.20

1.250

1.500

Đường nội bộ

600

720

Khu dân cư mới thôn Đông Lâu

1.750

2.100

3.7

XÃ ĐÌNH PHÙNG

Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:

Đường gom đường ĐT.457

1.000

1.200

Đường nội bộ

500

600

3.8

XÃ HÒA BÌNH

Khu dân cư mới thôn Đoài:

Đường ĐH.16

1.500

1.800

Đường nội bộ

750

900

Khu dân cư mới thôn Nam Tiền:

Đường gon ĐT.458

2.500

3.000

Đường nội bộ

750

900

Khu dân cư mới thôn Trung Hòa

1.250

1.500

Khu dân cư mới thôn Sơn Cao

550

660

3.9

XÃ HỒNG TIẾN

Khu dân cư mới thôn Cao Bình

400

480

3.10

XÃ HỒNG THÁI

Khu dân cư mới thôn Xuân Cước:

Đường trục xã

1.000

1.200

Đường nội bộ

500

600

3.13

XÃ MINH TÂN

Đường ĐH.17 (đưng cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1

600

300

200

720

360

240

Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang

500

300

200

600

360

240

3.14

XÃ NAM BÌNH

Khu dân cư mới thôn Đức Chính

1.000

1.200

3.16

XÃ QUANG BÌNH

Khu dân cư mới thôn Đông:

Đường ĐH.17

1.000

1.200

Đường nội bộ

400

480

3.19

XÃ QUANG MINH

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang

550

300

200

660

360

240

Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem)

600

300

200

720

360

240

Khu dân cư mới thôn Giang Tiến

500

600

3.23

XÃ THANH TÂN

Khu dân cư mới thôn An Thọ:

Đường gom Đường ĐH.219

1.500

1.800

Đường nội bộ

750

900

3.26

XÃ VŨ AN

Đường trục xã:

Các đoạn còn lại

600

300

200

720

360

240

Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh:

Đường trục xã

1.250

1.500

Đường nội bộ

600

720

3.27

XÃ VŨ BÌNH

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:

Đường ĐH. 19

1.000

1.200

Đường nội bộ

500

600

3.28

XÃ VŨ CÔNG

Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam

500

600

3.29

XÃ VŨ HÒA

Khu dân cư mới thôn 4

600

720

Khu dân cư mới thôn 5

1.250

1.500

3.30

XÃ VŨ LỄ

Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An

900

300

200

1.080

360

240

Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng:

Đường trục xã

1.250

1.500

Đường nội bộ

600

720

3.31

XÃ VŨ NINH

Đường trục xã:

Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn)

1.000

300

200

1.200

360

240

3.36

XÃ VŨ TRUNG

Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung đến cầu thôn 9

1.250

300

200

1.500

360

240

Đoạn Đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9

750

300

200

900

360

240

4. BỔ SUNG BẢNG 04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sn xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

4.1

XÃ AN CHÂU

Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:

Đường ĐH.45

1.500

1.800

Đường trục xã

750

900

Đường nội bộ

500

600

Khu dân cư mới thôn An Nạp:

Đường trục xã

750

900

Đường nội bộ còn lại

500

600

4.4

XÃ ĐÔ LƯƠNG

Khu dân cư mới thôn 5:

Đường trục xã

1.000

1.200

Đường nội bộ còn lại

500

600

4.6

XÃ ĐÔNG CÁC

Đoạn đường từ giáp xã Đông Hợp đến đường tránh Quốc lộ 10 (qua sân vận động huyện)

1.750

375

225

2.100

450

270

4.7

XÃ ĐÔNG CƯỜNG

Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ:

Đường ĐH.55B

1.000

1.200

Đường nội bộ

500

600

4.8

XÃ ĐÔNG DƯƠNG

Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt:

Đường trục xã

1.000

1.200

Đường nội bộ

750

900

4.9

XÃ ĐÔNG ĐỘNG

Khu dân cư mới Ca Đình, thôn Quả Quyết:

Đường ĐH.50

1.500

1.800

Đường nội bộ

750

900

Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:

Đường gom đường Quốc lộ QL.10

5.500

6.600

Đường nội bộ đoạn đi diện chợ

2.500

3.000

Đường nội bộ còn lại

1.250

1.500

Khu dân cư mới thôn An Bài

1.000

1.200

4.13

XÃ ĐÔNG HỢP

Đoạn đường từ Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Các (qua sân vận động huyện)

1.500

400

250

1.800

480

300

4.16

XÃ ĐÔNG LA

Đường trục xã:

Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng

1.250

400

250

1.500

480

300

Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10

1.000

400

250

1.200

480

300

Khu dân cư mới thôn Anh Dũng:

Đường huyện

3.250

3.900

Đường nội bộ

1.000

1.200

Khu dân cư mới thôn Đồng Vi:

Đường huyện

2.000

2.400

Đường nội bộ

750

900

Khu dân cư mới thôn Thuần Túy

1.500

1.800

Khu dân cư tái định cư thôn Bo Châu:

Đường huyện

2.750

3.300

Đường nội bộ

750

900

4.19

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)

500

600

Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ):

Đường trục xã

1.500

1.800

Đường nội bộ

750

900

Khu dân cư mới thôn Nam:

Đường ĐH.55

1.500

1.800

Đường trục xã

1.500

1.800

Đường nội bộ

750

900

Khu dân cư mới thôn Trung, thôn Trần Phú (đoạn từ sau chợ Vàng đến Miếu Viềng)

750

900

Khu dân cư mới thôn Nam: xóm 23 (sau Công ty Phúc Mậu), xóm 2 và xóm 3

500

600

Khu dân cư mới xóm 21, thôn Trần Phú

500

600

Khu dân cư mới xóm 12, thôn Thượng

500

600

4.20

XÃ ĐÔNG QUANG

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây

1.000

1.200

Khu dân cư mới thôn Cộng Hòa

750

900

4.23

XÃ ĐÔNG VINH

Khu dân cư mới thôn Tế Quan:

Đường trục xã

750

900

Đường nội bộ còn lại

500

600

4.24

XÃ ĐÔNG XÁ

Khu dân cư mới thôn Tây Bình Cách:

Đường ĐH.54

1.000

1.200

Đường nội bộ còn lại

750

900

4.32

XÃ HỢP TIẾN

Khu dân cư mới thôn Tân Bình:

Đường ĐH.58A

1.250

1.500

Đường nội bộ

500

600

4.35

XÃ MÊ LINH

Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu:

Đường ĐH.45

1.750

2.100

Đường nội bộ

750

900

4.37

XÃ MINH TÂN

Khu dân cư mới thôn Duy Tân:

Đường ĐH.47

2.000

2.400

Đường nội bộ

750

900

4.41

XÃ PHÚ LƯƠNG

Đường ĐH.45: Từ giáp ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang

1.500

300

225

1.800

360

270

Khu dân cư mới thôn Duyên Tục:

Đường ĐH.45

1.500

1.800

Đường ĐH.45B

1.250

1.500

Đường nội bộ

500

600

5. BỔ SUNG BẢNG 04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

5.6

XÃ ĐÔNG LÂM

Đường tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến

2.500

300

225

3.000

360

270

Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía tây cây xăng Văn Phẩm);

Đường gom

2.250

2.700

Đường nội bộ

1.000

1.200

5.10

XÃ ĐÔNG QUÝ

Đường từ khu công nghiệp Tiền Hi đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464

1.250

300

225

1.500

360

270

Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận:

Đường trục xã

1.500

1.800

Đường nội bộ

750

900

5.13

XÃ ĐÔNG XUYÊN

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên

500

600

5.14

XÃ NAM CHÍNH

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ ngã ba giao đường 221A cũ đến cầu Đông Cao 2

1.800

300

225

2.160

360

270

5.15

XÃ NAM CƯỜNG

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

500

600

5.20

XÃ NAM PHÚ

Đoạn đường từ giáp đê đến cuối đường (Cồn Vành)

1.750

300

225

2.100

360

270

5.21

XÃ NAM THẮNG

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

1.000

1.200

Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam

750

900

Đường trục xã: Từ cầu ông Nha đến giáp khu dân cư mới cửa ông Phong thôn Nam Đồng Nam

750

300

225

900

360

270

5.22

XÃ NAM THANH

Đường trục xã:

Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu

1.000

300

225

1.200

360

270

Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi:

Đường giáp sông Thủ Chính

2.250

2.700

Đường nội bộ

1.000

1.200

5.24

XÃ NAM TRUNG

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến);

Từ giáp đường Đường ĐH.30 đến giáp sông Biên Hòa

3.500

300

225

4.200

360

270

Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã Nam Thanh

2.500

300

225

3.000

360

270

5.27

XÃ TÂY GIANG

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến):

Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

5.500

6.600

Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm

3.500

4.200

Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường 14-10 (đường ĐT.465) đến giáp đường ĐT.462

4.000

4.800

Khu dân cư thôn Đông:

Đường rộng 16,5 mét

3.000

3.600

Khu dân cư Trái Diêm 3:

Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

3.000

3.600

Đường 18,5 mét

2.500

3.000

Đường nội bộ còn lại

2.250

2.700

Đoạn đường từ giáp đường Tạ Xuân Thu đến đường quy hoạch số 5 khu dân cư mới thôn Nam

3.250

350

225

3.900

420

270

Khu dân cư mới thôn Nam:

Đường quy hoạch số 1

3.000

3.600

Đường nội bộ còn lại

1.750

2.100

Khu dân cư Đồng Rộc:

Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch)

3.500

4.200

Đường nội bộ còn lại

2.250

2.700

5.28

XÃ TÂY LƯƠNG

Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Ninh đến giáp xã Đông Quý

1.250

300

225

1.500

360

270

5.29

XÃ TÂY NINH

Đường từ khu công nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp thị trấn Tiền Hải đến giáp xã Tây Lương

1.250

300

225

1.500

360

270

Khu dân cư mới thôn Đại Hữu:

Đường gom đường huyện

1.000

1.200

Đường 13,5 mét

850

1.020

Đường nội bộ còn lại

750

900

5.34

XÃ VŨ LĂNG

Khu dân cư mới thôn Lê Lợi:

Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến đường quy hoạch số 10

1.000

1.200

Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng

750

900

Đoạn từ giáp ĐH.38 (ngã 3 đi trụ sở UBND xã) đến giáp xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương

1.000

300

225

1.200

360

270

6. BỔ SUNG BẢNG 04-6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

S TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

6.2

XÃ DŨNG NGHĨA

Khu dân cư mới thôn Dung Thưng:

Đường ĐH.01

1.500

1.800

Đường nội bộ

750

900

6.5

XÃ HIỆP HÒA

Khu dân cư mới thôn An Để

2.000

2.400

6.10

XÃ MINH LÃNG

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Nội

1.750

2.100

6.12

XÃ NGUYÊN XÁ

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thái

1.250

1.500

6.13

XÃ PHÚC THÀNH

Khu dân cư mới thôn Phúc Trung Bắc:

Đường ĐH.08

1.250

1.500

Đường nội bộ còn lại

750

900

6.14

XÃ SONG AN

Khu dân cư mới thôn Quý Sơn:

Đường trục xã

1.000

1.200

Đường nội bộ

600

720

6.16

XÃ TAM QUANG

Khu dân cư mới thôn Vô Ngại

750

900

Khu dân cư mới thôn Thượng Điền

1.250

1.500

6.18

XÃ TÂN LẬP

Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bng Điền Nam):

Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân Đệ

1.000

1.200

Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ Tân Lập

2.000

2.400

6.21

XÃ TỰ TÂN

Khu dân cư mới thôn Đông An:

Đường trục chính

1.250

1.500

Đường nội bộ

1.000

1.200

6.25

XÃ VŨ HỘI

Khu dân cư mới thôn Đức Lân:

Đường trục xã

1.500

1.800

Đường còn lại

750

900

6.26

TIN

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo)

1.000

1.200

7. BỔ SUNG BẢNG 04-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

7.4

XÃ THÁI ĐÔ

Đường trục xã: Từ giáp ĐH.87 đến giáp xã Hòa An

1.400

375

225

1.680

450

270

Khu dân cư mới thôn Nam Duyên

1.750

2.100

7.11

XÃ THÁI HƯNG

Đường từ ĐT.459 đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài

1.500

400

250

1.800

480

300

Khu dân cư mới thôn Văn Hàn Tây

1.000

1.200

7.12

XÃ THÁI NGUYÊN

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

1.000

1.200

7.17

XÃ THÁI THỊNH

Khu dân cư mới thôn Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh

750

900

7.18

XÃ THÁI THỌ

Khu dân cư mới thôn Xuân Hòa

750

900

7.20

XÃ THÁI THƯỢNG

Đường hai bên cầu Diêm Điền: Từ giáp ngõ vào Công ty Cổ phần Dũng Thành Trung đến giáp sông Diêm Hộ

1.000

400

250

1.200

480

300

Khu dân cư tái định cư đường ven biển:

Đường gom đường ven biển

1.250

1.500

Đường trục xã

1.000

1.200

Đường nội bộ

750

900

7.22

XÃ THÁI XUYÊN

Khu dân cư tại khu đất Bến xe chợ Lục cũ:

Đường Quốc lộ 37B

6.000

7.200

Đường trục xã

4.000

4.800

Đường nội bộ

2.000

2.400

Khu dân cư mới thôn Lục Bắc

3.500

4.200

7.24

XÃ THỤY BÌNH

Đường 93A:

Từ giáp đường ĐH.90 đến cầu Hạ Tập

1.000

375

225

1.200

450

270

Từ cầu Hạ Tập đến giáp xã Thụy Quỳnh

750

375

225

900

450

270

Khu dân cư mới thôn Trà Hồi: Đường gom ĐT.456

5.000

6.000

Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): Đoạn từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Văn

2.500

375

225

3.000

450

270

7.26

XÃ THỤY DÂN

Đường ĐH.95:

Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân đến cầu An Dân

1.000

300

225

1.200

360

270

Từ cầu An Dân đến giáp xã Thụy Ninh

750

300

225

900

360

270

7.29

XÃ THỤY DUYÊN

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp giáp xã Thụy Thanh đến giáp xã Thụy Phong

4.000

375

225

4.800

450

270

Khu dân cư mới thôn Hậu Trữ:

Đường ĐH.95A

1.500

1.800

Đường nội bộ 9,5 mét

1.000

1.200

Đường còn lại

500

600

7.31

XÃ THỤY HẢI

Đường trục xã: Từ giáp ngã ba Cảng Cá đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải

2.500

375

225

3.000

450

270

7.34

XÃ THỤY LIÊN

Khu dân cư mới thôn Trung An

500

600

Đường Phạm Ngũ Lão (Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Liên

3.250

375

225

3.900

450

270

7.36

XÃ THỤY NINH

Khu dân cư mới thôn Đông Mai

2.500

3.000

7.37

XÃ THỤY PHONG

Khu dân cư mới thôn Đông Hồ:

Đường gom ĐT.456

4.250

5.100

Đường nội bộ

2.000

2.400

7.39

XÃ THỤY QUỲNH

Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh (giáp xã Hồng Dũng)

1.500

300

225

1.800

360

270

Đường ĐH.93A: Từ giáp ngã ba ông Khính đến giáp xã Thụy Bình

750

375

225

900

450

270

Đường ĐH.94A:

Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ QL.37

1.000

375

225

1.200

450

270

Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến hết khu dân cư thôn T Cường

750

375

225

900

450

270

Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường đến giáp QL.37 mới

600

375

225

720

450

270

Quốc lộ QL.37 (tuyến mới):

Đoạn từ giáp xã Thụy Văn đến giáp Quốc lộ QL.37 (đoạn nắn tuyến)

1.500

375

225

1.800

450

270

Đoạn từ giáp ngã ba (qua Công ty Tuấn Đạt) đến cầu vượt sông Hóa

2.250

375

225

2.700

450

270

7.42

XÃ THỤY THANH

Khu dân cư mới thôn Vô Hối Đông (khu Thổ):

Đường số 1, số 2

2.250

2.700

Đường nội bộ

1.750

2.100

7.43

XÃ THỤY TRÌNH

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

3.250

3.900

Khu dân cư mới thôn Thượng

3.000

3.600

Quốc lộ QL.37 (tuyến mới):

Đoạn từ tuyến đường bộ ven biển đến giáp xã Thụy Liên

3.500

400

250

4.200

480

300

Đoạn từ giáp xã Thụy Liên đến giáp xã Thụy Bình

2.750

400

250

3.300

480

300

Đường Phạm Ngũ Lão (Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến tuyến đường bộ ven biển

3.500

400

250

4.200

480

300

7.45

XÃ THỤY VĂN

Quốc lộ QL.37 (tuyến mới): Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp xã Thụy Quỳnh

2.250

375

225

2.700

450

270

7.47

XÃ THỤY XUÂN

Khu dân cư mới thôn Bình An, thôn Bình Xuân

1.000

1.200

8. BỔ SUNG BẢNG 04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sn xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

8.3

CHÍ HOÀ

Đường kết nối từ khu di tích lịch s cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến Khu di tích lịch sử Văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa

900

300

200

1.080

360

240

Khu dân cư mới thôn V Giang:

Đường kết nối từ Khu di tích

1.250

1.500

Đường 13,7 m (giáp trường học)

1.500

1.800

Đường nội bộ còn lại

750

900

8.4

CHI LĂNG

Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng

1.000

300

200

1.200

360

240

8.9

XÃ ĐỘC LẬP

Đường huyện: Từ giáp bến đò Phú Hậu đến giáp xã Hồng Minh

600

300

200

720

360

240

Đường qua khu di tích Lê Quý Đôn mới:

Từ giáp ngã tư cống ông Bàn đến giáp đê Sông Hồng

600

300

200

720

360

240

Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454): Từ giáp xã Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, đến đường trục xã

750

300

200

900

360

240

Khu dân cư mới thôn Đồng Phú

1.250

1.500

8.10

ĐÔNG ĐÔ

Đường huyện: Từ giáp xã Tây Đô đến đường ĐH.60

1.250

300

200

1.500

360

240

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ)

1.500

1.800

8.12

HOÀ BÌNH

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Chi Lăng

750

300

200

900

360

240

Đường huyện: Từ cầu Đồng Lạc đến giáp xã Tây Đô

1.250

300

200

1.500

360

240

8.13

XÃ HÒA TIẾN

Đường ĐH.65B: Đoạn từ ngã ba Quán Sơn đến giáp xã Tân Tiến

750

300

200

900

360

240

8.15

XÃ HỒNG LĨNH

Khu dân cư mới thôn Hợp Đông

2.500

3.000

Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa):

Đường gom đường Quốc lộ 39

2.500

3.000

Đường nội bộ

1.000

1.200

8.16

XÃ HNG MINH

Đường huyện:

Từ ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Độc Lập

750

300

200

900

360

240

Đường đi Hành cũng Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên

1.000

300

200

1.200

360

240

Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn: Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn đến giáp xã Độc Lập

1.000

300

200

1.200

360

240

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đê tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa

750

300

200

900

360

240

Đường nội bộ các khu dân cư mới thôn Xuân Lôi

1.000

1.200

8.18

XÃ KIM TRUNG

Khu dân cư mới thôn Lập Bái -Kim Sơn 1

750

900

8.19

XÃ LIÊN HIỆP

Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Na:

Đường gom đường Quốc lộ 39

2.500

3.000

Đường nội bộ

1.000

1.200

Đường huyện T45: Đoạn từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Tiến Đức

1.250

300

200

1.500

360

240

8.20

MINH HOÀ

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Hồng Minh đến ĐT.454

1.000

300

200

1.200

360

240

8.22

XÃ MINH TÂN

Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng (đoạn qua Ủy ban nhân dân xã Minh Tân)

1.000

300

200

1.200

360

240

8.24

XÃ TÂN HÒA

Khu dân cư mới thôn Khám - Cun - Kênh

600

720

8.26

XÃ TÂN TIẾN

Đường nối từ đường ĐH.59 đến đường vào đền Tiên La

1.250

300

200

1.500

360

240

Đường ĐH.65B: Đoạn từ giáp đường ĐH.59 đến giáp xã Hòa Tiến

750

300

200

900

360

240

8.27

XÃ TÂY ĐÔ

Đường ĐH.71:

Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến giáp xã Hòa Bình

600

300

200

720

360

240

Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo

1.000

300

200

1.200

360

240

Khu dân cư mới thôn Duyên Trường:

Đường gom ĐT.455

2.000

2.400

Đường nội bộ

750

900

Khu dân cư mới thôn Đa Phú

750

900

8.28

XÃ THÁI HƯNG

Đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng đến giáp đường ĐT.468

1.250

300

200

1.500

360

240

Khu dân cư mới thôn Chiềng - Tống Xuyên

1.750

2.100

Khu dân cư mới thôn Dương Khê:

Đường quy hoạch số 8

1.250

1.500

Đường nội bộ còn lại

750

900

8.29

XÃ THÁI PHƯƠNG

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân La

1.000

1.200

Khu dân cư mới thôn Trắc Dương:

Đường số 1

1.000

1.200

Đường nội bộ còn lại

750

900

Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên:

Đường huyện

1.750

2.100

Đường nội bộ còn lại

1.100

1.320

9.31

XÃ TIẾN ĐỨC

Đường ĐT.468A: Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468

2.500

300

200

3.000

360

240

Khu dân cư mới thôn Trung Thượng:

Đường gom ĐT.453

2.000

2.400

Đường nội bộ

600

720

Đường huyện T45: Đoạn từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Liên Hiệp

1.250

300

200

1.500

360

240

PHỤ LỤC VII:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

 Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1.5

Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3- 2)

II

Khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi

Phố Lý Thường Kiệt

10.000

5.000

3.750

2.500

12.000

6.000

4.500

3.000

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Nguyễn Đình Chính

10.500

6.000

3.750

2.500

12.600

7.200

4.500

3.000

Phố Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

15.000

8.000

5.000

3.500

18.000

9.600

6.000

4.200

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

16.500

8.000

5.000

3.500

19.800

9.600

6.000

4.200

Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành

Phố Ngô Thì Nhậm

6.000

4.500

3.500

2.250

7.200

5.400

4.200

2.700

Phố Ngô Thì Nhậm

Số nhà 222A

6.000

4.500

3.500

2.250

7.200

5.400

4.200

2.700

Giáp số nhà 222A

Phố Hoàng Công Chất

9.500

6.000

4.500

3.000

11.400

7.200

5.400

3.600

1.13

Đường Lý Bôn

II

Giáp xã Tân Bình

Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

6.500

2.000

1.500

1.000

7.800

2.400

1.800

1.200

Khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

Giáp xã Phú Xuân

7.000

2.500

2.000

1.000

8.400

3.000

2.400

1.200

Đường Quách Đình Bảo

Đường Trần Th Độ

9.500

3.500

2.000

1.250

11.400

4.200

2.400

1.500

1.13

Đường Lý Bôn

II

Đường Trần Thủ Độ

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

12.000

3.500

2.000

1.250

14.400

4.200

2.400

1.500

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

Phố Phạm Quang Lịch

13.500

3.500

2.500

1.500

16.200

4.200

3.000

1.800

Phố Phạm Quang Lịch

Phố Trần Thái Tông

15.000

6.000

4.500

3.250

18.000

7.200

5.400

3.900

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

23.500

7.000

4.500

3.250

28.200

8.400

5.400

3.900

Đường Lê Thánh Tông

Ngã tư An Tập

30.000

7.000

4.500

3.500

36.000

8.400

5.400

4.200

Ngã tư An Tập

Phố Phan Bá Vành

27.500

5.000

4.000

3.000

33.000

6.000

4.800

3.600

Phố Phan Bá Vành

Cầu Nề

21.000

5.000

4.000

3.000

25.200

6.000

4.800

3.600

Cầu Nề

Phố Ngô Thì Nhậm

18.500

5.000

4.000

3.000

22.200

6.000

4.800

3.600

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

15.000

4.500

3.500

2.750

18.000

5.400

4.200

3.300

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

12.500

4.250

3.000

1.750

15.000

5.100

3.600

2.100

Đường Trần Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

8.500

4.000

2.750

1.750

10.200

4.800

3.300

2.100.

2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Lê Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Kiến Xương cũ)

V

Đường Võ Nguyên Giáp (cầu Hưng Long)

Trường Mầm non Thanh Nê

2.000

600

500

450

2.400

720

600

540

Giáp Trường Mầm non Thanh Nê

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

3.000

900

600

450

3.600

1.080

720

540

Giáp Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

2.000

900

600

450

2.400

1.080

720

540

Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

1.500

750

600

450

1.800

900

720

540

Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

Đường Trần Nhân Tông

1.000

600

500

450

1.200

720

600

540

2

Đường Nguyễn Du

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

2.250

900

600

450

2.700

1.080

720

540

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

Ngã tư Bờ hồ

3.000

900

600

450

3.600

1.080

720

540

Ngã tư Bờ hồ

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

6.000

900

600

450

7.200

1.080

720

540

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Cầu Cam

2.500

900

600

450

3.000

1.080

720

540

Giáp cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

1.400

700

600

450

1.680

840

720

540

3

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường WP2 cũ)

V

Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng)

Giáp xã Quang Minh

1.000

750

600

450

1.200

900

720

540

4

Đường Phạm Văn Đồng

V

Đường Trần Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo)

Giáp sông Kiến Giang

750

450

350

250

900

540

420

300

5

Đường Trần Hưng Đạo (đường tránh phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ)

V

Giáp xã Bình Minh

Cầu sông Bùi

2.000

750

600

450

2.400

900

720

540

Cầu sông Bùi

Đường Trần Nhân Tông

1.200

600

400

250

1.440

720

480

300

6

Đường Trần Nhân Tông

V

Giáp xã Bình Minh

Cây xăng Vật tư nông nghiệp

4.250

900

600

450

5.100

1.080

720

540

Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp

Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng Việt Hà cũ)

5.750

900

600

450

6.900

1.080

720

540

Ngã ba giao với phố Nguyễn Thị Chiên (Cây xăng Việt Hà cũ)

Ngã tư Bờ hồ

7.000

1.050

600

450

8.400

1.260

720

540

Ngã tư Bờ hồ

Bảo hiểm xã hội huyện

6.000

900

600

450

7.200

1.080

720

540

Giáp Bảo hiểm xã hội huyện

Hội trường khu Giang Đông

4.500

900

600

450

5.400

1.080

720

540

Giáp hội trường khu Giang Đông

Trạm bơm Vân Giang

3.000

900

600

450

3.600

1.080

720

540

Giáp trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

2.200

700

600

450

2.640

840

720

540

Cu Bùi

Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài

2.000

600

400

250

2.400

720

480

300

Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài

Trại Giống

2.100

600

400

250

2.520

720

480

300

7

Đường Trường Chinh (đường huyện Nam Cao - An Bồi cũ)

V

Đường Trần Nhân Tông

Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

1.000

600

400

250

1.200

720

480

300

Giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

Giáp xã Thượng Hiền

750

600

400

250

900

720

480

300

8

Đường Võ Nguyên Giáp

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa)

Cầu Hưng Long

2.000

600

500

450

2.400

720

600

540

Cầu Hưng Long

Giáp Trạm bơm Tự Tiến

1.000

600

500

350

1.200

720

600

420

Trạm bơm Tự Tiến

Xã Quang Bình

750

500

400

250

900

600

480

300

9

Đường Võ Thị Sáu

V

Đường Nguyễn Du (ngã ba cầu Cam)

Trường bắn

1.000

600

500

350

1.200

720

600

420

10

Phố An Bồi

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông)

Đường Phạm Văn Đồng (Trạm Rađa C25)

750

450

350

250

900

540

420

300

11

Phố Đặng Tiến Lợi

V

Đường Trần Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông)

Nhà ông Trần Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông

900

600

500

350

1.080

720

600

420

12

Phố Đinh La Cầu

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Biên, tổ dân phố An Đông)

Giáp xã Phương Công, huyện Tiền Hải

750

450

350

250

900

540

420

300

13

Phố Nguyễn Công Thu

V

Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Trứ, tổ dân phố Tân Hưng)

Đường Trường Chinh (ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)

750

450

350

250

900

540

420

300

14

Phố Nguyễn Danh Đới

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông t, tổ dân phố Giang Đông)

Phố Nguyễn Kim Lâu (ngã ba chùa Quan Âm)

1.000

600

500

350

1.200

720

600

420

15

Phố Nguyễn Đức Tâm

V

Đường Trần Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông)

Đường Lê Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn Khôi)

1.000

600

500

350

1.200

720

600

420

16

Phố Nguyễn Hữu Bn

V

Cống Trạm bơm Thống Nhất (nhà ông Đương, tổ dân phố Thống Nhất)

Đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến)

900

600

500

350

1.080

720

600

420

17

Phố Nguyễn Khang

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Khiếu, tổ dân phố Quang Trung)

Đường gom đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung)

1.500

750

600

450

1.800

900

720

540

18

Phố Nguyễn Kim Lâu

V

Đường Nguyễn Du (nhà ông Thành, tổ dân phố Tiền Tuyến)

Phố Phan Bá Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức)

900

600

500

350

1.080

720

600

420

19

Phố Nguyễn Mậu Kiến

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà bà Hiểu, tổ dân phố Quang Trung)

Đường Lê Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn Khôi)

1.500

750

600

450

1.800

900

720

540

20

Phố Nguyễn Thị Chiên

V

Đường Trần Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa)

Đường Trần Hưng Đạo

2.250

750

600

450

2.700

900

720

540

21

Phố Nguyễn Thị Hồng Đính

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông)

Đường Trần Hưng Đạo

900

600

500

350

1.080

720

600

420

22

Ph Nguyễn Văn Vực

V

Đường Trần Nhân Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa)

Giáp đường Trần Hưng Đạo

2.250

1.000

750

450

2.700

1.200

900

540

23

Phố Phạm Ngọc Mậu

V

Đường Trần Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông)

Giáp đường Trần Hưng Đạo

900

600

500

350

1.080

720

600

420

24

Phố Phạm Quang Lịch

V

Đường Trần Nhân Tông (Trụ sở Công an huyện)

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện)

2.250

2.700

25

Phố Phan Bá Vành

V

Giáp đường Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông)

Đường Lê Quý Đôn

1.000

600

500

350

1.200

720

600

420

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Tính, tổ dân phố Minh Đức)

900

600

500

350

1.080

720

600

420

26

Phố Thanh Nê  

V

Đường Trần Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê)

Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)

3.600

900

600

450

4.320

1.080

720

540

Đường Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)

Cầu Thống Nhất

1.500

900

600

450

1.800

1.080

720

540

27

Phố Trương Đăng Quỹ

V

Đường Nguyễn Du (cầu Trm Y tế)

Phố Thanh Nê (nhà ông Tiếu, tổ dân phố Đông Trung)

900

750

600

450

1.080

900

720

540

28

Khu chợ Nê

V

Đường phía Bắc chợ Nê

3.000

900

600

450

3.600

1.080

720

540

Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học ph thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê)

2.000

900

600

450

2.400

1.080

720

540

29

Khu dân cư Đầm Hưng Long

V

Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long

750

900

30

Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình

V

Đường Lê Quý Đôn

1.750

2.100

Đường còn lại

750

900

31

Khu đô thị Quang Trung

V

Đường gom đường Trần Hưng Đạo

1.750

2.100

Các đường nội bộ còn lại

1.500

1.800

32

Khu đô thị Tân Tiến

V

Đường trục chính số 05

2.750

3.300

Các đường nội bộ còn lại

1.500

1.800

3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường 14-10

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Sân vận động 14-10

7.500

1.050

500

300

9.000

1.260

600

360

Giáp sân vận động 14-10

Ngã tư Trái Diêm

5.000

1.050

500

300

6.000

1.260

600

360

Ngã tư Trái Diêm

Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

5.000

1.050

500

250

6.000

1.260

600

300

Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

Cầu Long Hầu (giáp xã Đông Lâm)

4.000

1.050

500

250

4.800

1.260

600

300

2

Đường An Khang

V

Đường Hoàng Kim Long

Đường Hoàng Văn Thái

1.250

500

350

250

1.500

600

420

300

Đường Hoàng Văn Thái

Giáp xã Tây Lương (Miếu Cô)

1.000

500

350

250

1.200

600

420

300

3

Đường Bùi Vin

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Đường Nguyn Công Trứ

4.600

1.050

500

300

5.520

1.260

600

360

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng

1.600

1,050

500

300

1.920

1.260

600

360

Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoàng

Giáp xã Tây Ninh

1.750

1.050

500

300

2.100

1.260

600

360

4

Đường Hà Văn Tơ

V

Đường An Khang (Nhà văn hóa, tổ dân phố Tiền Phong)

Đường Tây An

750

500

350

250

900

600

420

300

5

Đường Hoàng Kim Long

V

Đường Vũ Trọng

Đường An Khang

1.250

500

350

250

1.500

600

420

300

Đường An khang

Đường Tây An

900

500

350

250

1.080

600

420

300

6

Đường Hoàng Văn Thái

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Cầu Tây An

4.600

1.050

500

300

5.520

1.260

600

360

Cầu Tây An

Đường Tây An

1.750

750

350

250

2.100

900

420

300

Đường Tây An

Cầu Vũ Lăng

1.000

600

350

250

1.200

720

420

300

7

Đường Nguyễn Công Tr

V

Ngã tư Trái Diêm

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

Đường Bùi Vin

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

Đường Bùi Vin

Đường Nguyễn Quang Bích

1.750

1.050

500

300

2.100

1.260

600

360

8

Đường Nguyễn Quang Bích

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Cầu Thống Nhất II (Tây Lương)

4.600

1.050

500

300

5.520

1.260

600

360

9

Đường Tạ Xuân Thu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp chợ Tây Giang

6.000

1.050

500

300

7.200

1.260

600

360

10

Đường Tây An

V

Giáp xã An Ninh

Giáp xã Tây Lương

1.750

1.050

500

250

2.100

1.260

600

300

11

Đường Tây Sơn

V

Đường Bùi Viện kéo dài (Chợ Tiểu Hoàng)

Phố Ngoại Đê

1.000

750

350

250

1.200

900

420

300

Phố Ngoại Đê

Phố Tân Thành

750

500

350

250

900

600

420

300

Phố Tân Thành

Đường Tiền Châu

1.250

750

350

250

1.500

900

420

300

12

Đường Tiền Châu

V

Đường 14- 10 (đường Đồng Châu cũ)

Khu công nghiệp Tiền Hải

2.000

750

350

250

2.400

900

420

300

Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải

Giáp xã Tây Ninh

1.500

750

350

250

1.800

900

420

300

13

Đường Vũ Trọng

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Hùng Thng

2.500

1.050

500

300

3.000

1.260

600

360

14

Phố An Bình

V

Đường Hoàng Văn Thái

Ngõ 72 phố Bùi Xuân Sắc

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

15

Phố Bùi Sính

V

Phố Trần Xuân Sắc

Phố Tiểu Hoàng

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

Phố Lương Văn Sảng

Ủy ban nhân dân thị trấn Tiền Hải (giáp xã Tây Giang)

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

16

Phố Chợ huyện

V

Phố Hùng Thắng

Cu Chợ huyện (giáp xã An Ninh)

1.750

1.050

500

300

2.100

1.260

600

360

17

Phố Chu Đình Ngạn

V

Phố Tiểu Hoàng

Phố Trần Xuân Sắc

3.000

1.050

500

300

3.600

1.260

600

360

18

Phố Chu Thiện

V

Đường Vũ Trọng

Phố Nguyễn Thế Long

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

19

Phố Đặng Văn Khoan

V

Đường 14-10

Phố Phan Ái

3.500

1.050

500

300

4.200

1.260

600

360

20

Phố Đoàn Kết

V

Đường Tạ Xuân Thu

Khu Chợ huyện (giáp xã Tây Giang)

2.500

3.000

21

Phố Đông Sơn

V

Phố Ngoại Đê

Phố Tân Thành

750

500

350

250

900

600

420

300

22

Phố Giang Long

V

Đường Tạ Xuân Thu

Khu Chợ huyện (giáp xã An Ninh)

3.000

3.600

23

Phố Hòa Bình

V

Phố Bùi Sinh

Phố Trần Đức Thịnh

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

24

Phố Hoàng Tân

V

Phố Nam Sơn

Đường Tây Sơn

750

500

350

250

900

600

420

300

25

Phố Hoàng Vinh

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Nguyễn Trung Khuyến

3.000

1.050

500

300

3.600

1.260

600

360

Phố Nguyễn Trung Khuyến

Đường Nguyễn Công Trứ

2.250

1.050

500

300

2.700

1.260

600

360

26

Phố Hùng Thắng

V

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

Giáp bến xe ô tô

10.000

1.050

500

300

12.000

1.260

600

360

Bến xe ô tô

Cầu Thống Nhất

7.500

1.050

500

300

9.000

1.260

600

360

27

Phố Lương Văn Sảng

V

Phố Vũ Nhu

Phố Phân Ái

2.250

1.050

500

300

2.700

1.260

600

360

28

Phố Nam Sơn

V

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Tin Châu

1.250

500

350

250

1.500

600

420

300

29

Phố Ngoại Đê

V

Đường Tây Sơn

Đường Nguyễn Công Trứ

750

500

350

250

900

600

420

300

30

Phố Ngô Quang Đoan

V

Phố Hùng Thắng

Đường Vũ Trọng

2.400

1.050

500

300

2.880

1.260

600

360

31

Phố Nguyễn Thế Long

V

Phố Chu Đình Ngạn

Phố Bùi Sinh

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

32

Phố Nguyễn Trung Khuyến

V

Phố Phan Ái

Đường Nguyễn Công Trứ

3.000

1.050

500

300

3.600

1.260

600

360

Đường Nguyễn Công Trứ

Giáp xã Tây Ninh

1.250

750

350

250

1.500

900

420

300

33

Phố Phan Ái

V

Phố Tiểu Hoàng

Đường 14-10

3.000

1.050

500

300

3.600

1.260

600

360

34

Phố Tân An

V

Phố Chu Đình Ngạn

Phố Chu Thiện

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

35

Phố Tân Hưng

V

Phố Ngô Quang Đoan

Phố Chu Thiện

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

36

Phố Tân Phong

V

Phố Chu Đình Ngạn

Phố Chu Thiện

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

37

Phố Tân Thành

V

Phố Nam Sơn

Đường Tây Sơn

750

500

350

250

900

600

420

300

38

Phố Tiểu Hoàng

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

11.000

1.050

500

300

13.200

1.260

600

360

39

Phố Thái Học

V

Phố Ngoại Đê

Phố Tân Thành

750

500

350

250

900

600

420

300

40

Phố Trần Đức Thịnh

V

Phố Tiểu Hoàng

Nút giao phố Trần Xuân Sắc

2.000

1.050

500

300

2.400

1.260

600

360

41

Phố Trần Xuân Sắc

V

Nút giao phố Chu Đình Ngạn

Đường Hoàng Văn Thái

3.000

1.050

500

300

3.600

1.260

600

360

Đường Hoàng Văn Thái

Đường Vũ Trọng

2.250

1.050

500

300

2.700

1.260

600

360

42

Phố Vũ Nhu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp địa phận xã Tây Giang

2.250

1.050

500

300

2.700

1.260

600

360

43

Các đoạn đường khác

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Ngã ba đường sau trường Trung học cơ sở 14-10

2.000

2.400

Đường khu kho ging cũ: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Đường 14-10

1.500

1.050

500

300

1.800

1.260

600

360

Đường phía Tây thị trấn Tiền Hi tuyến III: Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m

1.850

1.050

500

300

2.220

1.260

600

360

Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m

1.350

1.620

44

Khu dân cư Bắc Đồng Đầm

V

Đường gom đường số 4

2.250

2.700

Đường nội bộ còn lại

1.250

1.500

45

Đường nội bộ khu dân cư tại trụ sở UBND thị trấn Tiền Hải cũ

3.000

3.600

46

Khu dân cư Đồng Rộc

V

Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch)

3.500

4.200

Đường nội bộ còn lại

2.250

2.700

47

Khu dân cư Đồng Muỗn

V

Đường số 1

2.250

2.700

Đường nội bộ còn lại

1.250

1.500

4. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường ph, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường 3 tháng 2

V

Cống Ngoại 1

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

7.500

1.750

1.250

300

9.000

2.100

1.500

360

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)

5.250

1.250

750

300

6.300

1.500

900

360

Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)

Ngã ba Thụy Hải

4.750

1.000

500

300

5.700

1.200

600

360

2

Đường Lê Quý Đôn (Quc lộ QL.39 cũ)

V

Giáp khu công nghiệp Liên Hà Thái

Giáp Công ty Đỉnh Vàng

2.250

1.000

450

300

2.700

1.200

540

360

Công ty Đỉnh Vàng

Giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại

3.500

1.000

450

300

4.200

1.200

540

360

Ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại

Cống Ngoại 1

4.500

1.000

450

300

5.400

1.200

540

360

3

Đường Ngô Quyền

V

Đường Lê Quý Đôn (Cống Ngoi 1)

Đất nhà ông Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2)

2.250

750

450

300

2.700

900

540

360

Giáp đất nhà ông Tun, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2)

Cống Trà Bôi

1.500

750

450

300

1.800

900

540

360

4

Đường Nguyễn Công Trứ

V

Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền)

Đồn Biên phòng 64

3.000

720

450

300

3.600

864

540

360

Giáp Đồn Biên phòng 64

Cảng Diêm Điền

3.000

720

450

300

3.600

864

540

360

5

Đường Nguyễn Đức Cảnh

V

Cầu Cống Thóc

Giáp Toà án huyện (cũ)

5.000

1.500

1.000

300

6.000

1.800

1.200

360

Toà án huyện (cũ)

Ngã tư chợ Gú

7.000

1.750

1.250

300

8.400

2.100

1.500

360

Ngã tư chợ Gũ

Ngã tư Diêm Điền (cạnh Bưu điện)

9.000

2.000

1.250

300

10.800

2.400

1.500

360

Ngã tư Diêm Điền (cạnh Bưu điện)

Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ)

4.500

1.500

1.000

300

5.400

1.800

1.200

360

Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ)

Đồn Biên phòng 64

3.500

1.000

500

300

4.200

1.200

600

360

6

Đường Phạm Ngũ Lão

V

Giáp xã Thụy Trình

Đường Trần Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)

3.750

1.000

450

300

4.500

1.200

540

360

Đường Trần Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)

Phố Cách mạng Tháng Tám

4.000

1.000

450

300

4.800

1.200

540

360

Phố Cách mạng Tháng Tám

Đường 3 tháng 2 (Cống Ngoại 1)

6.000

1.500

450

300

7.200

1.800

540

360

Đường 3 tháng 2 (Cống Ngoại 1)

Cầu Diêm Điền

5.250

1.250

750

300

6.300

1.500

900

360

7

Đường Tạ Hiện

V

Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than)

Phố Nguyễn Hưởng Dung

3.750

1.000

500

300

4.500

1.200

600

360

Phố Nguyễn Hưởng Dung

Phố Nguyễn Công Định

3.000

750

500

300

3.600

900

600

360

Phố Nguyễn Công Định

Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam)

2.250

750

500

300

2.700

900

600

360

8

Đường Thng Nhất (Đường tỉnh ĐT.461 cũ)

V

Ngã ba Thụy Hải

Dốc Đông Ninh

3.000

900

450

250

3.600

1.080

540

300

Dốc Đông Ninh

Giáp xã An Tân

1.500

750

450

250

1.800

900

540

300

9

Đường Trần Khánh Dư (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)

V

Cống Chéo (giáp xã Thụy Liên)

Quốc lộ QL.37 (Nút giao ngã ba Cá Sấu)

4.000

1.000

450

300

4.800

1.200

540

360

10

Phố Bao Hàm

V

Phố Trần Hưng Đạo (khu vực nhà ông Đắc)

Phố Phạm Thế Hiển (khu vực nhà ông Hưng)

1.750

750

450

300

2.100

900

540

360

11

Phố Bùi Quang Thận

V

Đường Phạm Ngũ Lão

Phố Quách Hữu Nghiêm

5.750

1.500

750

300

6.900

1.800

900

360

Phố Quách Hữu Nghiêm

Chùa Chiêu Phúc

6.250

1.500

750

300

7.500

1.800

900

360

Chùa Chiêu Phúc

Phố Quách Đình Bảo

6.500

1.500

750

300

7.800

1.800

900

360

Phố Quách Đình Bảo

Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ)

6.250

1.500

750

300

7.500

1.800

900

360

12

Phố Cách mạng Tháng Tám

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Phố Quách Đình Bảo

6.500

1.750

1.250

300

7.800

2.100

1.500

360

Phố Quách Đình Bảo

Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)

6.500

1.500

750

300

7.800

1.800

900

360

13

Phố Chu Văn An

V

Phố Trần Hưng Đạo (Chùa Phúc Ứng)

Nút giao phố Phạm Ngũ Lão

1.400

750

450

250

1.680

900

540

300

14

Phố Đồng Miễu (Đường số 8 cũ)

V

Giáp phố Quách Đình Bảo

Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)

6.500

1.500

750

300

7.800

1.800

900

360

15

Phố Hà Công Luận (đường giữa làng Mai Diêm)

V

Đường Ngô Quyền (Nhà ông Vân Thúy)

Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm

1.200

750

450

300

1.440

900

540

360

Giáp khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm

Đường ven biển

1.000

750

450

300

1.200

900

540

360

16

Phố Hoa Diêm (Đường trước làng Mai Diêm)

V

Đường Ngô Quyền (giáp Cống Ngoại 2)

Khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm

1.500

750

450

300

1.800

900

540

360

Giáp khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm

Đường ven biển

1.000

750

450

300

1.200

900

540

360

17

Phố Hoàng Diệu

V

Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền)

Cầu sông Sinh

1.200

850

450

250

1.440

1.020

540

300

Cầu sông Sinh

Giáp sông Quảng

1.000

750

450

250

1.200

900

540

300

18

Phố Hoàng Văn Thái (Đường sau làng Mai Diêm)

V

Đường Ngô Quyền (cửa ông Minh)

Đền Mai Diêm

1.250

750

450

300

1.500

900

540

360

19

Phố H Đội (Đường ĐH.94 cũ)

V

Cầu chợ Gú

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1)

5.250

1.750

450

250

6.300

2.100

540

300

Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Hu (Tổ dân phố H Đội 1)

Trạm Y tế

4.250

1.250

450

250

5.100

1.500

540

300

Giáp Trạm Y tế

Dc Đông Ninh

2.250

1.250

450

250

2.700

1.500

540

300

20

Phố Hồ Xuân Hương

V

Nhà tạm giam Công an huyện cũ

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên cũ

1.250

750

450

250

1.500

900

540

300

21

Phố Huỳnh Thúc Kháng

V

Dốc Đông Ninh

Giáp sông Quảng

1.500

750

450

250

1.800

900

540

300

22

Phố Lê Cương Xuyên

V

Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam)

Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8)

3.000

1.000

500

300

3.600

1.200

600

360

23

Phố Lê Hồng Phong

V

Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà bà Díp Hợi)

Phố Hổ Đội (cạnh Trạm Y tế)

1.250

750

450

250

1.500

900

540

300

Phố Hổ Đội (cạnh Trạm Y tế)

Đường 3 tháng 2 (Dốc Đồng Cửa)

2.850

1.250

450

250

3.420

1.500

540

300

24

Phố Ngô Thị Nhậm

V

Sân thể thao thôn Nghĩa Chi

Đường Lê Quý Đôn (nhà bà Trần Thị Dung)

2.000

750

500

300

2.400

900

600

360

25

Phố Nguyễn Công Định

V

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8)

Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện)

3.000

1.000

500

300

3.600

1.200

600

360

26

Phố Nguyễn Đình Tộ

V

Ngã ba (giao với phố Huỳnh Thúc Kháng)

Đường ven sông Sinh

1.500

750

450

250

1.800

900

540

300

27

Phố Nguyễn Hưởng Dung

V

Đường 3 tháng 2

Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình)

3.000

1.250

500

300

3.600

1.500

600

360

28

Phố Nguyễn Khuyến

V

Đường Phạm Ngũ Lão

Cầu sông Sinh

4.500

1.000

500

300

5.400

1.200

600

360

Cầu sông Sinh

Đường bộ ven biển

2.500

1.000

500

300

3.000

1.200

600

360

29

Phố Nguyễn Mậu

V

Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà Thắng Hiền)

Đường ven sông Sinh (nhà ông Hanh)

1.400

750

450

250

1.680

900

540

300

30

Phố Nguyễn Thái Học

V

Miếu Hòn Đá

Nhà bà Dợp (Tổ dân ph H Đội 2)

1.250

750

450

250

1.500

900

540

300

31

Phố Nguyễn Thanh nh

V

Giáp đê 8

Đường bộ ven biển

1.500

750

500

300

1.800

900

600

360

32

Phố Nghiêm Vũ Đằng

V

Phố Nguyễn Đình Tộ (nhà bà Hóng Tỳ)

Phố Hổ Đội (nhà Nho Hợi)

1.250

750

450

250

1.500

900

540

300

33

Phố Phạm Công Thế

V

Ao Cá (giao với phố Huỳnh Thúc Kháng)

Nhà ông Cương (Tổ dân phố Hổ Đội)

1.400

750

450

250

1.680

900

540

300

34

Phố Phạm Quang Lịch

V

Khu vực mộ tổ họ Tô

Chùa Phúc Ứng

1.250

750

450

250

1.500

900

540

300

35

Phố Phạm Thế Hiển

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy)

Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân

2.000

750

450

300

2.400

900

540

360

Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân

Đường Phạm Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)

1.500

750

450

300

1.800

900

540

360

36

Phố Phan Bội Châu

V

Đập hồ nước (tổ dân phố Ngoại Trình)

Đường Lê Quý Đôn

1.750

750

500

300

2.100

900

600

360

37

Phố Phan Châu Trinh

V

Nhà ông Điền (tổ dân phố Ngoại Trình- Nghĩa Chỉ)

Đường Lê Quý Đôn (nhà ông Nhương)

1.750

750

500

300

2.100

900

600

360

38

Phố Quách Đình Bảo

V

Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ H)

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)

5.750

1.000

500

300

6.900

1.200

600

360

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)

Phố Bùi Quang Thận

6.250

1.000

500

300

7.500

1.200

600

360

39

Phố Quách Hữu Nghiêm

V

Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi)

Cảng Diêm Điền (khu 1)

5.500

1.750

1.250

300

6.600

2.100

1.500

360

40

Phố Tạ Quốc Luật

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên)

Đường Phạm Ngũ Lão

4.000

1.000

500

300

4.800

1.200

600

360

41

Phố Tăng Văn Thiều

V

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

1.250

750

450

250

1.500

900

540

300

42

Phố Tân Sơn

V

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn)

Giáp xã Thụy Hải

4.500

1.500

500

300

5.400

1.800

600

360

43

Phố Thanh Xuân

V

Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam)

Phố Nguyễn Hưng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8)

2.750

1.000

500

300

3.300

1.200

600

360

44

Phố Trần Bá Giản

V

Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7

Đường 3 tháng 2 (cống Diêm Điền)

2.250

1.000

500

300

2.700

1.200

600

360

45

Phố Trần Đại Nghĩa

V

Cửa Đình Nghĩa Chỉ

Đường Lê Quý Đôn (nhà bà Bình)

1.750

750

500

300

2.100

900

600

360

46

Phố Trần Hung Đạo

V

Cầu

Trụ sở Công an huyện (cũ)

5.250

1.750

1.250

300

6.300

2.100

1.500

360

Giáp trụ sở Công an huyện (cũ)

Đường Phạm Ngũ Lão (Nút giao Ngã ba Cá Sấu)

4.500

1.250

500

300

5.400

1.500

600

360

47

Phố Uông Sỹ Điển

V

Đường Lê Quý Đôn (cạnh Bến xe)

Phố Nguyễn Thanh Tĩnh

4.500

1.000

450

300

5.400

1.200

540

360

Phố Nguyễn Thanh Tĩnh

Phố Hoàng Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)

2.500

1.000

450

300

3.000

1.200

540

360

Phố Hoàng Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)

Phố Hoa Diêm

1.500

750

450

300

1.800

900

540

360

48

Phố Uông Sỹ Đoan

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4)

Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ)

3.000

1.000

500

300

3.600

1.200

600

360

49

Phố Vĩnh Trà

V

Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9)

Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8)

4.250

1.500

750

300

5.100

1.800

900

360

50

Phố Xuân Diệu

V

Phía tây trường Trung học ph thông Diêm Điền

Phía bắc trường Trung học ph thông Đông Thụy Anh

1.250

750

450

250

1.500

900

540

300

51

Các đon đường khác

V

Từ nhà ông Thành (khu 2)

Nhà ông Hiền (khu 2)

1.750

720

450

300

2.100

864

540

360

Từ nhà ông Thụy (khu 1)

Nhà bà Đào (khu 1)

1.750

720

450

300

2.100

864

540

360

Nhà ông Bắc (khu 3)

Nhà ông Hòa (khu 3)

1.750

720

450

300

2.100

864

540

360

Từ giáp đường Tạ Hiện

Nhà Văn hóa khu 8

1.750

720

450

300

2.100

864

540

360

Phố Bùi Quang Thận (Nhà ông Bn, Tổ dân phố số 3)

Phố Tạ Quốc Luật (Nhà ông Quân, Tổ dân phố số 3)

4.000

1.000

500

300

4.800

1.200

600

360

Đường Lê Quý Đôn (Cống Ngoại 1)

Cống Ngoại 2

2.250

750

450

300

2.700

900

540

360

Đường số 8

Đường mới thôn Bao Hàm

5.500

6.600

Đường nội bộ khu dân cư cánh đng Miễu, thôn Bao Trình

4.000

4.800

Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại

1.750

2.100

52

Dự án nhà ở khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh

V

Đường 3 tháng 2

8.000

9.600

Đường rộng 27 mét

6.500

7.800

Đường rộng 20,5 mét

5.500

6.600

Đường nội bộ còn lại

3.500

4.200

53

Dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà

V

Đường gom đường tỉnh ĐT.456

5.750

6.900

Đường 20,5 mét

5.500

6.600

Đường nội bộ

5.000

6.000

54

Khu dân cư tái định cư đường ven bin

V

Đường Quốc lộ QL.39

6.750

8.100

Đường Quốc lộ QL.39

Đường quy hoạch số 2

4.500

5.400

Các đường nội bộ còn lại

2.500

3.000

55

Khu dân cư tại khu đất QĐT-8B

V

Giáp trường Mầm Non

Đường quy hoạch số 2

3.000

3.600

Đường quy hoạch số 1

3.500

4.200

Các đường còn lại

2.500

3.000

5. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRẤN HƯNG HÀ

8.1

Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)

V

Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền

Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)

6.000

1.000

750

400

7.200

1.200

900

480

Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)

Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)

7.500

1.000

750

400

9.000

1.200

900

480

Giáp đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)

Giáp phố Trần Thánh Tông

10.000

1.000

750

400

12.000

1.200

900

480

Phố Trần Thánh Tông

Phố K Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn)

8.000

1.000

750

400

9.600

1.200

900

480

Giáp phố Kỳ Đồng

Công ty Vật tư nông nghiệp

7.000

1.000

750

400

8.400

1.200

900

480

Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp

Đường ĐT.468

6.000

1.000

750

400

7.200

1.200

900

480

Đường ĐT.468

Cầu Đồng Tu

4.000

1.000

750

400

4.800

1.200

900

480

8.2

Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)

V

Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)

Cng Thọ Mai (nhà anh Thảo)

4.000

1.000

750

400

4.800

1.200

900

480

Giáp nhà anh Thảo

Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai)

2.500

1.000

750

400

3.000

1.200

900

480

8.3

Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng)

V

Giáp xã Minh Khai

Ph Vũ Thị Thục

1.500

1.000

750

400

1.800

1.200

900

480

Phố Vũ Thị Thục

Cng Bn

2.250

1.000

750

400

2.700

1.200

900

480

8.4

Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung)

V

Đường Long Hưng

Phố Kỳ Đồng

3.000

1.000

750

400

3.600

1.200

900

480

Phố Kỳ Đồng

Giáp xã Kim Trung

2.500

1.000

750

400

3.000

1.200

900

480

8.5

Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam)

V

Giáp xã Thái Phương

Giáp xã Tân Tiến

2.500

3.000

Giáp xã Tân Tiến

Giáp xã Thống Nhất

2.500

3.000

8.6

Đường trục 29 mét

V

Cầu sang chợ Thá

Giáp Công ty May 10

4.250

5.100

Công ty May 10

Đường vào nghĩa trang Thị Độc

3.000

1.000

750

400

3.600

1.200

900

480

8.7

Phố Phạm Ngũ Lão

V

Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp)

Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc

2.750

1.000

750

400

3.300

1.200

900

480

8.8

Phố Kỳ Đồng

V

Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế)

Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung)

2.250

1.000

750

400

2.700

1.200

900

480

8.9

Phố Thá

V

Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá)

Phố Trần Thủ Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà)

3.250

1.000

750

400

3.900

1.200

900

480

Phố Trần Thủ Độ

Phố Trần Thị Dung

2.500

1.000

750

400

3.000

1.200

900

480

8.10

Phố Trần Hưng Đạo

V

Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)

Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)

2.250

1.000

750

400

2.700

1.200

900

480

8.11

Phố Trần Nhân Tông

V

Đường Long Hưng (Công an huyện)

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

2.750

3.300

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)

2.000

2.400

Đường quy hoạch số 16

Đường Lý Nam Đế

1.750

2.100

8.12

Phố Trần Thánh Tông

V

Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3)

Đường trục 29 m

5.250

6.300

Đường trục 29m

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

4.750

5.700

Đường quy hoạch số 13

Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)

3.750

4.500

Đường quy hoạch số 16

Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng)

2.250

2.700

8.13

Phố Trần Thị Dung

V

Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội)

Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I)

2.500

1.000

750

400

3.000

1.200

900

480

8.14

Phố Trần Thủ Độ

V

Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử)

Phố Thá

3.000

1.000

750

400

3.600

1.200

900

480

PhThá

Nhà hàng Hài Nga

2.500

1.000

750

400

3.000

1.200

900

480

8.15

Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ)

V

Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân)

Chợ Thá

6.000

1.000

750

400

7.200

1.200

900

480

Giáp chợ Thá

Gốc Gạo

3.750

1.000

750

400

4.500

1.200

900

480

Giáp Gốc Gạo

Đường Lý Nam Đế

2.500

1.000

750

400

3.000

1.200

900

480

8.16

Các đường khác

V

Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy

Vàng bạc Mão Thiệt

2.500

1.000

750

400

3.000

1.200

900

480

Nhà ông Vương, khu Nhân Cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ)

Đường Long Hưng

2.500

1.000

750

400

3.000

1.200

900

480

Đường sau Trường Trung học ph thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toàn, khu Nhân Cầu 2)

Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2

2.500

1.000

750

400

3.000

1.200

900

480

Đường qua khu Duyên phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc)

1.500

1.000

750

400

1.800

1.200

900

480

Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc

1.500

1.000

750

400

1.800

1.200

900

480

Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc)

2.000

2.400

Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3 Duyên Phúc; Phúc Lộc

1.500

1.800

Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc

1.250

1.500

Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng

1.000

1.200

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

1.000

1.200

8.17

Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà

V

Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3

Đường trục 29m

2.500

3.000

Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cu 3

Đường trục 29m

2.500

3.000

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

4.000

4.800

Các đường nội bộ còn lại

2.250

2.700

THỊ TRẤN HƯNG NHÂN

8.18

Đường Lưu Khánh Đàm

V

Đường Ngự Thiên (thôn Thạch)

Giáp xã Canh Tân

1.500

750

400

300

1.800

900

480

360

8.19

Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39)

V

Cầu Lê (Giáp xã Liên Hiệp)

Cầu Nai (Giáp xã Tân Hòa)

3.000

750

400

300

3.600

900

480

360

Giáp xã Tân Hòa

Ngã tư Giếng Đầu

3.000

750

400

300

3.600

900

480

360

8.19

Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39)

V

Ngã tư Giếng Đầu

Công ty TNHH Trung Tín

3.500

750

400

300

4.200

900

480

360

Giáp Công ty TNHH Trung Tín

Giáp địa phận xa Tân Lễ

3.500

750

400

300

4.200

900

480

360

8.20

Đường Phm Đôn Lễ

V

Đường Ngự Thiên (cầu Đen)

Ngã ba giáp đền Tây Xuyên

1.500

750

400

300

1.800

900

480

360

Ngã ba giáp đền Tây Xuyên

Giáp xã Tân Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ)

1.000

750

400

300

1.200

900

480

360

8.21

Đường Trần Thừa

V

Đường Ngự Thiên

Khu dân cư thôn Lái

1.500

750

400

300

1.800

900

480

360

Giáp khu dân cư thôn Lái

Đường Trần Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang)

1.250

750

400

300

1.500

900

480

360

8.22

Đường ĐH.61

V

Giáp đường Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu)

Giáp xã Tân Hòa

2.250

750

400

300

2.700

900

480

360

8.23

Phố Lê Thái T(Quốc lộ 39 cũ)

V

Ngã tư Bưu Điện

Cầu Nai (cũ)

3.000

750

400

300

3.600

900

480

360

Cầu Nai (cũ)

Ngã tư Giếng Đầu

3.500

750

400

300

4.200

900

480

360

8.24

Phố Nguyễn Tông Quai

V

Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)

Phố Phạm Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá)

1.500

750

400

300

1.800

900

480

360

8.25

Phố Phạm Kính Ân

V

Ngã tư Bưu Điện

Giáp đất nhà ông Ngọ

2.000

750

400

300

2.400

900

480

360

Đất nhà ông Ngọ

Cầu Tiền Phong

1.750

750

400

300

2.100

900

480

360

Cu Tiền Phong

Cống ông Ry

1.500

750

400

300

1.800

900

480

360

Cống ông Ry

Dc Tía

1.250

750

400

300

1.500

900

480

360

8.26

Phố Phùng Tá Chu

V

Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)

Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39)

1.500

750

400

300

1.800

900

480

360

8.27

Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)

V

Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức)

Ngã tư Bưu Điện

3.000

750

400

300

3.600

900

480

360

Ngã tư Bưu Điện

Nhà ông Toàn, khu Buộm

2.000

750

400

300

2.400

900

480

360

Giáp nhà ông Toàn, khu Buộm

Công ty May Đức Giang

1.750

750

400

300

2.100

900

480

360

Giáp Công ty May Đức Giang

Dốc Văn

1.500

750

400

300

1.800

900

480

360

8.28

Các đường khác

V

Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân

2.000

750

400

300

2.400

900

480

360

Đường từ phố Phùng Tá Chu

Lăng vua Lê

1.500

750

400

300

1.800

900

480

360

Đường từ cầu Tiền Phong

Ngã ba đường làng An Tảo

1.750

750

400

300

2.100

900

480

360

Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên

1.000

1.200

Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạnh), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu

1.500

1.800

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

750

900

PHỤ LỤC VIII:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

1. BỔ SUNG BẢNG 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dch v

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)

II

Đường Lý Bôn

Sông Bạch

6.500

2.000

1.500

1.000

7.800

2.400

1.800

1.200

2

Đường phía dưới cầu Bo

II

Chân dốc cầu Bo

Giáp đê sông Trà Lý

5.000

3.500

1.750

1.500

6.000

4.200

2.100

1.800

3

Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế

II

Phố Tôn Thất Tùng

Phố Phạm Ngọc Thạch

7.500

9.000

Phố Lê Quý Đôn

Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch

8.500

10.200

Đường Trần Lãm

Bệnh viện Nhi

7.500

9.000

Phố Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa

7.500

9.000

4

Phố Hải Thượng Lãn Ông

II

Đường Trần Lãm

Giáp xã Vũ Chính

8.500

3.500

2.250

1.500

10.200

4.200

2.700

1.800

5

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên

II

Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ

7.000

8.400

6

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

II

Phố Đốc Đen

Phố Ngô Thì Nhậm

10.000

12.000

Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế

II

Đường hiện có số 1

11.000

13.200

Đường hiện có số 2

10.000

12.000

Đường nội bộ

7.500

9.000

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ

7.000

8.400

7

Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (Đường qua trụ sở Bộ Ch huy Bộ đội biên phòng mới)

II

Đường dẫn lên cầu Qung trường Thái Bình

Đường đê vùng (đi Đền Quan)

5.000

3.250

1.750

1.250

6.000

3.900

2.100

1.500

8

Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ

12.500

15.000

9

Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung

9.000

10.800

10

Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm

6.000

7.200

11

Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu

3.500

4.200

12

Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá

6.500

7.800

2. BỔ SUNG BẢNG 05-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Tên đường, phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRN QUỲNH CÔI

1

Đường Nguyễn Quang Cáp

V

Phố Nguyễn Hng Quân

- Giáp Trưng Trung học cơ sở Quỳnh Hng

3.500

750

500

350

4.200

900

600

420

2

Khu dân cư mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh Phần)

V

Đường số 1

3.500

4.200

Đường nội bộ còn lại

2.500

3.000

3

Khu dân cư mi Đồng Quỳnh

V

Đường quy hoạch số 1

3.250

3.900

Đường quy hoạch số 2

3.000

3.600

Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11

2.500

3.000

Đường còn lại

2.250

2.700

THỊ TRN AN BÀI

4

Đường nội bộ khu dân cư t 4

2.350

2.820

5

Đoạn đường khác

V

Phố Vĩnh Trà

Đường Phạm Bôi (sau trường Tiểu học An Bài)

1.500

500

300

250

1.800

600

360

300

PHỤ LỤC IX:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Số TT

Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Địa điểm

Giá đất (nghìn đồng/m²)

A

Khu công nghiệp

1

Phúc Khánh

Thành phố Thái Bình

1.180

2

Nguyễn Đức Cảnh

Thành phố Thái Bình

1.180

3

Tiền Hải

Huyện Tiền Hải

1.010

4

Cầu Nghìn

Huyện Quỳnh Phụ

1.010

5

Gia Lễ

Huyện Đông Hưng, thành phố Thái Bình

1.010

6

Thaco - Thái Bình

Huyện Quỳnh Phụ

1.010

7

Sông Trà

Huyện Vũ Thư, thành phố Thái Bình

1.010

8

Liên Hà Thái (Green iP-1)

Huyện Thái Thụy

1.216

9

Hải Long

Xã Đông Trà, xã Đông Long, xã Đông Xuyên, huyện Tiền Hi

1.150

10

VSIP Thái Bình

Xã An Tân, xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy

1.150

B

Cụm công nghiệp

1

Phong Phú

Phường Tiền Phong, xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình

985

2

Trần Lãm

Phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình

985

3

Thị trấn Vũ Thư

Thị trấn Vũ Thư, xã Minh Quang, huyện Vũ Thư

840

4

Tam Quang

Xã Tam Quang, xã Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư

840

5

Vũ Hội

Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

840

6

Nguyên Xá

Xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư

840

7

Phúc Thành

Xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư

550

8

Minh Lãng

Xã Minh Lãng, xã Song Lãng, huyện Vũ Thư

700

9

Tân Minh

Xã Tự Tân, xã Minh Khai, xã Tam Quang, huyện Vũ Thư

840

10

Vũ Quý

Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương

840

11

Vũ Ninh

Xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương

840

12

Thanh Tân

Xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương

550

13

Cồn Nhất

Xã Nam Bình, huyện Kiến Xương

630

14

Trung Nê

Xã Quang Trung, thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương

730

15

Bình Minh

Xã Đình Minh, huyện Kiến Xương

750

16

Trà Lý

Xã Tây Lương, xã Đông Quý, huyện Tiền Hải

840

17

Ca Lân

Xã Nam Thịnh, huyện Tin Hải

550

18

Tây An

Thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải

790

19

Nam Hà

Xã Nam Hà, huyện Tiền Hải

500

20

An Ninh

Xã An Ninh, huyện Tiền Hải

790

21

Đông La

Xã Đông La, huyện Đông Hưng

840

22

Đông Phong

Xã Đông Quan, xã Đông Vinh, xã Đông Á, huyện Đông Hưng

840

23

Nguyên Xá

Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng

840

24

Xuân Động

Xã Đông Xuân, xã Đông Động, huyện Đông Hưng

880

25

Đông Các

Xã Đông Các, huyện Đông Hưng

880

26

Phong Châu

Xã Phong Châu, huyện Đông Hưng

840

27

Mê Linh

Xã Mê Linh, xã Lô Giang, xã An Châu, huyện Đông Hưng

660

28

Đô Lương

Xã Đô Lương, huyện Đông Hưng; xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ

760

29

Thái Phương

Xã Thái Phương, huyện Hưng Hà

840

30

Đồng Tu

Thị trấn Hưng Hà, xã Phúc Khánh, xã Kim Trung, xã Thái Phương, huyện Hưng Hà

840

31

Hưng Nhân

Thị trn Hưng Nhân, xã Tân Hòa, huyện Hưng Hà

840

32

Tiền Phong

Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà

550

33

Thống Nhất

Xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà

800

34

Điệp Nông

Xã Điệp Nông, huyện Hưng Hà

600

35

Đức Hiệp

Xã Liên Hiệp, xã Tiến Đức, xã Thái Hưng, huyện Hưng Hà

790

36

Văn Lang

Xã Văn Lang, huyện Hưng Hà

640

37

Quỳnh Côi

Thị trấn Quỳnh Côi, xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Phụ

840

38

Đập Neo

Xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ

550

39

Quý Ninh

Xã An Ninh, xã An Quý, huyện Quỳnh Phụ

550

40

Quỳnh Giao

Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ

760

41

Đông Hải

Xã Đông Hi, huyện Quỳnh Phụ

840

42

Mỹ Xuyên

Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy

550

43

Thái Thọ

Xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy

600

44

Thụy Tân

Xã An Tân, huyện Thái Thụy

550

45

Thụy Sơn

Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy

760

46

Thái Dương

Xã Dương Hồng Thủy, xã Sơn Hà, huyện Thái Thụy

680

47

Trà Linh

Xã Thụy Liên, xã Thái Nguyên, huyện Thái Thụy

680

48

Thụy Văn

Xã Thụy Văn, xã Thụy Quỳnh, huyện Thái Thụy

710

49

Hồng Việt

Xã Hồng Việt, xã Thăng Long, xã Minh Tân, huyện Đông Hưng

700

50

Ninh An

Xã Vũ Ninh, xã Vũ An, huyện Kiến Xương

840

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.399

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.189.199
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!