|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BYT 2018 thuốc đông y thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
Số hiệu:
|
04/VBHN-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Phạm Lê Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2018
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/VBHN-BYT
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 4 năm 2018
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC
PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị
thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2015 được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 50/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh
toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (sau đây viết tắt là Thông tư số 50/2017/TT-BYT),
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành
Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm
vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.1
Điều 1. Danh mục thuốc đông y,
thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền
1. Ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế, bao
gồm:
a) Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu;
b) Danh mục vị thuốc y học cổ truyền.
2. Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (sau
đây gọi chung là Danh mục thuốc) và danh mục vị thuốc y học cổ truyền (sau đây
gọi chung là Danh mục vị thuốc) ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để quỹ
bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc, vị thuốc sử dụng cho người bệnh có thẻ
bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế.
Điều 2. Cấu trúc Danh mục thuốc,
vị thuốc
1. Danh mục thuốc được sắp xếp thành 11 nhóm theo y
lý y học cổ truyền và có 5 cột như sau:
a) Cột 1 ghi số thứ tự của thuốc trong Danh mục;
b) Cột 2 ghi số thứ tự của thuốc trong mỗi nhóm;
c) Cột 3 ghi đầy đủ tên thành phần của thuốc theo
tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế
lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm;
d) Cột 4 ghi đường dùng, được thống nhất như sau:
Đường uống bao gồm uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi; đường dùng ngoài bao gồm
bôi, xoa ngoài, dán trên da, phun, xịt ngoài da, ngâm, xông.
đ) Cột 5 ghi chú một số thông tin cần lưu ý trong
giới hạn chỉ định và giới hạn cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được sử dụng thuốc.
2. Danh mục vị thuốc bao gồm 349 vị thuốc từ cây,
con, khoáng vật làm thuốc được sắp xếp
thành 30 nhóm theo y lý y học cổ truyền và có 6 cột như sau:
a) Cột 1 ghi số thứ tự của vị thuốc trong Danh mục;
b) Cột 2 ghi số thứ tự của vị thuốc trong mỗi nhóm;
c) Cột 3 ghi tên vị thuốc;
d) Cột 4 ghi nguồn gốc của vị thuốc: ký hiệu “B” chỉ
các vị thuốc được nuôi trồng khai thác từ nước ngoài; ký hiệu “N” chỉ các vị
thuốc được nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước;
đ) Cột 5 ghi tên khoa học của vị thuốc;
e) Cột 6 ghi tên khoa học của cây, con hoặc khoáng vật làm thuốc.
Điều 3. Hướng dẫn sử dụng Danh
mục thuốc, Danh mục vị thuốc
1. Đối với Danh mục thuốc:
a) Các thuốc có trong danh mục được sử dụng tại các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải tuân thủ theo quy định về kê đơn thuốc và phù hợp với khả năng chuyên môn của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
b) Các thuốc được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi
có thành phần, đường dùng được ghi trong Danh mục, bao gồm cả các thuốc có các
thành phần có thể thay thế lẫn nhau và thuốc có thành phần có thể gia, giảm;
Ví dụ:
(1) Thuốc có số thứ tự 3 trong cột 1 Danh mục thuốc
có thành phần gồm: Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt,
Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. Quỹ bảo hiểm y tế
thanh toán đối với các thuốc có thành phần như sau:
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt,
Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt,
Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt,
Độc hoạt, Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo;
+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt,
Độc hoạt, Bạch linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo.
(2) Thuốc có số thứ tự 45 trong cột 1 Danh mục thuốc
có thành phần gồm: Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch
môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). Quỹ bảo hiểm y tế sẽ
thanh toán với các thuốc có thành phần như sau:
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương
qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương
qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương
qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Mộc thông;
+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương
qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo, Mộc thông.
(3) Thuốc có số thứ tự 108 trong cột 1 Danh mục thuốc
có thành phần gồm: Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). Quỹ bảo hiểm y tế sẽ
thanh toán các thuốc có thành phần như sau:
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo;
+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo;
+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.
c) Thuốc được ghi cụ thể thành phần theo tên dược
liệu. Các thuốc này được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi có thành phần là dược
liệu được ghi trong Danh mục thuốc, kể cả dạng chiết xuất, bào chế khác nhau của
dược liệu;
d) Thuốc xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm
khác được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu thuốc có chỉ định như đã đăng ký
trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế phê duyệt.
2. Đối với Danh mục vị thuốc:
a) Các vị thuốc có trong danh mục được sử dụng tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải tuân thủ theo quy định về kê đơn thuốc, phù
hợp với khả năng chuyên môn và thẩm quyền
kê đơn thuốc của bác sĩ y học cổ truyền, y sĩ y học cổ truyền hoặc lương y làm
việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Các vị thuốc có ghi chữ “B” tại cột số 4 trong
danh mục được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với vị thuốc có nguồn gốc nuôi,
trồng, khai thác từ nước ngoài hoặc trong nước;
c) Các vị thuốc Linh chi có nguồn gốc từ nước
ngoài, Nhân sâm và Tam thất khi kê độc vị hoặc các thang thuốc chỉ có phối hợp
của 2 vị thuốc hoặc 3 vị thuốc này phải được hội chẩn trước khi chỉ định sử dụng.
Hình thức hội chẩn theo quy chế hội chẩn do Bộ Y tế ban hành.
Điều 4. Xây dựng danh mục thuốc,
vị thuốc sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tự bào chế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào Danh mục
thuốc và Danh mục vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này và mô hình bệnh tật,
phạm vi hoạt động chuyên môn để xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế (nếu
có) để mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đáp ứng nhu cầu điều trị
và làm căn cứ để thanh toán với quỹ bảo hiểm y tế.
2. Việc lựa chọn thuốc có trong Danh mục thuốc và vị
thuốc ban hành kèm theo Thông tư này được thực hiện theo nguyên tắc: ưu tiên
thuốc sản xuất trong nước; thuốc của các doanh nghiệp dược đạt tiêu chuẩn thực
hành tốt sản xuất thuốc (GMP); các vị thuốc có xuất xứ từ nguồn nuôi, trồng hoặc
khai thác trong nước; các thuốc, vị thuốc có hiệu quả chữa bệnh, chi phí hợp
lý.
3. Căn cứ các thuốc, vị thuốc cụ thể được mua sắm,
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp Danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế gửi tổ
chức bảo hiểm xã hội để làm căn cứ thanh toán.
Điều 5. Thanh toán chi phí thuốc,
vị thuốc, thuốc thang sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế
1. Nguyên tắc chung: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán
chi phí thuốc, vị thuốc, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế căn cứ
vào số lượng thực tế sử dụng cho người bệnh và giá mua vào của cơ sở theo quy định
của pháp luật về đấu thầu, phù hợp với phạm vi quyền lợi và mức hưởng theo quy
định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
2. Đối với vị thuốc: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo giá dược liệu, vị thuốc mà
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua vào theo quy định của pháp luật về đấu thầu
cộng với chi phí hư hao theo quy định của Bộ Y tế (nếu có).
3. Đối với thuốc thang có thành phần từ các vị thuốc
trong Danh mục vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này: Quỹ bảo hiểm y tế thanh
toán các chi phí bao gồm chi phí vị thuốc theo nguyên tắc quy định tại Khoản 2 Điều
này, chi phí bao bì đóng gói, chi phí sắc thuốc bao gồm điện, nước, nhiên liệu.
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thanh toán chi phí bao bì đóng gói và chi phí sắc
thuốc khi tổ chức sắc thuốc tại cơ sở.
4. Đối với thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự
bào chế:
a) Các vị thuốc có trong thành phần của thuốc phải
có trong Danh mục vị thuốc y học cổ truyền ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trên cơ sở giá
thành sản phẩm, bao gồm: chi phí nguyên vật liệu làm thuốc, chi phí hư hao theo
quy định của Bộ Y tế, chi phí bao bì đóng gói, chi phí bào chế bao gồm điện, nước,
nhiên liệu và các chi phí khác bao gồm tá dược, phụ liệu làm thuốc, chi phí kiểm
nghiệm (bao bì, nguyên phụ liệu, bán thành phẩm
và thành phẩm);
c) Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chịu
trách nhiệm phê duyệt quy trình sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng và giá thuốc do
cơ sở tự bào chế, thống nhất với tổ chức bảo hiểm xã hội để làm căn cứ thanh
toán.
5. Đối với vị thuốc, thuốc thang và thuốc do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế: Trường hợp
có các chi phí phát sinh ngoài quy định tại Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 Điều này,
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lập bản thuyết minh chi tiết để thống nhất với tổ chức bảo hiểm xã hội làm căn cứ thanh toán. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thống
nhất được với tổ chức bảo hiểm xã hội, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ,
Ngành báo cáo Bộ Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế báo cáo Sở
Y tế để xem xét, giải quyết.
6. Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trong trường
hợp các thuốc, vị thuốc đã được ngân sách nhà nước chi trả.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Y tế có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc xây dựng danh mục thuốc và danh mục vị
thuốc, đấu thầu mua thuốc, quản lý, sử dụng, thanh toán chi phí thuốc của các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan giải
quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện;
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan cập
nhật, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung danh mục
thuốc, vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này để đáp ứng với nhu cầu điều trị
và phù hợp với khả năng thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm:
a) Thực hiện, chỉ đạo bảo hiểm xã hội các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, phối hợp với Sở Y
tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức thực hiện, thanh toán chi phí thuốc theo đúng quy định của
Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
b) Phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết vướng
mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có
trách nhiệm:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trên địa bàn xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tự bào chế; đấu thầu mua thuốc và thanh toán chi phí sử dụng thuốc của các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý;
b) Kiểm tra,
thanh tra, xử lý kịp thời những sai phạm, vướng mắc trong đấu thầu, cung ứng,
kê đơn và sử dụng thuốc điều trị cho người bệnh.
4. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:
a) Xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại
đơn vị, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế, gửi tổ chức bảo hiểm xã
hội làm cơ sở thanh toán theo mẫu tại Phụ lục số 1
ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp cần thay đổi hay bổ sung vào danh mục, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
có trách nhiệm bổ sung theo quy định tại Khoản 3 Điều 4;
b) Thực hiện quản lý, cung ứng và sử dụng thuốc
theo các quy định hiện hành, bảo đảm cung ứng thuốc đầy đủ, kịp thời, đúng quy
định, đáp ứng nhu cầu điều trị của người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế theo danh mục
đã xây dựng, không để người bệnh phải tự mua thuốc. Việc đấu thầu mua thuốc thực
hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
c) Tuân thủ quy định về kê đơn thuốc, chỉ định sử dụng
thuốc theo đúng quy định, bảo đảm an toàn, hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm và bảo đảm
chất lượng thuốc, vị thuốc sử dụng tại đơn vị; thực hiện việc hội chẩn khi sử dụng
đối với các vị thuốc quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 3;
d) Trường hợp cần đề xuất sửa đổi, loại bỏ hay bổ
sung thuốc, vị thuốc mới vào Danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo
hiểm y tế, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3ban
hành kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Y tế hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương để tổng hợp gửi Bộ Y tế.
5. Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương có trách nhiệm:
a) Phối hợp với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc
xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc, thuốc do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự
bào chế được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
b) Phối hợp
và thống nhất với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thanh toán các nội dung
quy định tại Điều 5 Thông tư này.
Điều 7. Quy định chuyển tiếp và
điều khoản tham chiếu
1. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế vào
viện trước Thông tư này có hiệu lực nhưng còn đang điều trị tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh từ ngày 01 tháng 5 năm 2015 thì thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Y
tế cho đến khi người bệnh ra viện.
2. Đối với các thuốc, vị thuốc thuộc phạm vi thanh
toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29
tháng 4 năm 2010, quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết
số thuốc đã trúng thầu theo kết quả đấu thầu cung ứng thuốc và đã được cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng cung ứng với nhà thầu trước ngày Thông tư này
có hiệu lực.
3. Đối với
các thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định tại
Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 nhưng có quy định giới hạn
chỉ định tại Thông tư này, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo điều kiện quy định
tại Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2015, trừ trường hợp quy định tại Khoản
1 Điều này.
4. Đối với vị thuốc, thuốc thang sử dụng tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế, quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán theo quy định tại Điều 5 Thông tư này kể
từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 8. Hiệu lực thi hành2
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5
năm 2015.
2. Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng
tại các cơ sở khám chữa bệnh hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn
vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét,
giải quyết./.
|
XÁC
THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Lê Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..., ngày...
tháng... năm...
|
I. DANH MỤC THUỐC
ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ SỬ DỤNG
TẠI
.............................
(tên cơ sở KBCB)
(Áp dụng kể từ ngày.../..../....)
STT
|
STT theo DMT do
BYT ban hành
|
Thành phần thuốc
|
Tên thuốc thành
phẩm
|
Hàm lượng/ nồng
độ
|
Đường dùng/ Dạng bào chế
|
Công ty sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Số đăng ký/ Giấy
phép nhập khẩu
|
Đơn vị tính
|
Giá mua vào
(VNĐ)
|
Giá thanh toán BHYT
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I.
|
Nhóm thuốc giải biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC VỊ
THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
STT
|
STT theo DMT của BYT
|
Tên vị thuốc
|
Bộ phận sử dụng của vị thuốc
|
Nguồn gốc (ghi B/N)
|
Tên khoa học của vị thuốc
|
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc
|
Nhà sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Đơn vị tính
|
Giá nhập (đồng)
|
Tình trạng dược liệu nhập: Chưa sơ chế/sơ chế/phức chế
(Ghi C/S/P)
|
Yêu cầu sử dụng đối với
dược liệu: Sơ chế/ phức chế (Ghi S/P)
|
Tỷ lệ hư hao (%)
|
Chi phí khác (đồng)
|
Giá đề nghị TT (đồng)
|
Trong chế biến
|
Bảo quản, cân chia
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I.
|
Nhóm phát tán
phong hàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC CHẾ
PHẨM TỰ BÀO CHẾ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ
BẢO HIỂM Y TẾ
STT
|
Thành phần thuốc
|
Hàm lượng/ nồng độ
|
Đường dùng
|
Dạng bào chế
|
Công dụng
|
Đơn vị tính
|
Giá thành phẩm
(VNĐ)
|
Giá thanh toán BHYT
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- BHXH tỉnh/huyện...;
- Các khoa, phòng;
- Lưu VT,...
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
MẪU ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, LOẠI BỎ THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ
DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM
Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../...
|
..., ngày...
tháng... năm...
|
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI/LOẠI
BỎ
Thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo
hiểm y tế
Kính gửi:...............................................
STT
|
Thành phần thuốc/tên
vị thuốc
|
Số thứ tự thuốc/vị
thuốc trong Danh mục
|
Đường dùng/ Dạng
bào chế (đối với thuốc)
|
Nội dung đề nghị
sửa đổi hay loại bỏ
|
Thuyết minh lý
do/ căn cứ để đề nghị sửa đổi hay loại bỏ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Vị thuốc y học cổ truyền
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- ...
- Lưu:...
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 3
MẪU ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../...
|
..., ngày...
tháng... năm...
|
ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
Thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế
Kính gửi:.....................................
I. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU ĐỀ
NGHỊ BỔ SUNG
TT
|
Thành phần thuốc
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Đường dùng
|
Tên bài thuốc cổ
phương hoặc tên riêng, tên thương mại thường gặp
|
Chỉ định sử dụng
|
Xếp nhóm
|
Giá thành sản
phẩm (đ)
|
Chi phí 1 đợt điều
trị (đ)
|
Lý do bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỀ NGHỊ BỔ
SUNG
TT
|
Tên vị thuốc
|
Bộ phận dùng
|
Nguồn gốc
(trong hay ngoài nước)
|
Tên khoa học của
vị thuốc
|
Tên cây, con, khoáng vật làm
thuốc
|
Xếp nhóm
|
Lý do bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- ...
- Lưu:...
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|
DANH MỤC
THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC
CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
A. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC
TỪ DƯỢC LIỆU
STT
|
STT trong nhóm
|
Thành phần thuốc
|
Đường dùng
|
Ghi chú thông
tin cần lưu ý trong chỉ định, sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
I
|
Nhóm thuốc giải biểu
|
|
|
1
|
1
|
Gừng.
|
Uống
|
|
2
|
2
|
Hoắc hương/Quảng hoắc hương, Tía tô/Tử tô diệp, Bạch
chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam
thảo, Bán hạ/Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).
|
Uống
|
|
3
|
3
|
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt,
Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.
|
Uống
|
|
4
|
4
|
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía
tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.
|
Uống
|
|
5
|
5
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam
thảo bắc.
|
Uống
|
|
6
|
6
|
Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm,
Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
|
Uống
|
|
|
II
|
Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi
thủy
|
|
|
7
|
1
|
Actiso.
|
Uống
|
|
8
|
2
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).
|
Uống
|
|
9
|
3
|
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.
|
Uống
|
|
10
|
4
|
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.
|
Uống
|
|
11
|
5
|
Actiso, Rau má.
|
Uống
|
|
12
|
6
|
Actiso, Sài đất,
Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.
|
Uống
|
|
13
|
7
|
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử,
Ý dĩ, Sinh địa.
|
Uống
|
|
14
|
8
|
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu,
Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.
|
Uống
|
|
15
|
9
|
Bồ bồ.
|
Uống
|
Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) thanh toán trong giới hạn
chỉ định điều trị viêm gan virus, điều trị tăng men gan.
|
16
|
10
|
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô
thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.
|
Uống
|
|
17
|
11
|
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản
lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.
|
Uống
|
|
18
|
12
|
Cao khô lá dâu tằm.
|
Uống
|
|
19
|
13
|
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm,
Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt.
|
Uống
|
|
20
|
14
|
Diếp cá, Rau má.
|
Uống
|
|
21
|
15
|
Diệp hạ châu.
|
Uống
|
|
22
|
16
|
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử.
|
Uống
|
|
23
|
17
|
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.
|
Uống
|
|
24
|
18
|
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.
|
Uống
|
|
25
|
19
|
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam
thất.
|
Uống
|
|
263
|
20
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ
nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
|
Uống
|
|
27
|
21
|
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo,
Thảo quyết minh, Cúc hoa.
|
Uống
|
|
284
|
22
|
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ
công anh, Cỏ mực
|
Uống
|
|
29
|
23
|
Hoạt thạch, Cam thảo.
|
Uống
|
|
30
|
24
|
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma.
|
Uống
|
|
31
|
25
|
Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.
|
Uống
|
|
32
|
26
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm
trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).
|
Uống
|
|
33
|
27
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công
anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.
|
Uống
|
|
345
|
28
|
Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần
tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.
|
Uống
|
|
35
|
29
|
Kim tiền thảo.
|
Uống
|
|
36
|
30
|
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác,
Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.
|
Uống
|
|
37
|
31
|
Kim tiền thảo, Râu mèo/Râu ngô.
|
Uống
|
|
38
|
32
|
Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính
trắng).
|
Uống
|
|
39
|
33
|
Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa
hoàng, Nhân trần, Hoàng Cầm, Sài hồ, Cam thảo.
|
Uống
|
|
40
|
34
|
Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng
cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.
|
Uống
|
|
41
|
35
|
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm,
Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).
|
Uống
|
|
42
|
36
|
Nghề hoa đầu.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/ viện y học cổ truyền (YHCT), bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
43
|
37
|
Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát
cánh, Cam thảo, Băng phiến.
|
Uống
|
|
44
|
38
|
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo,
Kim ngân hoa.
|
Uống
|
|
45
|
39
|
Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương
quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).
|
Uống
|
|
46
|
40
|
Pygeum africanum.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện hạng IV trở lên.
|
47
|
41
|
Râu mèo, Actiso, (Sorbitol).
|
Uống
|
|
48
|
42
|
Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ
tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.
|
Uống
|
|
49
|
43
|
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh,
Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.
|
Uống
|
|
50
|
44
|
Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương
quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.
|
Uống
|
|
51
|
45
|
Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci
phosphate.
|
Uống
|
|
|
III
|
Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
|
|
|
52
|
1
|
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt,
Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.
|
Uống
|
|
53
|
2
|
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn
phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị thoái hóa khớp hông và khớp gối.
|
54
|
3
|
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu,
Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.
|
Uống
|
|
55
|
4
|
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên
niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh
tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.
|
Uống
|
|
56
|
5
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng,
Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ,
Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.
|
Uống
|
|
57
|
6
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch
thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục,
Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.
|
Uống
|
|
586
|
7
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
|
Uống
|
|
59
|
8
|
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng
bá, Phòng phong, Cao xương, Quy bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng,
Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên
khung.
|
Uống
|
|
60
|
9
|
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục,
Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo,
Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.
|
Uống
|
|
61
|
10
|
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy
Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
|
Uống
|
|
62
|
11
|
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục
linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.
|
Uống
|
|
63
|
12
|
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu
tích, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
64
|
13
|
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa,
Ngũ gia bì.
|
Uống
|
|
65
|
14
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
66
|
15
|
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt,
Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
67
|
16
|
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
68
|
17
|
Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược,
Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.
|
Uống
|
|
69
|
18
|
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng
phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.
|
Uống
|
|
70
|
19
|
Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế
Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
71
|
20
|
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).
|
Uống
|
|
72
|
21
|
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc
hương, Địa liền, Quế chi.
|
Uống
|
|
73
|
22
|
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng
phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo,
Đương quy, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
74
|
23
|
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên
khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch
truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.
|
Uống
|
|
75
|
24
|
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt,
Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ
nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc
hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định phong
tê thấp thể hàn và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT, bệnh viện/viện hạng
II trở lên khi có chỉ định của bác sỹ YHCT hoặc có hội chẩn với bác sỹ YHCT.
|
76
|
25
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần
giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ,
Đỗ trọng, (Mã tiền).
|
Uống
|
|
|
IV
|
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình
vị, kiện tì
|
|
|
77
|
1
|
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng
liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.
|
Uống
|
|
78
|
2
|
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn,
(Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần
khúc).
|
Uống
|
|
79
|
3
|
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa
nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.
|
Uống
|
|
80
|
4
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/ Sơn
Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng
sâm.
|
Uống
|
|
81
|
5
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch
linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn
dược, Nhục đậu khấu.
|
Uống
|
|
82
|
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan
táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn),
(Đại táo).
|
Uống
|
|
83
|
7
|
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục,
Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
|
84
|
8
|
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác,
Cao mật heo.
|
Uống
|
|
85
|
9
|
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.
|
Uống
|
|
86
|
10
|
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam
thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra,
Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
|
Uống
|
|
87
|
11
|
Chè dây.
|
Uống
|
|
887
|
12
|
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch
truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương,
Hoàng liên/Ngô thù du.
|
Uống
|
|
89
|
13
|
Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.
|
Uống
|
|
90
|
14
|
Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa,
Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).
|
Uống
|
|
91
|
15
|
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa
nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.
|
Uống
|
|
92
|
16
|
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế
nhục, Đinh hương.
|
Uống
|
|
93
|
17
|
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.
|
Uống
|
|
94
|
18
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo,
Bạch thược.
|
Uống
|
|
95
|
19
|
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.
|
Uống
|
|
96
|
20
|
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu
phác, Bạch thược.
|
Uống
|
|
97
|
21
|
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).
|
Uống
|
|
98
|
22
|
Men bia ép tinh chế.
|
Uống
|
|
99
|
23
|
Mộc hoa trắng.
|
Uống
|
|
100
|
24
|
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược),
(Ngô thù du).
|
Uống
|
|
101
|
25
|
Nghệ vàng.
|
Uống
|
|
102
|
26
|
Ngũ vị tử.
|
Uống
|
|
103
|
27
|
Ngưu nhĩ phong, La liễu.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị viêm đại tràng mạn tính.
|
104
|
28
|
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.
|
Uống
|
|
105
|
29
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo,
Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).
|
Uống
|
|
106
|
30
|
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh,
Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị trẻ em dưới 12 tuổi suy dinh dưỡng chậm lớn, biếng ăn còi xương; điều trị
rối loạn tiêu hóa, phân sống tiêu chảy.
|
107
|
31
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật,
Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).
|
Uống
|
|
108
|
32
|
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.
|
Uống
|
|
109
|
33
|
Phấn hoa cải dầu.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị phì đại tiền liệt tuyến lành tính.
|
110
|
34
|
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác,
Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.
|
Uống
|
|
111
|
35
|
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết
minh, Trần bì.
|
Uống
|
|
112
|
36
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần
khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
|
Uống
|
|
113
|
37
|
Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh
khương).
|
Uống
|
|
114
|
38
|
Tô mộc.
|
Uống
|
|
115
|
39
|
Tỏi, Nghệ.
|
Uống
|
|
116
|
40
|
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác,
Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.
|
Uống
|
|
117
|
41
|
Cao khô Trinh nữ hoàng cung.
|
Uống
|
|
118
|
42
|
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu,
Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
|
Uống
|
|
119
|
43
|
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn,
Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.
|
Uống
|
|
120
|
44
|
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch
cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.
|
Uống
|
|
121
|
45
|
Xuyên tâm liên.
|
Uống
|
|
|
V
|
Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
|
|
|
122
|
1
|
Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng,
Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần
bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.
|
Uống
|
|
123
|
2
|
Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).
|
Uống
|
|
124
|
3
|
Đan sâm, Tam thất.
|
Uống
|
|
125
|
4
|
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị và phòng ngừa các chứng rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực.
|
126
|
5
|
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.
|
Uống
|
|
127
|
6
|
Đinh lăng,
Bạch quả, (Đậu tương).
|
Uống
|
|
128
|
7
|
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên
khung, Đào nhân, Hồng hoa.
|
Uống
|
|
129
|
8
|
Đương quy, Bạch quả.
|
Uống
|
|
130
|
9
|
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng,
Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ
sách, Tế tân.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
131
|
10
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông,
Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.
|
Uống
|
|
132
|
11
|
Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ,
Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.
|
Uống
|
|
133
|
12
|
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo,
Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh).
|
Uống
|
|
134
|
13
|
Lá sen/Tâm sen, Lá vông,
Bình vôi/Rotundin.
|
Uống
|
|
135
|
14
|
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).
|
Uống
|
|
136
|
15
|
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.
|
Uống
|
|
137
|
16
|
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ,
Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).
|
Uống
|
|
138
|
17
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo
nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan
sâm, Phục thần, Cát cánh.
|
Uống
|
|
139
|
18
|
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm,
Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy,
Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).
|
Uống
|
|
140
|
19
|
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ,
Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.
|
Uống
|
|
1418
|
20
|
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn,
Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng,
Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
142
|
21
|
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung,
Cam thảo.
|
Uống
|
|
1439
|
22
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ,
Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị tai biến mạch máu não, di chứng sau tai biến mạch máu não.
|
|
VI
|
Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
|
|
|
144
|
1
|
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo,
Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên
hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.
|
Uống
|
|
145
|
2
|
Bách bộ.
|
Uống
|
|
146
|
3
|
Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân
hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.
|
Uống
|
|
147
|
4
|
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối
mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.
|
Uống
|
|
148
|
5
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch
bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,
Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).
|
Uống
|
|
149
|
6
|
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân,
Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.
|
Uống
|
|
150
|
7
|
Húng chanh, Núc nác, Cineol.
|
Uống
|
|
151
|
8
|
Lá thường xuân.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
152
|
9
|
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo,
Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.
|
Uống
|
|
153
|
10
|
Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ,
Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).
|
Uống
|
|
154
|
11
|
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần
bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.
|
Uống
|
|
155
|
12
|
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao,
Cam thảo.
|
Uống
|
|
156
|
13
|
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược,
Mẫu đơn bì, Cam thảo.
|
Uống
|
|
157
|
14
|
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển,
Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.
|
Uống
|
|
15810
|
15
|
Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ,
Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,
Cineol, (Menthol).
|
Uống
|
|
159
|
16
|
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần
bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng,
Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.
|
Uống
|
|
|
VII
|
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí
|
|
|
160
|
1
|
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba
kích, Cầu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/ Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên
khung, Cam thảo.
|
Uống
|
|
161
|
2
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục,
Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.
|
Uống
|
|
162
|
3
|
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.
|
Uống
|
|
163
|
4
|
Linh chi, Đương quy.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị bệnh lý tim mạch, hạ Cholesterol trong máu, giảm vữa xơ mạch máu.
|
164
|
5
|
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng,
Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.
|
Uống
|
|
165
|
6
|
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa,
Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn
thủ, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.
|
Uống
|
|
166
|
7
|
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).
|
Uống
|
|
167
|
8
|
Nhân sâm, Tam thất.
|
Uống
|
|
168
|
9
|
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử,
Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa,
Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
169
|
10
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch
tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.
|
Uống
|
|
170
|
11
|
Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc,
Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.
|
Uống
|
|
171
|
12
|
Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả,
Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.
|
Uống
|
|
|
VIII
|
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết
|
|
|
172
|
1
|
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì
chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.
|
Uống
|
|
173
|
2
|
Bột bèo hoa dâu.
|
Uống
|
|
174
|
3
|
Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh,
Linh chi, Ích mẫu.
|
Uống
|
|
175
|
4
|
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục
linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng,
(Hòe hoa).
|
Uống
|
|
176
|
5
|
Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.
|
Uống
|
|
177
|
6
|
Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy,
Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.
|
Uống
|
|
178
|
7
|
Đương quy di thực.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị
ung thư, sử dụng hóa chất và tia xạ; điều trị suy giảm miễn dịch trong lao,
HIV/AIDS; điều trị thiểu năng tuần hoàn máu não, thiểu năng tuần hoàn máu não
ngoại vi.
|
179
|
8
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
|
Uống
|
|
180
|
9
|
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ,
Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.
|
Uống
|
|
181
|
10
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược),
Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).
|
Uống
|
|
182
|
11
|
Hải sâm.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
183
|
12
|
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm,
Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.
|
Uống
|
|
184
|
13
|
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.
|
Uống
|
|
185
|
14
|
Huyết giác.
|
Uống
|
|
186
|
15
|
Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật).
|
Uống
|
|
187
|
16
|
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền
thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo
nhân, Băng phiến.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị bệnh mạch vành, đau thắt ngực, đột quỵ và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện
YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
188
|
17
|
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ
xác, Hoàng cầm.
|
Uống
|
|
189
|
18
|
Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.
|
Uống
|
|
190
|
19
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu
kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch
cao).
|
Uống
|
|
191
|
20
|
Tam thất.
|
Uống
|
|
192
|
21
|
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long
não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.
|
Uống
|
|
193
|
22
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch
linh/Phục linh, Trạch tả.
|
Uống
|
|
194
|
23
|
Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả,
Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc).
|
Uống
|
|
195
|
24
|
Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn,
Tỳ giải.
|
Uống
|
|
|
IX
|
Nhóm thuốc điều kinh, an thai
|
|
|
19611
|
1
|
Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh,
Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu.
|
Uống
|
|
197
|
2
|
Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh,
Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
|
198
|
3
|
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương
phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.
|
Uống
|
|
199
|
4
|
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).
|
Uống
|
|
200
|
5
|
Lô hội, Khô hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch
môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.
|
Uống
|
|
201
|
6
|
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung,
Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).
|
Uống
|
|
|
X
|
Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
|
|
|
202
|
1
|
Bạch chỉ, Đinh
hương.
|
Dùng ngoài
|
|
203
|
2
|
Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ
khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.
|
Uống
|
|
204
|
3
|
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc
hà.
|
Uống
|
|
205
|
4
|
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan
bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn
thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).
|
Uống
|
|
206
|
5
|
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol,
Eucalyptol, Camphor.
|
Dùng ngoài
|
|
207
|
6
|
Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).
|
Dùng ngoài
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị viêm xoang, viêm mũi dị ứng.
|
208
|
7
|
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng
phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.
|
Uống
|
|
209
|
8
|
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam
thảo.
|
Uống
|
|
210
|
9
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/Đơn bì, Bạch
linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu
đen).
|
Uống
|
|
211
|
10
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch
linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.
|
Uống
|
|
212
|
11
|
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương
quy).
|
Uống
|
|
213
|
12
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong,
Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa).
|
Uống
|
|
214
|
13
|
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng
kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.
|
Uống
|
|
215
|
14
|
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần,
Menthol, (Eucalyptol).
|
Uống
|
|
|
XI
|
Nhóm thuốc dùng ngoài
|
|
|
216
|
1
|
Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm,
Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol).
|
Dùng ngoài
|
|
217
|
2
|
Dầu gió các loại.
|
Dùng ngoài
|
|
218
|
3
|
Dầu gừng.
|
Dùng ngoài
|
|
219
|
4
|
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên
niên kiện, Huyết giác, Long não.
|
Dùng ngoài
|
|
220
|
5
|
Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.
|
Dùng ngoài
|
|
221
|
6
|
Lá xoài.
|
Dùng ngoài
|
|
222
|
7
|
Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,
(Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng).
|
Dùng ngoài
|
|
22312
|
8
|
Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại
hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl
salicylat, Glycerin, Ethanol.
|
Dùng ngoài
|
|
224
|
9
|
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên
niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl
salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).
|
Dùng ngoài
|
|
225
|
10
|
Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi,
Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.
|
Dùng ngoài
|
|
226
|
11
|
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế
chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
|
227
|
12
|
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông,
Menthol, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
|
228
|
13
|
Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).
|
Dùng ngoài
|
|
229
|
14
|
Trầu không.
|
Dùng ngoài
|
|
DANH MỤC
THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC
CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
B. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ
TRUYỀN
STT
|
STT nhóm
|
Tên vị thuốc
|
Nguồn gốc
|
Tên khoa học của
vị thuốc
|
Tên khoa học của
cây, con và khoáng vật làm thuốc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
I. Nhóm phát tán phong hàn
|
1
|
1
|
Bạch chỉ
|
N
|
Radix Angelicae dahuricae
|
[Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.)
Benth.et Hook.f.]. - Apiaceae
|
2
|
2
|
Cảo bản
|
B
|
Rhizoma et Radix Ligustici
sinensis
|
Ligusticum sinense Oliv. - Apiaceae
|
3
|
3
|
Đại bi
|
N
|
Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae
|
Blumea balsamifera (L.) DC. - Asteraceae
|
4
|
4
|
Kinh giới
|
N
|
Herba Elsholiziae ciliatae
|
Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.-
Lamiaceae
|
5
|
5
|
Ma hoàng
|
B
|
Herba Ephedrae
|
Ephedra sinica Staff., E.equisetina
Bunge - Ephedraceae
|
6
|
6
|
Quế chi
|
N
|
Ramulus Cinnamomi
|
Cinnamomum sp. - Lauraceae
|
7
|
7
|
Sinh khương
|
N
|
Rhizoma Zingiberis recens
|
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae
|
8
|
8
|
Tân di
|
B
|
Flos Magnoliae liliflorae
|
Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae
|
9
|
9
|
Tế tân
|
B
|
Radix et Rhizoma Asari
|
Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae
|
10
|
10
|
Thông bạch
|
N
|
Radix et Folium Allii
|
Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L.
- Alliaceae
|
11
|
11
|
Tô diệp
|
N
|
Folium Perillae
|
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
|
12
|
12
|
Tràm
|
N
|
Ramulus cum Folium Melaleucae
|
Melaleucae cajeputi Powell - Myrtaceae
|
13
|
13
|
Trầu không
|
N
|
Folium Piperis betles
|
Piper betle L. - Piperaceae
|
|
II. Nhóm phát tán phong nhiệt
|
|
14
|
1
|
Bạc hà
|
N
|
Herba Menthae
|
Mentha arvensis L. - Lamiaceae
|
15
|
2
|
Cát căn
|
N
|
Radix Puerariae thomsonii
|
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae
|
16
|
3
|
Cốc tinh thảo
|
B-N
|
Flos Eriocauli
|
Eriocaulon sexangulare L. - Eriocaulaceae
|
17
|
4
|
Cúc hoa
|
B-N
|
Flos Chrysanthemi indici
|
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae
|
18
|
5
|
Cúc tần
|
N
|
Radix et Folium Plucheae indicae
|
Plucchea indica (L.) Less - Asteraceae
|
19
|
6
|
Đạm đậu xị
|
B
|
Semen Vignae praeparata
|
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae
|
20
|
7
|
Đạm trúc diệp
|
B
|
Herba Lophatheri
|
Lophatherum gracile Brongn. - Poaceae
|
21
|
8
|
Đậu đen
|
N
|
Semen Vignae cylindricae
|
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae
|
22
|
9
|
Lức (Sài hồ nam)
|
N
|
Radix Plucheae pteropodae
|
Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae
|
23
|
10
|
Lức (lá)/Tên khác: Hải sài
|
N
|
Folium Plucheae pteropodae
|
Pluchea pteropoda Hemsl. - Asteraceae
|
24
|
11
|
Mạn kinh tử
|
N
|
Fructus Viticis
|
Vitex trifolia L., - Verbenaceae
V.rotundifolia L.f.
|
25
|
12
|
Ngưu bàng tử
|
B
|
Fructus Arctii lappae
|
Arctium lappa L. - Asteraceae
|
26
|
13
|
Phù bình
|
N
|
Herba Pistiae
|
Pistia stratiotes L. - Araceae
|
27
|
14
|
Sài hồ
|
B
|
Radix Bupleuri
|
Bupleurum spp - Apiaceae
|
28
|
15
|
Tang diệp
|
N
|
Folium Mori albae
|
Morus alba L. - Moraceae
|
29
|
16
|
Thăng ma
|
B
|
Rhizoma Cimicifugae
|
Cimicifuga sp. - Ranunculaceae
|
30
|
17
|
Thuyền thoái
|
B
|
Periostracum Cicadidae
|
Crytotympana pustulata Fabricius - Cicadae
|
31
|
18
|
Trúc diệp
|
B-N
|
Folium Bambusae vulgaris
|
Bambusa vulgaris. - Poaceae
|
|
|
III. Nhóm phát tán phong thấp
|
32
|
1
|
Bưởi bung (Cơm rượu)
|
N
|
Radix et Folium Glycosmis
|
Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae
|
33
|
2
|
Cà gai leo
|
N
|
Herba Solani procumbensis
|
Solanum procumbens Lour.- Solanaceae
|
34
|
3
|
Cốt khí củ
|
N
|
Radix Polygoni cuspidati
|
Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc.
Polygonaceae
|
35
|
4
|
Dây đau xương
|
N
|
Caulis Tinosporae tomentosae
|
Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers
Menispermaceae (Colebr)
|
36
|
5
|
Dây gắm
|
N
|
Caulis et Radix Gneti montani
|
Gnetum montanum Markgr. - Gnetaceae
|
37
|
6
|
Độc hoạt
|
B
|
Radix Angelicae pubescentis
|
Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae
|
38
|
7
|
Hoàng nàn
|
N
|
Cortex Strychni wallichiannae
|
Strychnos wallichianna Steud. -
Loganiaceae
|
39
|
8
|
Hy thiêm
|
N
|
Herba Siegesbeckiae
|
Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae
|
40
|
9
|
Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)
|
B-N
|
Fructus Xanthii strumarii
|
Xanthium strumarium L. - Asteraceae
|
41
|
10
|
Khương hoạt
|
B
|
Rhizoma et Radix Notopterygii
|
Notopterygium incisum C. Ting ex H. T.
Chang - Apiaceae
|
42
|
11
|
Lá lốt
|
N
|
Herba Piperis lolot
|
Piper lolot C.DC. Piperaceae
|
43
|
12
|
Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh)
|
N
|
Folium, Radix, Fructus Viticis
|
Vitex negundo L. - Verbenaceae
|
44
|
13
|
Mộc qua
|
B
|
Fructus Chaenomelis speciosae
|
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai -
Rosaceae
|
45
|
14
|
Ngũ gia bì chân chim
|
N
|
Cortex Schefflerae heptaphyllae
|
Scheflera heptaphylla (L.) Frodin -
Araliaceae
|
46
|
15
|
Ngũ gia bì gai
|
N
|
Cortex Acanthopanacis trifoliati
|
Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. -
Araliaceae
|
47
|
16
|
Phòng phong
|
B
|
Radix Saposhnikoviae divaricatae
|
Saposhnikovia divaricata (Turcz.)
Schischk.-Apiaceae
|
48
|
17
|
Rễ nhàu
|
N
|
Radix Morindae citrifoliae
|
Morinda citrifolia L.- Rubiaceae
|
49
|
18
|
Tang chi
|
N
|
Ramulus Mori albae
|
Morus alba L. - Moraceae
|
50
|
19
|
Tang ký sinh
|
N
|
Herba Loranthi gracilifolii
|
Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. -
Loranthaceae
|
51
|
20
|
Tầm xoọng
|
N
|
Herba Atalaniae
|
Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. -
Rutaceae
|
52
|
21
|
Tầm xuân
|
N
|
Herba Rosae multiflorae
|
Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae
|
53
|
22
|
Tần giao
|
B
|
Radix Gentianae macrophyllae
|
Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae
|
54
|
23
|
Thiên niên kiện
|
N
|
Rhizoma Homalomenae occultae
|
Homalomena occulta (Lour.) Schott -
Araceae
|
55
|
24
|
Trinh nữ (Xấu hổ)
|
N
|
Herba Mimosae pudicae
|
Mimosa pudica L. - Mimosaceae
|
56
|
25
|
Uy linh tiên
|
B
|
Radix et Rhizoma Clematidis
|
Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae
|
57
|
26
|
Xích đồng nam
|
N
|
Herba Clerodendri infortunati
|
Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae
|
|
|
IV. Nhóm thuốc trừ hàn
|
58
|
1
|
Can khương
|
N
|
Rhizoma Zingiberis
|
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae
|
59
|
2
|
Cao lương khương
|
N
|
Rhizoma Alpiniae officinari
|
Alpinia officinarum Hance- Zingiberaceae
|
60
|
3
|
Đại hồi
|
N
|
Fructus Illicii veri
|
Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae
|
61
|
4
|
Địa liền
|
N
|
Rhizoma Kaempferiae galangae
|
Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae
|
62
|
5
|
Đinh hương
|
B
|
Flos Syzygii aromatici
|
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M.
Perry - Myrtaceae
|
63
|
6
|
Ngô thù du
|
B - N
|
Fructus Evodiae rutaecarpae
|
Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley -
Rutaceae
|
64
|
7
|
Thảo quả
|
N
|
Fructus Amomi aromatici
|
Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae
|
65
|
8
|
Tiểu hồi
|
B - N
|
Fructus Foeniculi
|
Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae
|
66
|
9
|
Xuyên tiêu
|
B - N
|
Fructus Zanthoxyli
|
ZanthoxyIum spp. - Rutaceae
|
|
|
V. Nhóm hồi dương
cứu nghịch
|
67
|
1
|
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)
|
B - N
|
Radix Aconiti lateralis praeparata
|
Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum
fortunei Hemsl.- Ranunculaceae
|
68
|
2
|
Quế nhục
|
N
|
Cortex Cinnamomi
|
Cinnamomum spp. - Lauraceae
|
|
|
VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử
|
69
|
1
|
Bạch biển đậu
|
N
|
Semen Lablab
|
Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae
|
70
|
2
|
Đậu quyển
|
N
|
Semen Vignae cylindricae
|
Vigna cylindrica Skeels - Fabaceae
|
71
|
3
|
Hà diệp
(Lá sen)
|
N
|
Folium Nelumbinis
|
Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae
|
72
|
4
|
Hương nhu
|
N
|
Herba Ocimi
|
Ocimum spp. - Lamiaceae
|
|
|
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc
|
73
|
1
|
Bạch đồng nữ
|
N
|
Herba Clerodendri chinense
|
Clerodendrum chinense. var. simplex (Moldenke)
S.L.Chen - Verbenaceae
|
74
|
2
|
Bạch hoa xà thiệt thảo
|
B-N
|
Herba Hedyotidis diffusae
|
Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae
|
75
|
3
|
Bạch tiễn bì
|
B
|
Cortex Dictamni radicis
|
Dictamnus dasycarpus Turcz. - Rutaceae
|
76
|
4
|
Bản lam căn
|
B
|
Herba Isatisis
|
Isatis indigotica
Fort L. - Brassicaceae
|
77
|
5
|
Biển súc
|
B
|
Herba Poligoni avicularae
|
Polygonum aviculare L. - Polygonaceae
|
78
|
6
|
Bồ công anh
|
N
|
Herba Lactucae indicae
|
Lactuca indica L. - Asteraceae
|
79
|
7
|
Bướm bạc (Hồ điệp)
|
N
|
Herba Mussaendae pubenscentis
|
Mussaenda pubescens W. T. Aiton -
Rubiaceae
|
80
|
8
|
Cam thảo dây
|
N
|
Herba et radix Abri
Precatorii
|
Abrus precatorius L., - Fabaceae
|
81
|
9
|
Cam thảo đất
|
N
|
Herba et radix Scopariae
|
Scoparia dulcis L. - Scrophulariaceae
|
82
|
10
|
Chỉ thiên
|
N
|
Herba Elephantopi scarberis
|
Elephontopus scaber L. - Asteraceae
|
83
|
11
|
Diếp cá (Ngư tinh thảo)
|
N
|
Herba Houttuyniae cordatae
|
Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae
|
84
|
12
|
Diệp hạ châu
|
N
|
Herba Phyllanthi urinariae
|
Phyllanthus urinaria L. - Euphorbiaceae
|
85
|
13
|
Diệp hạ châu đắng
|
N
|
Herba Phyllanthi amari
|
Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. - Euphorbiaceae
|
86
|
14
|
Đại toán
|
N
|
Bulbus Allii*
|
Allium sativum L. họ Alliaceae
|
87
|
15
|
Đơn lá đỏ (Đơn mặt trời)
|
N
|
Herba Excoecariae cochinchinensis Lour.
|
Excoecaria cochinchinensis Lour. -
Euphorbiaceae
|
88
|
16
|
Giảo cổ lam
|
N
|
Herba Gynostemmae pentaphylli
|
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino -
Cucurbitaceae
|
89
|
17
|
Khổ qua
|
N
|
Fructus Momordicae charantiae
|
Momordica charantia L.- Curcubitaceae
|
90
|
18
|
Kim ngân đằng (Kim ngân cuộng)
|
N
|
Caulis cum folium Lonicerae
|
Lonicera japonica Thunb. L. dasystyla Rehd;
L. confusa DC. L. cambodiana Pierre ex Danguy
- Caprifoliaceae
|
91
|
19
|
Kim ngân hoa
|
B-N
|
Flos Lonicerae
|
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae
|
92
|
20
|
Liên kiều
|
B
|
Fructus Forsythiae
|
Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae
|
93
|
21
|
Mỏ quạ
|
N
|
Herba Maclurae
|
Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -
Moraceae
|
94
|
22
|
Rau sam
|
N
|
Herba Portulacae oleraceae
|
Portulaca oleracea L. - Portulacaceae
|
95
|
23
|
Ráy gai
|
N
|
Rhizoma Lasiae spinosae
|
Lasia spinosa Thw.- Araceae
|
96
|
24
|
Sài đất
|
N
|
Herba Wedeliae
|
Wedelia chinensis Merr. - Asteraceae
|
97
|
25
|
Thổ phục linh
|
N
|
Rhizoma Smilacis glabrae
|
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae
|
98
|
26
|
Trinh nữ hoàng cung
|
N
|
Folium Crini latifolii
|
Crinum latifolium L. -Amaryllidaceae
|
99
|
27
|
Xạ can (Rẻ quạt)
|
N
|
Rhizoma Belamcandae
|
Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae
|
100
|
28
|
Xạ đen
|
N
|
Herba Ehretiae asperulae
|
Ehretia asperula Zoll.& Mor. -
Boraginaceae
|
101
|
29
|
Xuyên tâm liên
|
N
|
Herba Andrographitis paniculatae
|
Andrographis paniculata (Burn.f.) Nees. -
Acanthaceae
|
|
|
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa
|
102
|
1
|
Chi tử
|
B - N
|
Fructus Gardeniae
|
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae
|
103
|
2
|
Cối xay
|
N
|
Herba Abutili indici
|
Abutilon indicum L.- Sweet - Malvaceae
|
104
|
3
|
Hạ khô thảo
|
B
|
Spica Prunellae
|
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae
|
105
|
4
|
Hạ khô thảo (Cải trời)
|
N
|
Herba Blumeae subcapitatae
|
Blumea subcapitata DC.- Asteraceae
|
106
|
5
|
Huyền sâm
|
B-N
|
Radix Scrophulariae
|
Scrophularia buergeriana Miq. -
Scrophulariaceae
|
107
|
6
|
Mật mông hoa
|
B
|
Flos Buddleiae officinalis
|
Buddleia officinalis Maxim.-Loganiaceae
|
108
|
7
|
Thạch cao (sống) (dược)
|
N
|
Gypsum fibrosum
|
Gypsum fibrosum
|
109
|
8
|
Tri mẫu
|
B
|
Rhizoma Anemarrhenae
|
Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae
|
|
|
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp
|
110
|
1
|
Actiso
|
N
|
Herba Cynarae scolymi
|
Cynara scolymus L. - Asteraceae
|
111
|
2
|
Bán biên liên
|
B
|
Herba Lobeliae chinensis
|
Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae
|
112
|
3
|
Bán chi liên
|
B
|
Radix Scutellariae barbatae
|
Scutellaria
barbata D. Don.- Laminacae
|
113
|
4
|
Cỏ sữa lá nhỏ
|
N
|
Herba Euphorbiae thymifoliae
|
Euphorbia thymifolia L. - Euphorbiaceae
|
114
|
5
|
Hoàng bá
|
B
|
Cortex Phellodendri
|
Phellodendron chinense Schneid, P.
amurense Rupr. - Rutaceae
|
115
|
6
|
Hoàng bá nam (Núc nác)
|
N
|
Cortex Oroxyli indici
|
Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae
|
116
|
7
|
Hoàng cầm
|
B - N
|
Radix Scutellariae
|
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae
|
117
|
8
|
Hoàng đằng
|
B
|
Caulis et Radix Fibraureae
|
Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea
recisa Pierre Menispermaceae
|
118
|
9
|
Hoàng liên
|
B
|
Rhizoma Coptidis
|
Coptis sp. - Ranunculaceae
|
119
|
10
|
Khổ sâm
|
N
|
Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis
|
Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae
|
120
|
11
|
Long đởm thảo
|
B
|
Radix et R hizoma Gentianae
|
Gentiana spp. - Gentianaceae
|
121
|
12
|
Mần trầu
|
N
|
Herba Eleusines Indicae
|
Eleusine indica (L.) Gaertn. -Poaceae
|
122
|
13
|
Mía dò
|
N
|
Rhizoma Costi
|
Costus specious (Koenig) Smith
-Zingiberaceae
|
123
|
14
|
Mơ tam thể
|
N
|
Herba Paederiae lanuginosae
|
Paederia lanuginosa Wall. - Rubiaceae
|
124
|
15
|
Nhân trần
|
N
|
Herba Adenosmatis caerulei
|
Adenosma caeruleum R.Br. -
Scrophulariaceae
|
125
|
16
|
Nhân trần tía
|
N
|
Herba Adenosmatis bracteosi
|
Adenosma bracteosum Bonati -
Scrophulariaceae
|
126
|
17
|
Ô rô
|
N
|
Herba et R adix Acanthi ilicifolii
|
Acanthus ilicifolius L. - Acanthaceae
|
127
|
18
|
Rau má
|
N
|
Herba Centellae asiaticae
|
Centella asiatica (L.) Urb. - Apiaceae
|
128
|
19
|
Thổ hoàng liên
|
B-N
|
Rhizoma Thalictri
|
Thalictrum foliolosum DC. -Ranunculaceae
|
129
|
20
|
Vàng đắng
|
N
|
Caulis Coscinii fenestrati
|
Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. -
Menispermaceae
|
|
|
X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết
|
130
|
1
|
Bạch mao căn
|
N
|
Rhizoma Imperatae cylindricae
|
lmperata cylindrica (L.) P. Beauv -
Poaceae
|
131
|
2
|
Địa cốt bì
|
B
|
Cortex Lycii chinensis
|
Lycium chinense Mill. - Solanaceae
|
132
|
3
|
Hương gia bì
|
N
|
Cortex Periplocae
|
Periploca sepium Bunge - Asclepiaceae
|
133
|
4
|
Mẫu đơn bì
|
B
|
Cortex Paeoniae suffruticosae
|
Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae
|
134
|
5
|
Sâm đại hành
|
N
|
Bulbus Eleutherinis subaphyllae
|
Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae
|
135
|
6
|
Sinh địa
|
B-N
|
Radix Rehmanniae glutinosae
|
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch.
Scrophulariaceae
|
136
|
7
|
Thiên hoa phấn
|
B
|
Radix Trichosanthis
|
Trichosanthes kirilowii Maxim. -
Cucurbitaceae
|
137
|
8
|
Xích thược
|
B
|
Radix Paeoniae
|
Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae
|
|
|
XI. Nhóm thuốc trừ đàm
|
138
|
1
|
Bạch giới tử
|
N
|
Semen Simipis albae
|
Sinapis alba L. - Brassicaceae
|
139
|
2
|
Bạch phụ tử
|
B
|
Rhizoma Typhonii gigantei
|
Typhonium giganteum Engl.- Araceae
|
140
|
3
|
Bán hạ bắc
|
B
|
Rhizoma Pinelliae
|
Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae
|
141
|
4
|
Bán hạ nam (Củ chóc)
|
N
|
Rhizoma Typhonii trilobati
|
Typhonium trilobatum (L.) Schott. -
Araceae
|
142
|
5
|
Côn bố
|
B
|
Herba Laminariae
|
Laminaria japonica Aresch. - Laminariaceae
|
143
|
6
|
La hán
|
B
|
Fructus Momordicae grosvenorii
|
Momordica grosvenorium Swingle.-
Cucurbitaceae
|
144
|
7
|
Phật thủ
|
N
|
Fructus Citri medicae
|
Citrus medica L. var. sarcodactylis (Sieb.)
Swingle - Rutaceae
|
145
|
8
|
Qua lâu nhân
|
B
|
Semen Trichosanthis
|
Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae
|
146
|
9
|
Quất hồng bì
|
N
|
Fructus Clausenae lansii
|
Clausena lansium Lour. Skeels - Rutaceae
|
147
|
10
|
Thiên nam tinh
|
N
|
Rhizoma Arisaemae
|
Arisaema Erubescens(Wall.) Schott -
Araceae
|
148
|
11
|
Thổ bối mẫu
|
B
|
Bulbus pseudolarix
|
Pseudolarix kaempferi Gord. -
Cucurbitaceae
|
149
|
12
|
Trúc nhự
|
N
|
Caulis bambusae in taeniis
|
Bambusa sp., Phylotachys sp. Poaceae
|
150
|
13
|
Xuyên bối mẫu
|
B
|
Bulbus Fritillariae
|
Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae
|
|
|
XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn
|
151
|
1
|
Bách bộ
|
N
|
Radix Stemonae tuberosae
|
Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae
|
152
|
2
|
Bách hợp
|
B
|
Bulbus Lilii
|
Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. -
Liliaceae
|
153
|
3
|
Bạch quả (Ngân hạnh)
|
B
|
Semen Ginkginis
|
Ginkgo biloba L. - Ginkgoaceae
|
154
|
4
|
Bạch tiền
|
B
|
Radix et Rhizoma Cynanchi
|
Cynanchum stauntonii
(D.) Schltr. ex Levl. - Asclepiadaceae
|
155
|
5
|
Cà độc dược
|
N
|
Folium Daturae metelis
|
Datura metel L. - Solanaceae
|
156
|
6
|
Cát cánh
|
B
|
Radix Platycodi grandiflori
|
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. -
Campanulaceae
|
157
|
7
|
Hạnh nhân
|
B
|
Semen Armeniacae amarum
|
Prunus armeniaca L. - Rosaceae
|
158
|
8
|
Húng chanh
|
N
|
Folium Plectranthi amboinici
|
Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng -
Lamiaceae
|
159
|
9
|
Kha tử
|
B
|
Fructus Terminaliae chebulae
|
Terminalia chebula Retz. - Combretaceae
|
160
|
10
|
Khoản đông hoa
|
B
|
Flos Tussilaginis farfarae
|
Tussilago farfara L. - Asteraceae
|
161
|
11
|
La bạc tử
|
N
|
Semen Raphani sativi
|
Raphanus sativus L. - Brassicaceae
|
162
|
12
|
Tang bạch bì
|
N
|
Cortex Mori albae radicis
|
Morus alba L. - Moraceae
|
163
|
13
|
Tiền hồ
|
B
|
Radix Peucedani
|
Peucedanum spp. - Apiaceae
|
164
|
14
|
Tô tử
|
N
|
Fructus Perillae frutescensis
|
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
|
165
|
15
|
Toàn phúc hoa
|
B
|
Flos Inulae
|
Inula japonica Thunb. - Asteraceae
|
166
|
16
|
Tử uyển
|
B
|
Radix Asteris
|
Aster tataricus L.f.
- Asteraceae
|
167
|
17
|
Tỳ bà diệp
|
N
|
Folium Eriobotryae japonicae
|
Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. -
Rosaceae
Rhinacanthus communis Ness - Acanthaceae
|
168
|
18
|
Uy linh tiên nam
|
N
|
Herba Rhinacanthi
|
|
|
XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong
|
169
|
1
|
Bạch cương tàm
|
N
|
Bombyx Botryticatus
|
Bombyx mori L. - Bombycidae
|
170
|
2
|
Bạch tật lê
|
B - N
|
Fructus Tribuli terrestris
|
Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae
|
171
|
3
|
Câu đằng
|
B-N
|
Ramulus cum unco Uncariae
|
Uncaria spp. - Rubiaceae
|
172
|
4
|
Dừa cạn
|
N
|
Radix et Folium Catharanthi
|
Catharanthus roseus (L.) G. Don. -
Apocynaceae
|
173
|
5
|
Địa long
|
N
|
Pheretima
|
Pheretima sp, - Megascolecidae
|
174
|
6
|
Hoa đại
|
N
|
Flos Plumeriae rubrae
|
Plumeria rubra L.var. acutifolia
(Poir.) Baliey- Apocynaceae
|
175
|
7
|
Ngô công
|
B-N
|
Scolopendra
|
Scolopendra morsitans L. - Scolopendridae
|
176
|
8
|
Thiên ma
|
B
|
Rhizoma Gastrodiae elatae
|
Gastrodia ela BL - Orchidaceae
|
177
|
9
|
Toàn yết
|
B-N
|
Scorpio
|
Buthus martensii Karsch.- Buthidae
|
178
|
10
|
Trâm bầu
|
N
|
Folium et Cortex Combreti quadrangulae
|
Combretum quadrangula Kusz. - Combretaceae
|
|
|
XIV. Nhóm thuốc an thần
|
179
|
1
|
Bá tử nhân
|
B
|
Semen Platycladi orientalis
|
Platycladus orientalis (L.) Franco -
Cupressaceae
|
180
|
2
|
Bình vôi (Ngải tượng)
|
N
|
Tuber Stephaniae
|
Stephania spp. - Menispermaceae
|
181
|
3
|
Lạc tiên
|
N
|
Herba Passiflorae
|
Passiflora foetida L. - Passifloraceae
|
182
|
4
|
Liên tâm
|
N
|
Embryo Nelumbinis nuciferae
|
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
|
183
|
5
|
Linh chi
|
B-N
|
Ganoderma
|
Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P.
Karst. - Ganodermataceae
|
184
|
6
|
Phục thần
|
B
|
Poria
|
Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae
|
185
|
7
|
Táo nhân
|
B-N
|
Semen Ziziphi mauritianae
|
Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae
|
186
|
8
|
Thạch quyết minh
|
N
|
Concha Haliotidis
|
Haliotis sp.- Haliotidae
|
187
|
9
|
Thảo quyết minh
|
N
|
Semen Cassiae torae
|
Cassia tora L. - Fabaceae
|
188
|
10
|
Trân châu mẫu
|
B
|
Margarita
|
Pteria martensii Dunker - Pteridae
|
189
|
11
|
Viễn chí
|
B
|
Radix Polygalae
|
Polygala spp. - Polygalaceae
|
190
|
12
|
Vông nem
|
N
|
Folium Erythrinae
|
Erythrina variegata L. - Fabaceae
|
|
|
XV. Nhóm thuốc khai khiếu
|
191
|
1
|
Băng phiến
|
N
|
D-Borneol
|
D-Borneol
|
192
|
2
|
Bồ kết
|
N
|
Fructus Gleditsiae australis
|
Gleditsia australis Hemsl. -
Caesalpiniaceae
|
193
|
3
|
Thạch xương bồ
|
N
|
Rhizoma Acori graminei
|
Acorus gramineus Soland. - Araceae
|
|
|
XVI. Nhóm thuốc hành khí
|
194
|
1
|
Chỉ thực
|
B-N
|
Fructus Aurantii immaturus
|
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.)
Osbeck - Rutaceae
|
195
|
2
|
Chỉ xác
|
B-N
|
Fructus Aurantii
|
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.)
Osbeck- Rutaceae
|
196
|
3
|
Hậu phác
|
B
|
Cortex Magnoliae officinali
|
Magnolia officinalis. var. biloba Rehd.
& et Wilson -
|
197
|
4
|
Hậu phác nam
|
N
|
Cortex Cinnamomi iners
|
Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume -
Lauraceae
|
198
|
5
|
Hương phụ
|
N
|
Rhizoma Cyperi
|
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae
|
199
|
6
|
Lệ chi hạch
|
N
|
Semen Litchii
|
Litchi chinensis Sonn. - Sapindaceae
|
200
|
7
|
Mộc hương
|
B
|
Radix Saussureae lappae
|
Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. -
Asteraceae
|
201
|
8
|
Mộc hương nam
|
N
|
Cortex Aristolochiae Balansae
|
Aristolochia balansae Franch.-
Aristolochiaceae.
|
202
|
9
|
Vỏ rụt (Nam mộc hương)
|
N
|
Cortex Ilicis
|
Ilex sp. - Ilieaceae
|
203
|
10
|
Ô dược
|
N
|
Radix Linderae
|
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. -
Lauraceae
|
204
|
11
|
Quất hạch
|
N
|
Semen Citri reticulatae
|
Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae
|
205
|
12
|
Sa nhân
|
N
|
Fructus Amomi
|
Amomum spp. - Zingiberaceae
|
206
|
13
|
Thanh bì
|
N
|
Pericarpium Citri reticulatae viridae
|
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
|
207
|
14
|
Thị đế
|
N
|
Calyx Kaki
|
Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae
|
208
|
15
|
Trần bì
|
N
|
Pericarpium Citri reticulatae perenne
|
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
|
|
|
XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ
|
209
|
1
|
Bồ hoàng
|
B
|
Pollen Typhae
|
Typha orientalis C. Presl - Typhaceae
|
210
|
2
|
Cỏ xước (Ngưu tất nam)
|
N
|
Radix Achyranthis asperae
|
Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae
|
211
|
3
|
Đan sâm
|
B
|
Radix Salviae miltiorrhizae
|
Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae
|
212
|
4
|
Đào nhân
|
B - N
|
Semen Pruni
|
Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae
|
213
|
5
|
Hồng hoa
|
B
|
Flos Carthami tinctorii
|
Carthamus tinctorius L. - Asteraceae
|
214
|
6
|
Huyền hồ
|
B
|
Tuber Corydalis
|
Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su
& C. Y. Wu - Fumariaceae
|
215
|
7
|
Huyết giác
|
B-N
|
Lignum Dracaenae cambodianae
|
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. -
Dracaenaceae
|
216
|
8
|
Ích mẫu
|
N
|
Herba Leonuri japonici
|
Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae
|
217
|
9
|
Kê huyết đằng
|
N
|
Caulis Spatholobi
|
Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae
|
218
|
10
|
Khương hoàng/ Uất kim
|
N
|
Rhizoma et Radix Curcumae longae
|
Curcuma longa L. - Zingiberaceae
|
219
|
11
|
Một dược
|
B
|
Myrrha
|
Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. -
Burseraceae
|
220
|
12
|
Nga truật
|
N
|
Rhizoma Curcumae zedoariae
|
Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe -
Zingiberaceae
|
221
|
13
|
Ngưu tất
|
B-N
|
Radix Achyranthis bidentatae
|
Achyranthes bidentata Blume -
Amaranthaceae
|
222
|
14
|
Nhũ hương
|
B
|
Gummi resina Olibanum
|
Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae
|
223
|
15
|
Tam lăng
|
B-N
|
Rhizoma Sparganii
|
Sparganium stoloniferum (Buch. - Ham. ex
Graebn.) Buch. - Ham. ex Juz.Sparganiaceae
|
224
|
16
|
Tạo giác thích
|
N
|
Spina Gledischiae australis
|
Gledischia australis Hemsl. ex Forber
& Hemsl- Caealpiniaceae
|
225
|
17
|
Tô mộc
|
N
|
Lignum sappan
|
Caesalpinia sappan L. - Fabaceae
|
226
|
18
|
Xuyên khung
|
B-N
|
Rhizoma Ligustici wallichii
|
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae
|
|
|
XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết
|
227
|
1
|
Bạch cập
|
B
|
Rhizoma Bletillae striatae
|
Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. -
Orchidaceae
|
228
|
2
|
Cỏ nhọ nồi
|
N
|
Herba Ecliptae
|
Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae
|
229
|
3
|
Địa du
|
B
|
Radix Sanguisorbae
|
Sanguisorba officinalis L. - Rosaceae
|
230
|
4
|
Hòe hoa
|
N
|
Flos Styphnolobii japonici
|
Styphnolobium japonicum (L.) Schott -
Fabaceae
|
231
|
5
|
Huyết dụ
|
N
|
Folium Cordylines
|
Cordyline terminalis var. ferrea Baker.-
Dracaenaceae
|
232
|
6
|
Ngải cứu (Ngải diệp)
|
N
|
Herba Artemisiae vulgaris
|
Artemisia vulgaris L. - Asteraceae
|
233
|
7
|
Tam thất
|
B
|
Radix Panasus notoginseng
|
Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex
C.H.Chow. -Araliaceae
|
234
|
8
|
Tam thất gừng
|
N
|
Rhizoma Stahlianthi thoreli
|
Stablianthus thorelli Gagnep.-
Zingiberaceae
|
235
|
9
|
Trắc bách diệp
|
B-N
|
Cacumen Platycladi
|
Stahlianthus. orientalis (L.) Franco -
Cupressaceae
|
|
|
XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thủy
|
236
|
1
|
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)
|
B
|
Poria
|
Poria cocos F. A. Wolf - Polyporaceae
|
237
|
2
|
Bòng bong/ Thòng bong
|
N
|
Herba Lygodii
|
Lygodium flexuosum (L.) Sw.- Lygodiaceae
|
238
|
3
|
Cỏ ngọt
|
N
|
Herba Steviae
|
Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae
|
239
|
4
|
Đại phúc bì
|
N
|
Pericarpium Arecae catechi
|
Areca catechu L. -Arecaceae
|
240
|
5
|
Đăng tâm thảo
|
B - N
|
Medulla Junci effusi
|
Juncus effusus L. - Juncaceae
|
241
|
6
|
Địa phu tử
|
B
|
Fructus Kochiae
|
Kochia scoparia (L.) Schrad. -
Polygonaceae
|
242
|
7
|
Hải kim sa
|
B-N
|
Spora Lygodii
|
Lygodium japonium Thunb. Sw.-Schizaeaceae
|
243
|
8
|
Hải tảo (Rong mơ)
|
N
|
Herba Sargassi
|
Sargassum sp. - Sargassaceae
|
244
|
9
|
Hoạt thạch
|
N
|
Talcum
|
Talcum
|
245
|
10
|
Kim tiền thảo
|
N
|
Herba Desmodii styracifolii
|
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. -
Fabaceae
|
246
|
11
|
Mã đề
|
N
|
Folium Plantaginis
|
Plantago major L. - Plantaginaceae
|
247
|
12
|
Mộc thông
|
B-N
|
Caulis Clematidis
|
Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae
|
248
|
13
|
Phòng ký
|
B
|
Radix Stephaniae tetrandrae
|
Stephania tetrandra S. Moore -
Menispermaceae
|
249
|
14
|
Rau đắng đất
|
N
|
Herba Glinus oppositifolius
|
Glinus
oppositifolius (L.) A. DC. - Molluginaceae Aizoaceae
|
250
|
15
|
Râu mèo
|
N
|
Herba Orthosiphonis spiralis
|
Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. -
Lamiaceae
|
251
|
16
|
Râu ngô
|
N
|
Styli et Stigmata Maydis
|
Zea mays L.- Poaceae
|
252
|
17
|
Thạch vĩ
|
N
|
Herba Pyrrosiae linguae
|
Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell -
Polypodiaceae
|
253
|
18
|
Thông thảo
|
B
|
Medulla Tetrapanacis
|
Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch -
Araliaceae
|
254
|
19
|
Trạch tả
|
B-N
|
Rhizoma Alismatis
|
Alisma plantago-aquatica L. var.
orientale Sam. -Alismataceae
|
255
|
20
|
Trư linh
|
B
|
Polyporus
|
Polypurus umbellatus (Pers.) Fries -
Polyporaceae
|
256
|
21
|
Tỳ giải
|
B-N
|
Rhizoma Dioscoreae
|
Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae
|
257
|
22
|
Xa tiền tử
|
B-N
|
Semen Plantaginis
|
Plantago major L. - Plantaginaceae
|
258
|
23
|
Ý dĩ
|
B-N
|
Semen Coicis
|
Coix lachryma-jobi L. -
Poaceae
|
|
|
XX. Nhóm thuốc trục thủy
|
259
|
1
|
Cam toại
|
B
|
Radix Euphorbiae kansui
|
Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae
|
260
|
2
|
Khiên ngưu (Hắc sửu)
|
N
|
Semen Ipomoeae
|
Ipomoea purpurea L. Roth - Convolvulaceae
|
261
|
3
|
Thương lục
|
B-N
|
Radix Phytolaccae
|
Phytolacca esculenta Van Houtle -
Phytolaccaceae
|
|
|
XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ
|
262
|
1
|
Đại hoàng
|
B
|
Rhizoma Rhei
|
Rheum palmatum L. - Polygonaceae
|
263
|
2
|
Lô hội
|
N
|
Aloe
|
Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill -
Asphodelaceae
|
264
|
3
|
Mật ong
|
N
|
Mel
|
|
265
|
4
|
Muồng trâu
|
N
|
Folium Cassiae alatae
|
Cassia alata L. - Fabaceae
|
266
|
5
|
Phan tả diệp
|
B
|
Folium Cassiae angnstifoliae
|
Cassia angustifolia Vahl. -
Caesalpiniaceae
|
267
|
6
|
Vừng đen
|
N
|
Semen Sesami
|
Sesamum indicum L. - Pedaliaceae
|
|
|
XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo
|
268
|
1
|
Bạch đậu khấu
|
B
|
Fructus Amomi
|
Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. Zingiberaceae
|
269
|
2
|
Chè dây
|
N
|
Folium Ampelopsis
|
Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.)
Planch. - Vitaceae
|
270
|
3
|
Dạ cẩm
|
N
|
Herba Hedyotidis capitellatae
|
Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don-
Rubiaceae
|
271
|
4
|
Hoắc hương
|
B - N
|
Herba Pogostemonis
|
Pogostemon cablin (Blanco) Benth. -
Lamiaceae
|
272
|
5
|
Kê nội kim
|
N
|
Endothelium Corneum Gigeriae Galli
|
Gallus gallus domesticus Brisson -
Phasianidae
|
273
|
6
|
Lá khôi
|
N
|
Folium Ardisiae
|
Ardisia sylvestris Pitard. - Myrsinaceae
|
274
|
7
|
Lục thần khúc
|
B-N
|
Massa medicata fermentata
|
Massa medicata fermentata
|
275
|
8
|
Mạch nha
|
B-N
|
Fructus Hordei germinatus
|
Hordeum vulgare L. - Poaceae
|
276
|
9
|
Ô tặc cốt
|
N
|
Os Sepiae
|
Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae
|
277
|
10
|
Sim
|
N
|
FoIium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae
|
Rhodomyrtus tomentosa (Ait.)Hassk -
Myrtaceae
|
278
|
11
|
Sơn tra
|
B-N
|
Fructus Mali
|
Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae
|
279
|
12
|
Thương truật
|
B
|
Rhizoma Atractylodis
|
Atratylodes lancea (Thunb.) DC. -
Asteraceae
|
|
|
XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp
|
280
|
1
|
Khiếm thực
|
B
|
Semen Euryales
|
Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae
|
281
|
2
|
Kim anh
|
B
|
Fructus Rosae laevigatae
|
Rosa laevigata Michx. - Rosaceae
|
282
|
3
|
Liên nhục
|
N
|
Semen Nelumbinis
|
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
|
283
|
4
|
Liên tu (tua nhị)
|
N
|
Stamen Nelumbinis
|
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
|
284
|
5
|
Ma hoàng (Ma hoàng căn)
|
B
|
Rhizoma Ephedrae
|
Ephedra sinica Staff. - Ephedraceae
|
285
|
6
|
Mẫu lệ
|
N
|
Concha Ostreae
|
Ostrea gigas Thunberg - Ostrcidae
|
286
|
7
|
Ngũ vị tử
|
B-N
|
Fructus Schisandrae
|
Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch,
Baill. - Schisandraceae
|
287
|
8
|
Nhục đậu khấu
|
B-N
|
Semen Myristicae
|
Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae
|
288
|
9
|
Ô mai (Mơ muối)
|
N
|
Fructus Armeniacae praeparatus
|
Prunus armeniaca L. - Rosaceae
|
289
|
10
|
Phúc bồn tử
|
B
|
Fructus Rubi alceaefolii
|
Rubus alcaefolius Poir. - Rosaceae
|
290
|
11
|
Sơn thù
|
B
|
Fructus Corni officinalis
|
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. -
Cornaceae
|
291
|
12
|
Tang phiêu tiêu
|
N
|
Cotheca Mantidis
|
Mantis religiosa L. - Mantidae
|
292
|
13
|
Tiểu mạch
|
N
|
Fructns Tritici aestivi
|
Triticum aestivum L. - Poaceae
|
|
|
XXIV. Thuốc an thai
|
293
|
1
|
Củ gai
|
N
|
Radix Boehmeriae niveae
|
Boehmeria nivea (L.) Gaud. -
Urticaceae
|
294
|
2
|
Tô ngạnh
|
N
|
Caulis Perillae
|
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
|
|
|
XXV. Nhóm thuốc bổ huyết
|
295
|
1
|
Bạch thược
|
B
|
Radix Paeoniae lactiflorae
|
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae
|
29613
|
2
|
Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu)
|
B - N
|
Radix Angelicae sinensis
|
Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae
|
297
|
3
|
Đương quy (di thực)
|
N
|
Radix Angelicae acutilobae
|
Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.)
Kitagawa - Apiaceae
|
298
|
4
|
Hà thủ ô đỏ
|
B-N
|
Radix Fallopiae multiflorae
|
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson
Syn. Polygonum multiflorum Thumb) - Polygonaceae
|
299
|
5
|
Long nhãn
|
N
|
Arillus Longan
|
Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae
|
300
|
6
|
Tang thầm (Quả dâu)
|
N
|
Fructus Mori albae
|
Morus alba L. - Moraceae
|
301
|
7
|
Thục địa
|
N-B14
|
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata
|
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch.
Mey.- Scrophulariaceae
|
|
|
XXVI. Nhóm thuốc bổ âm
|
302
|
1
|
A giao
|
B
|
Colla Corii Asini
|
Equus asinus L. - Equidae
|
303
|
2
|
Câu kỷ tử
|
B
|
Fructus Lycii
|
Lycium chinense Mill. - Solanaceae
|
304
|
3
|
Hoàng tinh
|
N
|
Rhizoma Polygonati
|
Polygonatum kingianum Coll et Hemsl -
Convallariaceae
|
305
|
4
|
Mạch môn
|
B-N
|
Radix Ophiopogonis japonici
|
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. -
Asparagaceae
|
306
|
5
|
Miết giáp
|
B-N
|
Carapax Trionycis
|
Trionyx sinensis Wiegmann - Trionychidae
|
307
|
6
|
Ngọc trúc
|
B - N
|
Rhizoma Polygonati odorati
|
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce -
Convallariaceae
|
308
|
7
|
Quy bản
|
N
|
Carapax Testudinis
|
Testudo elongata Blyth - Testudinidae
|
309
|
8
|
Sa sâm
|
B
|
Radix Glehniae
|
Glehnia littoralis
Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae
|
310
|
9
|
Thạch hộc
|
B
|
Herba Dendrobii
|
Dendrobium spp. - Orchidaceae
|
311
|
10
|
Thiên môn đông
|
N
|
Radix Asparagi cochinchinensis
|
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. -
Asparagaceae
|
|
XXVII. Nhóm thuốc bổ dương
|
312
|
1
|
Ba kích
|
N
|
Radix Morindae officinalis
|
Morinda offcinalis How. - Rubiaceae
|
313
|
2
|
Bách bệnh
|
B-N
|
Radix, cortex, fructus
Eurycomae longifoliae
|
Eurycoma longifolia - Simaroubaceae
|
314
|
3
|
Cáp giới (Tắc kè)
|
N
|
Gekko
|
Gekko gekko L.- Gekkonidae
|
315
|
4
|
Cẩu tích
|
N
|
Rhizoma Cibotii
|
Cibotium barometz (L.) J. Sm. -
Dicksoniaceae
|
316
|
5
|
Cốt toái bổ
|
N
|
Rhizoma Drynariae
|
Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J.
Sm.. - Polypodiaceae
|
317
|
6
|
Dâm dương hoắc
|
B
|
Herba Epimedii
|
Epimedium brevicornu Maxim. -
Berberidaceae
|
318
|
7
|
Dây tơ hồng
|
N
|
Herba Cuscutae
|
Cuscuta sp. - Convolvulaceae
|
319
|
8
|
Đỗ trọng
|
B - N
|
Cortex Eucommiae
|
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae
|
320
|
9
|
Hải mã (Cá ngựa)
|
N
|
Hippocampus
|
Hippocampus spp. - Syngnathidae
|
321
|
10
|
Ích trí nhân
|
B
|
Fructus Alpiniae oxyphyllae
|
Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae
|
322
|
11
|
Lộc Nhung
|
N
|
Cornu Cervi pantotrichum
|
Cervus nippon Temminck - Cervidae
|
323
|
12
|
Nhục thung dung
|
B
|
Herba Cistanches
|
Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae
|
324
|
13
|
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)
|
B
|
Fructus Psoraleae corylifoliae
|
Psoralea corylifolia L. - Fabaceae
|
325
|
14
|
Quảng vương bất lưu hành (Trâu cổ)
|
N
|
Fructus Fici pumilae
|
Ficus pumila L. - Moraceae
|
326
|
15
|
Thỏ ty tử
|
B
|
Semen Cuscutae
|
Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae
|
327
|
16
|
Tục đoạn
|
N
|
Radix Dipsaci
|
Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae
|
|
|
XXVIII. Nhóm thuốc bổ khí
|
328
|
1
|
Bạch truật
|
B-N
|
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
|
Atractylodes macrocephala Koidz. -
Asteraceae
|
329
|
2
|
Cam thảo
|
B
|
Radix Glycyrrhizae
|
Glycyrrhiza spp. - Fabaceae
|
330
|
3
|
Đại táo
|
B
|
Fructus Ziziphi jujubae
|
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge)
Rehd. - Rhamnaceae
|
331
|
4
|
Đảng sâm
|
B-N
|
Radix Codonopsis
|
Codonopsis spp. - Campanulaceae
|
332
|
5
|
Đinh lăng
|
N
|
Radix Polysciacis
|
Polyscias fruticosa (L.) Harms -
Araliaceae
|
333
|
6
|
Hoài sơn
|
N
|
Tuber Dioscoreae persimilis
|
Dioscorea persimilis Prain et Burkill -
Dioscoreaceae
|
334
|
7
|
Hoàng kỳ (Bạch kỳ)
|
B
|
Radix Astragali membranacei
|
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge.
var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. - Fabaceae
|
335
|
8
|
Nhân sâm
|
B
|
Radix Ginseng
|
Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae
|
|
|
XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài
|
336
|
1
|
Bạch hoa xà
|
N
|
Radix et Folium Plumbaginis
|
Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae
|
337
|
2
|
Lá móng
|
N
|
Folium Lawsoniae
|
Lawsonia inermis L. - Lythraceae
|
338
|
3
|
Long não
|
N
|
Folium et lignum Cinnamomi camphorae
|
Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae
|
339
|
4
|
Mã tiền
|
N
|
Semen Strychni
|
Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae
|
340
|
5
|
Mù u
|
N
|
Cortex Colophylli inophylli
|
Colophyllum inophyllum L.- Clusiaceae
|
341
|
6
|
Ngũ sắc
|
N
|
Herba Agerati
|
Ageratum conyzoides L. -Asteraceae
|
342
|
7
|
Ô đầu
|
N
|
Radix Aconiti
|
Aconitum carmichaeli Debeaux, A.
fortunei Hemsl.- Ranunculaceae
|
343
|
8
|
Phèn chua (Bạch phàn)
|
N
|
Alumen
|
Sulfas Alumino potassicus
|
344
|
9
|
Tử thảo
|
B
|
Radix Lithospermi
|
Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.-
Boraginaceae
|
345
|
10
|
Xà sàng tử
|
B-N
|
Fructus Cnidii
|
Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae
|
|
|
XXX. Nhóm thuốc trị giun sán
|
|
346
|
1
|
Bình lang
|
N
|
Semen Arecae
|
Areca catechu L. - Arecaceae
|
347
|
2
|
Hạt bí ngô
|
N
|
Semen Cucurbitae
|
Cucurbita pepo L. - Cucurbitaceae
|
348
|
3
|
Sử quân tử
|
N
|
Fructus Quisqualis
|
Quisqualis indica L. - Combretaceae
|
349
|
4
|
Xuyên luyện tử
|
N
|
Fructus Melia toosendan
|
Melia toosendan Sieb. et. Zucc. -
Meliaceae
|
* Ghi chú:
B: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác
từ nước ngoài
N: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác
trong nước
1
Thông tư số 50/2017/TT-BYT có căn cứ ban hành như sau:
"Căn cứ Luật bảo hiểm y
tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Luật số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật thống kê số
85/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày
20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng
các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính và Cục trưởng các Cục: Quản
lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý y dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ
sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh."
2
Các điều 10, 11, 12, 13 của Thông tư số
50/2017/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018 quy định như
sau:
"Điều
10. Hiệu lực thi hành.
1. Thông tư
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
2. Bãi bỏ
các quy định sau trong Quy chế bệnh viện ban hành kèm theo Quyết định số
1895/1997/QĐ-BYT ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế:
a) Điểm i mục
2 của Quy chế công tác Khoa chẩn đoán hình ảnh;
b) “Đã hội chẩn
toàn bệnh viện, đối với bệnh viện hạng III; hội chẩn toàn khoa hoặc liên khoa,
đối với bệnh viện hạng I và II; sau khi hội chẩn có chỉ định cho người bệnh
chuyển viện” trong điểm a mục 3 Phần II của Quy chế chuyển viện.
3. Bãi bỏ phần
khái niệm, định nghĩa của chỉ tiêu số 20 về số ngày điều trị trung bình của 1 đợt
điều trị nội trú quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y
tế.
4. Bãi bỏ
tên các thuốc quy định tại số thứ tự 636, 1039 của cột số 2 thuộc Danh mục thuốc
tân dược thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Thông
tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5. Bãi bỏ
các quy định sau trong Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu:
a) Tên các
thuốc quy định tại số thứ tự 26, 28, 34, 58, 88, 141, 143, 158, 196, 223 của cột
số 1 thuộc Danh mục thuốc đông y, thuốc dược liệu;
b) Tên vị
thuốc tại số thứ tự 296 cột số 1 thuộc Danh mục thuốc đông y, thuốc dược liệu;
c) Nguồn gốc
vị thuốc tại số thứ tự 301 cột số 1 thuộc Danh mục thuốc đông y, thuốc dược liệu;
6. Bãi bỏ
các quy định sau trong Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2015 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
a) Điều 7a;
b) Khoản 1
Phụ lục 4b.
7. Bãi bỏ
các quy định sau trong Thông tư số 35/2016/TT-BYT ngày 28 tháng 9 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch
vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế:
a) Điểm b khoản
1 Điều 3;
b) Khoản 2 Điều
5;
c) Mục 1,
10, 11, 12 và 14 của Danh mục 1 - Dịch vụ kỹ thuật có quy định cụ thể điều kiện,
tỷ lệ và mức giá thanh toán;
d) Mục 12, 13, 18, 39 và 65 của Danh mục 2 - Dịch
vụ kỹ thuật y tế có quy định cụ thể điều kiện thanh toán.
8. Bãi bỏ
các quy định sau trong Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối
với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế:
a) Điểm c Khoản
2 Điều 3;
b) Số thứ tự
35, mã số N03.01.030;
c) Số thứ tự
số 262, mã số N07.04.050.
9. Bãi bỏ điểm
a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 23/2011/TT-BYT ngày 10 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có giường bệnh.
Điều 11. Điều
khoản chuyển tiếp
1. Việc
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với các trường hợp đã
khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành và trường hợp
người bệnh vào viện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành nhưng ra viện
sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành áp dụng theo quy định của các văn bản
quy phạm pháp luật đã được ban hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi
hành.
2. Đối với các bệnh viện chưa có bác sỹ hoặc cử nhân,
kỹ thuật viên tốt nghiệp trình độ đại học về chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh,
chuyên khoa X- quang, chuyên khoa xét nghiệm thì phải cử cán bộ đi đào tạo các
chuyên khoa này hoặc tuyển dụng người hành nghề có phạm vi hoạt động chuyên môn
các chuyên khoa này để đáp ứng các điều kiện chuyên môn theo quy định và hoàn
thành trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Điều 12. Điều
khoản tham chiếu
Trường hợp
các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung
thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 13.
Tổ chức thực hiện
Chánh Văn
phòng Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ
Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y
tế ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành các quy định tại Thông
tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng
mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế để
xem xét, giải quyết./."
3 Tên thuốc này được
sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT , có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
4 Tên thuốc này được
sửa đổi theo quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT , có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
5 Tên thuốc này được
sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 5 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT , có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
6 Tên thuốc này được
sửa đổi theo quy định tại khoản 4 Điều 5 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT , có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
7 Tên thuốc này được
sửa đổi theo quy định tại khoản 5 Điều 5 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT , có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
8
Tên thuốc này được sửa đổi theo quy định tại khoản 6 Điều 5 của Thông tư số
50/2017/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
9 Tên thuốc này được
sửa đổi theo quy định tại khoản 7 Điều 5 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT , có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
10 Tên thuốc này được
sửa đổi theo quy định tại khoản 8 Điều 5 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT , có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
11 Tên thuốc này
được sửa đổi theo quy định tại khoản 9 Điều 5 của Thông tư số 50/2017/TT-BYT , có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
12 Tên vị thuốc này
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 11 Điều 5 của Thông tư số
50/2017/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
13 Tên vị thuốc này
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 11 Điều 5 của Thông tư số
50/2017/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
14 Nguồn gốc vị
thuốc này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 12 Điều 5 của Thông tư
số 50/2017/TT-BYT , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BYT năm 2018 về Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BYT ngày 13/04/2018 về Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
7.691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|