Hiện nay Tiêu chuẩn Quốc gia nào quy định về ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác? Tên gọi các loại ngũ cốc, đậu đỗ như thế nào? Xin cảm ơn! – Hoàng Quân (Vĩnh Long).
>> Danh sách văn bản Trung ương cập nhật ngày 11/12/2023
>> Danh sách văn bản Trung ương cập nhật ngày 10/12/2023
Hiện nay, đang áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013) về Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác - Tên gọi. Theo đó, Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11017:2015 có những nội dung đáng chú ý sau đây:
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11017:2015 đưa ra danh mục tên thực vật học của các loài chính của:
- Ngũ cốc (Điều 3);
- Đậu đỗ (Điều 4):
- Các loại hạt khác (Điều 5).
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11017:2015 cũng liệt kê các tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế (ISTA).
Chú thích Trong Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11017:2015 đưa ra tên gọi của các loại hạt bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tên thực vật và tên ISTA.
Các từ đồng nghĩa của tên thực vật thường gặp khác được đưa ra trong Phụ lục A.
Toàn văn File Word Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật cùng các văn bản hướng dẫn (đang có hiệu lực thi hành) |
Ảnh chụp một phần Lược đồ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật 2006
Trong Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11017:2015, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
- Ngũ cốc (cereals): Hạt của các cây trồng thuộc họ Poaceae.
- Đậu đỗ (pulses): Hạt của các cây trồng thuộc họ Fabaceae.
- Các loại hạt khác (other food grains): Hạt của các cây được trồng không thuộc họ Poaceae cũng không thuộc họ Fabaceae.
Một số loại ngũ cốc được quy định như sau:
Bảng 1 - Danh mục các loại ngũ cốc
Số thứ tự |
Tên thực vật |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế |
3.1 |
Avena byzantina K.Koch |
Yến mạch đỏ |
Algerian oats Red oats |
Avena byzantina K.Koch |
3.2 |
Avena nuda Linnaeus |
Yến mạch trần |
Naked oats Hull-les oats |
Avena nuda L. |
3.3 |
Avena sativa Linnaeus |
Yến mạch |
Common oats Cultivated oats White oats |
Avena sativa L. |
3.4 |
Brachiaria deflexa (Schumacher) Hubert |
Kê Guinea |
Guinea millet |
|
3.5 |
Coix lacryma-jobi Linnaeus |
Bo bo |
Job’s tears Adlay (Philippines) |
Coix lacryma-jobi L. |
3.6 |
Digitaria exilis (Kappist) Stapf |
Kê fonio trắng |
Acha White fonio Fundi Hungary rice |
Digitaria exilis (Kappist) Stapf |
3.7 |
Digitaria iburua Stapf |
Kê fonio đen |
Iburu Black fonio |
|
3.8 |
Echinochloa crusgalli “(Linnaeus) P.Beauv." var. frumentacea (Roxburgh) W.F. Wight |
Kê Nhật Bản |
Japanese millet Sawa millet Barnyard millet Barnyard grass Billion dollar grass White panicum Cokspur grass |
Echinochloa crus-galli “(L.) P.Beauv.” |
3.9 |
Eleusine coracana (Linnaeus) Gaertner |
Kê chân vịt |
Finger millet Ragi, IN Indian millet Bird’s foot millet African millet |
Eleusine coracana (L.) Gaertner |
3.10 |
Eragrostis tef (Zuccagni) Trotter |
Hạt teff |
Teff Teff grass |
Eragrostis tef (Zuccagni) Trotter |
Một số loại đậu đỗ được quy định như sau:
Bảng 2 - Danh mục các loại đậu đỗ
Số thứ tự |
Tên thực vật |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế |
4.1 |
Cajanus cajan (Linnaeus) Millspaugh |
Đậu triều (đậu cọc rào) |
Pigeon pea Red gram Congo pea Non-eye pea Angola pea |
Cajanus cajan (L.)Millsp |
4.2 |
Cicer arietinum Linnaeus |
Đậu xanh Thổ Nhĩ Kỳ |
Chick pea Gram Garbanzo, US Bengal gram Channa, IN, Caribbean |
Cicer arietinum L. |
4.3 |
Dolichos lablab Linnaeus |
Đậu ván |
Hyacinth bean Lablab bean Bonavist bean Egyptian bean Dolichos bean Indian bean |
Dolichos lablab L |
4.4 |
Lathyrus sativus Linnaeus |
Đậu nước |
Chickling vetch Grass pea Indian vetch Lathyrus pea |
|
4.5 |
Lens culinaris Medikus |
Đậu lăng |
Lentil |
Lens culinaris Medik |
4.6 |
Lupinus albus Linnaeus |
Đậu lupin trắng |
White lupin Egyptian lupin |
Lupinus albus L. |
4.7 |
Lupinus angustifolius Linnaeus |
Đậu lupin xanh |
Blue lupin Narrow-leaf lupin |
Lupinus angustifolius L. |
4.8 |
Lupinus luteus Linnaeus |
Đậu lupin vàng |
Yellow lupin |
Lupinus luteus L. |
4.9 |
Vigna aconitifolia (Jacq.) Maréchal |
Đậu bướm |
Mat bean Moth bean Dew gram, IN Turkish gram, US |
Vigna aconitifolia (Jacq.) Maréchal |
4.10 |
Phaseolus acutifolius A.Gray |
Đậu Tepary |
Tepary bean Texan bean, US |
Phaseolus acutifolius A.Gray |
Số thứ tự |
Tên thực vật |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế |
5.1 |
Amaranthus spp. |
Dền đỏ |
Amaranth Grain amaranth |
|
5.2 |
Chenopodium quinoa Willdenow |
Diêm mạch |
Quinoa Quinua |
Chenopodium quinoa Willd |
5.3 |
Fagopyrum esculentum Moench |
Kiều mạch |
Common buckwheat Buckwheat |
Fagopyrum esculentum Moench |
5.4 |
Sesamum indicum Linnaeus |
Vừng |
Sesame |
Sesamum indicum L. |
5.5 |
Helianthus annuus Linnaeus |
Hướng dương |
Sunflower |
Helianthus annuus L. |