PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục bài viết mã HS hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua nhập khẩu cấm nhập khẩu theo quy định tại Phụ lục I Thông tư 08/2023/TT-BCT có hiệu lực ngày 16/05/2023.
9004.10.00: - Kính râm
9101: Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
9102: Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01
9103: Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04
9105: Đồng hồ thời gian khác (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự)
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao
9401.31.00: - - Bằng gỗ
9401.39.00: - - Loại khác
- Ghế có thể chuyển thành giường trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại
9401.41.00: - - Bằng gỗ
9401.49.00: - - Loại khác
9401.52.00: - - Bằng tre
9401.53.00: - - Bằng song, mây
9401.61.00: - - Đã nhồi đệm
9401.69: - - Loại khác
9401.71.00: - - Đã nhồi đệm
9401.79: - - Loại khác
9401.80.00: - Ghế khác
9403.10.00: - Đồ nội thất bằng kim loại được nhập khẩu trong văn phòng
9403.20: - Đồ nội thất bằng kim loại khác:
9403.30.00: - - Đồ nội thất bằng gỗ loại nhập khẩu trong văn phòng
9403.40.00: - Đồ nội thất bằng gỗ loại nhập khẩu trong nhà bếp
9403.50.00: - Đồ nội thất bằng gỗ loại nhập khẩu trong phòng ngủ
9403.60: - Đồ nội thất bằng gỗ khác.
9403.70: - Đồ nội thất bằng plastic.
9403.82.00: - - Bằng tre
9403.83.00: - - Bằng song mây
9403.89: - - Loại khác.
9404: Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.
- - - Loại khác.
9405.19.92: - - - - Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang
9405.19.99: - - - - Loại khác
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:
9405.21.90: - - - Loại khác
9405.29.90: - - - Loại khác
- Dây đèn dùng cho cây Nô-en.
9405.31.00: - - Được thiết kế chỉ để nhập khẩu với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)
9405.39.00: - - Loại khác
9405.50.11: - - - Bằng đồng nhập khẩu trong nghi lễ tôn giáo
9405.50.19: - - - Loại khác
9405.50.40: - - Đèn bão
9405.50.90: - - Loại khác
Danh sách văn bản trung ương mới nhất |
Mã HS hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua nhập khẩu cấm nhập khẩu từ 16/5/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)
9504: Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác
9505: Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
9603.21.00: - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
9603.29.00: - - Loại khác
9603.90: - Loại khác.
9605.00.00: Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo
9613: Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc
9614: Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng
9615: Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516, và bộ phận của chúng
9617.00.10: - Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh
8711: Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars).
8712: Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10)
8714: Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713)
9018: Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.
9019: Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.
9020: Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.
9021: Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hoặc sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.
9022: Thiết bị nhập khẩu tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.
Quý khách hàng click >> VÀO ĐÂY để quay lại phần đầu tiên.