|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND sửa đổi 60/2019/NQ-HĐND tỉnh Quảng Bình
Số hiệu:
|
74/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 74/2020/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ
60/2019/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ THÔNG QUA BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Qua xem xét Tờ trình số 2086/TTr-UBND ngày 12
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị
quyết số 60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông
qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024;
sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết
số 60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024, cụ
thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục II
Phụ lục II Bảng giá các loại đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; đất nông nghiệp
khác; đất phi nông nghiệp còn lại; đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các
huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết có
Phụ lục I kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục III
Phụ lục IV xác định loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất tại các huyện, thị
xã, thành phố.
(Chi tiết có
Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi
nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020, có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI MỤC II PHỤ LỤC II BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI; ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
II. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
3. THỊ XÃ BA ĐỒN
3.4. PHƯỜNG QUẢNG PHÚC
ĐVT: 1.000 đồng
|
TT
|
Tên đường
|
Loại đô thị
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
14
|
Đường cấp phối
|
IV
|
Thửa đất anh
Thuận (thửa đất số 721, tờ BĐĐC 3)
|
Đường liên phường
|
310
|
220
|
155
|
110
|
19
|
Đường cấp phối
|
IV
|
Thửa đất bà
Vâng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC 15)
|
Ra biển TDP Tân
Mỹ
|
360
|
255
|
180
|
130
|
3.5
|
PHƯỜNG QUẢNG THỌ ĐVT: 1.000 đồng
|
TT
|
Tên đường
|
Loại đô thị
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
26
|
Đường bê tông
|
IV
|
Quốc lộ 1A thửa
đất ông Ngọc (thửa đất số 177, tờ BĐĐC 29)
|
Hết thửa đất
ông Hà (thửa đất số 162, tờ BĐĐC 25)
|
660
|
465
|
330
|
235
|
4. HUYỆN BỐ TRẠCH
|
4.1. THỊ TRẤN HOÀN LÃO ĐVT: 1.000 đồng
|
TT
|
Tên đường
|
Loại đô thị
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
4
|
Trần Hưng Đạo
|
IV
|
Đường Hùng
Vương
|
Cầu cấp 3
|
2.680
|
1.880
|
1.320
|
925
|
IV
|
Cầu cấp 3
|
Hết thửa đất
ông Quảng TK4 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 33)
|
1.320
|
925
|
650
|
455
|
4.2. THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG VIỆT TRUNG
|
TT
|
Tên đường
|
Loại đô thị
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
8
|
Đường nội thị
|
V
|
Đường Hồ Chí
Minh
|
Hết thửa đất bà
Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
9
|
Đường nội thị
|
V
|
Đường Hồ Chí
Minh
|
Trạm biến thế
Truyền Thống
|
210
|
147
|
100
|
70
|
10
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất ông
Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20)
|
Trạm biến thế
Truyền Thống
|
210
|
147
|
100
|
70
|
11
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất bà Cúc
(thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45)
|
Hết thửa đất bà
Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
12
|
Đường nội thị
|
V
|
Cầu bản Khe
Ngát
|
Hết bản Khe
Ngát
|
70
|
65
|
60
|
55
|
13
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất bà Hường
(thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11)
|
Hết thửa đất
ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11)
|
70
|
65
|
60
|
55
|
14
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất bà Hảo
(thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11)
|
Hết thửa đất bà
Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08)
|
70
|
65
|
60
|
55
|
15
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất ông
Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11)
|
Thửa đất bà Hảo
(thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11)
|
100
|
80
|
70
|
60
|
16
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất ông
Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37)
|
Cầu Ông Mẹo (gần
Thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
17
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất ông
Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36)
|
Thửa đất ông Tiến
(thửa đất số 55, tờ BĐĐC số 43)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
18
|
Đường nội thị
|
V
|
Nhà hàng Thảo
Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38)
|
Thửa đất bà Hồ
Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
19
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất ông Quý
(thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3
|
Thửa đất ông
Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
20
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất bà Yêm
(thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44)
|
Thửa đất bà Hà
Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 47)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
21
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất ông Tiến
(thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46)
|
Thửa đất của
C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
22
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất ông Huệ
(thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38)
|
Thửa đất ông Hảo
(thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
23
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất ông Đạm
(thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38)
|
Thửa đất ông Thụ
(thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
24
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất bà Lệ
(thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37)
|
Thửa đất ông Hợi
(thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
25
|
Đường nội thị
|
V
|
Thửa đất bà Nga
(thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37)
|
Thửa đất ông
Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38)
|
210
|
147
|
100
|
70
|
5. THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
5.6. PHƯỜNG BẮC LÝ ĐVT: 1.000 đồng
|
TT
|
Tên đường
|
Loại đô thị
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
20
|
Trùng Trương
|
II
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
Đường tránh
thành phố
|
3.600
|
2.520
|
1.765
|
1.240
|
5.16. XÃ BẢO NINH ĐVT: 1.000 đồng
|
TT
|
Tên đường
|
Loại đô thị
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
II
|
Thửa đất nhà bà
Đào (thửa đất số 222, tờ BĐĐC số 39)
|
Quảng trường biển
|
15.500
|
10.850
|
7.595
|
5.320
|
7
|
Trần Hưng Đạo
(đường gom cầu Nhật Lệ)
|
|
Giáp cầu Nhật Lệ
|
Hết thửa đất
nhà bà Đào (thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 39)
|
9.500
|
6.650
|
4.655
|
3.260
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI MỤC III
PHỤ LỤC IV XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
HUYỆN QUẢNG TRẠCH
|
4. XÃ QUẢNG LƯU
|
Khu vực nông thôn
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Cổng;
xung quanh chợ Quảng Tiến; xung quanh trung tâm xã; ven trục đường liên xã đi
Quảng Thạch; đường nối từ UBND xã Quảng Lưu đến chợ Quảng Tiến; tuyến đường
tránh Quốc lộ 1A đoạn qua Đèo con
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 3
|
12. XÃ QUẢNG HỢP
|
Khu vực nông thôn
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Hợp;
trên tuyến đường từ chợ Quảng Hợp đến Trường Trung học cơ sở Quảng Hợp; khu vực
trụ sở UBND xã Quảng Hợp; tuyến đường tránh Quốc lộ 1A đoạn qua Đèo con
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém
hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 3
|
14. XÃ QUẢNG CHÂU
|
Khu vực nông thôn
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu vực UBND xã,
xung quanh chợ Quảng Châu; tuyến đường từ cầu Tùng Lý đến Trường Tiểu học số
2 Quảng Châu; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Trung học cơ sở; tuyến
đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Tiểu học Số 1; từ chợ Quảng Châu đến cầu
Tùng Lý; tuyến đường Xuyên Á đi qua xã Quảng Châu; tuyến đường tránh Quốc lộ
1A đoạn qua Đèo con
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 3
|
15. XÃ QUẢNG THẠCH
|
Khu vực nông thôn
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm ven trục đường đi Quảng
Lưu đến xung quanh trung tâm xã (dọc đường liên xã); tuyến đường Xuyên Á đi
qua xã Quảng Thạch
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 3
|
16. XÃ QUẢNG TIẾN
|
Khu vực nông thôn
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Tiến;
tuyến đường Xuyên Á đi qua xã Quảng Tiến; tuyến đường tránh Quốc lộ 1A đoạn
qua Đèo con
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém
hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng
kém hơn so với vị trí 3
|
HUYỆN BỐ TRẠCH
|
13. XÃ LÝ TRẠCH
|
Khu vực vùng ven
|
Khu vực 1
|
Đường Tỉnh 567 giáp xã Nhân Trạch đến giáp
thành phố Đồng Hới; đường gom của đường Quốc lộ 1A; đường gom của đường tránh
thành phố Đồng Hới; các tuyến đường thuộc khu nhà ở thương mại Lý Trạch; đường
Tỉnh 567 từ Quốc lộ 1A đến cầu Nhân Trạch
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền đường Tỉnh 567 từ giáp xã Nhân Trạch
đến giáp thành phố Đồng Hới
|
Vị trí 2
|
Mặt tiền đường gom của đường QL1A; đường gom của
đường tránh TP. Đồng Hới
|
Vị trí 3
|
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Thương mại Lý
Trạch; mặt tiền đường Tỉnh 567 từ Quốc lộ 1A đến cầu Nhân Trạch
|
HUYỆN QUẢNG NINH
|
1. XÃ LƯƠNG NINH
|
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
|
Khu vực 1
|
Dọc đường QL1A giáp thị trấn Quán Hàu đến
giáp thành phố Đồng Hới
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền đường Quốc lộ 1A
|
Vị trí 2
|
Các tuyến đường đấu nối với Quốc lộ 1A có bề rộng
từ 5 mét trở lên
|
3. XÃ VÕ NINH
|
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
|
Khu vực 1
|
Từ Trường THCS Võ Ninh đến ngã 3 Trúc Ly;
đường vào chợ Võ Ninh; từ Trung tâm Y tế đến cầu khe Dinh Thủy
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A
|
Vị trí 2
|
Các tuyến đường đấu nối với Quốc lộ 1A có bề rộng
từ 5 mét trở lên
|
7. XÃ GIA NINH
|
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
|
Khu vực 1
|
Dọc đường QL1A: Từ tiếp giáp xã Võ Ninh đến
Nhà Văn hóa thôn Dinh Mười
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A
|
Vị trí 2
|
Các tuyến đường đấu nối với Quốc lộ 1A có bề rộng
từ 5 mét trở lên
|
Khu vực vùng ven
|
Khu vực 1
|
Đường 564B đoạn từ xã Duy Ninh đến giáp xã
Hải Ninh
|
Vị trí 1
|
Mặt tiền đường 564B
|
Vị trí 2
|
Dãy sau vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Dãy sau vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
|
Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 sửa đổi Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
1.127
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|