Chuẩn mực kế toán gồm những quy định và phương pháp kế toán cơ bản để lập Báo cáo tài chính. Những quy định và phương pháp này được Bộ Tài chính quy định phù hợp với chuẩn mực kế toán quốc tế và phù hợp với điều kiện kinh tế tại Việt Nam.
>> Cách đưa hàng hóa hư hỏng, hết hạn vào chi phí được trừ khi tính thuế
>> Kế toán sẽ bị phạt những lỗi “không ngờ tới”
Toàn văn file word 26 Chuẩn mực Kế toán Việt Nam |
STT |
Tên chuẩn mực kế toán |
Văn bản quy định |
Văn bản hướng dẫn |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
4 |
|||
5 |
|||
6 |
|||
7 |
Chuẩn mực kế toán số 7 – Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết |
||
8 |
Chuẩn mực kế toán số 8 – Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh |
||
9 |
Chuẩn mực kế toán số 10 - Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoán |
||
10 |
|||
11 |
|||
12 |
|||
13 |
|||
14 |
|||
15 |
Chuẩn mực kế toán số 18 – Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng |
||
16 |
|||
17 |
|||
18 |
|||
19 |
Chuẩn mực kế toán số 23 – Các sử kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm |
||
20 |
|||
21 |
Chuẩn mực kế toán số 25 – Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con |
||
22 |
|||
23 |
|||
24 |
|||
25 |
Chuẩn mực kế toán số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót |
||
26 |