Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
558/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành:
10/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 558/NQ-HĐND
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 7 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA KHÓA
XVIII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp
ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng
02 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm
2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày
06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng,
đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm
2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy
quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại
các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg
ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm
2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền
ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6
năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 10/VBHN-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2023
về việc quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số
2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số
143/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2024; Báo cáo thẩm tra số
493/BC-KTNS ngày 07 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 4, năm 2024, cụ thể
như sau:
1. Chấp thuận danh mục
thu hồi đất của 19 công trình, dự án, với diện tích 60,9725 ha (Chi tiết có
Phụ biểu số I kèm theo).
2. Tiếp tục chấp thuận
danh mục thu hồi đất của 19 công trình, dự án (đã quá 3 năm), với diện tích
54,6057 ha (Chi tiết có Phụ biểu số II kèm theo).
3. Chấp thuận chuyển mục
đích sử dụng 66,2865 ha đất trồng lúa của 45 công trình, dự án (Chi tiết có
Phụ biểu số III kèm theo).
4. Chấp thuận chuyển mục
đích sử dụng 78,49 ha đất chuyên trồng lúa nước của 3 công trình, dự án theo ủy
quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022
(Chi tiết có Phụ biểu số IV kèm theo).
5. Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng 24,894 ha rừng sản xuất để thực hiện 5 công trình, dự
án đầu tư (Chi tiết có Phụ biểu số V kèm theo).
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 10 tháng
7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND
tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và
Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
PHỤ BIỂU SỐ I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ, ĐỢT 4 NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 558/NQ-HĐND
ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Tổng diện tích
Diện tích cần thu hồi
Sử dụng vào loại đất
Địa điểm
(đến cấp xã)
TỔNG
110,4541
60,9725
I
HUYỆN HẬU LỘC
Đất ở nông thôn
1
Hạ tầng khu dân cư, tái
định cư dự án Đường dây 500KV Nhà máy nhiệt điện Nam Định 1 - Thanh Hóa, thôn
Kỳ Sơn, xã Phong Lộc
0,1600
0,1600
ONT
Xã Phong Lộc
2
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn Minh Hải, xã Minh Lộc
8,0300
8,0300
ONT
Xã Minh Lộc
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư thôn Thành Tây, xã Thành Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 2)
2,0300
2,0300
ONT
Xã Thành Lộc
Đất giao thông
4
Tuyến đường giao thông
vành đai phía tây (đoạn nối từ đường Quang Hưng xã Hưng Lộc đi đường ven biển
xã Hải Lộc), huyện Hậu Lộc
5,4700
5,4700
DGT
Xã Hưng Lộc, xã Minh Lộc và xã Hải Lộc
Đất thủy lợi
5
Dự án thành phần số 9:
Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 (Hạng mục:
Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Lèn đoạn K11+100- K13+310 xã Cầu Lộc, Phong Lộc;
Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Lèn đoạn K15+620- K16+420 xã Quang Lộc; Tu bổ,
nâng cấp đê tả Lạch Trường đoạn từ K9+387- K15+800 xã Thuần Lộc, Xuân Lộc,
Hòa Lộc)
3,4149
2,4343
DTL
Các xã: Cầu Lộc, Phong Lộc, Quang Lộc, Thuần Lộc, Xuân Lộc,
Hòa Lộc
II
HUYỆN NGỌC LẶC
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp Minh Tiến,
huyện Ngọc Lặc
7,0
7,0
SKN
Xã Minh Tiến
III
HUYỆN THỌ XUÂN
Đất Trụ sở cơ quan
1
Trụ sở Bảo hiểm xã hội
huyện Thọ Xuân
0,2819
0,0282
TSC
Thị trấn Thọ Xuân
Đất thủy lợi
2
Sửa chữa, nâng cấp Trạm
bơm tưới Phúc Lâm thuộc thị trấn Lam Sơn
0,2470
0,2470
DTL
Thị trấn Lam Sơn
3
Sửa chữa, nâng cấp trạm
bơm tưới Bình Giã, xã Thọ Xương
1,2750
1,2750
DTL
Xã Thọ Xương, Xuân Bái, Thị trấn Lam Sơn
4
Nâng cấp, tu bổ các đoạn
xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy
13,6300
13,6300
DTL
Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Giang, xã Xuân Trường, xã Xuân
Sinh, xã Xuân Hưng
5
Xử lý cấp bách chống sạt
lở bờ bãi sông Chu, bảo vệ khu dân cư thị trấn Lam Sơn
3,6337
3,6337
DTL
Thị trấn Lam Sơn
Đất giao thông
6
Đường giao thông từ đường
tỉnh lộ 515 vào trạm y tế xã Xuân Hồng
0,1600
0,1600
DGT
Xã Xuân Hồng
7
Đường giao thông từ Quốc
lộ 47 đến đường Hồ Chí Minh
49,839
1,839
DGT
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Phú
IV
HUYỆN HOẰNG HOÁ
Đất giao thông
1
Khu tái định cư và tạo
nguồn đối ứng thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông (giai
đoạn 2)
10,7128
10,6655
ONT
Xã Hoằng Phụ
Đất thủy lợi
2
Dự án thành phần số 9:
Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 thuộc dự
án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025
0,7766
0,7766
DTL
Thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đức,
Đất năng lượng
3
Xuất tuyến 110kV sau
TBA 220kV Hậu Lộc
1,5330
1,5330
DNL
Xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Đạo
V
HUYỆN THIỆU HÓA
Đất giao thông
1
Nâng cấp, cải tạo đường
giao thông từ Trạm y tế đến cổng làng Thái Khang, đến nhà ông Quân, xã Thiệu
Hòa
0,7200
0,5200
DGT
Xã Thiệu Hòa
VI
HUYỆN NÔNG CỐNG
Đất năng lượng
1
Di dời Trạm biến áp số
1 tại thôn Trường Thành ra ngoài đình làng Yên Lai, xã Trường Giang
0,0049
0,0049
DNL
Xã Trường Giang
VII
HUYỆN NHƯ XUÂN
Đất cơ Sở tôn giáo
1
Thiền viện Tuệ Giác
1,5353
1,5353
TON
Xã Tân Bình
PHỤ BIỂU SỐ II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN TIẾP TỤC CHẤP
THUẬN THU HỒI
(Kèm theo Nghị quyết số 558/NQ-HĐND
ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích thu hồi đất
Sử dụng vào loại đất
Xã, phường, thị trấn
TỔNG CỘNG
54,6057
I
HUYỆN HẬU LỘC
Đất khu dân cư đô thị
1
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn Minh Hòa, thị trấn Hậu Lộc
3,3800
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
II
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp Cống
Trúc
0,6800
SKN
Xã Quảng Bình
III
HUYỆN HÀ TRUNG
Đất khu dân cư nông
thôn
1
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Đồng Hưng (giai đoạn 3) xã Yến Sơn
0,1080
ONT
Xã Yến Sơn
2
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Đồng Sồi, Thôn Đầm Sen, xã Hà Tiến
0,8986
ONT
Xã Hà Tiến
3
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư Đồng Nhà Thần lô 2 (giai đoạn 2) xã Hà Thái
0,1358
ONT
Xã Hà Thái
Đất giao thông
4
Đường trục trung tâm nối
Quốc lộ 217 kéo dài đi đường tỉnh 508
6,7200
DGT
Xã Yến Sơn
5
Đường giao thông thuộc
cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng huyện Hà Trung
1,9200
DGT
Thị trấn Hà Trung, xã Hà Đông, xã Yến Sơn
6
Đường giao thông kết nối
khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô
Bơ, xã Hà Sơn
10,6136
DGT
Xã Hà Lĩnh, xã Hà Sơn
Đất thủy lợi
7
Dự án cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II
3,6722
DTL
Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn; xã Hà Đông
8
Nắn dòng kênh mương và mương
tiêu nước khu dân cư mới Đông Hang, xã Hà Sơn.
0,7035
DTL
Xã Hà Sơn
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
9
Trường Trung học cơ sở
Lý Thường Kiệt
1,2686
DGD
Thị Trấn Hà Trung
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
10
Bảo tồn, tôn tạo và phát
huy giá trị khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường, xã Hà Long
19,6000
DDT
Xã Hà Long
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
11
Nhà máy nước sạch sinh
hoạt huyện Hà Trung
1,9840
SKC
Thị Trấn Hà Trung
Đất trụ sở cơ quan
12
Mở rộng trụ sở UBND thị
trấn Hà Trung
0,0679
TSC
Thị Trấn Hà Trung
IV
HUYỆN HOẰNG HOÁ
Đất khu dân cư
1
Khu dân cư Phú -Quý
0,2100
ONT
Xã Hoằng Quý
Đất tôn giáo
2
Mở rộng chùa Hồi Long
1,5000
TON
Xã Hoằng Thanh
V
HUYỆN TRIỆU SƠN
Đất thể dục thể thao
1
Sân vận động xã Xuân Thọ,
huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
0,5100
DTT
Xã Xuân Thọ
Đất cơ sở văn hóa
2
Cải tạo, sửa chữa Đài
tưởng niệm liệt sỹ xã Xuân Thọ, huyện Triệu Sơn
0,2400
DVH
Xã Xuân Thọ
Đất cơ sở tôn giáo
3
Chùa Di Linh xã Hợp Lý
0,3936
TON
Xã Hợp lý
PHỤ BIỂU SỐ III
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 558/NQ-HĐND
ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Công trình, dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm (đến cấp
xã)
Diện tích đất của dự án
Được chuyển mục đích từ các loại đất
LUA
Trong đó
LUC
LUK
TỔNG CỘNG
121,6366
66,2865
59,7573
6,5292
I
HUYỆN HẬU LỘC
Đất khu dân cư nông
thôn
1
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư mới trung tâm xã cầu Lộc (giai đoạn 1)
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc
Xã Cầu Lộc
0,8647
0,8156
0,8156
2
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư mới xã Cầu Lộc (giai đoạn 2)
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc
Xã Cầu Lộc
1,7118
1,2766
1,2766
3
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1)
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc
Xã Đồng Lộc
2,0611
1,9415
1,9415
4
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư khu Cồn Mèo, thôn Hiển Vinh, xã Quang Lộc (giai đoạn 2)
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc
Xã Quang Lộc
1,9025
0,1103
0,1103
5
Hạ tầng kỹ thuật các điểm
dân cư xen kẹt tại xã Xuân Lộc, huyện Hậu Lộc
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc
Xã Xuân Lộc
0,6548
0,5125
0,5125
6
Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn Điện Quang xã Thuần Lộc phục vụ tái định cư dự án Tuyến đường giao
thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại
Km 0+235) huyện Hậu Lộc
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc
Xã Thuần Lộc
1,0914
0,9176
0,9176
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư Mảng Vị thôn Trước xã Phú Lộc huyện Hậu Lộc (giai đoạn 2)
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc
Xã Phú Lộc
2,3547
0,6931
0,6931
8
Khu dân cư mới xã Hòa Lộc,
huyện Hậu Lộc
Công ty Cổ phần ĐTXD Sao Mai
Xã Hoà Lộc
11,0898
9,3710
9,3710
Đất thể dục thể thao
9
Nâng cấp cải tạo Sân
văn hóa, thể dục thể thao thị trấn Hậu Lộc
UBND Thị trấn Hậu Lộc
Thị trấn Hậu Lộc
0,4500
0,4500
0,4500
Đất tôn giáo
10
Xây dựng, khôi phục
Chùa Thiên Vương
Chùa Thiên Vương
Xã Quang Lộc
0,2999
0,0045
0,0045
II
THÀNH PHỐ THANH HOÁ
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà hỏa táng
1
Mở rộng Đài hoá thân
hoàn vũ Phúc Lạc Viên tại phường Quảng Thành và phường Quảng Đông, thành phố
Thanh Hoá
Tổng Công ty Cổ phần Hợp Lực
Phường Quảng Thành và phường Quảng Đông
14,4939
0,7254
0,7254
Đất thương mại dịch
vụ
2
Khu dịch vụ thương mại
tổng hợp Liên Hảo
Công ty TNHH Thương mại Liên Hảo
Phường Quảng Thành
0,8040
0,7939
0,7939
3
Lô đất trung tâm thương
mại (ký hiệu TM2 theo quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Nam thành phố
Thanh Hoá)
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thanh Hoá
Phường Đông Vệ
0,0230
0,0230
0,0230
III
HUYỆN NGA SƠN
Đất tôn giáo
1
Mở rộng khuôn viên Nhà
thờ giáo xứ Tam Linh
Giáo xứ Tam Linh
Xã Nga Thắng
0,2619
0,0479
0,0479
IV
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
Đất giao thông
1
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu
Tổ rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ
Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân)
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân
Xã Xuân Cao, xã Thọ Thanh
17,3700
3,1500
2,2200
0,9300
2
Đường giao thông từ xã
Tân Thành đi đường mòn Hồ Chí Minh
UBND huyện Thường Xuân
Xã Tân Thành
6,2500
0,0660
0,0660
V
HUYỆN THỌ XUÂN
Đất Khu dân cư đô thị
1
Hạ tầng khu dân cư mở rộng
thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân.
UBND huyện Thọ Xuân
Thị trấn Thọ Xuân
2,2536
1,9918
1,9918
Khu dân cư nông thôn
2
Khu dân cư Đồng Đằn (Cửa
Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2)
UBND huyện Thọ Xuân
Xã Xuân Lập
0,9734
0,9190
0,9190
3
Khu dân cư thôn 5
UBND huyện Thọ Xuân
Xã Xuân Sinh
4,7099
3,6564
3,6564
4
Khu dân cư Đồng Lũy
thôn Thành Vinh
UBND huyện Thọ Xuân
Xã Trường Xuân
0,8467
0,6829
0,6829
Đất giao thông
5
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật
khu nông nghiệp trồng cây xuất khẩu xã Trường Xuân
UBND huyện Thọ Xuân
Xã Trường Xuân
0,1448
0,1408
0,1408
VI
HUYỆN HOẰNG HOÁ
Đất giao thông
1
Xây dựng đường giao thông
từ đường ĐH-HH.13 đến mặt bằng quy hoạch tiếp giáp với kênh Phúc Ngư, xã Hoằng
Trường
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
Xã Hoằng Trường
7,2205
5,6589
0,0742
5,5847
VII
HUYỆN TRIỆU SƠN
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
1
Sản xuất và gia công
các sản phẩm đèn Led trang trí, đồ chơi điện tử
Công ty TNHH Thẩm Thái Hòa Triệu Sơn
Xã Thái Hòa
6,8000
6,0132
6,0132
VIII
HUYỆN BÁ THƯỚC
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
1
Nhà máy giầy Bá Thước
Công ty Cổ phần giầy Bá Thước
Thị trấn Cành Nàng
5,4820
0,5599
0,5599
IX
HUYỆN NHƯ THANH
Đất Khu dân cư đô thị
1
Khu dân cư khu phố Kim
Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (khu trước trường chính trị)
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh
Thị trấn Bến Sung
2,3011
1,8168
1,8168
Đất khu dân cư nông
thôn
2
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng khu dân cư thôn Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn
2)
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh
Xã Phú Nhuận
0,9702
0,9341
0,9341
3
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
điểm dân cư thôn Quần Thọ, xã Yên Thọ, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh
Xã Yên Thọ
1,2573
1.0770
1,0770
4
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật,
điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái , huyện Như Thanh (giai đoạn 2)
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh
Xã Xuân Thái
1,2118
0,0269
0,0269
5
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
mặt bằng điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Như
Thanh (giai đoạn 2)
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh
Xã Phú Nhuận
1,8297
1,7556
1,7556
X
HUYỆN NÔNG CỐNG
Đất Khu dân cư đô thị
1
Khu dân cư CL-D và đường
vào hạ tầng CL-D thuộc quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị phía Nam thị trấn
Nông Cống
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Thị Trấn Nông Cống
1,3596
1,2318
1,2318
2
Khu dân cư NV-E và đường
vào hạ tầng NV-E thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị phía Nam thị
trấn Nông Cống
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Thị Trấn Nông Cống
1,8439
1,4895
1,4895
Đất Khu dân cư nông
thôn
3
Khu dân cư mới cầu Quả Cảm
kết nối QL45 đi Nghi Sơn- Sao Vàng, thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Xã Tế Thắng
1,4405
1,3154
1,3154
4
Điểm dân cư nông thôn tại
xã Minh Khôi, huyện Nông Cống
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Xã Minh Khôi
2,0037
1,8690
1,8690
5
Điểm tái định cư tại
thôn Tân Vinh, xã Thăng Long (phục vụ GPMB dự án đường Vạn Thiện đi Bến En).
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Xã Thăng Long
2,0306
1,7737
1,7737
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư tập trung tại xã Tân Thọ, huyện Nông Cống
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Xã Tân Thọ
2,2728
2,0677
2,0677
7
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư tại xã Trung Chính, huyện Nông Cống
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Xã Trung Chính
0,2500
0,2237
0,2237
Đất giao thông
8
Đường giao thông kết nối
QL45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện Nông Cống (giai đoạn II)
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Xã Vạn Thắng
2,8999
1,8584
1,8584
9
Nâng cấp, cải tạo các tuyến
đường giao thông kết nối từ đường 506 (Thọ Xuân - Nghi Sơn) đến hồ Đồng Viễn
xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Xã Tượng Lĩnh
7,8716
7,3180
7,3180
Đất năng lượng
10
Di chuyển, nâng cao khoảng
cách an toàn tại vị trí cột số 78-79 lộ 274 Ba Chè (E9.2) - 271 Nghi Sơn
(E9.10) qua địa phận huyện Nông Cống phục vụ GPMB dự án Đường Vạn Thiện đi Bến
En
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Xã Vạn Thiện
0,1088
0,1088
0,1088
11
Di dời đường điện trung,
hạ thế và trạm biến áp qua địa phận huyện Nông Cống phục vụ GPMB dự án đường
Vạn Thiện đi Bến En
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống
Các xã: Vạn Thiện, Thăng Long
0,0154
0,0108
0,0108
XI
HUYỆN THIỆU HÓA
Đất khu dân cư nông
thôn
1
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới Đồng Trào, xã
Thiệu Viên
UBND xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Viên
0,3728
0,3257
0,3257
Đất giao thông
2
Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) đi
UBND xã; từ UBND xã đi thôn Dân Hòa, xã Thiệu Hòa
UBND xã Thiệu Hòa
Xã Thiệu Hòa
0,4802
0,1411
0,1411
3
Đường giao thông từ trạm Y tế đi núi Chúa thôn
Liên Minh, xã Thiệu Giao
UBND xã Thiệu Giao
Xã Thiệu Giao
0,4138
0,2188
0,2188
4
Nâng cấp, mở rộng đường đi vào núi Sóc, thôn Giao
Sơn, xã Thiệu Giao
UBND xã Thiệu Giao
Xã Thiệu Giao
0,3982
0,1875
0,1875
XII
HUYỆN HÀ TRUNG
Đất thương mại dịch vụ
1
Cửa hàng xăng dầu Hà Bình
Công ty TNHH Xây dựng
vận tải Xuân Thanh
Xã Hà Bình
0,1904
0,0145
0,0145
PHỤ BIỂU SỐ IV
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC THEO ỦY QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI QUYẾT
ĐỊNH SỐ 10/2022/QĐ-TTG NGÀY 06/4/2022
(Kèm theo Nghị quyết số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Công trình, dự
án
Chủ đầu tư
Địa điểm
(đến cấp xã)
Diện tích đất của
dự án
Được chuyển mục đích từ các loại đất
LUC
Các loại đất còn lại
Tổng cộng:
120,81
78,49
42,32
I
HUYỆN NÔNG CỐNG
Đất khu dân cư đô thị
1
Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn
Công ty TNHH xây dựng
và BĐS Trường Phát (là thành viên đại diện Liên danh Công ty TNHH xây dựng và
BĐS Trường Phát - Công ty cổ phần ĐTXDTM Trường Thành - Công ty cổ phần tập
đoàn đất xanh Sài Gòn).
Thị trấn Nông Cống
20,61
18,48
2,13
Đất cụm công nghiệp
2
Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh (giai đoạn 2)
Công ty Cổ phần Tập
đoàn Đầu tư và Xây dựng 36
Các xã: Tượng
Lĩnh, Thăng Bình
26,60
25,02
1,58
Đất thủy lợi
3
Tiểu vùng 3 Nông Cống (giai đoạn 2)
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Các xã: Tượng
Lĩnh, Tượng Sơn, Công Chính, Vạn Thắng, Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống
73,60
34,99
38,61
PHỤ BIỂU SỐ V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 4, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Chủ đầu tư
Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp huyện
Diện tích rừng
chuyển mục đích
Đối tượng rừng
RSX
Tổng cộng
24,894
24,894
1
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
Cẩm Châu
Công ty Cổ phần Điện
năng lượng tái tạo Toàn Cầu
Xã Cẩm Châu
Huyện Cẩm Thủy
13,000
13,000
2
Nhà máy chế biến tre luồng tại xã Tân Phúc
Công ty Cổ phần
Thương mại và sản xuất Lang Chánh
Xã Tân Phúc
Huyện Lang Chánh
3,197
3,197
3
Khai thác mỏ đất và thu hồi đá ong phong hóa
Công ty TNHH Long
Sơn
Xã Thành Long
Huyện Thạch Thành
7,967
7,967
4
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Phúc
An
Công ty TNHH Kinh
doanh thương mại xăng dầu Phúc An
Xã Xuân Thái
Huyện Như Thanh
0,500
0,500
5
Xây dựng Trạm Biên phòng Cửa khẩu cảng Hà Nẫm
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh Thanh Hóa
Xã Hải Hà
Thị xã Nghi Sơn
0,230
0,230
Nghị quyết 558/NQ-HĐND chấp thuận Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [19 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 558/NQ-HĐND chấp thuận Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2024
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành:
10/07/2024
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [19 ]
In lược đồ
Nghị quyết 558/NQ-HĐND ngày 10/07/2024 chấp thuận Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2024
598
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng