PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục bài viết mã HS hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua nhập khẩu cấm nhập khẩu theo quy định tại Phụ lục I Thông tư 08/2023/TT-BCT có hiệu lực ngày 16/05/2023.
>> Mã HS hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua nhập khẩu cấm nhập khẩu từ 16/5/2023
>> Thủ tục cấp sổ đỏ cho người nhận chuyển nhượng trong dự án kinh doanh BĐS từ 20/5/2023 (Phần 2)
4814.20: - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác
4823.61.00: - - Từ tre (bamboo)
4823.69.00: - - Loại khác
4823.90.70: - - Quạt và màn che kéo bằng tay
4910.00.00: Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
5007: Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm
5111: Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
5112: Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ
5113.00.00: Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
Danh sách văn bản trung ương mới nhất |
Mã HS hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua nhập khẩu cấm nhập khẩu từ 16/5/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)
5208: Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2
5209: Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2
5210: Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2
5211: Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2
5212: Vải dệt thoi khác từ bông
5309: Vải dệt thoi từ sợi lanh
5310: Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
5311: Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
5407: Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04
5408: Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05
5512: Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng
5513: Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2
5514: Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2
5515: Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
5516: Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo
Chương 57: Toàn bộ chương 57
Chương 58: Toàn bộ chương 58
Chương 60: Toàn bộ chương 60
Chương 61: Toàn bộ chương 61
Chương 62: Toàn bộ chương 62
6301: Chăn và chăn du lịch
6302: Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
6303: Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
6304: Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
6307.10: - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
6308.00.00: Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ
6309.00.00: Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua nhập khẩu khác
Chương 64: Toàn bộ chương 64 (trừ nhóm 6406)
6504.00.00: Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
6505: Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
6506.91.00: - - Bằng cao su hoặc plastic
6506.99: Bằng các loại vật liệu khác
Quý khách hàng xem tiếp >> Mã HS hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua nhập khẩu cấm nhập khẩu từ 16/5/2023 (Phần 3)