|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 31/NQ-HĐND 2019 thông qua Danh mục công trình dự án thu hồi đất tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
31/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 11
tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020), của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 06 tháng 12
năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh
tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà
Giang và Báo cáo thẩm tra số: 46/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2019, của Ban
Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu
HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 50
công trình, dự án, trong đó:
a) Tổng diện tích thu hồi: 3.688.053 m2;
b) Tổng kinh phí bồi thường: 75.591 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị
quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng;
gồm 26 công trình, dự án với tổng diện tích là 272.932 m2; trong đó
diện tích đất trồng lúa: 230.929 m2; đất rừng phòng hộ 42.003 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị
quyết này).
Điều 2. Thông qua chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác để thực hiện 05 công trình, dự án với tổng diện tích rừng 110.370 m2.
Trong đó:
1. Diện tích rừng trồng phòng hộ 1.370 m2.
2. Diện tích rừng tự nhiên sản xuất: 48.140m2.
3. Diện tích rừng trồng sản xuất: 60.860 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Nghị
quyết này).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ
sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, sử dụng đất rừng sang mục đích khác đối với diện tích đất vượt
quá thẩm quyền của HĐND tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm
2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài Nguyên và Môi trường;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tỉnh; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng Phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất rừng Sản xuất (m2)
|
Diện tích đất khác còn lại (m2)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
|
Toàn tỉnh
|
|
3.688.053
|
350.653
|
42.003
|
1.505.019
|
1.790.379
|
75.591
|
2.100
|
5.901
|
67.590
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
40.000
|
-
|
40.000
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường lên trận địa pháo phòng không
|
P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
100
|
-
|
-
|
100
|
|
1
|
Dự án: Trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Đồng Văn
|
Thị trấn Đồng Văn
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
100
|
|
|
100
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
125.604
|
10.534
|
-
|
-
|
115.070
|
4.450
|
2.100
|
800
|
1.550
|
|
1
|
Xây dựng công viên cây xanh, thể dục thể thao huyện
Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
800
|
|
800
|
|
|
2
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Mèo Vạc năm 2020
|
Xã Cán Chu Phìn, xã Lũng Pù, xã Khâu Vai
|
234
|
34
|
|
|
200
|
50
|
|
|
50
|
|
3
|
Trụ sở làm việc chi cục Hải quan cửa khẩu Săm Pun
|
Xã Thượng Phùng
|
6.000
|
2.500
|
|
|
3.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Nhà văn hóa truyền thống dân tộc Lô Lô thôn Sảng Pả A
thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
500
|
500
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Yên Minh- Mậu Duệ-Mèo Vạc,
tỉnh Hà Giang
|
Địa phận huyện Mèo Vạc
|
55.870
|
|
|
|
55.870
|
750
|
750
|
|
|
|
Địa phận huyện Yên Minh
|
58.000
|
8.000
|
|
|
50.000
|
850
|
850
|
|
|
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
409.382
|
46.000
|
-
|
-
|
363.382
|
16.620
|
-
|
120
|
16.500
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa và mở rộng chợ gia súc xã Sủng Thải
|
xã Sủng Thải
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
50
|
|
50
|
|
|
2
|
Xây dựng chợ xã Du Già, huyện Yên Minh
|
xã Du Già
|
10.500
|
|
|
|
10.500
|
70
|
|
70
|
|
|
3
|
Khu đô thị hỗn hợp 1A, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư
1A)
|
TT. Yên Minh
|
74.000
|
36.000
|
|
|
38.000
|
6.000
|
|
|
6.000,0
|
|
4
|
Khu đô thị hỗn hợp 1B, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư
1B)
|
TT. Yên Minh
|
44.600
|
10.000
|
|
|
34.600
|
4.000
|
|
|
4.000,0
|
|
5
|
Thủy điện Nậm Lang
|
xã Ngọc Long, Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến
|
278.782
|
|
|
|
278.782
|
6.500
|
|
|
6.500,0
|
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
4960
|
-
|
-
|
|
4.960
|
451
|
-
|
451
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp thay máy và lắp đặt cột đường dây 0,4kV cấp điện
thôn Đầu Cầu I, xã Cán Tỷ và dự án bảo tồn Làng văn hóa Dân tộc Mông
|
xã Cán Tỷ
|
360
|
|
|
|
360
|
50,5
|
|
50,5
|
|
|
2
|
Xây dựng chợ gia súc xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ
|
xã Nghĩa Thuận
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
150
|
|
150
|
|
|
3
|
Xây dựng chợ gia súc xã Cao Mã Pờ, huyện Quản Bạ
|
xã Cao Mã Pờ
|
2.800
|
|
|
|
2.800
|
250
|
|
250
|
|
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
358
|
58
|
-
|
|
300
|
700
|
-
|
-
|
700
|
|
1
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Bắc Mê năm 2020
|
Xã Yên Định, xã Yên Phú
|
358
|
58
|
|
|
300
|
700
|
|
|
700
|
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
324.692
|
13.370
|
2.003
|
51.309
|
258.011
|
28.490
|
-
|
1.930
|
26.560
|
|
1
|
Chợ trung tâm xã
|
Xã Xín Chải
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
2
|
Mở rộng công viên Hồ cống đông
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
17.859,6
|
|
|
|
17.859,6
|
1.700,0
|
|
1.700,0
|
|
|
3
|
Dự án: “Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều
tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng đặc
dụng chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp
vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang” (bổ sung diện tích).
|
Xã Phong Quang, xã Phương Tiến
|
2003
|
|
2003
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Vị Xuyên năm 2020
|
Xã Quảng Ngần, Xã Trung Thành
|
92
|
20
|
|
|
72
|
60
|
|
|
60
|
'
|
5
|
Khu đô thị hỗn hợp Đông Bắc thị trấn Vị Xuyên, huyện
Vị Xuyên
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
186.000
|
|
|
|
186.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
6
|
Khai thác quặng sắt mỏ Nam Lương
|
Xã Thuận Hòa
|
113.197
|
11.888
|
|
51.309
|
50.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
7
|
Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Vị Xuyên
|
TT. Vị Xuyên
|
1901
|
|
|
|
1901
|
1500
|
|
|
1500
|
|
8
|
Chuyển mục đích để đấu giá đất khu trung tâm xã Kim
Linh
|
xã Kim Linh
|
1.500,0
|
1.462,0
|
|
|
38,0
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng trường tiểu học xã Trung Thành
|
xã Trung Thành
|
140,0
|
|
|
|
140
|
30
|
|
30
|
|
|
VIII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
1.248
|
150
|
-
|
-
|
1.098
|
450
|
-
|
300
|
150
|
|
1
|
Dự án: Nhà lợp học trường Mầm Non, xã Nậm Ty
|
Xã Nậm Ty
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
2
|
Dự án: Nhà lợp học trường Mần Non, xã Đản Ván
|
Xã Đản Ván
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
3
|
Dự án: Nhà bia ghi tên các anh hùng, liệt sỹ xã Pố
Lồ
|
Xã Pố Lồ
|
328
|
|
|
|
328
|
50
|
|
|
50
|
|
4
|
Dự án: Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế
khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2020 (TBA thôn Tà Đản, xã Pờ Ly Ngài
|
Xã Pờ Ly Ngài, huyện Hoàng Su Phì
|
320
|
150
|
|
|
170
|
100
|
|
|
100
|
|
IX
|
H.XÍN MẦN
|
|
110.714
|
6.345
|
-
|
14.000
|
90.369
|
3.540
|
-
|
200
|
3.340
|
|
1
|
Bãi rác thải SH xã Bản Ngò
|
Xã Bản Ngò
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
200
|
|
|
200
|
|
2
|
Sân thể thao bóng đá MINI xã Bản Ngò
|
Xã Bản Ngò
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
200
|
|
200
|
|
|
3
|
Mỏ Mica Nà Trì (hạng mục công trình phụ trợ)
|
Thôn Khâu Lầu - Nà trì
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
140
|
|
|
140
|
|
4
|
Thủy điện Nậm Ly 2
|
Xã Quảng Nguyên + Khuôn Lùng
|
84.214
|
6.345
|
|
|
77.869
|
3.000
|
|
|
3000
|
|
X
|
H. QUANG BÌNH
|
|
1.682.878
|
21.192
|
-
|
1.420.400
|
241.286
|
2.390
|
-
|
2.100
|
290
|
|
1
|
San ủi mặt bằng khu dân cư tổ 2, thị trấn Yên Bình
bám đường Trường Chinh và đường Trần Hưng Đạo để thực hiện đấu giá quyền sử
dụng đất ở (diện tích vùng phụ cận hạ tầng kỹ thuật đường Trường Chinh và đường
Trần Hưng Đạo)
|
Thị trấn Yên Bình
|
800
|
|
|
|
800
|
100
|
|
100
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Xuân Giang
|
xã Xuân Giang
|
10.614
|
10.614
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Thủy điện Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh + xã Tiên Nguyên
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
4
|
Cơ sở Tôn giáo: Linh Quang Tự
|
Thị trấn Yên Bình
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
200
|
|
|
200
|
|
5
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Quang Bình năm 2020
|
Xã Bằng lang, Xã Xuân Giang
|
88
|
28
|
|
|
60
|
20
|
|
|
20
|
|
6
|
Xuất tuyến đường dây 35kV lộ
375 E22.3, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh
Hà Giang
|
Xã Hương Sơn
|
500
|
150
|
|
|
350
|
20
|
|
|
20
|
|
7
|
Lòng hồ thủy điện Sông Chừng
|
Xã Tân Nam + Tiên Nguyên + thị trấn Yên Bình
|
1.623.576
|
|
|
1.420.400
|
203.176
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án: Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
36.000
|
2.300
|
|
|
33.700
|
|
|
|
|
|
XI
|
H. BẮC QUANG
|
|
987.017
|
253.004
|
-
|
19.310
|
714.703
|
18.400
|
-
|
-
|
18.400
|
|
1
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Bắc Quang năm 2020
|
Xã Vĩnh Hảo, Xã Quang Minh, Xã Vĩnh Phúc
|
242
|
172
|
|
|
70
|
50
|
|
|
50
|
|
2
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang
Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần năm 2019 (phần bổ sung)
|
Thị trấn Việt Quang
|
80
|
60
|
|
|
20
|
50
|
|
|
50
|
|
3
|
Cải tạo đường dây 110kV Bắc Quang - Khánh Hòa
|
TT. Việt Quang, xã Quang Minh, xã Hùng An, xã Vĩnh Hảo,
TT Vĩnh Tuy, Xã Đồng Yên
|
491.242
|
119.724
|
|
10.000
|
361.518
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
4
|
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Quang
|
Xã Hùng An, Xã Quang Minh, TT Việt Quang
|
319.198
|
44.446
|
|
9.160
|
265.592
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
5
|
Xuất tuyến đường dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính
cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh Hà Giang
|
Xã Vĩnh Hảo, xã Vĩnh Phúc, Xã Việt Hồng, TT Việt
Quang
|
868
|
215
|
|
150
|
503
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Thủy điện Tân Lập (bổ sung)
|
Xã Tân Lập
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
7
|
Khu đô thị An Bình
|
Xã Việt Vinh
|
152.000
|
65.000
|
|
|
87.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
8
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu thị trấn Vĩnh Tuy (Chuyển
mục đích)
|
Thôn Tân Lập, thị trấn Vĩnh Tuy
|
5.387
|
5.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Hùng An; Trạm chiết nạp khí
dầu mỏ hóa lỏng LPG (Chuyển mục đích)
|
Thôn Tân Hùng, xã Hùng An
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng
nhân dân)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thu hồi
đất
|
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
Phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất rừng
Sản xuất (m2)
|
Diện tích đất
khác còn lại (m2)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
|
Toàn tỉnh
|
|
1.031.465
|
230.929
|
42.003
|
60.619
|
697.914
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
40.000
|
-
|
40.000
|
|
-
|
|
1
|
Đường lên trận địa
pháo phòng không
|
P. Ngọc Hà, P. Trần
Phú, P. Minh Khai
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
II
|
H. MÈO VẠC
|
|
120.104
|
10.534
|
-
|
-
|
109.570
|
|
1
|
Nâng cao ổn định
lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2020
|
Xã Cán Chu Phìn,
xã Lũng Pù, xã Khâu Vai
|
234
|
34
|
|
|
200
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường Yên Minh- Mậu Duệ-Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
Địa phận huyện Mèo
Vạc
|
55.870
|
|
|
|
55.870
|
|
Địa phận huyện Yên
Minh
|
58.000
|
8.000
|
|
|
50.000
|
3
|
Trụ sở làm việc
chi cục Hải quan cửa khẩu Săm Pun
|
Xã Thượng Phùng
|
6.000
|
2.500
|
|
|
3.500
|
|
III
|
H. YÊN MINH
|
|
118.600
|
46.000
|
-
|
-
|
72.600
|
|
1
|
Khu đô thị hỗn hợp
1A, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư 1A)
|
TT. Yên Minh
|
74.000
|
36.000
|
|
|
38.000
|
|
2
|
Khu đô thị hỗn hợp
1B, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư 1B)
|
TT. Yên Minh
|
44.600
|
10.000
|
|
|
34.600
|
|
IV
|
H. BẮC MÊ
|
|
358
|
58
|
-
|
|
300
|
|
1
|
Nâng cao ổn định
lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Mê năm 2020
|
Xã Yên Định, xã
Yên Phú
|
358
|
58
|
|
|
300
|
|
V
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
116.792
|
13.370
|
2.003
|
51.309
|
50.110
|
|
1
|
Dự án: “Hệ
thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều tiết nước trung tâm xã Phong
Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng đặc dụng chống hạn hán, phát
triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh môi trường cho
xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang” (bổ sung
diện tích).
|
Xã Phong Quang, xã
Phương Tiến
|
2003
|
|
2003
|
|
|
|
2
|
Nâng cao ổn định
lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2020
|
Xã Quảng Ngần, Xã
Trung Thành
|
92
|
20
|
|
|
72
|
|
3
|
Khai thác quặng sắt
mỏ Nam Lương
|
Xã Thuận Hòa
|
113.197
|
11.888
|
|
51.309
|
50.000
|
|
4
|
Chuyển mục đích để
đấu giá đất khu trung tâm xã Kim Linh
|
xã Kim Linh
|
1.500,0
|
1.462,0
|
|
|
38,0
|
|
VI
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
320
|
150
|
-
|
-
|
170
|
|
1
|
Dự án: Nâng cao ổn
định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2020 (TBA thôn Tà
Đản, xã Pờ Ly Ngài)
|
Xã Pờ Ly Ngài, huyện
Hoàng Su Phì
|
320
|
150
|
|
|
170
|
|
VII
|
H. XÍN MẦN
|
|
84.214
|
6.345
|
-
|
-
|
77.869
|
|
1
|
Thủy điện Nậm Ly 2
|
Xã Quảng Nguyên +
Khuôn Lùng
|
84.214
|
6.345
|
|
|
77.869
|
|
VIII
|
H. QUANG BÌNH
|
|
55.302
|
21.192
|
-
|
-
|
34.110
|
|
1
|
Thủy điện Xuân
Minh
|
Xã Xuân Minh -1-
xã Tiên Nguyên
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cao ổn định
lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2020
|
Xã Bằng lang, Xã
Xuân Giang
|
88
|
28
|
|
|
60
|
|
3
|
Xuất tuyến đường dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính cấp
điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh Hà Giang
|
Xã Hương Sơn
|
500
|
150
|
|
|
350
|
|
4
|
Dự án: Khai thác mỏ
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn
Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
36.000
|
2.300
|
|
|
33.700
|
|
5
|
Trạm y tế xã Xuân
Giang
|
xã Xuân Giang
|
10.614
|
10.614
|
|
|
|
|
IX
|
H. BẮC QUANG
|
|
495.775
|
133.280
|
-
|
9.310
|
353.185
|
|
1
|
Nâng cao ổn định
lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Quang năm 2020
|
Xã Vĩnh Hảo, Xã
Quang Minh, Xã Vĩnh Phúc
|
242
|
172
|
|
|
70
|
|
2
|
Dự án: CQT trạm biến
áp khu vực Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần năm 2019
(phần bổ sung)
|
Thị trấn Việt Quang
|
80
|
60
|
|
|
20
|
|
3
|
Xuất tuyến 110kV
sau TBA 220kV Bắc Quang
|
Xã Hùng An, Xã
Quang Minh, TT Việt Quang
|
319.198
|
44.446
|
|
9.160
|
265.592
|
|
4
|
Xuất tuyến đường
dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang
Bình tỉnh Hà Giang
|
Xã Vĩnh Hảo, xã
Vĩnh Phúc, Xã Việt Hồng, TT Việt Quang
|
868
|
215
|
|
150
|
503
|
|
5
|
Thủy điện Tân Lập
(bổ sung)
|
Xã Tân Lập
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
6
|
Khu đô thị An Bình
|
Xã Việt Vinh
|
152.000
|
65.000
|
|
|
87.000
|
|
7
|
Cửa hàng bán lẻ
xăng dầu thị trấn Vĩnh Tuy (Chuyển mục đích)
|
Thôn Tân Lập, thị
trấn Vĩnh Tuy
|
5.387
|
5.387
|
|
|
|
|
8
|
Cửa hàng bán lẻ
xăng dầu xã Hùng An; Trạm chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (Chuyển mục
đích)
|
Thôn Tân Hùng, xã
Hùng An
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÌNH CHỦ TRƯƠNG
CHUYỂN ĐỔI RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên dự án. Công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Tổng diện tích
đất thu hồi (m2)
|
Tổng diện tích
đất có rừng chuyển đổi (m2)
|
Trong đó: Chia
ra các loại rừng
|
Ghi chú
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
1
|
Dự án thủy điện Cốc
Rế 2
|
Xã Ngán Chiên, Cốc
Rế huyện Xín Mần
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
Về đất đai đã được
thông qua tại NQ số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Dự án thủy điện
Sông chảy 6
|
Xã Ngán chiên, Cốc
rế, Tả Nhìu, Thèn Phàng, Cốc Pài, Nàn Ma, Bản Ngò huyện Xín Mần
|
|
10.860
|
|
|
|
10.860
|
Về đất đai đã được
thông qua tại Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016; Nghị quyết số 75/NQ-HĐND
ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh
|
3
|
Dự án thủy điện Suối
đỏ
|
Xã Chiến Phố, Bản
Phùng huyện Hoàng Su Phì
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
Về đất đai đã được
thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
4
|
Dự án thủy điện Bắc
Mê
|
Xã Yên Phong, Phú
Nam huyện Bắc Mê
|
|
48.140
|
|
|
48.140
|
|
Có VB số
1222/TTg-NN ngày 14/9/2018 của Chính phủ cho phép CĐR tự nhiên. Về đất đai đã
được thông qua tại Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh;
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh,
|
5
|
CT Xử lý các vị
trí tiềm ẩn TNGT trên QL 4C
|
Xã Na Khê huyện
Yên Minh
|
|
1.370
|
|
1.370
|
|
|
Về đất đai đã được
thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019. Quyết định số
200/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh v/v phân bổ chi tiết nguồn kinh phí
sự nghiệp giao thông năm 2019; Quyết định số 1604/QĐ-TCDBVN ngày 22/5/2019
v/v phê duyệt báo cáo KTKT.
|
|
|
Tổng cộng
|
|
110.370
|
0
|
1.370
|
48.140
|
60.860
|
|
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|