Mẫu văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất năm 2025. Quy định về thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo Luật Đầu tư 2020.
>> File word mẫu CT07 - Giấy xác nhận nơi cư trú (kèm hướng dẫn cách ghi)
>> Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư mới nhất 2025
Ngày 31/12/2023, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 sửa đổi Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
Trong đó, việc đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất sẽ được thực hiện theo Mẫu A.I.11e Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT.
Dưới dây là mẫu văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quý khách hàng có thể tham khảo:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ [1]
(Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư.......[2].......đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn với các nội dung như sau:
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư góp vốn
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..................................................................................
Ngày sinh: …….... …………. Quốc tịch: ..........................................................................
.......[3]........ số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):....................................................................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .....................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/ tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................
...........[4].............số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:........................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):....................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ..............
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: .................................... ........................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: …………. Quốc tịch: ..............................
...........[5]......... số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...................................................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................................
2. Nhà đầu tư nhận góp vốn: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư góp vốn
II. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ GÓP VỐN
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú [6]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đã quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
- Tên dự án:.........................................................................................................................
- Mục tiêu:...........................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư ...............................................................................................................
- Quy mô dự án: .................................................................................................................
- Địa điểm: ..........................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ...................................................................................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung góp vốn và việc đáp ứng các điều kiện góp vốn bằng việc sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
III. THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC ĐEM GÓP VỐN
1. Tài liệu về tư cách pháp lý:…..........................................[7]..........................................
2. Mã số:….. do….. (tên cơ quan cấp) ngày….tháng…năm................................
3. Diện tích sử dụng đất:.....................................................................................................
4. Mục đích sử dụng đất:.....................................................................................................
5. Căn cứ xác lập quyền sử dụng đất:….......................[8]..........................................
6. Thông tin về tài sản trên đất:...........................................................................................
7. Các thông tin khác (nếu có):............................................................................................
IV. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ SAU KHI ĐÃ GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
- Tên dự án:.........................................................................................................................
- Mục tiêu:...........................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư ...............................................................................................................
- Quy mô dự án: .................................................................................................................
- Địa điểm: ..........................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ................................................................................................................
V. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ ĐƯỢC THÀNH LẬP / TỔ CHỨC KINH TẾ SAU KHI NHẬN GÓP VỐN
1.Thông tin về tổ chức kinh tế
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ................................................................................................. ....
................[9]........số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:........................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):....................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ..............
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... ……. Quốc tịch: .................................. .
.....................[10]...................... số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...........................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .......................................................
2. Tỷ lệ góp vốn điều lệ:
STT |
Tên thành viên góp vốn |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||
|
|
|
|
|
VI. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại A.I.11.h Phụ lục này
VI. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 3 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan.
Tổ chức kinh tế được thành lập/Tổ chức kinh tế nhận góp vốn Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Trường hợp góp một phần quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư không thuộc các trường hợp tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư thì nhà đầu tư nhận góp vốn sử dụng văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư tại Biểu mẫu A.I.11.b của Thông tư này thay thế cho văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (khoản 5 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
[2] Ghi tên nhà đầu tư
[3] Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[4] Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[5] Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân
[6] Còn hoặc hết hiệu lực
[7] Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Hợp đồng thuê đất.
[8] Được Nhà nước giao; thuê đất của Nhà nước trả tiền một lần/hàng năm; nhận chuyển nhượng;...
[9] Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức
[10] Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân
![]() |
Mẫu văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Mẫu văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất năm 2025
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Căn cứ theo quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư 2020 về việc nhà đầu tư có dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư nếu thuộc một trong các trường hợp cụ thể sau:
a) Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư;
b) Thay đổi quy mô diện tích đất sử dụng trên 10% hoặc trên 30 ha, thay đổi địa điểm đầu tư;
c) Thay đổi tổng vốn đầu tư từ 20% trở lên làm thay đổi quy mô dự án đầu tư;
d) Kéo dài tiến độ thực hiện dự án đầu tư mà tổng thời gian đầu tư dự án vượt quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu;
đ) Điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án đầu tư;
e) Thay đổi công nghệ đã được thẩm định, lấy ý kiến trong quá trình chấp thuận chủ trương đầu tư;
g) Thay đổi nhà đầu tư của dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư trước khi dự án khai thác, vận hành hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư được quy định cụ thể như sau:
|