|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/NQ-HĐND 2021 bổ sung danh mục các công trình phải thu hồi đất tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
23/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/NQ-HĐND
|
Thanh
Hóa, ngày 17 tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1 NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
nguyên và Môi trường: Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 về
việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày
14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
đề nghị chấp thuận bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2021; Báo cáo số
840/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách thẩm tra dự thảo
Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm
2021; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa đợt 1 năm 2021, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận bổ sung 347 công trình,
dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng với tổng diện tích đất thu hồi đợt 1, năm 2021 là 1.824,925 ha.
Cụ thể là:
- Chấp thuận bổ sung thu hồi đất để
thực hiện 322 công trình, dự án với tổng diện tích đất phải thu hồi là
1.641,315 ha (Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).
- Chấp thuận tiếp tục thu hồi đất để
thực hiện 25 công trình, dự án với tổng diện tích đất phải thu hồi là 183,61
ha, là các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận nhưng đã quá thời hạn
03 năm mà chưa thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 49, Luật Đất đai năm
2013 và điểm 6, khoản 11, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 và Điều 14, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ (Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo).
2. Cho phép bổ sung danh mục công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đợt
1, năm 2021 để thực hiện 79 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa phải
chuyển mục đích sử dụng là 124,9397 ha và diện tích đất rừng phòng hộ phải chuyển
mục đích sử dụng là 5,0463 ha (Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).
3. Bổ sung 22 công trình, dự án phải
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng với diện tích là 161,816 ha;
trong đó: rừng sản xuất là 154,756 ha và rừng phòng hộ là 7,06 ha (Chi tiết
có Phụ lục số IV kèm theo).
4. Cho phép điều chỉnh tên và diện
tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất; cụ thể như sau:
(1) Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh năm 2019:
Tại hàng 86, Phụ lục số 1.9 và hàng
52, Phụ lục số II.9: tên dự án là “Khu dân cư dự án nhà đầu tư”; diện tích dự
án là 9,50 ha; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 9,50 ha. Nay
điều chỉnh lại là: tên dự án là “Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung”; diện
tích dự án là 9,5753 ha; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là
8,9966 ha. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(2) Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp
thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020:
Tại hàng 11, Mục II, Phụ lục số 1:
tên dự án là “Khu đô thị, du lịch sinh thái và vui chơi cao cấp Bến En”; diện
tích thu hồi đất là 753,415 ha. Nay điều chỉnh lại là: tên dự án là “Khu đô thị,
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và vui chơi, giải trí cao cấp
Bến En”; diện tích thu hồi đất là 767,58 ha. Các nội dung khác giữ nguyên như
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
5. Không chấp thuận thu hồi đất của
02 dự án với diện tích đất thu hồi là 0,06ha, cụ thể là:
(1) Hợp thức hóa đất ở thôn Hoạch
Phúc, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa với diện tích đất thu hồi là 0,03ha.
(2) Hợp thức hóa đất ở xóm 1, xã Thiệu
Phúc, huyện Thiệu Hóa với diện tích đất thu hồi là 0,03ha.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo các sở, ban ngành có liên
quan, chủ đầu tư dự án triển khai, thực hiện dự án đảm bảo tiến độ, chất lượng
và hiệu quả sử dụng đất.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp &
PTNT, Giao thông Vận tải, Xây dựng;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ I:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI
ĐẤT BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
Diện
tích cần thu hồi (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
1.641,3150
|
1
|
Dự án Khu
đô thị mới, khu dân cư đô cư đô thị
|
|
|
681,3780
|
1
|
Khu đô thị phía Tây đường Bà triệu
(giai đoạn 1)
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
17,8000
|
2
|
Khu dân cư mới tại khu thuế cũ thị
trấn Hậu Lộc
|
TT Hậu
Lộc
|
Hậu
Lộc
|
2,5000
|
3
|
Khu dân cư mới Đồng Cồn Ve, Đồng Ngang
thị trấn Hậu Lộc
|
TT Hậu
Lộc
|
Hậu
Lộc
|
9,5000
|
4
|
Khu dân cư Ái Sơn, phường Đông Hải
|
Phường
Đông Hải
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
7,5000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư phường Đông Tân giai đoạn 2 (MBQH 5303/QĐ-UBND ngày 15.12.2015)
|
Phường
Đông Tân
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
14,2000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật bổ sung quỹ đất
khu đô thị mới sông Hạc
|
Phường
Đông Thọ
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
4,1200
|
7
|
Dự án Phát triển nhà ở xã hội cho
công nhân Khu công nghiệp Lễ Môn
|
Phường
Quảng Phú
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
3,5280
|
8
|
HTKT quỹ đất khu xen cư, xen kẹt
phường Đông Hương (MBQH số 1418/QĐ-UBND ngày 02/3/2021)
|
Phường
Đông Hương
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,0600
|
9
|
Khu dân cư đô thị Tây Nam đường
CSEDP phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa
|
Phường
Quảng Thắng
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
43,0300
|
10
|
Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức
|
Phường
Quảng Thành; Quảng Thịnh
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
21,0000
|
11
|
Khu đô thị Hưng Hải
|
Phường
Đông Hải; Quảng Hưng
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
42,0000
|
12
|
Khu dân cư Tiến Thành, phường Quảng
Tâm
|
Phường
Quảng Tâm
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
21,5000
|
13
|
Khu dân cư, tái định cư Quảng Cát
|
Phường
Quảng Cát
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
33,5000
|
14
|
Khu dân cư, tái định cư Quảng Thịnh
|
Phường
Quảng Thịnh
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
8,5000
|
15
|
Khu dân cư tái định cư phía Tây KCN
Tây Bắc Ga
|
Đông
Lĩnh, phường Phú Sơn
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
14,0700
|
16
|
Khu dân cư Thôn 9, xã Quảng Tâm
|
Phường
Quảng Tâm
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
6,0000
|
17
|
Khu dân cư, TĐC số 1, phường Đông
Tân
|
Phường
Đông Tân
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
8,5000
|
18
|
Khu dân cư mới phía Đông Bắc thị trấn
Thiệu Hóa (DCM15)
|
TT
Thiệu Hóa
|
Thiệu
Hóa
|
3,9200
|
19
|
Khu đô thị phía Bắc đường huyện
ĐH-TH.05(DCM 28)
|
TT
Thiệu Hóa
|
Thiệu
Hóa
|
5,4000
|
20
|
Khu đô thị phía Bắc đường huyện
ĐH-TH.05(DCM 27)
|
TT
Thiệu Hóa
|
Thiệu
Hóa
|
5,3000
|
21
|
Khu dân cư đường tránh QL45 từ TT. Thiệu
Hóa đi xã Thiệu Trung (DCM35+DCM40)
|
TT
Thiệu Hóa
|
Thiệu
Hóa
|
5,8000
|
22
|
Hạ tầng Khu đô thị phía Nam đường
huyện DH-TH 05 (DCM 11)
|
TT
Thiệu Hóa
|
Thiệu
Hóa
|
5,2000
|
23
|
Khu dân cư phía Tây Bắc Bắc thị trấn
Thiệu Hóa
|
TT
Thiệu Hóa
|
Thiệu
Hóa
|
3,2000
|
24
|
Khu dân cư mới phía Bắc đường trung
tâm thị trấn (DCM08+HT103)
|
TT
Thiệu Hóa, Thiệu Phú
|
Thiệu
Hóa
|
5,5500
|
25
|
HTKT khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê
thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa
|
TT
Thiệu Hóa
|
Thiệu
Hóa
|
2,9500
|
26
|
Khu dân cư 0M-39 + 0M-40
|
Thi
trấn Rừng Thông
|
Đông
Sơn
|
2,6000
|
27
|
Khu dân cư 47 nắn (OM 27)
|
TT Rừng
Thông
|
Đông
Sơn
|
2,4900
|
28
|
Khu dân cư mới Đồng Nhưng
|
TT Rừng
Thông
|
Đông
Sơn
|
3,0000
|
29
|
Khu dân cư mới OM-19
|
TT Rừng
Thông
|
Đông
Sơn
|
1,0000
|
30
|
Khu dân cư mới OM-4
|
TT Rừng
Thông
|
Đông
Sơn
|
1,0000
|
31
|
Khu dân cư mới OM-11
|
TT Rừng
Thông
|
Đông
Sơn
|
1,0000
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn TT Bút Sơn (Mặt
bằng 02)
|
TT
Bút Sơn
|
Hoằng
Hóa
|
4,3000
|
33
|
Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị
trấn Bút Sơn (quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường đường từ QL 10
đi Khu du lịch Hải Tiến - giai đoạn 1 và đường từ QL 1A đến QL 45)
|
TT
Bút Sơn
|
Hoằng
Hóa
|
9,9800
|
34
|
Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn
Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng
(giai đoạn 2)
|
TT
Bút Sơn
|
Hoằng
Hóa
|
4,1500
|
35
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 05 - QL)
|
TT
Bút Sơn
|
Hoằng
Hóa
|
6,2000
|
36
|
Khu đô thị Newhouse City
|
TT Bút
Sơn, Hoằng Đức
|
Hoằng
Hóa
|
246,0000
|
37
|
Khu đô thị Aqua City Hoằng Hóa
|
TT
Bút Sơn, Hoằng Đức
|
Hoằng
Hóa
|
48,9000
|
38
|
Khu dân cư đô thị
|
TT
Bút Sơn
|
Hoằng
Hóa
|
7,6300
|
39
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai
|
TT Bến
Sung
|
Như
Thanh
|
48,5000
|
II
|
Khu dân cư
nông thôn
|
|
|
628,3618
|
1
|
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên
tai bản Lọng
|
Tam
Văn
|
Lang
Chánh
|
3,8300
|
2
|
Khu dân cư phía mới Đông thị trấn
(phân khu 3)
|
Yến
Sơn
|
Hà
Trung
|
0,8600
|
3
|
Khu dân cư, tái định cư số 2 Hoằng
Đại
|
Hoằng
Đại
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
42,0000
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, TĐC xã
Hoằng Đại
|
Hoang
Đại
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
6,9300
|
5
|
Sắp xếp dân cư
vùng ảnh hưởng thiên tai bản Căm
|
Tam
Văn
|
Lang
Chánh
|
1,9200
|
6
|
Khu dân cư thôn Xuân Long
|
Thạch
Cẩm
|
Thạch
Thành
|
0,7900
|
7
|
Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã
Tiên Trang, huyện Q
|
Tiên
Trang
|
Quảng
Xương
|
12,6921
|
8
|
Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc
|
Vĩnh
Phúc
|
Vĩnh
Lộc
|
3,1400
|
9
|
Khu xen cư thôn 1 (khu chợ cũ thôn
1)
|
Thọ
Thanh
|
Thường
Xuân
|
0,1243
|
10
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại
xã Quảng Yên
|
Quảng
Yên
|
Quảng
Xương
|
99,5000
|
11
|
Khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB
đường nối QL 01 - QL45
|
Thiệu
Quang
|
Thiệu
Hóa
|
3,1000
|
12
|
Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn
2
|
Tân
Châu
|
Thiệu
Hóa
|
1,1000
|
13
|
Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa
Phủ
|
Tân
Châu
|
Thiệu
Hóa
|
2,3200
|
14
|
Điểm dân cư Mổng Cốt, thôn Minh Thượng
|
Thiệu
Công
|
Thiệu
Hóa
|
0,4300
|
15
|
Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn
Minh Thượng
|
Thiệu
Công
|
Thiệu
Hóa
|
0,2393
|
16
|
Điểm dân cư Sống Đồng Hải, thôn Xuân
Quan
|
Thiệu
Công
|
Thiệu
Hóa
|
0,0200
|
17
|
Các điểm dân cư trên đất xen kẹt
|
Thiệu
Chính
|
Thiệu
Hóa
|
0,0500
|
18
|
Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân
Chính
|
Thiệu
Chính
|
Thiệu
Hóa
|
0,3373
|
19
|
Khu dân cư Cồn Quy, thôn Dân Quý
|
Thiệu
Chính
|
Thiệu
Hóa
|
2,8100
|
20
|
Điểm dân cư khu vực Đa Núi, thôn
Đông Mỹ
|
Thiệu
Duy
|
Thiệu
Hóa
|
0,3210
|
21
|
Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mẫu thôn Đông Hòa
|
Thiệu
Duy
|
Thiệu
Hóa
|
0,6500
|
22
|
Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng
Trau
|
Thiệu
Duy
|
Thiệu
Hóa
|
1,0000
|
23
|
Điểm dân cư thôn Khánh Hội khu vực
đồng Hàng Và
|
Thiệu
Duy
|
Thiệu
Hóa
|
0,8600
|
24
|
Điểm dân cư thôn Trung Thôn
|
Thiệu
Giang
|
Thiệu
Hóa
|
0,2700
|
25
|
Khu dân cư thôn 6
|
Thiệu
Giang
|
Thiệu
Hóa
|
1,7400
|
26
|
Điểm xen cư Khu vực Đồng Nhóm Mó và
khu Bái Trám (Thông Giao Sơn)
|
Thiệu
Giao
|
Thiệu
Hóa
|
0,1600
|
27
|
Điểm dân cư nông thôn Đình Đọt đến
Cồn Cáo
|
Thiệu
Hòa
|
Thiệu
Hóa
|
1,6900
|
28
|
Điểm dân cư nông thôn, Cồn Quán,
Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang.
|
Thiệu
Hòa
|
Thiệu
Hóa
|
1,0200
|
29
|
Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn
Chấn Long
|
Thiệu
Hợp
|
Thiệu
Hóa
|
0,0200
|
30
|
Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn
Chấn Long
|
Thiệu
Hợp
|
Thiệu
Hóa
|
0,0200
|
31
|
Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2
|
Thiệu
Hợp
|
Thiệu
Hóa
|
0,0400
|
32
|
Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2
|
Thiệu
Hợp
|
Thiệu
Hóa
|
0,0400
|
33
|
Khu dân cư thôn Chấn Long
|
Thiệu
Hợp
|
Thiệu
Hóa
|
1,9300
|
34
|
Khu dân cư thôn Chấn Long
|
Thiệu
Hợp
|
Thiệu
Hóa
|
1,9300
|
35
|
(KH) Điểm dân cư đấu giá thôn thôn
Minh Đức
|
Thiệu
Long
|
Thiệu
Hóa
|
0,6500
|
36
|
Điểm dân cư Ác Te - Phú Lai
|
Thiệu
Long
|
Thiệu
Hóa
|
0,1900
|
37
|
Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng cầu
thôn Phú Lai
|
Thiệu
Long
|
Thiệu
Hóa
|
3,2900
|
38
|
Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4
|
Thiệu
Lý
|
Thiệu
Hóa
|
0,3359
|
39
|
Điểm dân cư xen kẹt Đồng Bàn, thôn
3
|
Thiệu
Lý
|
Thiệu
Hóa
|
0,0482
|
40
|
Điểm dân cư xen kẹt thôn 1
|
Thiệu
Lý
|
Thiệu
Hóa
|
0,0200
|
41
|
Khư dân cư Đồng Băng, thôn 2
|
Thiệu
Lý
|
Thiệu
Hóa
|
1,1600
|
42
|
Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào
thôn 3
|
Thiệu
Lý
|
Thiệu
Hóa
|
1,4000
|
43
|
Điểm dân cư Gốc Sữa Bá Chăn
|
Thiệu
Ngọc
|
Thiệu
Hóa
|
4,0000
|
44
|
Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu thôn Tân Bình.
|
Thiệu
Ngọc
|
Thiệu
Hóa
|
2,5000
|
45
|
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng
|
Thiệu
Nguyên
|
Thiệu
Hóa
|
0,2800
|
46
|
Điểm dân cư xen kẹp thôn Nguyên Tiến
|
Thiệu
Nguyên
|
Thiệu
Hóa
|
0,0400
|
47
|
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên
Hưng
|
Thiệu
Nguyên
|
Thiệu
Hóa
|
1,3000
|
48
|
Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn
|
Thiệu
Phúc
|
Thiệu
Hóa
|
3,1000
|
49
|
Điểm dân cư khu Nấp mới, Cạm Màu
thôn Chí Cường 2
|
Thiệu
Quang
|
Thiệu
Hóa
|
0,9000
|
50
|
Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn
Phúc Lộc 2
|
Thiệu
Tiến
|
Thiệu
Hóa
|
0,6600
|
51
|
Điểm dân cư xen kẹt tại thôn Phúc Lộc
2
|
Thiệu
Tiến
|
Thiệu
Hóa
|
0,3700
|
52
|
Điểm dân cư Cồn Gai, thôn Toán Thắng
|
Thiệu
Toán
|
Thiệu
Hóa
|
0,8100
|
53
|
Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc
|
Thiệu
Toán
|
Thiệu
Hóa
|
0,0500
|
54
|
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn
Toán Tỵ
|
Thiệu
Toán
|
Thiệu
Hóa
|
2,7000
|
55
|
Điểm dân cư đường cái trong, thôn
Thành Thượng
|
Thiệu
Thành
|
Thiệu
Hóa
|
0,8400
|
56
|
Điểm dân cư thôn Thành Đông
|
Thiệu
Thành
|
Thiệu
Hóa
|
0,5800
|
57
|
Điểm dân cư thôn Thành Đức
|
Thiệu
Thành
|
Thiệu
Hóa
|
0,0200
|
58
|
Điểm dân cư thôn Thành Thiện
|
Thiệu
Thành
|
Thiệu
Hóa
|
0,6000
|
59
|
Điểm dân cư thôn Thành Thượng
|
Thiệu
Thành
|
Thiệu
Hóa
|
0,2900
|
60
|
Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết Thắng
|
Thiệu
Thịnh
|
Thiệu
Hóa
|
0,0200
|
61
|
Điểm dân cư thôn Thống Nhất
|
Thiệu
Thịnh
|
Thiệu
Hóa
|
0,0100
|
62
|
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết
Thắng
|
Thiệu
Thịnh
|
Thiệu
Hóa
|
1,7500
|
63
|
Điểm dân cư Cồn
Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư)
|
Thiệu
Trung
|
Thiệu
Hóa
|
0,3800
|
64
|
Điểm dân cư đất xen kẹt thôn 2
|
Thiệu
Trung
|
Thiệu
Hóa
|
0,0400
|
65
|
Điểm dân cư đất xen kẹt thôn 2
|
Thiệu
Trung
|
Thiệu
Hóa
|
0,0400
|
66
|
Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1
|
Thiệu
Trung
|
Thiệu
Hóa
|
1,4300
|
67
|
Khu dân cư theo dự án BT Đồng Sú và
tái định cư thôn 6
|
Thiệu
Trung
|
Thiệu
Hóa
|
6,0500
|
68
|
Điểm dân cư Đổng Ải
|
Thiệu
Vận
|
Thiệu
Hóa
|
0,4100
|
69
|
Điểm dân cư Ngán Chùa, thôn 3
|
Thiệu
Vận
|
Thiệu
Hóa
|
0,1600
|
70
|
Điểm dân cư xen kẹt thôn 4
|
Thiệu
Vận
|
Thiệu
Hóa
|
0,0405
|
71
|
Khu dân cư Ngõ Ao thôn Lạc Đô
|
Thiệu
Vận
|
Thiệu
Hóa
|
2,2536
|
72
|
Điểm dân cư Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân
|
Thiệu
Vũ
|
Thiệu
Hóa
|
0,4800
|
73
|
Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ
|
Thiệu
Vũ
|
Thiệu
Hóa
|
0,1309
|
74
|
Điểm dân cư Nhà Bia, thôn Cẩm Vân
|
Thiệu
Vũ
|
Thiệu
Hóa
|
0,7100
|
75
|
Điểm dân cư Dọc Bún, thôn Vĩnh Điện
|
Thiệu
Phú
|
Thiệu
Hóa
|
0,3224
|
76
|
Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn
Vĩnh Điện
|
Thiệu
Phú
|
Thiệu
Hóa
|
0,3000
|
77
|
Điểm dân cư Đồng trước - Cây Đa,
thôn Đỉnh Tân
|
Thiệu
Phú
|
Thiệu
Hóa
|
0,9500
|
78
|
Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh
|
Thiệu
Phú
|
Thiệu
Hóa
|
0,0245
|
79
|
Khu dân cư Đồng Nổ Viễn, thôn 3
|
Thiệu
Viên
|
Thiệu
Hóa
|
1,8200
|
80
|
Điểm dân cư Bù Bà, thôn Đồng Bào
|
Minh
Tâm
|
Thiệu
Hóa
|
0,3722
|
81
|
Điểm dân cư Đồng Bảy, thôn Đồng
Minh
|
Minh
Tâm
|
Thiệu
Hóa
|
0,4100
|
82
|
Điểm dân cư xen kẹt thôn Thái Ninh
|
Minh
Tâm
|
Thiệu
Hóa
|
0,0500
|
83
|
Điểm dân cư xen kẹt thôn Thái Sơn
|
Minh
Tâm
|
Thiệu
Hóa
|
0,0500
|
84
|
Điểm dân cư xen kẹt trạm điện, thôn
Thái Lai
|
Minh
Tâm
|
Thiệu
Hóa
|
0,0300
|
85
|
Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh
|
Minh
Tâm
|
Thiệu
Hóa
|
1,1507
|
86
|
Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng Tiến
|
Minh
Tâm
|
Thiệu
Hóa
|
2,1000
|
87
|
Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An
Toàn
|
Quảng
Đức
|
Quảng
Xương
|
4,5000
|
88
|
Khu dân cư thôn Hà Trung
|
Quảng
Đức
|
Quảng
Xương
|
1,1800
|
89
|
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1
|
Quảng
Đức
|
Quảng
Xương
|
6,3000
|
90
|
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT2
|
Quảng
Đức
|
Quảng
Xương
|
6,9700
|
91
|
Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh
lộ 504 (Phục vụ dự án Khoáng nóng)
|
Quảng
Yên
|
Quảng
Xương
|
20,0000
|
92
|
Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc xã Tiên
Trang
|
Tiên
Trang
|
Quảng
Xương
|
2,5000
|
93
|
Khu dân cư mới thôn Lộc Tại xã Tiên
Trang
|
Tiên
Trang
|
Quảng
Xương
|
14,0000
|
94
|
Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm
non
|
Quảng
Lộc
|
Quảng
Xương
|
4,5000
|
95
|
Khu dân cư mới thôn Triều công
|
Quảng
Lộc
|
Quảng
Xương
|
2,0000
|
96
|
Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu
Sơn
|
Quảng Trường
|
Quảng
Xương
|
3,5000
|
97
|
Khu dân cư mới thôn Cống Trúc
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Xương
|
4,4000
|
98
|
Khu dân cư mới thôn Xa Thư
|
Quảng
Bình
|
Quảng
Xương
|
11,9000
|
99
|
Khu dân cư thôn 3
|
Quảng
Nhân
|
Quảng
Xương
|
4,6400
|
100
|
Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng,
Xuân Mộc)
|
Quảng
Ngọc
|
Quảng
Xương
|
7,5000
|
101
|
Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm
|
Quảng
Phúc
|
Quảng
Xương
|
4,7000
|
102
|
Khu dân cư mới thôn 5
|
Quảng
Thái
|
Quảng
Xương
|
2,5000
|
103
|
Khu dân cư mới Thọ Thái, Ước Thành
|
Quảng
Ninh
|
Quảng
Xương
|
3,4000
|
104
|
Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)
|
Quảng
Định
|
Quảng
Xương
|
2,1000
|
105
|
Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn
Trung Đình
|
Quảng
Định
|
Quảng
Xương
|
3,2200
|
106
|
Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã
Quảng Giao
|
Quảng
Giao
|
Quảng
Xương
|
4,3000
|
107
|
Điểm dân cư Thôn Hạnh phúc Đoàn
|
Đông
Nam
|
Đông
Sơn
|
2,5000
|
108
|
Xen cư thôn Mai Chữ
|
Đông
Nam
|
Đông
Sơn
|
0,6000
|
109
|
Khu dân cư giáp đền thờ Nguyễn Nghi
|
Đông
Thanh
|
Đông
Sơn
|
4,0000
|
110
|
Điểm dân cư tại Đồng Nhưng
|
Đông
Tiến
|
Đông
Sơn
|
5,0000
|
111
|
Điểm dân cư Đồng Quán
|
Đông
Tiến
|
Đông
Sơn
|
1,0400
|
112
|
Điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà
máy may)
|
Đông
Ninh
|
Đông
Sơn
|
3,0000
|
113
|
Điểm dân cư nông thôn đồng cồn cũ
đa đôi thôn 3 (Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ân)
|
Đông
Khê (Đông Anh cũ)
|
Đông
Sơn
|
1,2000
|
114
|
Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn Chợ
Rủn, xã Đông Khê
|
Đông
Khê
|
Đông
Sơn
|
3,6000
|
115
|
Điểm dân cư nông thôn 4 xã Đông Anh
phía Sau cây xăng Minh Hương
|
Đông
Khê
|
Đông
Sơn
|
2,2000
|
116
|
Điểm dân cư thôn Văn Ba - Đông
Quang
|
Đông
Quang
|
Đông
Sơn
|
2,0000
|
117
|
Đồng Đa Giác thôn 1 Đức Thắng
|
Đông
Quang
|
Đông
Sơn
|
3,9600
|
118
|
Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang
(thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu A (5,99 ha)
|
Đông
Quang
|
Đông
Sơn
|
5,9900
|
119
|
Điểm dân cư nông thôn thôn 1, 2, 3
Thịnh Trị, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu B
(6,95 ha)
|
Đông
Quang
|
Đông
Sơn
|
6,9500
|
120
|
Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang
(thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu C (6,05 ha)
|
Đông
Quang
|
Đông
Sơn
|
6,0500
|
121
|
Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường
nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông
Sơn
|
Đông
Thịnh
|
Đông
Sơn
|
1,6000
|
122
|
Điểm xen cư nông thôn thôn Ngọc Lậu,
xã Đông Thịnh
|
Đông
Thịnh
|
Đông
Sơn
|
2,1000
|
123
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Đại Từ 1
và chợ Đông Thịnh, huyện Đông Sơn
|
Đông
Thịnh
|
Đông
Sơn
|
4,0000
|
124
|
Điểm dân cư Đồng Mễu, thôn Đại Từ
|
Đông
Thịnh
|
Đông
Sơn
|
2,5000
|
125
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 03)
|
Hoằng
Thịnh
|
Hoằng
Hóa
|
1,3200
|
126
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh,
Hoằng Thái (Mặt bằng số 04)
|
Hoằng
Thịnh, Hoằng Thái
|
Hoằng
Hóa
|
1,4900
|
127
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 5)
|
Hoằng
Thịnh
|
Hoằng
Hóa
|
0,1590
|
128
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành
(Mặt bằng số 06)
|
Hoằng Thành
|
Hoằng
Hóa
|
1,5600
|
129
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng
(Mặt bằng số 07)
|
Hoằng
Thắng
|
Hoằng
Hóa
|
1,2600
|
130
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt
bằng số 08)
|
Hoằng Lưu
|
Hoằng
Hóa
|
2,6300
|
131
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt
bằng số 09)
|
Hoằng
Lưu
|
Hoằng
Hóa
|
1,2300
|
132
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành
(Mặt bằng số 10)
|
Hoằng
Thành
|
Hoằng
Hóa
|
0,3100
|
133
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11)
|
Hoằng
Thành
|
Hoằng Hóa
|
1,3900
|
134
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Tiến
(Mặt bằng số 12 + 13)
|
Hoằng
Tiến
|
Hoằng
Hóa
|
2,6500
|
135
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng
(Mặt bằng số 14)
|
Hoằng
Đồng
|
Hoằng
Hóa
|
2,6700
|
136
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt
bằng số 15)
|
Hoằng
Thịnh
|
Hoằng
Hóa
|
3,7400
|
137
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh
(Mặt bằng số 16)
|
Hoằng
Thịnh
|
Hoằng
Hóa
|
1,6500
|
138
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông (Mặt bằng số 17)
|
Hoằng
Kim
|
Hoằng
Hóa
|
4,6500
|
139
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa
bàn xã Hoằng Trinh (Mặt bằng số 18)
|
Hoằng
Trinh
|
Hoằng
Hóa
|
0,8000
|
140
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu
giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt
bằng số 19)
|
Hoằng
Sơn (Hoằng Lương cũ)
|
Hoằng
Hóa
|
1,4700
|
141
|
Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng
Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường
Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng
Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13)
|
Hoằng
Hải
|
Hoằng
Hóa
|
1,7000
|
142
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành,
huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - QL)
|
Hoàng
Thành, Hoằng Thắng
|
Hoằng
Hóa
|
2,5100
|
143
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng
số 02 - QL)
|
Hoằng
Thành, Hoằng Thắng
|
Hoằng
Hóa
|
3,0500
|
144
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - QL)
|
Hoằng Thành
|
Hoằng
Hóa
|
2,0600
|
145
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL)
|
Hoằng
Thành
|
Hoằng
Hóa
|
2,4400
|
146
|
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 06 - QL)
|
Hoằng
Thịnh
|
Hoằng
Hóa
|
3,0000
|
147
|
Khu dân cư nông thôn
|
Hoằng
Lưu
|
Hoằng
Hóa
|
4,6800
|
148
|
Khu dân cư nông thôn
|
Hoằng
Lộc
|
Hoằng
Hóa
|
3,5000
|
149
|
Khu dân cư đô thị số 1 tại xã Hoằng
Đồng
|
Hoằng
Đồng
|
Hoằng
Hóa
|
11,9500
|
150
|
Khu dân nông thôn
|
Hoằng
Phong
|
Hoằng
Hóa
|
2,5000
|
151
|
Khu dân nông thôn
|
Hoằng
Châu
|
Hoằng
Hóa
|
3,0000
|
152
|
Khu dân nông thôn
|
Hoằng
Thái
|
Hoằng
Hóa
|
5,0000
|
153
|
Khu dân nông thôn
|
Hoằng
Xuân
|
Hoằng
Hóa
|
4,7800
|
154
|
Khu dân nông thôn
|
Hoằng
Đồng
|
Hoằng
Hóa
|
2,8300
|
155
|
Khu dân nông thôn
|
Hoằng
Tiến
|
Hoằng
Hóa
|
0,6000
|
156
|
Khu dân cư đô thị số 2 tại xã Hoằng
Đồng
|
Hoằng
Đồng, Hoằng Thịnh
|
Hoằng
Hóa
|
49,4500
|
III
|
Cụm công
nghiệp
|
|
|
72,0000
|
1
|
Cụm công nghiệp số 2 thị trấn Quán
Lào
|
Định
Tăng, Định Liên, TT Quán Lào
|
Yên
Định
|
72,0000
|
IV
|
Công trình
giao thông
|
|
|
208,5209
|
1
|
Mở rộng điểm vuốt nối ngã ba Ngọc
Trà 1 đoạn giáp Quốc lộ 1A xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương
|
Quảng
Trung
|
Quảng
Xương
|
0,0022
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
từ Quốc lộ 217 đi cống Chàng xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
Hà
Lĩnh
|
Hà
Trung
|
1,8604
|
3
|
Đường công vụ vào Trạm Biến áp Tén
Tằn
|
TT
Mường Lát
|
Mường
Lát
|
0,0080
|
4
|
Dự án Nâng cấp đường giao thông bản
Giá, xã Thanh Xuân (nay là xã Phú Xuân), huyện Quan Hóa (chương trình 30a);
|
Phú
Xuân
|
Quan
Hóa
|
6,2790
|
5
|
Dự án nâng cấp đường giao thông bản
Pượn, xã Trung Sơn (Chương trình 30a)
|
Trung
Sơn
|
Quan
Hóa
|
5,4740
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật nhà làm việc trung
tâm văn hóa TDTT và truyền thanh truyền hình huyện Vĩnh Lộc (Giai đoạn 2)
|
Vĩnh
Phúc
|
Vĩnh
Lộc
|
0,1200
|
7
|
Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi
xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc
|
Vĩnh
Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh
Lộc
|
0,6400
|
8
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi
trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang), huyện Vĩnh Lộc
|
thị
trấn Vĩnh Lộc (Vĩnh Thành cũ)
|
Vĩnh
Lộc
|
0,2900
|
9
|
Đường kết nối phục vụ dân sinh đối
với 9 hộ thôn Tiên Sơn phục vụ GPMB đường bộ Cao tốc Bắc - Nam
|
Hà
Lĩnh
|
Hà
Trung
|
0,1816
|
10
|
Xây dựng công trình xây dựng cầu Tổ
Rồng, huyện Thường Xuân
|
Xuân
Cao, Thọ Thanh
|
Thường
Xuân
|
2,1500
|
11
|
Cải tạo nâng cấp đường Thành Thái
|
Phường
Đông Thọ
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,0200
|
12
|
Xử lý ngập úng khu dân cư Phú Thọ
3, phường Phú Sơn TP Thanh Hóa
|
Phường
Phú Sơn
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,2400
|
13
|
Xử lý ngập úng khu vực Đồng Mưu - Cồn
Trấu, phố 4, phố 5 phường Đông Cương
|
Phường
Đông Cương
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,3000
|
14
|
Xử lý ngập úng trên địa bàn phường
Tân Sơn
|
Phường
Tân Sơn
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,0530
|
15
|
Nút giao thông nối đường Lê Chân -
Thế Lữ, khu Mai Xuân Dương
|
Phường
Đông Thọ
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,1900
|
16
|
Đường gom Đại lộ Hùng Vương (đoạn từ
Quốc lộ 47 đến
|
Phường
Đông Hải, Quảng Hưng
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
1,9129
|
17
|
Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ
phòng Cảnh sát
|
Phường
Đông Hải
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
1,1500
|
18
|
Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với
đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam
Giang)
|
TT.Thọ
Xuân, Bắc Lương, Nam Giang
|
Thọ
Xuân
|
15,0000
|
19
|
Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương
thoát nước thải và nâng cấp đường giao thông tại làng nghề bánh gai Thịnh Mỹ
tại xã Thọ Diên
|
Thọ
Diên
|
Thọ
Xuân
|
0,2000
|
20
|
Nâng cấp, cải tạo cầu Tây xã Xuân Hồng
|
Xuân
Hồng
|
Thọ
Xuân
|
0,5000
|
21
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc
lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1
|
TT
Lam Sơn, Thọ Lâm, Thọ Xương
|
Thọ
Xuân
|
6,5000
|
22
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ
506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)
|
Thị
trấn Lam Sơn, Xuân Thiên, Thuận Minh, Thọ Lập, Xuân Tín
|
Thọ
Xuân
|
6,8000
|
23
|
Tuyến đường từ TT Thọ Xuân đi khu
trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân
|
Thị
trấn Thọ Xuân, Xuân Trường, Xuân Hòa, Thọ Hải, Thọ Diên, Thọ Lâm, thị trấn
Lam Sơn
|
Thọ
Xuân
|
38,4000
|
24
|
Mở rộng Đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã
tư Phú Sơn - Cầu Đống
|
Phường
Phú Sơn, An Hưng
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
2,1488
|
25
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường giao
thông từ ngã 3 Tỉnh lộ 518 (Yên Lâm) đi Yên Giang - thị trấn Thống Nhất - Yên
Tâm, huyện Yên Định.
|
TT
Yên Lâm, Yên Tâm, TT Thống Nhất, Yên Phú
|
Yên
Định
|
1,1000
|
26
|
Đường giao thông nội đồng xã Yên
Ninh, huyện Yên Định
|
Yên
Ninh
|
Yên
Định
|
0,2700
|
27
|
Đường giao thông nội đồng thôn 5,
xã Quý Lộc
|
TT
Quý Lộc
|
Yên
Định
|
0,0400
|
28
|
Đường giao thông tránh lũ từ đê
sông Mã vào thôn 10, thôn 11 Quý Lộc, huyện Yên Định
|
TT
Quý Lộc
|
Yên
Định
|
0,4000
|
29
|
Đường giao thông nội đồng thôn
Duyên Lộc, xã Định Hải, huyện Yên Định.
|
Định
Hải
|
Yên
Định
|
0,2800
|
30
|
Khắc phục khẩn cấp, đảm bảo giao
thông tuyến đường Kim Tân-Vĩnh Hùng-Quán Lào-Thống Nhất-Phố Châu do hậu quả mưa
lũ (Đoạn qua xã Yên Thịnh)
|
Yên
Thịnh, Yên Phú
|
Yên
Định
|
0,0600
|
31
|
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ hữu
sông Mã qua xã Định Hải, huyện Yên Định, đoạn K17-K17+100
|
Định
Hải
|
Yên
Định
|
2,6100
|
32
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng tại
xã Định Hải - Định Tân, huyện Yên Định, đoạn qua xã Định Hải
|
Định
Hải
|
Yên
Định
|
0,3990
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường
Yên Trường- Yên Bái và 1 tuyến qua sông Cựu Mã Giang (QL47B vào tuyến) xã Yên
Trường, huyện Yên Định.
|
Yên
Trường
|
Yên
Định
|
0,1020
|
34
|
Sửa chữa nền mặt đường, cống bản
Km8+840 tuyến đường Định Tiến - Yên Hùng (ĐT.516D)
|
Định
Long
|
Yên
Định
|
0,5700
|
35
|
Nâng cấp đường Văn Cầu đoạn từ QL10
đi đê Hà Mát, huyện Hậu Lộc
|
Mỹ Lộc,
Thuần Lộc
|
Hậu
Lộc
|
1,0000
|
36
|
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường
ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc),
huyện Hậu Lộc
|
Quang
Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc
|
Hậu
Lộc
|
6,3000
|
37
|
Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng
Hóa
|
Đa Lộc,
Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc
|
Hậu
Lộc
|
5,7900
|
38
|
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ
10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện
Hậu Lộc
|
Thuần
Lộc, Mỹ Lộc, Thị trấn Hậu Lộc
|
Hậu
Lộc
|
9,6000
|
39
|
Đường giao thông từ Cầu Sắt đi cầu
Trắng và đi trạm y tế xã Minh Tâm
|
Minh
Tâm
|
Thiệu
Hóa
|
1,2000
|
40
|
Mở rộng hành lang an toàn giao
thông khu vực chợ thôn Trung Thôn
|
Thiệu
Giang
|
Thiệu
Hóa
|
0,0500
|
41
|
Mở rộng đường giao thông Gốc Sữa
|
Thiệu
Ngọc
|
Thiệu
Hóa
|
0,7500
|
42
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng
|
Thiệu
Tiến
|
Thiệu
Hóa
|
0,2700
|
43
|
Tuyến đường giao thông đoạn tránh
Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến Thị trấn Thiệu Hóa
|
Thiệu
Trung, TT Thiệu Hoa
|
Thiệu
Hóa
|
9,8000
|
44
|
Đường giao thông từ Cầu Thắng Phú
(xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình.
|
Quảng
Trường, Quảng Ngọc, Quảng Bình
|
Quảng
Xương
|
6,4000
|
45
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi
đường Ven Biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch).
|
Quảng
Chính, Quảng Thạch
|
Quảng
Xương
|
10,8000
|
46
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh
- Đông (giai đoạn 1)
|
Hoằng
Thịnh, Hoằng Lưu
|
Hoằng
Hóa
|
3,8700
|
47
|
Đường giao thông đến khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (giai đoạn 2)
|
Hoằng
Trường
|
Hoằng
Hóa
|
3,0000
|
48
|
Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch
Hải Tiến (giai đoạn 1)
|
TT
Bút Sơn, Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến
|
Hoằng
Hóa
|
39,5000
|
49
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (giai
đoạn 2)
|
Hoằng
Đông, Hoằng Phụ
|
Hoằng
Hóa
|
8,0000
|
50
|
Đường giao thông từ tỉnh lộ 510 đi
Hoằng Ngọc (GĐ2)
|
Hoằng
Đạo, Hoằng Ngọc
|
Hoằng
Hóa
|
3,0000
|
51
|
Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến
đường tỉnh lộ 509
|
Hoằng
Kim
|
Hoằng
Hóa
|
1,7400
|
52
|
Cầu Lộc qua Sông Lý nối xã Tiên
Trang với xã Quảng Trường.
|
Tiên
Trang
|
Quảng
Xương
|
1,2000
|
V
|
Công trình
thủy lợi
|
|
|
30,9812
|
1
|
Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn
từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung
|
Hà
Châu, Hà Hải
|
Hà
Trung
|
2,2912
|
2
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông
Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà
Thanh xã Hoạt Giang
|
Yên
Dương, Hoạt Giang
|
Hà
Trung
|
1,9856
|
3
|
Xử lý cấp bách sạt lở bờ sông đoạn
từ K0-K0+340 (tương ứng Km đê từ K2+750-K2+810) đê hữu
sông Mã đoạn qua Quý Lộc, huyện Yên Định
|
TT
Quý Lộc
|
Yên
Định
|
1,3000
|
4
|
Tu bổ đê hữu Cầu Chày đoạn từ
K0-K7+500, xã Yên Phú, huyện Yên Định
|
Yên
Phú
|
Yên
Định
|
1,0200
|
5
|
Kiên cố hóa Kênh Ông Viến từ thôn 9 đi Khua Trầu, Quý Lộc, huyện Yên Định
|
TT
Quý Lộc
|
Yên
Định
|
0,1000
|
6
|
Nâng cấp trạm bơm tưới thôn Đa Nê,
xã Yên Thọ, huyện Yên Định
|
Yên
Thọ
|
Yên
Định
|
0,0350
|
7
|
Đường giao thông từ xã Thiết Ống đi
xã Điền Thượng
|
Thiết
Ống
|
Bá
Thước
|
7,2000
|
8
|
Nối tiếp đường giao thông từ Giầu Cả
đi Cáo Đạo xã Lương Ngoại
|
Lương
Ngoại
|
Bá
Thước
|
2,5600
|
9
|
Đường giao thông nối từ QL 217 đi
CCN Điền Trung
|
Điền
Trung
|
Bá
Thước
|
0,8400
|
10
|
Dự án hoàn trả đường dân sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung
|
Điền
Trung
|
Bá
Thước
|
2,0000
|
11
|
Nâng cấp tuyến đê Hữu Sông Lèn đoạn
từ Cầu đò Lèn xã Đồng Lộc đến đền Cô đôi xã Châu Lộc
|
Đồng
Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc
|
Hậu
Lộc
|
2,5000
|
12
|
Xử lý khẩn cấp đê Tây kênh De
đoạn từ K3+00÷K6+00, xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
Phú
Lộc, Hòa Lộc
|
Hậu
Lộc
|
0,9000
|
13
|
Kiên cố hóa kênh Liên Hoa xã Hoa Lộc
|
Liên
Lộc, Hoa Lộc
|
Hậu
Lộc
|
0,0100
|
14
|
Xử lý khẩn cấp đê Đông kênh De
đoạn từ Km00 xã Hưng Lộc đến Km6+00 xã Hải Lộc
|
Hưng
Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc
|
Hậu
Lộc
|
4,7000
|
15
|
Xử lý khẩn cấp đê tây Kênh De đoạn
từ K1+430-:- K1+600 xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
Hoa
Lộc
|
Hậu
Lộc
|
0,1200
|
16
|
Mở rộng đê hữu
sông Dừa
|
Thiệu
Chính
|
Thiệu
Hóa
|
2,1300
|
17
|
Mở rộng mương 2m (Giáp Trường Tiểu
Học)
|
Thiệu
Lý
|
Thiệu
Hóa
|
0,0803
|
18
|
Mở rộng mương 2m khu Đồng Chiếu,
thôn 5
|
Thiệu
Lý
|
Thiệu
Hóa
|
0,0291
|
19
|
Mở rộng mương Mã Hiền thôn 5 - thôn
6
|
Thiệu
Lý
|
Thiệu
Hóa
|
0,1700
|
20
|
Trạm bơm Đồng Băng 6, thôn 1
|
Thiệu
Lý
|
Thiệu
Hóa
|
0,0100
|
21
|
Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Càu Chày
đoạn xã Thiệu Ngọc
|
Thiệu
Ngọc
|
Thiệu
Hóa
|
1,0000
|
VI
|
Dự án năng
Iượng
|
|
|
5,1370
|
1
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện,
GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm
Thủy, Ngọc Lặc, Thạch Thành, Yên Định.
|
Ngọc
Trạo, TT Vân Du, TT Kim Tân
|
Thạch
Thành
|
0,0300
|
2
|
Đường dây và TBA 9 Thạch Bình huyện
Thạch Thành
|
Thạch
Bình
|
Thạch
Thành
|
0,0130
|
3
|
Đường dây và TBA 7 Thạch Sơn huyện Thạch
Thành
|
Thạch
Sơn
|
Thạch
Thành
|
0,0110
|
4
|
Đường dây và TBA 6 Thành Tiến huyện
Thạch Thành
|
Thành
Tiến
|
Thạch
Thành
|
0,0120
|
5
|
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB
thi công xây dựng công trình Trung tâm văn hóa - thể thao huyện giai đoạn I
|
TT
Vĩnh Lộc, Vĩnh Phúc
|
Vĩnh
Lộc
|
0,0060
|
6
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện,
giảm tổn thất và c…
|
Luận
Thành, Xuân Cao, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, bát Mọt, Vạn Xuân
|
Thường
Xuân
|
0,0500
|
7
|
CQT giảm bán kính cấp điện, GTT và cải
thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thường Xuân, Thọ Xuân
|
Thọ
Xương, Phú Xuân
|
Thọ
Xuân
|
0,0200
|
8
|
Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm
110KV Thiệu Yên (E9.5)
|
Trường
Xuân
|
Thọ
Xuân
|
0,0140
|
9
|
Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc
lên vận hành 22 KV
|
Hoằng
Tiến
|
Hoằng
Hóa
|
0,0150
|
10
|
CQT, giảm bán
kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc,
Hoằng Hóa
|
Hoằng
Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
|
Hoằng
Hóa
|
0,4000
|
11
|
Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2,
tỉnh Thanh Hóa.
|
Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Ngọc
|
Hoằng
Hóa
|
2,0000
|
12
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới
điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa
|
TT
Bút Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường
|
Hoằng Hóa
|
0,0310
|
13
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố
|
Thiệu
Trung
|
Thiệu
Hóa
|
0,1200
|
14
|
Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc
lên vận hành 22 KV
|
Hoằng
Tiến
|
Hoằng Hóa
|
0,0150
|
15
|
CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và
cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa
|
Hoằng
Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng
|
Hoằng
Hóa
|
0,4000
|
16
|
Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.
|
Hoằng
Châu, Hoàng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Ngọc
|
Hoằng
Hóa
|
2,0000
|
VII
|
Dự án cơ sở
giáo dục
|
|
|
5,3372
|
1
|
Xây dựng 01 lớp học, bếp ăn tập thể
và khu vui chơi cho trẻ trường Mầm non Thành Yên khu lẻ thôn Thành Tân, xã
Thành Yên, huyện Thạch Thành
|
Thành
Yên
|
Thạch
Thành
|
0,1756
|
2
|
Mở rộng trường mầm non xã Quảng Hải
|
Quảng
Hải
|
Quảng
Xương
|
0,1015
|
3
|
Dự án Trường tiểu học Tén Tằn, thị
trấn Mường Lát
|
Thị
trấn Mường Lát
|
Mường
Lát
|
0,0300
|
4
|
Trường mầm non Hà Lâm
|
Yến
Sơn
|
Hà
Trung
|
0,6265
|
5
|
Dự án mở rộng Trường tiểu học Xuân
Thái
|
Xuân
Thái
|
Như
Thanh
|
0,6285
|
6
|
Trường mầm non Điền hạ
|
Điền
Ha
|
Bá
Thước
|
0,7000
|
7
|
Trường mầm non Ban Công
|
Ban
Công
|
Bá
Thước
|
0,0100
|
8
|
Trường Mầm Non Thiệu Viên
|
Thiệu
Viên
|
Thiệu
Hóa
|
0,7500
|
9
|
Mở rộng trường mầm non thị trấn Thiệu
Hóa
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
Thiệu
Hóa
|
0,1254
|
10
|
Mở rộng trường THCS
|
Tân
Châu
|
Thiệu
Hóa
|
0,2000
|
11
|
Mở rộng trường Mầm non xã Thiệu
Công
|
Thiệu
Công
|
Thiệu
Hóa
|
0,2100
|
12
|
Mở rộng Trường mầm non
|
Thiệu
Duy
|
Thiệu
Hóa
|
0,0197
|
13
|
Mở rộng trường tiểu học
|
Thiệu
Lý
|
Thiệu
Hóa
|
0,3000
|
14
|
Mở rộng trường THPT Nguyễn Quán Nho
|
Thiệu
Quang
|
Thiệu
Hóa
|
0,8400
|
15
|
Mở rộng trường Lê Tất Đắc
|
TT
Bút Sơn
|
Hoằng
Hóa
|
0,4800
|
16
|
Trường mầm non Quảng Hải
|
Quảng
Hải
|
Quảng
Xương
|
0,1400
|
VIII
|
Dự án cơ sở
tôn giáo
|
|
|
0,5295
|
1
|
Mở rộng chùa Bồng Hinh
|
Quảng
Trung
|
Quảng
Xương
|
0,3560
|
2
|
Đầu tư xây dựng cải tạo và mở rộng chùa
Yên Cát
|
Phường
Quảng Cát
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,1735
|
IX
|
Dự án trụ sở
cơ quan
|
|
|
1,7811
|
1
|
Trụ sở kho bạc Nhà nước Thanh Hóa
|
Phường
Đông Hải
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,7000
|
2
|
Dự án Mở rộng khuôn viên và xây dựng
tường rào công sở UBND thị trấn Hồi Xuân
|
Hồi
Xuân
|
Quan
Hóa
|
0,6012
|
3
|
Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Ngoại vụ
- Sở Khoa học và công nghệ Thanh Hóa
|
Phường
Đông Hương
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,4799
|
X
|
Dự án chợ
|
|
|
1,1623
|
1
|
Quản lý, kinh doanh và khai thác chợ
Vồm
|
Thiệu
Khánh
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
1,1623
|
XI
|
Dự án cơ sở
thể dục thể thao
|
|
|
2,7100
|
1
|
Sân vận Động trung tâm văn hóa
thể thao (thôn Đanh) xã Thành Lâm
|
Thành
Lâm
|
Bá
Thước
|
1,2000
|
2
|
Mở rộng đất thể thao trung tâm xã
Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
Triệu
Sơn
|
0,8100
|
3
|
Sân thể thao thôn Trung Thôn
|
Thiệu
Giang
|
Thiệu
Hóa
|
0,7000
|
XII
|
Dự án đất
cơ sở văn hóa
|
|
|
3,2158
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến
|
Hợp
Thắng
|
Triệu
Sơn
|
0,2000
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Khang
|
Hợp
Thắng
|
Triệu
Sơn
|
0,2000
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Châu Cương
|
Hợp
Thắng
|
Triệu
Sơn
|
0,2000
|
4
|
Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ
|
Xuân
Phú
|
Thọ
Xuân
|
0,0500
|
5
|
Công trình công cộng đô thị thị trấn
Thọ Xuân
|
TT
Thọ Xuân
|
Thọ
Xuân
|
0,5000
|
6
|
Mở rộng đài tưởng Niệm
|
Tân
Châu
|
Thiệu
Hóa
|
0,0400
|
7
|
Nhà văn hóa thôn 6
|
Thiệu
Viên
|
Thiệu
Hóa
|
0,2059
|
8
|
Trung tâm văn hóa theo dự án đô thị
Hậu Hiền, thôn 1
|
Thiệu
Viên
|
Thiệu
Hóa
|
1,8200
|
XIII
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
0,2000
|
1
|
Tu bổ di tích Quốc gia Đền Trà Đông (nơi thờ Ông tổ nghề đúc đồng)
|
Thiệu
Trung
|
Thiệu
Hóa
|
0,2000
|
PHỤ LỤC SỐ II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT
QUÁ 03 NĂM, ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2021 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
Diện
tích cần thu hồi (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
183,6100
|
I
|
Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư
đô thị
|
|
|
164,0900
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư phường Nam
Ngạn
|
Phường
Nam Ngạn
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
14,8000
|
2
|
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã,
phường Quảng Hưng (khu 1), thành phố Thanh Hóa
|
Phường
Quảng Hưng, phường Quảng Phú
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
28,4000
|
3
|
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông
Mã, phường Quảng Hưng (khu 2)
|
Phường
Quảng Hưng, phường Quảng Phú
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
8,9100
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Đông Thọ (MBQH số 35 được điều chỉnh cục bộ tại QĐ 2788/QĐ-UBND
ngày 07.4.2020)
|
Phường
Đông Thọ
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
3,3000
|
5
|
HTKT khu nhà ở và TM Nam trường SOS
(MBHQ 3609/QĐ-UBND) phường Quảng Thành)
|
Phường
Quảng Thành
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
22,2000
|
6
|
Khu TĐC phường Quảng Thành (MBQH
9449 ngày 20/10/2015 được điều chỉnh từ MBQH 1227/XD-UBND ngày 17/8/2005)
|
Phường
Quảng Thành
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,1200
|
7
|
HTKT khu dân cư, TĐC các hộ dân ngoại
đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên (MBQH 17500)
|
Phường
Tào Xuyên
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
7,4000
|
8
|
Khu dân cư Tây Nam đường vành đai
Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam.
|
Phường
Đông Tân
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
47,8000
|
9
|
Dự án Khu xen cư số 03 + 04 phố
Lễ Môn, phường Đông Hải (MBQH số 1643/QĐ-UBND ngày 17.3.2016).
|
Phường
Đông Hải
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
3,2600
|
10
|
Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ
|
Phường
Đông Hải
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,6200
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc
cầu Quán Nam
|
Phường
Quảng Thịnh
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
8,3300
|
12
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Đình Cường
xã Quảng Tâm (MBQH 7258/QĐ-UBND ngày 02.8.2019)
|
Phường
Quảng Tâm
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
5,6000
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang
(MBQH số 3938/QĐ-UBND ngày 27.4.2017)
|
Hoằng
Quang
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
10,2000
|
14
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để
thực hiện dự án đường Thịnh - Đông
|
Thị
trấn Bút Sơn
|
Hoằng
Hóa
|
3,1500
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
15,6500
|
1
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
|
Hoằng
Thịnh
|
Hoằng
Hóa
|
3,8900
|
2
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
|
Hoằng
Thái
|
Hoằng
Hóa
|
0,5400
|
3
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
|
Hoằng
Sơn (Hoằng Lương cũ)
|
Hoằng
Hóa
|
0,7800
|
4
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và
tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư
công)
|
Hoằng
Trinh
|
Hoằng
Hóa
|
0,3600
|
5
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT
sang đầu tư công)
|
Hoằng
Kim
|
Hoằng
Hóa
|
1,8400
|
6
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT
sang đầu tư công)
|
Hoằng
Đồng
|
Hoằng
Hóa
|
1,4500
|
7
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
|
Hoằng
Thành
|
Hoằng
Hóa
|
1,7100
|
8
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
|
Hoằng
Lưu
|
Hoằng
Hóa
|
2,2000
|
9
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
|
Hoằng
Thắng
|
Hoằng
Hóa
|
0,8800
|
10
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu
tư công)
|
Hoằng
Tiến
|
Hoằng
Hóa
|
2,0000
|
III
|
Công trình giao thông
|
|
|
3,8700
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Thịnh -
Đông, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1)
|
Xã
Hoằng Thịnh, Hoằng Phụ (Hoằng Lưu)
|
Hoằng
Hóa
|
3,8700
|
PHỤ LỤC SỐ III:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Công
trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
Diện
tích
|
Được
lấy từ các loại đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
RSX
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
274,3771
|
124,9397
|
5,0463
|
|
30,1881
|
114,2030
|
I
|
Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư
đô thị
|
|
|
|
5,7919
|
2,5825
|
|
|
|
3,2094
|
1
|
Khu dân cư Đồng Hàng, tiểu khu 4
|
UBND
thị trấn Hà Trung
|
Thị
trấn Hà Trung
|
Hà
Trung
|
1,8765
|
1,7448
|
|
|
|
0,1317
|
2
|
Khu dân cư nam núi Phấn
|
UBND
thị trấn
|
Thị
trấn Hà Trung
|
Huyện
Hà Trung
|
3,9154
|
0,8377
|
|
|
|
3,0777
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
57,5318
|
44,5208
|
|
|
|
9,3339
|
1
|
Khu dân cư Đồng Hưng
|
UBND
xã Yến Sơn
|
Yến
Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
1,7533
|
1,6512
|
|
|
|
0,1021
|
2
|
Khu dân cư Đồng Quán
|
UBND
xã Yến Sơn
|
Yến
Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
0,7501
|
0,7446
|
|
|
|
0,0055
|
3
|
Khu dân cư Đa Hàn thôn Cao Lũng
|
UBND
xã Yên Duơng
|
Yên
Dương
|
Huyện
Hà Trung
|
0,7266
|
0,1139
|
|
|
|
0,6127
|
4
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn
(phân khu 1)
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Yên
Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
9,5561
|
8,6524
|
|
|
|
0,9037
|
5
|
Khu dân cư phía mới Đông thị trấn
(phân khu 2) .
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Yến
Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
9,9609
|
9,5909
|
|
|
|
0,3700
|
6
|
Khu dân cư phía mới Đông thị trấn
(phân khu 3)
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Yến
Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
9,9599
|
8,8018
|
|
|
|
1,1581
|
7
|
Khu dân cư Lão dài quỳnh trăng
|
UBND
xã Hà Hải
|
Hà Hải
|
Huyện
Hà Trung
|
0,2633
|
0,2103
|
|
|
|
0,0530
|
8
|
Khu dân cư trước cửa trạm y tế
|
UBND
xã Hà Hải
|
Hà Hải
|
Huyện
Hà Trung
|
0,3287
|
0,3204
|
|
|
|
0,0083
|
9
|
Khu dân cư Gốc bàng
|
UBND
xã Hà Hải
|
Hà Hải
|
Huyện
Hà Trung
|
0,5497
|
0,5485
|
|
|
|
0,0012
|
10
|
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2
|
UBND
xã Hà Thái
|
Hà
Thái
|
Huyện
Hà Trung
|
0,1358
|
0,1335
|
|
|
|
0,0023
|
11
|
Khu dân cư ông Phùng, ông Thọ
|
UBND
xã Hà Lai
|
Hà
Lai
|
Huyện
Hà Trung
|
0,8890
|
0,8738
|
|
|
|
0,0153
|
12
|
Khu tái định
cư và dân cư mới xã Yên Dương
|
UBND
xã Yên Dương
|
Yên
Dương
|
Huyện
Hà Trung
|
3,2866
|
2,6458
|
|
|
|
0,6408
|
13
|
Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú
Na
|
UBND
xã Hà Ngọc
|
Hà
Ngọc
|
Huyện
Hà Trung
|
1,1730
|
1,1080
|
|
|
|
0,0650
|
14
|
Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình -
Thùng đấu ao Gạo
|
UBND
xã Hà Bình
|
Hà
Bình
|
Huyện
Hà Trung
|
0,3262
|
0,2696
|
|
|
|
0,0566
|
15
|
Điểm xen cư phía Bắc Trung tâm bồi
dưỡng chính trị thôn Nhân Lý
|
UBND
xã Hà Bình
|
Hà
Bình
|
Huyện
Hà Trung
|
0,6495
|
0,3566
|
|
|
|
0,2929
|
16
|
Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi
thôn Đầm Sen
|
UBND
xã Hà Tiến
|
Hà
Tiến
|
Huyện
Hà Trung
|
0,8987
|
0,0377
|
|
|
|
0,8610
|
17
|
Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn
|
UBND
xã Hà Bắc
|
Hà
Bác
|
Huyện
Hà Trung
|
0,6194
|
0,4459
|
|
|
|
0,1735
|
18
|
Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình -
Thùng đấu ao Gạo
|
UBND
xã Hà Long
|
Hà
Long
|
Huyện
Hà Trung
|
2,5758
|
2,2520
|
|
|
|
0,3238
|
19
|
Dân cư khu Đồng Trước
|
UBND
xã Hà Lĩnh
|
Hà
Lĩnh
|
Huyện
Hà Trung
|
1,2656
|
0,9722
|
|
|
|
0,2934
|
20
|
Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát
(khu vực 5a)
|
UBND
xã Hà Đông
|
Hà
Đông
|
Huyện
Hà Trung
|
2,3436
|
2,1090
|
|
|
|
0,2345
|
21
|
Điểm xen cư Đồng Ấp thôn Ngọc Sơn
|
UBND
xà Hà Sơn
|
Hà
Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
0,3830
|
0,0027
|
|
|
|
0,3803
|
22
|
Khu dân cư thông Thanh Sơn
|
UBND
xã Phú Nhuận
|
Phú
Nhuận
|
Huyện
Như Thanh
|
0,1400
|
0,1400
|
|
|
|
|
23
|
Khu dân cư thôn 13
|
UBND
xã Xuân Du
|
Xuân
Du
|
Huyện
Như Thanh
|
0,8500
|
0,2000
|
|
|
|
0,6500
|
24
|
Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh
(thôn 7 cũ)
|
UBND
thị trấn Triệu Sơn
|
TT
Triệu Sơn (Minh Dân cũ)
|
Triệu
Sơn
|
1,5991
|
0,9100
|
|
|
|
0,9100
|
25
|
Khu dân cư mới thôn Tân Dân
|
UBND
huyện Triệu Sơn
|
TT
Triệu Sơn (Minh Dân cũ)
|
Triệu
Sơn
|
6,3380
|
1,2200
|
|
|
|
1,2200
|
26
|
Khu dân cư Phú - Quý
|
Công
ty TNHH BNB Hà Nội
|
Hoằng Quý
|
Hoằng Hóa
|
0,2100
|
0,2100
|
|
|
|
|
III
|
Trụ sở cơ quan
|
|
|
|
0,9585
|
0,8442
|
|
|
|
0,1143
|
1
|
Trự sở Bảo hiểm xã hội huyện Như
Thanh
|
Bảo
hiểm xã hội huyện Như Thanh
|
Thị
trấn Bến Sung
|
Huyện
Như Thanh
|
0,2585
|
0,1962
|
|
|
|
0,0623
|
2
|
Trụ sở kho bạc Nhà nước Thanh Hóa
|
Kho
bạc Nhà nước Thanh Hóa
|
phường
Đông Hải
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,7000
|
0,6480
|
|
|
|
0,0520
|
IV
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
19,5495
|
13,0777
|
|
|
|
6,4717
|
1
|
Đường trục trung tâm nối QL 217 kéo
dài đi đường tỉnh 508
|
UBND
huyện
|
Yến
Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
6,7269
|
6,0461
|
|
|
|
0,6807
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung
|
UBND
huyện
|
Yến
Sơn, thị trấn Hà Trung
|
Huyện
Hà Trung
|
0,8156
|
0,0586
|
|
|
|
0,7570
|
3
|
Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn
đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn -Hoằng Hóa
|
Sở
giao thông vận tải
|
Hà
Vinh
|
Huyện
Hà Trung
|
4,4098
|
3,1082
|
|
|
|
1,3016
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
từ Quốc lộ 217 đi cống Chàng xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
UBND
xã Hà lĩnh
|
Hà
Lĩnh
|
Huyện
Hà Trung
|
1,8604
|
0,8216
|
|
|
|
1,0388
|
5
|
Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ thôn Tiên Sơn phục vụ GPMB đường bộ Cao tốc Bắc - Nam
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Hà
Lĩnh
|
Huyện
Hà Trung
|
0,1816
|
0,0087
|
|
|
|
0,1730
|
6
|
Đường giao thông từ Cầu Giá đi
mương ba xã
|
UBND
xã Hà Lai
|
Hà
Lai
|
Huyện
Hà Trung
|
0,5324
|
0,4127
|
|
|
|
0,1197
|
7
|
Đường giao thông thuộc cụm công
nghiệp làng nghề Hà Phong
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Thị
trấn Hà Trung, Hà Đông, Yên Sơn
|
Hà
Trung
|
1,2690
|
0,8639
|
|
|
|
0,4051
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
(phía Bắc đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa)
|
UBND
huyện Thiệu Hóa
|
Thị
trấn Thiệu Hóa
|
Thiệu
Hóa
|
3,7538
|
1,7579
|
|
|
|
1,9959
|
V
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
10,5039
|
3,0843
|
|
|
|
7,4196
|
1
|
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu
nước khu dân cư mới đồng Hang
|
Xã Hà
Sơn
|
Hà
Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
0,7036
|
0,4814
|
|
|
|
0,2222
|
2
|
Tuyến mương hoàn trả dự án đường Cao tốc Bắc - Nam
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Hà
Long
|
Huyện
Hà Trung
|
0,0674
|
0,0656
|
|
|
|
0,0017
|
3
|
Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn
từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Hà
Châu, Hà Hải
|
Huyện
Hà Trung
|
2,2912
|
0,6612
|
|
|
|
1,6300
|
4
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông
Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà
Thanh xã Hoạt Giang
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Yên
Dương, Hoạt Giang
|
Huyện
Hà Trung
|
1,9856
|
0,6356
|
|
|
|
1,3500
|
5
|
Dự án kè Đê Hữu Sông Hoạt
|
UBND
huyện
|
Hà
Châu
|
Huyện
Hà Trung
|
1,6000
|
0,0078
|
|
|
|
1,5922
|
6
|
Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề
Hà Phong II, huyện Hà Trung
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Thị
trấn, Hà Đông
|
Huyện
Hà Trung
|
3,8561
|
1,2327
|
|
|
|
2,6235
|
VI
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
0,5992
|
0,5898
|
|
|
|
0,0094
|
1
|
Nhà văn hóa xã Lĩnh Toại
|
UBND
xã Lĩnh Toại
|
Lĩnh
Toại
|
Huyện
Hà Trung
|
0,3793
|
0,3760
|
|
|
|
0,0033
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn
|
UBND
xã Hà Ngọc
|
Hà
Ngọc
|
Huyện
Hà Trung
|
0,0997
|
0,0997
|
|
|
|
|
3
|
Nhà Văn hóa
thôn Kim Phú Na
|
UBND
xã Hà Ngọc
|
Hà
Ngọc
|
Huyện
Hà Trung
|
0,1202
|
0,1141
|
|
|
|
0,0062
|
VII
|
Công trình thể dục thể thao
|
|
|
|
2,1317
|
2,0094
|
|
|
|
0,1223
|
1
|
Mở rộng khuôn viên sân vận động xã
Yên Thọ
|
UBND
xã Yên Thọ
|
Yên
Thọ
|
Huyện
Như Thanh
|
0,8700
|
0,7977
|
|
|
|
0,0723
|
2
|
Sân thể thao thôn Đồng Sình (trước nhà văn hóa thôn Đồng Sình)
|
UBND
xã Phú Nhuận
|
Phú
Nhuận
|
Huyện
Như Thanh
|
0,7200
|
0,6700
|
|
|
|
0,0500
|
3
|
Xây dựng sân thể thao thôn Ngọc Chẩm
|
UBND
xã Thăng Long
|
Thăng
Long
|
Huyện
Nông Cống
|
0,5417
|
0,5417
|
|
|
|
|
VIII
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
|
3,7077
|
2,7366
|
|
|
|
0,9710
|
1
|
Trường Mầm non xã Hà Hải
|
UBND
xà Hà Hải
|
Hà Hải
|
Huyện
Hà Trung
|
0,4947
|
0,2429
|
|
|
|
0,2518
|
2
|
Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt
|
UBND
huyện Hà Trung
|
Yến
Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
1,2686
|
1,0922
|
|
|
|
0,1764
|
3
|
Trường mầm non Hà Lâm
|
UBND
xã Yến Sơn
|
Yến
Sơn
|
Huyện
Hà Trung
|
0,6265
|
0,2182
|
|
|
|
0,4083
|
4
|
Trường Trung học
cơ sở Hà Ngọc
|
UBND
xã Hà Ngọc
|
Hà
Ngọc
|
Huyện
Hà Trung
|
0,9679
|
0,9393
|
|
|
|
0,0286
|
5
|
Mở rộng trường mầm non Làng Lúng
|
UBND
xã Xuân Thái
|
Xuân
Thái
|
Huyện
Như Thanh
|
0,3500
|
0,2441
|
|
|
|
0,1059
|
IX
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
1,6700
|
1,0755
|
|
|
|
0,5945
|
1
|
Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống
|
UBND
xã Hoạt Giang
|
Hoạt
Giang
|
Huyện
Hà Trung
|
0,6700
|
0,1700
|
|
|
|
0,5000
|
2
|
Khôi phục tôn tạo và mở rộng Chùa
Linh Ngọc
|
Ban
trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Thọ Xuân
|
Thọ
Diên
|
Huyện
Thọ Xuân
|
1,0000
|
0,9055
|
|
|
|
0,0945
|
X
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
|
3,1563
|
2,9437
|
|
|
|
0,2126
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu
|
UBND
xã Hà Ngọc
|
Hà
Ngọc
|
Huyện
Hà Trung
|
3,1563
|
2,9437
|
|
|
|
0,2126
|
XI
|
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
19,6000
|
9,0973
|
|
|
|
10,5027
|
1
|
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử
Lăng miếu Triệu Tường
|
UBND
xã Hà Long
|
Hà
Long
|
Huyện
Hà Trung
|
19,6000
|
9,0973
|
|
|
|
10,5027
|
B
|
Công trình, dự án nhà đầu tư tự
thỏa thuận, nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
150,9049
|
41,2144
|
5,0463
|
|
30,1881
|
75,0631
|
1
|
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi tại
núi Vức
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành
|
Xã
Đông Quang
|
Đông
Sơn
|
2,5999
|
2,2857
|
|
|
|
0,3142
|
2
|
Khu chăn nuôi lợn giống và thương
phẩm ứng dụng công nghệ DABACO Thanh Hóa
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam
|
Thạch
Tượng, Thạnh Lâm
|
Thạch
Thành
|
52,1286
|
|
1,335
|
|
|
50,7936
|
3
|
Trung tâm đào tạo nhân lực quốc tế
và Trường mầm non Thuận An
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Thuận An DMC
|
Đông
Lĩnh
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
1,0927
|
0,9856
|
|
|
|
0,1071
|
4
|
Tổng kho, bến bãi phục vụ lưu trữ, bốc xếp hàng hóa, đỗ đậu xe và máy móc thiết bị
|
Công
ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thịnh Lộc
|
KCN
Đình Hương -TBG
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
0,6041
|
0,4284
|
|
|
|
0,1757
|
5
|
Xưởng may giặt là công nghiệp Vista
Vina
|
Công
ty TNHH Vista Vina
|
Đông
Tiến
|
Đông
Sơn
|
1,1883
|
1,0886
|
|
|
|
0,0997
|
6
|
Nhà máy may xuất khẩu Thiên Nam
|
Công
ty TNHH may Thiên Nam
|
Hà
Đông
|
Huyện
Hà Trung
|
3,9999
|
2,228
|
|
|
|
1,772
|
7
|
Trường mầm non và Tiểu học Nobel Quảng
Xương
|
Tổng
Công ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần
|
Thị
trấn Tân Phong
|
Quảng
Xương
|
1,952
|
1,9004
|
|
|
|
0,0516
|
8
|
Nhà máy may mặc xuất khẩu
|
Công
ty TNHH Xây dựng và Phát triển hạ tầng số 27
|
Định
Hưng và Định Tân
|
Yên
Định
|
4,95
|
4,3761
|
|
|
|
0,5739
|
9
|
Xưởng sản xuất, chế biến tre, luồng
sấy khô
|
Công
ty TNHH Mạnh Trang
|
Điền
Hạ
|
Bá
Thước
|
1,9998
|
1,3884
|
0,6113
|
|
|
0,6113
|
10
|
Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu
du lịch, tổ chức sự kiện Royal
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hoằng Hải
|
Quảng
Châu
|
Sầm
Sơn
|
0,8043
|
0,7773
|
|
|
|
0,0271
|
11
|
Nhà máy may xuất khẩu Minh Tân
|
Công
ty TNHH Wonjin F&C
|
Minh
Tân
|
Vĩnh
Lộc
|
3,2
|
3,13
|
|
|
|
0,07
|
12
|
Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông
thường
|
Công
ty TNHH Tân Thành 1
|
Vĩnh
Thịnh
|
Vĩnh
Lộc
|
5,5
|
0,37
|
|
|
|
5,13
|
13
|
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ ghép
thanh và các sản phẩm tận thu về gồ
|
Công
ty TNHH Lâm Thanh Hưng
|
Tượng
Sơn
|
Nông
Cống
|
2,9634
|
2,8735
|
|
|
|
0,0899
|
14
|
Cơ sở sản xuất, gia công may, phụ
kiện ngành may
|
Công
ty CP LD Dụng cụ thể thao Việt Nam Thailand
|
Liên
Lộc
|
Hậu
Lộc
|
1,7932
|
0,5693
|
|
|
|
1,2238
|
15
|
Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện
Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1)
|
Liên
danh Công ty Cổ phẩn Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Thanh hóa- Công ty Cổ phần
Sông Mã
|
Thọ
Xương
|
Thọ
Xuân
|
11,2074
|
9,3895
|
|
|
|
1,8179
|
16
|
Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát
- thác Ma Hao
|
Công
ty CP Đầu tư và Phát triển Ma Hao
|
Trí
Nang
|
Lang
Chánh
|
17,4
|
2,62
|
3,1
|
|
|
11,68
|
17
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Công
ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam
|
Vạn
Thiện
|
Huyện
Nông Cống
|
0,2
|
0,1957
|
|
|
|
|
18
|
Khu trồng cây dược liệu
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư và phát triển y dược Hàm Rồng
|
Hoằng
Quỳ
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
0,5469
|
0,5469
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng Nhà máy dinh dưỡng cây trồng
Tiến Nông 3
|
Công
ty CP Công nông nghiệp Tiến Nông
|
Hoằng
Qúy
|
Hoằng
Hóa
|
1,6935
|
1,6763
|
|
|
|
0,0172
|
20
|
Trang trại chăn nuôi lợn nái tập
trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
Công
ty cổ phần chăn nuôi Trường Lộc
|
Lộc
Thịnh, Cao Thịnh
|
Ngọc
Lặc
|
31,6023
|
1,4142
|
|
|
30,1881
|
0,0000
|
21
|
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục
vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Đông Vinh, tại xã Đông
Vinh, thành phố Thanh Hóa
|
Công
ty TNHH thương mại và dịch vụ nông nghiệp Xuân Lực
|
Đông
Vinh
|
thành
phố Thanh Hóa
|
3,4786
|
2,9705
|
|
|
|
0,5081
|
PHỤ LỤC SỐ IV:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng (đến cấp xã)
|
Cấp
huyện
|
Diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Các
loại rừng (ha)
|
RSX
|
RPH
|
RĐD
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
6
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
161,816
|
154,756
|
7,060
|
|
1
|
Xưởng sản xuất, chế biến tre, luồng
sấy khô của Công ty TNHH Mạnh Trang
|
Công
ty TNHH Mạnh Trang
|
Xã
Điền Hạ
|
Bá
Thước
|
0,670
|
0,670
|
|
|
2
|
Dự án Khai thác mỏ đất san lấp của
Công ty cổ phần XD-GT-TL WIN
|
Công
ty cổ phần XD-GT-TL WIN
|
Xã
Hà Sơn
|
Hà
Trung
|
2,000
|
2,000
|
|
|
3
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa tại phường Ninh Hải, thị xã Nghi Sơn
|
Công
ty cổ phần đầu tư du lịch sinh thái Quốc tế
|
Phường
Ninh Hải
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
16,500
|
12,640
|
3,860
|
|
4
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp biển Hải Ninh
|
Công
ty TNHH Ngọc Hà-NS.
|
Phường
Ninh Hải
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
1,600
|
1,600
|
|
|
5
|
Khai thác đất san lấp và thu hồi
khoáng sản đi kèm (đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật
kim loại)
|
Công
ty TNHH Thương mại Thuận Lợi.
|
xã Hợp
Lý
|
Triệu
Sơn
|
6,300
|
6,300
|
|
|
6
|
Trung tâm sản xuất các loại giống
cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc
|
Công
ty TNHH Lâm Thanh Hưng
|
xã
Minh Sơn
|
Ngọc
Lặc
|
2,580
|
2,580
|
|
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Thuận An 2 tại xã
Cán Khê, huyện Như Thanh.
|
Công
ty TNHH Công nghệ dầu khí và Môi trường Thuận An
|
xã
Cán Khê
|
Như
Thanh
|
0,157
|
0,157
|
|
|
8
|
Công viên sinh thái tre, luồng
Thanh Tam tại các xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Thọ
Thanh, huyện Thường Xuân.
|
Công
ty Cổ phần sinh thái mía đường Lam Sơn
|
Xã Xuân
Bái, Thọ Xương, Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân.
|
Thọ
Xuân, Thường Xuân
|
15,000
|
15,000
|
|
|
9
|
Dự án Khai thác mỏ đá bazan làm vật
liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung
|
Công
ty TNHH Dịch vụ Thương mại Long Linh
|
xã
Hà Tân
|
Hà
Trung
|
0,620
|
0,620
|
|
|
10
|
Khai thác đất san lấp tại xã Tượng
Sơn, huyện Nông Cống
|
Cóng
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Phú
|
xã
Tượng Sơn
|
Nông
Cống
|
1,800
|
1,800
|
|
|
11
|
Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung
Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
|
Công
ty cổ phần chăn nuôi Trường Lộc
|
xã Lộc
Thịnh, Ngọc Trung, Cao Thịnh
|
Ngọc
Lặc
|
10,800
|
10,800
|
|
|
12
|
Dự án di dời, đầu tư xây dựng Đền
Cô tại xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân.
|
UBND
huyện Thường Xuân
|
xã Xuân
Cẩm
|
Thường
Xuân
|
1,000
|
1,000
|
|
|
13
|
Dự án khai thác đất làm vật liệu
san lấp tại xã Hà Tiến, huyện Hà Trung
|
Công
ty CP GT Phúc Đức
|
xã
Hà Tiến
|
Hà
Trung
|
10,780
|
10,780
|
|
|
14
|
Trụ sở và kho vật chứng Chi cục Thi
hành án dân sự huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Cục
thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa
|
xã
Phú Nghiêm
|
Quan
Hóa
|
0,376
|
0,376
|
|
|
15
|
Thủy điện Sông Âm, huyện Lang Chánh
|
Công
ty Cổ phần đầu tư năng lượng Việt Nam
|
Tam
Văn, Yên Thắng
|
Lang
Chánh
|
37,540
|
37,540
|
|
|
16
|
Khai thác mỏ đất san lấp và khoáng
sản đi kèm tại các xã Thành Tân, Thành Công và thị trấn Vân Du, huyện Thạch
Thành
|
Công
ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Sơn.
|
xã
Thành Tân, Thành Công và thị trấn Vân Du
|
huyện
Thạch Thành
|
0,300
|
0,300
|
|
|
17
|
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Bãi
trành
|
Ban
quản lý dự án lưới điện
|
Hóa
Quỳ, Bình Lương, Tân Bình, huyện
Như Xuân và các xã Yên Thọ, Hải Long, Xuân Khang, thị trấn Bến Sung huyện Như Thanh
|
Như
Xuân; Như Thanh
|
13,125
|
13,125
|
|
|
18
|
Dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản
và sản xuất viên nén mùn cưa Minh Ngọc tại Khu công nghiệp Ngọc Lặc
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Minh Ngọc
|
xã
Quang Trung
|
Ngọc
Lặc
|
6,500
|
6,500
|
|
|
19
|
Khu du lịch sinh thái Tân Dân
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn T&T
|
Phường
Tân Dân
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
9,100
|
6,620
|
2,480
|
|
20
|
Trung tâm sản xuất các loại giống
cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc
|
Công
ty TNHH Lâm Thanh Hưng
|
Minh
Sơn
|
Ngọc
Lặc
|
2,58
|
2,58
|
|
|
21
|
Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát
- thác Ma Hao
|
Công
ty CP Đầu tư và Phát triển Ma Hao
|
Trí
Nang
|
Lang
Chánh
|
2,51
|
2,51
|
|
|
22
|
Thiền viện Tùng Lâm tại thị trấn Ngọc
Lặc
|
Ban
Trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Ngọc Lặc
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
Ngọc
Lặc
|
9,989
|
9,629
|
0,36
|
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
2.158
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|