Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu mới nhất được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND.
>> Toàn văn điểm mới Luật Đất đai 2024 [Phần 122 – Nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định giá đất]
Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND, thì đối tượng áp dụng đối với lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu gồm:
- Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý Nhà nước theo quy định của Luật phí và lệ phí.
- Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý Nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật phí và lệ phí.
- Cơ quan Nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
File word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (30 trang) |
Toàn văn File Word Luật Đất đai của Việt Nam qua các thời kỳ [Cập nhật 2024] |
File Word Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn mới nhất [cập nhật ngày 26/08/2024] |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu mới nhất (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
Căn cứ phụ lục số 06 ban hành kèm theo Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND (được sửa đổi, bổ sung bởi (khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND)
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
||
1 |
Đối với hộ gia đình cá nhân |
||
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
1.1 |
Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh |
||
a |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
85.000 |
b |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
120.000 |
c |
Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
85.000 |
d |
Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bằng 80% mức thu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
||
đ |
Các trường hợp chứng nhận biến động khác (chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, tách thửa, hợp thửa đất,...): |
||
- |
Trường hợp biến động đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận mức thu bằng mức thu cấp mới Giấy chứng nhận |
||
- |
Trường hợp biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (Xác nhận biến động vào trang 3, 4) mức thu bằng 80% mức thu cấp Giấy chứng nhận |
||
1.2 |
Đất sử dụng làm nhà ở |
||
Mức thu thẩm định hồ sơ bằng 90% mức thu của đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh |
|||
2 |
Đối với tổ chức, tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam |
||
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
a |
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
||
- |
Diện tích dưới 0,5 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
1.800.000 |
- |
Diện tích từ 0,5 ha đến dưới 01 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
3.000.000 |
- |
Diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
4.200.000 |
- |
Diện tích từ 03 ha đến dưới 10 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
5.400.000 |
- |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
6.600.000 |
- |
Diện tích từ 30 ha trở lên |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
7.800.000 |
b |
Trường hợp giao đất cho cơ quan Nhà nước |
||
- |
Diện tích dưới 01 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
1.200.000 |
- |
Diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
1.800.000 |
- |
Diện tích từ 03 ha đến dưới 10 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
3.000.000 |
- |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
4.200.000 |
- |
Diện tích từ 30 ha trở lên |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
5.400.000 |
c |
Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất |
||
- |
Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
- |
Các dự án xã hội hóa theo quy định của Nhà nước |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
240.000 |
d |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu không thuộc Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
đ |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||
- |
Diện tích dưới 500 m2 |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
- |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
450.000 |
- |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
550.000 |
- |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
650.000 |
- |
Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
750.000 |
- |
Diện tích từ 10.000 m2 trở lên |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
850.000 |
e |
Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
g |
Các trường hợp chứng nhận biến động khác: |
||
- |
Trường hợp biến động đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
- |
Trường hợp biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (Xác nhận biến động vào trang 3, 4) |
Đồng/Giấy chứng nhận/lần |
300.000 |
h |
Chứng nhận tài sản vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Đồng/hồ sơ |
350.000 |
Căn cứ Điều 7 Luật Phí và lệ phí 2015, theo đó, tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí 2015.