|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2023/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
22 tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND
ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục bổ sung công trình, dự
án thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01, các Biểu
từ 1.1 đến 1.9 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tiếp
tục triển khai thực hiện và điều chỉnh thông tin của các công trình
1. Tiếp tục triển khai thực hiện
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2023
đối với các công trình theo Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.3 kèm theo Nghị
quyết.
2. Điều chỉnh thông tin công
trình, dự án (Chi tiết theo Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.5 kèm theo Nghị
quyết).
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết và chịu trách nhiệm về các nội dung như sau:
a) Các thông tin làm cơ sở để Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
danh mục công trình, dự án tiếp tục triển khai thực hiện và điều chỉnh thông
tin; về sự phù hợp của dự án (về vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Đối với danh mục các dự án
thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, Hội đồng
nhân dân tỉnh thống nhất thông qua danh mục thu hồi đất để đảm bảo về hồ sơ, thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Ủy ban nhân dân
tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 17 thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 10 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu
01:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thành phố
|
Số lượng công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Trà Bồng
|
15
|
11,52
|
Biểu 1.1
|
2
|
Huyện Ba Tơ
|
1
|
0,06
|
Biểu 1.2
|
3
|
Huyện Lý Sơn
|
1
|
1,10
|
Biểu 1.3
|
4
|
Huyện Sơn Tây
|
1
|
0,20
|
Biểu 1.4
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
2
|
1,31
|
Biểu 1.5
|
6
|
Huyện Sơn Tịnh
|
2
|
12,29
|
Biểu 1.6
|
7
|
Huyện Nghĩa Hành
|
2
|
24,25
|
Biểu 1.7
|
8
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
3
|
15,07
|
Biểu 1.8
|
9
|
Thị xã Đức Phổ
|
1
|
32,90
|
Biểu 1.9
|
|
Tổng
|
28
|
98,700
|
|
Biểu
1.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường
TL622 - Trà Hoa
|
2,60
|
Xã Trà Lâm
|
Tờ bản đồ địa chính số 03, 04, 10
(1/1000), Tờ bản đồ địa chính số 02 (1/5000)
|
Các QĐ của UBND huyện Trà Bồng số:
3343/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực
hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách
tỉnh; số 3318/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
Công trình: Đường TL622 - Trà Hoa.
|
1.500
|
1.365
|
135
|
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp tuyến đường Eo Xà Lan đi thôn Sơn, xã Sơn Trà giai đoạn 1
|
1,90
|
Xã Sơn Trà
|
Tờ BĐĐC 05, 06, 07, 09,10 (BĐ 245); Tờ bản
đồ số 03, 04 (1/5000)
|
Quyết định 3343/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của
UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và
ngân sách tỉnh; Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà
Bồng Về việc phê duyệt dự án Nâng cấp tuyến đường Eo Xà Lan đi thôn Sơn, xã
Sơn Trà giai đoạn 1
|
1.350
|
1.080
|
270
|
|
|
|
|
3
|
Điện
sinh hoạt thôn tổ 6 và 7 thôn Sơn, xã Sơn Trà
|
0,03
|
Xã Sơn Trà
|
Thuộc tờ bản đồ số 05, 06, 09 (BĐ 245)
|
QĐ 3343/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương
trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân
sách tỉnh; Quyết định số 3329/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Điện sinh
hoạt thôn tổ 6 và 7 thôn Sơn, xã Sơn Trà;
|
450
|
360
|
90
|
|
|
|
|
4
|
Hệ
thống điện tổ 1, tổ 6, thôn Niên
|
0,02
|
Xã Trà Bùi và Trà Tân
|
Tờ bản đồ địa chính số 11, 12, 17 xã Trà
Bùi và 59, 60 xã Trà Tân
|
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn:
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày
29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng Công trình: Hệ thống điện tổ 1, tổ 6, thôn Niên
|
50
|
40
|
10
|
|
|
|
|
5
|
Đường
điện từ nhà ông Sang đi Trà Bói
|
0,01
|
Xã Trà Giang
|
Tờ bản đồ địa chính số 04, 07, 08, 09, 10
|
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn:
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày
29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng Công trình: Đường điện từ nhà ông Sang đi Trà Bói
|
350
|
280
|
70
|
|
|
|
|
6
|
Kéo
đường dây điện tại các khu dân cư
|
0,01
|
Xã Trà Xinh
|
Tờ bản đồ địa chính số 10, 11, 12
|
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn:
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh; Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày
29/8/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng Công trình: Kéo đường dây điện tại các khu dân cư
|
250
|
200
|
50
|
|
|
|
|
7
|
Hệ
thống nước sinh hoạt xã Trà Tân
|
0,16
|
Xã Trà Tân
|
Tờ bản đồ địa chính số 6, 12 (1/5000) và
tờ BĐĐC số 23, 24, 35, 36 (1/1000)
|
QĐ 3343/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND
huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương
trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân
sách tỉnh; Quyết định số 3330/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Hệ thống nước sinh hoạt xã Trà Tân
|
1.250
|
1.000
|
250
|
|
|
|
|
8
|
Trường
mầm non Trà Xinh
|
0,25
|
Xã Trà Xinh
|
Tờ bản đồ địa chính số 12 tỉ lệ (1/5000)
|
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 15/3/2023
của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023
(đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia bền vững nguồn vốn; Ngân
sách trung ương và ngân sách tỉnh; 'Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 15/2/2023
của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình: Trường Mầm non Trà Xinh; Hạng mục: GPMB, San nền; Nhà lớp học 04
phòng và các hạng mục phụ trợ khác
|
150
|
120
|
30
|
|
|
|
|
9
|
Mở
rộng đường dân sinh từ tổ 6, thôn Tây đi thôn Tang
|
0,90
|
Xã Trà Bùi
|
Tờ bản đồ số 13 (1/5000), tờ số 2
(1/1000)
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 (đợt 2). Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
240
|
192
|
48
|
|
|
|
|
10
|
Đường
BTXM tổ 3, thôn 6
|
0,40
|
Xã Trà Thủy
|
Tờ bản đồ số 15 (1/5000); Tờ 93, 94
(1/1000)
|
Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 , giai đoạn I: Từ năm
2021 đến năm 2025 (đợt 1). Ngồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh.
|
100
|
80
|
20
|
|
|
|
|
11
|
Đường
BTXM từ nhà ông Hồ Văn Tám tổ 3, thôn 3 đến ngã 3 đường dân sinh
|
0,50
|
Xã Trà Thủy
|
Tờ bản đồ số 12 (1/5000)
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 (đợt 2). Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
100
|
80
|
20
|
|
|
|
|
12
|
Cải
tạo đường BTXM tổ 1, thôn 3 từ QL 24C đến nhà ông Hồ Văn Lĩnh
|
0,30
|
Xã Trà Thủy
|
Tờ bản đồ số 13 (1/5000); Tờ 70, 71 và 80
(1/1000)
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 (đợt 2). Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
100
|
80
|
20
|
|
|
|
|
13
|
Nối
tiếp Đường BTXM tổ 3 đi tổ 1,2 thôn Trà Hoa
|
0,50
|
Xã Trà Lâm
|
Tờ bản đồ số 2 (1/5000)
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 (đợt 2). Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
100
|
80
|
20
|
|
|
|
|
14
|
Thủy
lợi Nước Con Lang
|
0,20
|
Xã Trà Lâm
|
Tờ bản đồ số 28,34 và 35 (1/1000)
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 (đợt 2). Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
80
|
64
|
16
|
|
|
|
|
15
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ Ngã 3 Thành Sương đi TL 626 xã Hương Trà (giai đoạn
1)
|
3,90
|
Hương Trà
|
Tờ bản đồ số 07, 08, 10, 11 (1/5000) và Tờ
bản đồ số 04, 09 (1/1000)
|
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình:
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Ngã 3 Thành Sương đi TL 626, xã Hương Trà
(giai đoạn 1); Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 của UBND huyện Trà
Bồng về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình
mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững; Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và
ngân sách tỉnh.
|
2.200
|
2.002
|
198
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
11,52
|
|
|
|
8.270
|
5.021
|
1.049
|
|
|
|
|
Biểu
1.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà
văn hóa thôn Huy Long
|
0,060
|
Xã Ba Điền
|
Thửa đất số 610, tờ bản đồ số 03 (BĐĐC tỷ
lệ 1/5000 xã Ba Điền)
|
Nghị quyết số 100/QĐ- UBND ngày 24/4/2023
của HĐND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 của Dự án 1, 2, 4, 5, 10, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện
Ba Tơ giai đoạn 2021-2030 (Giai đoạn I từ 2021-2025). Nguồn vốn: Ngân sách
Trung ương, Tỉnh, Huyện; Giao Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 theo Nghị quyết
số 101/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND huyện và Quyết định số 1332/QĐ-UBND
ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo - Kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Huy Long; Địa điểm xây dựng:
Xã Ba Điền
|
60,0
|
|
|
60,0
|
|
|
|
Tổng
|
0,06
|
|
|
|
60,0
|
0,0
|
0,0
|
60,0
|
0,0
|
-
|
|
Biểu
1.3
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Hồ
chứa nước Suối Cùng
|
1,10
|
An Hải, Lý Sơn
|
Tờ bản đồ số 40
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn năm 2023,
nguồn vốn ngân sách địa phương
|
6.700
|
|
6.700
|
|
|
|
|
Tổng
|
1,10
|
|
|
|
6.700
|
|
6.700
|
|
|
-
|
|
Biểu
1.4
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp. hỗ trợ...)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường PTDT bán trú TH&THCS Sơn Liên
|
0,20
|
xã Sơn Liên
|
Bản đồ hiện trạng xã
|
Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm
2023 (đợt 1, lần 2) thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
300,0
|
|
|
300,0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0,20
|
|
|
|
300,0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0,0
|
|
Biểu
1.5
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ ...)
|
|
1
|
Tuyến đường Chợ Mới - Tân Phong (giai đoạn 3)
|
1,153
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 27 xã Đức Lân
|
Quyết định số 42/QĐ- UBND
ngày 04/4/2023 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
27.000
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Tuyến đường Văn Bân - Xe Bò (Giai đoạn 2)
|
0,153
|
Xã Đức Nhuận
|
Tờ bản đồ số 15 xã Đức Nhuận
|
Quyết định số 42/QĐ- UBND
ngày 04/4/2023 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
2.000
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Tổng cộng
|
1,31
|
|
|
|
29.000,0
|
|
|
|
|
|
Biểu
1.6
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
|
Ghi chú
|
|
Tổng (Triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Vốn khác
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
1
|
Đường
Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
0,29
|
Xã Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ số 2, 3, 9, 15 xã Tịnh Phong
|
Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi.
|
707.207
|
|
707.207
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
đô thị VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1B
|
12,0
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 24, 27 xã Tịnh Hà
|
Thông báo số 258/TB-UBND ngày 17/10/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
TỔNG
|
12,29
|
|
|
|
707.207
|
-
|
707.207
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
1.7
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Văn bản chủ trương, quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Kè
chống sạt lở sông Phước Giang, đoạn qua thị trấn Chợ Chùa
|
8,15
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ số 11, 12, 13, 15, 16
|
- Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày
05/10/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương đầu tư dự án: Kè chống
sạt lở sông Phước Giang, đoạn qua thị trấn Chợ Chùa.
- Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày
27/6/2022 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án: Kè chống sạt lở sông Phước Giang, đoạn qua thị trấn Chợ Chùa.
- Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày
10/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu
thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
dân cư Hành Thuận
|
16,10
|
Xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ địa chính số 11, 14, 17, 18, xã
Hành Thuận
|
|
32.200
|
|
|
|
|
32.200
|
|
Tổng cộng
|
24,25
|
|
|
|
32.200
|
|
-
|
-
|
-
|
32.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
1.8
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ …+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu
dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị tại phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng
Ngãi
|
7,22
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Tờ BĐĐC số 12, 15 và tờ BĐĐC số 34,
37
|
Quyết
định số 3488/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND thành phố Quảng Ngãi
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
2
|
Khu
dân cư Bình An 09
|
7,19
|
Xã Tịnh Thiện
|
Tờ bản đồ số 20, 22, 38, 39, 40
|
Kế hoạch phát triển nhà ở theo Quyết định
số 1392/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
Khu
dân cư Đông Thiên Ấn
|
0,66
|
Xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 1, 5, 18 và 22
|
|
|
|
|
|
|
|
Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
|
TỔNG CỘNG
|
15,07
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
1.9
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu
dân cư Tam Bảo
|
32,9
|
phường Phổ Minh, phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 13,16,17 phường Phổ Minh; TBĐ số 6
phường Phổ Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; nay đăng ký bổ sung diện
tích (Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
|
Tổng
|
32,9
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
Biểu
02:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thành phố
|
Số lượng công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Ba Tơ
|
1
|
0,12
|
Biểu 2.1
|
2
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
33,90
|
Biểu 2.2
|
3
|
Huyện Sơn Hà
|
1
|
0,06
|
Biểu 2.3
|
Tổng
|
3
|
34,08
|
|
Biểu
2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUA)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp
học, Nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
0,12
|
Xã Ba Vì
|
|
|
-
|
0,12
|
|
0,12
|
Do vướng mắc trong quá trình thẩm tra, xác minh nguồn gốc đất, phục vụ
cho việc chỉnh lý hồ sơ địa chính, thông báo thu hồi đất, nên chưa GPMB. Đến
nay, thực hiện Thông báo số 101-TB/VPTU ngày 12/5/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy
về kết luận của đồng chí Bùi Thị Quỳnh Vân Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh
tại buổi đối thoại trực tiếp với đại diện cán bộ lãnh đạo, quản lý, giáo
viên, nhân viên ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh; UBND huyện chỉ đạo
thực hiện hoàn thành việc xác minh nguồn gốc đất và thống nhất điều chỉnh hồ
sơ địa chính đối với thửa đất số 98, tờ bản đồ số 21, xã Ba Vì (vị trí Quy hoạch
xây dựng công trình) theo Công văn số 1552/UBND ngày 20/7/2023. Văn phòng
đăng ký đất đai - Chi nhánh huyện Ba Tơ đã thực hiện việc chỉnh lý hồ sơ địa
chính thửa đất theo Thông báo số 1471/TB-CNHBT ngày 21/7/2023.
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND
ngày 27/12/2019 và được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2020 của huyện Ba Tơ theo
Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh (Được điều chỉnh tên Dự
án thành "Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp học, Nhà tập đa năng
và các hạng mục phụ trợ" theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh)
|
Tổng cộng
|
0,12
|
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
2.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Tình hình giao đất
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Hồ chứa nước Suối Đá, huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Tín Tây
|
33,90
|
29,36
|
4,54
|
|
33,90
|
Để thực hiện thủ tục thu hồi
đất, giao đất
|
|
|
Tổng cộng
|
|
33,90
|
29,36
|
4,54
|
|
33,90
|
|
|
Biểu
2.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm
|
Đất lúa (LUC)
|
Tình hình thu hồi
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
(đến cấp xã)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ vốn
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án thực hiện từ vốn
ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 35KV đấu nối NMTĐ
Nước Trong vào TBA 220KV Sơn Hà
|
0,06
|
Xã Sơn Bao, thị trấn Di Lăng
|
0,06
|
0,05
|
0,01
|
|
0,06
|
Dự án đã có quyết định thu hồi đất (từ số 249/QĐ-UBND đến số
264/QĐ-UBND ngày 17/07/2020), Xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện hồ sơ chuyển
mục đích sử dụng đất và cho thuê đất.
|
KH 2020 tại QĐ 346 ngày 27/5/2020
|
|
Tổng
|
0,06
|
|
|
0,050
|
|
|
0,060
|
|
|
Biểu
03:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố
|
Số lượng công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Trà Bồng
|
1
|
9,26
|
Biểu 3.1
|
2
|
Huyện Ba Tơ
|
1
|
4,10
|
Biểu 3.2
|
3
|
Thị xã Đức Phổ
|
1
|
38,67
|
Biểu 3.3
|
4
|
Huyện Sơn Tịnh
|
2
|
23,39
|
Biểu 3.4
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
0,27
|
Biểu 3.5
|
Tổng
|
6
|
75,69
|
|
Biểu
3.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên
BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
|
Lý do xin điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư Ngõ Đồn 2
|
TT. Trà Xuân
|
9,26
|
Tờ BĐ số 09, 19 và 20
|
(1). Xin điều chỉnh tên công trình 'Xây dựng các khu dân cư
trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2" thành "Khu
dân cư Ngõ Đồn 2".
(2). Bổ sung tờ bản đồ số 09.
(3) Điều chỉnh hình thức đầu tư dự án tại cột ghi chú tại STT 3
Biểu 1.5 kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2023 của HĐND tỉnh,
từ "UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất", thành " Đấu
thầu, lựa chọn nhà Đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật khác có
liên quan"
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022. Tuy nhiên quá trình triển khai gặp khó khăn về
cân đối nguồn vốn để bồi thường giải phóng mặt bằng nên UBND huyện đã có văn
bản đề xuất Ban Thường vụ Huyện ủy xem xét điều chỉnh hình thức đầu tư dự án
từ ngân sách huyện sang hình thức đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư và đã được
Ban Thường vụ Huyện ủy Kết luận tại Thông báo số 498- TB/HU ngày 04/7/2022 .
Hiện nay dự án này đã có nhà đầu tư (Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng thương mại
Trần Gia Hân) đề xuất UBND tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư. Vì vậy,
UBND huyện xin đề xuất điều chỉnh hình thức đầu tư dự án; bổ sung tờ bản đồ số
09 và điều chỉnh tên công trình để có cơ sở triển khai thực hiện theo đúng
quy định.
|
KH 2022 (bổ sung) theo NQ số 01/2022/NQ-HDND; UBND tỉnh phê
duyệt tại QĐ số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022
|
|
Tổng cộng
|
|
9,26
|
|
|
|
|
Biểu
3.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Trong đó
|
Thông tin xin điều chỉnh
|
Lý do xin điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUA)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Đường BTXM thôn Bùi Hui (Thảo nguyên Bùi Hui)
|
4,10
|
Xã Ba Trang
|
|
|
Xã Ba Trang và xã Ba Bích
|
Tờ bản đồ số 02, 03, 11, 12, 28, 44, tỷ lệ 1/1000; tờ bản đồ số 04, 12
tỷ lệ 1/5000 xã Ba Trang và mảnh bản đồ số 632584, xã Ba Bích
|
Do trong quá trình lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ,
xác định địa giới hành chính và địa điểm, vị trí theo bản đồ địa chính chưa
được chính xác. Nay thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính khu đất phục
vụ cho việc Thông báo thu hồi đất, kiểm kê, lập phương án bồi thường, hỗ trợ,
nên được xác định lại chính xác hơn"
|
qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 và được phê duyệt
trong KHSDĐ năm 2023 của huyện Ba Tơ theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày
31/12/2022 của UBND tỉnh
|
Tổng cộng
|
4,10
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Biểu
3.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Lý do xin điều chỉnh thông tin
|
Ghi chú
|
1
|
Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh
|
phường Phổ Thạnh
|
38,67
|
TBĐ số 17, 23, 24, 26 phường Phổ Thạnh
|
Điều chỉnh bổ sung số tờ bản đồ thành tờ bản đồ số 17, 23, 24, 26 phường
Phổ Thạnh (Đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với tờ bản đồ số 23, 24, 25
phường Phổ Thạnh tại Phụ biểu 01 kèm theo Quyết định 777/QĐ-UBND ngày
28/7/2021 của UBND tỉnh)
|
Nghị quyết số 12/2021/NQ- HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Tổng: 01 công trình
|
|
38,67
|
|
|
|
Biểu
3.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Lý do xin điều chỉnh diện tích
|
Ghi chú
|
1
|
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
Xã Tịnh Phong
|
15,89
|
Chuẩn xác phạm vi thực hiện dự
án theo thiết kế cơ sở được phê duyệt tại Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi (tổng diện tích quy hoạch sau bổ sung là 15,89ha)
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 36/2022 ngày
07/12/2022
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước
huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)
|
Xã Tịnh Hiệp, Tịnh Trà và Tịnh Thọ
|
7,50
|
1, Điều chỉnh số tờ bản đồ: Từ
"Tờ bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp; Tờ bản đồ số 1 xã Tịnh Bình và Tờ
bản đồ số 11, 17 xã Tịnh Thọ" thành "Tờ bản đồ số 6, 14, 15,
25 xã Tịnh Hiệp; Tờ bản đồ số 18, 26 xã Tịnh Trà và Tờ bản đồ số 11, 17 xã Tịnh
Thọ". Lý do: Chuẩn xác tờ bản đồ địa chính để lập hồ sơ thu hồi đất,
chuyển mục đích và giao đất.
2, Bổ sung địa điểm thực hiện:
xã Tịnh Trà
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 25/2022 ngày 30/9/2023
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
23,39
|
|
|
Biểu
3.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
|
Lý do xin điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Cầu cây Sanh và cầu sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng
Ngãi
|
Xã Hành Minh, xã Hành Nhân và xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành
|
0,27
|
Tờ bản đồ số 2, xã Hành Minh; tờ bản đồ số 2, xã Hành Nhân; tờ bản đồ số
18, 25 xã Hành Dũng
|
(1). Xin điều chỉnh tên công trình 'Sửa chữa Cầu cây Sanh và cầu
sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng Ngãi" thành "Cầu cây
Sanh và cầu sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng Ngãi".
(2). Điều chỉnh diện tích giảm từ 0,39 ha xuống còn 0,27
ha
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023. Tuy nhiên trong quá trình lập và trình UBND tỉnh
Quyết định 517/QĐ-SGTVT ngày 08/6/2023 đổi tên dự án là “Cầu Cây Sanh và cầu
Sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng Ngãi”. Đến nay, Dự án được bố
trí vốn tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 với tên Dự án là “Cầu
Cây Sanh và cầu Sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng Ngãi".
Hiện nay, Dự án đã được phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở tại Quyết định số 786/QĐ-SGTVT ngày 21/8/2023 của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải với diện tích được chuẩn xác là 0,27 ha
|
|
Tổng cộng
|
|
0,27
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất ngày 22/09/2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
379
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|