Mẫu văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng Hợp tác kinh doanh mới nhất. Một số hình thức hỗ trợ đầu tư hiện nay.
>> Mẫu văn bản đăng ký góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài
>> File word mẫu đề xuất dự án đầu tư mới nhất
Ngày 31/12/2023, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 sửa đổi Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
Trong đó, mẫu văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng Hợp tác kinh doanh được thực hiện theo mẫu A.I.8 Phụ lục A Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT.
Dưới đây là File Word mẫu văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng Hợp tác kinh doanh mới nhất mà quý khách hàng có thể tham khảo:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi: ............................[1]
Nhà đầu tư đăng ký thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
……………………………………………………………………….[2]số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………[3]số:….; ngày cấp …; Cơ quan cấp:
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………
Điện thoại: ……………… Fax: ……………….. Email: …………… Website (nếu có):……..
Địa chỉ văn phòng đại diện Việt Nam (nếu có):
II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án:......................................................................................................................
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
3. Ngày cấp: ......................................................................................................................
4. Cơ quan cấp:.................................................................................................................
5. Địa điểm thực hiện dự án:..............................................................................................
6. Mục tiêu dự án:..............................................................................................................
7. Tiến độ:..........................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên văn phòng điều hành:
Tên bằng tiếng Việt:............................................................................................................
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):..........................................................................................................
2. Địa chỉ văn phòng:......................................................................................................[4]
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành: .......................................[5]
4. Thời hạn hoạt động:…………………………………………………………………………[6]
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………
Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số: ......................................
Ngày cấp: ……………………………. Nơi cấp: ……………………………….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại khoản 4 Điều 49 Luật Đầu tư
2. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
........, ngày........tháng........năm...... |
[1] Tên cơ quan đăng ký đầu tư
[2] Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức
[3] Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức
[4] Ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố
[5] Ghi cụ thể theo từng nội dung và phạm vi hoạt động của Văn phòng điều hành
[6] Kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
![]() |
Mẫu văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng Hợp tác kinh doanh |
Mẫu văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng Hợp tác kinh doanh mới nhất (Hình minh họa - Nguồn từ Internet)
Căn cứ theo quy định tại Điều 49 Luật Đầu tư 2020 về việc thành lập văn phonhgf điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC cụ thể như sau:
1. Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC được thành lập văn phòng điều hành tại Việt Nam để thực hiện hợp đồng. Địa điểm văn phòng điều hành do nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC quyết định theo yêu cầu thực hiện hợp đồng.
2. Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC có con dấu; được mở tài khoản, tuyển dụng lao động, ký hợp đồng và tiến hành các hoạt động kinh doanh trong phạm vi quyền và nghĩa vụ quy định tại hợp đồng BCC và Giấy chứng nhận đăng ký thành lập văn phòng điều hành.
3. Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC nộp hồ sơ đăng ký thành lập văn phòng điều hành tại cơ quan đăng ký đầu tư nơi dự kiến đặt văn phòng điều hành.
4. Hồ sơ đăng ký thành lập văn phòng điều hành bao gồm:
a) Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành gồm: tên và địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC; tên, địa chỉ văn phòng điều hành; nội dung, thời hạn, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành; họ, tên, nơi cư trú, số Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người đứng đầu văn phòng điều hành;
b) Quyết định của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành;
c) Bản sao quyết định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng điều hành;
d) Bản sao hợp đồng BCC.
5. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Căn cứ theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật Đầu tư 2020 về các hình thức hỗ trợ đầu tư bao gồm:
a) Hỗ trợ phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong và ngoài hàng rào dự án đầu tư;
b) Hỗ trợ đào tạo, phát triển nguồn nhân lực;
c) Hỗ trợ tín dụng;
d) Hỗ trợ tiếp cận mặt bằng sản xuất, kinh doanh; hỗ trợ cơ sở sản xuất, kinh doanh di dời theo quyết định của cơ quan nhà nước;
đ) Hỗ trợ khoa học, kỹ thuật, chuyển giao công nghệ;
e) Hỗ trợ phát triển thị trường, cung cấp thông tin;
g) Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển.