|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2024/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
05 tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng
02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị
định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công
trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất theo
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết như Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.6
kèm theo).
Điều 2. Tiếp tục thực hiện thu
hồi đất trong năm 2024 và điều chỉnh thông tin
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất trong
năm 2024 đối với các công trình, dự án (chi tiết như Biểu 02 và các Biểu từ 2.1
đến 2.5 kèm theo).
2. Điều chỉnh thông tin công trình, dự án (chi tiết
như Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.3 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết, trong đó:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin làm cơ sở để Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án tại Điều 1, Điều 2 Nghị
quyết; về sự phù hợp của việc sử dụng đất (phù hợp vị trí, diện tích, loại đất)
với quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Đối với danh mục các công trình, dự án thuộc trường
hợp đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, Hội đồng nhân dân
tỉnh thống nhất thông qua danh mục thu hồi đất để đảm bảo hồ sơ, thủ tục chấp
thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm về việc xác định công trình, dự án thuộc trường hợp lựa chọn nhà đầu
tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, phù hợp với chương trình, kế hoạch
phát triển nhà ở, chương trình phát triển đô thị; đồng thời tổ chức thực hiện
giao đất, cho thuê đất theo đúng quy định của pháp luật.
c) Báo cáo kết quả thực hiện thu hồi đất cho Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2024.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 22 thông qua ngày 05 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày 15 tháng 4 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 01:
BẢNG TỔNG HỢP BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2024 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Trà Bồng
|
10
|
21,64
|
21.024,00
|
Biểu 1.1
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
1
|
5,00
|
8.000,00
|
Biểu 1.2
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
3
|
43,75
|
40.000,00
|
Biểu 1.3
|
4
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
4
|
17,46
|
6.800,00
|
Biểu 1.4
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
4
|
0,3578
|
300,00
|
Biểu 1.5
|
6
|
Huyện Sơn Hà
|
1
|
9,08
|
-
|
Biểu 1.6
|
|
Tổng
|
23
|
97,29
|
76.124,0
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng số (triệu
đồng)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+..(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
21,64
|
21,64
|
|
|
|
21.024,00
|
5.028,89
|
15.647,25
|
348,24
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường điện tổ 2, 3 thôn Nguyên và tổ 1 thôn Băng
|
0,01
|
0,01
|
Xã Trà Hiệp
|
Tờ bản đồ địa
chính số 5, 16, 17,21, 24, 25, xã Trà Hiệp
|
Quyết định số
4650/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự
toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
100,00
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường vào và Nghĩa trang nhân dân
xã Trà Giang
|
2,20
|
2,20
|
Xã Trà Giang
|
Tờ bản đồ địa
chính số 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Giang
|
Quyết định số
5988/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự
toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
2.300,00
|
|
2.300,00
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ Cây Chò đi Trà Nham giai đoạn 3
|
3,76
|
3,76
|
Xã Trà Tân
|
Tờ bản đồ địa
chính số 6 (tỷ lệ 1/5000) và 15 (tỷ lệ 1/1000) xã Trà Tân
|
Quyết định số
6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết Kế
hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
3.000,00
|
2.000,10
|
999,90
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường Trà Thanh, huyện Trà Bồng đi Trà
Giáp, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
|
14,40
|
14,40
|
Xã Trà Thanh
|
Tờ bản đồ địa
chính số 5, 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Thanh
|
Quyết định số
6241/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương
|
12.000,00
|
|
12.000,00
|
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non Trà Giang
|
0,08
|
0,08
|
Xã Trà Giang
|
Tờ BĐ số 12
(1/1000)
|
Quyết định số
6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết Kế
hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
200,00
|
175,20
|
17,18
|
8,00
|
|
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo Trà Sơn
|
0,20
|
0,20
|
Xã Trà Sơn
|
Tờ BĐ số 5
(1/1000)
|
Quyết định số
6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết Kế
hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
7
|
Nhà văn hóa xã Trà Sơn
|
0,15
|
0,15
|
Xã Trà Sơn
|
Tờ BĐ số 12
(1/1000)
|
Quyết định số
6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung
ương và ngân sách tỉnh
|
3.224,00
|
2.803,59
|
280,17
|
140,24
|
|
|
|
8
|
Đường BTXM tổ 6 thôn 3 đoạn đường từ QL 24C đến
Xăng Cao
|
0,45
|
0,45
|
Xã Trà Thủy
|
Tờ BĐ số 07, 12
(1/5000) và tờ bản đồ số 70 (1/1000)
|
huyện Trà Bồng về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn
ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
-
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
9
|
Trường PTDTBT TH & THCS Trà Hiệp
|
0,09
|
0,09
|
Xã Trà Hiệp
|
Tờ BĐ số 17
(1/1000)
|
Quyết định số
5308/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
phương án và phân bổ dự toán chi sự nghiệp giáo dục năm 2023; Quyết định số
6980/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc bổ
sung kinh phí sửa chữa cơ sở vật chất các trường học năm 2023
|
200,00
|
|
|
200,00
|
|
|
|
10
|
BTXM tuyến đường tổ 6 đến tổ 5 thôn Trà Xuông
(GĐ1)
|
0,30
|
0,30
|
Xã Sơn Trà
|
Tờ BĐ số 8
(1/5000)
|
Quyết định số
6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung
ương và ngân sách tỉnh
|
-
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
II
|
Ngoài ngân sách
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
(I+II)
|
21,64
|
21,64
|
|
|
|
21.024,00
|
5.028,89
|
15.647,25
|
348,24
|
-
|
-
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+
(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Điểm ĐCĐC tập trung Đồi Ngọc Đi Bô, thôn Hà Lên
|
5,00
|
Xã Sơn Màu
|
Tờ 9 Bản đồ lâm
nghiệp, xã Sơn Tân
|
Quyết định số
112/QĐ-UBND ngày 29/1/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí
hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai, sạt lở năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
|
8.000,0
|
|
8.000,0
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
5,00
|
|
|
|
8.000,0
|
-
|
8.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Triệu đồng)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Vốn khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+ (9)+(10)+
(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà máy nước Dung Quất 2
|
33,00
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ số 26,
27, 32, 33 đo đạc năm 2018
|
Thông báo số 598/TBUBND
ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
BQL Khu Kinh tế
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi đăng ký tại Công văn số 335/BQL-QLTN ngày
02/02/2024
|
2
|
Dự án Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV Bình
Nguyên - Quảng Ngãi
|
0,13
|
Xã Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ đo đạc
năm 2018 số 5, 11, 12, 17, 21, 22, 27, 33
|
Quyết định số
145/QĐ-HĐTV ngày 11/3/2024 của Tổng công ty điện lực miền Trung về việc giao
kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 - CREB
|
62.740,0
|
|
|
|
|
62.740,0
|
Dự án được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020. Nay, đăng ký bổ
sung thêm diện tích
|
3
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống tiêu Suối Kinh,
chống ngập úng xã Tịnh Thọ và KCN VSIP
|
10,62
|
Xã Tịnh Thọ và xã
Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ số 41 xã
Tịnh Thọ và Tờ bản đồ số 20, 21, 25, 26, 27, 33
|
Quyết định số
985/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu
tư dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống tiêu Suối Kinh, chống ngập úng xã Tịnh Thọ
và KCN VSIP
|
40.000,0
|
|
40.000,0
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đăng ký tại Công văn số 5739/SNNPTNT- BQLTH ngày
21/12/2023
|
|
TỔNG
|
43,75
|
|
|
|
102.740,0
|
-
|
40.000,0
|
-
|
-
|
62.740,0
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)
+…+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
1
|
Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc, thành phố Quảng
Ngãi
|
3,30
|
3,30
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 2, 3,
4
|
Công văn số
5929/UBND-KTN ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất dự án Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc, thành phố Quảng
Ngãi
|
3.300
|
|
|
|
|
|
Để thu hồi, chuyển
mục đích và giao đất cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh thực hiện đấu giá
quyền sử dụng đất lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện Dự án
|
2
|
Khu tái định cư Đông Thiên Ấn, xã Tịnh An, thành
phố Quảng Ngãi thuộc dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng
dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
1,98
|
1,98
|
Xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 5,18
|
Quyết định số
387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi; Công văn số 6611/UBND-KTN
ngày 26/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chủ trương xây dựng khu tái định
cư phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Đường Hoàng Sa -
Dốc Sỏi, đoạn qua xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghĩa trang nhân thành phố Quảng Ngãi
|
1,51
|
1,51
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Tờ bản đồ số 8
|
Quyết định số
387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi; Nghị quyết số 181/NQ-HĐND
ngày 05/11/2021 của HĐND thành phố Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án
Nghĩa trang nhân thành phố Quảng Ngãi
|
1.500
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Quảng
Ngãi đã phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số
7375/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 và bàn giao một phần diện tích cho Ban Quản lý dự
án ĐTXD các CTGT tỉnh để đầu tư xây dựng khu cải táng phục vụ nhu cầu di dời mồ
mả trên địa bàn các xã Tịnh Ấn Đông và Tịnh An
|
II
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
4
|
Khu dân cư Độc Lập
|
10,67
|
10,67
|
Phường Trương
Quang Trọng và xã Tịnh Ấn Tây
|
Tờ bản đồ số 02,
04, 22 phường Trương Quang Trọng và Tờ bản đồ số 05, 07 xã Tịnh Ấn Tây
|
Quyết định số
1392/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát
triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi kỳ 05 năm và năm đầu kỳ (giai đoạn 2021-2025)
|
|
|
|
|
|
|
Để lựa chọn nhà đầu
tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
TỔNG CỘNG
(I+II)
|
17,46
|
17,46
|
|
|
|
6.800,00
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.5
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộ Đức
|
0,34
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 5, 9
|
Quyết định số
144/QĐ- VKSTC ngày 29/12/2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà
nước năm 2024
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của
Khu tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa để phục vụ GPMB dự án
đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
|
0,0026
|
Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 11 xã
Đức Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm
vi thực hiện móng trụ điện và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số
1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện tích tăng thêm 0,0026 ha)
|
3
|
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của
Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường bộ
cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
|
0,0091
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ số 08 xã
Đức Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm
vi thực hiện mỏng trụ điện và móng dây tiếp địa dược UBND tỉnh phê duyệt Điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số
1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện tích tăng thêm 0,0091 ha)
|
4
|
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của
Khu tái định cư Xứ Đồng Châu Đường, thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân để phục vụ GPMB
dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
|
0,0061
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 40 xã
Đức Lân
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm
vi thực hiện móng trụ điện và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số
1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 và công văn số 5634/UBND-KTN ngày 08/11/2023 của
UBND tỉnh về việc đính chính văn bản (diện tích tăng thêm 0,0061 ha)
|
Tổng cộng:
|
0,3578
|
|
|
|
300,0
|
300,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu 1.6
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+
(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Thủy diện Đăk Đrinh 2
|
9,08
|
Thị trấn Di Lăng;
xã Sơn Bao
|
Thị trấn Di Lăng;
xã Sơn Bao
|
Quyết định số
729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số
764/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số
189/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy
điện Đăk Đrinh 2
|
|
|
|
|
|
|
HĐND tỉnh thông
qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 tại Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 và được tiếp tục năm 2023 tại Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023. Nay đăng ký bổ sung thêm diện tích
|
Tổng cộng
|
9,08
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu 02:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Sơn Tịnh
|
2
|
0,27
|
Biểu 2.1
|
2
|
Huyện Sơn Hà
|
4
|
328,85
|
Biểu 2.2
|
3
|
Huyện Ba Tơ
|
2
|
145,01
|
Biểu 2.3
|
4
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
4
|
7,83
|
Biểu 2.4
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
1
|
0,14
|
Biểu 2.5
|
Tổng
|
13
|
482,1
|
|
Biểu 2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2024
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Dự án Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV Bình
Nguyên - Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Phong
|
0,17
|
0,05
|
|
|
0,17
|
|
0,17
|
Đang thực hiện
công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
Nghị quyết số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020
|
2
|
Dự án TBA 110kV Mỹ Khê và đấu nối
|
Xã Tịnh Phong
|
0,10
|
-
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
Đang thực hiện
công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
Nghị quyết số
12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021
|
|
Tổng cộng
|
|
0,27
|
0,05
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
0,27
|
|
|
Biểu 2.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích Quy
hoạch (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Tình hình thu hồi
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện
|
Ghi chú
|
(đến cấp xã)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Dự án thực hiện từ vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Gò Dép
|
0,47
|
0,47
|
Thị trấn Di Lăng
|
0,37
|
-
|
0,37
|
0,10
|
-
|
0,47
|
Dự án đã thu hồi đất, bồi thường xong đợt 1, nay
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 để thu hồi đất đợt 2 và hoàn thiện thủ
tục về Đất đai; Điều chỉnh diện tích theo thiết kế được duyệt (Quyết định số
1909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật).
|
Dự án đầu tư công; đã phê duyệt KHSDĐ năm 2021 tại
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh.
|
II
|
Dự án thực hiện từ vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Trà khúc I
|
292,16
|
292,16
|
Xã Sơn Thủy
Xã Sơn Hải
Xã Sơn Trung
Xã Sơn Cao
Xã Sơn Giang
Xã Sơn Thượng
Thị Trấn Di Lăng
|
6,90
|
-
|
45,64
|
246,52
|
40,88
|
251,28
|
Tiếp tục thực hiện đầu tư xây dựng để đảm bảo
theo tiến độ theo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 759/QĐ- UBND
ngày 03/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc gia hạn tiến độ dự án đến
4/2025 Đang thi công xây dựng đạt 60% khối lượng công việc của dự án
|
(Đất Lúa đã chuyển mục đích sang đất năng lượng đợt
1 là 2,055 ha), NQ 01/2022/NQ-HĐND , QĐ 9446/QĐ-UBND tỉnh về KHSDĐ; NQ
36/2022/NQ- HĐND, QĐ 1576/QĐ-UBND tỉnh về KHSDĐ
|
2
|
Thủy điện Long Sơn
|
7,86
|
7,86
|
Xã Sơn Kỳ
|
0,40
|
-
|
0,50
|
7,36
|
|
7,86
|
Chủ đầu tư dã triển khai thực hiện hoàn thành
công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập
phương án bồi thường. Đã được UBND huyện phê duyệt Quyết định thu hồi đất đợt
1; Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện các thủ tục vè đất đai tiếp
theo
|
Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2023 tại Quyết định
số 261 /QĐ-UBND ngày 13/4/2023
|
3
|
Thủy điện Đăk Đrinh 2
|
28,36
|
28,36
|
Thị trấn Di Lăng,
xã Sơn Bao
|
0,88
|
|
4,75
|
23,61
|
|
28,36
|
Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2. Xin tiếp tục thực hiện trong
năm 2024 để hoàn thiện thủ tục bồi thường, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất
|
HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án
thu hồi đất năm 2019 tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 vả được
tiếp tục năm 2023 tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 với diện
tích 19,28ha. Phần diện tích tăng thêm 9,08ha đang trình HĐND tỉnh thông qua
danh mục thu hồi đất bổ sung năm 2024.
|
|
Tổng
|
328,85
|
328,85
|
|
8,55
|
|
51,25
|
277,59
|
40,88
|
287,97
|
|
|
Biểu 2.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích Quy
hoạch (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất
(ha)
|
Kết quả bồi thường
(diện tích; tỷ lệ %)
|
Chưa thu hồi đất
(ha)
|
Đã giao đất (ha)
|
Chưa giao đất (ha)
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Công trình ngoài ngân sách
|
1
|
Thủy điện Đăk Re 2
|
18,51
|
18,51
|
Xã Ba Xa
|
4,57
|
0,21
|
17,15
|
17,15
(92,65%)
|
1,36
|
17,15
|
1,36
|
Do vướng mắc trong
quá trình kiểm kê, lập phương án bồi thường và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm
trễ; Đăng ký vào KHSDĐ 2024 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và cho thuê đất
|
Được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/2023/NQ- HĐND ngày 03/8/2023
|
2
|
Thuỳ điện Sông Liên 1
|
126,5
|
126,5
|
Xã Ba Cung, Ba Động,
Ba Thành, Ba Vinh
|
3,56
|
|
52,68
|
90,42
(41,64%)
|
73,82
|
10,14
|
116,36
|
Do vướng mắc trong
quá trình kiểm kê, lập PA đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng
ký vào KHSDĐ 2024 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất
|
Được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019
|
|
TỔNG
|
145,01
|
145,01
|
|
8,13
|
0,21
|
69,83
|
|
75,18
|
27,29
|
117,72
|
|
|
Biểu 2.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích Quy
hoạch (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi (ha)
|
Chưa thu hồi
(ha)
|
Đã giao (ha)
|
Chưa giao (ha)
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2024
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng tiết diện ĐZ 110kV Bình Nguyên - Quảng
Ngãi
|
0,36
|
0,36
|
Xã Tịnh Ấn Đông;
phường Trương Quang Trọng; phường Nghĩa Chánh
|
0,09
|
|
|
0,36
|
|
0,36
|
Hiện nay đang làm
thủ tục ký Hợp đồng để thực hiện kháo, kiểm kê và các thủ tục liên quan, để
phê duyệt phương án bồi thường, thu hồi đất và các thủ tục tiếp theo. Kiến
nghị tiếp tục thực hiện trong năm 2024 để có cơ sở phê duyệt phương án bồi
thường, thu hồi đất, đảm bảo đóng điện trong năm 2024.
|
Công trình năm
2021
|
2
|
Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối
|
0,15
|
0,15
|
Xã Tịnh Châu
|
0,05
|
|
|
0,15
|
|
0,15
|
Đến nay, đã hoàn
thành công tác kiểm kê; đang hoàn thiện hồ sơ xác định nguồn gốc đất, trình
thẩm định bản đồ, để làm cơ sở phê duyệt phương án bồi thường và thực hiện
thu hồi đất.
Xin tiếp tục thực
hiện trong năm 2024 để có cơ sở phê duyệt phương án bồi thường, thu hồi đất
và các thủ tục tiếp theo đảm bảo đóng điện trong năm 2024.
|
Công trình năm
2021
|
3
|
Đường Nguyễn Cư Trinh và đoạn nối từ Mạc Đỉnh Chi
đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan Bội Châu
|
0,77
|
0,77
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
|
|
0,70
|
0,07
|
|
0,77
|
Xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2024 để thu hồi đất, bồi thường phần diện tích còn lại và lập thủ tục
chuyển mục đích, giao đất.
|
Quyết định số
233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi
|
4
|
Dự án: Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ
623C) phục vụ tái định cư dự án Đường bờ Nam sông Trà Khúc
|
6,55
|
6,55
|
Xã Nghĩa Dũng
|
1,01
|
|
5,89
|
0,66
|
|
6,55
|
Xin tiếp tục thực
hiện trong năm 2024 để làm cơ sở thu hồi đất phần còn lại của tổ chức (DGT,
DTL, NTD,...) và lập hồ sơ chuyển mục đích và giao đất.
|
Quyết định số
127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi
|
|
TỔNG CỘNG
|
7,83
|
7,83
|
|
1,15
|
|
6,59
|
1,24
|
|
7,83
|
|
|
Biểu 2.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2024
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất
|
Chưa thu hồi đất
|
Đã giao đất
|
Chưa giao đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Đức Chánh
|
Xã Đức Chánh
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
0,14
|
Công trình đã được
UBND tỉnh Thông báo thu hồi đất để thực hiện công trình Trạm y tế xã Đức
Chánh tại Thông báo số 165/TB- UBND ngày 29/3/2023; UBND huyện Mộ Đức đã
trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB
và thu hồi đất để thực hiện công trình: Trạm Y tế xã Đức Chánh tại Công văn số
1442/UBND-KT ngày 29/3/2023. Xin tiếp tục thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
trong năm 2024 để thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và giao
đất, cho thuê đất theo quy định.
|
Nghị quyết số
29/2020/NQ- HĐND, ngày 31/12/2020; Quyết định số 91/QĐ-UBND , ngày 26/02/2021
|
TỔNG CỘNG
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
Biểu 03:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG
NĂM 2024 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên huyện
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Sơn Tây
|
3
|
4,37
|
Biểu 3.1
|
2
|
Huyện Mộ Đức
|
3
|
11,5878
|
Biểu 3.2
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1
|
0,17
|
Biểu 3.3
|
Tổng
|
7
|
16,1278
|
|
Biểu 3.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên Công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Thủy điện Sơn Trà 1 (Hạng mục: Trụ điện đường dây
110Kv)
|
Xã Sơn Lập, xã Sơn
Tinh
|
0,27
|
tờ BĐĐC khu đất số
1,2,3,4,5 xã Sơn Lập tỷ lệ 1/2000
|
Công trình đã đăng
ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (theo QĐ 108/QĐ-UBND ngày 02/3/2021) với
địa điểm tại xã Sơn Lập, nay xin điều chỉnh địa điểm tại xã Sơn Lập và xã Sơn
Tinh
|
|
2
|
Kè chống sạt lở Trung tâm huyện
|
Xã Sơn Mùa, xã Sơn
Dung
|
4,0
|
Tờ 10 BĐLN xã Sơn
Mùa
|
Công trình đăng ký
KHSDĐ năm 2022 (theo QĐ 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021) với địa điểm tại xã Sơn
Mùa nay xin điều chỉnh địa điểm tại xã Sơn Mùa và xã Sơn Dung
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn Tang Tong
|
Xã Sơn Liên
|
0,1
|
Thửa 398, tờ 9
BĐLN xã Sơn Mùa
|
Công trình đăng ký
KHSDĐ năm 2022 (theo QĐ 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021) với tên công trình Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Tang Tong nay xin điều chỉnh lại thông tin về tên
công trình là Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn Tang Tong
|
|
|
Tổng cộng
|
|
4,37
|
|
|
|
Biểu 3.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng trạm y tế
xã Đức Chánh
|
xã Đức Chánh
|
0,14
|
0,14
|
Tờ bản đồ số 6
|
Trong quá trình tổng
hợp có sự sai sót tên công trình. Xin điều chỉnh tên công trình Mở rộng trạm y
tế xã Đức Chánh thành Xây dựng trạm y tế xã Đức Chánh.
|
Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất tại Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh
|
Tổng cộng: 01
CT
|
|
0,1400
|
0,1400
|
|
|
|
Biểu 3.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Dự án Cải tạo nâng
tiết diện đường dây 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Phong
|
0,17
|
0,30
|
Tờ bản đồ đo đạc
năm 2018 số 5, 11, 12, 17, 21,22, 27, 33
|
Điều chỉnh tên dự
án từ “Dự án cải tạo nâng tiết diện ĐZ 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi” thành
“Dự án Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi” do
sai sót trong quá trình đăng ký dự án
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ- HĐND ngày 31/12/2020
|
Tổng cộng: 01
CT
|
|
0,17
|
0,30
|
|
|
|
Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất ngày 05/04/2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
325
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|