|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/NQ-HĐND 2017 danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Tuyên Quang
Số hiệu:
|
23/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang,
ngày 06 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 CỦA LUẬT ĐẤT
ĐAI TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09 tháng
01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 22 tháng 11
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Nghị quyết danh mục công trình, dự
án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 158/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án
phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang:
1. Dự án, công
trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải
thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013.
Tổng số dự án,
công trình phải thu hồi đất để phục vụ mục đích phát triển kinh tế, xã hội vì lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh là: 115 công trình với tổng
diện tích 888,07 ha, trong đó:
- Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương: 19 công trình, với diện tích 15,92 ha;
- Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải: 40 công trình, với diện tích 175,29 ha;
- Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 24 công trình, với diện tích 55,97
ha;
- Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 32 công trình, với
diện tích 640,89 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07,
08 kèm theo)
2. Dự án, công
trình sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định
tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án,
công trình có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 52 dự án, có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích 184,42 ha, trong đó: đất trồng
lúa 39,55 ha, đất rừng đặc dụng 3,42 ha, đất rừng phòng hộ 0,41 ha, các loại đất
khác 141,01 ha, trong đó:
- Có 44 dự án
thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3
Điều 62, Luật Đất đai;
- Có 08 dự án
khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất (chủ dự án phải tự thỏa thuận với
các chủ sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, Luật Đất đai).
(Chi tiết có Biểu 09 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này
có hiệu lực từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông
qua ngày 06 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Lưu: VT, (Tr).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2018 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 23 /NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Biểu số 01
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
115
|
888,07
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
19
|
15,92
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
40
|
175,29
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
24
|
55,97
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
32
|
640,89
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Biều
số 02
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
|
33
|
668,92
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
5
|
6,40
|
|
|
|
1
|
Nhà bia liệt sỹ xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,40
|
Thôn
Sông Lô 4, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2017
|
2
|
Nhà bia liệt sỹ xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
Thôn
Bình Điền, xã Lưỡng Vượng
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
3
|
Dự án Tôn tạo, xây dựng di tích
thành lập Chi bộ Mỏ than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
0,30
|
Phường
Minh Xuân
|
Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày
19/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
Tôn tạo, xây dựng di tích thành lập Chi bộ Mỏ than (Chi bộ Đảng đầu tiên của
tỉnh Tuyên Quang) tại phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng
năm 2017 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) và nguồn vốn hợp pháp khác do UBND
thành phố Tuyên Quang huy động
|
4
|
Dự án nâng cấp, sửa chữa Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
5,0
|
Đội
5, thôn An Lộc A, xã An Khang
|
Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày
30/8/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
Tuyên Quang
|
Quyết định số
1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết
kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu
Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)
|
5
|
Xây dựng nhà làm việc (một cửa),
nhà công an và hàng rào UBND xã Đội Cấn
|
1
|
0,20
|
Xã
Đội Cấn
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
16
|
72,39
|
|
|
|
1
|
Đường ven Hồ Trung Việt nối với
đường tránh lũ từ Trung tâm hành chính thành phố đến đường Lê Đại Hành, xã An
Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
3,50
|
Thôn
Trung Việt 1, xã An Tường
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn
Thị Minh Khai, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,90
|
Phường
Minh Xuân
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lý Nam Đế,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
Phường
Tân Quang
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2017
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hoa Lư,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,60
|
Phường
Phan Thiết
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ đường
Lê Duẩn đi đường Tân Hà (quốc lộ 2C cũ), phường Tân Hà
|
1
|
0,90
|
Phường
Tân Hà
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
6
|
GPMB và xây dựng nút giao đường
giao thông khu dân cư Đức Nghĩa với đường Bình Thuận
|
1
|
1,10
|
Phường
Tân Quang
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường, phố Hà Tuyên,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,30
|
Phường
Phan Thiết
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2017
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường, phố Hồng
Thái, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,60
|
Phường
Phan Thiết
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường Trường
Chinh (từ ngã ba Cảnh sát giao thông đến ngã ba BCH quân sự tỉnh), thành
phố Tuyên Quang.
|
1
|
2,90
|
Phường
Ỷ La
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông từ đường QL37 vào khu tái định cư Ngọc Kim, phường Hưng thành, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
Phường
Hưng Thành
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
11
|
Cải tạo nâng cấp đường từ Quốc Lộ
2 cũ vào trung tâm xã Thái Long
|
1
|
2,60
|
Xã
Thái Long
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
12
|
Cải tạo nâng cấp đường giao
thông qua thôn Sông Lô 8, xã An Tường
|
1
|
2,10
|
Thôn
Sông Lô 8, xã An Tường
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
13
|
Xây dựng đường trục phát triển
đô thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14, Quốc lộ 2,
Tuyên Quang - Hà Giang
|
1
|
10,00
|
Phường
Tân Hà
|
Văn bản số 635/UBND-GT
ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh về chủ trương, nghiên cứu, lập đề xuất dự án đầu
tư Xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm
huyện lỵ Yên Sơn Km14, Quốc lộ 2 (hình thức đối tác công tư PPP)
|
Vốn nhà đầu tư theo Hình
thức Xây dựng - Chuyển giao (BT)
|
14
|
Đường cao tốc nối thành phố Tuyên
Quang với đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai
|
1
|
36,69
|
Xã
Lưỡng Vượng, Xã Thái Long, Xã Đội Cấn
|
Văn bản số 715/VPCP-CN
ngày 24/01/2017 của Văn phòng chính phủ về việc đầu tư đường cao tốc
Tuyên Quang- Phú Thọ
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BOT
|
15
|
Rãnh thoát nước khu tái định cư
xóm 8, xã Tràng Đà
|
1
|
1,70
|
Xóm
8, xã Tràng Đà
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 7/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
7/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2016
|
16
|
Xây dựng tuyến mương dẫn nước từ
đường Minh Thanh đến Lò Mổ, phường Tân Hà
|
1
|
1,80
|
Phường
Tân Hà
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2017
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2017
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
2
|
17,10
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng sân thể thao
phường Ỷ La
|
1
|
0,60
|
Phường
Ỷ La
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 7/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 7/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2016
|
2
|
Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên
Quang
|
1
|
16,50
|
Phường
Hưng Thành
|
Quyết định số 1199/QĐ-UBND
ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng
khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) theo hình thức Đối tác
công tư PPP
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
10
|
573,03
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Khu đô thị Đông
Sơn, phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Khu Liên hợp thể
thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1)
|
1
|
110,00
|
Phường Hưng Thành
|
Quyết định số 1199/QĐ-UBND
ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng
khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) theo hình thức Đối tác
công tư PPP
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
2
|
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ
và dân cư An Phú, xã An Tường (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Khu Liên hợp
thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1)
|
1
|
60,00
|
Xã An Tường
|
Quyết định số 1199/QĐ-UBND
ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng
khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) theo hình thức Đối tác
công tư PPP
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
3
|
Dự án xây dựng Khu dịch vụ
thương mại Bình Thuận, phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Khu
Liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1)
|
1
|
1,70
|
Phường Hưng Thành
|
Quyết định số 1199/QĐ-UBND
ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng
khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) theo hình thức Đối tác
công tư PPP
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
4
|
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ
và dân cư Nông Tiến, phường Nông Tiến (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Khu
Liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1)
|
1
|
30,00
|
Phường Nông Tiến
|
Quyết định số 1199/QĐ-UBND
ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng
khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 1) theo hình thức Đối tác
công tư PPP
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
5
|
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành
Hưng City 1 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
|
1
|
87,50
|
Phường Tân Quang, phường Phan
Thiết, phường Ỷ La
|
Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng
công trình Đường Lý Thái Tổ theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao
(BT)
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
6
|
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành
Hưng City 2 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
|
1
|
86,50
|
Phường Tân Quang, phường Phan
Thiết, phường Ỷ La
|
Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng
công trình Đường Lý Thái Tổ theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao
(BT)
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
7
|
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành
Hưng MIMOSA (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
|
1
|
54,00
|
Xã An Tường
|
Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng
công trình Đường Lý Thái Tổ theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao
(BT)
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
8
|
Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ
Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
|
1
|
16,00
|
Xã Đội Cấn
|
Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng
công trình Đường Lý Thái Tổ theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao
(BT)
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
9
|
Dự án xây dựng Khu đô thị An
Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ
thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên
Quang - Hà Giang)
|
1
|
118,37
|
Phường Tân Hà
|
Văn bản số 536-TB/TU ngày
08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đề
xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội theo hình
thức xây dựng - chuyển giao (BT)
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
10
|
Dự án xây dựng Tổ hợp khách sạn
- Thương mại dịch vụ phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường
trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn
Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
8,96
|
Phường Hưng Thành
|
Văn bản số 536-TB/TU ngày
08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đề
xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội theo hình
thức xây dựng - chuyển giao (BT)
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 23 /NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Biểu
số 03
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đâu tư; hoặc quy hoạch xây dựng
chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án
|
|
TỔNG CỘNG
|
17
|
110,93
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
9
|
45,03
|
|
|
|
1
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Kiến Thiết, xã Công Đa
|
1
|
1,64
|
Xã
Kiến Thiết, xã Công Đa
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày
22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây
dựng công trình
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày
22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây
dựng công trình
|
2
|
Đường cao tốc Tuyên Quang, Phú
Thọ kết nối đường Nội Bài - Lào Cai (Nhữ Khê + Đội Bình)
|
1
|
28,18
|
Xã
Nhữ Khê, xã Đội Bình
|
Văn bản số 715/VPCP-CN ngày
24/01/2017 của Văn phòng chính phủ về việc đầu tư đường cao tốc Tuyên
Quang - Phú Thọ
|
Vốn nhà đầu tư theo hình thức
BOT
|
3
|
Mở rộng bãi rác Nhữ khê, xã Nhữ
Khê
|
1
|
3,28
|
Xã
Nhữ Khê
|
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày
31/5/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày
31/5/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
4
|
Đường nội bộ đoạn từ đường AB đến
trạm biến áp điện lực Yên Sơn khu TT huyện
|
1
|
0,50
|
Xã
Tứ Quận
|
Quyết định số 6095/QĐ-UBND ngày
08/9/2017 của UBND huyện Yên Sơn về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
Quyết định số 6095/QĐ-UBND ngày
08/9/2017 của UBND huyện Yên Sơn về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
5
|
Xây dựng cầu Ngòi Chả, xã Kim
Phú
|
1
|
0,72
|
xã
Kim Phú
|
Quyết định số 1545/QĐ-CT ngày
23/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
Quyết định số 1545/QĐ-CT ngày
23/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
6
|
Đường giao thông ra khu sản xuất
và nghĩa địa thôn Gò Danh, xã Nhữ Hán
|
1
|
0,02
|
Xã
Nhữ Hán
|
Quyết định số 1121/QĐ-CT ngày
17/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 1121/QĐ-CT ngày
17/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
7
|
Đường nội đồng Yên Mỹ, Đồng Chằm,
xã Hoàng Khai
|
1
|
2,45
|
Xã
Hoàng Khai
|
Quyết định số 1152/QĐ-CT ngày
22/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 1152/QĐ-CT ngày
22/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
8
|
Xây dựng Cầu cứng và đường từ Quốc
lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm
Hóa (đường qua Bình Nhân - Kiến Thiết)
|
1
|
4,90
|
Xã
Kiến Thiết
|
Quyết định
237/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài
chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định
1010/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư công
trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài
chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
9
|
Dự án xây dựng điểm dừng chân quốc
lộ 2, trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục
phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km
14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
3,34
|
Xã Thắng Quân
|
Văn bản số 536-TB/TU ngày
08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đề
xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội theo hình
thức xây dựng - chuyển giao (BT)
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa
|
2
|
30,08
|
|
|
|
1
|
Chợ xóm 16, xã Kim Phú
|
1
|
0,41
|
Xã
Kim Phú
|
Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày
20/6/2017 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày
20/6/2017 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
2
|
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Km
8, Xã Trung Môn
|
1
|
29,67
|
Xã
Trung Môn
|
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày
14/02/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trường đầu tư
|
Quyết định số định số 90/QĐ-UBND
ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trường đầu tư
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
6
|
35,82
|
|
|
|
1
|
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở
khu dân cư tái định cư xã Kim Phú
|
1
|
15,00
|
Xã
Kim Phú
|
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày
24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho
các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày
24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho
các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
2
|
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở
khu dân cư tái đinh cư xã Hoàng Khai
|
1
|
5,00
|
Xã
Hoàng Khai
|
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày
24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho
các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày
24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho
các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
3
|
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở
khu dân cư tái đinh cư xã Tân Long
|
1
|
1,00
|
xã
Tân Long
|
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày
24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho
các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày
24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho
các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
4
|
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở
khu dân cư tái đinh cư xã Tứ Quận
|
1
|
0,60
|
Xã
Tứ Quận
|
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày
24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho
các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày
24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho
các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
5
|
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở
khu dân cư tái đinh cư xã Chân Sơn
|
1
|
1,12
|
Xã
Chân Sơn
|
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày
24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho
các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
Văn bản số 1599/UBND-XD ngày
24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng đất cho
các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
6
|
Dự án xây dựng Khu đô thị An
Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ
thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên
Quang - Hà Giang)
|
1
|
13,10
|
Xã Trung Môn
|
Văn bản số 536-TB/TU ngày
08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ về đề
xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội theo hình
thức xây dựng - chuyển giao (BT)
|
Vốn nhà đầu tư theo hình
thức BT
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 23 /NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Biểu
số 04
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
23
|
26,82
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
6
|
7,15
|
|
|
|
1
|
Xây dựng lớp học Mầm non
thôn Đồng Cảy xã Đồng Quý
|
1
|
0,04
|
Thôn
Đồng Cảy, xã Đồng Quý
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND
ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng
Nông thôn mới
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày
8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông
thôn mới
|
2
|
Xây dựng điểm Trường tiểu học xã
Lương Thiện
|
1
|
0,11
|
Thôn
Đồng Tậu, xã Lương Thiện
|
Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày
09/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày
09/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
3
|
Xây dựng trường mầm non Hoa Sen,
thị trấn Sơn Dương
|
1
|
0,80
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
4
|
Xây dựng bệnh viện đa khoa Kim
Xuyên, xã Hồng Lạc
|
1
|
4,50
|
Thôn
Kho 9, xã Hồng Lạc
|
Văn bản số 3545/UBND-ĐTXD ngày
10/11/2017 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng bệnh viện Đa Khoa khu vực Kim
Xuyên
|
Văn bản số 3545/UBND-ĐTXD ngày
10/11/2017 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng bệnh viện Đa Khoa khu vực Kim
Xuyên
|
5
|
Xây dựng Đảng ủy, HĐND, UBND xã
Đông Thọ
|
1
|
0,23
|
Thôn
Đá Trơn, xã Đông Thọ
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
6
|
Xây dựng trường THCS xã Đông Lợi
|
1
|
1,47
|
Thôn
Phúc Kiện, xã Đông Lợi
|
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày
01/12/2009 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt
bằng xây dựng Trường trung học cơ sở Đông Lợi, xã Đông Lợi.
|
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày
01/12/2009 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt
bằng xây dựng Trường trung học cơ sở Đông Lợi, xã Đông Lợi.
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
0,65
|
|
|
|
1
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Phúc Ứng
|
1
|
0,65
|
Xã
Phúc Ứng
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày
22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây
dựng công trình
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày
22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây
dựng công trình
|
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
3
|
0,70
|
|
|
|
1
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm
xã Hồng Lạc
|
1
|
0,40
|
Xã
Hồng Lạc
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND
ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng
Nông thôn mới
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND
ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng
Nông thôn mới
|
2
|
Xây dựng sân thể thao thôn Cây
Trâm, Kho 9, xã Hồng Lạc
|
1
|
0,10
|
Xã
Hồng Lạc
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày
8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông
thôn mới
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND
ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng
Nông thôn mới
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố
Quyết Tiến, thị trấn Sơn Dương
|
1
|
0,20
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND
ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng
Nông thôn mới
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày
8/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn tại 07 xã xây dựng Nông
thôn mới
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
13
|
18,32
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Tân Hòa, xã Phúc
Ứng
|
1
|
2,00
|
Xã
Phúc Ứng
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
2
|
Khu dân cư trung tâm xã Văn Phú
|
1
|
1,20
|
Xã
Văn Phú
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
3
|
Khu dân cư lương thực cũ, thị trấn
Sơn Dương
|
1
|
0,70
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
4
|
Khu dân cư xã Đại Phú
|
1
|
1,00
|
Xã
Đại Phú
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
5
|
Khu dân cư thôn Tân Lập và thôn
Thái An, xã Vĩnh Lợi
|
1
|
2,00
|
Xã
Vĩnh Lợi
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
6
|
Khu dân cư tổ dân phố Đồng Tiến,
thị trấn Sơn Dương
|
1
|
1,00
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
7
|
Khu dân cư tổ dân phố Đoàn Kết,
thị trấn Sơn Dương
|
1
|
1,00
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
8
|
Khu dân cư tổ dân phố Bắc Lũng,
thị trấn Sơn Dương
|
1
|
1,00
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
9
|
Xây dựng khu dân cư thôn Ấm Thắng,
xã Thượng Ấm
|
1
|
0,82
|
xã
Thượng Ấm
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
10
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư mới xã Tân Trào
|
1
|
4,00
|
Thôn
Cả, thôn Lũng Búng, xã Tân Trào
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
11
|
Xây dựng khu dân cư trung tâm xã
Lâm Xuyên
|
1
|
1,00
|
Thôn
Phú Thọ 1, xã Lâm Xuyên
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch số 325/KH-UBND ngày
20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng năm 2018 trên địa
bàn huyện Sơn Dương
|
12
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn Vạt Chanh, Cầu Xi xã Thiện Kế.
|
1
|
1,30
|
Thôn
Vạt Chanh, Cầu Xi, xã Thiện Kế
|
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày
13/6/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng khu dân cư thôn vạt Chanh, Cầu Xi, xã Thiện Kế
|
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày
13/6/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng khu dân cư thôn vạt Chanh, Cầu Xi, xã Thiện Kế
|
13
|
Xây dựng khu dân cư và chợ xã Tú
Thịnh
|
1
|
1,30
|
Thôn
Ngãi Thắng, xã Tú Thịnh
|
Văn bản số 173/TTg-KTN ngày
24/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản số 173/TTg-KTN ngày
24/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Biểu
số 05
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
2,74
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
4
|
1,07
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Minh Hương
|
1
|
0,30
|
Thôn
6 Minh Quang, xã Minh Hương
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND
ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
Kế hoạch số 02/KH-UBND
ngày 09/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2016
|
2
|
Trường mầm non Yên Lâm (điểm
Km64)
|
1
|
0,43
|
Thôn
Tháng 10, xã Yên Lâm
|
Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học
các trường mầm non, trường tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học
các trường mầm non, trường tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
3
|
Trường mầm non Minh Hương (điểm
trường Minh Tiến)
|
1
|
0,30
|
Thôn
9 Minh Tiến, xã Minh Hương
|
4
|
Nhà làm việc UBND xã Yên Phú
|
1
|
0,04
|
Xã
Yên Phú
|
Quyết định số 332/ QĐ-UBND ngày
26/9/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công
trình
|
Quyết định số 332/ QĐ-UBND ngày
26/9/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công
trình
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
1,06
|
|
|
|
1
|
Trạm dừng nghỉ đường bộ Quốc lộ
2
|
1
|
0,67
|
Thôn
2 Thái Bình - Xã Thái Sơn
|
Văn bản cố 3394/UBND-TNMT ngày
28/10/2017 của UBND tỉnh về dự án Trạm dừng nghỉ đường bộ Quốc lộ 2
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu tư)
|
2
|
Mở rộng đường giao thông trục xã
|
1
|
0,09
|
Xã
Bạch Xa
|
Quyết định số 1095/QĐ-CT ngày
26/5/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình bê tông đường giao thông trục xã tuyến từ Trạm Y tế xã đi thôn Bến
Đền xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày
17/4/2016 của UBND huyện Hàm Yên Về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 trên địa
bàn huyện Hàm Yên
|
3
|
Bãi rác tập trung
|
1
|
0,30
|
Xã
Nhân Mục
|
Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày
09/8/2017 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM tỉnh Tuyên Quang năm 2017
|
Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày
09/8/2017 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM tỉnh Tuyên Quang năm 2017
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
11
|
0,61
|
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm xã Yên Phú
|
1
|
0,08
|
Xã
Yên Phú
|
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày
17/4/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện
Hàm Yên
|
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày
17/4/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện
Hàm Yên
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Cọ
|
1
|
0,03
|
Xã
Nhân Mục
|
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày
08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày
08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Vịnh
|
1
|
0,05
|
Xã
Nhân Mục
|
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày
08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày
25/11/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao kế hoạch xây dựng
nhà văn hóa thôn gắn với sân thể thao và khuân viên năm 2016
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Kế Đô
|
1
|
0,02
|
Xã
Nhân Mục
|
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày
08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày
08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Pù Bó
|
1
|
0,02
|
Xã
Nhân Mục
|
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày
08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày
08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
6
|
Sân vận động cụm thôn Kế Đô và
Pù Bó
|
1
|
0,11
|
Xã
Nhân Mục
|
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày
08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày
08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Đồn Bầu
|
1
|
0,11
|
Xã
Bạch Xa
|
Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày
31/5/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự
toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững năm 2017 (đợt 1) đối với các xã, thôn bản đặc biệt khó
khăn trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Ngòi Nung
|
1
|
0,03
|
Xã
Bạch Xa
|
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày
31/5/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt kế hoạch vốn và giao dự
toán kinh phí Dự án 2: Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững năm 2017 (đợt 1) đối với các xã, thôn bản đặc biệt khó
khăn trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Khánh Hùng
|
1
|
0,06
|
Xã
Hùng Đức
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày
17/3/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ nhà văn hóa thôn, tổ dân phố
trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày
17/3/2017 của UBND huyện Hàm Yên về việc phân bổ nhà văn hóa thôn, tổ dân phố
trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
10
|
Nhà Văn hóa Trung Thành 1
|
1
|
0,06
|
xã
Thành Long
|
Quyết định số1188/QĐ-UBND ngày
12/6/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng nhà
văn hóa thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên.
|
Quyết định số1188/QĐ-UBND ngày
12/6/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng nhà
văn hóa thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên.
|
11
|
Nhà Văn hóa thôn Thành Công 1
|
1
|
0,04
|
xã
Thành Long
|
Quyết định số1189/QĐ-UBND ngày
12/6/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng nhà
văn hóa thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên.
|
Quyết định số1189/QĐ-UBND ngày
12/6/2016 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương xây dựng nhà
văn hóa thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên.
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2018 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Biểu
số 06
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số dự án, công trình
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
11
|
5,53
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
2
|
0,55
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
|
1
|
0,35
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
Văn bản số 2716/UBND -TNMT ngày
31/8/2017 của UBND tỉnh về địa điểm xây dựng Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội
huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số
1072/QĐ-BHXH ngày 22/6/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Chiêm Hóa
|
2
|
Trạm Y tế xã Phúc Thịnh
|
1
|
0,20
|
Thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh
|
Quyết định số 3950/QĐ-UBND ngày
15/9/2017 của Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hóa về chủ trương đầu tư xây công
trình
|
Quyết định số 4487/QĐ-UBND ngày
21/10/2017 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật công trình
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
4
|
4,24
|
|
|
|
1
|
Cầu dân sinh thôn Làng Gò
|
1
|
0,12
|
Xã
Yên Nguyên
|
Quyết định
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương LRAMP
|
Quyết định
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương LRAMP
|
2
|
Cầu tràn Nà Rùng
|
1
|
0,14
|
Xã
Hà Lang
|
Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày
10/3/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình cầu Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hoá
|
Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày
10/3/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình cầu Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hoá
|
3
|
Xây dựng Cầu cứng và đường từ Quốc
lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm
Hóa (đường qua Bình Nhân - Kiến Thiết)
|
1
|
3,00
|
Xã
Bình Nhân
|
Quyết định
237/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài
chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định
237/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài
chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
4
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Bình Phú
|
1
|
0,98
|
Xã
Bình Phú
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày
22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây
dựng công trình
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày
22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây
dựng công trình
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
|
5
|
0,74
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng
|
1
|
0,11
|
Thôn
Pá Tao Thượng, xã Hòa An
|
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày
18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày
18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Nhà văn hóa UBND xã Hòa An
|
1
|
0,12
|
Thôn
Chắng Hạ, xã Hòa An
|
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày
18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày
18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
3
|
Chợ trung tâm xã Hòa An
|
1
|
0,36
|
Thôn
Chắng Hạ, xã Hòa An
|
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày
18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày
18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ
|
1
|
0,07
|
Thôn
Bó Mạ, xã Hòa An
|
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày
18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Văn bản số 384/SKH-KTN ngày
18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
5
|
Nhà văn hoá thôn Cuôn
|
1
|
0,08
|
Thôn
Cuôn, xã Hà Lang
|
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày
08/5/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt vốn chương trình 135 thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 trên địa bàn huyện Chiêm Hoá
|
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày
08/5/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt vốn chương trình 135 thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 trên địa bàn huyện Chiêm Hoá
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Biểu
số 07
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản bố trí vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
59,98
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
2
|
0,75
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non, Trường tiểu học
và Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang
|
1
|
0,51
|
xã
Đà Vị
|
Quyết định số 1600a/QĐ-UBND ngày
07/9/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư xây dựng công trình quy hoạch chi tiết mặt bằng và xây dựng Trường Mầm
non, Trường Tiểu học và Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Đà Vị, huyện Na
Hang
|
Quyết định số 1600a/QĐ-UBND ngày
07/9/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư xây dựng công trình quy hoạch chi tiết mặt bằng và xây dựng Trường Mầm
non, Trường Tiểu học và Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Đà Vị, huyện Na
Hang
|
2
|
Trường Mầm non Yên Hoa, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,24
|
Xã
Yên Hoa
|
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày
21/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình quy hoạch chi tiết mặt bằng và xây dụng Trường Mầm non Yên Hoa,
huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày
21/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình quy hoạch chi tiết mặt bằng và xây dụng Trường Mầm non Yên Hoa,
huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
40,97
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn Bản
Thốc - Pắc Khoang, xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,60
|
Thôn
Pác Khoang, xã Hồng Thái và thôn Bản Thốc xã Đà Vị
|
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày
20/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình đường giao thông nông thôn Bản Thốc - Pắc Khoang, xã Hồng
Thái, huyện Na Hang
|
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày
20/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình đường giao thông nông thôn Bản Thốc - Pắc Khoang, xã Hồng
Thái, huyện Na Hang
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
kè bảo vệ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na
Hang
|
1
|
31,56
|
Thị
trấn Na Hang
|
Quyết định số 839/QĐ-CT ngày
06/7/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án đầu tư
xây dựng công trình Kè bảo vệ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang,
khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
3
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương
|
1
|
7,81
|
Xã
Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày
22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây
dựng công trình
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày
22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây
dựng công trình
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
6,74
|
|
|
|
1
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng
thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn Thôn Khau Tinh và Thôn Tát Kẻ, xã Khâu
Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
6,74
|
Xã
Khâu Tinh
|
QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khau Tinh và thôn
Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang; đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số38/NQ-HĐND 07/12/2016 (4 ha đất rừng đặc dụng, 1 ha đất khác) nay bổ sung
thêm 3 ha đất rừng đặc dụng, 3,74 ha đất khác
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu chế xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
|
2
|
11,52
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết khu dân cư
trung tâm xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
1
|
8,57
|
Thôn
Bản Chợ, thôn Tân Thành xã Yên Hoa
|
Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày
22/5/2014 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày
12/2/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu
tư và xây dựng năm 2015 thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể di
dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (đợt
1, năm 2015)
|
2
|
Quy hoạch chi tiết khu dân cư tổ
dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang
|
1
|
2,95
|
Tổ
dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày
19/01/2016 của Chủ tịch UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng quy hoạch chi tiết khu dân cư Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na
Hang, huyện Na Hang
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày
12/2/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu
tư và xây dựng năm 2015 thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể di
dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (đợt
1, năm 2015)
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM
BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Biểu
số 08
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản bố trí vốn
|
|
TỔNG HỢP
|
5
|
13,15
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
4
|
10,95
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT
185 đoạn từ Km 52+00 - Km 64+00 (Phúc Yên - Khau Cau) huyện Lâm Bình
|
1
|
3,60
|
xã
Phúc Yên
|
Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày
05/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày
05/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
2
|
Đường giao thông vào khu sản xuất
Lũng Mòi (giai đoạn 3)
|
1
|
0,70
|
xã
Khuôn Hà
|
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày
15/5/2015 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công
trình đường giao thông vào khu sản xuất Lũng Mòi, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
Vốn thuộc chương trình 135 của
Chính phủ
|
3
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân và
bãi chứa rác thải xã Khuôn Hà
|
1
|
5,00
|
xã
Khuôn Hà
|
Văn bản số 2075/UBND-NLN ngày
05/7/2017 của UBND tỉnh về việc quy hoạch xây dựng nghĩa trang nhân dân và
bãi chứa rác thải xã Khuôn Hà
|
Văn bản số 2075/UBND-NLN ngày
05/7/2017 của UBND tỉnh về việc quy hoạch xây dựng nghĩa trang nhân dân và
bãi chứa rác thải xã Khuôn Hà
|
4
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Phúc Yên
|
1
|
1,65
|
Xã
Phúc Yên
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày
22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây
dựng
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày
22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây
dựng
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
1
|
2,20
|
|
|
|
1
|
Công trình dồn dân xen ghép khu
Xuân Tọ, Khuổi Củng, xã Xuân Lập
|
1
|
2,20
|
xã
Xuân Lập
|
Quyết định số 755/QĐ-TTG ngày
20/5/2013 về việc phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh
hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc
biệt khó khăn.
|
Quyết định số 755/QĐ-TTG ngày
20/5/2013 về việc phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh
hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc
biệt khó khăn.
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
DƯỚI 10 HÉC TA; ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỂM B, KHOẢN 1, ĐIỀU 58, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CẦN THỰC HIỆN NĂM 2018 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HDND ngày 06/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Biểu
số 09
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu
tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
52
|
184,42
|
39,55
|
3,42
|
0,41
|
141,04
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
44
|
161,30
|
34,88
|
3,42
|
0,41
|
122,60
|
|
|
|
I
|
Dự
án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã
hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng,
công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
cấp địa phương.
|
2
|
0,53
|
0,33
|
|
|
0,2
|
|
|
|
1
|
Dự án Tôn
tạo, xây dựng di tích thành lập Chi bộ Mỏ than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh
Tuyên Quang)
|
1
|
0,30
|
0,1
|
|
|
0,2
|
Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định
số 194/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án Tôn tạo, xây dựng di tích thành lập Chi bộ Mỏ than (Chi bộ
Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) tại phường Minh Xuân, TP Tuyên Quang
|
Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
và xây dựng năm 2017 của tỉnh Tuyên Quang (đợt 1) và nguồn vốn hợp pháp khác
do UBND TP Tuyên Quang huy động
|
2
|
Xây dựng
Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đông Thọ
|
1
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Thôn Đá Trơn, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
II
|
Dự
án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi,
cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công
trình thu gom, xử lý chất thải
|
20
|
112,56
|
21,86
|
0,42
|
0,41
|
89,87
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên
Sơn Km14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang
|
1
|
10,00
|
4,00
|
|
|
6,00
|
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản số 635/UBND-GT ngày 10/3/2017 của UBND
tỉnh về chủ trương, nghiên cứu, lập đề xuất dự án đầu tư Xây dựng đường trục
phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14,
Quốc lộ 2 (hình thức đối tác công tư PPP)
|
Vốn nhà đầu tư theo Hình thức Xây dựng - Chuyển
giao (BT)
|
2
|
Cải tạo
nâng cấp đường từ Quốc Lộ 2 cũ vào trung tâm xã Thái Long
|
1
|
2,60
|
0,30
|
|
|
2,30
|
Xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị
quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch
đầu tư XDCB năm 2016
|
Nghị
quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch
đầu tư XDCB năm 2016
|
3
|
Đường
cao tốc nối TP Tuyên Quang với đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai
|
1
|
63,17
|
9,90
|
|
|
53,27
|
Xã Lưỡng Vượng, Xã Thái Long, Xã Đội Cấn, thành phố
Tuyên Quang; xã Nhữ Khê, xã Đội Bình huyện Yên Sơn
|
Văn
bản số 715/VPCP-CN ngày 24/01/2017 của Văn phòng chính phủ về việc đầu tư
đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ
|
Vốn
nhà đầu tư theo hình thức BOT
|
4
|
Rãnh
thoát nước khu tái định cư xóm 8, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,70
|
0,20
|
|
|
1,50
|
Xóm 8, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị
quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch
đầu tư XDCB năm 2016
|
Nghị
quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/01/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch
đầu tư XDCB năm 2016
|
5
|
Xây dựng
tuyến mương dẫn nước từ đường Minh Thanh đến lò mổ, phường Tân Hà, TPTQ.
|
1
|
1,80
|
0,10
|
|
|
1,70
|
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch
đầu tư XDCB năm 2017
|
Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 của HĐND thành phố Tuyên Quang về kế hoạch
đầu tư XDCB năm 2017
|
6
|
Đường
dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Kiến Thiết, xã Công Đa
|
1
|
1,64
|
0,04
|
|
|
1,60
|
Xã Kiến Thiết, xã Công Đa, huyện Yên Sơn
|
Quyết định
số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
Quyết định
số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
7
|
Xây dựng
cầu Ngòi Chả, xã Kim Phú
|
1
|
0,72
|
0,72
|
|
|
-
|
Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Quyết định
số 1545/QĐ-CT ngày 23/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình
|
Quyết định
số 1545/QĐ-CT ngày 23/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình
|
8
|
Đường
giao thông ra khu sản xuất và nghĩa địa thôn Gò Danh, xã Nhữ Hán
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
-
|
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
Quyết định
số 1121/QĐ-CT ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình
|
Quyết định
số 1121/QĐ-CT ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình
|
9
|
Đường nội
đồng Yên Mỹ, Đồng Chằm, xã Hoàng Khai
|
1
|
2,45
|
2,45
|
|
|
|
Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
Quyết định
số 1152/QĐ-CT ngày 22/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình
|
Quyết định
số 1152/QĐ-CT ngày 22/9/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình
|
10
|
Xây dựng
Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài chính tại
xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa (đường qua Bình Nhân - Kiến Thiết)
|
1
|
7,90
|
0,80
|
|
|
7,10
|
Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn và xã Bình Nhân huyện
Chiêm Hóa
|
Quyết định
237/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài
chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định
1010/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư công
trình Cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc tiền Bộ Tài
chính tại xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
11
|
Đường
dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Ứng
|
1
|
0,65
|
0,02
|
|
|
0,63
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
Quyết định
số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
Quyết định
số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
12
|
Trạm dừng
nghỉ đường bộ Quốc lộ 2
|
1
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
Văn bản
cố 3394/UBND-TNMT ngày 28/10/2017 của UBND tỉnh về dự án Trạm dừng nghỉ đường
bộ Quốc lộ 2
|
Vốn Doanh
nghiệp (Nhà đầu tư)
|
13
|
Cầu dân
sinh thôn Làng Gò
|
1
|
0,12
|
0,08
|
|
|
0,04
|
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa
phương LRAMP
|
Quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa
phương LRAMP
|
14
|
Cầu tràn
Nà Rùng
|
1
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
Xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định
số 776/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình cầu Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm
Hoá
|
Quyết định
số 776/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình cầu Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm
Hoá
|
15
|
Đường
dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Bình Phú
|
1
|
0,98
|
0,02
|
|
|
0,96
|
Xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định
số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
Quyết định
số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
16
|
Đường
giao thông nông thôn Bản Thốc - Pắc Khoang, xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
1,60
|
0,20
|
|
0,30
|
1,10
|
Thôn Pắc Khoang, xã Hồng Thái và thôn Bản Thốc xã Đà
Vị, huyện Na Hang
|
Quyết định
số 1171/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông nông thôn Bản Thốc
- Pắc Khoang, xã Hồng Thái, huyện Na Hang
|
Quyết định
số 1171/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông nông thôn Bản Thốc
- Pắc Khoang, xã Hồng Thái, huyện Na Hang
|
17
|
Đường dây
và trạm biến áp cấp điện cho xã Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương
|
1
|
7,81
|
0,17
|
|
0,11
|
7,53
|
Xã Đà Vị, Yên Hoa, Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na
Hang
|
Quyết định
số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
Quyết định
số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
18
|
Đường
dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Yên
|
1
|
1,65
|
0,04
|
|
|
1,61
|
xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình
|
Quyết định
số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
Quyết định
số 684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
19
|
Sửa chữa
nền, mặt đường tuyến ĐT 185 đoạn từ Km 52+00 - Km 64+00 (Phúc Yên - Khau Cau)
huyện Lâm Bình
|
1
|
3,60
|
|
0,42
|
|
3,19
|
xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình
|
Quyết định
số 742/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
Quyết định
số 742/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
20
|
Dự án xây
dựng điểm dừng chân quốc lộ 2, trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (thuộc dự án hoàn vốn
BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung
tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
3,34
|
2,00
|
|
|
1,34
|
Xã Thắng
Quân, huyện Yên Sơn
|
Văn bản
số 536-TB/TU ngày 08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường
trực Tỉnh uỷ về đề xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật,
xã hội theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT)
|
Vốn
nhà đầu tư theo hình thức BT
|
III
|
Dự
án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án
tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình
của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
9
|
7,93
|
1,08
|
3,00
|
|
3,86
|
|
|
|
1
|
Chợ xóm
16, xã Kim Phú
|
1
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Quyết định
số 3300/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định
số 3300/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
2
|
Nhà văn
hóa thôn Đồng Cọ
|
1
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
Kế hoạch
số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch
số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
3
|
Nhà văn
hóa thôn Pù Bó
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
Kế hoạch
số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch
số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
4
|
Sân vận
động cụm thôn Kế Đô và Pù Bó
|
1
|
0,11
|
0,05
|
|
|
0,06
|
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
Kế hoạch
số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch
số 45/KH-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
5
|
Nhà văn
hóa thôn Pá Tao Thượng
|
1
|
0,109
|
0,11
|
|
|
|
Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
Văn bản
số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự án
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Văn bản
số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự
án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
6
|
Chợ
trung tâm xã Hòa An
|
1
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
Văn bản
số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự
án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Văn bản
số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự
án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
7
|
Nhà văn
hóa thôn Bó Mạ
|
1
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,06
|
Thôn Bó Mạ, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
|
Văn bản
số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự
án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Văn bản
số 384/SKH-KTN ngày 18/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc danh mục dự
án chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
8
|
Nhà văn
hoá thôn Cuôn
|
1
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Thôn Cuôn, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
|
QĐ số 122/QĐ-UBND
ngày 08/5/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt vốn chương trình
135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 trên địa bàn huyện Chiêm
Hoá
|
QĐ số
122/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Chiêm Hoá về việc phê duyệt vốn
chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 trên địa bàn
huyện Chiêm Hoá
|
9
|
Dự án di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn Thôn Khau
Tinh và Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
6,74
|
-
|
3,00
|
|
3,74
|
Xã Khâu Tinh, huyện Na Hang
|
QĐ số
1528/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn
Khau Tinh và thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang; đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số38/NQ-HĐND 07/12/2016 (4 ha đất rừng đặc dụng, 1
ha đất khác) nay bổ sung thêm 3 ha đất rừng đặc dụng, 3,74 ha đất khác
|
Quyết định
số 22/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2016 của tỉnh Tuyên Quang
(đợt 1)
|
IV
|
Dự
án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
13
|
40,28
|
11,61
|
|
|
28,67
|
|
|
|
1
|
San ủi mặt
bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái định cư xã Kim Phú
|
1
|
15,00
|
1,00
|
|
|
14,00
|
Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Văn bản
số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển
nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
Văn bản
số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận
chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
2
|
San ủi mặt
bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Tân Long
|
1
|
1,00
|
1,00
|
|
|
-
|
xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
Văn bản
số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận chuyển
nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
Văn bản
số 1599/UBND-XD ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí nhận
chuyển nhượng đất cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
3
|
Xây dựng
khu dân cư và chợ xã Tú Thịnh
|
1
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,30
|
Thôn Ngãi Thắng, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
Văn bản
số 173/TTg-KTN 24/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Văn bản
số 173/TTg-KTN 24/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về việc chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Khu dân
cư thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng
|
1
|
2,00
|
1,50
|
|
|
0,50
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
5
|
Khu dân
cư trung tâm xã Văn Phú
|
1
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Xã Văn Phú, huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
6
|
Khu dân
cư xã Đại Phú
|
1
|
1,00
|
1,0
|
|
|
|
Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
7
|
Khu dân
cư thôn Tân Lập và thôn Thái An, xã vĩnh Lợi
|
1
|
2,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
8
|
Khu dân
cư tổ dân phố Đồng Tiến, thị trấn Sơn Dương
|
1
|
1,00
|
0,80
|
|
|
0,20
|
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
9
|
Khu dân
cư tổ dân phố Bắc Lũng, thị trấn Sơn Dương
|
1
|
1,00
|
1,0
|
|
|
|
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
10
|
Xây dựng
khu dân cư thôn Ấm Thắng, xã Thượng Ấm
|
1
|
0,82
|
0,68
|
|
|
0,14
|
xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
11
|
Xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Tân Trào
|
1
|
4,00
|
1,00
|
|
|
3,00
|
Thôn Cả, thôn Lũng Búng, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
12
|
Xây dựng
khu dân cư trung tâm xã Lâm Xuyên
|
1
|
1,00
|
0,23
|
|
|
0,77
|
Thôn Phú Thọ 1, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Kế hoạch
số 325/KH-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sơn Dương về đầu tư và xây dựng
năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
13
|
Dự án
xây dựng Tổ hợp khách sạn - Thương mại dịch vụ phường Hưng Thành (thuộc dự án
hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi
trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
8,96
|
0,20
|
|
|
8,76
|
Phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
Văn bản
số 536-TB/TU ngày 08/8/2017 của Tỉnh uỷ về việc Thông báo ý kiến của Thường
trực Tỉnh uỷ về đề xuất 03 dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật,
xã hội theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT)
|
Vốn
nhà đầu tư theo hình thức BT
|
B
|
DỰ ÁN
SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG,
THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
8
|
23,12
|
4,68
|
-
|
-
|
18,44
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm lữ hành và dịch vụ du lịch Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
1,4
|
|
|
0,1
|
Phường Tân Hà thành phố Tuyên Quang và xã Trung
Môn huyện Yên Sơn
|
Quyết định
số 223/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Trung tâm lữ hành và dịch vụ du lịch Tuyên Quang
|
Vốn chủ
đầu tư (Công ty TNHH Thành Tín)
|
2
|
Cửa hàng
kinh doanh xăng dầu tại xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,17
|
0,165
|
|
|
|
xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương
|
Văn bản
số 3160/UBND-CN ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
Vốn chủ
đầu tư (Công ty TNHH Thương mại Phương Ngọc Khanh)
|
3
|
Phòng
trưng bày, giới thiệu sản phẩm và Trung tâm bảo dưỡng, bảo hành ô tô Tuyên
Quang
|
1
|
0,65
|
0,55
|
|
|
0,1
|
Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định
số 336/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
dự án đầu tư xây dựng Phòng trưng bày, giới thiệu sản phẩm và Trung tâm bảo
dưỡng, bảo hành ô tô Tuyên Quang;
|
Vốn chủ
đầu tư (Công ty TNHH ô tô Thái Nguyên)
|
4
|
Cửa hàng
kinh doanh xăng dầu tại xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,20
|
0,2
|
|
|
|
xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
Văn bản
số 2042/UBND-CN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư các cửa hàng xăng
dầu trên địa bàn tỉnh
|
Vốn chủ
đầu tư (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Trung Thành)
|
5
|
Cửa hàng
kinh doanh xăng dầu tại xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
Văn bản số
2042/UBND-CN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư các cửa hàng xăng dầu
trên địa bàn tỉnh
|
Vốn chủ
đầu tư (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Trung Thành)
|
6
|
Cửa hàng
kinh doanh xăng dầu tại xã Minh Hương
|
1
|
0,15
|
0,14
|
|
|
0,01
|
xã Minh
Hương, huyện Hàm Yên
|
Văn bản
số 2455/UBND-CN ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh
|
Vốn chủ
đầu tư (Doanh nghiệp Tư nhân Thành Bảo Đăng)
|
7
|
Dự án sản
xuất nông nghiệp công nghệ cao và dịch vụ sinh thái
|
1
|
20,00
|
2,00
|
|
|
18,00
|
xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định
số 103/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao và dịch vụ sinh thái tại xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang;
|
Vốn chủ
đầu tư (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng An Tường ECO)
|
8
|
Khu dịch
vụ bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
|
1
|
0,30
|
0,07
|
|
|
0,23
|
Phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định
số 226/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Khu dịch vụ bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động
cơ khác
|
Vốn chủ
đầu tư (Công ty TNHH MTV Thịnh Sơn)
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
1.453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|