PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 8)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 87 Phần XVII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023
Mặt hàng Nhóm 87.04 bao gồm xe có động cơ dùng để chở hàng. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn (mã hàng 8704.41)
- Dạng CKD:
+ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.41.11) mức thuế suất áp dụng theo điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98.
+ Loại khác (mã hàng 8704.41.19) mức thuế suất theo khoản 1.1 Chương 98.
- Loại khác:
+ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.41.21) với mức thuê suất 20%.
+ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng 8704.41.22) với mức thuê suất 20%.
+ Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn (mã hàng 8704.41.23) với mức thuê suất 20%.
+ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị (mã hàng 8704.41.24) với mức thuê suất 10%.
+ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng 8704.41.25) với mức thuê suất 20%.
+ Ô tô pick-up (mã hàng 8704.41.26) với mức thuê suất 70%.
+ Xe ba bánh (mã hàng 8704.41.27) với mức thuê suất 70%.
+ Loại khác (mã hàng 8704.41.29) với mức thuê suất 70%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 (phần 17)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn (mã hàng 8704.42):
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 6 tấn:
+ Dạng CKD:
++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.42.11) mức thuế suất áp dụng theo điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98.
++ Loại khác (mã hàng 8704.42.19) mức thuế suất theo khoản 1.1 Chương 98.
+ Loại khác:
++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.42.21) với mức thuế suất 20%.
++ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng 8704.42.22) với mức thuế suất 20%.
++ Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn (mã hàng 8704.42.23) với mức thuế suất 20%.
++ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị (mã hàng 8704.42.24) với mức thuế suất 10%.
++ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng 8704.42.25) với mức thuế suất 20%.
++ Loại khác (mã hàng 8704.42.29) với mức thuế suất 50%.
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
+ Dạng CKD:
++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.42.31) mức thuế suất áp dụng theo điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98.
++ Loại khác (mã hàng 8704.42.39) mức thuế suất theo khoản 1.1 Chương 98.
+ Loại khác:
++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.42.41) với mức thuê suất 20%.
++ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng 8704.42.42) với mức thuê suất 20%.
++ Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn (mã hàng 8704.42.43) với mức thuê suất 20%.
++ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng 8704.42.45) với mức thuê suất 20%.
++ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn (mã hàng 8704.42.46) với mức thuế suất 10%.
++ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn (mã hàng 8704.42.47) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác:
+++ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn (mã hàng 8704.42.51) với mức thuế suất 50%.
+++ Loại khác (mã hàng 8704.42.59) với mức thuế suất 30%.
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn (mã hàng 8704.43):
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn:
+ Dạng CKD:
++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.43.11) mức thuế suất áp dụng theo điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98.
++ Loại khác (mã hàng 8704.43.19) mức thuế suất theo khoản 1.1 Chương 98.
+ Loại khác:
++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.43.21) với mức thuế suất 20%.
++ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng 8704.43.22) với mức thuế suất 20%.
++ Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn (mã hàng 8704.43.23) với mức thuế suất 20%.
++ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị (mã hàng 8704.43.24) với mức thuế suất 10%.
++ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng 8704.43.25) với mức thuế suất 20%.
++ Loại khác (mã hàng 8704.43.29) với mức thuế suất 25%.
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
+ Dạng CKD:
++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.43.51) mức thuế suất áp dụng theo điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98.
++ Loại khác (mã hàng 8704.43.59) mức thuế suất theo khoản 1.1 Chương 98.
+ Loại khác:
++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.43.61) với mức thuế suất 20%.
++ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng 8704.43.62) với mức thuế suất 20%.
++ Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn (mã hàng 8704.43.63) với mức thuế suất 20%.
++ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị (mã hàng 8704.43.64) với mức thuế suất 10%.
++ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng 8704.43.65) với mức thuế suất 20%.
++ Loại khác (mã hàng 8704.43.69) với mức thuế suất 25%.
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
+ Dạng CKD:
++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.43.71) mức thuế suất áp dụng theo điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98.
++ Loại khác (mã hàng 8704.43.79) mức thuế suất theo khoản 1.1 Chương 98.
+ Loại khác:
++ Ô tô tải đông lạnh (mã hàng 8704.43.81) với mức thuê suất 0%.
++ Ô tô tự đổ (mã hàng 8704.43.86) với mức thuê suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8704.43.89) với mức thuê suất 0%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 (phần 18)