|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
01/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2021/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 25 tháng 01
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019
CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá
đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 703/TTr-STNMT
ngày 14/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND
tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
05 năm (2020-2024), như sau :
1. Bổ sung Khoản 11 vào Mục IV của Phụ
lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
IV
|
Thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa
(Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
11
|
Đường nội bộ Khu dân cư NLK4 thị trấn Phú Hòa - giai đoạn
1 (sau khi đã đầu tư xây dựng xong hạ tầng theo quy hoạch đã được duyệt)
|
|
|
|
|
-
|
Đường NB-1 rộng 13,5m, đoạn từ đường
NB-2 đến đường D3
|
2.300
|
|
|
|
-
|
Đường NB-2 rộng 14m, đoạn từ đường
Đông - Tây nối dài (đường N7) đến đường NB-1
|
2.300
|
|
|
|
-
|
Đường D3 rộng 19 m, đoạn từ đường
Đông - Tây nối dài (đường N7) đến đường NB-1
|
2.400
|
|
|
|
2. Bổ sung điểm 1.13 và điểm 1.14 vào
khoản 1 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông
thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, đoạn đường
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
IV
|
HUYỆN PHÚ HÒA
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (07 xã)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa An (xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
1.13
|
Dự án: Kè chống sạt lở bờ tả
sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mớ đến cầu
Đà Rằng cũ (Khu A)
|
|
|
|
|
-
|
Đường DT2 quy hoạch rộng 42m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường DT1 quy hoạch rộng 36m
|
6.500
|
|
|
|
-
|
Đường DT4, DT6 quy hoạch rộng 30m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đường BN6, BN12 quy hoạch rộng 25m
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đường BN2, BN3, BN5, BN7, Bn8 quy
hoạch rộng 20m
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đường BN4, BN14, DT3, DT5, DT7 quy
hoạch rộng 16m
|
3.000
|
|
|
|
1.14
|
Khu tái định cư xã Hòa An phục vụ
Dự án Cải tạo, nâng cấp các đoạn
xung yếu trên Quốc lộ 25 (sau khi đã đầu tư xây dựng
xong hạ tầng theo quy hoạch đã được duyệt)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường quy hoạch rộng 20m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường quy hoạch rộng 16 m
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường N1, N2, D1 quy hoạch rộng
12m
|
4.000
|
|
|
|
3. Bổ sung điểm 6.7 vào khoản 6 phần
A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm
(2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, đoạn đường
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
IV
|
HUYỆN PHÚ HÒA
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (07 xã)
|
|
|
|
|
6
|
Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng)
|
|
|
|
|
6.7
|
Đường nội bộ trong Khu tái định
cư thuộc Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3; đường số 4; đường số 5
rộng 6m
|
550
|
|
|
|
4. Bổ sung Khoản 18 vào Mục IX của Phụ
lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, đoạn đường
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
IX
|
Thị trấn Củng Sơn - huyện Sơn
Hòa (Đô thị loại V)
|
|
|
|
|
18
|
Đường ĐS6, đoạn từ đường Suối Bạc
4 đến giáp đoạn từ đường 24/3 vào 500m thuộc đường quy hoạch dự án bố trí sắp
xếp dân cư vùng sạt lở dọc sông Ba giai đoạn 1 rộng 27m (sau khi đã đầu tư
xây dựng xong hạ tầng theo quy hoạch đã được duyệt)
|
750
|
500
|
300
|
200
|
5. Bổ sung khoản 16 vào phần A Mục
VIII của Phụ lục 3 - Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường, đoạn đường
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại
V)
|
|
|
|
|
16
|
Đường ĐS 6, đoạn từ đường Suối Bạc 4 đến giáp
đoạn từ đường 24/3 vào 500m thuộc đường quy hoạch
dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lở dọc sông Ba giai đoạn 1 rộng 27m (sau khi đã đầu
tư xây dựng xong hạ tầng
theo quy hoạch đã được duyệt)
|
375
|
250
|
150
|
100
|
6. Bổ sung khoản 16 vào phần A Mục VIII
của Phụ lục 4 - Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tê
n đường, đoạn đường
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VIII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại
V)
|
|
|
|
|
16
|
Đường ĐS 6, đoạn từ đường Suối Bạc
4 đến giáp đoạn từ đường 24/3 vào 500m thuộc đường quy hoạch dự án bố trí sắp
xếp dân cư vùng sạt lở dọc sông Ba giai đoạn 1 rộng 27m (sa u khi đã đầu tư xây
dựng xong hạ tầng theo quy hoạch đã được duyệt)
|
300
|
200
|
120
|
80
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư
pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Phú Hòa, Sơn Hòa; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan trách nhiệm thi hành Quy định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 02
năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư Pháp;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng XDKT&TDTHPL - Sở Tư pháp;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh;
- Lưu: VT, To, D.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
1.604
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|