Hiện nay, điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp tấm, tấm mỏng (lá) và băng hợp kim nhôm gia công áp lực được quy định tại Tiêu chuẩn Quốc gia nào? – Văn Lâm (Bình Phước).
Hiện nay, đang áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011) về nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - tấm mỏng, băng và tấm.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-1:2020 hoàn toàn tương đương ISO 6361-1:2011. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-1:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Phần 1 của Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-1:2020 quy định về điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp tấm, tấm mỏng (lá) và băng hợp kim nhôm gia công áp lực cho các ứng dụng kỹ thuật chung. Theo đó, có những nội dung đáng chú ý sau đây:
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-1:2020 quy định các điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp tấm, tấm mỏng (lá) và băng hợp kim nhôm gia công áp lực cho các ứng dụng kỹ thuật chung.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-1:2020 áp dụng cho các sản phẩm cán phẳng có chiều dày lớn hơn 0,15 mm và không vượt quá 400 mm.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-1:2020 không áp dụng cho các bán thành phẩm cán ở dạng cuộn được sử dụng cho các quá trình cán tiếp sau (vật liệu dự trữ cán lại) hoặc cho các ứng dụng chuyên dùng như hàng không vũ trụ, vật liệu làm can, thùng, vật liệu làm đuôi, cánh tàu bay,…
Toàn văn File Word Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật cùng các văn bản hướng dẫn (đang có hiệu lực thi hành) |
Ảnh chụp một phần Lược đồ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật 2006
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-1:2020. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại - Thử uốn.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-2 (ISO 6361-2), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 2: Cơ tính.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-3 (ISO 6361-3), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-4 (ISO 6361-4), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm mỏng và tấm - Dung sai hình dạng và kích thước.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-5 (ISO 6361-5), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 5: Thành phần hóa học.
ISO 9591, Corrosion of aluminium alloys - Determination of resistance to stress corrosion cracking (Ăn mòn hợp kim nhôm - Xác định độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất).
ISO 11881, Corrosion of metals and alloys - Exfoliation corrosion testing of aluminium alloys (Ăn mòn kim loại và hợp kim - Thử ăn mòn dạng vẩy của hợp kim nhôm).
ASTM E 34, Standard test methods for chemical analysis otaluminum and aluminum-base alloys (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho phân tích hóa học của nhôm và hợp kim nhôm).
ASTM G 34, Standard Test Method for Extoliation Corrosion Susceptibility in 2XXX and 7XXX Series Aluminum Alloys (EXCO Test) (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho khả năng bị ăn mòn dạng vẩy của hợp kim nhôm loạt 2XXX và 7XXX) (Phép thử EXCO).
ASTM G 47, Standard Test Method for Determining Susceptibility to Stress-Corrosion Cracking of 2XXX and 7XXX Aluminum Alloy Products (Tiêu chuẩn phương pháp thử để xác định khả năng hình thành vết nứt do ăn mòn ứng suất của các sản phẩm hợp kim nhôm 2XXX và 7XXX.
ASTM G 66, Standard Test Method for Visual Assessment of Extoliation Corrosion Susceptibility of 5XXX Series Aluminum Alloys (ASSET Test) (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho đánh giá bằng mắt khả năng cảm nhận ăn mòn dạng vảy của hợp kim nhôm loạt 5XXX (Phép thử ASSET)).
ASTM G 67, Standard Test Method for Determining the Susceptibility to Intergranular Corrosion of 5XXX Series Aluminum Alloys by Mass Loss Atter Exposure to nitric acid (NAMLT Test) (Tiêu chuẩn phương pháp thử để xác định khả năng bị ăn mòn liên hạt của hợp kim nhôm loạt 5XXX theo khối lượng tiêu hao sau phơi axit nitric (Phép thử NAMLT)).
ASTM E 716, Standard Practices for sampling and sample preparation of aluminum and aluminum alloys for determination of chemical composition by specho chemical analysis (Quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn cho lấy mẫu và chuẩn bị mẫu nhôm và các hợp kim nhôm để xác định thành phần hóa học bằng phân tích hóa - quang phổ).
ASTM B 557M, Standard Test Methods for Tension Testing Wrought and Cast Aluminum - and Magnesium-Alloy Products (Metric) (Tiêu chuẩn phương pháp thử kéo đối với sản phẩm gia công áp lực và đúc từ nhôm, hợp kim nhôm và magie).
ASTM E 607, Standard test method for atomic emission spectrometric analysis aluminum alloys by the point to plane technique, nitrogen atmosphere (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho phân tích quang phổ phát xạ nguyên tử đối với hợp kim nhôm bằng kỹ thuật điểm tới mặt phẳng, môi trường nitơ).
ASTM E 1251, Standard test method for analysis of aluminium and aluminium alloys by atomic emission spetrometry (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho phân tích nhôm và hợp kim nhôm bằng phép đo quang phổ phát xạ nguyên tử).
EN 485-1, Aluminium and aluminium alloys - Sheet, strip and plate Part 1: Technical conditions for inspection and delivery (Nhôm và hợp kim nhôm - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp).
EN 14242, Aluminium and aluminium alloys - Chemical analysis. Inductively coupled plasma optical emission spectral analysis (Nhôm và hợp kim nhôm - Phân tích hóa học - Phân tích quang phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng).
Ghi nhãn cho các sản phẩm chỉ được thực hiện khi có thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng và được trình bày trong đơn đặt hàng. Việc ghi nhãn này không được có ảnh hưởng có hại đến sử dụng cuối cùng của sản phẩm.