ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1651/QĐ-UBND
|
Cà Mau,
ngày 27 tháng 09 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày
29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 152/TTr-STC ngày 24/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố Danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo hiểm áp dụng chung tại Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 01
thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được giao, yêu cầu Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền
thông, Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy đủ quy trình
nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3 (VIC);
-
Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
-
TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
-
Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
-
Các PVP UBND tỉnh
(VIC);
-
Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
-
NNTN (VIC), CCHC (Đời125, VIC);
-
Lưu: VT.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày
27
tháng
9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức
thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn, sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực
hiện thủ tục hành chính là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn (Ủy ban nhân dân cấp xã), nếu đủ điều kiện và
có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là
“Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1.
|
Phê duyệt đối tượng được
hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Trong thời
hạn 43 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công
ích).
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
+ Ủy ban nhân dân cấp
xã;
+ Ủy ban nhân dân cấp
huyện;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
+ Sở Tài chính;
+ Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10
ngày 09/12/2000 của Quốc Hội;
- Luật số 61/2010/QH12 ngày
24/11/2010 của Quốc Hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo
hiểm số 24/2000/QH10;
- Nghị định số
58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông
nghiệp.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số
1707/QĐ- BTC
ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Cấp xã: Tổng
số có 01 thủ tục hành chính mới ban hành./.
TRÍCH NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1707/QĐ-BTC NGÀY
29/8/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Làm cơ sở để
sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh)
I. Lĩnh vực Bảo hiểm
II. Thủ tục hành chính cấp xã
1. Thủ tục: Phê duyệt đối tượng được
hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
Trình tự thực hiện
a) Căn cứ Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân
dân tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp lập hồ
sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ và gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp.
b) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công
bố của Ủy ban nhân dân
tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, lập danh sách
tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ
báo cáo Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
c) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được báo cáo của Ủy ban nhân
dân cấp xã, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân
dân tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ
do Ủy ban nhân
dân cấp xã gửi và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân
dân cấp huyện thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông
nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa
chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau).
d) Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm
02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và báo cáo thẩm định
của Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo
hiểm nông nghiệp. Quyết định này được gửi đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân
dân cấp huyện và cấp xã có liên quan.
đ) Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ, Ủy ban nhân
dân cấp xã thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất
nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại Trụ sở Ủy ban nhân
dân cấp xã, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao gửi
cho tổ chức, cá nhân sản nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất
nông nghiệp yêu cầu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối
tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP .
- Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi,
nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP .
- Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng
được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng
được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi tổ
chức,
cá nhân thực hiện sản xuất nông
nghiệp.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất
nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp;
- Quyết định phê duyệt danh sách đối
tượng được hỗ trợ;
- UBND cấp xã niêm yết công khai danh
sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo
hiểm
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối
tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP .
- Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi,
nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP .
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Không.
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
XEM XÉT, PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
Kính gửi: Ủy ban nhân
dân xã/phường/thị trấn....
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP
ngày tháng năm 2018 của
Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của
Thủ tướng Chính phủ về....;
Trường hợp cá nhân sản
xuất nông nghiệp:
- Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp:
[Tên đầy đủ]
- Ngày, tháng, năm sinh:
- CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước
công dân số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp]
- Địa chỉ thường trú:
- Thuộc diện: □ Hộ nghèo □ Hộ cận
nghèo □ Hộ khác
Trường hợp tổ chức sản
xuất nông nghiệp:
- Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp:
[Tên đầy đủ]
- Giấy phép đăng ký kinh doanh số:
[...] do [Tên cơ quan cấp] ngày ...tháng...năm...
- Địa chỉ:
- Là tổ chức sản xuất nông nghiệp
thuộc diện đối tượng tổ chức được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định
số .../QĐ-TTg ngày
tháng
năm 20... của
Thủ tướng Chính phủ.
Đề nghị Ủy ban nhân dân
xã/phường/thị trấn ... rà soát, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê
duyệt chúng tôi là đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm theo Nghị định số /2018/NĐ-CP
ngày... tháng... năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo:
- Bản kê khai về cây trồng, vật
nuôi, thủy sản.... (Liệt kê đầy đủ)
|
...,
ngày.... tháng.... năm...
CHỦ
HỘ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng
dấu (nếu có))
|
Nơi
nhận:
-
Như trên;
-
Ủy ban nhân
dân tỉnh/thành phố
...;
|
|
BẢN KÊ KHAI
VỀ CÂY TRỒNG,
VẬT NUÔI, THỦY SẢN
Tổ chức, cá nhân sản xuất nông
nghiệp:...
STT
|
Loại cây
trồng/ vật nuôi/thủy sản
|
Diện tích
cây trồng
|
Số lượng
vật nuôi
|
Diện tích
nuôi trồng thủy sản
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm
2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
I. CẤP XÃ
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
1. Thủ tục: Thực hiện theo cơ chế
một cửa liên
thông
1.1. Thủ tục: Phê duyệt đối tượng được
hỗ trợ phí bảo hiểm
nông nghiệp
a) Thời gian giải quyết: 43 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 15 ngày;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện: 15 ngày;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 04 ngày;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày;
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
- Tại Ủy ban nhân
dân cấp xã
Số TT
|
Nội dung
công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban,
bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã phân công hồ sơ xử lý
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
01 ngày
|
3.
|
Chuyên viên
xử lý hồ sơ và trình ký
|
|
Công chức
làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
12 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo
phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
01 ngày
|
5.
|
Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt
|
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
6.
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Phòng
chuyên môn
|
15 ngày
|
7.
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
04 ngày
|
8.
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
04 ngày
|
9.
|
Ủy ban nhân
dân cấp xã công khai
|
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
05 ngày
|
- Tại Ủy ban nhân
dân cấp huyện
Số TT
|
Nội dung
công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban,
bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo
phòng phân công xử lý
|
|
Phòng
chuyên môn cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
|
Phòng
chuyên môn cấp huyện
|
9,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo
phòng ký trình Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
|
Phòng
chuyên môn cấp huyện
|
01 ngày
|
5.
|
Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thẩm định
|
|
Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân
dân
|
02 ngày
|
6.
|
Ủy ban nhân
dân huyện phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân huyện
|
01 ngày
|
7.
|
Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt
|
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
8.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không tính
ngày
|
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
Số TT
|
Nội dung
công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban,
bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo
phòng phân công hồ sơ xử lý
|
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
1,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo
phòng trình ký
|
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
0,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo sở
phê duyệt
|
|
Ban Giám
đốc
|
0,5 ngày
|
6.
|
Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
|
Văn phòng
Sở
|
0,5 ngày
|
7.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không tính
ngày
|
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT
|
Nội dung
công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban,
bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận
hồ sơ điện tử
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo
Văn phòng phân công xử lý
|
|
Lãnh đạo
Văn phòng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
|
Phòng chuyên
môn
|
1,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo
Văn phòng trình ký
|
|
Lãnh đạo
Văn phòng
|
0,5 ngày
|
5.
|
Thường trực
Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt
|
|
Thường trực
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
6.
|
Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức
|
0,5 ngày
|
7.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không tính
ngày
|
- Tại Ủy ban nhân
dân cấp xã
Số TT
|
Nội dung
công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban,
bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận
Quyết định từ Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyển ngay
|
2.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân xã phân công công chức niêm yết, công khai danh sách tại trụ sở Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
05 ngày
|
* Lưu ý: Để đảm bảo
việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn,
đơn vị có thẩm quyền giải
quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 01 quy
trình được phê duyệt./.