|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
06 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ
SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22. tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NQ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai.
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết bổ sung danh mục các dự án
thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 03
tháng 7 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
Tổng số dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế,
xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo quy định tại khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai là 37 dự án với tổng diện tích 90,69 ha, trong đó:
1) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 03 dự án với diện tích 4,04 ha.
2) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên
lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 23 dự án với diện
tích 56,12 ha.
3) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội,
nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng: 04 dự án với diện tích 3,65 ha.
4) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng: 06 dự án với diện tích 11,77 ha.
5) Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và
khai thác tận thu khoáng sản: 01 dự án với diện tích 15,11 ha.
(Có các biểu số
01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh diện tích của
11 dự án với diện tích tăng thêm là 113,05 ha và điều chỉnh địa điểm thực hiện
01 dự án đã có trong danh mục dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai năm 2013 được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại 07 Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh 741,17 ha, cụ thể
như sau:
1) Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Dự án khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành,
huyện Yên Sơn, diện tích tăng thêm 0,12 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 3,12
ha (có biểu số 09a kèm theo).
2) Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Dự án cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương, diện tích tăng thêm 3,21 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh
17,21 ha (có biểu số 09b kèm theo).
3) Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm
2021 của Hội đồng nhân tỉnh: Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên
Quang, diện tích tăng thêm1,60 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 16,60 ha (có
biểu số 09c kèm theo).
4) Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân tỉnh: Dự án quy hoạch xây dựng khu dịch vụ thương mại và
chỉnh trang tuyến đường quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang, diện tích
tăng thêm 1,24 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 2,02 ha (có biểu số 09d kèm
theo)
5) Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Tăng diện tích 03 dự án, với 103,650 ha và điều
chỉnh địa điểm thực hiện 01 dự án cụ thể:
a) Dự án cao tốc Tuyên Quang -
Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang, diện tích tăng thêm 98,64
ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 667,10 ha.
b) Dự án nhà máy khai thác và cung cấp nước sinh hoạt
cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và khu vực lân cận (đợt 1), diện tích
tăng thêm 1,20 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 3,70 ha.
c) Dự án quy hoạch khu dân cư, khu tái định cư tại
xã Lang Quán, huyện Yên Sơn (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà
Giang), diện tích tăng thêm 3,81 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 10,85 ha.
d) Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án xây dựng khu
xử lý chất thải (2,08 ha) từ xã Đà Vị sang xã Khâu Tinh, huyện Na Hang.
(có biểu số 09e
kèm theo)
6) Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Dự án quy hoạch, xây dựng khu dân cư - Tái định
cư xóm 16, xã Kim Phú (giai đoạn 2), diện tích tăng thêm 1,38 ha. Tổng diện
tích sau điều chỉnh 3,38 ha (có biểu số 09g kèm theo)
7) Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 03 dự án, diện tích tăng thêm 1,850
ha, cụ thể:
a) Dự án đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến
Quốc lộ 2D, diện tích tăng thêm 0,49 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 10,50
ha.
b) Dự án nghĩa trang thôn Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện
Yên Sơn, diện tích tăng thêm 1,30 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 2,05 ha.
c) Dự án mở rộng nghĩa trang cát táng tại xã Nhữ
Hán, huyện Yên Sơn, diện tích tăng thêm 0,06 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh
2,56 ha.
(Có biểu số 09h
kèm theo).
Điều 3. Đưa 04 dự án với diện
tích 1,853 ha ra khỏi danh mục dự án thực hiện thu hồi đất theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
tại 02 Nghị quyết:
1) Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 02 dự án với diện tích 1,40 ha.
a) Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ
đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, diện tích 0,65 ha.
b) Dự án Hồ thủy lợi Nà Thôm, xã Thanh Tương, huyện
Na Hang, diện tích 0,75 ha.
2) Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh: 02 dự án với diện tích 0,453 ha.
a) Dự án sửa chữa nâng cấp Chốt bảo vệ rừng thôn
Đông Đăm, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, diện tích 0,003 ha.
b) Đường giao thông đi khu Đông Đăm, thôn Bản Khẻ,
xã Thượng Nông, huyện Na Hang, diện tích 0,45 ha.
(Có biểu số 10a,
10b kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp
và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu
số 01
BIỂU
TỔNG HỢP
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
49
|
203,74
|
A
|
Dự án đề nghị bổ sung mới
|
37
|
90,69
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
4,04
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải.
|
23
|
56,12
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung
của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội,
nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
4
|
3,65
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
6
|
11,77
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân
tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản
|
1
|
15,11
|
B
|
Dự án đề nghị điều chỉnh, bổ sung diện tích
|
11
|
113,05
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
1,60
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
5
|
104,78
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
5
|
6,67
|
C
|
Điều chỉnh địa điểm thực hiện
|
1
|
2,08
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
2,08
|
Biểu
số 02
DANH
MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công trình, dự
án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân
sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
6,30
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
6,30
|
|
|
|
1
|
Đường dây và trạm biến áp 110kV Tuyên Quang 2, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
Tổ 7, phường Mỹ
Lâm
|
Văn bản số 3264/BCT-ĐL ngày 10/6/2022 của bộ Công
thương; Quyết định số 1906/QĐ- EVNNPC ngày 11/8/2022 của tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2022 cho
công ty Điện lực Tuyên Quang, để thực hiện dự án "Đường dây và TBA
110kV; Quyết định số 2564/QĐ-QK ngày 21/11/2011 của Bộ Tổng tham mưu quân đội
nhân dân Việt Nam; Văn bản số 5202/UBND-KT ngày 10/12/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh; Văn bản số 143/PCTQ-ĐT ngày 31/01/2023 của Tổng công ty Điện lực miền
Bắc
|
Quyết định số 1906/QĐ-EVNNPC ngày 11/8/2022 của tổng
công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD
năm 2022 cho công ty Điện lực Tuyên Quang, để thực hiện dự án "Đường dây
và TBA 110kV
|
2
|
Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Tuyên Quang 2
|
1
|
0,40
|
Xã Kim Phú
|
Quyết định số
58/QĐ-EVNNPC ngày 14/3/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc; Nghị quyết số
299/NQ-HĐTV ngày 02/8/2022 của Hội đồng thành viên EVNNPC.
|
Quyết định số
1993/QĐ-EVNPC ngày 22/8/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
0,40
|
Phường Mỹ Lâm
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông kết
nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
4,50
|
Thôn 11, xã Lưỡng
Vượng
|
Văn bản số
2839/UBND-ĐTXD của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v đầu tư xây dựng tuyến đường giao
thông để kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn 1)
|
Biểu
số 03
DANH
MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân
sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
9
|
29,15
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
2
|
4,02
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường Mầm non Đông Thọ 2 (Giai đoạn 2)
|
1
|
0,81
|
Xã Đông Thọ
|
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Xây
dựng trường Mầm non Đông Thọ 2 (Giai đoạn 2)
|
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện
Sơn Dương
|
2
|
Xây dựng một số hạng mục công trình thực hiện kế
hoạch phát triển một số sản phẩm du lịch Tân Trào giai đoạn 2021 - 2025
|
1
|
3,21
|
Thôn Tân Lập, xã
Tân Trào
|
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Xây
dựng một số hạng mục công trình thực hiện kế hoạch phát triển một số sản phẩm
du lịch Tân Trào giai đoạn 2021 - 2025
|
Quyết định số 1112/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của
UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022, bổ sung
công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện
Sơn Dương
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
5
|
9,76
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch
cho Cụm công nghiệp, nước sinh hoạt và nước phục vụ phát triển sản phẩm nông
nghiệp xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
3,90
|
Xã Phúc Ứng
|
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư
|
Vốn nhà đầu tư
|
2
|
Xây dựng các xuất tuyến 35Kv lộ 371, 373, 385 sau
TBA 110KV Sơn Nam
|
1
|
0,60
|
Xã Đại Phú
|
Quyết định số 604/QĐ-PCTQ ngày 10/4/2023 của Công
ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT xây dựng công
trình: Xây dựng các xuất tuyến 35Kv lộ 371, 373, 385 sau TBA 110KV Sơn Nam
|
Vốn nhà đầu tư
|
0,35
|
Xã Sơn Nam
|
3
|
CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Tam Đa, Động
Lợi, Sơn Nam, Đại Phú, Ninh Lai huyện Sơn Dương năm 2023
|
1
|
0,38
|
Xã Tam Đa
|
Quyết định số 1978/QĐ-PCTQ ngày 12/12/2022 của
công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt hồ sơ BCKTKT- ĐTXD công trình:
CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Tam Đa, Động Lợi, Sơn Nam, Đại Phú,
Ninh Lai huyện Sơn Dương năm 2023
|
Vốn nhà đầu tư
|
0,38
|
Xã Đông Lợi
|
0,40
|
Xã Sơn Nam
|
0,40
|
Xã Đại Phú
|
0,40
|
Xã Ninh Lai
|
4
|
CQT, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp
điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Minh Thanh, Phúc Ứng, Phú
Lương, Cấp Tiến huyện Sơn Dương năm 2024
|
1
|
0,25
|
Xã Minh Thanh
|
Quyết định số 725/QĐ-PCTQ ngày 27/4/2023 của công
ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công
trình
|
Vốn nhà đầu tư
|
0,25
|
Xã Phúc Ứng
|
0,25
|
Xã Phú Lương
|
0,25
|
Xã Cấp Tiến
|
5
|
CQT giảm bán kính cấp điện giảm tổn thất và cải thiện
chất lượng điện áp khu vực thị trấn Sơn Dương và các xã Đại Phú, Ninh Lai,
Vĩnh Lợi, Hào Phú, Tam Đa, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương, Thượng Ấm, Tân
Thanh, Hợp Hoà, Hợp Thành, Phúc ứng, Trường Sinh, huyện Sơn Dương năm 2024
|
1
|
0,27
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 730/QĐ-PCTQ ngày 27/4/2023 của Công
ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công
trình
|
Vốn nhà đầu tư
|
0,28
|
Xã Đại Phú
|
0,30
|
Xã Ninh Lai
|
0,28
|
Xã Vĩnh Lợi
|
0,31
|
Xã Hào Phú
|
0,29
|
Xã Tam Đa
|
0,22
|
Xã Đông Thọ
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
...
|
0
|
0,00
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,26
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố
Tân An, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,26
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND
huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND
huyện về việc phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 để
chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình: Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dự
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán,
nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
15,11
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ Cao lanh, Felspat bằng phương pháp lộ
thiên tại khu vực Bình Man, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
15,11
|
Xã Sơn Nam
|
Giấp phép số 207/GP-BTNMT ngày 30/10/2020 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND
tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư
|
Vốn nhà đầu tư
|
Biểu
số 04
DANH
MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách
Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
7
|
12,67
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
4
|
3,32
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết nối quốc lộ 2 với tổ dân phố
Đồng Lương
|
1
|
2,00
|
Thị trấn Yên Sơn
|
Nghị Quyêt số 93/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn
|
2
|
CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và
nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Yên Sơn và các xã Xuân Vân,
Trung Trực, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Hoàng Khai, Mỹ Bằng, Tân Tiến, Kiến Thiết,
Chiêu Yên, huyện Yên Sơn năm 2024
|
1
|
0,03
|
TT Yên Sơn
|
Quyết định số 729/QĐ -PCTQ, ngày 27/4/2023 của Công
ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt Phương án đầu tư xây dựng công
trình CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện
áp khu vực thị trấn Yên Sơn và các xã Xuân Vân, Trung Trực, Nhữ Hán, Nhữ Khê,
Hoàng Khai, Mỹ Bằng, Tân Tiến, Kiến Thiết, Chiêu Yên, Huyện Yên Sơn năm 2024
|
Vốn chủ đầu tư
|
0,61
|
Xuân Vân
|
0,05
|
Trung Trực
|
0,00
|
Nhữ Hán
|
0,01
|
Nhữ Khê
|
0,05
|
Hoàng Khai
|
0,36
|
Mỹ Bằng
|
0,03
|
Tân Tiến
|
0,00
|
Kiến Thiết
|
0,01
|
Chiêu Yên
|
0,05
|
Tiến Bộ
|
3
|
Sửa chữa chống sạt lở móng cột vị trí 115 (TK117)
Đường dây 220kV thủy điện Tuyên Quang- Tuyên Quang
|
1
|
0,04
|
Xã Chiêu Yên
|
Quyết định số 75/QĐ-PTC1-ĐTXD ngày 28/02/2023 của
Tổng công ty truyền tại điện quốc gia về việc phê duyệt phương án - Dự toán
Công trình: Sửa chữa chống sạt lở móng cột vi trí 115 (TK117) Đường dây 220kV
Thủy điện Tuyên Quang - Tuyên Quang, nguồn vốn: Sửa chữa lớn năm 2023; quyết
định số 561/QD- PTC1 ngày 16/3/2023 của Công ty truyền tải điện 1.
|
4
|
Đường dây điện 110KV Đấu nối cụm thủy điện sông
lô 8A và sông lô 8B vào hệ thống lưới điện quốc gia (bổ sung đoạn qua xã Tứ
Quận, huyện Yên Sơn)
|
1
|
0,08
|
Xã Tứ Quận
|
Quyết định số 3322/QĐ-BCT ngày 14/9/2018 của Bộ
Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung, quy hoạch phát triển điện lực
Tuyên Quang giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 quy hoạch phát triển hệ
thống điện 110kV; Văn bản số 196/UBND-CN ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Tuyên
Quang về thỏa thuận hướng tuyến đường dây đấu nối cụm thủy điện sông lô 8A,
8B vào hệ thống lưới điện Quốc gia
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0,85
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm xã Xuân Vân
|
1
|
0,85
|
Xã Xuân Vân
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND
huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương và vốn
ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu năm 2023, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
8,50
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã Nhữ Hán
|
1
|
3,50
|
Xã Nhữ Hán
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội
đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm
2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Xây dựng nhà máy sản xuất
gỗ Yên Sơn
|
1
|
5,00
|
Xã Phú Thịnh
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của
UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư
|
Vốn chủ đầu tư
|
Biểu
số 05
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách
Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
4,57
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
0,77
|
|
|
|
1
|
CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải
thiện chất lượng điện áp khu vực các xã Yên Phú, Minh Khương, Thái Sơn, Bình
Xa, Minh Hương, Huyện Hàm Yên năm 2024
|
1
|
0,12
|
Xã Yên Phú
|
Số 728/QĐ-PCTQ ngày 27/4/2023 của Tổng công ty điện
lực Miền Bắc, về việc phê duyệt Phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực các
xã Yên Phú, Minh Khương, Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương, Huyện Hàm Yên năm
2024
|
0,07
|
Xã Minh Khương
|
0,03
|
Xã Thái Sơn
|
0,05
|
Xã Bình Xa
|
0,05
|
Xã Minh Hương
|
2
|
CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải
thiện chất lượng điện áp khu vực các xã Yên Lâm, Yên Thuận, Thái Hòa, Thành
Long, Huyện Hàm Yên năm 2024
|
1
|
0,21
|
Xã Yên Lâm
|
Số 727/QĐ-PCTQ ngày 24/4/2023 của Tổng công ty điện
lực Miền bắc, về việc phê duyệt Phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực các
xã Yên Lâm,Yên Thuận, Thái Hòa, Thành Long, huyện Hàm Yên năm 2024
|
Xã Thành Long
|
3
|
Xây dựng mới cầu Minh Hương, xã Minh Hương
|
1
|
0,25
|
Xã Minh Hương
|
Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND
tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới cầu Minh Hương, xã Minh Hương
|
Quyết định số 597/QĐ-UBND về phê duyệt, điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2021, thực hiện dự án tổng
thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
2
|
2,30
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư để bố trí ổn định
dân cư đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng Tân, xã Yên lâm
|
1
|
2,00
|
Thôn Quảng Tân, xã
Yên Lâm
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc Phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế - xã
hội, xây dựng hệ thống chính trị ở vùng có đông đồng bào dân tộc Mông trên địa
bàn huyện Hàm Yên
|
2
|
Xây dựng bể bơi huyện Hàm Yên
|
1
|
0,30
|
TDP Tân Kỳ, thị trấn
Tân Yên
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của HĐND
huyện Hàm Yên
|
QĐ số 75/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện
Hàm Yên; QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND huyện Hàm Yên
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
1,50
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch và xây dựng điểm
dân cư thôn Tân Khoa và Tân Thành (trên trục đường Quốc lộ 02 Km 25+500), xã
Thái Hòa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
Thôn Tân Thành, xã
Thái Hoà
|
Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của
UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương
|
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Ủy
ban nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023
|
Biểu
số 06
DANH
MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân
sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
6,69
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
1
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Bưu điện trung tâm xã Tân An
|
1
|
0,02
|
Xã Tân An
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 269/QĐ-UBND ngày
9/7/2021 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Sân thể thao trung tâm xã Tân An, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên
Quang
|
Quyết định số 5559/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của
UBND huyện Chiêm Hóa
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
2
|
6,07
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ trung tâm xã đến thôn Nhân Lý
- thôn Bình Minh, xã Bình Nhân (kết nối với xã Kim Bình) huyện Chiêm Hoá
|
1
|
3,50
|
Xã Bình Nhân
|
Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của
UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh vốn chương trình MTQG PTKTXH vùng đồng
bào DTTS miền núi giai đoạn 2021-2024
|
Vốn chủ đầu tư
|
2,45
|
Xã Kim Bình
|
2
|
Công trình CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp
điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Tân Mỹ,
Phúc Thịnh, Vinh Quang, Hòa An, Xuân Quang, Trung Hòa, Kiên Đài, Trung Hà,
Yên Lập, Hà Lang, Hòa Phú, Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa năm 2024
|
1
|
0,03
|
Xã Tân Mỹ
|
Quyết định số 726/QĐ-PCTQ, ngày 27/4/2023 của
Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt Phương án đầu tư xây dựng công
trình CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện
áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Tân Mỹ, Phúc Thịnh, Vinh Quang, Hòa
An, Xuân Quang, Trung Hòa, Kiên Đài, Trung Hà, Yên Lập, Hà Lang, Hòa Phú, Yên
Nguyên, Huyện Chiêm Hóa năm 2024
|
Vốn chủ đầu tư
|
0,02
|
Xã Phúc Thịnh
|
0,04
|
Xã Vinh Quang
|
0,03
|
Xã Hòa An
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,60
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Đường vào
Tân Thịnh)
|
1
|
0,60
|
Xã Phúc Thịnh
|
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND
huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư
thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh), huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
UBND huyện cam kết vốn
|
Biểu
số 07
DANH
MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công trình
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân
sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
1,05
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; Công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
2
|
0,14
|
|
|
|
1
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khuôn
Thẳm, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa (diện tích đất của dự án nằm trên địa phận
thôn Bản Lai, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình)
|
1
|
0,04
|
Xã Phúc Sơn
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc
gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày
13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013-2020; Quyết định
số 1848/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2013 -2020; Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc
giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang (đợt
1).
|
2
|
Xây dựng mạch vòng lộ 377 sau TBA 110kV Na Hang với
lộ 372 E14.2 sau TBA 110kV Chiêm Hóa
|
1
|
0,10
|
Xã Phúc Sơn
|
Quyết định số 789/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng
công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình
ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
Quyết định số 789/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng
công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình
ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
-
|
-
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,91
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sắp xếp ổn định
khu dân cư tập trung thôn Phiêng Luông, xã Bình An
|
1
|
0,91
|
Xã Bình An
|
Quyết định 2133/QĐ-UBND ngày 04/12/2022 của UBND
huyện về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm
2022 vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và năm 2022.
|
Biểu
số 08
DANH
MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án,
công trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân
sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
30,26
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
4
|
29,76
|
|
|
|
1
|
Xây dựng bưu điện văn hoá xã Thanh Tương
|
1
|
0,02
|
Xã Thanh Tương
|
Văn bản số 2852/UBND-TNMT ngày 11/8/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc địa điểm quy hoạch xây dựng điểm Bưu điện
- Văn hóa xã tại các huyện Na Hang, Lâm Bình, Yên Sơn
|
Văn bản số 571/BĐTQ-TCHC ngày 18/3/2023 của Bưu
điện tỉnh Tuyên Quang về việc xây dựng điểm BĐ- VHX Thanh Tương, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Xây dựng tuyến đường thành
phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
25,24
|
Xã Đà Vị
|
Các nghị quyết: NQ số 38/NQ- HĐND ngày
07/12/2019; NQ số 24/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; NQ số 33/NQ-HĐND ngày 29/8/2022;
NQ số 23/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về Chủ trương đầu tư dự
án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang,
Tuyên Quang
|
Quyết định số 308a/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 về việc
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn
2021-2025 (lần 1).
|
3
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Sinh Long
kết nối với xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê Tỉnh Hà Giang (bổ sung diện tích)
|
1
|
2,30
|
Xã Sinh Long
|
Quyết định số 423/QĐ-UBDN ngày 30/6/2022 của UBND
tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương
trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng 2030
|
4
|
Xây dựng tuyến đường từ trung tâm xã Yên Hoa đến
thôn Hồng Ba xã Hồng Thái (Đoạn 1) Bổ sung diện tích
|
1
|
2,20
|
Xã Hồng Thái
|
Quyết định số 423/QĐ-UBDN ngày 30/6/2022 của UBND
tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương
trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng 2030
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sân vận động xã Khâu Tinh
|
1
|
0,50
|
Xã Khâu Tinh
|
Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 22/10/2022 về việc
phê duyệt và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022
|
Biểu
số 09a
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG ĐỐI VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 05/9/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
3,00
|
2,70
|
-
|
0,30
|
0,12
|
-
|
-
|
0,12
|
3,12
|
2,70
|
-
|
0,42
|
|
|
|
Dự án xây
dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân
cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy
sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
1
|
3,00
|
2,70
|
|
0,30
|
0,12
|
-
|
-
|
0,12
|
3,12
|
2,70
|
-
|
0,42
|
|
|
|
Khu dân cư thôn
Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
3,00
|
2,70
|
|
0,30
|
0,12
|
|
|
0,12
|
3,12
|
2,70
|
|
0,42
|
xã Lực Hành
|
Nghị Quyết số
37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của HĐND tỉnh và Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày
18/9/2020 của UBND tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất, đã phê duyệt
3ha trong đó 2,7ha đất lúa, 0,3ha đất khác. Nay bổ sung tăng thêm 0,12 ha loại
đất khác để phù hợp với Quy hoạch chi tiết xây dựng của dự án
|
Biểu
số 09b
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỐI VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 72/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
14,00
|
5,00
|
-
|
9,00
|
3,21
|
-3,69
|
-
|
6,90
|
17,21
|
1,31
|
-
|
15,90
|
|
|
|
Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
14,00
|
5,00
|
|
9,00
|
3,21
|
-3,69
|
|
6,90
|
17,21
|
1,31
|
|
15,90
|
|
|
|
Công trình cầu và
tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương
|
1
|
14,00
|
5,00
|
|
9,00
|
3,21
|
-3,69
|
|
6,90
|
17,21
|
1,31
|
-
|
15,90
|
Thị trấn Sơn Dương, Huyện Sơn Dương
|
Tổng diện tích thực
hiện dự án là 17,21 ha. Nghị quyết số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2020 đã phê duyệt
là 14,00 ha, diện tích bổ sung thêm 3,21 ha (giảm 3,69 ha đất lúa và tăng 6,9
ha đất khác)
|
Biểu
số 09c
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỐI VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2021 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
15,00
|
9,00
|
-
|
6,00
|
1,60
|
-
|
-
|
1,60
|
16,60
|
9,00
|
-
|
7,60
|
|
|
|
Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
15,00
|
9,00
|
-
|
6,00
|
1,60
|
-
|
-
|
1,60
|
16,60
|
9,00
|
-
|
7,60
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
15,00
|
9,00
|
-
|
6,00
|
1,60
|
-
|
-
|
1,6
|
16,60
|
9,00
|
-
|
7,60
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Công trình đã có trong
Nghị quyết 62/NQ- HĐND ngày 16/7/2021, diện tích 15,0 ha, diện tích bổ sung
thêm 1,60 ha
|
Biểu
số 09d
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỐI VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 74/NQ-HĐND NGÀY 21/12/2021
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
0,78
|
-
|
-
|
0,78
|
1,24
|
-
|
-
|
1,24
|
2,02
|
-
|
-
|
2,02
|
|
|
|
Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
0,78
|
-
|
-
|
0,78
|
1,24
|
0,00
|
-
|
1,24
|
2,02
|
-
|
-
|
2,02
|
|
|
|
Quy hoạch xây dựng khu
dịch vụ thương mại và chỉnh trang tuyến đường quanh hồ Tân Quang, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,78
|
|
|
0,78
|
1,24
|
|
|
1,24
|
2,02
|
|
|
2,02
|
Phường Tân Quang
|
Đã có trong Nghị
quyết 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021, diện tích 0,78 ha nay đề nghị bổ sung 1,24 ha
để làm đường giao thông để làm đường giao thông và tạo cảnh quan đô thị cho
khu vực Trung tâm thành phố và tuyến phố đi bộ
|
Biểu
số 09e
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM DANH MỤC CÁC DỰ ÁN,
CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỐI VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 48/NQ-HĐND NGÀY
10/12/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
4
|
580,08
|
66,05
|
|
514,03
|
103,65
|
46,51
|
|
57,14
|
683,73
|
112,56
|
|
571,17
|
|
|
A
|
DIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG DIỆN TÍCH
|
3
|
578,00
|
66,05
|
|
511,95
|
103,65
|
46,51
|
|
57,14
|
681,65
|
112,56
|
|
569,09
|
|
|
I
|
Dự án xây
dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
2
|
570,96
|
59,55
|
-
|
511,41
|
99,84
|
46,51
|
-
|
53,33
|
670,80
|
106,06
|
|
564,74
|
|
|
1
|
Dự
án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
390,10
|
22,14
|
-
|
367,96
|
82,88
|
35,5
|
-
|
47,38
|
472,98
|
57,64
|
|
415,34
|
Hùng Đức, Đức Ninh, Thái Hòa, Thành Long, Thái Sơn,
Tân Thành, Phù Lưu, Minh Dân, Minh Khương, Bạch Xa, TT Tân Yên
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh diện tích thu hồi tại
huyện Hàm Yên là 390,10 ha; diện tích bổ sung thêm 82,88 ha. Tổng diện tích
sau khi điều chỉnh tại huyện Hàm Yên là 472,98 ha.
|
40,99
|
8,27
|
-
|
32,72
|
3,55
|
4,08
|
-
|
-0,53
|
44,54
|
12,35
|
|
32,19
|
Xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh diện tích
thu hồi tại thành phố là 40,99 ha; diện tích đề nghị bổ sung 3,55 ha. Tổng diện
tích sau khi điều chỉnh tại thành phố là 44,54 ha.
|
137,37
|
27,94
|
-
|
109,43
|
12,21
|
6,91
|
-
|
5,30
|
149,58
|
34,85
|
|
114,73
|
Nhữ Khê, Chân Sơn, Lang Quán, Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh diện tích
thu hồi tại huyện Yên Sơn là 137,37 ha; diện tích bổ sung thêm 12,21 ha. Tổng
diện tích sau khi điều chỉnh tại huyện Yên Sơn là 149,59 ha
|
2
|
Nhà máy khai thác
và cung cấp nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và khu vực
lân cận (đợt 1) (trình bổ sung thêm diện tích)
|
1
|
2,50
|
1,20
|
-
|
1,30
|
1,20
|
0,02
|
|
1,18
|
3,70
|
1,22
|
|
2,48
|
Xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm,
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã có diện tích thu hồi
là 2,50 ha; diện tích đề nghị bổ sung 1,20 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh
là 3,70 ha.
|
II
|
Dự án xây
dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân
cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy
sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
1
|
7,04
|
6,50
|
-
|
0,54
|
3,81
|
-
|
-
|
3,81
|
10,85
|
6,50
|
-
|
4,35
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân
cư, khu tái định cư tại xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ
dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
7,04
|
6,50
|
-
|
0,54
|
3,81
|
|
-
|
3,81
|
10,85
|
6,50
|
-
|
4,35
|
Xã Lang Quán
|
Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh diện tích
thu hồi tại huyện Yên Sơn là 7,04 ha; diện tích đề nghị bổ sung 3,81 ha. Tổng
diện tích sau khi điều chỉnh tại huyện Yên Sơn là 10,85 ha.
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA
ĐIỂM
|
1
|
2,08
|
-
|
-
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,08
|
-
|
-
|
2,08
|
|
|
|
Dự án xây
dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
2,08
|
-
|
-
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,08
|
-
|
-
|
2,08
|
|
|
1
|
Xây dựng khu xử lý chất
thải (quy mô 03 xã: Đà Vị, Yên Hoa, Hồng Thái)
|
1
|
2,08
|
-
|
-
|
2,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,08
|
-
|
-
|
2,08
|
Xã Khâu Tinh
|
Công trình đã có
tên trong Nghị quyết số 48/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
là 2,08 ha tại xã Đà Vị, huyện Na Hang; điều chỉnh địa điểm thực hiện sang xã
Khâu Tinh, huyện Na Hang để phù hợp với định hướng sử dụng đất của huyện Na
Hang cũng như các yếu tố về môi trường, cảnh quan
|
Biểu
số 09g
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỐI VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/NQ-HĐND NGÀY
12/4/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
2,00
|
1,17
|
-
|
0,83
|
1,38
|
1,17
|
-
|
0,21
|
3,38
|
2,34
|
-
|
1,04
|
|
|
|
Dự án xây
dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân
cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy
sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
1
|
2,00
|
1,17
|
-
|
0,83
|
1,38
|
1,17
|
-
|
0,21
|
3,38
|
2,34
|
-
|
1,04
|
|
|
|
Quy hoạch, xây dựng
khu dân cư - Tái định cư xóm 16, xã Kim Phú (điều chỉnh bổ sung diện tích thu
hồi) (giai đoạn 2)
|
1
|
2,00
|
1,17
|
-
|
0,83
|
1,38
|
1,17
|
-
|
0,21
|
3,38
|
2,34
|
-
|
1,04
|
xã Kim Phú
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua diện tích
thu hồi là 2,0 ha; diện tích đề nghị bổ sung 1,5 ha. Tổng diện tích sau khi
điều chỉnh là 3,38 ha.
|
Biểu
số 09h
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỐI VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 15/NQ-HĐND NGÀY
03/7/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
13,26
|
4,60
|
-
|
8,66
|
1,85
|
0,06
|
-
|
1,79
|
15,11
|
4,66
|
-
|
10,45
|
|
|
I
|
Dự án xây
dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
10,01
|
3,79
|
|
6,22
|
0,49
|
0,00
|
|
0,49
|
10,50
|
3,79
|
|
6,71
|
|
|
1
|
Đường từ Khu du lịch
suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D
|
1
|
10,01
|
3,79
|
-
|
6,22
|
0,49
|
-
|
-
|
0,49
|
10,50
|
3,79
|
-
|
6,71
|
Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê
|
Tổng diện tích thực
hiện dự án là 10,5 ha. Trong đó: đã có trong Nghị quyết số 62/NQ- HĐND ngày
16/7/2021 là 3,13 ha; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 là 6,88 ha), diện
tích bổ sung thêm 0,49 ha
|
II
|
Dự án xây
dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân
cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy
sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
|
2
|
3,25
|
0,81
|
-
|
2,44
|
1,36
|
0,06
|
-
|
1,30
|
4,61
|
0,87
|
-
|
3,74
|
|
|
1
|
Nghĩa trang thôn
Đèo Hoa
|
1
|
0,75
|
0,75
|
-
|
-
|
1,30
|
|
-
|
1,3
|
2,05
|
0,75
|
-
|
1,30
|
Xã Chân Sơn
|
Nghị Quyết số
15/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 0,75ha, diện tích bổ
sung thêm 1,30 ha để phục vụ cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên
Quang. Quyết định 348/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện Yên Sơn V/v phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nghĩa địa đèo hoa, xã Chân Sơn huyện
Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang
cát táng tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
1
|
2,50
|
0,06
|
-
|
2,44
|
0,06
|
0,06
|
-
|
|
2,56
|
0,12
|
-
|
2,44
|
Xã Nhữ Hán
|
Nghị Quyết số
15/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 2,5ha, diện tích bổ
sung thêm 0,06 ha do không đảm bảo điều kiện sản xuất nằm ngoài phạm vi dự án
để phục vụ việc di chuyển khoảng 400 ngôi mộ tại dự án Khu Công viên thể dục thể
thao Mỹ Lâm; Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết mở rộng và đầu tư xây dựng nghĩa trang cát táng
tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Biểu
số 10a
ĐƯA
RA KHỎI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 72/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo
Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Số Quyết định
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hằng năm có tên công trình
|
Lý do
|
|
Tổng số
|
2
|
1,40
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ
đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang
|
1
|
0,65
|
Quyết định số
66/QĐ- UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Dự án trùng vào dự
án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 2C
|
2
|
Hồ thủy lợi Nà Thôm, xã Thanh Tương, huyện Na
Hang
|
1
|
0,75
|
Quyết định số
66/QĐ- UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Không còn nhu cầu
thực hiện
|
Biểu
số 10b
ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 74/NQ-HĐND NGÀY 21/12/2021 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Số Quyết định
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hằng năm có tên công trình
|
Lý do
|
|
Tổng số
|
2
|
0,453
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp Chốt bảo vệ rừng thôn Đông Đăm,
xã Thượng Nông, huyện Na Hang
|
1
|
0,003
|
Quyết định số
143/QĐ- UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Không còn nhu cầu
thực hiện
|
2
|
Đường giao thông đi khu Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã
Thượng Nông, huyện Na Hang
|
1
|
0,45
|
Quyết định số
143/QĐ- UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Không còn nhu cầu
thực hiện
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất ngày 06/07/2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|