|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
547/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 547/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày
31 tháng 5 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 3, NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số
83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03
tháng 4 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai; số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự,
thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên
với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50
ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự,
thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa
XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc
phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch
ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4
năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 10/VBHN-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2023 về việc quy định về hồ sơ giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh, đợt 3 năm
2024; Báo cáo thẩm tra số 374/BC-KTNS ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
đợt 3, năm 2024, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 50 công
trình, dự án, với diện tích 355,6285 ha (chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).
2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 24
công trình, dự án (đã quá 03 năm), với diện tích 98,8612 ha (chi tiết có Phụ
lục số II kèm theo).
3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 134,4168 ha đất
trồng lúa của 103 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).
4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng
7,2751 ha đất trồng lúa của 01 công trình, dự án đã quá 3 năm (chi tiết có
Phụ lục số IV kèm theo).
5. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 62,55 ha đất
trồng lúa của 03 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại
Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 (chi tiết có Phụ lục số V kèm
theo).
6. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
21,48 ha rừng sản xuất; để thực hiện 06 công trình, dự án đầu tư (chi tiết
có Phụ lục số VI kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và
các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 31 tháng 5 năm 2024 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT;
Giao thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích
thực hiện dự án
|
Diện tích cần
thu hồi
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG CỘNG:
|
426,9832
|
355,6285
|
|
I
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đại Đồng
|
1,854
|
1,854
|
Thị trấn Phong Sơn
|
|
* Đất khu xử lý chất thải
|
|
|
|
2
|
Bãi tập kết rác tập trung tại xã Cẩm Liên
|
0,99
|
0,99
|
Xã Cẩm Liên
|
3
|
Bãi tập kết rác tập trung tại xã Cẩm Long
|
0,51
|
0,51
|
Xã Cẩm Long
|
II
|
HUYỆN THẠCH THÀNH
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phù Bản,
xã Thành Tân
|
4,5761
|
4,5761
|
Xã Thành Tân
|
|
* Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
2
|
Sân vận động xã Thạch Quảng
|
1,5
|
1,5
|
Xã Thạch Quảng
|
3
|
Sân vận động xã Thành Tiến
|
1,5
|
1,5
|
Xã Thành Tiến
|
|
* Đất chợ
|
|
|
|
4
|
Xây dựng chợ Minh Hải, xã Thành Minh
|
0,289
|
0,289
|
Xã Thành Minh
|
III
|
TP. THANH HÓA
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường gom đại lộ Hùng Vương, đoạn từ nút giao Quốc
lộ 47 đến Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
1,912
|
1,912
|
Phường Quảng Hưng
|
2
|
Cầu đường gom phía Bắc đại lộ Hùng Vương nối hai
bờ sông Thống Nhất, thành phố Thanh Hóa
|
0,345
|
0,345
|
Phường Đông Hải,
Phường Quảng Hưng
|
3
|
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường phường Lam
Sơn (Ngõ 121 Tống Duy Tân)
|
0,0198
|
0,0198
|
Phường Lam Sơn
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam,
phường Quảng Hưng
|
2,67
|
0,4591
|
Phường Quảng Hưng
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Phú Sơn
|
25,6
|
1,289
|
Phường Đông Tân,
phường Phú Sơn
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
6
|
Xử lý sụt lún mái dốc lên đê phía cuối đồng tại
Km51+800 - Km52+060 đê hữu sông Mã, phường Quảng Phú
|
0,97
|
0,97
|
Phường Quảng Phú
|
7
|
Xử lý các điểm ngập úng khu vực Trung tâm thành
phố Thanh Hóa (Ngã tư Bưu điện tỉnh, các đường: Hàn Thuyên, Lê Quý Đôn, Dương
Đình Nghệ, Hải Thượng Lãn Ông và nạo vét kênh tiêu Mật Sơn)
|
2,3474
|
2,3474
|
Phường Đông Vệ
|
IV
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông bản Ngà, xã Nam Tiến đi bản
Khương Làng, xã Nam Động.
|
1,8
|
1,8
|
Xã Nam Tiến, xã
Nam Động
|
2
|
Đường giao thông từ cầu cứng đi bản Tân Lập, xã
Trung Thành.
|
2,0
|
2,0
|
Xã Trung Thành
|
V
|
HUYỆN MƯỜNG LÁT
|
|
|
|
|
* Đất giáo dục đào tạo
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Trung Lý 1
|
1,0
|
1,0
|
Xã Trung Lý
|
VI
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc
|
0,1145
|
0,1145
|
Xã Vĩnh Phúc
|
2
|
Khu dân cư và tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường
từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh 516B ra Quốc lộ 217
đi huyện Hà Trung xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
|
1,1
|
0,5
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
3
|
Điểm dân cư xen cư và tái định cư thôn Đồng Minh,
xã Vĩnh Phúc
|
0,605
|
0,54
|
Xã Vĩnh Phúc
|
VII
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
|
|
|
* Đất giáo dục đào tạo
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Cáo Đạo Nèo Công
|
0,35
|
0,35
|
Xã Lương Ngoại
|
VIII
|
HUYỆN NGA SƠN
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư và dịch vụ thương mại, công cộng Đô thị
Bắc Hưng Long thị trấn Nga Sơn và xã Nga Yên (giai đoạn I)
|
6,4386
|
6,4386
|
Thị trấn Nga Sơn
và xã Nga Yên
|
IX
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
|
|
|
* Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Cao Ngọc
|
0,0623
|
0,0623
|
Xã Cao ngọc
|
X
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Quần Nham, xã Đồng Lợi.
|
9,7
|
9,7
|
Xã Đồng Lợi
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 1, xã Thọ Tiến
|
0,2
|
0,2
|
Xã Thọ Tiến
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
3
|
Trạm bơm tiêu Đồng Quai
|
0,15
|
0,15
|
Xã Thọ Tân
|
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
4
|
Sân chơi, bãi tập Trường THPT Triệu Sơn 3
|
0,5
|
0,5
|
Xã Hợp Tiến
|
XI
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
|
|
|
* Đất di tích - lịch sử văn hóa
|
|
|
|
1
|
Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử địa điểm đón Bác Hồ
về thăm Hợp tác xã Yên Trường ngày 11/12/1961, xã Yên Trường
|
1,4492
|
0,5338
|
Xã Yên Trường
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
2
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường giao thông từ ĐT.518
xã Yên Tâm đi ĐT.516B thị trấn Thống Nhất (từ ngã ba Yên Tâm đi ngã 3 sân vận
động thị trấn Thống Nhất)
|
6,6988
|
0,02
|
Thị trấn Thống Nhất
và các xã: Yên Tâm, Yên Phú
|
3
|
Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn
từ Km 14+700 đến Km 15+850 đường Yên Trường - thị trấn Thống Nhất - Xuân Tín
(ĐT.518C)
|
0,9405
|
0,051
|
Xã Yên Lâm
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 518 với đường
tỉnh 516B (Từ ngã 3 Yên Tâm đi ngã 3 Yên Phú)
|
2,7588
|
0,21
|
Các xã: Yên Phú, Yên
Tâm
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ĐT.516C xã
Định Hòa đi ĐT.516D xã Định Tiến
|
4,4364
|
0,74
|
Các xã: Định Tiến,
Định Hòa
|
XII
|
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
|
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, nâng cấp đê hữu Mã đoạn từ K56+060 - K57+500
thuộc dự án thành phần số 9: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Thanh Hóa
giai đoạn 2021- 2025
|
0,4165
|
0,4165
|
Phường Quảng Châu
|
XIII
|
HUYỆN LANG CHÁNH
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Yên Khương
|
0,5
|
0,5
|
Xã Yên Khương
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường giao thông kết nối liên xã Yên Thắng
đi xã Tam Văn huyện Lang Chánh (đoạn từ bản Vịn, xã Yên Thắng đi bản Lót, xã
Tam Văn)
|
5,2763
|
5,2763
|
Các xã: Yên Thắng,
Tam Văn
|
XIV
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu C)
|
3,054
|
3,054
|
Xã Đông Tiến và thị
trấn Rừng Thông
|
2
|
Hạ tầng điểm dân cư phía Đông Bắc đường trục
chính đô thị thuộc thị trấn Rừng Thông và xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (Phục
vụ tái định cư dự án Đường từ nút giao Đông Xuân đi thành phố)
|
0,85
|
0,85
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
3
|
Khu dân cư mới số 2, thị trấn Rừng Thông, huyện
Đông Sơn (Khu đô thị mới Rừng Thông)
|
25,51
|
25,51
|
Xã Đông Tiến và Thị
trấn Rừng Thông
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư mới số 3, xã Đông Thịnh (Khu đô thị mới
Đông Thịnh)
|
39,2
|
39,2
|
Xã Đông Thịnh
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
5
|
Đường từ nút giao Đông Xuân đi Thành phố Thanh
Hóa đoạn Đông Thanh - Đông Tiến
|
8,6833
|
8,6833
|
Xã Đông Thanh, xã
Đông Tiến
|
XV
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
|
|
* Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lò
Cao NX3 (Lò cao kháng chiến Hải Vân)
|
26,3
|
3,4112
|
Thị trấn Bến Sung
|
XVI
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
|
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa (Tuyến đường cứu
hộ, cứu nạn và để nối liền tuyến đê sông Dừa)
|
7,18
|
0,63
|
Thị trấn Hậu Hiền
và các xã: Thiệu Viên, Thiệu Chính, Thiệu Hòa
|
XVII
|
HUYỆN QUAN SƠN
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Luốc Lầu,
xã Mường Mìn
|
2,7457
|
2,7457
|
Xã Mường Mìn
|
|
* Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
2
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Na Mèo
|
0,06
|
0,06
|
Xã Na Mèo
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ bản Máy đi
bản Khạn, xã Trung Thượng
|
1
|
1
|
Xã Trung Thượng
|
4
|
Đường giao thông từ bản Hậu đi bản Tình xã Tam Lư
|
0,5
|
0,5
|
Xã Tam Lư
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ bản Xuân Thành,
xã Sơn Thủy
|
0,05
|
0,05
|
Xã Sơn Thủy
|
6
|
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ bản Hiết, xã
Sơn Thủy
|
0,07
|
0,07
|
Xã Sơn Thủy
|
XVIII
|
THỊ XÃ NGHI SƠN
|
|
|
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
1
|
Khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng khu vực Thung
Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn
|
145,66
|
145,66
|
Xã Tân Trường, thị
xã Nghi Sơn
|
2
|
Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực
Tân Trường 1, Tân Trường II, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh và xã Tân Trường,
thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
74,54
|
58,92
|
Xã Tân Trường, thị
xã Nghi Sơn
|
15,62
|
Xã Thanh Kỳ, huyện
Như Thanh
|
PHỤ LỤC SỐ II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN
THU HỒI ĐẤT NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN; TIẾP TỤC CHẤP THUẬN
THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thu hồi
đất
|
Xã, phường, thị
trấn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
98,8612
|
|
I
|
TP. THANH HÓA
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới thuộc khu vực Trường Chính trị và
các lô đất lân cận, phường Quảng Thắng
|
35,05
|
Phường Quảng Thắng
|
2
|
Khu dân cư, tái định cư thôn Gia Lộc I, phường Quảng
Thịnh
|
13,16
|
Phường Quảng Thịnh
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, tái định cư số 2 phường
Long Anh
|
1,95
|
Phường Long Anh
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ di dân vùng
lũ phường Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa
|
0,22
|
Phường Thiệu Dương
|
5
|
Khu nhà ở thương mại phường Đông Tân, thành phố
Thanh Hóa
|
3,09
|
Phường Đông Tân
|
|
* Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
6
|
Mở rộng khuôn viên Chùa Báo Ân
|
0,8802
|
Xã Thiệu Vân
|
II
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Vân Sơn để
GPMB thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ
Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hèn đến đường tỉnh 514
|
4,161
|
Xã Vân Sơn
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 4
|
0,1
|
Xã Xuân Thọ
|
3
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
0,15
|
Xã Xuân Thọ
|
III
|
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
1
|
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn
|
18,99
|
Phường Trường Sơn,
Quảng Vinh
|
2
|
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng hai bờ Sông Đơ,
thành phố Sầm Sơn
|
0,1
|
Phường Quảng Châu,
Quảng Vinh
|
3
|
Khu dân cư, tái định cư Bứa
|
0,04
|
Phường Quảng Tiến
|
4
|
Khu xen cư, tái định cư Trung Tiến (khu 2)
|
0,84
|
Phường Quảng Tiến
|
5
|
Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông
|
3,42
|
Phường Quảng Cư
|
6
|
Khu xen cư Kiều đại 3
|
0,1
|
Phường Quảng Châu
|
7
|
Khu dân cư, tái định cư khu phố Khanh Tiến
|
0,04
|
Phường Trung Sơn
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
8
|
Khu tái định cư thôn 2, thôn 3 xã Quảng Hùng
|
0,02
|
Xã Quảng Hùng
|
IV
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư khu phố Đồng Mười, thị
trấn Bến Sung (giai đoạn 1)
|
9,8
|
Thị trấn Bến Sung
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
1
|
Đường Bến En đi Trung tâm thị trấn Bến Sung
|
4,135
|
Thị trấn Bến Sung
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định
cư thôn Cự Thịnh, xã Yên Thọ, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)
|
1,775
|
Xã Yên Thọ
|
|
* Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
1
|
Mở rộng sân vận động xã
|
0,4
|
Xã Xuân Du
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6
|
0,04
|
Xã Xuân Du
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 4
|
0,2
|
Xã Xuân Du
|
3
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh
|
0,2
|
Xã Xuân Thái
|
PHỤ LỤC SỐ III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích đất của
dự án
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất
|
LUA
|
Trong đó:
|
RPH
|
RDD
|
LUC
|
LUK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
|
|
|
215,259
|
134,4168
|
125,0848
|
9,3319
|
|
|
I
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Yên Thịnh (Bao gồm
cả khu tái định cư dự án Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên huyện Yên
Định)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Yên Thịnh
|
0,189
|
0,1529
|
0,1529
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bái Ân, xã Định Thành
(giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Thành
|
1,9018
|
1,7637
|
1,7637
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Bái Trại, xã
Định Tăng (giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Tăng
|
4,2744
|
3,8599
|
3,8599
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bông Ngoài, thôn Sét
Thôn, xã Định Hải (giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Hải
|
1,1419
|
1,0753
|
1,0753
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Mã Què, thôn Vực
Phác, xã Định Liên
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Liên
|
0,9832
|
0,0842
|
0,0842
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đồng Tran, xã Định
Liên
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Liên
|
1,9213
|
1,691
|
1,691
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thôn, xã Định
Long, (Giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Long
|
2,6098
|
2,3075
|
2,3075
|
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ngọc Đô, xã Yên
Ninh (Giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Yên Ninh
|
2,9972
|
2,2781
|
2,2781
|
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Mã Họ, Khu phố Thiết
Đinh, thị trấn Quán Lào (Giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
TT. Quán Lào
|
0,934
|
0,7096
|
0,7096
|
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư cầu Bản, Kênh Khê, xã
Định Bình
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Bình
|
0,6649
|
0,6159
|
0,6159
|
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Mới, thôn Hổ Thôn, xã
Định Hưng (giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Hưng
|
2,9489
|
2,3664
|
2,3664
|
|
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Cây Vông, thôn
Xuân Trường, xã Yên Tâm (giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Yên Tâm
|
1,9886
|
0,0579
|
0,0579
|
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu vực đồng Trước
Đình, thôn Kênh Khê, xã Định Bình
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Bình
|
0,77
|
0,7425
|
0,7425
|
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Định Bình, huyện
Yên Định (Bao gồm cả khu tái định cư dự án Tuyến đường nối đường Tỉnh 516C với
xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Bình
|
0,3497
|
0,1377
|
0,1377
|
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Nước Mạ, Lang
Thôn, xã Định Tiến (Giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Tiến
|
0,9426
|
0,7021
|
0,7021
|
|
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Yên Trường (Bao gồm
cả khu tái định cư dự án đường giao thông nối QL 45 xã Định Liên với QL 47B
xã Yên Trường)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Yên Trường
|
1,5632
|
1,4843
|
1,4843
|
|
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Duyên Thượng, xã
Định Liên
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Liên
|
9,9078
|
8,4242
|
8,4242
|
|
|
|
|
* Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu dịch vụ thương mại Thịnh Phát 36
|
Công ty TNHH XD và
TM Thịnh Phát 36
|
Thị trấn Quán Lào
|
0,2721
|
0,2619
|
0,2619
|
|
|
|
19
|
Khu thương mại dịch vụ Thành An Phát
|
Công ty TNHH Đầu
tư công nghệ Thành An Phát
|
Xã Định Liên
|
0,14
|
0,1295
|
0,1295
|
|
|
|
20
|
Khu thương mại dịch vụ Hưng Phát
|
Công ty TNHH Đầu tư
thương mại dịch vụ tổng hợp Hưng Phát
|
Xã Định Liên
|
0,14
|
0,121
|
0,121
|
|
|
|
21
|
Khu thương mại dịch vụ Thành Thắng
|
Công ty TNHH Tổng
hợp đầu tư Thành Thắng
|
Xã Định Liên
|
0,14
|
0,1212
|
0,1212
|
|
|
|
II
|
TP. SẦM SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư Chợ Hồng, phường Quảng
Vinh
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn
|
Phường Quảng Vinh
|
2,18
|
0,7022
|
|
0,7022
|
|
-
|
2
|
Khu dân cư tại phường Quảng Thọ, thành phố Sầm
Sơn và phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa
|
Liên danh Công ty
Cổ phần Sông Đà 2 - Công ty Cổ phần Lam Kinh xứ Thanh Group - Công ty cổ phần
kỹ thuật ứng dụng quốc tế
|
Phường Quảng Thọ,
TP Sầm Sơn
|
9,7366
|
6,871
|
5,285
|
1,5859
|
|
|
Phường Quảng Tâm,
TP Thanh Hóa
|
2,1244
|
1,634
|
1,1377
|
0,4963
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường 4B (đoạn từ Quốc lộ 47 đến
đường Quảng Minh 1)
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Phường Quảng Vinh
|
1,4726
|
0,0115
|
0,0005
|
0,011
|
|
|
Phường Quảng Thọ
|
0,3717
|
0,1027
|
0,1027
|
|
|
|
4
|
Đường Quảng Thọ (đoạn từ QL47 đến đại lộ Nam sông
Mã), phường Quảng Thọ
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Phường Quảng Thọ
|
3,3077
|
1,657
|
1,657
|
|
|
|
Phường Quảng Châu
|
0,7592
|
0,3762
|
0,3762
|
|
|
|
III
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mạ Bái, thôn
Trạng Sơn, xã Hà Bắc
|
UBND xã Hà Bắc
|
Xã Hà Bắc
|
1,2197
|
1,1464
|
1,1464
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Trâm Lụt
|
UBND xã Cẩm Yên
|
Xã Cẩm Yên
|
0,1802
|
0,1802
|
0,1802
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cầu Cẩm Vân
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy
|
Các xã: Cẩm Vân, Cẩm
Tân
|
5,37
|
0,7585
|
0,7585
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điểm dân cư khu Đồng Cun, thôn Trung Độ, xã Cẩm
Châu
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy
|
Xã Cẩm Châu
|
5,35
|
2,9399
|
|
2,9399
|
|
|
|
* Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà máy giày Cẩm Ngọc
|
Công ty TNHH MTV
Giày Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm Ngọc
|
3,9009
|
3,8008
|
3,8008
|
|
|
|
V
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các mặt bằng xen cư thuộc đô thị mới trên địa bàn
huyện Hoằng Hóa
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Các xã: Hoằng Phụ;
Hoằng Thanh; Hoằng Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Trường
|
2
|
0,136
|
0,136
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực
hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến
Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến
Thành đến đường ĐH-HH.13)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Xã Hoằng Hải
|
1,74
|
1,5982
|
1,5982
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự
án Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường, huyện
Hoằng Hóa
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Trường
|
6,3255
|
2,6788
|
|
2,6788
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất nhà văn hóa thôn 5, xã Hoằng Ngọc
|
UBND xã Hoằng Ngọc
|
Xã Hoằng Ngọc
|
0,1564
|
0,145
|
0,145
|
|
|
|
|
* Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cơ sở kinh doanh thuốc lào và dịch vụ thương mại
tổng hợp
|
Công ty TNHH Đức
Lan
|
Xã Hoằng Tân
|
0,2548
|
0,2397
|
0,2397
|
|
|
|
VI
|
TP. THANH HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông vào dự án nhà xưởng sản xuất,
gia công vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại KCN Đình Hương -
Tây Bắc Ga
|
Công ty cổ phần TM
- DV Cường Đạt
|
Phường Đông Thọ
|
0,3742
|
0,2154
|
0,2154
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xen kẹt tại phường Đông
Hải
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phường Đông Hải
|
0,4624
|
0,3744
|
0,3744
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Phù Lưu, phường Quảng Thắng (MBQH
1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022)
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phường Quảng Thắng
|
5,1513
|
2,919
|
2,919
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, phường Quảng
Phú (MBQH 3848 ngày 11/5/2018)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng thành phố Thanh Hóa
|
Phường Quảng Phú
|
2,2944
|
2,1439
|
2,1439
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹp phường Quảng
Phú (MBQH số 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020, vị trí 17)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng thành phố Thanh Hóa
|
Phường Quảng Phú
|
1,0138
|
0,4891
|
0,4891
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹp trên phường
Quảng Phú (MBQH số 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2017, Vị trí số 25)
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng thành phố Thanh Hóa
|
Phường Quảng Phú
|
1,2806
|
0,6086
|
0,6086
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Trần phường
An Hưng (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020, Vị trí 01)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng thành phố Thanh Hóa
|
Phường An Hưng
|
3,1195
|
2,9192
|
2,9192
|
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tiến Toán, phường
An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020, Vị trí: 2, 3)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng thành phố Thanh Hóa
|
Phường An Hưng
|
3,6873
|
3,037
|
3,037
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư thôn Trần, phường An Hưng (MBQH số
2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020, Vị trí số 4)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng thành phố Thanh Hóa
|
Phường An Hưng
|
2,1214
|
1,8419
|
1,8419
|
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư xen kẹt phường
Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020: các vị
trí 1, 2, 3, 4)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng thành phố Thanh Hóa
|
Phường Quảng Đông
|
5,2955
|
1,2419
|
1,2419
|
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư, xen kẹt xã
Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020, Vị trí 01)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng thành phố Thanh Hóa
|
Phường Quảng Cát
|
1,3022
|
0,9233
|
0,9233
|
|
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt phường Quảng
Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020, Vị trí: 1, 2)
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng thành phố Thanh Hóa
|
Phường Quảng Hưng
|
0,8365
|
0,4617
|
0,4617
|
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư, xen kẹt phường
Đông Cương (MBQH 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020, Vị trí: 1, 2, 3, 4)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng thành phố Thanh Hóa
|
Phường Đông Cương
|
3,1894
|
2,4433
|
2,4433
|
|
|
|
14
|
Trạm y tế phường Quảng Thắng
|
UBND phường Quảng
Thắng
|
Phường Quảng Thắng
|
0,0925
|
0,0925
|
0,0925
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân
|
Công ty cổ phần
BĐS Xuân Thịnh
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
10,8714
|
9,7849
|
9,7849
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp cửa hàng xăng dầu Cán Khê
|
Công ty TNHH Kinh
doanh xăng dầu Thanh Thành Đạt
|
Xã Cán Khê
|
0,1051
|
0,0804
|
0,0804
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu Trường
Thắng
|
Công ty TNHH Trường
Thắng T&T
|
Xã Trường Minh
|
0,4839
|
0,4513
|
0,4513
|
|
|
|
|
* Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất, gia công may mặc, giày dép Minh
Khôi
|
Công ty Cổ phần Sản
xuất Tùng Phương - Nông Cống
|
Xã Minh Khôi
|
2,7365
|
2,5871
|
2,5871
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN THẠCH THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ Thạch Bình
|
Công ty TNHH
Thương mại Quang Trung 68
|
Xã Thạch Bình
|
0,4327
|
0,4327
|
|
0,4327
|
|
|
X
|
HUYỆN NHƯ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Hóa Quỳ
|
Công ty TNHH MTV Vận
Tải Toàn Thắng
|
Xã Hóa Quỳ
|
0,1157
|
0,0906
|
0,0906
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông xã Cát Vân đi xã Hóa Quỳ, huyện
Như Xuân
|
Ban quản lý dự án
đầu tư và xây dựng huyện Như Xuân
|
Các xã: Cát Vân,
Hóa Quỳ
|
7,15
|
0,2964
|
0,2964
|
|
|
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bảy Nón, thị trấn Yên Cát,
huyện Như Xuân
|
Ban quản lý dự án
đầu tư và xây dựng huyện Như Xuân
|
Yên Cát
|
1,1494
|
0,1208
|
0,1208
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Mài, xã Tân Bình, huyện
Như Xuân
|
Ban quản lý dự án
đầu tư và xây dựng huyện Như Xuân
|
Tân Bình
|
0,9913
|
0,2445
|
0,2445
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Tá Kéng, xã Tân Bình, huyện
Như Xuân
|
Ban quản lý dự án
đầu tư và xây dựng huyện
|
Tân Bình
|
0,6952
|
0,0948
|
0,0948
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non Thanh Sơn
|
Ban quản lý dự án
đầu tư và xây dựng huyện
|
Thanh Sơn
|
1,005
|
0,5624
|
0,4179
|
0,1445
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao thôn Đồng Chạng
|
UBND xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Sơn
|
0,1615
|
0,1537
|
0,1537
|
|
|
|
XI
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thọ Sơn để giải
phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng hàng
không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào cảng hàng không Thọ Xuân
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Xã Thọ Sơn
|
2,1982
|
1,3166
|
1,3166
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Điểm dân cư thôn 6, xã Khuyến
Nông, huyện Triệu Sơn
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Xã Khuyến Nông
|
0,7365
|
0,478
|
0,478
|
|
|
|
3
|
Điểm xen cư Đa Thoàn, thôn 4, xã Thọ Vực
|
UBND xã Thọ Vực
|
Xã Thọ Vực
|
0,0938
|
0,0735
|
0,0735
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ nhà máy giầy Adiana xã Thọ Dân đến đường
vào xã Thọ Ngọc, huyện Triệu Sơn
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Các xã: Thọ Ngọc,
Thọ Dân
|
1,0362
|
0,977
|
0,977
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và một số
hạng mục phụ trợ Trường THPT Triệu Sơn 4, huyện Triệu Sơn
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Xã Thọ Dân
|
0,1775
|
0,1239
|
0,1239
|
|
|
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di chuyển đoạn kênh tưới C6 và tuyến kênh tiêu
phía Tây Bắc phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Cụm công nghiệp Hợp Thắng
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Xã Hợp Thắng
|
0,4629
|
0,4013
|
0,4013
|
|
|
|
XII
|
HUYỆN NGA SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư Cầu Đá)
|
Ban quản lý dự án
ĐTXD huyện Nga Sơn
|
Xã Nga Giáp
|
1,9153
|
0,8148
|
0,8148
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở di tích lịch sử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba
Đình
|
Ban quản lý dự án ĐTXD
huyện Nga Sơn
|
Xã Ba Đình
|
1,5
|
0,0756
|
0,0756
|
|
|
|
XIII
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường giao thông Ngõ Phủ đoạn từ Quốc lộ
217 vào đến đường Ngõ Ngang (đường ông Khôn) tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc
|
UBND xã Minh Tân
|
Xã Minh Tân
|
0,2442
|
0,2431
|
0,2431
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Cao San, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Điểm dân cư Đồng Kẻ, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư khu phố 3 (phía sau Huyện ủy), thị trấn
Vĩnh Lộc
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
1,1867
|
0,895
|
0,895
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư thôn Tân Phúc, xã
Vĩnh Phúc
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Phúc
|
1,51
|
1,51
|
1,51
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Xóm Nam và thôn
Đông Thắng, xã Vĩnh Hùng
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Hùng
|
1,594
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen cư thôn 7 (Đồng Miên -
Bờ Cào), xã Vĩnh An
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh An
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 6
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn 11
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn 12
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa Đồng Lừ
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
* Đất cơ sở thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
khu thể thao thôn 3
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
2
|
Khu thể thao thôn 6
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
3
|
Khu thể thao thôn 11
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
4
|
Khu thể thao thôn 12
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Xà Vĩnh Thịnh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
5
|
Khu thể thao Đồng Lừ
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
XIV
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Thiệu Hóa
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
0,181
|
0,1399
|
0,1399
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điểm dân cư Đường Cái Trong, thôn Thành Thượng,
xã Thiệu Thành
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Thành
|
0,8373
|
0,7682
|
0,7682
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, khu tái định cư xã
Thiệu Trung
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Trung
|
3,0522
|
2,5465
|
2,5465
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu Đồng Ắc Te + Đồng
cầu, thôn Phú Lai, xã Thiệu Long
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Long
|
2,67
|
1,8954
|
1,8954
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ, xã Thiệu
Toán
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Toán
|
2,7006
|
2,234
|
2,234
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng, xã Thiệu
Thịnh
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Thịnh
|
1,6705
|
1,6281
|
1,6281
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cổ Đô (Phía Bắc Đường
tỉnh 502)
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
4,7259
|
3,6653
|
3,6653
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 506B đoạn từ nút
giao với QL45 đến nút giao với đường nối 3 quốc lộ (QL.45- QL.217 - QL.47) tại
xã Thiệu Ngọc
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
Thị trấn Thiệu Hóa
và các xã: Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Tiến, Thiệu Vũ, Thiệu Ngọc
|
13,4429
|
1,8919
|
1,8919
|
|
|
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu
Hóa
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa
|
Thị trấn Hậu Hiền
và các xã: Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Viên
|
8,23
|
8,2181
|
8,0427
|
0,1754
|
|
|
XV
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đại Từ (cạnh
Trường Mầm non) xã Đông Thịnh (giai đoạn 2)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Thịnh
|
0,5809
|
0,5225
|
0,5225
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng điểm xen cư nông thôn thôn Mai Chữ, xã
Đông Nam (giai đoạn 2)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Nam
|
4,1097
|
3,2184
|
3,2184
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn và chợ, xã Đông Tiến
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Tiến
|
5,4793
|
3,9235
|
3,9235
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa (giai
đoạn 2)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Hòa
|
4,4981
|
4,022
|
4,022
|
|
|
|
XVII
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ trung
tâm xã đi thôn Mết và thôn Rẻ xã Vân Am
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc
|
Xã Vân Am
|
0,76
|
0,1842
|
0,1819
|
0,0023
|
|
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tu sửa, nâng cấp đập Lau Thượng, xã Phùng Giáo
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
Xã Phùng Giáo
|
0,2677
|
0,1345
|
0,1316
|
0,0029
|
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Nán, xã Nguyệt Ấn
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
Xã Nguyệt Ấn
|
0,05
|
0,0317
|
0,0317
|
|
|
|
4
|
Hồ Cây Dừa, xã Minh Tiến
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
Xã Minh Tiến
|
0,2206
|
0,0981
|
0,0981
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM MÀ CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU
HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; TIẾP TỤC
THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích đất của
dự án
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất
|
LUA
|
Trong đó:
|
RPH
|
RDD
|
LUC
|
LUK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
8,8004
|
7,2751
|
7,2751
|
|
|
|
I
|
TP. THANH HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư ngoại đê
tả sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang, thành phố
Thanh Hóa.
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố Thanh Hóa
|
Xã Hoằng Quang
|
8,8004
|
7,2751
|
7,2751
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TỪ 02 VỤ TRỞ LÊN
(Theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTG
ngày 06/4/2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích đất của
dự án
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất
|
LUA
|
Trong đó
|
RPH
|
RDD
|
LUC
|
LUK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
75,71
|
62,55
|
62,55
|
|
|
|
I
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 500kV Thanh Hóa
|
Tổng Công ty Truyền
tải điện Quốc gia
|
Các xã: Thiệu Tiến,
Thiệu Phúc, Thiệu Viên, Thiệu Lý, Thiệu Trung và thị trấn Hậu Hiền, huyện Thiệu
Hóa
|
14,31
|
12,99
|
12,99
|
|
|
|
II
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế tạo thép hình
|
Công ty TNHH Sản
xuất và Xây dựng Phúc Thịnh
|
Thị trấn Hà Trung
|
11,8
|
11,39
|
11,39
|
|
|
|
III
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư đô thị số 02 tại xã Hoằng Đồng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Thương mại Địa Ốc Bình An
|
Các xã Hoằng Đồng;
Hoằng Thịnh
|
49,6
|
38,17
|
38,17
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ VI:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 4 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp huyện
|
Diện tích rừng
chuyển mục đích
|
Đối tượng rừng
|
RSX
|
RPH
|
RDD
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
21,48
|
21,48
|
|
|
1
|
Sân golf tại xã Quảng Nham, huyện Quảng Xương
|
Liên danh Công ty
cổ phần Biệt thự và khách sạn Biển Đông Phương và Công ty cổ phần phát triển
TN
|
Xã Quảng Nham
|
Huyện Quảng Xương
|
7,4
|
7,4
|
|
|
2
|
Trang trại chăn nuôi gà chất lượng cao tại xã Định
Thành
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư và Phát triển công nghệ Phú Thành
|
Xã Định Thành
|
Huyện Yên Định
|
0,8
|
0,8
|
|
|
3
|
Trang trại chăn nuôi gà đảm bảo an toàn sinh hoạt
chất lượng cao tại xã Cẩm Quý
|
Công ty TNHH Đầu
tư trang trại ST
|
Xã Cẩm Quý
|
Huyện Cẩm Thủy
|
3,166
|
3,166
|
|
|
4
|
Khai thác mỏ đất san lấp tại xã Hà Long
|
Công ty TNHH Xây dựng
và vận tải Bắc Sơn
|
Xã Hà Long
|
Huyện Hà Trung
|
0,94
|
0,94
|
|
|
5
|
Công trình quốc phòng
|
Lữ đoàn 72
|
Xã Xuân Lẹ
|
Huyện Thường Xuân
|
0,424
|
0,424
|
|
|
6
|
Nhà máy sản xuất ván tre OSB staBOO Thanh Hóa
|
Công ty Cổ phần
staBOO Thanh Hóa
|
Xã Thiết Ống
|
Huyện Bá Thước
|
8,75
|
8,75
|
|
|
Nghị quyết 547/NQ-HĐND chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/05/2024 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2024
225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|