Hiện nay Tiêu chuẩn Quốc gia nào về Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực? Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao? – Tú Hà (Nghệ An).
>> Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11175:2015: Phụ gia thực phẩm-Lecithin
>> Cập nhật những Nghị định mới ban hành trong tháng 02/2024
Hiện nay, đang áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9985-2:2013 (ISO 9328-2:2011): Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực-Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp (Phần 2). Theo đó, Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9985-2:2013 có một số nội dung nổi bật như sau:
Tiêu chuẩn này quy định điều kiện kỹ thuật khi cung cấp đối với tấm và dải của thép không hợp kim và thép hợp kim để chế tạo thiết bị chịu áp lực như quy định trong Bảng A.1 và B.1. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng các yêu cầu và định nghĩa của TCVN 9985 -1 (ISO 9328-1).
Toàn văn File Word Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật cùng các văn bản hướng dẫn (đang có hiệu lực thi hành) |
Ảnh chụp một phần Lược đồ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật 2006
- Phân loại
Theo TCVN 7446-1:2004 và TCVN 7446-2:2004 (ISO 4948-2:1982), các mác thép P235GH, P265GH, P295GH, P355GH (xem Phụ lục A) và PT410GH, PT450GH, PT480GH (xem Phụ lục B), là thép không hợp kim chất lượng. Tất cả các mác thép khác nêu trong tiêu chuẩn này là thép hợp kim chuyên dùng.
- Ký hiệu
Xem TCVN 9985 -1 (ISO 9328-1).
CHÚ THÍCH 1: Thép không hợp kim trong Phụ lục A được phân loại theo giới hạn chảy quy ước, thép không hợp kim trong Phụ lục B được phân loại theo độ bèn kéo.
CHÚ THÍCH 2: Thông tin về ký hiệu các mác thép tương ứng trong tiêu chuẩn quốc gia và khu vực được nêu trong Phụ lục C.
- Thông tin bắt buộc
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) và 6.2.3.
- Các lựa chọn
Một số lựa chọn được quy định trong tiêu chuẩn này. Chúng được liệt kê từ mục a) đến t). Ngoài ra, áp dụng các lựa chọn liên quan của TCVN 9985-1 (ISO 9238-1). Nếu có yêu cầu nào khách hàng không cần thì phải chỉ rõ tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, nếu không sản phẩm phải được cung cấp theo các thông số kỹ thuật cơ bản [xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1)].
+ Thử nghiệm ở trạng thái thường hóa được mô phỏng (xem 6.2.2);
+ Sản phẩm cung cấp chưa nhiệt luyện (xem 6.2.4 và 6.2.5);
+ Giá trị các bon đương lượng lớn nhất đối với P235GH, P265GH, P295GH và P355GH (xem 6.3.3);
+ Đặc tính kỹ thuật của trị số năng lượng va đập 40J (xem Bảng A.2, chú thích h ở cuối trang);
+ Thử mẫu nhiệt luyện được mô phỏng (xem 6.7.2);
+ Thử nứt do hydro gây ra (HIC) theo Phụ lục G (xem 6.10);
+ Thử làm nguội phân cấp theo Phụ lục H (xem 6.11);
+ Mẫu thử có chiều dày trung bình cho thử độ dai va đập và/ hoặc thử kéo (xem Điều 8);
+ Hàm lượng đồng và hàm lượng thiếc (xem Bảng A.1, chú thích b ở cuối trang);
+ Hàm lượng crôm nhỏ nhất là 0,80 % (xem Bảng A.1, chú thích f ở cuối trang);
+ Hàm lượng các bon lớn nhất là 0,17 % đối với sản phẩm có chiều dày lớn hơn 150 mm (xem Bảng A.1, chú thích g ở cuối trang);
+ Hàm lượng lớn nhất của Al ( £ 0,020%), Ti ( £ 0,01%) và Zr (£ 0,01%) (xem Bảng A.1, chú thích i ở cuối trang);
+ Tính chất cơ học đối với chiều dày sản phẩm > 250 mm (xem Bảng A.2, chú thích a ở cuối trang);
+ Đặc tính kỹ thuật khi cung cấp theo điều kiện + QT và khi cung cấp thông dụng theo điều kiện + NT (xem Bảng A.2, chú thích ở cuối trang c và Bảng A.3, chú thích c ở cuối trang);
+ Giá trị năng lượng va đập bổ sung (xem Bảng A.2, chú thích f ở cuối trang);
+ Giá trị giới hạn chảy 0,2% (Rp0,2) ở nhiệt độ cao đối với chiều dày sản phẩm tăng lên (xem Bảng A.3, chú thích b ở cuối trang);
+ Hàm lượng các bon tăng đối với thép PT410GH, PT450GH và PT480GH (xem Bảng B.1, chú thích c ở cuối trang);
+ Không cho phép bổ sung nhôm (xem Bảng B.1, chú thích d ở cuối trang);
+ Đặc tính kỹ thuật khi cung cấp theo điều kiện +NT đối với mác thép 14CrMo9-10 và khi cung cấp thông thường là +QT đối với các mác thép 14CrMoV9-10 và 13CrMoV12-10 (xem Bảng B.2, chú thích j ở cuối trang);
+ Yêu cầu đối với phép thử độ dai va đập và các giá trị (xem Bảng B.2, chú thích I ở cuối trang).
- Ví dụ một đơn hàng
Mười tấm có các kích thước danh nghĩa là chiều dày = 50 mm, chiều rộng = 2 000 mm, chiều dài = 10 000 mm, được chế tạo từ mác thép 16Mo3 theo quy định trong TCVN 9985 -2 (ISO 9328-2), không nhiệt luyện khi cung cấp, tài liệu kiểm tra 3.1.B theo quy định trong ISO 10474:1991 được ký hiệu như sau:
10 tấm - 50 x 2 000 x 10 000 - TCVN 9985-2 (ISO 9328-2) 16Mo3 - Tài liệu kiểm tra 3.1.B