|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
187/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Ký
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 187/NQ-HĐND
|
Quảng Ninh, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC HỦY BỎ DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA NHƯNG QUÁ 03 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI
ĐẤT, CHƯA ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 3239/TTr-UBND ngày 17 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 175/BC-HĐND ngày 28
tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận, biểu quyết
thống nhất của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục dự án, công trình
chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua nhưng quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục
đích sử dụng đất, bao gồm:
1. Hủy bỏ 44 công trình, dự án đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và đất rừng đặc dụng tại các Nghị quyết: số 200/NQ-HĐND ngày
15/7/2015, số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016, số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016, số
64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017, số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017, số 149/NQ-HĐND ngày
07/12/2018, số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019, số 212/NQ-HĐND ngày 26/10/2019, số
228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019, số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020, số 272/NQ-HĐND ngày
09/7/2020 và số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021.
(Biểu số 01 kèm
theo)
2. Hủy bỏ 84 công trình, dự án đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất tại các Nghị quyết: số 200/NQ-HĐND
ngày 15/7/2015, số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016, số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016, số
64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017, số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017, số 120/NQ-HĐND ngày
13/7/2018, số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 167/NQ-HĐND ngày 14/3/2019, số
183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019, số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019, số 212/NQ-HĐND ngày 26/10/2019,
số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019, số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020, số 272/NQ-HĐND
ngày 09/7/2020, 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021, số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 và số
86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022.
(Biểu số 02 kèm
theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai các bước
tiếp theo đối với từng dự án đảm bảo đồng bộ với các quy định của pháp luật về đất
đai, quy hoạch, đầu tư, xây dựng và pháp luật khác có liên quan. Đồng thời, chỉ
đạo UBND các địa phương, các sở, ngành liên quan tiếp tục rà soát các công trình,
dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhu cầu thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất đã quá 03 năm nhưng chưa báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để xem
xét, hủy bỏ theo quy định, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất đai chặt chẽ, tiết
kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí nguồn lực đất đai, gây thất thoát ngân sách nhà
nước, tiềm ẩn vi phạm, sai phạm hoặc xảy ra tham nhũng, tiêu cực.
2. Thường trực, các ban, các tổ đại biểu và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
XIV, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ (b/c);
- Ban CTĐB của UBTV Quốc hội;
- Các bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- Các ban xây dựng Đảng và VP Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm truyền thông tỉnh;
- Lưu: VT, HĐ7.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Ký
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ
ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HỦY BỎ DO QUÁ 03 NĂM ĐƯỢC HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị
quyết số 187/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích cần chuyển
mục đích đất (ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
I
|
Thành phố Uông Bí: Tổng số 09 dự án, công
trình.
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư tự xây hạ lưu sông Sinh khu 11
|
Quang Trung
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vườn ươm cây phục vụ công tác phục hồi sinh thái
tại xã Thượng Yên Công
|
Thượng Yên Công
|
5,81
|
|
|
5,81
|
|
3
|
Đường liên phường Phương Đông - Thanh Sơn (thuộc
địa phận phường Phương Đông)
|
Phương Đông
|
2,69
|
2,69
|
|
|
|
4
|
Hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải khu
đô thị, thị xã Uông Bí (khu vực phía Bắc và phía Nam QL 18A) đoạn từ cầu sông
Sinh đến cầu Sến
|
Yên Thanh
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
5
|
Căn cứ chiến đấu trong khu vực phòng thủ thành
phố Uông Bí
|
Thanh Sơn và
Phương Đông
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1
|
Thượng Yên Công
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
7
|
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1
|
Thượng Yên Công
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quy hoạch cấp đất ở xen cư điểm số 02 tại tổ 7,
khu 9, phường Thanh Sơn.
|
Thanh Sơn
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhóm nhà ở tại tổ 3, khu Tân Lập, phường Phương
Đông (khu dân cư sau bưu điện Phương Đông)
|
Phương Đông
|
1,40
|
1,4
|
|
|
|
II
|
Huyện Đầm Hà: Tổng số 07 công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chia lô khu dân cư thôn Phúc Tiến, Thái
Lập, Đông Hà
|
Tân Lập
|
2,30
|
2,30
|
|
|
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tân Lập (thôn
Đông Hà)
|
Tân Lập
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điểm đất ở Thôn Đông Sơn
|
Tân Bình
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
4
|
Phát triển vùng nuôi tôm tập trung thôn Phúc Tiến
(giai đoạn I)
|
Tân Lập
|
9,80
|
9,80
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch khu chia lô dân cư thôn Đồng Tâm, xã
Dực Yên
|
Dực Yên
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án trang trại chăn nuôi công nghệ cao
|
Dực Yên
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án nuôi tôm công nghệ cao GFS
|
Tân Lập
|
9,77
|
9,77
|
|
|
|
III
|
Huyện Bình Liêu: Tổng số 01 dự án, công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bê tông hóa đường trục thôn Khe Vằn, xã Húc Động
|
Xã Húc Động
|
4,35
|
0,35
|
4,00
|
|
|
IV
|
Huyện Hải Hà: Tổng 01 dự án, công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 26/10/2019
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn, khu đất công cộng tại thôn
5
|
xã Quảng Long
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
V
|
Thị xã Đông Triều: Tổng số 06 dự án, công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐNĐ ngày 07/12/2018
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Hoàng Quế
|
Hoàng Quế
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
2
|
Chỉnh trang tuyến đường 332 tại xã Hồng Phong
|
Hồng Phong
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
3
|
Chỉnh trang tuyến đường từ ngã 6 Đức Chính vào
Tràng An
|
Đức Chính, Tràng An
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểm dân cư phía Đông Nam nhà thờ Dân Chủ, khu Dân
Chủ, phường Mạo Khê (Điểm số 2)
|
Mạo Khê
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư thôn Đạm Thủy
|
Thủy An
|
8,34
|
8,34
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư tại khu Yên Lãng
|
Yên Thọ
|
8,6
|
8,6
|
|
|
|
VI
|
Thị xã Quảng Yên: Tổng số 08 dự án, công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang khu dân cư khu phố Trại Trang, phường
Cộng Hòa
|
Cộng Hòa
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
2
|
Chỉnh trang khu dân cư tại khu phố Đống Vông,
phường Cộng Hòa
|
Cộng Hòa
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch dân cư số 1 tại khu 7
|
Phong Cốc
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch dân cư tại khu 3
|
Phong Hải
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
5
|
Điểm xen cư số 8, tại thôn Cẩm Lũy
|
Cẩm La
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
6
|
Điểm xen cư số 4, Bờ hồ khu 4
|
Phong Hải
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
Nghị quyết 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư điểm 16, xóm 3, xã Tiền
Phong
|
Tiền Phong
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Chợ Hà An
|
Hà An
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
VII
|
Thành phố Hạ Long: Tổng số 10 dự án, công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khu dân cư, tái định cư, bến xe liên tỉnh
Nam ga Hạ Long
|
Hùng Thắng
|
3,70
|
|
3,70
|
|
|
2
|
Dự án khu dân cư tại phường Hà Khẩu
|
Hà Khẩu
|
11,98
|
0,16
|
9,93
|
1,89
|
|
3
|
Đường nối từ tỉnh lộ 328 khu vực cầu Sông Mằn- TL
326 khu vực đập tràn Đá Trắng
|
Thống Nhất
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị hai bên tuyến đường vào phía Tây và
phía Đông sân golf FLC Hạ Long tại phường Hồng Hải và Hà Trung
|
Hồng Hải và Hà
Trung
|
3,68
|
|
3,68
|
|
|
|
Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án điểm dân cư tập trung tại thôn 1
|
Bằng Cả
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
6
|
Điểm dân cư tự xây thôn Phủ Liễn
|
Đồng Sơn
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
7
|
Dự án Chợ trung tâm và khu dân cư nông thôn mới
tại thôn Tân Tiến
|
Lê Lợi
|
1,85
|
1,85
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu khu Đại Đán
|
Đại Yên
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 9/7/2020
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án đường dây TBA 110KV Cao Thắng
|
Hà Khánh, Cao
Thắng, Hà Lầm, Thống Nhất
|
0,72
|
|
0,72
|
|
|
|
Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trụ sở làm việc công an xã Đồng Lâm
|
Đồng Lâm
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Ba Chẽ: Tổng số 02 dự án, công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch điểm dân cư khu 6 thị trấn Ba Chẽ
|
Ba Chẽ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông Ba Chẽ - Hạ Long, đoạn từ trung tâm
xã Đồn Đạc đến tuyến đường vành đai phía bắc thành phố Hạ Long
|
Đồn Đạc
|
8,20
|
|
8,20
|
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ
ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT HỦY BỎ DO QUÁ 03 NĂM ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA NHƯNG CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT HOẶC ĐƯỢC HỦY BỎ QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị
quyết số 187/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích thực
hiện dự án (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Thành phố Uông Bí: Tổng số 16 dự án, công
trình
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư tự xây hạ lưu sông Sinh khu 11
|
Quang Trung
|
3,42
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
|
|
|
2
|
Vườn ươm cây phục vụ công tác phục hồi sinh thái
tại xã Thượng Yên Công
|
Thượng Yên Công
|
5,81
|
|
3
|
Đường liên phường Phương Đông - Thanh Sơn (thuộc
địa nhận phường Phương Đông)
|
Phương Đông
|
8,96
|
|
4
|
Khu dân cư khu 3, phường Thanh Sơn
|
Thanh Sơn
|
1,68
|
|
5
|
Hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải khu
đô thị, thị xã Uông Bí (khu vực phía Bắc và phía Nam QL 18A) đoạn từ cầu sông
Sinh đến cầu Sến
|
Yên Thanh
|
4,20
|
|
|
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
|
|
|
6
|
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1
|
Thượng Yên Công
|
0,33
|
|
7
|
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1
|
Thượng Yên Công
|
0,45
|
|
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
|
|
|
8
|
Quy hoạch cấp đất ở xen cư điểm số 02 tại tổ 7,
khu 9, phường Thanh Sơn
|
Thanh Sơn
|
0,16
|
|
9
|
Đường giao thông liên khu Nam Sơn - Nam Tân, đoạn
từ khu quy hoạch Trung tâm hành chính mới phường Nam Khê đến tiểu đoàn 16,
phường Nam Khê.
|
Nam Khê
|
1,20
|
|
|
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
|
|
|
10
|
Trạm biến áp 220 kV Khe Thần và đấu nối
|
Thượng Yên Công
|
2,96
|
|
|
Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 26/10/2019
|
|
|
|
11
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân 314 phường Vàng Danh
|
Vàng Danh
|
4,86
|
|
|
Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
|
|
|
12
|
Nhóm nhà ở tại tổ 3, khu Tân Lập, phường Phương Đông
(khu dân cư sau bưu điện Phương Đông).
|
Phương Đông
|
1,90
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
|
|
|
|
13
|
Khu đô thị Quang Trung - Khu A (khu đô thị mới)
|
Quang Trung
|
43,18
|
|
14
|
Khu đô thị mới Yên Thanh - Khu 1
|
Yên Thanh
|
41,19
|
|
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
|
|
|
15
|
Khu đô thị Quang Trung - Khu D (khu đô thị mới)
|
Quang Trung
|
45,00
|
|
16
|
Khu dân cư đô thị, dịch vụ và thương mại Nam Sông
Uông - Khu A
|
Trưng Vương, Quang
Trung
|
17,30
|
|
II
|
Huyện Ba Chẽ: Tổng số 05 dự án, công trình
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch điểm dân cư khu 7 thị trấn Ba Chẽ
|
Ba Chẽ
|
5,50
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Lương Mông
|
Lương Mông
|
1,70
|
|
3
|
Trung tâm hành chính xã Minh Cầm
|
Minh Cầm
|
3,68
|
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
|
|
|
4
|
Trạm y tế thôn Tàu Tiên
|
Đồn Đạc
|
0,13
|
|
|
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
|
|
|
5
|
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
|
Đồn Đạc
|
0,21
|
|
III
|
Huyện Tiên Yên: Tổng số 05 công trình, dự án
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
|
|
|
1
|
Dự án di dân khối vùng sạt lở (thôn Đồng Mộc, xã Đông
Ngũ)
|
Đông Ngũ
|
2,11
|
|
2
|
Đầu tư hạ tầng đấu nối ngoài hàng rào Bệnh viện
đa khoa khu vực Tiên Yên kết hợp làm khu tái định cư
|
Tiên Yên
|
0,35
|
|
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
|
|
|
3
|
Dự án di dân tập trung
|
Đông Ngũ
|
2,63
|
|
|
Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019
|
|
|
|
4
|
Chỉnh trang Khu văn hóa cộng đồng xã Hải Lạng
|
Hải Lạng
|
1,46
|
|
|
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
|
|
|
5
|
Khu giết mổ gia súc gia cầm tập trung
|
Tiên Lãng
|
2,13
|
|
IV
|
Thành phố Hạ Long: Tổng số 20 công trình, dự án
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
|
|
|
1
|
Tái định cư thôn Đồng Lá
|
Hòa Bình
|
0,97
|
|
2
|
Điểm dân cư tập trung tại thôn Thác Cát
|
Hòa Bình
|
0,33
|
|
3
|
Dự án khu dân cư xen kẹp tại thửa đất số 112,
115, 116 tờ bản đồ ĐC số 81 khu 5
|
Việt Hưng
|
0,68
|
|
4
|
Dự án đất ở khu dân cư thuộc tờ BĐĐC số 70 + 81
|
Bãi Cháy
|
0,92
|
|
5
|
Dự án khu dàn cư tại khu 4 phường Hà Khẩu (giáp
trường tiểu học Hà Khẩu)
|
Hà Khẩu
|
2,41
|
|
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12 2018.
|
|
|
|
6
|
Chợ Hà Phong
|
Hà Phong
|
0,79
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật 12 ô đất (thuộc quy hoạch điều
chỉnh khu Công ty vận tải ô tô Quảng Ninh) tổ 1 khu 8 phường Cao Xanh
|
Cao Xanh
|
0.22
|
|
8
|
Khu đô thị hai bên tuyến đường vào phía Tây và
phía Đông sân golf FLC Hạ Long tại phường Hồng Hải và Hà Trung
|
Hồng Hải và Hà
Trung
|
17,71
|
|
|
Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 14/3/2019
|
|
|
|
9
|
Cải tạo chỉnh trang đường Tiêu Dao (đoạn từ QL18A
đến ngã 3 Hà Khẩu)
|
Hà Khẩu
|
0,09
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tự xây tại tổ 55 khu
6B
|
Hà Phong
|
1.35
|
|
11
|
Đường xung quanh trung tâm thương mại và giáp
trường Đại học Hạ Long cơ sở 2
|
Hồng Hải
|
0,45
|
|
12
|
Đường nối từ đường Hoàng Quốc Việt đến đường EC
|
Hùng Thắng
|
0,193
|
|
|
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư, bến xe liên
tỉnh Nam ga Hạ Long
|
Hùng Thắng
|
5,2
|
|
14
|
Tòa nhà hỗn hợp thương mại, dịch vụ và căn hộ cao
cấp
|
Hồng Hải
|
0,69
|
|
|
Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật thực hiện quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 -Chỉ giới, cải tạo và chỉnh trang hai bên tỉnh lộ 337 (đoạn từ lối rẽ
vào UBND phường Hà Khánh đến trụ sở Công ty công nghiệp Hóa chất mỏ Quảng
Ninh) và khu dân cư tự xây thuộc khu 4, phường Hà Khanh
|
Hà Khánh
|
9,6
|
|
16
|
Điểm dân cư tự xây thôn Phủ Liễn
|
Đồng Sơn
|
4,07
|
|
17
|
Dự án chợ, trung tâm và khu dân cư nông thôn mới
tại thôn Tân Tiến
|
Lê Lợi
|
3,53
|
|
|
Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp mở rộng đường tổ 9, tổ 11, khu 7 phường
Bãi Cháy
|
Bãi Cháy
|
0,33
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư tự xây tại các lò đất; F2; F3; F4
thuộc quy hoạch 03 HTX Hồng Hải, Hà Phong, Hà Tân tại phường Hà phong
|
Hà Phong
|
8,1
|
|
|
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022
|
|
|
|
20
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư theo quy
hoạch Khu dân cư tổ 1, khu Trới 7, phường Hoành Bồ
|
Hoành Bồ
|
2,84
|
|
V
|
Huyện Đầm Hà: Tổng số 03 công trình, dự án
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu chia lô dân cư thôn Đồng Tâm
|
Dực Yên
|
0,39
|
|
|
Nghị quyết số 149/NQ HĐND ngày 07/12/2018
|
|
|
|
2
|
Cảng hậu cần nghề cá thôn Phúc Tiến
|
Tân Lập
|
8,00
|
|
|
Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư LK2 Đồn Đen phố Chu Văn An
|
Đầm Hà
|
0,63
|
|
VI
|
Huyện Bình Liêu: Tổng số 04 công trình, dự án
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
|
|
|
1
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt bằng phương pháp đốt
|
Húc Động
|
0,36
|
|
2
|
San nền hạ tầng điểm dừng chân, bãi đỗ xe lên mốc
1327, thôn Phặt Chỉ
|
Đồng Văn
|
0,50
|
|
|
Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
|
|
|
3
|
Bê tông hóa đường trục thôn Khe Vằn, xã Húc Động
|
Húc Động
|
5,00
|
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021
|
|
|
|
4
|
Nhà máy cấp nước xã Vô Ngại, huyện Bình Liêu
|
Vô Ngại
|
1,50
|
|
VII
|
Huyện Hải Hà: Tổng số 01 công trình, dự án
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 26/10/2019
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn, khu đất công cộng tại thôn
5
|
Quảng Long
|
1,24
|
|
VIII
|
Thị xã Quảng Yên: Tổng số 18 công trình, dự án
|
|
|
|
|
Nghị Quyết 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chùa Hang tại khu Động Linh
|
Minh Thành
|
11,25
|
|
|
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
|
|
|
2
|
Chỉnh trang khu dân cư khu phố Trại Trang, phường
Cộng Hòa
|
Cộng Hòa
|
0,68
|
|
3
|
Chỉnh trang khu dân cư tại khu phố Đống Vông,
phường Cộng Hòa, thị xã Quảng Yên
|
Cộng Hòa
|
0,68
|
|
4
|
Khu dân cư tự xây thôn Cát Thành
|
Minh Thành
|
2,14
|
|
|
Nghị quyết 120/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
|
|
|
5
|
Chỉnh trang nút giao ngã ba Chợ Rộc
|
Quảng Yên
|
0,62
|
|
6
|
Nhà văn hóa khu phố 6
|
Quảng Yên
|
0,02
|
|
|
Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
|
|
|
7
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng chi tiết
1/500 điểm xen cư tại khu Tân Mai
|
Đông Mai
|
0,49
|
|
8
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân
cư xen kẹp tại khu Biểu Nghi 2
|
Đông Mai
|
0,49
|
|
9
|
Quy hoạch dân cư khu 16, khu Thống Nhất 2
|
Tân An
|
0,49
|
|
10
|
Quy hoạch dân cư tại thôn 1
|
Liên Hòa
|
0,19
|
|
11
|
Quy hoạch dân cư số 2 tại khu 7
|
Phong Cốc
|
0,2
|
|
12
|
Quy hoạch dân cư số 1 tại khu 7
|
Phong Cốc
|
0,34
|
|
13
|
Quy hoạch dân cư tại khu 3
|
Phong Hải
|
0,49
|
|
14
|
Điểm xen cư số 8, tại thôn Cẩm Lũy
|
Cẩm La
|
0,49
|
|
15
|
Điểm xen cư số 4, Bờ hồ khu 4
|
Phong Hải
|
0,48
|
|
|
Nghị quyết 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
|
|
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư điểm 16, xóm 3, xã Tiền Phong
|
Tiền Phong
|
0,43
|
|
17
|
Chợ Hà An
|
Hà An
|
0,79
|
|
18
|
Đường đấu nối, hoàn trả đường dân sinh - khu vực
tây nam Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
|
Tiền An
|
0,06
|
|
IX
|
Thị xã Đông Triều: Tổng số 10 công trình, dự án
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Vĩnh Tuy 1
|
Mạo Khê
|
7,10
|
|
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
|
|
|
2
|
Chợ xã Hoàng Quế
|
Hoàng Quế
|
0,91
|
|
3
|
Chỉnh Trang tuyến đường 332 tại xã Hồng Phong
|
Hồng Phong
|
0,70
|
|
4
|
Chỉnh trang tuyến đường từ ngã 6 Đức Chính vào
Tràng An
|
Đức Chính, Tràng An
|
0,50
|
|
|
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
|
|
|
5
|
Điểm dân cư phía Đông Nam nhà thờ Dân Chủ, khu
Dân Chủ, phường Mạo Khê (Điểm số 2)
|
Mạo Khê
|
0,46
|
|
6
|
Điểm dân cư phía Nam nhà văn hóa thôn Quế Lạt,
thôn Quế Lạt, xã Hoàng Quế (Điểm số 2)
|
Hoàng Quế
|
0,22
|
|
|
Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư thôn Đạm Thủy
|
Thủy An
|
9,47
|
|
8
|
Khu dân cư tại khu Yên Lãng
|
Yên Thọ
|
9,94
|
|
|
Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, mở rộng Điểm thành lập chi bộ Đảng đầu tiên
ở khu mỏ tại khu Dân Chủ
|
Mạo Khê
|
0,12
|
|
|
Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
|
|
|
10
|
Tu bổ, nâng cấp tuyến đê sông Bình Dương
|
Bình Dương
|
0,55
|
|
X
|
Thành phố Cẩm Phả: Tổng số 02 dự án, công
trình
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
|
|
|
1
|
Dự án nhóm nhà ở khu Minh Hòa, Hòa Lạc
|
Cẩm Bình
|
1,18
|
|
|
Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo mương thoát nước và hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư đô thị mới Cẩm Thủy tại phường Cẩm Thủy.
|
Cẩm Thủy
|
1,64
|
|
Nghị quyết 187/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 187/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 hủy bỏ danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Quảng Ninh ban hành
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|