BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/TTHN-BYT
|
Hà Nội,
ngày 23 tháng 01 năm 2014
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN DANH MỤC THUỐC
CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ THANH
TOÁN
Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Bộ Y tế
ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày
25 tháng 8 năm 2011, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 10/2012/TT-BYT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Bộ Y tế sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm
2011 của Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc chủ yếu sử dụng
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán, có hiệu lực
kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2012.
Căn cứ Luật
Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật
Dược ngày 14/6/2005; Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Luật
Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm
y tế;
Căn cứ
Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Bộ Y tế
ban hành và hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán (sau đây gọi là danh mục
thuốc) như sau:1
Điều 1.
Ban hành danh mục thuốc
Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán” bao gồm:
12
Danh mục thuốc tân dược.
2. Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu.
Điều 2. Cấu
trúc danh mục
1. Danh mục
thuốc tân dược:
a) Danh mục
thuốc bao gồm 900 thuốc hay hoạt chất, được sắp xếp theo mã ATC (giải phẫu, điều
trị, hóa học); được ghi theo tên chung quốc tế và theo quy định của Dược thư Quốc
gia Việt Nam. Đối với hoạt chất có nhiều mã ATC hoặc có nhiều chỉ định khác
nhau sẽ được sắp xếp vào một nhóm phù hợp nhất để hạn chế sự trùng lặp.
b) Danh mục
thuốc có 8 cột như sau:
- Cột 1 ghi
số thứ tự: đánh số theo tên thuốc hay hoạt chất;
- Cột 2 ghi
số thứ tự của thuốc, hoạt chất có trong danh mục;
- Cột 3 ghi
tên thuốc, tên hoạt chất;
- Cột 4 ghi
đường dùng, dạng dùng;
- Cột 5 quy
định sử dụng cho bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I;
- Cột 6 quy
định sử dụng cho bệnh viện hạng II;
- Cột 7 quy
định sử dụng cho bệnh viện hạng III và hạng IV;
- Cột 8 quy
định sử dụng cho phòng khám đa khoa và các cơ sở y tế khác.
2. Danh mục
thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu bao gồm 57 hoạt chất, được ghi theo tên
chung quốc tế, được xếp thứ tự theo vần chữ cái A, B, C...
và có 5 cột như sau:
- Cột 1 ghi
số thứ tự;
- Cột 2 ghi
tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu;
- Cột 3 ghi
đường dùng;
- Cột 4 ghi
dạng dùng;
- Cột 5 ghi
đơn vị.
Điều 3.
Hướng dẫn sử dụng danh mục thuốc
1. Thuốc tân
dược
a) Sử dụng
theo quy định phân hạng bệnh viện, thuốc chuyên khoa được sử dụng theo phân cấp
quản lý và thực hành kỹ thuật y tế;
b) Các thuốc
có ký hiệu (*) là thuốc dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng khi các thuốc khác
trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được hội chẩn (trừ trường hợp cấp
cứu);
c) Thuốc được
xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác được quỹ Bảo hiểm y tế thanh
toán nếu có chỉ định như đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp;
d) Các thuốc
xếp trong nhóm điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch:
- Đối với
các thuốc chỉ có chỉ định điều trị ung thư, kể cả các thuốc ngoài danh mục quy
định của Bộ Y tế: chỉ được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức
năng điều trị ung thư và phải do bác sỹ được đào tạo, tập huấn về chuyên ngành
ung bướu chỉ định;
- Đối với
các thuốc có chỉ định điều trị các bệnh khác không phải ung thư được sử dụng tại
các bệnh viện hay các khoa lâm sàng khác ngoài khoa Ung bướu theo phác đồ điều
trị của bệnh viện nhưng phải có hội chẩn với bác sỹ chuyên khoa ung bướu để bảo
đảm an toàn và hiệu quả điều trị.
đ) Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh có
trong Danh mục thuốc ban hành theo Thông tư này nhưng được các chương trình, dự
án cấp thì sử dụng theo hướng dẫn của các chương trình, dự án.
2. Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu thuộc Danh mục phải kiểm
soát đặc biệt vì vậy việc cung ứng, sử dụng và quản lý thực hiện theo đúng quy
định, quy chế về Dược và phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về an
toàn và kiểm soát bức xạ.
Điều 4.
Xây dựng Danh mục thuốc dùng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Căn cứ
quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư này; căn cứ phân
tuyến kỹ thuật, mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện, Giám đốc bệnh viện
chỉ đạo Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng Danh mục thuốc sử dụng tại đơn vị
và có kế hoạch tổ chức cung ứng thuốc, đáp ứng nhu cầu điều trị theo các quy định
của pháp luật về đấu thầu cung ứng thuốc. Giám đốc Sở Y tế chỉ đạo việc xây dựng
và quy định danh mục thuốc sử dụng đối với Trạm y tế xã.
2. Việc lựa
chọn thuốc thành phẩm theo nguyên tắc sau: ưu tiên lựa chọn thuốc generic, thuốc đơn
chất, thuốc sản xuất trong nước, thuốc của các doanh nghiệp dược đạt tiêu chuẩn
thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
3. Cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm bảo đảm cung ứng thuốc đầy đủ, kịp thời,
không để người bệnh tự mua, kể cả thuốc điều trị ung thư, thuốc chống thải ghép
ngoài danh mục nhưng được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định.
Điều 5.
Thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh
1. Đối với
danh mục thuốc tân dược:
a) Tên thuốc
ghi trong danh mục dưới một dạng hóa học được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán cho
các dạng hóa học khác của dược chất nếu có cùng tác dụng điều trị;
b) Thuốc được
thanh toán nếu đáp ứng đường dùng, dạng dùng ghi trong danh mục. Các thuốc có
đường dùng như ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán như
với thuốc có đường dùng “uống”; các thuốc có đường dùng như bôi, xoa ngoài, dán
được thanh toán như đối với thuốc có đường “dùng ngoài”; các thuốc có đường
dùng như tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch,
tiêm vào ổ khớp, tiêm vào các khoang của cơ thể được thanh toán như đối với thuốc
có đường dùng “tiêm”;
c) Thuốc có
phối hợp nhiều hoạt chất mà sự phối hợp này chưa được quy định trong Danh mục
thì được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán nếu các hoạt chất đều có trong Danh mục
dưới dạng đơn chất và phù hợp về đường dùng, phân hạng bệnh viện được sử dụng
(không áp dụng đối với nhóm thuốc là hỗn hợp của nhiều vitamin);
d) Trường hợp
các bệnh viện thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của bệnh viện hạng cao hơn
theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, được sử
dụng các thuốc theo quy định đối với các bệnh viện của hạng đó.
2. Các thuốc
chuyên khoa do bệnh viện pha chế phải bảo đảm chất lượng theo quy định. Giá thuốc
được quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán trên cơ sở giá thành sản phẩm do Giám đốc bệnh
viện quy định và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
3. Đối với
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập, căn cứ vào danh mục các dịch vụ
kỹ thuật được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, xây dựng danh mục thuốc và thống
nhất với cơ quan Bảo hiểm xã hội để thanh toán chi phí tiền thuốc cho người bệnh
bảo hiểm y tế theo quy định.
4. Chi phí
tiền thuốc đã bao gồm trong giá thành dịch vụ kỹ thuật (ví dụ các thuốc gây tê,
gây mê, dịch truyền sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật hay thuốc cản quang dùng
trong chẩn đoán hình ảnh) không được thanh toán thêm. Các thuốc trong nhóm XV -
Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn được thanh toán trong giá dịch vụ kỹ thuật và giá
ngày giường, không được tách ra để thanh toán riêng.
5. Trường hợp
theo chỉ định chuyên môn, người bệnh chỉ sử dụng một phần lượng thuốc trong đơn
vị đóng gói nhỏ nhất (ví dụ thuốc dùng cho chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu)
và lượng thuốc còn lại không thể sử dụng (ví dụ như không có người bệnh, không
đủ liều thuốc, quá thời hạn bảo quản của thuốc), được quỹ Bảo hiểm y tế thanh
toán toàn bộ theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
6. Quỹ Bảo
hiểm y tế chỉ thanh toán đối với một số thuốc với chỉ định điều trị cụ thể sau:
a) Interferon và peginterferon điều trị
viêm gan C theo đúng phác đồ;
b) Rituximab
điều trị U lympho không Hodgkin tế bào B, có CD20 dương tính.
c) Sorafenib điều trị
ung thư thận, ung thư gan tiến triển;
d) Cerebrolysin,
citicolin điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não;
đ) Nimodipin điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc
do chấn thương.
Điều 6.
Trình tự, thủ tục đề nghị bổ sung, sửa đổi, hiệu chỉnh danh mục thuốc
1. Hằng năm,
căn cứ vào nhu cầu điều trị, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất bổ sung, sửa
đổi hay hiệu chỉnh Danh mục thuốc cho phù hợp với tình hình thực tế theo mục
tiêu, nguyên tắc sau:
a) Mục tiêu:
- Bảo đảm sử
dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả;
- Đáp ứng
nhu cầu điều trị cho người bệnh;
- Bảo đảm
quyền lợi về thuốc chữa bệnh cho người bệnh tham gia bảo hiểm y tế;
- Phù hợp với
khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế.
b) Nguyên tắc:
- Thuốc đề
nghị bổ sung vào Danh mục thuốc trên cơ sở danh mục thuốc thiết yếu của Việt
Nam và của Tổ chức y tế thế giới;
- Có hiệu
quả trong điều trị;
- Không đề
xuất đưa vào Danh mục các thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của
Tổ chức y tế thế giới, của Bộ Y tế hoặc thuốc lạc hậu và có nhiều tác dụng phụ;
- Thuốc bổ
sung, sửa đổi hay hiệu chỉnh phải do Hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện đề
nghị.
2. Các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh có công văn đề nghị (theo mẫu Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư này) gửi về Bộ Y tế (Cục Quản lý khám, chữa bệnh) hoặc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, y tế các ngành để được xem xét hoặc đề nghị
xem xét sửa đổi, bổ sung hay hiệu chỉnh.
Điều 7.
Trách nhiệm thi hành
1. Danh mục
thuốc được ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh lựa chọn, bảo đảm nhu cầu điều trị và thanh toán tiền thuốc cho người bệnh.
2. Cơ quan Bảo
hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm thanh toán tiền thuốc
cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế theo quy định của Thông tư này.
Điều 7a. Điều
khoản chuyển tiếp3
Đối với các thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế
theo quy định tại Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 và
Thông tư số 02/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2010, quỹ Bảo hiểm y tế tiếp tục
thanh toán cho đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả đấu thầu
cung ứng thuốc và đã ký hợp đồng với nhà thầu trước ngày 25 tháng 8 năm 2011.
Điều 8.
Hiệu lực thi hành4
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 25/8/2011. Bãi bỏ Danh mục
thuốc tân dược, Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu và hướng dẫn sử dụng
Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Bãi bỏ Thông tư số 02/2010/TT-BYT ngày 15 tháng
01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc bổ sung sử dụng cho
trẻ em dưới 6 tuổi thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề
nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
|
XÁC THỰC
VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
1. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày
11 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT hoạt chất
|
TT thuốc
|
Tên thuốc
hay hoạt chất
|
Đường dùng,
dạng dùng
|
Tuyến sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ
|
1
|
1
|
Atropin sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
2
|
2
|
Bupivacain (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
3
|
3
|
Dexmedetomidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
4
|
4
|
Diazepam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
5
|
5
|
Etomidat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
6
|
6
|
Fentanyl
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
7
|
7
|
Flunitrazepam
|
Uống; Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
8
|
8
|
Halothan
|
Đường hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
|
9
|
9
|
Isofluran
|
Đường hô hấp
|
+
|
+
|
+
|
|
10
|
10
|
Ketamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
11
|
11
|
Levobupivacain
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
12
|
12
|
Lidocain (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Khí dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+5
|
|
13
|
Lidocain + epinephrin (adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
14
|
Lidocain + prilocain
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
13
|
15
|
Midazolam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
14
|
16
|
Morphin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
15
|
17
|
Oxy dược dụng
|
Đường hô hấp;
bình khí lỏng hoặc nén
|
+
|
+
|
+
|
+
|
16
|
18
|
Pethidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
17
|
19
|
Procain hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
18
|
20
|
Promethazin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
19
|
21
|
Proparacain
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
20
|
22
|
Propofol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
21
|
23
|
Sevoíluran
|
Đường hô hấp;
khí dung
|
+
|
+
|
+
|
|
22
|
24
|
Sufentanil
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
23
|
25
|
Thiopental (muối natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
II. THUỐC GIẢM ĐAU,
HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRI GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
|
|
|
2.1. Thuốc giảm
đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid
|
24
|
26
|
Aceclofenac
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
25
|
27
|
Acemetacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
26
|
32
|
Aescinat natri
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
27
|
28
|
Celecoxib
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
28
|
29
|
Dexibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
29
|
30
|
Diclofenac
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài;
Đặt hậu môn
|
+
|
+
|
+
|
+
|
30
|
31
|
DL-Lysin-Acetylsalicylat
(Acetylsalicylic acid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Truyền tình
mạch
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
31
|
33
|
Etodolac
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
32
|
34
|
Etoricoxib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
35
|
Fentanyl
|
Miếng dán
|
+
|
|
|
|
33
|
36
|
Floctafenin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
34
|
37
|
Flurbiprofen natri
|
Uống; Thuốc
đạn
|
+
|
+
|
+
|
|
35
|
38
|
Ibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
36
|
39
|
Ketoprofen
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Miếng dán
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
37
|
40
|
Ketorolac
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Thuốc
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
38
|
41
|
Loxoprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
39
|
42
|
Meloxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
40
|
43
|
Methyl salicylat + dl-camphor +
thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat
|
Miếng dán
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
44
|
Morphin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
45
|
Morphin dùng cho cấp
cứu
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
46
|
Morphin sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
41
|
47
|
Nabumeton
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
42
|
48
|
Naproxen
|
Uống; Thuốc
đặt
|
+
|
+
|
+
|
|
43
|
49
|
Nefopam (hydroclorid)
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
44
|
50
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Thuốc
đặt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
51
|
Paracetamol + clorphenamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
52
|
Paracetamol + codein phosphat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
53
|
Paracetamol + ibuprofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
54
|
Paracetamol + pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
55
|
Paracetamol + pseudoephedrin +
Chlorpheniramin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
56
|
Pethidin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
45
|
57
|
Piroxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
46
|
58
|
Tenoxicam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
47
|
59
|
Tiaprofenic acid
|
Uống; Thuốc
đạn
|
+
|
+
|
+
|
|
48
|
60
|
Tramadol
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
2.2. Thuốc điều trị
gút
|
|
|
|
|
|
49
|
61
|
Allopurinol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
50
|
62
|
Benzbromaron
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
51
|
63
|
Colchicin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
52
|
64
|
Probenecid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
2.3. Thuốc chống
thoái hóa khớp
|
53
|
65
|
Diacerein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
54
|
66
|
Etanercept
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
55
|
67
|
Glucosamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
56
|
68
|
Leflunomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
2.4. Thuốc khác
|
|
|
|
|
|
57
|
69
|
Alendronat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
70
|
Alendronat natri + cholecalciferol
(Vitamin D3)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
58
|
71
|
Alpha chymotrypsin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
59
|
72
|
Calcitonin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dạng xịt;
bình định liều
|
+
|
+
|
+
|
|
60
|
73
|
Cytidin-5-monophosphat disodium +
uridin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
61
|
74
|
Methocarbamol
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
62
|
75
|
Piascledin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
63
|
76
|
Risedronat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
64
|
77
|
Serratiopeptidase
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
65
|
78
|
Zoledronic acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
|
66
|
79
|
Acrivastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
67
|
80
|
Alimemazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
68
|
81
|
Antazolin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
69
|
82
|
Cetirizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
70
|
83
|
Cinnarizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
71
|
84
|
Clorphenamin (hydrogen maleat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
72
|
85
|
Desloratadin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
73
|
86
|
Dexclorpheniramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
74
|
87
|
Dimedron
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+6
|
|
75
|
88
|
Dimethinden
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
76
|
89
|
Diphenhydramin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
77
|
90
|
Ebastin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
78
|
91
|
Epinephrin (adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
79
|
92
|
Fexofenadin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
80
|
93
|
Hydroxyzin
|
Uống
|
+
|
+
|
+7
|
|
81
|
94
|
Ketotifen
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
82
|
95
|
Levocetirizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
83
|
96
|
Loratadin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
97
|
Loratadin + pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
84
|
98
|
Mazipredon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
85
|
99
|
Mequitazin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
100
|
Promethazin (hydroclorid)
|
Uống; Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC
VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
|
86
|
101
|
Acetylcystein
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
102
|
Atropin (sulfat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
87
|
103
|
Bretylium tosilat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
88
|
104
|
Calci gluconat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
89
|
105
|
Choline alfoscerat*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
106
|
Choline alfoscerat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
90
|
107
|
Dantrolen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
91
|
108
|
Deferoxamin
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
92
|
109
|
Dimercaprol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
93
|
110
|
DL-methionin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
94
|
111
|
Đồng sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
95
|
112
|
Edetat natri calci (EDTACa-Na)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
96
|
113
|
Ephedrin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
97
|
114
|
Esmolol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
98
|
115
|
Flumazenil
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
99
|
116
|
Fomepizol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
100
|
117
|
Glucagon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
101
|
118
|
Glutathion
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
102
|
119
|
Hydroxocobalamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
103
|
120
|
Leucovorin (folinic acid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
104
|
121
|
Nalorphin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
105
|
122
|
Naloxon (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
106
|
123
|
Naltrexon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
107
|
124
|
Natri hydrocarbonat (natri
bicarbonat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
108
|
125
|
Natri sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
109
|
126
|
Natri thiosulfat
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
110
|
127
|
Nor epinephrin (Nor adrenalin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
111
|
128
|
Penicilamin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
112
|
129
|
Phenylephrin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
113
|
130
|
Polystyren
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Thụt hậu
môn
|
+
|
+
|
|
|
114
|
131
|
Pralidoxim iodid
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
115
|
132
|
Protamin sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
116
|
133
|
N-methylglucamin succinat + natri
clorid + kali clorid + magnesi clorid
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
117
|
134
|
Sorbitol
|
Dung dịch rửa
dạ dày
|
+
|
+
|
+
|
|
118
|
135
|
Than hoạt
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
119
|
136
|
Xanh methylen
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
V. THUỐC CHỐNG CO
GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
|
120
|
137
|
Carbamazepin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
121
|
138
|
Gabapentin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
122
|
139
|
Levetiracetam
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
123
|
140
|
Oxcarbazepin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
124
|
141
|
Phenobarbital
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
125
|
142
|
Phenytoin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
126
|
143
|
Pregabalin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
127
|
144
|
Valproat magnesi
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
145
|
Valproat natri
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
146
|
Valproat natri + valproic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
128
|
147
|
Valproic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
129
|
148
|
Valpromid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ
KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
|
|
|
6.1. Thuốc trị
giun, sán
|
|
|
|
|
|
130
|
149
|
Albendazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
131
|
150
|
Diethylcarbamazin (dihydrogen
citrat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
132
|
151
|
Ivermectin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
133
|
152
|
Mebendazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
134
|
153
|
Metrifonat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
135
|
154
|
Niclosamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
136
|
155
|
Praziquantel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
137
|
156
|
Pyrantel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
138
|
157
|
Triclabendazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2. Chống nhiễm
khuẩn
|
|
|
6.2.1. Thuốc nhóm
beta-lactam
|
139
|
158
|
Amoxicilin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
159
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
160
|
Amoxicilin + sulbactam
|
Uống, tiêm
|
+
|
+
|
|
|
140
|
161
|
Ampicilin (muối natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
162
|
Ampicilin + sulbactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
141
|
163
|
Benzathin benzylpenicilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
142
|
164
|
Benzylpenicilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
143
|
165
|
Cefaclor
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
144
|
166
|
Cefadroxil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
145
|
167
|
Cefalexin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
146
|
168
|
Cefalothin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
147
|
169
|
Cefamandol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
148
|
170
|
Cefapirin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
149
|
171
|
Cefazolin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
150
|
172
|
Cefdinir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
151
|
173
|
Cefepim*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
152
|
174
|
Cefetamet pivoxil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
153
|
175
|
Cefixim
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
154
|
176
|
Cefmetazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
155
|
177
|
Cefoperazon*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
178
|
Cefoperazon + sulbactam*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
156
|
179
|
Cefotaxim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
180
|
Cefotaxim + sulbactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
157
|
181
|
Cefotiam*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
158
|
182
|
Cefoxitin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
159
|
183
|
Cefpirom
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
160
|
184
|
Cefpodoxim
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
161
|
185
|
Cefradin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
162
|
186
|
Ceftazidim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
163
|
187
|
Ceftezol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
164
|
188
|
Ceftibuten
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
165
|
189
|
Ceftizoxim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
166
|
190
|
Ceftriaxon*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
191
|
Ceftriaxon + sulbactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
192
|
Ceftriaxon + tazobactam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
167
|
193
|
Cefuroxim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
168
|
194
|
Cloxacilin
|
Tiêm; Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
169
|
195
|
Ertapenem*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
170
|
196
|
Imipenem + cilastatin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
171
|
197
|
Meropenem*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
172
|
198
|
Oxacilin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
173
|
199
|
Piperacilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
200
|
Piperacilin + tazobactam*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
174
|
201
|
Phenoxy methylpenicilin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
175
|
202
|
Procain benzylpenicilin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
176
|
203
|
Sultamicilin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
177
|
204
|
Ticarcilin + kali clavulanat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
6.2.2. Thuốc nhóm
aminoglycosid
|
178
|
205
|
Amikacin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
179
|
206
|
Gentamicin
|
Tiêm; Thuốc
tra mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
180
|
207
|
Neomycin (sulfat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Thuốc mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
208
|
Neomycin + bacitracin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
209
|
Neomycin + betamethason
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
210
|
Neomycin + polymyxin B
|
Thuốc mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
211
|
Neomycin + polymyxin B +
dexamethason
|
Thuốc mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Thuốc nhỏ
tai
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
212
|
Neomycin + triamcinolon
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
181
|
213
|
Netilmicin sulfat*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
182
|
214
|
Tobramycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
215
|
Tobramycin + dexamethason
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.3. Thuốc nhóm
phenicol
|
|
|
|
|
|
183
|
216
|
Cloramphenicol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Thuốc
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
217
|
Cloramphenicol + dexamethason
|
Thuốc nhỏ
tai; nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
218
|
Cloramphenicol + sulfacetamid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
184
|
219
|
Thiamphenicol
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.4. Thuốc nhóm
nitroimidazol
|
185
|
220
|
Metronidazol
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
221
|
Mefronidazol + neomycin + nystatin
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
222
|
Metronidazol + clindamycin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
186
|
223
|
Secnidazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
187
|
224
|
Tinidazol
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid
|
188
|
225
|
Clindamycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.6. Thuốc nhóm
macrolid
|
|
|
|
|
|
189
|
226
|
Azithromycin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
227
|
Azithromycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
190
|
228
|
Clarithromycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
191
|
229
|
Erythromycin
|
Uống; Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
230
|
Erythromycin + sulfamethoxazol +
trimethoprim
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
192
|
231
|
Pristinamycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
193
|
232
|
Roxithromycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
194
|
233
|
Spiramycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
234
|
Spiramycin + metronidazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
195
|
235
|
Telithromycin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
6.2.7. Thuốc nhóm
quinolon
|
|
|
|
|
|
196
|
236
|
Ciprofloxacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Thuốc
nhỏ mắt, tai
|
+
|
+
|
+
|
+
|
197
|
237
|
Levofloxacin*
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
238
|
Levofloxacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
198
|
239
|
Lomefloxacin*
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
199
|
240
|
Moxifloxacin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
241
|
Moxifloxacin
|
Uống; Thuốc
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
200
|
242
|
Nalidixic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
201
|
243
|
Norfloxacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
202
|
244
|
Ofloxacin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt;
Thuốc nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
+
|
203
|
245
|
Pefloxacin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
6.2.8. Thuốc nhóm
sulfamid
|
|
|
|
|
|
204
|
246
|
Sulfacetamid + methyl thioninium
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
205
|
247
|
Sulfadiazin bạc
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
248
|
Sulfadiazin + trimethoprim
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
206
|
249
|
Sulfadimidin (muối natri)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
207
|
250
|
Sulfadoxin + pyrimethamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
208
|
251
|
Sulfaguanidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
209
|
252
|
Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
253
|
Sulfamethoxazol + trimetoprim + than
hoạt
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
210
|
254
|
Sulfasalazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
6.2.9. Thuốc nhóm
tetracyclin
|
211
|
255
|
Doxycyclin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
212
|
256
|
Minocyclin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
213
|
257
|
Tetracyclin (hydroclorid)
|
Uống; Mỡ tra
mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.2.10. Thuốc khác
|
|
|
|
|
|
214
|
258
|
Argyrol
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
215
|
259
|
Colistin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
216
|
260
|
Daptomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
217
|
261
|
Fosfomycin (natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
218
|
262
|
Fusafungin
|
Phun
|
+
|
+
|
+
|
|
219
|
263
|
Linezolid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
220
|
264
|
Nitrofurantoin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
221
|
265
|
Nitroxolin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
222
|
266
|
Rifampicin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt,
nhỏ tai
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
223
|
267
|
Teicoplanin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
224
|
268
|
Vancomycin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.3. Thuốc chống
virut
|
|
|
|
|
|
225
|
269
|
Abacavir (ABC)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
226
|
270
|
Aciclovir
|
Truyền tĩnh
mạch
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Thuốc
tra mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
227
|
271
|
Adefovir dipivoxil
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
228
|
272
|
Didanosin (ddl)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
229
|
273
|
Efavirenz (EFV hoặc EFZ)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
230
|
274
|
Entecavir
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
231
|
275
|
Ganciclovir*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
232
|
276
|
Idoxuridin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
233
|
277
|
Indinavir (NFV)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
234
|
278
|
Interferon (alpha)*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
235
|
279
|
Lamivudin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
236
|
280
|
Lopinavir + ritonavir (LPV/r)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
237
|
281
|
Nevirapin (NVP)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
238
|
282
|
Oseltamivir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
239
|
283
|
Peginterferon*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
240
|
284
|
Ribavirin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
241
|
285
|
Ritonavir
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
242
|
286
|
Saquinavir (SQV)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
243
|
287
|
Stavudin (d4T)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
244
|
288
|
Tenofovir (TDF)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
245
|
289
|
Trifluridin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
246
|
290
|
Zidovudin (ZDV hoặc AZT)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
6.4. Thuốc chống nấm
|
|
|
|
|
|
247
|
291
|
Amphotericin B*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
248
|
292
|
Butoconazol nitrat
|
Kem bôi âm
đạo
|
+
|
+
|
|
|
249
|
293
|
Ciclopiroxolamin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
250
|
294
|
Clorquinaldol + promestrien
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
251
|
295
|
Clotrimazol
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
252
|
296
|
Dequalinium clorid
|
Thuốc đặt
|
+
|
+
|
|
|
253
|
297
|
Econazol
|
Dùng ngoài;
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
254
|
298
|
Fluconazol
|
Truyền tĩnh
mạch
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
255
|
299
|
Flucytosin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
256
|
300
|
Griseofulvin
|
Uống; Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
257
|
301
|
Itraconazol
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
258
|
302
|
Ketoconazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài;
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
259
|
303
|
Natamycin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài;
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
260
|
304
|
Nystatin
|
Uống; Đặt
âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Viên; bột
đánh tưa lưỡi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
305
|
Nystatin + metronidazol
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
306
|
Nystatin + metronidazol +
Cloramphenicol + dexamethason acetat
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
307
|
Nystatin + metronidazol + neomycin
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
308
|
Nystatin + neomycin + polymyxin B
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
261
|
309
|
Policresulen
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
262
|
310
|
Terbinafin (hydroclorid)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
6.5. Thuốc điều trị
bệnh do amip
|
|
|
|
|
|
263
|
311
|
Diiodohydroxyquinolin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
264
|
312
|
Diloxanid (furoat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
313
|
Metronidazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
6.6. Thuốc điều trị
bệnh lao
|
|
|
|
|
|
265
|
314
|
Ethambutol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
266
|
315
|
Isoniazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
316
|
Isoniazid + ethambutol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
267
|
317
|
Pyrazinamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
318
|
Rifampicin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
319
|
Rifampicin + isoniazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
320
|
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
321
|
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid
+ ethambutol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
268
|
322
|
Streptomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
269
|
323
|
Thioacetazon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
324
|
Thioacetazon + isoniazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Thuốc điều trị lao kháng thuốc
|
|
|
|
|
|
|
325
|
Amikacin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
270
|
326
|
Capreomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
327
|
Ciprofloxacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
271
|
328
|
Cyclo serin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
272
|
329
|
Ethionamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
273
|
330
|
Kanamycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
331
|
Levofloxacin*
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
332
|
Ofloxacin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
274
|
333
|
P-aminosalycylic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
6.7. Thuốc điều trị
sốt rét
|
|
|
|
|
|
275
|
334
|
Amodiaquin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
276
|
335
|
Artesunat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
277
|
336
|
Cloroquin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
278
|
337
|
Mefloquin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
279
|
338
|
Primaquin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
280
|
339
|
Proguanil
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
281
|
340
|
Quinin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
341
|
Sulfadoxin + pyrimethamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐAU NỬA ĐẦU, CHÓNG MẶT
|
282
|
342
|
Dihydro ergotamin mesylat
|
Tiêm; Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
283
|
343
|
Donepezil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
284
|
344
|
Ergotamin (tartrat)
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
285
|
345
|
Flunarizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
286
|
346
|
Sumatriptan
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
VIIl. THUỐC ĐIỀU TRỊ
UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH
|
|
|
8.1. Thuốc điều trị
ung thư
|
|
|
|
|
|
287
|
347
|
Anastrozol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
288
|
348
|
Bicalutamid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
289
|
349
|
Bleomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
290
|
350
|
Bortezomib
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
291
|
351
|
Busulfan
|
Uống, tiêm
|
+
|
+
|
|
|
292
|
352
|
Calci folinat
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
293
|
353
|
Capecitabin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
294
|
354
|
Carboplatin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
295
|
355
|
Cisplatin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
296
|
356
|
Clodronat disodium
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
297
|
357
|
Cyclophosphamid
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
298
|
358
|
Cytarabin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
299
|
359
|
Dacarbazin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
300
|
360
|
Dactinomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
301
|
361
|
Daunorubicin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
302
|
362
|
Docetaxel
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
303
|
363
|
Doxorubicin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
304
|
364
|
Epirubicin hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
305
|
365
|
Erlotinib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
306
|
366
|
Etoposid
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
307
|
367
|
Exemestan
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
308
|
368
|
Fludarabin
|
Uống, Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
309
|
369
|
Flutamid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
310
|
370
|
Fluorouracil (5-FU)
|
Tiêm; Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
311
|
371
|
Gefitinib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
312
|
372
|
Gemcitabin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
313
|
373
|
Goserelin acetat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
314
|
374
|
Hydroxycarbamid
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
315
|
375
|
Hydroxyurea
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
316
|
376
|
Idarubicin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
317
|
377
|
Ifosfamid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
318
|
378
|
Irinotecan
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
319
|
379
|
L-asparaginase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
320
|
380
|
Letrozol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
321
|
381
|
Melphalan
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
322
|
382
|
Mechlorethamin oxid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
323
|
383
|
Mercaptopurin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
324
|
384
|
Mesna
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
325
|
385
|
Methotrexat
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
326
|
386
|
Mitomycin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
327
|
387
|
Mitoxantron
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
328
|
388
|
Oxaliplatin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
329
|
389
|
Paclitaxel
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
330
|
390
|
Pamidronat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
331
|
391
|
Procarbazin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
332
|
392
|
Rituximab
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
333
|
393
|
Sorafenib
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
334
|
394
|
Tamoxifen
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
335
|
395
|
Tegafur-uracil (UFT orUFUR)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
336
|
396
|
Temozolomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
337
|
397
|
Thioguanin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
338
|
398
|
Thymogam
|
Uống
|
+
|
|
|
|
339
|
399
|
Thymosin alpha 1
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
340
|
400
|
Triptorelin*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
341
|
401
|
Vinblastin (sulfat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
342
|
402
|
Vincristin (sulfat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
343
|
403
|
Vinorelbin
|
Uống, Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
|
8.2. Thuốc điều hòa
miễn dịch
|
344
|
404
|
Acridon acetic + N-methyl glucamin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
345
|
405
|
Azathioprin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
346
|
406
|
Ciclosporin
|
Uống; Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
347
|
407
|
Everolimus
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
348
|
408
|
Glycyl funtumin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
349
|
409
|
Mycophenolat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
350
|
410
|
Tacrolimus
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
351
|
411
|
Thalidomid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
IX. THUỐC ĐIỀU TRỊ
BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
|
352
|
412
|
Alfuzosin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
353
|
413
|
Cao pygeum africanum
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
414
|
Cloramphenicol + Xanh methylen
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
354
|
415
|
Dutasterid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
355
|
416
|
Extractum orthosiphon stamineus +
Extractum cynara scolymus
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
356
|
417
|
Flavoxat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
357
|
418
|
Permixon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
X. THUỐC CHỐNG
PARKINSON
|
358
|
419
|
Biperiden
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
359
|
420
|
Diethazin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
360
|
421
|
Entacapon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
361
|
422
|
Levodopa + carbidopa
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
423
|
Levodopa + benserazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
362
|
424
|
Piribedil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
363
|
425
|
Pramipexol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
364
|
426
|
Tolcapon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
365
|
427
|
Topiramat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
366
|
428
|
Trihexyphenidyl (hydroclorid)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
XI. THUỐC TÁC DỤNG
ĐỐI VỚI MÁU
|
|
|
11.1. Thuốc chống
thiếu máu
|
367
|
429
|
Folic acid (Vitamin B9)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
368
|
430
|
Sắt aminoat + Vitamin B6 + B12 +
folic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
431
|
Sắt ascorbat + folic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
432
|
Sắt fumarat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
433
|
Sắt fumarat + acid folic
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
434
|
Sắt fumarat + acid folic + B12 + Kẽm
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
435
|
Sắt fumarat + acid folic + vitamin
B12
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
436
|
Sắt fumarat + folic acid +
cyanocobalamin + ascorbic acid + vitamin B6 + đồng sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
437
|
Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng
gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
438
|
Sắt III hydroxyd polymaltose đơn chất
và kết hợp với acid folic
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
439
|
Sắt proteinsuccinylat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
440
|
Sắt sucrose (hay dextran)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
441
|
Sắt sulfat (hay oxalat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
442
|
Sắt sulfat + folic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
443
|
Sắt sulfat + folic acid + kẽm sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
444
|
Sắt sulfat + vitamin B1 + vitamin B6
+ vitamin B12
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
369
|
445
|
Vitamin B12 (Cyanocobalamin và
hydroxycobalamin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
11.2. Thuốc tác dụng
lên quá trình đông máu
|
370
|
446
|
Acenocoumarol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
371
|
447
|
Aminocaproic acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
372
|
448
|
Antithrombin III*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
373
|
449
|
Carbazochrom
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
374
|
450
|
Cilostazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
375
|
451
|
Enoxaparin (natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
376
|
452
|
Ethamsylat
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
377
|
453
|
Heparin (natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
378
|
454
|
Nadroparin
|
Tiêm dưới
da; bơm tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
455
|
Nadroparin calci
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
379
|
456
|
Phytomenadion (Vitamin Kl)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
457
|
Protamin sulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
380
|
458
|
Tranexamic acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
381
|
459
|
Triflusal
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
382
|
460
|
Urokinase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
383
|
461
|
Warfarin (muối natri)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
11.3. Máu và chế phẩm
máu
|
|
|
|
|
|
384
|
462
|
Albumin
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
385
|
463
|
Huyết tương
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
386
|
464
|
Khối bạch cầu
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
387
|
465
|
Khối hồng cầu
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
388
|
466
|
Khối tiểu cầu
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
389
|
467
|
Máu toàn phần
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
390
|
468
|
Yếu tố Vila
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
391
|
469
|
Yếu tố VIII
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
392
|
470
|
Yếu tố IX
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
|
11.4. Dung dịch cao
phân tử
|
393
|
471
|
Dextran 40
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
394
|
472
|
Dextran 60
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
395
|
473
|
Dextran 70
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
396
|
474
|
Gelatin
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
475
|
Gelatin succinyl + natri clorid +
natri hydroxyd
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
397
|
476
|
Tinh bột este hóa (hydroxyetyl
starch)
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
11.5. Thuốc khác
|
398
|
477
|
Arsenic trioxid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
399
|
478
|
Deferasirox
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
400
|
479
|
Deferipron
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
401
|
480
|
Erythropoietin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
402
|
481
|
Filgrastim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
403
|
482
|
Pegfilgrastim
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
483
|
Tretinoin (All-trans retinoic acid)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
XII. THUỐC TIM MẠCH
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1. Thuốc chống
đau thắt ngực
|
404
|
484
|
Atenolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
405
|
485
|
Diltiazem
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
406
|
486
|
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Ngậm
dưới lưỡi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Phun mù; Miếng
dán
|
+
|
+
|
+
|
|
407
|
487
|
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Ngậm
dưới lưỡi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Khí dung;
bình xịt
|
+
|
+
|
+
|
|
408
|
488
|
Nicorandil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
409
|
489
|
Trimetazidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
12.2. Thuốc chống
loạn nhịp
|
410
|
490
|
Adenosin triphosphat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
411
|
491
|
Amiodaron (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
412
|
492
|
Deslanosid
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
413
|
493
|
Disopyramid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
414
|
494
|
Isoprenalin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
415
|
495
|
Ivabradin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
496
|
Lidocain (hydrochlorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
416
|
497
|
Mexiletin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
417
|
498
|
Orciprenalin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
418
|
499
|
Propranolol (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
419
|
500
|
Sotalol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
420
|
501
|
Verapamil (hydrochlorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
12.3. Thuốc điều trị
tăng huyết áp
|
421
|
502
|
Acebutolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
422
|
503
|
Amlodipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
423
|
504
|
Benazepril hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
424
|
505
|
Bisoprolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
506
|
Bisoprolol + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
425
|
507
|
Candesartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
426
|
508
|
Captopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
427
|
509
|
Carvedilol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
428
|
510
|
Cilnidipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
429
|
511
|
Clonidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
430
|
512
|
Diazoxid
|
Tiêm, Uống
|
+
|
+
|
|
|
431
|
513
|
Doxazosin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
432
|
514
|
Enalapril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
433
|
515
|
Felodipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
434
|
516
|
Hydralazin
|
Truyền tĩnh
mạch
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
435
|
517
|
Imidapril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
436
|
518
|
Indapamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
437
|
519
|
Irbesartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
520
|
Irbesartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
438
|
521
|
Labetalol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
439
|
522
|
Lacidipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
440
|
523
|
Lercanidipin (hydroclorid)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
441
|
524
|
Lisinopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
442
|
525
|
Losartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
526
|
Losartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
443
|
527
|
Methyldopa
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
444
|
528
|
Metoprolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
445
|
529
|
Moxonidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
446
|
530
|
Nebivolol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
447
|
531
|
Nicardipin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
448
|
532
|
Nifedipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
449
|
533
|
Nitroprussid (natri)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
450
|
534
|
Perindopril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
535
|
Perindopril + amlodipin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
536
|
Perindopril + indapamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
451
|
537
|
Quinapril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
452
|
538
|
Ramipril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
453
|
539
|
Rilmenidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
454
|
540
|
Telmisartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
541
|
Telmisartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
455
|
542
|
Valsartan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
543
|
Valsartan + hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
12.4. Thuốc điều trị
hạ huyết áp
|
456
|
544
|
Heptaminol (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
545
|
Acefylin heptaminol + cinnarizin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
12.5. Thuốc điều trị
suy tim
|
457
|
546
|
Amrinon
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
458
|
547
|
Carvedilol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
459
|
548
|
Digoxin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
549
|
Digoxin dùng cho cấp
cứu
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
460
|
550
|
Dobutamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
461
|
551
|
Dopamin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
462
|
552
|
Lanatosid C
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
463
|
553
|
Milrinon
|
Tiêm
|
+
|
+8
|
|
|
464
|
554
|
Niketamid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.6. Thuốc chống
huyết khối
|
|
555
|
Acenocoumarol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
556
|
Acetylsalicylic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
465
|
557
|
Alteplase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
466
|
558
|
Clopidogrel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
467
|
559
|
Dipyridamol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
560
|
Dipyridamol + acetylsalicylic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
468
|
561
|
Eptifibatid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
469
|
562
|
Iloprost
|
Tiêm, hít,
thuốc mắt
|
+
|
+
|
|
|
470
|
563
|
Prostaglandin El
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
471
|
564
|
Streptokinase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
472
|
565
|
Tenecteplase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
12.7. Thuốc hạ
lipid máu
|
473
|
566
|
Atorvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
474
|
567
|
Bezafibrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
475
|
568
|
Ciprofibrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
476
|
569
|
Fenofibrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống (viên
tác dụng chậm)
|
+
|
+
|
+
|
|
477
|
570
|
Fluvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
478
|
571
|
Gemfibrozil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
479
|
572
|
Lovastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
480
|
573
|
Pravastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
481
|
574
|
Rosuvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
482
|
575
|
Simvastatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
12.8. Thuốc khác
|
483
|
576
|
Buflomedil (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
484
|
577
|
Cacdioplaza
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
485
|
578
|
Cerebrolysin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
486
|
579
|
Citicolin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
487
|
580
|
Desoxycorton acetat
|
Tiêm
|
+
|
+9
|
|
|
488
|
581
|
Fructose 1,6 diphosphat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
489
|
582
|
Ginkgo biloba
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
490
|
583
|
Kali clorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+10
|
|
|
584
|
Magnesi clorid + kali clorid +
procain hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
|
585
|
Meclophenoxat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
491
|
586
|
Naftidrofuryl
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
492
|
587
|
Nimodipin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
493
|
588
|
Panax notoginseng saponins
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
494
|
589
|
Pentoxifylin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
495
|
590
|
Piracetam
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
496
|
591
|
Raubasin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
592
|
Raubasin + almitrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
497
|
593
|
Succinic acid + nicotinamid +
inosine + riboflavin natri phosphat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
498
|
594
|
Sulbutiamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
499
|
595
|
Vincamin + rutin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
500
|
596
|
Vinpocetin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ
BỆNH DA LIỄU
|
501
|
597
|
Acitretin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
502
|
598
|
Adapalen
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
503
|
599
|
Alpha - terpineol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
504
|
600
|
Amorolfin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
505
|
601
|
Azelaic acid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
506
|
602
|
Benzoic acid + salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
507
|
603
|
Benzoyl peroxid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
508
|
604
|
Bexaroten
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
509
|
605
|
Bột talc
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
510
|
606
|
Calcipotriol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
607
|
Calcipotriol + betamethason
dipropionat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
511
|
608
|
Capsaicin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
512
|
609
|
Catalase + neomycin sulfat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
610
|
Clotrimazol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
513
|
611
|
Cortison
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
514
|
612
|
Cồn A.S.A
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
515
|
613
|
Cồn boric
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
516
|
614
|
CồnBSI
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
517
|
615
|
Crotamiton
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
518
|
616
|
Dapsone
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
519
|
617
|
Desonid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
520
|
618
|
Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
521
|
619
|
Diethylphtalat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
522
|
620
|
Dithranol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
523
|
621
|
Etretinat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
524
|
622
|
Esdepallethrin + piperonylbutoxid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
525
|
623
|
Fenticonazol nitrat
|
Đặt âm đạo;
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
526
|
624
|
Flumethason + clioquinol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
625
|
Flumethason + clioquinol + acid
salicylic
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
527
|
626
|
Fucidic acid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
627
|
Fucidic acid + betamethason
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
628
|
Fucidic acid + hydrocortison
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
528
|
629
|
Isotretinoin
|
Uống; Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
529
|
630
|
Kẽm oxid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
631
|
Kẽm oxid + calcicarbonat + glycerin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
530
|
632
|
Lindan
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
531
|
633
|
Mangiferin
|
Uống; Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
|
|
532
|
634
|
Meladinin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
533
|
635
|
Methoxsalen
|
Uống; Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
534
|
636
|
Miconazol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
637
|
Miconazol + hydrocortison +
clorocresol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
638
|
Miconazol nitrat + resorchin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
535
|
639
|
Mometason furoat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
640
|
Mometason furoat + tazaronten
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
536
|
641
|
Mupirocin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
642
|
Natri hydrocarbonat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
537
|
643
|
Nepidermin
|
Tiêm, Xịt
|
+
|
+
|
|
|
538
|
644
|
Nước oxy già
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
539
|
645
|
Para aminobenzoic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
540
|
646
|
Salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
647
|
Salicylic acid + betamethason
dipropionat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
648
|
Tacrolimus
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
541
|
649
|
Tretinoin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
542
|
650
|
Trolamin + etylenglycol stearat +
acid stearic + cetyl palmitat + dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid
sorbic + natri propyl parahydroxybenzoat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
651
|
Trolamin + etylenglycol stearat +
acid acetic + cetyl palmitat + dầu avocat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
543
|
652
|
Urea
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
544
|
653
|
Xanh methylen + tím gentian
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN
ĐOÁN
|
|
|
14.1. Chuyên khoa mắt
|
|
|
|
|
|
545
|
654
|
Cyclopentolat hydroclorid
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
546
|
655
|
Fluorescein (natri)
|
Tiêm; Thuốc
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
547
|
656
|
Homatropin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
657
|
Pilocarpin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
14.2. Thuốc cản
quang
|
|
|
|
|
|
548
|
658
|
Acid amidotrizoic
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
549
|
659
|
Adipiodon (meglumin)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
+
|
+
|
+
|
|
550
|
660
|
Amidotrizoat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
551
|
661
|
Bari sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
552
|
662
|
Dimeglumin của acid gadopentetic
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
553
|
663
|
Ester etylic của acid béo iod hóa
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
554
|
664
|
Gadobenic acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
555
|
665
|
Gadodiamid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
556
|
666
|
Gadopentetat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
557
|
667
|
Gadoteric acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
558
|
668
|
Iobitridol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
559
|
669
|
Iodamid meglumin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
560
|
670
|
Iodolipol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
561
|
671
|
Iohexol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
562
|
672
|
Iomeprol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
563
|
673
|
Iopamidol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
564
|
674
|
Iopromid acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
565
|
675
|
Ioxitalamic acid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
566
|
676
|
Ioxitalamic acid + natri ioxitalamat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
567
|
677
|
Ioxitalamat natri + ioxitalamat
meglumin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
568
|
678
|
Muối natri và meglumin của acid
ioxaglic
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
14.3. Thuốc khác
|
|
|
|
|
|
569
|
679
|
Polidocanol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
XV. THUỐC TẨY TRÙNG
VÀ SÁT KHUẨN
|
570
|
680
|
Acid lactic + lactoserum atomisat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
681
|
Benzoic acid + boric acid + thymol +
menthol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
571
|
682
|
Cồn 70°
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
572
|
683
|
Cồn iod
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
684
|
Đồng sulfat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
573
|
685
|
Povidone iodine
|
Dùng ngoài;
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
+
|
574
|
686
|
Natri hypoclorid đậm đặc
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
XVI. THUỐC LỢI TIỂU
|
|
|
|
|
|
575
|
687
|
Furosemid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
576
|
688
|
Hydroclorothiazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
577
|
689
|
Malvapurpurea + camphoronobrominat +
methylen blue
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
578
|
690
|
Spironolacton
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
579
|
691
|
Triamteren
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
XVII. THUỐC ĐƯỜNG
TIÊU HÓA
|
|
|
17.1. Thuốc kháng
acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
|
580
|
692
|
Aluminum phosphat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
581
|
693
|
Atapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi
carbonat-nhôm hydroxid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
582
|
694
|
Bismuth
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
583
|
695
|
Cimetidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
584
|
696
|
Citrat natri
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
585
|
697
|
Famotidin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
586
|
698
|
Gaiazulen + dimethicon + sorbitol
70% + carraghenat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
587
|
699
|
Lanzoprazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
588
|
700
|
Magnesi carbonat + nhôm hydroxit +
atropin sulfat + calci alumina carbonat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
701
|
Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
702
|
Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid +
simethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
703
|
Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
589
|
704
|
Natri sulfat + dinatri hydrophosphat
+ natri hydrocarbonat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
705
|
Natri sulfat + dinatri hydrophosphat
+ natri hydrocarbonat + natri citrat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
706
|
Natri sulfat + natri phosphat
tribasic + natri hydrocarbonat + natri citrat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
590
|
707
|
Nizatidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
591
|
708
|
Omeprazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
592
|
709
|
Esomeprazol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
593
|
710
|
Pantoprazol
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
594
|
711
|
Rabeprazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
595
|
712
|
Ranitidin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
713
|
Ranitidin + bismuth + sucralfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
596
|
714
|
Rebamipid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
597
|
715
|
Sucralfat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
17.2. Thuốc chống
nôn
|
|
|
|
|
|
598
|
716
|
Acetyl leucin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
599
|
717
|
Dimecrotic acid (muối magnesi)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
600
|
718
|
Dimenhydrinat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
601
|
719
|
Domperidon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
602
|
720
|
Granisetron hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
603
|
721
|
Metoclopramid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Đặt hậu
môn; Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
604
|
722
|
Ondansetron
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
605
|
723
|
Palonosetron hydroclorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
17.3. Thuốc chống
co thắt
|
|
|
|
|
|
606
|
724
|
Alverin (citrat)
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
725
|
Alverin (citrat) + simethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
726
|
Atropin (sulfat)
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
607
|
727
|
Cisaprid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
608
|
728
|
Diponium bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
609
|
729
|
Drotaverin clohydrat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
610
|
730
|
Hyoscin butylbromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
611
|
731
|
Mebeverin hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
612
|
732
|
Oxybutinin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
613
|
733
|
Papaverin hydroclorid
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
614
|
734
|
Phloroglucinol hydrat +
trimethylphloroglucinol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
615
|
735
|
Tiemonium metylsulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
616
|
736
|
Tiropramid hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
17.4. Thuốc tẩy,
nhuận tràng
|
617
|
737
|
Bisacodyl
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
618
|
738
|
Docusate natri
|
Dùng thụt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
619
|
739
|
Gôm sterculia
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
620
|
740
|
Glycerol
|
Dùng thụt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
741
|
Glycerol + chamomile fluid extract +
mallow fluid extract
|
Dùng thụt
|
+
|
+
|
+
|
|
621
|
742
|
Isapgol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
622
|
743
|
Lactulose
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
623
|
744
|
Lauromacrogol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
624
|
745
|
Macrogol (polyetylen glycol hoặc
polyoxyethylen glycol)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Dùng thụt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
746
|
Macrogol (Polyetylen glycol) + natri
sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
625
|
747
|
Magnesi (sulfat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
626
|
748
|
Magnesi clorid
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
627
|
749
|
Monobasic natri phosphat + dibasic
natri phosphat
|
Gel thụt,
dùng ngoài, Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
628
|
750
|
Sorbitol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
751
|
Sorbitol + natri citrat
|
Thụt trực
tràng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
17.5.Thuốc điều trị
tiêu chảy
|
|
752
|
Atapulgit mormoiron đã hoạt hóa
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
629
|
753
|
Bacillus subtilis
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
754
|
Bacillus claussii
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
630
|
755
|
Berberin (hydroclorid)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
631
|
756
|
Dioctahedral smectit
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
632
|
757
|
Diosmectit
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
758
|
Gelatin tannat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
633
|
759
|
Kẽm sulfat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
634
|
760
|
Kẽm gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
635
|
761
|
Lactobacillus acidophilus
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
636
|
762
|
Loperamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
637
|
763
|
Natri clorid + natri bicarbonat +
kali clorid + dextrose khan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
764
|
Natri clorid + natri bicarbonat +
natri citrat + kali clorid + glucose (Oresol)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
765
|
Natri clorid + natri citrat + kali
clorid + glucose khan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
638
|
766
|
Nifuroxazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
639
|
767
|
Racecadotril
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
640
|
768
|
Saccharomyces boulardii
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
17.6. Thuốc điều trị
trĩ
|
|
|
|
|
|
641
|
769
|
Butoform + cao cồn nước men bia +
esculsid + dầu gan cá thu + tinh dầu thym
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
|
770
|
Cao ginkgo biloba + heptaminol
clohydrat + troxerutin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
642
|
771
|
Diosmin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
772
|
Diosmin + hesperidin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
643
|
773
|
Trimebutin + ruscogenines
|
Đặt hậu môn
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Bôi trực
tràng
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
17.7. Thuốc khác
|
|
|
|
|
|
644
|
774
|
Amylase + papain
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
775
|
Amylase + papain + simethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
645
|
776
|
Arginin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
777
|
Arginin citrat
|
Tiêm; Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
778
|
Arginin hydroclorid
|
Tiêm truyền;
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
646
|
779
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
647
|
780
|
Citrullin malat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
648
|
781
|
Dibencozid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
649
|
782
|
Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
650
|
783
|
Itoprid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
651
|
784
|
L-Ornithin - L- aspartat
|
Tiêm; Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
652
|
785
|
Mesalazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
653
|
786
|
Octreotid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
654
|
787
|
Pancreatin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
655
|
788
|
Phospholipid đậu nành
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
656
|
789
|
Simethicon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
790
|
Simethicon + phloroglucinol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
657
|
791
|
Silymarin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
658
|
792
|
Somatostatin
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
659
|
793
|
Terlipressin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
660
|
794
|
Trimebutin maleat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
661
|
795
|
Urazamid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
662
|
796
|
Ursodeoxycholic acid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
XVIII. HOCMON VÀ
CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIÉT
|
|
|
18.1. Hocmon thượng
thận và những chất tổng hợp thay thế
|
663
|
797
|
Adrenal cortical extract + adenosin
+ cytidin + uridin + guanosin + vitamin B12
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
664
|
798
|
Beclometason (dipropionat)
|
Dạng xịt
mũi, họng
|
+
|
+
|
+
|
|
665
|
799
|
Betamethason
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt,
tai, mũi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
800
|
Betamethason (dipropionat, valerat)
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
801
|
Betamethason dipropionat +
clotrimazol + gentamycin
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
|
|
666
|
802
|
Budesonid
|
Dạng xịt
mũi, họng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Khí dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
803
|
Budesonid/formoterol
|
Dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
+
|
667
|
804
|
Clobetasol propionat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
668
|
805
|
Clobetason butyrat
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
669
|
806
|
Danazol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
670
|
807
|
Desoxycortone acetat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
671
|
808
|
Dexamethason
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
809
|
Dexamethason acetat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
810
|
Dexamethason phosphat + neomycin
|
Thuốc mắt,
mũi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
672
|
811
|
Fludrocortison acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
673
|
812
|
Fluocinolon acetonid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
813
|
Fluocinolon acetonid + mỡ trăn
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
674
|
814
|
Fluorometholon*
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
675
|
815
|
Hydrocortison
|
Tiêm; Thuốc
tra mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
816
|
Hydrocortison acetat +
Cloramphenicol
|
Thuốc tra mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
817
|
Hydrocortison natri succinat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
676
|
818
|
Methyl prednisolon
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Truyền tĩnh
mạch
|
+
|
+
|
+
|
|
|
819
|
Prednisolon acetat
|
Tiêm; Thuốc
nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
820
|
Prednisolon metasulfobenzoat natri
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
677
|
821
|
Prednison
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
678
|
822
|
Tetracosactid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
679
|
823
|
Triamcinolon acetonid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
|
824
|
Triamcinolon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
825
|
Triamcinolon + econazol
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
680
|
826
|
Cyproteron acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
681
|
827
|
Somatropin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
18.2. Các chế phẩm
androgen, estrogen và progesteron
|
682
|
828
|
Allylestrenol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
683
|
829
|
Dydrogesteron
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
684
|
830
|
Estradiol benzoat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
685
|
831
|
Estriol
|
Uống; Đặt
âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
686
|
832
|
Estrogen + norgestrel
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
687
|
833
|
Ethinyl estradiol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
688
|
834
|
Lynestrenol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
689
|
835
|
Methyl testosteron
|
Uống; Ngậm
dưới lưỡi
|
+
|
+
|
+
|
|
690
|
836
|
Nandrolon decanoat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
691
|
837
|
Norethisteron
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
692
|
838
|
Nomegestrol acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
693
|
839
|
Promestrien
|
Dùng ngoài;
Đặt âm đạo
|
+
|
+
|
+
|
|
694
|
840
|
Progesteron
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
695
|
841
|
Raloxifen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
696
|
842
|
Testosteron (acetat, propionat,
undecanoat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
18.3. Insulin và
nhóm thuốc hạ đường huyết
|
697
|
843
|
Acarbose
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
698
|
844
|
Clorpropamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
699
|
845
|
Glibenclamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
700
|
846
|
Gliclazid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
701
|
847
|
Glimepirid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
702
|
848
|
Glipizid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
703
|
849
|
Insulin tác dụng trung bình (I)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
850
|
Insulin tác dụng ngắn (S)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
851
|
Insulin trộn (M)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
852
|
Insulin chậm
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
853
|
Insulin tác dụng kéo dài (L)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
704
|
854
|
Metformin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
855
|
Metformin + glibenclamid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
705
|
856
|
Pioglitazon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
706
|
857
|
Repaglinid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
707
|
858
|
Voglibose
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
18.4. Hocmon tuyến
giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
|
708
|
859
|
Benzylthiouracil
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
860
|
Calcitonin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Dạng xịt,
bình định liều
|
+
|
+
|
|
|
709
|
861
|
Carbimazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
710
|
862
|
Levothyroxin (muối natri)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
711
|
863
|
Propylthiouracil (PTU)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
712
|
864
|
Thiamazol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
713
|
865
|
Ethanol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
18.5. Thuốc điều trị
bệnh đái tháo nhạt
|
714
|
866
|
Desmopressin
|
Xịt mũi; Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
715
|
867
|
Pituitrin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
716
|
868
|
Vasopressin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
XIX. HUYÉT THANH VÀ
GLOBULIN MIỄN DỊCH
|
717
|
869
|
Immune globulin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
718
|
870
|
Huyết thanh kháng bạch hầu
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
719
|
871
|
Huyết thanh kháng nọc rắn
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
720
|
872
|
Huyết thanh kháng uốn ván
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
XX. THUỐC GIÃN CƠ
VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE
|
721
|
873
|
Atracurium besylat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
722
|
874
|
Baclofen
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
723
|
875
|
Botulinum toxin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
724
|
876
|
Eperison
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
725
|
877
|
Galantamin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
726
|
878
|
Mephenesin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
727
|
879
|
Neostigmin metylsulfat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
880
|
Neostigmin bromid
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
728
|
881
|
Pancuronium bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
729
|
882
|
Pipecurium bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
730
|
883
|
Pyridostigmin bromid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
731
|
884
|
Rocuronium bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
732
|
885
|
Suxamethonium clorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
733
|
886
|
Tizanidin hydroclorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
734
|
887
|
Tetrazepam
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
735
|
888
|
Thiocolchicosid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
736
|
889
|
Tolperison
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
890
|
Tolperison + Lidocain
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
737
|
891
|
Vecuronium bromid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
738
|
892
|
Dantrolen
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ
BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG
|
|
|
21.1. Thuốc điều trị
bệnh mắt
|
739
|
893
|
Acetazolamid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
894
|
Adenosin + cytidin + thymidin +
uridin + natri guanosin 5'monophosphat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
895
|
Adenosin + cytidin + thymidin +
uridin + guanylat 5-disodium
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
896
|
Antazolin + tetryzolin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
897
|
Atropin (sulfat)
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
740
|
898
|
Betaxolol
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
741
|
899
|
Bimatoprost
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
742
|
900
|
Brimonidin tartrat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
743
|
901
|
Brinzolamid
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
744
|
902
|
Carbachol
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
745
|
903
|
Carbomer + hypromellose
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
904
|
Carbomer + triglyceride + Cetrimide
+ sorbitol
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
905
|
Carbomer 980
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
746
|
906
|
Cao anthocyanosid + vitamin E
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
907
|
Cloramphenicol + dexamethason +
tetryzolin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
747
|
908
|
Clorpheniramin + naphazolin +
vitamin B12
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
909
|
Cyclopentolat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
910
|
Cyclosporin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
911
|
Dexamethason + ữamycetin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
912
|
Dexpanthenol (panthenol)
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
913
|
Dextran + HPMC + Polyquad
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
748
|
914
|
Dicain
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
749
|
915
|
Dinatri inosin monophosphat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
750
|
916
|
Dionin (etylmorphin)
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
917
|
Fluorometholon + tetryzolin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
751
|
918
|
Gatifloxacin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
|
|
|
752
|
919
|
Glycerin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
753
|
920
|
Hexamidine di-isetionat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
754
|
921
|
Hyaluronidase
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
755
|
922
|
Hydroxypropylmethylcellulose
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
756
|
923
|
Idoxuridin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+11
|
|
757
|
924
|
Indomethacin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
758
|
925
|
Kali iodid + natri iodid +
clorhexidin acetat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
926
|
Kali iodid + natri iodid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
759
|
927
|
Latanoprost
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
928
|
Latanoprost + timolol maleat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
760
|
929
|
Lysozym
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
761
|
930
|
Lodoxamid
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
762
|
931
|
Loteprednol etabonat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
763
|
932
|
Nandrolon monosodium
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
933
|
Naphazolin + pheniramin maleat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
934
|
Natamycin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
764
|
935
|
Natri carboxymethylcellulose (natri
CMC)
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
936
|
Natri CMC + acid boric + calci
clorid + kali clorid + magnesi clorid + purite
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
937
|
Natri CMC + calci clorid + kali
clorid + natri clorid + natri lactat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
938
|
Natri CMC + calci clorid + kali
clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
|
939
|
Natri CMC + acid boric + calci
clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin + magnesi
clorid + purite
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
765
|
940
|
Natri dihydro atapenacenpolysulfonat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
766
|
941
|
Natri hyaluronat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
767
|
942
|
Natri chondroitin sulfat + retinol
palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin (vitamin B2) + thiamin
hydroclorid (vitamin Bl)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
768
|
943
|
Natri clorid
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
769
|
944
|
Natri sulfacetamid +
tetramethylthionin clorid + thiomersalat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
945
|
Neomycin sulfat + gramicidin +
9-alpha fluohydrocortison acetat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
770
|
946
|
Neosynephrin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
771
|
947
|
Olopatadin (hydroclorid)
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
772
|
948
|
Oxybuprocain (hydroclorid)
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
773
|
949
|
Pemirolast kali
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
774
|
950
|
Pilocarpin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
775
|
951
|
Pirenoxin
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
776
|
952
|
Polyvidon + acid boric + natri
clorid + natri lactat + kali clorid + calci clorid + magnesi clorid
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
953
|
Polyetylen glycol
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
777
|
954
|
Propylen glycol
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
778
|
955
|
Tetracain
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
779
|
956
|
Tetryzolin
|
Thuốc nhỏ mắt,
mũi
|
+
|
+
|
+
|
|
780
|
957
|
Timolol
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
781
|
958
|
Tolazolin
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
782
|
959
|
Travoprost
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
|
|
783
|
960
|
Trimethoprim + polymycin B sulfat
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
784
|
961
|
Tropicamid
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
962
|
Tropicamid + phenyl-eprine
hydroclorid
|
Thuốc nhỏ mắt
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
21.2. Thuốc tai,
mũi, họng
|
|
|
|
|
|
785
|
963
|
Betahistin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
786
|
964
|
Beta-glycyrrhetinic acid +
dequalinium clorid + tyrothricin + hydrocortison acetat + lidocain
hydroclorid
|
Thuốc xịt
|
+
|
+
|
+
|
|
787
|
965
|
Cồn boric
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
788
|
966
|
Fluticason propionat
|
Dùng ngoài;
dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Dùng ngoài;
khí dung, phun mù, dạng xịt
|
+
|
+
|
+
|
|
789
|
967
|
Haemophobin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
968
|
Lidocain
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
+
|
790
|
969
|
Naphazolin
|
Thuốc nhỏ
mũi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
791
|
970
|
Natri borat
|
Thuốc nhỏ
tai
|
+
|
+
|
|
|
792
|
971
|
Oxymethazolin + menthol + camphor
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
793
|
972
|
Phenazon + lidocain (hydroclorid)
|
Thuốc nhỏ
tai
|
+
|
+
|
+
|
|
794
|
973
|
Rhubarbe chiết xuất muối khô và tinh
chất + salicylic acid
|
Dùng ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
795
|
974
|
Rifamycin
|
Thuốc nhỏ
tai
|
+
|
+
|
|
|
796
|
975
|
Tixocortol pivalat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dùng ngoài;
Phun mù
|
+
|
+
|
+
|
+
|
797
|
976
|
Triprolidin (hydroclorid) +
Pseudoephedrin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
798
|
977
|
Tyrothricin + tetracain
(hydroclorid)
|
Ngậm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
799
|
978
|
Tyrothricin + benzocain +
benzalkonium
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
800
|
979
|
Xylometazolin
|
Nhỏ mũi
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
XXII. THUỐC CÓ TÁC
DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
|
|
|
22.1. Thuốc thúc đẻ,
cầm máu sau đẻ
|
801
|
980
|
Carbetocin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
802
|
981
|
Carboprost tromethamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
803
|
982
|
Dinoproston
|
Gel đặt cổ
tử cung
|
+
|
+
|
|
|
804
|
983
|
Menatetrenone (Vitamin K2)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
805
|
984
|
Methyl ergometrin (maleat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
806
|
985
|
Oxytocin: - thúc đẻ
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
986
|
Oxytocin cầm máu sau đẻ
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
807
|
987
|
Ergometrin (hydrogen maleat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
808
|
988
|
Misoprostol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
22.2. Thuốc chống đẻ
non
|
|
|
|
|
|
|
989
|
Alverin citrat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
809
|
990
|
Atosiban
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
|
991
|
Papaverin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
992
|
Phloroglucinol +
trimethylphloroglucinol
|
Tiêm; Uống
|
+
|
+
|
+12
|
|
|
|
|
Thuốc đạn
|
+
|
+
|
+
|
+
|
810
|
993
|
Salbutamol (sulfat)
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Đặt hậu môn
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
XXIII. DUNG DỊCH THẨM
PHÂN PHÚC MẠC
|
811
|
994
|
Dung dịch thẩm phân màng bụng
|
Túi
|
+
|
+
|
|
|
812
|
995
|
Dung dịch lọc thận bicarbonat hoặc
acetat
|
Dung dịch
thẩm phân
|
+
|
+
|
|
|
813
|
996
|
Natri clorid + natri acetat + calci
clorid + magnesi clorid + kali clorid
|
Dung dịch
thẩm phân
|
+
|
+
|
|
|
|
|
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI
LOẠN TÂM THẦN
|
|
|
24.1.Thuốc an thần
|
|
|
|
|
|
814
|
997
|
Bromazepam
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
815
|
998
|
Calci bromid + cloral hydrat + natri
benzoat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
816
|
999
|
Clorazepat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1000
|
Diazepam
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1001
|
Diazepam dùng cap cứu
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
817
|
1002
|
Etifoxin chlohydrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
818
|
1003
|
Hydroxyzin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
819
|
1004
|
Lorazepam
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
820
|
1005
|
Paraldehyd
|
Thụt hậu
môn
|
+
|
+
|
+
|
|
821
|
1006
|
Rotundin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
24.2. Thuốc gây ngủ
|
|
|
|
|
|
822
|
1007
|
Zolpidem
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
823
|
1008
|
Zopiclon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
24.3. Thuốc chống rối
loạn tâm thần
|
824
|
1009
|
Amisulprid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
825
|
1010
|
Citalopram
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
826
|
1011
|
Clorpromazin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
827
|
1012
|
Clozapin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
828
|
1013
|
Flupentixol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
829
|
1014
|
Fluphenazin decanoat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
830
|
1015
|
Haloperidol
|
Tiêm, dung
dịch
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Tiêm, dạng
dầu
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
831
|
1016
|
Levomepromazin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
832
|
1017
|
Levosulpirid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
833
|
1018
|
Meclophenoxat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
834
|
1019
|
Olanzapin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
835
|
1020
|
Paroxetin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
836
|
1021
|
Prazepam
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
837
|
1022
|
Quetiapin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
838
|
1023
|
Risperidol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
839
|
1024
|
Sulpirid
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
|
840
|
1025
|
Thioridazin
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
841
|
1026
|
Tofisopam
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
842
|
1027
|
Ziprasidon
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
843
|
1028
|
Zuclopenthixol
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
|
|
24.4. Thuốc chống
trầm cảm
|
|
|
|
|
|
844
|
1029
|
Amitriptylin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
845
|
1030
|
Clomipramin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
846
|
1031
|
Fluoxetin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
847
|
1032
|
Fluvoxamin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
848
|
1033
|
Mirtazapin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
849
|
1034
|
Sertralin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
850
|
1035
|
Tianeptin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
851
|
1036
|
Venlafaxin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
XXV. THUỐC TÁC DỤNG
TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
|
|
|
25.1. Thuốc chữa
hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
|
852
|
1037
|
Aminophylin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
853
|
1038
|
Bambuterol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1039
|
Budesonid
|
Dùng xịt
mũi, họng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Khí dung
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1040
|
Budesonid + formoterol
|
Dạng hít
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1041
|
Carbocistein + salbutamol
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
854
|
1042
|
Fenoterol + ipratropium
|
Thuốc xịt
mũi, họng
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Dạng khí
dung
|
+
|
+
|
+
|
|
855
|
1043
|
Formoterol fumarat
|
Khí dung;
nang
|
+
|
+
|
+
|
|
856
|
1044
|
Ipratropium
|
Khí dung, uống
|
+
|
+
|
|
|
857
|
1045
|
Natri montelukast
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1046
|
Salbutamol (sulfat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Thuốc xịt
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Khí dung;
nang
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1047
|
Salbutamol + ipratropium
|
Khí dung
|
+
|
+
|
+
|
+
|
858
|
1048
|
Salmeterol + fluticason propionat
|
Khí dung; Dạng
hít; bột hít
|
+
|
+
|
+
|
|
859
|
1049
|
Terbutalin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống; Khí
dung
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1050
|
Terbutalin sulfat + guaiphenesin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
860
|
1051
|
Theophylin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống (viên
giải phóng chậm)
|
+
|
+
|
+
|
|
861
|
1052
|
Tiotropium
|
Uống, khí
dung
|
+
|
+
|
|
|
|
|
25.2. Thuốc chữa ho
|
|
|
|
|
|
|
1053
|
Alimemazin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
862
|
1054
|
Ambroxol
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
863
|
1055
|
Bromhexin (hydroclorid)
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
864
|
1056
|
Carbocistein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
865
|
1057
|
Codein camphosulphonat +
sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1058
|
Codein + terpin hydrat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
866
|
1059
|
Dextromethorphan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
867
|
1060
|
Eprazinon
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
868
|
1061
|
Eucalyptin
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
869
|
1062
|
Fenspirid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1063
|
N-acetylcystein
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
870
|
1064
|
Oxomemazin + guaifenesin +
paracetamol + natri benzoat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
25.3. Thuốc khác
|
|
|
|
|
|
871
|
1065
|
Bacterial lysates of Haemophilus
influenzae, Diplococcus pneumoniae, Klebsiella pneumoniae and ozaenae,
Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes and viridans, Neisseria
catarrhalis
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1066
|
Bột talc
|
Làm dính
màng phổi
|
+
|
|
|
|
872
|
1067
|
Cafein (citrat)
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1068
|
Mometason furoat
|
Dung dịch xịt
mũi
|
+
|
+
|
|
|
|
1069
|
Phospholipid phổi lợn/bò
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
873
|
1070
|
Poractant alfa
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
874
|
1071
|
Surfactant
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
XXVI. DUNG DICII ĐIỀU
CIIIMI NƯỚC, ĐIÊN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
|
|
|
26.1. Thuốc uống
|
|
|
|
|
|
875
|
1072
|
Kali clorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1073
|
Kali glutamat + magnesi glutamat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
876
|
1074
|
Magnesi aspartat +kali aspartat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1075
|
Natri clorid + kali clorid + natri
citrat + natri bicarbonat + glucose (Oresol)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1076
|
Natri clorid + kali clorid + natri
citrat + glucose khan
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+13
|
|
|
26.2. Thuốc tiêm
truyền
|
|
|
|
|
|
877
|
1077
|
Acid amin*
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1078
|
Acid amin + glucose + điện giải
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
878
|
1079
|
Calci clorid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
879
|
1080
|
Glucose
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1081
|
Glucose-lactat
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1082
|
Kali clorid
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1083
|
Magnesi sulfat
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1084
|
Magnesi aspartat + kali aspartat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
880
|
1085
|
Manitol
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1086
|
Natri clorid
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1087
|
Natri clorid + dextrose/glucose
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1088
|
Natri clorid + fructose + glycerin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1089
|
Natri clorid + kali clorid +
monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat +
dextrose
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
881
|
1090
|
Nhũ dịch lipid
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
|
|
882
|
1091
|
Ringer lactat/acetat
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1092
|
Ringer lactat + glucose
|
Tiêm truyền
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
26.3. Thuốc khác
|
|
|
|
|
|
883
|
1093
|
Nước cất pha tiêm
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
XXVII. KHOÁNG CHẤT
VÀ VITAMIN
|
884
|
1094
|
Calci + vitamin D3 + kẽm + đồng +
magnesi
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1095
|
Calci acetat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1096
|
Calci bromogalactogluconat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1097
|
Calci carbonat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1098
|
Calci carbonat + calci gluconolactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1099
|
Calci carbonat + vitamin D3
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1100
|
Calci carbonat + vitamin D3 +
dibasic calci phosphat + megnesi oxid + ữucto oligosaccharid
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1101
|
Calci carbonat + tribasic calci
phosphat + calci fluorid + magnesi hydroxyd + cholecalciferol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1102
|
Calci folinat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1103
|
Calci lactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1104
|
Calci glubionat
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1105
|
Calci glucoheptonat + c + pp
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1106
|
Calci glucoheptonat + C + PP + acid
hypophosphorous
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1107
|
Calci glucoheptonat + calci gluconat
+ vitamin D2 + c + pp
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1108
|
Calci glucoheptonat + Vitamin D3
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1109
|
Calci glucoheptonat + vitamin D2 + C
+ PP
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1110
|
Calci gluconolactat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1111
|
Calci glycerophosphat + magnesi
gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1112
|
Calci-3-methyl-2-oxovalerat +
calci-4-methyl-2-oxovalerat + calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3-
methyl-2-oxobutyrat + calci-DL- methyl-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat +
L-lysin acetat + L-threonin + L- tryptophan + L- histidin + L-tyrosin + Nitơ
+ calci*
|
Uống
|
+
|
|
|
|
885
|
1113
|
Calcitriol
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
886
|
1114
|
Mecobalamin
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
887
|
1115
|
DL-Lysin ascorbat + calci ascorbat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1116
|
Lysin hydroclorid + calci
glycerophosphat + acid glycerophosphoric14 + vitamin B1 + B2 +
B6 + E + pp
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
888
|
1117
|
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan
clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid
pentahydrat + natri fluorid + kali iodid
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
1118
|
Sắt sulfat + lysin hydroclorid +
vitamin A + B1 + B2 + B3 + B6 + B12 + D + calci glycerophosphat + magnesi
gluconat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
|
|
1119
|
Sắt sulfat + kẽm sulfat + magnesi
sulfat + mangan sulfat + đồng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat +
nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
889
|
1120
|
Tricalcium phosphat
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
890
|
1121
|
Vitamin A
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1122
|
Vitamin A + D
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
891
|
1123
|
Vitamin B1
|
Tiêm; Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1124
|
Vitamin B1 + B6 + B12
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1125
|
Vitamin B1 + B6 + B12 + sắt
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1126
|
Vitamin B1 + B6 + c + pp
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
892
|
1127
|
Vitamin B2
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
893
|
1128
|
Vitamin B3
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
894
|
1129
|
Vitamin B5
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
|
|
Uống, dùng
ngoài
|
+
|
+
|
+
|
|
895
|
1130
|
Vitamin B6
|
Tiêm; Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1131
|
Vitamin B6 + magnesi (lactat)
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1132
|
Vitamin B12
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1133
|
Vitamin A + B1 + B2 + B3 + B5 + B6 +
B7 + B9 + B12 + C + D3 + E*
|
Tiêm
|
+
|
+
|
|
|
|
1134
|
Vitamin A + B1 + B2 + B6 + B12 + C +
D + calci lactat + calci pantothenat + đồng sulfat + folic acid + kali iodid
+ niacinamid + sắt fumarat
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1135
|
Vitamin A + B1+B2 + B6 + + C + D3 +
calci gluconal+kẽm+Lysin+pp
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
896
|
1136
|
Vitamin c
|
Tiêm; uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1137
|
Vitamin c + rutine
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
897
|
1138
|
Vitamin D2
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
1139
|
Vitamin D3
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
898
|
1140
|
Vitamin E
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
|
|
|
899
|
1141
|
Vitamin H (B8)
|
Uống
|
+
|
+
|
|
|
|
1142
|
Vitamin K
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
+
|
900
|
1143
|
Vitamin pp
|
Uống
|
+
|
+
|
+
|
+
|
|
|
|
Tiêm
|
+
|
+
|
+
|
|
Ghi chú: Danh mục này không ghi hàm lượng,
nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu
rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói
nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho người bệnh. Đường dùng tiêm thanh
toán cho mọi đường tiêm kể cả tiêm vào các ổ khớp, ổ tự nhiên hay truyền tĩnh mạch.
2. DANH MỤC
THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
Tên thuốc
phóng xạ và hợp chất đánh dấu
|
Đường dùng
|
Dạng dùng
|
Đơn vị
|
1
|
BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
2
|
Carbon 11 (C-ll)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
3
|
Cesium 137 (Cesi-137)
|
Áp sát khối
u
|
Nguồn rắn
|
mCi
|
4
|
Chromium 51 (Cr-51)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
5
|
Coban 57 (Co-57)
|
Uống
|
Dung dịch
|
mCi
|
6
|
Coban 60 (Co-60)
|
Chiếu ngoài
|
Nguồn rắn
|
mCi
|
7
|
Diethylene Triamine Pentaacetic acid
(DTPA)
|
Tiêm tĩnh mạch,
khí dung
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
8
|
Dimecapto Succinic Acid (DMSA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
9
|
Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
10
|
Diphosphono Propane Dicarboxylic
acid (DPD)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
11
|
Ethyl cysteinate dimer (ECD)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
12
|
Ethylenediamine-
tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
13
|
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
14
|
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose
(F-18FDG)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
15
|
Gallium citrate 67 (Ga-67)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
16
|
Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
17
|
Holmium 166 (Ho-166)
|
Tiêm vào khối
u
|
Dung dịch
|
mCi
|
18
|
Human Albumin Microphere (HAM)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
Lọ
|
19
|
Human Albumin Mini- Micropheres
(HAMM)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
20
|
Human Albumin Serum (HAS)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
21
|
Hydroxymethylene Diphosphonate
(HMDP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
22
|
Imino Diacetic Acid (IDA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
23
|
Indiumclorid 111 (In-111)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
24
|
lode 123 (1-123)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
25
|
lode 125 (1-125)
|
Cấy vào khối
u
|
Hạt
|
mCi
|
26
|
Iode131 (I-131)
|
Uống, Tiêm
tĩnh mạch
|
Viên nang,
dung dịch
|
mCi
|
27
|
Iodomethyl 19 Norcholesterol
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
28
|
Iridium 192 (Ir-192)
|
Chiếu ngoài
|
Nguồn rắn
|
mCi
|
29
|
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)
|
Tiêm vào
khoang tự nhiên
|
Dung dịch
|
mCi
|
30
|
Lipiodol I-131
|
Tiêm động mạch
khối u
|
Dung dịch
|
mCi
|
31
|
Macroagregated Albumin (MAA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
Lọ
|
32
|
Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
33
|
Metaiodbelzylguanidine (MIBG 1-131)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
34
|
Methionin
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
35
|
Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
36
|
Methylene Diphosphonate (MDP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
37
|
Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)
|
Tiêm dưới
da
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
38
|
Nitrogen 13- amonia
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
39
|
Octreotide Indium-111
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
40
|
Orthoiodohippurate (I-131OIH,
Hippuran I-131)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
41
|
Osteocis (Hydroxymethylened
phosphonate)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
42
|
Phospho 32 (P-32)
|
Uống, áp
ngoài da
|
Dung dịch,
tấm áp
|
mCi
|
43
|
Phospho 32 (P-32)-Silicon
|
Tiêm vào khối
u
|
Dung dịch
|
mCi
|
44
|
Phytate (Phyton)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
45
|
Pyrophosphate (PYP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
46
|
Rhennium 188 (Re-188)
|
Tiêm động mạch
khối u
|
Dung dịch
|
mCi
|
47
|
Rose Bengal 1-131
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
48
|
Samarium 153 (Sm-153)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
49
|
Sestamibi (6-methoxy isobutyl
isonitrile)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
50
|
Strontrium 89 (Sr-89)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
51
|
Sulfur Colloid (SC)
|
Tiêm tĩnh mạch,
dưới da
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
52
|
Technetium 99m (Tc-99m)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
53
|
Teroboxime (Boronic acid adducts of
technetium dioxime complexes)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
54
|
Tetrofosmin (1,2bis (2-ethoxyethyl)
phosphino) ethane
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông
khô
|
Lọ
|
55
|
Thallium 201 (Tl-201)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
56
|
Urea (NH2 14CoNH2)
|
Uống
|
Viên nang
|
mCi
|
57
|
Ytrium 90 (Y-90)
|
Tiêm vào
khoang tự nhiên
|
Dung dịch
|
mCi
|
PHỤ LỤC
(Mẫu đề nghị
bổ sung, hiệu chỉnh Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT
ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bộ Y tế (Sở Y
tế)...................
Bệnh viện:.............................
ĐỀ NGHỊ HIỆU
CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỐC VÀO DANH MỤC THUỐC CHỦ YẾU
SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi:.....................................................................................
TT
|
Tên hoạt chất
|
Tên biệt dược
|
Mã ATC
|
Dạng dùng
|
Tác dụng dược
lý, chỉ định điều trị
|
Số đăng ký
|
Tài liệu tham
khảo
|
Ghi chú (lý
do)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...
tháng... năm 20..
GIÁM
ĐỐC
(Ký
tên và đóng dấu)
|