Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 285/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Thanh Hóa
Số hiệu:
285/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành:
13/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
285/NQ-HĐND
Thanh
Hóa, ngày 13 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
s ố 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s ố
01/2017 /NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s ố 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; s ố
83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ: s ố 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về
việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm
nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; s ố 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp
thuận chuyển mục đích sử dụng đất tr ồng lúa nước từ
02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu
nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm
về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuy ển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy
quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đ ồng
nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Qu ốc
hội kh óa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31
tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
s ố 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s ố 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/ QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc đ ính chính Thông tư số 09/202 1/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày
28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá đợt 2, năm 2022; Báo cáo số 358/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nh ân dân tỉnh thẩm
tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm
2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm
2022, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận thu hồi đất của 93 công
trình, dự án, với diện tích 260,4504 ha.
(Chi
tiết c ó Phụ lục I kèm
theo)
2. Chấp thuận thu hồi đất của 2 công
trình, dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất nhưng đã quá thời hạn 3 năm
mà chưa thực hiện, với diện tích 1,53 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục II kèm theo)
3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
lúa để thực hiện 35 công trình, dự án, với diện tích 62,2877 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục III kèm theo)
4. Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng của 3 công trình, dự án, với diện tích rừng sản xuất phải
chuyển mục đích sử dụng là 16,28 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục IV kèm theo)
5. Thống nhất điều chỉnh địa điểm, địa
danh của dự án “Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc” tại hàng 48, cột 5, Mục
II, Phụ lục số 1 kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1,
năm 2022 từ “xã Ninh Khang” thành “xã Vĩnh Thịnh”. Các nội dung khác của dự án
giữ nguyên như Nghị quyết số 241/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này,
tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật,
đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hộ i đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13
tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Đ i ều 2,
Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ t ỉ nh và các đoàn thể cấp t ỉ nh;
- VP: Tỉnh ủ y, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 2 85/N Q-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nh ân dân t ỉnh)
TT
Hạng
mục
Địa điểm (đến cấp
xã)
Cấ p huyện
Diện
tích đ ất c ần thu h ồi (ha)
1
2
3
4
5
Tổng
cộng:
260,4504
I
Khu dân cư đô thị
93,4551
1
Khu dân cư phía Đông Nam Thị trấn Phong Sơn
Thị
trấn Phong Sơn
Huyện
Cẩm Thu ỷ
19,41
2
K hu dân cư 47
n ắn (OM-27) (nay l à: Hạ tầng khu
dân c ư mới phía Tây Nam Quốc lộ 47, Thị tr ấn R ừng Thông, huyện Đông Sơn)
Thị
tr ấn Rừng Thông
Huyện
Đông Sơn
1,9299
3
Khu d ân cư mới
Đồng Nhưng (nay là: H ạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị
tr ấn Rừng Thông, x ã Đông Tiến, huyện
Đông Sơn Khu C)
Th ị tr ấn Rừng Thông
Huyện
Đông Sơn
5,376
4
Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu D)
(nay là: H ạ tầng Khu d ân cư Đồng
Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, x ã Đông Tiến, huyện Đ ông Sơn Khu D)
Thị
tr ấn Rừng Thông
Huyện
Đông S ơn
0,797
5
Khu d ân cư Cao
Nguyên, Thị trấn Ngọc Lặc
Th ị tr ấn Ngọc Lặc
Huyện
N gọc Lặc
25,9475
6
Hạ tầng k ỹ thuậ t
khu dân cư Dọc Tran, tổ d ân cư phố Phong Mỹ
Thị
tr ấn Yên Lâm
Huy ện Yên Đ ịnh
0,5357
7
Khu đô thị mới
B ắc Sông Tống, x ã Quang Trung, thị x ã B ỉm S ơn, t ỉnh Thanh Hóa
Xã
Quang Trung
Thị xã B ỉm Sơn
34,929
8
Khu dân cư mới Na m Th ị trấn Nông Cống (CL-I)
Thị
trấn Nông Cống
Huyện
Nông Cống
0,86
9
Khu dân cư m ới
Nam Thị trấn Nông Cống (CL-H)
Thị
trấn N ông Cốn g
Huyện
Nông Cốn g
1,33
10
Khu dân cư mới Nam Thị tr ấn Nông Cống (CL-G)
Thị
trấn Nông Cống
Huyện
Nông Cống
1,34
11
Khu d ân c ư, t ái định cư thôn 1 Thống Nhất, phư ờng Quảng Vinh
Phư ờng Qu ảng Vinh
Th ành phố Sầm S ơn
1,0
II
Khu d ân cư nông thôn
82,4633
1
Dự án bố tr í,
s ắp x ếp ổn định
dân cư Po m ca th ảy, bản Xuân Sơn, x ã
Sơn Điện
Xã Sơn
Điện
Huyện
Quan Sơn
2,6835
2
Dự án bố tr í,
s ắp xếp ổn định d ân cư Bản Yên, xã Mường Min
Xã
Mường Min
Huyện
Quan Sơn
4,8069
3
Đi ểm dân cư t ại Đồng N gổ Thôn Triệu Xá 1 (s ửa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng N gổ,
x ã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, t ỉnh
Thanh Hóa)
Xã Đông
Tiến
Huyện
Đôn g Sơn
2,0
4
Đi ểm dân cư xã
Đông Thịnh c ạnh đường nối t ỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đ ông Sơn (sửa l ại là: H ạ tầng đi ểm dân cư x ã
Đông Thịnh, c ạnh đường n ối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường
giao thông n ối TL517 đi bệnh viện
huyện Đông Sơn (Giai đo ạn 2)
Xã
Đông Thịnh
Huyện
Đôn g Sơn
1,79
5
Điểm dân c ư giáp
đường giáp Phú Anh - C ầu Vạn (s ửa l ại là: H ạ tầng điểm dân
cư nông thôn x ã Đ ông H òa, huyện Đông Sơn)
Xã
Đông Hoà
Huyện
Đ ông Sơn
1,89
6
Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới,
thôn Thành Huy, thôn Hòa B ình, xã Đông Ninh (sửa l ại là: H ạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Th ế
Giới, thôn Th ành Huy, thôn Hòa B ình, x ã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, t ỉnh Thanh Hóa)
X ã Đ ông Ninh
Huyện
Đông Sơn
4,28
7
Điểm dân c ư đồng
N á thôn Văn Bắc (sửa l ại l à: H ạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn B ắc, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, t ỉnh Thanh H óa)
Xã
Đông V ăn
Huyện
Đôn g Sơn
1,98
8
Đi ểm dân cư
giáo ch ùa Th ạch Khê (s ửa l ại l à: H ạ tầng điểm dân cư nông thôn giáp chúa Thạch Khê, xã Đông Kh ê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
X ã Đông Kh ê
Huyện
Đông Sơn
2,7
9
Khu dân cư thôn Bồng, x ã Lũng Niêm
Xã L ũng Niêm
Huyện
B á Thước
0,08
10
Khu dân cư số 02 thôn V èn, xã Ái Thượng
Xã Ái Thượng
Huyện
B á Thước
0,2
11
Khu dân cư thôn Đòn, xã L ương Nội
Xã
Lương Nội
Huy ện Bá Thước
0,38
12
Khu dân cư thôn
Giầ u C ả, x ã
Lương Ngo ại
Xã
Lương Ngo ại
Huyện
Bá Thước
0,7
13
Khu dân cư mới dọc tuy ến đường tỉnh 506B, đoạn từ
Thọ Lập - Xuân T ín, huy ện Thọ Xuân
Xã Thọ
L ập, xã Xuân T ín
Huy ện Thọ Xuân
11,99
14
Khu đô th ị
mới phía Nam QL 217B nối d ài, x ã Quang Trung, thị xã B ỉm Sơn
X ã Quang Trung
Thị
xã B ỉm Sơn
16,3126
15
Khu dân cư thôn Xuân Thượng
Xã
Thượng Ninh
Huyện
Như Xuân
4,4649
16
Khu dân cư thôn 8
Xã Xuân
Hoà
Huy ện Như Xuân
0,964
17
Khu dân cư trung tâm x ã C ầu Lộc
Xã Cầu
Lộc
Huyên
Hậu Lộc
1,702
18
Khu dịch vụ Thương m ại, dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Ti ến
X ã Minh Tâm
Huyện
Thiệu Hoá
8,7562
19
Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng
Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1)
Xã V ạn Hòa
Huyện
Nông Cống
3,0
20
Khu dân c ư khu
đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế L ợi (Giai đoạn 1)
Xã T ế
Lợi
Huyện
Nông Cống
2,2544
21
Tái định cư đường
Vạn Thiện - B ến En
Xã Vạn
Thiện
Huyện
Nông C ống
1,8778
Xã
Thăng Long
Huyện
Nông Cống
3,1775
22
Khu dân cư x ã
Trư ờng Sơn
Xã
Trường Sơn
Huyện
Nông Cống
2,5
23
Khu dân cư thôn
Quỳnh Tiền, xã Tượng Văn (Giai đoạn 1)
Xã
Tượng Văn
Huyện
Nông Cống
1,9735
III
Dự án
trụ s ở c ơ quan
0,35
1
Dự án M ở rộng
công s ở xã Vĩnh Tiến
Xã Vĩnh
Tiến
Huyện
Vĩnh Lộc
0,35
IV
Dự án c ông trình thủy lợi
8 ,6
1
Xây dựng trạm b ơm tưới, tiêu thôn Đa Ngọc
Xã
Yên Phú
Huyện
Yên Định
1,0
2
Nâng c ấp, tu b ổ các đoạn xung yếu tuyến đ ê sông tiêu thuỷ, huyện Thọ Xuân
Thị
trấn Thọ Xuân, x ã Xuân Trư ờng, x ã Xuân Giang, xã Xuân Sinh
Huyện
Thọ Xuân
4,0
3
S ửa chữa, nâng
cấp cống tiêu Minh Châu vị tr í K6+ 884
thuộc tuyến đê t ả sông Yên, x ã Minh
Nghĩa, huyện Nông Cống
X ã
Minh Nghĩa
Huyện
Nông Cống
1,16
4
S ửa ch ữa, nâng c ấp tuyến đ ê t ả sông Yên đo ạn t ừ Km3+770
-K m4+662 thuộc địa phận Thị tr ấn
Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
Thị
tr ấn Nông Cống
Huyện
Nông Cống
1 ,28
5
S ửa ch ữa, kh ắc phục sạt lở bờ hữu sông Yên (K0+00 - K 01+550) thuộc địa phận Th ị trấn Nông Cống Nông Cống,
huyện Nông Cống
Thị
trấn Nông Cống
Huyện
Nông Cống
1,16
V
C ông
trình giao thông
59,6273
1
Đường nối Quốc lộ 45 (MB Đồng Ngổ)
đi Triệu Xá 2, x ã Đông Tiến, huyện Đông Sơn
Xã
Đông Tiến
Huyện
Đôn g Sơn
0,409
2
Tuyến từ c ống
Đồng N ga đi ngã 3 Hoa Chun g, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn
Xã
Đông Quang
Huyện
Đôn g Sơn
0,24
3
Tuyến đường Quốc
lộ 45 cũ đến khu M ả Tổ xã Đ ông Tiến,
huyện Đông Sơn, t ỉnh Thanh Hóa
X ã
Đông Tiến
Huyện
Đông Sơn
0,2
4
Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt b ằng đối diện c ông ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, t ỉnh Thanh H óa
Xã Đông
Tiến
Huyện
Đôn g Sơn
0,15
5
Nâng c ấp c ải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Học Thượng
đến khu kinh tế tập trung thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Xã
Đông Hoàn g
Huyện
Đông Sơn
0,16
6
Đường Thống Nh ất (kết nối đường thống nhất hiện trạng với đường trục ch ính đô thị) Thị trấn Rừng Thông, huyện Đ ông Sơn
Thị
tr ấn Rừng Thông
Huyện
Đông Sơn
0,2
7
Đường giao thông phục vụ CN và sản
xuất (đoạn t ừ đường trục ch ính xã
Đông Phú đền núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, t ỉnh Thanh Hóa
Xã
Đông Ph ú
Huyện
Đ ông Sơn
6,72
8
Nâng c ấp c ải tạo tuy ến đường từ trường
mầm non đi nh à văn hóa thôn Học Thượn g đến đường t ỉnh lộ 515B, xã
Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, t ỉnh Thanh Hóa
X ã
Đông Hoàng
Huyện
Đông Sơn
1,1
9
Đường n ối Quốc
lộ 47 n ắn - xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn t ừ x ã Đông H òa - Cầu Vạn, xã
Đông Ninh
Xã
Đông Hòa, Đông Ninh
Huyện
Đông Sơn
4,327
10
Tuyến đường tứ nh à văn hóa thôn Ph ú Ch ấn đến
cầu Phú Ch ấn, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, t ỉnh Thanh Hóa
Xã
Đông Ninh
Huyện
Đông Sơn
0,456
11
Nâng cấp , c ải tạo đường giao thông t ừ c ổng ch ào Chiều Thượng đi Hoàn g V ăn xã Đông Phú, huyện
Đông Sơn
Xã
Đông Phú
Huyện
Đông Sơn
1,661
12
Nâng c ấp, c ải tạo đường giao thông từ trục ch ính xã Đ ồng Phú đi Bái Vượng
Hoàng Thịnh xã Đ ông Phú, huyện Đông Sơn (Qua trư ờng TH, THCS Đông Phú)
Xã
Đông Ph ú
Huyện
Đ ông Sơn
0,193
13
Đường giao thông t ừ cầu làng Bái (thôn Ch ính B ình) đi đê Sông Hoàng, xã Đ ông
H òa, huyện Đông Sơn
Xã
Đông Hòa
Huyện
Đông Sơn
0,873
14
Mở rộng và m ở mới
tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi V ăn Đo ài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài kho ảng
1km (tên mới: N âng cấp, mở rộng tuyến đường
trục ng ã tư Văn Trung đi V ăn Đoài,
xã Đông Văn, huyện Đông Sơn)
Xã
Đông V ăn
Huyện
Đông Sơn
1,33
15
M ở mới tuyến
đường t ừ t ỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông
V ăn (Đư ờng n ối
xã Đông Văn với dự án đường BT huyện Đông Sơn)
Xã
Đông Thịnh, Thị trấn Rừng Thông
Huyện
Đông Sơn
3,32
16
Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh t ừ Quốc lộ 45 đi xã Định Tăng, huyện Yên Đ ịnh, hạng mục ho àn tr ả đường phục vụ thi công
Xã Định
Tăng, Thị tr ấn Quán L ào
Huyện
Yên Định
2,94
17
C ải tạo nâng cấp
đường Thanh Niên ( đoạn t ừ chân núi
Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân), thành phố S ầm Sơn
Phường
Trường Sơn, Phư ờng B ắc Sơn, Phư ờng Trung S ơn
Thành
phố Sầm Sơn
1,5
18
S ửa chữa, nâng
c ấp tuyến đường giao thông t ừ xã Điền
Quang đi x ã Điền Hạ, huyện Bá Thước
X ã
Điền Quang, Xã Điền H ạ
Huyện
Bá Thước
1,024
19
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng, điểm đầu tiếp
giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp
giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại xã Xuân Cao huyện Thường Xuân
Xã
Xuân Ph ú
Huyện
Thọ Xuân
1,8
20
M ở rộng đường giao thông, rãnh thoát nước t ừ UBND x ã đến đườ ng Hồ Chí
Minh
Xã
Xuân Phú
Huyện
Thọ Xuân
0,08
21
Đường giao thông Phượng Nghi - C án Khê
Xã Phượng
Nghi, Cán Khê
Huyện
Như Thanh
4,9
22
Hạ tầng (đường giao thông và k è
suối) MBQH khu xen cư thôn Ngọc Lan, nay là phố Tran, Th ị tr ấn Ngọc Lặc
Th ị
trấn Ngọc Lặc
Huyện
Ngọc Lặc
0,3663
23
Mở mới tuyến đ ường giao thông từ UBND x ã Đông Thanh đến đường gom cao tốc xã Đông Thanh
Xã Đ ông Thanh
Huyện
Đông Sơn
1,5999
24
Đường giao thông b ản Khương đi b ản bất xã Nam Động, huyện Quan Hoá
Xã Nam
Động
Huyện
Quan Hoá
2,0
25
Đường giao thông từ trung tâm huyện
H à Trung đến trung tâm thị xã B ỉm Sơn (Đo ạn qua Thị tr ấn Hà
Trung)
Th ị
trấn Hà Trung
Huyện
Hà Trung
1,1268
26
Cải t ạo, nâng
cấp các công tr ình thiết yếu đo ạn H à
Nội - Vinh, tuyến đường s ắt
Thị
trấn Hà Trung
Huyện
Hà Trung
0,56
27
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị
Xuân Lai giai đoạn 2 x ã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (ph ần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai)
Xã
Xuân Lai, x ã Xuân Minh
Huyện
Thọ Xuân
4,0
28
Đường giao thông từ trung tâm x ã
Triệu Lộc đi nh à máy may NY Hoa Việt, xã Triệu
Lộc
Xã Triệu
Lộc
Huyện
Hậu Lộc
0,8
29
Đ ường vào cụm
c ông nghiệp Vạn H à tại x ã Thiệu Phú
Xã
Thiệu Phú
Huyện
Thiệu Hoá
1,0
30
Đư ờng giao th ông khu thể dục - thể thao huyện Nông Cống
Thị
tr ấn Nông Cống
Huyện
Nông Cống
2,98
31
Đường Vạn Thiện đi Bến En
Xã Vạn
Thiện, x ã T hăng Long
Huyện
Nông C ống
7,9
32
Đầu tư xây d ựng
cầu N gọc L ẫm 2, x ã Trư ờng Giang, huyện Nôn g Cốn g
Xã
Trư ờn g Giang
Huyện
Nông Cống
3,02
33
Dự án cải t ạo,
nâng cấp các công trình thiết y ếu
đo ạn H à Nội - Vinh,
tuyến đường s ắt H à Nội -TP. Hồ Chí
Minh
Xã
Hoàng Giang
Huyện
Nôn g Cống
0,6958
VI
Dự án công tr ình Giáo dục và Đào t ạo
4,0182
1
M ở rộng Trư ờng Tiểu học Lâm Ph ú
Xã
Lâm Phú
Huyện
Lang Ch ánh
0,1702
2
Xây dựng mới Trường tiểu học Tam
Thanh
Xã
Tam Thanh
Huyện
Quan Sơn
0,6
3
Xây dựng mới Trư ờng Tiểu học C ảnh N ảng
Th ị tr ấn C ảnh Nảng
Huyện
Bá Thước
0, 758
4
Xây dựng mới nh à hiệu bộ và mở rộng khuôn viên trường m ầm non thị tr ấn Nga Sơn
Thị
trấn N ga Sơn
Huyện
Nga Sơn
0.3
5
Xây d ựng mới
Trư ờng tiểu học Thị tr ấn 1 v à
trường THCS thị t rấn N ga Sơn , huyện N ga Sơn
Thị
tr ấn N ga Sơn
Huyện
Nga Sơn
2,0
6
Mở rộng trường THCS dân tộc Nội Trú
huyện Thường Xuân
Thị
trấn T hường Xuân
Huyện
Thư ờng Xuân
0,05
7
Trư ờng Tiểu học
v à Trung học cơ sở Phùng Minh, xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc
Xã
Phùng Minh
Huyện
Ngọc Lặc
0,14
VII
Dự án công tr ình Năng lượng
2,64 08
1
Tuyến đường d ây
trung áp v à TBA bán Húng xã Giao Thiện
Xã
Giao Thi ện
Huyện
Lang Chánh
0,037
2
Dự án Đường dây 1 10kV từ TBA 220kV B ỉm Sơn-
Nga Sơn
Xã Quang
Trung; phư ờng Bắc Sơn
thị
xã B ỉm Sơn
0,5
3
Dự án Đ ường
dây 220kV Tr ạm c ắt Nậm Sum - Nông Cống
X ã
Xuân Khang, Mậu Lâm, Ph ú Nhuận
Huyện
Như Thanh
1,611
4
Đường dây v à
Tr ạm biến áp 110kV Đôn g Sơn
X ã Đông Hoàng, x ã Đông Khê
Huyện
Đ ông Sơn
0,4928
VIII
Dự án cơ sở tôn giáo
1,0098
1
M ở r ộng giáo xứ Tam Linh
X ã Nga Th ắng
Huyện
Nga Sơn
0,29992
2
M ở rộng nh à
thờ Giáo xứ Vĩnh Thiện
Xã
Nga Liên
Huyện
Nga Sơn
0,70986
IX
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,3
1
Mở rộng Nghĩa địa thôn C ẩm B ảo, xã Vĩnh
Long
Xã
Vĩnh Long
Huyện
Vĩnh Lộc
0,3
X
Đất công trình văn hoá, thể dục thể thao
5,1396
1
X ây dựng, tôn
tạo, phục hồi nhà phủ Mường Khoòn g, xã C ổ L ũng, huyện Bá Thước
Xã Cổ
Lũng
Huyện
Bá Thước
0,3
2
Dự án đầu tư xây
dựng công tr ình Trung tâm th ể thao x ã Qu ản g Hùng, thành phố Sầm Sơn
X ã Qu ảng Hùng
Thành
phố Sầm Sơn
1,2046
3
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 7, thị tr ấn N ưa, huyện
Triệu Sơn
Thị
trấn Nưa
Huyện
Triệu Sơn
0,765
4
Khu th ể dục , th ể thao huyện Nông Cống
Thị
tr ấn Nông Cống
Huy ện Nông Cống
2,87
XI
Dự án đất Khu Công ng hiệp, Cụm công nghiệp
0,5822
1
Nhà xư ởng sản
xuất, gia công vật liệu xây dựng nội thất, ngoại thất công tr ình
Khu
Công nghiệp Đình Hươn g - Tây Bắc Ga, ph ường Đông Thọ
Th ành phố Thanh Hóa
0,5822
XII
Đất bãi xử lý rác thải
2,28
1
Bài tập kết rác tạm tại xã Qu ảng Minh
Xã
Qu ảng Minh
Th ành phố Sầm Sơn
2,28
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT QUÁ 03
NĂM ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Hạng
mục
Địa
điểm (đến cấp xã)
Cấp
huyện
Diện
tích cần thu hồi (ha)
1
2
3
4
5
Tổng
cộng:
1.53
I
Khu dân cư đô thị
0.64
1
Khu dân cư Nam Đồng N ẫn 1
Thị
trấn Triệu Sơn
Huyện
Triệu Sơn
0.64
II
Dự án đất Khu công nghiệp
0.89
2
Nhà máy sản xuất, chế biến nông sản
xuất khẩu Thiên Tân
Khu
Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ
Thành
phố Thanh Hóa
0.89
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của
Hội đ ồng nhân dân t ỉnh)
TT
Công
trình, dự án
Chủ đầu tư
Địa
điểm (đến c ấp x ã)
Cấ p huy ện
Diện
tích chuyển mục đích (ha)
Được
chuy ển mục đích từ các
loại đất (ha)
LUA
RPH
HDD
Các
loại đất còn l ại
1
2
3
4
5
6 =7+8+9
7
8
9
10
T ổng cộng
81,2305
62,2877
18,9429
I
Đấ t quốc phòng
8,2645
5,0372
3,2273
1
Trường b ắn,
thao trư ờng huấn luyện cho lực lượng
vũ trang huyện Cầm Thủy
Bộ
chỉ huy qu ân s ự t ỉnh
Xã Cẩm B ình
Huyện
Cẩm Thu ỷ
8,2645
5,0372
3,2273
II
Đất an ninh
2,6726
2,5906
0,0820
1
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Phong Sơn
Công
an t ỉnh Thanh Hoá
Thị
trấn Phong Sơn
Huyện
C ẩm Thu ỷ
0,18
0,18
2
Cơ s ở làm việc
Công an huyện C ẩm Thu ỷ
Công
an t ỉnh Thanh Hoá
Thị
trấn Phong Sơn
Huyện
C ẩm Thu ỷ
2,4926
2,4106
0.082
III
Khu dân cư n ông thôn
15,4449
11,8665
3,5784
1
Khu tái định cư v à dân cư mới xã Hà Long
UBND
huyện Hà Trung
Xã
Hà Long
Huyện
Hà Trung
5,0537
4,359 8
0,69392
2
Khu tái định
cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
UBND
huyện Hà Trun g
Xã
Hà Lĩnh
Huyện
H à Trung
6,5516
5,2308
1,3208
3
Hạ t ầng kỹ thuật
khu dân cư thôn 8, xã Ho ằng Thành (Mặt bằng 11)
Ban
quản lý dự án đầu tư xây d ựn g huyện
Ho ằng Hóa
Xã Hoằng Thành
Huyện
Ho ằng Hóa
1,3881
0,2666
1,1215
4
Mặt b ằng phân
lô đất ở tại xã Ho ằng Phong, huyện
Ho ằng Hóa (M ặt bằng số 77/MBQH-UBND
ngày 20/7/2021)
Ban
qu ản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ho ằng Hóa
Xã
Ho ằng Phong
Huyện
Ho ằng Hóa
0,6436
0,3657
0,2779
5
Mặt b ằng phân
lô đ ất ở tại xã Ho ằng Châu, huyện Hoằng Hóa (Mặt b ằng số
76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
Ban
quản lý dự án đầu tư xây d ựng huyện Ho ằng H óa
Xã
Ho ằng Châu
Huyện
Ho ằng Hóa
0,3879
0,3291
0,0588
6
Khu dân cư tái định cư đường bộ ven
biển
UBND
xã Hòa Lộc
Xã Hòa
Lộc
Huyện
Hậu Lộc
0,12
0,12
7
Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1
UBND
x ã Đa Lộc
Xã Đa
Lộc
Huyện
Hậu Lộc
1,3000
1,1945
0,1055
IV
Dự án, công trình thể thao
3,3009
2,1906
1,1102
I
Sân v ận động xã
Ho ằng Giang
UBND
xã Ho ằng Giang
Xã
Ho ằng Giang
Huyện
Ho ằng Hóa
0,9523
0,6601
0,2921
2
Sân vận động xã Ho ằng Y ến
UBND
xã Ho ằng Y ến
Xã
Ho ằng Y ến
Huyện
Ho ằng Hóa
1,0393
0,5347
0,5046
3
Sân th ể thao x ã Nga Yên
UBND
xã Nga Yên
Xã
Nga Y ên
Huy ện Nga Sơn
1,3093
0,99579
0,3135
V
Công tr ình gia o thông
29,8335
21,2554
8,5782
1
Dự án Xây dựng tuy ến đường t ừ QL 217b đi t ỉnh lộ 522b tránh khu di tích Lăng Miếu Triệu Tư ởng
UBND
x ã Hà Long
Xã H à Long
Huyện
Hà Trung
1,5715
1,3895
0,182
2
Đường giao thông k ết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh
508, huy ện H à Trung
UBND
huy ện Hà Trung
Xã Yến
Sơn; Th ị tr ấn H à Trung
Huyện
H à Trung
9,3448
7,6847
1,6601
3
Đường giao thông t ừ xã H à Tân đi xã Yên Dương
huy ện H à Trung
UBND
huyện Hà Trung
Xã
Hà T ân; xã Yên Dương
Huy ện Hà Trung
7,06
5,8526
1,2074
4
M ở mới tuyến đường QL47 đi QL45 (đường phía Nam) (Đư ờng giao
thông nối Quốc lộ 47 x ã Đông Anh, huyện Đông Sơn với Quốc
lộ 45 x ã Qu ảng Yên, huyện Qu ảng Xương (đoạn từ T ỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Qu ảng Yên, huyện Qu ảng
Xương)
UBND
huyện Đông Sơn
Xã Đông
Thịnh; xã Đông Yên; x ã Đ ông V ăn; xã Đông Phú; x ã Đ ông Nam
Huyện
Đôn g Sơn
9,3172
5,0285
4 ,28 87
5
Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn đường Văn Trung
đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1 km
(tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục n gã tư Văn Trung di Văn Đoài, xã Đông V ăn, huyện
Đông Sơn)
Ủy
ban nhân dân huyện Đông Sơn
Xã Đông
Văn
huyện
Đông Sơn
1,44
0,49
0,95
6
M ở mới tuyến
đường t ừ t ỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông
Văn (Đường nối x ã Đông Văn với dự án đường BT huyện Đông
Sơn)
Ủy
ban nhân dân huyện Đ ông Sơn
Xã Đông
Thịnh, Thị tr ấn R ừng
Thông
Huyện
Đôn g Sơn
1,1
0 ,81
0,29
VI
Công trình n ăng lượng
0,12
0,074
0,046
1
Nâng cao kh ả năng
truyền t ải đường dây 110KV TBA 220KV Nông Cống - TBA
220KV Nghi Sơn và nhánh rẽ t ỉnh Thanh Hóa
Tổng
Công ty Điện lực Miền B ắc
Xã Yên
Lạc
Huyện
Như Thanh
0,12
0,074
0,046
VII
Dịch vụ công cộng
0,379 8
0,3692
0,0107
1
Công viên mini xã Hoằng Châu
UBND
xã Hoằng Ch âu
Xã Hoằng Châu
Huyện
Hoằng Hóa
0,379 8
0,3692
0,0107
VIII
Đất cơ sở tôn giáo
1,0058
1,0
0,0058
1
Khôi phục và m ở rộng Chùa Sùng Long tại x ã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa
Ban
trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Hoằng Hóa
Xã Hoằng Trinh
Huyện
Hoằng H óa
1,0058
1,0
0,0058
IX
Dự án s ản xuất phi nông ng hiệp, thương mại - dịch vụ và sản xu ất chế bi ến nông lâm, thủy, h ải s ản tập trung
20,2085
17,9042
2,3043
1
Nh à máy s ản xuất thiết bị điện
C ông ty c ổ phần Ống nhựa Việt Nhật
Xã Hoằng Thịnh
Huyện
Hoằng Hóa
0,5
0,5
2
Nh à máy giày
Thường Xuân
C ông ty TNHH Giày Thường Xuân
X ã Xuân Dương
Huyện
Thường Xuân
5,0117
3,8385
1,1732
3
Nh à máy may
Thăng Thọ
C ông ty TNHH Thương mại d ịch vụ và sản xuất Phương
Linh
Xã
Thăng Thọ
Huyện
Nông Cống
2,0037
1,9301
0,0736
4
M ở rộng nh à
máy may xuất kh ẩu Vi etdaz
C ông ty C ổ phần May Vietdaz
Xã T ế
Thắng
Huyện
Nông C ống
3,3856
2,829 8
0,5559
5
Xư ởng s ản xu ất nhôm k ính và đo nội thất gia dụng
C ông ty Cổ phần Sun Việt
Xã Lộc
Sơn
Huyện
Hậu Lộc
1,5
1,4027
0 ,0973
6
Cửa h àng xăng
dầu Thiệu Ch ính
C ông ty Cổ ph ần thương mại
Quang Tu ấn
Xã Thiệu
Ch ính
Huyện
Thiệu Hóa
0 ,3296
0,3189
0 ,0107
7
Cửa h àng xăng
d ầu Dân Lý
Công
ty TNHH GOV OIL
Xã D ân Lý
Huyện
Triệu Sơn
0 ,2909
0 ,2909
8
Cửa h àng xăng
d ầu dịch vụ thương mại N gọc L ặc
Công
ty Cổ phần Xăng d ầu dầu khí Thanh
Hóa
Thị
trấn Ngọc Lặc
Huyện
N gọc L ặc
0,5913
0,58 8
0,0033
9
Khai thai thác m ỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thư ờng
Công
ty TNHH Tân Th ành 1
X ã
Vĩnh Th ịnh
Huyện
Vĩnh Lộc
0 ,1858
0,1858
10
Nh à máy sản xuất,
chế biến nông s ản xuất kh ẩu Thiên
Tân
Công
ty TNHH T-T
KCN
Đình Hương - Tây B ắc Ca, phường Đông Thọ
Thành
phố Thanh Hóa
0,89
0,7101
0,1799
11
Nh à máy sản xuất
vật l iệu xây dựng v à cấu kiện bê
tông đúc sẵn
Công
ty TNHH Thái Dương Thịnh
X ã H à Đông
Huyện
H à Trung
1,139
1,139
12
Cửa h àng xăng
dầu H à B ình
Công
ty TNHH Xây dựng v ận t ải Xuân Thanh
Xã H à B ình
Huyện
H à Trung
0,176
0,176
13
Bệnh viện Đa khoa Hải Tiến
Công
ty Cổ ph ần MEDIPHA
Xã Hoằng
Ngọc
Huyện
Ho ằng Hóa
2,4995
2,3451
0,1544
14
M ở rộng Nh à
xưởng sản xuất h àng may mặc xuất khẩu
C ông ty Cổ phần May BTM Thanh Hoá
X ã
Hoa Lộc
Huyện
Hậu Lộc
1,7054
1,6494
0,056
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-H ĐND ngày 13 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
Hạng
mục
Chủ
đầu tư
Địa
điểm xây dựng (đến cấp xã)
Cấp
huyện
Diện
tích rừng chuyển mục đích (ha)
Đối
tượng rừng (ha)
RSX
RPH
RDD
1
2
3
4
5
6
7
8
9
T ổng cộng:
16,28
16,28
1
Nhà máy gỗ Công ty TNHH Lee Wood tại
xã Thanh Tân, huyện N hư Thanh.
Công
ty TNHH Lee Wood
Xã
Thanh Tân
Huyện
Như Thanh
0,88
0,88
2
Dự án Khai thác mỏ đất làm vật liệu
san lấp thu hồi khoáng sản đi kèm (đá phong hóa).
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ
Vĩnh
Hưng
Huyện
Vĩnh Lộc
6,0
6,0
5
Trạm đập đá vôi, trạm đập đất sét,
bãi quay xe, bãi tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại D ương 1, 2
Công
ty Cổ phần Xi măng Đại Dương
Xã T ân Trường
Thị
xã Nghi Sơn
9,4
9,4
Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
3.317
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng