Hiện nay muốn khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí thì sài mẫu tờ khai nào? – Đức Huy (Hải Dương).
>> Mẫu 01/LNCN-PSC tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà 2023
>> Mẫu 02/TAIN-DK tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí 2023
Mẫu 01/TNDN-DK tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí và hướng dẫn sử dụng |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
TẠM TÍNH ĐỐI VỚI DẦU KHÍ
[01] Dầu thô:[1] [02] Condensate:[2] [03] Khí thiên nhiên:[3]
[04] Kỳ tính thuế:[4] Ngày ... tháng ... năm ... Hoặc tháng ... năm ...
[05] Lần xuất bán thứ: …
[06] Lần đầu[5] [07] Bổ sung lần thứ: ...
[08] Xuất khẩu [6] [09] Xuất bán tại Việt Nam[7]
[10] Ngày xuất hóa đơn đối với xuất bán tại Việt Nam:…/…/....
[11] Tên người nộp thuế: [8]...........................................................................................
[12] Mã số thuế:[9]
[13] Địa chỉ: ...................... [14] Quận/huyện: ............... [15] Tỉnh/Thành phố: .............
[16] Điện thoại: ................ [17] Fax: ............................ [18] E-mail: ...........................
[19] Hợp đồng dầu khí lô: ............................................................................................
[20] Tên đơn vị được uỷ quyền[10] [ ] hoặc Đại lý thuế [11][ ]: ...................................
[21] Mã số thuế:
[22] Địa chỉ: ...................... [23] Quận/huyện: ............... [24] Tỉnh/Thành phố: ............
[25] Điện thoại: ................ [26] Fax: ............................ [27] E-mail: ...........................
[28] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số:[12] ........... ngày: [13].................
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính[14] |
Giá trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Sản lượng dầu khí xuất bán |
[29] |
Thùng; m3 |
|
|
Sản lượng dầu thô, khí thiên nhiên xuất bán quy đổi |
[29a] |
Tấn/MMBTU/GJ |
|
|
Hệ số quy đổi |
[29b] |
Thùng/tấn; m3/MMBTU; m3/GJ |
|
2 |
Giá bán |
[30] |
USD/thùng; USD/m3 |
|
3 |
Doanh thu |
[31] |
USD; VND |
|
4 |
Tỷ lệ thuế TNDN tạm tính |
[32] |
% |
|
5 |
Thu nhập khác liên quan trực tiếp đến hoạt động dầu khí |
[33] |
USD; VND |
|
6 |
Thuế suất thuế TNDN hoạt động dầu khí |
[34] |
% |
|
7 |
Số thuế TNDN tạm tính phải nộp [35]=[31]x[32]+[33]x[34] |
[35] |
USD; VND |
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giá trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
6 |
Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm (nếu có) |
[36] |
USD; VND |
|
7 |
Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau khi miễn hoặc giảm (nếu có) [37]= [35]-[36] |
[37] |
USD; VND |
|
8 |
Tỷ giá quy đổi |
[38] |
VND/USD |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:.............................. Chứng chỉ hành nghề số:....... |
..., ngày....... tháng....... năm 2023. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
[1] Điền x vào ô này nếu khai thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) tạm tính đối với hoạt động khai thác dầu thô.
[2] Điền x vào ô này nếu khai thuế TNDN tạm tính đối với hoạt động khai thác condensate.
[3] Điền x vào ô này nếu khai thuế TNDN tạm tính đối với hoạt động khai thác khí thiên nhiên.
Lưu ý: Trường hợp một người nộp thuế khai thác đồng thời dầu thô, condensate và khí thiên nhiên thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt.
[4] Điền ngày tháng năm xuất bán đối với dầu thô, condensate; điền tháng năm xuất bán đối với khí thiên nhiên.
[5] Điền x vào ô này nếu lần đầu khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu khí trong kỳ tính thuế.
[6] Điền x vào ô này nếu dầu thô, condensate, khí thiên nhiên được xuất khẩu.
[7] Điền x vào ô này nếu dầu thô, condensate, khí thiên nhiên được bán tại Việt Nam.
[8] Người nộp thuế là người điều hành, doanh nghiệp liên doanh, công ty điều hành chung.
[9] Điền đầy đủ mã số thuế của người nộp thuế.
[10] Trường hợp người nộp thuế ủy quyền cho đơn vị khác để thực hiện khai, nộp thuế thay cho người nộp thuế thì điền đầy đủ các thông tin của đơn vị khác được uỷ quyền vào các chỉ tiêu từ chỉ tiêu [20] đến chỉ tiêu [27].
[11] Trường hợp người nộp thuế có ký hợp đồng đại lý thuế để thực hiện khai, nộp thuế thay cho người nộp thì điền đầy đủ các thông tin của đơn vị đại lý thuế vào các chỉ tiêu từ chỉ tiêu [20] đến chỉ tiêu [27].
[12] Điền đầy đủ số hiệu của hợp đông ủy quyền hoặc hợp đồng đại lý thuế (nếu có).
[13] Điền đầy đủ ngày ký kết hợp đồng ủy quyền hoặc hợp đồng đại lý thuế (nếu có).
[14] USD: đô la Mỹ; VND: đồng Việt Nam.
[15] Người nộp thuế tự xác định ra tỷ lệ thuế TNDN tạm tính đối với hoạt động khai thác và xuất bán dầu khí và thông báo cho cơ quan thuế địa phương nơi đăng ký thuế biết cùng với thời hạn thông báo tỷ lệ thuế tài nguyên tạm tính nêu tại Điều 10 Thông tư 36/2016/TT-BTC. Xem chi tiết công thức tính tỷ lệ thuế TNDN tạm tính tại Điều 19 Thông tư 36/2016/TT-BTC.
[16] Căn cứ theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Thông tư 36/2016/TT-BTC, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đối với hoạt động dầu khí từ 32% đến 50%; căn cứ vào vị trí, điều kiện khai thác và trữ lượng mỏ, Thủ tướng Chính phủ quyết định mức thuế suất cụ thể phù hợp với từng hợp đồng dầu khí theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
[17] Số thuế TNDN tạm tính phải nộp được tính như sau:
Số thuế TNDN tạm tính phải nộp |
= |
( |
Doanh thu |
x |
Tỷ lệ thuế TNDN tạm tính |
) |
+ |
( |
Thu nhập khác liên quan trực tiếp đến hoạt động dầu khí |
x |
Thuế suất thuế TNDN hoạt động dầu khí
|
) |
[18] Số thuế TNDN tạm tính phải nộp sau khi được miễn giảm (tại chỉ tiêu [37]) bằng số thuế TNDN tạm tính phải nộp (tại chỉ tiêu [35]) trừ đi Số thuế TNDN được miễn hoặc giảm (tại chỉ tiêu [36]).
[19] Trường hợp dầu thô, condensate, khí thiên nhiên bán tại thị trường Việt Nam hoặc Chính phủ có quy định khác thì đồng tiền nộp thuế là đồng Việt Nam; tỷ giá quy đổi thực hiện theo quy định pháp luật về kế toán.
File word Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn mới nhất |
Mẫu 01/TNDN-DK tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Căn cứ theo điểm e khoản 1, khoản 5 Điều 8 và Mục 14.2 b), Mục 14.3 b) tại Phụ lục I Nghị định 126/2020/NĐ-CP, trường hợp sử dụng mẫu số 01/TNDN-DK tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính (quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC) là:
Trường hợp 1: Thực hiện khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo từng lần xuất bán đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô (trừ hoạt động dầu khí của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1).
Trường hợp 2: Thực hiện khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo tháng đối với hoạt động khai thác, xuất bán khí thiên nhiên (trừ hoạt động dầu khí của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1).
Căn cứ theo quy định tại Điều 15 Thông tư 36/2016/TT-BTC, đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí được quy định như sau:
(i) Thu nhập từ hoạt động khai thác dầu thô, khí thiên nhiên và thu nhập khác liên quan trực tiếp đến hoạt động dầu khí là đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp theo hướng dẫn tại Thông tư 36/2016/TT-BTC.
(ii) Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh khác và thu nhập khác ngoài thu nhập nêu tại (i) là đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp theo hướng dẫn tại văn bản pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.