PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục bài viết mã HS hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua nhập khẩu cấm nhập khẩu theo quy định tại Phụ lục I Thông tư 08/2023/TT-BCT có hiệu lực ngày 16/05/2023.
8414.51: - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W.
8414.59: - - Loại khác.
8415.10: Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt).
8415.20: - Loại nhập khẩu cho người, trong xe có động cơ.
8415.81: - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
8415.82: - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh.
8415.83: - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:
8415.90.19: - - - Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)
8418.10.31: - - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít
8418.10.39: - - - Loại khác
8418.21: - - Loại nhập khẩu máy nén
8418.29.00: - - Loại khác
8418.30.10: - - Dung tích không quá 200 lít
8418.40.10: - - Dung tích không quá 200 lít
8418.99: - - Loại khác: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)
8419.11.10: - - - Loại nhập khẩu trong gia đình
8419.19.10: - - - Loại nhập khẩu trong gia đình
8419.81: - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm
8421.12.00: - - Máy làm khô quần áo
8421.21.11: - - - - Máy và thiết bị lọc nhập khẩu trong gia đình
8421.91: - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)
8422.11.00: - - Loại nhập khẩu trong gia đình.
8422.90.10: - - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11
8423.10: - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân nhập khẩu trong gia đình:
8423.81: - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg
8450.11: - - Máy tự động hoàn toàn.
8450.12: - - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm
8450.19: - - Loại khác.
8450.90.20: - - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19
8451.30.10: - - Máy là trục đơn, loại gia dụng
8452.10.00: - Máy khâu dùng cho gia đình
8471.30: - Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình.
8471.41.10: - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
8471.49.10: - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
Danh sách văn bản trung ương mới nhất |
Mã HS hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua nhập khẩu cấm nhập khẩu từ 16/5/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)
8508.11.00: - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
8508.19.10: - - - Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng
8508.70.10: - - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10
8509: Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08
8510: Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền
8516: Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45
8517.11.00: - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
8517.13.00: - - Điện thoại thông minh
8517.14.00: - - Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
8517.18.00: - - Loại khác
8518.21: - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa.
8518.22: - - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa.
8518.30.10: - - Tai nghe có khung chụp qua đầu
8518.30.20: - - Tai nghe không có khung chụp qua đầu
8518.30.51: - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8517.13.00 và 8517.14.00
8518.30.59: - - - Loại khác
8518.40: - Thiết bị điện khuếch đại âm tần
8518.50 - Bộ tăng âm điện.
8518.90: - Bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)
8519.30.00: - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)
8519.81.10: - - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x100 mm x 45 mm
8519.81.20: - - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài
8519.81.30: - - - Đầu đĩa compact
8519.81.49: - - - - Loại khác
8519.81.69: - - - - Loại khác
8519.81.79: - - - - Loại khác
8519.81.99: - - - - Loại khác
8521: Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video
8522: Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21
- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.
8525.81: - - Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải Phân nhóm 1 của Chương này.
8525.82: - - Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này.
8525.83: - - Loại khác, loại nhìn ban đêm nêu tại Chú giải Phân nhóm 3 của Chương này.
8525.89: - - Loại khác.
8527: Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối
8528.72: - - Loại khác, màu.
8528.73.00: - - Loại khác, đơn sắc
8529: Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28
8539.22.91: - - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60W
8539.22.92: - - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất trên 60W
8539.22.93: - - - - Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng
8539.22.99: - - - - Loại khác
8539.29.50: - - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V
8539.31.10: - - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc
8539.31.90: - - - Loại khác
8539.39: - - Loại khác
Quý khách hàng xem tiếp >> Mã HS hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua nhập khẩu cấm nhập khẩu từ 16/5/2023 (Phần 5)