|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
02/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đặng Trọng Thăng
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2020/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày
09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp
xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định
giá đất cụ thể, tư vấn xác
định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị
định số
45/2014/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số
89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ;
Thực hiện Văn bản số
03/HĐND-CTHĐ ngày
13/01/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình về việc thống nhất ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020
trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 642/TTr-STC ngày 31/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính
thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3
Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP , Điểm b Khoản 1 Điều 4 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định
135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng
giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công
nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng
1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước
giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, được Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện
tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,0 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng
tại Phụ lục kèm theo.
c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần hệ số có cùng vị trí
tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính
thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:
a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a Khoản
3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số
135/2016/NĐ-CP) và điểm
a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có
cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu
công nghiệp, cụm công nghiệp.
b) Xác định giá khởi điểm để đấu
giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo
quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4,
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với
vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại
thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất
có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng
1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm
công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp
tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
c) Xác định đơn giá thuê đất để tính
thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm
c Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 3
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số
35/2017/NĐ-CP:
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào
mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông
nghiệp theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có
cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp; Bảng giá đất phi nông nghiệp
tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào
mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông
nghiệp theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê:
+ Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với
vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại
thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định
tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch
vụ.
+ Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng
1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại,
dịch vụ.
+ Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm
công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại
các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục
đích sản xuất nông nghiệp: Hệ số bằng 1,0 lần Bảng giá đất nông nghiệp.
Điều 2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị
trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được
xác định theo Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này; hoặc trường hợp
thửa đất, khu đất đấu giá thuộc đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi
thế, khả năng sinh lợi (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất); hoặc trường hợp
thửa đất, khu đất đấu giá thuộc khu vực trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối
giao thông, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế
trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ
(đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê): Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện
việc đấu giá quyền sử dụng đất khảo sát, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị có liên quan thẩm định, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi
điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.
Điều 3. Trường hợp hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính được tiếp nhận
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo quy định
về hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/01/2020 và
thay thế Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu
Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng
các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Bộ
Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình;
- Công báo Thái Bình;
- Lưu: VT, KTTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
PHỤ
LỤC 01 - 1:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2020
Đơn vị
tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1.1
|
XÃ ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Hòa
|
12.000
|
2.000
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình
|
9.000
|
2.000
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư
nhà thờ Cát Đàm
|
7.000
|
2.000
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp
ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa
|
6.000
|
2.000
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và
khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1
|
7.000
|
2.000
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống
ông Độ
|
6.000
|
2.000
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba
đầu xóm 2
|
7.000
|
2.000
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
5.000
|
2.000
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.500
|
|
|
1,2
|
|
|
Đường khu dân cư mới
thôn Nam Hiệp Trung
|
5.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa
|
4.500
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
550
|
1,0
|
1.2
|
XÃ ĐÔNG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông
Hòa
|
12.000
|
4.000
|
1.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ
|
13.000
|
4.000
|
1.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã
Đông Xuân, huyện Đông Hưng
|
13.000
|
4.000
|
1.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông
Mỹ
|
12.000
|
2.000
|
900
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến
ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc
|
9.500
|
2.000
|
900
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ
Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng
|
7.000
|
2.000
|
900
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.52 (đường
Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư
Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Võ Nguyên
Giáp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường
quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ
|
15.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu
tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp Quốc lộ 10
|
15.000
|
1.000
|
900
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu tái định cư xã
Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 01
|
14.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 05
|
12.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
9.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư thôn Gia Lễ
|
6.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ)
|
4.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
960
|
1,0
|
1.3
|
XÃ ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.52 (đường
Gia Lễ - Bến Hộ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông
Dương, huyện Đông Hưng
|
3.500
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông
Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường vào nghĩa
trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ
đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.800
|
|
|
1,2
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư đất 5% dịch vụ
|
3.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Đoàn Kết:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến
giáp đê Trà Lý
|
3.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu dân cư mới
Trung tâm hành chính xã
|
3.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
550
|
1,0
|
1.4
|
XÃ PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
|
7.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Lý Bôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền
Phong đến đường vào
trụ sở UBND xã Phú
Xuân
|
14.000
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú
Xuân đến đường Quách Đình Bảo
|
17.000
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết
khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân
|
19.000
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ
|
13.500
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Trần Thị Dung
(ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa
|
7.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Phố Trần Phú
kéo dài (ngoài khu công nghiệp):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến
đường Đại Phú
|
15.000
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng
xã Phú Xuân (khu 26 ha)
|
8.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường Kỳ Đồng kéo
dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp
sông Bạch
|
15.000
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường
tránh Quốc lộ 10
|
12.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường Trần Thủ
Độ:
Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch
|
9.500
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Nguyễn Mậu Kiến
|
7.500
|
1.500
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1)
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp
xã Tân Bình
|
3.000
|
1.500
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Đại Phú:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh
trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài
|
12.000
|
4.000
|
2.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ
Đồng kéo dài
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến
nghĩa trang Minh Công
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch
dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)
|
10.500
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư
và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng
|
6.500
|
3.500
|
1.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.500
|
3.500
|
1.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
3.000
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư 2 bên đường
Kỳ Đồng kéo dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 30,5 m
|
9.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 20,5 m
|
8.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu dân cư tái định cư
và công trình công cộng (26 ha):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 21 và đường
số 03
|
8.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 06 (từ
giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)
|
8.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến
giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)
|
8.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 06 (các đoạn còn lại)
|
8.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
7.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái
định cư và công trình công cộng (3,2 ha)
|
9.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư xã Phú Xuân (Damsan):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình
Bảo đến cuối đường)
|
10.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
9.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính
|
4.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
650
|
1,3
|
1.5
|
XÃ TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân
|
10.000
|
1.500
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1)
|
12.000
|
1.500
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân
Phong, huyện Vũ Thư
|
13.000
|
1.500
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí
quân đội
|
3.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp
đường ĐT.454
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Tân Quán
|
2.500
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu đất 5% khu công
nghiệp Sông Trà:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đôi
|
9.000
|
|
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Các đường còn lại
|
5.000
|
|
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ các
khu dân cư mới còn lại
|
4.000
|
|
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
600
|
1,0
|
1.6
|
XÃ VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Hoàng Văn
Thái (cũ):
Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm
|
14.000
|
2.500
|
1.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Hoàng Văn
Thái:
Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm
|
16.500
|
2.500
|
1.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp
phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông
|
17.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc
xã Vũ Chính
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trần Lãm: Từ giáp
phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính
|
11.000
|
2.500
|
1.000
|
1,1
|
1,3
|
1,0
|
|
Đường vành đai phía
Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến
giáp đường ĐT.454
|
14.000
|
2.500
|
1.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố
Chu Văn An
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến
giáp xã Vũ Lạc
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.454
(đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ
Thư
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Phố Chu Văn An kéo
dài:
Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Vũ Chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao đường
Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ)
|
6.300
|
2.000
|
1.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết
địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính
|
5.500
|
2.000
|
1.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu nhà ở cán bộ,
chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 4 (đường đôi)
|
13.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường song song với đường vành đai
phía Nam
|
15.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
11.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu nhà ở cán bộ,
chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường song song với phố Lê Quý Đôn
quy hoạch kéo dài
|
13.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
11.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư, tái định
cư (đất 5%) thôn Tây Sơn
|
8.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ các
khu dân cư mới còn lại
|
4.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
650
|
1,3
|
1.7
|
XÃ VŨ ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai phía
Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ
thôn Trần Phú, xã Vũ Đông
|
9.000
|
2.500
|
1.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường nối từ đường
vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần
Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình
|
10.000
|
2.500
|
1.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.20: Từ ngã ba
ông Kiều đến giáp xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường
vành đai phía Nam
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba
ông Kiều
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành
đai phía Nam
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường vành đai phía Nam đến ngã
tư chùa Bà
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu dân cư, tái định
cư thôn Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư
chùa Bà đến đường quy hoạch số 6)
|
5.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường quy hoạch còn
lại
|
3.500
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
600
|
1,0
|
1.8
|
XÃ VŨ LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ): Từ giáp cầu
Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương
|
12.000
|
2.000
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Vũ Lạc (đường
ĐH.15):
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương
|
10.000
|
2.000
|
900
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường vành đai phía
Nam:
Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông
|
10.000
|
2.000
|
900
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
5.000
|
2.000
|
900
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Kìm
|
5.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
600
|
1,0
|
1.9
|
XÃ VŨ PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Doãn Khuê:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú Khánh đến đường
Vũ Phúc
|
15.000
|
4.000
|
1.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng
nổi (giao với đường Doãn Khuê)
|
13.500
|
4.000
|
1.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng
|
10.000
|
4.000
|
1.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp
xã Trung An, huyện Vũ Thư
|
8.000
|
4.000
|
1.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Vũ Phúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến
ngã tư ông Nông
|
9.500
|
4.000
|
1.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba
giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc
|
10.500
|
4.000
|
1.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đen đến đường Vũ
Phúc
|
10.500
|
4.000
|
1.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
9.500
|
4.000
|
1.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh
|
9.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Phúc
Thượng
|
7.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
600
|
1,0
|
PHỤ
LỤC 02 - 1:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết
định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình)
STT
|
Tên đường phố, địa
danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2020
Đơn vị
tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1.1
|
Đường 10C
cũ
|
II
|
Cầu Bo
|
Giáp trụ sở
UBND phường Hoàng Diệu
|
11.000
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Cầu Đổ
(giáp chân đê)
|
Ngã tư
(giáp nhà ông Mâu)
|
10.000
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.2
|
Đường dẫn
lên cầu Quảng trường Thái Bình
|
II
|
Nút giao
ngã tư vào Quảng Trường
|
Giáp đê sông
Trà Lý
|
15.000
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.3
|
Đường Doãn
Khuê
|
II
|
Cầu Phúc
Khánh
|
Giáp địa phận xã Vũ
Phúc
|
16.000
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.4
|
Đường đi xã
Đông Hòa (Hoàng Diệu)
|
II
|
Giáp đường
Long Hưng (số nhà 692)
|
Giáp xã
Đông Hòa
|
11.000
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.5
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)
|
II
|
Khu tái định
cư Đồng Lôi
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
20.000
|
10.000
|
7.500
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
21.000
|
12.000
|
7.500
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
30.000
|
16.000
|
10.000
|
7.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Chợ Kỳ Bá
|
33.000
|
16.000
|
10.000
|
7.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngõ 85 Phố
Phan Bá Vành
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
4.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Số nhà 222A
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
4.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp số nhà 222A
|
Phố Hoàng Công
Chất
|
19.000
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.6
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
II
|
Đường Trần
Lãm
|
Đường vành
đai phía Nam
|
20.000
|
11.000
|
8.000
|
4.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.7
|
Đường Hùng
Vương
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
18.000
|
7.000
|
5.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
Đường Ngô
Gia Khảm
|
15.000
|
6.000
|
4.500
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Ngô
Gia Khảm
|
Đường Nguyễn
Mậu Kiến
|
12.000
|
5.000
|
3.500
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Nguyễn
Mậu Kiến
|
Giáp địa phận
huyện Vũ Thư
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.8
|
Đường vào
Khu liên hiệp thể
thao
|
II
|
Phố Sa Cát
|
Cuối đường
|
11.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.9
|
Đường Kỳ Đồng
(ngoài khu công nghiệp)
|
II
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê Thánh Tông
|
26.000
|
13.000
|
10.000
|
7.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
Phố Quang
Trung
|
30.000
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Chợ Quang
Trung
|
33.000
|
14.000
|
11.000
|
8.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.10
|
Đường vào
Làng trẻ em SOS
|
II
|
Đường Long
Hưng
|
Trường Cao
đẳng Nghề
|
12.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
1.11
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Ngõ số 171
phố Trần Thái Tông
|
21.500
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp ngõ số
171 phố Trần Thái Tông
|
Đường Kỳ Đồng
|
23.000
|
12.000
|
10.500
|
7.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Kỳ Đồng
|
Phố Nguyễn
Thành
|
21.000
|
12.000
|
10.500
|
7.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn
Thành
|
Ngách
44/164 Quang Trung
|
19.000
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp ngách
44/164 Quang Trung
|
Số nhà 786
cuối đường
|
14.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.12
|
Đường Long Hưng
|
II
|
Cầu Thái
Bình
|
Ngã ba chợ
đầu mối
|
16.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp ngã ba
chợ đầu mối
|
Cầu Sa Cát
|
13.500
|
7.500
|
4.500
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.13
|
Đường Lý Bôn
|
II
|
Cầu Báng
|
Giáp khu
dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
13.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Quách Đình
Bảo
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
18.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Trần Thủ Độ
|
Phố Bùi Sỹ
Tiêm
(UBND
phường Tiền Phong cũ)
|
24.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Bùi Sỹ
Tiêm
(UBND
phường Tiền Phong cũ)
|
Phố Phạm Quang
Lịch
|
27.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Phạm Quang
Lịch
|
Phố Trần Thái
Tông
|
30.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
47.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
Ngã tư An Tập
|
60.000
|
14.000
|
9.000
|
7.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngã tư An Tập
|
Phố Phan Bá
Vành
|
55.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Cầu Nề
|
42.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Cầu Nề
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
37.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Phố Nguyễn Tông
Quai
|
30.000
|
9.000
|
7.000
|
5.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn Tông
Quai
|
Đường Trần
Lãm
|
25.000
|
8.500
|
6.000
|
3.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Tràn
Lãm
|
Giáp địa phận
xã Vũ Chính
|
17.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.14
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
II
|
Hợp tác xã
Hiệp Hòa
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
19.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
22.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
21.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Hoàng Công
Chất
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Hoàng Công Chất
|
Phố Chu Văn
An
|
26.000
|
14.000
|
11.000
|
7.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.15
|
Đường Ngô
Gia Khảm (ngoài
khu công nghiệp)
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Trần Thị
Dung
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.16
|
Đường Ngô Quyền
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Giáp bệnh
viện Điều dưỡng
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
4.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Bệnh viện
Điều dưỡng
|
Đường Lý
Bôn
|
26.000
|
12.000
|
9.500
|
7.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
12.000
|
8.500
|
7.000
|
4.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Cuối đường
|
12.000
|
8.500
|
7.000
|
4.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.17
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Công ty
TNHH Hoàng Nam
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.18
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
II
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Đường Long
Hưng
|
19.000
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.19
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
II
|
Đường Doãn
Khuê
|
Cầu Liên Cơ
|
12.500
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp cầu
Liên Cơ
|
Hết địa phận
Thành phố
|
8.500
|
6.000
|
4.500
|
2.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.20
|
Đường qua bến
xe khách Hoàng Hà
|
II
|
Đường Nguyễn
Doãn Cừ (ngoài khu công nghiệp)
|
Đường Lý
Bôn
|
13.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.21
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
12.000
|
7.000
|
4.500
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường Lý
Bôn
|
12.500
|
7.000
|
5.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.22
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Trần Thủ Độ
|
9.500
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.23
|
Đường Trần
Lãm
|
II
|
Giáp đê
sông Trà Lý
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
12.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lý
Bôn
|
15.000
|
7.500
|
5.000
|
3.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
12.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.24
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
13.000
|
7.500
|
5.000
|
3.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
24.000
|
11.000
|
5.000
|
3.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Trần
Phú
|
23.000
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần
Phú
|
Đường 36 Trần
Hưng Đạo
|
22.000
|
13.000
|
7.000
|
4.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường 36 Trần
Hưng Đạo
|
Đường Kỳ Đồng
|
20.000
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Kỳ Đồng
|
Hết điểm
dân cư hiện có
|
13.000
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.25
|
Đường Trần
Quang Khải
|
II
|
Giáp Khách
sạn Sông Trà
|
Cầu Thái
Bình
|
10.000
|
9.000
|
7.000
|
4.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đoạn còn lại
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.26
|
Đường Trần Thánh
Tông
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
19.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
23.000
|
10.000
|
7.500
|
5.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Cống Trắng
(Quang Trung)
|
20.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.27
|
Đường Trần Thị
Dung
|
II
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Đường Nguyễn
Mậu Kiến
|
9.500
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.28
|
Đường Trần Thủ Độ
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
15.500
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Trần
Phú
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần
Phú
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.29
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
II
|
Cầu Bo
|
Nút giao
ngã tư vào Quảng trường
|
23.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nút giao
ngã tư vào Quảng trường
|
Giáp khu
dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu
|
19.000
|
6.500
|
3.500
|
3.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.30
|
Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp
|
II
|
Nút giao
ngã tư vào Quảng Trường
|
Đường Long
Hưng
|
15.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.31
|
Phố Bế Văn Đàn
|
II
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
Đường 10C
cũ
|
11.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.32
|
Phố Bồ Xuyên
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
22.000
|
9.000
|
7.500
|
4.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.33
|
Phố Bùi
Quang
Dũng
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Đường Quách Đình
Bảo
|
11.000
|
5.500
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Quách Đình
Bảo
|
Khu dân cư
Cửa đình Nhân Thanh
|
9.500
|
5.000
|
3.500
|
2.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.34
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lê Quý Đôn
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường Lý Bôn
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Đường Nguyễn Doãn Cử
|
13.500
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.35
|
Phố Bùi Thị
Xuân
|
II
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Phan Bá
Vành
|
26.000
|
9.500
|
7.000
|
4.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.36
|
Phố Chu Văn
An
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Phan Bá
Vành
|
26.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Khu đất ở, đất dịch
vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
20.000
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp khu đất
ở, đất dịch
vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
Cuối đường
|
17.000
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.37
|
Phố Đặng Nghiễm
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Ngõ 38 phố
Bồ Xuyên
|
31.000
|
12.500
|
9.000
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp ngõ 38
phố Bồ Xuyên
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
22.000
|
12.500
|
9.000
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.38
|
Phố Đào Nguyên
Phổ
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
27.000
|
12.500
|
9.000
|
6.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.39
|
Phố Đỗ Lý
Khiêm
|
II
|
Phố Đặng
Nghiễm
|
Phố Bồ Xuyên
|
20.000
|
12.500
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Bồ
Xuyên
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
17.000
|
12.500
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.40
|
Phố Đoàn Nguyễn Tuấn
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Quang
Trung
|
21.000
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.41
|
Phố Đốc Đen
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
24.000
|
11.000
|
8.500
|
6.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Giáp nghĩa
trang nhân dân phường Trần Lãm
|
21.000
|
11.000
|
8.500
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.42
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
33.000
|
12.000
|
8.500
|
6.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
28.000
|
12.000
|
8.500
|
6.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.43
|
Phố Đồng
Lôi
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Trần
Quang Khải
|
16.000
|
9.000
|
7.500
|
5.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.44
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
55.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Nguyễn Thái
Học
|
63.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn Thái
Học
|
Ngã tư An Tập
|
57.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.45
|
Phố Hải Thượng Lãn Ông
|
II
|
Đường Trần
Lãm
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
17.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.46
|
Phố Hoàng Công
Chất
|
II
|
Cống Trắng
(Quang Trung)
|
Phố Phan Bá
Vành
|
26.000
|
8.500
|
5.500
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
19.000
|
8.500
|
5.500
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.47
|
Phố Hoàng Diệu
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
29.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
31.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.48
|
Phố Hoàng Hoa
Thám
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
42.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.49
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
30.000
|
11.000
|
8.000
|
6.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.50
|
Phố Kỳ Bá
|
II
|
Phố Lê Đại
Hành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
20.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.51
|
Phố Kim Đồng
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
20.000
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.52
|
Phố Lê Đại Hành
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lý
Bôn
|
28.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.53
|
Phố Lê Lợi
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lý
Bôn
|
63.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
58.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.54
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
24.000
|
7.500
|
5.000
|
3.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Giáp ngõ
147 phố Lê Quý Đôn
|
30.000
|
7.500
|
5.000
|
3.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngõ 147 phố
Lê Quý Đôn
|
Nhà máy Cơ
khí 2-9
|
40.000
|
7.500
|
5.000
|
3.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Nhà
máy Cơ khí 2-9
|
Phố Trần Thái
Tông
|
50.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phó Trần Thái Tông
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
78.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
75.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
70.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Lê Đại
Hành
|
65.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Đại
Hành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
60.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Phố Đốc Đen
|
55.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn Văn
Năng
|
50.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn Văn Năng
|
Đường Trần
Lãm
|
45.000
|
14.000
|
8.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Trần
Lãm
|
Đường Vành
đai phía Nam
|
35.000
|
12.000
|
7.000
|
5.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.55
|
Phố Lê Trọng Thứ
|
II
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
Phố Trần Thái
Tông
|
19.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.56
|
Phố Lương Thế Vinh
|
II
|
Phố Trần Phú
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
22.000
|
10.000
|
7.000
|
5.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.57
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
II
|
Phố Đặng
Nghiễm
|
Phố Lê Lợi
|
29.000
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
33.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Phố Đốc Đen
|
27.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Đốc Đen
|
Đường Trần Lãm
|
22.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.58
|
Phố Máy Xay
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Trần
Quang Khải
|
25.000
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.59
|
Phố Ngô Quang
Bích
|
II
|
Ngõ 74 phố
Trần Nhật Duật
|
Phố Trần Thái
Tông
|
27.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Phố Phạm Quang
Lịch
|
24.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.60
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
II
|
Cống Trắng
(Quang Trung)
|
Phố Phan Bá
Vành
|
22.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Đường số 46
Trần Lãm
|
20.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 46
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn Tông
Quai
|
22.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn Tông
Quai
|
Đường Trần
Lãm
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
3.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.61
|
Phố Ngô Văn Sở
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Phan Bá
Vành
|
16.000
|
9.000
|
6.000
|
3.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.62
|
Phố Nguyễn
Bảo
|
II
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần Thánh
Tông
|
21.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.63
|
Phố Nguyễn Công
Trứ
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
24.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.64
|
Phố Nguyễn Danh
Đới
|
II
|
Ngõ 01 giáp
sông Đình Cả
|
Ngõ 69 phố
Nguyễn Danh Đới
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
3.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngõ 69 phố
Nguyễn Danh Đới
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
14.000
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.65
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
II
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
24.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Phố Nguyễn Văn
Năng
|
32.000
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.66
|
Phố Nguyễn
Du
|
II
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh
Tông
|
31.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.67
|
Phố Nguyễn Thái
Học
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
42.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
43.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Lê Đại
Hành
|
37.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.68
|
Phố Nguyễn
Thành
|
II
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
Phố Trần Thái
Tông
|
19.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.69
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
78.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.70
|
Phố Nguyễn Tông
Quai
|
II
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Đường Lý
Bôn
|
22.000
|
12.000
|
6.000
|
4.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Hết địa phận
phường Trần Lãm
|
20.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.71
|
Phố Nguyễn Văn Năng
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
26.000
|
13.500
|
6.000
|
4.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
25.000
|
10.000
|
8.500
|
4.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.72
|
Phố Phạm Đôn Lễ
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Ngô Quang
Bích
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Ngô Quang
Bích
|
Đường Lý
Bôn
|
18.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.73
|
Phố Phạm
Huy Quang
|
II
|
Ngõ 01 phố
Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)
|
Ngõ 34 Phạm
Huy Quang
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
3.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngõ 34 Phạm
Huy Quang
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
15.000
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.74
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
II
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Phố Hải Thượng
Lãn Ông
|
17.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.75
|
Phố Phạm Ngũ
Lão
|
II
|
Phố Trần Nhật
Duật
|
Đường Lý
Bôn
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.76
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.77
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
22.000
|
10.000
|
7.000
|
5.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
21.000
|
10.000
|
7.000
|
5.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.78
|
Phố Phan Bá
Vành
|
II
|
Giáp cầu
Đen
|
Phố Chu Văn An
|
17.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Chu Văn An
|
Phố Hoàng Công
Chất
|
22.000
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Hoàng Công
Chất
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
20.000
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Đường Lý
Bôn
|
21.000
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.79
|
Phố Phan Bội
Châu
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
35.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.80
|
Phố Quách Hữu Nghiêm
|
II
|
Đường số 18
Tiền Phong
|
Đường Lý
Bôn
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Hết địa phận
phường Tiền Phong
|
7.500
|
3.500
|
2.500
|
2.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.81
|
Phố Quang
Trung
|
II
|
Ngã tư An Tập
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
60.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
Phố Trần
Phú
|
52.000
|
15.000
|
9.000
|
6.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần
Phú
|
Cống Trắng
|
45.000
|
14.000
|
8.000
|
5.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Cống Trắng
|
Đường Kỳ Đồng
|
36.000
|
12.000
|
8.000
|
5.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Kỳ Đồng
|
Phố Trần Thái Tông
|
28.000
|
12.000
|
8.000
|
5.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.82
|
Phố Sa Cát
|
II
|
Nút giao đường
Long Hưng (số nhà 28)
|
Nút giao đường
Long Hưng (số nhà
164)
|
11.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.83
|
Phố Tôn Thất
Tùng
|
II
|
Đường gom
phố Lê Quý Đôn
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.84
|
Phố Trần Bình
Trọng
|
II
|
Ngõ 171 phố
Trần Thái Tông
|
Phố Trần
Phú
|
23.000
|
12.000
|
10.000
|
7.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần Phú
|
Đường Kỳ Đồng
|
21.000
|
10.500
|
9.500
|
6.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Kỳ Đồng
|
Ngõ 445 phố
Trần Thái Tông
|
19.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.85
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
40.000
|
13.500
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Đào Nguyên
Phổ
|
50.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Đào Nguyên
Phổ
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
60.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý
Bôn
|
70.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Trần
Phú
|
55.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần
Phú
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
45.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
Đường Kỳ Đồng
|
38.000
|
13.000
|
8.500
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.86
|
Phố Trần Khánh
Dư
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
28.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
Phố Trần Thái Tông
|
30.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Phố Phạm Quang
Lịch
|
24.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.87
|
Phố Trần Nhật
Duật
|
II
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
32.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Đường Lê Thánh Tông
|
28.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.88
|
Phố Trần Phú
(ngoài khu công nghiệp)
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
47.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
40.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Phố Trần Thái
Tông
|
30.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.89
|
Phố Trần Quang
Diệu
|
II
|
Phố Hoàng Công
Chất
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
20.000
|
8.500
|
5.500
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Phố Ngô Văn Sở
|
18.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Ngô Văn
Sở
|
Ngõ 150 phố
Phan Bá Vành
|
15.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.90
|
Phố Trần Thái
Tông
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Ngõ 447 Trần
Thái Tông
|
28.000
|
7.500
|
5.000
|
2.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngõ 447 Trần
Thái Tông
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)
|
35.000
|
10.500
|
8.500
|
6.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố);
số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)
|
Đường Lý
Bôn
|
41.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường Lý
Bôn
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
46.000
|
10.500
|
8.500
|
6.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Cầu Thái
Bình
|
35.000
|
9.000
|
7.500
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1.91
|
Phố Triệu Quang
Phục
|
II
|
Phố Ngô Thi Nhậm
|
Trung tâm
Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình
|
13.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1.92
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Bồ Xuyên
|
II
|
Khu dân cư
tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ
|
17.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư
tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ
|
14.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
1.93
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Đề Thám
|
II
|
Đường nội bộ
khu Shophouse Vincom
|
25.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ
tại khu đất Công ty Môi
trường đô thị cũ
|
20.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
1.94
|
Đường nội bộ khu dân cư
mới phường Hoàng Diệu
|
II
|
Khu dân cư
mới tại thôn Duy Tân cũ
|
8.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư
ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)
|
5.500
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư
DC1, DC2, DC3
|
10.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư
Ao Phe
|
10.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường từ
giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp
khu tái định cư tổ 40
|
10.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
5.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
1.95
|
Đường nội bộ khu
dân cư phường Kỳ Bá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1
Kỳ Bá
|
II
|
Đường số 2
Kỳ Bá
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 2
Kỳ Bá
|
Phố Lê Đại
Hành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 3 Kỳ
Bá
|
Đường số 2 Kỳ Bá
|
Đường số 6
Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 4
Kỳ Bá
|
Đường số 1
Kỳ Bá
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 5
Kỳ Bá
|
Đường số 2
Kỳ Bá
|
Đường số 6
Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 6 Kỳ Bá
|
Đường số 1 Kỳ Bá
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 7
Kỳ Bá
|
Đường số 4
Kỳ Bá
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 9 Kỳ Bá
|
Đường số 2
Kỳ Bá
|
Đường số 6
Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 11
Kỳ Bá
|
Đường số 2
Kỳ Bá
|
Đường số 6
Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
Đường số 13 Kỳ Bá
|
II
|
Đường số 14
Kỳ Bá
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 14
Kỳ Bá
|
Đường Ngô Quyền
|
Nhà ông Phú
tổ 48, p.Kỳ
Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 15 Kỳ Bá
|
Đường số 14
Kỳ Bá
|
Nhà ông Viết
tổ 48, p. Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Nhà ông Viết
tổ 48, p. Kỳ Bá
|
Đường số 25 Trần
Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu quy hoạch
dân cư, tái định cư (3,2 ha)
|
Đường từ
giáp phố Phan Bá Vành đến
giáp đường Đinh Tiên Hoàng
|
16.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
13.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu
Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất
Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ
|
18.500
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư
Đồng Lôi
|
13.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư
Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
13.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
1.96
|
Đường nội bộ
tại phường Phú Khánh
|
II
|
Khu dân cư
tổ 17, phường Phú Khánh
|
9.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
1.97
|
Đường nội bộ
khu dân
cư
phường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1
Quang Trung
|
II
|
Đường số 2
Quang Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 2
Quang Trung
|
Đường số 1
Quang Trung
|
Đường số 5
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 3
Quang Trung
|
Phố Bùi Thị
Xuân
|
Đường số 6 Quang
Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 4 Quang
Trung
|
Đường số 7
Quang Trung
|
Đường số 13
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 5
Quang Trung
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường số 8
Quang Trung
|
20.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
Đường số 6
Quang Trung
|
II
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Đường số 17 Quang
Trung
|
19.000
|
9.500
|
7.000
|
4.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 7 Quang
Trung
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường số 10 Quang
Trung
|
20.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 8
Quang Trung
|
Đường số 5
Quang Trung
|
Phố Phan Bá
Vành
|
20.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 9
Quang Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 10 Quang
Trung
|
Đường số 7
Quang Trung
|
Đường số 13
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 11
Quang Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 13
Quang Trung
|
Đường số 4
Quang Trung
|
Phố Chu Văn An
|
20.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 15
Quang Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 17
Quang Trung
|
Phố Bùi Thị
Xuân
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 19
Quang Trung
|
Phố Bùi Thị
Xuân
|
Đường số 8 Quang
Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu quy hoạch
dân cư, tái định cư (2,8 ha)
|
Đường từ
giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)
|
16.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
13.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu đất Trường Trung
học
cơ
sở Tây Sơn cũ
|
14.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và
khu đất Hợp tác xã Thủy
tinh Trà Vinh cũ
|
11.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng
Quang cũ
|
11.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường
Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ
|
18.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ
5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
11.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn
lại rộng trên 5m
|
11.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
1.98
|
Đường nội bộ khu
dân cư phường Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 Tiền
Phong
|
II
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 2
Tiền Phong
|
Đường số 3
Tiền Phong
|
Đường số 7
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 3
Tiền Phong
|
Đường số 1 Tiền
Phong
|
Đường số 4
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 4 Tiền
Phong
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 5
Tiền Phong
|
Đường số 4
Tiền Phong
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 6
Tiền Phong
|
Đường số 1 Tiền
Phong
|
Đường số 5
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 7
Tiền Phong
|
Giáp khu
dân cư hiện trạng Tổ 7
|
Đường Quách Đình Bảo
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1.700
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 8 Tiền
Phong
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường số 9
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 9 Tiền
Phong
|
Giáp khu
dân cư hiện trạng Tổ 6
|
Đường Quách Đình Bảo
|
7.000
|
4.500
|
2.500
|
1.700
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 10
Tiền Phong
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường số 9 Tiền
Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 11
Tiền Phong
|
Đường số 14
Tiền Phong
|
Đường số 16 Tiền
Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 12
Tiền Phong
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường số 15
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 13
Tiền Phong
|
Đường số 12 Tiền
Phong
|
Đường số 16 Tiền
Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 14
Tiền Phong
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường số 13
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 15
Tiền Phong
|
Đường số 12 Tiền
Phong
|
Đường số 18
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 16
Tiền Phong
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường số 15
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 18
Tiền Phong
|
Phố Bùi Quang
Dũng
|
Đường số 15 Tiền
Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường
Trung học cơ sở Tiền Phong
|
9.500
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh
đồng Mẹm
|
6.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình
|
4.500
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn
lại rộng trên 5m
|
5.500
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
1.99
|
Đường nội bộ khu
dân cư phường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1
Trần Hưng Đạo
|
II
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 2
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 3 Trần
Hưng Đạo
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 7 Trần
Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 5
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 7
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16 Trần
Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 6
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 7 Trần
Hưng Đạo
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 8 Trần
Hưng Đạo
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 1
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 9 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Đoàn Nguyễn
Tuấn
|
Phố Trần Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 10
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái Tông
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 11
Trần Hưng Đạo
|
Phố Đoàn Nguyễn
Tuấn
|
Phố Trần Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 12 Trần
Hưng Đạo
|
Đường số 1
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 13
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 15 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Trần Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 14
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 15
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 18 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Trần
Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 17 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
Đường số 18 Trần
Hưng Đạo
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Quang
Trung
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 19
Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
Phố Nguyễn
Thành
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 20
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 9
Trần Hưng Đạo
|
Phố Quang
Trung
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 21
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 23
Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 22
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Phố Trần Bình
Trọng
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 23
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 21
Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 24
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Phố Trần Bình Trọng
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 25
Trần Hưng Đạo
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường số 32
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 26
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Bình
Trọng
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 27 Trần
Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
Đường 36 Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Đường Lê Thánh
Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 29
Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
Đường số 36
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 30
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 25
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 19
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 31
Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế Hiển
|
Đường số 36
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 32
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Thái
Tông
|
Phố Trần Bình Trọng
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 34
Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 36 Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn
lại rộng trên 5m
|
11.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
1.100
|
Đường nội bộ khu dân
cư phường Trần Lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 Trần Lãm
|
II
|
Bệnh viện
Điều dưỡng
|
Đường số 18
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 2
Trần Lãm
|
Đường số 1
Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 3 Trần
Lãm
|
Bệnh viện
Điều dưỡng
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 4 Trần
Lãm
|
Đường Ngô
Quyền
|
Phố Đốc Đen
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 5
Trần Lãm
|
Đường số 10
Trần Lãm
|
Đường số 18 Trần
Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 6 Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 7 Trần Lãm
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 8
Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Đường số 7 Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 9 Trần Lãm
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Đường số 14
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 10
Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 11 Trần Lãm
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Đường số 18 Trần
Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 12 Trần
Lãm
|
Đường Ngô
Quyền
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 13
Trần Lãm
|
Đường số 20
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 14
Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 15 Trần Lãm
|
Đường số 20 Trần
Lãm
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 16
Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
Đường số 11 Trần
Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 17
Trần Lãm
|
Đường số 22
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
Đường số 18
Trần Lãm
|
II
|
Đường Ngô
Quyền
|
Phố Đốc Đen
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 19 Trần
Lãm
|
Đường số 26
Trần Lãm
|
Phố Lê Quý Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 20
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn Văn
Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 21
Trần Lãm
|
Đường số 26
Trần Lãm
|
Đường số 32
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 22
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 23 Trần
Lãm
|
Đường số 34
Trần Lãm
|
Đường số 36
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 24 Trần
Lãm
|
Đường số 15
Trần Lãm
|
Đường số 17
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 25 Trần Lãm
|
Đường số 30 Trần
Lãm
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
Đường Lý
Bôn
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 26 Trần
Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn Văn
Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 27
Trần Lãm
|
Đường số 34 Trần
Lãm
|
Đường số 36
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 28 Trần
Lãm
|
Đường số 19
Trần Lãm
|
Đường số 21
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 29
Trần Lãm
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
Đường số 46
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 30 Trần
Lãm
|
Đường số 19
Trần Lãm
|
Đường số 21
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 31
Trần Lãm
|
Đường số 54
Trần Lãm
|
Đường Lý
Bôn
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 32 Trần
Lãm
|
Đường số 19
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn Văn
Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 33 Trần
Lãm
|
Đường số 54
Trần Lãm
|
Đường số 56 Trần
Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 34 Trần
Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
Đường số 35 Trần Lãm
|
II
|
Đường số 50
Trần Lãm
|
Đường Lý
Bôn
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 36
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn Văn
Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 37 Trần
Lãm
|
Đường số 54
Trần Lãm
|
Đường số 56
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 39 Trần
Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn Văn
Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 40 Trần
Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Đường số 29
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 42 Trần
Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn Tông
Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 44
Trần Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 46 Trần Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 48
Trần Lãm
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 50 Trần
Lãm
|
Đường số 35
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 52 Trần
Lãm
|
Đường số 35
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
11.000
|
8.500
|
5.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1.0
|
Đường số 54 Trần
Lãm
|
Đường số 31 Trần
Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
11.000
|
8.500
|
5.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường số 56
Trần Lãm
|
Đường số 31 Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường số 58 Trần
Lãm
|
Đường số 31
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ
7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m
|
12.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 2:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở năm 2020
Đơn vị tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.1
|
XÃ AN ẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu
Láp
|
2.800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa
phận xã An Ấp
|
1.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,2
|
2.2
|
XÃ AN CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Thái đến giáp xã An Ninh
|
2.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường
ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.73 mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường
rẽ vào trụ sở UBND xã An
Cầu
|
2.800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường
ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây)
|
1.900
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.3
|
XÃ AN DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng
Trọng
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã
ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ
|
4.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường
thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải
(giáp xã An Mỹ)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế)
đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.100
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.4
|
XÃ AN ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào
thôn Đào Xá
|
5.000
|
700
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến
trụ sở UBND xã An Đồng
|
7.500
|
700
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu
Mụa
|
6.000
|
700
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân
(thôn Lễ Văn)
|
4.500
|
700
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân
(thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái
|
3.500
|
700
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa
|
6.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp
|
5.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Du lịch A
Sào:
Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng
|
1.200
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
2.5
|
XÃ AN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược
|
4.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã
An Hiệp
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã An
Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã
Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc
địa phận xã An
Hiệp
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến
giáp xã An Thái
|
2.800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.6
|
XÃ AN KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê
|
6.000
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm
|
7.500
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến
Miễu
|
5.500
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến
giáp xã An
Đồng
|
4.000
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây
Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2
|
3.500
|
700
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn
Lộng Khê 3
|
3.000
|
700
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An
Khê (quy hoạch mới)
|
3.000
|
700
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
2.7
|
XÃ AN LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng
|
5.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ
|
6.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Quý đến giáp xã An Vũ
|
1.600
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,2
|
2.8
|
XÃ AN MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn
|
1.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm
6, thôn Tô Đê
|
1.700
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến
cống Cầu Kho,
thôn Tô Trang
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô
Xuyên
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,1
|
2.9
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc
địa phận xã An Ninh (từ
giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh
Lang
|
3.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà
Văn hóa thôn Năm Thành
|
4.600
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến
ngã tư cây xăng
Sông
Vân
|
5.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã
ba đền Bà Nắm
|
4.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp
thị trấn An Bài
|
4.600
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.72B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến
giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)
|
4.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn
Phúc (đường
ĐT.455
cũ)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.72
(cũ):
Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn
Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường số 1 và Đường số 2
|
2.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến
ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn
An Ninh
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.10
|
XÃ AN QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp
xã An Ninh
|
2.800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ
(cầu Vũ Quý)
|
2.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.72B
(ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp
xã An Ninh
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp
ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp
xã An Lễ
|
1.600
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.73 mới: Đoạn từ
giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu
|
1.600
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.11
|
XÃ AN THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Đồng đến giáp xã An Cầu
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã
An Cầu đến giáp đường ĐH.76
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.76:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me
|
2.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa
Quán Giằng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến
giáp xã Quỳnh Minh (đập Me)
|
1.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Du lịch A
Sào:
Đoạn thuộc địa phận xã An Thái
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu
La (đường ĐH.72 cũ)
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.12
|
XÃ AN THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp thị
trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ
|
1.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.72C: Từ giáp đường
ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An
Thanh
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,1
|
2.13
|
XÃ AN TRÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.14
|
XÃ AN VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.84: Từ giáp xã
Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư
Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh
đến giáp trụ sở UBND xã An
Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
4.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An
Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)
|
3.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.15
|
XÃ AN VŨ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã
An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)
|
6.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến
ngã ba thôn Đại Điền
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Đại
Điền đến giáp xã An Dục
|
2.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Lễ đến giáp xã An Tràng
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến
ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.16
|
XÃ ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng
(ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã
Đông Hải
|
7.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông
Hải đến ngã tư Kênh
|
5.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật
|
4.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
An Vinh đến giáp Quốc lộ 10
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc
lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang
|
3.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc
lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến
giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ)
|
1.400
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến
giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.17
|
XÃ ĐỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc
Diệp
|
5.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ
Tín dụng nhân
dân
|
4.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Quỹ Tín dụng
nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc
|
5.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà
Văn hóa thôn Quan Đình Nam
|
4.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình
Nam đến giáp xã Thụy
Chính, huyện Thái Thụy
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Tràng đến giáp đường ĐT.455
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.18
|
XÃ QUỲNH BẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã
Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
3.100
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung
Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo
đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh
Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74)
|
900
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.19
|
XÃ QUỲNH CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã
Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.81:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà
ông Thiều, thôn Khả Lang
|
3.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp
Nhà Văn hóa thôn Khả Lang
|
2.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Châu
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh
Châu đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân
|
1.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.20
|
XÃ QUỲNH GIAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp
|
4.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến giáp xã
Quỳnh Khê
|
1.700
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.77: Từ giáp đường
ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.79:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba
giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
2.800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến
ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,2
|
2.21
|
XÃ QUỲNH HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông
Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B
|
7.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến
trụ sở UBND xã Quỳnh
Hải
|
8.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh
Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú
|
7.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú
đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú
|
6.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến
giáp đường ĐH.76
|
5.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội
|
4.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa
phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng
|
5.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
2.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp
đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh
Hội đến giáp đường ĐT.455
|
2.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường
qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái,
thôn Lê Xá
|
3.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến
Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải
|
2.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh
Hải đến chợ
Đó
|
2.400
|
800
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư và chợ
đầu mối xã Quỳnh Hải:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường G1
|
8.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường G2
|
6.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường N3, N4, N5
|
6.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
2.22
|
XÃ QUỲNH HOA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa
phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa
|
1.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.23
|
XÃ QUỲNH HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc
đê An Lộng (giáp đường ĐH.78)
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh
Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)
|
800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.78:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79)
đến giáp Trường Mầm non khu A
|
2.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh
Hoàng
|
2.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.400
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.24
|
XÃ QUỲNH HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ
vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội
|
4.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non
xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và)
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp
đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh
Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải
|
1.800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.400
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.25
|
XÃ QUỲNH HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba
đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ
|
7.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với
đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân
|
6.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận
xã Quỳnh Giao
|
5.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ
vào trụ sở UBND xã đến
giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)
|
7.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh
nhà bà Giáp, thôn Tân Thái
|
6.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến
ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)
|
3.700
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến
hết địa phận xã Quỳnh Hồng
|
2.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm
điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)
|
7.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế
cũ
|
4.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu
Sành giáp xã Quỳnh Minh
|
3.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.75A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến ngã
tư Lang Trì
|
5.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường
thôn La Vân 3
|
4.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ hội trường thôn
La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân
|
3.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La
Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa
|
2.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh
Phụ đến ngã tư Cây Đa
|
3.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa
phận xã Quỳnh Hồng
|
4.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.400
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
2.26
|
XÃ QUỲNH HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải
|
4.000
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp
ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)
|
2.000
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp
đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường
ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội
|
1.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường
ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)
|
3.500
|
700
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh
Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)
|
4.500
|
700
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
700
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
2.27
|
XÃ QUỲNH KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Quỳnh Ngọc đến giáp xã
Quỳnh Giao
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.74A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh
chùa Đà Thôn
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến
trụ sở UBND xã Quỳnh Khê
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh
Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)
|
1.100
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.28
|
XÃ QUỲNH LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã
Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm
|
900
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.29
|
XÃ QUỲNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu
Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã
Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76
|
1.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.76:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh
đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông
|
2.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.400
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.30
|
XÃ QUỲNH MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp
nghĩa trang liệt sỹ
|
4.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã
Quỳnh Bảo
|
3.100
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã
Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455
|
1.300
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu
Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ)
|
4.700
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba
Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà
|
3.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh
Mỹ
|
3.300
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Trục đường đi qua
khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)
|
3.100
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường trục
thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
2.31
|
XÃ QUỲNH NGỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở
UBND xã Quỳnh
Ngọc
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống
ông Trẩm
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã
Dân Chủ, huyện Hưng Hà
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ
|
1.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.32
|
XÃ QUỲNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao
với đường ĐH.74
|
3.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74
đến trạm bơm số 1
|
5.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc
Sơn, huyện
Hưng Hà
|
3.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.80:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn
Hải An
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh
Nguyên
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.81: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi UBND xã Quỳnh Châu)
|
4.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.33
|
XÃ QUỲNH SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã
Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu
|
1.200
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.34
|
XÃ QUỲNH THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ
Quỳnh Thọ
|
2.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào
thôn Bắc Sơn
|
2.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu
Vược (giáp xã An Hiệp)
|
1.800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Thọ
|
2.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc
|
1.600
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường
ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
2.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.35
|
XÃ QUỲNH TRANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá
|
3.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.83:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp
thôn Khang Ninh
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Trang
|
1.400
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B
(đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
1.400
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.100
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
2.36
|
XÃ QUỲNH XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng
|
3.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.82: Từ giáp đường
ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà
ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn
Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã
ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
PHỤ
LỤC 02 - 2:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường,
phố,
địa
danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2020
Đơn vị tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
|
2.1
|
Đường Đào
Đình Luyện (đường Đối ngoại)
|
V
|
Giáp đường
Nguyễn Du (cống Khu 3A)
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp (cầu Trạm điện)
|
10.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
2.2
|
Đường Mỹ Hà
(đường ĐT.455)
|
V
|
Cầu Mỹ Hà
(đi Quỳnh Mỹ)
|
Hết địa phận
thị trấn Quỳnh Côi
|
5.400
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.3
|
Đường Nguyễn
Du
|
V
|
Giáp xã Quỳnh Hưng
|
Xí nghiệp
Thủy Nông
|
5.500
|
1.500
|
1.200
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Xí
nghiệp Thủy Nông
|
Ngã ba rẽ
vào đường Đào Đình Luyện
|
8.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngã ba đường
Đào Đình Luyện
|
Ngã tư Cầu
Tây
|
10.500
|
1.800
|
1.100
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.4
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp
|
V
|
Cầu Trạm điện
|
Ngã tư Bạt
|
8.000
|
1.600
|
1.000
|
700
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngã tư Bạt
|
Ngân hàng
Chính sách xã hội huyện
|
9.700
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Ngân
hàng Chính sách xã hội huyện
|
Phố Nguyễn Hồng
Quân
|
8.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.5
|
Đường Nguyễn
Thái Sơn
|
V
|
Ngã tư Cầu
Tây
|
Chợ Quỳnh
Côi
|
13.500
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.6
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
V
|
Ngã tư Cầu Tây
|
Ngã tư Bạt
|
13.000
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
CÁC TUYẾN PHỐ
|
2.7
|
Phố Cầu Tây
|
V
|
Cầu Tây
|
Giáp xã Quỳnh
Mỹ
|
5.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
2.8
|
Phố Đào
Nguyên Phổ (đường bờ sông)
|
V
|
Phố Cầu Tây
|
Giáp xã Quỳnh
Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)
|
3.000
|
1.400
|
900
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.9
|
Phố Đào Trinh
Nhất (cạnh Huyện đội)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
3.500
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
2.10
|
Phố Đào Văn
Hiển (đường 19-5)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Đào
Đình Luyện
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.11
|
Phố Đoàn
Nguyễn Thục
|
V
|
Ngã tư Bạt
|
Cống ông
Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)
|
6.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.12
|
Phố Đoàn
Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)
|
V
|
Cầu Mỹ Hà
|
Phố Cầu Tây
|
3.000
|
1.400
|
900
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.13
|
Phố Nguyễn
Công Trứ (đường 19-5)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,3
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
2.14
|
Phố Nguyễn Hồng Quân
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)
|
Phố Đoàn Nguyễn
Thục (cống ông Nga)
|
3.500
|
1.400
|
900
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.15
|
Phố Phạm Nhữ Dực
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Đào
Đình Luyện
(cạnh
cây xăng)
|
5.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.16
|
Các nhánh
đường khác
|
V
|
Đường Nguyễn
Thái Sơn (ĐT.452)
|
Ngã tư phố
Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)
|
7.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp nhà
ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)
|
Giáp sau trụ
sở UBND thị trấn
|
4.000
|
1.400
|
900
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp đường
Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)
|
Giáp xã Quỳnh
Hải
|
3.600
|
1.400
|
900
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngã ba Quỳnh
Mỹ (thuộc địa
phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ
|
Hết địa phận
thị trấn Quỳnh Côi
|
2.200
|
1.400
|
900
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường nhánh
phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6)
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
4.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.17
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới rộng trên
5m
|
4.500
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
THỊ TRẤN AN BÀI
|
2.18
|
Đường Đỗ
Nhân An (đường ĐH.72)
|
V
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
(Quốc lộ 10)
|
Giáp phố
Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)
|
6.800
|
1.400
|
800
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp phố
Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)
|
Ngã ba giáp
chùa An Bài
|
5.000
|
1.100
|
700
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngã ba giáp
chùa An Bài
|
Khu dân cư
thôn An Bài cũ
|
4.000
|
1.100
|
700
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp khu dân
cư thôn An Bài cũ
|
Cầu Đống Ba
(giáp đường Phạm Bôi)
|
3.000
|
1.000
|
700
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.19
|
Đường Lý Xá
|
V
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
(Quốc lộ 10)
|
Cầu Lý Xá
(giáp xã An Thanh)
|
1.600
|
1.000
|
700
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.20
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa
|
V
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
(Quốc
lộ 10)
|
Cống Đồng
Mái (giáp xã An Ninh)
|
1.600
|
1.000
|
700
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.21
|
Đường Phạm
Bôi (đường Trung tâm)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Ngã ba giao
với đường Đỗ Nhân An
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngã ba giao
với đường Đỗ Nhân An
|
Quán Bà Đãi
(đi xã An Thanh)
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.22
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (ngã tư Môi)
|
Cống Gạch
(giáp xã An Ninh)
|
5.500
|
1.100
|
700
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.23
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
V
|
Cầu Môi
|
Giáp Bệnh
viện Đa khoa Phụ Dực
|
8.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Bệnh viện
Đa khoa Phụ Dực
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân thị trấn An Bài
|
9.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp trụ sở
Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài
|
Phố Nguyễn
Duy Hòa
|
9.000
|
1.500
|
900
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn Duy
Hòa
|
Cầu Nghìn
|
7.500
|
1.500
|
900
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Cầu
Nghìn
|
Giáp huyện
Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
7.000
|
1.500
|
900
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
CÁC TUYẾN PHỐ
|
2.24
|
Phố Bùi Tất Năng
|
V
|
Giáp phố Đỗ
Cung
(đường
An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6)
|
Giáp đường
Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8)
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.25
|
Phố Đỗ Cảnh
|
V
|
Đường Phạm
Như Trinh
(đường ĐH.72)
|
Giáp nhà
ông Sinh (tổ 5)
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.26
|
Phố Đỗ Cung
|
V
|
Đường Đỗ
Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 71
|
Đường Lý Xá
(đình Lý Xá)
|
1.500
|
1.000
|
600
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.27
|
Phố Đỗ Diễn
|
V
|
Phố Vĩnh
Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6)
|
Giáp nhà
ông Lúng (tổ 7)
|
1.300
|
1.000
|
600
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.28
|
Phố Đỗ Hoàn
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Giáp nhà
ông Lũ (tổ 5)
|
1.500
|
1.000
|
600
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.29
|
Phố Đỗ Toại
(đường Trung
tâm)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Hết đường
đôi
|
6.000
|
1.500
|
900
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp đường
đôi
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72)
|
6.500
|
1.100
|
600
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.30
|
Phố Mai Xá
|
V
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa (đình Đông Linh 1)
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.31
|
Phố Nguyễn
Duy Hợp
|
V
|
Đường Nguyễn Duy
Hòa (cống Bà Lầu)
|
Cống Ông Tải
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.32
|
Phố Nguyễn
Quý Lương
|
V
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72)
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa (đình Đông
Linh)
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.33
|
Phố Nguyễn
Duy Tâng
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Phố Nguyễn
Duy Hợp (cầu Bà)
|
1.200
|
900
|
600
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.34
|
Phố Vĩnh
Trà (đường ĐH.72)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (ngã tư Môi)
|
Đường Đỗ
Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7)
|
8.000
|
1.300
|
800
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.35
|
Đường nội bộ
khu nhà ở thương mại An Bài
|
5.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
2.36
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại
|
4.200
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 3:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở năm 2020
Đơn vị tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3.1
|
XÃ AN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện An
Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ
An Bình
|
1.100
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu
vào trụ sở UBND xã An Bình
|
1.800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu vào trụ sở UBND xã An
Bình đến giáp đê Trà Lý
|
1.100
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ
Tây
|
1.100
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.2
|
XÃ AN BỒI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông Truyền,
thôn An Đoài
|
4.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đất nhà ông Minh, thôn An Đoài đến
hết địa phận huyện Kiến Xương
|
4.200
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Tuyến đường tránh
phía Bắc (đường 39B cũ)
|
2.400
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện Nam Cao
- An Bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B đến ngã ba xóm
Tân An, thôn Tân Hưng
|
2.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.3
|
XÃ BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Bình Định
- Hồng Tiến:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho
lương thực)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở
UBND xã Bình Định
|
2.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện Vũ Thắng
- Bình Định:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường
Trung học cơ sở Bình Định
|
2.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định
đến trụ sở UBND xã Bình Định
|
4.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Bình
Định đến cây xăng Bình Định
|
2.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò
Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê Bình Định -
Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực)
|
1.800
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
3.4
|
XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh
|
4.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn
Thanh Nê
|
5.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình
Minh
|
2.400
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ chợ Mình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê
|
3.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình
Minh
|
4.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo
Nghĩa
|
3.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng
hiền
|
2.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.300
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
3.5
|
XÃ BÌNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Quyết
Tiến, xã Vũ Tây đến Trường Tiểu học Bình Nguyên
|
4.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến
giáp xã Thanh Tân
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã
Quốc Tuấn
|
2.300
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Tây đến ngã ba (phía bắc chùa
Hồng Ân)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến
cầu Quyết Tiến
|
2.800
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện An Bình: Từ giáp đường
ĐH.219 đến giáp xã An Bình
|
1.100
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
3.6
|
XÃ BÌNH THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
ĐT.457 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng
thôn Điện Biên
|
3.800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến
ngã tư Bình Thanh
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công
ty may Anh Toàn
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến
giáp xã Hồng Tiến
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện Vũ Thắng
- Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc
(giáp xã Bình Định)
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.18 (đường
Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện
Biên đến giáp xã Minh Hưng
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh)
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.7
|
XÃ ĐÌNH PHÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh
|
2.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.15 (đường
Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã
Thanh Tân
|
1.300
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.27 (đường
Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến
đường ĐT.457
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.8
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái
|
4.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.27 (đường
Hòa Bình - Đình Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường
vào Trại cá Hòa Bình
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến
Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng
|
1.800
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng
đến giáp xã Đình Phùng
|
1.100
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch
|
2.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.9
|
XÃ HỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ): Từ giáp xã
Bình Thanh đến phà Cồn Nhất
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc
lộ 37B
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò
Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến
|
1.200
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
700
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.10
|
XÃ HỒNG THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã
ba đường vào đền Đồng Xâm
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng
Xâm đến giáp xã Trà Giang
|
2.100
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng
Thái đến giáp xã Quốc Tuấn
|
1.200
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền
Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5
|
3.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.11
|
XÃ LÊ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt
Hà
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi): Đoạn thuộc
địa phận xã Lê Lợi
|
1.400
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện Ngũ
Thôn:
Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn
|
1.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.12
|
XÃ MINH HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.18 (đường
Quang Trung - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quang Hưng đến cầu Trắng
|
1.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình
Thanh
|
1.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải,
thôn Nguyên Kinh 1
|
1.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên
Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh
Hưng
|
2.100
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh
Hưng đến cầu đi xã
Quang Minh
|
1.100
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ): Đoạn qua xã Minh Hưng
|
1.100
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.13
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu trung tâm xã, từ Trạm Y tế xã
Minh Tân đến nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê)
|
2.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm
Y tế xã Minh Tân
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp xã Minh Hưng đến giao với đường
ĐH.17
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.14
|
XÃ NAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim)
|
2.400
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện Nam
Bình
(từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình):
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam
Bình đến giáp cầu Trung Kiên
|
2.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến
ngã ba giao với Quốc lộ 37B
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.15
|
XÃ NAM CAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học
Nam Cao
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến
giáp xã Đình Phùng
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện Nam Cao
- An Bồi:
Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.16
|
XÃ QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ
|
4.700
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.17 (đường Quang
Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà
ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu trung tâm xã
đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.600
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường huyện Quang
Bình
(từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt)
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến
đình Tiền Trung
|
2.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đình Tiền Trung đến đường
ĐH.19
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến
Nhà thờ Xứ Sở
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến
nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu trung tâm xã
(cầu Bặt) đến cống Đình Hậm
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
3.17
|
XÃ QUANG HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.18 (đường
Quang Trung - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm
non xã Quang Hưng
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.18
|
XÃ QUANG LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào
họ giáo Luật Nội
|
3.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến
đường vào thôn Luật Trung
|
2.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình
- Vũ Tây):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã
Quang Lịch
|
1.800
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi
xã Vũ An)
|
900
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ
giáo Quần Hành
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Luật Trưng đến cầu
Cụ (đi xã Vũ An)
|
700
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ
|
700
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.19
|
XÃ QUANG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Quang Minh (từ giao với
đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình
Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống
sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài)
|
2.400
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cống Lán đến giao với đường huyện
Quang Bình - Bình Thanh
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.17 (đường
cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Tân
|
1.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình
|
1.400
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Hưng
|
1.300
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn
Thanh Nê
|
1.400
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.20
|
XÃ QUANG
TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường
Tiểu học Quang Trung
|
5.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Quang
Trung đến ngã ba Hàng
|
6.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh
Hưng
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn
Thượng Phúc
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung
học cơ sở Quang
Trung
|
5.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.21
|
XÃ QUỐC TUẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc
Tuấn
|
2.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4,
thôn Đắc Chúng Nam
|
1.800
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.22
|
XÃ QUYẾT TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi): Đoạn thuộc
địa phận xã Quyết Tiến
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.23
|
XÃ THANH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường
Trung học cơ sở Thanh Tân
|
5.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ
sở Thanh Tân đến chùa Mục
|
4.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến hội
trường thôn An Thọ
|
4.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.15
(đường Vũ Lễ - Đình Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ
|
5.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu
vào đình An Cơ
|
2.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.600
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến
ngã ba đường vào miếu Tử Tế
|
1.200
|
600
|
400
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.24
|
XÃ THƯỢNG HIỀN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.23 (đường
Bình Minh - Thượng Hiền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn
Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã
ba thôn Tây Phú
|
1.800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ
sở UBND xã Thượng Hiền
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện Nam Cao
- An Bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền
(chợ Răng) đến cầu
ông Am (giáp xã Nam Cao)
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường
ĐH.23) đến giáp xã An Bồi
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Thượng
Hiền đến đình Đông
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
700
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.25
|
XÃ TRÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 cũ (đường
222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng
Thái (trừ khu trung
tâm xã)
|
1.800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện
văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)
|
2.100
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.457 (đường
mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng
Đông đến cầu Trà Giang
|
1.700
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.26
|
XÃ VŨ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.28 (đường
Vũ Ninh - Vũ An):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ
An
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trạm Khí tượng thủy văn đến đường
ĐH.28
|
1.200
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ
|
2.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.27
|
XÃ VŨ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Trà Lý
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
3.28
|
XÃ VŨ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý -
Vũ Bình):
Từ giáp xã Vũ
Bình
đến giáp xã Quang Bình
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường huyện Vũ Thắng
- Bình Định
(đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công
|
1.200
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.29
|
XÃ VŨ HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Vũ Thắng -
Bình Định
(đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định
(tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã
|
2.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Khu vực trung tâm xã
(từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến Bưu điện văn hóa xã)
|
2.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã
ba thôn 2
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ
Công và từ giáp
ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung
|
1.300
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện Vũ Thắng
- Bình Định
(đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù
Là đến giáp xã Vũ Bình
|
1.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,1
|
3.30
|
XÃ VŨ LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.15 (đường
Vũ Lễ - Đình
Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến
giáp xã Vũ Lạc
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ Sơn
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã
Thanh Tân
|
1.700
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp
đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ)
|
1.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ
An
|
1.800
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã)
đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.31
|
XÃ VŨ NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái
Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm
|
9.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ
Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh)
|
7.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ
Ninh đến cầu Rê
|
6.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.28 (đường
Vũ Ninh - Vũ An):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu
sang xã Vũ An
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ
Hội, huyện Vũ Thư
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền
Vua Rộc (xã Vũ An)
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Hòa Bình và thôn Đại Đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường trục chính
|
3.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.32
|
XÃ VŨ QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hải, thôn 2
|
7.500
|
750
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến
cây xăng Vũ Quý
|
9.000
|
750
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà
bà Trọng, thôn 2
|
10.000
|
750
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến
đất nhà bà Vịnh, thôn 3
|
11.000
|
750
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến
đất nhà ông Hạnh, thôn 3
|
8.500
|
750
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến
cụm công nghiệp Vũ Quý
|
7.000
|
750
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến
giáp xã Quang Bình
|
5.000
|
750
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ
Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)
|
8.800
|
750
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã
Quang Lịch
|
2.000
|
750
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang
Bình
|
1.500
|
750
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến
chợ Sóc
|
4.000
|
750
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp chợ đến ngã ba đường rẽ vào
chùa Bảo Trai
|
3.000
|
750
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai
đến ngã ba đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý
|
3.500
|
750
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến
giáp Trường Tiểu học Vũ Quý
|
3.000
|
750
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm
công nghiệp Vũ Quý
|
1.500
|
750
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý
đến giáp đường ĐT.458
|
2.200
|
750
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ
Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch
|
1.000
|
750
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cổng chợ Sóc (phía
Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp Trường Tiểu
học)
|
4.000
|
750
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
3.33
|
XÃ VŨ SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến
giáp xã Vũ Tây
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Tiểu học xã Vũ Sơn đến
giáp đường vành đai phía Nam
|
2.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
3.34
|
XÃ VŨ TÂY
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến cầu Bến Ngự
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến giáp xã Vũ Sơn
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
3.35
|
XÃ VŨ THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Vũ
Thắng - Bình Định: Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh,
huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
3.36
|
XÃ VŨ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ
Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống ông My, thôn 5b đến giáp xã
Vũ Hòa
|
1.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn
9
|
1.100
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
PHỤ
LỤC 02 - 3:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2020
Đơn vị tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
3.1
|
Quốc lộ 37B
|
V
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Bảo hiểm xã
hội huyện
|
12.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Bảo hiểm xã hội
huyện
|
Hội trường
thôn Giang Đông
|
9.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
Giáp hội
trường thôn Giang Đông
|
Trạm bơm
Vân Giang
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp trạm bơm
Vân Giang
|
Cầu Bùi
|
4.400
|
1.400
|
1.200
|
900
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Cầu vào Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
12.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Cầu vào Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
Cầu Cam
|
5.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp cầu
Cam
|
Giáp xã
Quang Trung
|
2.800
|
1.400
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.2
|
Đường ĐT.457
|
V
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Chi cục Thuế
huyện
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
V
|
Giáp Chi cục Thuế
huyện
|
Cây xăng
Hoàn Vũ, xã Bình Minh
|
4.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.3
|
Đường
ĐT.458
|
V
|
Giáp xã
Bình Minh
|
Cây xăng Vật
tư nông nghiệp
|
8.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp cây
xăng Vật tư nông nghiệp
|
Cây xăng Việt
Hà
|
11.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
Giáp cây
xăng Việt Hà
|
Ngã tư Bờ hồ
|
14.000
|
2.100
|
1.200
|
900
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
3.4
|
Đường tránh Quốc
lộ 39B phía Bắc thị trấn
|
V
|
Giáp xã An Bồi
|
Giáp xã Bình Minh
|
4.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.5
|
Đường tránh
Quốc lộ
39B
phía Nam thị trấn
|
V
|
Quốc lộ 39B
(cạnh nhà ông Lưu)
|
Trường Mầm
non Thanh Nê
|
4.000
|
1.200
|
1.000
|
900
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Trường
Mầm non Thanh Nê
|
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Thanh Nê
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Thanh Nê
|
Xí nghiệp
Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
Ngõ cạnh nhà
ông Quân, khu Văn Khôi
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp ngõ cạnh
nhà ông Quân, khu Văn Khôi
|
Cầu Bùi
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
900
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.6
|
Khu chợ Nê
|
V
|
Từ giáp đường
ĐT.458 (Quốc lộ 39B)
|
Ngã tư đường
đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
7.200
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường phía
Bắc chợ Nê
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường phía
Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh
Nê)
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.7
|
Khu đô thị
Tân Tiến
|
V
|
Đoạn từ đường
ĐT.458 đến đường tránh Quốc lộ 39B (đường phía Tây Khu đô thị Tân Tiến; đường
từ cây xăng Việt Hà đến
đường tránh)
|
4.500
|
1.500
|
|
|
1,2
|
1,1
|
|
|
Đường trục
chính số 05
|
5.500
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
3.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
3.8
|
Đường WP2: Từ giáp Quốc
lộ 37B đến giáp xã
Quang Minh
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
PHỤ
LỤC 01 - 4:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số
02/2020/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở năm 2020
Đơn vị
tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
4.1
|
XÃ AN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45: Đoạn thuộc
địa phận xã An Châu
|
2.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.45C (đường
An Châu):
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An
Châu mới
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.2
|
XÃ BẠCH ĐẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.48: Đoạn thuộc
địa phận xã Bạch Đằng
|
1.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.48D (đường
Bạch Đằng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Bạch
Đằng đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê đến Trường Tiểu học xã Bạch
Đằng (cạnh ao khu di tích)
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.3
|
XÃ CHƯƠNG
DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc
địa phận xã Chương Dương
|
8.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sở
|
4.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.4
|
XÃ ĐÔ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.45B (đường
Đô Lương):
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Đô Lương
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.5
|
XÃ ĐÔNG Á
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Đông Á
|
7.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông
Á đến giáp xã Đông Phong
|
8.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ): Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Á
|
2.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân
|
1.200
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn
Phú Xuân
|
1.200
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã
Đông Á
|
1.200
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm
Phương
|
1.200
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.6
|
XÃ ĐÔNG CÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Các
|
10.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường tránh Quốc
lộ 10:
đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp
|
6.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc
lộ 10 đến
ngõ ông Hinh, thôn
Nam Quán
|
3.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.7
|
XÃ ĐÔNG CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Cường
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Cường
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.55B (đường
Đông Cường): Từ giáp đường
ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông
Cường
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.8
|
XÃ ĐÔNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.51 (đường
Trực Nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.52 (đường
Gia Lễ - Bến Hộ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái
Bình đến trụ sở UBND xã Đông
Dương
|
3.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương
đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ)
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.9
|
XÃ ĐÔNG ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Động
|
10.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.50 (đường
Phú Châu - Đống Năm):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế
|
2.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp
|
2.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.53 (đường
Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động
|
2.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.300
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.10
|
XÃ ĐÔNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53 (đường
Lam Điền
-
Đông Tân):
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang
|
1.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến
cầu UBND xã Đông Giang
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu UBND xã Đông
Giang đến nhà máy nước Nam Long
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà máy nước Nam Long đến đò
Gạch (giáp xã Đông Xá)
|
700
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.11
|
XÃ ĐÔNG HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53 (đường
Lam Điền
-
Đông Tân):
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà
|
1.800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.53A (đường
Đông Hà):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông
Hà
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND
xã Đông Hà
|
1.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã đến
cống Xiphong Liên Hoàn
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu
Hoang Thổ
|
900
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường mầm non từ cầu
Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.12
|
XÃ ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Hoàng
|
6.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.300
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.13
|
XÃ ĐÔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở
UBND xã Đông
Hợp
|
14.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã
Đông Hợp đến giáp xã Đông Các
|
12.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường tránh Quốc lộ
10:
đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La
|
6.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Hợp
|
1.300
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Khu đô thị phía Tây
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 6C, đường số 7
|
10.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường số 5, đường số 10, đường số 13
|
8.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Phố Phạm Huy Quang (đường vào
Bệnh viện Đa khoa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến
ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông)
|
6.500
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn
Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng
|
5.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường khu dân
cư quy hoạch mới phía sau
đường vào Bệnh viện Đa khoa
|
3.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.14
|
XÃ ĐÔNG HUY
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ):
Thuộc địa phận xã Đông Huy
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu
đền Quan Sơn
|
1.200
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.15
|
XÃ ĐÔNG KINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba
giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân)
|
6.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến
ngã tư Vô Hối
|
7.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Kinh
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.53 (đường
Lam Điền
-
Đông Tân):
Thuộc địa phận xã Đông Kinh
|
1.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.53B
(đường Đông Kinh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán,
thôn Duyên Hà
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngõ ông Đán đến
ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà
|
1.100
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngõ ông Thoan,
thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh
|
1.200
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.55:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm
thần
|
1.200
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò
Mom
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn đường từ giáp
ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ
|
5.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống
Kinh Hào
|
1.200
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.16
|
XÃ ĐÔNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu
Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng
|
12.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đình Cổ Dũng
đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1
|
11.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ
Dũng 1 đến giáp xã Đông
Sơn
|
9.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường tránh Quốc lộ
10:
đoạn từ giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn
|
6.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.57: Từ cầu
Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10
|
9.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.45 (đường
Nguyễn-An Bình):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống
cây trồng
|
5.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Công ty Giống cây trồng đến
cầu Rý
|
3.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến đường
tránh thị trấn Đông Hưng
|
5.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường tránh thị trấn
Đông Hưng đến giáp xã
Đông Xá
|
2.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.800
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ khu
nhà ở thôn Anh Dũng
|
2.400
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.17
|
XÃ ĐÔNG LĨNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.58D (đường
Đông Lĩnh):
Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở UBND xã Đông Lĩnh
|
1.200
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã đến hội
trường thôn Vạn Toàn
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.18
|
XÃ ĐÔNG PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong
|
9.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ
|
8.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Phong
|
1.200
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường khu dân cư
quy hoạch mới thôn Cổ Hội Đông
|
1.300
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.19
|
XÃ ĐÔNG PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Phương
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Phương
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.55A (đường
Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông
Phương
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở
UBND xã Đông Phương (đường mới)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.20
|
XÃ ĐÔNG QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.51 (đường
Trực Nội - Bến Sú):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông
Quang
|
2.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang đến
Bến Sú
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn
Hưng Đạo Đông
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi,
thôn Hưng Đạo Tây
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
840
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư
mới thôn Tô
Hiệu
|
2.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.21
|
XÃ ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã
Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng
|
8.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Sơn
|
3.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường tránh Quốc lộ
10:
Đoạn từ giáp xã Đông La đến giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đọ)
|
6.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.55 (đường
217 cũ):
Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn
|
2.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.58E (đường
Đông Sơn):
Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Sơn
|
2.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường vành đai: Từ cầu 17
thôn Nam đến giáp đường ĐH.55
|
1.200
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND
xã Đông Sơn đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn
|
2.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ khu dân
cư mới thôn
Trung
|
1.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.22
|
XÃ ĐÔNG TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Gọ đến ngã tư giao với đường
ĐT.457
|
6.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 đến
giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân)
|
6.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến
đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt
|
7.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông
Thượng Liệt đến hết địa phận xã Đông Tân
|
4.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 39 mới: từ giáp
ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần
nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) đến hết địa phận xã Đông Tân
|
3.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Tân
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.457: đoạn từ
giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy
|
3.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.53 (đường
Lam Điền
-
Đông Tân):
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân
|
2.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn đường từ giáp
ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ
|
5.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư
sân vận động và chợ Giang đến giáp Quốc lộ 39
|
2.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ sân vận động đến hết đất nhà bà
Uyên, thôn Tây Thượng Liệt
|
1.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.23
|
XÃ ĐÔNG VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.53: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Vinh
|
2.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh
|
1.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.54A (đường
Đông Vinh):
Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở UBND xã Đông Vinh
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.24
|
XÃ ĐÔNG XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Xá
|
3.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.55C (đường
Đông Xá):
Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Xá
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Xá
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Đông Phương đến giáp xã Đông Cường
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
4.25
|
XÃ ĐÔNG XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Xuân
|
11.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ
10 đến Công ty May MXP
|
6.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ ngã tư
Đông Xuân, Đông Quang đến Quốc lộ 39
|
2.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.26
|
XÃ ĐỒNG PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú
|
2.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.56A
(đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở UBND xã
Đồng Phú
|
1.200
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến hết đất ông
Triệu, thôn Phú Vinh
|
1.400
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đất ông Triệu, thôn Phú Vinh
đến giáp xã Chương Dương
|
1.200
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.27
|
XÃ HOA LƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc
địa phận xã Hoa Lư
|
7.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.47:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây
xăng chợ Khô
|
3.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công
ty chế biến gỗ Biên Cương
|
1.800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.48 (đường
220 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.48A: Đoạn từ
ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam
|
900
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư
|
1.800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.28
|
XÃ HOA NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.48A (đường
Hoa Nam):
Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hoa Nam
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.29
|
XÃ HỒNG CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.48 (đường
220 cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu
|
2.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH. 48C
(đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng
Châu
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Châu
|
1.400
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Châu
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng
Châu
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.30
|
XÃ HỒNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.47: Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Giang
|
2.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.48 (đường 220 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Bùi (giáp xã Hoa Lư) đến
giáp đường ĐH.48B
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường ĐH.48B đến giáp cống
sông Tép (đi xã Bạch Đằng)
|
1.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.48B: Từ giáp đường
ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Giang
|
1.200
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đông
Đô:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lô đất bám đường ĐH.47
|
3.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Các lô đất bám đường ĐH.48
|
3.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Các lô đất bám đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.31
|
XÃ HỒNG VIỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.46: Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Việt
|
1.400
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.47A (đường
Hồng Việt):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.47 đến cây đa (giáp
nhà ông Chiến)
|
1.200
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến
trụ sở UBND xã Hồng Việt
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Hồng
Việt đến cầu Vạn Lập
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.32
|
XÃ HỢP TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phong Châu đến giáp hộ
ông Thương, thôn Tân Bình
|
9.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến
hết địa phận xã Hợp Tiến
|
8.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.58A (đường
Hợp Tiến): Từ giáp Quốc
lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp
Tiến (cũ)
|
1.400
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp
Tiến (cũ) đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến
|
1.200
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.33
|
XÃ LIÊN GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
(đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.45B: Đoạn qua xã Liên Giang
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến
đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.34
|
XÃ LÔ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (đường
216 cũ):
Từ cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.45: Đoạn thuộc
địa phận xã Lô Giang
|
1.200
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ĐT.455 đến cống ông Bạc,
thôn Phú Nông
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
840
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.35
|
XÃ MÊ LINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45 (đường
Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh
|
2.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.45D (đường
Mê Linh):
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Mê Linh
|
1.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.36
|
XÃ MINH CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc
địa phận xã Minh Châu
|
8.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.58B (đường
Minh Châu):
Từ giáp Quốc
lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh
Châu
|
1.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.37
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở
UBND xã Minh Tân
|
8.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh
Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng
|
6.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.455 (đường
216 cũ):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Lô Giang
|
3.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.47 (đường Minh Tân
- Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long
|
3.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình,
thôn Duy Tân) đến ngã ba đường
ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân)
|
1.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến Trạm Y tế xã
Minh Tân
|
1.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.38
|
XÃ NGUYÊN XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu đến
Công ty TNHH Hoa Việt
|
11.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt đến cầu
vào trụ sở UBND xã
Nguyên Xá
|
13.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu vào trụ sở UBND xã
Nguyên Xá đến giáp cầu K40
|
14.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.300
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.39
|
XÃ PHONG CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hợp Tiến đến
giáp cây xăng Tân Việt
Hà
|
9.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã
Nguyên Xá
|
10.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.58C (đường
Phong Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Phong Châu
|
1.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã đến
giáp Ao Cầu, thôn Khuốc Tây
|
1.400
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.40
|
XÃ PHÚ CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây
xăng Tân Việt Hà
|
9.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cây xăng Tân Việt
Hà đến giáp xã Nguyên Xá
|
10.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.49 (đường
Phú Châu)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 39 đến đường ĐH.50 (gốc
đa)
|
1.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường ĐH.50 (gốc đa) đến cầu Trọng
Phú
|
1.300
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc
địa phận xã Phú Châu
|
1.300
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.41
|
XÃ PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45: Từ giáp xã
Liên Giang đến giáp xã An Châu
|
2.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.45A (đường Phú Lương): Từ giáp đường
ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Phú Lương
|
1.400
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.45B: Từ giáp đường
ĐH.45 đi xã Đô Lương
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến
đất ông Thìn, thôn Duyên Tục
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
4.42
|
XÃ THĂNG LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu K36 đến trạm biến thế xã
Thăng Long
|
7.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long
đến giáp xã Minh Tân
|
9.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.47 (đường
Minh Tân - Hồng
Giang):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở UBND
xã Thăng Long
|
2.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến giáp
đền bà Cẩm Hoa
|
2.800
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều
đến giáp xã Hồng Việt
|
1.200
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
4.43
|
XÃ TRỌNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.49 (đường
Tăng - Trọng Quan):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trọng Phú đến Trạm Y tế
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trạm Y tế đến cống ông Trụ
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cống ông Trụ đến giáp đê
sông Trà Lý
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.51: Từ giáp xã
Đông Quang đến giáp đê sông Trà Lý
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng
Quan đến ngã tư trung tâm xã
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
PHỤ
LỤC 02 - 4:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường phố, địa
danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2020
Đơn vị tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
4.1
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm (Quốc lộ 10)
|
V
|
Giáp xã
Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn)
|
Phố Phạm
Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế)
|
17.500
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Phạm Huy
Quang (hộ ông Mai Văn Tập)
|
Kho Bạc nhà
nước
|
21.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Kho Bạc
nhà nước
|
Đường vào
Nhà Văn hóa tổ 7
(chợ cũ)
|
15.000
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường vào
Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ)
|
Chân cầu
Nguyễn mới
|
8.000
|
2.040
|
1.200
|
800
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
4.2
|
Phố Đào Vũ
Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ)
|
V
|
Công ty CP
Sách, thiết bị trường học
|
Đầu cầu
Nguyễn cũ
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Hộ ông Vũ Hồng
Khanh
|
Hộ ông Lưu
Việt Tác
|
2.500
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.3
|
Phố Lương
Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Cửa hàng
bách hóa tổng hợp
|
6.600
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp cửa
hàng bách hóa tổng hợp
|
Giáp lưu
không bờ sông Tiên Hưng
|
4.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.4
|
Phố Nguyễn
Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện)
|
V
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
Phố Đào Vũ
Thường
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.5
|
Phố Nguyễn
Đình Chính (đường Tòa án - Công an)
|
V
|
Phố Nguyễn Văn Năng
|
Sông Thống
Nhất
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.6
|
Phố Nguyễn
Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ)
|
V
|
Cầu Nguyễn
cũ
|
Công ty Giống
cây trồng (giáp
xã Đông La)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đầu cầu
Nguyễn cũ
|
Đầu cầu
Nguyễn mới (thuộc tổ 10)
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đầu cầu
Nguyễn mới
|
Hết địa phận
thị trấn
|
3.000
|
1.500
|
1.300
|
1.200
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.7
|
Phố Nguyễn
Thành
(đường
Trung học phổ thông)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Trường
Trung học phổ thông Đông Quan
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.8
|
Phố Nguyễn
Thị Tần
|
V
|
Phố Đào Vũ Thường
|
Giáp xã
Nguyên Xá
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.9
|
Phố Nguyễn
Văn Năng (Quốc lộ 39)
|
V
|
Phố Bùi
Sĩ Tiêm
|
Trung tâm
Văn hóa huyện
|
20.300
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Giáp trung
tâm Văn hóa huyện
|
Cầu K40
|
18.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
4.10
|
Phố Phạm
Huy Quang (đường Trung tâm Y tế)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Giáp Trung
tâm Y tế huyện
|
6.500
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Trung tâm Y
tế huyện
|
Giáp lưu
không bờ sông Tiên Hưng
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
4.11
|
Phố Phạm Hưng
Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Trạm Y tế
thị trấn
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Trạm Y
tế thị trấn
|
Giáp lưu không bờ sông
Tiên Hưng
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường lương
thực sông Hồng
|
4.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
4.12
|
Phố Trương
Đăng Thủy (đường khu tập
thể thương nghiệp cũ)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Khu tập thể
thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải)
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp khu tập
thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng)
|
Giáp lưu
không bờ sông Tiên Hưng
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.13
|
Ngõ 83 phố Bùi Sĩ
Tiêm (đường vào Nhà máy
xay)
|
V
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Giáp Nhà
máy xay
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.14
|
Khu đô thị
phía Tây Quốc lộ 10
|
V
|
Đường số 6C
|
10.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường số 5
|
8.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Đường nội bộ
còn lại
|
5.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 5:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2020
Đơn vị tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
5.1
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến
đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng)
|
6.600
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng)
đến giáp xã Tây An
|
5.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp Quốc
lộ 37B (ngã ba Đông Hướng)
đến cầu Thống
Nhất I
|
7.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.37
(đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền
Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư
|
2.600
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,1
|
5.2
|
XÃ BẮC HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.35 (đường
7 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Bắc Trạch đến ngã ba (đường
vào trụ sở UBND xã Bắc Hải)
|
1.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc
Hải) đến giáp xã Nam Hà
|
1.400
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.35 đến Trường Tiểu
học xã Bắc Hải
|
1.600
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải đến
cầu Nhà Văn hóa thôn
Hưng Nhân
|
1.400
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân đến
giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.3
|
XÃ ĐÔNG CƠ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.465 (đường Đồng
Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước
khoáng Vital
|
6.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư
(Đông Cơ - Đông Lâm)
|
6.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến
giáp cổng chào xã Đông Minh
|
5.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường
ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong
|
2.600
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ
|
1.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đức
Cơ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường song song với đường ĐT.465
|
4.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.800
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.4
|
XÃ ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.34 (đường
Đ6 cũ): Từ giáp xã
Đông Trà, xã Đông Long đến đò Phú Dâu
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.34A: Từ giáp đường
ĐH.34 đến giáp xã Đông Trà
|
1.200
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
5.5
|
XÃ ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (đường
221D cũ): Từ giáp xã Đông Long
đến giáp xã Đông Minh
|
2.800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường
ĐT.464 (đường 221D cũ) đến giáp xã Đông Long
|
1.800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.31 (đường
221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung
đến ngã ba đường ĐT.464
|
2.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,3
|
5.6
|
XÃ ĐÔNG LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.465 (đường
Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước
khoáng Vital
|
6.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến
ngã tư (Bông Cơ - Đông Lâm)
|
6.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng
chào xã Đông Minh
|
5.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường ĐH.36 (đường
8A cũ):
Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở UBND xã Đông Lâm
|
2.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.33 (đường
Đ5 cũ):
Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường)
|
1.100
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu dân cư thôn mới
Thanh Đông (xóm 11):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường song song với đường ĐT.465
|
4.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.800
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thanh Đông (xóm 12):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường song song với đường ĐT.465
|
4.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Thanh Đông (xóm 13):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường song song với đường ĐT.465
|
3.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
5.7
|
XÃ ĐÔNG LONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (đường
221D cũ):
Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông
Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.34 (đường
Đ6 cũ):
Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, xã Đông Hải
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.32 (đường
221D cũ): Từ ngã ba
Đông Long đến giáp đê số 6
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn:
Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư
|
1.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.8
|
XÃ ĐÔNG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.465 (đường
Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã
tư Đông Minh
|
7.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào
trụ sở UBND xã Đông
Minh
|
5.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường vào trụ sở UBND
xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5)
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông
Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu
đoàn 5
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.465A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm
dân cư số 6, thôn Ngải Châu
|
5.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn
Ngải Châu đến ngã ba đi
nhà nghỉ Công an
|
3.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến
nhà nghỉ Công an
|
2.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.464 (đường
221D cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện
(giáp xã Đông Hoàng)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường thương mại
(đường Đồng Châu kéo dài):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn
Minh Châu
|
5.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn
Minh Châu đến giáp đê
biển
|
3.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường đê số 6
|
1.100
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn
Ngải Châu
|
1.100
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cổng làng thôn Ngài Châu đến
đền Cửa Lân
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp
địa phận xã Đông Hoàng
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu tái định cư tuyến
đường bộ ven biển:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường song song với đường ĐT.464
|
2.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.9
|
XÃ ĐÔNG PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp xã
Đông Cơ đến giáp xã Đông
Trung
|
2.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.10
|
XÃ ĐÔNG QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (đường
221D cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông
Quý
|
1.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý đến
cầu Cây Xanh
|
2.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông
Xuyên
|
1.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường xuống bến phà
Trà Lý cũ
|
1.900
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.11
|
XÃ ĐÔNG TRÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.34:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã
Đông Hải
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba Đông Trà - Đông Hải đến đò
Phú Dâu
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.34A
(đường Đ6 cũ): Từ giáp xã
Đông Hải đến trụ sở UBND xã
Đông Trà
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã
Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý
|
1.800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.12
|
XÃ ĐÔNG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.31 (đường
221C cũ):
Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.36
(đường 8A cũ): Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong
|
2.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau
Trường Tiểu học xã Đông Trung)
|
1.800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu dân cư mới thôn
Mỹ Đức:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường song song với đường ĐH.31
|
1.800
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
800
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
5.13
|
XÃ ĐÔNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.464 (đường
221D cũ): Từ giáp xã
Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng
|
3.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba
Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường
ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà
|
1.800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường chợ Đông
Xuyên:
Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp
|
3.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.14
|
XÃ NAM CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường
221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường
ĐT.462 mới
|
2.600
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến
ngã tư đường ĐH.35
|
3.600
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã
Nam Trung
|
4.600
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.35 (đường
Đ7 cũ):
Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A)
|
1.600
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.15
|
XÃ NAM CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.35
(đường Đ7 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Thắng đến Trường Tiểu
học xã Nam Cường
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường
đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ)
|
3.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.33
(đường Đ5 cũ): Từ giáp xã
Nam Thắng đến giáp xã Đông Lâm
|
1.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
5.16
|
XÃ NAM HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.30
(đường 221B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đông Quách đến nhà Hoàn
Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân
|
3.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,1
|
|
Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn
Hướng Tân đến đường Hồng Hà
|
4.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,1
|
|
Từ đường Hồng Hà đến giáp
xã Nam Hải
|
3.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,1
|
|
Đường ĐH.35 (đường
Đ7 cũ): Từ giáp xã
Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính
|
1.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường
ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,3
|
1,1
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.17
|
XÃ NAM HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.30 (đường
221B cũ): Từ giáp xã
Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.30A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở UBND
xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải)
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp
ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc (đoạn qua chợ)
|
3.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.18
|
XÃ NAM HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.30 (đường
221B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Hải đến ngã ba đường
ra bến đò Bồng He
|
4.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng
He đến giáp xã Nam Trung
|
6.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường
ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
5.19
|
XÃ NAM HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462
(đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán
nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung
|
4.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung
đến cầu Nam Hưng
|
6.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu Nam Hưng đến giáp xã Nam Phú
|
4.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.33 (đường
Đ5 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn
giao thông, thôn Lộc Trung
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ biển chỉ dẫn giao
thông, thôn Lộc Trung đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung đến
giáp đê sông Hồng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462
|
1.800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu tái định cư tuyến
đường bộ ven biển
|
1.800
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.20
|
XÃ NAM PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường
221A cũ):
Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành
|
4.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.39: Từ đường
ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.21
|
XÃ NAM THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường
221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường
ĐT.462 mới
|
2.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến
ngã tư đường ĐH.35
|
3.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.35 (đường
Đ7 cũ): Từ ngã tư
đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.33 (đường
Đ5 cũ):
Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường
|
1.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam
đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng,
xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn
Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
5.22
|
XÃ NAM THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường
221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao
dịch Ngân
hàng Nông nghiệp
|
6.100
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông
nghiệp đến cống Tài Rong
|
5.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã
Nam Hưng
|
4.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã
Nam Thanh
|
5.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã
Nam Thanh đến giáp xã Nam Thắng
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng
|
2.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.23
|
XÃ NAM THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.33
(đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Cường đến giáp xã Nam Hưng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.33A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê số 5 đến Trường Tiểu
học xã Nam Thịnh
|
2.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh
đến trụ sở UBND xã Nam
Thịnh
|
3.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh đến
Đài quan sát (Đài 5)
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Đài quan sát (Đài 5) đến
giáp xã Nam Hưng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường khu dân cư bến cá
Cửa Lân:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính
|
2.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn
Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp
xã Nam Thanh
|
1.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
5.24
|
XÃ NAM TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất
nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ)
|
6.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ đất nhà ông Chỉ (kho lương thực
cũ) đến đường vào phòng
khám Hùng Răng
|
8.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp đường vào phòng khám Hùng
Răng đến đất nhà ông Hiến (bến xe cũ)
|
9.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu
Nam Thanh
|
12.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.30 (đường
221B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ
Đông Phú
|
12.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở
UBND xã Nam Trung
|
9.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Nam Trung đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải
|
8.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Trung học phổ thông
Nam Tiền Hải đến giáp xã
Nam Hồng
|
6.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,2
|
5.25
|
XÃ PHƯƠNG CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.37 (đường
8B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học
cơ sở xã Phương Công
|
4.300
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã
Phương Công đến giáp xã Vân Trường
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào
xóm Chùa, thôn Phương Trạch
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn
Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang
|
1.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến
giáp xã Tây
Giang (phố Nứa)
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,3
|
5.26
|
XÃ TÂY AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã
An Ninh đến giáp xã Tây Lương
|
3.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.38 (đường
8C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến cầu
giáp trụ sở UBND xã Tây An
|
3.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây
An đến giáp cầu xã Vũ Lăng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,3
|
5.27
|
XÃ TÂY GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ngô Duy Phớn (đường
ĐT.462):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện
|
10.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu
Các Già
|
7.700
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐT.462 (đường
221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây
Phong
|
2.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến
giáp xã Tây Tiến
|
1.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường 14/10 (đường
ĐT.465):
Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm
|
10.000
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.465
(đường Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường
số 4 khu công nghiệp Tiền Hải
|
10.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp
Tiền Hải đến cầu Long Hầu
|
8.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường Tạ Xuân Thu
(nối từ phố
Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây
Giang) đến trụ sở UBND xã Tây Giang
|
11.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Tây
Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn)
|
10.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.30 (đường
221B cũ):
Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong
|
3.000
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Phương Công đến giáp xã Tây Phong
|
1.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Ao Phe (thôn Nam) đến giáp nhà
ông Quỳ (thôn
Đông)
|
2.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã
tư cầu Chùa (thôn Bắc)
|
4.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II
(thôn Đoài)
|
2.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu dân cư thôn Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy
hoạch)
|
7.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường rộng 17,5 m
|
6.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư Trái Diêm 1
|
4.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư Trái Diêm 2
|
4.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường số 5 khu dân
cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1)
|
4.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường trục khu
tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải
|
2.200
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc
|
3.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
5.28
|
XÃ TÂY LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây An đến ngã ba Quốc lộ
37B (đường ĐT.458 cũ)
|
3.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường
ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý
|
5.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường
đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa,
xã Tây Lương đến ngã ba Quốc lộ 37B
|
3.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường xuống bến Trà
Lý
|
2.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư mới xóm 7
thôn Nghĩa
|
1.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư mới thôn Lương Phú
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.29
|
XÃ TÂY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.31 (đường
221C cũ): Từ cầu Miếu
Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc
|
1.200
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Tây Sơn đến đường
ĐH.31
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,2
|
5.30
|
XÃ TÂY PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.30 (đường
221B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện
(đường đi Cổ Rồng)
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến
đại lý xăng dầu Hạnh Sơn
|
4.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến
cầu ông Rư
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ đường
ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
5.31
|
XÃ TÂY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Quang
Bích (đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp cầu
Thống Nhất II (xã Tây Lương)
|
9.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.465 (đường
Đồng Châu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã
tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải
|
10.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp
Tiền Hải đến cầu Long Hầu
|
8.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ
Tiểu Hoàng
|
3.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã
Tây Ninh
|
3.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường Nguyễn Công
Trứ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ
Nguyễn Công Trứ
|
4.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công
Trứ đến đường
Bùi Viện
|
4.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường Bùi Viện đến phố Nguyễn
Quang Bích
|
3.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường
đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến
cống 4 cửa
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cống 4 cửa đến cổng
chợ Tiểu Hoàng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Đường đi Công ty
Pha lê Việt Tiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến
hết địa phận khu công nghiệp Tiền Hải (đường số 4 khu công nghiệp)
|
4.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Từ giáp khu công nghiệp Tiền Hải đến đường
vào Công ty Pha lê Việt Tiệp
|
3.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư mới Bắc
Đồng Đầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom
|
4.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
5.32
|
XÃ TÂY TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.462 (đường
221A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy
Tân
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba
thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến
cầu Tám Tấn
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.33
|
XÃ VÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã
Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường
|
3.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở UBND xã Vân
Trường đến giáp xã Bắc Hải
|
3.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Rạng
Đông
|
1.500
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
5.34
|
XÃ VŨ LĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.38 (đường
8C cũ):
Từ cầu Vũ Lăng đến trụ
sở
UBND
xã Vũ Lăng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Lê Lợi
|
1.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
PHỤ
LỤC 02 - 5:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở năm 2020
Đơn vị tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
5.1
|
Đường 14-10
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Sân vận động
14-10
|
15.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Giáp sân vận
động 14-10
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
10.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
5.2
|
Đường Bùi
Viện
|
V
|
Giáp ngã
năm Tượng đài
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
9.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.3
|
Đường Chợ
huyện
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Cầu Chợ huyện
|
3.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.4
|
Khu đền Hoa
Nhuệ
|
V
|
Các trục đường
có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
5.5
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
V
|
Giáp ngã
Năm Tượng đài
|
Cầu Tây An
|
9.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
5.6
|
Đường khu
kho giống cũ
|
V
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
Đường 14-10
|
3.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.7
|
Đường khu
Quảng Trường
|
V
|
Đường 14-10
|
Phố Phan Ái
|
7.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.8
|
Đường Nguyễn
Công Trứ
|
V
|
Ngã tư Trái
Diêm
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
|
Đường Bùi
Viện
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Đường Bùi
Viện
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
3.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
5.9
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
V
|
Giáp ngã năm Tượng đài
|
Cầu Thống
Nhất II (Tây Lương)
|
9.200
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
5.10
|
Đường phía
đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải
|
V
|
Phố Trần Đức
Thịnh
|
Phố Chu
Đình Ngạn
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
5.11
|
Đường phía
Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III
|
V
|
Gồm các trục
đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m
|
3.700
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,3
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
5.12
|
Đường Tạ
Xuân Thu
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Giáp chợ
Tây Giang
|
12.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.13
|
Đường Vũ Trọng
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Phố Hùng Thắng
|
5.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.14
|
Phố Bùi Sính
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.15
|
Phố Chu
Đình Ngạn
|
V
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
Phố Trần
Xuân
Sắc
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.16
|
Phố Hoàng
Vinh
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.17
|
Phố Hùng Thắng
|
V
|
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
|
Giáp bến xe
ô tô
|
20.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,0
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Bến xe ô tô
|
Cầu Thống Nhất I
|
15.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
5.18
|
Phố Lương
Văn Sảng
|
V
|
Phố Vũ Nhu
|
Phố Phan Ái
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
5.19
|
Phố Ngô
Quang Đoan
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Đường Vũ Trọng
|
4.800
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.20
|
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
|
V
|
Ngã tư Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã tư Đường
14-10
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường 14-10
|
Phố Phan Ái
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.21
|
Phố Phan Ái
|
V
|
Phố Tiểu Hoàng
|
Đường 14-10
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.22
|
Phố Tiểu
Hoàng
|
V
|
Giáp ngã năm Tượng đài
|
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
|
22.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.23
|
Phố Trần Đức
Thịnh
|
V
|
Phố Tiểu Hoàng
|
Nút giao phố Trần Xuân Sắc
|
4.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.24
|
Phố Trần
Xuân Sắc
|
V
|
Đường Hoàng
Văn Thái
|
Nút giao phố Chu Đình
Ngạn
|
6.000
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.25
|
Phố Vũ Nhu
|
V
|
Phố Hùng Thắng
|
Giáp địa phận
xã Tây Giang
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.26
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới rộng trên 5 m
|
2.700
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 6:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2020
Đơn vị
tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
6.1
|
XÃ BÁCH THUẬN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.10 (đường
Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến trụ sở UBND xã Bách
Thuận
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Đá đến giáp chợ Thuận
Vi
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ chợ Thuận Vi đến lối rẽ hội trường
thôn Trung Hòa
|
2.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
6.2
|
XÃ DŨNG NGHĨA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã Tam Quang
đến giáp xã Tân Lập
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.01 (đường
220A cũ):
Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã
Việt Hùng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.09 (đường
Song Lập):
Từ giáp xã Song Lãng đến Quốc lộ 10
|
1.800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
6.3
|
XÃ DUY NHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
Từ giáp xã Vũ
Tiến đến cầu Keo
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.03 (đường
220D cũ):
Từ chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,0
|
6.4
|
XÃ ĐỒNG THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
Từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.04:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc Đồng Đại đến giáp trụ sở UBND
xã Đồng Thanh
|
1.700
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ trụ sở UBND xã Đồng
Thanh đến dốc Thanh Hương
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
6.5
|
XÃ HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây
xăng Hiệp Hòa
|
5.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường
thôn An Để
|
6.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp hội trường thôn An Để đến giáp
xã Xuân Hòa
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.01 (đường
220A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường
Tiểu học Hiệp Hòa
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến Trường
Trung học phổ thông Lý Bôn
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Trung học phổ thông
Lý Bôn đến giáp đê sông Trà Lý (bến Giống)
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Tân Mỹ đến nhà thờ Tân Mỹ
|
1.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
6.6
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã
Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư
|
5.500
|
700
|
500
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Vũ
Thư đến cầu sông T5
|
5.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu sông T5 đến giáp xã Song
An
|
3.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220c cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Từ Châu đến giáp Công ty CP Gốm
xây dựng Đại Thắng
|
1.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ Công ty CP Gốm xây dựng Đại Thắng
đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
|
2.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An đến
ngã tư chợ Thông
|
3.100
|
700
|
500
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn
Vũ Thư
|
7.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.300
|
700
|
500
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư phía Bắc đường 220B
|
5.300
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,1
|
6.7
|
XÃ HỒNG LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.05 (đường
Hồng Lý):
Từ dốc Thanh Hương đến trụ sở UBND xã Hồng Lý
|
1.400
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
6.8
|
XÃ HỒNG PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.03
(đường 220D cũ): Từ giáp xã
Duy Nhất đến bến đò
Nam Thanh
|
900
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
6.9
|
XÃ MINH KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân
|
4.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.01 (đường 220A
cũ):
Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.01B (đường
Minh Khai):
Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở
UBND xã Minh Khai
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Khai đến
giáp xã Minh Lãng
|
1.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
6.10
|
XÃ MINH LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cầu Giai
|
5.400
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cầu Giai đến giáp cầu
Gòi
|
6.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng
|
5.300
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Phớn đến cầu
Giai
|
1.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.100
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thanh Trai
|
3.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,1
|
6.11
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp
xã Minh Khai
|
4.200
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba Quốc lộ
10 (tuyến tránh S1)
|
4.200
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp thị
trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân
|
5.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường số 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở Đài Truyền thanh đến
trụ sở Công an huyện Vũ Thư
|
12.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở Công an huyện Vũ Thư
đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
|
7.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220c cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã ba
đường vào thôn Minh Quàn
|
10.000
|
700
|
500
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ đường vào thôn Minh Quàn đến ngã
tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
|
5.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến hết địa
phận xã Minh Quang
|
3.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.01 (đường
220A cũ):
Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai
|
3.500
|
700
|
500
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.01A (đường
Minh Quang): Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh
S1)
|
2.200
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường từ Trung tâm
Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454, đoạn thuộc địa phận xã Minh Quang (đoạn ngoặt
gần chùa Đống Cao)
|
2.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới xã Minh Quang (thôn La Uyên cạnh đường số 2)
|
6.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu đô
thị 5,4 ha
|
4.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư
|
6.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới cạnh Trung tâm bảo trợ xã hội (thôn Huyền
Sỹ)
|
1.600
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường giáp khu 5,4
ha thôn Minh Quàn
|
4.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,0
|
6.12
|
XÃ NGUYÊN XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Song An đến
giáp xã Trung An
|
5.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng
Thép
|
5.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu Đồng Thép đến giáp xã
Vũ Tiến
|
6.300
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.07B (đường Nguyên
Xá):
Từ giáp đường ĐT.463 đến trụ sở UBND xã Nguyên Xá
|
2.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,0
|
6.13
|
XÃ PHÚC THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.08 (đường
216 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Hòa đến Trường Trung
học cơ sở Phúc Thành
|
2.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Phúc
Thành đến giáp đê sông Trà Lý
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
6.14
|
XÃ SONG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp
thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình
|
5.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá
|
5.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường 10B (đường bờ
Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị
trấn Vũ Thư
|
6.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.07 (đường
Phúc An):
Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An
|
5.000
|
700
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
700
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới thôn Tân An, Tân Minh
|
2.500
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân
cư mới thôn Gia Hội (chợ
Đền)
|
1.200
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,0
|
6.15
|
XÃ SONG LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ
|
5.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp
Hòa
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.09 (đường
Song Lập):
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
6.16
|
XÃ TAM QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã
Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa
|
4.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.01 (đường
220A cũ): Từ giáp xã
Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa
|
2.200
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.11 (đường
Tam Quang):
Từ Quốc lộ 10
đến trụ sở UBND xã Tam
Quang
|
1.700
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường 10B (đường bờ
Nam sông Kiến Giang): Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang
|
2.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã
Tam Quang đến cầu Nhì
|
1.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
700
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
|
1,0
|
|
6.17
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ
|
7.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng
|
5.300
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.08 (đường
216 cũ):
Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành
|
2.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220c cũ):
Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình
|
3.100
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường vào Nhà
Lưu niệm Bác Hồ (đường ĐT.454A)
|
3.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã
hội đến đường ĐT.454
|
2.400
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,0
|
6.18
|
XÃ TÂN LẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu
Nhất
|
5.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu Nhất đến cầu Tân Đệ
|
5.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 10 (cũ): Từ giáp Quốc
lộ 10 đến giáp đê sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ)
|
1.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.09 (đường
Song Lập):
Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tân Lập
|
2.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường 10B (đường bờ
Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ
|
3.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Tân
Lập đến chợ Cống
|
1.200
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
700
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
tái định cư (thôn Bổng Điền Nam)
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,0
|
6.19
|
XÃ TÂN PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến giáp xã Tân Hòa
|
8.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.02 (đường
220c cũ):
Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến đường ĐT.454
|
3.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp trụ sở UBND xã Tân
Phong đến cống Đình
|
1.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cống Đình đến cống Mễ
Sơn
|
1.300
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư mới thôn Ô Mễ
1
|
3.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,0
|
6.20
|
XÃ TRUNG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
Đoạn qua xã Trung An
|
6.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.07
(đường Phúc An): Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình
|
5.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.07A (đường
Trung An):
Từ đường ĐH.07 đến trụ sở UBND xã Trung An
|
1.600
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mở rộng thôn Lang Trung
|
1.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
6.21
|
XÃ TỰ TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã
Minh Quang đến giáp xã Tam Quang
|
4.000
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.12 (đường
Tự Tân): Từ giáp Quốc
lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tự Tân
|
1.500
|
700
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Quốc lộ 10
(tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh
Quang
|
4.200
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường 10B (đường bờ
Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp
xã Tam Quang
|
2.200
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến giáp địa
phận xã Hòa Bình
|
900
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
700
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,3
|
|
|
Đường trục khu dân
cư mới thôn Đông
An
|
2.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
6.22
|
XÃ VIỆT HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.01 (đường
220A cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu
Tây (xã Việt Hùng)
|
3.200
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cầu Tây đến dốc Búng
|
4.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp dốc Búng đến
Trại tằm Việt Hùng
|
3.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Trại tằm Việt Hùng
đến giáp xã Hiệp Hòa
|
2.400
|
700
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.09 (đường
Song Lập):
Đoạn thuộc địa phận xã Việt Hùng
|
1.800
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường giáp chân đê
từ giáp chợ Búng đến giáp
xã Hồng Lý
|
1.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trạm xá đến Nhà máy nước
|
3.000
|
700
|
500
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ cụm
dân cư mới thôn Mỹ Lộc 1
|
1.800
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
450
|
1,0
|
6.23
|
XÃ VIỆT THUẬN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê sông Hồng)
|
4.000
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,1
|
|
Đường ĐH.14 (đường
Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở UBND xã Việt Thuận
|
1.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,2
|
1,1
|
|
Đường ĐH.06: Từ giáp xã
Vũ Đoài đến giáp xã Vũ Vân
|
1.200
|
700
|
500
|
1,1
|
1,2
|
1,1
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,1
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,0
|
6.24
|
XÃ VŨ ĐOÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.06: Từ giáp đường
ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận
|
1.200
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
6.25
|
XÃ VŨ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cây
xăng Vũ Hội
|
9.000
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ cây xăng Vũ Hội đến đến ngã ba đường
trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An (Cửa hàng hợp tác xã mua bán cũ)
|
12.000
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ ngã ba đường trục xã giữa thôn
Trung Lập và thôn Năng An đến giáp cụm công nghiệp Vũ Hội
|
8.000
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ cụm công nghiệp Vũ Hội đến giáp cầu
Cọi
|
6.000
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh
|
3.500
|
700
|
500
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường ĐT.460 (đường
219 cũ):
Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh
|
2.000
|
700
|
500
|
1,1
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,2
|
6.26
|
XÃ VŨ TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.463 (đường
220B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nguyên Xá đến giáp trạm
bơm Nam Hưng
|
4.500
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ trạm bơm Nam Hưng đến giáp xã Duy Nhất
|
6.300
|
700
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
700
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới cạnh chợ Bồng
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,0
|
6.27
|
XÃ VŨ VÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.06: Từ giáp xã
Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương
|
700
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
6.28
|
XÃ VŨ VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã
Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận
|
3.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐT.460 (đường
219 cũ):
Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.13A
(đường Vũ Vinh): Từ đường ĐT.460 đến trụ sở UBND xã Vũ
Vinh
|
1.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.29: Từ giáp đường
ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
6.29
|
XÃ XUÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hiệp Hòa đến cầu Giớ
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu Giớ đến cây xăng Việt Hà
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã
Đồng Thanh
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
PHỤ
LỤC 02 - 6:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VŨ THƯ NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2020
Đơn vị
tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
6.1
|
Quốc lộ 10
|
V
|
Trụ sở Công
ty Ivory
|
Trụ sở Chi cục Thuế
|
8.500
|
2.800
|
1.700
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
Giáp trụ sở
Chi cục Thuế
|
Cửa hàng Dược
phẩm
|
11.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
Giáp Cửa
hàng Dược phẩm
|
Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư
|
14.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
Giáp trụ sở
UBND thị trấn Vũ Thư
|
Xí nghiệp
khai thác thủy lợi Vũ Thư
|
11.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
Giáp Xí
nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư
|
Ngã tư La
Uyên
|
9.000
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1,2
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
6.2
|
Đường
ĐT.463 (đường 220b cũ)
|
V
|
Giáp đường
10B
|
Giáp xã Hòa Bình
|
5.000
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
6.3
|
Đường ĐH.01A
|
V
|
Quốc lộ 10
|
Hết địa phận
thị trấn
|
2.500
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
6.4
|
Đường ĐH.02
|
V
|
Giáp xã Hòa
Bình
|
Cầu Thẫm
|
9.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
Cầu Thẫm
|
Cầu Chéo
|
11.000
|
4.000
|
1.700
|
1.400
|
1,1
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
Giáp cầu
Chéo
|
Bệnh viện
Đa khoa Vũ Thư
|
10.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
6.5
|
Đường 10B
(đường bờ Nam sông Kiến Giang)
|
V
|
Giáp xã
Song An
|
Cầu Thẫm
|
7.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
Cầu Thẫm
|
Ngã ba đường
trục khu Hùng Tiến
|
6.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Ngã ba đường
trục khu Hùng Tiến
|
Cầu S1
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.6
|
Đường số 1
|
V
|
Quốc lộ 10
|
Hết địa phận
thị trấn
|
4.000
|
2.500
|
1.700
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
6.7
|
Đường số 2
|
V
|
Cầu Thẫm
|
Đài Truyền
thanh huyện
|
13.000
|
3.000
|
1.700
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
6.8
|
Đường nội bộ
số 3
|
V
|
Đường số 2
|
Khu dân cư
tổ Trung Hưng 2
|
4.000
|
2.500
|
1.700
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
6.9
|
Đường nội bộ các
khu dân cư mới rộng trên 5m
|
4.500
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 7:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2020
Đơn vị
tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
7.1
|
XÃ HỒNG QUỲNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư
cũ xã Hồng Quỳnh
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp giáp khu dân cư cũ xã Hồng
Quỳnh đến phà Hồng Quỳnh
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,2
|
7.2
|
XÃ MỸ LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.466
(đường vào Trung tâm Điện lực): Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.93D:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Xuyên đến trụ sở
UBND xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng)
|
3.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã đi xã Thái Đô
đến hết địa phận xã Mỹ Lộc
|
3.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường từ Quốc lộ
37B (chợ Gạch) đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã
Thái Tân đến đường ĐT.466
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.87: Thuộc địa
phận xã Mỹ Lộc
|
1.900
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.3
|
XÃ THÁI AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã
Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa
|
4.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.87 (đường
47 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã
Thái Xuyên
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp xã Thái Xuyên đến
giáp xã Thái Hòa (hướng đi Thái Đô)
|
5.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái
|
3.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ
|
2.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.4
|
XÃ THÁI ĐÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.87
(đường 47 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc, xã Thái
Hòa đến trụ sở UBND xã Thái
Đô
|
3.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Thái
Đô đến đồn Biên phòng 69
|
2.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Nam Duyên đến đê số 7
|
2.800
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,0
|
7.5
|
XÃ THÁI DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn
qua địa phận xã Thái Dương
|
1.200
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã
Thái Sơn đến giáp xã Thái Thủy
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.459
(đường 219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến
giáp trụ sở UBND xã Thái
Dương
|
4.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,3
|
1,0
|
|
Từ trụ sở UBND xã Thái Dương đến
giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố
|
5.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
|
Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến
cống Thái Hồng
|
6.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,3
|
1,0
|
|
Đường ĐH.91 (đường
219B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống
Nhỏ
|
5.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái
Phúc
|
4.500
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
750
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.6
|
XÃ THÁI GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39 (cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông
Hưng đến giáp Quốc lộ 39 mới
|
3.000
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 39 mới: Đoạn qua địa
phận xã Thái Giang
|
2.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.457: Đoạn từ
giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp xã Thái Sơn
|
2.000
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.91 (đường 219B
cũ):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Sơn
|
2.500
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
700
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.7
|
XÃ THÁI HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.91 (đường
219B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái
Phúc (đoạn qua chợ Quài)
|
2.500
|
700
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường
ĐT.457
|
2.500
|
700
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.97A: Từ giáp đường
ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà
|
1.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.457: Từ giáp xã
Thái Sơn đến cầu Trà Giang
|
2.000
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Nam Cường
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.8
|
XÃ THÁI HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã
Thái An đến giáp xã Thái Thượng
|
4.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn đường 39B cũ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nghĩa trang Thái
Hòa đi chợ Cầu đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến
giáp xã Thái Thượng
|
2.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): Từ giáp xã
Thái An đến giáp xã Mỹ Lộc
|
4.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.200
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,2
|
7.9
|
XÃ THÁI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B: Đoạn qua
xã Thái Học
|
4.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.459 (đường
219 cũ):
Từ giáp xã Thái Tân đến giáp xã Thái Thịnh
|
2.500
|
700
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.98: Từ giáp xã
Thái Tân đến trụ sở UBND xã
Thái Học
|
1.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
7.10
|
XÃ THÁI HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.459 (đường
219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái
Hồng
|
6.000
|
700
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng
|
5.000
|
700
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.11
|
XÃ THÁI HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.459 (đường
219 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống ông Oánh, thôn Văn Hàn Tây đến
ngã tư Cầu Cau
|
5.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư Cầu Cau đến giáp
xã Thái Tân
|
5.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.459
(đường ĐH.88 cũ): Từ ngã tư Cầu Cau đến hết địa phận xã Thái Hưng
|
5.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.87 (đường
47 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Cầu Cau đến
nhà thờ Thiên Lộc Đông
|
5.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà thờ Thiên Lộc Đông đến
ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung
|
3.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Định,
thôn Văn Hàn Trung đến hết địa phận xã Thái Hưng
|
3.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
800
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,2
|
7.12
|
XÃ THÁI
NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.93E: Từ giáp Quốc
lộ 37B đến trụ sở UBND xã Thái
Nguyên
|
2.100
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tam Kỳ đến ngã ba
xã Thái Nguyên
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến
ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn
Ngọc Thịnh
|
1.700
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn
Ngọc Thịnh đến giáp đê sông Diêm Hộ
|
800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
7.13
|
XÃ THÁI PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.459
(đường 219 cũ): Từ giáp xã
Thái Dương đến cổng Thái Hồng
|
6.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.91
(đường 219B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáp xã Thái Dương đến giáp ngõ
cạnh nghĩa trang liệt sỹ
|
4.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ đến
giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên
|
3.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha
Xuyên đến cầu Nha Xuyên
|
4.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Nha Xuyên đến cầu Trung
tâm xã
|
3.500
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cầu Trung tâm xã đến cống Thái
Phúc (đê sông Trà Lý)
|
3.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã
Thái Hà
|
2.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.400
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
7.14
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39 cũ: Các đoạn
qua địa phận xã Thái Sơn
|
1.200
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã
Thái Giang đến
giáp xã Thái Dương
|
2.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.457: Đoạn từ xã
Thái Giang đến giáp xã Thái Hà
|
2.000
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.91 (đường
219B cũ):
Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà
|
2.500
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.97: Từ giáp đường
ĐH.91 đến trụ sở UBND xã
Thái Sơn
|
1.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.15
|
XÃ THÁI TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà
ông Nguyện, thôn Minh Thành
|
7.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
4.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.459: Từ giáp xã
Thái Hưng đến giáp xã Thái Học
|
3.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.466 (đường
vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc
lộ 39 đến giáp xã Thái Học
|
1.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc
lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân
|
2.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường từ Quốc
lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc
địa phận xã Thái Tân
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.16
|
XÃ THÁI THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng
Nhân đến trụ sở UBND xã Thái
Thành
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
7.17
|
XÃ THÁI THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà ông
Huân, thôn Đông Thịnh
|
5.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư chợ Tây đến nút giao
Quốc lộ 37B (mới)
|
4.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh
đến giáp xã Thái Thọ
|
4.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh
đến giáp xã Thái Tân
|
4.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.459 (đường
219 cũ):
Từ giáp xã Thái Học đến giáp Quốc lộ 37 cũ
|
2.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.93C:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà bà
Khuyên, thôn Đông Thịnh
|
6.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đất nhà bà Khuyên đến trụ sở UBND xã Thái
Thịnh
|
3.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Thái
Thịnh đến giáp xã Thái Học
|
3.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.93B: Đoạn thuộc
địa phận xã Thái Thịnh
|
1.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.98A: Đoạn thuộc
địa phận xã Thái Thịnh
|
1.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,1
|
7.18
|
XÃ THÁI THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Trà Lý đến ngã ba
giao với đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực)
|
4.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.466
đến giáp xã Thái Thịnh
|
4.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.466 (đường
vào Trung tâm Điện lực): Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp cống Thần Đầu
|
3.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.93B: Từ giáp Quốc
lộ 37B đến giáp xã Thái Thành
|
1.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,0
|
7.19
|
XÃ THÁI THUẦN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.98A: Từ giáp xã
Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
700
|
600
|
450
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,3
|
7.20
|
XÃ THÁI THƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Bồi Dầu (giáp xã Thái Hòa) đến
cây xăng Thái Thượng (đoạn mới nắn tuyến)
|
5.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cây xăng Thái Thượng đến đất nhà
ông Mòng, thôn Bắc Cường
|
6.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh
nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường (đoạn mới nắn tuyến)
|
6.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc
Cường đến cầu Diêm Điền
|
7.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Quốc lộ 39B cũ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Hòa đến cây xăng
Thái Thượng
|
3.500
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh
nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường
|
3.000
|
800
|
500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B cũ (đoạn qua nhà
bà Huyền, thôn Bắc Cường) đến nhà ông Ổn, thôn Đông Thọ (giáp Quốc lộ 37B
cũ)
|
2.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.400
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Các
Đông
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Sơn
Thọ 1 và Sơn Thọ 3
|
1.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
450
|
1,0
|
7.21
|
XÃ THÁI THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thái Dương đến cầu Trà
Linh
|
3.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà
Linh) đến cống Trà Linh
|
2.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường ĐT.459
(đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc
lộ 39 đến hết địa phận xã Thái Thủy
|
4.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.22
|
XÃ THÁI XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà bà Hạt,
thôn Lục Nam
|
8.000
|
850
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà bà Hạt, thôn Lục Nam đến
giáp xã Thái An
|
6.000
|
850
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Nĩnh,
thôn Lục Nam
|
8.000
|
850
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam đến giáp xã
Thái Tân
|
6.000
|
850
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.87 (đường
47 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư chợ Lục đến cống Mèo
|
5.500
|
850
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp cống Mèo đến giáp xã Thái An
|
4.000
|
850
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Tĩnh,
thôn Bắc Tân
|
5.500
|
850
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân đến
hết địa phận xã Thái Xuyên
|
4.000
|
850
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.93D: Từ nghĩa
trang Thái Xuyên đến giáp xã Mỹ Lộc
|
3.500
|
850
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.700
|
850
|
500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường mới quy hoạch
khu Đồng Phúng, Đồng Cửa thôn Kim Bàng
|
3.500
|
850
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
850
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,4
|
7.23
|
XÃ THỤY AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.461 (đường
đê 8):
Từ giáp xã Thụy Lương đến giáp xã Thụy Tân
|
1.500
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.94A (đường
vào trụ sở UBND xã Thụy An): Từ giáp đường ĐT.461 đến
trụ sở UBND xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường từ ngã ba cầu
Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy An
|
4.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
7.24
|
XÃ THỤY BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền): Từ giáp xã
Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên
|
8.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường ĐT.456
(cũ):
Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.90:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cống Giành đến
giáp thôn An Ninh
|
3.500
|
750
|
450
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ thôn An Ninh đến giáp đường
ĐT.456
|
2.500
|
750
|
450
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Trà
Hồi
|
2.300
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.25
|
XÃ THỤY CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (đường
216):
Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.86 (đường
02):
Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
750
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
7.26
|
XÃ THỤY DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.95: Từ giáp xã
Thụy Phong đến trụ sở UBND xã Thụy
Dân
|
2.400
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.96: Đoạn từ
giáp xã Thụy Phúc đến giáp xã Thụy Duyên
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
950
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
7.27
|
XÃ THỤY DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.461 (đường
đê 8):
Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Dũng
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.93
(đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Hồng đến giáp xã Thụy An
|
1.800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
850
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
7.28
|
XÃ THỤY DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình
|
6.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường
ĐT.456 đến hết địa phận xã Thụy Dương
|
3.000
|
600
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.89:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần
Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn)
|
4.300
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.90 (đường
65C):
Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp
xã Thụy Việt
|
1.800
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.96: Từ giáp đường
ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
350
|
1,0
|
7.29
|
XÃ THỤY DUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455
(đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy
Chính
|
2.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.95A: Từ giáp đường
ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Thụy Duyên
|
1.600
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.96: Đoạn từ
giáp xã Thụy Dân đến giáp đường ĐT.455
|
2.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,1
|
7.30
|
XÃ THỤY HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ
37 cũ, đoạn từ cống Ngoại Trình đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy)
|
15.000
|
900
|
550
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Ngoại Trình đến ngõ vào nhà
thờ Lan Ngoại
|
9.000
|
900
|
550
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại đến
Công ty Đỉnh Vàng
|
7.000
|
900
|
550
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng đến giáp
xã Thụy Liên
|
4.500
|
900
|
550
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Liên đến cống Ngoại Diêm Điền
|
8.000
|
900
|
550
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ ngã ba
giáp quán Cá Sấu đến Công an huyện (đường ĐT.456 cũ)
|
9.000
|
900
|
550
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ giáp phố Phạm Thế Hiển (thị
trấn Diêm Điền) đến giáp đường ĐT.456
|
3.000
|
900
|
550
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.000
|
900
|
550
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.000
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường từ giáp đường
3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) đến trụ sở Tòa án huyện mới
|
5.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu dân cư Cánh đồng
Miễu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 8
|
13.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường mới thôn Bao Hàm (từ trụ sở
Tòa án huyện đến đường ĐT.456)
|
13.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nối đường số 8 và đường mới
thôn Bao Hàm
|
11.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ dự án nhà ở thương mại
xã Thụy Hà
|
10.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
8.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,3
|
7.31
|
XÃ THỤY HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.461 (đường
Đê 8):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông
Linh
|
6.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.94B: Từ ngã ba
Thụy Hải đến giáp đê PAM
|
5.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
750
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,3
|
|
|
Đường nội bộ khu dân
cư mới thôn
Quang Lang Đoài
|
2.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,2
|
7.32
|
XÃ THỤY HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.93 (đường
Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Dũng
|
3.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,3
|
7.33
|
XÃ THỤY HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.90 (đường
65C cũ):
Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh
|
3.500
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,3
|
7.34
|
XÃ THỤY LIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 39 đến cống
Trà Linh
|
2.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Bình đến tượng
đài Liệt sỹ
|
8.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ tượng đài Liệt sỹ đến cầu Trình
Trại (xã Thụy Hà)
|
8.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.95D:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường
ĐT.456) đến trụ sở UBND xã Thụy
Liên
|
3.500
|
750
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.600
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.89: Từ giáp Quốc
lộ 39 đến hết địa phận xã Thụy Liên
|
2.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn An Lệnh
|
1.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.35
|
XÃ THỤY LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.461:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến ngã
ba Thụy Hải
|
9.500
|
800
|
450
|
1,4
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông
Linh
|
6.000
|
800
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An
|
3.000
|
800
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.94:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu chợ Gú đến đất nhà ông Nguyễn
Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 (đoạn
qua chợ Gú)
|
10.500
|
800
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn
Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã
|
8.500
|
800
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ Trạm Y tế xã đến dốc Đông Ninh
|
4.500
|
800
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đất nhà ông Thị, thôn Hổ Đội 1 đến
Trạm Y tế xã Thụy Lương (đoạn nối đường ĐT.461 và đường ĐH.94)
|
5.700
|
800
|
450
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường từ cống Diêm Điền (cống Thủy
Nông 1) đến khu dân cư Bắc thôn 4, xã Thụy Lương
|
2.400
|
800
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
800
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.36
|
XÃ THỤY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.90 (đường
65C):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến
cống ông Tầm, thôn Vân
|
3.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.600
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.86 (đường
02):
Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt), thôn Đoài đến trụ sở UBND xã Thụy
Ninh
|
5.500
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.95: Đoạn từ cổng
chào thôn Vân đến giáp xã Thụy Dân
|
1.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,2
|
7.37
|
XÃ THỤY PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.456
(Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã
Thụy Thanh
|
8.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐT.455 (đường
216):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông
Chính, thôn Đông Hồ
|
7.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
4.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.95: Từ giáp đường
ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.95A: Từ giáp đường
ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,2
|
7.38
|
XÃ THỤY PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.95B: Từ giáp xã
Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy
Phúc
|
4.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.96: Từ giáp xã
Thụy Dương đến giáp xã Thụy Dân
|
2.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đưòng trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
7.39
|
XÃ THỤY QUỲNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Trình đến đất nhà bà
Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường
|
5.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đất nhà bà Phan Thị Đua,
thôn Tứ Cường đến giáp xã Hồng Quỳnh
|
3.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.93A: Từ giáp Quốc
lộ 37 đến trụ sở UBND xã Thụy Quỳnh
|
2.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,0
|
7.40
|
XÃ THỤY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.456 (Vô Hối -
Diêm Điền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Thụy Phong đến ngõ vào
xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên)
|
9.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngõ vào xóm 2, thôn Thượng
Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) đến giáp xã Thụy Dương
|
7.500
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.95B (đường vào trụ sở UBND xã Thụy
Phúc):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Hiệp,
thôn Thượng Phúc
|
6.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà ông Hiệp, thôn Thượng
Phúc đến giáp xã Thụy Phúc
|
3.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.89:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần
Văn Đạo, thôn Thượng Phúc
|
4.300
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới thôn Tử
Đô - Nhạo Sơn
|
2.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,0
|
7.41
|
XÃ THỤY TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.461 (đường
đê 8):
Từ giáp xã Thụy An đến giáp xã Thụy Dũng
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Tân
Phương
|
1.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
7.42
|
XÃ THỤY THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối
|
8.000
|
750
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
750
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.43
|
XÃ THỤY TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Thóc đến ngã ba Thụy Trình
|
8.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba Thụy Trình đến đường
vào giữa làng Ô Trình
|
6.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường vào giữa làng Ô Trình đến
giáp xã Thụy Quỳnh
|
5.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.93 (đường
Trình - Dũng): Từ giáp Quốc lộ 37 đến giáp xã Thụy Hồng
|
4.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã
Thụy Trình
|
3.700
|
800
|
500
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.000
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,2
|
7.44
|
XÃ THỤY TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.461 (đường
Đê 8):
Từ giáp xã Thụy Xuân đến giáp xã Thụy Tân
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.92: Từ giáp xã
Thụy Xuân đến trụ sở UBND xã
|
4.000
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường từ ngã
ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Trường
|
4.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
7.45
|
XÃ THỤY VĂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống
Giành đến giáp xã Thụy Dương
|
3.000
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.90 (đường 65C):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thôn An Ninh, xã Thụy Bình đến
cống Giành
|
3.500
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt
|
2.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.95C: Từ giáp đường
ĐT.456 (cũ) đến trụ sở UBND xã Thụy Văn
|
2.500
|
750
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
750
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.46
|
XÃ THỤY VIỆT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.90 (đường
65C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng
|
2.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
950
|
600
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu dân
cư mới thôn An Cúc Tây
|
950
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
400
|
1,0
|
7.47
|
XÃ THỤY XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.461: Từ giáp xã
Thụy Hải đến giáp xã Thụy Trường (đoạn thuộc địa phận xã Thụy Xuân)
|
1.500
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.92:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ĐT.461 (ngã ba Lều Vịt) đến
ngã ba đường đi đê Pam (giáp nhà bà Phiện, đường giữa thôn Bình Xuân và thôn
Vạn
|
4.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba đường đi đê Pam đến ngã ba
đường đi Trạm Y tế
|
6.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba đường đi Trạm Y tế xã đến
ngã ba đường đi cầu Hồ
|
8.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba đường đi cầu Hồ đến giáp
xã Thụy Trường
|
5.000
|
800
|
500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.461 (ngã ba cầu Hồ) đến
Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân
|
4.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Thụy
Xuân đến giáp đường ĐH.92
|
6.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
450
|
1,2
|
PHỤ
LỤC 02 - 7:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THÁI THỤY NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường phố, địa
danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở năm 2020
Đơn vị tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
7.1
|
Đường 3 tháng 2
|
V
|
Cống Ngoại
Trình
|
Ngã tư Diêm
Điền
|
15.000
|
3.500
|
2.500
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
|
Ngã ba
(giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)
|
10.500
|
2.500
|
1.500
|
600
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Ngã ba
(giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên (giáp địa phận xã Thụy Hải)
|
9.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
7.2
|
Trục đường
chính thị trấn
|
V
|
Cống Thủy
Nông 1
|
Đồn Biên
phòng 64
|
6.000
|
1.440
|
900
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Từ nhà ông
Thành (khu 2)
|
Nhà ông Hiền
(khu 2)
|
3.500
|
1.440
|
900
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Từ nhà ông
Thụy (khu 1)
|
Nhà bà Đào
(khu 1)
|
3.500
|
1.440
|
900
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhà ông Bắc
(khu 3)
|
Nhà ông Hòa
(khu 3)
|
3.500
|
1.440
|
900
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Từ giáp đường
Tạ Hiện
|
Nhà Văn hóa
khu 8
|
3.500
|
1.440
|
900
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.3
|
Đường Nguyễn Đức
Cảnh
|
V
|
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
|
Ngã tư chợ
Gú
|
18.000
|
4.000
|
2.500
|
600
|
1,2
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
Ngã tư chợ
Gú
|
Tòa án huyện
(cũ)
|
14.000
|
3.500
|
2.500
|
600
|
1,2
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
Giáp Tòa án huyện
(cũ)
|
Cầu Cống
Thóc
|
10.000
|
3.000
|
2.000
|
600
|
1,3
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
Ngã tư Diêm
Điền
|
Ngã ba
(giáp đất nhà ông Sớ)
|
9.000
|
3.000
|
2.000
|
600
|
1,3
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
Ngã ba
(giáp đất nhà ông Sớ)
|
Đồn Biên
phòng 64
|
7.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
1,3
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
7.4
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
V
|
Cống Ngoại
(đường 3 tháng 2)
|
Cầu Diêm Điền
|
10.500
|
2.500
|
1.500
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.5
|
Đường Tạ Hiện
|
V
|
Đường 3
tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than)
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
|
7.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
|
Phố Nguyễn
Công Định
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Phố Nguyễn
Công Định
|
Giáp địa phận
xã Thụy Hải (đê Pam)
|
4.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.6
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới
|
V
|
|
3.500
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
7.7
|
Phố Bùi
Quang Thận
|
V
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
11.500
|
3.000
|
1.500
|
600
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
Chùa Chiêu
Phúc
|
12.500
|
3.000
|
1.500
|
600
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Chùa Chiêu
Phúc
|
Phố Quách
Đình Bảo
|
13.000
|
3.000
|
1.500
|
600
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Phố Quách
Đình Bảo
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (ngã ba
giáp đất nhà ông Sớ)
|
12.500
|
3.000
|
1.500
|
600
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
7.8
|
Phố Cách mạng
Tháng Tám
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Phòng xổ
số)
|
Phố Quách
Đình Bảo (Tòa án nhân dân huyện)
|
12.500
|
3.500
|
2.500
|
600
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.9
|
Phố Lê Cương Xuyên
|
V
|
Đường Tạ Hiện
(Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam)
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
(Ngã ba nút giao đê Pam 8)
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
7.10
|
Phố Nguyễn
Công Định
|
V
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8)
|
Trạm biên
phòng khu 9 (đường Tạ Hiện)
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.11
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
|
V
|
Đường 3 tháng
2
|
Đường Tạ Hiện
(Công ty Chế biến hải sản Thái Bình)
|
6.000
|
2.500
|
1.000
|
600
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.12
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy)
|
Giáp địa phận
xã Thụy Hà
|
4.000
|
1.000
|
750
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.13
|
Phố Quách
Đình Bảo
|
V
|
Phố Cách mạng
Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ giáp Tòa
án huyện)
|
Giáp đường
3 tháng 2 (Quốc lộ 37)
|
11.500
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường 3
tháng 2 (Quốc lộ 37)
|
Phố Bùi
Quang Thận
|
12.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.14
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
V
|
Giáp đường
3 tháng 2 (ngã ba đường đôi)
|
Cảng Diêm
Điền (khu 1)
|
11.000
|
3.500
|
2.500
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.15
|
Phố Tạ Quốc
Luật
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (nhà bà Liên)
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
8.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.16
|
Phố Tân Sơn
|
V
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (ngã ba nút
giao giữa làng Tân Sơn)
|
Giáp xã Thụy
Hải
|
9.000
|
3.000
|
1.000
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.17
|
Phố Thanh
Xuân
|
V
|
Đường Tạ Hiện
(ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam)
|
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8)
|
5.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
7.18
|
Phố Trần Bá
Giản
|
V
|
Bệnh viện
Đa khoa Thái Thụy, khu 7
|
Đường 3
tháng 2 (cống Thủy nông 1)
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.19
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
V
|
Công an huyện
(cũ)
|
Cầu Gú
|
10.500
|
3.500
|
2.500
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.20
|
Phố Uông Sỹ
Đoan
|
V
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4)
|
Bến đò sông
Diêm Hộ (bến đò cũ)
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
7.21
|
Phố Vĩnh Trà
|
V
|
Phố Nguyễn
Công Định (ngã ba nút giao khu 9)
|
Đường Tạ Hiện
(ngã ba nút giao đê Pam 8)
|
8.500
|
3.000
|
1.500
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
PHỤ
LỤC 01 - 8:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở năm 2020
Đơn vị tính:
Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
8.1
|
XÃ BẮC SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Đô Lương, huyện
Đông Hưng đến giáp xã Đông Đô
|
4.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (đường
216 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tè đến giáp miếu Tứ Xá
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp miếu Tứ Xá đến giáp xã Quỳnh
Nguyên, huyện Quỳnh Phụ
|
3.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.60: Đoạn từ
giáp xã Văn Cẩm đến giáp
đường ĐT.455
|
1.800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.2
|
XÃ CANH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ):
Đoạn
thuộc địa phận xã Canh Tân
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.65B: Từ giáp đường
ĐH.65 đến giáp thị trấn Hưng Nhân
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.3
|
XÃ CHÍ HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Văn Lang đến
giáp trại chăn
nuôi cũ
|
2.700
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ trại chăn nuôi cũ đến
giáp Quỹ Tín dụng
nhân dân
|
3.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ Quỹ Tín dụng nhân dân đến giáp đê An Lại
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.62
(đường 226A cũ): Từ giáp xã Minh Hòa đến cầu Chanh
|
2.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐT.452 đến giáp xã Hồng
Minh
|
1.800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ven sông 224: Từ giáp đường
ĐH.62 đến cầu vào thôn Vân Đài
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.4
|
XÃ CHI LĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ven sông Tiên
Hưng:
Từ ngã ba chợ Đún đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.64A: Từ giáp xã
Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở UBND xã mới
|
3.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trụ sở UBND xã cũ
đến trụ sở UBND xã mới
|
2.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu dân
cư mới thôn Tiền Phong
|
900
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.5
|
XÃ CỘNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc
địa phận xã Cộng Hòa
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.65A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.65 đến Nhà Văn hóa thôn
Đồng Thái
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn
Đồng Thái đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái
|
1.800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn, Đồng
Thái đến cầu Hú
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.65A đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm
non trung tâm xã
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,1
|
8.6
|
XÃ DÂN CHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (đường
224 cũ):
Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường
ĐT.452 đến cống số 5 (sông Tà Sa)
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,2
|
8.7
|
XÃ ĐIỆP NÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai V: Từ cầu La
Tiến đến giáp xã Hùng Dũng
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường
Mầm non khu 2
|
2.800
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến
giáp trạm bơm Việt Yên
1
|
4.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ trạm bơm Việt Yên
1 đến giáp xã Hùng Dũng
|
3.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế
xã
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND
xã Điệp Nông
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến
ngã ba thôn Ngũ Đông
|
2.800
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.8
|
XÃ ĐOAN HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai V: Từ giáp xã
Hùng Dũng đến đường ĐT.452
|
3.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.452
(đường 224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện
|
5.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng
Dũng
|
4.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.70: Từ giáp đường
ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến
dốc bà Nghinh
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường vào đền
Tiên La:
Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La
|
2.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.9
|
XÃ ĐỘC LẬP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.453 (đường
226 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Hòa đến ngã ba vào
thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ)
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ)
đến nhà ông Tuynh
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà ông Tuynh đến giáp xã
Minh Tân
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đền thờ
Lê Quý Đôn mới
|
1.800
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới đến ngã tư
cống ông Bàn
|
1.400
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
8.10
|
XÃ ĐÔNG ĐÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Văn Cẩm đến giáp
xã Bắc Sơn
|
4.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (đường
216 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tè đến giáp đường Thái Hà
|
4.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp đường Thái Hà đến cống ông
Thụy
|
5.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cống ông Thụy đến cầu Đô Kỳ
|
4.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến Trường Mầm
non Lê Tư Thành
|
5.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành đến
giáp xã Văn Cẩm
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hữu Đô Kỳ
|
1.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.11
|
XÃ DUYÊN HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452 (đường
224 cũ):
Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.69: Từ giáp đường
ĐT.452 đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.12
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.64A (đường
ven sông Tiên Hưng): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Chi Lăng
|
2.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.64A đến giáp xã Tây Đô
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.13
|
XÃ HÒA TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.59 (đường
223B cũ):
Từ giáp xã Tân Tiến đến giáp đê sông Luộc
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.61 (đường
225 cũ):
Từ giáp đường ĐH.59 đến cầu Me
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.65: Đoạn thuộc
địa phận xã Hòa Tiến
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.65A: Từ cầu Hú đến
giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Phúc Khánh đến giáp xã Tân Hòa
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,1
|
8.14
|
XÃ HỒNG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Tiến Đức đến
giáp xã Thái Hưng
|
4.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường ĐT.453
(đường 226 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Tân đến ngã tư (cạnh
hộ ông Trần Hữu Sơn)
|
5.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu
Sơn) đến nhà thờ họ Trần Hữu
|
6.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu đến đến
cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức)
|
5.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.62A
(đường 226B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm
Bác Hồ
|
3.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ đến giáp
xã Tiến Đức
|
2.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.15
|
XÃ HỒNG LĨNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ trạm
bơm Đồng Hàn đến giáp xã Minh Khai
|
5.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.66D:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến
Trạm Y tế xã
|
2.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trạm Y tế xã đến giáp đường
ĐT.452
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,2
|
8.16
|
XÃ HỒNG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tịnh Xuyên đến ngã ba cạnh nhà
ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ
thôn Cổ Trai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã
|
3.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã đến
giáp xã Minh Hòa
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường đối diện
chợ: Từ nhà ông
Linh đến đất nhà ông Quang
|
2.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường vào trung tâm
xã:
Từ giáp đường ĐT.454 đến đầu làng Cổ Trai
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ ngã ba
thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa đến dốc Tịnh Thủy
|
1.200
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ dân cư
mới
(khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế)
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,1
|
8.17
|
XÃ HÙNG DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai V: Từ giáp xã
Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng
|
3.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.452
(đường 224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm
|
5.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất
ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng,
thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải
|
2.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến
Hùng
|
4.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến
giáp xã Điệp Nông
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.18
|
XÃ KIM TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.66C:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến trạm
bơm Gốc Đề
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đoạn từ giáp trạm bơm Gốc
Đề đến cầu
Giác
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Giác đến giáp xã Minh
Tân
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
8.19
|
XÃ LIÊN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ giáp xã
Phúc Khánh đến
giáp xã Tiến Đức
|
5.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp thị
trấn Hưng Nhân đến ngã ba giao với Quốc lộ 39
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.65
(đường 228 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nại đến cầu Khuốc
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu Khuốc đến giáp xã
Tân Hòa
|
2.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.66B: Từ giáp Quốc
lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.67: Từ giáp Quốc
lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên
Hiệp đến cầu Khuốc
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Nứa
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.20
|
XÃ MINH HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.453 (đường
226
cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ nhà ông
Kiệm
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm đến giáp xã Độc
Lập
|
2.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.454 (đường
223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hồng Minh đến trạm biến
thế
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp trạm biến thế đến giáp cầu
vào trụ sở UBND xã Minh Hòa
|
3.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa đến
cầu Diền
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.62 (đường
226A cũ):
Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Chí Hòa
|
2.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới thôn Cộng
Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo
|
1.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,2
|
8.21
|
XÃ MINH KHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hồng Lĩnh đến trạm điện
Minh Khai
|
6.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp trạm điện Minh Khai đến cầu
La
|
8.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cầu La đến ngã ba rẽ vào làng Gạch
(giáp đất nhà ông Đỉnh)
|
9.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch đến
Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền
|
10.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ giáp Công ty TNHH Xe máy Thắng
Huyền đến giáp thị trấn Hưng Hà (phía Bắc Quốc lộ 39)
|
12.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐT.452
(đường 224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Rẽ Chiếp đến nhà ông Sử, thôn
Tư La
|
2.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà ông Sử, thôn Tư La đến
ngã tư La
|
4.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã tư La đến nhà ông Sơn, thôn
Tư La
|
6.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp nhà ông Sơn, thôn Tư La đến
cầu Trạm Chay
|
2.500
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.454
(đường 223 cũ): Từ giáp xã Văn Lang đến giáp thị trấn Hưng Hà
|
4.500
|
700
|
450
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường phía đông
sông 224:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu La đến cầu số 2 Bệnh viện
|
3.000
|
700
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu số 2 Bệnh viện đến Trường
Mầm non thôn Tuy Lai 1
|
2.000
|
700
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ven sông Tiên
Hưng
(từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Hồng Lĩnh)
|
1.500
|
700
|
450
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp Quốc
lộ 39 đến cầu Đồng Lạc
|
3.000
|
700
|
450
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
700
|
450
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn
Thanh Cách
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
350
|
1,0
|
8.22
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.453 (đường
226 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Độc Lập đến cầu Kiều Trai
|
3.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp cầu Kiều Trai đến giáp Trạm
Y tế
|
4.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ Trạm Y tế đến ngã ba Diêm
|
7.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba Diêm đến giáp xã Hồng
An
|
5.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường ĐH.63
(đường 227 cũ): Từ giáp xã Thái Phương đến giáp ĐT.453
|
6.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường ĐH.66C: Từ giáp đường
ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Thái Phương đến đường ĐT.453
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ dân
cư mới thôn Kiều Trai
|
1.200
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.23
|
XÃ PHÚC KHÁNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khánh Mỹ (từ đất nhà ông
Lai đến đất nhà ông Thà)
|
7.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã
Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ)
|
5.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.63 (đường
227 cũ):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Phương
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.67A: Từ giáp đường
Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp
ĐH.67A đến giáp xã Hòa Tiến
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường chợ Khánh Mỹ: Từ ngã ba
chợ giáp Quốc lộ 39 đến đất nhà ông Ngân
|
6.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn
Khánh Mỹ
|
1.000
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.24
|
XÃ TÂN HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39 (mới): Đoạn qua địa
phận xã Tân Hòa
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.61 (đường
225 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến cầu
Me
|
2.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.65: Đoạn thuộc
địa phận xã Tân Hòa
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp xã
Hòa Tiến đến giáp đường ĐH.65
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.25
|
XÃ TÂN LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ giáp thị
trấn Hưng Nhân đến giáp cầu Triều Dương
|
6.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.66A: Từ cầu Hà
đến trụ sở UBND xã Tân
Lễ
|
4.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.26
|
XÃ TÂN TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Đoạn thuộc
địa phận xã Tân Tiến
|
4.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường ĐH.59 (đường
223B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Bản đến cống Sánh
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
Từ cống Sánh đến ngã ba Tiên La
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba Tiên La đến giáp xã
Hòa Tiến
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.67A: Từ ngã ba
đường ĐH.59 đến giáp xã Phúc Khánh
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.27
|
XÃ TÂY ĐÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (đường
216 cũ):
Từ cầu Đô Kỳ đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.64 (đường
224C cũ):
Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp đường ĐT.455
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.71: Từ giáp đường
ĐT.455 đến trụ sở UBND xã Tây Đô
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,1
|
8.28
|
XÃ THÁI HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Hồng An đến giáp xã Thái Phương
|
4.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường ĐH.66B: Từ giáp xã
Liên Hiệp đến trụ sở UBND xã Thái
Hưng
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
8.29
|
XÃ THÁI
PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp thị
trấn Hưng Hà đến giáp xã Thái Hưng
|
4.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ cầu Đồng
Tu đến giáp xã
Phúc Khánh
|
5.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.63 (đường
227 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp đường
Thái Hà
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ đường Thái Hà đến giáp trạm bơm thôn
Trắc Dương
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ trạm bơm thôn Trắc Dương đến giáp
Trung tâm Thương mại Hương Sen
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen đến
giáp xã Minh Tân
|
6.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
Thái Hà đến giáp
xã Minh Tân
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục
thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Nhân
Xá
|
1.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.30
|
XÃ THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp thị
trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm
|
4.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường vành đai V: Từ giáp xã
Đoan Hùng đến đường Thái Hà
|
4.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.452 (đường
224 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ
vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông
Vận)
|
3.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương
Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng)
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.64 (đường
224C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm
Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)
|
3.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã
Tây Đô
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện (từ giáp cầu Đa
Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường Thái
Hà
|
3.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã
Đoan Hùng
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.64A: Từ giáp
ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình
|
1.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ven sông
Tiên Hưng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu
học khu A
|
3.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến
giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng)
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường phía đông
sông 224:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp
cầu số 2 thôn An Đình
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống
Ba rẽ vào thôn Đại
An
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.31
|
XÃ TIẾN ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp cầu
Thái Hà đến giáp xã Hồng An
|
4.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Từ giáp xã
Liên Hiệp đến giáp thị trấn Hưng Nhân
|
5.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.453
(đường 226 cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đường Quốc lộ 39
|
4.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường đi qua cửa Đền Trần: Từ giáp đường
ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐT.453 đến ao Đình Hoàng
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.62A (đường 226B
cũ):
Từ giáp xã Hồng An đến giáp đê Nhật Tảo
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư tái định cư cầu Thái Hà
|
800
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.32
|
XÃ VĂN CẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã
Thống Nhất đến giáp xã Đông Đô
|
4.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.60 đến giáp xã Duyên Hải
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
Từ cầu Văn Cẩm đến giáp
xã Đông Đô
|
2.000
|
600
|
400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường qua chợ Văn Cẩm: Đoạn từ cầu
chợ Văn Cẩm đến giáp
thôn An Khoái, xã Thống Nhất
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
|
300
|
1,0
|
8.33
|
XÃ VĂN LANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Khai đến ngã ba rẽ
vào trụ sở UBND xã
Văn Lang
|
3.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang đến
cầu Diền
|
2.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa
|
2.000
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường huyện: Đoạn từ
giáp cầu Đót đến cầu Ngận
|
1.500
|
600
|
400
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,1
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,0
|
PHỤ
LỤC 02 - 8:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN HƯNG HÀ NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2020
Đơn vị tính: Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
THỊ TRẤN HƯNG HÀ
|
|
8.1
|
Đường Thái Hà
|
V
|
Giáp xã
Thái Phương
|
Giáp xã Tân
Tiến
|
5.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Giáp xã Tân Tiến
|
Giáp xã Thống Nhất
|
5.000
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
8.2
|
Quốc lộ 39
|
V
|
Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Xe
máy Thắng Huyền
|
Giáp ngã ba rẽ vào
sân vận động
|
12.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Ngã ba rẽ
vào sân vận động
|
Ngã ba đường
ĐT.454
|
15.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Ngã ba đường
ĐT.454
|
Ngã tư đường
vào xã Kim Trung
|
20.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Ngã tư đường
vào xã Kim Trung
|
Trạm Y tế
thị trấn
|
16.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Trạm Y
tế thị trấn
|
Công ty Vật
tư nông nghiệp
|
14.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Công
ty Vật tư nông nghiệp
|
Vòng xuyến
Đồng Tu
|
12.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Vòng xuyến
Đồng Tu
|
Cầu Đồng Tu
|
8.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
8.3
|
Đường
ĐT.454 (đường 223)
|
V
|
Giáp Quốc lộ
39
|
Cống Thọ
Mai (nhà anh Thảo)
|
8.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp nhà
anh Thảo
|
Trạm bơm thị
trấn (giáp xã Minh Khai)
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.4
|
Đường ĐH.59 (đường 223)
|
V
|
Ngã ba cống
Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39)
|
Chợ Thá
|
12.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp chợ
Thá
|
Gốc Gạo
|
7.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Gốc Gạo
|
Dốc Chàng
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Dốc
Chàng
|
Cống Bản
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.5
|
Đường đi Kim
Trung
|
V
|
Ngã ba giáp
Quốc lộ 39
|
Ngã ba đường
đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp ngã ba đi vào
Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương
|
Giáp xã Kim
Trung
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.6
|
Đường ven
sông Tiên Hưng
|
V
|
Giáp Dốc
Chàng
|
Xã Minh Khai
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.7
|
Các đường
khác
|
V
|
Đường giáp trạm bơm
Duyên Phúc
|
Ngân hàng
Nông nghiệp
|
5.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đất nhà ông
Thảo sau Huyện ủy
|
Vàng bạc
Mão Thiệt
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Trạm Y
tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương)
|
Ngã ba đường
đi xã Kim Trung
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường nối
Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao
|
Đường
ĐT.454
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường từ cổng
trường Mầm non
Đãn Chàng
|
Dốc Chàng
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.7
|
Các đường
khác
|
V
|
Ngã ba chợ
Thá (giáp đường ĐH.59)
|
Cổng Trường
Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà
|
6.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đất nhà bà
Chanh, khu Nhân Cầu 3
|
Ngã ba đường
trục 29 m
|
10.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường sau
Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản,
khu Nhân Cầu 2)
|
Đến đất nhà
cô Toan, khu Nhân Cầu 2
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường sau
trụ sở UBND huyện:
Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1
|
Nhà anh
Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường trục
29 m huyện từ đầu cầu sang chợ
|
Giáp trụ sở
Công ty May 10
|
8.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường trục
29m huyện từ trụ sở Công
ty May 10
|
Đường ngang
rẽ ra Quốc lộ 39
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đất nhà
Liên Bân, khu Nhân Cầu 3
|
Đường trục
29m
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đất nhà chị
Huệ, khu Nhân cầu 3
|
Đường trục 29m
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc
|
3.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đưòng nội bộ
các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc
|
2.500
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư Đãn Chàng
|
2.000
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
2.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN
|
|
|
|
|
8.8
|
Quốc lộ 39
|
V
|
Cầu Lê
|
Giáp cây
xăng Hoa Hồng
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Cây xăng
Hoa Hồng
|
Cầu Nai
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Cầu Nai
|
Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín
|
7.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín
|
Giáp địa phận
xã Tân Lễ
|
7.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
8.9
|
Quốc lộ 39 mới
|
V
|
Giáp Quốc lộ
39 cũ
|
Giáp xã Tân
Hòa
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Giáp xã Tân
Hòa
|
Giáp xã
Liên Hiệp
|
6.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.10
|
Đường ĐH.61
|
V
|
Giáp Quốc lộ
39 (ngã ba Giếng Đầu)
|
Giáp xã Tân
Hòa
|
4.500
|
1.500
|
800
|
600
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
8.11
|
Các đường
khác
|
V
|
Ngã tư Bưu
Điện
|
Nhà ông Toản, khu Buộm
|
4.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Giáp nhà
ông Toản, khu Buộm
|
Công ty May
Đức Giang
|
3.500
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Công
ty May Đức Giang
|
Dốc Văn
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Ngã tư Bưu
Điện đi Tiền Phong
|
Giáp đất
nhà ông Ngọ
|
4.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Đường vòng
quanh chợ thị trấn Hưng Nhân
|
4.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Quốc lộ 39 (thôn
Thạch)
|
Giáp xã Canh Tân
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Quốc lộ 39
|
Lăng vua Lê
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Giáp Quốc lộ
39
|
Ngã ba Đặng
Xá
|
3.000
|
1.500
|
800
|
600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên
|
2.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39)
|
3.000
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
1.500
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất ngày 20/01/2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
4.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|